Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.63 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN</b>
NĂM HỌC: 2012-2013
Môn: TO NÁ
Thời gian l m b i: 150 phút à à <i>(Không kể thời gian phát</i>
<i>đề)</i>
<i><b>B i 1:</b><b>à</b></i> (3đ) Chứng minh đẳng thức: 5 3 29 12 5 = cotg450
Bài 2: (4đ) Cho biểu thức
4 1 4 1 <sub>1</sub>
1
1
4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của x để Q có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức Q
Bài 3: (3,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 4
<i>y x</i> <i>x y</i>
<i>M</i>
<i>xy</i>
<i><b>B i 4:</b><b>à</b></i> (3,75đ) Chứng minh rằng nếu
2 2
1 1
<i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>xz</i>
<i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>xz</i>
với <i>x</i><i>y yz</i>, 1,<i>xz</i>1,<i>x</i>0,<i>y</i>0,<i>z</i>0
thì
1 1 1
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>B i 5:</b><b>à</b></i> (3,75đ) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M l trung à điểm cạnh BC. Từ đỉnh M vẽ
góc 450<sub> sao cho các c</sub>ạ<sub>nh c</sub>ủ<sub>a góc n y l</sub>à ầ<sub>n l</sub>ượ<sub>t c</sub>ắ<sub>t AB, AC t</sub>ạ<sub>i E, F. </sub>
Chứng minh rằng:
EF
1
4
<i>M</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
<i><b>B i 6: </b><b>à</b></i> (2đ) Từ một điểm A ở ngo i à đường tròn (O ; R), ta kẻ hai tiếp tuyến AB v AC và ới
đường tròn (B v C l các tià à ếp điểm). Gọi M l mà ột điểm bất kỳ trên đường thẳng đi qua các
trung điểm của AB v AC. Kà ẻ tiếp tuyến MK của đường tròn (O). Chứng minh MK = MA
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TO N</b>Á
K THI CH N H C SINH GI I HUY N N M HỲ Ọ Ọ Ỏ Ệ Ă ỌC 2012-2013
<i><b>B i</b><b>à</b></i> <i><b><sub>N</sub></b><b><sub>ộ</sub></b><b><sub>i dung </sub></b></i><sub>–</sub><i><b><sub> Yêu c</sub></b><b><sub>ầ</sub></b><b><sub>u</sub></b></i> <i><b><sub>Đ</sub></b><b><sub>i</sub></b><b><sub>ể</sub></b><b><sub>m</sub></b></i>
1
5 3 29 12 5
2
5 3 2 5 3
5 6 2 5
5 5 1
= 1
= cotg450
1đ
0,5đ
0,75đ
0,25đ
0,5đ
2a <sub>Q có ngh</sub><sub>ĩ</sub><sub>a </sub> <i>x</i>1<sub> v </sub><sub>à</sub> <i>x</i>2 <sub>0,5</sub>đ
CHÍNH
ĐỀ
2b
4 1 4 1 <sub>1</sub>
1
1
4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 1 1 1 2 1 1 <sub>2</sub>
1
4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
1 1 1 1 <sub>2</sub>
1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
1 1 1 1 <sub>2</sub>
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<i><b>* N</b><b>ế</b><b>u 1 < x < 2 ta có:</b></i>
1 1 1 1 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i><b>* N</b><b>ế</b><b>u x > 2 ta có:</b></i>
1 1 1 1 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1
<i>Q</i>
<i>x</i>
0,75đ
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25
3
Với điều kiện <i>x</i>1,<i>y</i>4 ta có:
M =
4
1 <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số khơng âm,
Ta có:
1 1 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
(vì x dương)
V : à
1 1 4 4
4 4 4
2 2 2 4
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
4 1
4
<i>y</i>
<i>y</i>
(vì y dương)
Suy ra: M =
4
1 1 1 3
2 4 4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Vậy giá trị lớn nhất của M l à
3
4<sub> </sub><sub> x = 2, y = 8</sub>
4
2 2
1 1
<i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>xz</i>
<i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>xz</i>
2 3 2 2 2 2 3 2 2 2 <sub>0</sub>
<i>x y x yz y z xy z</i> <i>xy</i> <i>xy z x z x yz</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>xy xyz x y</i> <i>z x y</i> <i>xyz</i>
(vì <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 0)
<i>xy xz yz xyz x y</i> <i>xyz</i>
<i>xyz x y</i> <i>xyz</i>
<i>xy xz yz</i>
<i>xyz</i> <i>xyz</i>
(vì <i>xyz</i>0)
1 1 1
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
Kẻ MP<sub>AB t</sub><sub>ạ</sub><sub>i P, MQ</sub><sub>AC t</sub><sub>ạ</sub><sub>i Q</sub>
Kẻ Ex // AC, EC cắt MQ tại K v cà ắt MF tại N
Do <sub>EMF = 45</sub>0<sub> nên tia ME, MF n</sub>ằ<sub>m gi</sub>ữ<sub>a hai tia MP v MQ</sub>à
1
2
<i>MEN</i> <i>MEK</i> <i>MPEK</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i>
v à
1
2
<i>FEN</i> <i>QEK</i> <i>QAEK</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i>
(<i>S</i><i>FEN</i> <i>S</i><i>QEK</i><sub> vì có cùng chi</sub>ề<sub>u cao nh</sub>ư<sub>ng </sub>đ<sub>áy EN bé </sub>
hơn đáy EK)
Suy ra:
1 1
2 2
<i>MEN</i> <i>FEN</i> <i>APMQ</i> <i>MEF</i> <i>APMQ</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i>
(*)
Chứng minh được:
1
2
<i>MAP</i> <i>MAB</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
1
2
<i>MAQ</i> <i>MAC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
1
2
<i>APMQ</i> <i>ABC</i>
<i>S</i> <i>S</i><sub></sub>
(**)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
M
P
N K
E
F
Từ (*) v (**) ta có: à
EF
1
4
<i>M</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
6
Gọi P,Q lần lượt l trung à điểm của AB,AC. Giao điểm của OA v PQ l I.à à
AB v AC l hai tià à ếp tuyến nên AB = AC v AO l tia phân giác cà à ủa BAC
<sub>PAQ cân </sub><sub>ở</sub><sub> A v AO</sub><sub>à</sub> <sub>PQ</sub>
Áp dụng Pitago ta có:
MK2<sub> = MO</sub>2<sub> – R</sub>2<sub> (</sub><sub></sub><sub>MKO vuông t</sub>ạ<sub>i K)</sub>
MK2<sub> = (MI</sub>2<sub> + OI</sub>2<sub>) – R</sub>2<sub> (</sub><sub></sub><sub>MOI vuông t</sub>ạ<sub>i I)</sub>
MK2<sub> = (MI</sub>2<sub> + OI</sub>2<sub>) – (OP</sub>2<sub> – PB</sub>2<sub>) (</sub><sub></sub><sub>BOP vuông t</sub>ạ<sub>i B)</sub>
MK2<sub> = (MI</sub>2<sub> + OI</sub>2<sub>) – [(OI</sub>2<sub> + PI</sub>2<sub>) – PA</sub>2<sub>] (</sub><sub></sub><sub>IOP vuông t</sub>ạ<sub>i I v PA = PB)</sub>à
MK2<sub> = MI</sub>2<sub> + OI</sub>2<sub> – OI</sub>2<sub> + (PA</sub>2<sub> – PI</sub>2<sub>)</sub>
MK2<sub> = MI</sub>2<sub> + AI</sub>2<sub> (</sub><sub></sub><sub>IAP vuông t</sub>ạ<sub>i I)</sub>
MK2<sub> = MA</sub>2<sub> (</sub><sub></sub><sub>IAM vuông t</sub>ạ<sub>i I)</sub>
<sub> MK = MA</sub>
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TO N 9</b>Á
<b>(Th</b>ời gian : 120 phút)
<b> </b>
<b>B i 1(1,5à</b> <b>đ): Cho bi</b>ểu thức
2 3
3 3 3
1
3 3 27 3
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a/ Rút gọn Q
b/ Tính giá trị của Q khi <i>x</i> 3 2010
<b>B i 2(1à</b> <b>đ): Rút g</b>ọn biểu thức <i>M</i> 4 7 4 7
<b>B i 3(1à</b> <b>đ): Ch</b>ứng minh rằng với mọi a,b,c ta có <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>ab bc ac</i>
<b>B i 4(2à</b> <b>đ):a/ Cho a + b = 2.T ìm giá tr</b>ị nhỏ nhất của A = a2<sub> + b</sub>2
b/ Cho x +2y = 8 . T ìm giá trị lớn nhất của B=xy
<b>B i 5(2à</b> <b>đ): Gi</b>ải phương trình
B
P
O <sub>I</sub> <sub>A</sub>
Q
K <sub>C</sub>
2
b/
<b>B i 6(2,5à</b> <b>đ): Cho hình vng c</b>ạnh a. Đường trịn tâm O, bán kính a cắt OB tại M .D l àđiểm
đối xứng của O qua C . Đường thẳng Dx vng góc với CD tại D cắt CM tại E. CA cắt Dx tại F.
Đặt <i>MDC</i>
a/ Chứng minh AM l phân giác cà ủa FCB . Tính độ d i DM, CE theo a v à à
b/ Tính độ d i CM theo a . Suy ra giá trà ị của sin
B ià <sub>N</sub><sub>ộ</sub><sub>i dung</sub> <sub>Bi</sub><sub>ể</sub><sub>u </sub>
chấm
1(1,5đ) a.(1đ)
A =
1
3
3
27
3
3
3
ĐKXĐ: x <sub>0; x </sub> 3
=
b. (0,5 đ) Thay x = 3+2010 v o A ta có:à
A 3
1
<i>x</i> 2010
1
3
2010
3
1
0.25
0.25
2(1đ)
Rút gọn biểu thức <i>M</i> 4 7 4 7
4 7 4 7
8 2 7 8 2 7
2 2
1 7 1 7
2 2
1 7 7 1
2 2
2
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
3(1đ)
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0
0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ac</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ac</i>
<i>a</i> <i>ab b</i> <i>b</i> <i>bc c</i> <i>a</i> <i>ac c</i>
<i>a b</i> <i>b c</i> <i>a c</i>
<b>Phòng GD- ĐT vĩnh tờng</b>
<b>Trờng THCS vũ di</b>
<b>==========</b>
<b>Đề thi khảo sát học sinh giỏi </b>
<b>Môn: Toán 9 </b>
<i>Thi gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề )</i>
<b>---Bài 1. (1,5 điểm)</b>
Rót gän c¸c biÓu thøc sau :
a)A = 1
1+
1
1
1
<b>a)</b> 3x2<sub> + 4x + 10 = 2</sub> 14<i>x</i>2 7
<b>b)</b>
2 4 2 2
4<sub>4</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> 4 <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>16</sub><sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><i><sub>y</sub></i> <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>3 5</sub><sub> </sub> <i><sub>y</sub></i>
<b>c)</b> x4<sub> - 2y</sub>4<sub> – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 4x</sub>2 <sub>-7y</sub>2<sub> - 5 = 0; (v</sub>ớ<sub>i x</sub><sub>; y nguyên)</sub>
<b>Bµi 3: (2,0 ®iĨm)</b>
a) Chøng minh r»ng víi hai sè thùc bÊt kì <i>a b</i>, ta luôn có:
2
2
<i>a b</i>
<i>ab</i>
<sub>.</sub>
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
b) Cho ba sè thùc <i>a b c</i>, , kh«ng ©m sao cho <i>a b c</i> 1.
