Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GA lop 5 Tuan 4 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.54 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 4</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b>TiÕt 7 : Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy</b>


<b>I. mơc tiªu</b>


- Đọc đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngồi <i>: Hi-rơ-si-ma, Na-ga-da-ki, da-cơ </i>
<i>Xa-xa-ki, lâm bệnh nặng,</i>… Đọc trôi chảy bài. Hiểu từ ngữ chú giải. Hiểu nội dung bài :
Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân ; thể hiện khát vọng sống, khát vọng hồ bình của
trẻ em.


- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung.
- Giáo dục HS u hồ bình, ghét chiến tranh.


<b>II. đồ dùng dạy- học</b>


- GV : Tranh minh hoạ/ SGK; bảng phụ.
- HS : SGK


<b>III. cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>


<i><b>HOạT ĐộNG CủA THầY</b></i> <i><b>HOạT ĐộNG CđA TRß</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Häc sinh phân vai bài : <i>Lòng dân </i>cả hai
phầnvà trả lời câu hỏi.



- Giáo viên nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài míi</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>
<i>*/Luyện đọc</i>


Chia đoạn, luyện đọc đoạn


- Cho học sinh luyện đọc <i>từ khó</i> :
Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cô Xa-xa-ki,
lâm bệnh nặng,…


<i>Câu :</i> Nằm trong bệnh viện/ nhẩm đếm…
nói răng/ nếu gấp đủ một nghìn con
sếu….khỏi bệnh. //


- Gi¶i nghÜa tõ.


- HS đọc theo cặp. GV kiểm tra đọc cặp.


<i>- </i>Giáo viên đọc mu.


<i>*/Tìm hiểu bài</i>


- Cho học sinh thảo luận nhóm 4.


+ Vì sao Xa-da-cô Xa-xa-ki bị nhiễm
phóng xạ ?



+ Em hiểu thế nào là phóng xạ?
+ Bom nguyên tử là loại bom gì?


+ Hậu quả mà hai quả bom nguyên tử
gây ra cho nớc Nhật?


+ Nhiễm phóng xạ bao lâu thì Xa-da-cô
mắc bệnh?


- Hc sinh c bi, tr lời câu hỏi.


- 1HS đọc bài
- Lần 1 : 4HS đọc
- Luyện đọc từ , câu.


- Lần 2 : 4 HS đọc
- 1HS đọc chú giải.


- Học sinh đọc theo cặp, đại diện 2 cặp
đọc đoạn trớc lp.


- Học sinh làm việc theo nhóm và trả lời
câu hỏi. 1 HS khá điều khiển các nhóm trả
lời.


+ Xa-da-cụ bị nhiễm phóng xạ vì Mĩ đã
ném 2 quả bom nguyên tử xuống Nhật
Bản.



+ Phóng xạ là chất sinh ra khi nổ bom
nguyên tử, rất có hại cho sức khoẻ và môi
trờng.


+ Bom nguyên tử là loại bom có sức sát
thơng và công phá mạnh gÊp nhiỊu lÇn
bom thêng.


+ Hai quả bom nguyên tử đã cớp đi mạng
sống của gần nửa triệu ngời. Đến năm
1951, lại có thêm gần 100 000 ngời chết
do nhiễm phóng xạ nguyên t.


+ 10 năm sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Vì sao Xa-da-cô l¹i tin nh thÕ?


+ Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đồn
kết với Xa-da-cơ?


+ Nếu em đứng trớc tợng đài của
Xa-da- cơ, em sẽ nói gì?


- Nêu nội dung chính của bài ?
*/<i>HDđọc diễn cảm</i>


- Nêu giọng đọc toàn bài ?


- Tổ chức cho HS đọc trong nhóm và
hớng dẫn đọc đoạn 3.



- - GV nhận xét, tuyên dơng nhóm đọc tố
tốt.


<i><b>c. Củng cố</b></i> : Nêu lại nội dung bài học?
<b>4.Tổng kÕt : NhËn xÐt giê häc.</b>


<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau : </b>
“<i>Bài ca về trái đất.</i>”


mét trun thut….


+ Vì em chỉ cịn sống ít ngày nữa, mong
muốn đợc khoẻ mạnh để sống nh bao trẻ
em khác.


+ Các bạn nhỏ ở Hi- rơ- si- ma đã góp tiền
xây tợng đài...hồ bỡnh.


+ HS nối tiếp phát biểu.
- 2 HS nêu.


4 HS đọc nói tiếp tồn bài.
- HS nêu.


- HS đọc theo nhóm và thi đọc trớc lớp.
- HS bình bầu bạn đọc hay.


-2 häc sinh nªu.



_______________________________________________
<b>To¸n</b>


<b> TiÕt 16 :</b> <b>Ôn tập và bổ sung về giảI toán</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS làm quen với bài toán dạng quan hệ tỉ lệ <i>(đại lợng này gấp lên bao nhiêu</i>
<i>lần thì đại lợng tơng ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần)</i>. Biết giải toán liên quan đến tỉ
lệ bằng hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “ Tỡm t s.


- Biết làm các bài toán có quan hệ tỉ lệ.
- Giáo dục HS lòng say mê học Toán.


<b> II. Đồ dùng dạy- học</b>


- GV : B¶ng phơ.
- HS : SGK, VBT.


<b> III.Các hoạt động dạy- học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1. <b>ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.</b>
2. Kiểm tra bài cũ


- Cho HS làm bài tập luyện thêm.
- GV nhận xét,cho điểm.


3. Bài mới



<i><b> a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> b. Nội dung</b></i>


*/Tìm hiĨu VD vỊ quan hƯ tØ lƯ (thn)
* VÝ dụ : GV treo bảng phụ


- Đặt câu hỏi gỵi më


+ Nêu mối quan hệ về thời gian đi và
quãng đờng đi đợc.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
*/ Bài toán


Cho HS trao i cp tỡm cỏch gii
- GV hớng dẫn HS giải theo 2cách
+ Rút v n v.


+ Tìm tỉ số.
*/ Thực hành
Bài 1


- Cho HS làm cá nhân.


+ Bài toán giải theo cách nào ?


2 HS lµm.


- 1 HS đọc.



+ HS nối tiếp trả lời.
HS trao đổi cặp và nêu.


+ Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đờng đi đợc cũng gấp lên bấy nhiêu
lần .


- 1HS đọc -1HS tóm tắt.
- HS trao i cp.


1HS trình bày cách giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV chốt kết quả đúng và cách làm.
Bài 2


- Cho HS thảo luận cặp.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3


- Cho HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>( Nếu còn thời gian thì hớng dẫn làm</b>
<b>bài 2, 3)</b>


<i><b>c. Củng cố :</b></i> Nêu cách so sánh các hỗn
số?


<b> 4. Tổng kết : GV nhận xét tiết học.</b>
5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau :


“<i>LuyÖn tËp chung .</i>”


Số tiền mua một mét vải :
80 000 : 5 = 16 000 ( đồng)
Số tiền mua 7 m vảI :


16 000 x 7 = 112000 (đồng)
Đ/ S : 112000 đồng
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- HS thảo luận cặp để tìm cách giải.


<i><b>Đ/ S</b></i> : 4800 cây.
- 1 HS c bi.


- HS thảo luận, trình bầy. Cả lớp nhËn xÐt.


<i><b>§/ S</b></i> : a. 84 ngêi
b. 60 ngêi.
- 1, 2 HS nªu.




_________________________________________
<b>ChÝnh t¶ </b><i>(nghe- viÕt)</i>


<b> Tiết 4 :</b> <b>anh bộ đội cụ hồ gốc bỉ</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xi. Nắm đợc mơ hình cấu


tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia, iê.


