Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HUYỆN THẠCH HÀ</b>




<b> </b>


<b>ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HỌC</b>
<b>SINH GIỎI TỈNH MƠN TỐN LỚP 9</b>


<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>Thời gian làm bài: 150 phút</b>


<b>Ngày thi: 23 / 12 / 2011</b>


<b>Bài 1. (4,0 điểm):</b>


Cho biểu thức:


a a 3

2( a 3)

a 3


M



a 2 a 3

a 1

3

a










a) Rút gọn biểu thức.


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
<b>Bài 2. (5,0 điểm):</b>


a) Cho x, y là hai số dương và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2 2


2 3


A


xy x y


 


b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n,


1 1 1 1


. . . 2


2 1 3 2 4 3  (n 1) n 
<b>Bài 3. (4,0 điểm):</b>


Giải các phương trình:


a) 3

x 1

 

3

x 2

3

x 3 0

 



b) x25x x25x 4 2
<b>Bài 4. (5,0 điểm):</b>


Cho đường trịn tâm O đường kính AB; E là một điểm bất kì thuộc đường kính AB
(E khác A và B). Vẽ đường trịn (O’) đường kính EB, qua trung điểm H của AE vẽ dây
cung CD của đường trịn (O) và vng góc với AE, BC cắt đường tròn (O’) tại I. Chứng
minh rằng:


a) Ba điểm I, E, D thẳng hàng.


b) HI là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
c) ∆CHO = ∆HIO’.


d) HA + HB + HC + HD 2 2 2 2 không đổi khi E chuyển động trên đường kính AB.
<b>Bài 5. (2,0 điểm):</b>


Cho (O; R) và hai điểm A, B cố định nằm ngồi đường trịn sao cho OA = R

2 .
Tìm vị trí điểm M trên đường tròn sao cho tổng MA+

2 MB đạt GTNN?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1</b>
4,0đ


<b>a) (2,0đ)</b>


ĐKXĐ: a 0;a 9 



a a 3 2( a 3) a 3


M


( a 1)( a 3) a 1 a 3


  


   


   


2


a a 3 2( a 3) ( a 3)( a 1)
( a 1)( a 3)


     


 


 


a a 3 2a 12 a 18 a 4 a 3
( a 1)( a 3)


      


 



 


a a 24 3a 8 a
( a 1)( a 3)


  




 


a( a 3) 8(3 a )
( a 1)( a 3)


  

 
a 8
a 1



0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b) <b>(2,0đ)</b>


Ta có:



a 8 a 1 9 9


M a 1 2


a 1 a 1 a 1


  


     


  


Áp dụng BĐT CôSi cho 2 số a 1 và


9


a 1 <sub> ta có:</sub>
9


M a 1 2 2 9 2 4
a 1


      




Dấu “=” xẩy ra khi


9



a 1 a 1 3 a 4


a 1


      


 <sub>(TMĐK)</sub>


Vậy: Min M = 4 khi a 4


0,75đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
<b>Bài 2</b>
5,0đ


a) <b>(2,5đ) </b>


Trước hết chứng minh: Với hai số dương x và y ta có :


1 1 4
xyx y <b><sub> (*)</sub></b>


Áp dụng (*) ta có


1 x y 1 1 4
4
xy xy x y x y





    


 <sub>. </sub>


Ta có 2 2


2 3


A


xy x y


 


 <sub>=</sub> 2 2 2 2 2 2


4 3 1 1 1 1 1 4


3 . 3.


2xy x y 2xy 2xy x y 2 xy x 2xy y


 


   <sub></sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub>  <sub></sub>  



2


1 1 12


. 2 12 14


2 xy (x y)


    


 <sub>. </sub>


Dấu “=” xẩy ra khi


x y 1 1


x y


x y 2


 




  





 <sub> Vậy Min A = 14 tại x = y = </sub>



1
2 <sub>.</sub>
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ


b) <b>(2,5đ) </b>
Ta có


1 n 1 1


n


(n 1)n n n 1
(n 1) n


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


1 1 1 1


n



n n 1 n n 1


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 


   


n n 1 1


n n 1 n n 1


 <sub> </sub> <sub></sub>


<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


 


n 1 1 1 1


1 2


n 1 n n 1 n n 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A= </b>



1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


. . . 2 . . .


