Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 10 TICH HOP HOAN CHINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.9 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NS:</b>
<b>ND:</b>


<b>MÔN: ĐẠO ĐỨC</b>



<b>Tiết 10 : CHĂM CHỈ HỌC TẬP (T2</b>

)


<b>I. Mục tieâu :</b>



-Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập .
-Biết được ít lợi của việc chăm chỉ học tập .


-Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh .
-Thực hiện chăm chỉ hằng ngày .


-Học sinh khá,giỏi : Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày .
<b>THKNS:</b>


<i>- Các KNS cơ bản được giáo dục:</i>


<i>+ KN quản lí thời gian học tập của bản thân.</i>


<i>- Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng:</i>
<i>+ Thảo luận nhóm</i>


<i>+ Động não</i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Dụng cụ sắm vai: bàn học, khăn rằn, sách vở, phiếu luyện tập.
- HS: SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cu õ : Chăm chỉ học tập</b>
- Chăm chỉ học tập có lợi gì?
- Thế nào là chăm chỉ học tập?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu: Thực hành Chăm chỉ học
tập


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Đóng vai.


<b></b> Mục tiêu: Giúp HS có kó năng


ứng xử trong các tình huống của
cuộc sống.



<b></b> Phương pháp: Đóng vai, thảo


luận, động não, đàm thoại.


 ÑDDH: Dụng cụ sắm vai: bàn
học, khăn rằn.


u cầu: Mỗi dãy là 1 đội chơi, cử
ra một đội trưởng điều hành dãy.


- Hát
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV sẽ là người đưa ra các câu là
nguyên nhân hoặc kết quả của một
hành động. Nhiệm vụ của các đội
chơi là phải tìm ra kết quả hoặc
nguyên nhân của các hành động đó.
Sau đó nêu cách khắc phục hậu quả.
- Tổ chức cho HS chơi mẫu.


<b>* Phần chuẩn bị của GV:</b>


1. Nam không thuộc bài, bị cô
giáo cho điểm kém.


2. Nga bị cơ giáo phê bình vì ln
đến lớp muộn.


3. Bài tập Tốn của Hải bị cơ giáo


cho điểm thấp.


4. Hoa được cơ giáo khen vì đã
đạt danh hiệu HS giỏi.


5. Bắc mải xem phim, quên không
làm bài tập.


6. Hiệp, Tồn nói chuyện riêng
trong lớp.


 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:


<b></b> Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ


đối với các ý kiến liên quan đến các
chuẩn mực đạo đức.


<b></b> Phương pháp: Thảo luận, đàm


thoại, động não.


 ĐDDH: Phiếu luyện tập.


- u cầu: HS thảo luận cặp đơi, đưa
ra cách xử lí tình huống và đóng vai.
<b>Tình huống:</b>


1.Sáng nay, mặc dù bị sốt cao, ngoài
trời đang mưa nhưng Hải vẫn nằng


nặc đòi mẹ cho đi học. Bạn Hải làm
như thế có phải là chăm chỉ học tập
khơng? Nếu em là mẹ bạn Hải, em sẽ
làm gì?


- Cả lớp và GV sẽ cùng làm Ban
giám khảo.


- Đội nào trả lời nhanh (Bằng cách
giơ tay) và đúng sẽ là đội thắng cuộc
trong trò chơi.


- Tổ chức cho cả lớp HS chơi
Phần trả lời của HS. (Dự đốn)
1. Nam chưa học bài.


Nam mải chơi, quên không học bài.
2. Nga đi học muộn.


Nga ngủ quên, dậy muộn.
Nga la cà trên đường đi học.
3. Hải khơng học bài.


Hải chưa làm bài.
4. Hoa chăm chỉ học tập.


Hoa ln thuộc bài, làm bài trước
khi đến lớp


5. Bắc sẽ bị cô giáo phê bình và cho


điểm thấp.


6. Hiệp, Tồn sẽ khơng nghe được lời
cơ giảng, khơng làm được bài và kết
quả học tập sẽ kém.


- Các cặp HS xử lí tình huống, đưa ra
hướng giải quyết và chuẩn bị đóng
vai.


Chẳng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3’


1’


2.Giờ ra chơi, Lan ngồi làm hết các
bài tập về nhà để có thời gian xem
phim trên tivi. Em có đồng ý với cách
làm của bạn Lan khơng? Vì sao?
Kết luận:


- Khơng phải lúc nào cũng học là học
tập chăm chỉ. Phải học tập, nghỉ ngơi
đúng lúc thì mới đạt được kết quả như
mong muốn.


 Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm.


<b></b> Mục tiêu: Giúp HS đánh giá hành



vi chăm chỉ học tập và giải thích.


<b></b> Phương pháp: Sắm vai, đàm


thoại, động não.


 ĐDDH: Bàn học, sách vở.


- Yêu cầu: Một vài cá nhân HS kể về
việc học tập ở trường cũng như ở nhà
của bản thân.


- GV nhận xét HS.


- GV khen những HS đã chăm chỉ học
tập và nhắc nhở những HS chưa chăm
chỉ cần noi gương các bạn trong lớp:
<b>Kết luận:</b>


- Chăm chỉ học tập là một đức tính tốt
mà các em cần học tập và rèn luyện.
<b>4. Củng cố:</b>


- Em hãy cho biêt như thế nào là
chăm chỉ học tập ?


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>



- Chuẩn bị: Quan tâm giúp đỡ bạn.


2. Lan làm như thế chưa đúng, không
phải chăm chỉ học tập. Vì giờ ra chơi
là thời gian để Lan giải toả căng
thẳng sau khi học tập vất vả.


- Đại diện một vài cặp HS trình bày
kết quả thảo luận.


- Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung.


- Một vài HS đại diện trình bày.
- Cả lớp nhận xét xem bạn đã thực


hiện chăm chỉ học tập chưa và góp ý
cho bạn những cách để thực hiện học
tập chăm chỉ.


- Chăm chỉ học tập là một đức tính
tốt mà các em cần học tập và rèn
luyện.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Tiết 28: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



-Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu,giữa các cụm từ rõ ý;bước đầu biết đọc phân biệt
loời kể và lời nhân vật.



-Hiểu ND:Sáng kiến củabé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể hiện tấm lịng kính
u,sự quan tâm tới ơng bà.(trả lời được câu hỏi trong SGK).


<b>THKNS:</b>


<i>- Các KNS cơ bản được giáo dục:</i>
<i>+ Xác định giá trị bản thân</i>
<i>+ Tư duy sáng tạo</i>


<i>+ Thể hiện sự cảm thông</i>
<i>+ Ra quyết định</i>


<i>- Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng:</i>
<i>+ Động não</i>


<i>+ Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.</i>


<i><b>THBVMT:</b><b>Giao dục ý thức quan tâm đến những ông bà và những người thân trong gia</b></i>
<i><b>đình.( Khai thác nội dung trực tiếp).</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc (nếu có), bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>



2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cu õ : Ôn tập.</b>


- Ôn luyện TĐ : Phiếu ghi tên các
bài TĐ


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới :</b>
Giới thiệu:


- Hỏi HS về tên các ngày 1/6, 1/5,
8/3, 20/11…


- Có bạn nào biết ngày lễ của ông
bà là ngày nào không?


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1.


<b></b> Mục tiêu: Đọc đúng từ khó(vần


oe, âm Tr/ r). Nghỉ hơi câu dài.
Đọc phân biệt lời kể và lời


nói.Hiểu nghĩa từ ở đoạn 1.


<b></b> Phương pháp: Phân tích, luyện


- Hát


- HS trả lời.


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

taäp.


 ĐDDH: SGK, bảng cài: từ khó,
câu.


a) Đọc mẫu.


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt, chú
ý giọng người kể thong thả, giọng
bé Hà hồn nhiên, giọng bố tán
thưởng.


b) Hướng dẫn phát âm từ, tiếng khó,
dễ lẫn.


- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý
phát âm.


- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu.
Nghe và chỉnh sửa lỗi nếu các em


còn phát âm sai.


c) Hướng dẫn ngắt giọng


- Yêu cầu HS đọc từng câu cần
luyện ngắt giọng đã chép trên bảng
phụ, tìm cách đọc đúng sau đó luyện
đọc các câu này. Chúng ý chỉnh sửa
lỗi, nếu có.


- Yêu cầu đọc chú giải.
d) Đọc cả đoạn.


e) Thi đọc.


g) Đọc đồng thanh.


 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1.


