Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an tuan 3 nam 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.94 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG


(tuần 3

)


Thứ



Ngày

Môn

Đề bài giảng



Thứ hai


3/9



Tập đọc

Bạn của Nai Nhỏ


Tập đọc

Bạn của Nai Nhỏ



Toán

Kiểm tra



Đạo đức

Biết nhận lỗi và sửa lỗi



Thứ ba


4/9



Thể dục

Bài tập phát triển chung. Trị chơi


Tốn

Phép cộng có tổng bằng 10



Chính tả

Tập chép: Bạn của Nai Nhỏ


Kể chuyện

Bạn của Nai Nhỏ



Âm nhạc



Thứ tư


5/9




Tập đọc

Gọi bạn



Toán

26 + 4; 36 + 24


Tập viết

Chữ hoa B


Mĩ thuật



Thứ năm


6/9



Thể dục

Bài tập phát triển chung. Trị chơi


Tốn

Luyện tập



LTVC

Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?


Thủ cơng

Gấp máy bay phản lực



Thứ sáu


7/9



TLV

Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh


Tốn

9 cộng với một số; 9 + 5



Chính tả

Nghe – viết: Gọi bạn



TNXH

Bộ xương



Sinh hoạt

Sinh hoạt cuối tuần 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>:



- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Tranh minh hoạ Sgk.


- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy hoc</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Tiết 1</b>


<b>I</b>. <b>Bài cũ</b>:


- Gọi 2 em đọc bài: Làm việc thật là vui.
- Trả lời một số câu hỏi cuối bài.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng.
2. Luyện đọc:


2.1. GV đọc mẫu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:


a. Đọc từng câu:


- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng, từ khó đọc
- Luyện phát âm


b. Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu HS đọc


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:


Một lần khác,/chúng con đang nghỉ trên một bãi cỏ
xanh thì thấy gã Sói hung ác đuổi bắt cậu Dê Non.//
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:


- Yêu cầu HS đọc theo nhóm
- GV theo dõi


d. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
<b> </b>


<b>Tiết 2</b>



3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
-?: Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
-?: Cha Nai Nhỏ nói gì ?


-?: Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào
của bạn mình?


-?: Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt gì
của bạn ấy?


- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi của
giáo viên.


- Lắng nghe.
- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu
- Tìm và nêu


- Cá nhân, lớp


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc



- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Đi chơi xa cùng bạn.


- Cha Nai Nhỏ hỏi về người bạn của
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-?: Em thích nhất điểm nào?
- Thảo luận nhóm 2


-?: Theo em người bạn tốt là người như thế nào?
-?: Em hãy xem mình đã bao giờ sống vì người khác
chưa?


4. Luyện đọc lại:


- Yêu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu
chuyện.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


- 1 HS đọc lại toàn bài


-?: Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn của Nai
Nhỏ?



- Nhận xét tiết học


- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em
đọc chưa tốt.


- Về nhà chuẩn bị bài sau: “Gọi bạn”


là bạn của Nai Nhỏ luôn giúp bạn mỗi
khi khó khăn.


- Tự nêu ý kiến của mình.


- Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả.
- HS tự trả lời


- Các nhóm phân vai và luyện đọc. Thi
đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận
xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt


- Đọc bài
- Nêu ý kiến


- Lắng nghe, ghi nhớ



---Tiết 3:

<b>TOÁN</b>



<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HOC </b>



(Đề do phòng GD&ĐT ra)




---Tiết 4:

<b>ĐẠO ĐỨC </b>



<b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỮA LỖI</b>

(Tiết1)


<b>I/ Mục đích yêu cầu : </b>


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học : </b>


- Giáo viên: Phiếu 3 màu làm HĐ2
- HS: Vở bài tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>:


-?: Học tập, sinh hoạt đúng giờ có tác dụng gì?
-?: Hãy nêu thời gian biểu của em?


- GV nhận xét tuyên dương.
II <b>.Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài và ghi đề.


<b>2. Giảng bài mới</b>:


<i><b>a. Hoạt động 1</b></i>: Phân tích truyện “Cái bình hoa”


Mục tiêu: Học sinh xem xác định được ý nghĩa của hành
vi nhận và sữa lỗi.


Cách tiến hành: Giáo viên chia nhóm cho học sinh theo
dõi và thảo luận.


-?: Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi mắc lỗi?
-?: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?


- GV nhận xét, bổ sung.


- 1 em nêu.


- 2 em đọc thời gian biểu của mình.
- Lắng nghe.


- Chia nhóm4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> Bày tỏ ý kiến và thái độ của mình.


Mục tiêu: Học sinh biết cách bày tỏ ý kiến và thái độ của
mình.


Cách tiến hành:


- Giáo viên nêu tình huống cho học sinh bày tỏ thái bằng


thẻ.Giơ thẻ đỏ nếu đồng ý.Thẻ xanh nếu không đồng
ý.Thẻ vàng lưỡng lự.


-?: Người nhận lỗi là người dũng cảm?


