Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tuan 5 lop 1 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.85 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHỐI I </b>


<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5</b>


( Từ ngày 01/10 đến ngày 06/10 / 2012 )


<b>Thứ</b>


<b>Ngày</b> <b> Môn học</b> <b>Tiết</b> <b>Đề bài giảng</b> <b>Điều chỉnh</b>


Thứ hai
01/10


Chào cờ 5


Toán 17 Số 7


Học vần/


<b>O.T.T.Việt</b>


57,58
9


Bài 17: u- ư


<b>Tự chọn</b>


Luyện nói giảm từ 1-3
câu.



Học vần /


<b>R.Đọc</b> 595 Bài 17: u- ư<b>Tự chọn</b>


ĐạoĐức
/<b>TNXH</b>


5


5 Giữ gìn sách vở, ĐDHTVệ sinh than thể.


Thứ ba
02/10


Thể dục 5 Đội hình đội ngũ – TC vận động Nội dung quay trái, quay<sub>phải chuyển sang lớp 2.</sub>


Toán 18 Số 8


Học vần 60,61 Bài 18: x- ch Luyện nói giảm từ 1-3


câu.


Học vần 62 //


<b>O.T.Học</b>
<b>vần</b>


5 <b>Tự chọn</b>


Thứ tư


03/10


Âm nhạc 5 Ôn tập2 bài hát: Mời bạn vui<sub>múa ca, quê hương tươi đẹp.</sub>


Học vần 63,64 Bài 19: s- r Luyện nói giảm từ 1-3<sub>câu.</sub>


Học vần 65 //


Tốn 19 Số 9


Thủ cơng 5 Xé dán hinh vng, hình trịn.


Thứ
năm
04/10


Học vần 66,67 Bài 20: k- kh


Học vần /


<b>O.T TV</b>


68


<b>10</b>


//


<b>Tự chọn</b>



Mĩ thuật/


<b>O.T Toán</b> 5<b>5</b> Vẽ nét cong<b>Tự chọn</b>


Tập viết /


<b>Rèn viết</b>


5


<b>5</b>


Rèn viết


<b>Tự chọn</b>


Thứ sáu
05/10


Học vần 69 Ôn tập Chưa YC tất cả HS KC <sub>trong mục kể chuyện.</sub>


Học vần 70 //


Học vần 71 //


Toán 20 Số 0


SHL 5 Tuần 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</b></i>




<b>Toán</b>
<b>Tiết 17:</b>

<i><b>Số 7.</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


<i><b> 1/Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7.</b></i>


2/Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 và điền các số vào chỗ trống.
<i><b>II/Hoạt động sư phạm(5p)</b></i>


<i><b> -Cho HS viết số 6 và so sánh: 5…6, 6….4, 3…. 5</b></i>
-Nhận xét- Ghi điểm.


<i><b>III/ Hoạt động dạy </b></i>và học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
*<i><b>HĐ1: </b></i>


-Nhằm MT số 1
-HĐLC: quan sát,
thực hành.


-HTTC: cá nhân,
lớp


(15p)


*HÑ2:


-Nhằm MT số 2


-HĐLC: quan sát,
thực hành.


-HTTC:cá nhân,
(15p)


*Treo tranh , nêu câu hỏi giúp học sinh
có biểu tượng về số 7.


-Có 6 bạn đang chơi thêm mấy bạn
chạy đến?


Vaäy 6 thêm 1 là mấy?
-Lập số 7.


-Yêu cầu học sinh lấy 7 hoa, 7 chấm
tròn.


- Các nhóm này đều có số lượng là
mấy?


*Giới thiệu 7 in, 7 viết.


-Nhận biết thứ tự dãy số: 1- 7.7 - 1.
-Trong dãy số 1 -> 7 , số 7 đứng liền
sau số mấy?


<i><b>*Vận dụng thực hành.</b></i>
<b>+Bài 1:Viết số 7</b>



-Hướng dẫn viết số 7


<b>+Bài 2: Số?</b>


- Hình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn
ủi đen?


-Tất cả có mấy cái?


-Hướng dẫn làm tiếp 2 hình cịn lại
+<b>Bài 3: Viết số vào ơ trống.</b>


-Hướng dẫn HS cách làm bài.


-Quan sát.
-HS trả lời.


-Thực hiện và đọc cá
nhân.ĐT.


-Trả lời


-Gắn chữ số 7. Đọc:
Bảy:CN-ĐT.


-Viết bảng con: 7


-Gắn 1 2 3 4 5 6 7 Đọc.


-Sau số 6.


-Viết 1 dịng số 7 vào vở.
-Điền số thích hợp vào ơ
trống


-6 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen.
-Có tất cả 7 cái. HS điền số 7.
- Làm miệng.


-Các nhóm thi đua điền vào
bảng phụ..


<i><b>IV/Hoạt động nối tiếp.(5p)</b></i>


- Cho HS đếm từ 1- 7 và ngược lại.
-Dặn học sinh về học bài.


<i><b>V/ Chuẩn bị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 57, 58, 59:</b>

<b> </b>

u - ư


<i><b>I/ Mục tiêu</b><b> : </b><b> </b></i>


-

Học sinh đọc và viết được u, ư, nụ, thư .


- Nhận ra các tiếng có âm u – ư trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé
Hà thi vẽ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đơ.


*HS yếu đọc, viết được u, ư, nụ, thư.
- Giáo dục học sinh chăm học.


<i><b>II/ Chuẩn bị</b></i>


- Giáo viên: Tranh.


- Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ</b>


(5p)


<b>2. </b>


<b> Bài m ới </b>
<b>HĐ 1:</b>


Đàm thoại
(5p)


HĐ 2: Nhận
diện


(10p)


Đ 3:Trò chơi.
(5p)


HĐ 4: Luyện
viết.(10p)


HĐ 5: Trò chơi
(5p)


HĐ 6,7,8,9:
tiến hành
tương tự các
hoạt động
1,2,3,4,5.
(40p)
HĐ 10:


-Gọi 2HS lên bảng viết tổ cị.
-Nhận xét- ghi điểm.


<b>Tiết 1:</b>


<i><b>*Giới thiệu bài</b></i>
+ Âm u :


-Treo tranh ,đàm thoại về các loài hoa dẫn
HS vào bài.


* Âm u


-Hướng dẫn học sinh gắn bảng u


- Nhận dạng chữ u:Gồm 1 nét xiên phải, 2
nét móc ngược.


- Tiếng nụ



-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng nụ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: nờ – u –
nu – nặng – nụ.


-Gọi học sinh đọc : nụ.