Chứng minh:
c) Với giá trị nào của góc nhọn thì biểu thức <i>P</i>sin6 cos6 có giá trị bé nhất ? Cho
biết giá trị bé nhất đó.
<b>Bµi 4: (1,5 ®iĨm)</b>
Một đồn học sinh đi cắm trại bằng ơ tơ. Nếu mỗi ơ tơ chở 22 ngời thì cịn thừa một ngời.
Nếu bớt đi một ơ tơ thì có thể phân phối đều tất cả các học sinh lên các ơ tơ cịn lại. Hỏi có
bao nhiêu học sinh đi cắm trại và có bao nhiêu ơ tơ ? Biết rằng mỗi ơ tơ chỉ chở khơng q
<b>Bµi 5 ( 3,0 ®iĨm ) </b>
1)Cho hình thoi ABCD cạnh a , gọi R và r lần lợt là các bán kính các đờng trịn ngoại tiếp
các tam giác ABD và ABC.
a) Chøng minh : 2 2 2
1 1 4
<i>R</i> <i>r</i> <i>a</i>
b) Chøng minh :
3 3
2 2 2
8
( )
<i>ABCD</i>
<i>R r</i>
<i>S</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<sub>; ( KÝ hiệu </sub><i>SABCD</i><sub> là diện tích tứ giác ABCD )</sub>
2) Cho tam giác ABC cân tại A có <i>BAC</i>1080.Chứng minh :
<i>BC</i>
<i>AC</i> <sub> là số vô tỉ.</sub>
===============================================
<b>Phòng GD- ĐT vĩnh tờng</b>
--- <b><sub>Môn: Toán 9 </sub></b>
<b>---Bài</b> <b>Sơ lợc lời giải</b> <b>Cho</b>
<b>điểm</b>
<b>Bài 1.b</b>
<b>(1,5 đ)</b> áp dơng c«ng thøc (a+b)
3<sub>=a</sub>3<sub>+b</sub>3<sub>+3ab(a+b), víi a=</sub> 3
Suy ra B = 2006
0,75
<b>a</b>
Cã A =
13<i>−</i>9 +...+
2009<i>−</i>2005
Rút gọn, đợc A =
4 .
0,75
<b>Bài 2a</b>
<b>(2,0đ)</b>
Gii, xỏc nh ỳng iu kin:
2 2
;
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>24<i>x</i> 4 2<i>x</i>2 1 2 2<i>x</i>21. 7 7 <i><sub>= 0</sub></i>
2
(<i>x</i> 2) ( 2<i>x</i> 1 7) 0
2
2
2 0
2
2
2 1 7 0 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub>(Th</sub><sub>ỏ</sub><sub>a mãn)</sub>
0,25
0,25
0,25
b
Điều kiện :
2
2
2 2
4 0 (1)
16 0 (2)
4 1 0 (3)
2 3 0 (4)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Từ (2) (x2<sub> – 4)(x</sub>2<sub> + 4) </sub> 0 <i>x</i>2 4 0 <sub> k</sub>ế<sub>t h</sub>ợ<sub>p v</sub>ớ<sub>i (1) v (3) suy ra x = 2</sub>à
Thay v o (4): yà 2<sub> – 2y + 1 </sub>0<sub> ; </sub>Đ<sub>úng v</sub>ớ<sub>i m</sub>ọ<sub>i giá tr</sub>ị<sub> c</sub>ủ<sub>a y.</sub>
Thay x = 2 v o phà ương trình v già ải đúng, tìm được y = 1,5
Vậy nghiệm của phương trình: (x = 2; y = 1,5)
0.5
0,25
c <sub>Bi</sub><sub>ế</sub><sub>n </sub><sub>đổ</sub><sub>i </sub><sub>đư</sub><sub>a </sub><sub>đượ</sub><sub>c pt v</sub><sub>ề</sub><sub> d</sub><sub>ạ</sub><sub>ng: (x</sub>2<sub> – 2y</sub>2<sub> – 5)(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> +1) = 0</sub>
<sub>x</sub>2<sub> – 2y – 5 = 0 </sub> <sub> x</sub>2 <sub> = 2y</sub>2 <sub> + 5 </sub> <sub>x l</sub>ẻ
Đặt x = 2k + 1 ; ( k<i>Z</i> <sub>)</sub> <sub> 4k</sub>2<sub> + 4k +1 = 2y</sub>2<sub> + 5</sub> <sub>2y</sub>2<sub> = 4k</sub>2<sub> + 4k – 4</sub>
<sub>y</sub>2<sub> = 2(k</sub>2<sub> + k – 1) </sub> <sub>y ch</sub>ẵ<sub>n</sub>
Đặt y = 2n; (n <i>Z</i><sub>) </sub> <sub>4n</sub>2 <sub> = 2(k</sub>2<sub> + k – 1) </sub> <sub>2n</sub>2<sub> + 1 = k(k + 1) (*)</sub>
Nhìn v o (*) ta có nhà ận xét: Vế trái nhận giá trị lẻ, vế phải nhận giá trị chẵn
(Vì k v k + 1 l hai sà à ố nguyên liên tiếp) (*) vô nghiệm pt đã cho vụ
nghim
0,25
0,25
<b>Bài 3a</b>
<b>(2,0đ)</b> Ta có: 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2 4 4
<i>a b</i> <i>a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>
<i>ab</i> <i>ab</i>
0, ,
4
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<b>R</b>
VËy:
2
, , 4 , ,
2
<i>a b</i>
<i>ab</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab a b</i>
<b>R</b> <b>R</b>
Dấu đẳng thức xảy ra khi <i>a b</i> 0,25
<b>b</b> Theo kết quả câu 3.a, ta cã:
mà <i>a b c</i> 1 (giả thiÕt)
nªn:
2
1 4 <i>a b c</i> <i>b c</i> 4<i>a b c</i>
(v× a, b, c không âm nên b + c không âm)
Nhng:
2
4
<i>b c</i> <i>bc</i>
(không âm)
Suy ra: <i>b c</i> 16<i>abc</i>.
Du đẳng thức xảy ra khi:
1 1
,
4 2
<i>a b c</i>
<i>b c</i> <i>a</i>
<i>b c</i>
0,25
0,25
0,25
<b>c</b> Ta cã:
6 6 2 2
sin cos sin s
<i>P</i> <i>co</i>
<i>P</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>P</i>
áp dụng kết quả câu 3.1, ta cã:
Suy ra:
2 2 3 1
1 3sin cos 1
4 4
<i>P</i>
Do đó: min
1
4
<i>P</i>
khi vµ chØ khi: sin2 cos2 sin cos (vì là góc
nhọn)
0
sin
1 1 45
cos <i>tg</i>
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 4</b>
<b>(1,5đ)</b> + Gọi số ô tô lúc đầu là
<i>x</i> <sub>( x nguyên và x </sub><sub></sub><sub> 2)</sub>
Số học sinh đi cắm trại là: 22x + 1.
+ Theo gi thit: Nu số xe là <i>x</i>1 thì số học sinh phân phối đều cho tất cả các
xe, mỗi xe chở số học sinh là y (y là số nguyên và 0 < y 30).
+ Do đó ta có phơng trình:
22 1 23
1 22 1 22
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
0,25
0,25
+ Vì x và y đều là số nguyên dơng, nên <i>x</i>1 phi l c s ca 23.
Mà 23 nguyên tố, nên: <i>x</i>1 1 <i>x</i>2 hc <i>x</i>1 23 <i>x</i>24
NÕu <i>x</i>2 thì <i>y</i>22 23 45 30 (trái giả thiết)
Nếu <i>x</i>24 thì <i>y</i>22 1 23 < 30 (thỏa điều kiện bài toán).
+ Vậy số ô tô là: 24 và tổng số học sinh đi cắm trại là:
22 24 1 23 23 529 <sub> học sinh.</sub>
<b>Bài 5</b>
<b>(3,0đ)</b>
I
E
K
M
D
O
A C
B
T giỏc ABCD là hình thoi nên AC là
đờng trung trực của đoạn thẳng BD,BD
là đờng trung trực của AC.Do vậy nếu
gọi M,I,K là giao điểm của đờng trung
Từ đó ta có KB = r và IB = R.Lấy một
điểm E đối xứng với điểm I qua M , Ta
có BEAI là hình thoi ( vì có hai đờng
chéo EI và AB vng góc với nhau và
cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng )
0,25
1a
Ta cã <i>BAI</i> <i>EBA</i> <sub> mµ </sub><i>BAI ABO</i> 900 <i>EBA ABO</i> 900 0,25
Xét <sub>EBK có </sub><i>EBK</i>900<sub>,đờng cao BM.Theo hệ thức trong tam giác vuông ta </sub>
cã 2 2 2
1 1 1
<i>BE</i> <i>BK</i> <i>BM</i>
0,25
Mµ BK = r , BE = BI = R; BM = 2
<i>a</i>
Nªn 2 2 2
1 1 4
<i>R</i> <i>r</i> <i>a</i>
(§pcm)
0,25
1b
XÐt <i>AOB</i> vµ <i>AMI</i><sub> cã </sub><i>AOB</i> <i>AMI</i> 900<sub> vµ </sub><i>A</i><sub> chung </sub><i>AOB</i><i>AMI</i>
2
.
2
<i>AO</i> <i>AM</i> <i>AM AB</i> <i>AB</i>
<i>AO</i>
<i>AB</i> <i>AI</i> <i>AI</i> <i>R</i>
Chứng minh tơng tự ta đợc
2
.
2
<i>BM AB</i> <i>AB</i>
<i>BO</i>
<i>BK</i> <i>r</i>
0,25
0,25
Ta cã
4
2. . 2.