-?: Nếu có lỗi chỉ tự chữa lỗi không cần nhận lỗi?
-?: ...


-?: Nêu ý kiến cho học sinh đưa thẻ và giáo viên có thể
hỏi thêm vì sao em chọn cách đó?


- Nhận xét, kết luận
<b>III. Củng cố-dặn dò:</b>


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ ở vở bài tập.
- Về nhà tự luyện thêm, chuẩn bị tiết 2 thực hành.


- Nghe


- Suy nghĩ đưa ra ý kiến, giải thích lí
do


- 2 em đọc.



<b>---Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012</b>



Tiết 1:

<b>THỂ DỤC</b>



<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRỊ CHƠI</b>



<b>I/ Mục đích u cầu: </b>


- Bước đầu biết cách thực hiện quay phải, quay trái.


- Biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học : </b>
- Sân tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Phần mở đầu:</b><i><b> </b></i>


- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.


- Cho HS oân


- Cho lớp trưởng điều khiển,GV quan sát


lớp.


- Giáo viên chọn trò chơi khởi động.
<b>II.</b> <b>Phần cơ bản :</b>


- Yêu cầu hs thực hiên theo lệnh của gv
- GV cho HS tập hợp hàng điểm số báo
cáo



- Giáo viên hướng dẫn quay phải, quay
trái làm mẫu cho HS. Sau đó GV hơ
khẩu lệnh cho HS quay


- Yêu cầu HS taäp theo


- Cho lớp trưởng điều khiển
- GV QS sửa chữa


- Tập hợpï hàng lắng nghe.
- Ôn cách chào báo cáokhi
GV nhận lớp


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng
dọc trên sân.


- Đi thường theo vịng trịn và
hít thở sâu..


- Chơi trị chơi HS u thích.
- Tập hợp hàng điểm số từ 1
đến hết, báo cáo 2 lần


- Cho cả lớp giải tán rồi hơ
tập hợp 3 hàng dọc.


- HS tập 4-5 lần.


- HS lắng nghe và QS GV làm


mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV cho từng tổ tập luyện
- GV sửa động tác sai cho HS
- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
-?: Em hãy nêu lại luật chơi?


- GV tổ chức cho HS cả lớp chơi và điều
khiển cuộc chơi.


- GV nhận xét tuyên dương HS
<b>III.</b> <b>Phần kết thúc:</b>


- Đứng vỗ tay, hát.


- GV và HS hệ thống bài học giao bài
tập về nhà


- Gv nhận xét tiết học


- Các tổ thực hiện quay phải
quay trái


- HS nêu luật chơi


+ Lần 1 chơi thử ,lần 2 chơi có
phân thắng thua.


- HS đứng vỗ tay, hát.




---Tiết 2:

<b> TỐN</b>



<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>:


- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
* HS làm được BT1, 2, 3, 4


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Que tính, bảng gài, mơ hình đồng hồ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>: Đặt tính rồi tính:


84 – 14 95 – 26 ;


- Gọi 2 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Bài mới</b>:
<b>1</b>.<b>Giới thiệu bài</b>:



- GV giới thiệu bài và ghi đề.
<b>2</b>.<b>Giảng bài mới</b>:


- Hướng dẫn cách cộng bằng que tính.
-Yêu cầu học sinh lấy que tính để thao tác.


- Lấy 6 que tính thêm 4 que tính ta có mấy que tính.
- Viết lên bảng: 6 + 4 = 10


- Hướng dẫn đặt tính cột dọc
<b>3.Luyện tập</b>:


<b>Bài 1</b>: Học sinh viết đúng các số có tổng bằng 10.
9 +……= 10


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nêu lần lượt các
phép tính.


- GV nhận xét.


<b>Bài 2</b>: Học sinh tính được các phép tính có kết quả
bằng 10


- Ghi lần lượt các phép tính lên bảng sau đó gọi học
sinh lên bảng làm.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 3 : </b>Tính nhẩm



- Yêu cầu học sinh tính nhẩm nhanh và đúng.


- Làm theo yêu cầu.


- Nghe


- Lấy que tính cùng làm với giáo viên.
- Học sinh quan sát và tự đặt được theo
cột dọc.


*Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9+1=10 8+2=10 7+3=10
1+9=10 2+8=10 3+7=10
10=9+1 10=8+2 10=7+3
10=1+9 10=2+8 10=3+7
*Bài 2: Tính


7 5 2 1 4
+ + + + +
3 5 8 9 6
10 10 10 10 10
*Bài 3: Tính nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4</b>:Rèn kĩ năng xem đồng hồ.


- Giáo viên để mô hình đồng hồ lên bàn yêu cầu học
sinh đọc to kết quả trên mặt đồng hồ.


<b>4.Củng cố ,dặn dò:</b>



- Nhắc lại bài học hôm nay.


- Về nhà tự làm bài và chuẩn bị bài tiếp theo


*Bài 4:


- Nhìn đồng hồ và nêu to kết quả.
a. 7 giờ b. 5 giờ c. 10 giờ
- 1 em nhắc lại.



