Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.36 KB, 116 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TUAÀN 6</b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 26 tháng 09 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 2: Mơn: TỐN: TCT: 26</b></i>
<i><b>Tốn : Luyện tập</b></i>
A/ Mục tiêu : - Học sinh biết: Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- Giải các bài tốn có nội dung liên quan đến tìm một phàn bằng nhau của một số
<i><b> B/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi hai em lên bảng làm bài tập số 3, mỗi em
làm caâu.
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: -Gọi học sinh nêu bài tập .</b>
- Gọi một em làm mẫu câu 1.
- Yêu cầu học sinh tự tính kết quả .
- Gọi 2 học sinh lên tính mỗi em một phép tính
- u cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa
bài .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu bài tốn.</b>
- H/dẫn HS phân tích bài tốn.
-u cầu cả lớp cùng thực hiện.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
- Yêu cầu học sinh đổi vở cho nhau để chấm và
chữa bài .
+ Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh .
<b>Bài 3: -Gọi em đọc bài tập 3.</b>
- Gọi một em giải bài trên bảng .
- Yêu cầu lớp giải bài vào vở .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
Hai học sinh lên bảng làm bài .
-Hai học sinh khác nhận xét .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2 học sinh lên bảng thực hiện mỗi em một
cột ( tìm 1 phần bằng nhau của 12 cm , 10
lít , 18 kg , 24 m , 30 giờ và 54 ngày )
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Đổi chéo vở kết hợp tự sửa bài cho bạn .
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Nêu những điều bài toán cho biết và điều
bài toán hỏi.
-Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
- Một học sinh lên bảng thực hiện .
<i><b>Giải</b></i>
Số bông hoa Vân tặng bạn là :
30 : 6 = 5 ( boâng )
Đ/S: 5 bông hoa
- Lớp nhận xét chữa bài.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện vào vở
- Một học sinh lên bảng giải bài .
* Giải :- Số học sinh lớp 3A tập bơi là :
28 : 4 = 7 ( bạn )
Đ/S: 7 bạn
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
Tiết 3-4: Môn : Tập đọc – kể chuyện : TCT: 11-6
<b>Bài : Bài tập làm văn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đọc.</b>
<i>a.Kiến thức: </i>
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: khăn mùi soa, viết lia liạ, ngắn ngủn.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Lời nói của Hs phải đi đơi với việc làm đã nói thì cố làm
cho được điều muốn nói.
<i>b.Kỹ năng: Rèn Hs</i>
Đọc trơi chảy cả bài.
-Chú ý các từ ngữ dễ phát âm sai: làm văn, loay hoay, rửa bát đĩa, ngắn ngủn, vất vả.
-Biết phân biệt lời người kể và với các nhân vật. Biết đọc thầm nắm ý cơ bản.
<i>cThái độ: Giáo dục Hs hiểu lời nói phải đi đơi với hàng động.</i>
<b>B. Kể Chuyện.</b>
-Dựa vào trí nhớ và các tranh minh hoạ kể lại được câu chuyện.
-Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện.
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Tranh minh họa bài học trong SGK.
Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : Cuộc họp của những chữ viết.</i>
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề :</i>
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu
khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.
Gv đọc mẫu bài văn.
- Giọng đọc nhân vật “ tôi” nhẹ nhàng, hồn nhiên.
- Giọng mẹ dịu dàng.
- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
- Gv viết bảng : Liu – xi – a, Cô – li – a.
- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv lưu ý Hs đọc đúng các câu hỏi:
<i>Nhưng chẳng lẽ lại nộp một bài văn ngắn ngủn như thế </i>
<i>này?. Tơi nhìn xung quanh, mọi người vẫn viết. Lạ thật, </i>
<i>các bạn viết gì mà nhiều thế?</i>
- Gv mời Hs giải thích từ mới: khăn mùi soa, viết lia lịa,
<i>ngắn ngủn.</i>
<i>-</i> Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
<i>-</i> Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3 đoạn.
- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn truyện.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
<b>PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp,</b>
trực quan.
Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.
Hai Hs đọc lại, cả lớp đọc đồng
thanh.
Hs đọc từng câu.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
Hs giải thích và đặt câu với từ “
ngắn ngủn”.
Hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong
bài.
- Gv đưa ra câu hỏi:
- Hs đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi:
<i> - Gv mời 1 Hs đọc đoạn 3. </i>
- Cả lớp đọc thầm đoạn 4.
- Gv cho Hs thảo luận từng nhóm đơi để trả lời câu hỏi :
<i>+Vì sao khí mẹ bảo Cô – li –a giặt quần áo, lúc đầu cô – li</i>
<i>–a ngạc nhiên?</i>
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- Gv mời 4 Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn văn..
- Gv nhận xét.
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>
a) Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu chuyện.
- Gv treo 4 tranh đã đánh số.
- Gv mời hs tự sắp xếp lại các tranh.
- Gv nhận xét: thứ tự đúng là : 3 – 4 – 2 – 1 .
b) Kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời của em.
- Gv mời vài Hs kể .
- từng cặp hs kể chuyện.
- Gv mời 3Hs thi kể một đoạn bất kì của câu chuyện.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
Cả lớp đọc thầm.
Hs đọc đoạn 3.
Học sinh đọc đoạn 4.
Hs thảo luận nhóm đơi.
Hs đứng lên trả lới.
Hs nhận xét.
Một vài Hs thi đua đọc diễn cảm
bài văn.
Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
Hs nhận xét.
Hs quan sát.
Hs phát biểu.
Từng cặp hs kể chuyện.
Ba Hs lên thi kể chuyện.
Hs nhận xét.
<i>5. Tổng kềt – dặn doø.</i>
<b>-</b> Về luyện đọc lại câu chuyện.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Ngày khai trường.
<b>-</b> Nhận xét bài học.
@@@@@@@@@@@@
<b>Tiết 5: Môn : Đạo đức: TCT: 6</b>
<i><b>Bài : Tự làm lấy việc của mình (tiết 2)</b></i>
<i><b> I/ Mục tiêu </b></i>
<i>a) Kiến thức : Giúp Hs hiểu</i>
- Tự làm lấy cơng việc của mình là ln cố gắng để làm lấy công việc của bản thân mà
không nhờ vả, trong chờ hay dựa dẫm vào người khác.
- Tự làm lấy công việc của bản thân sẽ giúp ta tiến bộ và không làm phiền người khác.
<i>b) Kỹ năng : Cố gắng làm lấy những cơng việc của mình.</i>
<i>c) Thái độ : Tự giác chăm chỉ thực hiện công việc của bản thân.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Nội dung tiểu phẩm “ Chuyện bạn Lâm.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : Tự làm lấy công việc của mình. (tiết 1)</i>
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề :</i>
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b>
- Gv chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu thảo luận cho 4 nhóm.
Các tình huống: các em hãy điền Đ hoặc S và giải thích trước
mỗi hành động.
a) Lan nhờ chị làm hộ bài tập về nhà cho mình.
Hs thảo luận nhoùm theo
nhoùm.
b) Tùng nhờ chị rửa hộ bộ ấm chén – công việc mà Tùng
được bố giao.
c) Trong giờ kiểm tra, Nam gặp bài tốn khó khơng giải được
bạn Hà bèn cho Nam giải nhưng Nam từ chối.
d) Vì muốn được của Tồn quyển truyện Tuấn đã trực hộ
Toàn
e) Nhớ lời mẹ đặn 5 giờ chiều phải nấu cơm nên đang chơi vui
với các bạn Hường cũng chào các bạn để về nhà nấu cơm.
=> Luôn luôn phải tự làm lấy công việc của mình, khơng được
ỷ lại vào người khác.
<b>* Hoạt động 2: Đóng vai.</b>
- Gv chia lớp ra thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm một phiếu
giao việc. Yêu cầu các em thảo luận và đóng vai xử lý tình
huống.
* Tình huống: Việt và Nam là đôi bạn rất thân. Việt học giỏi
còn Nam lại học yếu. Bố mẹ Nam hay đánh Nam khi Nam bị
điểm kém. Thương bạn , ở trên lớp Việt tìm cách nhắc Nam
học bài tốt, đạt điểm cao. Nhờ thế Nam ít bị đánh đồn hơn.
Nam cảm ơn Việt rối rít. Là bạn học cùng lớp, nghe được lời
cảm ơn của Nam tới Việt , em sẽ làm gì?
=> Gv cho chốt lại: Việt thương bạn nhưng làm thế cũng là
hại bạn, hãy để bạn tự làm lấy cơng việc của mình, có như thế
ta mới giúp bạn tiến bộ được.
<b>* Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai chăm chỉ hơn”</b>
- Chọn 2 đội chơi. Mỗi đội 7 Hs.
- Hai đội oẳn tù tì để dành quyền ra câu hỏi trước.
+ Ra câu hỏi bằng cách diễn tả một hành động.
+ Đội còn lại xem hành động mà đoán việc làm.
- Nhận xét đội thắng cuộc.
kết quả lên bảng
Cả lớp quan sát, theo dõi.
Các nhóm khác bổ sung thêm.
Hs nhắc lại.
Hs lắng nghe.
Hs thảo luận .
Hs đóng vai, giải quyết tình
huống.
Cả lớp nhận xét các nhóm.
Hs chơi trò chơi.
Hs nhận xét.
<i>5.Tổng kềt – dặn doø.</i>
- Về nhà làm bài tập trong VBT đạo đức.
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em .
Nhận xét bài học.
******************
<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 2: Môn : TỐN: TCT: 27</b>
<b>Bài : CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức:- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
2. Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
3. Thái độ: Yêu thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>
<b>C/ Các hoạt động:</b>
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
4Phát triển các hoạt động.(28’)
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
- Gv nêu bài tốn “ Một gia đình ni 96
con gà, nhốt đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi
chuồng có bao nhiêu con?”
- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con ta
phải làm gì?
- Gv viết lên bảng phép tính 96 : 3
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép chia.
96 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3 .
9 32 3 nhân 3 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0
6 * Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2 , viết 2
2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0
0
vaäy 96 : 3 = 32
Gv chốt lại cách chia
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT. Bốn
Hs lên bảng làm, nêu rõ cách thực hiện .
<b>* HĐ3: Làm bài 2, 3. (10’)</b>
<b>- Baøi 2:</b>
- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài.
- Nêu cách tìm ½ ; 1/3 của số ?
- Gv nhận xét , sửa sai .
<b>Baøi 3:</b>
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên
bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại.
<i>.* HĐ4: Củng cố .(3’)</i>
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em
chơi trị : “Tiếp sức”.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng
Thực hiện phép chia 96 : 3.
Hs quan saùt.
Hs thực hiện lại phép chia.
Hs nêu miệng cách chia
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Học sinh tự giải vào VBT . Bốn Hs lên bảng làm
bài.
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trả lời.
Hs nhận xét
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài.
5 .Tổng kết – dặn dò.(1’)
<b>-</b> Tập làm lại bài. Làm bài 1, 3.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
<i><b>-</b></i> Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
<i><b>-</b></i> Đọc trơi chảytồn bài, bước đầu đọc bài với gọng nhẹ nhàng, chậm rãi, tình cảm, biết nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:náo nức, mơn mam, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng.
<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Bài văn là hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn thanh tịnh về buổi đầu tiên tới
trường.
3. Học thuộc lòng một đoạn.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc.
HD kết hợp giải
nghĩa từ.
HD tìm hiểu bài.
-Dẫn dắt – ghi tên bài .
-Đọc mẫu toàn bài.
-HD ngắt nghỉ hơi.
-Ghi từ HS phát âm.
-HD giải nghĩa từ.
<i>Bỡ ngỡ, ngập ngừng.</i>
-Điều gì gợi cho tác giả nhớ kỉ
niệm ngày tựu trường?
-Trong ngày tựu trường đầu
tiên vì sao tác giả thấy cảnh
vật có sự thay đổi lớn?
-Tìm những hình ảnh nói lên sự
-Bài văn nói lên điều gì?
-Treo bảng phụ viết đoạn 1:
-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:
- Nhắc lại tên bài học.
-HD theo dõi.
-HS đọc lần lượt nối tiếp nhau từng
câu.
-HS đọc lại.
-Đọc nối tiếp nhau.
-1 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-HS đặt câu.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc nối tiếp theo nhóm.
-Thi đọc.
-1HS đọc cả bài.
-HS đọc thầm đoạn 1.
-Lá rụng nhiều vào cuối thu.
-HS đọc thầm đoạn 2.
-Ngày đó là ngàu đầu tiên đến lớp
nên ai cũng thấy hồi hộp, mới lạ.
-HS đọc thầm đoạn 3.
-nép bên ngoài người thân.
-Chỉ dám đi bước nhẹ
-Thêm được mạnh dạn ….
-Ngập ngừng, e sợ.
-Đọc thầm toàn bài.
Hồi tưởng của tác giả về ngày
đầu đi học.
-HS đọc cá nhân đọc đồng thanh.
-HS đọc nhẩm 1 đoạn.
Học thuộc 1 đoạn
văn
3. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét.
-Học thuộc 1 đoạn văn trong bài.
Tiết 4 : Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết):TCT: 11
Bài. Bài tập làm văn.
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>
1. Rèn kó năng chính tả.
<b>-</b> Nghe – viết chính xác đoạn bài: Bài tập làm văn. Biết viết hoa tên riêng tiếng nước ngoài.
2. Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo; phân biệt một số cách viết một số tiếng có âm
đầu dễ lẫn s/x.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
<b>-</b> Vở bài tập
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD viết chính tả.
Viết vở:
Chấm – chữa
2.3HD làm bài tập.
Bài 2: Chọn chữ
điền vào chỗ trống
Bài 3: Điền s/x
3. Củng cố – dặn
dò:
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
-Đọc bài viết.
Tìm tên riêng trong bài chính tả?
-Tên riêng được viết như thế nào?
-GV đọc: Cô – li – a, làm văn, giặt
<i>quần, ngạc nhiên.</i>
-HD ngồi viết cầm bút.
-Đọc từng câu.
-Đọc lại.
-Chấm một số bài.
-Chấm chữa.
-Chấm chữa.
-Nhận xét
– dặn dị:
- Nhắc lại tên bài học.
-2 HS đọc lại bài.
-Cơ – li –a
- Viết hoa chữ cái đầu tiên và giữa
các chữ có dấu gạch nối.
- Viết bảng con và viết bảng lớp –
đọc lại.
-Ngồi viết đúng tư thế.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
Làm vở – chữa (miệng)
Khoeo chân, lẻo khoẻo, ngoéo tay.
-Đọc yêu cầu và làm vở.
- Chữa bảng.
Siêng, sáng.
Làm bài tập 3 b vào vở.
<i><b>Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011</b></i>
Tiết 1: Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TCT: 6
Bài: Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy.
I. Mục đích yêu cầu.
<b>-</b> Mở rộng vốn từ về trường học qua giải ơ chữ.
<b>-</b> Ơn tập về dấu phẩy.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Bài 1: Giải ô chữ. Biết
rằng các từ ở cột màu có
nghĩa là buổi lễ đầu
năm học mới.
Bài 2: Chép các câu văn
sau vào vở và thêm dấu
phẩy vào chỗ thích hợp.
3. Củng cố dặn dò.
-Dẫn dắt – ghi tên bài
học.
-Nhận xét – chữa bài.
-Nhắc lại yêu cầu bài.
-Chấm chữa.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc lần lượt gợi ý từng dịng – thảo luận
nhóm.
-Trình bày.
-1 HS đọc gợi ý – 1 HS đọc trả lời.
-Lớp nhận xét.
-HS giải lại bài vào vở.
1.Lên lớp. 7.Học giỏi
2.Diễu hành. 8.Lười học.
3.SGK. 9.Giảng bài
4.TKB. 10.Thông minh.
5.Cha mẹ. 11.Cô giáo
6.Ra chơi.
-1HS đọc yêu cầu.
-Đọc thầm từng câu văn.
-HS làm vào vở.
-HS chữa bài.
1,Ông em, bố em và chú em đều là thợ
mỏ.
2. Các bạn mới được kết nạp vào đội đều
là những con ngoan, trò giỏi.
3.Nhiệm vụ của đội là thực hiện 5 điều
Bác dạy, tuân theo điều lệ đội và giữ gìn
danh dự đội.
-Về tự tìm và giải ơ chữ trên báo thiếu
nhi.
Tiết 2: Mơn: TỐN: TCT: 28
Bài: Luyện tập
-Củng cố kĩ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số(Chia hết ở các lượt
chia).
<b>-</b> Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>-</b> Tự giải bài tốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. Chuẩn bị.
-Baûng con.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Giảng bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a-
b-Bài 2:
Bài 3:
3. Củng cố – dặn dò:
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Nhận xét chữa.
-Làm mẫu. 42: 6 = 7
- Chấm chữa.
-Chấm chữa.
Bài toán cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- Chữa bài.
-Nhận xét tiết học.
-Ơn lại bảng nhân đã học.
-Nhắc lại tên bài hoïc
-1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm bảng con chữa bảng lớp.
48 : 2 84 : 4 55 : 5 96: 3
-HS làm vở chữa bảng.
-54: 6 35 : 5 48 : 6 27: 3
-HS đọc u cầu.
-Tìm ¼ của 20 cm, 40cm, 80 kg
-HS giải vở chữa bảng.
-HS đọc đề.
-Quyển chuyện có: 84 trang
-Đã đọc ½ số trang= … trang?
-HS giải vở.
-Chữa bảng lớp.
-ôn lại cách chia.
<b>Tiết 4: Môn : Tự nhiên xã hội: TCT: 11</b>
<i><b> Bài : Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
a) <i>Kiến thức : Nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.</i>
Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
b) <i>Kỹ năng : Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu.</i>
Biết giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
c) Thái độ: Giáo dục Hs biết giữ vệ sinh chung .
<b>II/ Chuẩn bị: Hình trong SGK. Hình cơ quan bài tiết nhước tiểu phóng to</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : Hoạt động bài tiết nước tiểu.</i>
- Gv 2 Hs lên nhìn hình và kể tên cơ quan bài tiết nước tiểu, chức năng của chúng?
- Gv nhận xét.
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề :</i>
<b>* Hoạt động 1: Thảo luận lớp.</b>
- Mục tiêu: nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài
tiết nước tiểu.
<b>. Cách tiến hành.</b>
<b>Bước 1: </b>
- Gv Hs thảo luận câu hỏi:
- Gv hỏi : Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu?
=> giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu giúp cho cơ quan bài
tiết nước tiểu sạch sẽ, không bị nhiễm trùng.
<b>Bước 2</b>
- Gv gọi 1 số cặp Hs lên trình bày kết quả thảo luận.
- Gv nhận xét câu trả lời của Hs và chốt lại
=> Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm
trùng.
<i> * Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.</i>
- Mục tiêu: Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan
bài tiết nước tiểu.
<i>Các bước tiến hành.</i>
<b>Bước 1 : Làm việc theo cặp</b>
-Gv cho Hs xem hình 2, 3, 4, 5 trang 25 SGK :
- Gv hỏi :
+ Các bạn trong hình đang làm gì?
+ Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ gìn vệ sinh và bảo vệ
cơ quan bài tiết nước tiểu?
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>
- Gv gọi một số cặp Hs lên hỏi, đáp trước lớp.
- Gv yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi:
+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài cùa
cơ quan bài tiết nước tiểu?
+ Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nước
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i>=> Chúng ta phải tắm rửa thường xuyên, lau khô người trước</i>
khi mặc quần áo, hằng ngày thay quần áo đặc biệt là quần áo
lót. Chúng ta cần uống nước đầy đủ để bù cho quá trình mất
nước và để tránh bệnh sỏi thận.
<b>PP: Thảo luận, thực hành.</b>
Hs thảo luận câu hỏi.
Hs trình bày kết quả thảo
luận.
Hs khác nhận xét.
<b>PP: Quan sát, giảng giải, thảo</b>
luận.
Hs trả lời.
Hs khác nhận xét.
Hs thảo luận
Đại diện vài em đứng lên trả
lời.
Hs nhận xét.
Hs lắng nghe.
<i>5. Tổng kềt – dặn dò.</i>
<b>-</b> Về xem lại bài.
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: Cơ quan thần kinh.
<b>-</b> Nhận xét bài học.
,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011</b></i>
Ti
Giúp HS:
<b>-</b> Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
<b>-</b> Nhận biết số dư bé hơn số chia.
II. Chuẩn bị:
- Tấm bìa vẽ chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD nhận biết phép chia hết
và phép chia có dư
2.3 Thực hành
Bài1: Tính viết theo mẫu
Bài 2: Điền số
Bài 3: Đã khoanh vào ½ số
ơ tơ hình nào?
3. Củng cố – dặn dò:
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Ghi: 8: 2 9:2 (cột dọc)
8:2 = 4 có cịn thừa khơng?
9: 2 = 4 cịn thừa mấy?
-Đưa mơ hình kiểm chứng.
-8:2 = 4 (không thừa) phép
chia hết.
-9: 2 = 4 (thừa 1) phép chia có
dư. (số dư là 1)
-Số dư bé hơn số chia.
-Làm mẫu côït dọc 12: 6
17:5
-Muốn điền được đúng, sai ta
làm thế nào?
-Chấm chữa.
-Nhận xét – chữa.
- Thế nào là phép chia hết,
phép chia có dư?
-Số dư như thế nào so với số
chia?
-Nhận xét chung giờ học.
-Nhắc lại tên bài học.
-2 HS thực hiện và mơ tả.
-Khơng.
-9: 2 = 4 (thừa 1).
-Quan sát nhận biết.
-Nêu laïi
-Làm vở – bảng cột dọc.
20: 5
-Chữa bảng lớp.
-Đọc yêu cầu.
-Nháp để thấy quá trình thực
hiện và kết quả sau đó điền.
-HS làm vở.
-3 HS lên bảng làm.
-Đọc yêu cầu trả lời.
-Hình a.
-Số dư = 0 phép chia hết.
-Số dư lớn hơn 0 phép chia có
dư.
-Dặn dò: -Về nhà làm lại bài.
Tiết 3: Mơn: TẬP VIẾT: TCT: 6
Bài: Ơn chữ hoa D,Đ
<b>IMục đích – u cầu:</b>
<b>-</b> Củng cố cách viết D, Đ thông qua bài ứng dụng.
<b>-</b> Viết tên riêng: Kim Đồng.
<b>-</b> Viết câu ứng dụng: Dao có mài mới sắc, người có học mới khơn.
II. Đồ dùng dạy – học.
-Mẫu chữ D,Đ.
- Bài viết trên dòng li.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD viết bảng con.
Luyện viết chữ D, Đ, K
Viết từ: Kim Đồng
Câu ứng dụng
HD viết vở
- Nêu yêu cầu bài viết.
-Viết mẫu cộng mơ tả cách viết.
-Sửa sai.
-Từ “Kim Đồng” được viết bằng
những chữ nào?độ cao?
-Viết mẫu + mơ tả.
-Sửa.
Giải nghĩa: Con người có học mới
khơn ngoan trưởng thành.
-Nêu cách viết.
-Sửa.
-HD ngồi viết.
-Nêu yêu cầu.
-Chấm chữa một số bài.
-Đọc bài viết.
-Nghe và quan sát.
-HS viết bảng con đọc lại.
-Nêu:Kim Đồng Là đội viên
thiếu niên tiền phong đầu tiên ….
-K, Đ, g cao 2,5 li
- i,n, oâ, n 1 li.
-HS quan sát.
-Đọc: Dao có mài mới sắc, người
có học mới khơn.
-Viết bảng:Dao.
-Ngồi đúng tư thế.
-Viết bài.
Chấm chữa
3. Củng cố dặn dò
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:
+ Kim Đồng 2 dịng.
Câu ứng dụng 5 lần.
Viết phần luyện thêm.
Tiết 4: Mơn: THỦ CƠNG.TCT: 6
Bài: Gấp, cắt, dán ngơi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. (TT)
I Mục tiêu.
-Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kĩ thuật.
-u thích sản phẩm gấp, cắt, dán.
II Chuẩn bị.
<b>-</b> Quy trình mẫu.
<b>-</b> Giấy thủ cơng, kéo, keo, thước, chì màu.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Thực hành
HĐ 2: Trình bày sản
phẩm.
3. Củng cố – dặn dò.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Treo quy trình.
-GV nhắc lại.
-GV theo dõi – HD thêm các
bước gấp, cắt, dán.
-Nhận xét – đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:
-Nhắc lại tên bài học.
-HS nêu các bước.
1. Cắt ngôi sao 5 cánh.
2. Cắt lá cờ.
3. Dán ngôi sao vào cờ ta được lá
cờ đỏ sao vàng.
-HS thực hành gấp, cắt, dán.
-HS trưng bày theo bàn.
-Chọn sản phẩm đẹp nhất của bàn
trưng bày lên lớp.
-HS nhận xét –bình chọn sản phẩm
đẹp.
Chuẩn bị dung cụ cho giờ sau.
<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 09 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1: Mơn: TẬP LÀM VĂN: TCT: 6</b>
<b>Bài: Kể lại buổi đầu đi học.</b>
I.Mục đích - yêu cầu.
<b>-</b> Rèn kĩ năng nói: HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.
<b>-</b> Rèn kĩ năng viết: Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (5 – 7) câu, diễn đạt
rõ ràng.
II.Đồ dùng dạy – học.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
Bài 1: Kể lại buổi đầu đi
học
Bài 2: Viết lại điều vừa
kể thành một đoan văn
ngắn (5– 7) câu
3. Củng cố – dặn dò:
Gợi ý: Buổi đầu tiên em đến
lớp là sáng hay chiều? Ai đưa
em đi, em cảm thấy như thế
nào? Buổi học kết thức như
thế nào?
-Nhận xét – tuyên dương.
-Giúp HS xác định yêu cầu.
-Nhận xét – đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
Dặn dò:
-1HS đọc yêu cầu.
-1 hs khá kể mẫu.
-Kể theo cặp.
-Thi kể trước lớp.
-Nhận xét.
-Đọc yêu cầu.
-HS viết bài.
-Đọc bài mình vừa viết.
-Nhận xét.
-Bình chọn bài viết hay, tốt.
-Về viết lại bài văn cho hay hơn.
<b>Tiết 2: Mơn: TỐN: TCT: 30</b>
<b>Bài: Luyện tập.</b>
I. Mục tiêu.
Giúp HS:
- Giúp hs củng cố về chia hết,chia có dư, đặc điểm của số dư.
II. Chuẩn bị.- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi
tính.
Bài 3:
Bài 4: Khoanh vào
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Nhận xét – chữa.
-Chấm chữa.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc yêu cầu.
-Làm bảng chữa.
17 : 2 35 : 4 42 : 5 58 : 6
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Làm vở.
Chữa bảng.
24: 6 30 : 5 15 : 3 20 : 4
32 : 5 34 : 6 20 : 3 27 : 4
câu trả lời đúng.
3. Củng cố – dặn dò. -Chấm –củng cố về số dư.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò:
? hs giỏi
-HS giải vở.
-Chữa bảng.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Phép chia các số cho 3 – số du lớn
nhất là
a: 3 c: 1
b: 2 d: 0
-HS laøm.
-Về học thuộc bảng nhân chia đã
học.
<b>Tiết 3: Mơn : Chính tả: TCT: 12 Nghe – viết :</b>
<i><b>Nhớ lại buổi đầu đi học”</b></i>
I. Mục tiêu:
- Rèn kó năng viết chính tả.
<b>-</b> Nghe – viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài nhớ lại buổi đầu đi học. Từ “Cùng như
tôi .. cảnh lạ”.
<b>-</b> Biết viết hoa chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng dấu câu.
<b>-</b> Phân biệt cặp vần khó: eo/oeo – phân biệt s/x
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Giảng bài.
HD nghe – viết.
<b>Viết vở </b>
<b>Chấm chữa </b>
2.3 HD làm bài tập.
-Nêu yêu cầu tiết học nêu tên bài.
-Đọc mẫu bài viết.
-Bài viết có mấy câu?
-Những chữ nào được viết hoa vì
sao?
-Đọc:bỡ ngỡ, nép, Quang ngập
<i>ngừng, rụt rè.</i>
-HD ngồi viết, cầm bút đúng tư thế.
-Đọc thong thả từng câu.
-Đọc lại.
-Chấm chữa một số bài.
-Nhaéc lại tên bài học.
-Nghe và 2 HS đọc lại.
3 câu
-Cũng, Họ, Chữ đầu câu.
-HS viết bảng con.
- Sửa sai.
-Đọc lại.
-Thực hiện.
-Viết vở.
-Đổi vở –sốt.
-Chữa lỗi.
Bài tập 2: Điền eo/
oeo.
Bài 3: Tìm từ
3. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét – sửa.
-Nêu lại u cầu.
-Chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dò:
-Làm vở – chữa bảng lớp.
- Đọc lại.
-HS đọc yêu cầu.
-Làm vở – chữa.
-1HS đọc gợi ý – 1 HS trả lời.
-Cùng nghĩa với chăm chỉ: siêng
-Trái nghĩa với gần: xa.
-Nước chảy mạnh nhanh: xiết
-Tập chép lại bài viết.
<b>Tiết 4: Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.TCT: 12</b>
<b>Bài:Cơ quan thần kinh.</b>
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Kể tê, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh.
- Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan.
II.Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát:
MT: Kể và chỉ được các
bộ phận của cơ quan
thần kinh trên cơ thể
mình
HĐ2: Thảo luận.
MT: Nêu được vảitị của
não, tuỷ sống, dây thần
kinh và các cơ quan
3. Củng cố –dặn dò:
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Giao nhiệm vuï.
-Quan sát và chỉ tên các bộ
phận của cơquan thần kinh trên
sơ đồ.
-Treo sơ đồ phóng to.
-Nhận xét – kết luận.
-Cơ quan thần kinh bao gồm:Bộ
não (nằm trong hộp so)ï, tuỷ
sống (nằm trong cột sống). Các
dây thần kinh.
-Cho HS chơi trò chơi “con thỏ”
-Nhận xét
-Điều gì say ra nếu não, tuỷ
hoặc 1 cơ quan nào đó bị hỏng?
Giáo dục: Vậy chúng ta cần
ln luôn giữ vệ sinh và
bảo vệ cơ thể mình.
-Nhận xét chung giờ học.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và thảo luận theo cặp.
-Chỉ trên sơ đồ và cơ thể bạn.
-HS chỉ nêu.
-Nhận xét.
-HS chơi với tốc độ nhanh dần.
-HS thảo luận theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Về thực hành giữ vệ sinh thân
thể.
<i><b>TUAÀN 7</b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011</b></i>
Tiết 2: Mơn: TỐN: TCT: 31
<b>Bài: Bảng nhân 7.</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>
Giúp HS :
<b>-</b> Tự lập và thuộc bảng nhân.
<b>-</b> Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
<b>II:Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ.
<b>-</b> Đồ dùng dạy tốn có các chấm trịn.
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD lập bảng.
Thực hành.
Bài 1:
Bài 2:
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Đưa tấm bìa có 7 chấm tròn. Có?
Chấm tròn ?
7 chấm lấy một lần = ? chaám
-Ghi: 7 x 7 = 7
-Lấy thêm một tấm bìa nữa là?
Chấm trịn?
-Làm thế nào em biết?
-7 được lấy mấy lần?
Ghi: 7 x2 = 14
-Lấy thêm một tấm bìa nữa? Chấm?
-Làm thế nào?
-7 được lấy mấy lần?
-Bạn nào ghi thành phép tính nhân.
