Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.21 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 6
TỐN
( Tiết 1)
1/ Tính:
68 2 44 4 93 3 80 2
…. …. …. ….
…. …. …. ….
…. …. …. ….
…. …. …. ….
2/Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu)
Mẫu: 1
5
a) 1<sub>5</sub> của 40m là: ………... ❑<sub>❑</sub>
b) 1
6 của 54 <i><b>l</b></i> là: ………
c) 1<sub>3</sub> của 12 giờ là: ………..
d) 1
4 của 28km là: ………...
3/43. Một băng giấy dài 48cm, cắt đi 1
6 Băng giấy đó. Hỏi đã cắt đi bao nhiêu xăng –
ti – mét?
Bài giải
………
………
………..
4/43 Đố vui:
Có 10 que tính xếp thành hình ( như hình vẽ bên).
a) ? Trong hình vẽ bên có……….. hình vng
b) Xếp lại 2 que tính để có 3 hình vng như nhau.
( Vẽ hình thể hiện cách xếp que tính)
<b>Bài giải</b>
TUẦN 6
TỐN
( Tiết 1)
1/43. Tính:
68 2 44 4 93 3 80 2
6 34 4 11 9 31 8 40
08 04 03 00
8 4 3 0
0 0 0 0
2/43. Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu)
Mẫu: 1<sub>5</sub> của 20kg là: 20 : 5 = 4 (kg)
e) 1
5 của 40m là: 40 : 5 = 10 (m)
f) <sub>6</sub>1 của 54l là: 54 : 6 = 9 ( l)
g) 1
3 của 12 giờ là: 12 : 3 = 4 ( giờ)
h) 1<sub>4</sub> của 28km là: 28 : 4 = 7 ( km)
3/43. Một băng giấy dài 48cm, cắt đi 1
6 Băng giấy đó. Hỏi đã cắt đi bao nhiêu xăng –
ti – mét?
Bài giải
Số xăng – ti – mét cắt đi là:
48 : 6 = 8 (cm)
Đáp số: 8cm
4/43 Đố vui:
Có 10 que tính xếp thành hình ( như hình vẽ bên).
a) ? Trong hình vẽ bên có 2 hình vng
b) Xếp lại 2 que tính để có 3 hình vng như nhau.
( Vẽ hình thể hiện cách xếp que tính)
TUẦN 6
TỐN
( Tiết 2)
1/ Đặt tính rồi tính và viết ( theo mẫu)
a)18 : 3 35 : 5 54 : 6 16 : 4
18 6 ………. ………. ……….
0 ………. ……….. ……….
18 : 3 = 6 ………. ……….. ……….
b) 44 : 5 45 : 6 19 : 2 25 : 3
44 5 ………. ……….. ………
40 8 ………. ………. ……….
4 ………. ……….. ……….
44 : 5 = 8 ( dư 6 ) ………. ……….. ……….
2/ Một giỏ có 20 quả các loại, trong đó có 1<sub>4</sub> số quả là quả lê. Hỏi trong giỏ đó có bao
nhiêu quả lê?
Bài giải
………
………
………
3/ Đố vui
Hãy đổi chỗ các tấm bìa để có phép tính đúng
Phép tính đúng đó là: ………..
<b>Bài giải</b>
TUẦN 6
TỐN
(Tiết 2)
1/ Đặt tính rồi tính và viết (theo mẫu)
a)18 : 3 35 : 5 54 : 6 16 : 4
18 3 35 5 54 6 16 4
18 6 35 7 54 9 16 4
0 0 0 0
18 : 3 = 6 35 : 5 = 7 54 : 6 = 9 16 : 4 = 4
b)44 : 5 45 : 6 19 : 2 25 : 3
44 5 45 6 19 2 25 3
40 8 42 7 18 9 24 8
4 3 1 1
44 : 5 = 8(dư 4) 45 : 6 = 9 ( dư 3) 19 : 2 = 9 ( dư 1) 25 : 3 = 8 ( dư 1)
2/ Một giỏ có 20 quả các loại, trong đó có 1
4 số quả là quả lê. Hỏi trong giỏ đó có bao
nhiêu quả lê?
