Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.11 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ:</b>
<b>1. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng:</b>
a. <i>Loại 1 : Viết phương trình mặt phẳng </i>( ) khi vectơ pháp tuyến <i>n</i>( ; ; )<i>A B C</i>
và một điểm
0( ; ; )0 0 0
<i>M x y z</i> <sub> thuộc </sub>( ) <sub>:</sub>
- <sub>Pt </sub>( ) <sub> có dạng: </sub><i>A x x</i>( 0)<i>B y y</i>( 0)<i>C z z</i>( 0) 0
- <sub>Khai triển, rút gọn rồi đưa về dạng tổng quát: </sub>
0
<i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz</i> <i>D</i> <sub> với </sub><i>D</i>(<i>Ax</i><sub>0</sub><i>By</i><sub>0</sub><i>Cz</i><sub>0</sub>)
b. <i>Loại 2 : Viết phương trình mặt phẳng </i>( ) chứa ba điểm M, N, P không thẳng hàng
- <sub>Tìm VTPT của </sub>( ) <sub>: </sub><i>n</i><sub></sub> <sub></sub><i>MN MP</i><sub></sub>
có VTPT <i>n</i>
c. <i>Loại 3 : Viết phương trình mặt phẳng </i>( ) chứa điểm <i>M x y z</i>0( ; ; )0 0 0 <sub> và song song với mặt</sub>
phẳng ( ) : <i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz</i> <i>D</i>
- <sub>Pt </sub>( ) <sub> có dạng: </sub><i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz</i> <i>D</i>' 0 (<i>D</i>' <i>D</i>)<sub> (1)</sub>
- <sub>Thay tọa độ M0 vào (1) ta tìm được D</sub>’
d. <i>Loại 4 : Viết phương trình mặt phẳng </i>( ) chứa hai điểm M, N và vng góc với mp( ) :
0
<i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz</i> <i>D</i>
- <sub>Tìm VTPT của </sub>( ) <sub>:</sub>
<i>n</i> <i>MN n</i>
- <sub>Mặt phẳng </sub>( ) <sub>: đi qua điểm M</sub>
có VTPT <i>n</i>
e. <i>Loại 5 : viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB:</i>
- <sub>Tìm tọa độ trung điểm I của AB</sub>
- <sub>Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mp:</sub>
đi qua I
có VTPT <i>n</i> <i>AB</i>
* CÁC VD:
<i><b>VD1</b></i>: Viết ptmp ( ) đi qua điểm M(2;0;1) và nhận <i>n</i>(1;1;1)
làm VTPT
Giải
ptmp ( ) có dạng: 1.(<i>x</i> 2) 1.( <i>y</i> 0) 1.( <i>z</i>1) 0
<i>x y z</i> 3 0
<i><b>VD2</b></i>: Viết ptmp ( ) đi qua ba điểm: P(1;-2;3); Q(2;0;1); R(-1;1;-2)
Giải
M
N <i>n</i>
<i>n</i>
(loại 1)
(loại 1)
- <sub>Ta có: </sub><i>PQ</i>(1; 2; 2)
( 2;3; 5)
<i>PR</i>
( 4;9;7)
<i>n</i> <i>PQ PR</i>
- <sub>Mp </sub>( ) <sub>: đi qua Q(2;0;1)</sub>
có VTPT <i>n</i> ( 4;9;7)
có pt: 4(<i>x</i> 2) 9( <i>y</i> 0) 7( <i>z</i>1) 0
4<i>x</i> 9<i>y</i> 7<i>z</i> 1 0
<i><b>VD3</b></i>: Viết phương trình mp ( ) đi qua điểm: P(1;-2;3) và song song với mp
( ) <sub>: </sub>2<i>x</i> 3<i>y z</i> 5 0
Giải
- <sub>Ptmp </sub>( ) <sub>có dạng: </sub>2<i>x</i> 3<i>y z D</i> 0 (<i>D</i>5)
- <sub>Do </sub><i>P</i>( ) <sub>nên: </sub>2.1 3.( 2) 3 <i>D</i>0
11
<i>D</i>
Vậy ptmp ( ) :2<i>x</i> 3<i>y z</i> 11 0
<i><b>VD4</b></i>: Viết phương trình mp ( ) đi qua hai điểm: O(0;0;0); A(0;2;0) và vng
góc với mp ( ) : 2<i>x</i>3<i>y</i> 4<i>z</i> 2 0
<i>Giải</i>
- <sub>Ta có: </sub><i>OA</i>(0;2;0)
<i>n</i> (2;3; 4)
<i>n</i> <i>OA n</i> <sub></sub> ( 8;0; 4)
- <sub>Mp </sub>( ) <sub>: đi qua O(0;0;0)</sub>
có VTPT <i>n</i> ( 8;0; 4)
có pt: 8(<i>x</i> 0) 0( <i>y</i> 0) 4( <i>z</i> 0) 0
2<i>x z</i> 0
<i><b>VD5</b></i>: Cho hai điểm A(2;3;-4) và B(4;-1;0). Viết phương trình mp trung trực của
đoạn thẳng AB.