Tương tự tìm:
7 x 4 = 7 x 5 =
Ghi bảng.
-Nhận xét chữa.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.
-Xác định lại yêu cầu đề bài.
-nhận xét tiết học.
-Nhắc lại tên bài học.
- Có 7 chấm tròn.
-HS đọc.
- 14 chấm.
7 + 7 = 14
7 Được lấy 2 lần.
-Hs đọc.
21
7 + 7 + 7 = 21
7 lấy 3 lần
7 x 3 = 21
-HS làm bảng con.
- nêu cách làm.
-HS đọc lại CN – ĐT.
-Nối tiếp nhau đọc.
7 x 3 = 7 x 5 = 7 x 2 =
7 x 8 = 7 x 6 = 7 x 10=
……
Bài 3: điền thêm 7 và
viết số thích hợp vào ơ
trống
3. Củng cố – dặn dò:
Dặn dò: 4 tuần: …. Ngaøy?
HS giải vở – chữa bảng.
-HS đọc đề.
HS làm vở chữa.
7, 14, 21, …., …., 42, …, 63,…
-Về học thuộc bảng nhân 7.
Tiết 3-4: Mơn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.TCT: 13-7
Bài: Trận bóng dưới lịng đường.
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
A.Tập đọc .
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Chú ý các từ ngữ: dẫn bóng, ngần ngừ, khung thành, rững lại, nổi
<i>nóng, lảo đảo, khuỵ xng.</i>
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trơi chảy được tồn bài, biết đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của
từng đoạn truyện .
2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
-Hiểu các từ ngữ trong bài: cánh phải, cầu thủ, khung thành, đối phương.
- Hiểu nội dung câu chuyện: khơng được đá bóng dưới lịng đường vì dễ gây tai nạn. Phải tơn
trọng luật lệ giao thơng.
-B.Kể chuyện.
Rèn kĩ năng nói: Nhập vai một nhân vật kể một đoạn của câu chuyện.
Rèn kĩ năng nghe: Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>-</b> Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giaùo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
2.3 Tìm hiểu bài.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc mẫu:
-Ghi những từ học sinh đọc sai lên
bảng.
-HD nghỉ hơi.
Giải nghóa thêm nếu cần:
-Các bạn nhỏ chơ bóng ở đâu?
-Vì sao trận bóng tạm dừng?
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe đọc.
-Nối tiếp đọc câu.
-Đọc lại những từ mình đã phát
âm sai.
-Nối tiếp đọc đoạn.
- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải và
đặt câu với từ đó.
-Đọc đoạn trong nhóm.
-Nối tiếp đọc đoạn theo nhóm.
-Đồng thanh đọc.
-HS đọc thầm đoạn 1.
KỂ CHUYỆN
Kể lại một đoạn của
câu chuyện theo lời
của nhân vật.
3. Củng cố – dặn dò:
+Đoạn này phải đọc dồn dập chú ý
từ tả hành động của từng nhân vật?
-Chuyện gì khiến trận bóng phải
dừng hẳn?
-Thái độ của bạn nhỏ thế nào khi sảy
ra tai nạn?
+Đọc thể hiện sự bực tức của người
qua đường thái độ hoảng sợ của các
bạn nhỏ.
-Tìm chi tiết cho thấy Quang ân hận
do việc mình gây ra?
-Câu chuyện muốn nói với em điều
gì?
-Nhận xét – tuyên dương.
-Câu chuyện có mấy nhân vật?
-Câu chuyện vốn được kể theo lời
của ai?
-Nhận xét – đánh giá.
-Em có nhận xét gì về Quang?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
+Long st tơng phải xe.
3Cá nhân đọc.
-Đọc thầm đoạn 2.
-Quan đã sút bóng đập vào đầu
một cụ già.
-Hoảng sợ bỏ chạy.
-Đọc thầm đoạn 3:
-Sợ tái người, thấy lưng giống
ông nội, chạy theo mếu máo.
-HS đọc đoạn 3.
-Khơng đá bóng dưới lịng đường,
tơn trọng luật lệ giao thông.
-Phân vai đọc nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu.
1,Quang, Vũ, Long, Bác xe máy.
2, Quang, Vũ, Long, Bác đúng
tuổi.
3, Quang, ơng cụ, bác xích lơ.
-Người dẫn chuyện.
-HS chọn nhân vật nhập vai.
-HS khá kể mẫu.
-Từng cặp tập thể kể.
-Nhận xét bình chọn.
-Có lỗi biết ân hận.
-Về tập kể ở nhà.
<b>Tiết 5: Mơn: ĐẠO ĐỨC: TCT: 7</b>
Bài: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.
I.MỤC TIÊU:
1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
-Trẻ em có quyền được sống với gia đình, có quyền được cha mẹ quan tâm chăm sóc. Trẻ khơng
nơi nương tự có quyền được nhà nước và mọi người hỗ trợ, giúp đỡ.
2.Thái độ:
- Trẻ em có bổn phận phải quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình mình.
3.Hành vi:
- HS biết u q, chăm sóc, quan tâm những người thân trong gia đình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
<b>ND – TL</b> <b><sub>Giáo viên</sub></b> <b><sub>Học sinh</sub></b>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Kể lại sự quan
HĐ 2: Kể chuyện bó
hoa đẹp nhất:
MT: Biết bổn phận
phải quan tâm chăm
sóc mọi người trong
gia đình
HĐ 3: Đánh giá
hành vi:
MT: Đồng tình với
hành vi việc làm thể
hiện sự quan tâm
chăm sóc mọi người.
3. Củng cố – dặn dò:
nhau.
-Bài hát nói lên điều gì?
-Giao nhiệm vụ: Nhớ lại và kể
xem em được mọi người trong gia
đình quan tâm chăm sóc như thế
nào?
-Em nghĩ gì về những bạn nhỏ
khơng có cha mẹ?
KL: Mỗi chúng ta đều có quyền
được hưởng sự quan tâm chăm
sóc của gia đình song cũng phải
biết quan tâm giúp đỡ bạn thiếu
tình cảm đó.
-Kể chuyện “Bó hoa đẹp nhất”
+Em Ly đã làm gì trong ngày
sinh nhật?
+Vì sao mẹ bạn Ly lại nói đây là
bó hoa đẹp nhất?
-Nhận xét – kết luận.
+Con cháu phải biết quan tâm
giúp đỡ mọi người trong gia đình.
Sự quan tâm đó mang lại niềm
vui cho mọi người.
-Nhắc lại yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá.
KL: Thể hiện sự quan tâm bằng
những việc làm nhỏ nhất.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
-Tình cảm giữa cha mẹ và con cái.
…
-Nhắc lại tên bài học.
-kể theo cặp.
-HS trình bày trước lớp.
-Thiếu sự chăm sóc trong gia đình,
cần được quan tâm giúp đỡ của mọi
người.
-Nghe.
-Thảo luận nhóm – trả lời câu hỏi.
-Hái hoa tặn mẹ nhân ngày sinh
nhật.
-Quan tâm chăm sóc mẹ.
- Lớp nhận xét – bổ xung.
-HS đọc yêu cầu bài tập 3.
-HS làm việc cá nhân.
-HS trình bày nhận xét của mình về
mỗi trường hợp.
-Lớp nhận xét.
a-, c-, đ-: Việc làm thể hiện sự
quan tâm của Hương, Phong, Hồng
với bà và cha mẹ.
b-, d-: Là việc làm chưa quan tâm
đến bà và em nhỏ.
-Söu tầm thơ ca, bài hát về tình
cảm gia đình
<i><b>Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Ti</b>
<b> ết 2: Mơn : TỐN: TCT: 32</b>
Bài:Luyện tập.
I.Mục tiêu.
Giúp HS:
- Bảng về số ô vuông bài 4
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Baøi 3:
Baøi 4:
Baøi 5 viết số tiếp vào
chỗ trống.
3. Củng cố - dặn dò:
-Dẫn dắt –ghi tên bài học.
-Nhận xét – ghi bảng.
-Nhận xét – chữa bảng lớp.
-Nhận xét vị trí các thừa số
và tích của từng cặp phép
nhân?
-Nhận xét – chấm chữa.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Nhận xét chữa bảng lớp.
<b>-</b> Chấm chữa.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dị.
-Nhắc lại tên bài học
a-Làm miệng nối tiếp nhau.
7x1= 7x3= 7x6= 7x5=
7x2= 7x9= 7x4= 7x0=
7x3= 7x7= 0x7= 7x10=
b- làm bảng con, chữa bảng lớp
7x2 4x7 7x6 3x7 5x7
2x7 7x4 6x7 7x3 7x5
(Trong một nhân khi thay đổi thứ tự
các thừa số thì tích không thay đổi).
-HS nêu yêu cầu.
-HS làm vở –chữa bài.
7 x5 + 15 7 x7 + 21
7 x9 + 17 7 x 4 + 32
-HS đọc đề bài.
1lọ: 7 bông
5lọ: … bông?
-HS giải vở – chữa bảng.
-Nêu yêu cầu bài toán.
a- 1hàng 7 ô b- 1 hàng 4ô
4 hàng… ô? 7 hàng …. ô?
-HS làm bảng – chữa bảng lớp.
-HS nêu yêu cầu – làm vở.
-HS chữa bảng lớp.
-HS đọc yêu cầu, làm vở.
-HS chữa bảng.
a- 14, 21, 28, …, ….
b- 56, 49, 42, …, ….
-Veà ôn bảng nhân 7.
Ti
ết 3: Mơn : TẬP ĐỌC: TCT: 14
Bài: Bận.
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
<i><b>-</b></i> Đọc trơi chảytồn bài, bước đầu đọc bài với gọng nhẹ nhàng, chậm rãi, tình cảm, biết nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Sông Hồng, vào mùa, đánh thù.
<b>-</b> Hiểu nội dung bài: mọi người mọi vật cả em bé đều bận làm việc có ích, đem niền vui nhỏ
góp vào cuộc đời.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Luyện đọc và giải
nghĩa từ.
-HD tìm hiểu bài.
Liên hệ
Học thộc lòng:
3. Củng cố – dặn dò:
-Dẫn dắt – ghi tên bài học
-Đọc mẫu toàn bài.
-Theo dõi và ghi những từ HS
đọc sai lên bảng.
-Nhắc nghỉ giữa các dòng thơ.
-Giải nghĩa từ: SGK.
-Mọi vật mọi người quanh bé
bận gì?
-Bé bận những việc gì?
-Giảng bài:
-Vì sao mọi vật bận mà vui?
GV: Mọi người, mọi vật xung
quanh ta đều hoạt động làm cho
cuộc sống vui …
-Em có bận khơng, bận những
gì? Bận có vui khơng?
-Đọc lại bài.
-Ghi những chữ đầu dịng thơ.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dị:
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
-nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
Phát âm lại những từ đã đọc sai.
(CN – ĐT).
-Nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
-2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
-Đọc cá nhân.
-Đọc đồng thanh.
-Đọc thầm khổ thơ 1-2.
Trời bận xanh, sông bận chảy
Xe bận chạy mẹ bận hát ru.
….
-Bé bận bú, ngủ, chơi, …
-Đọc đoạn 3: lớp đọc thầm.
-Thảo luận – trả lời câu hỏi 3
-HS nêu.
-Nêu:
Đọc lại.
-Thi học thuộc bài.
-Về nhà học thuộc bài.
ết 4: Mơn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết): TCT: 13
Bài. Trận bóng dưới lịng đường.
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>
<b>- Rèn kĩ năng viết chính tả: Chép chính xác theo mâu trên bảng, củng cố cách trình bày bài </b>
biết “ Trận bóng dưới lịng đường” từ “Một chiếc xích lơ ... hết”.
<b>-</b> Ôn bảng chữ điền đúng và thuộc tên.
II.Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD chuẩn bị.
-Chép bài vào vở:
-Chữa , chấm:
-HD làm bài tập:
Bài 1 (tr/ch)
Bài 2: Điền chữ, tên chữ
3. Củng cố – dặn dò:
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc đoạn viết.
-Những chữ nào viết hoa?
-Lời nhân vật được đặt
sau dấu gì?
-Chấm chữa bài.
-Nhận xét – chữa.
-Chữa.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
-Nhắc lại tên bài học.
Đầu đoạn, câu, tên riêng.
-Dấu gạch ngang.
-Viết bảng con: xích lô, quá quắt, lưng
<i>còng, ...</i>
-HS chép bài SGK vào vở.
-HS đọc u cầu bài.Làm bài vào vở
và chữa bài trên bảng.
Troøn, chẳng, trâu.
-HS đọc u cầu – làm vở.
-HS chữa bảng.
-Đọc thuộc.
(q,r,s,t,th,tr,u,ö,v,x,y)
-Về học thuộc bảng chữa cái đã học.
<b>Thứ tư ngày 05 tháng 10 năm 2011</b>
Ti
ết 1: Mơn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TCT: 7
Bài: Từ chỉ hoạt động – trạng thái – so sánh.
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
<b>-</b> Nắm được một số kiểu so sánh: Sự vật với người.
<b>-</b> Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái; tìm được từ chỉ hoạt động trạng thái trong bài tập đọc, bài
văn.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
<b>-</b> Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Bài 1; Tìm hình
ảnh so sánh
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Chấm chữa.
(So sánh giữa sự vật và người)
-Nhắc lại tên bài học.
-HS đọc yêu cầu – làm vở.
-Chữa bảng.
1. Trẻ em như búp trên cành.
2. Cây Pơ –mu như người lính canh.
3. Ngơi nhà như trẻ thơ.
Bài 2: Tìm từ chỉ
hoạt động chơi
bóng của bạn nhỏ
trong bài trận bóng
Bài 3:
3. Củng cố – dặn
dò.
-Gợi ý: Từ chỉ hoạt động chơi
bóng là cham vào bóng để nó
chuyển động.
- Nhận xét – chữa bài.
-Nhận xét – bổ xung.
-nêu lại u cầu bài vừa học. –
dặn dị.
-HS đọc lại bài “Trận bóng dưới lịng
đường”.
-Trao đổi cặp, trình bày.
(Cướp bóng, bấm bóng, dốc bóng, chơi
bóng, sút bóng).
Thái độ.
-Hoảng sợ, sợ tái người.
-HS chép vở.
-HS nêu yêu cầu: Tìm từ chỉ hoạt
động, trạng thái trong bài văn.
-1HS đọc lại đề văn.
-Đọc bài viết của mình.
-HS tự tìm từ chỉ hoạt động trạng thái
trong bài văn của mình.
-Trình bày.
-Nhận xét – bổ xung
-Làm bài tập 3 vào vở.
Ti
ết 2; Mơn : TỐN: TCT: 33
Bài: Gấp một số lên nhiều lần.
I. Mục tiêu:
Giuùp HS:
<b>-</b> Biết thực hiện một số lên nhiều lần (lấy số đo nhân với số lần).
<b>-</b> Phận biệt nhiều hơn một số đơn vị với gấp lên một số lần.
II. Chuẩn bị.
-Sơ đồ.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giaùo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD thực hiện gấp một
số lên nhiều lần
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Nêu bài tốn.
Bài tốn cho biết gì?
-Kiểm tra – chốt cánh vẽ
Bài tốn hỏi gì?
-Nhận xét chốt.
-Muốn gấp 2cm lên 2 lần ta làm
thế nào?
Muốn gấp 4Kg lên 2 lần ta làm
-Muốn gấp một số lên nhiều lần
-Nhắc lại tên bài học.
-HS đọc đề bài.
-Đoạn AB dài 2cm.
HS vẽ vào bảng con(vở).
-Đọc CD dài gấp 3 lần đoạn AB
-HS tự tìm cách vẽ.
CD dài? Cm
-HS giải nháp – trình bày.
-2x3
Thực hành.
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: Viết số vào ô
trống.
3. Củng cố – dặn dò.
ta làm thế nào?
-Chấm – chữa.
-HD mẫu:
Số đã cho là bao nhiêu?
-Nhiều hơn số đã cho là 5 đơn vị
làm thế nào?
-Gấp 5 lần số đã cho làm thế
nào?
-Muoán gấp một số lên nhiều lần
ta làm thế nào?
-Nhận xét tiết học.
số đó x số lần.
-Đọc u cầu đề.
Em:
Chò:
-HS giải vở chữa bảng.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
- Tự vẽ:
Con:
Meï:
Giải vở – chữa.
-HS nêu yêu cầu.
3
3+ 5 = 8
3 x5 = 15
HS làm phần còn lại – chữa.
Số đã cho
Nhiều hơn 5
Gấp 5 lần
-Lấy số đó nhân với số lần.
<b>Tiết 4 Môn : Tự nhiên xã hội : TCT: 13</b>
<i><b>Bài : Hoạt động thần kinh</b></i>
I.Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
<b>-</b> Phân tích được các hoạt động phản xạ.
<b>-</b> Nêu được một vài ví dụ về phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời sống.
<b>-</b> Thực hành một số phản xạ.
II.Đồ dùng dạy – học.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1:
MT: Phân tích được hoạt
động phản xạ nêu VD.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đưa ra một cốc nước nóng
-Điều gì xảy ra khi ta chạm vào
vật nóng?
-Bộ phận nào điều khiển ta rụt
tay lại?
-Hiện tượng đó gọi là gì?
-Phản xạ là gì?
-Nêu VD:
-Nhắc lại tên bài hoïc.
HS sờ, quan sát thảo luận –
phản xạ của HS.
-Rụt tay lại.
-Tủy điều khiển ta rụt tay lại.
-Gọi là phản xạ.
-Gặp kích thước bất ngờ ở
ngoài khến cơ thể phản ứng gọi
là phản xạ.
HĐ 2: Trị chơi.
MT: Có kĩ năng thực
hành một số phản xạ.
3. Củng cố - dặn dò.
KL:
1.Thử phản xạ đầu gối.
Dùng búa cau su đánh vào đầu
gối làm cẳng chân bật ra.
-Nhận xét tuyên dương.
2.Ai phản ứng nhanh.
HD.
<b> Chanh</b>
<b> Cua</b>
-nhận xét – phạt bạn bị thua.
-Nhận xét – tiết học.
-Dặn dò.
nhắm mắt, ...
-1 HS ngồi ghế chân để thẳng
-HS thực hành theo nhóm.
-Trình bày trước lớp.
-Tay trái ngửa – ngón trỏ của
tay phải để vào lòng tay trái
của người bên cạnh.
-Cả lớp hô “Cắp” tay trái của
người bên cạnh.
-Cả lớp hô “chua” – tay để
nguyên.
-Lớp hô “cắp” tay trái nắm lại
– ngón trỏ phải rút ra.
-Ai bị bắt là thua.
-Thực hiện phản xạ trong cuộc
<i><b>Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Ti</b>
<b> ết 2: Môn : TỐN: TCT: 34</b>
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố và vận dụng về gấp một số lên nhiều lần và nhân số có hai chữ số với số có một chữ
số.
II. Chuẩn bị:
-Bảng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a-giới thiệu bài.
b- Giảng bài.
Bài 1: Viết theo mẫu
Baøi 2:
Baøi 3:
-Ghi tên bài.
-Ghi: 4gấp 6 lần =?
4 gấp 6 lần làm thế nào?
-Ghi 24 vào ơ trống.
-Chấm – chữa.
-Nhận xét chữa.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm – chữa.
-Nhắc lại tên bài.
4 x 6 = 24.
-HS làm vở chữa.
-7gấp 5 lần
5 gaáp 8 lần
6 gấp 7 lần
-HS nêu yêu cầu làm bảng.
12 x 6 11 x 7 35 x 6
29 x 7
-HS đọc đề.
6
Bài 4:
3. Củng cố dặn dò:
-Nhận xét sửa sai.
-Muốn gấp một số lên nhiều lần
ta làm thế nào?
-Nhận xét – dặn.
-HS giải vở chữa.
-HS đọc yêu cầu.
a- Vẽ đoạn thẳng AB 6 cm.
b- CD gấp đơi AB.
c- MN = 1/3 AB
-HS vẽ bảng con.
- Nhắc lại.
-Làm lại bài tập ở nhà.
<b>Ti</b>
<b> ết 3: Môn : TẬP VIẾT: TCT: 7</b>
Bài: E, Ê
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>
<b>-</b> Củng cố cách viết chữa E, Ê thông qua bài tập ứng dụng:
<b>-</b> Viết câu ứng dụng: “Em Thuận anh hồ là nhà có phúc” cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy – học.
-Mẫu chữ E, Ê.
Từ và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ li.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD viết E, Ê
+Từ: Ê – đê.
Câu ứng dụng
HD:
Chấm – chữa
3. Củng cố – dặn dò.
-Nêu mục tiêu bài học.
-Trong bài viết có chữ nào
có E, Ê?
-Viết mẫu E, Ê và mô tả.
-Giới thiệu: Ê – đê là một
dân tộc thiểu số.
-Nhận xét cách viết.
-Giải nghĩa: Anh em thương
u hồ thuận là hạnh phúc
lớn của gia đình.
-Chấm – nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
-Nêu lại tên bài học.
Ê, Em.
HS quan sát.
-Viết bảng – chữa.
-Đọc.
-HS đọc.
-Viết gần giống viết tên riêng nước
ngoài.
-Viết bảng con, viết bảng lớp.
-Đọc: Anh em thuận hồ là nhà có
phúc.
-HS viết: Em.
-HS ngồi đúng tư thế.
-Viết vở.
+ E 1doøng, Ê 1 dòng
+ Ê –đê 2 dòng
+ Câu ứng dụng 5 lần.
-Về luyện viết thêm.
<b>Ti</b>
Bài:Gấp cắt, dán bông hoa. (tiết 1)
<b>I Mục tiêu.</b>
-Biết ứng dụng cách gấp, cắt ngơi sao 5 cánh để cắt được bông hoa 5 cánh.
<b>-</b> Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa 4 cánh, 8 cánh
<b>-</b> Trang trí theo ý thích.
<b>-</b> Hứng thú với giờ học gấp, cắt, dán hình.
<b>II Chuẩn bị.</b>
<b>-</b> mẫu hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.
<b>-</b> Tranh quy trình.
<b>-</b> Giấy thủ cơng, hồ, bút màu.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a- giới thiệu bài.
b- Giảng bài.
HĐ 1: HD quan sát nhận
xét
HĐ 2: HD mẫu
Gấp cắt, bông hoa 5
cánh.
Gấp cắt bông hoa 4
cánh.
-Gấp cắt bông hoa 8
cánh.
-Dán hình bông hoa.
Tập gấp
3. Củng cố – dặn dò.
-Đưa lọ hoa gắn tường giới
thiệu vào bài.
-Giới thiệu mẫu hoa.
+Trong thực tế có nhiều loại
hoa màu sắc, số cánh hoa đa
dạng như: cúc phải hồng.
-Nêu yêu cầu: gấp- cắt ngôi sao
5 cánh.
-Gấp – mô tả.
-Gấp hình vuông là 4 phần bằng
nhau
-Gấp đôi theo đường chéo.
-Vẽ đường cong từn gốc giữa
đường dấu ra ngồi.
-Cắt, mở ra.
-Gấp như cắt hoa 4 cánh.
-Gấp đơi lần nữa.
-Vẽ đường cong và cắt. Ta được
bông hoa 8 cánh.
-Xắp xếp hợp lí đan xen các
màu và các hoa có số cánh
khác nhau.
-Dán – vẽ thêm lá –giơ hoa
-HD thêm.
-Nhận xét chung.
-Dặn HS.
-Quan sát.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát nhận xét.
-Màu tươi đẹp.
-Số cánh bông giống nhau.
-Khoảng cách giữ các cánh cách
đều nhau.
-HS quan sát – nghe.
-Nhắc lại quy trình gấp.
-Tập gấp trên giấy nháp.
-chuẩn bị dụng cụ giờ sau thực
hành.
<i><b>Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Ti</b>
<b> ết 1: Môn : TẬP LÀM VĂN: TCT: 7</b>
I.Mục đích - yêu cầu.
<b>-</b> Rèn kĩ năng nói nghe câu chuyện: Khơng nỡ nhìn.
<b>-</b> Rèn kĩ năng tổ chức cuộc họp. Biết cùng các bạn trong tổ mình tổ chức cuộc họp về trách
nhiệm của HS trong cộng đồng.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Tranh minh họa, bảng.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giaùo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài
cũ.
2. Bài mới.
a- Giới thiệu
b- Giảng bài.
Bài 1 Kể: Không
nỡ nhìn
Bài 2: Tổ chức
cuộc họp
3. Củng cố dặn dò:
-Nêu yêu cầu tiết học.
-Kể toàn bộ câu chuyện.
Anh thanh niên ngồi làm gì trên
chuyến xe?
-Bà cụ ngồi bên hỏi anh điều gì?
-Anh trả lời thế nào?
-GV kể lần 2.
-em có nhận xét gì về anh thanh
niên?
+ Chốt: Không biết nhường chỗ
cho cụ già và em nhỏ, phụ nữ nên
đã giải thích rất buồn cười.
-Ghi bảng.
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét dặn dò.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc yêu cầu.
-HS nghe và quan sát tranh minh
hoạ.
-Nêu nội dung tranh vẽ.
-Hai tay bưng lấy mặt.
-Cháu những đầu à, có cần xoa dầu
khơng.
-Cháu khơng nỡ ngồi nhìn các cụ
già và phụ nữ phải đứng.
1 – 2 HS kể l ại.
-Kể theo cặp.
Thi kể.
-Nêu:
-Đọc u cầu bài 2:
-Đọc gợi ý:
-Nêu trình tự các bước của cuộc
họp.
-Các tổ họp chọn nội dung.
-Các tổ làm việc.
-Chọn tổ trình bày trước lớp.
-Lớp nhận xét.
-Tập làm tổ trưởng điều khiển cuộc
họp.
<b>Ti</b>
<b> ết 2: Mơn : TỐN: TCT: 35</b>
<b>Bài: Bảng chia 7</b>
I. Mục tiêu.
Giuùp HS:
<b>-</b> Dựa vào bảng nhân 7 để lập bảng chia 7.
<b>-</b> Thực hành chia trong phạm vi 7 và giải toán.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a-GTB.
b- Giaûng bài.
HD lập bảng chia 7
2.3 Thực hành.
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 3
Bài 4:
3. Củng cố dặn dò:
-Dẫn dắt ghi tên bài.
7 x 1 = ? (ghi)
7 chấm chia thành các nhóm
mỗi nhóm 7 chấm được mấy
nhóm.
7: 7 = ? (ghi)
7 x2 = ? Ghi.
-14 : 2 = ? ghi
14 chấm chia các nhóm mỗi
nhóm 7 chấm được ? nhóm.
14: 7 =?
7 x 3 = ?
21: 3 = ?
21 chấm chia nhóm mỗi
nhóm 7 chấm = mấy nhóm ?
21 : 7 = ?
-nhận xét quan hệ giữa nhân
và chia?
-Ghi:
+Số chia =?
+Bảng chia 7
-Ghi
-Ghi bảng.
-Nhận xét quan hệ giữa
nhân và chia.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.
-Chấm chữa.
-So sánh câu hỏi đáp số của
hai bài tốn.
Yêu cầu.
-Nhận xét – dặn dò
-Nhắc lại tên bài học.
-HS lấy một tấm bìa 7 chấm tròn.
7 x 1 = 7
-1nhóm.
7: 7 = 1
-Lấy 2 tấm bìa mỗi tấm 7 chấm
7x 2= 14
14 : 2 = 7
2 nhóm
14 : 7 = 2 (đọc)
Lấy 3 tấm mỗi tấm 7 chấm.
7x 3 = 21
21: 3 = 7
-3 nhóm
21: 7 = 3
lấy tích chia một thừa số bằng thừa số
kia.
-HS thực hành các phép chia còn lại.
-Số chia bằng 7.
-HS đọc cá nhân –nhóm – đồng thanh.
HS đọc yêu cầu, làm miệng nối tiếp
nhau.
-28: 7 70: 7 21: 7 42 : 7
-Đọc đồng thanh.
-Làm miệng.
-Đọc:
7 x 5 = 7 x 6 = 7 x 2=
35 : 7 = 42 : 7 = 14 : 2 =
35 : 5 = 42 : 6 = 14 : 7 =
Tích chia một thừa số bằng thừa số kia.
-HS đọc đề bài.
7haøng : 56 HS
1haøng: … HS ?
-Học thuộc lòng bảng chia.
<b>Ti</b>
<b> ết 3: Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).TCT: 14</b>
<b>Bài: Bận.</b>
I. Mục tiêu:
<b>-</b> Rèn kó năng viết chính tả:
+ Nghe – viết: chính xác trình bày đúng khổ thơ 2 – 3 bài “bận”
+ Ơn luyện vần khó en, oen, phân biệt ch/tr.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
2.1Giới thiệu bài.
2.2Giảng bài.
HD chuẩn bị:
<b>Viết bài: </b>
<b>Chấm chữa: </b>
2.3 Luyện tập.
Bài 2:
3. Củng cố – dặn dò:
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc đoạn viết.
- Bài thơ được viết theo thể thơ
gì?
- Những chữ nào cần được viết
hoa?
- Bắt đầu viết như thế nào?
-Đọc: Cây lúa, hát ru, thổi nấu,
<i>ánh sáng, …</i>
-HD ngồi viết cầm bút.
-Đọc lại bài viết.
-Chấm một số bài.
-Chấm chữa bài.
-Nhận xét – chữa bài.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn dị:
-Nhắc lại tên bài học.
- HS theo dõi.
-Đọc lại.
-Thơ 4 chữ.
-Đầu dịng thơ.
-Lùi vào 2ơ.
Viết bảng con, 2 HS lên bảng lớp.
-Đọc lại.
Thực hiện đúng tư thế.
-HS viết.
-Đổi vở – soát lỗi.
-Đọc yêu cầu:
-Chữa bảng: (nhẹn, nhoẻn, hoen,
<i>hèn).</i>
-Bài 2:Tìm tiếng ghép với mỗi
tiếng:
Trung – chung
Trai –chai
Troáng – chống
-HS thảo luận nhóm làm bài.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-viết bài vào vở.
-Chữa bảng.
Làm lại bài tập ở nhà.
<b>Ti</b>
<b> ết 4; Môn : TỰ NHIÊN XÃ HỘI.: TCT: 14</b>
<b>Bài: Hoạt động thần kinh.</b>
Giúp HS:
<b>-</b> Vai trị của não trong điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con người.
<b>-</b> Nêu 1VD cho thấy nẫo điều khiển phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.
II.Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Các hình trong SGK.
<b>-</b> Phiếu bài tập.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a- Giới thiệu bài.
b- Giảng bài.
HĐ 1: Làm việc với
SGK.
MT: Phân tích vai
trị của não trong
việc hoạt động của
con người.
HĐ 2: Thảo luận.
MT: Nêu ví dụ:
Thấy não phối hợp
mọi hoạt động kiều
khiển mọi hoạt động
của cơ thể
Trò chơi: Thủ trí
nhớ.
3.Củng cố dặn dò:
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Yêu cầu quan sát và giao nhiệm
vụ:
-Khi bất ngờ giẫm phải đinh Nam
phản ứng thế nào?
-Phản ứng này do não hay tuỷ điều
khiển?
-Sau khi rút đinh ra Nam vứt nó
vào đâu? Tác dụng?
+Hoạt động suy nghĩ này do não
hay tuỷ điều khiển?
+ Nhận xét - KL:
-Nhận xét – Đặt câu hỏi.
-Bộ phận nào của cơ quan thần
kinh giúp ta ghi nhớ bài học?
