Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

galop4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.77 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 32</b>



CHỦ ĐỀ: TINH THẦN MINH MẪN TRONG CƠ THỂ KHOẺ MẠNH
<i>Thứ Hai, Ngày 23 Tháng 4 Năm 2007</i>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, nhấn
giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán, âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu nụ cười.
Đọc phân biệt lời các nhân vật.


2. Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài.


Hiểu nội dung chuyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b> -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>


-Kiểm tra 2 HS nối tiếp đọc bài con chuồn chuồn
nước và trả lời câu hỏi:


? Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì sao ?


? Tình yêu quê hương đất nước của tác giả thể hiện


qua những câu văn nào ?


-GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>


a).<i>Luyện đọc.</i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.


-Cho 3 HS đọc nối tiếp.(3 lượt),GV kết hợp sửa
phát âm và giải nghĩa từ khó.





-Cho HS đọc nhóm đơi.
- V đọc tồn bài:


b.<i> Tìm hiểu bài:</i>


-Cho HS đọc đoạn 1.


?Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở vương
quốc nọ rất buồn.



?Vì sao ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ?
?Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ?
?Đoạn 1 cho em biết điều gì?




-HS Đọc bài Con chuồn chuồn
nước trả lời câu hỏi.


-HS laéng nghe.


+Đoạn 1: Từ đầu … môn cười cợt.
+Đoạn 2: Tiếp theo … học khơng
vào.


+Đoạn 3: Cịn lại.
- luyện đọc theo cặp.


-HS đọc thầm đoạn 1.trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cho HS đọc đoạn 2,3.


?Kết quả viên đại thần đi học như thế nào ?
?Điều gì bất ngờ đã xảy ra ?


?Nhà vua có thái độ như thế nào khi nghe tin đó?
? Nêu ý chính của đoạ 2,3 ?





*Phần đầu của truyện nói lên điều gì?


<i>c.Đọc diễn cảm:</i>


-Cho HS đọc theo cách phân vai.


-GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 + 3.
-Cho HS thi đọc.


-GV nhận xét và khen những nhóm đọc hay.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- HS nhắc lại nội dung bài học.
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.


-HS đọc thầm đoạn 2.3
-trả lời.


Đ 2 : Nhà vua cử đại thần đi du
học.


Đ 3 : Hy vọng mới của triều đình.
- HS nêu nội dung.


-4 HS đọc theo phân vai: người
dẫn chuyện, viết đại thần, viên


thị vệ, đức vua.


-Cho 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em
sắm vai luyện đọc.


<b>TỐN</b>



<b>Tiết : 156 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>(TIẾP THEO)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS ôn tập về:


-Phép nhân, phép chia các số tự nhiên.


-Tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.


-Giải bài tốn có liên quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1.KTBC:</b></i>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 155.



-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<b> 2.1.Giới thiệu bài:</b>
<b> 2.2.Hướng dẫn ôn tập</b>


<i>Baøi 1</i>


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-GV chữa bài, yêu cầu HS cả lớp kiểm tra và nhận
xét về cách đặt tính, thực hiện phép tính của các
bạn làm bài trên bảng.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu, HS dưới lớp theo dõi để
nhận xét bài của bạn.


-HS lắng nghe.
-Đặt tính rồi tính.


-3 HS lên bảng làm bài, lớp làm
bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Có thể yêu cầu HS nêu lại cách tính, thực hiện
phép nhân, chia các số tự nhiên.


<i> Baøi 2</i>



-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.


-GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách tìm x của
mình.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i> Baøi 3</i>


-HS tự làm bài.


- GV chữa bài cho điểm.
- Bài 4.


-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Để so sánh
hai biểu thức với nhau trước hết chúng ta phải làm
gì ?


-Yêu cầu HS làm bài


-GV chữa bài, u cầu HS áp dụng tính nhẩm hoặc
các tính chất đã học của phép nhân, phép chia để
giải thích cách điền dấu.


<i>Bài 5</i>


-Gọi HS đọc đề bài toán.
-Yêu cầu HS tự làm bài.



-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3Củng cố dặn dò:</b></i>
<i> </i>-GV nhận xét tiết học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.


-2 HS vừa lên bảng lần lượt trả
lời.


-3 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào VBT.


-1 HS đọc đề .


2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.


- 1 em đọc đè.


- 1 em lên bảng,lớp làm vào vở
bài tập.


<b>Tiết : 159 ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Giúp HS ôn tập về:


-Khái niệm ban đầu về phân số.


-Rút gọn phân số; Quy đồng mẫu số các phân số.
-Sắp xếp thứ tự các phân số.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1KTBC:</b></i>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
bài tập 3 tiết 158.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2Bài mới:</b></i>


<b> 2.1.Giới thiệu bài:</b>
<b> 2.2.Hướng dẫn ôn tập</b>


<i>Baøi 1</i>


-Yêu cầu HS quan sát các hình minh hoạ và tìm
hình đã được tơ màu 5


2



hình.


-u cầu HS đọc phân số chỉ số phần đã tô màu
trong các hình cịn lại.


-GV nhận xét câu trả lời của HS.


<i> Baøi 2</i>


-Vẽ tia số như bài tập trên bảng, sau đó gọi 1 HS
lên làm bài trên bảng, yêu cầu các HS khác vẽ tia
số và điền các phân số vào VBT.


<i>Baøi 3</i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Muốn rút gọn
phân số ta làm như thế nào ?


-Yêu cầu HS làm baøi.


-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


<i> </i>
<i>Baøi 4</i>


-Yêu cầu HS nêu cách quy đồng hai phân số, sau
đó yêu cầu HS tự làm bài.



-GV chữa bài và cho điểm HS.
<i>Bài 5</i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


+Trong các phân số đã cho, phân số nào lớn hơn 1,


2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài của bạn.


-HS lắng nghe.




Hình 1 đã tơ màu 5
1


hình.




Hình 2 đã tơ màu 5
3


hình.





Hình 4 đã tơ màu <sub>6</sub>2 hình.
-HS làm bài.


- HS neâu.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.


-HS theo dõi bài chữa của GV,
sau đó đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.


-1 HS phát biểu ý kiến trước lớp,
các HS khác theo dõi, nhận xét.
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.


-HS theo dõi bài chữa của GV và
tự kiểm tra bài của mình.


-Sắp xép các phân số theo thứ tự
tăng dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phân số nào bé hơn 1.
+Hãy so sánh hai phân số 3


1


;



1


6 <sub> với nhau.</sub>


+Hãy so sánh hai phân số 52 ; 2
3


với nhau.


-Yêu cầu HS dựa vào những điều phân tích trên để
sắp xếp các phân số đã cho theo thứ tự tăng dần.
-Yêu cầu HS trình bày bài giải vào VBT.