Bài giải
Số quả lê trong giỏ có là:
20 : 4 = 5 ( quả)
Đáp số: 5 quả
3/ Đố vui
Hãy đổi chỗ các tấm bìa để có phép tính đúng
Phép tính đúng đó là: 54 : 9 = 6 ; 54 : 6 = 9
TUẦN 7
TỐN
(Tiết 1)
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 x 2 = ………….. 7 x 7 = …………. 7 x 8 = ……… 7 x 1 = ………
7 x 10 = ………….. 7 x 9 = …………. 7 x 3 = ……… 0 x 7 = ………
7 x 6 = ………….. 7 x 5 = …………. 7 x 4 = ……… 7 x 0 = ………
2/ Tính
a) 7 x 8 + 25 = ……… b) 7 x 6 + 28 = ……….
= ……… = ……….
b) 7 x 7 + 24 = ……… 7 x 9 + 27 = ………
= ……….... = ………
3/ Viết số thích hợp vào ô trống:
7 Gấp lên 5 lần 5 gấp lên 7 lần
7 gấp lên 7 lần 6 gấp lên 4 lần
4/ Một dàn đồng ca có 7 học sinh nam, số học sinh nữ trong dàn đồng ca gấp 2 lần số
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ trong dàn đồng ca?
Bài giải
………
………
………
5/ Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)
Số đã cho 3 5 7 9
Nhiều hơn số đã cho 7 đơn vị 10
Gấp 7 lần số đã cho 21
Bài giài
TUẦN 7
TOÁN
(Tiết 1)
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 x 6 = 42 7 x 5 = 35 7 x 4 = 28 7 x 0 = 0
2/ Tính
c) 7 x 8 + 25 = 56 + 25 b) 7 x 6 + 28 = 42 + 28
= 81 = 70
d) 7 x 7 + 24 = 49 + 24 7 x 9 + 27 = 63 + 27
= 73 = 90
3/ Viết số thích hợp vào ơ trống:
7 Gấp lên 5 lần 35 5 gấp lên 7 lần 35
7 gấp lên 7 lần 49 6 gấp lên 4 lần 24
4/ Một dàn đồng ca có 7 học sinh nam, số học sinh nữ trong dàn đồng ca gấp 2 lần số
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ trong dàn đồng ca?
Bài giải
Số học sinh nữ trong dàn đồng ca là:
7 x 2 = 14 ( học sinh)
Đáp số : 14 học sinh
5/ Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)
Số đã cho 3 5 7 9
Nhiều hơn số đã cho 7 đơn vị 10 12 14 16
Gấp 7 lần số đã cho 21 35 49 63
TOÁN
Tuần 7
Tiết 2
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một đội đồng diễn thể dục có 42 bạn xếp đều thành 7 hàng. Mỗi hàng có số bạn là:
6 bạn 7 bạn
3/ Có 35 bơng hoa cắm đều vào các lọ, mỗi lọ 7 bông hoa. Hỏi cắm được bao nhiêu lọ?
Bài giải
………
………
………
4/ Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 28 ; 35 ; 42 ; ……; ……… b) 70 ; 63 ; 56 ; …….. ; ……..
5/ Dố vui:
Năm ngoái con 6 tuổi, hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu
tuổi?
Bài giải
………
………
………
………
………
Bài giải
TỐN
Tuần 7
Tiết 2
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70 : 7 = 10. 28 : 7 = 4. 0 : 7 = 0 60 : 6 = 10
2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một đội đồng diễn thể dục có 42 bạn xếp đều thành 7 hàng. Mỗi hàng có số bạn là:
6 bạn Đ 7 bạn S
3/ Có 35 bơng hoa cắm đều vào các lọ, mỗi lọ 7 bông hoa. Hỏi cắm được bao nhiêu lọ?
Bài giải
Số lọ hoa cắm được là:
35 : 7 = 5 ( lọ )
Đáp số: 5 lọ
4/ Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 b) 70 ; 63 ; 56 ; 49 ; 42
5/ Dố vui:
Năm ngoái con 6 tuổi, hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu
tuổi?