<i>Giải</i>
- <sub>Gọi I là trung điểm của đoạn AB</sub>
Ta có: I(3;1;-2)
- <sub>Mp trung trực của đoạn AB là mp: đi qua I</sub>
có VTPT <i>n</i> <i>AB</i> ( 8;0; 4)
có pt: 2(<i>x</i> 3) 4( <i>y</i>1) 4( <i>z</i>2) 0
<i>x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0
<b>Bài 1: Viết ptmp trong các trường hợp sau: </b>
a. ( ) đi qua điểm M(1;1;1) và nhận <i>n</i> (2;0;1)
làm VTPT
b. ( ) đi qua điểm A(1;0;0) và song song với giá của 2 vectơ : <i>u</i>(0;1;1)
; <i>v</i> ( 1;0; 2)
c. ( ) đi qua ba điểm M(1;1;1); N(4;3;2); P(5;2;1)
<b>Bài 2: Viết ptmp trung trực của đoạn thẳng AB với A(1;-2;4) và B(3;6;2)</b>
<b>Bài 3: Cho tứ giác có các đỉnh là: A(5;1;3); B(1;6;2); C(5;0;4); D(4;0;6)</b>
a. Hãy viết ptmp (ABC)
b. Hãy viết ptmp ( ) đi qua D và song song mp (ABC)
<b>Bài 4: Viết ptmp </b>( ) đi qua góc tọa độ O và song song mp ( ) : <i>x y</i> 2<i>z</i> 7 0
<b>Bài 5: Lập ptmp </b>( ) đi qua hai điểm A(0;1;0); B(2;3;1) và vuông góc với mp ( ) :
2 0
<i>x</i> <i>y z</i>
<b>2. Vị trí tương đối của hai mp:</b>
1 1 1 1
( ) : <i>A x B y C z D</i> 0
2 2 2 2
( ) : <i>A x B y C z D</i> 0
Xét 2 VTPT: <i>n</i> ( ; ; )<i>A B C</i>1 1 1
2 2 2
( ; ; )
<i>n</i> <i>A B C</i>
i. ( ) cắt ( ) <i>A B C</i>1: 1: 1 <i>A B C</i>2: 2: 2
ii.
1 1 1 1
2 2 2 2
( ) //( ) <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
iii.