-Vai trò của não?
+KL: Não không chỉ điều khiển
-Che lại.
-Nhận xét chung tiết học.
-Nhắc lại tên bài học
-Mở SGK trang 30.
-Quan saùt tranh và thảo luận
nhóm.
-Đại diện trình bày.
-Nhóm khác bổ xung.
-Co chân xem đinh đâu.
-Tuỷ.
-Vứt soạt rác để người khác
khơng dẫm phải.
-Não.
-HS quan sát tranh trang 31.
-2 HS đọc lời thoại. (1 HS hỏi – 1
HS trả lời )
-HS tự nghĩa ra một số ví dụ
khác.
-Hoạt động cặp.
-Trình bày.
-Nhận xét.
-Não.
-Điều khiển phối hợp mọi hoạt
động.
-HS quan sát.
-Nêu:
<i><b>TUẦN 8</b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011</b></i>
Ti
<b>I:Muïc tiêu:</b>
Giúp HS
- Giúp HS củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải tốn có liên quan đến bảng chia
7.
<b>II:Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng ï.
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a- Giới thiệu bài.
b- Giảng bài.
Bài 1: Nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 3:
Bài 4: Tìm 1/7 số
mèo
3. CC- Dặn dò.
-Nêu yêu cầu –ghi tên bài.
-Nhận xét:
-Những phép chia này là phép
chia hết hay có dư? Vì sao?
-bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.
-chấm chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Nhắc lại.
-Nêu u cầu – làm miệng.
-Nối tiếp nhau từng phép tính
7 x8 = 7 x9 = 7x 6 = 7x7=
56 : 7 = 63: 7 = 42: 7= 49:7
b- ….
HS làm bảng con –chữa bảng lớp. (Đặt
tính và tính).
28 : 7 35 : 7 21: 7 14 : 7
42 : 7 42 : 6 25 : 5 49 : 7
-Chia hết, số dư = 0.
-Đọc đề bài.
-Một nhóm: 7 HS
…Nhóm: 35HS?
-HS giải vở – chữa bảng.
-HS đọc đề.
-Nêu cách giải giải.
1, khoanh.
2,Đếm số mèo: 7
-Tập làm lại các bài tập.
Ti
ết 3-4: Mơn : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN. TCT: 15- 8
Bài:. Các em nhỏ và cụ già.
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
A.Tập đọc .
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Chú ý các từ ngữ dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Đọc đúng giọng câu kể, câu hỏi.
- Phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
3 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
-Hiểu các từ ngữ trong bài: Sếu, u sầu, nghẹn ngào.
- Hiểu nội dung câu chuyện: mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau sẵn sằng chia
sẻ niềm vui, nỗi buồn để cuộc sống tốt đẹp hơn.
-B.Kể chuyện.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>-</b> Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bàicũ.
2. Bài mới.
a- Giới thiệu bài
b- Giảng bài.
Luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
2.3 Tìm hiểu bài.
2.4 Luyện đọc lại.
-Dựa vào tranh dẫn dắt vào
bài.
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
-Theo dõi ghi từ đọc sai.
-HD ngắt nghỉ đúng.
-Giải nghĩa từ: SGK.
-Các bạn nhỏ đi đâu?
-Điều gì khiến các bạn dừng
lại?
-Các bạn quan tâm đến cụ thế
nào?
-Theo em vì sao các bạn lại
quan tâm đến cụ như vậy?
-Ơng cụ gặp chuyện gì buồn?
-Vì sao nói chuyện với các
bạn nhỏ lịng ơng nhẹ hơn?
-Chọn một tên khác cho câu
chuyện?
-Câu chuyện muốn nói với em
điều gì?
KL: Con người trong cộng
đồng phải biết quan tâm chia
rẻ với người xung quanh để
làm dịu đi sự lo lắng buồn
phiền.
-Đọc mẫu các câu hỏi của các
bạn nhỏ, câu trả lời của cụ
già.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi.
-Đọc từng câu nối tiếp.
-Đọc lai từ đọc sai (cá nhân –
đồng thanh).
-Đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp.
-Đặt câu.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc nối tiếp theo nhóm.
- Thi đọc đoạn.
-Đọc thầm đoạn 1 + 2.
-Về sau cuộc dạo chơi.
-Gặp cụ già mệt mỏi u sầu.
-Băn khoăn, đoán và hỏi thăm cụ.
-Thảo luận cặp – trả lời.
-Muốn giúp cụ.
-Đọc thầm đoạn 3 –4.
-Bà cụ nhà ông bị ốm nặng …
-HS trao đổi trả lời.
-Được an ủi vì có người quan tâm
chia sẻ.
-Đọc đoạn 5.
-Chọn – nêu vì sao chọn.
-1 Hsđọc lại.
-HS neâu
-Hs đọc.
-5 HS đọc từng đoạn.
-Phân vai đọc.
-Nhận xét – bình chọn bạn đọc tốt
nhất.
-Đọc yêu cầu.
KỂ CHUYỆN
Kể lại câu chuyện: “Các
em nhỏ và cụ già”
Theo lời một bạn nhỏ:
3. Củng cố dặn dị:
-Xác định lại yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá.
-Đã bao giờ em quan tâm
giúp đỡ người khác chưa?
-Nhận xét – Dặn dò.
-Thi kể trước lớp.
-1HS kể cả câu chuyện.
-Bình chọn bạn kể hay nhất.
-Tập kể lại câu chuyện.
Tiết 5: Mơn : Đạo đức: TCT: 8
Bài: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.
I.MỤC TIÊU:
1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
- Trẻ em có quyền được sống với gia đình, có quyền được cha mẹ quan tâm, chăm sóc, trẻ em
khơng nơi nương tựa có quyền được nhà nước và mọi người hỗ trợ, giúp đỡ.
2.Thái độ:
- Trẻ em có bổn phận phải quan tâm, chăm sóc ông bà cha mẹ anh chị em trong gia đình.
3.Hành vi:
- HS biết u q, quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
<b>ND – TL</b> <b><sub>Giaùo viên</sub></b> <b><sub>Học sinh</sub></b>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a- Giới thiệu bài.
b- Giảng bài.
HĐ 1:Xử lí tình huống
và đóng vai.
MT: Biết thể hiện sư
quan tâm chăm sóc
trong tình huống cụ
thể.
HĐ2: Bày tỏ ý kiến.
MT: Củng cố để hiểu
rõ quyền trẻ em liên
quan đến bài học.
HĐ 3: Giới thiệu q
mừng sinh nhật ơng
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Nêu tình huống.
1.Lan ngồi học, thấy em bé chơi
nguy hiểm (trèo cây …) Nếu là
Lan em sẽ làm gì?
2.Ơng của Huy có thói quen đọc
sách báo. Nhưng mấy hôm nay
2. Huy dành thời gian đọc báo
cho ông nghe.
-yêu cầu HS giơ thẻ: (thẻ đỏ là
đúng, thẻ xanh là sai).
-Vì sao em cho là đúng?
-Vì sao em cho là sai?
KL: a,c đúng vì: ….
c- là sai vì….
-Hát bài hát: Cả nhà thương
nhau.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS thảo luận theo nhóm.
-Đại diện một vài nhóm đóng
vai.
-Nhận xét cách đóng vai.
-Cách xử lý tình huống.
-2 HS đọc yêu cầu bài tập 5.
-Giơ thẻ màu mình chọn.
bà, cha mẹ, anh chò
em.
MT: Tạo cơ hội để HS
bày tỏ tình cảm với
người thân.
HĐ 4: Múa hát, đọc
thơ về chủ để.
MT: Củng cố bài học.
3. Củng cố dặn dò.
KL: Đây là món q rất q. Hãy
đem tặng người thân của mình.
Tổ chức thảo luận.
-em hãy thể hiện sự quan tâm
của mình với ơng bà cha mẹ, anh
chị em.
-Nhận xét – tuyên dương.
-Dặn dò:
chị em, người thân.
-Đại diện trình bày trước lớp.
Thảo luận tìm bài hát có ý nghĩa
-Chỉ định bạn nêu hát theo kiểu
xì điện.
-Nhận xét.
- Chuẩn bị tieát sau.
<i><b>Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011</b></i>
Tiết 2: Mơn: TỐN: TCT: 37
Bài:Giảm đi một số lần.
I.Mục tiêu.
Giúp HS:
<b>-</b> Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập.
<b>-</b> Phân biệt giảm đi một sốlần với giảm đi một số đơn vị.
II.Chuẩn bị
-Que tính.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
HD cách giảm đi
nhiều lần:
-Dẫn dắt ghi tên bài.
1\ Nêu- làm: Lấy 6 que tính đặt
hàng trên, 2 que tính đặt hàng dưới.
-Số que tính ở hàng dưới bằng 1/?số
que tính ở hàng trên.
-Như vậy để tính số que tính ở hàng
dưới ta làm thế nào?
Hay ta cịn nói:Số que tính ở
hàng trên giảm đi 3 lần thì được
số que tính ở hàng dưới. (ghi)
2\Hãy vẽ độ dài đoạn thẳng AB= 8
cm
CD= 2 cm
-Nhìn vào sơ đồ em thấy đoạn
thẳng AB giảm đi mấy lần thì được
đoạn thẳng CD?
-Vậy để tính độ dài đoạn thẳng CD
ta làm thế nào?
-Giảm 6 đi 3 lần ta làm thế nào?
-Giảm 8 cm đi 4 lần làm thế nào?
10kg 2 laàn
a n laàn…
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện theo.
-Số que tính ở hàng dưới = 1/3 số
que tính ở hàng trên.
-6: 3 = 2 (que).
Nhắc lại.
-Vẽ bảng con:
8cm
2cm
c-Thực hành.
Bài 1: Viết theo
mẫu
Bài 2:
a-
b-Bài 3:
3. Củng cố – dặn
dò:
-Muốn giảm đi nhiều lần ta làm thế
nào?
-Ghi tên bài.
-Nhận xét chữa.
-Nhận xét chữa.
-Chấm chữa.
-chấm chữa.
-Muốn giảm một số đi nhiều lần ta
làm thế nào?
-Dặn dò:
10: 5 = 2
a: n
Muốn giảm một số đi nhiều lần
ta lấy số đó chia cho số lần.
-Nêu: Cá nhân – đồng thanh.
-Đọc đề bài – làm nháp – chữa
bài bảng lớp.
40 quả
-Có:
Còn:
-HS đọc đề bài. Tự tóm tắt như
SGK.
-Giải vở- chữa bảng.
1HS đọc đề bài. – nêu câu hỏi
tóm tắt.
-Lớp tự tóm tắt giải.
Làm bằng tay:
Làm bằng máy
-HS đọc đề bài.
Làm bảng con.
4cm
-Nêu:
-Làm lại các bài tập.
Tiết3: Môn : Tập đọc : TCT: 16
<b> Bài : Tiếng ru</b>
I.Mục đích – yêu cầu:
<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương:
<i><b>-</b></i> Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉhơi đúng nhịp thơ.
<i><b>-</b></i> Đọc trơi chảy tồn bài, với gọng tình cảm tha thiết.
2. Đọc hiểu :
<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ trong bài: đồng chí, nhân gian, bồi.
<i><b>-</b></i> Nội dung của bài : con người sống giữa cộng đồng phải biết thương anh em, bạn bè, đồng
chí.
3. Học thuộc lòng bài thơ .
II. Chuẩn bị.
- Tranh minh họa bài tập đọc.
<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sính</b></i>
2. Bài mới.
a-giới thiệu bài
b-HD luyện đọc
giải nghĩa từ
c-HD tìm hiểu bài:
d-Đọc thuộc lòng
bài thơ
3. Củng cố dặn dò:
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu: tồn bài giọng tha
thiết tình cảm.
-Theo dõi ghi từ đọc sai –sửa.
-Giải nghĩa từ SGK.
-Con ong, con cá, con chim u
những gì? Vì sao?
-Nêu cách hiểu của em về mỗi
câu thơ?
-Vì sao núi khơng chê đất thấp,
biển khơng nên chê sơng nhỏ?
-Câu thơ nào ở khổ 1 nói lên ý
chính của bài thơ?
-Bài thơ khun ta điều gì?
-Đọc tồn bài.
-HD đọc khổ thơ 1
-Xố dần.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn dị:
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe và theo dõi.
-Đọc nối tiếp nhau từng câu thơ.
-Đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ.
-Đọc theo nhóm – cá nhân.
-Đồng thanh.
-Đọc khổ 1.
-Ong yêu hoa vì hoa giúp ong làm
mật.
Cá u nước vì nước giúp cá sống.
Chim yêu trời vì chim thả sức trong
cánh.
-Đọc khổ 2 – thảo luận.
-Đại diện trình bày.
Một ngơi sao chẳng sáng đêm.
-Vì ngơi sao mới sáng đêm…
-Đọc khổ thơ cuối.
-Vì nhờ có đất bồi núi mới cao.
-Vì có sơng chảy vào biển mới có
nước.
-Đọc khổ 1
“Con người. ..
… anh em”
-1 HS đọc cả bài.
-Con người sống giữa cộng đồng
phải biết yêu thương anh em đồng
đội.
-HS đọc cá nhân đồng thanh.
-HS đọc thuộc bài thơ.
-Thi đọc.
-Nêu lại nội dung bài thơ.
-Học thuộc lòng bài thơ.
Tiết 4: Môn : Chính tả: TCT: 15
<i><b>Bài : Nghe – viết : Các em nhỏ và cụ già</b></i>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>
<b>-</b> Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của chuyện: Các em nhỏ và cụ già.
<b>-</b> Làm đúng bài tập điền từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi theo nghĩa đã cho.
II.Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
cũ.
2. Bài mới.
a- giới thiệu bài
b- Giảng bài.
HD nghe viết.
HD chuẩn bị
Viết vở.
<b>Chấm chữa </b>
HD làm bài tập
3. Củng cố dặn
dò.
-Đọc mẫu.
-Đoạn này kể gì?
-Đoạn văn có mấy câu?
-Những chữ nào được viết hoa?
-Lời của cụ già được viết thế nào?
-Sửa sai.
-Nhắc nhở cách ngồi cầm bút.
-Đọc từng câu.
-Đọc sốt.
-Chấm một số bài.
-Xác định lại yêu cầu.
-Nhận xét – chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dị.
-Nhắc lại tên bài.
-2HS đọc lại lớp theo dõi.
-Kể cho các bạn nhỏ nghe lí do cụ
buồn….
7 câu.
-Chữ cái đầu câu.
-Sau dấu :, xuống dịng, gạch đầu
dịng, lùi vào một chữ.
-HS viết bảng con.
-Đọc lại.
-HS thực hiện đúng tư thến.
-Viết vào vở.
-Đổi vở – sốt.
-Chữa lỗi.
-1 HS đọc đề bài.
-Tìm từ bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa.
-Làm sạch quần áo chăn màn.
-Có cảm giác khó chịu ở da như bị
bỏng.
-Trái nghĩa với ngang
-HS làm vở bài tập.
-Chữa.
-Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011</b></i>
Ti
ết 1: Mơn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TCT: 8
<b>-</b> Mở rộng vốn từ về cộng đồng.
<b>-</b> Ôn kiểu câu “Ai làm gì?”
II. Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giaùo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2Bài mới.
a- Giới thiệu bài
b- Giảng bài.
-Tuần trước và tuần này đã được
học bài tập đọc nào? Bài tập đọc
đó nói về chủ đề nào?
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
Bài 1:
Baøi 2:
Baøi 3:
Baøi 4:
3.Củng cố – dặn
dò:
-Nhắc lại yêu cầu.
-HD tìm hiểu nghóa.
-Nhận xét –sửa.
+Những người trong cộng đồng
cần có thái độ ứng sử như thế
nào?
-chốt: cần yêu thương giúp đỡ chia
sẻ lúc gặp khó khăn.
-Nêu lại yêu cầu.
-Nhận xét –đánh giá.
-Tìm thành ngữ, tục ngữ khác nói
về cách ứng sử trong cộng đồng?
-Nhận xét.
-Nhấn mạnh yêu cầu.
-Xác định u cầu.
-Chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dị.
-Nêu:
-Đọc u cầu bài 1 (SGK).
-1 HS đặt câu hỏi – 1 đọc giải
nghĩa.
-Thảo luận cặp – ghi nháp.
-Trình bày.
-Người trong cộng đồng, đồng bào,
đồng đội, đồng hương.
-Hoạt động thái độ: Đồng tâm, cộng
tác.
-Neâu:
-Đọc yêu cầu (sgk)
-Hoạt động nhóm.
-Trình bày.
-1.Trung lưng đấu cật: đồn kết góp
sức cùng làm việc.
-2, 3 ….
-Đọc yêu cầu (sgk).
-HS làm vở –1 hs làm bảng.
-Đổi vở – phát hiện chỗ sai – sửa.
1.Đàn sếu đang sai cánh trên cao
2.Sau cuộc dao chơi đám trẻ ra về.
3. Các em tới chỗ ông cụ lễ phép
hỏi.
-Đọc yêu cầu (sgk).
-Làm miệng.
-Nhận xét.
-1.Ai bỡ ngỡ đúng nép bên người
thân?
2.Ơng ngoại làm gì?
3.Mẹ bạn làm gì?
-Tự sưu tầm câu tục ngữ thành ngữ
nói về thái độ ứng sử trong cộng
đồng.
Ti
ết 2: Môn : TỐN: TCT: 38
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
<b>-</b> Củng cố về giảm một số đi nhiều lần, ứng dụng giải tốn.
-Bảng con.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a- Giới thiệu bài.
b- Giảng bài.
Bài 1: Viết theo
mẫu:
Baøi 2:
Bài 3:
3. Củng cố – dặn
dò:
-Ghi tên bài.
HD: 6 Gấp 5 lần ta làm như
thế nào?
-Viết 30 vào
30 Giảm đi 6 lần ta làm thế
nào?
-Viết 5 vào
-chấm chữa.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
60 giảm đi 3 lần cũng là 1/3
của 60.
-Nhận xét – chữa.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn dị:
-Nhắc lại tên bài.
-HS đọc đề bài.
-6x 5 = 30
30 : 6 = 5
-HS làm vào vở- 1 HS làm bảng.
Gấp 6 lần<sub> </sub>giảm 3 lần
Gấp 6 lần
Giảm 2 lần Giảm 5 lần
Gấp 4 lần
-HS đọc đề bài.
a-Sáng:
chiều:
b-Có:
còn lại:
-HS giải – chữa.
-HS đọc đề.
-Làm bảng con.
+Đo độ dài đoạn thẳng AB – vẽ bảng.
+Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 5 lần
được độ dài MN – vẽ MN.
-Tập làm lại các bài đã học.
Ti
ết 4; Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI: TCT: 15
Bài: Vệ sinh thần kinh
I.Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
-Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thần kinh.
<b>-</b> Phát hiện những trạng thái tâm lý có lợi và có hại với cơ quan thần kinh.
<b>-</b> Kể tên được một thức ăn đồ uống….. nếu được đưa vào cơ thể sẽ gây hại với cơ quan thần
kinh.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Hình trang 32, 33.
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
a- Giới thiệu bài.
b- Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát và
thảo luận.
MT: Nêu một số việc
nên làm và không
nên làm để giữ vệ
sinh cơ quan thần
kinh.
HĐ 2: Đóng vai
MT: Phát hiện trạng
thái tâm lí có lợi
hoặc có hại cho cơ
quan thần kinh
HĐ 3: Làm việc với
SGK
MT: Kể tên đồ ăn,
thức uống gây hại
cho cơ quan thần
kinh
3.Củng cố – dặn dò:
-Bắt nhịp.
-Nhận xét những việc làm vui
chơi thư giãn hợp lí có lợi cho
thần kinh.
-Giao nhiệm vụ.
-Ở trạng thái tâm lí nào có lợi
cho thần kinh?
-Giao nhiệm vụ:
-Nhận xét kết luận.
-không dùng rượu, …
-Hát một bài.
-Nhắc lại.
-Quan sát và thảo luận theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-1 bạn ngủ: cơ quan thần kinh
được nghỉ.
-2 chơi trên bãi biển.
Nghỉ ngơi thần kinh được thư giãn.
-Phơi nắng lâu bị ốm.
-3 Thức đến 11 giờ đọc sách thần
kinh bị mệt ….
-Thảo luận nhóm.
-Thể hiện vẻ mặt.
-Tức giận.
-Vui vẻ.
-Lo lắng
-Sợ hãi.
-Trình diễn.
-Nhìn vẻ mặt đoán tâm trạng.
-Quan sát và trao đổi cặp.
Xem đồ ăn thức uống nào có hại
cho thần kinh.
-Trình bày - nhận xét
-Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Tiết 2: Mơn : TỐN: TCT: 39
Bài : Tìm số bị chia.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết tìm số chia chưa biết.
- Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
II. Chuẩn bị:
- que tính.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
2. bài mới.
a- giới thiệu bài
b- giảng bài.
HD cách tìm số chia
Thực hành:
Bài 1:Nhẩm
Bài 2: Tìm x
Bài 3:
3.Củng cố –dặn dò.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Nêu: Lấy 6 que tính xếp đều
thành 2 hàng.
-Mỗi hàng có mấy que tính?
-Thực hiện thế nào?
-Ghi: 6 : 2 = 3
sbc sc thương
-Che số chia (2)
-Muốn tìm số bị chia ta làm thế
nào?
-KL: -Ghi
“Trong phép chia hết, muôn tìm
số chia ta lấy số bị chia chia cho
thương”
-Nêu bài tập.
30: x = 5
-Nhận xét cách trình bày.
-Nhận xét.
-Ghi baûng HD.
-Nhận xét chữa.
-7Chia hết cho những số nào?
-Nhận xét sửa.
Muốn tìm số chia chưa biết
(phép chia hết) ta làm thế nào?
-Dặn HS.
-Nhắc lại tên bài.
-Làm
-3 Que tính.
6: 2 = 3
-Nêu tên các thành phần của phép
chia.
-Tìm số chia ta lấy số bị chia chia
cho thương.
-6: 3 = 2
-Nhắc lại.
-Nhận xét –tìm số chia.
-Hs làm bảng con- 1 HS làm bảng
lớp.
-HS đọc đề – làm miệng.
-Đọc nối tiếp.
35: 5 28 : 7 24 : 6 21: 3
35 : 7 28 : 4 24 : 4 21 : 7
-Đọc đề
-Là bảng (vở).
-Chữa:
12: x = 2 42: x= 6 27 : x = 3
36 : x =4 x : 5 = 4 x 7 = 70
-HS đọc đề.
-Trong phép chia hết, 7 chia cho
mấy để được:
+Thương lớn nhất.
+Thương nhỏ nhất.
(1,7)
-HS thực hiện.
7:7 = 1
7: 1 = 7
-HS nêu kết quả.
-nêu:
-Tập giải lại các bài tập.
-Học thuộc quy tắc
<b>Tiết 3: Môn : Tập viết: TCT: 8</b>
<b>IMục đích – yêu cầu:</b>
<b>-</b> Củng cố cánh viết hoa chữ G thông qua bài tập ứng dụng.
<b>-</b> Viết tên riêng: Gị Cơng.
<b>-</b> Câu ứng dụng: Khơn ngoan đối đáp người ngoài.
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
II. Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Chuẩn bị mâu chữ G.
<b>-</b> Tên riêng Gị Cơng
<b>-</b> Câu tục ngữ viết trên dịng li.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
-HD viết bảng con.
-Luyện viết G, C, K
Luyện viết “Gò
Công”
Luyện viết câu ứng
dụng
HD viết vở
Chấm bài:
3. Củng cố – dặn dò:
-Nêu nội dung bài học.
Tìm các chữ trong bài có: G, C, K.
-Viết mẫu từng chữ – mô tả cách
viết (điểm bắt đầu –kết thúc)
-Sửa sai.
-Giới thiệu Gị Cơng: Một xã thuộc
tỉnh tiền giang
-Khoảng cách giữa các chữ?
-Viết mẫu cộng mô tả.
-Câu tục ngữ khuyên ta: Anh em
trong nhà phải yêu thương nhau.
-Nhận xét –sửa.
-Nêu yêu cầu.
-Chấm một số bài.
-Nhận xét rút kinh nghiệm.
-Dặn HS.
-Đọc lại.
-Gò Công, Khôn, Gà.
-Quan sát – nghe.
-Viết bảng con.
-Đọc từ.
-Phân tích: Gò: G + o + huyền
Công: C+ ông
-Cách bằng một thân chữ.
-Viết bảng con.
-Đọc câu tục ngữ.
-Viết bảng Khơn, Gà.
-HS ngồi đúng tư thế viết.
+G 1dịng.
+C, Kh 1 dịng.
+Gị Cơng 2 dịng.
+Câu tục ngữ 2 lần.
-Luyện viết thêm.
-Học thuộc câu ứng dụng.
Ti
ết 4: Môn : THỦ CÔNG.TCT: 8
Bài: Gấp, cắt, dán bông hoa.(Tiết 2)
I Mục tiêu.
<b>-</b> Biết ứng dụng cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh để gấp, cắt, dán bông hoa 4,8 cánh.
<b>-</b> Gấp cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đúng quy trình kĩ thuật.
<b>-</b> Trang trí được bơng hoa theo ý thích.
<b>-</b> Hứng thú vơi giờ học gấp, dán hình.
II Chuẩn bị.
<b>-</b> Tranh quy trình.
<b>-</b> Giấy màu, kéo hồ dán.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra:
2. Bài mới.
a-giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
Nhắc lại quy trình
gấp,cắt, dán
Thực hành:
3. Củng cố – dặn
dò.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Treo tranh quy trình thực hiện.
-Nêu lại quy trình thực hiện.
-Theo dõi HD thêm.
-Nhận xét – đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nhìn quy trình nêu lại các bước gấp,
cắt bơng hoa 5 cánh, 4cánh, 8 cánh.
-Gấp, cắt bông hoa 5 cánh: Gấp như
ngôi sao, vẽ đường cong, cắt theo
đường cong được bông hoa
-Cắt hoa 4 cánh: Gấp làm 8 phần
bằng nhau – cắt theo đường cong hoa
4 cánh.
-Gấp, cắt hoa 8 cánh: gấp như hoa 4
cánh thêm một lần nữa cắt theo
đường cong tạo thành hoa 8 cánh.
-Cắt 3 bông hoa 5 cánh.
2bông hoa 4 cánh.
-2bông hoa 8 cánh.
Trình bày kết quả.
-Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Ti</b>
<b> ết 1: Mơn : TẬP LÀM VĂN: TCT: 8</b>
<b>Bài: Kể về người hàng xóm.</b>
I.Mục đích - u cầu.
<b>-</b> Rèn kĩ năng nói: HS kể lại tự nhiên, chân thật về một người hàng xóm mà em quý mến.
<b>-</b> Rèn kĩ năng viết: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (5 – 7 câu),
diễn đạt rõ ràng.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Bảng.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
Bài 1: Kể về
người hàng xóm
mà em yêu quý.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Gợi ý SGk: Chỉ có 4 câu em có
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc yêu cầu bài.
-1 – 2 HS đọc gợi ý, 1 – 2 Hs dựa vào
gợi ý trả lời.
Bài 2: Viết điều
vừa kể thành một
đoạn văn (5-7 )
3. Củng cố dặn
dò:
thể thêm vào về hình dáng tình
hình của người đó.
-Nhận xét - cho điểm
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
-HS tập kể theo cặp.
-Thi kể.
-Đọc u cầu bài tập.
-Viết bài vào vở.
-Đọc –nhận xét.
-Bình chọn người viết hay nhất.
-Về hồn thành bài viết ở nhà.
<b>Ti</b>
<b> ết 2: Môn : TỐN: TCT: 40</b>
<b>Bài:Luyện tập..</b>
I. Mục tiêu.
Giúp HS:
- Củng cố về thành phần chưa biết của phép tính nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số, chia
số có hai chữ số cho số có một chữ số, xem đồng hồ.
II. Chuẩn bị.
- Bảng mơ hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a- giới thiệu bài
b- giảng bài,
Bài 1: nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 3:
Bài 4:
3. Củng cố dặn
dò:
-Ghi tên bài học.
-Chấm chữa.
-Chấm chữa.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm – chữa.
-Nhận xét giờ học.
- Làm lại các bài tập.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc yêu cầu bài tập.
-Làm bảng: x + 12 = 36
x 6 = 30
làm vở: x – 25 = 15 x: 7 = 5
80 – x = 30 42 : x = 7
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm bảng.(đặt tính)
35 2 26 4 64 : 2
-Làm vở: 32 6 20 7
80 : 4 99 : 3 77 : 7
-Đọc yêu cầu đề bài.
Có: 36 lít
Cịn lại 1/3 số lít = …. L?
-HS làm vở – chữa bảng.
-HS đọc đề bài – làm miệng.
(1h 25’)
Ti
ết 3: Moân : CHÍNH TẢ (Nghe– viết).TCT: 16
Bài : Tiếng ru
I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị:
-bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
HD chuẩn bị
<b>Nhớ viết: </b>
Chấm chữa:
HD làm bài tập.
3.Củng cố – dặn
dò:
-Dẫn dắt vào bài.
-Bài thơ viết theo thể thơ gì?
-Cách trình bày bài thơ lục bát?
-Dòng nào có dấu (,)?
-Dòng nào có (-)?
-Dòng nào có dấu (?)?
-Dòng nào có dấu (!)?
-Nhắc tư thế ngồi viết cầm bút.
-Chấm nhận xét.
-Xác định lại u cầu.
-Nhận xét chữa.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS đọc thuộc lịng.
Mở SGK
Lục bát.
-Dòng 6 cách lề 2 ô.
-Dòng 8 cách lề 1 ô.
-Dòng 2.
-Dòng 7:
-Viết nháp những chỗ khó nhớ.
-Nhẩm thuộc 2 khổ thơ.
-Viết bài.
-Đọc lại bài – tự sốt.
-Đọc đề
Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng
d/r/gi
-Làm chín thức ăn làm cho dâu mỡ
sơi: rán.
-Trái nghĩa với khó: dễ.
-Thời điểm chuyển từ năm cũ sang
năm mới: giao thừa.
-HS làm vở –chữa.
-HS sai lỗi tự sửa.
Tiết 4: Môn : Tự nhiên xã hội: TCT: 16
<i><b>Bài : Vệ sinh thần kinh (tiếp theo)</b></i>
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
<b>-</b> Nêu vai trị củ giấc ngủ đối với sức khoẻ.
<b>-</b> Lập được thời gian biểu hằng ngày qua việc xếp thời gian ăn ngủ, học tập và vui chơi… một
cách hợp lý.
II.Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
HĐ 1:Thảo luận: MT:
Nêu được vai trò của
giấc ngủ đối với sức
khoẻ
HĐ 2: Thực hành lập
thời gian biểu.
MT: Sắp xếp thời
3. Củng cố dặn dò.
-Phân nhóm, nêu
nhiệm vụ.
-Theo bạn khi ngủ cơ
quan nào được nghỉ
ngơi?
-Bạn ngủ nhiều hay
ít, cảm giác khi thức
dậy?
-Bạn đi ngủ lúc mấy
giờ?
Và thức dậy lúc mấy
giờ?
-Điều kiện nà giúp
bạn ngủ tốt?
-Bạn làm những việc
gì trong ngày?
KL: Khi ngủ cơ quan
thần kinh được nghỉ
ngơi trẻ nhỏ ngủ
nhiều từ 10 tuổi ngủ
7-8 tiếng/ngày.
HD laäp.