- Thãi quen lun chữ và rèn kĩ năng phân tích cấu tạo vần.
- Giáo dục HS tính kiên trì, cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


- GV: Bảng phụ


- HS : SGK,vë chÝnh t¶


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò </b></i>


<b>1. ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số </b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>


- Phần vần của tiếng gồm những bé
phËn nµo ?


- Dấu thanh đợc đặt ở õu trong
ting?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>b. Néi dung </b></i>



*/ H ớng dẫn viết chính tả
Cho HS đọc đoạn văn.


- Trao đổi về nội dung đoạn viết
+ Vì sao Phrăng Đơ Bô-en lại chạy
sang hàng ngũ quân đội ta?


+ Chi tiết nào cho thấy Phrăng Đơ
Bô-en rất trung thành với đất nớc
Việt Nam?


+ Vì sao đoạn văn lại đặt tên là Anh
bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ?


*/H íng dÉn viÕt tõ khã dƠ lÉn
- Cho HS tìm và nêu từ khó, dễ lẫn.


- 2 HS nêu.


-3 HS c.


+ Vì «ng nhËn râ tÝnh chÊt phi nghÜa của
cuộc chiến tranh xâm lợc.


+ Địc bị bắt, bị dụ dỗ, tra hỏi nhng «ng
kh«ng khai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Viết chính tả :
- GV thu bài, chấm.



*/ H ớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: GV treo bảng phụ và cho HS
làm cá nhân.


GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3


- Cho HS thảo luận cặp.


+ Khi viết 1 tiếng, dấu thanh cần đợc
đặt ở đâu?


- GV kÕt ln.


<i>c. Cđng cè :</i> NhËn xÐt ch÷ viÕt cđa
HS qua bµi chÊm.


<b>4. Tỉng kÕt : GV nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau :</b>
<i>Mét chuyªn gia máy xúc.</i>


Lăng, dụ dỗ,...
- 2 HS lên bảng viết.
- HS nghe, viÕt vµo vë.


- 10 HS nộp bài cho GV chm.
- 1 HS c.


1 HS lên bảng điền, cả lớp làm vào vở.
<b>Tiếng</b> <b> Vần</b>



m đệm Âm chính Âm cuối


<i>NghÜa </i> <i>ia</i> <i>iª</i>


<i>ChiÕn</i> <i>iª</i> <i>n</i>


- Đọc yêu cầu.


- HS tho lun, tr li cõu hi.
+ Dấu thanh đặt ở âm chính.


___________________________________________________________________
<b>Thø ba ngµy 21 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Toán</b>
<b> Tiết 17 : Lun tËp</b>
<b>i. Mơc tiªu</b>


- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách : “Rút về đơn vị” hoặc
“ Tìm tỉ số”.


- Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ
- Giáo dục học sinh ham mê học Toán.


<b>ii. đồ dùng dạy- hc</b>


- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh :SGK, vở bài tập.



<b>iii. Cỏc hot ng day- hc </b>


<i><b>HOạT ĐộNG CủA THầY</b></i> <i><b>HOạT ĐộNG CủA TRò</b></i>


<b>1. n nh t chức : Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Chấm bài làm ở </b>
nhà.


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
<b>3. Bµi míi </b>


<i><b>a.</b><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Nội dung </b></i>


*/ Luyện tập
Bài 1


- Cho học sinh thảo ln cỈp.


- Chốt, đánh giá cho điểm.
Bài 2


- Cho HS th¶o luËn nhãm 4


- Gv chèt kiÕn thøc, nhËn xét cho điểm
Bài 3


- 3 học sinh thu chấm.


- 1HS c



- Thảo luận cặp, trình bày.


Mua 1 quyn vở hết số tiền là :
24000 : 12 = 2000 (đồng)
Mua 30 quyển vở hét số tiền là :
2000 x 30 = 60000(đồng)
Đ/S : 60000 đồng.
- Đọc yêu cầu.


- HS th¶o luËn nhãm 4, tr×nh bày kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho học sinh làm cá nhân.


- GV cht dng toỏn rỳt về đơn vị, nhận
xét và đánh giá.


Bµi 4


- Cho HS thảo luận cặp làm bài.
- GVchốt lại.


GV nhận xét, cho điểm.


<b>( Nếu còn thời gian hớng dẫn làm bài </b>
<b>tập 1, 2, 3)</b>


<i><b>c.</b><b>Củng cố</b></i>



- GVtóm tắt nội dung bài.
<b>4. Tổng kết </b>


- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>


<b>- Chuẩn bị bài sau :</b>


<i>Ôn tập và bổ sung về giải toán (t).</i>


- Hc sinh c .


1 HS lên bảng lµm, líp lµm vµo vë.


<i>Đáp số</i> <i>:</i> 4 ơ tơ
- HS đọc thầm.


- 1 cặp lên bảng trình bày cách làm.
Số tiền công đợc trả cho 1 ngày làm là
72 000 : 2 = 36000(đồng)


Số tiền công đợc trả cho 5 ngày là :
36 000 x 5 = 180 000(đồng)


<i><b> Đáp số :</b></i> 180 000 ng


______________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b> TiÕt 7 : tõ tr¸I nghÜa</b>


<b>i. Mơc tiªu</b>


- Bớc đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau
- Nhận biết đợc cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ, biết tìm từ trái ngha
vi t cho trc.


- Giáo dục HS gìn giữ sự trong sáng của Tiếng Việt.


<b>II</b>


<b> . Đồ dùng dạy- học</b>


- Giáo viên : Bút dạ, giấy khổ to.


- Häc sinh : Tõ ®iĨn, SGK


<b>iii. Các hoạt động day- học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức </b>: Kiểm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>: Cho HS đọc đoạn
văn có sử dụng từ đồng nghĩa.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. Néi dung</b></i>
* NhËn xÐt


Bµi 1 : GV treo bảng phụ.
- Cho HS làm bài theo cặp.


+ HÃy nêu nghĩa của hai từ chính nghĩa
và phi nghÜa ?


+ Em h·y nhËn xÐt vỊ nghÜa cđa hai
tõ ?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


+ Qua bµi tËp trên em hiểu thế nào là từ
trái nghĩa?


Bài 2, 3


- Cho HS th¶o luËn nhãm 4.


- 3 HS đọc.


- 1 HS c yờu cu.


- HS thực hiện theo yêu cầu, trình bày kết
quả.


<i>Kết quả</i>



<i>+ Chớnh ngha : ỳng vi đạo lí, điều chính</i>
đáng, cao cả.


<i>- Phi nghĩa : trái với đạo lí.</i>


+ Hai tõ chÝnh nghÜa vµ phi nghÜa trái ngợc
nhau.


+ HS trả lời.


- Đọc yêu càu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Câu Chết vinh còn hơn sống nhục có
những từ trái nghĩa nào ?


+ Ti sao em cho rằng đó là cặp từ trái
nghĩa ?


+ C¸ch dïng tõ tr¸i nghĩa trong câu
trên có tác dơng nh thÕ nµo ?


- NhËn xÐt, kÕt ln.
*/ Ghi nhớ


*/ Luyện tập
Bài 1


- Cho HS làm bài cá nhân.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


Bài 2


- Cho HS làm bài theo cặp.


- GV chốt kiến thức.
Bài 3


- Cho hc sinh thảo luận nhóm.
- Cho các nhóm nhận xét đáp án.
Bài 4


- Tổ chức cho HS đặt câu tiếp sức.
- GV cht cõu.


<i>( Nếu còn thời gian hớng dẫn làm bµi </i>
<i>1, 2, 4).</i>


<i><b>c. Cđng cè </b></i>


- ThÕ nµo là từ trái nghĩa, từ trái nghĩa
có tác dụng gì ?


