Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

chu de 2 cllx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài Tập trắc nghiệm chủ đề 2: Con Lắc Lò Xo – LTĐH & CĐ năm 2013</b>



<b>Câu 1. Một lị xo có độ cứng k, Khi gắn với một vật có khối lượng m</b>1 thì vật dao động với chu kì T1= 0,6s và khi gắn với
một vật có khối lượng m2 thì chu kì là T2 = 0,8s. Nếu mốc hai vật đồng thời vào lị xo thì chu kì dao động của chúng là:
A. 0,2s B. 0,7s C. 1,0s D.1,4s


<b>Câu 2 Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định . Khi gắn vật có khố lượng m</b>1 = 400g
vào thì vật dao đọng với chu kì T1 = 1s . Khi thay vật có khố lượng m2 vào lị xo trên chu kì dao động của vạt là T2 = 0,5s.
Khối lượng m2 là:


A. 50g B. 100g C. 200g D.800g


<b>Câu 3. Mắc một vật khối lượng m</b>0 đã biết vào một lị xo rồi kích thích cho hệ dao động ta đo được chu kì dao động là T0.
Nếu bỏ vật nặng ra khỏi lị xo thay vào đó vật nặng có khối lượng là m chưa biết thì ta được con lắc mới có chu kì dao
động là T. Khối lượng m tính theo m0 là


A.


0
0

<i>T</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>T</i>





B. 0 0

<i>T</i>




<i>m</i>

<i>m</i>



<i>T</i>





C.


2
0
0

<i>T</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>T</i>









<sub> D. </sub>


0
0

<i>T</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>T</i>






<b>Câu 4. Một con lắc lò xo được bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới móc vật nặng, gọi </b>



0<sub> là độ</sub>
biến dạng của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng?


A. 0

<i>mg</i>



<i>k</i>





B.
2


0

<i>g</i>



 





<sub> C. </sub> 0


1


2



<i>g</i>


<i>f</i>









<sub> D. </sub>

2

<sub>0</sub>


<i>g</i>


<i>T</i>







<b>Câu 5. Lò xo có độ cứng k = 1N/cm. Lần lượt treo vào hai vật có khối lượng gấp ba lần nhau thì khi cân bằng , lị xo có</b>
chiều dài 22,5cm và 27,5cm. chu kì dao động của con lắc khi treo đồng thời hai vật là


A.

3

<i>s</i>





B.

5

<i>s</i>





C.

2

<i>s</i>





D.

4

<i>s</i>





<b>Câu 6.</b><i> (Trích ĐTTSĐH khối A,2008)</i> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 20N/m và vật nhỏ khối lượng m = 0,2kg. Khi vật
dao động điều hòa, tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là v = 20cm/s và

2 3

m/s2<sub>. Biên độ dao động của</sub>

vật là:


A. 4cm B. 4 2cm C.

4 3

cm D. 8cm


<b>Câu 7. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k = 45 N/m. Kích thích</b>
cho vật dao động điều hịa với biên độ 2cm thì gia tốc cực đại của vật dao động bằng 18 m/s2<sub>. bỏ qua lực cản. Khối lượng</sub>
m bằng


A.75g B. 0,45kg C.50g D.0,25kg


<b>Câu 8. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng khối lượng m = 100g dao động theo phương</b>
ngang với biên độ A = 2cm. trong mỗi chu kì dao động, khoảng thời gian mà vật ở vị trí có khoảng cách tới vị trí cân bằng
khơng nhỏ hơn 1 là


A. 0,314s B. 0,418s C.0,242s D.0,209s


<b>Câu 9 Một con lắc lị xo có k = 50N/m. Dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05s thì vật nặng của con lắc lại</b>
cách vị thí cân bằng một khoảng như cũ. khối lượng vật nặng của con lắc bằng


A. 50g B.100g C. 25g D. 250g


<b>Câu 10. Một con lắc được bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với biên độ A = 8cm. Biết trong một chu kỳ,</b>
khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250cm/s2<sub> là </sub>

3



<i>T</i>



. Lấy

 

2

10

<sub>. Tần số dao động của vật</sub>


A. 1,15Hz B. 1,94Hz C. 1,25Hz D. 1,35Hz



<b>Câu 11. </b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2010)</i> Một con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kì là T và biên độ 5 cm. Biết trong
một chu kỳ, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s2<sub> là T/3. Lấy </sub>

 