4
<i>ABCD</i>
<i>AB</i>
<i>S</i> <i>AO OB</i>
<i>Rr</i>
Mà theo định lí Pi ta go trong tam giác vng AOB ta có
2 2 2 4
2 2
1 1 1
4
<i>AB</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>AB</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2 2
4<i>R r</i>
<i>AB</i>
<i>R</i> <i>r</i>
Từ đó ta có :
3 3
2 2 2
8
( )
<i>ABCD</i>
<i>R r</i>
<i>S</i>
<i>R</i> <i>r</i>
0,25
0,25
2
x
C
D
B
A
0,25
Kẻ tia Cx sao cho CA là tia phân giác của <i>BCx</i> , tia Cx cắt đờng thẳng AB tại
D.Khi đó Ta có <i>DCA ACB</i> 360 <i>DCA</i> cân tại C , <i>BCD</i> cân tại B
<i>AB</i> <i>AC DC</i>
<sub>.Theo tính chất đờng phân giác trong tam giác BCD ta có</sub>
;
<i>CB</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i> <i><sub>BC</sub></i> <i><sub>BD</sub></i>
<i>CD</i> <i>AD</i> <i>CA</i> <i>BD CA</i>
0,25
2 2 2
2 2
( ) . 0
1 5
1 0
2 4
<i>BC</i> <i>CA</i> <i><sub>BC BC CA</sub></i> <i><sub>CA</sub></i> <i><sub>BC</sub></i> <i><sub>BC CA CA</sub></i>
<i>CA</i> <i>BC CA</i>
<i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i>
<i>CA</i> <i>CA</i> <i>CA</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 5
2
<i>BC</i>
<i>CA</i>
( V×
0)
<i>BC</i>
<i>CA</i> <sub>.VËy </sub>
<i>BC</i>
<i>AC</i> <sub> là số vô tỉ</sub>
0,25
<b>PHềNG GD-T HUYN LONG IN </b> <b> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP </b>
<b>HUYỆN </b>
<b>---</b> <b> NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b> </b>
<b>---Ba</b>
<b> ̀ i 1 (4</b>đ)
a) Tính tổng:
b) Cho a, b, c, d l các sà ố dương v à
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>. Hãy tr</sub><sub>ụ</sub><sub>c c</sub><sub>ă</sub><sub>n th</sub><sub>ứ</sub><sub>c </sub><sub>ở</sub><sub> m</sub><sub>ẫ</sub><sub>u c</sub><sub>ủ</sub><sub>a bi</sub><sub>ể</sub><sub>u th</sub><sub>ứ</sub><sub>c sau:</sub>
<b>B i 2à</b> : (4đ)
a) (2đ) Biết rằng a,b l các sà ố thoả mãn a > b > 0 v a.b = 1 à
Chứng minh :
2 2
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
b) (2đ) Tìm tất cả các số tự nhiên <i>abc</i> có 3 chữ số sao cho :
2
1
2
<i>abc n</i>
<i>cba</i> <i>n</i>
<sub> v</sub><sub>ớ</sub><sub>i n l s</sub><sub>à</sub> <sub>ố</sub><sub> nguyên l</sub><sub>ớ</sub><sub>n h</sub><sub>ơ</sub><sub>n 2</sub>
<b>B i 3à</b> : (4đ)
a) (2đ) Phân tích thành nhân tư:
M = <sub>7</sub>
<i>− x</i>2+<i>x −</i>1 với <i>x ≥</i>1
b) (2đ) Giải phương trình
3
<b>B i 4:à</b> (2.đ) Cho đường thẳng (d) có phương trình: <i>x m</i>( 2) ( <i>m</i> 3)<i>y m</i> 8
a) (0,5đ) Xác định m để đường thẳng (d) đi qua điểm P(-1;1).
b) (1,5đ) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) ln ln đi qua một điểm
<b>B i 5à</b> : (2 đ)
Cho <sub>ABC </sub><sub>đề</sub><sub>u </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m M n</sub><sub>ằ</sub><sub>m trong </sub><sub>ABC sao cho AM</sub>2<sub> = BM</sub>2<sub> + CM</sub>2<sub>. Tính s</sub>ốđ<sub>o góc BMC ?</sub>
2 2 2 2
...
15 35 63 399
<i>P</i>
1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<b>B i 6à</b> : (4,0 đ )
Cho nưa đường trịn đường kính BC=2R, tâm O cốđịnh. Điểm A di động trện nưa
đường tròn. Gọi H l hình chià ếu của điểm A lên BC. Gọi Dv E là ần lượt l hình chià ếu của H
lên AC v AB. à
a) Chứng minh: AB
b) Xác định vị trí điểm A sao cho tứ giác AEHD có diện tích lớn nhất? Tính diện tích
lớn nhất đó theo R.
----HẾ
<b> ̀ i 1( 4</b>đ, mỗi b i 2 à điểm)
a)
2 2 2 2
...
15 35 63 399
<i>P</i>
2 2 2 2
...
3.5 5.7 7.9 19.21
1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 5 5 7 7 9 19 21
1 1
3 21
2
7
b)
(0,5 điểm).
(0,5 điểm).
(0,5 điểm)
.
2 2
<i>a</i> <i>c</i>
<i>do</i> <i>ad bc</i> <i>ad</i> <i>bc</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<sub>(0.5 </sub>
điểm)
<b>B i 2à</b>
2 2
2 2 <i><sub>a b</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>a b</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<sub> ( 1 </sub><sub>đ</sub><sub> )</sub>
* Do a > b > 0 nên áp dụng BĐT Cô Si cho 2 số dương
Ta có :
<i>a b</i> <i>a b</i>
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
<i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>
1
( <i>a</i> <i>d</i>) ( <i>b</i> <i>c</i>)
2 ( 2 )
<i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a d</i> <i>ad b c</i> <i>bc</i>
2 2
<i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a d</i> <i>ad b c</i> <i>bc</i>
1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a d b c</i>
Vậy
2 2
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<sub> ( 1</sub><sub>đ</sub><sub> )</sub>
1) ( 2 đđiểm )
Viết được
2
2
100 10 1
100 10 4 4
<i>abc</i> <i>a</i> <i>b c n</i>
<i>cba</i> <i>c</i> <i>b a n</i> <i>n</i>
Từ (1) v (2) ta có 99 ( a –c ) = 4n – 5 => 4n – 5 à <sub> 99 (3) ( 0,75 </sub><sub>đ</sub><sub> )</sub>
Mặt khác : 100 <i>n</i>2 1 999101<i>n</i>2 100011 <i>n</i> 31
39 4<i>n</i> 5 119
<sub> (4) ( 0,75</sub><sub>đđ</sub><sub> )</sub>
Từ (3) v (4) => 4n – 5 = 99 => n = 26à
Vậy số cần tìm <i>abc</i>675 ( 0,5 đ )
<b>Ba</b>
<b> ̀ i 3( 4 </b>đ<b> ) </b>
a) (2 điểm) M = 7
+<i>x −</i>1 với <i>x ≥</i>1
¿
¿<i>−</i>
4<i>−</i>
25
4 ) (0,5đ)
¿<i>−</i>
2
<i>−</i>25
4
¿<i>−</i>
¿
+26+3
Ta nhận thấy x = 1 là nghiệm của PT (1) (0,75đ)
Với 0<i>≤ x</i><1 <sub>thi</sub>̀<sub>:</sub>
3
Nên PT vô nghiệm với 0<i>≤ x</i><1 <sub>(0,5</sub>đ<sub>)</sub>
Với x >1 Thì:
3
Nên PT vô nghiệm với x >1 (0,5đ)
Vậy PT (1) có nghiệm duy nhất x = 1 (0,25đ)
<b>B i 4:à</b> (2 điểm)
a) Vì đường thẳng (d) đi qua P(-1;1) nên
(<i>m</i>2).( 1) ( <i>m</i> 3).1 <i>m</i> 8 5 <i>m</i> 8 <i>m</i>3. <sub>(0,5</sub>
điểm)
b) Gọi
0 0 0 0
0 0 0
0 0 0
( 1) 2 3 8 0 .
1 0 1
2 3 8 0 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy điểm cốđịnh m (d) à đi qua l (-1;2) (1à đ)
<b>B i 5à</b> :
Vẽ tam giác đề
<i>BCN</i> <i>ACM</i>
<i>BN</i> <i>AM</i>
<sub>u CMN </sub>
(1 điểm)
mà<i>AM</i>2 <i>BM</i>2<i>CM</i>2 <i>BN</i>2 <i>BM</i>2<i>MN</i>2
<i>BMN</i>
<sub> vuông t</sub><sub>ạ</sub><sub>i M.</sub>
<sub>90</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>150</sub>0
<i>BMC BMN NMC</i>
<sub>. (1 </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m)</sub>
<b>B i 6:à</b> (4,0 đ)
a) Chứng minh: AB
Chứng minh tứ giác ADHE l hình chà ữ nhật (1,0 đ)
AB
AC
b) S(ADHE)= AD.AE
2 2 2 2
2 2 2
<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i> <i>AH</i>
(0,75 đ)
<sub> S</sub>
(ADHE)
2 2 2
2 2 2
<i>AH</i> <i>AO</i> <i>R</i>
(0,75 đ)
Vậy Max S(ADHE)=
2
2
<i>R</i>
Khi AD = AE
Hay A l àđiểm chính giữa của cung AB (0,5 đ)
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
<b>PHÒNG GD&ĐT</b>
<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN</b>
NĂM HỌC 2012-2013
Mơn: Tốn
Thời gian l m b i: 150 phút à à <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>ĐỀ CH NH THÍ</b> <b>ỨC - VỊNG I</b>
<i><b>B i 1: (1.5 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Thực hiện tính:
<i><b>B i 2: (2.5 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Giải các phương trình:
<b>O</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>H</b>
<b>D</b>
a. <i><sub>x</sub></i>2
+5<i>x −</i>
b.
<i>−</i>3<i>x</i>+2+
<i><b>B i 3: (2.0 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
a. Chứng minh phương trình (n+1)x2<sub> + 2x - n(n+2)(n+3) = 0 ln có nghi</sub>ệ<sub>m h</sub>ữ<sub>u t</sub>ỉ<sub> v</sub>ớ<sub>i </sub>
mọi số n nguyên.
b. Gọi x1, x2 l nghià ệm của phương trình x2 + 2009x + 1 = 0
x3, x4 l nghià ệm của phương trình x2 + 2010x + 1 = 0
Tính giá trị của biểu thức: (x1+x3)(x2 + x3)(x1-x4)(x2-x4)
<i><b>B i 4: ( 3.0 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Cho đường tròn (O) v à điểm A nằm ngo i à đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với
a. Chứng minh bốn điểm B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh ICB = IDK
c. Chứng minh H l trung à điểm của DK.
