Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.12 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TiÕt 1
<b>Ngµy 15/12/ 2009</b>
<b>Các cuộc cách mạng t sản từ thế kỷ XVI đến cuối thế kỷ XIX</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>
1, Kiến thức : Trên cơ sở kiến thc đă học,hoc sinh hiểu biết sâu sắc và có hệ thèng
h¬n vỊ : - Nguyên nhân bùng nổ các cuộc cách mạng t sản.
- Những hình thức của cuộc cách mạng t sản
- Kết quả và ý nghĩa của các cuộc cách mạng t sản thời cổ đại.
2, Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng nhận thức và thực hành để hiểu sâu hơn bản chất của sự
kiện lịch sử ,những mặt tích cực và hạn chế của cuộc cách mạng t sản.
- Sử dụng khái niệm “cách mạng t sản” trong học tập lịch sử.
3, Thái độ:
- Đánh giá đúng vai trò của các cuộc cách mạng t sản trong lịch sử phát triển
của xã hội loài ngời.
- Liên hệ để hiểu rõ vì sao nhân dân ta khơng đi theo con đờng cách mạng t sản
trong đấu tranh giải phóng dân tộc và xây dựng đât nớc.
<b>II </b>–<b> Những vấn đề chính:</b>
1, Nguyên nhân bùng nổ của cuộc cách mạng t sản thời cận đại
2, Động lực và giai cấp lạnh đạo cách mạng t sản
3, Kªt quả và ý nghĩa lịch sử
<b>III </b><b>Nội dung bài giảng:</b>
<b> Hoạt động thầy và trị</b> <b> Nội dung ghi nhớ</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhõn</b>
<i>* Cách mạng t sản là gì?</i>
Lc lng ch yu đa cách mạng t sản đến
thắng lợi là nhân dân lao động song thành
quả rơi vào tay giai cấp t sản, cách mạng
t sản trong một thời gian ngắn đã xây
dựng một chế độ xã hội tiến bộ hơn chế
độ phong kiến, làm cho sự phát triển to
lớn nhng cách mạng t sản chỉ thay thế
hình thức bóc lột, phong kiến bằng hình
thức bóc lột khác cao hơn.
Hoạt động 2: Cá nhân tp th
<i>*Những nguyên nhân nào làm bùng nổ </i>
<i>các cuồc cách mạng t sản?</i>
- Hc sinh da vo kin thc đã học ở lớp
10 để trả lời.
- gi¸o viªn nhËn xÐt , chèt ý
ví dụ: Pháp trớc 1789 khoảng 24 triệu
nông dân(chiếm 90% dân số) công cụ
canh tác lạc hậu 1/3 đất đai bị bỏ hoang,
năng suất thấp , nghĩa vụ phong kiến đè
nặng lên vai nơng dân...
Bối cảnh đó kinh tế t bản chủ nghĩa xâm
nhập vào nơng thơn ->bị cản trở
<i>*Cai gì đã cản trơ s phỏt trin ca ch </i>
<b>1, Khái niêm cách mạng t s¶n:</b>
Cách mạng t sản là cuộc cách mạng do
gia cấp t sản lãnh đạo nhằm đánh đổ chế
độ phong kiến mở đờng cho chủ nghĩa t
bản phát triển thiết lập sự thống trị ca
giai cp t sn.
<b>2,Nguyên nhân bùng nổ cuộc cách </b>
<b>mạng t sản</b>
<i>*Sâu xa:</i>
- Tỡnh trạng lạc hậu nền kinh tế nông
nghiệp và sự thống trị của giai cấp phong
kiến chuyên chế đối với nơng dân.
<i>nghÜa t b¶n</i> ?
<i>- giáo viên gọi ý :</i> Trong tình hình nớc
Anh và một số nớc khác , những gì gây
cản trở q trình tích luỹ t bản chủ nghĩa,
việc xây dựng và phát triển công trờng ,
thủ công cũng nh việc tiêu thụ hàng hoá?
(sự cai trị chuyên chế của nhà vua ,thuế
má , lao dịch làm nhân dân bị phá sản,
những quy định chặt chẽ của của chế độ
phờng hội là trở ngại cho sự phát triển
công thơng, thủ công...)
<i>- Giáo viên chốt</i>: chế độ phong kiến là trở
lực chính cho sự phát triển của chủ nghĩa
t bản ở nhiều nớc . Riêng Bắc Mỹ sự
thống trị thuộc địa... điều này dễ nhận
thấy ở Nê đéc lan, Bắc mỹ, Anh, Pháp .
Với những luật lệ khắt khe (đánh thuế
nặng kiểm soát hàng hoá chặt chẽ, sản
xuất theo kiểu bắt buộc, số lợng sản phẩm
và nhân công bị hạn chế ) -> ngăn cản sự
phát triển cơng thơng nghiệp, nhân dân bị
bóc lột -> sức mua kém ,thị trờng bị thu
=> nhng trở ngại đó làm nẩy sinh mâu
thuẫn giữa chủ nghĩa t bản đang phát triển
với chế độ phong kiến -> nguyên nhân sâu
xa của cách mạng t sản.
Cách mạng nói chung và cách mạng t
sản nói riêng nổ ra khi có tình thế cách
mạng.Theo Lên Nin tình thế cách mạng
xuất hiện khi giai cấp thống trị lâm vào
cuộc kkủng khoảng toàn diện, nghiêm
trọng , giai cấp bị trị nổi dậy đấu tranh
mạnh mẽ.
<i>* ngoài những cuộc cách mạng t sản</i>
<i>(Anh, Pháp,Hà Lan ,Mỹ ) các cuộc cách </i>
<i>mạng t sản khác trong thời cận đại nổ ra </i>
<i>dới hình thức nào? </i>
- Cuộc đấu tranh và trung lập các quốc gia
dân tộc thiểu số Mỹ La Tinh(1810-1820),
Nội chiến Mỹ(1861-1865) , Duy tân Minh
Trị Nhật Bản (1868) ,Thống trị Đức, ý, cải
cách nông nô Nga(1861) => xuất phát t
nguyên nhân sâu xa trên => hình thức
diễn ra khác nhau thời gian , bản chất là
cách mạng t sản (vì nó giải phóng lc lợng
sản xuất mới, đa đất nớc phát triển theo
con đừơng T Bản Chủ Nghĩa
<i>*Các hình thức cách mạng T Sản thời cận</i>
<i>đại: </i>
+ Néi chiÕn
+ Gi¶i phgãng dân tộc
+ Cải cách
+ Chế độ phong kiến cộng những luật
lệ hà khắc
+ Sự thống trị thuộc địa(bắc mỹ)
<i><b>* Trùc tiÕp :</b></i>
- Giai cấp thống trị không thể thống
trÞ nh cị.