<b>4. Tổng kết</b>


- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài sau :



Lun tËp vỊ tõ tr¸i nghÜa.


<i> vinh/ nhơc</i>


+ V× chóng cã nghÜa trái ngợc nhau.
+ Làm nổi bật quan niệm sống của ngêi
ViÖt Nam.


- HS nối tiếp đọc ghi nhớ.
- Lấy ví dụ minh hoạ.
- Đọc yêu càu bài tập.


- HS làm bài cá nhân vào vở.
Trình bày kết quả.


<i>c/ trong ; rách/ lành</i>
<i>đen / sáng ; dở/ hay</i>
- Đọc yêu cầu, nội dung.
- Thảo luận cặp, trình bày.
a) <b>Hẹp </b>nhà <b>rộng</b> bụng.
b) <b>Xấu</b> ngời, <b>đẹp</b> nết.
c) <b>Trên</b> kính, <b>dới</b> nhng.


- HS thảo luận và trình bày.


a) Ho bỡnh trỏi nghĩa với chiến tranh,
<i>xung đột.</i>


<i>…</i>



- HS nối tiếp đặt câu.
- Nhận xét câu đúng.


- 1 HS nªu.


<b>______________________________________________</b>


<b>ThĨ dơc</b>



<b>Tiết 5 : Đội hình đội ngũ- Trị chơi</b>
<b>“ hồng anh, hồng yến”</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>


- Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang , dóng hàng ngang thẳng, thực hiện cơ bản đúng
điểm số, đi đều, vòng phải, vòng trái. Biết tham gia trị chơi : “ Hồng Anh, Hoàng
Yến”


- Thực hiện cơ bản đúng động tác và theo đúng nhịp hơ, thuần thục những kỹ năng
đội hình đội ngũ, biết cách chơi và biết tham gia chơi.


- Gi¸o dơc ý thøc tỉ chøc kû lt.


<b>II. </b>


<b> Địa điểm </b><b> phơng tiện</b>


- Địa điểm : Trên sân trờng : dọn vệ sinh nơi tập



- Phơng tiện : 1 còi, 2 chiếc khăn tay, kẻ sân cho trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ni dung</b></i> <i><b>nh </b></i>


<i><b>lợng</b></i> <i><b>Pp tổ chức</b></i>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- Tập hợp líp phỉ biÕn néi dung
bµi.


- Cho cả lớp khởi động.


- Chơi trò chơi : <i>Làm theo hiệu</i>
<i>lệnh.</i>


- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
<b>2. Phần cơ bản</b>


<i>a. i hỡnh i ng</i>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng ngang thẳng, điểm số,
nghiêm, nghØ, quay tr¸i, phải,
dàn hàng, dồn hàng.


- Cho HS tËp díi h×nh thức thi
đua.


- GV và học sinh nhận xét các tổ


sau khi trình diễn.


<i>b. Chơi trò chơi : Hoµng Anh,</i>
<i>Hoµng Ỹn.</i>


- Nhận xét và đánh giá trò chơi.
<b>3. Phần kết thúc</b>


- Cho HS chạy đều khép thành
vòng tròn, vừa chạy vừa thả lỏng
cơ thể.


- GV hệ thống lại bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà tập các động tác đội
hình đội ngũ.


<b>6- 10’</b>


<b>18- 22’</b>



4- 6’


- C¸n sù líp cho cả lớp xếp hàng.
* * * * * * * * * *


* * * * * * * * * *
( GV)



- Cán sự điều khiển.
- Tập theo tổ.


- Các tổ trình diễn.


- GV nªu tªn trò chơi, giải thích
cách ch¬i.


- GV phỉ biÕn cách chơi và luËt
ch¬i.


- Cho HS tham gia ch¬i.


- Lần 1 : GV điều khiển, sửa sai.
- Lần 2 : Chia tổ tập luyện.
- Lần 3 : Các tổ trình diễn.
- Tập cả lớp để củng cố.
Chơi thử : 1 lần.


Ch¬i chÝnh thøc : 2 lÇn.


(GV)


<b>______________________________________________</b>
<b>Khoa häc</b>


<b> Tiết 7 : từ tuổi vị thành niên đến tuổi già</b>



<b>i. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc các giai đoạn phát triển của con ngời từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
- Xác định bản thân mình đang ở vào giai đoạn nào. Nhận thấy đợc lợi ích của việc
biết đợc các gia đoạn phát triển của cơ thể con ngời.


- Giáo dục HS ý thức chăm sóc bản thân và những ngời xung quanh.
<b>Ii. Đồ DùNG DạY- HọC</b>


- Giáo viên : Hình minh hoạ1, 2, 3, 4/ SGK, bảng phụ.
- Học sinh : Tranh ảnh su tầm c¸c løa ti.


<b>iii. các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Cho biÕt giai đoạn tuổi dậy thì ở mỗi
con ngời ?


- Tại sao giai đoạn ti dËy th× lại
quan trọng nhất ?


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b> b. Néi dung</b></i>


*/ HĐ1 : Đặc điểm cña con ngêi ở
từng giai đoạn : vị thành niên, trởng
thành, tuổi giµ.


- Cho HS hoạt động nhóm 4.


- Quan sát hình 1, 2, 3, 4/ SGK và trả
lời c©u hái.


+ Tranh minh hoạ là giai đoạn nµo
cđa con ngêi ?


+ Cơ thể con ngời ở giai đoạn đó phát
triển nh thế nào ?


- GV chốt đặc điểm phát triển của con
ngời.


*/ H§2 : Su tÇm vµ giíi thiƯu ngời
trong ảnh.


- Cho HS làm việc cá nhân.
- GV nhận xÐt vµ kÕt ln.


*/ HĐ3 : Lợi ích của việc biết đợc các
giai đoạn phát triển của con ngời.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp và
trao đổi, thảo luận.



+ Biết đợc các giai đoạn phát triển
của con ngời có lợi ớch gỡ ?


- Gv nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>c. Cng c </b>: </i>ích lợi của việc biết đợc
các giai đoạn của con ngời ?


<b>4. Tæng kÕt</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>5. Dặn dò</b>


Chuẩn bị bài sau :


Vệ sinh ở tuổi dậy thì.


-1, 2 HS nêu.


- Đại diện các nhóm trình bày.


<b>Giai đoạn</b> <b>Hình minh</b>


<b> hoạ </b> <b>Đặc điểm</b>


Tuổi vị
thành niªn.
10- 19 ti



1 Đây là giai
đoạn chuyển
tiếp từ trẻ con


n ngi


lớn




Các nhóm khác nhận xÐt, bæ sung.


- 5, 7 HS nối tiếp nhau giới thiệu về ngời
trong ảnh mà mình su tầm đợc.


- C¶ lớp nhận xét.


- HS thảo luận cặp, trình bày ý kiến trớc
lớp.


- 1 HS nêu.


___________________________________________________________________


<b>Thứ t ngày 22 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>Tiết 4 : tiÕng vÜ cÇm ë mÜ lai</b>


<b>I. mơc tiªu</b>


- HS biết dựa vào lời kể của GV, hình ảnh minh họa và lời thuyết minh, kể đợc câu
chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện. Hiểu đợc ý nghĩa : Ca ngợi
ng-ời Mĩ có lơng tâm, dũng cảm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác của quân đội Mĩ trong
chiến tranh xâm lợc Việt Nam.


- Rèn kĩ năng kể tự nhiên, sinh động, biết nhận xét lời kể của bạn.
- Giáo dục HS ý thức tự giác hc tp.