-Nhận xét đánh giá.
-Tại sao phải lập thời
gian biểu?
- Sinh hoạt và học tập
theo thời gian biểu có
lợi gì?
-KL: Thực hiện theo
thời gian biểu …
-Nhận xét chung giờ
học.
Dặn dò:
-Thảo luận theo cặp.
-Một số cặp trình bày kết quả thảo luận.
-Nhận xét – bổ xung.
-Quan sát mục trong SGK.
-Đọc.
-Theo doõi.
- 1- 2 HS lập miệng.
-Trao đổi theo cặp.
-1 – 2 HS trình bày trước lớp.
-Nhận xét.
-ăn ngủ, học tập, vui chơi, hợp lí, giúp bảo vệ
thần kinh nâng cao hiệu quả làm việc.
-Đọc mục bạn cần biết.
-Chuẩn bị bài sau.
<i><b>TUAÀN 9</b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Ti</b>
<b> ết 2: Mơn : TỐN: TCT: 41</b>
<b>Bài:Góc vng, góc khơng vng.</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>
Giúp HS :
-Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vng, góc khơng vng.
-Biết dùng e ke để nhận biết góc vuông trong trường hợp đơn giản.
<b>II:Chuẩn bị:</b>
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Hoïc sinh
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới.
2.1.GTB
2.2.Giảng bài.
*Giới thiệu về góc
*Giới thiệu góc
vng, góc khơng
vng.
*Giới thiệu e ke
*Thực hành
Bài 1.Dùng e ke
để kiểm tra góc
vng
b.Dùng e ke để
vẽ.
Bài 2.
a.Nêu tên đỉnh và
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-2 ki đồng hồ ở mỗi hình trên tạo
thành góc
*Góc gồm 2 cạnh xuất phát từ 1
điểm.
GV vẽ:
N
O M
-đỉnh o, cạnh ON,OM
-GV vẽ nêu:
A góc vuông
đỉnh o
caïnh OA,OB.
O B
M
Góc không
Vuông đỉnhp
P N Caïnh PM.PN
C Góc khơng
Vng đỉnhE
E D Cạnh EC,ED.
Vừa học về gì?
-Ghi bài.
-Cho HS quan sát e ke
-GT: cấu tạo của e ke và tác dụng.
-Thực hiện kiểm tra góc.
-Nhận xeùt.
-Nhận xét, sửa
HS quan sát kim chỉ giờ và chỉ phút
của mặt đồng hồ.
HS quan sát.
-Quan sát, nêu.
-góc, góc vuông, góc không vuông.
-HS quan sát.
-HS quan sát.
Dùng e ke để kiểm tra và đánh dấu
-HS vẽ bảng con
A C
cạnh góc vuông.
b.Nêu tên đỉnh và
cạnh góc không
vuông.
Bài 3. Trong hình
tứ giác góc nào
vng, góc nào
khơng vuông.
BaØi 4.Khoanh vào
câu trả lời đúng
3.Củng cố, dặn dị
-Nêu tên
Nhận xét.
-Nhận xét, sửa
-Nhận xét, sửa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
a,đỉnh A cạnh AD,AE
-đỉnh G cạnhGX,GY
-Đỉnh D cạnh Dm, DN
HS đọc yêu cầu- tự dùng e ke kiểm
tra- nêu
MQ vuông
N,P không vuông.
-HS quan sát- đo
Khoanh D:4.(góc vuông)
-Nhận biết góc vuông, góc không
vuông.
<b>Ti</b>
<b> ết 3-4: Môn : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.TCT: 17- 9</b>
<b>Bài:. Ơn tập kiểm tra giữa kì I</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
A.Kiểm tra lấy điểm đọc:
-Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:HS thông qua các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu
lớp 3.(phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/ phút, ngừng nghỉ sau dấu câu, cụm từ).
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc: trả lòi được 1,2 câu hỏi về nội dung bài.
B.Ơn tập so sánh.
-Tìm đúng những sự vật đựoc so sánh với nhau trong câu đã cho.
-Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>-Vở bài tập. Bảng phụ.</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài.
2.2. Giảng bài.
a.Kiểm tra
đọc.1/4lớp
Bài 2.Ghi lại tên
sựvật được so sánh
với nhau trong câu
sau.
-Nêu nội dung của tiết học.
-Làm thăm viết tên bài tập
đọc đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài
-Nhận xét- ghi điểm.
-Nhấn mạnh yêu cầu của bài.
-Nhận xét- chữa.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lòi.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm vở bài tập.
-Chữa bài trên bảng lớp.
- nhận xét.
a.Hồ nước so sánh với chiếc gương…
b.Cầu thê húc… con tơm
Bài 3.
3.Củng cố, dặn dò
-Chấm- nhận xét.
-Nhận xét chung, dặn HS.
-HS làm vào vở.
-Chữa bảng.
-Nhớ và tập kể lại1 đoạn …
<b>Tiết 5: Môn : </b>Đạo đức: TCT: 9
<i><b>Bài : Chia sẻ vui buồn cùng bạn (tiết 1)</b></i>
I.MỤC TIÊU:
1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
-Cần chúc mừng bạn khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn.
-Ý nghĩa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn.
-Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, được quyền hỗ
trợ,giúp đỡ khi khó khăn.
2.Thái độ:
-HS biết cảm thơng, chia sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết đánh giá và
tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn.
3.Haønh vi:
-Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn cùng bạn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 3, tranh minh hoạ,các câu chuyện,thơ , ca dao, tục ngữ nói về chia sẻ buồn
vui cùng bạn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
<b>ND – TL</b> <b><sub>Giáo viên</sub></b> <b><sub>Học sinh</sub></b>
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới.
2.1GTB
2.2. Giảng bài.
HĐ1.Thảo luận phân
tích tình huống
MT:HS biét một số
biểu hiện của quan
Tâm, chia sẻ vui buồn
cùng bạn
HĐ2:HS đóng vai.
MT: HS biết chia sẻ
vui buồn với bạn trong
các tình huống
Bắt nhịp bài hát :Lớp chúng ta
đồn kết.
-Dẫn dắt vào bài.
-Nêu lại tình huống.
KL:Khi bạn có chuyện buồn em
Nêu tình huống.
1.Khi bạn gặp chuyện vui.
2.Khi bạn có chuyện buồn, khó
khăn, hoạn nạn.
KL:Khi bạn vui, chúc mừng, vui
chung cùng bạn.
-Cả lớp hát.
-Nhắc lại tên bài học.
-Mở SGK bài tập 1.
-Đọc tình huống 1.
HS thảo luận cặp
-Trình bày.
-HS hoạt đọng nhóm.
-Thảo luận phân vai
-Đóng vai trước lớp
HĐ3:BaØy tỏ ý kiến.
MT:HS biết bày tỏ ý
3.Củng cố, dặn dò.
-Khi bạn buồn, cần an ủi động
viên và giúp đỡ bạn.
Đọc các ý kiến.
KL:a,d,đ,e: đúng.
b.sai.
Hãy quan tâm giúp đỡ chia sẻ
niềm vui, nỗi buồn với các bạn
trong lớp.
-Dặn dò:
-HS đọc u cầu bài 3.
-HS giơ tay. Tán thành.
-HS khoâng giơ tay- không tán
thành.
-Nêu lí do.
Sưu tầm bài hát, thơ, ca dao, tục
ngữ về sự cảm thông chia sẻ cùng
bạn.
<i><b>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011</b></i>
Ti
ết 2: Mơn : TỐN: TCT: 42
Bài:.Thực hành nhận biết và vẽ góc vng bằng ê ke
I.Mục tiêu.
Giúp HS:
-Biết cách dùng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vng,góc khơng vng.
-Biết cách dùng ê ke để vbẽ góc vng.
-Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính.
-Rèn luyện kĩ năng giải bằng 2 phép tính.
II.Chuẩn bị
Ê ke
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Hoïc sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a.GTB
b.Giảng bài
Bài 1. Dùng ê ke
vẽ góc vng biết
đỉnh và 1 cạnh cho
trước
Bài 2: Dùng e ke
kiểm tra xem hình
bên có mấy góc
vuông.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-HD:Làm mẫu “Đặt ê ke sao
cho đỉnh của góc vng trùng
với đỉnh o một cạnh trùng với
cạnh cho trước.Dọc theo cạnh
còn lại của eke ta vẽ tia còn
lại.
-Nhận xét – sửa.
-Chữa.
-HS nhắc lại
-Đọc u cầu
-HS nghe – quan sát.
-Làm bảng con – 2 HS làm bảng.
A
B
-HS laøm SGK- 2 HS lên bảng làm.
-HS đọc đề.
Bài 3:
Hai miếng bìa nào
có thể ghép được
hình AB.
Bài 4: Thực hành
3. Củng cố – dặn
dò.
-Nhận xét chữa.
-Nhận xét chung giờ học
-Dặn dị:
-Nêu mieäng.
1- 4 : A
2- 3: B
-HS lấy một tờ giấy bất kì gấp theo
hình sau để có góc vng.
-Về tập vẽ góc vuông.
Ti
ết 3: Mơn: TẬP ĐỌC: TCT: 18
Bài:. Ơn tập giữa kì I (Tiết 3)
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
A.Kiểm tra lấy điểm đọc:
-Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:HS thông qua các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu
lớp 3.(phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/ phút, ngừng nghỉ sau dấu câu, cụm từ).
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc: trả lòi được 1,2 câu hỏi về nội dung bài.
B.Ôn cách đặt câu hỏi cho các bộ phận câu: Ai làm gì?
- Nghe –viết chính xác đoạn: “Gió heo may”
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
Phiếu thaêm.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Giới thiệu bài.
Bài 2Đặt 3 câu hỏi
cho bộ phận gạch
chân
Bài 3. Nghe viết –
gió heo may
3.Củng cố, dặn dò
-Nêu nội dung của tiết học –
ghi tên bài học.
-Làm thăm viết tên bài tập
đọc đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài
tập đọc.
-Nhận xét- ghi ñieåm.
-Hai câu này được viết theo
mẫu câu nào?
-Nhận xét – chấm chữa.
-Đọc mẫu.
-Đọc thong thả.
-Chấm chữa –nhận xét.
-Nhận xét chung,
-dặn HS.
-HS nhắc lại.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lịi.
-HS đọc u cầu bài tập.
Ai làm gì?
-Đặt câu hỏi vào vở.
-Nêu câu hỏi.
-Nhận xét.
-Ở câu lạc bộ các em làm gì?
-Ai thường đến câu lạc bộ vào cả
ngày nghỉ.
-HS nghe.
-2HS đọc lại – lớp theo dõi.
-Tự viết cụm từ dễ sai.
-HS viết vở.
-Ôn lại các bài tập đọc HTL đã
học.
<i><b>Bài Ôn tập Tiết 4. Mùa thu của em</b></i>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
A.Kiểm tra lấy điểm đọc:
-Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:HS thông qua các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu
lớp 3.(phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/ phút, ngừng nghỉ sau dấu câu, cụm từ).
-Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc: trả lòi được 1,2 câu hỏi về nội dung bài.
B.Luyện đặt câu theo mẫu : Ai là gì?
-Hồn thành đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã) theo mẫu.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>-Vở bài tập. Bảng phụ.</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Giới thiệu bài.
2.Kiểm tra
đọc.1/4lớp
Bài 2: Đặt 3 câu theo
mẫu Ai là gì?
Bài 3. Viết theo
mẫu: Ai là gì?
3.Củng cố, dặn dò
-Nêu nội dung của tiết học – ghi
tên bài học.
-Làm thăm viết tên bài tập đọc
đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài tập
đọc.
-Nhận xét- ghi điểm.
-Nhấn mạnh yêu cầu của bài.
-Nhận xét- chữa.
-Xác định rõ u cầu.
-Chấm- nhận xét.
-Nhận xét chung, dặn HS.
-HS nhắc lại.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lịi.
-HS đọc u cầu bài tập.
-HS làm vở bài tập.
-HS đọc đề.
-HS làm vở.
-Đọc đơn.
-Nhận xét.
<i><b>Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011</b></i>
Ti
ết 1: Mơn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TCT: 9
Bài: Ôn tập : Bài: Ngày khai trường
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
A.Kiểm tra lấy điểm HTL:
<b>B. Luyện tập củng cố vốn từ: Lựa chọn từ thích hợp bổ xung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.</b>
C. Đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
-Phiếu ghi bài học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Giới thiệu bài.
2.Kiểm tra
HTL.1/3lớp
Bài2 Chọn từ ngữ
thích hợp trong ngoặc
-Nêu nội dung của tiết học –
ghi tên bài học.
-Làm thăm viết tên bài tập
đọc đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài
tập đọc.
-Nhận xét- ghi điểm.
-Nêu yêu cầu
-HS nhắc lại.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lịi.
đơn điền vào chỗ
trống để bổ xung ý
nghĩa cho từ in đậm.
Bài 3: Đặt câu theo
mẫu :Ai là gì?
3.Củng cố, dặn dò
-Vì sao em chọn từ đó.
-Nhận xét- chữa.
-1HS chữa trên bảng.
-Dưới lớp đọc bài.
1.Xinh xắn, 2tinh xảo, 3 tinh tế.
-Nêu.
-HS đọc u cầu.
-HS làm bài vào vở.
-2-3 HS chữa bài.
-Dưới lới đọc.
-Nhận xét.
-Về tự làm bài tiết 8.
Ti
ết 2: Môn : TỐN: TCT: 43
Bài Đề ca mét – héc tơ mét.
I. Mục tiêu:
Giuùp HS:
<b>-</b> Nắm được tên gọi, kí hiệu của đề ca mét, héc tơ mét.
<b>-</b> Nắm được quan hệ của đề ca mét và héc tô mét.
<b>-</b> Biến đổi từ đề ca mét ra héc tô mét.
II. Chuẩn bị.
-Bảng.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a-giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
-Nêu lại những
đơn vị đo độ dài
đã học.
-Giới thiệu đơn vị
đo độ dài đề ca
mét –héc tô mét.
-Vẽ hai đỉnh và 1 tia cho trước.
-Nhận xét – sửa sai.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đã học những đơn vị đo độ dài
nào?
-1cm = ? mm
1dm = ? cm
Vậy 10m = 1 đơn vị nào tiếp
theo? =>Bài hôm nay ta học
thêm 2 đơn vị đo độ dài nữa đó
là dam và hm.
-dam là một đơn vị đo độ dài.
Đề ca mét viết tắt: dam
-Ghi 1dam, 2dam, 3 dam.
1dam = 10m
Héc – tô – mét là 1 đơn vị đo độ
dài.
Héc tô mét viết tắt là: hm
Ghi: 3hm, 5hm,9hm
1hm = 10 dam
1hm = 100m
-2HS vẽ góc vuông.
-nhận xeùt.
-Nhắc lại tên bài học.
-km,m,dm,cm,mm
-Đọc lại.
1cm= 10mm
1dm = 10 cm
1m = 10 dm
Thực hành:
Bài 1: Số?
Bài viết số thích
hợp theo mẫu
Bài 3: Tính theo
mẫu
3. Củng cố dặn
dò.
-HD mẫu.
1hm =100m
-Nhận xét – chữa.
-Làm mẫu.
4dam = …m
4dam = 1dam x4
= 10 m x 4
=40m
4dm = 40m
-Chữa bài.
-Đưa mẫu 2dam+ 3dam
24dam – 10dam
-Nhận xét – chữa bài.
Vừa học những đơn vị đo độ dài
nào? –dặn HS.
Đọc.
-HS ước lượng mặt bàn rộng, dài,
bảng rộng.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bảng con – chữa bảng lớp.
-1dam = …m 1m = …dm
1hm = …dam 1m = …cm
1km = …m 1cm=… mm
1m = … mm
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm miệng – chữa.
7dam = … m 7hm = …m
9dam = …m 9hm = …m
6dam = …m 5hm = …m
-HS nêu cách làm.
-Làm bảng- vở.
25dam + 50dam;45dam-16dam
8hm+12hm; 67hm-25hm.
-Về nhà ôn lại.
Ti
ết 4: Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI: TCT: 17
Bài: Ôn tập và kiểm tra. Con người và sức khoẻ.
I.Mục tiêu:
<b>-</b> Giúp HS:
<b>-</b> Củng cố và hệ thống hố kiến thức:
<b>-</b> Cấu tạo ngoài và chức năng của cơ quan: Hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và thần kinh.
<b>-</b> Nên và khơng nên làm gì để giữ vệ sinh cơ quan trên.
<b>-</b> Vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh không sử dụng các chất độc hại.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Hình SGK.
-Phiếu ghi câu hỏi –giấy, bút vẽ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Trò chơi: Ai
nhanh ai đúng.
MT: Củng cố các
kiến thức đã học
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Ghi phiếu câu hỏi.
-Nhận xét boå xung.
1.Nêu tên các cơ quan đã học?
2.Nêu chức năng của các cơ
quan trên?
-Nhắc lại tên bài học
-Bốc thăm trả lời.
-Nhận xét.
-Hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước
tiểu, thần kinh.
3. Củng cố dặn dò.
3. Nên và khơng nên làm gì để
bảo vệ các cơ quan trên?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
giữ cơ thể và môi trường bên
ngồi.
-Tuần hồn: Vận chuyển máu đi
ni cơ thể
-Bài tiết nước tiểu:
-Thận lọc máu lấy chất thải độc
hại tạo thành nước tiểu theo ống
dẫn nước tiểu theo ống đái xuống
ống đái và thốt ra ngồi bằng
ống đái.
-Thần kinh: điều khiển mọi hoạt
động của cơ thể.
-Nên: Giữ ấm cở thể, vệ sinh cá
nhân sạch, tập thể dục thể thao,
học tập và làm việc vừa sức, sống
vui vẻ.
-Ăn uống đủ chất.
-Học tập lao động vui chơi quá
sức.
-Ăn uống những chất kích thích.
-Chuẩn bị giấy vẽ tiết sau:
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
Tiết 2: Mơn : TỐN: TCT: 44
Bài : Bảng đơn vị đo độ dài.
I. Mục tiêu:
Giuùp HS:
<b>-</b> Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài từ nhỏ đến lờn, và từ
lớn đến nhỏ.
<b>-</b> Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
<b>-</b> Biết làm phép tính với các số đo độ dài.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
Giới thiệu bảng đơn
vị đo độ dài
-Ghi ra leà.
Điền đơn vị đo cơ bản “m” vào giữa?
-Những đơn vị nào lớn hơn m?
-Viết về bên trái.
Những đơn vị nào nhỏ hơn m?
-Viết về bên phải.
Lập được bảng đơn vị đo độ dài.
-Ghi bảng tên bài.
1m= …dm? =…cm? =…
1dm =…cm=…mm
-Nêu lại những đơn vị đo độ dài đã
học.
Thực hành.
Bài 1:
Bài 2: Số
Bài 3: Tính theo
mẫu:
3.Củng cố –dặn dò.
1cm = …mm
1dam =…m
-Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau
hơn hoặc kém nhau 10 lần.
-Nhận xét –sửa.
-Nhận xét – sửa.
Ghi: 32dm x3 =
96 cm: 3=
-Chấm –chữa.
-Nhận xét chung tiết học,
-Dặn dò.
-HS nhắc lại.
1m =10dm = 100cm = 1000mm
1dm=10cm=100mm
1cm= 10mm
1dam = 10m
1hm =10 dam =100m
1km=10hm=100dam= 1000m
-Đọc.
-HS nhắc lại.
-Đọc u cầu đề bài- làm miệng.
(đọc nối tiếp)
1km = …hm 1hm= …dam
1km = …m 1m= …cm
1m = …mm 1hm =…m
1dm = …cm 1cm = …mm
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bảng chữa.
8hm=…m 8m=…dm
9hm=…m 6m=…cm
7dam=…m 8cm=…mm
-2HS làm mẫu.
-HS làm vở – chữa bảng.
25m x2= 36km : 3=
15 km x 4= 70 km : 7 =
34 cm x 6 = 55dm: 5 =
-Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.
-Về học thuộc bảng đơn vị đo.
Ti
ết 3; Moân : TẬP VIẾT: TCT: 9
Bài:. Ôn tập tiết 6: Lừa và ngựa, Những chiếc chng reo
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
A.Kiểm tra lấy điểm HTL:
<b>B. Luyện tập củng cố vốn từ: bằng cánh chọn từ bổ xung ý nghĩa cho từ chỉ sự vật.</b>
-Ơn luyện về dấu phẩy
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
-Phiếu ghi bài học thuộc lòng.
-Hoa thật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Giới thiệu bài. -Nêu nội dung của tiết học –
ghi tên bài học.
2.Kiểm tra
HTL.1/3lớp
Bài2 8’Chọn từ ngữ
thích hợp để điền
vào chỗ trống
Baøi 3: 8’ Em có thể
đặt dấu phẩy vào chỗ
nào trong các câu
sau.
3.Củng cố, dặn dò
-Làm thăm viết tên bài tập
đọc đã học.
-Nêu câu hỏi về nội dung bài
tập đọc.
-Nhận xét- ghi điểm.
-Ghi bảng.
-Cho HS quan sát hoa thật.
-Chấm chữa.
-Ghi bài.
-Chấm – chữa.
-Nhận xét chung,
dặn HS.
-HS lên bốc thăm- đọc bài.
-HS trả lòi.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Thảo luận theo cặp, làm bài vào
vở.
-Chữa bài trên bảng.
1.Xanh non, 2trắng tinh, 3vàng
-Đọc yêu cầu – lớp theo dõi.
-làm vở.
-Chữa bảng.
-Về tự làm bài tiết 9.
Ti
ết 4: Mơn : THỦ CƠNG. TCT: 9
Bài: ơn chương I, phối hợp gấp, cắt, dán hình.
I Mục tiêu.
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS qua sản phẩm gấp hình hoặc phối hợp gấp, cắt, dán một
trong các hình đã học
II Chuẩn bị.
<b>-</b> Bài mẫu: 1, 2, 3, 4, 5.
<b>-</b> Giấy màu, hồ, kéo.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
1. Ra đề.
3.Quan sát mẫu.
-Kiểm tra dụng cụ Học tập của
HS nêu đề
“Em hãy gấp, cắt, dán phối hợp
cắt dán một trong các hình đã
học.
-Kể tên những bài đã học.
-Quan sát hướng dẫn thêm.
Chọn đánh giá một số sản
phẩm –còn lại về nhà làm.
-Nhận xét chung.
-Dặn dò:
-Bổ xung.
-HS đọc đề.
-Bọc vở, gấp, tàu thuỷ, con ếch, cát,
dán lá cờ đỏ sao vàng, hoa.
-Quan sát mẫu của giáo viên.
-HS chọn mẫu và làm.
-Chuận bị giờ học sau.
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ết 1: </b><b> Môn</b><b> : TẬP LÀM VĂN: TCT: 9</b></i>
<i><b>Bài: Kiểm tra đọc(Đọc hiểu LTVC)</b></i>
I.Mục đích - yêu cầu.
- Kiểm tra đánh giá kĩ năng viết chính tả và tập làm văn của HS.
II.Đồ dùng dạy – học.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Giới thiệu bài
2. Kiểm tra.
2.1Chính tả nghe
viết.
2.2 Tập làm văn
3.Củng cố – dặn
dò.
-Đọc bài viết “Nhớ bé
ngoan”trang 74.
-Đọc thong thả.
-Giúp HS xác định lại đề.
Thu – chấm.
-Dặn HS.
-Nghe.
-Viết vở.
-Sốt.
-Đọc đề.
-Viết 1 đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu kể
về bố hoặc mẹ hoặc người thân đối với
em
-HS làm bài.
-Ơn lại các bài đã học.
Tiết 2: Môn : TỐN: TCT: 45
Bài : Luyện tập.
I. Mục tiêu.
Giúp HS:
<b>-</b> Làm quen với đọc,viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
<b>-</b> Làm quen với việc các số đo độ dài có hai đơn vị đo thành số đo độ dài có một đơn vị đo
<b>-</b> Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài.
<b>-</b> Củng cố cách so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng.
II. Chuẩn bị.
- Bảng, thước mét.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
Baøi 1: -Dẫn dắt – ghi tên bài.
Vẽ một đoạn thẳng AB lên bảng.
Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu?
Viết tắtlà: 1m9cm
Đọc: một mét chín xăng ti mét.
1m9cm = …cm?
1m = …cm?
Ta có: 1m9cm= 100cm+9cm
=109cm
Ghi 3m2dm = …dm?
Nhận xét chữa.
-Nhắc lại tên bài học.
-1 – 2 HS lên đo.
1m và 9 cm.
-HS đọc. (cá nhân – đồng thanh)
1m =100 cm
-HS nêu cách làm.
3m = 30 dm.
Bài 2: Tính
Bài 3: Điền dấu
<, > =
3.Củng cố – dặn
dò:
Chấm – chữa.
6m3cm…7m
-Nhận xét – HD.
(nếu HS lúng túng)
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-Làm bảng – chữa.
3m2cm=…cm
4m7dm=…dm
9m3cm= ..cm
9m3dm =…dm
-HS đọc yêu cầu.
8dam +5dam= 720m+43m =
57hm – 28hm 403cm-52cm
12km x 4 27mm: 3=
-HS đọc đề.
Nêu cách giải.
6m3cm= 603cm
7m =700cm
603cm < 700cm
6m 3cm <7cm
-HS làm vở.
6m3cm …6m ; 5m6cm…5m
6m3cm…630cm ; 5m6cm…6m
6m3cm…603cm;
5m6cm…506cm
5m6cm…560cm
Chuẩn bị thước 20cm
Ti
ết 3: Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).TCT: 18
Bài
: Kiểm tra : Chính tả, Tập làm văn
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức về đọc hiểu và luyện từ và câu của học sinh.
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1Giới thiệu bài
2. Kiểm tra
a-Đọc thầm
b-Làm bài 1, 2, 3
Bài 4: Có mấy hình
ảnh so sánh.
-Nêu yêu cầu của bài – ghi
bảng.
-Nhắc lại.
+Cuối xn đầu hạ cây sấu như
thế nào?
+Hình dạng của hoa sấu ntn?
+Mùi vị của hoa sấu ntn?
-Nhắc lại.
-Đọc u cầu.
-Đọc thầm bài: Mùa hoa sấu.
-HS đọc yêu cầu.
-Đánh dấu vào ô đúng.
+Thay lá và ra hoa.
+Những chiếc chơng nhỏ xíu.
+Thơm nhẹ có vị chua.
-HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm bài.
a-Những chùm hoa sấu như chiếc
chng.
Bài 5:
3. Củng cố dặn dò.
-Thay từ nghịch ngợm bằng từ
nào?
-Chấm một số bài.
-Nhận xét – dặn dò.
-Đọc u cầu.
-Đi dưới … nghịch ngợm.
Tinh nghịch.
-Chuẩn bị bài kiểm tra.
<b>Ti</b>
<b> ết 4; Môn : TỰ NHIÊN XÃ HỘI.: TCT: 18</b>
<b>Bài: Ôn tập –kiểm tra. Con người và sức khỏe</b>
I.Mục tiêu:
Giuùp HS:
<b>-</b> Củng cố và hệ thống hố các kiến thức về:
<b>-</b> Cấu tạo ngồi và chức năng của cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và cơ quan
thần kinh.
<b>-</b> Nên và không nên làm gì để bảo vệ các cơ quan trên.
<b>-</b> Vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh không sử dụng ma t.
<b>-</b> Thăm, giấy vẽ, màu vẽ.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Giới thiệu bài
2.Kiểm tra
3.Vẽ tranh:
3.Củng cố – dặn dò.
-Nhận xét đánh giá.
-Chia lớp thành 3 nhóm giao
nhiệm vụ.
Nhóm 1: Vẽ vận động mọi
người khơng uống rượu.
-Nhóm 2: Khơng hút thuốc lá.
Nhóm 3:khơng sử dụng ma tuý.
Theo dõi HD thêm.
-Đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Các nhóm phân nhóm tự điều
khiển.
-Thảo luận phân công người vẽ
từng mảng.
-Các nhóm treo tranh.
-Nhận xét góp ý.
Chuẩn bị cho bài sau.
<i><b>TUẦN 10</b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011</b></i>
Ti
ết 2: Môn : TỐN: TCT: 46
Bài: Thực hành đo độ dài.
<b>I:Mục tiêu:</b>
Giúp HS :
<b>-</b> Biết dùng thước, bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trứơc.
<b>-</b> Biết cách đo một độ dai, biết đọc kết quả đo.
<b>-</b> Biết dùng mắt ước lượng độ dài một cách tương đối chính xác.
<b>II:Chuẩn bị:</b>
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a.Giới thiệu bài
b.Giảng bài.
Bài 1.Vẽ đoạn
thẳng có độ dì cho
trước
AB:9cm
CD:12cm
EG:1dm 2cm
Bài 2.Đo độ dài và
cho biết két quả
cho
a-Chiều dài bút
b-Mép bàn chân
bàn học
BÀi 3.Ước lượng
3.Củng cố, dặn dò.
_Nhận xét- sửa.
-Nhận xét, sửa.
-Dùng thứơc mét dựng(đo) độ dài
1m vào (bảng, tường, mét tường)
-Ghi
-KL:
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS.
-Đọc u cầu
-Nêu cách vẽ.
-Vẽ vàovở
-Đổi vở kiểm tra
-Đọc yêu cầu.
-Đo cá nhân
-Nêu độ dài- HJS bên cạnh kiểm
tra lại.
-Đo theo nhóm-Đọc to kết quả của
bàn mình.
-Ghi vở.
-Đọc yêu cầu.
-1 HS quan sát để thấy độ dài một
mét.
-Dùng mắt ước lượng
-Nêu
-Đo lại
-Ghi vở
-Chuẩn bị e ke, thước cho bài sau.
Ti
ết 3-4 : Môn : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN. TCT: 19- 10
Bài: Giọng quê hương.
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
A.Tập đọc .
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Chú ý các từ ngữ dễ lẫn do ảnh hưởng của địa phương
- Bộc lộ tình cảm thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại trong câu chuyện.
4 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
-Hiểu các từ ngữ trong bài: Đôn hậu, thành thực, Trung Kì, bùi ngùi.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân vật trong câu chuyện với
quê hương với người thân qua giọng nói q hương thân quen.
-B.Kể chuyện.
Rèn kó năng nói:
-Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. Biết thay đổi giọng kể phù hợp
Rèn kó năng nghe:
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>-</b> Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
HD luyện đọc
+Giải nghĩa từ
HD tìm hiểu bài
Luyện đọc lại
Kể chuyện.
Dựa vào tranh kể
lại câu chuyện
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
-Theo dõi ghi từ hs đọc sai ngắt nghỉ
chưa đúng.
-HD đọc câu đối thoại ở đoạn 2.
-Giải nghĩa từ SGK
-Thuyên và Đồng cùng ăn trong
quán với ai?
-Chuyện gì làm cho Thuyên và Đồng
ngạc nhiên?
-Vi sao anh thanh niên cảm ơn
Thuyên và Đồng.
-Những Chi tiết nào nói lên tình cảm
tha thiết của nhân vật đối với quê
hương?
-Qua caâu chuyện em nghó gì về
giọng quê hương.
KL: Giọng q hương gợi nhớ kỉ
niêm thân thiết gần gũi làm cho
những người xa quê gắn bó thân
thiết với nhau.
-Đọc đoạn 2.(Phân biết giọng nhân
vật, người dẫn chuyện).
-Nhận xét ghi điểm
-Nhận xét tuyên dương.