---Tiết 3:

<b> CHÍNH TẢ (Tập chép) </b>



<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I.</b> <b>Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết chữ rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét.


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ(SGK)
- Làm đúng BT2; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ


<b>IIĐồ dùng dạy học:</b>


- Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp.
<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng, đọc các từ dễ sai, HS viêts


- Nhận xét, sửa chữa.


<b>II. Bài mới</b>:
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV giới thiệu bài và ghi đề.
<b>2.</b> <b>Hướng dẫn tập chép:</b>
<b>a.</b> <b>Hướng dẫn hs chuẩn bị:</b>
- Giáo viên đọc đoạn cần viết
- Gọi 2 học sinh đọc lại.
-?: Đoạn này kể về ai?


-?: Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con đi chơi xa cùng
bạn?


- Hướng dẫn cách trình bày:


-?: Bài chính tả có mấy câu? Cuối câu có dấu gì? Chữ
cái đầu tiên phải viết như thế nào?


- Hướng dẫn viết từ khó: khoẻ, nhanh nhẹn, ...
<b>b. Chép bài: </b>


- Yêu cầu hs nhìn bảng chép bài.
- Theo dõi học sinh chép bài


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng, cách cầm bút cho học
sinh.


- Sốt lỗi: Đọc cho học sinh dị bài.


<b>c. Chấm bài:</b>


<b>- </b>Chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho học sinh.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 2</b>:<b> </b> Củng cố cách viết ng, ngh.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.


<i>Lưu ý: Khi viết ngh trong các trường hợp đi kèm với âm</i>
e, ê, i.


<b>Bài 3 : </b> Điền vào chỗ chấm ch hay tr.
- Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ.


- 3HS lên bảng.


- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- 2 em đọc.
- Kể về Nai Nhỏ.


- Cha Nai Nhỏ thấy n lịng vì con
mình có một người bạn tốt.


- Có 3 câu .Cuối mỗi câu có dấu
chấm. Chữ cái đầu câu phải viết hoa.
- Viết vở nháp.


- Chép bài vào vở.



- Đổi vở cho bạn


Bài 2: Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
<i>ngày tháng, nghỉ ngơi,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét bài bạn.
<b>III. Củng cố-dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tự luyện viết thêm từ sai nhiều (nếu có)


trung thành, chung sức
- Nghe, ghi nhớ



---Tiết 4:

<b> KỂ CHUYỆN</b>



<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>:


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1);
nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2)


- Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ ở SGK phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b> :


-Yêu cầu học sinh kể câu chuyện: Phần thưởng.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Bài mới</b> :
<b>1</b>. <b>Giới thiệu bài</b>:


- GV giới thiệu bài và ghi đề
<b>2</b>. <b>Giảng bài mới</b>:


- Giáo viên kể mẫu lần 1 tốc độ vừa phải.
- GV kể lần 2 bằng tranh.


- Học sinh nêu yêu cầu 1.
- Kể từng đoạn theo tranh.
- 3 học sinh nối tiếp kể 3 tranh.
- Học sinh kể trong nhóm (nhóm 3).


- Cần cho học sinh kể đủ cả 3 đoạn truyện.
- Kể chuyện trước lớp:


- Gọi một số nhóm kể trước lớp.
- Nhận xét nhóm bạn.


- Nhắc lại lời Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về
bạn.


- Nhận xét lời bạn.


- Kể toàn bộ câu chuyện:
- Hướng dẫn kể phân vai:
-?: Có mấy vai?


- Lần 1: Giáo viên là người dẫn chuyện.
- Lần 2: Học sinh là người dẫn chuyện.


- Yêu cầu học sinh kể cả lớp theo dõi nhận xét bạn
kể.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Củng cố, dặn dò</b> :


- Gọi học sinh kể lại câu chuyện bằng lời của mình.
-?: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


- Nhận xét giờ học :


- Về nhà tự kể cho người thân nghe.


- 2 em kể lại câu chuyện.


- HS lắng nghe


- Lắng nghe giáo viên kể.
- 2 em nêu yêu cầu bài 1.
- 3 em kể lần lượt theo tranh.
- Nối tiếp nhau kể theo nhóm 3.
- 3 nhóm kể trước lớp.



- Lớp theo dõi nhận xét
- 2 em nhắc lại.


- Có 3 vai: Người dẫn chuyện, Nai Nhỏ,
Cha.


- Thực hiện


- Kể phân vai. Lớp lắng nghe và nhận xét,
bình chọn nhóm, cá nhân kể tốt.


- 1 em kể.
- Nêu ý kiến
- Nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---Tiết 5:

<b>ÂM NHẠC</b>




<b>---Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012</b>



Tiết 1:

<b> TẬP ĐỌC</b>


<b>GỌI BẠN</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu</b>:


- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:



- Tranh minh hoạ ở SGK.