<b> II. Đồ dùng dạy- học</b>


- GV : Bảng phụ.
- HS : Câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1.<b>ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.</b>


2. Kiểm tra bài cũ : Cho HS kể lại việc
làm tốt để góp phần xây dựng quê hơng
đất nớc.


- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b> b. Néi dung</b></i>


*/ H íng dÉn kĨ chun.



- GV kĨ lÇn 1 : Giäng kể thong thả, rõ
ràng.


+ Câu chuyện xảy ra vào thời gian nào?
+ Truyện phim có những nhân vật gì?
*/ GV kể lần 2.


- GV vừa kể vừa kết hợp chØ tranh minh
häa.


+ Sau 30 năm, Mai - cơn đến Việt Nam
làm gì ?


+ Quân đội Mĩ đã tàn sát mảnh đất Sơn Mĩ
nh thế nào ?


+ Những hành động nào chứng tỏ một số
lính Mĩ vẫn cịn lơng tâm ?


+ Tiếng đàn của Mai - cơ nói lên điều gì ?
*/ H ớng dẫn kể truyện và tìm hiểu ý nghĩa
câu chuyện.


- Cho HS kÓ theo nhãm 4.


+ Chuyện giúp bạn hiểu điêug gì ?
+ Bạn có suy nghĩ gì về chiến tranh ?
+ Bạn có suy nghĩ gì về một số ngời lính
Mĩ có lơng tâm ?



<i><b>c. Củng cố :</b></i> Nhắc lại ý nghĩa c©u
chun?


4. Tỉng kÕt


- NhËn xÐt tiÕt häc.


5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau :
<i>Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</i>


- 2 HS kĨ.


+ Ngµy 16 - 3 - 1968.
+ Mai - cơ, Tôm - xơn,...


+ ễng mun tr li mảnh đát có bao
ng-ời chịu đau thơng để đánh n...


+ Chúng thiêu cháy nhà cửa, giết ngời
hàng loạt, b¾n chÕt 504 ngêi.


+ Tơm - xơn,....đa vụ việc ra ánh sáng.
+ Tiếng đàn của anh nói lên lời giã từ
quá khứ đau thơng, ớc vọng hịa bình.
- Mỗi HS kể cho nhau nghe và nêu ý
nghĩa câu chuyện trong nhóm.


- 2 HS nªu.


<b>________________________________</b>


<b>Tập đọc</b>


<b> TiÕt 8 : Bµi ca về trái Đất</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- c đúng các tiếng, từ ngữ khó : <i>này, là, bay nào, năm châu,...</i> Đọc trôi chảy bài.
Hiểu từ ngữ chú giải : <i>hải âu, năm châu, khói hình nấm, bom H, bom A,..</i>.Hiểu nội
dung : Mọi ngời háy sống vì hịa bình, chống chiến tranh, bảo vệ quyề bình đẳng của
các dân tộc.


- §äc diƠn cảm bài phù hợp với tính cách nhân vật.


- giáo dục HS lòng tự hào dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


- GV : Tranh minh hoạ, bảng phô.
- HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

vai phần một của vở kịch.
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a. Giới thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>



*/Luyện đọc


- Chia đoạn, cho HS luyện đọc.
- Từ ngữ : <i>này là, bay nào, nấm,...</i>


Chó ý ngắt nhịp thơ :


<i>Trỏi t ny / l ca chỳng mỡnh,</i>
<i>...</i>


<i>Bồ câu ơi, / tiếng chim gù thơng mến </i>


- Cho HS đọc phần chú giải.
- Cho hc sinh c cp.
- GVc mu


*/Tìm hiểu bài


- Tổ chức cho học sinh trao đổi, thảo luận
theo nhóm 6.


+ Hình ảnh trái đất có gì đẹp ?


+ Hai câu thơ : Màu hoa nào...cũng thơm
ý nói gì ?


+ Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên
cho trái t ?



+ Hai câu thơ cuối bài ý nói gì ?
+ Bài thơ muốn nói với em điều gì ?
+ Em hÃy nêu nội dung chính của bài thơ
?


*/ Đọc diễn cảm
- Cho HS đọc nối tiếp.
+ Nêu giọng đọc của bài ?


- Cho HS đọc diễn cảm và thuộc lịng
theo nhóm.


- GV nhận xét, tun dơng HS đọc tốt.


<i><b>c. Cđng cè</b></i>


- Nh¾c lại nội dung chính của bài ?
<b>4. Tổng kết </b>


- Nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị bµi sau </b>
<i>Mét chuyên gia máy súc.</i>


- 1HS c ton bi.
- Ln 1 : 3 học sinh đọc.
Luyện đọc từ ngữ, câu.


- Lần 2 : 3 học sinh đọc.
- 1HS đọc chú giải.



- HS đọc cặp - Kiểm tra đọc cặp.
- HS thảo luận câu hỏi SGK.


-1 HS khá điều khiển các bạn trả lời
+ Trái đát giống nh quả bóng xanh bay
giữa bầu trời xanh, có tiếng chim bồ
câu....


+ Mỗi lồi hoa đều có vể đẹp riêng,...
+ Chúng ta phải cùng nhau chống chiến
tranh, chống bom A, bom H,...


+ Hai câu cuối bài khẳng định trái đát và
tất cả mọi ngời u chuộng hịa bình.
+ Bài thơ khẳng định trái đất là của
chúng minh,...


- 3 HS đọc.
+ HS nêu.


+ HS thực hiện theo yêu cầu.
- Các nhóm thi đọc trớc lớp.
- HS nhận xét, bình chọn.
- 1, 2 HS nờu.


____________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Tiết 18 : Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit mt dng quan hệ tỉ lệ, biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng
một trong hai cách " Rút về đơn vị" hoặc " Tìm tỉ số".


- Vận dụng vào giải toán thạo, chính xác.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học Toán.


<b>ii. dùng dạy- học </b>


- GV : Phiếu bài tập, bảng phụ.


- HS : SGK, VBT.


<b>iii. cỏc hot ng dy - hc</b>


<i><b>HOạT ĐộNG CủA THầY</b></i> <i><b>HOạT ĐộNG CủA TRò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV kiểm tra vµ chÊm mét sè VBT cđa
HS.


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>


*/ Tìm hiểu vÝ dơ vỊ quan hÖ tØ lệ
(nghịch).


VD : GV treo bảng phụ VD/ SGK.


+ Khi số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao tăng
từ 5 kg lên 10 kg thì số bao gạo nh thế
nào ?


+ 5 kg gấp lên mấy lần thì đợc 10 kg ?
+ 20 bao gạo giảm đi mấy lần thì đợc
10 bao gạo ?


+ Khi số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao gấp
lên 2 lần thì số bao gạo thay đổi nh thế
nào ?


- GV chèt.


+ 5 kg gấp lên mấy làn thì đợc 20 kg ?
+ 20 bao gạo giảm đi mấy lần thì đợc 5
bao ?


+ Khi số ki- lơ- gam gạo ở mỗi bao gấp
lên 4 lần thì số bao gạo thay i nh th
no ?


*/ Bài toán


- Cho HS đọc đề bài.
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


- GV hớng dẫn giải bài tốn dng rỳt v
n v.



- Cho HS làm việc theo cặp.


- GV hớng dẫn giải bài toán bằng cách
rút về đơn vị.


- Cho HS th¶o luËn nhãm.


- GV chốt 2 cách giải bài tốn liên quan
đến tỉ lệ.


*/ Thùc hµnh
Bµi 1 :


- Cho HS đọc đề bài.


- 5, 6 HS nép vë.