*Trị chơi nhận diện:chia lớp thanh 3 nhóm
cho HS thi ghép vần theo yêu cầu của GV.
-GV theo dõi giúp đỡ HS


-GV nhận xét tuyên dương.
+Viết chữ u , nuï.


-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
* Chia HS thành 3 nhóm thi viết nhanh các
vần, tiếng theo yêu cầu của GV.


-Các nhóm thi đua thực hiện.
-GV nhận xét tuyên dương


<b>Tieát 2:</b>
<b>+</b> Aâm <i><b>ö :</b></i>


- Hướng dẫn tương tự như âm u.
- So sánh u – ư.


<b>Tieát 3:</b>


*Giới thiệu từ ứng dụng:



-2HS lớp viết bảng con.
-Nhắc đề.


-HS đàm thoại cùng GV


-Đọc cá nhân,lớp.
-Gắn bảng u


-Học sinh nêu lại cấu
tạo.


-Các nhóm thi đua thực
hiện.


-HS viết bảng con.


-Các nhóm thi đua thực
hiện.


-Phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện đọc
(10p)


HĐ11:Luyện
viết


(10p)
HĐ 12:


Luyện nói
(10p)


HĐ 13:Trò chơi
(5p)


4/Củng cố, dặn
dò.(5p)


cá thu thứ tự
đu đủ cử tạ


-Gọi HS phát hiện tiếng có âm u – ư.
-Hướng dẫn học sinh đọc tồn bài.
-Treo tranh


H : Tranh vẽ gì?


-Giới thiệu câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà
thi vẽ.


*Luyeän vieát.


-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng
dẫn cách viết: u, ư, nụ, thư.


-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.


*Luyện nói theo chủ đề: Thủ đơ.



-Treo tranh, nêu câu hỏi khai thác nội dung
tranh.


-Chơi trị chơi tìm tiếng mới có u – ư: tù
mù, sư tử...


-Dặn HS học thuộc bài u – ư.
-Chuẩn bị bài sau: x-ch


-Đọc cá nhân, lớp.
-thu, đu đủ, thứ tự,
cử.


-Đọc cá nhân, lớp.
-Quan sát tranh.
-Các bạn đang vẽ.
-Đọc cá nhân, đồng
thanh.


-Lấy vở tập viết.
-Học sinh viết từng
dòng.


-Học sinh quan sát và
trả lời câu hỏi.


- Thực hiện theo nhóm.


<i><b></b></i>



<i><b> </b></i>

<b>Đạo đức</b>


<b>Tiết 5</b>:<b> </b>

<i><b>Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.(tiết 1)</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>


<i><b>- Học sinh hiểu trẻ em có quyền học hành.</b></i>


-Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- Học sinh hiểu biết và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


-Giáo viên: Sách, tranh.
-Học sinh: Sách bài tập, màu.
III/ Hoạt động dạy và học:


<b>Nội dung</b> <b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>
(10p)


<i><b>*Hoạt động 2</b></i>
(10p)


*Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1.


-Giáo viên giải thích u cầu bài tập 1: Tơ
màu và gọi tên các đồ dùng học tập trong
tranh.



-Cho từng cặp hỏi và trả lời


*Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2.
-Nêu yêu cầu bài 2: Giới thiệu với bạn
những đồ dùng học tập của mình.
-Yêu cầu từng cặp giới thiệu.


-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em.
<i><b>-Kết luận:</b><b> Được đi học là quyền lợi của </b></i>
trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là


Mở sách xem tranh bài 1.
-Học sinh lấy màu tùy thích
để tô vào tranh.


- Thảo luận theo cặp, trả lời.
-2 em cạnh nhau giới thiệu
với nhau về đồ dùng học tập
của mình ,đồ dùng đó để làm
gì, cách giữ gìn.


-Học sinh trình bày, lớp nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>*Hoạt động 3</b></i>
<i><b>(10p)</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4</b></i>
(10p)



giúp các em thực hiện tốt quyền được học
tập của mình.


*Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3
-Đánh dấu cộng vào cho tranh đúng.
<i><b>-Kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học </b></i>
tập.


-Giáo viên lấy 1 số sách vở giữ cẩn thận,
1 số vở xộc xệch, dơ...


-Tuyên dương học sinh giữ sách vở cẩn
thận.


-Giáo viên nhận xét tiết học.


-Nêu nội dụng từng tranh.
- Thảo luận theo nhóm và làm
vào bảng phụ.


-Quan sát, nhận xét.


<i><b></b></i>


<i><b>---Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011</b></i>



<b>Thể dục</b>


<i><b>Tiết 5: Đội hình đội ngũ – Trị chơi vận động</b></i>



<b>(Dạy chuyên)</b>




<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 18</b>

:

<b> </b>

<i><b>Số 8</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


1/Biết 7 thêm 1 là 8, viết được số 8, đọc, đếm được từ 1 đến 8.


2/ Đếm và so sánh số trong phạm vi 8.. Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
<i><b>II/Hoạt động sư phạm(5p)</b></i>


<i>-Gọi 2 HS lên bảng viết số 7</i>
<i>-Nhận xét- Ghi điểm</i>


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>


*HÑ1:


-Nhằm MT số 1
-HĐLC: quan
sát, thực hành.
-HTTC:cá nhân,
lớp. (15p)


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>
-Treo tranh



Yeâu cầu HS quan sát và nhận xét tranh vẽ
gì?


Vậy 7 thêm 1 là mấy?
-Hôm nay học số 8. Ghi đề.
*<b>Lập số 8.</b>


-Yêu cầu học sinh lấy 8 hoa.
-Yêu cầu gắn 8 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.


H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
*Giới thiệu 8 in, 8 viết.


-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến 8.


-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 8, 8 ->


Quan sát.
7 bạn.
1 bạn.
8 bạn.
Nhắc lại.


Gắn 8 hoa: Đọc cá nhân.
Gắn 8 chấm trịn.


Đọc có 8 chấm trịn.
Là 8.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*HÑ2:


-Nhằm MT số 2
-HĐLC: quan
sát, thực hành.
-HTTC:cá nhân,
nhóm(15p).


1.


-Trong dãy số 1 -> 8.


H: Số 8 đứng liền sau số mấy?
*<b>Thực hành.</b>


<b>Baøi 1:Viết số 8</b>


Hướng dẫn viết số 8


<b>Baøi 2: S ố </b>


-Gọi học sinh nêu cấu tạo từng hình và
điền số.


<b>Bài 3:Viết số thích hợp vào ơ trống</b>


-Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số 1 -> 8,
8 -> 1 .