-Dặn HS.
-Theo doõi.
-Đọc nối tiếp nhau từng câu.
-Đọc lại chỗ sai.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Đọc đoạn.
-Đọc đoạn trong nhóm.
-Đọc cá nhân
-Đồng thanh đoạn 3.
-Đọc thầm đoạn 1:
+Với 3 thanh niên.
+Hai người quên tiền thi 1 trong 3
thanh niên đến xin trả giúp.
-Đọc thầm đoạn 2.
+Trao đổi cặp – trả lời.
+Vì giọng nói của hai người gợi
cho anh nhớ đến mẹ.
-Đọc thầm đoạn 3
-“Lẳng lặng cúi đầu mím môi lộ
vè đau thương, yên lặng nhìn
nhau mắt nhớm lệ.
-3HS đọc nối tiếp đoạn 3.
-Nêu.
-Đọc phân vai (mỗi nhóm 3 em
đọc 1đoạn).
-Đọc tồn bài theo vai.
-Nhận xét –bình chọn.
-Đọc u cầu.
-Quan sát tranh.
3. Củng cố dặn dò.
-HS kể trước lớp từng đoạn.
1HS kể cả câu chuyện.
-Nhận xét.
-Neâu lại cảm nghó về giọng quê
hương.
-Về nhà tập kể.
Tiết 5: Mơn : Đạo đức: TCT: 10
<i><b>Bài : Chia sẻ vui buồn cùng bạn (tiết 2)</b></i>
I.MỤC TIÊU:
- Cần chúc mừng khi bạn có chuyện vui, an ủi bạn khi bạn có chuyện buồn.
- Ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Trẻ em có quyền tự do kết giao bè bạn, có quyền được đối sử bình đẳng, có quyền được hỗ
trợ, giúp đỡ khi gặp khó khăn.
- HS biết cảm thơng chi sẻ vui buồn cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết đánh giá và
tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn.
- Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn với bạn bè.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b><sub>Giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Học sinh</sub></b></i>
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
HĐ 1: Phân biệt hành vi
đúng, sai.
MT: Biết phân biệt hành
HĐ 2: Tự liên hệ
Mt: Tự đánh giá bản
thân và bạn trong lớp,
khắc sâu ý nghĩa bài
học.
HĐ 3: Trò chơi phóng
viên
MT củng cố bài
3.Dặn dò.
-Nêu lại u cầu giao nhiệm vụ.
KL:các việc a,b,c,d,g. là đúng vì
nó thể hiện sự quan tâm chia sẻ
với bạn bè khi vui khi buồn.
-Việc e là sai vì khơng quan tâm
đến vui buồn của bạn.
-Chia lớp 4 nhóm
=>KL:Bạn bè tốt cần cảm thông
hia sẻ cùng nhau niềm vui, nỗi
buồn.
-Chia nhóm
=>KLC:Khi thấy bạn có chuyện
vui buồn, em cần chia sẻ để niềm
vui được nhân lên, nỗi buồn được
vơi đi.Mọi trẻ em đều được đối
xử bình đẳng.
Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-HS đọc u cầu bài tập 4.
-Viết vào ô trống trước hành vi
đúng, chữ s trước hành vi sai.
-làm bài vào vở.
1HS đọc hành vi – 1 HS trả lời
và nêu lí do vì sao?
-Đọc yêu cầu bài 5.
-Tự thảo luận trong nhóm – tập
nói.
-Đại diện trình bày.
-Đọc yêu cầu bài tập 6. –Tự thảo
luận phân vai.
Vài nhóm trình bày (đóng vai)
-Đọc ghi nhớ.
<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011</b></i>
Ti
ết 2: Môn : TOÁN: TCT: 47
<b>Bài:Thực hành đo độ dài( tiếp).</b>
I.Mục tiêu.
Giuùp HS:
<b>-</b> Củng cố cách ghi kết quả đo độ dài.
<b>-</b> Củng cố cách so sánh các độ dài.
<b>-</b> Củng cố cách đo chiều dài, đo chiều cao của người.
II.Chuẩn bị
- Thước mét và e ke to.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Hoïc sinh</b></i>
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài
b.Giảng bài.
Bài 1.
b.Neâu chiều cao của
Minh, Nam.
Bài 2.
a.Đo chiều cao của
bạn ở tổ em.
b.
3.Củng cố, dặn dò
-Cho HS quan sát 1 dịng,
giải thích. “Đọc tên- đọc
chiều cao”
-Ví dụ Hương cao 1m32cm
-Bạn nào cao nhất?
-Bạn nào thấp nhất?
-Vì sao em biết?
-Chia làm 4 tổ
-Quan sát, giúp đỡ.
-Nhận xét.
-Nhận xét hoạt đợng các
nhóm- đánh giá.
-Dặn HS.
-Mở SGK(48)
-HS theo dõi
-Đọc nối tiếp nhau.
-Đọc yêu cầu
-2 HS nêu
-Nam:1m 15 cm
-Minh 1m 25cm
-Hương cao nhất.
-Nam thấp nhất
-Vì so sánh số đo chiều cao của 5 bạn.
-Ghi vở
-Dự đoán chiều cao
-Phân cơng thư kí, người đứng chặn
trên , 2 bạn dùng thước đo-đọc cho thư
kí ghi.
-(Thảo luận các bạn có chiều co theo
thứ tự từ thấp đến cao).
-đọc
-Nêu ở tổ bạn nào cao nhất, bạn nào
thấp nhất.
-Tập đo ở nhà
Ti
ết 3: Môn : TẬP ĐỌC: TCT: 20
Bài: Thư gửi bà.
<b>I.Mục đích, yêu caàu:</b>
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
<i><b>-</b></i> Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
<i><b>-</b></i> Bước đầu bộc lộ tình cảm qua giọng đọc thích hợp với từng kiểu câu.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: đọc thầm tương đối nhanh nắm được bức thư gửi thăm hỏi.
<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Tình cảm gắn bó của quê hương, quý mến bà của người cháu.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
Luyện đọc và giải
nghĩa từ.
HD tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại.
3. Củng cố dặn dò.
-Đọc mẫu toàn bài
-Ghi những tư HS đọc sai lên
bảng.
-Hdngắt nghỉ hơi đúng.
+Câu hỏi.
+Câu kể.
-Đức viết bức thư cho ai?
-Dịng đầu thư bạn ghi thế
nào?
-Đức hỏi thăm bà điều gì?
-Đức kể với bà điều gì?
-Đoạn cuối cho thấy tình cảm
Giới thiệu thư sưu tầm
-Nhận xét – đánh giá.
-Khi viết thư cần lưu ý mấy
phần?
(nêu nội dung từng phần)
Luyện đọc lại bài.
-Dặn dò:
-Theo dõi
-Đọc nối tiếp từng câu.
-HS đọc lại.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Đọc lại.
-Đọc trong nhóm.
-Thi đọc.
-Đọc phần đầu thư.
+Cho bà.
+Ghi rõ nơi gửi ngày gửi.
-Đọc thầm phần chính của bức thư.
+Tình hình bản thân, học tập, đi
chơi …
+Nhớ kỉ niệm năm ngối.
-Đọc thầm đoạn cuối thư.
-Thảo luậ trả lời.
Kính u bà – hứa học giỏi, chăm
ngoan…
-Đọc toàn bộ bức thư.
-Thi đọc.
-Đầu thư.
-Phần chính thư.
-Cuối thư.
-Về tập viết thư.
Tiết 4: Môn : Chính tả: TCT: 19
<b>Bài Nghe – viết : Quê hương ruột thịt</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>
-Biết viết hoa chữ cái đầu câu và tên rioêng trong bài.
-Luyện viết đúng tiếng khó có vần oai, oay, âm đầu dễ lẫn,thanh hỏi/ngã.
II.Các hoạt động dạy – học.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
HD viết chính tả.
HD chuẩn bị
Viết vở:
Chấm chữa
HD làm bài tập.
Bài 2:Tìm 3 tiếng
chữa vần oai
Bài 3: Thi đọc,
viết đúng, nhanh
3. Củng cố – dặn
dò:
-Đọc mẫu tồn bài.
-Vì sao chị Sứ rất u quy hương
mình?
-Trong bài những chữ nào được
viết hoa? Vì sao?
-Tìm tiếng em cho là khó viết?
(Chú ý phân biệt ay/ai)
-Xố phần phân tích đọc.
Đọc lại tồn bài.
Đọc ngắt .
-Đọc đưa bài viết mẫu.
-Chấm chữa một số bài
-Nhận xét chữa.
-Chaám điểm.
-Nhận xét tuyên dương.
=>Củng cố về l/n, hỏi /~ .
-nhận xét –dặn dò.
-Theo dõi.
-2HS đọc lại
-Nơi chị sinh ra và lớn lên, cất tiếng
khóc, lời ru của mẹ chị và của chị.
-Quê, Chị, Chính, và đầu bài đầu
câu.
-HS đọc thầm.
-Tìm và phân tích.
-2HS đọc lại.
-Viết bảng con.
Ngồi đúng tư thế.
-Viết bài vào vở.
-HS tự sốt lỗi.
-Chữa lỗi.
-Tìm theo nhóm.
-Đại diện nhóm đọc – cả lớp viết.
-Nhận xét.
-Đọc trong nhóm.
Cử đại diện đọc.
-2HS lên bảng viết.
-Dưới lớp viết vào vở bài tập.
-Nhận xét.
-Viết lại bài nếu sai 3 lỗi.
<i><b>Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011</b></i>
Ti
ết 1: Môn : LUYỆN TỪ VAØ CÂU: TCT: 10
Bài: So sánh – dấu chấm.
I. Mục đích yêu cầu.
<b>-</b> Tiếp tục làm quen với phép so sánh (so sánh âm thanh với âm thanh).
II. Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
Bài 1: Đọc và trả
lời câu hỏi
Bài 2: Tìm những
âm thanh được so
sánh với nhau
trong mỗi câu
dưới đây
Bài 3: Ngắt đoạ
văn thành 5 câu
và chép lại cho
đúng chính tả
3. Củng cố –dặn
dò:
-Đưa tranh (aûnh).
-Vẽ cây cọ để giới thiệu.
-Tiếng mưa trong rừng cọ được so
sánh với âm thanh như thế nào?
-Qua sự so sánh trên em hãy hình
dung xem tiếng mưa trong rừng cọ
thế nào?
-KL: Trong rừng cọ mưa đập vào
lá cọ làm âm thanh vang hơn.
-Sự so sánh giữa các âm thanh với
nhau.
-Chia nhóm giao nhiệm vụ.
-Chốt lời giải đúng.
-Hãy tìm một câu (đặt 1 câu) có
dùng những âm thanh để so sánh
với nhau.
-Chữa.
-Qua bài tập này các em cần lưu ý
khi viết phải ghi dấu câu đầy đủ.
-nhận xét giờ học.
-Daën HS:
-Đọc yêu cầu bài 1.
-HS trao đổi cặp – làm nháp.
-Trình bày.
+Tiếng thác và tiếng gió.
+To, vang động.
-HS đọc đề.
-Thảo luận nhóm – làm phiếu.
-Trình bày – gắn bảng.
-Nhận xét.
a-Tiếng suối như tiếng đàn.
b-Tiếng suối như tiếng hát.
c-Tiếng chim như tiếng sóc rổ tiền
đồng.
-HS đọc yêu cầu – làm vở bài tập
(1HS lên bảng).
-Đổi chéo vở kiểm tra – sửa.
“Trên nương, mỗi người một việc.
Người lớn thì đánh trâu ra cày. Các
-Tìm ví dụ về so sánh âm thanh với
nhau.
Ti
ết 2; Mơn : TỐN: TCT: 48
Bài: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
Giuùp HS:
<b>-</b> Nhân, chia trong phạm vi đã học.
<b>-</b> Quan hệ của một số đơn vị đo độ dài đã học.
<b>-</b> Giải toán dạng “Gấp một số lên nhiều lần” và tìm một trong các phần bằng nhau của một
số.
-Thứơc thẳng.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 3: Điền số
Bài 4:
Bài 5:
a-Đo độ dài đoạn
AB.
b-Vẽ CD dài =1/4
độ dài AB
3.Dặn dò.
-Nhận xét.
-Nhận xét –chữa.
-Chấm – chữa.
Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm – chữa.
-Nhận xét.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn dò:
-Đọc u cầu:
-Đọc nối tiếp nhau.
-Đọc u cầu – làm bảng con.
-Chữa bảng.
15 x 7 36 x 6 28 x 7 42 x5
24: 2 93 : 3 88: 4 69 : 3
-HS đọc đề Làm vở
-Chữa bảng.
4m4dm = …dm 2m14cm=…cm
1m6dm=…dm 8m32cm= …cm
-Đọc đề.
Tổ 1: 25 cây.
Tổ 2: Gấp 3 lần số cây tổ 1.
Tổ : …cây.
-Giải vở –chữa.
-Đọc yêu cầu – tự đo.
-Vẽ.
-Đổi chéo kiểm tra.
-Ôn lại phần đã học.
<b>Ti</b>
<b> ết 4: Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI: TCT: 19</b>
<b>Bài:Các thế hệ trong một gia đình</b>
I.Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
-Các thế hệ trong một gia đình.
-Phân biệt được gia đình 2 thế hệ và gia đình3 thế hệ.
-Giới thiệu với các bạn về các thế hệ trong gia đình mình.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Tranh SGK
-nh gia đình- giấy vẽ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Giảng bài
MT: Kể đựơc người
nhiều tuổi nhất và
người ít tuổi nhất
trong gia đình mình.
HĐ2.Giới thiệu về
gia đình mình.
-Vẽ tranh.
MT:Vẽ được tranh
và giới thiệu với các
bạn về các thế hệ
trong gia đình mình
3.Củng cố, dặn dò
-Nêu yêu cầu- nhiệm vụ
-KL: Trong mỗi gia đình thường
có những người ở các lứa tuổi
khác nhau cùng chung sống.
-Phân nhóm giao nhiệm vụ
-Nhận xét- sửa.
-Thế cịn gia đình chưa có con
chỉ có 2 vợ chồng sinh sống?
KL:Trong mỗi gia đình thường
có nhiều thế hệ sinh
sống(2,3,1thế hệ)
-Trong mỗi gia đình có nhiều thế
hệ cùng chung sống nên mọi
người cần thương yêu, …
-Dặn HS.
-Thaûo luận cặp.
-Vài cặp trình bày trước lớp
-Phân nhóm trưởng điều khiển các
bạn trong nhóm quan sát- trả lời.
-Trình bày.
-Gia đình mình có 3 thế hệ.
-Thế hệ thứ nhất:Ơng bà mình.
+Thế hệ thứ 2: Bố , mẹ minh.
+Thế hệ thứ 3:Minh và em.
-Gia đình Lan có 2 thế hệ.
+Thế hệ thứ nhất: bố, mẹ Lan.
+Thế hệ thứ 2.Lan và em.
-Gia đình 1 thế hệ.
-HS vẽ tranh
-Kể trong nhóm
-Giới thiệu trước lớp(Mấy thế hệ,
từng thế hệ có những ai)
Ai nhiều tuổi nhất, ai ít tuổi nhất.
-Tự liên hệ xem họ nội, họ ngoại
nhà em gồm những ai.
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Tiết 2: Mơn : TỐN: TCT: 49
Bài : Kiểm tra giữa học kỳ I
<b>( Đề chung của khối)</b>
***********************
Tiết 3: Môn : Tập viết: TCT: 10
BÀI :ơn chữ hoa G ( Tiếp theo)
<b>IMục đích – yêu cầu:</b>
<b>-</b> Củng cố cánh viết hoa chữ G, Gi thơng qua bài tập ứng dụng.
<b>-</b> Viết tên riêng: Ơng Gióng.
<b>-</b> Viết câu ứng dụng: Gió đưa cành trúc la đà
Tiếng chuông trấn vũ canh gà thọ xương.
II. Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Mâu chữ G, Ô, T.
<b>-</b> Bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
HD vieát trên bảng
con.
Luyện viết Gi,Ô, T
-Luyện viết Ông
Gióng
Viết câu ứng dụng
Viết vở:
Chấm chữa.
3. Củng cố – dặn dò:
-Tìm chữ được viết hoa trong
bài.
-Viết mẫu: Gi, Ô, T và mô tả
cách viết.
-Sửa.
-Giải thích:Ơng gióng là Thánh
Gióng ở làng Phù Đổng có đánh
giặc ngoại xâm.
-Viết mẫu và mô tả.
-Sửa.
-Giới thiệu: Câu ca giao tả vẻ
đẹp của đất nước ta.
-Trong câu ca dao chữ nào viết
hoa? Vì sao?
-Sửa.
-Khi viết câu ứng dụng lưu ý viết
liền nét trong chữ, các nét cách
bằng một thân chữ.
-Nêu yêu cầu.
-Chấm một số bài – nhận xét.
-Dặn HS.
-Gi, Ô, T, V, X.
-Theo dõi, viết bảng con
-Theo dõi
-Viết bảng
-Đọc lại
-HS đọc:Gió đưa cành trúc la đà….
-Gió, Tiếng:Đầu dịng thơ.
Trấn Vũ, Thọ Xương: tên riêng.
-HS viết bảng
-Ngồi đúng tư thế viết bài.
+Gi, 1dịng.
+Ô, T một dòng.
+Ông Gióng 2dòng.
+Câu 2 lần.
-Luyện viết thêm –học thuộc câu
ứng dụng
Ti
ết 4: Môn : THỦ COÂNG. TCT: 10
Bài: Ơn tập chương I- phối hợp gấp, cắt, dán hình.
I Mục tiêu.
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS qua sản phẩm gấp hình hoặc phối hợp gấp, cắt, dán một
trong các hình đã học
II Chuẩn bị.
<b>-</b> Bài mẫu: 1, 2, 3, 4, 5.
<b>-</b> Giấy màu, hồ, kéo.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Kiểm tra
2. Ra đề.
3.Quan sát mẫu.
-Kiểm tra dụng cụ Học tập của
HS nêu đề
“Em hãy gấp, cắt, dán phối hợp
cắt dán một trong các hình đã
học.
-Kể tên những bài đã học.
-Bổ xung.
-HS đọc đề.
4.Thực hành.
5.Đánh giá.
6. Nhận xét –dặn
dò:
-Quan sát hướng dẫn thêm.
Chọn đánh giá một số sản
phẩm –cịn lại về nhà làm.
-Nhận xét chung.
-Dặn dò:
-Quan sát mẫu của giáo viên.
-HS chọn mẫu và làm.
-Chuận bị giờ học sau.
<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Ti</b>
<b> ết 1: Môn : TẬP LÀM VĂN: TCT: 10</b>
<b>Bài:Tập viết thư và phong bì thư</b>
I.Mục đích - yêu cầu.
-Dự theo mẫu bài tập đọc “Thư gửi bà”và gợi ý về hình thức, nội dung thư, biết viết một bức thư
ngắn(8-10 dòng) để thăm hỏi báo tin cho người thân.
-Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng trình bày đúng hình thức một bức thư, ghi rõp nội dung trên bì thư
để gửi theo đường bưu điện.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ.
-Thư và phong bì thö.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới.
a.GTB 2’
b.Giảng bài.
Bài tập 1.Dựa
theo mẫu bài tập
đọc “Thư gửi
bà”em hãy viết
một bức thư ngắn
cho người thân
Bài tập 2.Tập ghi
trên bì thư.
3.Củng cố, dặn
dò.
-Giải thích phần gợi ý
-Em sẽ viết cho ai?
-Nghe, nhận xét, góp ý.
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Phát hiện bức thư hay.
-Nhận xét, sửa
-Quan sát, giúp đỡ.
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS
-Đọc yêu cầu bài tập
-Đọc phần gợi ý.
-Nêu:
-HS dựa vào gợi ý nêu miệngbức thư
mình sẽ viết.
-Thực hành viết thư.
-Đọc thư trước lớp
-Nghe, góp ý.
-Đọc yêu cầu và gợi ý.
-Ghi.
-Đọc.
-Nhắc lại cách viết thư, bì thư
-Về hồn thiện bức thư.
<b>Ti</b>
<b> ết 2: Mơn : TỐN: TCT: 50</b>
<b>Bài: Bài tốn giải bằng hai phép tính.</b>
I. Mục tiêu.
Giúp HS:
<b>-</b> Làm quen với bài tốn giải bằng hai phép tính.
<b>-</b> Bước đầu biết giải và trình bày bài giải.
-Tranh veõ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
Bài tốn 1:
Bài tóan 2
Thực hành.
Bài 1:
-Nhận xét chung về bài kiểm tra.
Vẽ sơ đồ minh hoạ.
-Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Vẽ sơ đồ.
3 kèn
Hàng trên.
Hàng dưới. 2kèn
-Ghi: 2 + 3 = 5
-Câu hỏi b là gì?
Ghi: 3 + 5 = 8
Nếu bây giờ câu hỏi của bài
toán là: Cả hai hàng có mấy
kèn? Ta làm thế nào?
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Vẽ sơ đồ.
4 con
Beå 1:
Beå 2:
3 con
-Muốn tìm số cá ở hai bể phải
biết gì?
-Số cá bể 1 biết chưa?
-Số cá bể 2 biết chưa?
-Vậy tìm số cá bể2 làm thế nào?
-Bài tốn này có mấy câu hỏi?
-Giải bằng mấy phép tính?
-Ghi bài.
-Đọc đề.
-Muốn tìm số bưu ảnh của hai
-Đọc yêu cầu bài toán.
-Hàng trên: 3kèn.
-Hàng dưới hơn hàng trên 2kèn
a-Hàng dưới ? kèn.
b-Cả hai hàng có ?kèn
-Có 2 câu hỏi.
-Hàng dưới có mấy kèn.
-HS làm bảng.
-Cả 2 hàng có? Kèn.
-Làm.
-Tính số kèn hàng dưới.
-Tính số kèn cả hai hàng.
-HS đọc đề.
-Bể 1: 4con, bể 2 hơn bể 1, 3con
Cả 2 bể …con?
-Ta tìm số cá mỗi bể.
-Biết = 4 con.
-Chưa biết:
4 +3 = 7 (con)
7 +4 =11(con)
-Một câu hỏi.
-2Phép tính.
-Nhắc lại.
-Đọc đề.
-Nêu tóm tắt.
15 tấm
Baøi 2:
Bài 3:
3. Củng cố dặn
dò:
anh em phải biết gì?
-Tìm số bưu ảnh của em là thế
nào?
-Tìm số bưu ảnh của 2 anh em
làm thế nào?
-Tương tự bài 1:
-Chấm chữa.
-Tóm tắt:
Gạo:
Ngô:
-Daën HS:
Anh:
Em: 7tấm
-Số bưu ảnh của anh:
Số bưu ảnh của em:
15 – 7 = 8 (tấm)
15 + 8 = 23 (tấm).
-Giải vở.
18l
Thuøng 1: 6l
Thuøng 2:
-HS giải vở.
-Nêu lại cách làm bài toán.
-Tập làm lại bài.
Tiết 3: Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).TCT: 20
Bài
: Quê hương.
I. Mục tiêu:
<b>-</b> Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu bài, đầu dòng thơ “Quê hương” . Biết
viết hoa đúng chữ đầu tiên của bài, đầu dịng thơ.
<b>-</b> Luyệ đọc, viết các chữ có vần khó et/oet, tập giả đố để xác địnhcách viết một số chữ có âm
đầu hoặc thanh dễ lẫn do ảnh hưởng của các phát âm địa phương nặng, nắng.
II. Chuaån bò:
- bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài
-Đọc bài viết.
-Nêu những hình ảnh gắn liền
với quê hương?
-Những chữ nào trong bài phải
viết hoa?
-Vì sao viết hoa.
-Tìm trong bài những chữ mà em
hay sai.
-Đọc trèo hái, rợp, diều biếc,
khua, nghiêng che, trăng, rụng.
-Đọc mẫu lần 2.
-Đọc thong thả.
-Treo bài mẫu.
-Theo dõi.
-Đọc lại.
-Chùm khế ngọt, đường đi học, …
-Quê, Cho, Con, Tuổi, Mẹ, Hoa.
-Chữ đầu tên bài, chữ đầu dịng thơ
-Viết bảng con.
-Ngồi đúng tư thế.
-Viết vở.
<b>Viết vở: </b>
Chấm chữa
HD làm bài tập.
Bài 2: đền et/oet
Bài 3: Giải đố
3.Củng cố dặn dị:
-Chấm một số bài.
-Chấm chữa.
-Nhận xét –sửa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-Đọc yêu cầu.
-Làm vở bài tập.
(toét, khét, xoẹt, xét)
-Đọc yêu cầu.
-1HS đặt câu hỏi – 1 HS trả lời.
-Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: Môn : Tự nhiên xã hội: TCT: 20</b>
<i><b>Bài : Họ nội, họ ngoại</b></i>
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Giải thích thé nào là họ nội, họ ngoại.
-Xưng hô đúng với các anh, chị, em của bố mẹ
-Giới thiệu được họ nội, họ ngoại của mình.
-Ứng xử đúng với những người họ hàng của mình, khơng phân biệt họ nội, họ ngoại.
II.Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Các hình trong SGK.
-Aûnh họ nội, họ ngoại.
-Giấy +hồ
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
<i><b>ND – TL</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
1.Kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
HĐ 1: SGK.
MT:Giải thích được
HĐ 2: Kể về họ
nội,ngoại.
MT: Biết giới thiệu
về họ nội, họ ngoại
của mình.
-Phân nhóm –giao nhiệm vụ.
-Nhận xét.
+ Họ nội gồm những ai?
+Họ ngoại gồm những ai?
KL:
-Phân nhóm – giao nhiệm vụ.
Ngồi bộ mẹ, ơng bà, anh
chị em ruột của mình cịn
rất nhiều người thân thích
-Thảo luận nhóm trình bày.
+Hương cho các bạn xem ảnh của
ông bà ngoại, mẹ và anh của me.
+Quang cho các bạn xem ảnh của
ông bà nội, bố và em của bố.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
+ Ơng bà sinh ra bố, anh chị em
ruột của bố cùng các con của họ.
+Ông bài ngoại sinh ra mẹ, cùng
anh chị em ruột của mẹ cùng các
con cái của họ.
-HS hoạt động nhóm.
+Dán ảnh họ nội, họ ngoại của
mìnhvà giới thiệu.
+Nói về cách xưng hô.
HĐ 3: Đóng vai.
MT: Biết cách cư sử
thân thiện với họ
hàng.
3.Củng cố –dặn dò.
khác đó là họ nội, họ
ngoại.
-nêu tình huống.
+Em hoặc anh của bố mẹ đến
+ Họ hàng có người ôm em
cùng bố mẹ đến thăm.
-Nhận xét – đánh giá.
KL: Họ nội, ngoại là những
người thân thích ruột thịt,
chúng ta phải biết yêu quý
quan tâm.
-Nhaän xét tiết học.
-Dặn HS.
-Trao đổi theo bàn.
-Thể hiện.
-Nhận xét.
-Về thực hành những hành vi ứng sử
của mình với người thân.
<i><b>TUẦN 11</b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 2: Mơn : TỐN: TCT: 51</b>
Bài : bài tốn Giải bằng hai phép tính (tiếp theo).
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức : Biết giải bài tốn có lời văn giải bằng hai phép tính.</i>
- Củng cố lại cho HS về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần : thêm bớt một
số đơn vị.
<i>b) Kĩõ năng: Thực hành tính bài tốn một cách chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn maøu.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>2</b></i> <i> 2. Bài cũ: Bài toán giải bằng hai phép tính (tiết 1)</i>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài tốn giải bằng hai phép</b>
tính.
<b> - Bài toán 1: </b>
- Gv mời 1 Hs đọc đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs vẽ sơ đồ bài toán và phân tích.
- Gv hỏi:
+ Ngày thư 17 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe
+ Số chiếc xe đạp ngày chủ nhật như thế nào so với ngày
<i>thứ 7?</i>
+ Bài tốn u cầu ta tính gì?
+ Muốn ìm số xe đạp bán được trong cả 2 ngày ta phải
<i>biết những gì?</i>
Hs đọc đề bài.
<i>Ngày thứ 7 cửa hàg bán được 6</i>
<i>chiếc xe đạp.</i>
<i>Ngày chủ nhật bán đựơc số xe đạp</i>
<i>gấp đơi ngày thứ 7.</i>
<i>Tính số xe đạp cửa hàng bán được</i>
<i>cả hai ngày.</i>
+ Đã biết số xe của nhày nào? Chưa biết số xe của ngày
<i>nào?</i>
- Vậy ta phải đi tìm số xe của ngày chủ nhật.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1.</b>
<i>Bài 1.</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ bài toán.
+ Quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh có quan hệ như
<i>thế nào vớ quãng đường từ nhà đến chợ huyện và từ chợ</i>
<i>huyện đến bưu điện tỉnh?</i>
<i>+ Vậy muốn tính quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh ta</i>
<i>phải làm thế nào?</i>
<i>+ Quãng đường từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh đã biết</i>
<i>chưa?</i>
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào VBT
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv chốt lại.
<i>Baøi 2:</i>
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Thùng 1 có bao nhiêu lít?
<i> + Lấy ra trong thùng bao nhiêu?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng
làm
- Gv nhận xét, chốt lại
- Gv yêu cầu HS nêu cách thực hiện về gấp một số lên
nhiều lần.
- Gv goïi 1 em Hs lên làm mẫu.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài
xong, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i>Biết số xe của ngày thư 7 ; còn số</i>
<i>xe ngày chủ nhật cưa biết.</i>
Một Hs lên bảng làm. Hs cả lớp
làm vào VBT.
Hs sửa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i>Quãng đường từ nhà đến bưu điện</i>
<i>tỉnh bằng tổng quãng đường từ</i>
<i>nhà đến cjợ huyện và từ chợ huyện</i>
<i>đến bưu điện tỉnh.</i>
<i>Ta lấy quãng đường từ nhà đến</i>
<i>chợ huyện cộng vớ quãng đường</i>
<i>từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh..</i>
<i> Chưa biết, phải tính.</i>
Hai Hs lên bảng làm bài. Hs cả
lớp làm vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc u cầu của bài.
<i>Có 24 lít.</i>
Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên
sửa bài.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trả lời.
Moät Hs lên làm mẫu.
Hai nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
<b>-</b> Tập làm lại bài.
<b>-</b> Làm bài 2, 3.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>************************</b>
<b>Ti</b>
<b> ết 3-4: Mơn : Tập đọc – kể chuyện : TCT: 21- 11</b>
Bài : Đất quý, đấy yêu
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đọc.</b>
<b>a)</b> <i>Kiến thức : </i>
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: Ê – ti – ô – pi – a., cung điện, câm phục .
- Hiểu nội dung câu chuyện : Đất đai Tổ Quốc là những thứ thiên nhiên , cao cả nhất.
<b>b)</b> <i>Kỹ năng : Rèn Hs</i>
-Đọc đúng các kiểu câu.
-Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: đất nước, mở tiệc chiêu đãi, vật quý, trở về nước,
<i>hỏi, trả lời ………</i>
-Biết đọc truyện với giọng kể có cảm xúc ; phân biệt lời dẫn truyện và lời nhân vật.
<b>c)</b> <i>Thái độ : Giáo dục Hs có tấm lịng u q q mảnh đất hương của mình.</i>
<b>B. Kể Chuyện.</b>
-Hs biết sắp xếp các tranh minh họa trong SGK theo đúng thứ tự của câu chuyện.
