Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

KE HOACH GIANG DAY MON DIA LI 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.85 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD VÀ ĐT DẦU TIẾNG

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MƠN ĐỊA LÍ 8



TRƯỜNG THCS MINH HỊA

NĂM HỌC: 2012 – 2013



Họ và tên GV: Nguyễn Thị Nguyên Thuận


Tổ : Xã Hội



Giảng dạy các lớp : 8

1

<sub>, 8</sub>

2
<b>I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:</b>


<b>* Thuận lợi:</b>


- Được sự quan tâm của lãnh đạo của nhà trường, các thầy cô giáo tạo điều kiện giúp đỡ thương yêu học sinh.
- Phần lớn học sinh biết vâng lời, có học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.


- Bước đầu học sinh xác định được động cơ học tập.


- Phương tiện dạy học tương đối đầy đủ dể sử dụng phục vụ cho việc dạy của GV và học của học sinh


<b>* Khó khăn:</b>


- Học sinh chưa có phương pháp học tập bộ mơn.


- Chưa biết cách chuẩn bị bài trước khi đến lớp, và gia đình ít quan tâm đến việc học của các em.


- Một số học sinh còn ham chơi, chưa chú trọng vào việc học, đến lớp còn chưa thuộc bài, chưa chuẩn bị bài, cịn thụ động trong q
trình học tập.


- Tài liệu học tập của các em còn hạn chế nhiều .
- Một số em xem mơn Địa Lí là mơn học phụ.



<b>II/ CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU </b>


<b>Mơn</b>
<b>Địa lí</b>


<b>Lớp</b> <b>Số HS</b>


<b>Chất lượng cả năm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>81</b> <b><sub>34</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>14.7</sub></b> <b><sub>12</sub></b> <b><sub>35.3</sub></b> <b><sub>17</sub></b> <b><sub>50</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b>


<b>82</b> <b><sub>36</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>22.2</sub></b> <b><sub>15</sub></b> <b><sub>41.7</sub></b> <b><sub>13</sub></b> <b><sub>36.1</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b>


<b>III/ BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Học sinh ở nhà có sổ tay địa lí để ghi chép những nội dung có liên quan đến bài học thơng qua việc đọc báo, đi thư viện, nghe
đài, xem tivi.


+ Thường kiểm tra chấm điểm việc học sinh làm bài tập ở tập bản đồ


- Giáo viên tăng cường việc kiểm tra bài cũ, bài tập ở nhà thường xuyên theo dõi việc học tập của học sinh.
+Kịp thời tuyên dương những học sinh có cố gắng và phê phán những học sinh lười học.


+Kết hợp với GVCN để uốn nắn những sai phạm của học sinh có tư tưởng học lệch và xem thường bộ môn.
- Trong giáo án có hệ thống câu hỏi phù hợp với 3 đối tượng học sinh.



- Dành nhiều thời gian để chuẩn bị bài mới và hướng dẫn những nội dung bài tập vừa phải cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Sử dụng tốt phương tiện dạy học


- Đối với lớp chọn GV phải có thêm tư liệu chuyên môn để cung cấp nâng cao kiến thức cho học sinh.


<b>IV/ KẾT QUẢ THỰC HIỆN:</b>


<b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ</b> <b>SƠ KẾT HỌC KỲ I</b>


<b>G</b> <b>%</b> <b>K</b> <b>%</b> <b>TB</b> <b>%</b> <b>Yếu</b> <b>%</b>


<b>81</b> <b><sub>34</sub></b>


<b>82</b> <b><sub>36</sub></b>


<b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ</b> <b>SƠ KẾT HỌC KỲ II</b>


<b>G</b> <b>%</b> <b>K</b> <b>%</b> <b>TB</b> <b>%</b> <b>Yếu</b> <b>%</b>


<b>81</b> <b><sub>34</sub></b>


<b>82</b> <b><sub>36</sub></b>


<b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ</b> <b>TỔNG KẾT CẢ NĂM</b>


<b>G</b> <b>%</b> <b>K</b> <b>%</b> <b>TB</b> <b>%</b> <b>Yếu</b> <b>%</b>


<b>81</b> <b><sub>34</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>V/ NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM:</b>



<b>1/Cuối học kỳ I:</b> (<i>So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong học kỳ II</i>)


………
………
………
………
………


<b>2/ Cuối năm học:</b> (<i>So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau</i>)


………
………
………
………
………
………


<b>V/ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY: </b>


<b>TUẦN</b> <b>TÊN</b>


<b>CHƯƠN</b>
<b>G/BÀI</b>


<b>TIẾT</b>


<b>PPCT</b> <b>MỤC TIÊU CHƯƠNG/BÀI</b> <b>KIẾN THỨC TRỌNG</b>


<b>TÂM</b>



<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>
<b>GIẢNG DẠY</b>


<b>CHUẨN BỊ CỦA</b>
<b>GV VÀ HS</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>


Chương
XI:
Châu Á


<b>1/ Kiến thức: </b>


<b>- </b>Biết và trình bày được đặc điểm tự
nhiên của châu Á và các khu vực của
châu Á


- Biết và trình bày đặc điểm dân cư,
kinh tế - xã hội của châu Á, và các
khu vực của châu Á


<b>2/ Kĩ năng:</b>


Xác định vị trí, phân tích biểu đồ,
bản đồ , lược đồ, tranh ảnh địa lí…



<b>3/ Thái độ:</b>


Giáo dục tính tích cực trong vấn đề


- Châu Á là châu lục rộng
lớn nhất, kéo dài từ vùng
cận cực Bắc đến xích đạo.
- Địa hình gồm núi và sơn
ngun cao đồ sộ, đồng
bằng rộng lớn, khống sản
giàu có.


- Khí hậu phân hoá đa
dạng, phức tạp và có mạng
lưới sơng ngịi dày đặc.
- Là châu lục lớn nhất, gia


-Phương pháp
trực quan:
+ Sử dụng
lược đồ, bản
đồ, quả địa
cầu.


-Tổ chức các
hoạt động: cá
nhân, lớp,
nhóm


-phương pháp



<b>*GV:</b>


-Bản đồ tự nhiên
Châu Á. Quả địa
cầu


<b>*HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dân số, BVTN- MT tăng dân số tự nhiên vẫn
cịn cao.


- Những tơn giáo lớn ra đời
ở châu lục này.


dùng lời và
phương pháp


nêu vấn đề.
1 <b>Bài 1: Vị</b>


<b>trí địa lí,</b>
<b>địa hình</b>
<b>và</b>


<b>khống</b>
<b>sản Châu</b>
<b>Á</b>


1 <b>1/ Kiến thức:</b>



-Biết được vị trí, giới hạn của Châu
Á trên bản đồ.


- Trình bày đặc điểm hình dạng và
kích thước lãnh thổ của Châu Á.
-Trình bày được đặc điểm về địa
hình và khống sản của Châu Á.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Đọc và khai thác kiến thức từ bản
đồ tự nhiên, giải thích được mối
quan hệ chặt chẽ giũa các yếu tố tự
nhiên.


<b>3/ Thái độ:</b>


-Có ý thức bảo vệ tài ngun khống
sản của q hương, đất nước.


- Vị trí ở nửa cầu bắc, là 1
bộ phận của lục địa Á- Au,
kéo dài từ vùng cực bắc
đến vùng xích đạo.


- Là châu lục rộng nhất thế
giới.


- Có nhiều núi, sơn nguyên


cao đồ sộ tập trung ở trung
tâm, nhiều đồng bằng rộng
lớn, nguồn khoáng sản
phong phú.


Sử dụng phối


hợp các


phương pháp
sau:


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


<b>* GV:</b>



-Bản đồ tự nhiên
Châu Á. Quả địa
cầu


<b>*HS:</b>


-Tìm hiểu bài học
và trả lời các câu
hỏi trong SGK.


2 <b>Bài 2:</b>


<b>Khí hậu</b>
<b>Châu Á</b>


2 <b>1/ Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích được đặc
điểm khí hậu của Châu Á


- Nêu và giải thích được sự khác
nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và
kiểu khí hậu lục địa ở Châu Á.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đọc
biểu đồ khí hậu.