Sau số 7.


*Viết 1 dòng số 8.
*Viết số


-Thực hiện:nêu miệng CN
*Viết số thích hợp vào ơ
trống.


Làm theo nhóm,nhóm nào
nhanh và đúng là thắng.
<i><b>IV/Hoạt động nối tiếp.(5p)</b></i>


-Thi làm bảng lớp: viết các số theo cơ yêu cầu.
-Dặn học sinh về học bài.


<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


- Giáo viên: Sách, các số tứ 1 đến 8, một số tranh, mẫu vật, phiếu học tập.
- Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.


<i><b></b></i>



<b>---Học vần</b>


<b>Tiết 60, 61, 62</b>

:

<b> </b>

x - ch



<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


- Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó.



- Nhận ra các tiếng có âm x - ch trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: Xe ô tô
chở cá về thị xã.


–Luyện nĩi từ 1-3 câu theo chủ đề: Xe bị, xe lu, xe ơ tơ.


- Giáo dục học sinh u q con vật ni, đi đường đi bên phải tránh xe cộ.
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


<i><b> -Giáo viên: Tranh </b>minh họa, đồ dung phục vụ trò chơi.</i>


-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>


1.Bài cũ.(5p)
2.Bài mới
HĐ1:Đàm
thoại(5p)
HĐ 2: Nhận


-Kiểm tra HS đọc bài âm: u, ư.


-GV đàm thoại về các loài xe dẫn HS vào bài
học


*Dạy chữ ghi âm: x.


-2HS lên bảng viết, lớp viết


bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dieän (10p)


HĐ3:Trò
chơi.(5p)


HĐ 4: Luyện
viết.(10p)
HĐ5:Trò chơi
(5p)


HĐ 6,7,8,9:
tiến hành
tương tự các
hoạt động
1,2,3,4,5.
(40p)
HĐ 10:
Luyện đọc
(15p)
HĐ 11:
Luyện viết
(10p)
HĐ 12:
Luyện nói
(5p)
HĐ13:Trị


-Giới thiệu, ghi bảng x.


-Giáo viên phát âm mẫu: x
-Yêu cầu học sinh viết chữ x.
-Yêu cầu học sinh viết tiếng xe.
-Hướng dẫn phân tích tiếng xe.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng xe.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng xe.


*Trò chơi nhận diện:chia lớp thanh 3
nhóm cho HS thi ghép vần theo yêu cầu
của GV.


-GV theo dõi giúp đỡ HS
-GV nhận xét tuyên dương.
+Viết chữ u , nụ.


-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
* Chia HS thành 3 nhóm thi viết nhanh các
vần, tiếng theo yêu cầu của GV.


-Các nhóm thi đua thực hiện.
-GV nhận xét tuyên dương


<b>Tieát 2:</b>


*Dạy chữ ghi âm <b>ch.</b>
-Dạy tương tự như âm ch.


*Hướng dẫn viết bảng con: GV viết mẫu
và hướng dẫn cách viết:

<i><b>x, ch</b></i>




-So sánh: th - ch.
<b>Tiết 3:</b>


*Giới thiệu từ ứng dụng, giảng nghĩa:
thợ xẻ


chì đỏ


xa xa chả cá


-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
-Treo tranh


-Giới thiệu câu ứng dụng : Xe ô tổ chở
cá về thị xã.


-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.


*Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng
dẫn cách viết: x, ch, xe, chó.


-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.


*Luyện nói theo chủ đề: Xe bị, xe lu,
xe ơ tơ.


-Treo tranh , nêu câu hỏi khai thác nội
dung thanh.



*Chơi trị chơi tìm tiếng mới có x – ch: xe
chó,chú, xa xa....


ĐT.


-Thực hiện trên bảng con.
-Tiếng xe có âm x đứng
trước, âm e đứng sau: CN
-xờ – e – xe: Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.


-Các nhóm thi đua thực hiện.


-HS viết bảng con.


-Các nhóm thi đua thực hiện.
.


-Cá nhân, lớp.
-Đọc cá nhân.
-Giống: h cuối
Khác: t – c đầu.


-Theo doõi.


-Đọc cá nhân, lớp.
-Quan sát tranh.
-Quan sát.
-Đọc CN – ĐT.
-Lấy vở tập viết.



-Học sinh viết từng dòng.
*Quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chơi(5p)
4/Củng cố ,
dặn dò.
(5p)


-Dặn HS học thuộc bài x – ch.


<b> </b>


<b>Ơ.T học vần</b>
<b>Tiết 4: </b>

Tự chọn



<b>I/Mục tiêu : </b>


1. Giúp HS củng cố các âm đã học n, m ,t. th. Tiếng và câu ứng dụng đã học.
2. Giúp HS đọc, viết được n, m ,t. th, tiếng


3. Giáo dục HS giữ gìn sách, vở.


<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>


-Bảng chữ cái. Tranh, ảnh


<b>III/ Hoạt động dạy và học</b> :



<b>Nội dung</b> <b><sub>*</sub><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b> <b><sub>*Hoạt động của học sinh </sub></b>
<i><b>HĐ1:</b></i>


Luyện đọc
<i><b>(15p)</b></i>
<i><b>HÑ2</b><b>:</b><b> </b></i>
Luyện viết
<i><b>(15p)</b></i>


<i><b>HĐ3</b><b>:</b><b> </b></i>


<i><b>Trị chơi nhận </b></i>
<i><b>diện(5p)</b></i>


<i><b>HĐ4:</b></i>


<i><b>Củng cố dặn dị</b></i>
<i><b>(5p)</b></i>


Giới thiệu bài


-Gv viết mẫu lên bảng n, m, t, th
-Gọi HS đọc.


-Gv nhận xét- tuyên dương.


-Gv hướng dẫn HS viết n, m, t, th -
Gv theo dõi, giúp đỡ HS



- Gv nhận xét, tuyên dương HS viết
đẹp.


-Hướng dẫn HS viết vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn chậm.
-Thu, chấm một số vở.


- Nhận xét, tuyên dương.


-Gv hướng dẫn HS chơi trò chơi: Nhặt
đúng âm chứa vần, vừa ơn.


-Nhóm nào nhặt được nhiều thì nhóm
đó thắng.


-Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà ôn lại bài


-Nhắc đề bài
-Học sinh quan sát.


-Hoïc sinh đọc cá nhân, đồng
thanh.


-HS viết vào bảng con.


-Hoïc sinh theo dõi, viết vào
vở.



-HS 3 dãy chơi: mỗi dãy cử 4
học sinh.


-3 nhóm chơi trò chơi.