- HS đọc


+ Khi số ki- lô- gam gạo ở ....thì số bao
gạo giảm từ 20 bao xuống cịn 10 kg.
+ 10 : 5 = 2, 5 ki- lô- gam gấp lên 2 lần
thì đợc 10 ki- lơ- gam.


+ 20 : 10 = 2, 20 bao gạo giảm đi 2 lần thì
đợc 10 ki-lơ-gam.


+ Khi số ki- lơ- gam gạo ở mỗi bao gấp
lên 2 lần thì số bao gạo giảm đi 2 lần.


+ 20 : 5 = 4, 5 kg gấp lên 4 lần thì đợc 20
kg.


+ 20 : 5 = 4, 20 bao gạo giảm đi 4 lần thì
đợc 5 bao gạo.


+ Khi số ki - lô - gam gạo ở mỗi bao gấp
lên 4 lần thì số bao gạo giảm đi 4 lần.
- 1 HS c.


+ HS trả lời.


- HS thảo luận cặp, trình bày.


Mun đắp nền nhà trong 4 ngày thì cần :
24 : 4 = 6 ( ngời)


Số ngời cần để làm xongnền nhà trong 4
ngày là :


24 : 4 = 6 (ngêi)
<i>Đáp số</i> : 6 ngời
- HS thảo luận, trình bày.
4 ngày gấp 2 ngày số lần là :
4 : 2 = 2 (lần)


Để làm xong nền nhà trong 4 ngày thì
cần :


12 : 2 = 6 ( ngêi)



<i> Đáp số :</i> 6 ngời
- Hc sinh c .


- Cho HS làm bài cá nhân.


- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở.


Để làm xong công việc trong một ngày
thì cần số ngời là :


10 x 7 = 70 ( ngời)


Để làm xong công việc trong 5 ngày thì
cần số ngời là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GVnhận xét, chốt ý.
Bài 2


- Thảo luận cặp.
- GV chốt dạng toán.
Bài 3


- Cho HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét, ỏnh giỏ.


<b>(</b> <b>Nếu còn thời gian hớng dẫn làm bài</b>
<b>tập 2, 3).</b>


<i><b>c. Cđng cè</b></i>



- Nêu cách giải bài tốn bằng cách tìm
tỉ số và giải tốn bằng cách rút về đơn
vị ?


<b>4. Tỉng kÕt </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>5. DỈn dò</b>


- Chuẩn bị bài sau : <i>Luyện tập chung</i>


<i> Đáp số</i> : 14 ngời
- Học sinh đọc đề


- HS thùc hiƯn theo yªu cầu.
- Trình bày kết quả.


<i>ỏp s</i> : 16 ngy
- Hc sinh c


- Các nhóm trình bày kết quả.
<i>Đáp số :</i> 2 giê


- 2 HS nªu.


__________________________________________________
<b>KÜ thuËt</b>


<b> TiÕt 4 : Thªu dÊu nhân (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Học sinh biết cách thêu dấu nhân trên vải.


- Hc sinh thờu đợc mũi thêu dấu nhân. Các mũi thêu đẹp, đều.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, khéo léo, yờu lao ng.


<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


- GV : Một mảnh vải trắng, kim thêu, bút chì, thớc kẻ, kéo.
- HS : Vải, kim, chỉ, kéo, bút chì, thớc kẻ


<b>III. Cỏc hot ụng dy- hc </b>


<i><b>Hot động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nêu quy trình thêu dấu nhân ?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bµi míi </b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


*/ HĐ4 : Cho HS quan sát một số sản
phẩm có đờng thêu dấu nhân.



+ Nªu nhËn xÐt ?


+ Nhắc lại quy trình thêu dấu nhân ?
- Cho HS đọc phần ghi nhớ/ SGK.
- GV chốt cỏch thờu.


*/HĐ5 : Thực hành


- Cho HS thc hnh cỏ nhân trên vải.
- Cho HS thực hành vạch dấu và bắt
đầu thêu đến mũi thứ nhất, thứ hai,...
- GV theo dõi, hớng dẫn.


* H§ 6 : Trng bày sản phẩm.


- GV tæ chøc cho HS trng bày sản
phẩm theo nhãm.


- GV tỉ chøc cho HS ®i tham quan sản


- 2 HS nêu.


+ HS nêu.


+ 2, 3 HS nhắc l¹i.


1. Vạch dấu đờng thêu dấu nhân.
2. Thêu dấu nhân theo đờng vạch dấu.
- HS đọc.



- HS thùc hiÖn.


+ HS trng bµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

phÈm.


<i><b>c. Cđng cố </b></i>: Nêu lại cách thêu dấu
nhân ?


<b>4. Tổng kết </b>


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò </b>


- Chuẩn bị bài sau : <i>Một số dụng cụ</i>
<i>nấu ăn và ăn uống trong gia đình.</i>
<b>Chiều </b>


<b> Tập làm văn</b>


<b> TiÕt 7 : Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Lp đợc dàn ý cho bài văn tả ngôi trờng đủ 3 phần : mở bài, thân bài, kết bài ; biết
lựa chọn đợc những nét nỏi bật để tả ngôi trờng.


- Dựa vào dàn ý viết đợc một đoạn văn miêu tả ngôi trờng.
- Giáo dục HS yờu cnh vt thiờn nhiờn.


<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>



- GV: GiÊy khỉ to, bót dạ.


- HS : Ghi chép quang cảnh môi trờng.


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Chấm đoạn văn tả </b>
cơn ma của 3 HS.


- GVnhËn xét cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>b. Nội dung </b></i>


Bài 1


- Cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội dung
các câu hỏi sau.


+ i tng em định miêu tả là cảnh gì ?
+ Em tả những phần nào của cảnh trờng ?
+ Em tả những phần nào của cảnh trờng ?
+ Tình cảm của em với mỏi trng ?


- Yêu cầu HS tự lập dàn ý.


- GVkÕt luËn.


Bµi 2


+ Cho HS làm việc cá nhân.
+ Em chọn đoạn văn nào để tả ?


- Cho HS đọc bi trc lp.


- GV nhận xét phần trình bày của HS.


<i><b>c. Củng cố </b></i>: Nêu cấu tạo của bài văn tả
cảnh?


<b>4. Tổng kết </b>


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau : </b>


<i> T¶ c¶nh (KiĨm tra viÕt).</i>


- 4, 5 HS nép VBT.


- 1HS đọc


+ Ng«i trêng cđa em.


+ Bi s¸ng, tríc bi häc, sau bi häc.
+ Tả các cảnh, sân trờng,....



+ HS tr li.
- HS lp dàn ý.
- HS đọc yêu cầu.
+ Em tả sân trờng.
+ Em tả vờn trờng.
+ Em tả lớp học...


- 1 häc sinh làm khổ to, cả lớp làm vào vở
bài tập.


- 3, 4 HS đọc bài và chữa bài.


___________________________________________
<b>LÞch sư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết một vài điểm mới về tình hình kinh tế - xà hội Việt Nam đầu thế kØ xx<sub> : VÒ</sub>


kinh tế : xuất hiện nhà máy, hầm mỏ, đồ diền, đờng ô tô, đờng sắt. Về xã hội : xuất
hiện các tầng lớp mới : chủ xởng, chủ nhà buôn, công nhân.


- Thấy đợc những điểm mới về tình hình đất nớc ta cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX .
- Giáo dục HS biết trân trọng truyền thống dân tộc.


<b>II. §å dïng d¹y- häc </b>


- GV : Bản đồ, phiếu học tập.
- HS : Su tầm tranh ảnh.


<b>III.Các hoạt động dạy- học </b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò .</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Nêu những đề</b>
nghị canh tân của Nguyễn Trờng Tộ?
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


*/HĐ1: Ngời đại din ch chin.