- Giai cÊp bÞ trị không muốn sống nh
cũ
*Bài tập về nhà :
1, Lập bảng hệ thống kiến thức về các cuộc cách mạng t sản thế kỷ XVI - XI X ë c¸c
níc theo mÉu sau:
<b> Níc</b> <b>Thêi Gian</b> <b> H×nh thøc,diƠn biÕn chÝnh</b> Kết quả
2, Phân tích nguyên nhân sâu xa của các cuộc t sản nổ ra trong thế kỷ XVI - XI X
<b> TiÕt 2</b>
<b>Ngµy 28/12 /2009</b>
<b> II - Động lực và giai cấp Lãnh đạo cách mạng T Sản</b>
<b> Hoạt động thầy và trò</b> <b> Nội dung ghi nhớ</b>
Hoạt động 1: Cá nhân
Một nhiệm vụ của cách mạng T Sản là lật
đổ chế độ quân chủ chuyên chế hoặc hạn
chế sự thống trị của phong kiến quí tộc nên
tập hợp đợc đông đảo các tầng lớp , gia cấp
trong xã hội, tuy các giai cấp tầng lớp này
có những điểm khác nhau về quyền lợi mục
đích đấu tranh.
*<i>Lùc lỵng chủ yếu tham gia cách mạng t T </i>
<i>Sản là g×?</i>
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học tr
li.
- Giáo viên nhận xét chốt ý.
* <i>Trong các giai cấp đó giai cấp nào giữ </i>
<i>vai trị quan trọng thúc đẩy cách mạng </i>
<i>thắng lợi? Vì sao?</i>
- Giáo viên chốt :
Qun chỳng nhõn dõn gi vai trị quan trọng
và có vầ có tác động thúc đẩy cách mạng
đi đến thắng lợi
*VÝ dơ: C¸ch mạng T Sản Pháp 1789
Qua các cuộc cách mạng T Sản chúng ta
<b>1, Động lực cách mạng T Sản</b>
- Lực lợng tham gia cách mạng T S¶n
gåm:
+ Giai cÊp T s¶n , q téc míi.
+ Quần chúng nhân dân, nông dân
thợ thủ công, dân nghèo thành thị, công
nh©n .
thấy:Khi quần chúng hoạt động tích cực, tự
giác -> đa cách mạng lên đỉnh cao khi quần
<b> Hoạt động 2</b>
<b>*Lực lợng nào lãnh đạo cách mạng:</b>
- Giáo viên chốt: Lãnh đạo là giai cấp t
sản.
*VÝ dô :
- Cách mạng t sản Pháp 1789 : T sản
quý tộc mới.
- Cách mạng t sản Anh 1640 :T sản kết
hợp chủ nô
- Chiến tranh giành độc lập Bắc Mỹ 1776:
Phong kin ó t sn hoỏ .
- Cải cách Minh Trị (1868) , Nông Nô
(1861), Thống nhất Đức , ý -> T sản hoá
* <i>Giai cấp t sản có vai trò nh thế nào trong </i>
- Giáo viên chốt : Mọi chế độ xã hội (trừ
nguyên thuỷ ) đều có một giai cấp trung
tâm và một kiểu quan hệ xã hội đặc trng
của nó. Trong xã hội T Bản thì giai cấp t
sản là trung tâm , là lực lợng đi đầu chống
phong kiến lạc hậu.
+ Chuẩn bị cho thắng lợi của CNTB : T sản
là lực lợng nắm thế lực kinh tế mới -> phá
vỡ nền kinh tế tự nhiên => mâu thuẫn với
chế độ phong kiến -> hăng hái chống phong
kiến -> còn non yếu -> liên kết với quần
chúng nhân dân -> lãnh đạo họ đấu tranh
chống phong kiến.
+ Thúc đẩy lịch sử phát triển : TS đã phá vỡ
quan hệ phong kiến gia trởng thuần phát
góp phần vào hình thành các quốc gia thống
nhất , thị trờng tiền tệ ....
Góp phần nâng cao trí tuệ con ngời.
+ Phá bỏ sự ràng buộc con ngời khỏi chế độ
pk, nhng lại ràng buộc con ngời bằng quan
hệ đồng tiền -> phẩm chất con ngời thành
giá trị trao đổi -> đẩy con ngời vào hoàn
cảnh cùng cực.
2, Giai cấp lãnh đạo cách mạng T sản
* Giai cấp t sản và t sản hoánh :
- Cách mạng t sản Pháp 1789 :
T s¶n – quý tộc mới.
- Cách mạng t sản Anh 1640 :
T s¶n – kết hợp chủ nô.
- Chin tranh giành độc lập Bắc Mỹ
1776: Phong kiến đã t sản hoá.
- Cải cách Minh Trị (1868) , Nông Nô
(1861), Thống nhất Đức , ý :
T sản hoá
1, Vẽ sơ đồ minh hoạ cho sự phát triển đi lên của cách mạng TS Pháp cuối TKỷ XVIII
2, Vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc CMTS thể hiện nh thế nào?
<b> TiÕt 3, 4</b>
<b>Ngµy 3 / 1 / 2010</b>
III - Nhiệm vụ và ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản
<b> Hot ng thy v trũ</b> <b> Nội dung ghi nhớ</b>
Hoạt động1: cá nhân và tập thể.
Mục tiêu của cách mạng t sản là hạn chế
hoặc đánh đổ chế độ phong kiến , xác lập
sản xuất TBCN.
* <i>NhiƯm vơ của cách mạng t sản là gì?</i>
- HS tr¶ lêi
- GV chèt ý:
+ Nhiệm vụ dân tộc : đợc biểu hiện khác
nhau trong mỗi cuộc cách mạng t sản , tuỳ
theo hồn cảnh mỗi nớc .
Ví dụ : * CMTS Hà Lan: đấu tranh chống
Tây Ban Nha để giải phóng dân tộc.
* CMTS Pháp: Xoá bỏ đặc quyền
của quý tộc sau đó tiến hành chiến tranh
cách mạng bảo vệ tổ quốc và thành quả
cách mạng .
* Thống nhất Đức , ý: Xoá bỏ tình
trạng cát cứ phong kiến -> giải phóng các
bộ phận lãnh thổ bị nớc ngồi chiếm đóng
* Nhật Bản : Đánh đổ Mạc Phủ ->
xoá bỏ những đặc quyền của các Điamyô
-> thống nhất quốc gia.