<i><b>3Củng cố dặn dị:</b></i>
<i> </i>-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


-HS laøm baøi vaøo VBT.


<b>Tiết : 160</b> <b> ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS ơn tập về:
-Phép cộng, phép trừ phân số.


-Tìm thành phần chưa biết của phép tính.


-Giải các bài tốn có liên quan đến tìm giá trị phân số của một số.



<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1KTBC:</b></i>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 159.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2Bài mới:</b></i>


<b> a).Giới thiệu bài:</b>
<b> b).Hướng dẫn ơn tập</b>


<i>Bài 1</i>


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép cộng, trừ
các phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.


-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Chữa bài trước lớp.


<i> </i>
<i>Baøi 2</i>


-Cho HS tự làm bài và chữa bài.



<i> Baøi 3</i>


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu, HS dưới lớp theo dõi để
nhận xét bài của bạn.


-HS laéng nghe.


-2 HS nêu trước lớp, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.


-HS theo dõi bài chữa của GV và
đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.


-3 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình.


<i> Bài 4</i>


-u cầu HS đọc đề bài, tóm tắt, sau đó hỏi:
+Để tính được diện tích bể nước chiếm mấy phần
vườn hoa, chúng ta phải tính được gì trước ?


+Khi đã biết diện tích trồng hoa và diện tích lối đi


thì chúng ta làm thế nào để tính được diện tích bể
nước ?


-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài và cho điểm HS.
<i>Bài 5</i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.


-Để so sánh xem con sên nào bò nhanh hơn chúng
ta phải biết được gì ?


-Yêu cầu HS chọn giải theo một trong hai cách
trên.


<i><b>3Củng cố dặn dò:</b></i>
<i> </i>-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


-Đọc và tóm tắt đề toán.
- HS trả lời.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.


-1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.



+Phải biết mỗi con sên bò được
bao nhiêu xa trong 1 phút.


+Phải biết được mỗi con sên bị
bao nhiêu xa trong 15 phút


-HS làm bài.


<b>CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT ).</b>
<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài <i>Vương quốc vắng nụ</i>
<i>cười.</i>


2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu <i>s</i>/<i>x</i> (hoặc âm chính <i>o</i>/<i>o</i>â/<i>ơ</i>).


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Một số tờ phiếu viết nội dung BT2a/2b.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>


-Kieåm tra 2 HS.


-2 HS đọc mẫu tin Băng trơi (hoặc Sa mạc đen),


nhớ và viết tin đó trên bảng lớp đúng chính tả.
GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> 1 Giới thiệu bài:</b>
<b> 2 Nghe - viết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a). Hướng dẫn chính tả.


-Cho HS đọc đoạn văn cần viết chính tả.
-HS nêu nội dung đoạn chính tả.


-Cho HS viết những từ dễ viết sai: kinh khủng,
rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo.


b). GV đọc chính tả.


-GV đọc từng câu hoặc cụm từ.
-Đọc lại cả bài cho HS soát lỗi.
c). Chấm, chữa bài.


-GV chấm 5 đến 7 bài.
-Nhận xét chung.
* Bài tập 2:


a). Điền vào chỗ trống.


-Cho HS đọc yêu cầu của câu a.
-Cho HS làm bài.



-Cho HS thi dưới hình thức tiếp sức: GV dán lên
bảng 3 tờ phiếu đã viết mẫu chuyện có để ơ
trống.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
b). Cách tiến hành tương tự như câu a.
Lời giải đúng: <i>oi – hịm – cơng – nói – nổi.</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>


-GV nhận xét tiết hoïc.


-Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết
chính tả.Chuẩn bị bài sau.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
- Nêu nội dung.


-HS luyện viết từ.
HS viết chính tả.
-HS sốt lỗi.


-HS đổi tập cho nhau sốt lỗi. Ghi
lỗi ra ngoài lề.


-HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
HS làm bài vào VBT.


-3 nhóm lên thi tiếp sức.
-Lớp nhận xét.



-HS chép lời giải đúng vào vở.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>DAØNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>Ôn tập học kì II.</b>


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Bài: 63</b> <b>ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG</b>
<b>I/.Mục tiêu :</b>Giúp HS:


-Phân lồi động vật theo nóm thức ăn của chúng.
-Kể tên một số loài động vật và thức ăn của chúng.


<b>II/.Đồ dùng dạy học :</b>


-HS sưu tầm tranh (ảnh) về các lồi động vật.


-Hình minh họa trang 126, 127 SGK (phóng to nếu có điều kiện).
-Giấy khổ to.


<b>III/.Hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1/.KTBC:</b></i>-Gọi HS lên trả lời câu hỏi:


+Muốn biết động vật cần gì để sống, thức ăn làm
thí nghiệm như thế nào ?



+Động vật cần gì để sống ?


-Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.


<i><b>2/.Bài mới:</b></i>


<b>2.1.Giới thiệu bài:</b>
<i><b>2.2. Tìm hiểu bài:</b></i>


<i>*Hoạt động 1</i>: <i>Thức ăn của động vật</i>


-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
-Phát giấy khổ to cho từng nhóm.


-Yêu cầu: Mỗi thành viên trong nhóm hãy nói
nhanh tên con vật mà mình sưu tầm và loại thức
ăn của nó. Sau đó cả nhóm cùng trao đổi, thảo
luận để chia các con vật đã sưu tầm được thành
các nhóm theo thức ăn của chúng.


GV hướng dẫn các HS dán tranh theo nhóm.
+Nhóm ăn cỏ, lá cây.


+Nhóm ăn thịt.
+Nhóm ăn hạt.


+Nhóm ăn côn trùng, sâu bọ.
+Nhóm ăn tạp.


-Gọi HS trình bày.-Nhận xét.



-u cầu: hãy nói tên, loại thức ăn của từng con
vật trong các hình minh họa trong SGK.


-Mỗi con vật có một nhu cầu về thức ăn khác
nhau. Theo em, tại sao người thức ăn lại gọi một
số loài động vật là động vật ăn tạp ?


+Em biết những loài động vật nào ăn tạp ?
-Giảng bài.


*<i>Hoạt động 2</i>: <i>Tìm thức ăn cho động vật</i>


<i>Cách tiến hành</i>


-GV chia lớp thành 2 đội.


-Luật chơi: 2 đội lần lượt đưa ra tên con vật, sau
đó đội kia phải tìm thức ăn cho nó.


-Cho HS chơi thử:
Ví dụ: Đội 1: Trâu


Đội 2: Cỏ, thân cây lương thực, lá ngơ, lá
mía.


Đội 1: Đúng – đủ.
-Tổng kết trò chơi.