-Dựa vào tranh kể được trôi chảy, mạch lạc câu chuyện Đất quý, đất yêu.
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Chuẩn bị: Tranh minh họa bài học trong SGK.</b>
<b> III/ Các hoạt động:</b>
1. <i>Khởi động : Hát. (1’)</i>
2. <i>Bài cũ : Thư gửi bà. (4’)</i>
3. <i>Giới thiệu và nêu vấn đề : (1’)</i>
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động. (27’)</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
- Gv đọc mẫu bài văn.
- Lời dẫn truyện : đọc khoan thai, nhẹ nhàng.
- Lời giải thích của viên quan: chậm rãi, cảm động.
- Nhấn giọng: khắp đất nước, mở tiệc chiêu đãi, dừng lại , cởi
<i>giày ra, cạo sạch đất ờ đế giày.</i>
- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.
-Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.
-Chú ý cách đọc các câu:
<i> Ông sai người cạo sạch đất ở đế giày của khách / tôi mới để</i>
<i>họ xuống tàu trở về nước. //</i>
<i><b>Tại sao các ông lại phải làm như vậy? ( Cao giọng ở từ để</b></i>
<i> Đất Ê-ti-ô-pi-a là cha, / là mẹ, / là anh em ruột thịt của</i>
<i>chúng tôi. // (giọng cảm động nhấn mạnh ở nhựng từ in đậm.)</i>
- Gv mời Hs giải thích từ mới: Ê-ti-ơ-pi-a, cung điện, khâm
<i>phục.</i>
<i>-</i> Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh 3 đoạn.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv đưa ra câu hỏi:
- Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm phần đầu đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.
Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
3 Hs đọc 3 đoạn trong bài.
Hs đọc lại các câu này.
- GV mời 1 Hs đọc phần cuối đoạn 2.
- Hs đọc thầm đoạn 3 và thảo luận theo nhóm đơi.
+ Theo em, phong tục trên nói lên tình cảm của người
<i>Ê-ti-ơ-pi-a với quê hương thế nÊ-ti-ô-pi-ào?</i>
- Gv chốt lại: Người Ê-ti-ô-pi-a rất yêu quí và trân trọng mảnh
đất của quê hương. Người Ê-ti-ô-pi-a coi đất đai của Tổ quốc
là tài sản quý giá nhất, thiên liên nhất.
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- GV đọc diễn cảm lại đoạn 2.
- Gv hướng dẫn Hs đọc phân biệt lời dẫn truyện và lời các
nhân vật
- Gv cho Hs thi đọc truyện đoạn 2 , theo phân vai.
- Gv nhận xét, bình bạn nào đọc hay nhất.
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>
<i>+ Bài tập 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho Hs quan saùt tranh minh họa câu chuyện.
- Gv u cầu Hs nhìn và các tranh trên bảng, sắp xếp lại theo
đúng trình tự câu chuyện.
- Gv mời 1 Hs lên bảng đặt lại vị trí của các tranh.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng: 3 – 1 – 4 – 2 .
+ Tranh 3: hai vị khách du lịch đi thăm đất nước Ê-ti-ô-pi-a.
+ Tranh 1 : Hai vị khách được vua của nước Ê-ti-ô-pi-a mến
khách, chiêu đãi và tặng quà.
+ Tranh 4: Hai vị khách ngạc nhiên khi thấy viên quan sai
người cạo sạch đất dưới đế giày của họ.
+ Tranh 2: Viên quan giải thích cho hai vị khách về phong tục
của người Ê-ti-ơ-pi-a.
+ Bàitập 2:
- Từng cặp Hs nhìn tranh kể từng đoạn của câu chuyện .
- Gv mời 3 Hs tiếp nối nhau kể trước lớp 3 tranh.
- Một Hs kể toàn bộ lại câu chuyện.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
Cả lớp đọc thầm.
Hs đọc thầm phần đầu đoạn 2.
1 Hs đọc phần cuối đoạn 2
Hs đọc thầm đoạn 3:
Hs thảo luận nhóm đơi.
Đại diện các nhóm phát biểu
suy nghĩ của mình.
Hs nhận xét.
Hs lắng nghe.
Mỗi nhóm thi đọc truyện theo
phân vai.
Hs nhận xeùt.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát tranh minh hoạ
câu chuyện.
Hs thực hành sắp xếp tranh.
Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs neâu .
Từng cặp Hs kể từng đoạn
của câu chuyện.
Ba Hs thi kể chuyện.
Một Hs kể toàn bộ lại câu
chuyện.
Hs nhận xét.
<i>5. Tổng kềt – dặn dò.(2’)</i>
<b>-</b> Về luyện đọc lại câu chuyện.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Vẽ quê hương.
<b>-</b> Nhận xét bài học.
<b>@@@@@@@@@@@@@@@</b>
<b>Tiết 5 : Môn : Đạo đức: TCT: 11</b>
Bài : THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ I
I. MỤC TIÊU :
- Ôn tập và thực hành kỹ năng học kì I.
- HS biết tự làm lấy việc của mình.
- Quan tâm chăm sóc ông bà, anh, chị, em.
- Chia sẻ vui buồn cùng bạn bè.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>-</b> Ôn định (hát)
<b>-</b> GV ghi tên bài lên bảng.
HĐ1 : Hoạt động nhóm.
- GV cho hs kể về các quyền mà các em có được trong các bài đạo đức.
* Hs kể về các quyền mà các em có được trong các bài đạo đức tiết học trước.
* Cách tiến hành “
- HS laøm baøi theo nhoùm.
- Đại diện nhóm trình bày báo cáo kết quả.
- GV chốt ý chính.
HĐ2 : Đóng vai.
* Mục tiêu cho HS đóng vai về tình huống theo chủ đề của 3 bài đạo đức.
- HS tập đóng vai.
- HS nhận xét đóng vai của các bạn
- GV nhận xét nhóm đóng vai hay và có ý nghĩa.
<b>IV. CỦNG CỐ DẶN DỊ :</b>
<b>-</b> Dặn chuẩn vị bài : Tích cực tham gia việc nước việc trường.
<b>-</b> Nhận xét riết học.
<i><b>Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 2: Mơn : TỐN: TCT: 52</b>
Bài : Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức : </i>
- Củng cố kĩ năng giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính..
- Ơn về gấp một số lên nhiều lầ, giảm một số đi nhiều lần, thêm bớt một số đơn vị.
<i>b) Kỹ năng: Làm toán đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ .</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>2. Bài cũ: Giải bài tốn bằng hai phép tính (tiếp theo)</i>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1.</b>
- Cho học sinh mở vở bài tập:
<i>Bài 1: </i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tự vẽ sơ đồ và giải bài
toán.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 2.</b>
- Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự suy nghĩ và làm bài vào
VBT.
- Gv mời 2 em Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm vào VBT.
Một Hs lên bảng làm.
Hs chữa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài vào VBT.
Hai em Hs lên thi đua làm bài.
Hs nhận xeùt.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3 .</b>
- Bài 3:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Có bao nhiêu bạn Hs giỏi?
<i>+ Số bạn Hs khá như thế nào so với số bạn Hs giỏi?</i>
<i>+ Bài tốn u cầu tìm gì?</i>
- Gv u cầu Hs dựa vào tóm tắt để đọc thành đề toán.
- GV yêu cầu Hs cả lớp tự làm bài. Một 1 Hs lên bảng
sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 4: Làm bài 4.</b>
- Yêu cầu các em đọc bài toán mẫu trong SGK.
- Gv gọi 1 Hs lên bảng làm phép tính: Gấp 15 lên 3 lần
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm (mỗi nhóm 6 Hs). Cho các
em thi đua làm tốn với nhau.
- Trong thời gian 5 phút nhóm nào làm bài nhanh, đúng
sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương đội chiến thắng.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs nhìn tóm tắt đọc thành đề tốn.
Hs trả lời.
Cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs
lên bảng làm.
Hs nhaän xét.
Hs chữa bài vào VBT.
Một Hs đọc bài tốn mẫu.
Một em lên bảng làm bài mẫu.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Hai đội thi đua nhau làm bài.
Đại diện các đội đọc kết quả .
Hs nhận xét.
<i>5.</i>
<i> Tổng kết – dặn dò .</i>
<b>-</b> Tập làm lại bài.
<b>-</b> Làm bài 4, 5.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Bảng nhân 8.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
---Tiết 3: Mơn : Tập đọc : TCT: 22
<b> Bài : Vẽ quê hương</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
a) Kiến thức :
- Giúp học sinh nắm được nội dung bài thơ : Ca ngợi vẽ đẹp của quê hương và thể hiện
tình yêu quê hương thiết tha của một bạn nhỏ.
- Hiểu các từ : sông máng, bát ngát…
<i>b) Kỹ năng:</i>
- Đọc đúng các từ dễ phát âm sai, biết nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, khổ thơ dài.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<i>c) Thái độ: Giáo dục Hs biết cảm nhận được vẽ đẹp và yêu quê hương của mình.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động : Hát. (1’)</i>
<i>2. Bài cũ : Đất quý, đất yêu. (5’)</i>
<i>3.</i> Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’)
<i>4. Phát triển các hoạt động . (27’)</i>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
- Giọng đọc vui, hồn nhiên. Nhấn giọng ở những từ:xanh
<i>tươi, đỏ thắm, xanh mát, xanh ngắt, đỏ tươi, đỏ chót….</i>
- Gv cho hs xem tranh minh họa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời đọc từng dòng thơ.
- Gv yêu cầu lần lược từng em đọc tiếp nối đến hết bài
thơ.
- Gv gọi Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ.
- Gv hướng dẫn các em đọc đúng:
Bút chì xanh đỏ / A, / nắng lên rồi //
<i>Em gọt hai đầu / Mặt trời đỏ chót /</i>
<b>Em thử hai màu / Lá cờ Tổ Quốc /</b>
<i><b>Xanh tươi, / đỏ thắm. // Bay giữa trời xanh …//</b></i>
- Gv cho Hs giải thích từ : sông máng, bát ngát.
- Gv cho Hs đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm toàn bài. Và hỏi SGK :
- Gv mời 1 Hs lại bài thơ.
- GV cho Hs thảo luận nhóm đôi.
+ Vì sao q hương bức tranh rất đẹp? Chọn câu trả lời
<i>đúng nhất?</i>
<i>a) Vì quê hương rất đẹp.</i>
<i>b) Vì bạn nhỏ trong bài vẽ rất giỏi.</i>
<i>c) Vì bạn nhỏ trong bài yêu quê hương.</i>
- Gv chốt lại: Câu c) đúng nhất.
<b>* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.</b>
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lịng tại lớp.
- Gv xố dần từ dịng , từng khổ thơ.
- Gv mời 4 Hs đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 khổ
thơ.
- Gv nhận xét đội thắng cuộc.
- Gv mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ .
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
Hs xem tranh.
Hs đọc từng dòng thơ.
Hs đọc tiếp nối mỗi em đọc 2
dòng thơ.
Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
Hs tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ.
Hs đọc lại khổ thơ trên.
Hs giải thích từ.
Bốn nhóm tiếp nối nhau đọc
đồng thanh 4 khổ thơ.
Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
Hs đọc thầm khổ thơ đầu:
Hs đọc thầm lại bài thơ.
Hs thảo luận nhóm đơi.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.
Hs đọc thuộc tại lớp từng khổ
thơ.
4 Hs đọc 4 khổ thơ.
Hs nhận xét.
3 Hs đọc thuộc cả bài thơ.
Hs nhận xét.
<i>5. Tổng kết – dặn dò . (2’)</i>
<b>-</b> Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
<b>-</b> Chuẩn bị bài:Chõ bánh khúc của dì tôi.
<b>-</b> Nhận xét bài cũ.
---Tiết 4: Môn : Chính tả: TCT: 21
<i><b>Bài Nghe – viết : Tiếng hò trên sông</b></i>
<b>I/ Mục tieâu:</b>
<i><b>a)</b></i> <i>Kiến thức : </i>
- Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng các dấu câu.
<i><b>b)</b></i> <i>Kỹ năng : Làm đúng bài tập chính tả, tìm các từ chứa tiếng vần<b> ong/oong. Tìm đúng</b></i>
những từ có chứa tiếng s/x, ươn/ương.
<i><b>c)</b></i> <i>Thái độ : Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết BT3. </b>
<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát. (1’)</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : Quê hương. (5’)</i>
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc toàn bài viết chính tả.
- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến
<i>những ai?</i>
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Nêu các tên riêng trong bài?
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai:
<i>tiếng hò, .</i>
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhaän xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<i>+ Bài tập 2: </i>
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- GV cho các tổ thi làm bài , phải đúng và nhanh.
- Gv mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả .
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>a)</b></i> <i>Chng xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong.</i>
<i><b>b)</b></i> <i>Làm xong việc, cái xoong.</i>
+ Baøi taäp 3:
- Yêu mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thi tìm các từ theo từng nhóm.
- Gv nhận xét, tun dương.
- Gv chốt lại.
<i><b>a)</b></i> Từ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng S: sông, suối, sắn,
<i>sen, sim, sung quả sấu, su su, sóc, sếu, sư tử, chim</i>
<i>sẻ………</i>
Bắt đầu bằng X: mang xách, xô đẩy, xiên, xọc, cuốn
<i>xéo, xa xa, xôn xao, xáo trộn.</i>
Hs laéng nghe.
1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
<i>Tác giả nghĩ đến quê hương với</i>
<i>hình ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ</i>
<i>qua đồng và con sơng Thu Bồn.</i>
<i>Có 4 câu.</i>
<i>Gái, Thu Bồn.</i>
Hs viết ra nháp.
Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Các nhóm thi đua tìm các từ có
vần ong/oong.
Đại diện từng tổ trình bày bài
làm của mình.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs thi tìm từ theo từng nhóm.
Hs cả lớp nhận xét.
<i><b>b)</b></i> Những tiếng mang vần ươn : mượn, thuê mướn, bướng
<i>bỉnh, gương soi, giường, lương thực, đo lường, số</i>
<i>lượng…..</i>
Những tiếng mang vần ương : ống bương, bướng bỉnh,
<i>gương soi, giường, đo lường, số lượng lưỡng lự…….</i>
<i>3. Tổng kết – dặn dò . (2’)</i>
<b>-</b> Về xem và tập viết lại từ khó.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Vẽ quê hương.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>******************************</b></i>
<i><b>Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011</b></i>
Tiết 1 Môn : Luyện từ và câu. TCT:11
Bài : Từ ngữ về quê hương
<i><b> Ơn tập câu Ai làm gì?</b></i>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
<i>a) Kiến thức : Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về Quê hương.</i>
Củng cố mẫu câu Ai làm gì?
<i>b) Kỹ năng : Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.</i>
<i>c) Thái độ : Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết BT1.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
1. <i>Khởi động : Hát. (1’)</i>
2. <i>Bài cũ : So sánh, dấu chấm. (5’)</i>
3. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’)
4. <i>Phát triển các hoạt động . (27’)</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>
<i><b>. Bài tập 1: </b></i>
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào VBT.
- Gv dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3 Hs thi làm bài đúng,
nhanh.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>1.</b></i> Chỉ sự vật ờ quê hương: cây đa, dòng sơng, con đị, mái
đình, ngọn núi, phố phường.
<i><b>2.</b></i> Chỉ tình cảm đối với quê hương: gắn bó, nhớ thương, yêu
quý, thương yêu, bùi ngùi, tự hào.
<i><b>. Bài tập 2:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.</b></i>
- Gv cho Hs trao đổi theo nhóm.
- Gv hướng dẫn các em giải nghĩa những từ gian sơn: sông
<i>núi, dùng để chỉ đất nước..</i>
- Sau đó Gv cho 3 Hs lần lượt đọc lại đoạn văn với sự thay thế
các từ khác nhau.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Tây Ngun là ( quê quán, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt
<i>rốn) của tôi. Nơi đây, tôi đã lớn lên trong địu vải thân thương</i>
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
5. Hs lên bảng thi làm
bài.
Hs nhận xeùt.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trao đổi theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
của má, trong tiếng ngân vang của dòng thác, trong hương
thơm ngào ngạt của núi rừng.
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
<i><b>. Bài tập 3: Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.</b></i>
- Gv mời hai Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.
<i><b>. Bài tập 4</b></i>
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv nhắc các em rằng với mỗi từ đã cho, các em có thể đặt
được nhiều câu
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân. Viết nhanh vào vở các câu
văn đặt được.
- Gv gọi vài Hs đứng lên đọc các câu mình đặt được.
- Gv nhận xét, chốt lại
+ Bác nơng dân đang cày ruộng.
<i>+ Em trai tơi chơi bóng đá ngồi sân.</i>
<i>+ Những chú gà con đang mổ thóc trên sân.</i>
<i>+ Đàn cá bơi lội tung tăng dưới ao.</i>
Hs chữa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài vào VBT
7. Hs lên bảng làm
Hs nhận xét.
Hs sửa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs lắng nghe.
Hs làm bài vào vở.
Hs đứng lên phát biểu.
Hs nhận xét.
Hs chữ bài đúng vào vở.
8. <i>Tổng kết – dặn dị . (2’)</i>
<b>-</b> Về tập làm lại bài:
<b>-</b> Chuẩn bị : . Ôn tập về từ chỉ hoạt động trạng thái. So sánh.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
Tiết 2 Mơn : TỐN. TCT:53
Bài : Bảng nhân 8.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức : Thành lập bảng nhân 8 và học thuộc lòng bảng nhân này.</i>
Aùp dụng bảng nhân 8 để giải bài tốn có lời văn bằng phép tính nhân.
Thực hành đếm thêm 8.
<i>b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Các tấm bìa, bảng phụ viết sẵn bảng nhân 8 không ghi kết quả, phấn màu.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: Luyện tập.</i>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thành lập bảng nhân 8.</b>
- Gv gắn một tấm bìa có 8 hình trịn lên bảng và hỏi: Có
mấy hình trịn?
- 8 hình tròn được lấy mấy lần?
-> 8 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân: 8 x 1 = 8.
- Gv gắn tiếp hai tấm bìa lên bảng và hỏi: Có hai tấm bìa,
mỗi tấm có 8 hình trịn, vậy 8 hình trịn được lấy mấy lần?
- Vậy 8 được lấy mấy lần?
- Hãy lập phép tính tương ứng với 6 được lấy 2 lần.
- Gv viết lên bảng phép nhân: 8 x 2 = 16 và yêu cầu Hs đọc
Hs quan sát hoạt động của Gv và
trả lời: Có 8 hình trịn.
Được lấy 1 lần.
Hs đọc phép nhân: 8 x 1 = 8.
phép nhân naøy.
- Gv hướng dẫn Hs lập phép nhân 8 x 3.
- u cầu cả lớp tìm phép nhân cịn lại trong bảng nhân 8
và viết vào phần bài học.
- Sau đó Gv yêu cầu Hs đọc bảng nhân 8 và học thuộc lòng
bảng nhân này.
- Tổ chức cho Hs thi học thuộc lòng.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.</b>
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i>Bài 1:Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài của
nhau.
- Gv nhận xét.
<i>Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.</i>
- Gv cho hs thảo luận nhóm đơi. Gv hỏi:
<i>+ Mỗi can dầu có mấy lít?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>+ Để tính số lít dầu của 6 can ta phải làm như thế nào?</i>
- Gv yêu cầu cả lớp tóm tắt và làm bài vào vở, 1 Hs làm bài
trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>
<i>Bài 3:Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:</i>
<i>+ Số đầu tiên trong dãy là số nào?</i>
<i>+ Tiếp sau số 8 là số naò?</i>
<i>+ 8 cộng mấy thì bằng 16?</i>
<i>+ Tiếp theo số 16 là số naò?</i>
<i>+ Em làm như thế nào để tìm được số 24?</i>
- Gv chia Hs thành 2 nhóm cho các em thi đua nhau điền số
vào ô trống.
- Tương tự Hs làm các bài còn lại vào VBT.
- Gv chốt lại, cơng bố nhóm thắng cuộc: Các số thứ tự cần
điền là:
8 được lấy 2 lần.
Đó là: 8 x 2 = 16.
Hs đọc phép nhân.
Hs tìm kết quả các phép còn lại,
Hs đọc bảng nhân 8 và học thuộc
lòng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
12 em Hs tiếp nối nhau đọc kết
quả.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
<i>Có 8 lít.</i>
<i>Hỏi 6 can có bao nhiêu lít.</i>
<i>Ta tính tích 6 x 8.</i>
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i>Số 8</i>
<i>Soá 16.</i>
<i>8 cộng 8 bằng 16.</i>
<i>Số 24.</i>
<i>Con lấy 16 + 8.</i>
Hai nhóm thi làm bài.
Đại diện 2 nhóm lên điền số vào.
Hs nhận xét.
Hs sửa vào VBT .
<i>5. Tổng kết – dặn dị.</i>
<b>-</b> Học thuộc bảng nhân 8.
<b>-</b> Làm bài 2,3.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
*********************
<b>Tiết 4 Môn : Tự nhiên xã hội. TCT:11</b>
<i><b>Bài : Bài 56 : Thực hành</b></i>
<i><b>Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>aKiến thức: Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.</i>
Biết cách xưng hô đúng với những người họ hàng nội, ngoại.
<i>bKỹ năng: Vẽ được sơ đồ họ hàng nội, ngoại.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Hình trong SGK trang 42, 43. Hs mang ảnh họ nội, họ ngoại đến lớp.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.1’</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : Họ nội họ ngoại. 5’</i>
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề : 1’</i>
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động. 28’</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Chơi trò chơi đi chợ mua gì? Cho ai?.</b>
- Mục tiêu: Tạo khơng khí vui vẻ trước bài học.
<b>. Cách tiến hành.</b>
+ Trưởng trị: Đi chợ, đi chợ.
+ Cả lớp: Mua gì? Mua gì?
+ Trưởng trị : Mua 2 cái áo.
+ Cả lớp: Cho ai? Cho ai?
+ Hai em vừa chạy vừa nói: cho mẹ, cho mẹ.
<b>* Hoạt động 2: Làm việc với phiếu bài tập.</b>
- Mục tiêu: Nhận biết được mối quan hệ họ hàng qua tranh
vẽ.
<b>. Cách tiến hành</b>
<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm quan sát hình
42 SGK và làm việc với phiếu bài tập.
<i><b>Phiếu bài tập</b></i>
Hãy quan sát hình trang 42 SGK và trả lời câu hỏi sau:
1.Ai là con trai, ai là con gái của ông bà?
2.Ai là con dâu, ai là con rể của ông bà.
3.Ai là cháu nội, ai làcháu ngoại của ông bà?
5.Những ai thuộc họ ngoại của Hương?
<b>Bước 2</b>
- Gv yêu cầu các nhóm đổi chéo phiếu bài tập cho nhau để
chữa bài.
<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>
- Gv u cầu các nhóm trình bày trước lớp.
<i> - Gv rút ra kết luận: Đây là bức tranh vẽ một gia đình. Gia</i>
đình đó có 3 thế hệ, đó là: ợng bà, bố mẹ và các con . Ông
bà có 1 con trai, 1 gái, 1 con dâu và 1 con rể. Ơng bà có 2
cháu ngoại là Hương và Hồng: hai cháu nội là Quang và
Thủy.
<b>* Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.</b>
- Mục tiêu: Biết vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.
<i>Các bước tiến hành.</i>
<b>Bước 1 : Hướng dẫn.</b>
- Gv vẽ mẫu và giới thiệu sơ đồ gia đình .
<b>Bước 2: Làm việc cá nhân.</b>
- Gv mời từng Hs vẽ và điền tên những người trong gia đình
của mình vào sơ đồ.
Bước 3: Làm việc cả lớp.
Hs chơi trò chơi.
Hs thảo luận câu hỏi.
Nhóm trưởng điều khiển. Hs làm
việc với phiếu bài tập.
Hs làm bài tập.
Hs đổi chéo bài kiểm tra nhau.
Hs các nhóm trình bày bài làm
của mình.
Hs cả lớp bổ sung thêm.
Hs quan saùt.
Hs lên vẽ sơ đồ họ hàng của
mình.
- Gv mời một số học sinh giới thiệu sơ đồ về mối quan hệ họ
hàng vừa vẽ.
- Sau đó Gv hỏi: Nghĩa vụ của em đối với cha mẹ, ông bà,
anh chị em, họ hàng trong gia đình?
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i>=> Với những người họ hàng của mình, các em phải tơn</i>
trọng, lễ phép với ơng bà, các bác, cơ, chú, dì ……phải thương
u đùm bọc các anh chị em họ hàng của mình.
<b>* Hoạt động 3: Trị chơi “ Xếp hình gia đình” và liên hệ bản</b>
thân.
- Mục tiêu: Củng cố hiểu biết của Hs về mối quan hệ họ
hàng.
- Gv phổ biến luật chơi.
- Gv tổ chức chơi mẫu cho Hs.
- Gv phát giấy ghi sẵn nội dung chơi cho các nhóm.
- Các nhóm thi xếp hình với nhau.
- Gv nhận xét, tun dương đội xếp đúng, nhanh.
Hs trả lời.
Hs khác nhận xét.
Hs lắng nghe.
Hs chơi mẫu.
Hs nhận nội dung chơi.
Hs các nhóm thi đua xếp hình.
Hs các nhóm nhận xét
<i>6. Tổng kết – dặn dò.1’</i>
<b>-</b> Về xem lại bài.
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: Phòng cháy khi ở nhà.
<b>-</b> Nhận xét bài học.
&&&&&&&&&&
<i><b>Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 2 Mơn : TỐN. TCT 54</b>
Bài : Luyện tập .
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức : Cũng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 8.</i>
Aùp dụng bảng nhân 8 để giải toán.
<i>b) Kĩõ năng: Hs làm đúng, chính xác các bài tập.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, VBT.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: Bảng nhân 8</i>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 12 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả trong phần a).
- Tiếp tục Gv mời 8 Hs đọc kết quả của phần b).
- Gv hỏi: Các em có nhận xét gì về kết quả , các thừa số ,
<i>thứ tự của các thừa số trong hai phép tính nhân 8 x 2 và</i>
<i>2 x 8</i>
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm vào VBT.
12 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả
phần a).
8 Hs đọc kết quả phần b).
=> Các thừa số giống nhau nhưng thứ tự khác nhau.
- Gv nhận xét, chốt lại: Khi đổi chỗ các thừa số của phép
nhân thì tích khơng thay đổi.
<i>Bài 2:</i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hướng dẫn: Khi thực hiện tính giá trị của một biểu
thức có cả phép nhân và phép cộng, ta thực hiện phép
nhân trước, sau đó lấy kết quả của phép nhân cộng với số
kia.
- Yêu cầu Hs cả lớp tự suy nghĩ và làm bài.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
<i> - Gv mời Hs đọc đề bài.</i>
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ Cuộn dây điện dài bao nhiêu mét?
<i>+ Người ta cắt làm mấy đoạn?</i>
<i>+ Mỗi đoạn dài mấy mét?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- Gv yêu cầu HS cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng
làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 4.</b>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs đứng lên nêu bài toán a):
- Gv mời 1 Hs lên bảng tính số ơ vng trong hình chữ
nhật.
- Gv mời 1 Hs đứng lên nêu bài toán b):
- Gv mời 1 Hs lên bảng tính số ơ vng trong hình chữ
nhật.
=> Nhận xét rút ra kết luận: 8 x 3 = 3 x 8.
<b>* Hoạt động 4: Làm bài 5.</b>
- Gv chia Hs thành 2 nhóm. Chơi trò: “ Ai nhanh”.
u cầu: Trong thời gian 5 phút nhóm nào làm đúng và
nhanh sẽ chiến thắng.
<i><b>. Bài 5: Điền dấu (< = > ) vào chỗ chấm.</b></i>
8 x 7 …… 7 x 8 4 x 8 …… 2 x 4 x 2.
6 x 8 …… 8 x 5 3 x 8 …… 6 x 4.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Hs cả lớp làm bài. Bốn Hs lên
bảng sửa bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào VBT.
Hs đọc đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>Cuộn dây điện dài 50mét.</i>
<i>Người ta cắt làm 4 đoạn.</i>
<i>Mỗi đoạn dài 8mét.</i>
<i>Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu</i>
Hs làm vào VBT. Một HS lên
sửa bài.
Hs nhận xét bài lám của bạn.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu: Một hình chữ nhật có 3
hàng, mỗi hàng có 8 ơ vng.
Tính số ơ vng trong hình chữ
nhật.
Hs tính: 8 x 3 = 24 (ơ vng).
Hs nêu: Một hình chữ nhật chia
làm 8 cột, mỗi cộ có 3 ơ vng.
Hỏi trong hình chữ nhật co tất cả
bao nhiêu ơ vng.
Hs tính 3 x 8 = 24 (ô vuông).
Hs các nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
9. <i>Tổng kết – dặn dò .</i>
<b>-</b> Xem lại bài
<b>...</b>
Tiết 3: Môn : Tập viết: TCT: 11
<b>ƠN CHỮ HOA G (TIẾP THEO)</b>
a) Kiến thức : Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa<b> G . Viết tên riêng “Ghềnh Ráng ” bằng</b>
chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.
b) Kỹ năng: Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu
đúng.
c) Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị:* GV: Mẫu viết hoa G. Các chữ Ghềnh ráng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ</b>
li.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>1.</b> Khởi động : Hát. 1’
<b>2.</b> Bài cũ : 5’
<b>3.</b> Giới thiệu và nê vấn đề. 1’
<b>4.</b> Phát triển các hoạt động : 28’
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ G hoa.</b>
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ Gh
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.</b>
- Luyện viết chữ hoa.
<b>-</b> Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:
<b> R, A, Đ, L, T, V. </b>
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- Gv yêu cầu Hs viết chữ “G, K” vào bảng con.
Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:
<b> Ghềnh Ráng .</b>
- Gv giới thiệu: Ghềnh ráng còn gọi là Mộng Cầm một thắng
cảnh ở Bình Định, nơi đây có bãi tấm rất đẹp.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.
<b>-</b>Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
<i> </i>Ai về đến huyện Đơng Anh.
Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương.
- Gv giải thích câu ca dao: Bộc lộ niềm tự hào về di tích lịch sử
loa thành. Đựơc xây theo hình vịng xoắn như trôn ốc, từ thời An
Dương Vương, tức Thục Phán, cách đây hàng nghìn năm.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào
vở tập viết.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa
<b>* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.</b>
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
Hs quan saùt.
Hs tìm.
Hs quan sát, lắng nghe.
Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng Ghềnh Ráng..
Một Hs nhắc lại.
Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:
Hs viết trên bảng con các chữ:
Ai nghé, Đông Anh, Loa Thành,
Thục Vương.
<b>PP: Thực hành, trò chơi.</b>
HT : Lớp, cá nhân
Hs nêu tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là Gh.
Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.
5 .Tổng kết – dặn doø. 1’
<b>-</b> Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Ôn chữ hoa G (tiếp theo).
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
******************************
<b>Tiết 4 Môn : Thủ công. TCT:11</b>
<i><b>BÀI : Cắt, dán chữ I, T (Tiết 1).</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>a)</b></i> <i>Kiến thức : Giúp Hs hiểu: Hs biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T</i>
<i><b>b)</b></i> <i>Kỹ năng : Kẻ, cắt, dán được chữ I, T đúng quy trình kĩ thuật.</i>
<i><b>c)</b></i> <i>Thái độ : Hs thích cắt, dán chữ.u thích mơn học</i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* Mẫu chữ I, T. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T. Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát. 1’</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : Kiểm tra. 4’</i>
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề : 1’</i>
<i> 4. Phát triển các hoạt động. 28’</i>
<b>* Hoạt động 1: Gv hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét.</b>
- Gv giới thiệu chữ I, T Hs quan sát rút ra nhận xét.