- Bảng phụ ghi từ khó câu khó để luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ


-?: Theo em người bạn tốt là người như thế nào?
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Bài mới</b>:
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng
<b>2. Luyện đọc: </b>


<b>2.1. GV đọc mẫu toàn bài</b>
<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<b>a. Đọc từng câu:</b>


- Yêu cầu hs đọc từng dịng
- Tìm tiếng, từ khó đọc
- Luyện phát âm


<b>b. Đọc từng đoạn:</b>



- Yêu cầu hs đọc từng khổ thơ


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc (Chú ý cách ngắt
nghỉ.)


- Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc tròn
<b>c. Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
- GV theo dõi


<b>d. Thi đọc:</b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
<b>e. Đọc đồng thanh:</b>


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
-?: Bê vàng và dê trắng sống ở đâu?
-?: Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ?


-?: Bê vàng quên đường về Dê trắng đã làm gì?
-?: Vì sao Dê trắng đến bây giờ vẫn cịn kêu bê bê?


- 2 em đọc bài. Trả lời câu hỏi
- Tự nêu.



- Lắng nghe.
- Lớp đọc thầm
- HS đọc nối tiếp
- Tìm và nêu
- Cá nhân,lớp
- Nối tiếp đọc
- Luyện đọc
- Lắng nghe


- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc


- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Ơ rừng xanh sâu thẳm.


- Vì trời hạn hán.


- Chạy khắp nẻo tìm Bê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-?: Qua bài thơ ta thấy điều gì?
4. Học thuộc lịng bài thơ:


- u cầu hs nhìn bảng đọc, gv xóa dần bảng.
- Gọi hs xung phong đọc



- Nhận xét, ghi điểm
<b>III. Củng cố, dặn dị:</b>
- 1 hs đọc lại tồn bài


-?: Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn?
- Nhận xét giờ học:


- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em
đọc chưa tốt.


- Về nhà học thuộc lịng tồn bài.


- Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và
Dê Trắng.


- Luyện đọc và học thuộc lòng.
- 4-5 em đọc thuộc lòng


- 1HS đoc lại bài
- Tự nêu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ



---Tiết

2 :

<b> TOÁN </b>



<b>26 + 4 ; 36 + 24</b>


<b>I.</b> <b>Mục đích yêu cầu</b>:


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


* HS làm được BT1
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
- Que tính, bảng gài.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


Điền số: 6 + …… = 10
10 = 2 +……
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


- GV giới thiệu bài và ghi đề.
<b>2.</b> <b>Giảng bài mới</b>:


- Giới thiệu : 26 + 4 =?


- Hướng dẫn học sinh thao tác bằng que
tính.


- Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc
- Giới thiệu: 36 + 24 =?


- Hướng dẫn tương tự ví dụ trên.



<i><b>Lưu ý</b></i>: Cần đặt đúng cột nếu đặt sai cột sẽ
cộng sai kết quả.


-?: Nhận xét gì về 2 kết quả trên ở hàng
đơn vị?


<b>3. Bài tập:</b>
<b>Bài 1</b>: Tính.


- Củng cố cách tính cho học sinh.


- Tổ chức cho HS thi làm theo 2 tổ, 8HS
trong tổ nối tiếp lên ghi kết quả


- 1HS lên bảng làm


- HS lắng nghe.


- Lấy que tính thao tác tìm kết quả.


- Đặt tính theo cột dọc. (1 em lên bảng, lớp bảng
con)


- Làm tương tự.


- Kết quả hàng đơn vị đều có chữ số 0.
*Bài 1: Tính


- Làm theo yêu cầu của giáo viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2: </b>Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
- Gọi 2 em đọc đề bài.


- Hướng dẫn học sinh phân tích bài tốn.
- u cầu hs giải vào vở


- Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
- Chấm, chữa bài.


<b>III. Củng cố-dặn dò:</b>


- Gọi hs nhắc lại cách đặt tính và cách
tính.


- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại các BT


Bài 2: Bài giải:


Hai nhà nuôi được số con gà là:
22 + 18 = 40 (con gà)
Đáp số: 40 con gà


- 1 HS nhắc lại



---Tiết 3:

<b>TẬP VIẾT </b>



<b>CHỮ HOA B</b>



<b>I.</b> <b>Mục đích yêu cầu</b>:


- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp(3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ
viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Chữ mẫu hoa B. Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng: Bạn bè sum họp.
<b>III. Các hoạt động dạy hoc</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Yêu cầu học sinh viết bảng con Ă, Â, Ăn.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Bài mới</b>:
<b>a. Giới thiệu bài</b>:


- GV giới thiệu bài và ghi đề.
<b>b. Giảng bài mới:</b>


- Yêu cầu quan sát nhận xét:


-?: Chữ hoa B gồm mấy nét, cao mấy ô li?
- Hướng dẫn cách viết:



- Nét 1: Giống nét móc ngược trái phía trên hơi lệch sang phải đầu
móc hơi cong.


- Nét 2: Kết hợp hai nét cơ bản cong trên, cong phải nối liền nhau
tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.


- Giáo viên viết mẫu:


- Yêu cầu học sinh viết vở nháp.