-Thấy được tính chất phức


tạp, đa dạng của khí hậu,
phân hóa thành nhiều đới,
nhiều kiểu khí hậu khác
nhau.


- Dựa vào bản đồ giải thích
khí hậu.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương


<b>*GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên
Châu Á, bản đồ
các đới khí hậu
Châu Á


<b>*HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Vẽ biểu đồ.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>



- Giáo dục tính hứng thú trong học
tập địa lí tự nhiên.


pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).


- Thuyết trình


tìm hiểu trước nội
dung bài mới và
sưu tầm tài liệu.


3 <b>Bài 3</b>


<b>Sơng ngịi</b>
<b>và cảnh</b>
<b>quan</b>
<b>Châu Á</b>


3 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


-Hiểu và trình bày được đặc điểm
chung của sơng ngịi Châu Á.


- Nêu và giải thích được sự khác
nhau về chế độ nước , giá trị kinh tế


của cá hệ thống sơng lớn.


- Trình bày được các cảnh quan tự
nhiên của Châu Á và giải thích được
sự phân bố các cảnh quan.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


-Đọc và khai thác bản đồ tự nhiên
Châu Á


- Quan sát ảnh và nhận xét về các
cảnh quan tự nhiên, 1 số hoạt động
kinh tế ở Châu Á.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Thấy được những thuận lợi và khó
khăn của thiên nhiên Châu Á để áp
dụng vào việc phát triển kinh tế- xã
hội.


- Là châu lục có nhiều hệ
thống sơng lớn nhưng phân
bố khơng đều: Hồng Hà,
Trường Giang…


- Cảnh quan phân bố phụ
thuộc vào địa hình và khí
hậu: rừng lá kim, rừng


nhiệt đới ẩm, thảo nguyên,
hoang mạc, núi cao.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).


- Thuyết trình


* <b>GV</b>:


- Bản đồ tự nhiên
Châu Á, bản đồ
cảnh quan tự nhiên
Châu Á, bảng phụ.


<b>*HS</b>


-Tìm hiểu bài học


và trả lời các câu
hỏi trong SGK.
-Tìm tranh ảnh
liên quan đến bài
học.


4 <b>Bài 4:</b>


<i><b>Thực</b></i>
<i><b>hành:</b></i>
<b>Phân tích</b>
<b>hồn lưu</b>
<b>gió mùa</b>


4 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Hiểu nguồn gốc hình thành và sự
thay đổi hướng gió của khu vực gió
mùa Châu Á.


- Làm quen với 1 số lược đồ khí hậu
mà các em ít được biết


- Gió mùa đông gây thời
tiết lạnh, khơ vì xuất phát
từ lục địa thổi ra biển
- Gió mùa hạ tạo thời tiết
nóng ẩm, mưa nhiều vì


-Nêu vấn đề,


đàm thoại-gợi
mở.


-Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình


* <b>GV</b>:


Bản đồ các nước
trên thế giới, lược
đồ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>châu Á</b> <i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng đọc, phân tích sự thay
đổi khí áp và hướng gió trên lược đồ


<i><b>3/Thái độ:</b></i>


Vận dụng hiểu biết về thời tiết, khí
hậu vào thực tiễn.


xuất phát từ biển thổi vào
mang nhiều hơi nước.


vẽ, tranh ảnh).
-Phương pháp
sử dụng SGK.
-Thảo luận


(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


- Học bài cũ
- Tìm hiểu trước
bài mới.


5 <b>Bài 5:</b>


<b>Đặc điểm</b>
<b>dân cư,</b>
<b>xã hội</b>
<b>Châu Á</b>


5 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trình bày và giải thích 1 số đặc
điểm nổi bật của dân cư, xã hội Châu
Á.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích bảng thống kê về dân số
- Tính tốn và vẽ biểu đồ về sự gia
tăng dân số.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Giáo dục về dân số và môi trường



- Là châu lục có số dân
đông, tăng nhanh, mật độ
cao.


- Dân cư chủ yếu thuộc
chủng tộc Mơn-gơ-lơ-it
- Có nền văn hóa đa dạng,
nhiều tơn giáo.


-Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


-Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
-Phương pháp
sử dụng SGK.
-Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* <b>GV</b>:


- Bản đồ tự nhiên
Châu Á, bản đồ
cảnh quan tự nhiên
Châu Á, bảng phụ.



<b>* HS:</b>


-Tìm hiểu bài học
và trả lời các câu
hỏi trong SGK.
-Tìm tranh ảnh
liên quan đến bài
học.


6 <b>Bài 6:</b>


<i><b>Thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>
<b>Đọc, phân</b>
<b>tích lược</b>
<b>đồ phân</b>
<b>bố dân cư</b>
<b>và các</b>
<b>thành</b>
<b>phố lớn</b>
<b>của châu</b>
<b>Á</b>


6 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được đặc điểm về tình hình
phân bố dân cư và thành phố lớn của
Châu Á


- Thấy được ảnh hưởng của các yếu


tố tự nhiên đến sự phân bố dân cư


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích bản đồ phân bố dân cư.
Xác định vị trí các thành phố các
quốc gia trên bản đồ.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có ý thức trong việc tuyên truyền


- Dân cư phân bố không
đều, tập trung chủ yếu ở
các vùng có khí ơn đới hải
dương và nhiệt đới gió
mùa, nơi có mạng


Lưới sông dày, nhiều
nước, vùng đồng bằng
châu thổ rộng, khai thác
lâu đời.


- Các thành phố lớn tạp
trung chủ yếu ở ven biển, 2


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.



- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận


* <b>GV</b>:


- Bản đồ tự nhiên
Châu Á, bản đồ
các nước trên thế
giới,


Lược đồ SGK


<b>* HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vận động thực hiện CSDS đại dương, nơi có các đồng
bằng châu thổ rộng lớn,
màu mỡ.


(nhóm, cặp).


7 <b>Ơn tập</b> 7 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Củng cố và nâng cao các kiến thức


về những đặc điểm: vị trí, hình dạng,
kích thước, địa hình, khống sản, khí
hậu, sơng ngịi và đặc điểm về dân
cư –xã hội Châu Á.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng bản đồ, kỹ năng vận
dụng kiến thức đã học để giải thích
hiện tượng địa lí


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Giáo ý thức bảo vệ cảnh quan thiên
nhiên và tuyên truyền về CSDS


- Nằm kéo dài từ vùng cực
bắc xuống đến vùng xích
đạo.


- Là châu lục rộng lớn, có
dạng hình khối khổng lồ.
- Cố nhiều núi, sơn nguyên
và nhiều đồng bằng rộng
lớn.


- Khí hậu phân hóa đa
dạng


- Nhiều hệ thống sông lớn


nhưng phân bố không đều.
- Cảnh quan phân hóa đa
dạng


- Là châu lục đông dân,
tăng nhanh, mật độ cao,
nhiều chủng tộc, nhiều tôn
giáo…


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* <b>GV</b>:


- Bản đồ tự nhiên
Châu Á, bản đồ
cảnh quan tự nhiên


Châu Á, bản đồ
các nước trên thế
giới, các lược đồ
SGK


<b>* HS:</b>


- On lại các nội
dung đã học từ bài
1-> bài 7


8 <b>Kiểm tra</b>


<b>viết 1 tiết</b> 8 - Đánh giá khả năng tiếp thu của HSở các đơn vị kiến thức đã học từ bài
1-> bài 6


- Châu Á: địa hình, khí


hậu, sơng ngịi, dân cư, … - Nêu vấn đề,đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng


<b>*GV</b>: đề kiểm tra.



<b>*HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


9 <b>Bài 7:</b>


<b>Đặc điểm</b>
<b>phát triển</b>
<b>kinh </b>
<b>tế-xã hội các</b>
<b>nước</b>
<b>Châu Á</b>


9 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm phát triển kinh
tế của các nước ở Châu Á


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích bảng số liệu, bản đồ
khinh tế- xã hội, bản thống kê.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>



Phát huy tính tìm tịi, học hỏi ở HS


- Nền kinh tế có sự biến
đổi mạnh mẽ theo hướng
công nghiệp hóa, hiện đại
hóa.