*<i>Hoạt động 3</i>: <i>Trò chơi: Đố bạn con gì ?</i>



-HS trả lời, cả lớp nhận xét, bổ
sung.


-Laéng nghe.


-Tổ trưởng điều khiển hoạt động
của nhóm dưới sự chỉ đạo của GV.


-Đại diện các nhóm lên trình bày:
Kể tên các con vật mà nhóm mình
đã sưu tầm được theo nhóm thức ăn
của nó.


-Tiếp nối nhau trình bày.


-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV phổ biến cách chơi:


+GV dán vào lưng HS 1 con vật mà không cho
HS đó biết, sau đó yêu cầu HS quay lưng lại cho
các bạn xem con vật của mình.


+HS chơi có nhiệm vụ đốn xem con vật mình
đoang mang là con gì.


+HS chơi được hỏi các bạn dưới lớp 5 câu về đặc
điểm của con vật.



+HS dưới lớp chỉ trả lời đúng / sai.


+Tìm được con vật sẽ nhận được 1 món q.
-Cho HS chơi thử:


Ví dụ: HS đeo con vật là con hổ, hỏi:
-Cho HS chơi theo nhóm.


-Nhận xét, khen ngợi các em đã nhớ những đặc
điểm của con vật, thức ăn của chúng.


<i><b>3/.Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Hỏi: Động vật ăn gì để sống ?
-Nhận xét câu trả lời của HS.
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Bài: 64</b> <b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I/.Mục tiêu :</b>


Giúp HS:


-Nêu được trong q trình sống động vật lấy gì từ mơi trường và thải ra mơi trường
những gì.


-Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật.


<b>II/.Đồ dùng dạy học :</b>



-Hình minh họa trang 128 SGK (phóng to nếu có điều kiện).
-Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ.
-Giấy A4.


<i><b>III/.Hoạt động dạy và học</b></i><b> :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/.KTBC:</b></i>


-Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi:


+Động vật thường ăn những loại thức ăn gì để
sống ?


+Vì sao một số loài động vật lại gọi là động vật
ăn tạp ? Kr63 tên một số con vật ăn tạp mà em
biết ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Với mỗi nhóm động vật sau, hãy kể tên 3 con
vật mà em biết: nhóm ăn thịt, nhóm ăn cỏ, lá cây,
nhóm ăn cơn trùng ?


-Nhận xét câu trả lời của HS.


<i><b>2/.Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.2.Tìm hiểu bài: </b></i>



<i>*Hoạt động 1</i>:<i>Trong quá trình sống động vật lấy</i>
<i>gì và thải ra mơi trường những gì?</i>


-u cầu HS quan sát hình minh họa trang 128,
SGK và mơ tả những gì trên hình vẽ mà em biết.
-Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.


+Những yếu tố nào động vật thường xuyên phải
lấy từ môi trường để duy trì sự sống ?


+Động vật thường xuyên thải ra mơi trường
những gì trong q trình sống ?


+Quá trình trên được gọi là gì ?


Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động vật ?
* GV kết luận.


- *<i>Hoạt động 2</i>: <i>Sự trao đổi chất giữa động vật và</i>
<i>môi trường</i>


+Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế
nào ?


-Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao đổi chất ở
động vật và gọi 1 HS lên bảng vừa chỉ vào sơ đồ
vừa nói về sự trao đổi chất ở động vật.


- GV kết luận.



*<i>Hoạt động 3</i>: <i>Thực hành: Vẽ sơ đồ trao đổi chất</i>
<i>ở động vật </i>


-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm
-Phát giấy cho từng nhóm.


-Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật.
GV giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm.


-Gọi HS trình bày.


-Nhận xét, khen ngợi những nhóm vẽ đúng, đẹp,
trình bày khoa học, mạch lạc, dễ hiểu.


<i><b>3/.Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Hỏi: hãy nêu q trình trao đổi chất ở động vật ?
-Nhận xét câu trả lời của HS.


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


-Lắng nghe.


-2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao
đổi và nói với nhau nghe.


-Trao đồi và trả lời:



-Trao đổi và trả lời:


-1 HS lên bảng mơ tả những dấu
hiệu bên ngồi của sự trao đổi chất
giữa động vật và môi trường qua sơ
đồ.


-Hoạt động nhóm theo sự hướng
dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thứ Ba, Ngày 24 Tháng 4 năm 2007</i>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>BÀI: 63 . MƠN TỰ CHỌN – TRỊ CHƠI “DẪN BĨNG”</b>
<b>I / Mục tiêu</b>


- Ơn một số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.


-Trị chơi: “Dẫn bóng”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
để rèn luyện khéo léo, nhanh nhẹn.


<b>II / Địa điểm – phương tiện </b>


Trên sân trường .Kẻ sân để tổ chức trò chơi và dụng cụ để tập môn tự chọn .


<b>III / Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


NỘI DUNG ĐỊNH



LƯỢNG


PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC


<i>1 . Phần mở đầu </i>


- Tập hợp lớp , ổn định :
Điểm danh sĩ số


- GV phổ biến nội dung :
Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ
học


<i>Khởi động </i>
+Chạy nhẹ nhàng trên địa
hình tự nhiên theo 1 hàng
dọc 200- 250m.


+Đi thường theo vịng trịn
và hít thở sâu.


+Ơn một số động tác của
bài phát triển chung.


KTBC : GV tự chọn.


<i>2 . Phần cơ bản</i>
<i>a).Môn tự chọn :</i>



<i>-Đá cầu:</i>


+Ôn tâng cầu bằng đùi:
Chia số HS trong tổ tập
luyện thành từng nhóm 3-5
người. Nhóm này cách nhóm


6 -10 phút
1 phút


1- 2 phút
1 phút
2-3 phút
Mỗi động tác
2x8 nhịp
1 phút
18- 22 phút
9-11 phút
9-11 phút
5-6 phút


5-6 phuùt


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo


====
====
====
====
5GV



==========
==========
==========
==========
5GV


<i>-</i> HS nhận xét.


- HS tập hợp theo đội hình hàng ngang


==========
==========
==========
==========
5GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

kia tối thiểu 2m, trong từng
nhóm em nọ cách em kia
2-3m để các em tự quản lí tập
luyện.


+Thi tâng cầu bằng đùi: tuỳ
theo địa điểm, GV sáng tạo
địa hình và cách thi, sau đó
cho những HS nhất, nhì thi
vơ địch.


<i>-Ném bóng:</i>



+Ơn cầm bóng, đứng chuẩn
bị, ngắm đích, ném bóng
vào đích. (Đội hình như bài
60)


+Thi ném bóng trúng đích :
do GV sáng tạo.