* CMTS ở một số nớc Phơng
Đông ( Châu á, Châu Phi, Mỹ La Tinh) đều
kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ chống phong
kiến và chống các nớc đế quốc đã hoặc
đang xâm lợc đất nớc họ.
+ NhiƯm vơ d©n chđ: Xác lập nền dân chủ
t sản -> thành lập nhà nớc cộng hoà t sản
( hoặc quân chủ lập hiến ) ban bố các quyền
tự do dân chủ t s¶n.
- GV cho hs lấy một số ví dụ từ một số
cuộc cách t sản để minh hoạ .
* Ví dụ: - CMTS Anh: quý tộc mới và t sản
đã thừa nhận hiện trạng rào đất cớp ruộng
của nông dân làm đồng cỏ....
- CMTS Pháp : 1789 đã chia nhỏ từng lô
đất , bán cho nông dân trả dần trong 10 năm
....
Hoạt động 2: tập thể
1, NhiƯm vơ cách mạng t sản:
<b> - Nhiệm vụ dân tộc: đợc biểu hiện </b>
khác nhau trong mỗi cuộc cách mạng t
sản , tuỳ theo hồn cảnh mỗi nớc .
<b> - NhiƯm vụ dân chủ: Xác lập nền dân </b>
chủ t sản -> thành lập nhà nớc cộng hoà
t sản ( hoặc quân chủ lập hiến ) ban bố
các quyền tự do dân chủ t sản.
ý nghĩa lịch sử của mỗi cuộc cách m¹ng
thêng cã hai ý nghÜa :
+ đối với dân tộc
+ đối với thế giới
* <i>Các cuộc CMTS có ý nghĩa nh thế nào </i>
<i>đến sự phát triển của lịch sử thế giới?</i>
- hs tr¶ lêi.
- gv chèt ý:
CMTS đã xác lập chủ nghĩa t bản mở ra
một thời đại mới trong lịch sử loài ngời ,
thời cận đại . Mỗi cuộc cách mạng có một
vị trí , ảnh hởngnhất định đến sự phát trển
của nớc đó và thế giới.
- GV cho hs lÊy vÝ dô :
* CMTS Hà Lan : Mở đầu thời cận đại
* CMTS Anh : Tạo điều kiện cho chủ
nghĩa t bản phát triển mạnh .
* CM Công nghiệp : Thay đổi về kỹ
thuật – xã hội.
- Kỹ thuật : đó là những phát những phát
minh , sáng chế ra máy móc trong cơng
nghiệp .
- XÃ hội : hình thành 2 giai cấp cơ bản :
T sản công nghiệp và vô sản.
- CMTS ó xỏc lp ch nghĩa t bản mở
ra thời cận đại .
- CM Công nghiệp : Thay đổi về kỹ
thuật – xã hội.
+ Kỹ thuật : đó là những phát những
phát minh , sáng chế ra máy móc trong
cơng nghiệp .
+ X· héi : h×nh thành 2 giai cấp cơ
bản : T sản công nghiệp và vô sản.
Bài tập về nhà:
1, Phân tích ý nghĩa của cách mạng t sản đối với sự phát triển xã hội .
2, Lập bảng so sánh về nội dung cách mạng t sản và cách mạng xã hội chủ nghĩa:
động lực cách mạng , lãnh đạo , mục tiêu , kết quả , tính chất .
TiÕt 5, 6
<b>Ngµy 5 / 1/ 2010</b>
1, KiÕn thøc : Cung cÊp cho häc sinh nh÷ng hiĨu biÕt cơ bản về:
- Phong trào công nhân ở các nớc vào thế kỷ XIX.
- Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế từ giữa thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
- Từ đó , hiểu biết về những bớc phát triển trong phong trào đấu tranh của công
nhân thế giới thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
2, Kỹ năng :
- Vận dụng những kiến thức của chủ đề để hiểu sâu hơn phần lịch sử thế giới cận
đại từ thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX .
3, Thái độ :
- Bồi dỡng lòng biết ơn các chiến sỹ cách mạng trong phong trào công nhân.
- Củng cố lòng tin vào sự thắng lợi tất yếu của chủ nghĩa xã hội và con đờng mà
nhân dân Việt nam đang đi dới sự lãnh đạo của Đảng.
II – Néi dung :
<b> Hoạt động thầy và trò</b> <b> Nội dung ghi nhớ</b>
Hoạt động 1: Cá nhân.
- GV thuyết trình :
Cách mạng cơng nghiệp diễn ra ở Anh thế
kỷ XVIII -> lan rộng đến Âu, Mỹ => hệ
quả -> hình thành 2 giai cấp t sản và vơ
sản. 2 giai cấp này ngày càng mâu thuẫn
sâu sắc -> làm bùng nổ nhiều cuộc đấu
tranh liên tip ca cụng nhõn.
<i>Tại sao công nhân Anh lại ph¸ m¸y ?</i>
Vì họ nghĩ máy móc là nguồn gốc, thủ
phạm gây nên sự đói nghèo.
<i>Qua phong trào rút ra mặt mạnh , </i>
<i>yếu của phong trào ? </i>
Mạnh : - ý thức và tinh thần đoàn kết
dần hình thành và phát triển.
- Xây dựng tổ chức công đoàn
chống lại t sản.
Yếu : ý thức còn thấp cha xác định đợc
k thự chớnh ca mỡnh.
<i>*Trình bày diễn biến của các cuộc khởi </i>
<i>nghĩa ở Li ông và Sơ lê din?</i>
Hot ng nhúm:
- nhóm1: Giải thích khái niệm phong trào
hiến chơng?
- nhóm2: Tóm lợc diễn biến , ý nghĩa ,
tÝnh chÊt cđa phong trµo?
HS thảo luận cử đại diện trả lời.
GV chốt ý;
- N1: + Hiến chơng là văn kiện công bố
những yêu sách lớn , quy định chung để
cùng nhau thực hiện.
+ Phong trào hiến chơng có mục tiêu
chính trị rõ nét , có tính chất quần chúng
rộng lớn ( công nhân tổ chức mít tinh lấy
chữ ký , đa kiến nghị đến Quốc hội , đòi
quyền tuyển cử và giảI quyết một số vấn
đề chính trị.)