- Trình độ phát triển kinh
tế không đồng đều giữa
các nước và các vùng lãnh
thổ.


- Còn nhiều nước thu nhập
thấp, nhân dân nghèo khổ.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình



*<b>GV</b>


- Bản đồ kinh tế
Châu Á


- Bản thống kê 1
số chỉ tiêu phát
triển kinh tế…


<b>*HS</b>


- Tìm hiểu tình
hình kinh tế Châu
Á.


10 <b>Bài 8:</b>


<b>Tình hình</b>
<b>phát triển</b>
<b>kinh </b>
<b>tế-xã hội các</b>
<b>nước</b>
<b>châu Á</b>


10 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trình bày được tình hình phát triển
các nghành kinh tế và nơi phân bố
chủ yếu



- Thấy rõ xu hướng phát triển hiện
nay của các nước và vùng lãnh thổ
của Châu Á.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


Đọc , phân tích mối quan hệ giữa các
điều kiện tự nhiên và các hoạt động
kinh tế đặc biệt tới cây trồng , vật
nuôi.


- Nơng nghiệp: có nền
nơng nghiệp lúa nước lâu
đời, lúa gạo là cây lương
thực quan trọng nhất.
- Công nghiệp: được ưu
tiên phát triển, bao gồm cả
cơng nghiệp khai khống
và công nghiệp chế biến.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương


pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận


* <b>GV</b>:


- Bản đồ kinh tế
chung Châu Á
- Tư liệu về xuất
khẩu gạo của VN
và Thái Lan.


<b>*HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Ý thức bảo vệ và khai thác có hiệu
quả nguồn tài nguyên


(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


11 <b>Bài 9:</b>


<b>khu vực</b>
<b>Tây Nam</b>
<b>Á</b>


11 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>



-Trình bày được những đặc điểm nổi
bậc về tự nhiên , dân cư , kinh tế- xã
hội của khu vực Tây Nam Á


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng xác định, nhận xét các
đối tượng địa lí trên bản đồ.


- Xác lập mối quan hệ giữa vị trí, địa
hình và khí hậu.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Có lịng u thiên nhiên, say mê
tìm tịi học tập


- Là khu vực có vị trí chiến
lược quan trọng, địa hình
chủ yếu là núi và cao
ngun, khí hậu nhiệt đới
khơ,nguồn tài ngun dầu
mỏ và khí đốt lớn nhất thế
giới, dân cư chủ yếu theo
đạo Hồi, khơng ổn định về
chính trị, kinh tế.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi


mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* <b>GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên
Châu Á


- Tranh ảnh


<b>* HS:</b>


- Tìm hiểu trước
bài học ở nhà.


12 <b>Bài 10:</b>
<b>Điều kiện</b>
<b>tự nhiên</b>
<b>khu vực</b>


<b>Nam Á</b>


12 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


Trình bày được những đặc điểm nổi
bậc về tự nhiên , dân cư , kinh tế- xã
hội của khu vực Nam Á


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Củng cố và phát triển kỹ năng đọc,
phân tích bản đồ, tranh ảnh tự nhiên.
- Xây dựng mối quan hệ nhân qua
giữa các thành phần tự nhiên trong
khu vực.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Có lịng u thiên nhiên, tinh thần
đồn kết quốc tế.


Nam Á là khu vực có khí
hậu nhiệt đới gió mùa điển
hình.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan


(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* <b>GV</b>:


- Bản đồ tự nhiên
Châu Á


-Tranh núi


Hymalaya, hoang
mạc.


<b>* HS</b>


- Đọc và tìm hiểu
trước bài ở nhà.
- Sưu tầm tranh có
liên quan đến bài
học.


13



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Dân cư và</b>
<b>đặc điểm</b>
<b>kinh tế</b>
<b>khu vực</b>
<b>Nam Á</b>


bậc dân cư, kinh tế- xã hội của khu
vực Nam Á


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Củng cố và phát triển kỹ năng đọc,
phân tích bản đồ, tranh ảnh về hoạt
động kinh tế


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có lịng u thiên nhiên, tinh thần
đoàn kết quốc tế


đúc, chủ yếu theo Ấn Độ
Giáo và Hồi Giáo, các
nước trong khu vực có nền
kinh tế đang phát triển, Ấn
Độ là nước có nền kinh tế
phát triển nhất trong khu
vực.


đàm thoại-gợi


mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


nhiên, kinh tế khu
châu á


* HS: Đọc và tìm
hiểu trước bài ở
nhà.


- Sưu tầm tranh có
liên quan đến bài
học.


14 <b>Bài 12:</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>tự nhiên</b>
<b>khu vực</b>
<b>Đông Á</b>



14 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


Trình bày được những đặc điểm nổi
bậc về tự nhiên khu vực Đông Á, dân
cư , kinh tế- xã hội của khu vực
Đông Á


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Củng cố và phát triển kỹ năng đọc,
phân tích bản đồ, tranh ảnh tự nhiên.
- Xây dựng mối quan hệ nhân qua
giữa các thành phần tự nhiên trong
khu vực.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có lịng yêu thiên nhiên, tinh thần
đồn kết quốc tế.


Đơng Á: Lãnh thổ gồm hai
bộ phận( đất liền và hải
đảo) có đặc điểm tự nhiên
khác nhau


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.



- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* <b>GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên
khu vực Đông Á,
Châu Á, bản đồ
kinh tế châu Á.
- Tranh ảnh


<b>* HS:</b>


- Tìm hiểu trước
bài thực hành.
- Sưu tầm tranh
ảnh.


15 <b>Bài 13:</b>
<b>Tình hình</b>
<b>phát triển</b>


<b>kinh tế –</b>
<b>xã hội</b>


15 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trình bày được những đặc điểm nổi
bậc về dân cư, kinh tế- xã hội của
khu vực Đông Á


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


Là khu vực đông dân, nền
kinh tế phát triển nhanh
với thế mạnh về xuất khẩu,
có các nền kinh tế phát


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các


* GV:


- Bản đồ tự nhiên,
kinh tế khu vực
Đông Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>khu vực</b>


<b>Đông Á</b>


- Củng cố và phát triển kỹ năng đọc,
phân tích bản đồ, tranh ảnh


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có lòng yêu thiên nhiên, tinh thần
đoàn kết quốc tế.


triển mạnh của thế giới:
Nhật Bản, Hàn Quốc,
Trung Quốc.


bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


Trung Quốc .
* HS:


- Đọc và chuẩn bị
bài mới trước ở
nhà, tìm hiểu các


thông tin về Nhật
Bản và Trung
Quốc.


16 <b>Bài 14:</b>
<b>Đông</b>
<b>Nam Á</b>
<b>đất liền</b>
<b>và hải</b>
<b>đảo</b>


16 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


Trình bày được những đặc điểm nổi
bậc về tự nhiên của khu vực Đông
Nam Á


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng phân tích bản đồ, biểu
đồ, lược đồ, bảng số liệu, tranh ảnh
để rút ra kiến thức bài học.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có lịng u thiên nhiên, tinh thần
đồn kết quốc tế


- Đơng Nam Á là cầu nối
giữa Châu Á với Châu Đại


Dương, địa hình chủ yếu là
đồi núi, thiên nhiên nhiệt
đới gió mùa.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* <b>GV</b>


- Bản đồ kinh tế
chung Châu Á,
bản đồ các nước
Châu Á,


- Bản đồ phân bố
dân cư Châu Á,
bản đồ tự nhiên


khu vực ĐNÁ.