-HS lắng nhge, thực hiện


<b></b>


<b> </b>

<i><b>Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011</b></i>



<i><b> </b></i>



<b>Aâm nhaïc</b>


<b>Tiết 5</b>: <b> </b>

<i><b> Ơn: Q hương tươi đẹp.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b></b></i>



<b>---Học Vần: </b>


<b>Tieát 63, 64, 65: </b>

<b>s – r</b>



<i><b>I</b></i>


<i><b> </b><b>/ Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh đọc và viết được s, r ,sẻ ,rễ.


- Nhận ra các tiếng có âm s ,r trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ


chữ và số.


*HS yếu đọc được chữ và tiếng.


-Luyện nĩi từ 1-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
-GDHS yêu quý các nghề thủ cơng.
<i><b>II/Hoạt động sư phạm</b></i>


<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>
-Giáo viên: Tranh.


-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học:</b></i>


*Hoạt động của giáo viên: <b>*Hoạt động của học sinh:</b>


1.Bài cũ
(5p)
2. Bài mới
HĐ 1:
Đàm thoại
(5p)


HĐ 2: Nhận
diện (10p)


HĐ 3:Trò
chơi.(5p)


-Gọi HS lên bảng đọc viết x, ch.


-Nhận xét – ghi điểm.


<i>-Giới thiệu bài:</i>


-GV hướng dẫn HS hát bài: Bé quyét
nhà rồi dẫn HS vào bài học. Lưu ý từ
có r, s.


<b>Tiết 1:</b>
<i>+ Âm s :</i>


- u cầu HS quan sát tranh và trả
lời câu hỏi.


-Giới thiệu bài và ghi bảng: s.
-Giáo viên phát âm mẫu s (Uốn đầu
lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra xát
mạnh, khơng có tiếng thanh),
-Hướng dẫn học sinh phát âm s
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng s
-Gắn chữ s viết lên bảng


- Nhận dạng chữ s: Gồm nét xiên
phải, nét thắt và nét cong phải.
-HDHS viết tiếng sẻ và phân tích
tiếng.


-Hướng dẫn học sinh đánh vần: sờ –
e – se – hỏi – sẻ.



-Gọi học sinh đọc : sẻ.


-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
*Trò chơi nhận diện:chia lớp thanh
3 nhóm cho HS thi ghép vần theo
yêu cầu của GV.


-2 HS lớp viết bảng con
-Nhắc đề.


- HS hát đồng thanh..


-Gắn bảng s


-Học sinh nêu lại cấu tạo.
Đọc cá nhân, lớp.


Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.


-Đọc cá nhân, lớp.


-Học sinh lên gạch chân tiếng
có s – r: su su, số, rổ rá, rô (2
em đọc).


Đọc cá nhân, lớp.


-Các nhóm thi đua thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HĐ 4: Luyện
viết.(10p)
HĐ5:Trò chơi
(5p)


HĐ 6,7,8,9:
tiến hành
tương tự các
hoạt động
1,2,3,4,5.
(40p)
HĐ 10:
Luyện đọc


HĐ 11:
Luyện viết
(10p)
HĐ 12:
Luyện
nói(10p)
HĐ 13:Trò
chơi(5p)
4/Củng cố ,
dặn dò.(5p)


-GV theo dõi giúp đỡ HS
-GV nhận xét tuyên dương.
+Viết chữ u , nụ.


-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói


cách viết


* Chia HS thành 3 nhóm thi viết
nhanh các vần, tiếng theo yêu cầu
của GV.


-Các nhóm thi đua thực hiện.
-GV nhận xét tun dương


Tiết 2:
<i>+ Âm r :</i>


-HD tương tự như chữ S
-So sánh 2 âm vừa đọc.
-HDHS viết:


-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn
qui trình: s, r, sẻ, rễ (Nêu cách viết)
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.


-Hướng dẫn học sinh đọc
Tiết 3:
*Giới thiệu tiếng ứng dụng:


-Gọi HS phát hiện tiếng có âm s – r.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
-Cho HS quan sát tranh ứng dụng
rút câu ứng dung.


-HDHS đọc câu ứng dụng.



-Giáo viên viết mẫu vào khung và
hướng dẫn cách viết: s, r, sẻ, rễ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét


<i>Luyện nói theo chủ đề</i>: Rổ, rá.
-Treo tranh, yêu cầu HS quan sát
tranh và luyện nói theo chủ đề.
-Chơi trị chơi tìm tiếng mới có s, r:
sư tử, sú lơ, ra rả, rề rà...


-Dặn HS học thuộc bài s, r.
-Chuẩn bị bài sau: k- kh


-Các nhóm thi đua thực hiện.
-Lắng nghe


-Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-HS so sánh


-Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát tranh
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


-Viết vào vở tập viết


HS thực hiện


- Lên bảng gạch chân tiếng từ


có âm vừa học.


<b></b>
<b> </b><i><b>Tốn</b></i>


<b>Tiết 19</b>:<b> </b>

<i><b>Số 9</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


1/Biết được 8 thêm 1 được 9, đọc, viết số 9.


2/a.Đếm và so sánh số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9.
b.Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 và điền các số theo thứ tự của dãy số.
*HS yếu làm được bài tập 2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>-Gọi 2 HS lên bảng đọc, viết số 8.</i>
<i>-Nhận xét-ghi điểm</i>


III/ Hoạt động dạy và học


<b>Nội dung</b> <b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>


*HÑ1:


-Nhằm MT số 1
-HĐLC: quan sát,
thực hành.


-HTTC:cá nhân,
nhóm.



(15p)


*HĐ2:


-Nhằm MT số 2
-HĐLC: quan sát,
thực hành.


-HTTC:cá nhân
(15p)


.


<b>*Lập số 9.</b>


-Treo tranh và đặt câu hỏi:
Vậy 8 thêm 1 là mấy?
-Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa.
-Yêu cầu gắn 9 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
-Các nhóm này đều có số lượng là
mấy?


-Giới thiệu 9 in, 9 viết.


-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 9,
9 -> 1.



-Trong dãy số 1 -> 9.


H: Số 9 đứng liền sau số mấy?


<b>*Thực hành.</b>
<b>Bài 1: Viết số</b>


-Hướng dẫn viết số 9


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>


-Hướng dẫn HS làm bài.


<b>Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ơ </b>
<b>trống</b>.


-Yêu cầu học sinh điền dấu > < =
-GV theo dõi và chấm một số bài.
- Nhận xét.


<b>Bài 4: S ố </b>


-GV nêu u cầu bài.