GV cho học sinh thảo luận cặp trả lêi
c©u hái .


- Quan lại triều đình nhà Nguyễn có
thái độ đối với thực dân Pháp nh thế
nào ?


- Nhân dân ta phản ứng thế nào trớc sự
việc triều đình kí hiệp ớc với thực dân
Pháp ?


GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


*/H§2: Nguyên nhân, diễn biến, ý
nghĩa


- Cho HS làm việc nhóm 6, trả lời câu


hỏi SGK vào phiếu học tập.


Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
- GVtổng kết, nhận xét các nhóm.
*/HĐ3: Tôn Thất Thuyết, vua Hàm
Nghi và phong trào Cần V¬ng .


+ Cuộc phản cơng thất bại, Tơn Thất
Thuyết đã làm gì ?


+Việc làm đó có ý nghĩa gì ?
GVtng kt.


<i><b>c. Củng cố</b></i>: Thuật lại cuộc phản công ở
kinh thành Huế ?


<b>4.Tổng kết: Nhận xét giờ học </b>
<b>5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: </b>
<i>X· héi ViƯt Nam ….TK XX.</i>


- 2 HS nªu.


- HS đọc thầm SGK
HS thảo luận cặp, trả lời.


- Ph¸i chủ hoà: chủ trơng thơng thuyết với
thực dân Pháp .


Phái chủ chiến: đại diện là Tôn Thất Thuyết,
chủ trơng cùng nhân dân tiếp tục chiến đấu


chống thực dân Pháp


- Nhân dân ta không chịu khuất phục thực
dân Pháp.


- HS thảo luận, ghi kết quả vào phiếu.
Nguyên nhân:


+Thực dân Pháp lập mu bắt Tôn ThÊt
ThuyÕt.


+Tôn Thất Thuyết giành thế chủ động.
Diễn biến: Bắt đầu đêm 5/7/1885.
- Đại diện nhóm trình bày.


- 2 HS nªu
- 2, 3 HS nªu.
-1 HS thuËt lại.


____________________________________________________________________
<b>Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Toán</b>
<b> TiÕt19 : Lun tËp</b>
<b>i- Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán liên quan đến mối quan hệ tỉ lệ.
- Giáo dục học sinh ham mê học Toán.


<b>ii- đồ dùng dạy- học</b>



- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh : SGK, vë bµi tËp.


<b>iii- Các hoạt động day- học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Cho HS làm bài</b>
tập luyện thêm.


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>


Bài 1


- Cho HS làm cá nhân.


( Gợi ý HS có thẻ làm theo 2 cách)
- GV nhận xét.


Bài 2


- Cho HS thảo luận cặp.
- GV chốt kết quả.
Bài 3



- Cho HS làm nhóm 4.
GV nhận xét, tuyên dơng.
Bài 4


- Cho HS thi giải toán nhanh.
- GV nhận xét, chốt cách làm.


<b>- Nếu còn thời gian híng dÉn lµm bµi</b>
<b>3, 4.</b>


<i><b>c. Củng cố :</b></i> - Nêu 2 cách giải bài toán
liên quan đến mối quan hệ tỉ lệ nghịch?
4. Tổng kết : GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau : </b>
L<i>uyện tập chung.</i>


2 HS lên bảng làm.


1 HS c, 1 HS túm tt.
3000đ : 25 quyển.
1500đ : quyển.


1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
<i>Đ/S</i> : 50 quyển.


- Đọc yêu cầu, nội dung.
HS thảo luận, trình bày.
<i>Đ/S</i> : 200 000đ


- Đọc yêu cầu.



- HS thảo luận, trình bày bảng phụ.
Đại diện nhóm trình bày.


<i>/S</i> : 105 m.
- 1 HS c.


3 HS thi giải toán nhanh.
Cả lớp làm VBT.


<i> Đ/S</i> : 200 bao.
- 2 HS nêu.


________________________________________________
<b>o c</b>


<b>Tiết 4 :</b> <b>Có trách nhiệm về việc làm của mình</b> <i><b>(tiết2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giỳp HS hiu c cn suy nghĩ trớc khi hành động và có trách nhiệm trớc việc làm
của mình.


- Rèn cho HS tính dũng cảm khi có lỗi.
- Giáo dục HS cú nhng hnh vi ỳng.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- GV: phiÕu häc tËp, b¶ng phơ
- HS : thẻ màu .



<b>III. Cỏc hot ng dy- hc </b>


<i><b>Hot ng của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. Ơn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Cho HS đọc ghi </b>
nhớ tiết 1?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>b. Nội dung</b></i>


*/HĐ1 : Noi theo gơng sáng


- Cho học sinh kể về tấm gơng đã có
trách nhiệm về việc làm của mình.
GV kể chuyện về tấm gơng có trách
nhiệm với việc làm ca mỡnh.


*/HĐ2 : Em sẽ làm gì ?


- Cho HS th¶o luËn nhãm 4, ®a ra
những tình huống cho HS thảo luận.
- GV nhận xét, tuyên dơng.


*/HĐ3 : Trò chơi sắm vai :



- Cho HS làm việc theo cặp, GV đa ra
tình huống cho HS giải quyết.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>c. Củng cố</b></i>


+ Vì sao chóng ta sống có trách
nhiệm về việc làm cđa m×nh?


<b>4. Tỉng kÕt : NhËn xÐt giê häc.</b>
<b>5. Dặn dò </b>


Chuẩn bị bài sau : <i>Nhớ ¬n tỉ tiªn. </i>


3- 4 HS kĨ.
- HS theo dõi.


- HS thảo luận giải quyết tình huống.


Cỏc nhóm đóng thành tiểu phẩm để trình
bày.


- HS thảo luận tìm cách giải quyết.


Cho 2 cặp trình bày, mỗi cặp thể hiện một
tình huống.


- Cả lớp nhận xét.
+ 2 HS nêu.



_____________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 8 : luyện tập về từ trái nghĩa</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS sử dụng đúng chỗ từ trái nghĩa khi viết văn, hiểu nghĩa chung một số thành
ngữ, tục ngữ.


- Rèn kĩ năng sử dụng từ trái nghĩa.


- Giáo dục HS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.


II. Đồ dùng dạy- học


- GV : Bảng phụ.
- HS : Một số thẻ chữ.


<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1. <b>ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.</b>
2. Kiểm tra bài cũ : Thế nào là từ trái
nghĩa ?


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
3. Bµi míi



<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b> b. Néi dung</b></i>


Bµi 1


- Cho HS thảo luận cặp.


- GV nhận xét, chữa bµi.


- Cho HS giải nghĩa các câu thành
ngữ, tc ng ú.


Bài 2


- Cho HS thảo luận nhãm 4.


- 2 HS nªu.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS thảo luận, trình bày.
Đáp án đúng :


a/ Ăn <i>ít</i> ngon <i>nhiều</i>.
b/ Ba <i>chìm</i> bảy <i>nổi.</i>


c/ Nắng chãng <i>tr a </i> ma chãng <i>tèi</i>.


d/ Yêu <i>trẻ</i>, trẻ đến nhà ; kính <i>già</i>, già để
tuổi cho.



- 4 HS nêu.
1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho HS đọc các câu đã điền.
- GV nhn xột.


Bài 3


- Cho HS thảo luận cặp.


- GV nhËn xÐt.


Bµi 4 : Cho HS lµm nhãm 4.
- GV kÕt luËn.


Bài 5 : Cho HS làm cá nhân.
- Cho HS dới lớp đọc câu.
- GV nhận xột, cho im.