<i> </i>


<i>b) Trò chơi vận động </i>


-Trị chơi “<i>Dẫn bóng</i>”
-GV nêu tên trị chơi.
-HS nhắc lại cách chơi.
-Một nhóm lên làm mẫu.
-HS chơi thử.


-HS chơi chính thức.


<i>3 .Phần kết thúc </i>


- GV cùng HS hệ thống bài
học.


- Cho HS đi đều 2-4 hàng
dọc và hát.



- Trò chơi : GV tự chọn.
- GV nhận xét , đánh giá kết
quả giờ học và giao bài tập
về nhà.


- GV hô giải tán


5-6 phút
3-4 phút


9-11 phút
2-3 lần
1-2 lần
3-4 phút
1- 2 lần
1-2 phút
1 phút
4- 6 phuùt
1 -2 phuùt
1- 2 phuùt
1 phuùt
1 – 2 phuùt


==========
==========
==========
==========
5GV


==========


==========
==========
==========
5GV<i> </i>


- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc


====
====
====
====
5GV


- HS hô” khoẻ”


<b>BÀI: 64</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.


- Ôn nhảy dây kiểu chân trước và chân sau. u cầu nâng cao thành tích.


<b>II / Địa điểm – phương tiện</b>


Trên sân trường . Kẻ sân để tổ chức trò chơi và dụng cụ để tập môn tự chọn.


<b>III / Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>



<b>LƯỢNG</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<i><b>1 . Phần mở đầu </b></i>


- Tập hợp lớp , ổn định : Điểm danh
sĩ số


- GV phổ biến nội dung : Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học


<i>Khởi động. </i>


-Ôn một số động tác của bài TD phát
triển chung.


-KTBC : GV tự chọn


<i><b>2 . Phần cơ bản</b></i>
<i>a).Môn tự chọn :</i>


<i>-Đá cầu: </i>+Ôn tâng cầu bằng đùi.
(như các tiết trước)


+Ôn chuyền cầu theo nhóm 2-3
người:


<i>-Ném bóng:</i>



+Ơn cầm bóng, đứng chuẩn bị,
ngắm đích , ném bóng vào đích.
<i> </i>


<i>b) Nhảy dây</i>


-Cho HS tập nhảy dây cá nhân kiểu
chân trước chân sau theo đội hình.


6 -10 phút


18- 22 phút


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo


==========
==========
==========
==========
5GV


- Lớp trưởng điều khiển.


GV chia HS thành nhóm 2-3 em
ở những địa điểm khác nhau,
nhóm này cách nhóm kia 2m, em
này cách em kia 2-3m để các em
tự quản lí tập luyện. GV giúp HS
ổn định địa điểm, kỉ luật tập
luyện và sửa sai.



+Thi ném bóng trúng đích: mỗi
em ném thử 2 quả và ném chính
thức 3 quả, tính số quả trúng đích
hoặc số điểm đạt được.


do cán sự điều khiển. GV dành
vài phút cuối để tổ chức cho HS
thi ai nhảy giỏi nhất.


- HS tập hợp theo đội hình hàng
ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3 .Phần kết thúc </b></i>


- GV cùng HS hệ thống bài học.
- Cho HS đi đều 2-4 hàng dọc và hát.
- Trò chơi : GV chọn.


- GV nhận xét , đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà.


- GV hô giải tán


4- 6 phuùt


==========
5GV


Tập động loạt theo đội hình


vịng trịn


- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc


====
====
====
====
5GV


- HS hô” khoẻ”


<b>TỐN</b>


<b>Tiết : 157 ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>(TIẾP THEO)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS ôn tập về:


-Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên.
-Các tính chất của các phép tính với số tự nhiên.


-Giải bài tốn liên quan đến các phép tính với các số tự nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> III. Hoạt động dạy và học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1.KTBC:</b></i>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 156.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<b> 2.1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2.2.Hướng dẫn ôn tập</b>


<i>Bài 1</i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS làm baøi.


-GV chữa bài và cho điểm HS.


<i> Baøi 2</i>


-Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức trong
bài.


<i> Baøi 3</i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. Khi chữa


-2 HS lên bảng thực hiện yêu


cầu, HS dưới lớp theo dõi để
nhận xét bài của bạn.


-HS lắng nghe.


-Tính giá trị của các biểu thức có
chứa chữ.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.


-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bài yêu cầu HS nêu tính chất đã áp dụng để thực
hiện tính giá trị của từng biểu thức trong bài.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i> Bài 4</i>


-Gọi HS đọc đề bài toán.


+Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?


Để biết được trong hai tuần đó trung bình mỗi ngày
cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải chúng ta phải
biết được gì ?


-Yêu cầu HS làm bài.



-GV chữa bài, sau đó u cầu HS đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


<i>Baøi 5</i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
+Bài tốn hỏi gì ?


+Để tính được số tiền mẹ có lúc đầu em phải biết
được gì ?


-Yêu cầu HS làm bài.


<i><b>3.Củng cố:</b></i>


<i> </i>-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


lớp làm bài vào VBT.


-1 HS đọc thành tiếng, các HS
khác đọc thầm trong SGK.


- HS trả lời.





Tổng số mét vải bán trong hai
tuần.




Tổng số ngày mở cửa bán hàng
của hai tuần.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.


-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả
lớp đọc đề bài trong SGK.


+Hỏi số tiền mẹ có lúc đầu.
+Phải biết được số tiền mẹ đã
dùng để mua bánh và mua sữa.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời cho
câu hỏi: <i>Bao giờ ? Khi nào ? Mấy giờ ?</i>)


2. Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu, thêm được trạng ngữ chỉ thời gian
cho câu.



<b>II.Đồ dùng dạy học </b> -Bảng phụ.


-1 Tờ giấy khổ rộng.
-Một vài băng giấy.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-HS nói lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết TLV
trước.


-GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2.2. Phần nhận xét:</b>


* Bài tập 1, 2:


-Cho HS đọc u cầu của BT1 + 2.
-Yêu cầu HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại.
* Bài tập 3,4:


-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-Yêu cầu HS làm bài.



-Cho HS trình bày kết quả bài laøm.


-GV nhận xét và chốt lại. Câu hỏi đặt cho trạng
ngữ <i>đúng lúc đo</i>ù là: <i>Viên thị vệ hớt hãi chạy vào khi</i>
<i>nào ?</i>


? Trạng ngữ chỉ thời gian có ý nghĩa gì trong câu?
? Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hỏi nào?
*<i> Ghi nhớ: (SGK).</i>


- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian.


<b> 2.3. Phần luyện tập:</b>


* Bài tập 1:


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.


-Yêu cầu HS làm bài: GV dán 2 băng giấy đã viết
bài tập lên bảng.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 2:


GV chọn câu a.


a). Thêm trạng ngữ vào câu.
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV hướng dẫn.