<i><b>B i 5: ( 1.0 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Cho A(n) = n2<sub>(n</sub>4<sub> - 1). Ch</sub>ứ<sub>ng minh A(n) chia h</sub>ế<sub>t cho 60 v</sub>ớ<sub>i m</sub>ọ<sub>i s</sub>ố<sub> t</sub>ự<sub> nhiên n.</sub>
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
<b>PHÒNG GD&ĐT</b>
<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN</b>
NĂM HỌC 2012-2013
Mơn: Tốn
Thời gian l m b i: 150 phút à à <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>ĐỀ CH NH THÍ</b> <b>ỨC - VỊNG II</b>
<i><b>B i 1: (2.0 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
a) Chứng minh bất đẳng thức:
1 1 4
<i>a b</i> <i>a b</i> <sub> . V</sub><sub>ớ</sub><sub>i </sub><i>a b</i>; <sub> l các s</sub><sub>à</sub> <sub>ố</sub><sub> d</sub><sub>ươ</sub><sub>ng.</sub>
b) Cho <i>x y</i>; l hai sà ố dương v à <i>x</i> <i>y</i> 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
<i>P</i>= 1
2 xy ; 2 2
2 3
<i>M</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
<i><b>B i 2: (2.0 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Giải hệ phương trình:
2
+<i>y</i>2=11
<i>x</i>+xy+<i>y</i>=3+4
Hình chữ nhật ABCD có M, N lần lượt l trung à điểm các cạnh AB, CD. Trên tia đối của
tia CB lấy điểm P. DB cắt PN tại Q v cà ắt MN tại O. Đường thẳng qua O song song vơi AB cắt
a. Chứng minh HM = HN.
b. Chứng minh MN l phân giác cà ủa góc QMP.
<i><b>B i 4: (3.0 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Cho nưa đường trịn (O, R) đường kính AB. EF l dây cung di à động trên nưa đường
tròn sao cho E thuộc cung AF v EF = R. AF cà ắt BE tại H. AE cắt BF tại C. CH cắt AB tại I
a. Tính góc CIF.
b. Chứng minh AE.AC + BF. BC khơng đổi khi EF di động trên nưa đường trịn.
c. Tìm vị trí của EF để tứ giác ABFE có diện tích lớn nhất. Tính diện tích đó.
<i><b>B i 5: (1.0 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Tìm ba số ngun tố m tích cà ủa chúng bằng năm lần tổng của chúng.
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
<b>PHÒNG GD&ĐT</b>
<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN</b>
NĂM HỌC 2012-2013
Mơn: Tốn
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM - VỊNG I</b>
<i><b>B i 1</b><b>à</b></i> <i><b>: (1.5 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
¿
√¿
¿
0,75
Thay <i>x</i>=2
1
1
¿
0,75
<i><b>B i 2: (2.5 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Giải các phương trình:
a. <i><sub>x</sub></i>2
+5<i>x −</i>
<i>x</i>2+5<i>x</i>+4<i>−</i>
Với y = 2 giải
vế.
b.
<i>−</i>3<i>x</i>+2+
(
a.Chứng minh Phương trình (n+1)x2<sub> + 2x - n(n+2)(n+3) = 0 ln có nghi</sub>ệ<sub>m h</sub>ữ<sub>u t</sub>ỉ<sub> v</sub>ớ<sub>i m</sub>ọ<sub>i s</sub>ố
n nguyên.
n =-1: Phương trình có nghiệm. Với n -1 n+10.
’= 1+ n(n+2)(n+3)(n+1)
= 1+ (n2<sub> + 3n)(n</sub>2<sub>+3n+2) = (n</sub>2<sub> + 3n)</sub>2<sub> + 2(n</sub>2<sub> + 3n) + 1 =(n</sub>2<sub> + 3n + 1)</sub>2<sub>.</sub>
0,50
’ 0 nên phương trình ln có nghiệm. 0,25
’ chính phương, các hệ số l sà ố nguyên nên các nghiệm của phương trình l sà ố
hữu tỉ. 0,25
b. Gọi x1, x2 l nghià ệm của phương trình x2 + 2009x + 1 = 0
x3, x4 l nghià ệm của phương trình x2 + 2010x + 1 = 0
Tính giá trị của biểu thức: (x1+x3)(x2 + x3)(x1-x4)(x2-x4)
Giải:
Chứng tỏ hai phương trình có nghiệm.
Có: x1x2 = 1 x3x4 = 1 x1+x2 = -2009 x3 + x4 = -2010
0,25
Biến đổi kết hợp thay: x1x2 = 1; x3x4 = 1
(x1+x3)(x2 + x3)(x1-x4)(x2-x4) = (x1x2 + x2x3 - x1x4 -x3x4 )(x1x2+x1x3-x2x4-x3x4)
= (x2x3 - x1x4 )(x1x3-x2x4 )
= x1x2x32 - x3x4x22 - x3x4x12+x1x2x42
= x32 - x22 - x12 + x42
= (x3 + x4 )2 - 2x3x4 -( x2+ x1)2 + 2x1x2
= (x3 + x4 )2 -( x2+ x1)2
0,50
Thay x1+x2 = -2009; x3 + x4 = -2010 được : 20102 - 20092 =2010+2009 =4019 0,25
Ghi chú: Có thể nhân theo nhóm [(x1+x3)(x2 + x3)].[(x1-x4)(x2-x4)]
<i><b>B i 4: ( 3.0 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
O
A
B
I
D <sub>E</sub>
K
H
OB BA; OC CA ( AB, AC l các tià ếp tuyến)
OI IA (I l trung à điểm của dây DE) .
B, O, I, C cùng thuộc đường trịn đường kính AO.
0,75
ICB = IAB ( Cùng chắn cung IB đường trịn đường kính AO) (1)
DK // AB (Cùng vng góc với BO)
IDK = IAB (2)
Từ (1) v (2) à được: ICB = IDK
1.0
ICB = IDK hay ICH = IDH Tứ giác DCIH nội tiếp.
HID = HCD
HCD = BED (Cùng chắn cung DB của (O))
HID = BED IH // EB
IH l àđường trung bình của DEK H l trung à điểm của DK
1,25
<i><b>(M</b><b>ỗ</b><b>i b</b><b>ướ</b><b>c cho 0,25 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Chứng minh A(n) = n2<sub>(n</sub>4<sub> - 1). chia h</sub>ế<sub>t cho 60 v</sub>ớ<sub>i m</sub>ọ<sub>i s</sub>ố<sub> t</sub>ự<sub> nhiên n.</sub>
- A(n) = n.n(n2<sub> - 1)( n</sub>2<sub> + 1) = n.n(n - 1)(n+1)( n</sub>2<sub> + 1). Do n(n - 1)(n+1) chia h</sub>ế<sub>t </sub>
cho 3 nên A(n) chia hết cho 3 với mọi n. 0,25
- A(n) = n2<sub>(n</sub>4<sub> - 1) = n(n</sub>5<sub> - n). Do n</sub>5<sub> - n chia h</sub>ế<sub>t cho 5 theo phecma nên A(n) chia</sub>
hết cho 5 với mọi n. 0,25
- Nếu n chẵn n2<sub> chia h</sub>ế<sub>t cho 4 </sub><sub></sub><sub> A(n) chia h</sub>ế<sub>t cho 4. N</sub>ế<sub>u n l</sub>ẻ<sub></sub><sub> (n-1)(n+1) </sub>
l tích hai sà ố chẵn nên nó chia hết cho 4. A(n) chia hết cho 4 với mọi n. 0,25
- Ba số 3,4,5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên A(n) chia hết cho 3.4.5 hay A(n)
chia hết cho 60. 0,25
<i><b> (M</b><b>ỗ</b><b>i b</b><b>ướ</b><b>c cho 0,25 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
<b>PHÒNG GD&ĐT</b>
<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN</b>
NĂM HỌC 2012-2013
Mơn: Tốn
Thời gian l m b i: 150 phút à à <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM - VÒNG II</b>
B i 1à : (2.0 điểm)
a. Chứng minh bất đẳng thức:
1 1 4
<i>a b</i> <i>a b</i> <sub> . V</sub><sub>ớ</sub><sub>i </sub><i>a b</i>; <sub> l các s</sub><sub>à</sub> <sub>ố</sub><sub> d</sub><sub>ươ</sub><sub>ng.</sub>
b. Cho <i>x y</i>; l hai sà ố dương v à <i>x</i><i>y</i> 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
<i>P</i>= 1
2 xy ; 2 2
2 3
<i>M</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
1 1 4
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>⇔a</i>
+<i>b</i>
ab <i>≥</i>
4
<i>a</i>+<i>b⇔</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)
2
<i>P</i>= 1
2 xy=
<i>x</i>+<i>y</i>
2 xy<i>≥</i>
4
2(<i>x</i>+<i>y</i>)=
4
2. 1=2 0,50
P đạt giá trị nhỏ nhất tại: x = y = 1<sub>2</sub> 0,25
hoặc: <i>x</i>+<i>y</i>¿
2<i><sub>⇔</sub></i><sub>xy</sub><i><sub>≤</sub></i>1
4<i>⇔</i>
1
xy<i>≥</i>4<i>⇔</i>
1
2 xy<i>≥</i>2
2 xy<i>≤ x</i>2
+<i>y</i>2<i>⇔</i>4 xy<i>≤</i>¿
2 2
2 3
<i>M</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub>=</sub>
<i>x</i>+<i>y</i>¿2
¿
¿
4
2 xy+
3
<i>x</i>2
+<i>y</i>2<i>≥</i>
1
4 .3
<i>x</i>2
+2 xy+<i>y</i>2=
1
2 xy+
4 . 3
¿
0,50
- 1
2 xy đạt GTNN tại x = y =
1
2 .
- 3
2 xy+
3
<i>x</i>2+<i>y</i>2 đạt GTNN tại x = y =
1
2 . Nên M đạt GTNN tại x = y =
1
2 .
0,25
<i><b>B i 2: (2.0 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Giải hệ phương trình:
2
+<i>y</i>2=11
<i>x</i>+xy+<i>y</i>=3+4
- Đặt S = x + y; P = xy được:
2
<i>−</i>2<i>P</i>=11
<i>S</i>+<i>P</i>=3+4
- <i><sub>⇒</sub><sub>S</sub></i>2
+2<i>S −</i>(17+8
- Giải phương trình được <i>S</i>1=3+
<i>X</i>2<i>−</i>(3+
- Giải phương trình được <i>X</i>1=3<i>; X</i>2=
<i>X</i>2
+(5+
- Hệ có hai nghiệm:
=
<i>y</i>=3 0,25
<i><b>B i 3: (2.0 i</b><b>à</b></i> <i><b>đ ể</b></i>m)
-Chứng tỏ MBND l hình bình h nh à à O là
trung điểm của MN.