*Chơi trị chơi : Viết số thích hợp.
Chia lớp thành 3 nhóm.


-Nhận xét tuyên dương các nhóm.


Quan sát và trả lời câu hoiû.


-Thực hiện.


-Là 9.


Gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá
nhân, đồng thanh.


Gắn 1 2 3 4 5 67 8 9 Đọc.
9 8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc.
Sau số 8.


*Viết 1 dòng số 9 vào vở
-HS quan sát và trả lời.
-Nêu miệng


*Thực hiện nhóm trên phiếu
học tập


-Nhận xét nhóm nào đúng và
nhanh nhất.


Trị chơi:3 nhóm thi dua thực
hiện


<i><b>IV/Hoạt động nối tiếp.(5p)</b></i>


-Dặn học sinh về học bài, làm bài tập ở nhà.
<i><b>V/ Chuẩn bị:</b></i>


- Giáo viên: Sách, các số từ 1 đến 9, một số tranh, mẫu vật, phiếu học tập.


- Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.


<b> Thủ công</b>


<b>Tiết 5</b>:<b> </b>

<i><b>Xé, dán hình vuông- hình tròn.(tt)</b></i>



(GV dạy chun)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Học vần</b>


<b> Tieát 66, 67, 68: </b>

<b>k, kh</b>


I


<b> / Muïc tieâu :</b>


-Học sinh đọc và viết được k, kh, kẻ, khế.


-Nhận ra các tiếng có âm k – kh trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng.
-Luyện nĩi từ 1-3 câu theo chủ đề ù ù, vo vo, vù vù, ro ro.


*HS yếu đọc, viết k, kh, kẻ, khế.


-GDHS yêu thích môn học, viết thẳng hàng, sạch sẽ.
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


- Giáo viên: Tranh minh hoạ, vật liệu phục vụ trị chơi.
- Học sinh: Bộ chữ học vần.


<i><b>III/ Hoạt động dạy và học chủ y</b></i>ếu:



<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>


<b>1.Bài cũ</b>
(5p)


<b>2.Bài m ới </b>


HĐ 1:Đàm
thoại(5p)
HĐ 2: Nhận
diện


(10p)


HĐ 3:Trò chơi.
(5p)


HĐ 4: Luyện
viết.(10p)
HĐ 5: Trò chơi
(5p)


<b>Tiết 1:</b>


Gọi HS đọc bài s,r.và viết chữ s,r
sẻ,rổ


Nhận xét,ghi điểm
<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>-</b>GV hát cùng HS bài chiếc khăn tay.</i>
<i>-Lưu ý tiếng khăn dẫn HS vào bài học.</i>


<i><b>+ AÂm </b></i><b>k </b><i><b>:</b></i>


-Giới thiệu bài và ghi bảng: k.
-Giáo viên phát âm mẫu k (ca),
-HDHS phát âm và gắn bảng k
-Giáo viên treo chữ k viết


- Nhận dạng chữ k: Gồm nét khuyết
trên, nét thắt và nét móc ngược.
-Hướng dẫn viết tiếng kẻ


-HDHS phân tích tiếng kẻ.


-Hướng dẫn học sinh đánh vần: ca –
e – ke – hỏi – kẻ.


-Gọi học sinh đọc : kẻ.


-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
*Trò chơi nhận diện:chia lớp thanh 3
nhóm cho HS thi ghép vần theo yêu
cầu của GV.


-GV theo dõi giúp đỡ HS
-GV nhận xét tuyên dương.
+Viết chữ u , nụ.



-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách
viết


* Chia HS thaønh 3 nhóm thi viết
nhanh các vần, tiếng theo yêu cầu
của GV.


-Các nhóm thi đua thực hiện.
-GV nhận xét tuyên dương


Thực hiện:3 em
-Nhắc đề.


-HS hát đồng thanh cùng cô.


Đọc cá nhân,lớp.
Gắn bảng k


Học sinh nêu lại cấu tạo.
Viết bảng con: kẻ.


-cá nhân,lớp
Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.


-Các nhóm thi đua thực hiện.


-HS viết bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HĐ 6,7,8,9:
tiến hành
tương tự các
hoạt động
1,2,3,4,5.
(40p)
HĐ 10:
Luyện đọc
(15p)


HĐ 11:
Luyện viết
(10p)
HĐ 12:
Luyện nói
(5p)


HĐ 13:Trò chơi
(5p)


4/Củng cố , dặn
dò.(5p)


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>+ Âm </b></i><b>kh</b><i><b> :</b></i>


-HD tương tự như âm k
-So sánh 2 âm



-Giáo viên nhận xét, sửa sai.


<b>Tieát 3:</b>


-Hướng dẫn học sinh đọc từ ứng
dụng.


-Goïi hoïc sinh phát hiện tiếng có âm
k – kh.


-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
<i><b>.</b></i>


-Học sinh đọc bài tiết 1,2.
-Treo tranh


Giới thiệu câu ứng dụng :
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Giáo viên viết mẫu vào khung và
hướng dẫn cách viết: k, kh, kẻ, khế.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu vở chấm, nhận xét.
*Luyện nói theo chủ đề:


-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi.


-Chơi trị chơi tìm tiếng mới có k,


kh: kế, kì, khỉ, khơ...


-Dặn HS học thuộc bài k – kh.
-Chuẩn bị bài sau: ơn tập.


Đọc cá nhân, lớp.


Học sinh lên gạch chân tiếng có k
- kh: kẽ, kì, khe, kho (2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.


Quan sát tranh.
Đọc cá nhân: 2 em
Thực hiện


Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh viết vào vở.
Quan sát, trả lời
Tự thực hiện.
Đọc cá nhân, lớp.


-Các nhóm thi đua thực hiện.


<b></b>
<b>---Mó thuật</b>.


<b>Tiết 5 </b>:

<i><b>Vẽ nét cong</b></i>


(GV dạy chun)



<b></b>



<b> T ập viết</b>


<b>Tiết 3:</b>

Rèn viết


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS củng cố lại cách đọc, viết: n, m, nơ, me, d, đ, dê, đị


- Rèn kĩ năng đọc và viết cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng con ,vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<b>Nội dung </b> <b> Giáo viên:</b> <b> Học sinh:</b>


<b>Hoạt động1:</b>


Luyện đọc.
<i>(15p<b>)</b></i>


<b>Hoạt động2:</b>


Luyện viết
(20p)


<b>Hoạt động3:</b>



Củng cố, dặn
doø.(5p)


<b>*Giới thiệu bài.</b>


- YC HS đọc lại:
- Gv giúp HS yếu.