-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng băng giấy đã
viết sẵn đoạn văn a.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết hoïc.


-Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ và
tự đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian.


- HS thực hiện.


-HS laéng nghe.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-3 HS đọc.


-1 HS đọc đoạn văn.


-Cả lớp làm bài vào VBT.


-2 HS lên gạch dưới bộ phận
trạng ngữ chỉ thời gian trong câu.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


-1 HS lên bảng gạch dưới trạng
ngữ chỉ thời gian có trong đoạn
văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>LỊCH SỬ</b>
<b> Bài:28 KINH THAØNH HUẾ</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS biết sơ lược về quá trình xây dựng ; sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và Lăng tẩm ở
Huế .


-Tự hào vì Huế được cơng nhận là một Di sản văn hóa thế giới .


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Hình trong SGK phóng to (nếu có điều kiện ) .
-Một số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế .
-PHT của HS .


<b>III.Hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.KTBC :</b></i>


GV gọi HS đọc bài :Nhà Nguyễn thành lập .
? Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
GV nhận xét và ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới :</b></i>


<i><b>2.1.Giới thiệu bài: Ghi tựa</b></i>
<i><b>2.2.Phát triển bài :</b></i>


*Hoạt động cả lớp:


-GV yêu cầu HS đọc SGK đoạn:“Nhà
Nguyễn...các cơng trình kiến trúc” và u cầu
một vài em mơ tả lại sơ lược q trình xây
dựng kinh thành Huế .


-GV tổng kết ý kiến của HS.
*Hoạt động nhóm:


GV phát cho mỗi nhóm một ảnh (chụp trong
những cơng trình ở kinh thành Huế ) .


+Nhóm 1 : Aûnh Lăng Tẩm .
+Nhóm 2 : Aûnh Cửa Ngọ Mơn .
+Nhóm 3 : nh Chùa Thiên Mụ .
+Nhóm 4 : Aûnh Điện Thái Hịa .



Sau đó, GV u cầu các nhóm nhận xét và
thảo luận đóng vai là hướng dẫn viên du lịch
để gới thiệu về những nét đẹp của cơng trình
đó(tham khảo SGK)


-GV gọi đại diện các nhóm HS trình bày lại
kết quả làm việc .


GV hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ
sộ và vẻ đẹp của các cung điện ,lăng tẩm ở
kinh thành Huế.


-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét.


-Cả lớp lắng nghe.
-2 HS đọc .


-Vài HS mô tả .


-HS khác nhận xét, bổ sung.


-Các nhóm thảo luận .


-Các nhóm trình bày kết quả làm việc
của nhóm mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV kết luận :Kinh thành Huế là một cơng
trình sáng tạo của nhân dân ta .Ngày nay thế


giới đã công nhận Huế là một Di sản văn hóa
thế giới .


* Ghi nhớ : SGK.
3.Củng cố, dặn dò :


-Kinh đô Huế được xây dựng năm nào ?
-Hãy mô tả những nét kiến trúc của kinh đơ
Huế ?


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài : “Tổng
kết”.


-Nhận xét tiết học.


-3 HS đọc .
-HS cả lớp


<i>Thứ Tư, Ngày 25 Tháng 4 năm 2007</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NGẮM TRĂNG – KHƠNG ĐỀ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Đọc trơi chảy, lưu lốt bài thơ, đọc đúng nhịp thơ.


-Biết đọc diễn cảm 2 bài thơ – giọng ngân nga thể hiện tâm trạng ung dung, thư thái,
hào hứng, lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài.



-Hiểu nội dung: Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, bất
chấp mọi hồn cảnh khó khăn của Bác. Từ đó, khâm phục và kính trọng, học tập Bác
ln u đời, khơng nản chí trước khó khăn.


3. HTL bài thơ.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>


-4 HS đọc phân vai truyện <i>Vương quốc vắng nụ</i>
<i>cười</i>.


Và trả lời câu hỏi SGK.
-GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> 2.1. Giới thiệu bài:</b>


<b> 2.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i><b>a. luyện đọc.</b></i>


- HS đọc Bài Ngắm trăng , GV kết hợp sửa phát âm


và giải nghĩa từ khó.


-GV đọc bài thơ và nói xuất xứ: Hơn một năm trời
từ mùa thu 1942 đến mùa thu 1943, Bác Hồ bị giam


- HS thực hiện yêu cầu.


-HS laéng nghe.


-HS tiếp nối đọc bài thơ. Mỗi em
đọc một lượt toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cầm tại nhà lao của Tưởng Giới Thạch ở Trung
Quốc. Trong hoàn cảnh tù đầy Bác vẫn ln lạc
quan, vẫn hồ tâm hồn mình vào thiên nhiên. Và
bài thơ ngắm trăng được ra đời trong hồn cảnh đó.


<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


-Cho HS đọc thầm bài thơ.


? Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh
nào ?




? Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó giữa Bác
Hồ với trăng.





? Bài thơ nói điều gì về Bác Hồ ?


-GV: Trong hoàn cảnh ngục tù, Bác vẫn say mê
ngắm trăng, xem trăng như một người bạn tâm tình.
<i>c Đọc diễn cảm.</i>


- 1 HS đọc bài,lớp tìm giọng đọc.
-Cho HS nhẩm HTL bài thơ.
-Cho HS thi đọc.


-GV nhận xét và chốt lại khen những HS đọc hay.


<b>Bài Không đề</b>


<i><b>a. Luyện đọc.</b></i>


- HS đọc bài thơ.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.GV sửa phát âm
và giải nghĩa từ khó.


<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>


-Cho HS đọc bài thơ.


? Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh
nào ? Những từ ngữ nào cho biết điều đó ?


? Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời và


phong thái ung dung của Bác.


-GV: Giữa cảnh núi rừng Việt Bắc, Bác Hồ vẫn
sống giản dị, yêu trẻ, u đời.


? Bài thơ nói lên điều gì về Bác ?


<i>d). Đọc diễn cảm:</i>


-GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.


-Cho HS thi đọc.


-Cho HS nhẩm HTL bài thơ và thi đọc.


-GV nhận xét và khen những HS đọc thuộc, đọc


-Cả lớp đọc thầm.


* Bác ngắm trăng qua cửa sổ nhà
giam của nhà tù Tưởng Giới
Thạch.


* Đó là hình ảnh:


“Người ngắm trăng soi ngồi cửa
sổ ,Trăng nhịm khe cửa ngắm
nhà thơ”.



* Bài thơ nói về lịng u thiên
nhiên, lịng lạc quan của Bác
trong hồn cảnh khó khăn.


- 1 em đọc,lớp chú ý.
-HS nhẩm HTL bài thơ.
-Một số HS thi đọc.
-Lớp nhận xét.
-1 em đọc.