- OH // AB OH MN.
- HMN cân tại H (Trung tuyến vừa l àđường
cao) HM = HN.
0,75
- OH // BM được: HQ<sub>HM</sub>=OQ
OB
- ON // BP được: OQ<sub>OB</sub>=NQ
NP
1,25
A B
C
D
M
N
Q O
H
HQ
HM=
NQ
NP NH//PM
HNM = NMP
HMN = NMP MN l phân giác cà ủa
góc QMP
<i><b>M</b><b>ỗ</b><b>i b</b><b>ướ</b><b>c cho 0,25 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i>
<i><b>B i 5: (1.0 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Tìm ba số nguyên tố m tích cà ủa chúng bằng năm lần tổng của chúng.
Giải:
Gọi a,b,c l ba sà ố ngun tố cần tìm ta có: abc = 5(a+b+c). Tích ba số nguyên tố
abc chia hết cho 5 nên có một số bằng 5. 0,25
Giả sư a = 5 được 5bc = 5(5+b+c) bc = 5+b+c.
bc -b - c + 1 = 6 (b-1)(c-1) = 6. 0,50
b,c l các sà ố ngun dương có vai trị như nhau nên ta có các hệ:
<i>c −</i>1=6<i>⇔</i>
<i>b</i>=2
<i>c</i>=7 v à
<i>b −</i>1=2
<i>c −</i>1=3<i>⇔</i>
<i>b</i>=3
<i>c</i>=4
Kết luận: Ba số nguyên tố cần tìm l 2, 5, 7à
0,25
<i><b>B i 4: (3.0 </b><b>à</b></i> <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
- BE, AF l hai à đường cao của ABC CI l àđường cao thứ ba hay CIAB
- Tứ giác IHFB nội tiếp HIF = HBF hay CIF = EBF .
- EOF đều nên EOF = 600<sub>.</sub>
- EF = 600<sub></sub><sub></sub><sub>CIF = </sub><sub></sub><sub>EBF = 30</sub>0<sub>.</sub>
1,0
- Chứng minh ACI đồng dạng với ABE
- được: AC<sub>AB</sub>=AI
AE<i>⇒</i>AC. AE=AB . AI
- Tương tựBCI đồng dạng với BAE được: BC<sub>BA</sub>=BI
BF<i>⇒</i>BC. BF=BA . BI
- Cộng được: AE.AC + BF. BC = AB.AI + AB.BI =AB(AI + IB) = AB2<sub> = const.</sub>
1.0
- Chứng minh ABC đồng dạng với FEC. 1,0
A B
E
F
C
H
I
- <i>S</i>FEC
<i>S</i>ABC
=
AB
=
2<i>R</i>
=1
4 <i>⇒S</i>ABFE=
3
- Để <i>S</i>ABFE lớn nhất <i>S</i>ABC lớn nhất CI lớn nhất. C chạy trên cung chứa
góc 600<sub> v</sub>ẽ<sub> trên AB nên CI l</sub>ớ<sub>n nh</sub>ấ<sub>t khi I </sub><sub></sub><sub> O </sub><sub></sub><sub></sub><sub>CAB cân </sub><sub></sub><sub> EF // AB.</sub>
- Lúc đó <i>S</i>ABC=2 .<i>R</i>.<i>R</i>
2 =<i>R</i>
2
.
<i><b>(M</b><b>ỗ</b><b>i b</b><b>ướ</b><b>c cho 0,25 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
PHÒNG GD & ĐT LONG ĐIỀN <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS</b>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TR I</b>Ã NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 Phút
<b>B i 1à</b> : (4<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) M</b><b>ỗ</b><b>i câu 2 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i>
b) Cho a, b l 2 sà ố tự nhiên lẻ. Chứng minh rằng: a2 <sub>– b</sub>2<sub> chia h</sub>ế<sub>t cho 8</sub>
c) Tính tổng:
<b>Gi</b>
<b> ả i </b>
a) (0,5 điểm). Ta có: a2 <sub>– b</sub>2<sub> = (a</sub>2<sub> – 1) – (b</sub>2<sub> – 1) = (a + 1)(a – 1) – (b + 1)(b – 1)</sub>
(0,5 điểm). Vì (a + 1)(a – 1) l tích cà ủa 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp nên chia hết cho 8
(0,5 điểm). Tương tự: (b +1)(b – 1) 8
(0,5 điểm). Vậy: (a2 <sub>– b</sub>2 <sub>) </sub><sub></sub><sub> 8 (</sub>đ<sub>pcm)</sub>
b)
2 2 2 2
...
15 35 63 399
<i>P</i>
2 2 2 2
...
3.5 5.7 7.9 19.21
1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 5 5 7 7 9 19 21
1 1
3 21
2
7
<b>B i 2à</b> <b>: (4</b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) M</b><b>ỗ</b><b>i câu 2 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i>
a) Cho a, b, c l các sà ố thực khác nhau. Chứng minh rằng:
2 2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>
<i>a b a c</i> <i>b c b a</i> <i>c a c b</i> <i>a b b c c a</i>
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Gi</b>
<b> ả i </b>
a) Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>
<i>VT</i>
<i>a b a c</i> <i>b c b a</i> <i>c a c b</i>
2 2 2 2
...
15 35 63 399
<i>P</i>
1 1 1 1 1 1
<i>a b a c b c b a c a c b</i>
1 1 1 1 1 1
<i>a b c a b c a b c a b c</i>
2 2 2
<i>a b b c c a</i>
= VP
b) <i>A</i> <i>x</i> 2009 2010 <i>x</i>
Tập xác định: D = 2009; 2010
Với x D thì A ≥ 0. Do đó: A = <i>A</i>2
1. Xét:
(0,25 điểm)<i>A</i>2 <i>x</i> 2009 2010 <i>x</i>2 <i>x</i> 2009. 2010 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 2009. 2010 <i>x</i>
Ta có: <i>A</i>2 1<sub>(vì </sub>2 <i>x</i> 2009. 2010 <i>x</i> 0<sub> v</sub><sub>ớ</sub><sub>i x D)</sub><sub> </sub>
<=> A ≥ 1 với x D
(0,25 điểm) Vậy: Amin = 1 khi
(0,25 điểm)
2009 0 2009
2010 0 2010
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2. Xét:
(0,25 điểm) <i>A</i>2 1 2 <i>x</i> 2009. 2010 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2009 2010 <i>x</i>
(vì 2 <i>x</i> 2009. 2010 <i>x</i> <i>x</i> 2009 2010 <i>x</i> , với x D; B ĐT Côsi)
<=> A2≤<sub> 2 v</sub>ớ<sub>i x D</sub>
<=> A 2 với x D
(0,25 điểm)Vậy Amax = 2 khi: x – 2009 = 2010 – x
(0,25 điểm) <=> x = 2009,5
<b>B i 3:à</b> (4 <i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) M</b><b>ỗ</b><b>i câu 2 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i>
a) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 3x + 7y = 55
b) Cho a, b, c, d l các sà ố dương v à
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>Tr</sub><sub>ụ</sub><sub>c c</sub><sub>ă</sub><sub>n th</sub><sub>ứ</sub><sub>c </sub><sub>ở</sub><sub> m</sub><sub>ẫ</sub><sub>u c</sub><sub>ủ</sub><sub>a bi</sub><sub>ể</sub><sub>u th</sub><sub>ứ</sub><sub>c sau:</sub>
1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<b>Gi</b>
<b> ả i </b>
a) 3x + 7y = 55
(0,5 điểm). HS tìm được nghiệm nguyên tổng quát của phương trình trên:
(0,5 điểm).Để:
110 7
( )
55 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
(0,75 đi m)ể
(0,75 đi m)ể
(0,5 đi m)ể
(0,25 đi m)ể
110
0 110 7 0 <sub>7</sub>
( ) ( )
0 55 3 0 55
3
<i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
(0,5 điểm).=> t 16; 17; 18
(0,5 điểm).Vậy phương trình trên có 3 nghiệm ngun dương l : (2; 7); (9; 4) ; (16; 1)à
b)
(0,5 điểm).
(0,5 điểm).
(0,5 điểm)
.
(0,5 điểm).
<i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a d b c</i>
<sub> (vì => ad = bc => )</sub>
<b>B i 4à</b> (4 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB. M l àđiểm nằm trên đoạn OA, vẽ
đường trịn tâm O’ đường kính MB. Gọi I l trung à điểm đoạn MA, vẽ dây cung CD vng góc
với AB tại I. Đường thẳng BC cắt đường tròn (O’) tại J.
a) Đường thẳng IJ l gì cà ủa đường trịn (O’) ? Giải thích.
b) Xác định vị trí của M trên đoạn OA để diện tích tam giác IJO’ lớn nhất.
<b>Gi</b>
<b> ả i (h.1)</b>
Hình 1
a) Xét tứ giác ACMD, ta có : IA = IM (gt), IC = ID (vì AB<sub>CD : gt)</sub> <sub> ACMD l hình thoi</sub><sub>à</sub>
<sub>AC // DM, m AC</sub><sub>à</sub> <sub>CB (do C thu</sub><sub>ộ</sub><sub>c </sub><sub>đườ</sub><sub>ng trịn </sub><sub>đườ</sub><sub>ng kính AB)</sub>
<sub>DM</sub><sub>CB; MJ</sub><sub>CB (do J thu</sub><sub>ộ</sub><sub>c </sub><sub>đườ</sub><sub>ng trịn </sub><sub>đườ</sub><sub>ng kính MB)</sub>
<sub>D, M, J th</sub><sub>ẳ</sub><sub>ng h ng.</sub><sub>à</sub>
Ta có : <i>IDM IMD</i>ˆ ˆ 900(vì <i>DIM</i>ˆ 900)
C
J
A <sub>I M </sub>
D
O
O
’
B
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> 2 <i>ad</i> 2 <i>bc</i>
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
<i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>
1
( <i>a</i> <i>d</i>) ( <i>b</i> <i>c</i>)
2 ( 2 )
<i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a d</i> <i>ad b c</i> <i>bc</i>
2 2
<i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a d</i> <i>ad b c</i> <i>bc</i>
1
M à <i>IJM</i>ˆ <i>IDM</i>ˆ (do IC = IJ = ID : CJD vng tại J có JI l trung tu ến)
ˆ <sub>'</sub> ˆ <sub>'</sub> ˆ
<i>MJO</i> <i>JMO</i> <i>IMD</i><sub>(do O’J = O’M : bán kính </sub><sub>đườ</sub><sub>ng trịn (O’); </sub><i>JMO</i>ˆ '<sub>v </sub><sub>à</sub> <i>IMD</i>ˆ <sub>đố</sub><sub>i </sub><sub>đỉ</sub><sub>nh)</sub>
(1,5 điểm) <i>IJM MJO</i>ˆ ˆ ' 90 0 (0,5 điểm) IJ l tià ếp tuyến của (O’), J l tià ếp điểm
b) Ta có IA = IM
<sub>IO’ = </sub> 2
<i>AB</i>
= R (R l bán kính cà ủa (O))
O’M = O’B (bán kính (O’)
<sub>JIO’ vng t</sub><sub>ạ</sub><sub>i I : IJ</sub>2<sub> + O’J</sub>2<sub> = IO’</sub>2<sub> = R</sub>2
M IJà 2<sub> + O’J</sub>2 <sub></sub><sub>2IJ.O’J = 4S</sub>
JIO’
(1,5 điểm). Do đó SJIO’
2
4
<i>R</i>
SJIO’ =
2
4
<i>R</i>
khi IJ = O’J v à JIO’ vng cân có cạnh huyền IO’ = R nên :
2O’J2<sub> = O’I</sub>2<sub> = R</sub>2 <sub>O’J = </sub>
2
2
<i>R</i>
(0,5 điểm) Khi đó MB = 2O’M = 2O’J = R 2
<b>B i 5à</b> (4 điểm).