- N2: +1830 -> 1848 cơng nhân Anh biểu
tình thu thập chữ kýđịi quốc hi thi hnh
1, Phong trào công nhân nửa đầu thế kỷXIX
a, Phong trào đập phá máy móc ở Anh:
* Nguyên nhân:
- Mỏy múc ra i nhiu
- Công nhân thất nghiệp.
*1779 800 công nhân Lăng ca sia nổi dậy
đập phá máy móc -> phong trào lan rộng
nhiều nơi.
* Kt qu : Bị đàn áp dã man.
b, Các cuộc khởi nghĩa ở Li ông và Sơlêdin:
- ở Pháp: + 1831 cơng nhân dệt Li ơng
bãi cơng địi tăng lơng.
+ 1834 công nhân dệt Li ơng lại
nổi dậy khởi nghĩa địi quyền sống .
+ Kết quả : Khởi nghĩa bị đàn áp
và thất bại .
- ở Đức : 1844 công nhân dệt Sơlêdin khởi
nghĩa -> phá huỷ nhà cửa của bọn t bản ->
Khởi nghĩa bị đàn áp và thất bại .
c, Phong trào hiến chơng ở Anh:
- 1830 -> 1848 cơng nhân Anh biểu tình
thu thập chữ kýđịi quốc hội thi hành phổ
- KÕt qu¶: + buéc giai cÊp t s¶n Anh ph¶i
nhỵng bé .
phổ thông đầu phiếu.
+ buộc giai cấp t sản Anh phải
nhợng bộ, ngày làm 10h, quy nh ch
ngh ngy ch nht
=>Đây là phong có tổ chức chính trị đầu
tiên của giai cấp công nhân Anh.
* <i>Nguyên nhân thất bại của cuộc cách </i>
<i>mạng ở Pháp và Châu Âu?</i>
<i> </i>- Thiu s lónh o.
- Nông dân bị TS lừa gạt -> ngả về TS
<i>* nh hng của cuộc cách mạng này đối </i>
<i>với Châu Âu?</i>
Khëi đầu ở pháp -> nhanh chóng lan ra
các nớc Châu Âu khác .
<i>* Rút ra nhận xét về phong trào công </i>
<i>nhân nửa đầu thế kỷ XIX.</i>
Hot ng2: Tp thể
- GV hớng dẫn hs su tầm tài liệu đã học
về cuộc đời ,hoạt động cách mạng và tình
bạn vĩ đại của Mác và Ăng ghen -> lập
niên biểu về cuộc đời và hoạt động của
Mác và Ăng ghen.
- Th¸ng 12 / 1847 Đại hội II của Đồng
minh những ngời cộng sản họp giao cho
Mác - Ăng ghen soạn thảo cơng lĩnh của
Đồng minh .
- Thỏng 2 /1848 Tuyên ngôn Đảng cộng
sản đợc công bố trên cỏc bỏo luõn ụn
Phỏp.
* <i>Trình bày nội dung cơ bản của Tuyên </i>
<i>ngôn Đảng cộng sản?</i>
d, Cách mạng năm 1848 ở Pháp và Châu
Âu:
- 23/ 6 / 1848 Vô sản Pa ri khởi nghĩa ->
thất bại => Đây là cuộc đấu tranh lớn đầu
tiên của giai cấp vô sản chống lại giai cấp ts
- Phong trào nhanh chóng lan ra các nớc
Châu Âu khác .
=> Giai cấp vô sản trởng thành về ý thức,
và đảm nhận s mệnh lịch sử của mình. Tạo
điều kiện cho CNXHKH ra đời.
2, Sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học:
a, Các Mác và Ph. Ăng ghen:
- Thỏng 8/ 1844 Mác - Ăng ghen gặp nhau
ở Pháp -> trở thành đôi bạn thân thiết.
- 1842 -> 1847 Vừa nghiên cứu lý luận cách
mạng vô sản, vừa hoạt động trong phong
trào công nhân Tây Âu -> tiền đề lý luận
cho chủ nghĩa xã hội khoa học.
b,§ång minh những ngời cộng sản và
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
- 1836 tổ chức Đồng minh những ngời
chính nghĩa thành lập -> Đồng minh
những ngời céng s¶n”.
- Tháng 2 /1848 Tun ngơn Đảng cộng
sản đợc công bố.
+ Nội dung: gồm lời mở đầu và 4 chơng.
+ ý nghÜa :
* Tuyên ngôn Đảng cộng sản là một
văn kiện lịch sử có giá trị lớn.
* T tởng Tuyên ngôn Đảng cộng sản
đến nay vẫn tiếp tục soi đờng đấu tranh của
nhân dân lao động bị áp bức tồn thế giới.
Hãy điền niên đại, sự kiện phù hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
- Tuyên ngôn Đảng cộng sản xác định sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản là
...
- C«ng x· Pa ri … … lµ .
TiÕt 7,8
<b>Ngµy 10 /1 / 2010</b>
1, KiÕn thøc : Cung cấp cho học sinh những hiểu biết cơ bản vÒ:
- Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế từ giữa thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
2, Kỹ năng :
- Rèn luyện năng lực t duy và thực hành ( Phân tích , liên hệ kiến thức đã học với
hiện tại )
- Vận dụng những kiến thức của chủ đề để hiểu sâu hơn phần lịch sử thế giới cận
đại từ thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX .
3, Thái độ :
- Bồi dỡng lòng biết ơn các chiến sỹ cách mạng trong phong trào công nhân.
- Củng cố lòng tin vào sự thắng lợi tất yếu của chủ nghĩa xã hội và con đờng mà
nhân dân Việt nam đang đi dới sự lãnh đạo của Đảng.
<b>II </b>– <b>Néi dung :</b>
<b> Hoạt động thầy và trò</b> <b> Nội dung ghi nhớ</b>
Hoạt động 1: cá nhân
GV diễn giảng: Nửa sau thế kỷ XIX CNTB
phát triển mạnh chuyển dần sang giai đoạn
đế quốc chủ nghĩa. Do tác động của chủ
nghĩa Mác, cuộc đấu tranh của công nhân
thế giới đã giành những thắng lợi mới.
<i>* Cuộc đấu tranh t tởng trong quốc tế 1 </i>
* <i>Tr×nh bày những chính sách mà Công xà </i>
<i>Pa ri thực hiện ?</i>
<i>* Nguyên nhân thất bại?</i>
Hot ng 2: Tp th
GV thuyết trình : Cơng xã Pa ri thất bại ,
quốc tế 1 giải tán , phong trào công nhân đi
vào thối trào , CNTB lợi dụng tình hình đó
đàn áp và phá hoại phong trào cơng nhõn
3,Phong trào công nhân thế giới nửa sau
thế kû XIX :
a,Quèc TÕ 1:
- 28/ 9/ 1864 Quốc Tế 1 thành lập .