- Treo bảng phụ gọi học sinh đọc từ ứng dụng: Bạn bè sum họp
-?: Em hiểu cụm từ đó như thế nào?


- Giáo viên hướng dẫn cách viết: “Bạn bè sum họp’’


- Nhận xét độ cao các con chữ, khoảng cách các tiếng của cụm từ
đó.


- Luyện vở nháp tiếng: “Bạn”
- Luyện giấy nháp cả cụm từ đó.


- Làm đúng yêu cầu.
- Nhận xét bạn.


- Quan sát,nhận xét
- 2 nét, 5 li


- Quan sát giáo viên viết.
- Viết vở nháp



- Đọc to cụm từ đó.
- Tự nêu.


- Chữ cao 2, 5 li: B, h.
- Luyện vở nháp

Baïn bè sum họp



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hướng dẫn viết vào vở


- Theo dõi học sinh viết bài và nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng cho
học sinh.


- Chấm, chữa bài cho học sinh.
<b>III. Củng cố-dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết tiếp


- HS viết vào vở tập viết



---Tiết 4:

<b>MỸ THUẬT</b>




<b>---Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012</b>



Tiết 1:

<b>THỂ DỤC</b>



<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRỊ CHƠI</b>


<b>I/ Mục đích u cầu: </b>


- Bước đầu biết cách thực hiện quay phải, quay trái.


- Biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học : </b>
- Sân tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Phần mở đầu:</b><i><b> </b></i>


- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.


- Cho HS oân


- Cho lớp trưởng điều khiển,GV quan


sát lớp.


- Giáo viên chọn trò chơi khởi động.
<b>II.</b> <b>Phần cơ bản :</b>


- Yêu cầu hs thực hiên theo lệnh của
gv


- GV cho HS tập hợp hàng điểm số


báo cáo


- Giáo viên hướng dẫn quay phải,
quay trái làm mẫu cho HS. Sau đó GV
hơ khẩu lệnh cho HS quay


- Yêu cầu HS tập theo


- GV hướng dẫn HS hai động tác vươn thở và tay
của bài thể dục phát triển chung


- Cho lớp trưởng điều khiển
- GV QS sửa chữa


- GV cho từng tổ tập luyện


- Tập hợpï hàng lắng nghe.
- Ôn cách chào báo cáo
khi GV nhận lớp


- Chạy nhẹ nhàng theo 1
hàng dọc trên sân.


- Đi thường theo vịng trịn
và hít thở sâu..


- Chơi trị chơi HS u thích.
- Tập hợp hàng điểm số
từ 1 đến hết, báo cáo 2
lần



- Cho cả lớp giải tán rồi
hô tập hợp 3 hàng dọc.
- HS tập 4-5 lần.


- HS lắng nghe và QS GV làm
mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV sửa động tác sai cho HS
- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
-?: Em hãy nêu lại luật chơi?


- GV tổ chức cho HS cả lớp chơi và
điều khiển cuộc chơi.


- GV nhận xét tuyên dương HS
<b>III.</b> <b>Phần kết thúc</b>:


- Đứng vỗ tay, hát.


- GV và HS hệ thống bài học giao bài
tập về nhà


- Gv nhận xét tiết học


- HS nêu luật chơi


+ Lần 1 chơi thử ,lần 2 chơi
có phân thắng thua.



- HS đứng vỗ tay, hát.



---Tiết

2:

<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục đích u cầu</b>:


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


* HS làm được BT 1, 2, 3
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
- Vở BT, SGK, phiếu BT2
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đặt tính rồi tính: 32+8;41+39;
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Bài mới</b>:
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu bài và ghi đè bài lên bảng
<b>2. Bài tập:</b>



<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm.


- Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh chính xác.
- Gọi học sinh nối tiếp.


- Nhận xét bạn.
<b>Bài 2</b>: Tính.


- Củng cố cách tính cho học sinh.


- Yêu cầu học sinh làm vào phiếu bài tập
- Đổi phiếu cho bạn để bạn kiểm tra.
- Yêu cầu nêu kết quả.


<b>Bài 3: </b>Đặt tính rồi tính:


- Yêu cầu làm bài vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 4</b><i>:</i><b> </b>


- Gọi nhiều em đọc đề bài.


- Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài tốn vào vở.
- Chấm, chữa bài.


- 2 HS làm bảng lớp


- Đọc yêu cầu.
*Bài 1: Tính nhẩm.



9+1+5=15 8+2+6=16
7+3+4=14


*Bài 2: Tính


36 7 25 52 19
+ + + + +
4 33 45 18 61
40 40 70 70 80
*Bài 3: Đặt tính rồi tính


24+6 48+12 3+27
24 48 3
+ + +
6 12 27
30 60 30
Bài 4: Bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Củng cố-dặn dò</b>:


- Nhận xét giờ học: Tuyên dương một số em có nhiều cố
gắng trong học tập.


- Về nhà tự luyện và chuẩn bị bài sau.