<b></b> Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn 1


qua đó giáo dục kính u ơng bà.


<b></b> Phương pháp: Đàm thoại


 ÑDDH: SGK


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- Hỏi: Bé Hà có sáng kiến gì?



- Hai bố con bé Hà quyết định chọn


- 1 HS khá đọc lại đoạn 1. Cả lớp theo
dõi và đọc thầm theo.


- Đọc các từ đã giới thiệu ở phần mục
tiêu.


- Mỗi HS đọc một câu cho đến hết bài.


- Luyện đọc các câu sau:


Bố ơi,/ sao không có ngày của ông
bà,/ bố nhỉ?// (giọng thắc mắc)


Hai bố con bàn nhau/ lấy ngày lập
đông hằng năm/ làm “ngày ông bà”,/
vì khi trời bắt đầu rét,/ mọi người cần
chăm lo cho sức khoẻ/ cho các cụ
già.//


Món q ơng thích nhất hơm nay/ là
chùm điểm mười của cháu đấy.//


- Đọc chú giải, tìm hiểu nghĩa các từ
mới.


- 2 HS lần lượt đọc trước lớp.


- Cả lớp chia thành các nhóm, mỗi


nhóm 3 em và luyện đọc trong nhóm.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1: 1 HS đọc
thành tiếng.


- Bé Hà có sáng kiến là chọn 1 ngày lễ
làm lễ ông bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’


1’


ngày nào làm ngày lễ của ông bà?
- Vì sao?


<b>4. Củng cố :</b>


- Sáng kiến của bé Hà có tình cảm
ntn với ơng bà?


-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn do ø : </b>


-Chuẩn bị: tiết 2.


- Vì khi trời bắt đầu rét mọi người cần
chú ý lo cho sức khoẻ của các cụ già.
- Bé Hà rất kính trọng và u q ơng
bà của mình.



- Chuẩn bị tiết 2.


<b> MƠN: TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 29: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ (T2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>

<b> Như tiết 1</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>

<b> Như tiết 1</b>
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


2’
4’
28’


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cu õ : Tiết 1</b>


<b>3. Bài mới : Sáng kiến của bé Hà.</b>
* Giới thiệu:


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 2, 3.


<b></b> Mục tiêu: Đọc đúng từ khó(thanh


ngã). Nghỉ hơi câu dài. Đọc phân
biệt lời kể và lời nói. Hiểu nghĩa từ


ở đoạn 3.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, phân


tích.


Cần chú ý luyện ngắt giọng là: Món
q ơng thích nhất hơm nay/ là chùm
điểm mười của cháu đấy./


 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 2, 3.


<b></b> Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn 2,


3 qua đó giáo dục tình cảm ơng bà.


<b></b> Phương pháp: Đàm thoại


 ĐDDH: SGK


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3.


- Haùt


- 2 HS đọc bài.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- Bé băn khoăn vì khơng biết nên tặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3’



1’


- Hỏi: Bé Hà băn khoăn điều gì?
- Nếu là em, em sẽ tặng ông bà cái
gì?


- Bé Hà đã tặng ơng bà cái gì?


- ng bà nghó sao về món quà của bé
Hà?


- Muốn cho ông bà vui lòng, các em
nên làm gì?


 Hoạt động 3: Thi đọc truyện theo vai


<b></b> Mục tiêu: Đọc phân vai (người


dẫn chuyện, Hà, bố, ông bà)


<b></b> Phương pháp: Thực hành.


 ĐDDH: SGK


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 5 HS cho
các em luyện tập trong nhóm rồi thi
đọc.


<b>4. Củng cố :</b>



- Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
- Em có muốn chọn một ngày cho ông
bà mình không?


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn do ø : </b>


- Chuẩn bị: Bưu thiếp.


- Trả lời theo suy nghĩ.


- Bé tặng ông bà chùm điểm mười.
- Ơng bà thích nhất món q của bé Hà.
- Trả lời: Chăm học, ngoan ngoãn…


- Tổ chức luyện đọc theo vai và thi đua
đọc.


- HS neâu.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.




<b>MÔN: TOÁN</b>


<b> Tiết 46 : LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Biết giải bài toán có một phép trừ .



-Bài tập cần làm BT1; BT2(cột 1,2);BT4;BT5.
-Học sinh khá,giỏi làm : Bài 3


<b>II. Chuẩn bị :</b>



- GV: Trò chơi. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2.Bài cu õ : Tìm 1 số hạng trong 1 tổng.</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
và phát biểu qui tắc tìm số hạng chưa
biết trong 1 tổng.


- Tìm x:


- x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới :</b>
Giới thiệu:


- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và
ghi bảng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Tìm 1 số hạng trong 1
tổng.


<b></b> Mục tiêu: Củng cố về:Tìm soá


hạng trong một tổng.
Phép trừ trong phạm vi 10.


<b></b> Phương pháp: Quan sát, thực


hành, vấn đáp.


 ĐDDH: Bộ thực hành toán.
<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Vì sao x = 10 – 8


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2 : (cột 1,2)</b>


- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết


quả vào bài.


- Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi
ngay kết quả của 10 – 9 và 10 – 1


- Hát


- 2 HS lên bảng làm.


- Học sinh lắng nghe .


- HS làm bài, 3 HS lên bảng làm.


- Vì x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là
số hạng đã biết. Muốn tìm x ta lấy
tổng(10) trừ số hạng đã biết(8)


- Làm bài.1 HS đọc chữa bài. 2 HS ngồi
cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3’


1’


được khơng? Vì sao?
 Hoạt động 2: Luyện tập


<b></b> Mục tiêu: Luyện tập thực hành.
<b></b> Phương pháp: Thực hành.



 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ
<b>Bài 3: Tính : </b>


<b>Bài 4 :</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Để biết có bao nhiêu quả quýt ta
làm ntn?


- Taïi sao?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó
kiểm tra và cho điểm.


<b>Baøi 5: </b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.
<b>4. Củng cố :</b>


-Học sinh nêu cách tìm số hạng chưa
biết ?


-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: Số trịn chục trừ đi 1 số.



1 và 9 là 2 số hạng trong phép cộng 9 + 1
= 10.Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được
số hạng kia.


-Học sinh khá,giỏi làm
- HS đọc đề bài.


- Cam và quýt có 45 quả, trong đó có 25
quả cam.


- Hỏi số quýt.


- Thực hiện phép tính


45 – 25 =20 (quả)
ĐS : 20 quaû.


- HS làm bài, 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.


- 2 daõy HS thi ñua.


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng, Câu : c


- Học sinh đọc ghi nhớ .


- Chuẩn bị: Số tròn chục trừ đi 1 số.



<b>NS:</b>
<b>ND:</b>


<b>MÔN: CHÍNH TẢ(T-C)</b>


<b> Tiết 19: NGÀY LỄ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



-Chép chính xác,trình bày đúng bài CT Ngày lễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Chuẩn bị :</b>



- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn cần chép, nội dung các bài tập chính tả.
- HS: Vở chính tả, vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cu õ : Ôn tập.</b>
- Kiểm tra bài Dậy sớm.
- HS viết các từ sai.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới :</b>


Giới thiệu: GV nêu rõ mục tiêu bài
học và tên bài lên bảng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính
tả.


<b></b> Mục tiêu: Chép lại chính xác


đoạn văn Ngày lễ.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, vấn


đáp.


 ĐDDH: Bảng phụ, từ.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn văn
cần chép


- Đoạn văn nói về điều gì?
- Đó là những ngày lễ nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày.


- Hãy đọc chữ được viết hoa trong
bài (HS đọc, GV gạch chân các chữ
này).



- Yêu cầu HS viết bảng tên các
ngày lễ trong bài.


c) Chép bài.


- u cầu HS nhìn bảng chép.
d) Sốt lỗi.


e) Chấm bài.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài
tập chính tả


<b></b> Mục tiêu: Làm đúng các bài tập


- Hát
- HS đọc.


- Cả lớp viết bảng con.


- 1 HS khá đọc lại lần 2, cả lớp theo dõi
và đọc thầm theo.


- Nói về những ngày lễ


- Kể tên ngày lễ theo nội dung bài.
- Nhìn bảng đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3’



1’


chính tả


<b></b> Phương pháp: Thực hành, trị


chơi.


 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


- Tiến hành hướng dẫn HS làm bài
tập tương tự như các tiết trước.


- Chú ý: kết thúc bài 2, đặt câu hỏi
để HS rút ra qui tắc chính tả với c/k.