2

10

<sub>. Tần</sub>
số dao động của vật


A. 4Hz B. 3Hz C. 2Hz D. 1Hz


<b>Câu12. Vật nhỏ có khối lượng là 200g trong một con lắc lị xo dao động điều hòa với chu kỳ T Và biên độ 4cm. biết trong</b>
1 chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc khơng nhỏ hơn 500 2cm/s2<sub> là </sub>

2



<i>T</i>



. Xác định độ cứng của lò xo
A. 50N/m B. 80N.m C. 100N/m D.120N/m


<b>Câu 13. Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng là 100g và lị xo có độ cứng là 10N/m dao động với biên độ 2cm. Thời</b>
gian mà vật có vận tốc nhỏ hơn

10 3

cm/s trong mỗi chu kì là bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14. Một con lắc lị xo bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với A = 10cm , T = 0,5s. Khối lượng của vật</b>
nặng là m = 250g. Lấy

 

2

10

<sub>. Lực đàn hồi cực đại là</sub>


A. 0,4N B.0,8N C. 4N D.8N


<b>Câu 15. Một vật nặng, nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu của lị xo có khối lượng khơng đáng kể, đầu cịn lại phía trên</b>
của lị xo được giũ cố định, cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 2,5Hz. Trong quá trình dao
động, chiều dài lị xo thay đổi từ 20cm đến 24cm. Lấy

 

2

10

và g = 10m/s2<sub>. chon đáp án sai</sub>


A. Khi vật ở vị trí cân bằng, lị xo đã bị dãn 4cm
B. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 18 cm


C. Trong quá trình dao động lị xo ln bị dãn


D. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo bằng khơng


<b>Câu 16. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lị xo dài 44cm.</b>
chiều dài tự nhiên của lò xo là


A. 36cm B. 40cm C.42cm D. 38cm


<b>Câu 17. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 4,5Hz.Trong quá trình dao động chiều dài lị xo</b>
biên thiên từ 40cm đến 56 cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. chiều dài tự nhiên của lò xo là</sub>


A. 48cm B.46,8cm C. 42cm D. 40cm


<b>Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có m = 250g treo phía dưới một lị xo nhẹ có k = 100N/m. Từ vị</b>
trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn 7,5cm và thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tỉ số giữa Thời
gian lò xo dãn và thời gian lị xo nén trong một chu kì dao động là


A. 0,5 B. 2 C. 3 D.3,14


<b>Câu 19. </b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2008)</i> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng . Kích thích cho vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng trùng với biên độ là 8cm và chu kì 0,4s . Chọn trục xx' thẳng đứng, chiều dương hướng xuống , gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng , gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy

 

2

10

và g =10m/s2<sub>.Thời</sub>
gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là


A.


7



30

<i>s</i>

<sub> B. </sub>

1




30

<i>s</i>

<sub> C. </sub>

3



10

<i>s</i>

<sub> D.</sub>

4



15

<i>s</i>

<sub> </sub>


<b>Câu 20. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng treo ở phía dưới lị xo dao động với biên độ A = 12cm. Biết tỉ số giữa lực</b>
cực đại và lực cực tiểu của lò xo tác động lên vật là 4. độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là


A.10cm B. 12cm C. 15cm D.20cm


<b>Câu 21. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng treo ở phía dưới lị xo dao động với biên độ A = 10cm. Lấy g =</b>
10m/s2<sub> .Biết tỉ số giữa lực cực tiểu và lực cực đại của lò xo tác động lên vật là </sub>


3



7

<sub>.Tần số dao động của vật là</sub>


A. 0,25Hz B.0,5Hz C.1Hz D.2Hz


<b>Câu 22. Một con lắc lị xo có độ cứng k = 900N/m. vật nặng dao động với biên độ A = 10cm, khi vật qua li độ x = 4cm</b>
thì động năng của vật bằng


A. 3,78J B. 0,72J C. 0,28J D. 4,22J
<b>Câu 23. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình </b>


10cos 4


3




<i>x</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>



<sub>(cm) với t tính bằng giây.</sub>


động năng của vật đó biến thiên theo chu kì bằng


A. 0,5s B.0,25s C.1,5s D. 1,0s


<b>Câu 24.</b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2008) </i>Một con lắc lị xo dao động điều hịa. Biết lị xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có
khối lượng 100g. lấy

 

2

10

. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số


A.6Hz B. 3Hz C. 12Hz D. 1Hz
<b>Câu 25. Ở vị trí nào động năng của con lắc có giá trị gấp n lần thế năng?</b>


A.