- HDHS đọc các từ ứng dụng .
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
? Tìm chữ ghi âm h.


- Nhận xét, tuyên dương.
- HDHS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, sửa lỗi.


- Viết mẫu cho HS viết vào bảng
con: : n, m, nơ, me, d, đ, dê, đò


- Chỉnh sửa cho HS.
- HDHS viết vào vở.
- Giúp HS yếu viết bài.
- YC HS đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc theo: lớp, cá
nhân.


- Đọc theo lớp, cá nhân.
- HS tìm.



- HS theo dõi.


- Đọc đồng thanh, cá
nhân.


- HS vieát.


- Viết vào vở.


- 3,4 HS đọc.




<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Học vần</b></i>


<i> Tiết 69, 70, 71 </i><b>:</b>

<i><b>Ôn tập</b></i>


<i><b>I/ Mục tieâu:</b></i>


- Học sinh viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u – ư – x – ch – s – r – k –
kh.


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan
trọng trong truyện kể: Thỏ và sư tử.


-GDHS yêu thích các con vật.
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>



-Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
-Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập.


<i><b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>


<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>


<i><b>*HĐ1:Luyện </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>(10p)</b></i>


<i><b>*HĐ2: Luyện</b></i>
đọc từ ứng
dụng.
<i><b>(5p)</b></i>


<i><b>*HĐ3:Luyện </b></i>
viết


<i><b>(5p)</b></i>


<i><b>*HĐ2: Kể </b></i>
chuyện
<i><b>(5p)</b></i>


<i><b>*HĐ3: Luyện</b></i>
đọc bài SGK
(5p)


<i><b>*HĐ3:Luyện </b></i>


viết


(10p)


-Giáo viên lần lượt viết theo thứ tự các ô
vuông đã kẻ sẵn. Gọi học sinh đọc lại
các chữ ở hàng ngang, hàng dọc.


-Hướng dẫn quan sát tranh và ghép tiếng
mới.


-Ghép tiếng đã học với các dấu đã học.
-Giáo viên viết các tiếng vừa ghép được
theo thứ tự.


-Gọi học sinh ghép tiếng và đọc lại toàn
bài.


-Giáo viên viết bảng các từ:


xe chỉ kẻ ô


củ sả rổ khế


-Giáo viên gạch chân các chữ giảng từ.
-Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ.
*Viết bảng con


Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết
từ: xe chỉ, củ sả.



-Gọi học sinh đọc nhanh các tiếng, từ,
chữ trên bảng.


*Kể chuyện: Cho học sinh xem tranh.
-Gọi học sinh đọc tên câu chuyện.
-Giáo viên kể lần 2 có tranh minh họa.
-Giáo viên mời lên kể theo nội dung
từng tranh.


-Cử mỗi đội 4 em: 2 đội.


-Đội nào kể đúng và xong trước là thắng
cuộc.


-Gọi học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.
-Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện.
- Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc
bài.


-Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ơn.
-Nhận xét tiết học<b>.</b>


-Dặn học sinh học bài.


mình.


Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe giáo viên hướng dẫn.
Học sinh đọc các tiếng mới: Cá


nhân, lớp.


Đọc cá nhân.


Học sinh đọc, tìm chữ vừa ơn
tập.


Đọc cá nhân, đồng thanh.


-Quan sát giáo viên viết mẫu.
Viết bảng con: xe chỉ, củ sả.
Đọc bài trên bảng lớp.


Đọc cá nhân, đồng thanh, tồn
bài.


-Đọc lại bảng ơn
Quan sát tranh.


Học sinh thảo luận nhóm 2
Câu chuyện: Thỏ và sư tử.
Lắng nghe.


Thi kể giữa các tổ trong tranh.


Đọc bài trong sách: CN, ĐT
Gắn tiếng mới đọc.


Nêu miệng.



<i><b>---Tốn</b></i>


<b>Tiết 20:</b>

<i><b>Số 0</b></i>



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2/Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
<i><b>II/Hoạt động sư phạm(5p)</b></i>


-Cho HS viết số 9, so sánh : 8….9, 9….6, 9…..9
-Nhận xét – ghi điểm.


III/ Hoạt động dạy và học:


<i><b>*Hoạt động của giáo viên:</b></i> <i><b>*Hoạt động của học sinh:</b></i>
*HĐ1:


-Nhằm MT số 1.
-HĐLC: quan sát,
thực hành.


-HTTC:cá nhân,
lớp.(15p)


*HÑ2:


-Nhằm MT số 2
-HĐLC: quan sát,
thực hành.



-HTTC:cá nhân,
nhóm. (15p)


<b>-Treo tranh</b>:


H: Hình 1 có mấy con cá?


Lấy dần khơng cịn con nào. Để chỉ
khơng cịn con cá nào ta dùng số 0.
-Hơm nay học số 0. Ghi đề.


<b>Lập số 0.</b>


-u cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần
đến lúc khơng cịn que tính nào.


-Giới thiệu 0 in, 0viết.


-u cầu học sinh gắn từ 0 -> 9.


<b>Thực hành</b>.


<b>Baøi 1: Viết số 0</b>


Viết số 0. Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dịng số 0.


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống </b>



(dịng 2)


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống. .</b>


(dòng 3)


H: Số liền trước số 2 là số mấy?
H: Số liền trước số 3, 4?


<b>Bài 4: Điền dấu > < = </b>(cột 1,2)
-Thu chấm, nhận xét.


Quan saùt.
3 con


3 con – 2 con – 1 con –
không còn con nào.
Nhắc lại.


Lấy 4 que tính, bớt 1 cịn
3 ... 0.


Gắn chữ số 0. Đọc: Khơng:
CN,ĐT


Gắn 0 - > 9 Đọc Số 0 bé
nhất.


Viết 1 dịng số vào vở
Làm vào phiếu học tập


Làm theo nhóm vào bảng
phụ.


Nhận xét, sửa bài
Nêu yêu cầu, làm bài.
Học sinh đổi vở chữa bài
<i><b>IV/Hoạt động nối tiếp.(5p)</b></i>


Chơi trò chơi: Nhận biết số lượng
Dặn học sinh về học bài.


<i><b>V/ Chuẩn bị:</b></i>


-Giáo viên: Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật.
- Học sinh: Sách, 4 que tính.



<b>---Hoạt động ngồi giờ</b>


<b>Tiết 5</b>


<b>I/Mục tiêu :</b>


-HS biết ưu, khuyết điểm của mình trong tuần qua
-HS biết khắc phục phấn đấu và sửa chữa.


-Giáo dục HS nghiêm túc trong học tập.