<b>4. Củng cố :</b>


- Cho hs viết bảng lại những từ viết
sai.


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn do ø : </b>


- Dặn dò HS viết lại các lỗi sai trong
bài, xem bài: Ông và cháu .


- 2 đội HS thi đua. Đội nào làm nhanh
đội đó thắng.



- HS nêu.
- Lời giải:


Bài 2: Con cá, con kiến, cây cầu, dòng
kênh.


Bài 3:


a. Lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan.
<b>- HS viết bảng.</b>


<b>- Về nhà chép lại bài.</b>


<b>MƠN: TỐN</b>



<b>Tiết 47 : SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100-trường hợp số bị trừ là số trịn
chục,số trừ là số có một hoặc hai chữ số .


-Biết giải bài tốn có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
-Bài tập cần làm : BT1,BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Chuẩn bị :</b>



- GV: Que tính. Bảng cài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : Luyện tập</b>
-Sửa bài 4:


Số quả quýt có:


45 – 25 = 20 (quả quýt)
Đáp số: 20 quả quýt.
- GV nhận xét .


<b>3. Bài mới :</b>
Giới thiệu:


-Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ
học về phép trừ có dạng: Số trịn
chục trừ đi một số.


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Phép trừ 40 - 8


<b></b> Mục tiêu: Biết cách thực hiện



phép trừ có số bị trừ là số tròn
chục.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, vấn


đáp, thực hành.


 ĐDDH: Que tính. Bảng cài.
Bước 1: Nêu vấn đề.


- Nêu bài tốn: Có 40 que tính, bớt
đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu
que tính?


- u cầu HS nhắc lại bài tốn.
- Hỏi: Để biết có bao nhiêu que tính
ta làm thế nào?


Viết lên bảng: 40 – 8
Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Yêu cầu HS lấy 4 bó que tính.
Thực hiện thao tác bớt 8 que để tìm
kết quả.


- Còn lại bao nhiêu que tính?
- Hỏi: Em làm ntn?


- Hướng dẫn lại cho HS cách bớt


(tháo 1 bó rồi bớt)


- Hát


- 2 HS lên bảng làm.Bạn nhận xét.


- Học sinh lắng nghe.


- Nghe và phân tích bài tốn.
- HS nhắc lại.


- Ta thực hiện phép trừ 40 - 8


- HS thao tác trên que tính. 2 HS ngồi
cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt.


- Còn 32 que.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng 40 – 8 = 32


Bước 3: Đặt tính và tính


- Mời 1 HS lên bảng đặt tính.
(hướng dẫn HS nhớ lại cách đặt tính
phép cộng, phép trừ đã học để làm
bài).


- Tính từ đâu tới đâu?
- 0 có trừ được 8 khơng?



- Lúc trước chúng ta làm ntn để bớt
được 8 que tính.


- Đó chính là thao tác mượn 1 chục
ở 4 chục. 0 không trừ được 8, mượn
1 chục của 4 chục là 10, 10 trừ 8
bằng 2, viết 2 nhớ 1.


- Hỏi tiếp: Viết 2 vào đâu? Vì sao?
- 4 chục đã mượn (bớt) đi 1 chục còn
lại mấy chục?


- Viết 3 vào đâu?
- Nhắc lại cách trừ.
Bước 4: Aùp dụng.


Yêu cầu HS cả lớp áp dụng cách trừ
của phép tính 40 – 8, thực hiện các
phép trừ sau trong bài 1:


60 – 9, 50 – 5, 90 – 2


Yêu cầu: HS nêu lại cách đặt tính
và thực hiện từng phép tính trên.
 Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ
48 - 18


<b></b> Mục tiêu: Biết cách thực hiện



phép trừ có số bị trừ là số trịn chục,
số trừ là số có 2 chữ số (có nhớ)


<b></b> Phương pháp: Thực hành, vấn


đáp.


 ĐDDH: Bảng caøi.


- Tiến hành tương tự theo bước 4
như trên để HS rút ra cách trừ:


40 ,0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8


Số que còn lại là 3 bó (3 chục) và 2 que
tính rời là 32 que …)


- Bằng 32.
- Đặt tính: 40


- 8
32


- Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột
với 0. Viết dấu – và kẻ gạch ngang.
- Trả lời.


- Tính từ phải sang trái. Bắt đầu từ 0 trừ
8.



- 0 không trừ được 8.


- Tháo rời 1 bó que tính thành 10 que
tính rồi bớt.


- Viết 2 thẳng 0 và 8 vì 2 là hàng đơn vị
của kết quả.


- Còn 3 chục.


- Viết 3 thẳng 4 (vào cột chục)
- HS nhắc lại cách trừ.


* 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng
2, viết 2, nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3’
1’


bằng 2, viết 2 nhớ 1.


-18 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2,
viết 2.


22


 Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành


<b></b> Mục tiêu: Củng cố cách tìm số



hạng chưa biết khi biết tổng và số
hạng kia.


<b>Bài 1:</b>


<b></b> Phương pháp: Thực hành


 ĐDDH: Bảng cài.


- u cầu HS nêu yêu cầu của bài
sau đó tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên
bảng.


<b>Bài 2:</b>


Tìm X (Học sinh khá,giỏi làm )
<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc đề bài sau đó mời 1
em lên tóm tắt.


- 2 chục bằng bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố :</b>


- Học sinh nêu lại cách đặt tính ?
- Nhận xét tiết học.



<b>5. Dặn do ø: </b>


Xem bài :11 trừ đi một số


- 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
vào Vở bài tập.


60 50 90


- 9 - 5 - 2


51 45 88


- HS trả lời.
-HS làm tìm x
- Tóm tắt.


Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính


Còn lại : … que tính?
Giaûi .


Số que tính cịn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đ S : 15 que tính
- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>MÔN: KỂ CHUYỆN</b>




<b> Tiết 10 : SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ </b>


<b>I. Mục tieâu:</b>



- Dựa vào các ý cho trước,kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
- HS,K-G; biết kể lại toàn bộ câu chuyện (T2).


<i><b>THBVMT: Giao</b><b>dục ý thức quan tâm đến những ông bà và những người thân trong gia</b></i>
<i><b>đình.( Khai thác nội dung trực tiếp).</b></i>


<b>II. Chuẩn bò :</b>



- GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn truyện.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cu õ : </b>
Ôn tập.


- Kể chuyện theo tranh.
- GV nhận xét .



<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu:


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Trong giờ Kể chuyện tuần 10, các
em sẽ dựa vào các gợi ý để kể lại
từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện Sáng kiến của bé Hà.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Kể lại từng đoạn
truyện


<b></b> Mục tiêu: Dựa vào tranh minh


hoạ kể lại được từng đoạn câu
chuyện.


<b></b> Phương pháp: Thảo luận


nhóm,đại diện nhóm nêu nội dung
bức tranh.


 ÑDDH: Tranh


- Lưu ý: Khi HS kể GV có thể đặt câu
hỏi gợi ý cho các em.



Đoạn 1:


- Bé Hà được mọi người coi là gì? Vì
sao?


- Lần này bé Hà đưa ra sáng kiến gì?
- Tại sao bé Hà đưa ra sáng kiến ấy?


- Hai bố con bàn nhau lấy ngày nào
làm ngày lễ của ơng bà? Vì sao?
Đoạn 2:


- Khi ngày lập đông đến gần, bé Hà
đã chọn được quà để tặng ông bà
chưa?


- Khi đó ai đã giúp bé chọn q cho
ơng bà?


Đoạn 3:


- Đến ngày lập đông những ai đã về
thăm ông bà?


- Bé Hà đã tặng ơng bà cái gì? Thái


- Học sinh lắng nghe .


- Bé Hà được coi là 1 cây sáng kiến vì


bé ln đưa ra nhiều sáng kiến.


- Bé muốn chọn 1 ngày làm ngày lễ
của ông bà.


- Vì bé thấy mọi người trong nhà đều
có ngày lễ của mình. Bé thì có ngày
1/6. Bố có ngày 1/5. Mẹ có ngày 8/3.
Cịn ơng bà thì chưa có ngày nào cả.
- 2 bố con bé Hà chọn ngày lập đơng.


Vì khi trời bắt đầu rét mọi người cần
chú ý lo cho sức khoẻ của các cụ già.
- Bé vẫn chưa chọn được quà tặng ông


bà cho dù bé phải suy nghĩ mãi.
- Bố đã giúp bé chọn quà cho ông bà.
- Đến ngày lập đông các cơ chú… đều


về thăm ông bà và tặng ông bà nhiều
quà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3’


1’


độ của ơng bà đối với món quà của
bé ra sao?