1 1 1 1
2 2 2 2
( ) ( ) <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
Đặc biệt: ( ) ( ) <i>A A</i>1 2<i>B B</i>1 2<i>C C</i>1 2 0
* CÁC VD:
<i><b>VD6</b></i>: Xét vị trí tương đối của các cặp mp cho bởi các pt sau:
a. ( ) :1 <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 4 0
1
( ) : <i>x</i>5<i>y z</i> 9 0
b. ( ) :2 <i>x y z</i> 5 0
2
( ) : 2 <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 6 0
c. ( ) :3 <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 1 0
3
( ) : 3 <i>x</i>6<i>y</i>9<i>z</i> 3 0
Giải
a. Ta có: <i>n</i>1 (1; 2;3)
1 (1;5; 1)
<i>n</i>
c. ( ) ( )3 3
<i><b>VD7</b></i>: Xác định giá trị của m để cặp mp sau đây vng góc:
( ) : 2 <i>x my</i> 2<i>mz</i> 9 0
( ) : 6 <i>x y z</i> 10 0
<i>Giải</i>
Ta có: <i>n</i> (2; ; 2 )<i>m m</i>
(6; 1; 1)
<i>n</i>
( ) ( ) 2.6<i>m</i>.( 1) 2 .( 1) 0 <i>m</i>
4
<i>m</i>
<i><b>VD8</b></i>: Xác định vị trí của m và n để cặp mặt sau song song:
( ) : 2 <i>x my</i> 3<i>z</i> 5 0
( ) : <i>nx</i> 8<i>y</i> 6<i>z</i> 2 0
<i>Giải</i>
Ta có:
2 3 5
( ) //( )
8 6 2
<i>m</i>
<i>n</i>
3 12
6 24
<i>n</i>
<i>m</i>
4
4
<i>n</i>
<i>m</i>
* CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
<b>Bài 6: Xét vị trí tương đối của các cặp mp cho bởi pt sau: </b>
a. ( ) : 31 <i>x</i> 2<i>y</i> 3<i>z</i> 5 0
2
( ) : 9 <i>x</i> 6<i>y</i> 9<i>z</i> 5 0
b. ( ) :3 <i>x</i> 2<i>y z</i> 3 0
4
( ) : <i>x</i> 2<i>y z</i> 3 0
c. ( ) :5 <i>x y</i> 2<i>z</i> 4 0
6
( ) :10 <i>x</i>10<i>y</i>20<i>z</i> 40 0
<b>Bài 7: Xác định các giá trị của A, B để hai mp sau đây song song với nhau:</b>
( ) : <i>Ax y</i> 3<i>z</i> 2 0
( ) : 2 <i>x By</i> 6<i>z</i> 7 0
<b>3. Tính khoảng cách:</b>
a. <i>Loại 1 : Để tính khoảng cách từ M x y z</i>0( ; ; )0 0 0 <sub>đến mp </sub>( ) <sub>: </sub><i>Ax By Cz D</i> 0<sub>, ta dùng</sub>
công thức:
0 0 0
0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
( , ( )) <i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz</i> <i>D</i>
<i>d M</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
b. <i>Loại 2 : Tính khoảng cách giữa hai mp song song:</i>
1 1 1 1
( ) : <i>A x B y C z D</i> 0
2 2 2 2
( ) : <i>A x B y C z D</i> 0
- <sub>Chọn </sub><i>M</i>( )
- <sub>Ta có: </sub><i>d</i>(( ),( )) <i>d M</i>( ,( ))
* CÁC VD
<i><b>VD9</b></i>: Cho hai điểm A(1;-1;2);
B(3;4;1) và mp: ( ) : <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>10 0
Tính khoảng cách từ A, B đến mp ( )
Giải
- 2 2 2
1 2 4 10 7
( ,( ))
3
1 2 2
<i>d A</i>
- 2 2 2
3 8 2 10
( ,( )) 1
1 2 2
<i>d B</i>
<i><b>VD10</b></i>: Cho hai mp:
( ) : <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>11 0
( ) : <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 2 0
Tính khoảng cách giữa hai mp song song ( ) và ( )
<i>Giải</i>
- <sub>Lấy </sub><i>M</i>(0;0; 1) ( )
- <sub>Ta có: </sub> 2 2 2
0 2.0 2.( 1) 11
(( ),( )) ( ,( )) 3
1 2 2
<i>d</i> <i>d M</i>
* CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG
<b>Bài 8: Tính khoảng cách từ điểm M(1;2;0) lần lượt đến các mp sau:</b>
a. ( ) : <i>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i> 1 0
b. ( ) : 3 <i>x</i>4<i>z</i>25 0
c. ( ) : <i>z</i> 5 0
<b>Bài 9: Tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A(2;3;4) và mp </b>( ) : 2 <i>x</i>3<i>y z</i> 17 0
<b>Bài 10: Tìm tập hợp các điểm cách đều 2 mp:</b>
( ) : 3 <i>x y</i> 4<i>z</i> 2 0
( ) : <i>x y</i> 4<i>z</i> 8 0
<b>4. Viết pt tham số và pt chính tắc của đường thẳng Δ:</b>
- <sub>Xác định một điểm cố định </sub><i>M x y z</i><sub>0</sub>( ; ; )<sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
- <sub>Xác định một VTPT </sub><i>u</i>( ; ; )<i>a a a</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
của Δ
- <sub>PTTS và PT chính tắc của Δ lần lượt có dạng:</sub>