- Hoạt động:
+ §Êu tranh chèng các khuynh hớng sai
lầm trong phong trào công nhân.
+ Đòi thực hiện ngày làm 8h.
+ Bảo vệ phụ nữ và trẻ em
- 1876 Quốc tế 1 tuyên bố giải tán .
b,C«ng x· Pa ri 1871
- 18 /3/ 1871 cách mạng bùng nổ.
- 26 /3 / 1871 Bỗu cử hội đồng công
xã -> thành lập chính quyền mới.
- Thi hành nhiều chính sách tiến bé.
- Tån tại 72 ngày rồi thất bại.
4,Phong trào công nhân thế giới cuối XIX
đầu XX:
* Tiêu biĨu:
nhng khơng dập tắt đợc phong trào , sau đó
phong trào đợc phục hồi và phát triển.
* <i>Trình bày những sự kiện chứng tỏ sự phát</i>
<i>triển của trào công nhân thế giới cuối XIX </i>
<i>đầu XX ?</i>
* NÐt nỉi bËt cđa qc tÕ 2?
Đấu tranh giữa hai khuynh hớng :
- Khuynh hớng cách mạng : Kiên quyết
chống CNQP, chống chiến tranh , bảo vệ
nguyên lý Mác .
- Khuynh hớng vơ chính phủ : chủ trơng
thoả hiệp với giai cấp t sản , ủng hộ chiến
tranh xâm lợc thuộc địa của giai cấp t sản.
Hoạt động 5: Cỏ nhõn tp th:
* <i>Lê-nin có vai trò nh thế nào trong phong </i>
<i>trào công nhân nga ?</i>
GV diễn giảng:
Nga Hoàng thất bại trong chiến tranh Nga-
Nhật (1904 1905 ) -> mâu thuẫn xà hội
gay gắt.
Gvgọi hs trình bày nguyên nhân, diễn biến.
=> Rút ra ý nghĩa?
<i>* Tại sao nói</i> <i>Cách mạng 1905 </i><i> 1907 ở </i>
<i>Nga là cuộc cách mạng t sản kiểu mới ?</i>
Vỡ: do giai cấp vô sản lãnh đạo, đông đảo
ngời dân lao động tham gia, giải quyết
những nhiệm vụ của cách mạng dân chủ t
sản, đặt cơ sở chuyển sang cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
bầu cử quốc hội -> giai cấp t sản phải bãi
bỏ đạo luật đặc biệt ( tháng 10 / 1878).
- ở Anh, Pháp : cơng nhân biểu tình , bãi
cơng đòi tăng lơng giảm giờ làm .
- ở Mỹ : 1 / 5 / 1886 gần 40 vạn công
* Kết quả: nhiều tổ chức Đảng ra đời:
- 1875 Đảng XHDC Đức ra đời.
- 1876 Đảng công nhân Mỹ ra đời.
- 1879 Đảng công nhân Pháp thành
lập. – 1883 Nhóm giải phóng lao động
Nga ra đời.
Quèc TÕ 2:
- Thành lập 14 / 7/ 1889 tại Pa ri Pháp .
- Hoạt động : Thơng qua các kỳ đại hội
- Vai trị của quốc tế 2:
+ 1889 – 1895 có nhiều đóng góp
quan trọng vào sự phát triển của phong
trào công nhân thế giới , hạn chế ảnh hởng
của các trào lu cơ hội , vơ chính phủ .
+ 1895 Ăng ghen mất Quốc tế 2 bị
phân hoá - > suy yếu -.> tan rã năm 1914.
5, Lê-nin và phong trào cách mạng Nga
đầu thế kỷ XX:
a, Hoạt động của Lê-nin trong phong trào
công nhân nga :
- 1895 Lê-nin thống nhất các nhóm Mác
xít ở Pêtécbua.
- T7 / 1903 Đại hội 2 của Đảng CNXH
dân chủ Nga triệu tập -> hình thành 2 phái
Bôn sê vích và phái Men sª vÝch.
- Lê-nin viết nhiều tác phẩm để chống lại
các quan điểm sai lầm của phái Men sê
vích -> xây dựng một chính Đảng kiểu
mới.
b, Phong trào cách mạng Nga đầu XX:
* Cách m¹ng 1905 – 1907:
- Nguyên nhân:
+ Sõu xa: Mõu thun xó hội gay gắt.
+ Trực tiếp : 9/ 1/ 1905 14 vạn cơng nhân
Pêtécbua thỉnh cầu Nga Hồng cải thiện
đời sống -> họ bị đàn áp .
- DiÔn biến:
+ Hè 1905 phong trào cách mạng lên cao.
+ 7/ 12/ 1905 tại Mát xcơ va công nhân
tổng bÃI công -> khởi nghĩa vũ trang.
- Kết quả; ThÊt b¹i
- ý nghÜa:
+ Giáng địn mạnh vào chế độ Nga Hoàng
+ ảnh hởng đến phong trào đấu tranh đòi
dân chủ ở các nớc Đế quốc.
chủ t sản kiểu mới.
Bài tập về nhà:
1, Vai trò của Lê-nin đối với phong trào công nhân, phong trào cộng sản quốc
tế thể hiện ở những điểm nào?
2, Nªu ý nghÜa cđa Cách mạng 1905 1907.
Tiết 9,10
<b>Ngày 17 / 1/ 2010</b>
<b> 1, KiÕn thøc : </b>
- Cã hiểu biết cơ bản về những điều kiện lịch sử dẫn tới sự hình thành và phát triển
nền văn minh c«ng nghiƯp thÕ kû XVIII – XIX.
- Hiểu rõ và trình bày đợc những thành tựu cơ bản của nền văn minh công nghiệp
thế kỷ XVIII – XIX. Bớc chuyển biến lớn trên tất cả các mặt của đời sống xã hội
loài ngời.
2, Kỹ năng :
- Biết phân tích đánh giá các sự kiện, hiện tợng của lịch sử xã hội loài ngời trong
hoàn cảnh lịch sử cụ thể.
- Nhận thức đúng về nền văn minh công nghiệp thế kỷ XVIII – XIX và có kĩ năng
liên hệ với điều kiện cơng nghiệp hố, hiện đại hố của nớc ta hiện nay.