---Tiết

3:

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT; KIỂU CÂU “</b>

<i><b>AI LÀ GÌ?”</b></i>



<b>I. Mục đích u cầu</b>:


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3)


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ BT3, bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


-?: Em đặt dấu gì ở mỗi cuối câu sau:
+ Tên em là gì


+ Em học lớp mấy
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>II. Bài mới</b>:


<b>1</b>. <b>Giới thiệu bài</b>:


- GV giới thiệu bài và ghi đề.
<b>2</b>. <b>Giảng bài mới</b>:


<b>Bài 1</b>: Tìm từ chỉ sự vật ở các tranh sgk.


- Treo tranh học sinh tìm từ đúng với nội dung tranh.
- Giáo viên ghi lên bảng.



Kết luận: Đây là những từ chỉ sự vật.
-?: Em hãy tìm những từ chỉ sự vật khác?
<b>Bài 2</b>: Tìm từ chỉ sự vật bảng sau.


- Giáo viên treo bảng học sinh nêu, giáo viên gạch chân
từ chỉ sự vật.


- Gọi nhắc lại tồn bộ các từ đó.
<b>Bài 3</b>: Đặt câu theo mẫu sau:
Ai (Cái gì, Con gì)/là gì?


- Ghi mơ hình lên bảng. Hướng dẫn cách xác định mẫu
câu.


-?: Bạn Vân Anh trả lời cho câu hỏi nào?
-?: Lớp 2A trả lời cho câu hỏi nào?


- Yêu cầu học sinh đặt theo mẫu đó vào vở.
- Chấm, chữa bài.


<b>III. Củng cố-dặn dị</b> :


- Gọi vài em nêu một số từ chỉ sự vật.
- Nhận xét giờ học


- Về nhà xem lại các BT. Chuẩn bị bài sau.


- 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét.
+ Tên em là gì ?



+ Em học lớp mấy ?


- Nghe


Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Quan sát tranh lần lượt nêu.
- Nhắc lại.


- Tự tìm thêm.
Bài 2: Nêu yêu cầu.
- Suy nghĩ, trả lời
- Nối tiếp nêu.


Bài 3: Đọc yêu cầu bài.


- ….Ai ?
- …là gì ?


- Làm bài vào vở.
- 2 em nêu lại các từ đó.
- Nghe, ghi nhớ



---Tiết

4

:

<b>THỦ CÔNG</b>



<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 1</b>

<b>)</b>
<b>I.</b> <b>Mục đích yêu cầu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



- Mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy thủ cơng.


- Tranh quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy màu khổ A4, giấy nháp.


<b>III.</b> Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>:


- 1 em hãy gấp nhanh 1 cái tên lửa.
- Nhận xét, chấm điểm động viên
<b>II.Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Giảng bài mới:</b>


- Giáo viên đưa mẫu cho học sinh quan sát và nhận xét
mẫu.


-?: Em có nhận xét gì về hình dáng, cấu tạo của chiếc
phản lực?


-?: Em hãy so sánh giữa tên lửa và máy bay phản lực có
điểm gì giống và khác nhau?


- Hướng dẫn mẫu:



<i>Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực giống </i>
tên lửa.


<i>Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.</i>
- Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa.
- Giáo viên vừa làm, vừa nói 2 lần như vậy.


- Gọi 2 đến 3 em nhắc lại các bước làm dựa vào tranh quy
trình.


- Cả lớp nghe và nhận xét bạn nêu.


- Có thể cho học sinh làm thử bằng giấy nháp.


- Theo dõi các em làm và giúp đỡ các em còn lúng túng.
<b>III. Củng cố- dặn dò:</b>


- Gọi 2 em nhắc lại quy trình làm máy bay phản lực.
- Về nhà tự làm lại đầy đủ các bước.


- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


- 1 em làm trước lớp.


- Nhận xét mẫu.


- Tự so sánh cả lớp nghe và nhận
xét.



- Lắng nghe.


- Nhắc lại các bước làm.
- Nhận xét bạn.


- Làm thử bằng giấy nháp.
- 2 em nhắc lại.




<b>---Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012</b>


Tiết 1:

<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI, LẬP DANH SÁCH</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>I.</b> <b>Mục đích yêu cầu</b>:


- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT 1)


- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2); lập được danh sách từ 3 đến 5 HS
theo mẫu (BT3)


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II.Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV giới thiệu bài và ghi đề lên bảng.
<b>2. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1</b>: Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự nội dung câu
chuyện Gọi bạn.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi để làm.
- Gọi vài nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- Thứ tự 1, 4, 3, 2.


- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm thi kể, kể lại toàn bộ câu
chuyện theo tranh.


- Nhận xét nhóm bạn kể.


<b>Bài 2</b>: Sắp xếp các câu theo đúng thứ tự sự việc xảy ra
- Gọi 2 em đọc bài.


- Yêu cầu học sinh làm vào phiếu bài tập.
- Nêu cách sắp xếp của mình.


- Nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3</b>: Lập danh sách các bạn trong tổ em theo mẫu ở sgk.
- Yêu cầu các em làm bài vào vở


- Chấm, chữa bài cho học sinh.