<b>Nếu còn thời gian hớng dẫn làm bài </b>
<b>4, 5.</b>


<i><b> c. Cđng cè </b></i>: ThÕ nµo lµ tõ tr¸i nghÜa?
<b> 4. Tỉng kÕt : GV nhËn xÐt tiÕt học.</b>
5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau :
<i>Më réng vèn tõ : Hoà bình.</i>


a/ ln. c/dới.
b/già. d/sống.


- 4 HS đọc câu.
1 HS đọc.


HS thảo luận, trình bày.
Đáp án đúng :


a/ nhỏ- lớn. c/ khuya- sớm.
b/ rách- lành. d/ trong- đục.
- HS thảo luận, trình bày.
Các nhóm khác nhận xét.


- 2 HS làm bảng nhóm. Cả lớp làm VBT.
- 2 HS trình bày, cả lớp nhận xét.


3- 5 HS c.


- 2 HS nªu.




__________________________________________


<b>Khoa häc</b>


<b>TiÕt 8 : vƯ sinh ti dËy th×</b>


<b>i. Mơc tiªu</b>


- Giúp học sinh nêu đợc những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.
- HS xác định đợc những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ


ở tuổi dậy thì.


- Giáo dục HS hiểu đợc tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời mỗi ngời.
<b>Ii . Đồ DùNG DạY- HọC </b>


- Giáo viên : Phiếu học tập, bút dạ .
- Học sinh : Thẻ từ, bút dạ.


<b>iii. các hoạt động dạy -học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò </b></i>


<b>1. ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Hãy nêu một số đặc điểm chung của
tuổi v thnh niờn ?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>


*/HĐ1 : Động n·o


- Cho HS th¶o luËn nhãm 4


+ Vậy ở tuổi này, chúng ta nên làm gì
để giữ cho cơ thể luôn sạch sẽ thơm tho


?


- GV kÕt luËn và ghi tóm tắt thông tin .
*/HĐ2 : Làm việc víi phiÕu häc tËp .
- GV ph¸t phiÕu cho HS thảo luận cặp
nam - nữ.




- GV nhận xét, kết luận.


*/HĐ3 : Quan sát tranh và thảo luận.


- 2HS nêu.


- HS thảo luận và trình bày.
- Đại diện các nhóm báo cáo.


+ Rửa mặt bằng nớc sạch, tắm rửa, gội đầu
thay quần áo thờng xuyên.


-Thờng xuyên rửa bộ phËn sinh dôc.


- HS thảo luận theo cặp đôi, cử đại diện lên
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho HS quan sát và thảo luận nhóm
3:


Yêu cầu HS chỉ và nói néi dung tõng


h×nh.


+ Chúng ta nên làm gì và khơng nên
làm gì để bảo vệ sức khoẻ về thể chất
và tinh thần ở tuổi dậy thì ?


- GV kÕt ln


*/H§4 : Trò chơi <i>Tập làm khán giả</i>.
- GV giao nhiệm vụ và phổ biến cách
chơi.


- GV tổ chức cho HS ch¬i.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>c. Củng cố</b></i> : Nêu những việc nên làm
để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì ?
<b>4. Tổng kết : - Nhận xét giờ học .</b>
<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau : </b><i>Thực</i>
<i>hành nói không </i> <i>… các chất gõy</i>
<i>nghin.</i>


- HS quan sát tranh hình 4, 5, 6, 7(T19)
Thảo luận.


- Đại diện nêu ý kiến
Cả lớp nhận xÐt


+ Cần ăn uống đủ chất, tăng cờng luyện tập
thể dục thể thao, vui chơi giải trí lành mạnh


khơng sử dụng các chất gây nghiện.


- HS nghe phæ biÕn trò chơi và trình bày
HS1 : Ngời dẫn chơng trình.


HS2 : Nêu khi trời nóng.


HS3 : Đeo mặt nạ trên vẽ các nốt trứng cá.
- 2HS nêu.




<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b> Tiết 20 : Lun tËp chung</b>
<b>I . Mơc tiªu</b>


- Cđng cè cho HS về giải toán tìm 2 số khi biết tổng,hiệu và tỉ số, các bài toán liên
quan ®Ðn tØ lƯ.


- Rèn kĩ năng giải tốn đúng nhanh, đúng.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II . Đồ dùng dạy - học</b>


- GV : Bảng phô.
- HS : SGK, VBT.


<b>III . Các hoạt động dạy- học</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>


- Cho HS làm bài tập luyện thêm.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a . Giới thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


Bµi 1


- GVđặt 1số câu hỏi gợi mở
- Cho HS làm cá nhân.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bi 2


- Cho HS thảo luận cặp.


- GV nhận xét, chốt cách làm.
Bài 3


- Cho HS làm bài cá nhân.


- 2 HS lên bảng làm.



- 1 HS c bi.
- 3HS ni tip nờu.


1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm VBT.
<i>Đ/S</i> : nam : 8 em ; n÷ : 20 em.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- HS thảo luận cách làm t×m 2 sè t×m
2 sè khi biÕt hiƯu tØ, t×m chu vi hình
chữ nhật.


-1 cặp trình bày kết quả :
Đ/S : 90m.


-1 HS nêu yêu cầu.1 HS tóm tắt.
100 km : 12<i>l</i>


50 km : …l?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV chốt cách làm.
Bài 4


- Cho HS thảo luận nhóm 4.
- GV chốt lại.


<b>Nếu còn thời gian hớng dẫn làm </b>
<b>bài 4.</b>


<i><b>c . Củng cố</b></i>



- Nêu cách so sánh 2 hỗn số?
<b>4. Tổng kết</b>


GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bµi sau :


<i>Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài.</i>


Đ/S : 6<i>l</i>.
Cả lớp nhận xét.
- 2 HS c bi.


1 HS lên bảng tóm tắt.


Mỗi ngày12 bộ: 30 ngày.
Mỗi ngày18 bộ: ngày?
- Học sinh thảo luận, trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


Kt qu ỳng : 20 ngày.


- 2 HS nªu.




______________________________________


<b>Địa lí</b>


<b> TiÕt 4 : Sông ngòi</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- HS chỉ đợc trên bản đồ, lợc đồ một số sơng chính của nớc ta.


- Trình bày đặc điểm sơng ngịi, nêu vai trị của sơng ngịi đối với đời sống sản xuất.
Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ.


- Giáo dục HS ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


II. Đồ dùng dạy học


- GV : Bản đồ tự nhiên VN, phiếu học tập.
- HS : Tranh ảnh su tầm.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


<b>1. Ơn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số :</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ</b>


- KhÝ hËu miỊn B¾c và miền Nam có gì
khác nhau?


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bµi</b></i>


<i><b>b. Néi dung</b></i>


*/ HĐ1 : Nớc ta có mạng lới sơng
ngịi dày đặc và nhiều phù sa


- GV treo lợc đồ sơng ngịi VN.
- Cho HS thảo luận nhóm 4.


+ Đọc tên các con sông lớn của nớc
tavà chỉ vị trí của chúng trên lợc đồ ?
+ ở địa phơng ta có những sơng nào?
GV kết luận về đặc điểm sơng ngịi.
*/HĐ2 : Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc
thay đổi theo mùa.


- Cho HS làm việc theo cp hon
thnh bng thng kờ.


+ Lợng nớc trên sông ngòi phụ thuộc


2 HS trả lời.


- HS c tờn lợc đồ(SGK) và quan sát.
- HS thảo luận theo yêu cầu và trình bày.
+ Miền Bắc : Sông Hồng, sơng Đà, sơng
Thái Bình.


- MiỊn Nam: s«ng TiỊn, s«ng HËu, sông
Đồng Nai.