-HS lần lượt đọc nối tiếp.
-HS đọc thầm bài thơ.
- Trả lời câu hỏi.


- HS nêu nội dung.


-HS lần lượt đọc diễn cảm bài
thơ.


-Một số HS thi đọc diễn cảm.
-HS HTL và thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hay.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


* Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính cách của
Bác ?


-GV nhận xét tiết học.



-Yêu cầu HS về nhà HTL 2 bài thơ.


* Trong mọi hồn cảnh, Bác ln
lạc quan u đời, ung dung, thư
thái.


TỐN


<b>Tiết : 158 ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS ôn tập về:


-Đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ tranh và biểu đồ hình cột.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Các biểu đồ trang 164, 165, 166 SGK.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1KTBC:</b></i>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 157.


-GV nhận xét và cho điểm HS.



<i><b>2Bài mới:</b></i>


<b> a).Giới thiệu bài:</b>
<b> b).Hướng dẫn ơn tập:</b>


<i>Bài 1</i>


-GV treo biểu đồ bài tập, yêu cầu HS quan sát
biểu đồ và tự trả lời các câu hỏi của bài tập.


-Lần lượt đặt từng câu hỏi cho HS trả lời trước lớp.
+Cả bốn tổ cắt được bao nhiêu hình ? Trong đó có
bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vng, bao
nhiêu hình chữ nhật ?


+Tổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 bao nhiêu hình
vng nhưng ít hơn tổ 2 bao nhiêu hình chữ nhật ?
-GV nhận xét câu trả lời của HS.


<i> Bài 2</i>


-Treo hình và tiến hành tương tự như bài tập 1.


<i>Baøi 3</i>


-GV treo biểu đồ, yêu cầu HS đọc biểu đồ, đọc kĩ
câu hỏi và làm bài vào VBT.


- chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.



-2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu, HS dưới lớp theo dõi để
nhận xét bài của bạn.


-HS laéng nghe.


-HS làm việc cá nhân.
-Nghe và trả lời câu hỏi:


-HS trả lời miệng câu a, làm câu
b vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>3Củng cố dặn dò:</b></i>
<i> </i>-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>KHÁT VỌNG SỐNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>1. Rèn kó năng noùi:</i>


-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được câu chuyện Khát vọng
sống, có thể phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ một cách tự nhiên.


-Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi con người với
khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng với cái


chết.


<i>2. Rèn kó năng nghe</i>:


<i> </i>-Chăm chú nghe GV kể chuyện.


-Lắng nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>


-2 HS kể lại cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em được
tham gia.


-GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> 2.1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2.2. GV kể lần 1:</b>


-GV keå chuyeän.


- GV kể lần 2: kết hợp với tranh (vừa kể vừa chỉ


vào tranh)


- Tranh 1


(Đoạn 1). GV đưa tranh 1 lên bảng, vừa chỉ tranh
vừa kể: “Giôn và Bin … mất hút”.


- Tranh 2


(Đoạn 2). Gv đưa tranh 2 lên bảng, vừa chỉ tranh
vừa kể.


- Đoạn 3,4,5,6 Cách tiến hành như tranh 1.
*<i> HS kể chuyện:</i>


-HS laéng nghe.
-HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cho HS thi kể.và nêu ý nghóa câu chuyện.


-GV nhận xét + khen nhóm, HS kể hay.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


* Em hãy nhắc lại ý nghóa câu chuyện.
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS đọc trước đề bài và gợi ý của bài tập KC
tuần 33.



-HS kể chuyện trong nhóm ,Nếu
nhóm 3 mỗi HS kể theo 2 tranh,
nếu nhóm 6 mỗi em kể một
tranh.


-Sau đó mỗi HS kể cả câu
chuyện.


-3 nhóm thi kể đoạn.


-2 HS thi kể cả câu chuyện
-Lớp nhận xét.


- HS nhaéc lại.


<b>ĐỊA LÝ</b>


<b>Bài : 30 KHAI THÁC KHỐNG SẢN VÀ HẢI SẢN</b>
<b>Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>Học xong bài này, HS biết:


-Vùng biển nước ta có nhiều hải sản, dầu khí; Nước ta đang khai thác dầu khí ở thềm
lục địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển.


-Nêu thứ tự tên các cơng việc trong q trình khai thác mà sử dụng hải sản của nước ta.
-Chỉ trên bản đồ VN vùng khai thác dầu khí, đánh bắt nhiều hải sản ở nước ta.


-Một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển.
-Có ý thức giữ vệ sinh mơi trường biển khi đi tham quan, nghỉ mát ở vùng biển.



<b>II.Chuaån bị :</b>


-Bản đồ địa lí tự nhiên VN.


-Bản đồ công nghiệp, nông nghiệp VN.


-Tranh, ảnh về khai thác dầu khí; Khai thác và ni hải sản, ô nhiễm môi trường biển.


<b>III.Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.KTBC : </b></i>


-Hãy mô tả vùng biển nước ta .


-Nêu vai trò của biển, đảo và các quần
đảo đối với nước ta ?


GV nhận xét, ghi điểm .


<i><b>2.Bài mới :</b></i>


<i><b> 2.1.Giới thiệu bài: Ghi tựa</b></i>
<i><b> 2.2.Tìm hiểu bài: </b></i>


? Biển nước ta có những tài nguyên nào?
Chúng ta đã khai thác và sử dụng như thế


-HS trả lời .



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nào?


1/.Khai thác khống sản :
*Hoạt động theo từng cặp:


-Cho HS dựa vào SGK, tranh, ảnh trả lới
các câu hỏi sau:


+Tài nguyên khoáng sản quan trọng
nhất của vùng biển VN là gì?


+Nước ta đang khai thác những khoáng
sản nào ở vùng biển VN? Ở đâu? Dùng
để làm gì?


+Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang
khai thác các khống sản đó.


- HS trình bày kết quả trước lớp. GV
nhận xét,kết luận.


2/.Đánh bắt và nuôi trồng hải sản :
*Hoạt động nhóm:


-GV cho các nhóm dựa vào tranh, ảnh,
bản đồ, SGK thảo luận .


? Nêu những dẫn chứng thể hiện biển
nước ta có rất nhiều hải sản.



? Hoạt động đánh bắt hải sản của nước
ta diễn ra như thế nào? Những nơi nào
khai thác nhiều hải sản? Hãy tìm những
nơi đó trên bản đồ.


? Ngoài việc đánh bắt hải sản, nhân dân
cịn làm gì để có thêm nhiều hải sản?
-GV cho các nhóm trình bày kết quả lần
lượt theo từng câu hỏi, chỉ trên bản đồ
vùng đánh bắt nhiều hải sản.