Bài giải
Tuổi con năm nay là:
6 + 1 = 7 ( tuổi )
Tuổi mẹ năm nay là:
7 x 4 = 28 ( tuổi )
Đáp số: 24 tuổi
TUẦN 8
TOÁN
Tiết 1
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14 : 2 = ………….. 21 : 3 = …………. 42 : 6 = ……… 16 : 2 = ………
2/ Viết số thích hợp vào ơ trống:
10 Gấp 4 lần giảm 5 lần
6 gấp 7 lần giảm 6 lần
35 giảm 7 lần gấp 6 lần
3/ Chia 56 quyển vở cho học sinh, mỗi em 7 quyển vở. Hỏi bao nhiêu em được chia vở?
Bài giải
………
………
Một cửa hàng buổi sáng bán được 90m vải, số mét vải bán được trong buổi chiều
giảm đi 3 lần so với buổi sáng.
Buổi chiều cửa hàng bán được số mét vải là:
a) 30m b) 87m
Bài giải
TUẦN 8
TỐN
Tiết 1
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14 : 7 = 2 27 : 3 = 9 35 : 5 = 7 32 : 4 = 8
14 : 2 = 7 21 : 3 = 7 42 : 6 = 7 16 : 2 = 8
2/ Viết số thích hợp vào ô trống:
10 gấp 4 lần 40 giảm 5 lần 8
6 gấp 7 lần 42 giảm 6 lần 7
35 giảm 7 lần 5 gấp 6 lần 30
3/ Chia 56 quyển vở cho học sinh, mỗi em 7 quyển vở. Hỏi bao nhiêu em được chia vở?
Bài giải
Số em được chia vở là:
56 : 7 = 8 ( em)
Đáp số: 8 em
5/ Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một cửa hàng buổi sáng bán được 90m vải, số mét vải bán được trong buổi chiều
giảm đi 3 lần so với buổi sáng.
Buổi chiều cửa hàng bán được số mét vải là:
a) 30m Đ b) 87m S
TUẦN 8
TOÁN
Tiết 2
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2/ Viết số thích hợp vào ơ trống:
10 gấp 3 lần giảm 5 lần bớt đi 5
3 gấp 6 lần giảm 3 lần thêm 3 đơn vị
35 giảm 7 lần thêm 2 đơn vị gấp 7 lần
3/ Tìm
a)
7 độ dài đoạn thẳng AB.
a) Số ? Độ dài đoạn thẳng CD là: …………. cm
b) Vẽ đoạn thẳng CD vào chỗ chấm
………..
5/ Đố vui:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm, trong phép chia hết:
a) 7 chia cho ……… để được thương lớn nhất.
b) 7 chia cho ……….để được thương nhỏ nhất.
Bài giải
TUẦN 8
TOÁN
Tiết 2
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
42 : 7 = 6 35 : 7 = 5 28 : 7 = 4 21 : 7 = 3
0 : 7 = 0 7 : 7 = 1 28 : 4 = 7 7 x 2 = 14
2/ Viết số thích hợp vào ơ trống:
10 gấp 3 lần 30 giảm 5 lần 6 bớt đi 5 1
3 gấp 6 lần 18 giảm 3 lần 6 thêm 3 đơn vị 9
35 giảm 7 lần 5 thêm 2 đơn vị 7 gấp 7 lần 49
3/ Tìm
a)
7 độ dài đoạn thẳng AB.
a) Số ? Độ dài đoạn thẳng CD là: 6cm
c) Vẽ đoạn thẳng CD vào chỗ chấm
C D
5/ Đố vui:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm, trong phép chia hết:
a) 7 chia cho 1 để được thương lớn nhất.
b) 7 chia cho 7để được thương nhỏ nhất.
TOÁN
TUẦN 9
Tiết 1
1/ Dùng ê ke vẽ góc vng trong mỗi trường hợp sau:
a) Biết đỉnh O và một cạnh cho trước OA:
b) Biết đỉnh M và một cạnh cho trước MN
M
2/ Dùng ê ke để kiểm tra rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số ?