<b>III.Củng cố- dặn dị:</b>


- Chốt lại nội dung học hơm nay.


- Nhắc nhở các em về nhà tập lập danh sách nhà mình
theo thứ tự an pha bê.


- Chuẩn bị bài tuần sau.


- Đọc u cầu bài.
Bài 1:


- Thảo luận nhóm đơi.
- 2 đến 3 nhóm nêu.
- 2 em kể.


- Nhận xét nhóm bạn kể.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào phiếu.
- Nêu cách sắp xếp.


Bài 3: Tự đọc yêu cầu bài và làm
vào vở.


- Nhắc lại đề bài.



---Tiết

2:

<b>TOÁN</b>



<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>-</b> Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.
<b>- </b>Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Biết giải tốn bằng một phép tính cộng.
<b>*</b> HS làm được BT1, 2


<b>II.Đồ dùng dạy hoc</b>:
- Que tính, vở BT.


<b>III. </b>Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


Đặt tính rồi tính:
24 + 6; 3 + 27
- Nhận xét bài bạn.


- GV nhận xét, chấm điểm.
<b>II. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV giới thiệu bài và ghi đề bài
<b>2. Giảng bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu phép cộng 9 + 5</b>
- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính


để tìm kết quả.


-?: Ngồi cách sử dụng que tính cịn


- 2HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

có cách nào khác nữa khơng?


- Hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột
dọc.


<b>b. Hướng dẫn học sinh lập bảng </b>
<b>công thức:</b> 9 cộng với một số.
- u cầu học thuộc lịng bảng đó.
- Kiểm tra và xoá dần.


<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b><i>: </i><b> </b>Tính nhẩm


- Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh.
- Yêu cầu học sinh nêu miệng nối tiếp
từng bài.


- GV nhận xét
<b>Bài 2: </b>Tính


- Củng cố cách tính cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh làm vào bảng con.
- GV nhận xét bài bạn.



<b>Bài 4: </b>Bài giải.


- Yêu cầu học sinh tự đọc đề và giải
vào vở.


- Chấm điểm nhận xét kĩ bài cho học
sinh.


<b>III. Củng cố-dặn dò</b>:


- Gọi 2 em đọc lại bảng 9 cộng một số
- Về nhà tự ôn lại.


- Tự lập bảng cộng dựa vào hướng dẫn của giáo viên.


- Học thuộc lòng bảng đó.
*Bài 1: Tính nhẩm


9+3=12 9+6=15 9+8=17 9+7=16 9+4=13
3+9=12 6+9=15 8+9=17 7+9=16 4+9=13
*Bài 2: Tính


9 9 9 7 5
+ + + + +
2 8 9 9 9
11 17 18 16 14
Bài 4: Bài giải:


Trong vườn có tất cả số quả táo là:
9 + 6 = 15 (quả táo)



Đáp số: 15 quả táo
- 2 em nêu.



---Tiết

3:

<b>CHÍNH TẢ </b>

(Nghe - viết)



<b>GỌI BẠN</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết chữ rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét.


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm được BT2; BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ.
<b>II.Đồ dùng dạy hoc</b>:


- Vở chính tả


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


- Giáo viên đọc: Trung thành, chung sức, đổ rác, thi đỗ.
- Nhận xét học sinh viết.


<b>II.Bài mới</b>:
<b>1. Giới thiệu bài: </b>



- GV giới thiệu bài và ghi đề
<b>2. Giảng bài mới:</b>


- Đọc 2 khổ thơ cuối bài.
- Gọi 2 em đọc lại.


-?: Bê Vàng đi đâu? Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
-?: Khi Bê Vàng đi lạc Dê Trắng đã làm gì?


- Hướng dẫn cách trình bày:


-?: Đoạn văn có mấy câu? Mỗi câu có mấy dịng?


- HS lên bảng viết.


- 2 em đọc.


- Bê Vàng đi tìm cỏ. Vì trời hạn hán.
- Dê trắng đã đi tìm bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-?: Có những dấu câu nào?


- Hướng dẫn viết từ khó: Nẻo, lang thang,
- Hướng dẫn viết bài vào vở:


- Kể từ lề tụt vào 3 ô.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Đọc đúng yêu cầu
bộ môn.



- Chú ý: Cách viết dấu mở ngoặc kép.
- Đọc soát lỗi: Đổi vở cho bạn soát lỗi.
<b>3. Bài tập:</b>


<b>Bài 2</b>: Gọi 2 em đọc yêu cầu bài.
- Gọi 1 em làm mẫu. Cả lớp làm vở


- GV chấm 1 số bài làm nhanh
<b>Bài 3b</b>: Gọi 2 em đọc yêu cầu.
- Gọi 2HS lên bảng điền
<b>III. Củng cố- dặn dò:</b>


- Viết lại từ sai nhiều trong bài.
- Về nhà tự luyện thêm.


- Tự nêu.


- Viết vào vở nháp.
- Viết vào vở.