<b>* HS:</b>


- Đọc và tìm hiểu
trươc bài ở nhà
17 <b>Ơn tập</b> 17 - Nhằm hệ thống hóa lại các kiến


thưc và kĩ năng cơ bản đã học bản
đã học chuẩn bị cho thi HKI


- Châu Á và các khu vực :
Tây Nam Á, Nam Á, Đông
Á, Đông Nam Á


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


* GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Thảo luận


(nhóm, cặp).
- Thuyết trình
18 <b>Ôn tập</b> 18 - Nhằm hệ thống hóa lại các kiến


thưc và kĩ năng cơ bản đã học bản
đã học chuẩn bị cho thi HKI


- Châu Á và các khu vực :
Tây Nam Á, Nam Á, Đông
Á, Đông Nam Á


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* GV:


- Bản đồ tự nhiên


và kinh tế châu Á
* HS: ôn các kiến
thức đã học


19 <b>Kiểm tra</b>
<b>học kì I</b>


19 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Đánh giá lại quá trình tiếp thu kiến
thức và kĩ năng của học sinh


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng tư duy, tái tạo
phân tích


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Ý thức trung thực nghiêm túc trong
kiểm tra


- Châu Á và các khu vực:
Tây Nam Á, Nam Á, Đông
Á, Đông Nam Á


* GV: Đề kiểm tra,
đáp án, biểu điểm.
* HS: Ôn tập các
kiến thức đã học kì


I


<b>Bài15:</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>dân cư,</b>
<b>xã hội</b>
<b>khu vực</b>
<b>Đơng</b>


20 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


Trình bày được những đặc điểm nổi
bậc về dân cư, xã hội khu vực Đông
Nam Á


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng phân tích bản đồ, biểu


- Dân số trẻ, nguồn lao


động dồi dào -Nêu vấn đề,đàm thoại-gợi
mở.


-Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình


* <b>GV</b>



- Bản đồ DS,
MĐDS và các đô
thị lớn châu Á


<b>* HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

20


<b>Nam Á</b> đồ, lược đồ, bảng số liệu, tranh ảnh
để rút ra kiến thức bài học.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có lịng u thiên nhiên, tinh thần
đoàn kết quốc tế


vẽ, tranh ảnh).
-Phương pháp
sử dụng SGK.
-Thảo luận
(nhóm, cặp).
-Thuyết trình


trươc bài ở nhà


<b>Bài 16:</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>kinh tế</b>
<b>các nước</b>
<b>Đông</b>


<b>Nam Á</b>


21 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


Trình bày được những đặc điểm
kinh tế các nước Đông Nam Á


<i><b>2/ Kỹ năng: </b></i>


Khai thác kiến thức từ bản đồ kinh
tế, phân tích bảng số liệu thống kê


<i><b>3/ Thái độ</b>:</i>


- Giáo dục ý thức về vấn đề BVMT


- Tốc độ phát triển kinh tế
khá cao song chưa vững
chắc, có nền nơng nghiệp
lúa nước, đang tiến hành
công nghiệp hóa, cơ cấu
kinh tế đang có sự thay
đổi.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các


bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* GV:


- Bản đồ các nước
Châu Á.


- Lược đồ kinh tế
các nước Đơng
Nam Á.


* HS:


- Ơn tập đặc điểm
tự nhiên, dân cư xã
hội khu vực Đông
Nam Á.


<b>Bài 17:</b>
<b>Hiệp hội</b>
<b>các nước</b>
<b>Đông</b>


<b>Nam Á</b>
<b>(ASEAN</b>


22 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


-Trình bày được sự ra đời và phát
triển của hiệp hội, mục tiêu hoạt
động và thành tích đạt được trong
kinh tế do sự hợp tác của các nước.
- Thấy được những thuận lợi và khó
khăn của VN khi gia nhập ASEAN.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Củng cố và phát triển kỹ năng đọc,
phân tích số liệu, tư liệu, tranh ảnh


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Thành lập 8/8/1967 đến
năm 1999 có 10 thành
viên. VN gia nhập vào năm
1995


- Nguyên tắc: tự nguyện,
tôn trọng chủ quyền, hợp
tác toàn diện.


- Mục tiêu: “ Đoàn kết ,
hợp tác vì 1 ASEAN hịa


bình, ổn định và phát


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận


* <b>GV</b>


- Bản đồ các nước
Đông Nam Á
- Tranh ảnh, bảng
phụ.


<b>* HS</b>


- Tìm hiểu trước
bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

21



Tăng cường mối quan hệ đoàn kết
giữa dân tộc VN với các dân tộc
trong khu vực.


triểnđồng đều”


- Tham gia ASEAN VN có
nhiều cơ cơ hội phát triển
kinh tế- xã hội nhưng cũng
có nhiều thử thách cần
vượt qua.


(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


<b>Bài 18:</b>
<b>Thực</b>
<b>hành:Tìm</b>
<b>hiểu Lào</b>
<b>và </b>
<b>Cam-phia</b>


23 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Tập hợp các tư liệu để tìm hiểu địa
lí một quốc gia.


- Trình bày lại kết quả làm việc bằng
văn bản.



<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng phân tích bản đồ, lược
đồ, bảng số liệu thống kê, tranh ảnh
để rút ra kiến thức bài học.


Kẽ bảng so sánh hai quốc
gia Lào và Cam-Pu- Chia
về các nội dung sau:
- Vị trí địa lí


- Điều kiện tự nhiên
- Điều kiện xã hội- dân cư
- Kinh tế


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình



* GV:


- Bản đồ các nước
Đơng Nam Á.


- Lược đồ tự
nhiên, kinh tế của
Lào và Campuchia
(SGK phong to)


* HS:


- Ôn tập bài 14
và bài 16.


- Sưu tầm tài
liệu về địa lý tự
nhiên và kinh tế xã
hội của Lào và
Campuchia.


<b>Ôn Tập</b> 24 Nhằm hệ thống hóa lại các kiến thưc
và kĩ năng cơ bản đã học bản đã học
chuẩn bị cho HKII


- Châu Á và các khu vực :
Tây Nam Á, Nam Á, Đông
Á, Đông Nam Á



- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


* GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

22


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


<b>Ơn Tập</b> 25 Nhằm hệ thống hóa lại các kiến thưc
và kĩ năng cơ bản đã học bản đã học
chuẩn bị cho HKII


- Châu Á và các khu vực :
Tây Nam Á, Nam Á, Đông
Á, Đông Nam Á


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi


mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* GV:


- Bản đồ tự nhiên
và kinh tế châu Á
* HS: ôn các kiến
thức đã học


23 <b>Ơn tập</b> 26 Nhằm hệ thống hóa lại các kiến thưc
và kĩ năng cơ bản đã học bản đã học
chuẩn bị cho HKII


- Châu Á và các khu vực :
Tây Nam Á, Nam Á, Đông
Á, Đông Nam Á


- Nêu vấn đề,


đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* GV:


- Bản đồ tự nhiên
và kinh tế châu Á
* HS: ôn các kiến
thức đã học


<i><b>Phần II:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>VIỆT</b>
<b>NAM</b>


Nam.


- Biết Việt Nam là một trong những


quốc gia mang đậm bản sắc thiên
nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực
Đông Nam Á


- Biết đặc điểm lịch sử tự nhiên, địa
hình, khống sản, sinh vật, khí hậu,
sơng ngịi Việt Nam.


- Biết đặc điểm tự nhiên của các
miền tự nhiên của nước ta: Miền Bắc
và Đông Bắc Bộ; Miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ; Miền Nam Trung Bộ
và Nam Bộ


- Tìm hiểu địa lí địa phương


<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


- Biết cách sử bản đồ Việt Nam: bản
đồ tự nhiên, bản đồ kinh tế để khai
thác kiến thức.


- Xác lập mối quan hệ giữa các yếu
tố tự nhiên, giữa thiên nhiên và hoạt
động của con người.


- Phân tích lát cắt địa hình


- Phân tích bảng số liệu về nhiệt độ,
lượng mưa của một số địa điểm


- Thu thập và xử lí thơng tin về một
địa điểm được nghiên cứu ở địa
phương.


- Biết báo cáo và trình bày về sự vật
hay hiện tượng đó


<i><b>3. Thái độ. </b></i>


- Giáo dục cho học sinh có tình yêu


giới hạn lãnh thổ nước ta.
-Đặc điểm lãnh thổ nước ta
-Những đặc điểm chính
của biển và tài nguyên của
biển.


- Lịch sử hình thành tự
nhiên Việt Nam.