- GV kết luận- rút ghi nhớ.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò : </b></i>


-Theo em, nguồn hải sản có vô tận
không ?


-Những yếu tố nào ảnh hưởng tới nguồn
tài ngun đó ?


-Nhận xét tiết học.


-Về xem lại bài và chuẩn bị tiết sau
“Tìm hiểu địa phương”.


-HS trả lời .


-HS trình bày kết quả .



-HS thảo luận nhóm .


-HS trình bày kết quả .
-2 HS đọc


-HS trả lời.


<b>KỸ THUẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp con quay gió.


-Lắp được từng bộ phận và lắp ráp con quay gió đúng kỹ thuật, đúng quy định.


-Rèn luyện tính cẩn thận,an tồn lao động khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của con
quay gió.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Mẫu con quay gió đã lắp sẵn.
-Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật .


<b>III/ Hoạt động dạy và học: Tiết 3</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kiểm tra dụng cụ của HS.


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>



<b>2.1.Giới thiệu bài: Lắp con quay gió. </b>
<i><b>2.2.HS thực hành:</b></i>


* Hoạt động 3: <i>HS thực hành lắp con quay gió . </i>
<i> </i>a/ HS chọn chi tiết


b/ Lắp từng bộ phận:


-Trước khi HS thực hành, GV yêu cầu 1 em đọc
lại ghi nhớ.


-Trong quá trình lắp từng bộ phận, GV quan sát
theo dõi, các nhóm để uốn nắn và chỉnh sửa.


c/ Lắp ráp con quay gioù


-GV cho HS quan sát H.5 SGK để lắp những bộ
phận còn lại .


-Lắp xong phải kiểm tra sự hoạt động của con
quay gió.


-GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những HS,
nhóm cịn lúng túng.


* Hoạt động 4<i>: Đánh giá kết quả học tập.</i>


-GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành.
-GV nêu những tiêu chuẩn đánh gía sản phẩm


thực hành.


-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS.
-Nhắc HS tháo các chi tiết xếp vào hộp.


<i><b>3.Củng cố - dặn dò:</b></i>


-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết
quả thực hành của HS.


-Hướng dẫn HS về nhà đọc trước và chuẩn bị vật
liệu, dụng cụ theo SGK để học bài “Lắp ghép mơ
hình tự chọn”.


-Chuẩn bị dụng cụ học tập.


-HS chọn chi tiết.
-1 HS đọc ghi nhớ.


-HS thực hành cá nhân, nhóm.
-HS thực hành lắp ráp.


-HS trưng bày sản phẩm.


-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để
đánh giá sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN</b>


<b>MIÊU TẢ CON VẬT</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Củng cố kiến thức về đoạn văn.


2. Thực hành, vận dụng viết đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của con vật.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Ảnh con tê tê trong SGK và tranh ảnh một số con vật.
-Ba bốn tờ giấy khổ rộng.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. KTBC: </b></i>-GV kiểm tra 2 HS.


-2 HS lần lượt đọc đoạn văn tả các bộ phận của con
gà trống đã làm ở tiết TLV trước.


-GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
<i><b>2.2. Luyện tập:</b></i>


* Bài tập 1:



-Cho HS đọc yêu cầu BT1.


-Yêu cầu HS quan sát ảnh con tê tê đã phóng to
(hoặc quan sát trong SGK).


-Yêu cầu HS làm bài.
? Bài văn gồm mấy đoạn ?
-GV nhận xét và chốt lại.


? Tác giả chú ý đến đặc điểm nào khi miêu tả hình
dáng bên ngồi của con tê tê ?


-GV nhận xét và chốt lại.


? Tìm những chi tiết cho thấy tác giả quan sát
những hoạt động của tê tê rất tỉ mỉ.


-GV nhận xét + chốt lời giải đúng.
* Bài tập 2:


-Cho HS đọc yêu cầu BT2.


-Yêu cầu HS làm việc. GV cho HS quan sát một số
tranh ảnh + nhắc HS không viết lại đoạn văn đã
viết ở tiết TLV trước.


-Cho HS trình bày kết quả làm bài.


-GV nhận xét + khen những HS viết đoạn văn hay.
* Bài tập 3:



-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS làm bài.


-Cho HS trình bày.


-HS lắng nghe.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
-Cả lớp quan sát ảnh.


-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.


-HS trả lời, lớp nhận xét.
-HS trả lời.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS quan sát tranh để viết bài.
-HS lần lượt đọc đoạn văn đã
viết. -Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Gv nhận xét + khen những HS viết đoạn văn hay.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết học.



-u cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà
viết lại vào vở.


-Lớp nhận xét.


TỐN


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUN NHÂN CHO CÂU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân (trả lời câu hỏi <i>Vì</i>
<i>sao? Nhờ đâu ? Tại sao ?</i>)


2. Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyện nhân trong câu; thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho
câu.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng lớp.


-3 băng giấy viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh ở BT2.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. KTBC: </b></i>-Kiểm tra 2 HS.


-HS1: Làm BT1, 2 (trang 134).



-HS2: Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian.
-GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2.2. Phần nhận xét:</b>


* Bài tập 1 + 2:


-Cho HS đọc yêu cầu BT.


-GV chép câu văn ở BT1 (phần nhận xét) lên bảng
lớp.


-Yêu cầu HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
* <i>Ghi nhớ:</i> -Cho HS đọc


- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ ngun
nhân.


<i><b>2.3. Phần luyện tập:</b></i>


* Bài tập 1:


-HS laéng nghe.


-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.


-HS suy nghĩ làm bài.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-3 HS đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Cho HS đọc yêu cầu của BT.


-Yêu cầu HS làm bài. GV dán lên bảng lớp 3 băng
giấy viết 3 câu văn a, b, c.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
* Bài tập 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu tự làm bài.


- Nhận xét và cho điểm.chữa bài.
* Bài tập 3:


-Cho HS đọc yêu cầu BT3.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Yêu cầu HS trình bày.


-GV nhận xét và khen những HS đặt đúng, hay.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết học.



-Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ.


-HS suy nghĩ, làm bài cá nhân.
-3 HS lên bảng gạch dưới trạng
ngữ chỉ nguyên nhân trong các
câu.


-Lớp nhận xét.
- 1 em đọc.


Lớp làm bài vào vở.1 em lên
bảng. Lớp đổi vở kiểm tra.
- 1 em đọc.


- HS suy nghó làm bài.


- 3 – 5 em nối tiếp đọc câu của
mình.


-HS chép lời giải đúng.