a) Cho tam giác ABC. Hãy tìm điểm M sao cho tổng độ d i các bán kính à đường tròn ngoại
tiếp <sub>AMB v </sub>à <sub>BCM l nh</sub>à <sub>ỏ</sub><sub> nh</sub><sub>ấ</sub><sub>t.</sub>
b) Trong tất cả các tam giác có đáy bằng a, chiều cao bằng h, tam giác n o có bán kính à đường
trịn nội tiếp lớn nhất ?
<b>Gi</b>
<b> ả i </b>
a) (h.2)
Hình 2
Gọi O1, R1, O2, R2 lần lượt l tâm v bán kính à à đường trịn ngoại tiếp AMB v à BCM
Xét <sub>O</sub><sub>1</sub><sub>AB : O</sub><sub>1</sub><sub>A + O</sub><sub>1</sub><sub>B</sub><sub>AB</sub>
2R1AB
(0,5 điểm) 2R1 = AB AB l àđường kính của (O1) v già ả sưđường trịn (O1) đường
kính AB cắt AC tại H thì <i>AHB</i>ˆ = 900<sub> (1)</sub>
O1
R1
C
B
R2
O2
(0,5 điểm)Tương tự với O2BC : 2R2BC. Suy ra R2 nhỏ nhất BC l àđường kính của
(O2) v già ả sưđường trịn (O2) đường kính BC cắt AC tại H’ thì <i>BH C</i>ˆ ' = 900 (2)
(1,0 điểm) Từ (1) v (2) suy ra H’à <sub>H. V</sub><sub>ậ</sub><sub>y </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m M ph</sub><sub>ả</sub><sub>i tìm l chân </sub>à <sub>đườ</sub><sub>ng cao k</sub><sub>ẻ</sub><sub> t</sub><sub>ừ</sub>
đỉnh B.
b) (h.3). (2,0 điểm). Lí luận đúng
Hình 3
Tất cả các tam giác có đáy a, chiều cao h đều có thể sắp xếp để cạnh đáy của chúng trùng
với BC = a, còn đỉnh A ở trên một đường thẳng xy // BC v cách BC mà ột khoảng bằng h.
1
2<sub>ah</sub>
Mặt khác, nếu r l bán kính cà ủa đường trịn nội tiếp thì SABC =
1
2<sub>r(AB + BC + CA)</sub>
<sub>r = </sub>
<i>ah</i>
<i>AB BC CA</i>
Do a, h, BC khơng đổi nên r sẽ có giá trị lớn nhất khi AB + AC có giá trị nhỏ nhất
Gọi C’ l àđiểm đối xứng của C qua xy thì AB + AC = AB + AC’C’B
Khi đó : AB + AC = C’B khi AA1 ABC cân tại A.
PGD& ĐT huyện Long Điền
Trường THCS Trần Nguyên Hãn
Năm học 2012-2013
Thời gian 150 phút.
<b>B i 1à</b> : (4 điểm) Cho biểu thức K =
3 9 3 1 2
3 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
x A A1
C’
y
h
a/ Rút gọn K
b/ Tìm x nguyên dương để K nhận giá trị nguyên
<b>B i 2à</b> : (3 điểm)Cho A = 111…….111 ( 2m chữ số 1)
B = 111…….111 (m + 1 chữ số 1)
C = 666…….666 (m chữ số 6)
Chứng minh A + B + C + 8 l sà ố chính phương
a/ Cho abc = 1.Tính S =
1 1 1
1 <i>a ab</i>1 <i>b bc</i>1 <i>c ac</i>
b/ Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 3x + 7y = 167
<b>B i 4à</b> : (5 điểm) Cho hai đường tròn (O; R) v (O’; R’) cà ắt nhau tại hai điểm phân biệt A v B. à
Một đường thẳng d qua A cắt (O) tại M v (O’) tà ại M’.
a/ Chứng tỏ rằng các đường thẳng vng góc với d tại M v M’ à đi qua các điểm N v à
N’ cốđịnh v thà ẳng h ng và ới B
b/ Chứng tỏ rằng trung điểm I của N, N’ l tâm cà ủa đường tròn tiếp xúc với (O) v (O’)à
<b>B i 5à</b> : (4 điểm) Cho nưa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R v M l mà à ột điểm thuộc
nưa đường tròn ( khác A v B). Tià ếp tuyến của (O) tại M cắt các tiếp tuyến tại A v B cà ủa (O)
lần lượt tại C v D, Tìm giá trà ị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM v BDM.à
<b>B i 1à</b> (4 điểm)
a/ K =
3 9 3 1 2
3 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> = </sub>
3 3 3 1 1 2 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(0,5điểm)
=
3 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
2 1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> (1,5</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m)</sub>
b/ K =
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> = 1 + </sub>
2
1
<i>x</i> <sub> (0,5</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m)</sub>
K nguyên khi 2
Giải ra x = 0; 4; 9 Vì x nguyên dương nên x = 4;9
<b>B i 2à</b> : (4 điểm)
A = 111…….111 ( 2m chữ số 1) =
2
10 1
9
<i>m</i>
(0,5điểm)
B = 111…….111 (m + 1 chữ số 1) =
1
10 1
9
<i>m</i>
(0,5điểm)
C = 666…….666 (m chữ số 6) =
6 10 1
<i>m</i>
A + B + C + 8 =
2
10 1
9
<i>m</i>
+
1
10 1
9
<i>m</i>
+
6 10 1
9
<i>m</i>
+ 8 =
2
10 16.10 64
9
<i>m</i> <i>m</i>
=
2
10 8
3
<i>m</i>
(1điểm)
M 10à m<sub> + 8 </sub><sub></sub><sub>3 nên 10</sub>m<sub> + 8 l s</sub>à ố<sub> nguyên </sub>
(0,25điểm)
Vậy A + B + C + 8 l sà ố chính phương
(0,25điểm)
<b>B i 3à</b> : (4 điểm)
a/ Cho abc = 1.
1
<i>ab</i>
<i>c</i>
1 1 1
1 <i>a ab</i>1 <i>b bc</i>1 <i>c ac</i><sub> = </sub>
1 1 1
1 <sub>1</sub>
1 <i>a</i> <i>abc b bc</i> <i>c ac</i>
<i>c</i>
(0,5điểm)
=
1 1
1 1 1
<i>c</i>
<i>c ac</i> <i>b ac</i> <i>c</i> <i>c ac</i>
=
<i>bc</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>c ac</i>
=
<i>b c ac</i>
<i>b c ac</i>
(1.5điểm)
b/ phương trình 3x + 7y = 167
3x + 7y = 167 x =
167 7
3
<i>y</i>
=
1
56 2
3
<i>y</i>
<i>y</i>
(0,5điểm)
đặt
1
3
<i>y</i>
= t y = 3t – 1 Nên x = 58 – 7t (t<sub>Z) (0,5</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m) </sub>
Vì x; y nguyên dương nên 3t – 1 > 0 t >
1
58
7 <sub> (0,5</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m) </sub>
Vì t<sub>Z n ên t </sub>
<b>B i 4à</b> <b> (5 </b>điểm) hình vẽ (0,5điểm)
a/ Ch ứ ng minh N, N’ cố đị nh v N, B, N’ thà ẳ ng h ngà
Đường thẳng qua M vng góc với d cắt (O) tại N .
Vì <i>NMA</i>ˆ = 900<sub> nên AN l </sub>àđườ<sub>ng kính c</sub>ủ<sub>a </sub>đườ<sub>ng trịn (O)</sub> <sub>N c</sub>ốđị<sub>nh (0,5</sub>đ<sub>i</sub>ể<sub>m) </sub>
Đường thẳng qua M’ vng góc với d cắt (O’) tại N’
Vì <i>N M A</i>' ˆ ' = 900<sub> nên AN’ l </sub>àđườ<sub>ng kính c</sub>ủ<sub>a </sub>đườ<sub>ng trịn (O’)</sub> <sub>N’ c</sub>ốđị<sub>nh (0,5</sub>đ<sub>i</sub>ể<sub>m) </sub>
B thuộc đường tròn đường kính AN nên <i>ABN</i>ˆ = 900<sub> (0,25</sub>đ<sub>i</sub>ể<sub>m) </sub>
<i>NBN</i>ˆ '<sub> = </sub><i>ABN</i>ˆ <sub>+</sub><i>ABN</i>ˆ '<sub> = 180</sub>0<sub> (0,25</sub>đ<sub>i</sub>ể<sub>m) </sub>
Vậy N, B, N’ thẳng h ng (0,25à điểm)
b/ Ch ứ ng minh trung i để m I củ a N, N’ l tâm cà ủ a đườ ng tròn tiế p xúc v i (O) v (O’ớ à )
OI đi qua trung điểm của NA v NN’ nên OI l à àđường trung bình của <sub>ANN’</sub>
<sub>OI = O’A = R’ (0,5</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m) </sub>
Gọi r l bán kính cà ủa đường trịn (I) vẽ (I; r) v (O; R) tià ếp xúc trong, nên OI = R – r
M OI = R’ (cmt) nên R’ = R – r à R’ + r = R (0,5điểm)
Lại có IO’ đi qua trung điểm của N’N v AN’ nên OI l à àđường trung bình của ANN’
<sub>O’I = OA = R (0,5</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m) </sub>
m R’ + r = R nên O’I = R’ + rà (I; r) tiếp xúc ngo i và ới (O’; R’) (0,5điểm)
Vậy trung điểm I của NN’ l tâm cà ủa đường tròn tiếp xúc với đường tròn (O) v (O’) à
(0,5điểm)
<b>B i 5à</b> <b> (4 </b>điểm) hình vẽ (0,5điểm)
Tìm giá trị nh ỏ nh ấ t c ủ a t ng diổ ệ n tích củ a hai tam giác ACM v BDMà
Ta có CA = CM; BD = BM ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (0,25điểm)
M CD = CM + MD nên CD = AC + BD (0,25à điểm)
Kẻ MH<sub>AB (H</sub><sub>AB) ta có MH</sub><sub>MO = R (0,25</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m) </sub>
Tứ giác ABDC l hình thang vng nên CDà <sub>AB = 2R (0,5</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m) </sub>
Ta có SABDC =
2 2 2
<i>AC BD AB</i> <i>CD AB</i> <i>AB AB</i>
<i>R</i>
(0,5điểm)
SMAB=
2
. .
