Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.3 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN <b> </b>Đề: <b>KỲ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 8</b> (đề A) Ngày thi: 22/01/2006
<b>Thời gian làm bài</b><i>: 150 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
Họ và tên thí
sinh: . . . . . . . . .
.
Ngày sinh: . . . . Nơi sinh: .
. . .
Lớp: . . . .Trường: . . . .
. . .
Huyeän (TP): . . . .Số
báo danh: . . . .
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
. . .
Họ tên, chữ ký giám thị 2:
. . .
<b>PHÁCH</b>
( HĐ chaám ghi)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
<b>ĐIỂM</b> <b>GIÁM KHẢO 1</b> <b>GIÁM KHẢO 2</b> <b>PHÁCH</b>
(HĐ chấm ghi)
<i><b>Lưu ý</b></i>: - Thí sinh sử dụng máy tính: fx-220, fx-500A; fx-500MS; fx-570MS để làm bài.
<i>- Nếu khơng chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.</i>
<i>- Thí sinh điền kết quả vào khung kẻ sẵn bên phải từng câu trên đề thi này.</i>
<i>Bài 1: Cho đa thức A(x) = 2x</i>4<sub> – x + 3x</sub>2<sub> – 5 </sub>
a) Tìm số dư b khi chia A(x) cho 3x – 2.
b) Tìm c để A(x) + 3c chia hết cho 2x + 3.
<i>Bài 2: Cho </i> <i>D</i>=3<i>x</i>3+8<i>x</i>2+2 với <i>x</i>=
3
a) Tính x, D ?
b) Tính D26<sub>.</sub>
<i>Bài 3: a) Chứng tỏ số 8633 là hợp số ?</i>
b) Tìm BCNN(190427; 530404) ?
<i>Bài 4: Với 9 chữ số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.</i>
a) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số
khác nhau?
b) Tính tổng tất cả các số tìm được ở câu a.
<i>Bài 5: Cho dãy số a1=2; a2=5; a3=11; a4= 23; . . . ; an (n</i>3)
Tính a15
b =
c =
x =
D =
D26<sub> = </sub>
. . . .
BCNN =
a)
b)
a15 =
<i>Bài 6: a) Tìm số tự nhiên A lớn nhất và B nhỏ nhất có dạng: </i>
2<i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i>5<i>m</i>6 chia hết cho 11
¿❑ b) Tìm UCLN của A và B.
<i>Bài 7: Tính diện tích S của tam giác có độ dài </i>
ba cạnh là a, b, c. Biết
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>Bài 8: Tổng số đo các góc ngồi và các góc trong của </i>
một đa giác là 177777720o<sub>. </sub>
a) Tính số cạnh của đa giác.
b) Tính số đường chéo của đa giác.
<i>Bài 9: Cho hình thang cân có đường chéo vng góc </i>
với cạnh bên. Độ dài hai đáy lần lượt là 98,76 cm
và 154,23 cm.
Tính chu vi C và diện tích S của hình thang cân.
<i>Bài 10: Cho tam giác ABC có góc A tù và độ dài </i>
ba cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp (AB là cạnh
nhỏ nhất).
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính góc <sub>/</sub><sub>}}}{</sub><sub> # # A csup <?> # </sub>¿ , <sub>/</sub><sub>}}}{</sub><sub> # # B csup <?> # </sub>¿ của tam giác ABC.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC <b><sub>ĐỀ</sub><sub> THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO </sub></b>
A =
S =
a)
b)
C =
S =
BC =
¿
/}}}{ # # A csup <?> # =
¿
VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
---
---ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>LỚP 8</b> Ngày thi: 21/01/2007
<b>Thời gian làm bài</b><i>: 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)</i>
<b>ĐIỂM TOÀN</b>
<b>BÀI THI</b>
<b>GIÁM KHẢO 1</b> <b>GIÁM KHẢO 2</b> <b>PHÁCH</b>
(HĐ chấm ghi)
<b>BẰNG SỐ</b> <b>BẰNG CHỮ</b>
<i><b>Lưu ý</b>:</i>
- <i>Đề thi này có 03 (ba) trang; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.</i>
- <i>Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên bên</i>
<i>dưới từng bài.</i>
- <i>Nếu khơng chú thích gì thêm các kết quả ghi với 10 chữ số (kể cả phần thập phân).</i>
- <i>Mỗi bài 5 điểm; điểm toàn bài là 50.</i>
<b>Bài 1:</b>Tính giá trị các biểu thức:
2007 2004
A <sub>1</sub> <sub>2005</sub>
2006 <sub>1</sub> 1 <sub>2006</sub>
2005 <sub>1</sub> 1 <sub>2007</sub>
2004 1
2003 2008
Kết quả:
A =
<b>Bài 2:</b> Cho đa thức B(x) = 23x4<sub> – 9x</sub>3 <sub>– 17x</sub>2<sub> + 56x + 7</sub>
a) Tính B(-12).
b) Tìm số dư r của B(x) chia cho 2x – 6.
c) Tìm k để B(x) + 3(k-5) chia hết cho x + 5.
Cách giải: Kết quả:
a) B(-12) =
b) r =
c) k=
<b>Bài 3:</b>
b) Tìm số dư r của phép chia 998877665544332211 cho 123456.
a) ƯCLN = ; BCNN =
b) r =
<b>Bài 4:</b>
Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 4; …;an+1 = 2an – an-1+5 (n≥3)
Tính a10; a20; a100?
Kết quả:
a10 = a20 = a100 =
<b>Bài 5:</b>
Viết tiếp vào sau số 2007 . . . những chữ số nào thì được số nhỏ nhất chia hết cho1234?
Cách giải: Kết quả
<b>Bài 6:</b>
<b>Tìm tất cả các số có ba chữ số thỏa điều kiện là số đó gấp 22 lần tổng các chữ số của nó.</b>
Kết quả:
Các số cần tìm là:
<b>Bài 7:</b>
Cho đa thức bậc ba: f(x) = ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx. Biết f(1) = 12; f(-2) = -66; f(4) = 324; </sub>
Kết quả:
a) a = ; b = ; c =
b) f(2007) =
<b>Bài 8:</b>
Cho tam giác ABC có diện tích là 543,21cm2<sub>. Lấy điểm M BC sao cho </sub>
1
BM BC
5
. Lấy điểm N
AM sao cho
1
MN NA
5
. Lấy điểm K NC sao cho NK = 2 KC. Tính diện tích S của tam giác
MNK?
Kết quả:
S MNK =
<b>Bài 9:</b>
Cho tam giác ABC có đường cao AH = 12,5 cm.Biết B 2C 44 21' o <sub>.Tính AB, AC.</sub>
Kết quả:
AB = ; AC =
<b>Bài 10:</b>
Cho tam giác ABC, kẻ đường thẳng B’C’ song song với BC (B’ AB; C’ AC) sao cho
AB' 7
B'B 4 <sub> và chia tam giác ABC thành hai phần có hiệu diện tích bằng 1111,22 cm</sub>2<sub>. Tính diện tích S</sub>
tam giác ABC?
Cách giải:
Kết quả
S ABC =