<b>II Nhận xét tuần 5:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Vẫn cịn một số bạn cịn đi học muộn , vắng học không xin phép như:Đoan, Dũ.Một số bạn
cịn mất trật tự trong lớp, khơng thực hiện theo dõi cơ hướng dẫn.


-Về học tập : Đa số các bạn còn đọc, viết và làm toán rất yếu, các bạn chưa chú ý trong tiết
học như: Sương, Hạnh, Tau, …


- Các hoạt động khác : tham gia đầy đủ theo trường đề ra.


<b>III Phương hướng tuần tới:</b>


-Đi học đầy đủ, đúng giờ, chuẩn bị bài trứoc khi đến lớp.
-Aên mặc gọn gàng sạch sẽ. -Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thể dục.</b>


<b>Tiết 5:</b>

<i><b>Đội hình đội ngũ – Trị chơi.</b></i>



<b>I Mục tiêu</b>:


-Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học.Làm quen với trị chơi “ Qua đường lội “.
- HS thực hiện chính xác, nhanh và kỉ luật, biết tham gia vào trò chơi.


- Giáo dục học sinh chăm tập thể dục theå thao.


<b>II Địa điểm , phương tiện</b>: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập.


<b>III Nội dung và phương pháp lên </b>


<b>lớp.</b>



Nội dung Lượng VĐ PP tổ chức



<b>1:Phần mở đầu </b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu.


- vỗ tay và hát.


- Đi theo vịng trịn và hít thở sâu.
- n trị chơi “diệt các con vật có hại”


1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt
1 phuùt
2 phuùt


xxxxxxx
xxxxxxx X
xxxxxxx


<b>2:Phần cơ bản </b>


*n tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay
trái: -GV điều khiển.


- Học sinh điều khiển 2 – 3 lần.
*Học trò chơi “ qua đường lội “.
- GV nêu tên trò chơi.



- GV hướng dẫn học sinh cách chơi.
- Học sinh xếp thành 2 hàng dọc và bắt
đầu chơi. GV theo dõi.


2– 3 lần


8 – 10 phút


xxxxxxx
xxxxxxx X
xxxxxxx
xxxxxxx
xxxxxxx X
xxxxxxx


<b>3:Phần kết thúc </b>


-Đứng vỗ tay và hát.
- GV hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học và giao bài tập về
nhà.


1 - 2 phuùt
2 – 3 phuùt


1 – 2 phuùt xxxxxxx xxxxxxx X
xxxxxxx


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Môn: </b>

<b> Thủ công</b>




<i><b>Xé, dán hình cây đơn giản (tt).</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh xé, dán hình cây đơn giản.


- Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối.
- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.


<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


- Giáo viên: Bài mẫu, giấy màu, hoà.


- Học sinh: Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, vở.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:


<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>


1. Bài cũ.
2. Bài mới.
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>


<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>


<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
3. Củng
cố.



- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- Nhận xét, đánh giá.


* Giới thiệu bài.


*Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-Cho học sinh xem bài mẫu.


Cây có những bộ phận gì ? Thân cây, tán cây
có màu gì? Em nào còn biết thêm về màu sắc
của cây mà em đã nhìn thấy?


-Vậy khi xé, dán em chọn màu mà em biết,
em thích.


*Hướng dẫn xé dán.
<i><b>a/ Xé hình tán lá cây:</b></i>


-Xé tán lá cây tròn: Xé hình vuông cạnh 6 ô,
xé 4 góc thành hình tán cây .


-Xé tán cây dài: Xé hình chữ nhật cạnh 8 ơ,
5ơ, xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình lá cây
dài (Màu xanh đậm).


<i><b>b/ Xé hình thân cây:</b></i>


-Giấy màu nâu xé cạnh 1 ô, dài 6 ô, 1 ô và 4
ô



<i><b>c/ Hướng dẫn dán hình:</b></i>
-Dán tán lá và thân cây.
-Dán thân ngắn với tán tròn.
-Dán thân dài với tán dài.


*Hướng dẫn học sinh thực hành.


-GV quan sát, uốn nắn thao tác của học sinh.
-Hướng dẫn dán cây.


-Đánh giá sản phẩm.


- Đánh giá tinh thần học tập của HS.
-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.


- Quan saùt


- Trả lời cá nhân.


-Quan saùt.




-Quan sát 2 cây vừa dán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tập viết CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>



 HS viết đúng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.


 Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
 Gíao dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.


<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>


 GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
 HS: vở, bảng con.


<i><b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :</b></i>


-HS viết bảng lớp: mơ, do, ta, thơ.


<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>


*<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>*Nghỉ giữa tiết:</b></i>
<i><b>*Hoạt động 3 :</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4 :</b></i>


Giới thiệu bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
-GV giảng từ.


-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
Viết bảng con.



-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Cử tạ: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ
ngang 3. Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ u,
lia bút viết dấu móc trên chữ u, lia bút viết
dấu hỏi trên chữ ư. Cách 1 chữ o. Viết chữ
tê (t), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu
nặng dưới chữ a.


-Tương tự hướng dẫn viết từ: thợ xẻ, chữ số.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: thợ xẻ, chữ
số


viết bài vào vở


-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.


-Cho học sinh thi đua viết chữ cử tạ, thợ xẻ,
chữ số theo nhóm.


Dặn HS về tập rèn chữ.


Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp


Theo doõi và nhắc cách viết.


Viết bảng con.
Lấy vở , viết bài.



<b>Môn : </b>

<b> Học vần</b>



ph - nh



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>

- Học sinh dọc và viết được

p, ph, nh, phố xá, nhà lá

. Đọc



được câu ứng dụng:

Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:

chợ, phố, thị xã.



- Giáo dục học sinh yêu quê hương.



<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>

- Giáo viên: Tranh.



- Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.



III/ Hoạt động dạy và học:


<i><b>*Hoạt động của giáo viên:</b></i>

<i><b>*Hoạt động của học sinh:</b></i>



<b>Tieát 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>*Hoạt động 1:</b></i>



<i><b>*Hoạt động 2:</b></i>



<b>Tieát 2:</b>



*

<i><b>Hoạt động 1:</b></i>




<i><b>*Hoạt động 2:</b></i>



<i><b>*Hoạt động 3:</b></i>



Dạy chữ ghi âm



<i><b>+ Âm </b></i>

<i><b>p</b></i>

<i><b> : -</b></i>

Giới thiệu bài và ghi


bảng:

p



-Giáo viên phát âm mẫu

p

.



-Hướng dẫn học sinh phát âm

p



-Hướng dẫn học sinh gắn bảng

p



-Nhận dạng chữ

p.