- Nước ta có nhiều loại
khống sản, phần lớn các
mỏ khoáng sản có trữ
lượng vừa và nhỏ.


- Đặc điểm chính của địa
hình, ngun nhân tạo nên
đặc điểm địa hình. - - Đặc
điểm chung của khí hậu
nước ta.



- Nét đặc trưng về khí hậu
và thời tiết của hai mùa
gió: mùa gió đơng bắc và
mùa gió tây nam.


- Đặc điểm chung của sơng
ngịi Việt Nam.


- Sự khác nhau về chế độ
nước của sơng ngịi Bắc
Bộ, Trung Bô, Nam Bộ
- Đặc điểm chung của đất
Việt Nam là đa dạng.
- Đặc điểm chung của sinh
vật Việt Nam. Các kiểu hệ
sinh thái tự nhiên và phân
bố của chúng.


đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.



- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


- Bản đồ tự nhiên:
địa hình, sơng
ngịi, khống sản
Việt Nam.


* HS:


-Atlát địa lí Việt
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

quê hương đất nước qua các bài tự
nhiên Việt Nam, có cái nhìn đúng
đắn toàn diện về quê hương Việt
Nam.


- Giáo dục bảo vệ mơi trường về
sơng ngịi, khí hậu, đất đai, sinh vật


- Giá trị của tài nguyên
sinh vật, nguyên nhân suy
giảm và sự cần thiết phải
bảo vệ nguồn tài nguyên
sinh vật


23 <b>Bài 22:</b>
<b>Việt Nam</b>


<b>đất nước –</b>
<b>con người</b>


27 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Biết được vị trí của VN trên bản đồ
thế giới


- Biết VN là một trong những quốc
gia mang đậm bản sắc thiên nhiên,
văn hóa, lịch sử của khu vực Đông
Nam Á.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng bản đồ, phân tích mối
quan hệ giữa VN với các nước trong
khu vực và trên thế giới


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Có thái độ đúng đắn trong học tập
để góp phần xây dựng quê
hương-đất nước.


- VN là 1 quốc gia độc lập,
có chủ quyền, thống nhất
và toàn vẹn lãnh thổ.
- VN là 1 quốc gia tiêu
biểu của khu vực ĐNÁ về


mặt tự nhiên, văn hóa, lịch
sử…


- VN đang thực hiện chiến
lượcđẩy mạnh cơng nghiệp
hóa, hiện đại hóa theo định
hướng XHCN…


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


*<b>GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên
khu vực Đông Á,
bản đồ các nước
ĐNÁ.



- Tranh ảnh


<b>* HS:</b>


- Tìm hiểu trước
bàimới.


- Sưu tầm tranh
ảnh.


<b>Bài 23:</b>
<b>Vị trí,</b>
<b>giới hạn,</b>
<b>hình dạng</b>
<b>lãnh thổ</b>
<b>VN</b>


28 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trình bày đượcvị trí địa lí, giới han,
phạm vi lãnh thổ của nước ta. Nêu ý
nghĩa của vị trí địa lí nước ta về mặt
tự nhiên, kinh tế- xã hội.


- Trình bày đặc điểm lãnh thổ nước
ta


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>



Sử dụng bản đồ tự nhiên VN để xác
định vị trí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ


- Các điểm cực: Bắc,
Đông, Tây, Nam. Phạm vi
bao gồm cả đất liền và
biển.


- Ghi nhớ diện tích đất tự
nhiên của nước ta.


- Kéo dài theo chiều
Bắc-Nam, đường bờ biển uốn
cong hình chữ S, phần biển


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


* <b>GV</b>:


Bản đồ tự nhiên


VN


<b>* HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

24


VN.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Giáo dục lịng u thiên nhiên, u
tổ quốc.


Đơng thuộc chủ quyền VN
mở rộng về phía đơng và
đơng nam


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


<b>Bài 24:</b>
<b>Vùng</b>
<b>biển Việt</b>
<b>Nam</b>


29 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Biết được diện tích, trình bày 1 số
đặc điểm của Biển Đông và vùng


biển của nước ta.


- Biết nước ta có vùng biển phong
phú, đa dạng, một số thiên tai thường
xảy ra trên vùng biển nước ta, sự cần
thiết phải bảo vệ môi trường biển.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, nhận
xét tranh ảnh để nêu lên được 1 số
đặc điểm của biển VN.


<i><b>3/ Thái độ: </b></i>


Xây dựng lòng yêu biển, ý thức bảo
vệ,xây dựng vùng biển quê hương.


- Là 1 vùng biển lớn,
tương đối kín, nằm trải
rộng từ xích đạo tới chí
tuyến bắc, diện tích là
3.447.000 km2<sub>.</sub>


- Biển nóng quanh năm,
chế độ gió, nhiệt biển và
hướng chảy của các dòng
biển thay đổi theo mùa,
chế độ triều phức tạp.



- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* GV:


- Bản đồ Biển VN,
tranh ảnh về cảnh
đệp và tài nguyên
vùng biển.


<b>*HS:</b>


- Đọc và tìm hiểu
trước bài ở nhà,
sưu tầm tranh ảnh
có liên quan đến
bài học.



<b>Bài 25:</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>phát triển</b>
<b>của tự</b>
<b>nhiên</b>
<b>Việt Nam</b>


30 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Biết được sơ lược về quá trình hình
thành lãnh thổ nước ta qua 3 giai
đoạn chính và kết quả của mỗi giai
đoạn.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Đọc hiểu sơ đồ địa chất, các khái
niệm địa chất cơ bản, niên đại địa
chất.


- Nhận biết và xác định trên bản đồ
các vùng địa chất.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Các mảng nền cổ: Vịm
sơng Chảy, Hồng Liên
Sơn, Sông Mã, Kon
Tum…



- Các khối đá vôi và các
mỏ thanđáchủ yếu có ở
miền Bắc


- Dãy Hồng Liên Sơn với
đỉnh Phan Xi Păng cao
3143m, Tây nguyên, đồng


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận


* <b>GV:</b>


- Bản đồ địa chất
VN, bảng niên
biểu địa chất.
* HS:



- Tìm hiểu trước
bàimới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

25


Có ý thức bảo vệ mơi trường, tài
ngun khống sản.


bằng Sông Hồng, đồng
bằng sông Cửu Long, các
bể dầu khí ở thềm lục địa


(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


<b>Bài 26:</b>
<b>Đặc Điểm</b>
<b>Tài</b>


<b>Ngun</b>
<b>khống</b>
<b>sản Việt</b>
<b>Nam</b>


31 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Biết được nước ta có nguồn tài
nguyên khoáng sản phong phú, đa
dạng



- Sự hình thành các vùng mỏ chính ở
nước taqua các giai đoạn địa chất.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


Đọc bản đồ khoáng sản VN, nhận
xét sự phân bố khoáng sản ở nước ta,
xác định các mỏ khoáng sản lớn và
các vùng mở trên bản đồ.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Xây dựng ý thức tiết kiệm, tính hiệu
quả và sự phát triển bền vững trong
khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng
sản.


Ghi nhớ các vùng mỏ
chính và 1 số địa danh có
các mỏ lớn.


+ Vùng mỏ Đơng Bắc với
các mỏ sắt, titan( Thái
Nguyên), than ( Quãng
Ninh)


+ Vùng mỏ Bắc Trung Bộ:
với các mỏ crôm( Thanh
Hóa) thiếc, đá quý( Nghệ
An), sắt



( Hà Tĩnh)


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* GV:


- Bản đồ địa
chất – khoáng sản
Việt Nam (hoặc
hình 26.1)


- Bảng 26.1
trang 99 – SGK
(phóng to).



* HS:


- Nghiên cứu
hình 26.1 và bảng
26.1: Xác định các
kí hiệu khống sản
ở Việt Nam và sự
phân bố của các
khoáng sản đó.


<b>Bài 27:</b>
<b>Thực</b>
<b>hành</b>


32 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Củng cố lại các kiến thức về vị trí
địa lí, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành
chính nước ta


- Kiến thức về khoáng sản VN và sự
phân bố của chúng.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng bản đồ, xác định vị trí
các điểm cực, các điểm chuẩn trên
đường cơ sở, tính chiều rộng lãnh hải
VN.