0 1
0 2
0 3
:
<i>x x</i> <i>a t</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>a t</i>
<i>z z</i> <i>a t</i>
<sub></sub>
0 0 0
1 2 3
:<i>x x</i> <i>y y</i> <i>z z</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
* CÁC VD:
<i><b>VD11</b></i>: Viết PTTS và PTCT của đường thẳng Δ đi qua hai điểm A(1;2;3); B(3;5;7)
<i>Giải</i>
Do Δ đi qua hai điểm A, B nên Δ có VTCP là:
<i>u</i> <i>AB</i>
- <sub>PTTS của </sub>
1 2
: 2 3
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
- <sub>PTCT của </sub>
1 2 3
:
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
* CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG
<b>Bài tập 11: Viết PTTS, PTCT của Δ trong các trường hợp sau:</b>
a. Δ đi qua điểm A(1;2;3) và có VTPT <i>u</i>(3;3;1)
b. Δ đi qua điểm B(1;0;-1) và vng góc với mp ( ) :
2<i>x y z</i> 9 0
c. Δ đi qua hai điểm C(1;-1;1) và D(2;1;4)
<b>Bài 12: Viết pt của đường thẳng Δ nằm trong mp </b>( ) : <i>y</i>2<i>z</i>0 và cắt 2 đường thẳng:
1
1
:
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
'
'
2
2
: 4 2
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<b>5. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng Δ1 và Δ2 trong không gian:</b>
Cho 2 đt:
0 1
1 0 2
0 3
:
<i>x x</i> <i>a t</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>a t</i>
<i>z z</i> <i>a t</i>
<sub></sub>
1:
<sub></sub>
0 0 0 0
1 1 2 3
( ; ; )
( ; ; )
<i>M x y z</i>
<i>u</i> <i>a a a</i>
' ' '
0 1
' ' '
2 0 2
' ' '
0 3
:
<i>x x</i> <i>a t</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>a t</i>
<i>z z</i> <i>a t</i>
<sub></sub>
1
:
<sub></sub>
' ' ' '
0 0 0 0
' ' '
2 1 2 3
( ; ; )
( ; ; )
<i>M</i> <i>x y z</i>
<i>u</i> <i>a a a</i>
<b>PHƯƠNG PHÁP: Tính </b><i>m u</i> 1 <i>u</i>2
i.
1 2
0 2
0
// <i>m</i>
<i>M</i>
<sub> </sub>
ii.
1 2
0 2
iii. Δ1 cắt Δ2 0 '0
0
.
<i>m</i>
<i>m M M</i>
Đặc biệt: Δ1 và Δ2 chéo nhau <i>m M M</i>. 0 '0 0
* CÁC VD:
đi qua
có VTPT
đi qua
có VTPT
2
<i>u</i> 2
'
<i><b>VD12</b></i>: Xét vị trí tương đối của đường thẳng
1 1 5
:
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
lần lượt với các đường thẳng sau:
a. 1
3 2 6
:
4 6 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
b. 2
4 1 3
:
6 9 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
c. 3
3 2 6
:
4 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
d. 4
1 2 1
:
3 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>Giải</i>
Ta có:
:
<sub></sub>
<sub> </sub>
0(1; 1;5)
(2;3;1)
<i>M</i>
<i>u</i>
<i>d</i> <sub></sub>
<sub> </sub>
1
1
(3;2;6)
(4;6; 2)
<i>M</i>
<i>u</i>
Ta có: <i>m u u</i> 1(0;0;0)<i>O</i>
Ta thấy: 1
3 1 2 1 6 5
2 3 1 <i>M</i>
Vậy: <i>d</i>1
b. //<i>d</i>2
c. Δ cắt d3
d. Δ và d4 chéo nhau
* CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG
<b>Bài 13: Cho 2 đường thẳng:</b>
1 1
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
'
3
: 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
a. Xét vị trí tương đối giữa d và d’
b. Tìm giao điểm nếu có của d và d’
<b>Bài 14: Tìm a để hai đường thẳng sau đây song song:</b>
5
:
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y at</i>
<i>z</i> <i>t</i>
'
' '
'
1 2
: 4
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y a</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>6. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng:</b>
Cho đt
0 1
1 0 2
0 3
:
<i>x x</i> <i>a t</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>a t</i>
<i>z z</i> <i>a t</i>
<sub></sub>
<sub> và mp </sub>( ) : <i>Ax By Cz D</i> 0
* CÁCH 1:
i/ 0
. 0
( )
<i>n u</i>
<i>M</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
ii/ Δ nằm trong (α) 0
. 0
( )
<i>n u</i>
<i>M</i>
<sub></sub>
iii/ Δ cắt (α) <i>n u</i> . 0
Đặc biệt ( ) <i>n k u</i> .