Hình vẽ bên có ……….. góc vng
3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1hm = …………..dam b) 1cm = ………… mm
1hm = …………..m 1m = …………..dm
1dam = …………..m 1m = …………..cm
c)8dam = ………….m d) 8hm = …………..m
6dam = ………….m 6hm = ………….m
4/ tính:
a) 32dam + 43dam = ………..
6hm + 24 hm = ………...
b) 43dam + 20dam = ………..
86hm + 54 hm = ………..
5/ Đố vui:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số góc vng trong hinh bên là:
A. 4 B. 5
TOÁN
TUẦN 9
Tiết 1
O
b) Biết đỉnh M và một cạnh cho trước MN
M
2/ Dùng ê ke để kiểm tra rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số ?
Hình vẽ bên có ……….. góc vng
3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1hm = …………..dam b) 1cm = ………… mm
1hm = …………..m 1m = …………..dm
1dam = …………..m 1m = …………..cm
c)8dam = ………….m d) 8hm = …………..m
6dam = ………….m 6hm = ………….m
4/ tính:
a) 32dam + 43dam = ………..
6hm + 24 hm = ………...
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số góc vng trong hinh bên là:
A. 4 B. 5
C.6 D. 7
Bài giải
TOÁN
TUẦN 9 Tiết 1
O
b) Biết đỉnh M và một cạnh cho trước MN
M
2/ Dùng ê ke để kiểm tra rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số ?
Hình vẽ bên có 3 góc vng
3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1hm = 10 dam b) 1cm = 10 mm
a) 32dam + 43dam = 75dam
6hm + 24 hm 30hm
b) 43dam - 20dam = 23 dam
86hm - 54 hm = 32 hm
5/ Đố vui:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số góc vuông trong hinh bên là:
A. 4 B. 5
C.6 D. 7
TUẦN 9
TỐN
Tiết 2
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1hm = …………..dam 8m = …………..cm
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 8cm = ………….m d) 4m 7cm = ………….cm
7m 9 dm = ………..dm 8m 4dm = ………….dm
3/ Tính
a) 53dam + 31dam = ……… b) 85dam – 46 dam = ………
37hm + 28hm = ……… 68hm + 37 hm = ………
c) 46cm x 5 = ……… d) 66 dm : 6 = ………
26hm x 4 = ……… 80 dam : 8 = ………
4/ >
< 3m 9cm …….. 3m 5m 9cm………509cm
= 3m 9cm……….4m 5m 9cm………590cm
5/ Đố vui:
Xếp 3 que diêm để được 2 góc vng. Vẽ hình thể hiện ít nhất 2 cách xếp.
Bài giải
TUẦN 9
TỐN
Tiết 2
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1km = 10hm 6m = 6000mm
1hm = 10dam 8m = 800cm
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 8cm = 608cm d) 4m 7cm = 407.cm
7m 9 dm = 79dm 8m 4dm = 84dm
3/ Tính
a) 53dam + 31dam = 84dam b) 85dam – 46 dam = 39dam
< 3m 9cm > 3m 5m 9cm = 509cm
= 3m 9cm < 4m 5m 9cm < 590cm
5/ Đố vui:
Xếp 3 que diêm để được 2 góc vng. Vẽ hình thể hiện ít nhất 2 cách xếp.
Có thể xếp theo các cách sau:
TUẤN 10
TỐN
Tiết 1
a)Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3cm
b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB
………
2/ viết tiếp vào chỗ trống:
TÊN CHIỀU CAO
Hồng 1m 33cm
Khánh 1m 35cm
Lê 1m 27cm
Khoa 1m 33cm
Sửu 1m 30cm
Khánh cao:……….. ; Hồng cao: ……….
Lê cao: ………... ; Sửu cao: ………..
Khoa cao: ………..
b) Trong năm bạn trên bạn cao nhất là: ………
3/ Tính nhẩm:
7 x 9 = ……… 56 : 7 = ……... 6 x 9 =……… 63 : 7 =……..