- Xác định vị trí các điểm
cực của tỉnh Bình Định.
- Xác định tọa độ các điểm
cực lãnh thổ phần đất liền
VN.


- Lập bảng thống kê tỉnh,
thành phố theo mẫu


- Đọc bản đồ khoáng sản
VN


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận


* GV:


- Bản đồ hành
chính Việt Nam.


Bản đồ khoáng sản
Việt Nam.


* HS:


- Átlát địa lý
Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

26


(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


Nam.


<b>Ơn tập</b> 33 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Ôn tập lại kiến thức địa lý về tự
nhiên và các châu.


- Củng cố hơn nữa các kiến thức về
khu vực Đơng Nam Á. Về vị trí, hình
dạng lãnh thổ Việt Nam: các đặc
điểm về vùng biển Việt Nam, về tài
nguyên khoáng sản Việt Nam.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân
tích bản đồ, tranh ảnh, phân tích số


liệu thống kê.


- Củng cố kỹ năng xác lập mối quan
hệ giữa các thành phần tự nhiên.


- Khu vực Đông Nam Á:
dân cư và sự phát triển
kinh tế.


- Vị trí, hình dạng lãnh
thổ Việt Nam: các đặc
điểm về vùng biển Việt
Nam, về tài nguyên
khoáng sản Việt Nam.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình



* GV:


- Bản đồ tự
nhiên khu vực
Đông Nam Á, bản
đồ tự nhiên Việt
Nam.


- Các bảng số
liệu thống kê.


* HS:


- Ôn tập lại các
kiến thức đã học từ
học kỳ II đến bài
27.


27


<b>Kiểm tra</b>
<b>một tiết</b>


34 <i><b>1/ Kiến thức: </b></i> Kiểm tra lại việc nắm


kiến thức của học sinh về:


- Đặc điểm về tự nhiên, dân cư – xã
hội và kinh tế của Đông Nam Á.


- Đặc điểm vị trí địa lý Việt Nam.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân
tích, tổng hợp.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Giáo dục học sinh ý thức độc lập,
tự giác trong quá trình kiểm tra.


- Đặc điểm về tự nhiên,
dân cư – xã hội và kinh tế
của Đông Nam Á.


- Vị trí địa lí, khống sản
Việt Nam.


* GV: Đề kiểm
tra, đáp án , ma
trận, biểu điểm.


* HS: Ôn tập từ
bài 15 đến bài 27.


<b>Bài 28</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>địa hình</b>
<b>VN</b>



35 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trình bày và giải thích được đặc
điểm chung của địa hình VN.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Địa hình đa dạng, đồi núi
là bộ phận quan trọng nhất,
chủ yếu là núi thấp, địa


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


* <b>GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Sử dụng bản đồ địa hình VN để làm
rõ 1 số đặc điểm chung của địa hình


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có thái độ tích cực trong học tập để
nắm vững kiến thức vận dụng vào
thực tiễn.


hình phân thành nhiều bậc
kế tiếp nhau, hướng
nghiên của địa hình là


hướng Tây Bắc – Đông
Nam, hai hướng chủ yếu
của địa hình là TB- ĐN và
vịng cung, địa hình mang
tính chất nhiệt đới gió mùa
ẩm.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


hình<b>.</b>
<b>* HS:</b>


- Át lát địa lí Việt
Nam.


- Sưu tầm tranh
ảnh về các dạng
địa hình núi, đồi,
cao nguyên ở nước
ta.



28


<b>Bài 29:</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>các khu</b>
<b>vực địa</b>
<b>hình</b>


36 <i><b>1/ Kiến thức: </b></i>


Nêu được vị trí, đặc điểm cơ bản của
khu vực đồi núi, khu vực đồng bằng,
bờ biển và thềm lục địa


<i><b>2/ Kĩ năng: </b></i>


Đặc điểm và sự phân bố các khu vực
địa hình ở nước ta.


- Phân tích lát cắt địa hình VN


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có thái độ tích cực trong học tập để
nắm vững kiến thức vận dụng vào
thực tiễn.


- Khu vực đồi núi: Đông
Bắc, tây Bắc, trường Sơn


Nam, Đông nNam Bộ,
Trung du Bắc Bộ. Khu vực
đồng bằng: đồng bằng
Châu thổ và đồng bằng
duyên hải.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


<b>* GV:</b>


Bản đồ tự nhiên
VN, lát cắt địa
hình<b>.</b>


<b>* HS:</b>



Tìm hiểu trước
bàimới.


<b>Bài 30:</b>
<b>Thực</b>
<b>hành</b>


37 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i> Củng cố kiến thức HS


về:


- Cấu trúc địa hình Việt nam: sự
phân hố địa hình từ Bắc xuống
Nam, từ Đông sang Tây.


<i><b> 2/ Kỹ năng:</b></i>


- Khu vực đồi núi
- Khu vực đồng bằng
- Địa hình bờ biển và thềm
lục địa


- Đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình


* GV:



- Bản đồ tự
nhiên Việt Nam.


- Át lát địa lí
Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ địa
hình Việt Nam, nhận biết các đơn vị
địa hình cơ bản trên bản đồ.


- Phân biệt địa hình tự nhiên, địa
hình nhân tạo trên bản đồ.


vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).


chính Việt Nam.
* HS:


- Át lát địa lí
Việt Nam.


- Ôn tập đặc
điểm địa hình Việt
Nam.



29


<b>Bài 31:</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>khí hậu</b>
<b>VN</b>


38 <i><b>1/ Kiến thức: </b></i>


<b>-</b> Trình bày và giải thích đặc điểm
chung của khí hậu VN: nhiệt đới gió
mùa ẩm, đa dạng và thất thường


<i><b>2 / Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so
sánh các số liệi khí hậu Việt Nam rút
ra nhận xét sự thay đổi các yếu tố khí
hậu theo thời gian và khơng gian trên
lãnh thổ.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có ý thức trong vấn đề phòng chống
thiên tai


- Biểu hiện qua số giờ
nắng, nhiệt độ trung bình
năm, hướng gió, lượng


mưa và độ ẩm, phân hóa
theo khơng gian và thời
gian.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


*<b> GV:</b>


- Bản đồ khí hậu,
bảng số liệu…


<b>* HS</b>


- Tìm hiểu trước
bàimới.



- Tập bản đồ địa lí
8


<b>Bài 32:</b>
<b>Các mùa</b>
<b>khí hậu</b>
<b>và thời</b>
<b>tiết ở</b>
<b>nước ta</b>


39 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trình bày những nét đặc trưng về
khí hậu và thời tiết của 2 mùa, sự
khác biệt về khí hậu và thời tiết ở các
miền.


- Nêu những thuận lợi và khó khăn
do khí hậu mang lại đối với đời sống
và sản xuất ở VN.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Sử dụng bản đồ khí hậu để làm rõ 1


- Hai mùa: mùa gió đơng
bắc và mùa gió tây nam
- Các miền khí hậu


- Nêu vấn đề,


đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng


* GV:


- Bản đồ khí hậu
Việt Nam.


- Biểu dồ khí
hậu (Vẽ theo số
liệu bảng 31.1)


* HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

số đặc điểm của khí hậu nước ta và
của mỗi miền.


- Phân tích bảng số liệu về nhiệt độ ,
lượng mưa của 1 số địa điểm


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có ý thức trong vấn đề phịng chống


thiên tai.


SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


mưa ở Hà Nội,
Huế và TP Hồ Chí
Minh theo bảng số
liệu 31.3


30


<b>Bài 33:</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>sơng ngịi</b>
<b>VN</b>


40 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trình bày và giải thích được đặc
điểm chung của sơng ngịi VN.


<i><b>2/ Kỹ năng: </b></i>


Sử dụng bản đồ để trình bày đặc
điểm chung của sơng ngịi nước ta



<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có ý thức trong việc bảo vệ và khai
thác các nguồn lợi từ sơng ngịi.