3, Thái độ :
- Có ý chí vơn lên trong học tập , có khát vọng, hoài bão đi sâu vào lĩnh vực khoa
học – kĩ thuật để phục vụ cuộc sống con ngời .
<b> I- Điều kiện ra đời của nền Văn minh công nghiệp</b>
<b> Hoạt động thầy và trò</b> <b> Nội dung ghi nhớ</b>
Hoạt động 1: Cá nhân và tập thể.
* Nguyên nhân dẫn đến những cuộc phát
kiến địa lý?
* Trình bày những cuộc phát kiến địa lý
tiêu biu?
Hot ng2: Tp th.
* Tại sao giai cấp t sản lại muốn phục
h-ng nền văn hoá Hy lạp R« Ma?
GVgợi ý: nền văn hố Hy lạp – Rơ Ma
- Những giá trị mà giai cấp t sản cần đó là
những thành tựu khoa học, giá trị nhân
đoạ, hiện thực t tởng tự do , những giá trị
này đã bị phong kiến che lấp .
- ThĨ hiƯn t tëng cđa m×nh , muốn lên
tiếng chống lại thế lực phong kiến và gi¸o
héi.
Hoạt động 3: nhóm.
- Nhóm 1: liệt kê các cuộc cách mạng t
sản nổ ra từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVIII?
- Nhóm 2: Trình bày kết quả và tính chất
của các cuộc cách mạng t sản đó?
GV cho hs thảo luận và trình bày .
GV chốt ý:
1, Những cuộc phát kiến địa lý cuối thế kỷ
XV đầu XVI:
* Nguyên nhân:
+ Do nhu cầu nguyên liệu, tìm đờng
để buôn bán.
+ Do khoa học kỹ thuật phát triển.
* Những cuộc phát kiến địa lý:
+ 1487 BĐia xơ tìm thấy cực Nam
Châu Phi.
+ T8/ 1492 Cơ lơm bơ tìm ra Châu Mỹ.
+ T7/ 1497 Vaxcôđagama đến Calicút
+ 1519 – 1522 Ma gien lan đi vòng
quanh thế giới bằng đờng bin.
2, Phong trào văn hoá phục hng.
- Khái niệm văn hoá phục hng:
+ Phục hồi nền văn hoá cổ của Hy lạp,
Rô Ma.
+ Sáng tạo nền văn hoá mới của giai
cấp t sản.
- Néi dung phong trµo:
+ Phê phán XHPK và giáo hội.
+ §Ị cao giá trị con ngời.
+ Đòi tự do cá nhân.
=> Phong trào văn hố phục hng là cuộc
đấu tranh cơng khai đầu tiên trên lĩnh vực
văn hoá t tởng của giai cấp t sản chống lại
giai cấp phong kiến.
3, Sự thắng lợi của cuộc cách mạng t sản
từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVIII:
- Sự thắng lợi của CNTB ở Châu Âu và
Bắc Mỹ đa đến sự thắng lợi của các cuộc
cách mạng t sản .
- Cuộc cách mạng đó diễn ra rộng khắp
Châu Âu rồi Bắc Mỹ.
Bµi tËp vỊ nhµ:
1, Em hiĨu nh thÕ nµo lµ nỊn văn minh công nghiệp ?
<b> TiÕt 11, 12</b>
<b>Ngµy 2 / 2/ 2010</b>
<b> 1, KiÕn thøc : </b>
- Có hiểu biết cơ bản về những điều kiện lịch sử dẫn tới sự hình thành và phát triển
- Hiểu rõ và trình bày đợc những thành tựu cơ bản của nền văn minh công nghiệp
thế kỷ XVIII – XIX. Bớc chuyển biến lớn trên tất cả các mặt của đời sống xã hội
loài ngời.
2, Kỹ năng :
- Biết phân tích đánh giá các sự kiện, hiện tợng của lịch sử xã hội loài ngời trong
hoàn cảnh lịch sử cụ thể.
- Nhận thức đúng về nền văn minh công nghiệp thế kỷ XVIII – XIX và có kĩ năng
liên hệ với điều kiện cơng nghiệp hố, hiện đại hố của nớc ta hiện nay.
3, Thái độ :
- Có ý chí vơn lên trong học tập , có khát vọng, hồi bão đi sâu vào lĩnh vực khoa
học – kĩ thuật để phục vụ cuộc sống con ngời .
<b>II </b>– <b>Néi dung :</b>
<b> II </b>–<b> nội dung cơ bản của nền văn minh công nghiệp </b>
<b> Hoạt động thầy và trò</b> <b> Nội dung ghi nhớ</b>
Hoạt động 1: nhúm.
- Nhóm1: Trình bày những thành tựu về
kỹ thuật của cách mạng công nghiệp?
GV chốt:
+ 1764 Giêm Ha grivơ phát minh ra máy
kéo sợi Gienni.
+ 1769 Ac raitơ phát minh ra máy kéo sợi
chạy bằng sức nớc.
+ 1785 Et mơn Các rai phát minh ra máy
dệt chạy bằng sức nớc .
+ 1769 Giêm Oát phát minh ra máy hơi
nớc.
+ 1825 Anh khánh thành đoạn đờng sắt
đầu tiên.
- Nhóm 2: Nêu những phát minh khoa
1, Những thành tựu của cuộc cách mạng
công nghiệp:
* Kü thuËt :
- 1764 ph¸t minh ra m¸y kéo sợi Gienni.
- 1769 phát minh ra máy kéo sợi chạy bằng
sức nớc.
- 1785 phát minh ra máy dệt chạy bằng sức
nớc .
- 1769 phát minh ra máy hơi nớc.
- 1825 Anh khỏnh thnh on ng st đầu
tiên.
häc tiªu biĨu trong thÕ kû XIX.
gv chốt: Có nhiều phát minh lớn tiêu biểu:
- Sác lơ Đác Uyn Thuyết tiến hoá.
- Lô-mô-nô-xốp Thuyết bảo toàn năng
l-ợng.
- Men- en cha ca ngnh di truyn
hc.
- Lu-i Pa-xtơ chế tạo thành công vắc xin
chống bƯnh chã d¹i...
Hoạt động 2: Cá nhân
GV gäi häc sinh trình bày các học thuyết
chính trị .
GV gii thiu và phân tích nội dung , t
t-ởng của các hc thuyt ú.
Hot ng3:Tp th v cỏ nhõn.
*Đánh giá của em về những thành tựu của
nền văn học nghệ thuật ?
- GV nhËn xÐt , chèt ý.