<b>* GVKL: Qua tiết học kể chuyện</b>


<i><b>hôm nay các em phải biết quan tâm</b></i>
<i><b>đến ông bà và những người </b></i> <i><b>thân</b></i>
<i><b>trong gia đình của mình.</b></i>


 Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội
dung truyện.


<b></b> Mục tiêu: Dựa vào trí nhớ tranh


minh hoạ kể lại được toàn bộ nội
dung câu chuyện.


<b></b> Phương pháp: Phân vai, cá nhân.


 ĐDDH: Tranh


- GV chọn 1 trong 2 hình thức sau rồi
cho HS thi kể lại truyện.


+ Kể nối tiếp.
+ Kể theo vai.


- u cầu 1 HS kể lại tồn bộ câu
truyện.


<b>4. Củng cố :</b>


- Hai bố con bàn nhau lấy ngày nào
làm ngày lễ của ông bà? Vì sao?
- GV nhận xét tiết học.



<b>Ø5. Dặn dò:</b>


- HS về nhà kể lại truyện cho người
thân nghe. Chuẩn bị: Bà cháu.


- Caùc nhóm, mỗi nhóm 3 em, thi kể
nối tiếp. Nhóm nào kể hay, sáng tạo
nhất là nhóm thắng cuộc.


- Các nhóm mỗi nhóm 5 em, thi kể lại
chuyện (nếu có phục trang để tăng
hứng thú cho các em thì càng tốt).
- 1 HS kể. Lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh kể theo vai


- Học sinh trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>NS:</b>
<b>ND:</b>


<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 30: BƯU THIẾP</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



-Biết nghỉ hơi sau các dấu câu,giữa các cụm từ.


-Hiểu tác dụng của Bưu thiếp, cách viết Bưu thiếp,phong bì thư.(trả lời được các câu
hỏi SGK )



<b>II. Chuẩn bị :</b>



- GV: Bảng phụ ghi nội dung của 2 bưu thiếp và phong bì trong bài.
- HS: 1 bưu thiếp, 1 phong bì.


<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cu õ : Sáng kiến của bé Hà.</b>
-Gọi 3 HS lên bảng, lần lượt đọc từng
đoạn trong bài Sáng kiến của bé Hà
và trả lời các câu hỏi.


-GV nhận xét.
<b>3. Bài mới :</b>
* Giới thiệu:


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Trong bài hôm nay chúng ta sẽ cùng
nhau đọc và tìm hiểu 2 bưu thiếp và


phong bì thư.


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Luyện đọc.


<b></b> Mục tiêu: Đọc cả bài nghỉ hơi


đúng trong câu. Đọc đúng cách bưu
thiếp, phong bì thư. Hiểu nghĩa từ
khó.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, luyện


tập, phân tích.


 ĐDDH: SGK.Bảng cài: từ khó,
câu.


a) Đọc mẫu.


- GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc
nhẹ nhàng, tình cảm.


b) Đọc từng bưu thiếp trước lớp.


- GV giải nghĩa từ nhân dịp rồi cho
nhiều HS đọc bưu thiếp 1.


- Chú ý từ: Năm mới và cách ngắt
giọng lời chúc.



- Tiếp tục cho HS đọc bưu thiếp 2,
đọc phong bì thư trước lớp, chú ý u
cầu HS phát âm đúng các tiếng khó,
đọc thơng tin về người gởi trước sau
đó đọc thơng tin về người nhận.


c) Đọc trong nhóm.
d) Thi đọc.


e) Đọc đồng thanh.


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.


<b></b> Mục tiêu: Hiểu nội dung tác dụng


của bưu thiếp. Biết cách viết bưu
thiếp, cách ghi 1 phong bì thư.


<b></b> Phương pháp: Đàm thoại.


 ÑDDH: SGK


- Lần lượt hỏi HS từng câu hỏi như
trong SGK.


- Học sinh lắng nghe .


- Trả lời: (Nếu HS trả lời có GV cho
các em nêu hiểu biết của mình về bưu


thiếp, nếu HS trả lời là chưa, GV cho
HS xem bưu thiếp, giới thiệu về hình
thức, mục đích viết bưu thiếp cho HS).
- 1 HS khá đọc mẫu lần 2. Cả lớp theo
dõi và đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3’
1’


- Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai?
Vì sao?


- Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai?
Gửi để làm gì?


- Bưu thiếp dùng để làm gì?


- Em có thể gửi bưu thiếp cho người
thân vào những ngày nào?


- Khi gửi bưu thiếp qua đường bưu
điện em phải chú ý điều gì để bưu
thiếp đến tay người nhận?


- Yêu cầu HS lấy bưu thiếp và lấy
phong bì đã chuẩn bị để thực hiện
viết bưu thiếp chúc thọ ơng bà.


- Chú ý nhắc HS phải viết bưu thiếp
thật ngắn gọn, tỏ rõ tình cảm yêu


mến, kính trọng ông bà


- Gọi HS đọc bưu thiếp và phong bì.
<b>4. Củng cố :</b>


- Bưu thiếp dùng để làm gì?
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn do ø: </b>


-Dặn dị HS: nên gửi bưu thiếp cho
người thân vào sinh nhật, ngày lễ,…
- Chuẩn bị: Bà cháu .


Nhân dịp năm mới,/ cháu kính chúc
ơng bà mạnh khoẻ/ và nhiều niềm
vui.//Cháu của ơng bà// Hồng Ngân
- Luyện đọc bưu thiếp 2 và đọc phong


bì.


- Bưu thiếp đầu là của Hồng Ngân
gửi cho ơng bà, để chúc mừng ông bà
nhân dịp năm mới.


- Bưu thiếp thứ 2 là của ơng bà gửi cho
Hồng Ngân, và chúc mừng bạn nhân
dịp năm mới.


- Bưu thiếp dùng để báo tin, chúc


mừng, thăm hỏi gửi qua đường bưu
điện.


- Năm mới, sinh nhật, ngày lễ lớn…
- Phải ghi địa chỉ người gửi, người nhận
rõ ràng, đầy đủ.


- Thực hành viết bưu thiếp


- 2 HS đọc bưu thiếp và phong bì của
mình trước lớp. Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>MƠN: TỐN</b>



<b>Tiết 48 : 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ :11-5</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11- 5,lập được bảng 11 trừ đi một số.
-Biết giải bài tốncó một phép trừ dạng 11 – 5.


-Bài tập cần làm BT1 a; BT2; BT4.
-Học sinh khá,giỏi làm :Bài 3


<b>II. Chuẩn bị :</b>



- GV: Que tính. Bảng phụ.
- HS: Que tíng, vở BT
<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>



2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cu õ :</b>


Số tròn chục trừ đi 1 số.


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:


+ HS 1: Đặt tính và thực hiện phép tính:
30 – 8; 40 – 18


+ HS 2: Tìm x: x + 14 = 60; 12 + x = 30.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới :</b>
Giới thiệu:


-Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học


- Hát


- u cầu HS dưới lớp nhẩm
nhanh kết quả phép trừ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

các phép tính trừ có dạng: 11 trừ đi 1 số 11
- 5


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Phép trừ 11 - 5


<b></b> Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép


trừ 11 – 5


<b></b> Phương pháp: Trực quan, phân tích.


 ĐDDH: Que tính.
Bước 1: Nêu vấn đề.


- Đưa ra bài tốn: có 11 que tính (cầm que
tính). Bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?


- u cầu HS nhắc lại bài. (có thể đặt
từng câu hỏi gợi ý: Cơ có bao nhiêu que
tính? Cơ muốn bớt đi bao nhiêu que?)
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm gì?


- Viết lên bảng: 11 – 5
Bước 2: Tìm kết quả.


- Yêu cầu HS lấy 11 que tính, suy nghĩ và
tìm cách bớt 5 que tính., sau đó u cầu


trả lời xem cịn lại bao nhiêu que ?


- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình.
* Hướng dẫn cho HS cách bớt hợp lý
nhất.


- Có bao nhiêu que tính tất cả?


- Đầu tiên cô bớt 1 que tính rời trước.
Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu que tính
nữa?


- Vì sao?


- Để bớt được 4 que tính nữa cơ tháo 1 bó
thành 10 que tính rời. Bớt 4 que cịn lại 6
que.


- Vậy 11 que tính bớt 5 que tính cịn mấy
que tính?