2 2
<i>MH AB</i> <i>MO AB</i>
<i>R</i>
(0,5điểm)
Nên SACM + SBDM = SABDC - SMAB 2R2 –R2
<sub>S</sub><sub>ACM</sub><sub> + S</sub><sub>BDM</sub> <sub>R</sub>2<sub> (0,5</sub>đ<sub>i</sub>ể<sub>m) </sub>
Dấu “=” xảy ra H<sub>O (0,25</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m) </sub>
<sub>M l giao </sub><sub>à</sub> <sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m c</sub><sub>ủ</sub><sub>a </sub><sub>đườ</sub><sub>ng th</sub><sub>ẳ</sub><sub>ng vng gịc v</sub><sub>ớ</sub><sub>i AB v</sub><sub>ẽ</sub><sub> t</sub><sub>ừ</sub><sub> O v n</sub><sub>à</sub> <sub>ư</sub><sub>a </sub><sub>đườ</sub><sub>ng tròn (O)</sub>
(0,25điểm)
Vậy khi M l giao à điểm của đường thẳng vng gịc với AB vẽ từ O v nà ưa đường trịn (O)
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>M</b>
<b>H</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>x</b> <b>y</b>
<b>O</b> <b>O'</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>M'</b>
<b>N</b> <b>I B</b> <b>N'</b>
Hình b i 5 hình b i 4à à
Phịng GD Huyện Long Điền
Trường THCS Văn Lương
<i>B i 1 à</i> ( 6 điểm )
1) Chứng minh rằng :
2 3 5 13 48
6 2
<i>A</i>
<sub> l m</sub><sub>à</sub> <sub>ộ</sub><sub>t s</sub><sub>ố</sub><sub> nguyên</sub>
2) Biết rằng a,b l các sà ố thoả mãn a > b > 0 v a.b = 1 à
Chứng minh :
2 2
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
3) Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số <i>abc</i> sao cho :
2
1
2
<i>abc n</i>
<i>cba</i> <i>n</i>
<sub> v</sub><sub>ớ</sub><sub>i n l s</sub><sub>à</sub> <sub>ố</sub><sub> nguyên l</sub><sub>ớ</sub><sub>n h</sub><sub>ơ</sub><sub>n 2</sub>
<i>B i 2à</i> : ( 4 điểm )
Cho biểu thức :
2
2 2 1
1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> ( v</sub><sub>ớ</sub><sub>i </sub><i>x</i>0;<i>x</i>1<sub>)</sub>
a) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng : nếu 0 < x < 1 thì P > 0
c) Tìm giá trị lớn nhất của P
<i>B i 3 à</i> : ( 5 điểm )
<i>B i 4à</i> : ( 5 điểm )
Cho <i>ABC</i> vng tại A có M l trung à điểm của BC. Có 2 đường thẳng di động v vng góc à
với nhau tại M, cắt các đoạn thẳng AB , AC lần lượt tại D v E. Xác à định vị trí điểm D v E à
để diện tích <i>DME</i> <sub>đđạ</sub><sub>t giá tr</sub><sub>ị</sub><sub> nh</sub><sub>ỏ</sub><sub> nh</sub><sub>ấ</sub><sub>t.</sub>
2) ( 2 điểm ) Viết được
2 3 5 (2 3 1) 2 3 4 2 3
6 2 6 2
<i>A</i>
<sub> ( 0,5 </sub><sub>đ</sub><sub> )</sub>
2 2 3
6 2
<sub>( 0,5 </sub><sub>đ</sub><sub> )</sub>
6 2 6 2
<sub>= 1 </sub> <sub>( 1 </sub><sub>đ</sub><sub> )</sub>
3) ( 2 điểm )
* Vì a.b = 1 nên
2 2
2 2 <i><sub>a b</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <i><sub>a b</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<sub> ( 1 </sub><sub>đ</sub><sub> )</sub>
* Do a > b > 0 nên áp dụng BĐT Cô Si cho 2 số dương
Ta có :
2 2
2
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
Vậy
2 2
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<sub> ( 1</sub><sub>đ</sub><sub> )</sub>
4) ( 2 đđiểm )
Viết được
2
2
100 10 1
100 10 4 4
<i>abc</i> <i>a</i> <i>b c n</i>
<i>cba</i> <i>c</i> <i>b a n</i> <i>n</i>
Từ (1) v (2) ta có 99 ( a –c ) = 4n – 5 => 4n – 5 à 99 (3) ( 0,75 đ )
Mặt khác : 100 <i>n</i>2 1 999101<i>n</i>2 100011 <i>n</i> 31
39 4<i>n</i> 5 119
<sub> (4) ( 0,75</sub><sub>đđ</sub><sub> )</sub>
Từ (3) v (4) => 4n – 5 = 99 => n = 26à
Vậy số cần tìm <i>abc</i>675 ( 0,5 đ )
<i>B i 2à</i> ( 4 điểm )
a) Rút gọn
2
2 1 2 1 <sub>1</sub>
.
2
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Do đđó <i>x</i>
2
1 1 1
2 4 4
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
Vậy Pmax =
1 1 1
0
4 <i>x</i> 2 <i>x</i>4<sub> </sub> <sub> ( 1,5 </sub><sub>đ</sub><sub> )</sub>
<i>B i 3à</i> ( 5điểm ) ( hình vẽ 0,5 đ )
Viết được CI 2<sub> = BD.BC </sub> <sub>(1 </sub>đ<sub> )</sub>
CK 2 <sub>= CE.CA</sub> <sub> (1</sub>đ<sub> )</sub>
Chứng minh BD.BC = CE.CA (1,5 đ )
=> CI 2<sub> = CK</sub>2<sub> => CI = CK</sub> <sub>( 1 </sub>đ<sub>)</sub>
<i>B i 4à</i> : ( 5 điểm )
-Vẽ <i>MH</i> <i>AB MK</i>; <i>AC H</i>
Thì ta có H , K cốđịnh (1 đ )
Chỉ ra
<i>MH</i> <i>HD</i> <i>MD MH</i>
<i>MK</i> <i>KE</i> <i>ME MK</i>
<sub>( 1</sub><sub>đđ</sub><sub> )</sub>
Do đó SMDE =
1 1
2<i>MD ME</i> 2<i>MH MK</i>
Với MH , MK khơng đổi ( vì M , H , K cốđịnh ) ( 1 đ )
Đẳng thức xảy ra
<i>D H</i>
<i>E K</i>
<sub>.Lúc đó c/m được D & E la n lượt là trung điểm của</sub><sub>à</sub>
AB vaø AC (1,5 đ )
Vậy khi D , E lần lượt l trung điểm của AB , AC thì Sà MDE nhỏ nhất ( 0,5đ )
<b>PHÒNG GD- ÑT LONG ÑIE N KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIO I CA P </b>À Û Á
<b>HUYE N --- NĂM HỌC </b>Ä
<b>2012-2013</b>
<b></b>
1/ Cho A = 1+2+3+<b>……..+ 2004+2005 +2006</b>
a/ Tính A (1,0 đ)
b/ Nếu thay tổng của hai số hạng bất kỳ ( chọn trong tổng A)ø bằng
hiệu của hai số hạng đó thì tổng mới của A là số lẻ hay số chẵn (1,0 đ)
2/ Chứng minh rằng số tự nhiên :
<b>A = 1.2.3………2003.2004 (1+</b>
<b>1 1<sub>+ + ... +</sub></b> <b>1</b> <b><sub>+</sub></b> <b>1</b>
<b>2 3</b> <b>2003 2004</b>)
chia hết cho 2005 (2,0 đ)
<i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>
<i><b>1: a/ ( 1,0 ñ) Ta coù : A = </b></i>
= 2013021
a = 2p ; b = 2q
a = 2p + 1 ; b = 2q + 1
a = 2p ; b = 2q + 1
a = 2p + 1 ; b = 2q
<i><b>2/ ( 2,0 ñ) Ta coù: </b></i>
C = (1+
<b>1 1<sub>+ + ... +</sub></b> <b>1</b> <b><sub>+</sub></b> <b>1</b>
<b>2 3</b> <b>2003 2004</b>)
<b> = (1+ </b>
<b>1</b>
<b>2004</b>)<b><sub>+(</sub></b>
<b>1</b> <b><sub>+</sub></b> <b>1</b>
<b>2 2003</b> )<b><sub>+ </sub><sub>……</sub><sub>+ +(</sub></b>
<b>1</b> <b><sub>+</sub></b> <b>1</b>
<b>1002 1003</b> )
<b> = 2005</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>(</b> <b>...</b> <b>)</b>
<b>2004 2 . 2003</b> <b>1002 . 1003</b>
<b> = 2005. k ( 1,0 ñ)</b>
<b>B = 1.2.3………2003.2004 </b>
<b> maø 1.2.3………2003.2004 </b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>(</b> <b>...</b> <b>)</b>
<b>2004 2 . 2003</b> <b>1002 . 1003</b> <sub></sub><b><sub> N </sub></b>
<b>Bài 2: (4,0 đ)</b>
1/ Chứng minh rằng nếu: x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1 thì: </sub> <b>2</b> <b>x</b> <b>y</b> <b>2</b><sub> (2,0 đ)</sub>
2/ Tính giá trị của biểu thức :
A = x2<sub> + </sub>
<i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>
1/ Ta có: ( x – y )2<sub> 0 </sub>
Vì x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1 </sub>
2/ Ta coù: x =
<b> x2<sub> = </sub></b>
<b> = </b>
<b>2</b>
<b>4</b>
( 0,5 ñ)
<b> Vaø x4 <sub>+ x + 1 = </sub></b>
<b>8</b>
1/ Cho x> 0, y> 0 thoûa mãn x+ y = 6
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 3x + 2y +
<b>6 8</b>
<b>x y</b>
2/ Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình:
<b>5x</b> <b><sub>y</sub></b> <b><sub>3x 2</sub></b> <b><sub>2y 1</sub></b>
<b>3</b>
<i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>
1/ Ta coù: A = 3x + 2y +
<b>6 8</b>
<b>x y</b> <sub>=( 0, 5ñ) </sub>
<b>3</b> <b><sub>x y</sub></b> <b>3<sub>x</sub></b> <b>6 y 8</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>x 2 y</b> <sub> ( 0, 5ñ)</sub>
<b>3<sub>.6 6</sub></b> <b>x 2<sub>.</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b>y 8<sub>.</sub></b> <b><sub>19</sub></b>
<b>2</b> <b>2 x</b> <b>2 y</b> <sub> ( 0, 5đ)</sub>
Dấu “=” xaûy ra khi x = 2; y = 4. ( 0, 5đ)
Vậy: Min P = 19 khi x = 2; y = 4
2/
<b>5x</b> <b><sub>y</sub></b> <b><sub>3x 2</sub></b> <b><sub>2y 1</sub></b>
<b>3</b>
<b>5x</b>
<b>3x 2</b> <b>2y 1</b> <b>y 1</b>
<b>3</b>
(1) (0,5 đ)
Ta có vế trái là một số vô tỷ. Vế phải là số hữu tỷ nên để phương
trình có nghiệm ngun là cả hai vế của (1) bằng 0
<b>3x 2</b> <b>2y 1 0</b>
<b>5x</b> <b><sub>y 1 0</sub></b>
<b>3</b>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(1,0 ñ)
Giải hệ phương trình ta được nghiệm là(3; 6) ( 0,5 đ)
<b>Bài 4: (4,0 đ)</b>
Cho tam giác ABC có BC = a; AC = b; AB = c nội tiếp đường tròn ( O; R) Đường
cao AH.