Hoạt động 4: Cá nhõn.
* Trình bày ý nghĩa lịch sử của nền văn
minh c«ng nghiƯp.
+ Chuyển lao động tay sang lao động
bằng máy -> tạo nên sự chuyển biến lớn
lao với một năng suất lao động cha từng
thấy.
+ Là nhân tố góp phần quyết định đến
cuộc đấu tranh giữa CNTB với chế độ PK.
+ Làm chuyển biến căn bản nhận thức
của con ngời về thế giới và cả đời sống tinh
thần.
+ Tạo ra những biến đổi lớn trong cơ cấu
giai cấp xã hội .
+ Tạo ra sự cạnh tranh quyết liệt trong
hoạt động kinh tế và sự phân hóa giàu
nghèo hết sức nhanh chóng.
* Khoa học :
- Thuyết bảo toàn năng lợng .
- Thuyết tiến hoá .
- Bảng tuần hồn các ngun tố hố học.
2, Sự ra đời và ảnh hởng của các học thuyết
chính trị :
* TriÕt häc ¸nh s¸ng:
Đại diện: Mông te xkiơ, Vôn te, Rút xô.
* Triết học cổ điển Đức: Hê Ghen
* Học thuyết kinh tế , chính trị cổ điển
Anh: A đam Xmít, Đa vít Ri các ụ.
* Ch ngha xó hi khụng tng:
Đại diện : Xanh xi mông, Sác lơ Phu riê,
Rôbe ¤- Oen.
* Chñ nghÜa x· héi khoa học;
3, Những thành tựu văn học, nghệ thuật:
- Văn học:
+Trào lu lÃng mạn: Vích-to Huy-gô.
+ Trào lu hiện thực: Tiêu biểu Ban-dắc,
Xtăng- đan, Mô-pa-xăng, Lép Tôn-xtoi...
- Âm nhạc:
+ Cổ điển: Béc-tô-ven, Mô-da.
+ LÃng mạn; Uây-nơ, Stranx, Đê-buy-xi.
- Điêu khắc: bức tợng nữ thần tự do.
+ Chuyển lao động tay sang lao động bằng
máy -> tạo nên sự chuyển biến lớn lao với
một năng suất lao động cha từng thấy.
+ Là nhân tố góp phần quyết định đến
cuộc đấu tranh giữa CNTB với chế độ PK.
+ Làm chuyển biến căn bản nhận thức của
con ngời về thế giới và cả đời sống tinh thần.
+ Tạo ra những biến đổi lớn trong cơ cấu
giai cấp xã hội .
+ Tạo ra sự cạnh tranh quyết liệt trong hoạt
động kinh tế và sự phân hóa giàu nghèo hết
sức nhanh chóng.
<b> TiÕt 13,14</b>
<b>Ngµy 23 / 2/ 2010</b>
<b>chủ nghĩa phát xít và nguyên nhân bùng nổ chiến tranh</b>
<b>thế giới thứ hai ( 1939 - 1945 ) 4tiÕt</b>
- Bèi c¶nh lịch sử và quá trình phát xít hóa chính quyền ở Đức, I-ta-li-a , Nhật Bản
- Quan hệ quốc tÕ vµ sù bïng nỉ ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939 - 1945)
2, Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng phân tích các t liệu , đồ dùng trực quan để hiểu ý nghĩa của
các sự kiện lịch sử cơ bản.
- Nâng cao khả năng so sánh các sự kiện lịch sử , liên hệ thực tế.
3, Thái độ :
- Xác định đúng nhận thức về chủ nghĩa phát xít, bản chất phản động, tính chất
nguy hiểm của chủ nghĩa phát xít .
- N©ng cao ý thức chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình thế giới.
<b>II </b>– <b>Néi dung :</b>
<b> Hoạt động thầy và trò</b> <b> Nội dung ghi nhớ</b>
Hoạt động 1: Tập thể
* Hội nghị Véc xai đợc triệu tập vào thời
gian no? õu?
* Đó là những mâu thuẫn nào?
* Hệ thống Véc xai - Oa sinh tơn hình
thành dẫn tới hậu quả gì?
* Do những nguyên nhân nào làm xuất
hiện Chủ nghĩa phát xít Đức?
T10/ 1933 Hít le rút khỏi hội quốc liên
* Vì sao CNPX lại thắng thế ở Đức ?
Vì: Khủng hoảng kinh tế1929 - 1933 ->
giai cấp ts khơng đủ sức đa đất nớc thốt
khỏi khủng hoảng.
Đảng quốc xã kích động quần chúng
chủ trơng phát xít hóa bộ máy nhà nớc.
Giới đại t bản ủng hộ lực lợng phát xít.
* Chế độ phát xít đợc thiết lập ở ý nh
thế nào?
1, Chđ nghÜa ph¸t xít và sự hình thành ba lò
lửa chiến tranh thế giíi:
a, Hệ thống Véc xai - Oa sinh tơn và mâu
thuẫn giữa các nớc đế quốc:
- Th¸ng 1 / 1919 Hội nghị hòa bình họp tại
Véc xai ( Ph¸p ).
- 28/6/1919 Hịa ớc Véc xai đợc ký kết ->
làm nảy sinh mâu thuẫn mới.
+ Đức mâu thuẫn các nớc đế quốc thắng
+ Anh,Pháp mâu thuẫn Nhật, Mỹ, ý.
- Tháng 11/ 1921 Mỹ triệu tập hội nghị tại
Oa sinh tơn -> một trật tự thế giới mới của
CNĐQ đợc xác lập (trật tự Véc xai - Oa
sinh tơn)
=> Hậu quả : Tạo ra mầm mống xung đột
quốc tế trong tơng lai.
b, Chđ nghÜa ph¸t xít Đức, ý , Nhật Bản:
* Sự hình thành CNPX Đức :
Nguyên nhân:
- Bại trận -> Sau chiến tranh 1 nuôi chí
phục thï.
- Khđng ho¶ng kinh tÕ1929 - 1933 -> gây
ra mâu thuẫn xà hội gay gắt, ktế kiệt q .
- 30/ 1/1933 HÝt le thµnh lËp chÝnh phđ
Ph¸t xÝt.
* Chñ nghÜa ph¸t xÝt ý
Thắng trận -> không thỏa mÃn với việc
* Quá trình quân phiệt hóa ở Nhật Bản
diễn ra nh thế nào?