<i>A</i>


<i>x</i>



<i>n</i>





B.

1


<i>A</i>


<i>x</i>



<i>n</i>






<sub> C. </sub>

1



<i>A</i>


<i>x</i>



<i>n</i>







<sub> D.</sub>

1



<i>A</i>


<i>x</i>



<i>n</i>








<b>Câu 26. Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k. Một đầu giữ cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ có khối lượng</b>
m, vật dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của lò xo, độ lớn vận tốc
của vật được tính theo cơng thức


A.

4


<i>k</i>


<i>V</i>

<i>A</i>



<i>m</i>






B.

8


<i>k</i>


<i>V</i>

<i>A</i>



<i>m</i>





C.

2


<i>k</i>


<i>V</i>

<i>A</i>



<i>m</i>





D.


3


4



<i>k</i>


<i>V</i>

<i>A</i>



<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27. Một con lắc lị xo bố trí nằm ngang, vật m = 100g. Vật dao động với </b>



5 os

t+


6



<i>V</i>

<i>c</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>cm/s. Vận tốc trung</sub>


bình của vật tính từ thời điểm ban đầu đến vị trí động năng bằng 1/3 thế năng lần thứ 2 là


A.6,34cm/s B. 21,12cm/s C. 15,74cm/s D.3,66cm/s
<b>Câu 28</b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2007)</i>Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động
điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ


A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần


<b>Câu 29. </b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2009)</i>Một con lắc lị xo bố trí nằm ngang,vật nhỏ có khối lượng 50g dao động điều hịa
với phương trình

<i>x A</i>

cos

<i>t</i>

. Thấy rằng cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng lại bằng nhau.
Lấy

 

2

10

. độ cứng của lò xo là


A. 25N/m B. 200N/m C.100N/m D.50N/m


<b>Câu 30. Một con lắc lị xo được kích thích dao động tự do với chu kì 2s. Biết tại thời điểm t = 0,1s thì động năng và thế</b>
năng bằng nhau lần thứ nhất. lần thứ hai động năng và thế năng bằng nhau vào thời điểm là


A. 1,1s B. 0,6s C. 2,1s D. 1,6s


<b>Câu 31. Cơ năng của vật m = 100g trong con lắc lò xo là E = 0,8mJ. Biên độ dao động A = 2cm. Khoảng thời gian giữa</b>
hai lần liên tiếp thế năng bằng động năng là


A. 0,57s B. 0,125 s C.0,25 s D.1s



<b>Câu 32.</b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2010)</i>Một con lắc gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100N/m. con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với phương trình <i>x</i><i>A</i>cos

<i>t</i>

. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy

 

2

10

<sub>. Khối lượng vật nhỏ bằng</sub>


A.400g B. 40g C. 200g D.100g


<b>Câu 33. </b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2010)</i> Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế
năng của vật là


A. 3 B.


1



3

<sub> C. </sub>

1



2

<sub> D.2 </sub>


<b>Câu 34. </b><i>(Trích ĐTTSCĐ khối A,2010)</i> Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0x. Mốc thế năng tại vtcb. Ở thời điểm độ
lớn vận tốc của vật bằng

50%

vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là


A.


3



4

<sub> B. </sub>

1




4

<sub> C. </sub>

4



3

<sub> D. </sub>

1


2



<b>Câu 35. </b><i>(Trích ĐTTSCĐ khối A,2010)</i> Một vật dao động điều hịa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn


A. 6cm B.4,5cm C. 4cm D.3cm


<b>Câu 36. Một con lắc lò xo được bố trí nằm ngang, lị xo có chiều dài tự nhiên là </b>

0

20

<sub>cm, độ cứng là k=100N/m. Vật</sub>
nặng có khối lượng m=100g dao động điều hòa với năng lượng E= 2.10-2<sub>J. chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong</sub>
quá trình dao đọng là


A.lmax=23cm;lmin=19cm. B. lmax=22cm;lmin=18cm C. lmax=20cm;lmin=18cm D. lmax=32cm;lmin=30cm


<b>Câu 37. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m=400g và có độ cứng là k. Kích thích cho vật dao động điều hòa</b>
với cơ năng E=25mJ. Khi vật qua li độ -1cm thì vật có vận tốc -25cm/s.Độ cứng k của lò xo