* CÁCH 2:
- Viết
0 1
0 2
0 3
:
<i>x x</i> <i>a t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>a t</i>
<i>z z</i> <i>a t</i>
<sub> (1)</sub>
- Thay x, y, z ở (1) vào ptmp (α), ta được:
0 1 0 2 0 3
( ) ( ) ( ) 0
<i>A x</i> <i>a t</i> <i>B y</i> <i>a t</i> <i>C z</i> <i>a t</i> <i>D</i>
0
<i>mt l</i>
<sub> (*)</sub>
ii/ (*) có một nghiệm <i>t t</i> 0 <sub> Δ cắt (α)</sub>
iii/ (*) có vơ số nghiệm <sub>nằm trong (α)</sub>
Đặc biệt: ( ; ; )<i>A B C</i> <i>k a a a</i>( ; ; )1 2 3 ( )
* CÁC VD
<i><b>VD13</b></i>: Xét vị trí tương đối của đường
1 2
: 2 4
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> lấn lượt với các mp sau:</sub>
b. ( ) : 42 <i>x</i>8<i>y</i>2<i>z</i> 7 0
c. ( ) :3 <i>x y</i> 2<i>z</i> 5 0
d. ( ) : 24 <i>x</i> 2<i>y</i>4<i>z</i>10 0
<i>Giải</i>
a. Δ cắt (α1)
b. ( )2
c. //( )3
d. Δ nằm trong mp (α4)
<i><b>VD14:</b></i> Cho đt
1 1
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và ( ) : <i>x</i>2<i>y z</i> 1 0
Chứng minh rằng d cắt (α) và tìm tọa độ giao điểm
<i>Giải</i>
- PTTS của
1 2
: 1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub> (1)</sub>
- Thay (1) vào ptmp (α), ta được:
3
2
<i>t</i>
- Thay
3
2
<i>t</i>
vào (1):
7
3
1
3
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
Vậy d cắt (α) tại 0
7 1 2
( ; ; )
3 3 3
<i>M</i>
<b>7. Tính khoảng cách</b>
a. <i>Loại 1 : khoảng cách từ điểm A x y z</i>( ;<i>A</i> <i>A</i>; )<i>A</i> <sub> đến đường thẳng </sub>
0 0 0
1 2 3
: <i>x x</i> <i>y y</i> <i>z z</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
* CÁCH 1:
- Viết ptmp
( ) : <sub></sub>
<sub> </sub>
- Tìm <i>H</i> ( )
- Tính <i>d A</i>( , ) <i>AH</i>
* CÁCH 2:
- <sub>Lấy </sub><i>M</i>0
- <sub>Tính </sub><i>m M A u</i> 0
-( , ) <i>m</i>
<i>d A</i>
<i>u</i>
b. <i>Loại 2 : khoảng cách giữa đt </i>
0 0 0
1 2 3
: <i>x x</i> <i>y y</i> <i>z z</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
và mp ( ) : <i>Ax By Cz D</i> 0 song song với Δ
- <sub>Lấy </sub><i>M x y z</i>0( ; ; )0 0 0
- <sub>Tính </sub><i>d</i>( ,( )) <i>d M</i>( 0,( ))
c. <i>Loại 3 : khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau</i>
chứa A
vng góc với Δ
Δ
H
A
α
A
M
0
H
Δ
0 0 0
1 2 3
:<i>x x</i> <i>y y</i> <i>z z</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
' ' '
' 0 0 0
' ' '
1 2 3
:<i>x x</i> <i>y y</i> <i>z z</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
- <sub>Lập ptmp </sub>
( ) : <sub></sub>
- <sub>Lấy </sub><i>M x y z</i>'<sub>0</sub>( ;'<sub>0</sub> '<sub>0</sub>; '<sub>0</sub>) '
- <sub>Tính </sub><i>d</i>( , ) ' <i>d M</i>( '0,( ))