+ Nét chữ rộng 1 ơ.
+ Chữ I, T có nửa bên trái và nửa bên phải giống nhau.
=> GV rút ra kết luận.
<b>* Hoạt động 2: GV hướng dẫn Hs làm mẫu.</b>
<i><b>Bước 1: Kẻ chữ I, T.</b></i>
- Lật mặt sau tờ giấy, kẻ, cắt 2 hình chữ nhật. Hình chữ nhật thứ nhất
có chiều dài 5 ơ, rộng 1 ơ, được chữ I, (H.2a). hình chữ nhật thứ 2 có
chiều dài 5 ô, rộng 3 ô.
- Chấm các điểm đánh dấu hình chữ T vào hình chữ nhật thứ 2. Sau
đó, kẻ chữ T theo các điểm đã đánh dấu như hình 2b.
<i><b>Bước 2: Cắt chữ T.</b></i>
- Gấp đơi hình chữ nhật đã kẻ chữ T (H.2b) theo đường dấu giữa. Cắt
theo đường kẻ nửa chữ T, bỏ phần gạch chéo (H.3a). mở ra được chữ
<b>T theo mẫu (H. 3b).</b>
<i><b>Bước 3: Dán chữ I, T.</b></i>
- Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cân đối trên đường chuẩn.
- Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô vá dán chữ vào vị trí đã định.
- Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để miết cho phẳng. ( H.4)
Hs quan saùt.
Hs lắng nghe.
Hs quan sát.
Hs quan sát.
<i>5.Tổng kết – dặn dò. 1’</i>
<b>-</b> Về tập làm lại bài.
<i><b>Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011</b></i>
Tiết 1 Môn : Tập làm văn: TCT: 11
Bài :Nghe- Kể: Tơi có đọc đâu: Nói về quê hương
<b> I/ Mục tiêu:</b>
a) <i>Kiến thức : Giúp Hs</i>
- Hs nghe nhớ những chi tiết chính để kể lại đúng nội dung chuyện vui “ Tơi có đọc đâu !”.
- Biết nói về q hương của mình.
b) <i>Kỹ năng : Lời kể chuyện vui, rõ, tác phong mạnh dạn, tự nhiên.</i>
<b> II/ Chuẩn bị: Bảng lớp viết sẵn gợi ý kể chuyện(BT1).</b>
<b> III/ Các hoạt động:</b>
1. <i>Khởi động : Hát. (1’)</i>
2. <i>Bài cũ : (5’)</i>
<i>3.</i> Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’)
4. <i>Phát triển các hoạt động : (27’)</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1.</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài và gợi ý.
- Gv kể chuyện (Giọng vui, dí dỏm).
- Kể xong lần 1. Gv hỏi Hs:
+ Người viết thư thấy mấy người bên cạnh làm gì?
<i>+ Người viết thư viết thêm vào thư điều gì?</i>
<i>+ Người bên cạnh kêu lên như thế nào?</i>
- Gv kể lần 2.
- Gv cho từng cặp Hs kể chuyện cho nhau nghe.
- Gv mời 4 –5 Hs nhìn gợi ý và kể lại trên bảng.
- Gv hỏi: Câu chuyện buồn cười chỗ nào?
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập 2.</b>
<b>-</b>Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv nói thêm: Quê hương là nơi em sinh ra, lớn lên, nơi ông
bà, cha mẹ, anh em đang sinh sống. Nếu em biết ít về quê
- Gv hướng dẫn Hs nhìn những câu hỏi gợi ý:
a) Quê em ở đâu?
b) Em yêu nhất cảnh vật gì ở q hương?
c) Cảnh vật đó có gì đáng nhớ.
d) Tình cảm của em với quê hương như thế nào?
- Gv yêu cầu Hs tập nói theo cặp.
- Sau đó Gv u cầu Hs xung phong trình bày nói trước lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương những Hs nói về quê hương của
mình hay nhất.
1 Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs lắng nghe.
<i>Ghé mắt đọc trộm thư của </i>
<i>mình.</i>
Xin lỗi. Mình khơng viết tiếp
được nữa, vì hiện có người
đang đọc trộm thư.
Khơng đúng! Tơi có đọc rộm
thư của anh đâu.
Hs laéng nghe.
Từng cặp Hs kể chuyện cho
nhau nghe.
4 –5 Hs kể lại câu chuyện.
Hs trả lời.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs lắng nghe.
Hs tự trả lời.
Hs noùi theo cặp.
Hs xung phong nói trước lớp.
Hs nhận xét.
<b>-</b> Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Nói, viết về cảnh đẹp đất nước.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>---Tiết 2: Môn : TOÁN: TCT: 55</b>
<b> Bài : Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức : </i>
- Biết thực hành nhân số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Aùp dụng phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số để giải các bài tốn có liên
quan.
- Củng cố bài tốn về tìm số bị chia chưa biết.
<i>b) Kĩõ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài tốn một cách chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>3</b></i> <i> 2. Bài cũ: Luyện tập.</i>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép nhân có ba</b>
chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
<i><b>a) Phép nhân 123 x 2.</b></i>
- Gv GV viết lên bảng phép nhân 123 x 2
- Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc.
+ Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ đâu?
- Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
123 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
x 2 * 2 nhaân 2 bằng 4, viết 4.
246 * 2 nhaân 1 bằng 2, viết 2.
* Vậy 123 nhân 2 bằng 246.
<b>b) Phép nhân 236 x 3</b>
- Gv GV viết lên bảng phép nhân 123 x 2
- Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột doïc.
- Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
326 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.
x <sub> 3</sub><sub> * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. </sub>
978 * 3 nhaân 3 bằng 9, viết 9.
* Vậy 326 nhân 3 bằng 978.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài1, 2.</b>
<i>Baøi 1.</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 5 Hs lên bảng làm
bài.
- Gv chốt lại.
Hs đọc đề bài.
Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính ra giấy nháp.
<i>Bắt đầu từ hàng đơn vị, sau đó</i>
<i>mới tính đến hàng chục.</i>
<i>.</i>
Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính ra giấy nháp.
Hs vừ thực hiện phép nhân và
trình bày cách tính.
Hs đọc u cầu đề bài.
<i>Baøi 2:</i>
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng
sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>
- Gv mời Hs đọc u cầu bài tốn.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Mỗi chuyến máy bay chở đựơc bao nhiêu người?
+ Bài tốn hỏi gì?
<i>+ Muốn tìm số người của 3 chuyến máy bay ta làm </i>
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa b
- GV nhận xét, chốt lại:
<b>* Hoạt động 4: Làm bài 4.</b>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv hỏi: Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong,
đúng sẽ chiến thắng.
Hs nhận xét
Hs sửa bài vào VBT.
Hs đọc u cầu của bài.
Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên
sửa bài.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu bài toán.
<i>Chở đựơc 116 người.</i>
<i>Hỏi 3 chuyến thì chở đựơc bao</i>
<i>nhiêu người?</i>
<i>Ta tính tích: 116 x 3 .</i>
Cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs trả lời.
Hai nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
<b>-</b> Tập làm lại bài.
<b>-</b> Làm bài 3, 4.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<i><b>---Ti</b></i>
<i><b> ết 3: Chính tả:TCT: 22</b></i>
<i><b>Bài Nhớ – viết : Vẽ quê hương</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức: Nhớ - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài “ Vẽ quê hương”</i>
b) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập những tiếng có âm vần dễ lẫn: s/x .
<i>c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.</i>
<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i>1) Khởi động: Hát. (1’)</i>
<i> 2) Bài cũ: “ Tiếng hị trên sơng hậu”. (5’)</i>
<i>3) Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’)</i>
<i>4) Phát triển các hoạt động : (27’)</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
<b>-</b>Gv đọc một đoạn thơ cần viết trong bài Vẽ quê hương.
<b>-</b>Gv mời 2 HS đọc thuộc lòng lại khổ thơ sẽ viết.
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày đoạn thơ:
+ Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương rất đẹp ?
+ Trong những câu trên chữ nào phải viết hoa? Vì sao viết
hoa?
Hs lắng nghe.
Hai Hs đọc lại.
+ Cần trình bày bài thơ 4 chữ như thế nào?
- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai.
Hs nhớ và viết bài vào vở.
- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Hs đọc lại 1 lần đoạn thơ trong SGK để ghi nhớ.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK, tự nhớ lại đoạn thơ và viết bài.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<i><b>+ Bài tập 2: </b></i>
Phaàn a)
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
<i>Một nhà sàn đơn sơ vách nứa.</i>
<i>Bốn bên suối chảy, cá bơi vui.</i>
<i>Đêm đêm cháy hồng trên bếp lửa.</i>
<i>Aùnh đèn khuya còn sáng lưng đồi.</i>
Phần b)
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào vở.
<i>Dâu xanh lá tốt vấn vương tơ tầm.</i>
- Cá không ăn muối cá ươn.
<i>Con cải cha mẹ trăm đường con hư.</i>
<i>Các chữ đầu dòng thơ đều cách</i>
<i>lề vở 2 – 3 ôli..</i>
Học sinh nêu tư thế ngồi, cách
cầm bút, để vở.
Học sinh viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.
1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.
Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Cả lớp chữa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs làm bài vào vở.
Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs sửa bài vào VBT.
<i>5. Tổng kết – dặn dò. (2’)</i>
<b>-</b> Về xem và tập viết lại từ khó.
<b>-</b> Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b> Tiết 4: Môn : Tự nhiên xã hội: TCT: 22 </b>
<b>Thực hành : Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.(Tiết 2)</b>
I.Mục tiêu :
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>Giáo viên </b> <b>Hoïc sinh </b>
Khởi động : Giáo viên cho học sinh chơi trị chơi : Đi chợ,
mua gì cho ai ?
Mục tiêu : Tạo khơng khí vui vẻ trước bài học.
Giáo viên cho học sinh thực hiện trò chơi như hướng dẫn của
sách giáo viên trang 65.
Hoạt động 1 : Làm việc với phiếu bài tập.
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được mối quan hệ họ hàng qua
tranh vẽ.
1. Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm. Nhóm
trưởng cho học sinh quan sát hình vẽ trang 42 và làm
vào phiếu bài tập.
2. Giáo viên cho học sinh trao đổi vở để sửa bài.
3. Giáo viên cho học sinh trình bày phần trao đổi trước
lớp.
4. Giáo viên chốt lại ý đúng.
Hoạt động 2 : Vẽ sơ đồ vè mối quan hệ họ hàng.
1. Giáo viên cho học sinh chia nhóm dán các hình về gia
đình mình vào thẻ từ lớn theo sơ đồ đã vẽ.
2. Giáo viên cho học sinh trình bày sơ đồ của nhóm mình
trước lớp.
3. Giáo viên tổ chức cho học sinh nhận xét.
4. Giáo viên chốt lại các ý chính của bài học.
Học sinh quan sát hình vẽ và
làm bài tập.
Học sinh đổi vở sửa bài.
Học sinh trình bày trước lớp
Học sinh làm việc theo nhóm.
Học sinh trình bày sớ đồ của
nhóm mình.
<i><b>TUẦN 12</b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 2: Mơn : TỐN: TCT: 56</b>
<b> Bài :Luyện tập.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức : </i>
- Tiếp tục thực hành nhân số có ba chữ số với một số có một chữ số.
- Aùp dụng phép nhân số có ba chữ số cới số có một chữ số để giải bài tốn có liên quan.
- Củng cố bài tốn về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
- Củng cố về tìm số bị chia.
<i>b) Kĩõ năng: Thực hành tính bài tốn một cách chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i><b>4</b></i> <i> 2. Bài cũ: Nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số (có nhớ)</i>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát trin cỏc hot ng.</i>
2/ Dạy bài mới:
GVnêu mục tiêu của tiết học
Bài 1:
Yêu cầu HS làm vào SGK
* Bài 2: Tìm số bị chia
Yêu cầu HS làm bảng con
GV kiÓm tra - nhËn xÐt
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề toán
GV:Bài toán cho biết gì ?hỏi gì ?
1 em lên bảng giải
* Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài
GV cho HS tìm hiểu đề
- Muốn tìm số lít dầu cịn lại ta cần phải biết gì?
- Khi đã biết số lít dầu của 3 thùngrồi ,làm thế
HS đọc yêu cầu
- 1 em nhắc lại "cách tìm số bị chia"
- HS tự tìm hiểu bài rồi giải vµo vë
- đổi chéo vở sửa bài
- HS tìm hiểu đề
nào để tính đợc số lít dầu cịn lại sau khi đã lấy
ra 185 l?
- GV kiĨm tra - nhËn xÐt
Bµi 5:
- GV :Bµi tập này rèn kĩ năng thực hiện gấp,
giảm đi một số lần
- GV nhận xét cách làm
Lấy số dÇu cã trong 3thïng trõ sè
dÇu lÊy ra
- HS tự giải vào v
HSđọc yêu cầu
- HS đọc đề tự giải
- Lớp nhận xét
<i>5. Toồng keỏt – daởn doứ.</i>
<b>-</b> Tập làm lại bài.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>---Tiết 3-4 Môn : Tập đọc – kể chuyện : TCT: 23- 12</b>
<b> Bài : nắng phơng nam</b>
<b>I/ Mc ớch, yờu cu:</b>
A/ Tp c:
<i>1. Rốn kĩ năng đọc thành tiếng:</i>
- Đọc đúng các từ ngữ : đông nghịt, bỗng sững lại, sắp nhỏ, cuồn cuộn, tủm tỉm c ời, xoắn
suýt, sửng sốt
- Đọc đúng các câu hỏi, câu kể. Bớc đầu diễn tả đợc giọng các nhân vật trong bài, phân
biệt đợc lời dẫn chuyện và lời nhân vật
<i>2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:</i>
- Hiểu rõ các từ khó và từ địa phơng đợc chú giải trong bài. Đọc thầm khá nhanh và nắm
đợc cốt chuyện
- Cảm nhận đợc tình cảm đẹp đẽ, thân thiết gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam - Bắc qua
sáng kiến của các bạn nhỏ miền Nam; gửi tặng cành mai vàng cho bạn nhỏ ở miền Bắc
B/ Kể chuyện
1/ Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
2/ Rèn kĩ năng nghe.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho bi đọc trong SGK
- Ghi các ý tóm tắt từng đoạn.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
1/ KiĨm tra bµi cị:Ngäc Anh ,Hoµng Anh ,Hoài
Bảo ,Xuân Bảo
Vỡ sao tác giả không sao quên đợc mùi vị của
chiếc bánh khúc q hơng?
2/ Bµi míi:
a, Giíi thiƯu chủ điểm mới và bài học
Hsquan sát tranh minh hoạ chủ điểm
Gv:Thiu nhi Vit Nam c 3 miền Bắc –trung
–Nam đều yêu quý nhau ,gắn bó với nhau nh
anh em một nhà .Bài học hôm nay giúp em hiểu
thêm điều đó
b, Luyện đọc:
GV đọc tồn bài giọng sơi nổi, diễn tả rõ sắc
thái tình cảm trong lời nói của từng nhân vật
Yêu cầu Hsgiải nghĩa các từ :đờng Nguyễn
Huệ ,sắp nhỏ ,lòng vòng ,dân ca ,xoắn xuýt
,sửng sốt
_Gvcho Hsxem tranh hoa mai ,hoa đào
-
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
HS đọc nối tiếp bài: Chõ bánh khúc của
dì tơi và trả lời cõu hi
-HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm
- HS quan s¸t tranh minh hoạ bài học ở
SGK
- HS c ni tip tng câu nếu câu ngắn
thì đọc 2 câu liền
- HS đọc từng đoạn trớc lớp
- các bạn nhận xét
HS chó ý nhÊn giäng ë c©u hái
- Nhóm 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn của bài
- 1 HS đọc cả bài to rõ ràng
- HS đọc thầm c bi
.. Uyên, Huệ, Phơng và một số bạn nhỏ
ở thµnh phè HCM
- HS đọc thầm đoạn 1
3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Trong chuyện có những bạn nhỏ nào?
Uyên và các bạn đi đâu? vào dịp nào?
- Nghe c th Võn cỏc bn c mong điều gì?
- Phơng nghĩ ra điều gì?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm4,trả lời câu hỏi
- Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tết cho
Vân?
Cho HS đọc yêu cầu câu 5 SGK
- Chọn thêm 1 tên khác cho chuyện
_Lí do em chọn ý đó .
4/ Luyện đọc lại:
GV chia HS ra nhóm 4 phân vai để đọc
u cầu 2, 3 nhóm thi đọc tồn chuyện theo
vai
GV và cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc hay
nhất
28 tÕt
HS đọc thầm 2 đoạn
-…. gửi cho Vân một ít nắng Phơng Nam
HS đọc thầm đoạn 3
- …..gửi tặng Vân ở ngoài Bắc 1 cành mai
- Cành mai chở nắng đến cho Vân, /ngồi
Bắc khơng có mai cành mai ngày tết đến
vói Vân nên rất quý /cành mai Tết chỉ có ở
Miền Nam gợi cho Vân nhớ đến bạn bè ở
Miền Nam
- 1 HS đọc yêu cầu 5 SGK trả lời
- HS chọn a, b, c tuỳ thích
Nhóm 4 phân vai để đọc
- HS đọc tồn bài theo vai
<b>KĨ chun</b>
1/ GV nªu nhiƯm vụ:
Dựa vào các ý tóm tắt trong SGK , các em nhớ lại
và kể lại từng đoạn của câu chuyện Nắng phơng
Nam
2/ Hớng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện
GV mở bảng phụ đã viết các ý tóm tắt mỗi đoạn
mời 1 HS kể mẫu đoạn 1
- Truyện xảy ra vào lúc nào
- Uyên và các bạn đi đâu?
- Vì sao mọi ngời sững lại?
Yêu cầu từng cặp HS tập kể
- GV cho cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất
* Củng cố, dặn dò:
ý ngha cõu chuyn: Ca ngợi tình bạn thân thiét ,
gắn bó giữa thiếu nhi các miền trên đất nớc ta
- GV nhận xét tiết học
- Dặn :Luyện đọc nhiều lần
- 1 HS đọc lại yêu cầu của bài
- 1 HS nhìn gợi ý kể nội dung đoạn
1
- Xảy ra đúng vào ngày 28 tết ở
thành phố Hồ Chí Minh
Uyên và các bạn đang đi giữa
chợ hoa trên đờng Nguyễn Huệ.
- C¶ bän ®ang rÝu rít trò chuyện
bỗng sững lại vì tiếng gọi "nè , sắp
nhỏ kia đi đâu vậy?"
- Tõng cỈp HS tËp kĨ
- 3 em tiÕp nèi nhau thi kể 3 đoạn
của câu chuyện
- HS bình chọn bạn kể hay nhất
- 1 - 2 em nhắc lại ý nghÜa cđa c©u
chun
Tiết 5: Môn : Đạo đức: TCT: 12
<i><b>Bài : Tích cực tham gia việc lớp, việc trường (tiết 1).</b></i>
<i><b> I/ Mục tiêu </b></i>
<i>d) Kiến thức : Giúp Hs hiểu</i>
- Lớp và trường là tập thể học tập, sinh họat gắn bó với em nên em cần tham gia vào việc
chung của lớp và trường.
<b>-</b>Tham gia công việc một cách tích cực, nhiệt tình.
<i>e) Kỹ năng : Hs có lịng nhiệt tính khi tham gia việc trường, việc lớp.</i>
<i>f)Thái độ : Thực hiện tích cực, nhiệt tình, hồn thành tốt các cơng việc của lớp, của trường.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Nội dung công việc của 4 tổ.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>4.</b></i> <i>Khởi động : Hát. 1’ </i>
<i><b>5.</b></i> <i>Bài cũ : Chia sẻ vui buồn cùng bạn. 4’</i>
<i><b>6.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề : 1’</i>
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động. 28’</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Xem xét công việc.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs hiểu những cơng việc mình phải thực hiện
trong lớp, trường học.
- Gv yêu cầu các tổ trưởng báo cáo tình hình hoạt động của các
đội viên, thành viên trong tổ.
- Gv nhận xét tình hình chung của lớp.
- Gv kết luận: Những bạn thực hiện và làm tốt công việc của
mình là đã tham gia tốt vào việc thi đua của lớp, của trường. Cịn
những bạn chưa hồn thành tốt, cịn mắc khuyết điểm, như thế là
chưa tham gia tích cực vào việc lớp, việc trường.
<b>* Hoạt động 2: Nhận xét tình huống.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs bày tỏ ý kiến của mình qua các câu hỏi thảo
luận.
- Gv chia lớp ra thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm tình huống.
u cầu các nhóm thảo luận, sau đó đưa ra các cách giải quyết, có
kèm theo lý do giải thích phù hợp.
* Tình huống: Lớp 3A dọn dẹp khu vực vườn trường. Mỗi tổ được
gia một nhiệm vụ khác nhau. Tổ của Lan được giao nhiệm vụ nhổ
cỏ quanh bồn hoa. Lan chỉ nhổ vội mấy đám cỏ rồi kêu mệt, bảo
các bạn ở tổ cho mình ngồi nghỉ.
- Câu hỏi: Lan làm như thế có được khơng? Vì sao?
=> Gv chốt lại: Lớp và trường là tập thể sinh hoạt, học tập gắn bó
với em nên em cần phải tích cực tham gia các việc lớp, việc
trường để cơng việc được giải quyết nhanh chóng.
<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.</b>
- Mục tiêu: Giúp Hs biết nhận xét các tình huống để đưa ra câu trả
lời đúng hoặc sai có giải thích hợp lí.
- Gv đưa ra các tình huống, yêu cầu các nhóm thảo luận.
- Nội dung.
a) Trực nhật vườn trường, mỗi tổ phân cơng một việc. Khi làm
xong cơng việc của mình, Trang chạy sang giúp tổ khác.
b) Dù bị mệt nhưng Thơ vẫn cố gắng cùng các bạn làm báo tường
c) Cả lớp đang thảo luận bài, Hùng và Tuấn nói chuyện riêng.
=> Gv chốt lại: Để tham gia tích cực vào việc lớp, việc trường, các
em có thể tham gia vào nhiều hoạt động như : lao động, hoạt động
học tập, vui chơi tập thể …
Các tổ trưởng báo cáo.
Hs chú ý, lắng nghe, ghi
nhớ.
Hs lắng nghe.
Hs thảo luận .
Đại diện các tổ lên đưa ra
cách giải quyết của mình.
Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
1 – 2 Hs nhắc lại.
Hs các nhóm thảo luận 3
tình huống trên.
Đại diện các nhóm lên
trình bày.
Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung thêm.
1 –2 Hs nhắc lại.
<i>5.Tổng kềt – dặn dò.1’</i>
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: Tích cực tham gia việc lớp, việc trường (tiết 2) .
<b>-</b> Nhận xét bài học.
<i><b>---Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 2 : Môn : TOÁN: TCT: 57</b>
Bài : So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức : Biết thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.</i>
p dụng để giải bài tốn có lời văn.
<i>b) Kỹ năng: Làm tốn đúng, chính xác.</i>
<i>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ .</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: Luyện tập.</i>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện so sánh số lớn gấp</b>
- Gv nêu bài toán.
- GV yêu cầu mỗi Hs lấy một sợi dây dài 6cm quy định
hai đầu A, B. Căng dây trên thước, lấy đoạn thẳng bằng
2cm tính đầu A. Cắt đoạn dây AB thành các đoạn nhỏ
dài 2m, thấy cắt đựơc 3 đoạn. Vậy 6cm gấp 3 lần so với
2cm.
- GV yêu cầu Hs suy nghĩ để tìm phép tính số đoạn dây
dài 2cm cắt được từ đoạn dây dài 6cm.
- Gv : Số đoạn dây cắt ra được cũng chính là số lần mà
đoạn thẳng AB (dài 6m) gấp đoạn thẳng CD (dài 2cm).
Vậy muốn tính xem đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần
đoạn thẳng CD ta làm như thế nào?
- Gv hướng dẫn Hs cách trình bày bài giải:
=> Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn
chia số bé.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1.</b>
<i>Bài 1: </i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình a) và nêu số hình tròn
màu xanh, số hình tròn màu trắng có trong hình này.
- Vậy trong hình a) số hình tròn màu xanh gấp mấy lần
<i>số hình tròn màu trắng?</i>
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- GV yêu cầu Hs làm các phần còn lại vào VBT.
- Gv mời 2 Hs đứng lên trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét.
Hs nhắc lại.
Hs tìm phép tính 6 : 2 = 3 đoạn.
Bài giải
Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ
dài đoạn thẳng CD số lần là:
6 : 2 = 3 (lần)
Đáp số : 3 lần
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hình a) có 6 hình tròn màu xanh
và 2 hình tròn màu trắng.
<i>Ta lấy số hình tròn màu xanh chia</i>
<i>cho số hình tròn màu trắng.</i>
<i>Số hình tròn màu xanh gấp số hình</i>
<i>tròn màu trắng số lần là: 6 : 2 = 3</i>
<i>( laàn).</i>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 2, 3.</b>
- Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi : Bài toán thuộc dạng gì?
+ Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng
làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Số cây cam gấp số cây cau có số lần là:
<i> 20 : 5 = 4 (laàn)</i>
<i> Đáp số: 4 lần.</i>
<i>Bài 3:</i>
- Gv mời Hs đọc đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận câu hỏi:
+ Con lợn nặng bao nhiêu kg?
<i>+ Con ngỗng nặng nặng bao nhiêu kg?</i>
<i>+ Muốn biết con lợn nặng mấy lần con ngỗng ta làm sao?</i>
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên
bảng làm.
<b>* Hoạt động 4: Làm bài 4 .</b>
- Bài 4:GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Chu vi hình vng?
<i>+ Chu vi hình tứ giác?</i>
- GV yêu cầu Hs cả lớp tự làm bài. Hai Hs lên bảng sửa
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i>Bài toán thuộc dạng so sánh số</i>
<i>lớn gấp mấy lần số bé.</i>
<i>Ta lấy số lớn chia cho số bé.</i>
Hs làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.
Hs hữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs laøm vaøo VBT. Moät Hs lên
bảng làm.
Hs chữa bài vào VBT.
Hs đọc u cầu của đề bài.
<i>Muốn tính chu vi của một hình ta</i>
<i>tính tổng độ dài các cạnh của hình</i>
<i>đó.</i>
Cả lớp làm bài vào VBT. Hai Hs
lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài vào VBT.
<i>6.</i>
<i> Tổng kết – dặn dò .</i>
<b>-</b> Tập làm lại bài.
<b>-</b> Làm bài 4, 5.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>---Tieỏt3 : Mõn: Tập đọc: TCT: 24</b>
<b> cảnh đẹp non sông</b>
I/ Mục đích yêu cầu:
1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ:: Trấn Vũ, mịt mù, khói toả, bát ngát, lóng lánh
- Ngắt nhịp đúng giữa các dịng thơ lục bát, thơ bảng chữ
- Giọng đọc biểu lộ niềm tự hào về cảnh đẹp ở các miền đất nớc
2/ Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Biết đợc các địa danh trong bài qua chú thích
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nớc ta, từ đó thêm tự hào v
quờ hng t nc
3/ Học thuộc lòng bài thơ
II/ Đồ dïng d¹y - häc:
- Tranh (ảnh) về cảnh đẹp đợc nói đến trong các câu ca dao (nếu có)
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
A/ KiĨm tra bài cũ:Quốc Toàn ,Trâm ,Tuyên
- GV m bng phụ đã viết ý tóm tắt3 đoạn truyện Nắng Phơng Nam
- HSk li truyn
- Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tết cho Vân?
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
B/ Dy bi mi:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a, GV đọc diễn cảm bài thơ giọng đọc nhẹ nhàng, tha
thiết, bộc lộ niềm tự hào với cảnh đẹp non sông; nhấn
giọng ở các từ gợi tả
b, GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- GV phát hiện và sửa rồi phát âm cho các em
- HS đọc từng đoạn
GV mở bảng phụ kết hợp nhắc HS ngắt nghỉ hơi
đúng, tự nhiên
Giúp HS nắm đợc các địa danh ở SGK
- Tô Thị: Tên tảng đá to trên ngọn núi ở Lạng Sơn hình
dáng giống ngời mẹ bồng con ngóng đợi chồng về
- Tam Thanh :một ngôi chùa đặt trong một hang đá
nổi tiếng ở Lạng Sơn
- Trấn Vũ: 1 đề thờ ở H Tõy
- Thọ Xơng: Tên 1 huyện cũ ở Hà Néi
- Yên Thái: Tên 1 làng làm giấy ở Hà Nội trớc kia
- Gia Định: 1 bộ phận lớn nay thuộc thành phố HCM
- Các địa danh trên GV núi qua
3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Mi cõu ca dao nói đến một vùng đó là vùng nào?
GV chốt : 6 câu ca dao nói đến cảnh đẹp 3 miền Bắc,
Trung, Nam trên đất nớc
Câu 1, 2: Cảnh đẹp ở Miền Bắc
Câu 3, 4: Cảnh đẹp ở Miền Trung
Câu 5, 6: Cảnh đẹp ở Miền Nam
- Mỗi vùng có cảnh đẹp gì?
- Theo em ai đã giữ gìn, tô điểm cho non sông ta ngày
càng đẹp hơn?
4/ Häc thuộc lòng các câu ca dao:
- GV hớng dẫn HS học thuộc lòng 6 câu ca dao
- - Cho HS đọc theo cách bốc thăm từng chữ đầu mỗi
dòng thơ
GV nhận xét
5/ Cùng cố - dặn dò:
Bài vừa học giúp em hiểu điều gì?
Dặn :Học thuộc bài
- HS theo dâi
- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ nối tiếp
nhau 2 lần
- HS nhận xét bạn đọc
- HS phát âm lại các từ đọc sai
- HS đọc từng đoạn ni tip 6 cõu
ca dao
Đồng Đăng/ có phố Kì Lừa
Có nàng Tô Thị/ cã chïa Tam
thanh
Đờng vô xứ Nghệ/ quanh quanh
Non xanh nớc bic/nh tranh ho
Đồng Tháp Mời / cß bay thẳng
cánh
Đồng Tháp Mời / lóng lánh cá
tôm
- HS đọcc một số địa danh đợc
- HS đọc từng câu ca dao theo
nhóm
- HS đọc đồng thanh cả bài với
giọng nhẹ nhàng tình cảm
- HS đọc thầm các câu ca dao
và phần chú giải cuối bài
- C©u 1: Lạng Sơn,
- câu 2: Hà Nội,
- Cõu 3: Nghệ an, Hà Tĩnh,
- Câu 4: nói đến Tha Thiờn
-Huế, Đà Nẵng,
- Câu 5: Thành phố HSM,
- Câu 6: Long an, Tiền Giang,
Đồng Tháp
Baứi : <b>chiều trên sơng hơng</b>
<b>I/ Mục đích u cầu:</b>
1/ Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe vit chớnh xác, trình bày đúngbài: Chiều trên sơng Hơng
- B¶ng mÉu viÕt bµi tËp 2.