A. 250N/m B. 200N/m C.150N/m D.100N/m


<b>Câu 38. Con lắc lị xo bố trí nằm ngang, vật nhỏ dao động điều hòa với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động</b>
năng của vật chiếm 96%cơ năng tồn phần của nó. Tốc độ trung bình trong một chu kì dao động là


A.30cm/s B. 20cm/s C. 12cm/s D.60cm/s


<b>Câu 39. Một vật nhỏ có khối lượng m=300g được treo vào đầu dưới của một lị xo nhẹ có độ cứng k= 30N/m bố trí thẳng</b>
đứng. chọn chiều dương hướng xuống và góc thời gian là lúc quả cầu bắt đầu chuyển động. Hãy viết phương trình dao


động của vật trong các cách kích thích sau đây:


a) Kéo vật xuống dưới cách vtcb đoạn 4cm rồi buông nhẹ.


b) Truyền cho vật đang đứng yên ở vtcb vận tốc ban đầu 50cm/s hướng xuống .
c) Nâng vật lên trên cách vtcb đoạn 4cm rồi buông nhẹ.


d) Nâng vật lên trên cách vtcb đoạn 4cm và truyền cho nó vận tốc 40cm/s hướng lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.


20sin 30


3



<i>x</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>



<sub> B. </sub>

<i>x</i>

20cos 30

<i>t</i>

3






<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> </sub>


C.


20sin 30


3




<i>x</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>



<sub> D.</sub>

<i>x</i>

20cos 30

<i>t</i>

3






<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>cm</sub>


<b>Câu 41. Một con lắc lò xo có chiều dài l</b>0 = 40cm, treo thẳng đứng, phía dưới gắn quả nặng m, khi cân bằng lò xo giãn
0

10

<i>cm</i>



<sub> . kéo vật xuống dưới vtcb một đoạn bằng</sub>

<sub>2 3</sub>

<sub>cm và truyền cho vật vận tốc v = 20cm/s lên trên thẳng đứng .</sub>


chọn trục tọa độ thẳng đứng , gốc 0 trùng với vị trí cân, chiều dương hướng xuống dưới, lấy g = 10m/s2<sub>. gốc thời gian là</sub>
thời điểm truyền vân tốc. Hãy viết phương trình dao động của vật. Tìm chiều dài ngắn nhất và lớn nhất của lị xo trong
q trình vật dao động ?


<b>Câu 42. Vật nặng trong con lắc lò xo dao động với phương trình </b><i>x</i>20cos 10

<i>t</i>

cm. Thời điểm ban đầu người ta
kéo vật lệch khỏi vtcb một đoạn x theo chiều dương và truyền cho vật một vận tốc ban đầu v = 1m/s theo chiều âm . Biết
khối lượng của vật bằng 100g. pha ban đầu của dao động và độ lớn của lực kéo vè ban đầu là


A.

6

,

<i>F</i>

3

<i>N</i>





 




B.

3

,

<i>F</i>

3

<i>N</i>





 



C.

6

,

<i>F</i>

3

<i>N</i>





 



D.

3

,

<i>F</i>

2

<i>N</i>





 



<b>Câu 43. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang với ma sát không đáng kể, vật nhỏ có khối lượng m =</b>
500g. Cơ năng của con lắc E = 10-2<sub>J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 0,1m/s, gia tốc a = -2m/s</sub>2<sub>. Biết phương trình</sub>
dao động được viết dưới dạng cosin, pha ban đầu của dao động là


A.

3




 



B.

3





 



C.

6




 



D.

6




 



<b>Câu 44. Con lắc lị xo có k = 100N/m, vật nặng m = 250g dao động với biên độ 6cm. Chọn t = 0 lúc vật qua vtcb. Quảng</b>
đường vật đi được trong


10



<sub>s đầu tiên là:</sub>


A. 24cm B. 12cm C.9cm D.6cm


<b>Câu 45. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , lị xo có k = 100N/m, đầu dưới mốc vật m = 100g. Từ vtcb kéo vật xuống</b>
dưới sao cho lò xo dãn 3cm rồi truyền cho vật vận tốc

20

3

cm/s hướng lên. Trong khoảng thời gian 1/4 chu kì kể từ
khi truyền vận tốc , quảng đường đi được là