- Đổi vở soát lỗi bạn.


Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống


a. (ngờ, nghiêng):


nghiêng ngả, nghi ngờ
b. (ngon, nghe)



nghe ngóng, ngon ngọt


Bài 3: Chọn chữ trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống:


b. (gổ, gỗ): cây gỗ, gây gổ
(mỡ, mở): màu mỡ, của mở



---Tiết 4:

<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>



<b>HỆ CƠ</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>:


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ hệ cơ. Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Khởi động</b>: Cả lớp cùng chơi trò: Đưa tay ra nào?


-?: Qua trò chơi em thấy mình đã khởi động những khớp
nào?


- GV nhận xét
<b>II. Bài mới</b>:
<b>1. Giới thiệu bài</b>:



- GV giới thiệu bài và ghi đề bài
<b>2.</b> <b>Giảng bài mới</b>:


<i><b>a. Hoạt động1</b></i>: Quan sát hệ cơ.


Mục tiêu: Học sinh nắm được tên gọi một số cơ trên cơ
thể.


Cách tiến hành: Làm việc theo cặp.


- Yêu cầu quan sát sờ nắn và mô tả cơ bắp cánh tay.
- Duỗi cánh tay và quan sát.


- Báo cáo kết quả và nhận xét.


<i>Kết luận: Hệ cơ khi co thì ngắn và chắc hơn.Khi duỗi </i>
dài hơn và mềm hơn.


<i><b>b. Hoạt động 2</b></i>:


- Quan sát và lên bảng chỉ vào tranh.


-?: Nêu một số cơ khác trên cơ thể mà em biết? Chỉ vào


- Chơi trò chơi.
- Tự nêu.


- Nghe



- Làm việc theo cặp.


- Quan sát sờ nắn trên cơ thể.
- Báo cáo kết quả.


- Nêu lại kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tranh.


- Cho HS chỉ lên cơ thể của mình các cơ mà em biết.
- Yêu cầu nhận xét bạn.


<i><b>c. Hoạt động 3</b></i>: Thảo luận.


Mục tiêu: Biết được vận động và tập thể dục thường
xuyên sẽ giúp cơ săn chắc.


Cách tiến hành: Trả lời câu hỏi.


-?: Chúng ta nên làm gì để cơ được săn chắc?


<i>Kết luận: Cần ăn uống đầy đủ, tập thể dục thường xuyên</i>
sẽ cho cơ phát triển tốt


<b>III. Củng cố-dặn dò:</b>


-?: Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể có thể co, duỗi
được?


- Nhận xét giờ học



- Thực hiện tốt những điều đã học


- 3 - 4 em


- Quan sát bạn và nhận xét.


- Tự nêu.


- Nêu lại kết luận.


- Nhờ cơ mà ta có thể co duỗi được


<b> </b>

---Tiết 5:

<b> SINH HOẠT TẬP THỂ</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



<b>-</b>

Đánh giá tình hình hoạt động trong tuần vừa qua.


<b>-</b>

Lập kế hoạch hoạt động trong tuần tiếp theo.


<b>-</b>

Giáo dục HS thực hiện tốt các nội quy trường, lớp


<b>II. Các hoạt động trong tuần:</b>



<b>1. Ưu điểm:</b>



<b>-</b>

Đi học chuyên cần, đúng giờ.



<b>-</b>

Vệ sinh trường, lớp tương đối sạch sẽ.



<b>-</b>

Đồ dùng học tập đầy đủ, sách vở bao bọc cẩn thận.



<b>-</b>

Một số em tích cực xây dựng bài trong giờ học.


<b>-</b>

Phấn đấu thi đua nhiều hoa điểm 10:



<b>-</b>

Đa số các em đi học làm bài đầy đủ ở lớp cũng như ở nhà.



<b>-</b>

Tham gia ngày hội đến trường (khai giảng năm học mới) tương đối đầy đủ


(vắng 3).



<b>2. Tồn tại:</b>



<b>-</b>

Nề nếp ra vào lớp chưa được ổn định, tác phong học sinh đang còn chậm.


<b>-</b>

Vệ sinh trường, lớp chưa được sạch, vẫn cịn thói quen xả rác sân trường.


<b>-</b>

Về nhà không chịu học bài, làm bài cũ:



<b>-</b>

Đến lớp còn đánh bạn, chửi thề:



<b>-</b>

Thường xuyên nghỉ học: Tiêm (chưa đi học), Hồng (chưa đi học)


<b>III. Kế hoạch tuần </b>

<b> 4 : </b>



<b>-</b>

Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp.



<b>-</b>

Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.


<b>-</b>

Học bài và làm bài về nhà đầy đủ trước khi vào lớp học.


<b>-</b>

Khơng nói tục, chửi thề, đánh bạn.



<b>-</b>

Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


<b>-</b>

Rèn luyện chữ viết và kiến thức cũ cho học sinh yếu.


<b>-</b>

Thi đua dành nhiều học điểm 10.



<b>-</b>

Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×