- Một miếng trầu, mấy hạt thóc và cỏ trấu , giúp HS hiểu thêm các từ ngữ ở bài tập 3
<b>III/ Các hoạt động dạy - hc:</b>
A/ Kiểm tra bài cũ:Nguyyên ,Nhân ,Nh ,Quang
GV đọc cho HS viết bài ở bảng lớp các từ :bay lợn,
dịng suối, vấn vơng
B/ D¹y bài mới:
1/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài
2/ Hớng dẫn viết chính tả
a, Hng dn HS chun bị
- GV đọc tồn bài 1 lợt
- Híng dÉn HS nắm nội dung và cách trình bày bài
chính tả
- Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào trên sông
Hơng?
- GV: Phải thật yên tĩnh ngời ta mới nghe thấy tiếng gõ
của thuyền chài
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- Cho HS viết bảng con các từ nghi ngút, tre trúc, khóc
quanh, thun chµi
- GV đọc từng câu, từng cụm từ HS viết vào vở
- GV đọc lại cho HS soát
3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Bài tập 2:
Cho HS làm miệng ,một em điền ở bảng phụ
- GV xoá phần điền
- GV mi 2 em c bi
- Cả lớp và giáo viên nhận xét
- GV sưa bµi chèt ý:con sãc ,quÇn sèc ,cÇn cÈu móc
hàng ,kéo xe rơ -moóc
Bài tập 3a
GV mời HS đọc lời giải
- Cả lớp và GV nhận xét
GV chốt lại lời giảiđúng :trâu –trầu –trấu
- GV giới thiệu miếng trầu, vỏ trấu
1 em đọc lại
C¶ líp theo dâi SGK
- Khãi th¶ nghi ngót c¶ 1 vïng tre
tróc trên mặt nớc; tiếng lanh canh
của thuyền chài gõ những mẻ cá
cuối cùng khiến mặt sông nghe
nh rộng hơn
- Chữ cái đầu câu
- Hơng, Huế, Cồn Hến: tên riêng
- HS viết bảng con một số từ GV
nêu ra
- HS viết bài vào vở
- HS chữa lỗi
- HS nờu yờu cu đề bài
- HS tự làm vào vở
- 2 HS đọc bài
- HS làm việc cá nhân
- ghi lời giải vào nháp
- 3 HS đọc lời giải
- C¶ lớp chữa bài trong vở
4/ Củng cố , dặn dò:
- GV nhËn xÐt rót kinh nghiƯm
- Dặn : HS về nhà sửa bài, học thuộc lòng các câu đố trong bài tập 3
<i><b>---Thửự tư ngaứy 9 thaựng 11 naờm 2011</b></i>
<b>Tieỏt 1: Moõn : luyện từ và câu: TCT: 12</b>
<b> Baứi : ôn tập về từ chỉ hot ng, </b>
<b> trạng thái - so sánh</b>
I/ Mục tiêu:
1.ễn tp v t ch hot động, trạng thái
<i>2.Tiếp tục học về phép so sánh (so sánh hoạt động với hoạt động)</i>
II/ Đồ dùng dạy , học:
A/ Kiểm tra bài cũ:Uyên ,Võ ,Vy ,Zang
kiểm tra HS làm lại BT 3 và 4 ở tiết 11.
mỗi em đặt 1 câu hỏi với 1 từ ngữ cho trc
B/ Dy bi mi:
1/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài
2/ Hớng dẫn HS làm bài tập
a, Bài tập 1: GV cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tìm từ chỉ hoạt động
GV nhấn mạnh: Hoạt động chạy của những chú
gà con đợc so sánh với hoạt động "lăn tròn" của
Cách so sánh này giúp ta cảm nhận đợc hoạt
động của những chú gà con thật ngộ nghĩnh đáng
yêu
b, Bµi tËp 2:
- Cho HS trao đổi theo cặp để tìm những hoạt
động đợc so sánh với nhau trong mỗi đoạn
- GV nhận xét, treo tờ giấy khổ to đã viết lời giải để
chối lại lời giải
- 2 HS đọc yêu cầu của bài trong
SGK cả lớp theo dõi
- HS nhÈm lµm bµi
- HS đọc câu thơ có hình so sánh
- HS bài vở bài tập
1 em đọc yêu cầu
Lớp đọc thầm lần lợt đoạn trích (a,
b,c)
- Chia cặp để tìm từ chỉ hoạt động
đợc so sáh
- HS ph¸t biĨu
Sự vật, con vật Hoạt động Từ so sánh Hot ng
a, Con trâu đen
b, Tàu cau
c, Xuồng con
chân (đi)
vơn
-đậu (quanh thuyền lớn)
- húc húc (vào mạn thuyền
mẹ)
nh
nh
nh
nh
p t
(tay ) vẫy
nằm (quanh
bụng mẹ)
địi (bú tí)
HS đọc lại các từ đợc so sánh
c, Bµi tËp 3:
Gvgọi HSnêu yêu cầu bài tập
- GV dỏn bảng lớp các tờ phiếuđã viết nội
dung bài và yêu cầu HS đọc kết quả của
các từ ngữ đã nối
Cả lớp và GV nhận xét,chốt ý đúng
GV: ghép các từ ngữ để thành câu sao
cho hợp với câu văn
- HS lµm vµo vë nh¸p
- HS làm nhẩm nối từ ngữ ở cột A và B để
tạo thành câu
- 2 em lên bảng thi nối nhanh, đúng rồi
từng em đọc kết quả
- 3 hoặc 4 em đọc lại lời giải
- HS viết vào vở câu văn ghép đợc
3/, Củng cố, dặn dò:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- yêu cầu HS đọc lại bài tập đã làm
- Dặn :Học thuộc lịng các câu văn có những hình ảnh so sánh đẹp ở BT2
<b>---Tiết 2: Mơn : TỐN: TCT: 58</b>
Bài : Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức : Giúp Hs củng cố: Bài toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.</i>
- Phân biệt giữa so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu
đơn vị.
<i>b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.</i>
<i>c) Thái độ: Yêu thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2</b>
Cho học sinh mở vở bài tập.
<i>Bài 1:</i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách so sánh số lớn gấp mấy lần
số bé.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Gv gọi 2 Hs đứng lên đọc
- Gv nhaän xét.
<i>Bài 2: </i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Số con bò gấp số con trâu số lần là:</i>
<i> 20 : 4 = 5 (laàn)</i>
<i> Đáp số : 5 lần.</i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
<i>Bài 3:</i>
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
<i>+ Muốn biết cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu</i>
<i>kg cà chua ta phải biết đựơc điều gì?</i>
<i>+ Vậy ta phải đi tìm số kg cà chua của thử ruộng thứ hai</i>
<i>trước.</i>
- Gv yêu cầu Hs cả lớp vào VBT.
- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc:
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 4.</b>
<i>Baøi 4:</i>
- Gv mời Hs đọc nội dung của cột đầu tiên của bảng.
- Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta làm như
<i>thế nào?</i>
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm như thế
<i>nào?</i>
- Gv chia lớp thành 2 nhóm cho các em thi làm bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh nhắc lại: Ta lấy số lớn
chia cho số bé.
Hs cả lớp làm bài vào VBT. Hai
Hs đứng lên trả lời câu hỏi.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>Ta phải biết số kg cà chua thu</i>
<i>được ở mỗi thửa ruộng là bao</i>
<i>nhiêu.</i>
Hs làm vào VBT. Một Hs lên
bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc.
<i>Ta lấy số lớn trừ đi số bé.</i>
<i>Ta lấy số lớn chia cho số bé.</i>
Hai nhóm thi làm bài.
Đại diện 2 nhóm lên điền số vào.
Hs nhận xét.
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
<b>-</b> Về nhà làm lại bài tập.
<b>-</b> Làm bài 2,3.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Bảng chia 8.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
---Tiết 4: Mơn : Tự nhiên xã hội: TCT: 23
<i>a) Kiến thức : </i>
<b>-</b> Xác định được một số vật dễ gây cháy và giải thích vì sao khơng được đặt chúng ở gần
lửa.
<b>-</b> Nói được những thiệt hại do cháy gây ra.
<i>b) Kỹ năng : Nêu được những việc làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà.</i>
c) Thái độ: Giáo dục Hs biết cất diêm, bật lửa cẩn thận, xa tầm với của em nhỏ .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Sưu tầm những mẫu tin trên báo và liệt kê những vật gay cháy cùng với nơi cất giữ chúng.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát. 1’</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ :Thực hành: phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng. 4’</i>
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề : 1’ </i>
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động.28’</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK và các thông tin sưu</b>
tầm được về thiệt hại do cháy gay ra.
- Mục tiêu: Xác định được một số vật dễ gây cháy và giải
<b>. Cách tiến hành.</b>
<b>Bước 1: Làm việc theo cặp.</b>
- Gv yêu cầu Hs làm việc theo cặp.
- Gv u cầu Hs quan sát hình 1, 2 trang 44, 45 SGK và trả
lời câu hỏi:
+ Em bé trong hình 1 gặp tai nạn gì?
+ Chỉ ra những gì dễ cháy trong hình 1?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu can dầu hỏa hoặc đống củi khô bị
tắt lửa?
+ Theo em, bếp ở hình 1 hay hình 2 an tồn hơn trong việc
phòng cháy? Tại sao
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>
- Gv mời một số cặp Hs lên trả lời trước lớp các câu hỏi
trên.
- Gv chốt lại
=> Bếp ga ở bình 2 an tồn hơn trong việc phịng cháy vì
mọi đồ dùng được xếp đặt gọn gàng, ngăn nắp ; các chất dễ
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận và đóng vai.</b>
- Mục tiêu: Nêu được những việc làm khi phòng cháy khi
đun nấu ở nhà. Biết cất diêm, bật lửa cẩn thận, xa tầm với
của em nhỏ.
<i>Các bước tiến hành.</i>
<b>Bước 1 : Động não.</b>
- Gv đặt câu hỏi: Cái gì có thể gây cháy bất ngờ ở nhà bạn?
- Gv yêu cầu lần lượt Hs nêu một vật dễ gây cháy hiện
đang có trong nhà mình?
Bước 2: Thảo luận.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận để giải quyết các tình tuống:
Hs làm việc theo cặp.
Hs quan sát hình trong SGK.
Hs thảo luận các câu hỏi..
Hs lắng nghe.
Một số Hs lên trình bày kết quả
thảo luận.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs trả lời.
Hs nhận xét.
+ Nhóm 1: Bạn làm gì khi thấy diêm hay bật lửa vứt lung
tung trong nhà mình?
+ Nhóm 2: Theo bạn, những thứ dễ bắt lửa như xăng, dầu
hỏa ………. Nên được cất giữ ở đâu trong nhà?
+ Nhóm 3: Khi đun nấu, bạn vànhững người thân trong gia
đình cần chú ý điều gì để phịng cháy?
<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>
- Gv mời các nhóm đại diện lên trình bày kết quả của nhóm
mình.
- Gv nhận xét, chốt lại:
=> Cách tốt nhất để phòng cháy khi đun nấu là không để
những thứ dễ cháy ở gần bếp. Khi đun nấu phải trông coi
cẩn thận và nhớ tắt bếp sau khi sử dụng xong.
<b>* Hoạt động 3: Chơi trò chơi “ Gọi cứu hỏa”. </b>
- Mục tiêu: Hs biết phản ứng đúng khi gặp trường hợp cháy.
<b>. Cách tiến hành.</b>
<b>Bước 1: Gv nêu tình huống cháy cụ thể.</b>
<b>Bước 2: Thực hành báo động cháy, theo dõi phản ứng của</b>
Hs thế nào.
<b>Bước 3: Gv nhận xét và hướng dẫn một số cách thoát hiểm</b>
khi gặp cháy ; cách gọi điện 114 để báo cháy.
- Gv nhận xét.
Các nhóm lên trình bày câu hỏi
thảo luận của nhóm mình.
Hs nhận xét.
Hs chơi trò chơi.
<i>5 .Tổng kết– dặn dò. 1’</i>
<b>-</b> Về xem lại bài.
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: Một số hoạt động ở trường.
<b>-</b> Nhận xét bài học.
---...
<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 2: Môn : TỐN: TCT: 59</b>
Bài : Bảng chia 8 .
<b>/ Mục tiêu:</b>
<i>a) Kiến thức : Lập bảng chia 8 dựa vào bảng nhân 8.</i>
Thực hành chia cho 8.
Aùp dụng bảng chia 8 để giải bài tốn.
<i>b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.</i>
<i>c) Thái độ: Yêu thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: Luyện tập</i>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thành lập bảng chia 8.</b>
- Gv gắn một tấm bìa có 8 hình trịn lên bảng và hỏi: Vậy
8 lấy một lần được mấy?
- Haỹ viết phép tính tương ứng với “ 8 được lấy 1 lần bằng
Hs quan sát hoạt động của Gv và trả
lời: 8 lấy một lần được 8.
8”?
- Trên tất cả các tấm bìa có 8 chấm tròn, biết mỗi tấm có
8 chấm tròn . Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?
- Hãy nêu phép tính để tím số tấm bìa.
- Gv viết lên bảng 8 : 8 = 1 và yêu cầu Hs đọc phép lại
phép chia .
- Gv viết lên bảng phép nhân: 8 x 2 = 16 và yêu cầu Hs
đọc phép nhân này.
- Gv gắn lên bảng hai tấm bìa và nêu bài tốn “ Mỗi tấm
bìa có 8 chấm trịn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất cả bao
nhiêu chấm trịn?”.
- Trên tất cả các tấm bìa có 16 chấm tròn, biết mỗi tấm
bìa có 8 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa?
-Hãy lập phép tính .
- Vậy 16 : 8 = mấy?
- Gv viết lên bảng phép tính : 16 : 6 = 2.
- Tương tự Hs tìm các phép chia cịn lại
- Gv u cầu cả lớp nhìn bảng đọc bảng chia 8. Hs tự học
thuộc bảng chia 8
- Tổ chức cho Hs thi học thuộc lòng.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2</b>
<i>Bài 1: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài của
nhau.
- Gv nhận xét.
<i>Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài</i>
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài. Bốn bạn lên bảng giải.
- Gv hỏi: Khi đã biết 8 x 5 = 40, có thể nghi ngay kết quả
của 40 : 8 và 40 : 5 khơng? Vì sao?
- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.</b>
<i>Bài 3: Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:</i>
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>+ Bài tốn cho biết những gì?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải bài toán.
- Một em lên bảng giải.
- Gv chốt lại:
<i>Bài 4: Gv yêu cầu Hs đọc đề bài</i>
- Yêu cầu Hs tự làm bài. Một em lên bảng giải.
<i> Số mét vải cắt đựơc là:</i>
<i> 32: 8 = 4 (mảnh)</i>
<i> Đáp số : 4 mảnh.</i>
<b>* Hoạt động 4: Bài toán: Đặt rồi tính:</b>
Có 1 tấm bìa.
Phép tính: 8 : 8= 1.
Hs đọc phép chia.
Có 16 chấm trịn.
Có 2 tấm bìa.
Phép tính : 16 : 8 = 2
Bằng 2.
Hs đọc lại.
Hs tìm các phép chia.
Hs đọc bảng chia 8 và học thuộc
lịng.
Hs thi đua học thuộc lòng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải.
12 Hs nối tiếp nhau đọc từng phép
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs làm bài.
4 Hs lên bảng làm.
Chúng ta có thể ghi ngay, vì lấy tích
chia cho thừa số này thì sẽ được thừa
số kia.
Hs nhận xét bài làm của bạn.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>Có 32 m vải được cắt thành 8 mảnh</i>
<i>bằng nhau..</i>
<i>Mỗi mảnh vài dài bao nhiêu mét?.</i>
Hs tự làm bài.
Moät Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs sửa vào VBT .
Hs đọc đề bài.
Hs tự giải. Một em lên bảng làm.
Hs chữa bài vào vở.
3 x 2 x 8 2 x 2 x 8 4 x 2 x 8
- Gv nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc.
Hs nhận xét.
<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>
<b>-</b> Học thuộc bảng chia 8.
<b>-</b> Làm bài 3, 4.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>---Tiết 3: Môn : Tập viết: TCT: 12</b>
<b>BÀI : ƠN CHỮ HOA H </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
a) <i>Kiến thức : Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa<b> H Viết tên riêng “Hàm nghi ” bằng</b></i>
chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.
b) <i>Kỹ năng: Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu</i>
đúng.
c) <i>Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Mẫu viết hoa H. Các chữ Ghềnh ráng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : (1’)Hát.</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : (4’)</i>
<i><b>3.</b></i> Giới thiệu và nê vấn đề. (1’)
<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động : (28’)</i>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ H hoa.</b>
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ H : Chữ H gồm 3 nét : Nét 1: kết hợp 2
nét cơ bản cong trái và lượn ngang .Nét 2:kết hợp của 3
nét cơ bản khuyết ngược,khuyết xi và móc phải.nét 3:
nét thẳng đứng nằm giữa đoạn nối của 2 nét khuyết.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.</b>
Luyện viết chữ hoa.
<b>-</b> Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: H, N, V.
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viếtchữ H
*viết nét cong trái , từ điểm cuối của nét cong trái (giao
điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dọc 3 viết nét
khuyết dưới .Sau đó tiếp tục viết nét khuyết trên .Đoạn
cuối của nét này vòng lên về bên phải và kết thúc ở giao
điểm giữa đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6 .lia bút
lên trên vào giữa chữ và viết nét sổ thẳng đứng.(nét sổ
chia chữ H làm 2 phần bằng nhau)
- Gv yêu cầu Hs viết chữ “H, N, V” vào bảng con.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:
<i><b> Hàm Nghi .</b></i>
- Gv giới thiệu: Hàm Nghi ( 1872 – 1943) làm vua 12
năm tuổi, có tinh thần yêu nước, chống thực dân Pháp, bị
thực dân Pháp bắt rồi đưa đi dày ở An-giê-ri rồi mất ở đó.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
Hs quan sát.
Hs nêu.
Hs tìm.
Hs quan sát, lắng nghe.
Hs viết các chữ vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.
<b>-</b>Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
<i><b> Hải vân bát ngát nghìn trùng.</b></i>
<i><b>Hịn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn.</b></i>
- Gv giải thích câu ca dao: tả cảnh đẹp thiên nhiên và
hùng vĩ ở miền Trung nước ta. Đèo Hải Vân là dãy núi
cao nằm ở giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và Thành phố Đà
Nẵng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.</b>
+ Viết chữ H: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ N, V: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ Hàm nghi : 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.
- Gv theo doõi.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.
<b>* Hoạt động 3: Chấm chữa bài.</b>
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là
<i><b>H. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.</b></i>
- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
Một Hs nhắc lại.
Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:
Hs viết trên bảng con các chữ: Hải
<i>Vân, Hòn Hồng.</i>
Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.
Hs viết vào vở
Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.
<i><b>5.</b></i> <i>Tổng kết – dặn dò . (1’)</i>
<b>-</b> Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Ơn chữ hoa I
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>---Tiết 4: Môn : Thủ công: TCT: 12</b>
<i><b>BÀI : Cắt, dán chữ I, T (Tiết 2)</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>a)</b></i> <i>Kiến thức : Giúp Hs hiểu: Hs biết cắt, cắt dán chữ I, T.</i>
<i><b>b)</b></i> <i>Kỹ năng : Kẻ, cắt dán được chữ I, T</i>
<i><b>c)</b></i> <i>Thái độ : Yêu thích sản phẩm gấp, cắt dán của mình</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Mẫu chữ I, T.Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T.</b>
Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát. 1’</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : Cắt, dán chữ I, T (T1). 4’</i>
<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề : 1’ </i>
<i> 4. Phát triển các hoạt động. 28’</i>
<b>* Hoạt động 3: Hs thực hành cắt dán chữ I, T.</b>
<b>I, T.- Gv yêu cầu Hs nhắc lại và thực hiện các bước</b>
cắt dán chữ I, T.
- Gv nhận xét và treo tranh quy trình gấp, cắt dán
chữ I, T lên bảng.
- Gv nhắc lại các bước thực hiện:
<b> + Bước 1: Kẻ chữ I, T.</b>
+ Bước 2: Cắt chữ T.
+ Bước 3: Dán chữ I, T.
- Gv tổ chức cho Hs thực hiện cắt dán chữ I, T
- Gv giúp đỡ, uốn nắn những Hs làm chưa đúng.
GV cho HS thực hiện cắt , dán,
- Gv tổ chức cho Hs trưng bày các sản phẩm của mình
- Gv đánh giá sản phẩm thực hành của Hs.
Nhận xét , tuyên dương
Hs thực hành lại các bước.
Hs thực hành chữ I, T
HS lắng nghe.
Hs trưng bày các sản phẩm của mình
làm được.
<i>5.Tổng kết – dặn dò 1’</i>
<b>-</b> Về tập làm lại bài.
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: Cắt, dán chữ H, U.
<b>-</b> Nhận xét bài học.
<i><b>**************************</b></i>
<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tieỏt 1: Moõn : tập làm văn: TCT: 12</b>
<b>Nói về cảnh đẹp đất nớc</b>
I/ Mục đích u cầu:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào 1 bức tranh về một cảnh đẹp ở nớc ta, HS nói đợc những
điều đã biết về cảnh đẹp đó (theo gợi ý SGK). Lời kể rõ ý, có cảm xúc, thái độ mạnh dạn,
tự nhiên
2. Rèn kĩ năng viết: HS viết đợc những điều vừa nói thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7
câu). Dùng từ đặt câu đúng, bộc lộ đợc tình cảm với cảnh vật trong tranh
II/ §å dïng d¹y, häc:
- Tranh ảnh nói về cảnh đẹp đất nớc
- Bảng phụ viết các câu hỏi gợi ý
III/ Các hoạt động dạy - học :
A/ Kiểm tra bài cũ: Trâm ,Tuyên ,Uyên ,Võ
HS kể lại câu chuyện vui: Tơi có đọc đâu
2 HS làm lại (nói về quê hơng em hoặc nơi em ở)
B/ Dạy bài mi:
1/ Giới thiệu bài:nêu mục tiêu cuả tiết học
2/ Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:
a, Bµi tËp 1:
GV kiểm tra sự chuẩn bị tranh (ảnh)
GV hớng dẫn HS nói theo lần lợt từng câu hỏi
GV và cả lớp nhận xét
* Bài tập 2:
GV nêu yêu cầu bài tập
Viết những điều nói trên thành đoạn văn từ 5 - 7
câu
- GV nhc cỏc em chú ý về nội dung cách diễn đạt
- GV theo dừi HS lm bi
Cả lớp và GV nhËn xÐt,sưa c©u sai
1 em đọc u cầu bài và gợi ý ở SGK
- HS nói theo cảnh đẹp của Phan
Thiết trong ảnh
- 1 HS giỏi làm mẫu nói đầy đủ về
cảnh đẹp của biển Phan Thiết
- HS nãi theo cỈp
-HS nói nối tiếp nhaumỗi em 1câu
- HS viết bµo vµo vë
3 - 5 em đọc bài viết
3/ Cđng cố, dặn dò: GV yêu cầu những HS cha làm xong bµi tËp 2 vỊ nhµ lµm xong bµi
viÕt
<b>---Tiết 2: Mơn : TỐN: TCT: 60</b>
Bài : Luyện tập.
<b>/ Mục tiêu:</b>
Tìm một phần tám của một số.
p dụng để giải tốn có lời văn bằng một phép tính chia.
<i>b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.</i>
<i>c) Thái độ: Yêu thích mơn tốn, tự giác làm bài.</i>
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu .</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: Bảng chia 8.</i>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Cho học sinh mở vở bài tập:
<i>Bài 1: </i>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
<b>+ Phần a).</b>
- Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a)
Gv hỏi: Khi đã biết 8 x 6 = 48, có thể ghi ngay kết quả
của 48 : 8 được khơng? Vì sao?
- u cầu 4 Hs lên bảng làm
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
+ Phần b).
- Yêu cầu 12 Hs tiếp nối đọc kết quả phần 1b).
- Sau đó u cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại
<i>Bài 2:</i>
- Mời Hs đọc u cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 8 Hs lên bảng làm.
- Gv chốt lại:
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>Bài 3:</i>
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ Người đó có bao nhiêu con thỏ?
<i>+ Sau khi bán đi 10 con thỏ thì còn lại bao nhiêu con</i>
<i>thỏ?</i>
<i>+ Người đó làm gì với số thỏ cịn lại?</i>
<i>+ Hãy tính xem mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ?</i>
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i>Bài 4:</i>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Hình a) có tất cả bao nhiêu ơ vng ?
- Muốn tìm một phần tám số ô vuông có trong hình a) ta
phải làm thế nào?
- Hướng dẫn Hs tơ màu (đánh dấu) vào 2 ơ vng trong
hình a).
- Gv yêu cầu Hs làm phần b) vào VBT.
Hs đọc u cầu đề bài..
Có thể ghi ngay được vì lấy tích
chia cho thừa số này thì sẽ được
thừa số kia.
Bốn hs lên làm phần a).
Cả lớp làm bài.
Hs nối tiếp nhau đọc kết quả phần
b).
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
Tám Hs lên bảng làm. Hs cả lớp
làm vào VBT.
Hs nhaän xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>Có 42 con thỏ.</i>
<i>Con lại 42 – 10 = 32 con thỏ..</i>
<i>Nhóm đều vào 8 chuồng.</i>
<i>Mỗi chuồng có 32 : 8 = 2 con thỏ.</i>
Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs
lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc u cầu đề bài.
Có tất cả 16 ô vuông.
Ta lấy 16 : 8 = 2 .
Hs đánh dấu và tơ màu vào hình.
Hs làm phần b).
- Gv chốt lại.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 5.</b>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trò : “Tiếp
sức”.
Yêu cầu: Thực hiện nhanh, chính xác.
<i> 24 : 8 ; 64 : 8 ; 48 : 8 ; 72 : 8 ; 40 : 8 ; 16 : 8.</i>
- Gv nhaän xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
Từng nhóm tiến hành thi đua làm
bài.
Hs nhận xét.
5 <i>Tổng kết – dặn dò . </i>
<b>-</b> Tập làm lại bài.
<b>-</b> Làm bài 3, 4.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: So sánh số bé bằng mấy phần số lớn.
- Nhận xét tiết học.
<b>---Tieát 3: Môn : chÝnh t¶ (nghe - viÕt) : TCT: 24</b>
<b> Baứi : cảnh đẹp .</b>
I/ Mục đích u cầu:
1. RÌn kÜ năng viết chính tả:
- Nghe v vit li chớnh xác 4 câu ca dao cuối trong bài "Cảnh đẹp non sông" từ "Đ ờng vô
xứ Nghệ.... hết bài". Trình bày đúng các câu thơ thể lục bát, thể song thất
2. Luyện viết đúng một số tiếng chứa vần dễ lẫn ( at/ac)
II/ Đồ dùng dạy, học:
Bảng viết nội dung bài tập 2
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>
A/ Kiểm tra bài cũ:
B/ D¹y bµi míi:
1/ Giới thiệu:GVnêu mục đích ,u cầu
2/ Hớng dẫn HS viết chính tả
a, Híng dÉn chn bÞ:
- GV đọc 4 câu ca dao cuối trong bài Cảnh đẹp quê hơng
* Hớng dẫn HS nhận xét chính tả và cách trình bày
- Bài chính tả có những tên riêng nào?
- 3 câu ca dao thể lục bát trình bày thế nào?
- Câu ca dao thể 7 chữ đợc trình bày thế nào?
- Cho HS viết bảng con các từ hay sai chính tả
b, GV đọc cho HS viết
GV đọc cho HS sửa bài
c, Chấm, chữa bài:
3/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp 2b:
Nhắc HS để có lời giải đúng các em phải nhớ nghĩa của từ,
vừa phải nhớ từ đó có chứa vần at/ac
GV theo dõi và uốn nắn các em
- GV mời HS có lời giải đúng giơ bảng
C lp nhn xột
Lời giải câu b: Vác, kh¸t, th¸c
1 em đọc thuộc lịng bài
Cả lớp đọc thầm 4 câu ca
dao trong SGK
- Dòng 6 chữ bắt đầu viết
cách lề 2 ơ li, dịng 8 chữ
bắt đầu viết cách lề 1 ô li
- Cả 2 chữ đầu mỗi dòng
đều cách lề 1 ụ li
- HS viết bảng lớn: Nớc biếc
nghìn trùng, sừng sững,
lênh láng, bát ngát, thẳng
cánh
Chữa bài
- Cả lớp đọc thầm làm vào
bảng con
- HS giơ bảng
- 2 em đọc kết quả
5 - 7 em đọc lại li gii
ỳng
- Cả lớp làm bài vào vở
4/ Củng cố , dặn dò:
- GV yêu cầu các em viết bài còn lỗi v nhà luyn tập thªm
<b>---Tiết 4: Mơn : Tự nhiên xã hội: TCT: 24</b>
<i><b>Bài : Một số hoạt động ở trường</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Kể được tên các môn học và nêu được một số hoạt động học tập diễn ra trong các giờ
học của các môn học đó
<i>b) Kỹ năng : Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong trường.</i>
c) Thái độ: Tích cực tham gia các hoạt động ở lớp, ở trường.
<b>II/ Chuẩn bị:Hình trong SGK trang 46, 47.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động : Hát. 1’</i>
<i>2. Bài cũ : Phòng cháy khi ở nhà. 4’</i>
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề : 1’ </i>
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động. 28’</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Quan sát hình.</b>
<b>. Cách tiến hành.</b>
<b>Bước1: Làm việc theo nhóm.</b>
- Gv hướng dẫn Hs quan sát hình trả lời các câu hỏi:
+ Kể một số hoạt động học tập diễn ra trong giờ học?
+ Trong từng hoạt động đó, Hs làm gì? Gv làm gì?
- Gv mời một số cặp Hs lên hỏi và trả lời trước lớp.
+ Hình 1 thể hiện hoạt động gì?
+ Hoạt động đó diễn ra trong giờ học nào?
+ Trong hoạt động đó Gv làm gì? Hs làm gì?
<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>
- Gv yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:
+ Em thường làm gì trong giờ học?
+ Em có thích học theo nhóm khơng?
+ Em thường làm gì khi học nhóm?
- Gv nhận xét, chốt lại.
=> Ở trường, trong giờ học các em được khyết khích tham gia
vào nhiều hoạt động khác nhau như: làm việc cá nhân với
phiếu học tập, thảo luận nhóm, thực hành . Tất cả các hoạt
động đó giúp các em học tập có hiệu quả hơn.
<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo tổ học tập.</b>
<i>Các bước tiến hành.</i>
Hs thảo luận nhóm đơi.
Từng cặp lên hỏi và trả lời
trước lớp.
Trị chơi tốn học, thảo luận…
GV quan sát,hướng dẫn, HS
Hs cả lớp nhận xét
Đại diện các nhóm lên trình
bày.
Hs các nhóm khác nhận xét.
Hs laéng nghe.
<b>Bước 1 : Thảo luận theo gợi ý:</b>
+ Ở trường, cơng việc chính của Hs là làm gì?
+ Kể tên các môn học bạn được học ở trường?
+ Trong tổ ai học tốt? Ai cần phải cố gắng?
+ Cả tổ cùng suy nghĩ đưa ra một số hình thức để giúp đỡ các
bạn học kém trong nhóm.
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của nhóm mình.
- Gv chốt lại.
Hs thảo luận theo nhóm.
Các nhóm trình bày kết quả
HS học và chơi
Tốn , tiếng việt, thủ công ,
HS tự đưa ra các hình thức
giúp bạn
Hs nhận xét.
<i>5 .Tổng kết – dặn dò. 1’</i>
<b>-</b> Về xem lại bài.