A. 2,54cm B. 4,00cm C. 5,46cm D. 7,28cm
<b>Câu 46. Lị xo ban đầu có độ cứng k</b>0 = 60N/m, được cắt thành hai lò xo

1 và

2 theo tỉ lệ


1
2



3


2






<sub>. Gọi k</sub>


1, k2 và kh độ
cứng của từng lò xo và của hệ hai lò xo khi mắc chúng song song. Hãy chọn phương án đúng


A. k1 = 100N/m;k2 = 150N/m; Kh = 250 N/m.
B. k1 = 150N/m;k2 = 100N/m; Kh = 250 N/m.
C. k1 = 100N/m;k2 = 200N/m; Kh = 300 N/m.
D. k1 = 300N/m;k2 = 200N/m; Kh = 500 N/m.


<b>Câu 47. Vật nặng trong con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kì T. Nếu lị xo bị cắt bớt một nữa thì chu kì dao động</b>
của con lắc mới là


A.T B.2T C.

2


<i>T</i>



D.

2


<i>T</i>



<b>Câu 48. Một lò xo chiều dài l</b>0 độ cứng k = 20N/m được cắt làm ba đoạn bằng nhau. Lấy một trong ba đoạn rồi móc vật
nặng khối lượng m = 0,6kg. sau khi kích thích , chu kì dao động của vật sẽ là


A.

5






s B.

6





s C.

5

<sub>s D. </sub>

6

<sub>s</sub>


<b>Câu 49. Cho một lò xo có khối lượng khơng đáng kể , độ dài tự nhiên l</b>0 = 1m. Hai vật m1 = 600g và m2 = 1kg được gắn
vào hai đầu A và B của lị xo. Chúng có thể di chuyển khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Gọi C là một điểm trên lò
xo. Giữ cố định C và cho hai vật dao động điều hịa thì thấy chu kì của chúng bằng nhau. vị trí C cách điểm A ban đầu là
A. 37,5cm. B. 62,5cm C. 40,5cm D. 60cm


Câu 50. Hai lị xo có độ cứng k1 =30N/m và k2 = 20N/m. Độ cứng tương đương của hệ hai lò xo khi mắc nối tiếp là
A.12N/m B. 24N/m C. 50N/m D. 25N/m


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. T = T1 + T2 B.


2 2
1 2


<i>T</i>  <i>T</i> <i>T</i>


C.


2 2
1 2


<i>T</i>  <i>T</i>  <i>T</i>



D.


2 2
2 1


<i>T</i>  <i>T</i>  <i>T</i>


<b>Câu 52. Hai lò xo L</b>1, L2 có chiều dài tự nhiên l01 = 50cm, l02 = 45cm và độ cứng k1 = 100N/m, k2 = 150N/m móc với vật
m = 100g có kích thước khong đáng kể vào hai điểm cố định AB cách nhau 100 cm như hình vẽ. chọn gốc 0 trùng với
VTCB, chiều dương từ A đến B. Kích thích dao động bằng cách kéo vật tới vị trí để lò xo L1 khong biến dạng rồi truyền
cho vật vận tốc v = 1,5m/s theo chiều từ B đến A. Chọn lúc đố làm mốc thời gian, phương trình dao động của vật là
A.



3


2 2 os 50t +



4



<i>x</i>

<i>c</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>cm</i>



<sub>. B. </sub>

<i>x</i>

2 2 os 50t -

<i>c</i>

4

<i>cm</i>






<sub></sub>

<sub></sub>






C.



3


3 2 os 50t +



4



<i>x</i>

<i>c</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>cm</i>



<sub> D. </sub>

<i>x</i>

3 2 os 50t -

<i>c</i>

4

<i>cm</i>






<sub></sub>

<sub></sub>





<i>“TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CƠNG KHƠNG CĨ DÂU CHÂN CỦA NHỮNG KẺ LƯỜI BIẾNG”</i>


<b>Câu 53. Một lò xo treo thẳng đứng đầu trên của lò xo cố định đầu dưới treo vật có khối lượng m = 100g lị xo có độ </b>
cứng k = 25N/m. kéo vật rời khỏi vtcb theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn 2cm rồi truyền cho vật
một vận tốc là 10

3

<sub>cm/s theo phương thẳng đứng. chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho</sub>


vật, gốc tọa độ là vtcb chiều dương hướng xuống dưới . lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>

 

2

10

<sub>. Xác định thời điểm lò xo giản 2cm </sub>
lần đầu tiên.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×