* CÁC VD:
<i><b>VD15</b></i>: Tính khoảng cách từ điểm A(1;2;1) đến đường thẳng
2 1 1
:
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>Giải</i>
:
<sub></sub>
<sub> </sub>
0( 2;1; 1)
(1; 2; 2)
<i>M</i>
<i>u</i>
Ta có: <i>M A</i>0 (3;1; 2)
0 ( 6;8;5)
<i>m M A u</i>
Vậy:
5 5
( , )
3
<i>m</i>
<i>d A</i>
<i>u</i>
<i><b>VD16</b></i>: Cho mp ( ) : 3 <i>x</i> 2<i>y z</i> 5 0
và
1 7 3
:
2 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
a. Chứng tỏ: //( )
b. Tính khoảng cách giữa Δ và α
<i>Giải</i>
a. Ta có: <i>n</i> (3; 2; 1)
:
<sub></sub>
<sub> </sub>
0(1;7;3)
(2;1; 4)
<i>M</i>
<i>u</i>
. 0
<i>n u</i><sub></sub>
(1)
Thay tọa độ M0 vào ptmp (α), ta được: 3.1 – 2.7 – 3 + 5 = -9 ≠ 0
0
<i>M</i>
<sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2), ta có: Δ // (α)
b. 0
9
( ,( )) ( ,( ))
14
<i>d</i> <i>d M</i>
<i><b>VD17: </b></i>Tính khoảng cách giữa hai đt:
chứa A
song song Δ’
đi qua
có VTPT
đi qua
có VTPT
Δ
Δ
’
α
M
0
’
H
1 2
: 1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>và </sub>
'<sub>:</sub> 2 2 3
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>Giải</i>
-:
<sub></sub>
<sub> </sub>
0(1; 1;1)
(2; 1;0)
<i>M</i>
<i>u</i>
-'<sub>:</sub>
<sub> </sub>
'
0(2; 2;3)
( 1;1;1)
<i>M</i>
<i>u</i>
- <sub>Lập ptmp (α) chứa Δ và song song Δ</sub>’
2 2 0
<i>x</i> <i>y z</i>
-' '
0
6
( , ) ( ,( ))
2
<i>d</i> <i>d M</i>
* CÁC BÀI TẬP ƯNG DỤNG
<b>Bài 15: Cho </b>
3 1 1
:
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và ( ) : 2 <i>x</i> 2<i>y z</i> 3 0
b. Tính khoảng cách giữa Δ và (α)
<b>Bài 16: Cho 2 đt: </b>
1 3 4
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
'<sub>:</sub> 2 2 1
4 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
a. Xét vị trí tương đối giữa Δ và Δ’
b. Tính khoảng cách giữa Δ và Δ’
a. Viết ptmp (β) đi qua O và song song với (α)
b. Viết PTTS của đt đi qua gốc tọa độ và vng góc (α)
c. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp (α)
<b>Bài 18: Cho 2 đt: </b> 1
1 2 5
:
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và
2
7 3
: 2 2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
a. Chứng ming rằng d1 và d2 cùng nằm trong một mp (α)
b. Viết pt của mp (α)
<b>Bài 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4;-2;4) và đt</b>
3 2
: 1
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Viết ptđt Δ đi qua điểm A, cắt và vng góc với d
đi qua
<b>Bài 20: Cho mp </b>( ) : 2 <i>x y z</i> 1 0
và đt
1 2
:
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>B. LỜI KẾT</b>
<i><b>Người thực hiện</b></i>