- Miền Trung: sông MÃ, sông Cả, sông Đà
Rằng.


- 2-3 HS nªu.


- HS đọc SGK để hồn thành bảng.
Các cặp trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

vào yếu tố nào của khí hậu ? GV vẽ sơ
đồ mối quan hệ gia khớ hu v sụng
ngũi.


*/HĐ3 : Vai trò của sông ngòi.


- Cho HS chơi trò chơi tiếp sức kể vai
trò của sông ngòi.


GV nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>c. Củng cè </b></i>


- Đồng bằng Nam Bộ do những con
sơng nào bồi đắp nên ?


<b>4. Tỉng kÕt </b>


- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau : </b>
<i>Vïng biÓn níc ta.</i>



- HS chơi theo 2 đội, mỗi đội 5 HS chơi
theo hớng dẫn của GV.


1 HS nªu.


____________________________________________
<b>ThĨ dơc</b>


<b>Tiết 8 : Đội hình đội ngũ. TRị chơi “mèo đuổi chuột”</b>
<b>I. mục tiêu</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Biết chơi trò chơi : <i>Mèo </i>
<i>đuổi chuột</i>.


- Rèn kỹ năng tập hợp hàng nhanh, đúng khu lnh.


- Giáo dục học sinh thờng xuyên lun tËp TDTT rÌn lun søc kh.


<b>II. địa điểm - ph ng tin</b>


- Địa điểm : Sân tập, vệ sinh nơi tập.
- Phơng tiện : Dụng cụ trò chơi.


<b>III. nội dung và ph ơng pháp</b>


<i><b>Ni dung</b></i> <i><b>nh lng</b></i> <i><b>Phng phỏp</b></i>


<b>1. Phần mở đầu</b>



- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung tiÕt häc.


- Trò chơi khởi động Làm theo
tớn hiu.


<b> 2. Phần cơ bản</b>


<i>a. i hỡnh i ng</i>


<i>b. Trò chơi : Mèo đuổi chuột.</i>


- GV phổ biến cách chơi, luật
chơi.


GV nhận xét trò chơi.
<b>3. Phần kÕt thóc</b>


- Cho HS đi đều, hít thở sâu.
- GV hệ thống bài.


- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>6- 10’</b>


<b>18- 22’</b>


<b>4- 6’</b>


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
( GV)


Lần 1, 2 : GV điều khiển.
Lần 3, 4 : Cán sự điều khiển.
* * * *


* * * * ( GV)
* * * *


* * * *


- C¸c tổ thi đua trình diễn.
- HS tham gia chơi.


* * * * (GV)
*


* * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
( GV)
____________________________________________


<b>Tập làm văn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS thực hiện viết một bài văn hoàn chỉnh
- Rèn kĩ năng dùng từ , đặt câu chính xác.


- Gi¸o dơc HS cã lèi viết chân thực.
<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV : Bảng phụ, bút dạ.
- HS : SGK, vë viÕt .


<b> III các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Nêu cấu tạo của </b>
bài văn tả cảnh ?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b> b. Néi dung</b></i>


- Cho HS đọc đề bài.


+ Xác định yêu cầu của đề bài ?


GV lu ý học sinh về cách dùng từ, đặt
câu, sắp xếp ý và trình bày bài.



- Cho HS viÕt bµi.
- GV thu, chÊm bµi.


<i><b>c. Cđng cè</b></i>


- GV đọc một bài văn tham khảo.
4. Tổng kết : Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò


- Chuẩn bị bài sau :


<i>Luyện tập làm báo cáo thống kê.</i>


- 2 HS nªu.


- 3 HS đọc nối tiếp.


1-2 HS nªu : Tả một cơn ma.
- HS làm bài vào vë.


- HS nép bµi.


________________________________________
<b>An toàn giao thông</b>


<b>Tit 1 : bin bỏo hiu giao thụng đờng bộ</b>
<b>I . Muc tiêu</b>


- Hiểu ý nghĩa , nội dung và sự cần thiết của biển báo giao thông đã học và 10 biển


báo hiệu giao thông mới.


- Rèn kĩ năng mơ tả lại biển báo đó bằng lời hoặc hình vẽ.


- Giáo dục HS có ý thức tuân theo và nhắc nhở mọi ngời tuân theo hiệu lệnh của biển
báo giao thông khi đi đờng.


<b>II . đồ dùng dạy- học</b>


- GV : 2 bộ biển báo, 1 bộ tên của các bển báo.
- HS : SGK, quan sát biển báo trên đờng đi.


<b>III . các hoạt động dạy- học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạy động của trò</b></i>


<b>1.ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>


*/ HĐ1 : Trò chơi : Phóng viên.


- GV cho HS đóng vai là phóng viên và
hỏi các câu hi ó chun b.



+ ở gần nơi em ở có những biển báo hiệu
giao thông nào ?


+ Bin bỏo ú thuộc nhóm biển báo gì ?
..




- GV chèt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*/HĐ2 : Ôn tập các nhóm biển báo đã
học.


+ Em h·y kĨ tªn những nhóm biển báo
mà em biết ?


- GV chốt các nhóm biển báo.


*/HĐ3 : Nhận biết các loại biĨn b¸o.
a. BiĨn b¸o cÊm.


- Cho HS quan sát hình 2 và nêu đặc điểm
và tác dụng của nhóm biển báo cấm.
- GV kết luận.


b. BiĨn b¸o nguy hiĨm và biển báo hiệu.
- Cho HS thảo luận nhóm.


GV nhận xét, tuyên dơng.
c. Biển chỉ dẫn.



+ Em thờng thấy biển chỉ dẫn có ở đâu,
có tác dụng gì ?


- GV tỉng kÕt.


<i><b>c. Cđng cè </b></i>


- Khi tham gia giao thông em cần chú ý
gì ?


<b>4. Tổng kết </b>


- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau : </b>


<i>Kĩ năng đI xe đạp an tồn.</i>


+ BiĨn b¸o cÊm.


+ BiĨn b¸o nguy hiĨm.
+ BiĨn b¸o hiƯu.


+ BiĨn chỉ dẫn.


+ HS quan sát và nêu.


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Các nhóm trình bày kết quả.



+ Bin báo này đặt trên đờng gần nơi có
trạm cấp cứu, trờng học, chợ,… Nhằm chỉ
dẫn đờng cho ngời tham gia giao thụng.
+ HS nờu.


________________________________________


<b>Sinh hoạt lớp tuần 4</b>


<b>I.Mục tiªu</b>


- HS biết đợc các u, nhợc điểm trong tuần.
- Biết đợc phơng hớng tuần tới.


- Giáo dục HS thực hiện tốt các nền nếp...
<b>II.Hoạt động dạy-học</b>


<i><b>1.Kiểm điểm các hoạt ng trong tun</b></i>


* Lớp trởng báo cáo tình hình của líp trong tn
*GV nhËn xét, bổ sung


- Ưu điểm:


+i hc y , ỳng gi.
+Ngoan ,lễ phép.


+Trong lớp chú ý nghe giảng...
+Thực hiện các nền nếp tơng đối tốt.


- Tồn tại:


+1sè em tiÕp thu bµi còn chậm


+Chữ viết của 1 số em xấu, bẩn : Thúy , Bảo , Đạo , Quân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>2.Ph</b><b> ơng h</b><b> ớng tuần tới</b><b> </b></i>


- Duy trì các nền nếp tốt, khắc phục ngay tồn tại.
- Tớch cc trong hc tp, lao ng,


- Hoàn thành các khoản thu trong tuần .


<i><b>3.Sinh hoạt văn nghệ</b></i>


- Hát tập thể, cá nhân.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×