* Chđ nghÜa qu©n phiƯt NhËt:
- Khắc phục hậu quả của khủng hoảng
kinh tế 1929- 1933 , khó khăn về nguyên
liệu, thị trờng -> giới cầm quyền chủ trơng
quân phiệt hóa bộ máy nhà nớc -> gây
chiến tranh xâm lợc .
- Quá trình quân phiệt hóa kéo dài ->
chạy đua vũ trang -> đẩy mạnh chiến tranh
xâm lợc Trung Quốc.
Bµi tËp vỊ nhµ:
1, Nªu nhËn xÐt cđa em vỊ hƯ thèng VÐc xai - Oa sinh t¬n.
2, lò lửa chiến tranh nguy hiểm nhất ở châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
<b> TiÕt 15,16</b>
<b>Ngµy 28 / 2/ 2010</b>
<b>chủ nghĩa phát xít và nguyên nhân bùng nỉ chiÕn tranh</b>
<b>thÕ giíi thø hai ( 1939 - 1945 ) 4tiÕt</b>
<b>I </b>–<b>Mơc tiªu:</b>
<b> 1, KiÕn thøc : </b>
- Bối cảnh lịch sử và quá trình phát xít hóa chính quyền ở Đức, I-ta-li-a , Nhật Bản
- Quan hệ quốc tế và sự bùng nổ ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939 - 1945)
2, Kỹ năng :
- Rốn luyn kỹ năng phân tích các t liệu , đồ dùng trực quan để hiểu ý nghĩa của
các sự kiện lịch sử cơ bản.
- Nâng cao khả năng so sánh các sự kiện lịch sử , liên hệ thực tế.
3, Thái độ :
- Xác định đúng nhận thức về chủ nghĩa phát xít, bản chất phản động, tính chất
nguy hiểm của chủ nghĩa phát xít .
- Nâng cao ý thức chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình thế giới.
<b>II </b> <b>Nội dung :</b>
<b> Hoạt động thầy và trò</b> <b> Nội dung ghi nhớ</b>
Hoạt động 1: Cá nhân
GV trình bày:
Cuối những năm 30 của thế kỷ xx quan
hệ quốc tế rất căng thẳng -> hình thành
+ Khối phát xít Đức, ý , Nhật
+ Khối đế quốc Anh, Pháp , Mỹ.
2, Con đờng dẫn tới chiến tranh thế giới 2
- 17/ 7/1936 cuộc nội chiến bùng nổ giữa
chính phủ Tây Ban Nha với lực lợng phát
xít Phran- cơ .
Cả 2 khối này mâu thuẫn với Liên Xô->
cuộc đấu tranh căng thẳng giữa 3 lực
l-ợng báo hiệu 1 cuộc chiến tranh th gii
ang gn.
* Trình bày diễn biến chính cđa chiÕn
tranh T©y Ban Nha?
* Em có nhận xét gì về thái độ của các
nớc đế quốc , Liên Xô, quốc tế đối với
cuộc chiến tranh Tây Ban Nha?
- Các nớc đế quốc: thỏa hiệp với các lực
lợng phát xít để chống lại TBN.
- Liªn Xô: ủng hộ cuộc chiến tranh
chống phát xít của TBN.
- Lực lợng quốc tế chiến đấu để bảo vệ
nớc cộng hòa.
Hoạt động 2:Tập thể - cá nhân
* Hội nghị Muy Ních triệu tập trong bối
cảnh lịch sư nh thÕ nµo?
* Nhận xét về hiệp ớc Muy Ních?
Là đỉnh cao chính sách thỏa hiệp của
các nớc t bản Phơng tây tránh cuộc
chiến tranh với Đức -> chĩa mũi nhọn
chiến tranh về phía Liên Xơ -> tạo điều
kiện cho Phát xít Đức mở rộng chiến
tranh.
Hoạt động 3: cá nhân
* Hiệp ớc Xô - Đức đợc ký kết trong
bối cảnh nào?
Liên Xơ kiên trì kêu gọi Anh, Pháp hợp
tác chống sự xâm lợc của CNPX nhng
thất bại . Trong bối cảnh đó buộc Liên
Xơ phải có những giải pháp để tự bảo vệ
an ninh quốc gia.
*T¸c dụng Hiệp ớc Xô - Đức?
- Làm thất bại chính sách hai mặt của
các nớc Phơng Tây.
- Phá vỡ âm mu tấn công Liên Xô của
Nhật Bản.
- Liên Xô đã tranh thủ thời gian để củng
cố lực lợng chuẩn bị đối phó với Pxít.
- 10/2/1939 Hải quân Anh hỗ trợ cho lực
lợng phát xít chiếm đảo Mi-nơ-ca.
- 27/2/1939 Anh, Pháp cắ đứt quan hệ
ngoại giao với Tõy Ban Nha.
- Liên Xô ủng hộ cuộc chiến tranh chống
phát xít của Tây Ban Nha.
- 28/3/1939 lực lợng phát xít Phran- cơ
đã chiếm thủ đơ Ma đrít -> nền Cộng hòa
Tây Ban Nha sụp đổ.
b,Héi nghÞ Muy NÝch ( T9/ 1939)
* Bèi c¶nh:
- Tháng 3/ 1938 Đức thơn tính áo.
- Đức đa ra yêu sách đòi cắt vùng xuy
đét ra khỏi Tiệp khắc.
- 29/9/1938 Anh,Pháp, Đức, ý triệu tập
Hội nghị Muy Ních để giải quyết tiệp khắc
* Nội dung:
- Tiệp khắc phải cắt vùng xuy đét cho Đức
( trong vòng 10 ngày)
- Cắt cho Ba Lan , Hung ga ri những vùng
lãnh thổ đã xác định trớc đó.
c, Hiệp ớc Xô - Đức không xâm lợc nhau.
* Bèi c¶nh :
- T4/1939 Liên Xô triệu tập hội nghị
bàn bảo vệ an ninh Châu Âu, ngăn chặn
chiến tranh ( tại Mát x cơ va).
- Anh, Pháp chống đối -> cuộc đàm
phán bế tắc.
- 12/5/1939 Nhật tấn công uy hiếp con
đờng huyết mạch của Liên Xô ở Viễn đông
-> chuẩn bị chiến tranh chống LXô.
- 23/4/1939 Hiệp ớc Xô - Đức đợc ký
kết.
* Nội dung:
- Liên Xô và §øc cam kÕt kh«ng tÊn
c«ng nhau.
- Không gia nhập một liên minh thù địch
nào.
Bµi tËp vỊ nhµ:
1, Viết một đoạn bình luận về HiƯp íc Muy NÝch .