KHOA HỌC


<i>Thứ Sáu, Ngày 27 Tháng 4 Năm 2007</i>
<b>MĨ THUẬT</b>


<b>BAØI 32: VẼ TRANG TRÍ</b>


<b>TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ CHẬU CẢNH.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS thấy được vẻ đẹp của chậu cảnh qua sự đa dạng về kiểu dáng cách trang trí.
- HS biết cách tạo dáng vẽ và trang trí chậu cảnh theo ý thích.


- HS biết quý trọng , và chăm sóc cây cảnh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Lọ hoa có hình dáng và màu sắc khác nhau.
- Bài vẽ các HS lớp trước.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<i><b>1.KTBC</b></i>: GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.


<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>2.1GTB ghi baûng </b></i>


Giới thiệu một số mẫu chậu cảnh


<i><b>2.2. Hướng dẫn:</b></i>


<i>Hoat động 1: Quan sát nhận xét </i>


Gợi ý HS quan sát các chậu cảnh và gợi ý nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

xét: hình dáng, cấu trúc chung( miệng , cổ ,thân,


đáy), cách trang trí, ..


Hoạt động 2: <i>Cách trang trí </i>


GV giới thiệu vài hình gợi ý cách trang trí khác
nhau


- vẽ phác các hoạ tiết vào chậu cảnh cho cân
đối.


- Sửa chữa cho đẹp


- Chọn màu và tô lên ( lưu ý có độ đậm nhạt)
Hoạt động 3: <i>Thực hành:</i>


Yêu cầu HS thực hành.


Hoạt động 4: <i>Đánh giá nhận xét:</i>


Gv cùng HS chọn các bài vẽ và nhận xét.
Hình dáng , cách trang trí, màu sắc,.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn dị : quan sát các hoạt động vui chơi ngày hè


hình, cách trang trí vẽ màu…



- HS quan sát nhận ra hình dáng
mẫu, cách phác hình mảng trang
trí….


- HS chon cách trang trí theo ý
thích.


-HS thực hành . làm bài theo
cảm nhận riêng .


HS xếp loại bài theo ý thích.
- nêu nhận xét của mình trước lớp
về từng bài vẽ.


TỐN


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI</b>
<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật.


2. Thực hành viết mở bài, kết bài cho phần thân bài đã viết để có một bài văn hoàn
chỉnh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Một vài tờ giấy khổ rộng.



<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. KTBC: </b></i>-Kiểm tra 2 hS.


-HS1: Đọc đoạn văn tả ngoại hình của con vật đã
quan sát.


-HS2:Đọc đoạn văn tả hoạt động của con vật ở tiết
TLV trước.


-GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
<i><b>2.2.Luyện tập:</b></i>


- 2 em thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Bài tập 1:


-Cho HS đọc u cầu của BT1.


- Yêu cầu HS làm việc.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng



<i> </i>* Bài tập 2:


-Cho HS đọc u cầu BT2.


-GV : Các em đã viết 2 đoạn văn tả hình dáng
bên ngồi và tả hoạt động của con vật. Đó chính là
2 đoạn văn thuộc phần thân bài. Bây giờ các em có
nhiệm vụ viết mở bài theo cách gián tiếp cho đoạn
thân bài đó.


-Cho HS làm việc. GV phát giấy cho 3 HS làm
bài.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét và khen những HS viết hay.
* Bài tập 3:


- HS tự làm bài.


-GV nhận xét và chấm điểm những bài viết hay.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết hồn chỉnh bài văn vào vở.
-Dặn HS chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra ở
tiết sau.



-1 HS đọc, lớp theo dõi trong
SGK.


-HS đọc lại cách viết mở bài trực
tiếp, gián tiếp. Cách kết bài mở
rộng, không mở rộng.


-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.


-3 HS làm bài vào giấy.
-HS còn lại viết vào VBT.


-3 HS làm bài vào giấy dán lên
bảng lớp, một số HS đọc bài viết.
-Lớp nhận xét.


<b>ÂM NHẠC</b>


<b>TIẾT 32 : HỌC BAØI HÁT TỰ CHỌN.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hát thuộc lời, đúng giai điệu bài hát tự chọn. Các em có thêm hiểu biết về
những bài hát của địa phương.


-Trình bày bài hát theo nhóm kết kết hợp gõ đệm hoặc vận động theo nhạc.



<b>II. Chuẩn bị .</b>


- Nhạc cụ quen dùng.


- Chọn hình thức trình bày của bài hát tự chọn: gõ đệm hoặc vận động theo nhạc.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<i><b>1. KTBC: </b></i>HS hát 2 bài hát: Chú voi con ở Bản Đôn.


Thiếu Nhi thế giới liên hoan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV nhận xét.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2.Học hát : (</b></i>Bài hát tự chọn)


- GV có thể chọn và dạy 1-2 bài hát trong phần phụ
lục SGK <i>m nhạc 4.</i>


- GV có thể dạy 1 bài dân ca hoặc bài hát của địa
phương.


- Nếu là bài hát không có trong SGK, GV đọc cho HS
chép lời ca.



- GV dạy bài hát theo quy trình dạy hát thông
thường, lưu ý thể hịên sắc thái, tình cảm của bài.
- GV hướng dẫn HS trình diễn bài hát theo tổ, nhóm,
cá nhân.


- Có thể kết hợp việc dạy bài hát tự chọn với việc
nghe nhạc, nghe những bài hát trong phần phụ lục:


<i>- Vầng trăng cổ tích</i>( Nhạc: Phạm Đăng Khương;
Lời Thơ: Đỗ Trung Quân).


<i>- Khăn</i> <i>quàng</i> <i>thắp</i> <i>sáng</i> <i>bình</i> <i>minh</i>(Nhạc Và Lời:
Trịnh Cơng Sơn)…


<i><b>3. Củng cố,dặn dò:</b></i>


- Cho học sinh hát lại bài hát 1 lần.
- nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học thuộc bài hát và chuẩn bị bài sau.


-HS học hát


- các nhóm tập hát.cá nhân
hát.


-HS nghe nhạc, nghe các bài
hát


- cả lớp hát.



<i>Thứ Bảy, Ngày 28 Tháng 4 Năm 2007.</i>


THỂ DỤC
TÊN BÀI


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TUẦN 32</b>


I. Mục tiêu:


- Nhận xét,đánh giá,rút kinh nghiệm tuần 32.
- Phương hướng,nhiệm vụ tuần 33.


II. Các hoạt động:


1. Nhận xét , đánh giá tuần 32.


- Các tổ trưởng báo cáo các mặt hoạt động.
+ Đạo đức:


+ Học tập:


+ Các hoạt động khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2. Công tác tuần 33:


- Tập trung dạy và học,nâng cao chất lượng.


- Vừa học bài mới vừa ôn tập,củng cố kiến thức cũ.
- Rèn chữ viết.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×