7 x 8 = ……… 35 : 7 = ……... 6 x 4 =……… 54 : 6 =……..
6 x 7 = ……… 42 : 6 = ……... 7 x 5 =……… 40 : 5 =……..
4/ Tính:
30 25 60 6 77 7
x x …….. ……..
6 7
……. ……..
….... …….
5/ viết các đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) Cái bút chì dài khoảng 19 ………..
b) Mép bàn học ở nhà của emco1 chiều dài khoảng 14………..
TUẤN 10
TOÁN
Tiết 1
a)Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3cm
b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB
………C……… D…………
2/ viết tiếp vào chỗ trống:
TÊN CHIỀU CAO
Hồng 1m 33cm
Khánh 1m 35cm
Lê 1m 27cm
Khoa 1m 33cm
Sửu 1m 30cm
a) Chiều cao của các bạn:
Khánh cao1m 35 cm ; Hồng cao: 1m 33cm
Lê cao: 1m 27cm ; Sửu cao: 1m 30 cm
Khoa cao: 1m 33cm
b)Trong năm bạn trên bạn cao nhất là: Khánh
3/ Tính nhẩm:
7 x 9 = 63 56 : 7 = 8 6 x 9 = 54 63 : 7 = 9
7 x 8 = 56 35 : 7 = 5 6 x 4 = 24 54 : 6 = 9
6 x 7 = 42 42 : 6 = 7 7 x 5 = 35 40 : 5 = 8
4/ Tính:
30 25 60 6 77 7
6 7 00 10 07 11
180 175 0 0
5/ Viết các đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a)Cái bút chì dài khoảng 19 cm
b)Mép bàn học ở nhà của em có chiều dài khoảng 14 dm
TUẦN 10
TỐN
Tiết 2
1/
>
= 6m 8cm ……. 7m 8m 5cm …….. 850cm
c) 5m 5dm ……. 55dm
2m 6dm …….. 20dm
2/ Tính:
a) 8dam + 9dam = …….dam b) 630m + 47m = …….m
86hm - 35hm = ……hm 876cm - 90cm = …….cm
3/ Can thứ nhất có 27 <i><b>l</b></i> dầu, can thứ hai có nhiều hơn can thứ nhất 5 <i><b>l</b></i> dầu. hỏi cả hai can
đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………
………
………
………
………
4/ Lan có 39 nhãn vở, Minh có ít hơn Lan 5 nhãn vở. hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn
vở?
Bài giải
………
………
………
………
………
5/ Đố vui:
Viết tiếp vào chỗ chấm
A B
D C
Hình trên có ……….. hình tam giác.
Các hình tam giác là:………
……….
TỐN
TUẦN 10 Tiết 2
1/
>
= 6m 8cm < 7m 8m 5cm < 850cm
c) 5m 5dm = 55dm
2m 6dm > 20dm
2/ Tính:
a) 8dam + 9dam = 17 dam b) 630m + 47m = 677m
86hm - 35hm = 51hm 876cm - 90cm = 786cm
3/ Can thứ nhất có 27 <i><b>l</b></i> dầu, can thứ hai có nhiều hơn can thứ nhất 5 <i><b>l</b></i> dầu. hỏi cả hai can
đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Số lít dầu can thứ hai có là:
27 + 5 = 32 ( <i><b>l</b></i> )
Số lít dầu cả hai can có là:
27 + 32 = 59 ( <i><b>l </b></i>)
Đáp số: 59 lít
4/ Lan có 39 nhãn vở, Minh có ít hơn Lan 5 nhãn vở. hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn
vở?
Bài giải
Số nhãn vở Minh có là:
39 – 5 = 34 ( nhãn vở )
Số nhãn vở của hai bạn có là:
39 + 34 = 73 ( nhãn vở)
Đáp số: 73 nhãn vở
5/ Đố vui:
Viết tiếp vào chỗ chấm
A B
O
D C
Hình trên có 8 hình tam giác.