- Vậy 11 trừ đi 5 bằng mấy?
- Viết lên bảng 11 – 5 = 6.


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- u cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình.


- Nghe và phân tích đề.



- Có 11 que tính, bớt đi 5 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Thực hiện phép trừ 11 - 5


- Thao tác trên que tính. Trả lời:
Cịn 6 que tính.


- 11 que tính (có 1 bó que tính và 1
que rời.)


- Bớt 4 que nữa.
- Vì 1 + 4 = 5
- Cịn 6 que tính.
- 11 trừ 5 bằng 6.



11


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3’


- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
 Hoạt động 2: Bảng công thức: 11 trừ đi
một số.


<b></b> Mục tiêu: Lập và thuộc lòng bảng


cơng thức: 11 trừ đi một số.


<b></b> Phương pháp: Thực hành.



 Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành.


<b></b> Mục tiêu: Aùp dụng bảng trừ đã học để


giải các bài tốn có liên quan.


<b></b> Phương pháp: Thực hành


 ĐDDH: Bảng phụ.
<b>Bài 1: (a)</b>


- u cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả
các phép tính phần a vào vở bài tập.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn sau đó
đưa ra kết quả nhẩm.


- Hỏi: khi biết 2 + 9 = 11 có cần tính 9 + 2
không? Vì sao?


- Hỏi tiếp: khi đã biết 9 + 2 = 11 có thể ghi
ngay kết quả của 11 – 9 và 11 – 2 khơng?
Vì sao?


- u cầu HS tự làm tiếp phần trừ đi tổng)
- Nhận xét cho điểm HS.


<b>Bài 2: Tính.</b>


- u cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau


đó nêu lại cách thực hiện tính 11 – 7; 11 –
2


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính (HS khá,giỏi làm )</b>
<b>Bài 4:</b>


- u cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau
đó hỏi: Cho đi nghĩa là thế nào?


- Yêu cầu HS tự giải bài tập.
- Nhận xét và cho điểm.
<b>4. Củng cố:</b>


* Viết 11 rồi viết 5 xuống dưới
thẳng cột với 1 (đơn vị). Viết
dấu trừ và kẻ vạch ngang.


* Trừ từ phải sang trái. 1 không trừ
được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6. Viết
6, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.


- Thao tác trên que tính, tìm kết
quả và ghi kết quả tìm được vào
bài học.


- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ)
thông báo kết quả của các phép
tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
- HS học thuộc bảng công thức.
- HS làm bài: 3 HS lên bảng, mỗi


HS làm 1 cột tính.


- Nhận xét bài bạn làm đúng/sai.
Tự kiểm tra bài của mình.


- Khơng cần. Vì khi thay đổi vị trí
các số hạng trong một tổng thì
tổng đó khơng đổi.


- Có thể ghi ngay: 11–2= 9 và 11–
9= 2, vì 2 và 9 là các số hạng
trong phép cộng 9 + 2 = 11. Khi
lấy tổng trừ số hạng này sẽ được
số hạng kia.


- Làm bài và báo cáo kết quả.
- Ta coù 1 + 5 = 6


- - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
11 11 11 11



8 7 3 5


- Học sinh k,g làm


Giaûi



Số quả Bình còn lại là:
11 – 4 =7 (quả)
ĐS : 7 quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1’


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cơng
thức: 11 trừ đi một số.


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn dị về nhà học thuộc lịng bảng công
thức trên. Chuẩn bị: 31 - 5




- Chuẩn bị: 31 – 5.


<b>MÔN: LTVC</b>



<b> Tiết 10: TỪ NGỮ VỀ HỌ HAØNG.DẤU CHẤM,DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



-Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình,họ hàng(BT1;BT2);


-Xếp đúng từ chỉ người trong gia đình,họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội,họ
ngoại(BT3)



-Điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có cho ãtrống(BT4).


<b>II. Chuẩn bị :</b>



- GV: 4 tờ giấy ro ky, bút dạ (hoặc có thể chia bảng làm 4 phần bằng nhau), bảng phụ
ghi nội dung bài tập 4.


- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cu õ : </b>
Ôn tập.


- HS nêu theo mẫu câu: Ai(con gì, cái
gì) là gì?


- Tìm từ chỉ hoạt động của HS.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu:



Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.


<b></b> Mục tiêu: Hệ thống hoá cho HS


vốn từ chỉ người trong gia đình, họ
hàng.


Phương pháp: Đàm thoại, phân tích.
 ĐDDH: Bảng phụ: Họ ngoại, họ nội.
<b>Bài 1:</b>


- Hát
- HS nêu.


- Bạn nhận xét.


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3’


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS mở sách, bài tập đọc
Sáng kiến của bé Hà, đọc thầm và
gạch chân các từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng sau đó đọc các từ này
lên.



-Ghi bảng và cho HS đọc lại các từ
này.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS chỉ
cần nói 1 từ.


- Nhận xét sau đó cho HS tự ghi các từ
tìm được vào Vở bài tập.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Hỏi: Họ nội là những người ntn? (Có
quan hệ ruột thịt với bố hay với mẹ)
- GV và HS cả lớp nhận xét.


v Hoạt động 2: Thực hành.


Ÿ Mục tiêu: Rèn kĩ năng sử dụng dấu


chấm và dấu hỏi.


Ÿ Phương pháp: Đàm thoại, phân


tích.



ị ĐDDH: Bảng phụ
<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Gọi HS khá đọc truyện vui trong bài.
- Hỏi: Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?
- Yêu cầu làm bài, 1 HS làm trên bảng.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài trên
bảng?


<b>4. Củng cố:</b>


- Họ nội là những người ntn? (Có quan


đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng
kiến của bé Hà.


- Nêu các từ: bố, con, ông, bà, mẹ,
cô, chú, cụ già, con cháu, cháu
(nhiều HS kể đến khi đủ thì thôi)
- HS đọc.


- Đọc yêu cầu trong SGK.


- Hoạt động nối tiếp. HS có thể nêu
lại các từ bài tập 1 và nêu thêm như:
Thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con
rể, chắt, chút, chít…



- Làm bài trong Vở bài tập.
- Đọc yêu cầu.


- Họ nội là những người có quan hệ
ruột thịt với bố.


- HS trả lời.


Họ ngoại Họ nội
ng ngoại, bà


ngoại, dì, cậu,
mợ, bác…


ng nội, bà
nội, cô, chú,
thím, bác,…


- Đọc yêu cầu, 1 HS đọc thành tiếng.
- Đọc câu chuyện trong bài.


- Cuối câu hỏi.


- Làm gì (ơ trống thứ nhất và thứ ba
điền dấu chấm, ô trống thứ hai điền
dấu chấm hỏi).


- Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
Theo dõi và chỉnh sửa bài của mình


cho đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1’ hệ ruột thịt với bố hay với mẹ)
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: Từ ngữ về đồ dùng và các
vật trong nhà.


- Chuẩn bị: Từ ngữ về đồ dùng và
các vật trong nhà.


<b>MÔN: TẬP VIEÁT</b>



<b>Tiết 10 : VIẾT HOA CHỮ : H</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Viết đúng chữ hoa H( 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng:Hai (1dòng
cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ),Hai sương một nắng (3 lần )


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Chữ mẫu <i> H .</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>



2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cu õ : </b>


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: <i>-G </i>


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : <i>Góp sức chung tay.</i>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu:


GV nêu mục đích và yêu caàu.


Nắm được cách nối nét từ các chữ cái
viết hoa sang chữ cái viết thường
đứng liền sau chúng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái
hoa


<b></b> Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét



của chữ <i> H</i>


<b></b> Phương pháp: Trực quan.


 ĐDDH: Chữ mẫu: <i> H</i>


- Haùt


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1. Hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét.


* Gắn mẫu chữ <i>H</i>


- Chữ <i> H </i>cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ <i>H </i> và miêu tả:
Gồm 3 nét:


- Nét 1: kết hợp 2 nét - cong trái và
lượn ngang.



- Nét 2: kết hợp 3 nét - khuyết ngược,
khuyết xi và móc phải.


- Nét 3: nét thẳng đứng ( nằm giữa
đoạn nối của 2 nét khuyết


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.


2. HS viết bảng con.


- GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu
ứng dụng.


<b></b> Mục tiêu: Nắm được cách viết


câu ứng dụng, mở rộng vốn từ.


<b></b> Phương pháp: Đàm thoại.


 ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
* Treo bảng phụ



1. Giới thiệu câu: <i> Hai sương</i>
<i>một nắng.</i>


2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng
chừng nào?


- GV viết mẫu chữ: <i>Hai </i> lưu ý nối
nét <i> H </i>và ai.


3. HS viết bảng con


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu



<i>- H</i>, g : 2,5 li
- t :1,5 li
- s : 1,25 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3’
1’


* Vieát: : <i> Hai </i>


- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở


<b></b> Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ,


trình bày cẩn thận.


<b></b> Phương pháp: Luyện tập.


 ĐDDH: Bảng phụ
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng coá :</b>


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.



<b>5. Dặn dò :</b>


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- Vở Tập viết


- HS viết vở


- Mỗi đội 2 HS thi đua viết chữ đẹp
trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>NS:</b>
<b>ND:</b>


<b>MÔN: CHÍNH TẢ(N-V)</b>


<b> Tiết 20 : ÔNG VÀ CHÁU</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



-Nghe –viết chính xác bài CT,trình bày đúng 2 khổ thơ.
-Làm được BT2 ; BT3 a.


<b>II. Chuaån bò :</b>



- GV: Bảng ghi nội dung bài tập 3. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>


TG <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


2’


4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cu õ : Ngày lễ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ HS
mắc lỗi, các từ luyện phân biệt, tên
các ngày lễ lớn của giờ chính tả
trước.


- Học sinh ở lớp viết bảng con .
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới :</b>


Giới thiệu:


- GV nêu mục tiêu của giờ học và
ghi đề bài lên bảng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính
tả.


<b></b> Mục tiêu: Nghe và viết lại chính



xác bài thơ Ông cháu


<b></b> Phương pháp: Trực quan, vấn


đáp.


 ĐDDH: Bảng phụ: từ.
a/ Giới thiệu đoạn thơ cần viết.


- Haùt


- Viết bảng: Ngày Quốc tế, Phụ nữ
Ngày Quốc tế Lao động, Ngày Nhà
Giáo Việt Nam , con cá, con kiến,


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV yêu cầu HS mở sách, GV đọc
bài thơ lần 1.


- Bài thơ có tên là gì?


- Khi ông bà và cháu thi vật với
nhau thì ai là người thắng cuộc?
- Khi đó ơng đã nói gì với cháu.
-Giải thích từ xế chiều và rạng sáng.
- Có đúng là ơng thua cháu khơng?
b/ Quan sát, nhận xét.


- Bài thơ có mấy khổ thơ.
-Mỗi câu thơ có mấy chữ?



- Để cho đẹp, các em cần viết bài
thơ vào giữa trang giấy, nghĩa là lùi
vào khoảng 3 ơ li so với lề vở.


c/ Viết chính taû.


- GV đọc bài, mỗi câu thơ đọc 3 lần.
d/ Sốt lỗi.


- GV đọc lại tồn bài, phân tích các
chữ khó viết cho HS sốt lỗi.


e/ Chấm bài.


- Thu và chấm 1 số bài.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài
tập chính tả.


<b></b> Mục tiêu: Làm đúng các bài tập


chính tả.


<b></b> Phương pháp: Thực hành, trị


chơi.


 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
<b>Bài 2:</b>



- Gọi 1 HS đọc u cầu và câu mẫu.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tìm các
chữ theo yêu cầu của bài. Khi HS
nêu, GV ghi chữ các em tìm được
lên bảng.


- Cho cả lớp đọc các chữ vừa tìm
được.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc đề bài sau đó cho các


- 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
- Ơng cháu.


- Cháu ln là người thắng cuộc.
- Ơng nói: Cháu khoẻ hơn ơng nhiều.
Ơng nói là buổi trời chiều. Cháu là
ngày rạng sáng.


- HS nêu.


- Khơng đúng, ông thua vì ơng
nhường cho cháu phấn khởi.


- Có hai khổ thơ.
- Mỗi câu có 5 chữ.
- Đặt cuối các câu.



- Soát lỗi, ghi tổng số lỗi ra lề vở.
Viết lại các lỗi sai bằng bút chì.


- Đọc bài.


- Mỗi HS chỉ cần nêu một chữ, càng
nhiều HS được nói càng tốt. VD:
càng, căng, cũng, củng, cảng, cá,
co, con, cị, cơng, cống, cam, cảm, …
ke, kẻ, kẽ, ken, kèn, kén, kém,
kiếm, kí, kiếng, kiểng, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3’
1’


em tự làm bài. 1 HS làm trên bảng
lớp.


- Chữa bài trên bảng lớp.
<b>4. Củng cố :</b>


- Cho hs viết lại những từ viết sai
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn do ø: </b>


- Chuẩn bị: Bà cháu.


a/ Lên non mới biết non cao.



Ni con mới biết cơng lao mẹ thầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>MƠN: TỐN</b>


<b> Tiết 49 : 31 - 5</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 31 – 5.
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 -5.


-Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.


-Bài tập cần làm BT1(dòng 1);BT2(a , b);BT3,BT4.


<b>II. Chuẩn bị :</b>



- GV: Que tính, bảng cài.
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>



<b>2. Bài cu õ : 11 trừ đi 1 số 11 - 5</b>


- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc
lòng bảng các công thức: 11 trừ đi
một số.


- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của
một vài phép tính thuộc dạng: 11 – 5.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu:


Tiết học hôm nay chúng ta học baøi
31 -5


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Phép trừ 31 - 5


<b></b> Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ


có nhớ dạng 31- 5


<b></b> Phương pháp: Trực quan, phân


tích.


 ĐDDH: Que tính
Bước 1: Nêu vấn đề.



- Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu que
tính ta phải làm gì?


- Hát


- HS đọc. Bạn nhận xét.
- HS nêu kết quả.


- HS nghe


- HS nghe. Nhắc lại bài tốn và phân
tích bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Viết lên bảng 31 – 5
Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính
và 1 que tính rời, tìm cách để bớt đi 5
que rồi báo lại kết quả.


- 31 que tính, bớt đi 5 que, còn lại bao
nhiêu que?


- Vậy 31 trừ 5 bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng: 31 – 5 = 26.


* Lưu ý: GV có thể hướng dẫn bước


này một cách tỉ mỉ như sau:


- Yêu cầu HS lấy ra 3 bó 1 chục và 1
que tính rời (GV cầm tay).


- Muốn bớt 5 que tính chúng ta bớt
ln 1 que tính rời.


- Hỏi: Cịn phải bớt bao nhiêu que
tính nữa?


- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo
rời 1 bó thành 10 que rồi bớt thì cịn
lại 6 que tính rời.


- 2 bó que tính và 6 que tính rời là bao
nhiêu?


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính.
- Mượn 1 chục ở hàng chục. 1 chục là
10, 10 với 1 là 11, 11 trừ 5 bằng 6,
viết 6. 3 chục mượn 1, hay 3 trừ 1 là
2, viết 2.


- Nhắc lại hồn chỉnh cách tính.


 Hoạt động 2: Luyện tập – Thực


hành.


<b></b> Mục tiêu: Làm quen với 2 đoạn


thẳng cắt nhau


<b></b> Phương pháp: Thực hành.


<b>Bài 1:Tính (dịng 1)</b>
- HS thực hiện làm .
- Nhận xét cho điểm.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu :</b>


- Thao tác trên que tính. (HS có thể
làm theo nhiều cách khác nhau. Cách
có thể giống hoặc không giống cách
làm bài học đưa ra đều được)


- 31 que, bớt đi 5 que, cịn lại 26 que
tính.


- 31 trừ 5 bằng 26.


- Nêu: Có 31 que tính.
- Bớt đi 1 que rời.


- Bớt 4 que nữa vì 4 + 1 = 5


- Tháo 1 bó và tiếp tục bớt 4 que tính.


- Là 26 que tính.


31
- 5
26


- Viết 31 rồi viết 5 xuống dưới thẳng
cột với 1. Viết dấu trừ và kẻ vạch
ngang.


- 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng
6, viết 6, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
- Tính từ phải sang trái.


- 1 khơng trừ được 5.
- Nghe và nhắc lại.


- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ
thể của một vài phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

3’


1’


Laøm ( a ,b)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
- Nhận xét và cho điểm.



<b>Baøi 3:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


Tóm tắt


Có : 51 quả trứng.
Lấy đi: 6 quả trứng.


Còn lại: …quả trứng?


- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại thực
hiện phép tính 51 – 6.


- Nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 4:</b>


- Gọi 1 HS đọc câu hỏi.
- Yêu cầu HS trả lời.


- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại câu trả
lời.


<b>4. Củng cố : </b>


- u cầu HS nêu lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính 31 – 5.



- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn do ø: </b>


- Chuẩn bị: 51 – 15.


51 41 61 81
- 8 - 3 - 7 - 2
43 38 54 79
- HS trả lời.


51 21
- 4 - 6
- Làm bài


Bài giải


Số quả trứng còn lại là:
51 – 6 = 45 (quả trứng)


Đáp số: 45 quả trứng.


- Đọc câu hỏi.


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD
tại điểm O.


- Nhắc lại.
-HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>MOÂN: TN&XH</b>




<b> Tiết 10 : ƠN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động,tiêu hoá.
- Biết sự cần thiết về hình thành thói quen ăn sạch,uống sạch và ở sạch.
- Nêu tác dụng của 3 sạch đẻ cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn.


<b>II. Chuẩn bị :</b>



- GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập, phần thưởng, các câu hỏi.
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cu õ : Đề phòng bệnh giun.</b>


- Chúng ta nhiễm giun theo đường nào?
- Tác hại khi bị nhiễm giun?


- Em làm gì để phòng bệnh giun?


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu: Nêu tên các bài đã học về
chủ đề con người và sức khoẻ.


- Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập chủ đề
trên.


* Phát triển các hoạt động :


 Hoạt động 1: Nói tên các cơ, xương và
khớp xương.


<b></b> Mục tiêu: Nêu đúng vị trí các cơ


xương, khớp xương.


<b></b> Phương pháp: Vấn đáp.


 ÑDDH: Tranh


Bước 1: Trò chơi con voi.
- HS hát và làm theo bài hát.


Trơng đằng xa kia có cái con chi to
ghê. Vuông vuông giống như xe hơi,
lăn lăn bánh xe đi chơi. thì ra con
voi. Vậy mà tơi nghĩ ngợi hồi. Đằng


sau có 1 cái đi và 1 cái đi trên
đầu.


Bước 2: Thi đua giữa các nhóm thực
hiện trị chơi “Xem cử động, nói tên


- Hát
- HS nêu.


- Học sinh lắng nghe.


- Đại diện mỗi nhóm lên thực hiện một
số động tác. Các nhóm ở dưới phải
nhận xét xem thực hiện các động tác
đó thì vùng cơ nào phải cử động.
Nhóm nào giơ tay trước thì được trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

các cơ, xương và khớp xương”.


- GV quan sát các đội chơi, làm trọng
tài phân xử khi cần thiết và phát phần
thưởng cho đội thắng cuộc.


 Hoạt động 2: Cuộc thi tìm hiểu con
người và sức khoẻ.


<b></b> Mục tiêu: Nêu được đủ, đúng nội


dung bài đã học.



<b></b> Phương pháp: T/c hái hoa dân chủ


 ĐDDH: Chuẩn bị câu hỏi.


1. Hãy nêu tên các cơ quan vận
động của cơ thể. Để phát triển
tốt các cơ quan vận động ấy, bạn
phải làm gì?


2. Hãy nói đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hoá.


3. Hãy nêu các cơ quan tiêu hoá.
4. Thức ăn ở miệng và dạ dày được


tiêu hoá ntn?


5. Một ngày bạn ăn mấy bữa? Đó
là những bữa nào?


6. Để giữ cho cơ thể khoẻ mạnh,
nên ăn uống ntn?


7. Để ăn sạch bạn phải làm gì
8. Thế nào là ăn uống sạch?


9. Giun thường sống ở đâu trong cơ
thể?



10.Trứng giun đi vào cơ thể người
bằng cách nào?


11.Làm cách nào để phòng bệnh
giun?


12.Hãy nói về sự tiêu hố thức ăn ở
ruột non và ruột già.


<b>-</b> GV phát phần thưởng cho những
cá nhân đạt giải.


 Hoạt động 3: Làm “Phiếu bài tập”


<b></b> Mục tiêu: HS biết tự ý thức bảo vệ


cô thể.


<b></b> Phương pháp: Thực hành cá nhân.


 ĐDDH: Phiếu bài tập. Tranh.


điểm.


- Kết quả cuối cùng, đội nào có số điểm
cao hơn, đội đó sẽ thắng.


Cách thi:


- Mỗi tổ cử 3 đại diện lên tham gia vào


cuộc thi.


- Mỗi cá nhân tự bốc thăm 1 câu hỏi
trên cây và trả lời ngay sau phút suy
nghĩ.


- Mỗi đại diện của tổ cùng với GV làm
Ban giám khảo sẽ đánh giá kết quả trả
lời của các cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

3’
1’


- GV phát phiếu bài tập.


- GV thu phiếu bài tập để chấm điểm.
Phiếu bài tập.


1. Đánh dấu x vào ô <sub></sub> trước các câu
em cho là đúng?


 a) Không nên mang vác nặng để
tránh làm cong vẹo cột sống


 b) Phải ăn thật nhiều để xương và
cơ phát triển tốt.


 c) Nên ăn nhanh, để tiết kiệm thời
gian.



 d) n no xong, có thể chạy nhảy,
nơ đùa.


 e) Phải ăn uống đầy đủ để có cơ
thể khoẻ mạnh.


 g) Muốn phòng được bệnh giun,
phải ăn sạch, uống sạch và ở
sạch.


 h) Giun chỉ chui vào cơ thể người
qua con đường ăn uống.


Đáp án:


<b>-</b> <b>Baøi 1: a, c, g.</b>
<b>Baøi 2:</b>


<b>4. Củng cố :</b>


- Hãy nêu các cơ quan tiêu hố ?
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: Gia đình


- HS làm phiếu.


- HS nêu.



- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>NS:</b>
<b>ND:</b>


<b>MÔN: TẬP LÀM VĂN</b>



Miệng Ruột


non


Ruột
già
Thức


quản


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> Tiết 10 : KỂ VỀ NGƯỜI THÂN </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



-Biết kể về ông bà hoặc người thân,dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1 ).


-Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2).
<b>THKNS:</b>


<i>- Các KNS cơ bản được giáo dục:</i>
<i>+ Xác định giá trị </i>


<i>+ Tự nhận thức bản thân</i>


<i>+ Lắng nghe tích cực</i>
<i>+ Thể hiện sự cảm thơng</i>


<i>- Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng:</i>
<i>+ Động não</i>


<i>+ Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.</i>


<i><b>THBVMT:</b><b>Giao dục tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị :</b>



- GV: Bảng ghi các câu hỏi bài tập 1.
- HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


2’
4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cu õ : Ôn tập.</b>


- Nói vài câu mời, nhờ, đề nghị hoặc
xin lỗi người khác.



- Nói theo mẫu câu: Khẳng định, phủ
định.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu: GV nêu mục tiêu bài
học và ghi tên bài lên bảng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Kể về ơng bà, người
thân.


<b></b> Mục tiêu: HS biết kể về oâng baø


hoặc người thân.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, vấn


đáp.


 ĐDDH: SGK
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hát
- HS nêu


- HS nêu.


-Học sinh lắng nghe .


- Đọc đề bài và các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3’


1’


- Gọi 1 HS làm bài mẫu. GV hỏi từng
câu cho HS trả lời.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gọi HS trình bày trước lớp. Nghe và
chỉnh sửa lỗi cho các em.


<b>* GVKL: Qua bài tập này sẽ giúp các</b>
<i><b>em có được tình cảm đẹp đẽ trong xã</b></i>
<i><b>hội.</b></i>


 Hoạt động 2: Viết về ơng bà, người
thân.


<b></b> Mục tiêu: HS biết viết lại các câu


kể thành một đoạn văn ngắn từ 3 <sub></sub> 5
câu.


<b></b> Phương pháp: Thực hành.



 ĐDDH: Vở bài tập.
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS viết bài vào Vở bài tập.
Chú ý HS viết câu văn liền mạch.
Cuối câu có dấu chấm, chữ cái đầu
câu viết hoa.


- Gọi 1 vài HS đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố :</b>


- Ông của em naêm nay bao nhiêu
tuổi?


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>


-Chuẩn bị: Chia buồn an ủi .


cơng nhân mỏ. Ông rất yêu quý em.
Hằng ngày ông dạy em học bài rồi lại
chơi trị chơi với em. Ơng khuyên em
phải chăm chỉ học hành.