a/ Chứng minh: bc = 2R. AH
b/ Gọi S là diện tích tam giác ABC. Chứng minh: S
<b>2</b>
<b>3 3<sub>R</sub></b>
<b>4</b>
<i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>
a/( 2,0 đ) Vẽ đường kính AD ta có: <b>ACD</b> <b>1V</b>( 0,5 đ)
AHB và ACD có <b>ABH</b> <b>ADC</b>
( Cùng chắn cung AC)
AHB ACD (0, 5 ñ)
<b>AH</b> <b>AB</b> <b><sub>AB . AC AD . AH</sub></b>
<b>AC</b> <b>AD</b>
<b>bc</b>
<b>2R</b> <sub>( 0,5 đ)</sub>
<b>b/ ( 2,0 đ) Ta có SABC</b> =
<b>1</b>
<b>2</b> <sub>BC . AH = </sub>
<b>abc</b>
ta coù S<b>ABC</b>
<b>1 a b c 3<sub>(</sub></b> <b><sub>)</sub></b>
<b>4R</b> <b>3</b>
(0, 5 đ) dấu “ = “ xảy ra khi a = b = c Khi đó tam giác
ABC đe u à
<b>a</b>
<b>3</b> <sub> (0, 5 ñ)</sub>
<b>3</b>
<b>1</b> <b><sub>. a</sub></b>
<b>4a</b>
<b>3</b>
=
<b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b><sub>. a</sub></b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>3 3<sub>R</sub></b>
<b>4</b> <sub>(0, 5 ñ)</sub>
<b>Bài 5: (4,0 đ) Cho góc xOy và một điểm M chuyển động trong góc đó sao cho</b>
MH + MK = l ( dộ dài cho trước) với H và K là hình chiếu của M trên Ox và Oy.
Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tứ giác OHMK đi qua một điểm cố định
(khác điểm O)
<i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>
Gọi Oz là tia phân giác của <b>xOy</b> vẽ đường thẳng qua M vng góc với Oz
tại P. Ta có OP vừa là phân giác vừa là đường cao nên OAB cân tại O
<b>1<sub>AD . OB 1</sub></b>
<b>2</b> <sub> </sub>
Mặt khác : SABC = SOAM + SOBM =
<b>1</b> <b><sub>OA . MH</sub></b>
<b>2</b> <sub>+</sub>
<b>1</b> <b><sub>OB . MK</sub></b>
<b>2</b> <sub> ( 0,5 đ)</sub>
Mà <b>ABC</b>
<b>1</b>
<b>OA OB</b> <b>S</b> <b>OB. MH MK</b>
<b>2</b>
(2)
<b>Phịng giáo dục và đào tạo yên</b>
<b>định</b> <b>kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCSnăm học 2012-2013</b>
x - 2 +
4
<i>x</i>2 - 5x + 6 <i>−</i>
1
x - 3
3x 3
y
2
2
2 2 2 5
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
1 1 1 1
<i>a b c</i> <i>abc</i>
Phũng giáo dục và đào tạo
yên định kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCSnăm học 2008 - 2009
Đáp án v hng dn chm
Môn: Toán
Câ
u ý Nội dung cơ bản Điểm
1
a)
Điều kiện :
x <i></i> 2 ; x <i>≠</i> 3
<i>x</i>2 - 5x + 6 <i>≠</i> 0
¿{
¿
x 2 vµ x 3
P = 2x
x - 2 +
4
<i>x</i>2<sub> - 5x </sub>
+ 6 <i>−</i>
1
x - 3
(x - 2)(x -3) =
2x2 - 7x + 6
(x - 2)(x <i>−</i>3)
= (2x - 3)(x - 2 )
(x - 2)(x <i>−</i>3) =
2x - 3
x <i>−</i>3
VËy : P = 2x - 3
x <i>−</i>3 víi x 2 , x 3 .
0,5
0,5
1,0
b
)
Ta cã P = 2x - 3
x <i>−</i>3 =
(2x - 6)+ 3
x <i>−</i>3 = 2 +
3
x <i>−</i>3
nªn P nguyªn 3
x <i>−</i>3 nguyªn x - 3 lµ íc cđa 3
x - 3 = 3
¿
x - 3 = 1
¿
x - 3 = -3
¿
x - 3 = -1
¿
¿
¿
¿
x = 6
¿
x = 4
¿
x = 0
¿
x = 2 ( loại )
.
Vậy các giá trị cần tìm là x = 6 ; x = 4 ; x = 0
0,5
0,5
1,0
Câu ý Nội dung cơ bản Điểm
2
a)
b)
C là giao điểm của d và d/<sub> nên tọa độ của C thỏa mãn hệ : </sub>
¿
2y = 3x + 3
2y = 9 - 3x
¿{
¿
¿
2y = 3x + 3
4y = 12
¿{
¿
¿
x = 1
y = 3
¿{
¿
VËy C(1 ; 3)
Phơng trình trục Ox là y = 0 nên tọa độ A thỏa mãn hệ :
¿
2y = 3x + 3
y = 0
¿{
¿
¿
x = - 1
y = 0
¿{
¿
Vậy A(- 1; 0)
tọa độ B thỏa mãn hệ :
¿
2y = 9 - 3x
y = 0
¿{
¿
¿
x = 3
y = 0
¿{
¿
VËy B(3 ; 0)
Gọi H là hình chiếu của C trên trục Ox thì CH là đờng cao của tam
giác CAB và CH = 3 cm ( tung độ của điểm C) ; cạnh đáy AB = AO +
1,0
0,5
0,5
1,5
y
x
O H
1
3
3
-1
C
B
A
y = 3x+3
OB = 1 + 3 = 4 (cm) .
dt(ABC) = 1
2 AB.CH =
1
2 .4.3 = 6 (cm2)
HA = HO + OA = 1 + 1 = 2 (cm) HB = AB - AH = 2 (cm)
HA = HB = 2(cm) tam giác CAB cân tại C (CH vừa là đờng cao
vừa là trung tuyến) ; tam giác vng HCA có :
<sub>CA </sub><sub>=</sub>
+ HC2=
chu vi ABC lµ : AB + BC + CA = 4 2 13 (cm)
1,5
C©u
3 a
b
Ta cã
2 2 2
2 2 2
2( ) 0
1 1 5
( ) 1
2 2 3
1
(do a, b,c > 0)
1 1 1 1
a
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ac bc ab</i>
<i>ac bc ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ac bc ab</i>
<i>abc</i> <i>abc</i>
<i>b c</i> <i>abc</i>
Tõ <i>x</i>2 25<i>y y</i>( 6)
Ta cã : (y+3+x)(y+3-x) = - 16
Để ý trong phơng trình chỉ chứa ẩn số x với số mũ bằng 2 , do đó ta có
thể hạn chế giải với x là số tự nhiên.
Khi đó: y+3+x <sub> y+3-x .</sub>
Ta cã ( y+3+x)+(y+3-x) = 2(y+3) là số chẵn
Suy ra 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) cùng tính chẵn lẻ . Ta lại có tích của
chúng là số chẵn , vậy 2 số 2 sè ( y+3+x ) vµ (y+3-x) lµ 2 sè chẵn .
Ta chỉ có cách phân tích - 16 ra tích của 2 số chẵn sau đây.
- 16 = 8 (-2) = 4 (-4) = 2 (-8) trong đó thừa số đầu bằng giá trị (y+3+x).
Khi y+3+x= 8 , y+3-x = -2 ta có x= 5 , y= 0.
Khi y+3+x= 4 , y+3-x = -4 ta cã x= 4 , y= -3.
Vì thế phơng trình đã cho có các nghiệm ( x,y) = (
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
a
b
Trong tam giác PAB ta có AC và BD là các đờng cao nên N là trực tâm
tam giác. Do đó PN là đờng cao cịn lại nên vng góc với cạnh AB.
Gọi I là trung điểm của PN thì IC là trung tuyến của tam giác vng
PAC nên IPC cân tại I. Do đó : <i>IPC</i><i>ICP</i>.
Tam giác OAC cân tại O nên : <i>CAO</i><i>ACO</i>.
Mặt khác <i>CAO</i><i>IPC</i> (do có các cạnh tơng ứng vuông góc)
nên <i>ACO</i><i>ICP</i>.
Ta có AC <sub>PC nên OC </sub><sub> IC . Do đó IC là tiếp tuyến tại C của đờng</sub>
trßn.
Tơng tự , ID là tiếp tuyến tại D của đờng tròn .
Chứng tỏ I trùng với M nên P,M,A thẳng hàng.
2
0,5
0,5
0.5
0.5
0.5
0.5
C©u
5 2
2
2 3... 1999.2001 2 3... 1998 2000 1
2 3... 1998.2000 2 3... 1997 1999 1
2 3... 1997.1999 ... 2.4 3
2 3 4 5... 2000
1,0
1,0