Mạng lưới sơng ngòi dày
đặc, hướng chảy chính là
TB- ĐN và vịng cung, chế
độ nước theo mùa, lượng
phù sa lớn


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


<b>* GV</b>:


- Bản đồ sơng ngịi


VN


<b>* HS:</b>


- Ơn đặc điểm khí
hậu, đại hình VN,
đọc, tìm hiểu bài
mới


<b>Bài 34:</b>
<b>Các hệ</b>
<b>thống</b>
<b>sông lớn</b>
<b>ở nước ta</b>


41 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Nêu và giải thích sự khác nhau về
chế độ nước, về mùa lũ của sơng
ngịi Bắc Bộ, Trung và Nam Bộ, biết
1 số hệ thống sông lớn ở nước ta.
- Nêu những thuận lợi và khó khăn
của sơng ngòi đối với đời sống, sản
xuất và sự cần thiết phải bảo vệ
nguồn nước sông trong sạch.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc



- Các hệ thống sông lớn :
Sông Hồng, Sơng Thái
Bình, Sông Mê Công,
Sông Đồng Nai.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận


*<b> GV:</b>


- Bản đồ sơng
ngịi VN, bảng
mùa lũ trên các
lưu vực sông.


<b>*HS:</b>


- Tìm hiểu trước
bài mới.



- Tập bản đồ địa lí
8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

điểm chung của sơng ngịi nước ta và
các hệ thống sơng lớn.


- Phân tích bảng số liệu, bảng thống
kê về sơng ngịi.


- Vẽ biểu đồ phân bố lưu lượng trong
năm ở 1 địa điểm cụ thể.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Có ý thức trong việc bảo vệ và khai
thác các nguồn lợi từ sơng ngịi.


(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


ảnh liên quan đến
bài học.


31


<b>Bài 35:</b>
<b>Thực</b>
<b>hành</b>



42 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Củng cố kiến thức về khí hậu, thuỷ
văn Việt Nam qua hai lưu vực sông
Bắc Bộ (Sông Hồng), sông Trung Bộ
(Sông Gianh).


- Nắm vững mối quan hệ nhân quả
giữa giữa mùa mưa và mùa lũ trên
các lưu vực sông.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, kỹ
năng xử lí và phân tích số liệu khí
hậu thuỷ văn.


- Vẽ biểu đồ thể hiện
lượng mưa (mm) và lưu
lượng (m3<sub>/s) trên từng lưu</sub>


vực sông.


- Phân tích biểu đồ.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan


(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).


* GV:


- Bản đồ mạng
lưới sông ngòi
Việt Nam hoặc
bản đồ tự nhiên
Việt Nam (SGK)


- Biểu đồ khí
hậu thuỷ văn (vẽ
bảng phụ)


* HS:


- Dụng cụ để vẽ
biểu đồ: bút chì,
thước, ..


<b>Bài 36:</b>
<b>Đặc điểm</b>


<b>đất Việt</b>
<b>Nam</b>


43 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trình bày và giải trích được đặc
điểm chung của đất VN.


- Nắm được đặc tính, sự phân bố và
giá trijkinh tế của các nhóm đất
chính ở nước ta. Nêu 1 số vấn đề lớn
trong sử dụng và cải tạo đất ở VN.


Đặc điểm chung: đa dạng,
phức tạp. Các nhóm đất
chính: nhóm đất Fe ra lit
đồi núi thấp, nhóm đất
mùn núi cao và nhóm đất
phù sa.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).


*<b> GV</b>



- Bản đồ đất VN,
lược đồ phân bố
các loại đất chính.


<b>*HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Đọc lát cắt địa hình- thổ nhưỡng


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Có ý thức trong vấn đề sử dụng và
cải tạo đất.


- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


32


<b>Bài 37:</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>sinh vật</b>
<b>VN</b>



44 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i> Học sinh cần biết


được:


- Sự đa dạng, phong phú của sinh vật
nước ta.


- Các nguyên nhân cơ bản của sự đa
dạng sinh học.


- Sự suy giảm và biến dạng của các
loài và hệ sinh thái tự nhiên, sự phát
triển của hệ sinh thái nhân tạo.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng nhận xét, phân
tích bản đồ động, thực vật.


- Xác định sự phân bố của các loại
rừng, vườn quốc gia.


- Xác lập mối quan hệ giữa vị trí địa
lí, lãnh thổ, địa hình, khí hậu với
động, thực vật.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


<b>- </b>Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường



Phong phú, đa dạng về
thành phần loài và hệ sinh
thái:


+ Có 30.000 lồi sinh vật;
thực vật hơn 14600 loài;
động vật:11200 loài .
+ Hệ sinh thái rừng ngập
mặn, rừng nhiệt đới gió
mùa, khu


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* GV:



- Bản đồ tự
nhiên có đánh dấu
các vườn quốc gia.


- Tranh ảnh về
các hệ sinh thái
điển hình: rừng,
ven biển, đồng
ruộng và một số
loài sinh vật quí
hiếm.


* HS:


- Ôn tập đặc
điểm khí hậu
Việt Nam.
- Sưu tầm các
tranh ảnh về các
lồi sinh vật q
hiếm ở nước ta.


<b>Bài 38:</b>
<b>Bảo vệ</b>
<b>tài</b>
<b>nguyên</b>
<b>sinh vật</b>


45 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i> Học sinh cần phải:



- Hiểu được giá trị to lớn của tài
nguyên sinh vật Việt Nam.


- Nắm được thực trạng số lượng, chất
lượng nguồn tài nguyên sinh vật Việt


- Bảo tồn thiên nhiên và
vườn quốc gia, hệ sinh thái
nông nghiệp.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các


* GV:


- Bảng thống kê
về diện tích rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Việt Nam</b> Nam.


<i><b> 2/ Kỹ năng:</b></i>


- Đối chiếu, so sánh số liệu, nhận xét
độ che phủ của rừng.


- Hiện trạng rừng, thấy rõ sự suy


giảm về diện tích rừng Việt Nam.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên
sinh vật, bảo vệ môi trường.


- Diện tích rừng bị suy
giảm, tỉ lệ che phủ thấp,
biện pháp bảo vệ.


bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


động vật quý
hiếm, ảnh về cháy
rừng.


*HS:


- Tìm hiểu về
nguyên nhân suy
giảm diện tích


rừng ở Việt Nam.


33


<b>Bài 39 :</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>chung</b>
<b>của tự</b>
<b>nhiên</b>
<b>Việt Nam.</b>


46 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trình bày và giải thích bốn đăc
điểm chung nổi bậc của tự nhiên VN.
Nêu những thuận lợi và khó khăn của
tự nhiên đối với đời sống và phát
triển kinh tế- xã hội ở nước ta.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Kỹ năng sử dụng bản đồ tự nhiên
VN.


- Rèn kỹ năng tư duy địa lí tổng hợp.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Mở rộng vốn hiểu biết để giúp HS
thêm yêu quê hương, đất nước.



- VN là 1 nước nhiệt đới
gió mùa ẩm: tính chất nhiệt
đới gió mùa ẩm là tính nền
tảng của thiên nhiên VN.
- VN là 1 đất nước ven
biển: ảnh hưởng của biển
mạnh, duy trì tính nóng ẩm
của thiên nhiên VN.


- VN là xứ sở cảnh quan
đồi núi: chiếm ¾ diện tích
lãnh thổ, tạo nên sự phân
hóa mạnh của các ĐKTN.
- Thiên nhiên nước ta phân
hóa đa dạng, phức tạp: từ
tây sang đông, bắc xuống
nam, thấp lên cao.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.



- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


* GV:


- Bản đồ tự
nhiên Việt Nam.


- Bản đồ các
môi trường địa lí
thế giới.


* HS:


- Ơn tập đặc
điểm chung của
khí hậu, địa
hình, vùng biển
Việt Nam.