- Từng cặp HS hỏi – đáp với nhau theo
các câu hỏi của bài.



- Một số HS trình bày. Cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- HS viết bài.


- Đọc bài viết trước lớp, cả lớp nghe,
nhận xét.


- Học sinh trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>MÔN: TOÁN</b>


<b> Tiết 50 : 51 - 15</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 51 – 15.
-Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ 4 ơ li.)


-Bài tập cần làm BT1(cột 1,2,3,);BT2 (a , b);BT4.
-Học sinh khá,giỏi làm : Bài 3.


<b>II. Chuẩn bị :</b>



- GV: Que tính.
- HS: Vở


III. Các hoạt động dạy-học :


TG <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


2’


4’


28’


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Baøi cu õ : 31 -5</b>


-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu sau:


+ HS : Đặt tính rồi tính: 71 – 6; 41 – 5
-Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính 71 – 6


-Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới :</b>


Giới thiệu:


Trong tiết học tốn hơm nay, chúng ta
cùng nhau học về cách thực hiện
phép trừ dạng


51 – 15 và giải các bài tốn có liên
quan.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Phép trừ 51 – 15.



<b></b> Mục tiêu: Biết cách thực hiện


phép trừ có nhớ dạng 51 - 15


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo


luận, phân tích
 ĐDDH: Que tính
Bước 1: Nêu vấn đề.


- Đưa ra bài tốn: Có 51 que tính, bớt
15 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính?


- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta


- Hát


- HS thực hiện.
- HS thực hiện


- Học sinh lắng nghe .


- Nghe. Nhắc lại bài tốn. Tự phân tích bài
tốn.


- Thực hiện phép trừ 51 - 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

làm ntn?
Bước 2:



- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 1
que tính rời.


- u cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng
thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que
tính và nêu kết quả


- Yêu cầu HS nêu cách làm.


* Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp tìm
kết quả như sau:


- Chúng ta phải bớt bao nhiêu que
tính?


- 15 que tính gồm mấy chục và mấy
que tính?


- Vậy để bớt được 15 que tính trước
hết chúng ta bớt 5 que tính. Để bớt 5
que tính, ta bớt 1 que tính rời trước
sau đó tháo 1 bó que tính và bớt tiếp
4 que. Ta cịn 6 que nữa, 1 chục là 1
bó ta bớt đi 1 bó que tính. Như vậy
cịn 3 bó que tính và 6 que rời là 36
que tính.


- 51 que tính bớt 15 que tính cịn lại
bao nhiêu que tính?



- Vậy 51 trừ 15 bằng bao nhiêu?


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính.


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện tính.


- Hỏi: Em đã đặt tính ntn?


- Hỏi tiếp: Con thực hiện tính ntn?
- Yêu cầu một số HS nhắc lại cách
đặt tính và thực hiện phép tính.


 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.


<b></b> Muïc tiêu: Củng cố tên gọi các


thành phần và kết quả trong phép tính
trừ, biểu tượng về hình tam giác.


<b></b> Phương pháp: Thực hành.


 ĐDDH: Bảng phụ.
<b>Bài 1:( cột 1,2,3.)</b>


- Thao tác với que tính và trả lời, cịn 36
que tính.



- Nêu cách bớt.
- 15 que tính.


- Gồm 1 chục và 5 que tính rời.
- Thao tác theo GV.


- Cịn lại 36 que tính.
- 51 trừ 15 bằng 36.


51
- 15
36


- Viết 51 rồi viết 15 dưới 51 sao cho 5
thẳng cột đơn vị, 1 thẳng cột chục. Viết
dấu – và kẻ gạch ngang.


- 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6,
viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2
bằng 3, viết 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

3’


1’


- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài
tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- Yêu cầu nêu cách tính của 81–46,


51–19, 61-25


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2: (câu a,b)</b>


- Gọi 1 HS đọc u cầu của bài.
- Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị
trừ và số trừ ta làm thế nào?


- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu
cách đặt tính và thực hiện từng phép
tính.


<b>Bài 3 :Tìm x :HS k,g làm </b>
<b>Bài 4:</b>


- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ
hình gì?


- Muốn vẽ được hình tam giác chúng
ta phải nối mấy điểm với nhau?


<b>4. Củng cố :</b>


- u cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và thực hiện phép tính 51 – 15


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>



- Chuẩn bị: Luyện tập.


- HS làm bài


- HS nhận xét bài của bạn. 2 HS ngồi cạnh
đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời.


- Đọc yêu cầu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


- HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài các bạn
trên bảng.


- HS thực hiện và nêu cách đặt tính.


81 51 91


- 44 - 25 - 9


37 26 82


- Nhắc lại quy tắc và làm bài.
- HS nêu


81 và 44 , 51 và 25 ;


- Hs nêu cách đặt tính và thực hiện từng
phép tính.



-Học sinh k,g làm


- Học sinh vẽ hình theo mẫu .


- Chuẩn bị: Luyện tập.


<b> Môn: Thủ công </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy khơng mui.


- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng.


- Với HS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.Hai mui thuyền cân đối. Các
nếp gấp tương đối phẳng,thẳng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



GV: - Mẫu thuyền phẳng đáy có mui được gấp bằng tờ giấy thủ công hoặc giấy màu.
- Mẫu gấp thuyền của BĐ DDH minh họa.


HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>
2’


4’
28’



<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC :</b>


Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
<b>3. Bài mới :</b>


*Giới thiệu bài


-Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu
gấp thuyền và nêu câu hỏi về hình
dáng của mui thuỳen, hai bên nạn
thuyền, đáy thuyền


- Hát


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học
sinh


- Học sinh quan sát .


- Giáo viên cho học sinh quan sát, so
sánh thuyền phẳng đáy không mui để
rút ra nhận xét về giống nhau và khấc
nhau ở loại có mui và loại khơng có
mui


- Học sinh làm theo.


Kết luận: Cách gấp 2 loại thuyền



nàytương tự nhau chỉ khác nhau ở bước
tạomui thuyền


- Cách gấp 2 loại thuyền này tương
tự nhau chỉ khác nhau ở bước tạo
mui thuyền.


Giáo viên hướng dẫn mẫu


Bước 1: Gấp thuyền - Có 4 bước


Bước 2: Gấp các nếp cách điều
Bước 3: Gấp tạo thành mũi thuyền
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui


3’


Giáo viên tổ chức cho học sinh
gấpthuyền phẳng giấy nháp.
<b>4. Củng cố :</b>


- Học sinh nêu lại cách gấp thuyền
- GV nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1’ <b>5. Dặn dò :</b>


- Học sinh chuẩn bị ĐDDH (Ôn tập) - Chuẩn bị bài Ơn tập.


<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>




(TỪ NGÀY 24/10/2011 ĐẾN 28/10/2011)


<b>TUẦN 10 KHỐI 2</b>



Thứ,
ngày


Tiết TCT Môn Tên bài dạy


Thứ hai
24/10


1 5 <b>ĐĐ</b> Chăm chỉ học tập ( T2 )


2 13 <b>TĐ</b> Sáng kiến của bé Hà


3 14 <b>TĐ</b> Sáng kiến của bé Hà


4 21 <b>T</b> LT


5 5 <b>CC</b>


Thứ ba
25/10


1 9 <b>CT</b> TC: Sáng kiến của bé Hà


2 5 <b>HN</b> Chúc mừng sinh nhật



3 22 <b>T</b> Số tròn chục trừ đi một số


4 9

<b><sub>TD</sub></b>

Ôn bài TD phát triển chung


5 5 <b>KC</b> Sáng kiến của bé Hà


Thứ tư
26/10


1 15 <b>TĐ</b> Bưu thiếp


2 5 <b>MT</b> Đề tài chân dung


3 23 <b>T</b> 11 trừ đi một số: 11- 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

5 5 <b>TV</b> Chữ hoa H
Thứ năm


27/10


1 10 <b>CT</b> NV: Ông và cháu


2 24 <b>T</b> 31-5


3 5 <b>TNXH</b> Ôn tập: Con người và sức khỏe


4 10 <b> TD</b> Điểm 1-2, 2-1 theo vòng tròn TC: Bỏ khăn
5


Thứ sáu


28/10


1 5 <b>TLV</b> Kể về người thân


2 25 <b>T</b> LT


3 5 <b>TC</b> Gấp thuyền phẳng đáy có mui (T2)


4 5 <b>SHL</b>


5




Người lập bảng






Võ Thị Ngọc Bích



</div>

<!--links-->

×