- HD viết bảng con :

p



<i><b>+Âm </b></i>

<i><b>ph </b></i>

<i><b>:</b></i>

- dạy tương tự như

ph.



<i><b>+ Âm </b></i>

<i><b>nh</b></i>

<i><b> :</b></i>

- dạy tương tự như trên.


* So sánh

p ,ph ; ph ,nh

có gì



giống và khác nhau?



*Giới thiệu tiếng ứng dụng:



phở bị

nho khơ


phá cỗ

nhổ cỏ




-Gọi học sinh phát hiện tiếng có


âm

ph – nh

, giáo viên giảng từ.



-Hướng dẫn học sinh đọc từ.



-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.


*Luyện đọc.



-Học sinh đọc bài tiết 1.


-Treo tranh



H : Tranh vẽ gì?



-Giới thiệu câu ứng dụng :

Nhà dì


na ở phố, nhà dì có chó xù.



-Giảng nội dung câu ứng dụng.


H: Tìm tiếng có âm vừa học?


-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.


*Luyện viết.



-Giáo viên viết mẫu vào khung và


hướng dẫn cách viết:

p, ph, nh,


phố, nhà



-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.


-Thu chấm, nhận xét.



*Luyện nói theo chủ đề:

Chợ,



phố, thị xã.



-Treo tranh, nêu câu hỏi khai thác


nội dung tranh.



-Nhắc lại chủ đề : Chợ, phố, thị


xã.



-Chơi trị chơi tìm tiếng mới có

p –


ph – nh

: Sa Pa, phì phị, nha sĩ...



-Đọc cá nhân,lớp.


-Gắn bảng

p



- Viết bảng con.




-

p – ph

: có chung p.



-

ph – nh

: có chung h đứng



sau.



-Đọc CN – ĐT.


-Đọc cá nhân, lớp.


-Quan sát tranh.



- Thực hiện.


- Đọc CN – ĐT.


-Lấy vở tập viết.




-Học sinh viết từng dòng.



- Trả lời câu hỏi của giáo


viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Môn: </b>

<b> Học vần</b>



g - gh



<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>

: - Học sinh dọc và viết được

g, gh, gà ri, ghế gỗ

. Nhận ra các



tiếng có âm

g - gh

. Đọc được từ, câu ứng dụng:

Nhà bà có tủ gỗ, ghế


gỗ.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:

Gà ri, gà gơ

.



- Giáo dục học sinh bảo vệ đồ dùng trong gia đình.



<i><b>II/ Chuẩn bị:-</b></i>

Giáo viên: Tranh, sách, bộ chữ.



- Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết.



III/ Hoạt động dạy và học:


<b>*Hoạt động của giáo viên:</b>

<b>*Hoạt động của học sinh:</b>


<b>Tiết 1:</b>



<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1:</b></i>




<i><b>*Hoạt động 2:</b></i>



- Trực tiếp.



<b>*Dạy chữ ghi âm: </b>

<b>g</b>

<b>.</b>


-Giới thiệu, ghi bảng

g.



-Giáo viên phát âm mẫu:

g



-Yêu cầu học sinh gắn âm

g.



-Giới thiệu chữ

g

viết.



-Yêu cầu học sinh gắn tiếng

gà.



-Hướng dẫn phân tích tiếng

gà.



-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng



-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng



gaø

.



-Cho học sinh quan sát tranh

gà ri

.



-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu .


-Luyện viết:

g



<b>*Dạy chữ ghi âm </b>

<b>gh</b>

<b>.</b>



-Dạy tương tự âm

g



-So saùnh:

g – gh.



-Nhắc đề.



-Học sinh phát âm:

g

(gờ):CN-ĐT



-Thực hiện gắn.Đọc CN-ĐT


-Học sinh nhắc lại.



-Thực hiện trên bảng gắn.


-Phân tích.



-Cá nhân, nhóm, lớp.



-Đọc ĐT-CN


- Viết bảng con.



-Giống

: g.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>*Hoạt động 3:</b></i>



<b>Tiết 2:</b>



*Hoạt động 1:



*

<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



<i><b>*Hoạt động 3:</b></i>




<i><b>*Hoạt động 4:</b></i>



-Lưu ý:

gh

chỉ ghép với

e – ê – i.



g

không ghép với

e– ê –


i.



*Giới thiệu từ ứng dụng:

nhà ga


gồ ghề gà gơ

ghi nhớ



-Giáo viên giảng từ.



-Gọi học sinh phát hiện tiếng có


âm

g – gh.



-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.


<b>*Luyện đọc.</b>



-Học sinh đọc bài tiết 1.


-Treo tranh :Tranh vẽ gì?



-Giới thiệu câu ứng dụng :

nhà


bà có tủ gỗ, ghế gỗ.



-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.


<b>*Luyện viết.</b>



-Giáo viên viết mẫu vào khung và


hướng dẫn cách viết:

g, gh, gà



gô, ghế gỗ.



-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.


-Thu chấm, nhận xét.



*Luyện nói theo chủ đề:

Gà ri,


gà gơ.



-Treo tranh, nêu câu hỏi khai thác


nội dung tranh.



-Chơi trị chơi tìm tiếng mới có

g –


gh.



-Dặn HS học thuộc bài

g - gh.



-Trả lời cá nhân.


-Đọc cá nhân, lớp.



-Đọc cá nhân, lớp.


-Quan sát tranh, trả lời.



-Đọc cá nhân, lớp.


-Lấy vở tập viết.



-Học sinh viết từng dòng.



-Trả lời cá nhân.


- Thi tiếp sức.




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>




<b> </b>






<i><b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b></i>
<b>SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI</b>


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


 Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
 Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
 Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.


<i><b>II/ Hoạt động dạy và học:</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1:</b></i> Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 5.


<i><b>-Đạo đức:</b></i> Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép.
Đi học chuyên cần.


Biết giúp nhau trong học tập.


Một số em cịn nói chuyện trong giờ học


<i><b>-Học tập:</b></i> Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
Sôi nổi trong học tập.


Đạt được nhiều hoa điểm 10.



-<i><b>Vệ sinh cá nhân</b></i>: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.


<i><b>-Hoạt động khác</b></i>: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.


<i><b>2/ Hoạt động 2:</b></i> Cho học sinh chơi trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ”


<i><b>3/ Hoạt động 3:</b></i> Phương hướng thực hiện trong tuần 6.
-Dự Đại hội liên đội :cử 2 em đi dự Dương , Lương
-Thi đua đi học đúng giờ.


-Thi đua học tốt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×