<b>Bài 40: </b>
<b>thực </b>
<b>hành: đọc</b>
<b>lát cắt tự </b>
<b>nhiên </b>


47 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>



- Biết được cấu trúc lát cắt, sự phân
hóa lãnh thổ theo tuyến cắt từ Lào
Cai đến Thanh Hóa


<i><b>2/ Kĩ năng:</b></i>


- Hướng, độ dài tuyến cắt
A – B


- Các thành phần tự nhiên
của lát cắt


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các


* GV:


- Bản đồ tự
nhiên Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>tổng hợp</b> - Rèn luyện kỹ năng đọc, phân tích,
tính tốn, tổng hợp thông tin qua bản
đồ, biểu đồ.


bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).


- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).


Việt Nam.


- Lát cắt tổng
hợp trong SGK
hình 40.1 (phóng
to).


* HS:


- Átlát địa lí,
thước kẽ có chia
mm, máy tính.


<b>Bài 41: </b>
<b>Miền Bắc </b>
<b>và Đơng </b>
<b>Bắc Bắc </b>
<b>Bộ.</b>


48 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Biết vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.


- Nêu và giải thích được 1 số đặc
điểm nổi bặc về địa lí tự nhiên của
miền.


- Biết những khó khăn do thiên nhiên
gây ra và vấn đề khai thác tài
nguyên, bảo vệ môi trường của miền.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


-Sử dụng bản đồ miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ để trình bày các đặc
điểm tự nhiên của miền.


- Phân tích lát cắt địa hình của miền.
- Vẽ biểu đồ khí hậu của 1 số địa
điểm trong miền.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Giáo dục quan điểm duy vật biện
chứng, có ý thức trong việc bảo vệ
,sử dụng các nguồn tài nguyên thiên
nhiên, bảo vệ môi trường xung
quanh.


- Bao gồm khu đồi núi tả
ngạn sông Hồng và khu
đồng bằng Bắc Bộ.



- Có mùa đơng lạnh nhất
nước và kéo dài, địa hình
núi thấp, hướng cánh cung,
tài nguyên khoáng sản
phong phú, đa dạng, nhiều
thắng cảnh.


- Khó khăn: bão lũ, hạn
hán,giá rét…


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).


* GV:


- Bản đồ tự
nhiên miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ.



- Tranh ảnh về
vịnh Hạ Long, hồ
Ba Bể …


* HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

34 <b>Bài 42 </b>
<b>Miền Tây</b>
<b>bắc và </b>
<b>Bắc </b>
<b>Trung </b>
<b>Bộ:</b>


49 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Biết vị trí địa lí và phạm vi lãnh.
Thổ của miền Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ


- Nêu và giải thích được một số đặc
điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của
miền


- Biết những khó khăn do thiên nhiên
nhiên gây ra và vấn đề khai thác tài
nguyên, bảo vệ môi trường của miền.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>



- Sử dụng bản đồ tự nhiên miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ để trình bày
các đặc điểm tự nhiên của miền.
- Phân tích biểu đồ lượng mưa của 1
số địa điểm trong miền.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu
tổ quốc.


- Từ hữu ngạn Sông Hồng
đến dãy núi Bạch
Mã( Thừa Thiên – Huế).
- Địa hình cao nhất VN,
nhiều núi cao, thung lũng
sâu, hướng núi Tây
Bắc-Đông nam, mùa đông đến
muộn và kết thúc sớm,
mùa hạ có gió phơn tây
nam khơ, nóng. Giàu tiềm
năng thuye điện, tài
nguyên khoáng sản phong
phú, nhiều bãi biển đẹp.
- khó khăn: giá rét, lũ
qt,gió phơn tây nam khơ,
nóng, bão, lụt.


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi


mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).


*<b>GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên
Miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ.


<b>*HS:</b>


Tìm hiểu trước bài
mới.


Tập bản đồ địa lí
8.


Sưu tầm tranh ảnh
liên quan đến bài
học.



<b>Bài 43:</b>
<b>Miền</b>
<b>Nam</b>
<b>Trung Bộ</b>
<b>và Nam</b>
<b>Bộ.</b>


50 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Biết được vị trí địa lí và phạm vi
lãnh thổ của miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ.


- Nêu và giải thích được một số đặc
điểm nổi bật về địa lí tự nhiên của
miền


- Biết những khó khăn do thiên tai
gây ra và vấn đề khai thác tài
nguyên, bảo vệ môi trường


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Sử dụng bản đồ tự nhiên miền NTB


- Từ dãy Bạch Mã đến Cà
Mau. Bao gồm Tây
nguyên, duyên hải Nam
Trung Bộ và đồng bằng


Nam Bộ.


- Khí hậu nhiệt đới gió
mùa nóng quanh năm, có
mùa khơ sâu sắc . Có dãy
núi và cao nguyên Trường
sơn Nam hùng vĩ, đồng
bằng Nam Bộ rộng lớn. Có
nhiều tài nguyên thiên


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).


<b>* Gv</b>:


- Bản đồ tự nhiên
miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ.



<b>*HS:</b>


- Tìm hiểu trước
bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

35


và Nam Bộ để trình bày các đặc
điểm tự nhiên của miền.


- Phân tích biểu đồ lượng mưa của 1
số địa điểm trong miền.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu
tổ quốc.


nhiên phong phú.


- Khó khăn: mùa khơ kéo
dài dễ gây hạn hán và cháy
rừng


- Thuyết trình


<b>Bài 44:</b>
<b>Thực</b>
<b>hành: tìm</b>


<b>hiểu địa</b>
<b>phương</b>
<b>Bình</b>
<b>Định</b>


51 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


-Biết được vị trí địa lí, phạm vi, giới
hạn của 1 đối tượng địa lí ở địa
phương Bình Định


- Trình bày đặc điểm địa lí của đối
tượng.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Biết quan sát, mơ tả, tìm hiểu 1 sự
vật hay 1 hiện tượng địa lí ở địa
phương


- Viết báo cáo và trình bày về sự vật
hay hiện tượng đó


<i><b>3/ Thái độ: </b></i>giáo dục lòng yêu quê


hương đất nước


- Nêu toạ độ địa lí, giới
hạn, phạm vi của nơi mà
mình đến tham quan.


- Địa hình: các dạng chủ
yếu, phân bố, ý nghĩa kinh
tế.


Khí hậu: nhiệt độ, lượng
mưa, gió và nêu ảnh hưởng
của chúng…


- Thủy văn: sông, hồ…


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.


- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng
SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


<b> * GV</b>:


- Chọn địa điểm



<b>*HS:</b>


- Vở, bút để ghi
lại những điều
mình thấy .


36 <b>Ơn tập</b> 52,53 <i><b>1/ Kiến thức:</b></i> Giúp học sinh củng cố
lại những kiến thức đã học về:


- Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa
hình, các khu vực địa hình, khí hậu
và các mùa khí hậu thời tiết của Việt
Nam.


- Đặc điểm sơng ngòi, đất và sinh vật
Việt Nam.


- Đặc điểm chung của tự nhiên Việt
Nam.


Ôn lại những đặc điểm cơ
bản về vị trí, khí hậu, địa
hình, sơng ngịi, sinh vật
của VN; các miền địa lí tự
nhiên VN


- Nêu vấn đề,
đàm thoại-gợi
mở.



- Trực quan
(sử dụng các
bản đồ, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương
pháp sử dụng


* <i><b>Gv:</b></i> bản đồ tự
nhiên VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện và củng cố kỹ năng đọc,
phân tích bản đồ.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức tự giác học tập,
u thích mơn học.


SGK.


- Thảo luận
(nhóm, cặp).
- Thuyết trình


37 <b>Kiểm Tra</b>


<b>học kì II</b>



54 - Nhằm kiểm tra, đánh giá lại quá
trình học tập của HS, qua đó giáo
viên rút kinh nghiệm trong quá trình
giảng dạy.


- Đặc điểm cơ bản về vị trí,
khí hậu, địa hình, sơng
ngịi, sinh vật của VN; các
miền địa lí tự nhiên VN.


<b>* GV: </b>Đề kiểm
tra, đáp án, biểu
điểm.


<b>* HS: </b>Ơn tập nội
dung đã học ở học
kì II.


<b>TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN</b>

<b> NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH</b>



<i><b>Võ Thị Tương</b></i>

<i><b>Nguyễn Thị Nguyên Thuận</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×