2 1 3 2 4 3 (n 1) n 1 2 2 3 n n 1


 


     <sub></sub>       <sub></sub>


   <sub>=</sub>


1 1


2 2


1 n 1


 


 


 




 


1,0đ



<b>Bài 3</b>
4,0đ


a) (2,0đ)
Đặt : a= 3


<i>x</i>+1 ; b=

3 <i>x</i>+2 ; c=

3 <i>x</i>+3 Phương trình (1) đã cho trở thành:


3 3 3


a+b+c= 0  a b  c a 3ab(a b) b  c


3 3 3


a b c 3ab(a b) 3abc


     


x + 1+ x +2 + x +3 = 3 3


(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+2)(<i>x</i>+3)
<=> 3(x+2) = 3 3


(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+2)(<i>x</i>+3) (x +2)3 = (x+1)(x+ 2)(x+3)


<=> (x+2) [(x +2)2<sub>- (x +1)(x +3)] =0 </sub>
<=> x +2 = 0 <=> x = - 2


Vậy pt (1) có nhgiêm x = - 2.



1,0đ
0,5đ


0,5đ
b) <b>(2,0đ)</b>


2 2


x 5x x 5x 4 2<sub> (2)</sub>


ĐK: x25x 4 0   (x 1)(x 4) 0    x 4 hoặc x1<sub> (*)</sub>


Đặt x25x 4 t 0   (**) ta có phương trình


(2)  t2 t 2 0   (t 1)(t 2) 0    t 1 (loại) hoặc t 2 <sub> (Thỏa mãn **)</sub>
Với t = 2 ta có x25x 4 2   x25x 4 4   x 0 hoặc x = - 5


Đối chiếu điều kiện (*) ta có nghiệm của pt (2) là x = 0 và x = - 5


0,5đ
0,25đ


0,5đ
0,5đ
0,25đ
<b>Bài 4</b>


5,0đ


Vẽ hình đúng (0,5đ)



a)<b> (1,5đ)</b>


Tứ giác ACED là hình thoi (<i>vì hai đường chéo vng góc và cắt nhau tại trung điểm</i>)
=> AC // DE


Mà AC <sub> BC => DE </sub><sub>BC (1)</sub>


I thuộc (O’) => EI <sub> IB hay EI </sub><sub> BC (2)</sub>


Từ (1) và (2) => D, E, I thẳng hàng (đpcm)


0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
b) <b>(1,0đ)</b>


Vì HID HDI  <sub> và </sub>O 'IB B  <sub>mà </sub>D B  <sub> (</sub><i><sub>cùng phụ với </sub>BCD</i> <i><sub>)</sub></i>  HID O 'IB 


Do đó: HIO 90  0<sub>, suy ra HI là tiếp tuyến của (O’)</sub>


0,5đ
0,5đ
c) <b>(1,0đ)</b>


Xét 2 tam giác vng HCO và IHO’ có HC = HI (<i>vì cùng = HD</i>) (3)
Ta có OC =R(O)


HO’ = HE + EO’ = 1/2AE + 1/2EB = 1/2.2R(O)= R(O)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=> OC = HO’ (4)


Từ (3) và (4) => ΔHCO = ΔIHO' (<i>cạnh huyền – cạnh góc vng</i>) 0,5đ
d) <b>(1,0đ)</b>


Ta có: HA2<sub> + HB</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> ; HC</sub>2<sub> + HD</sub>2<sub> = BD</sub>2
Mà BD = BC <i>(do AB là đường trung trực của CD)</i>
Nên HA2<sub> + HB</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> + HD</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> + BC</sub>2


Mặt khác: ACB<sub> nội tiếp đường trịn đường kính AB </sub> <sub>ACB vng tại C</sub>


 <sub> AC</sub>2<sub> + BC</sub>2 <sub>= AB</sub>2<sub> = 4R</sub>2


Vậy, tổng HA2<sub> + HB</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> + HD</sub>2<sub> = 4R</sub>2<sub> không đổi khi E chuyển động trên đường </sub>
kính AB.


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>Bài 5</b>
2,0đ


Gọi C là giao điểm của đoạn thẳng OA với (O; R).
Trên đoạn OC lấy điểm N sao cho


OC
2


ON 


Suy ra


OC OM OA
2


ON ON OM  <sub>suy ra </sub>MOA<sub>~</sub>NOM
(<i>c.g.c</i>)


MA


2 MA 2MN
MN


   


 


MA 2MB 2MN 2MB 2 MN MB 2NB


      


(không đổi)


Dấu “=” xẩy ra khi M thuộc đoạn NB. Vậy M là giao
điểm của đoạn NB với đường tròn (O; R)


B



C A


N
M


O


0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ


<b>Tổng</b> <b>20.0đ</b>


<b>Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng và hợp lí vẫn cho điểm tối đa;</b>
<i>- Điểm toàn bài thi qui tròn đến 0,5.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×