Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Hiện đại hoá ngân hàng và hệ thống thanh toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.22 KB, 54 trang )

Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
LI M U
1. Tớnh cp thit ca ti:
Trong nhng nm qua, mt trong nhng mc tiờu hng u ca Nh nc v
Chớnh ph Vit Nam l y mnh cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc phỏt
trin mt nn kinh t ton din, vng chc, a Vit Nam tin lờn cựng cỏc nc
trong khu vc v trờn ton th gii. Thc hin mc tiờu chung ca ton xó hi,
hin i hoỏ hot ng ngõn hng l mt trong nhng cụng vic trng yu v cp
bỏch.
Nhm h tr Vit Nam trong quỏ trỡnh hin i hoỏ ngõn hng, Ngõn hng th
gii (WB) ó ti tr cho Vit Nam thc hin d ỏn Hin i hoỏ ngõn hng v h
thng thanh toỏn vi tng giỏ tr 49 triu USD. Trong ú, tiu d ỏn H thng
thanh toỏn ni b ngõn hng v k toỏn khỏch hng do NHNo&PTNT Vit Nam
thc hin cú tng giỏ tr 10 triu USD cho n nay ó t c nhng thnh cụng
nht nh. Vic thay i mụ hỡnh giao dch a ca sang mụ hỡnh giao dch mt ca ó
din ra mt s ngõn hng nhm gim thiu s phin h i vi khỏch hng v rỳt
ngn thi gian giao dch, cng nh cú iu kin phc v khỏch hng tt hn.
Tuy nhiờn, khi ỏp dng mụ hỡnh giao dch mi, cỏc ngõn hng ó v ang gp
phi nhng khú khn c v khỏch quan cng nh ch quan nờn cha cú iu kin ỏp
dng cho tt c cỏc ngõn hng trong ton h thng. Trong thi gian thc tp ti Chi
nhỏnh NHNo&PTNT Lỏng H , cú iu kin tỡm hiu v mụ hỡnh giao dch ti õy,
cựng vi tham kho mụ hỡnh giao dch ti mt s ngõn hng khỏc, em ó quyt nh
chn ti Gii phỏp m rng ỏp dng mụ hỡnh giao dch mt ca ti Chi nhỏnh
NHNo&PTNT Lỏng H.
2. Phng phỏp nghiờn cu:
Chuyờn s dng tng hp cỏc phng phỏp nh: phng phỏp duy vt
bin chng, lch s, phng phỏp tỏc nghip, phng phỏp phõn tớch tng hp,
phng phỏp so sỏnh, phng phỏp i chiu kt hp vi thc tin, qua ú rỳt ra
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 1
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Khoa Tµi chÝnh ng©n hµng
những tồn tại thiếu sót cần khắc phục để mở rộng áp dụng mô hình giao dịch một cửa


cho các ngân hàng khác.
3. Đối tượng nghiên cứu:
Chuyên đề tập trung nghiên cứu lý luận về mô hình giao dịch một cửa
tại ngân hàng thương mại, những thực tế về hoạt động giao dịch một cửa tại Chi
nhánh NHNo&PTNT Láng Hạ.
4. Kết cấu chuyên đề:
Chuyên đề ngoài phần mở đầu, kết luận, các phụ lục, nội dung chính được
chia làm ba chương với nội dung:
Chương 1: Những vấn đề cơ bản về mô hình giao dịch một cửa.
Chương 2: Thực trạng áp dụng mô hình giao dịch một cửa tại Chi nhánh
NHNo&PTNT Láng Hạ
Chương 3: Giải pháp và kiến nghị nhằm mở rộng áp dụng mô hình giao dịch
một cửa.
D¬ng ThÞ HiÒn Trang Ng©n hµng 44B– Trang: 2
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
Chng 1
Nhng vn c bn v mụ hỡnh giao dch mt ca
1.1.Tng quan v NHTM:
1.1.1 Khỏi nim v ngõn hng thng mi:
Cỏc t chc trung gian ti chớnh l mt b phn hp thnh h thng ti chớnh
trong nn kinh t th trng cú chc nng dn vn t nhng ngi cú kh nng cung
vn ti nhng ngi cú nhu cu v vn nhm to iu kin v vn cho u t phỏt
trin kinh t xó hi. Trong cỏc trung gian ti chớnh thỡ ngõn hng chim v trớ quan
trng nht vỡ:
Th nht: Ngõn hng thng mi l mt loi trung gian ti chớnh cú s lng
ln nht trong h thng cỏc t chc trung gian ti chớnh v thc hin phn ln hot
ng ca cỏc t chc trung gian ti chớnh núi chung. Ngõn hng thng mi l mt
trung gian ti chớnh chuyn hoỏ nhng khon tit kim, ti sn cha s dng ca mt
b phn khỏch hng ny n tay b phn khỏch hng khỏc ang cn vay sn xut
kinh doanh hay tiờu dựng. Ngõn hng thng mi tp trung v huy ng hỡnh thc

vn bng cỏch nhn tin gi ca dõn chỳng ri tin hnh cho vay cỏc doanh nghip,
cỏ nhõn cú nhu cu v vn. L mt trung gian ti chớnh gia nh tit kim v nh u
t, ngõn hng thng mi thu li nhun thụng qua chờnh lch lói sut cho vay v lói
sut huy ng.
Th hai: Ngõn hng thng mi úng vai trũ quan trng trong vic ỏp ng
y li ớch ca h thng ti chớnh. Ngõn hng thng mi cú th cho phộp tit
kim thi gian v chi phớ giao dch i vi nhng nh cho vay.
Nh vy, ngõn hng thng mi úng mt vai trũ cc kỡ quan trng trong h
thng ti chớnh. Nú gúp phn y nhanh tc lu chuyn vn trờn th trng. Trờn
c s ú to iu kin kớch thớch u t phỏt trin kinh t.
Phỏp lnh v ngõn hng nm 1970 ca Vit Nam nh ngha Ngõn hng
thng mi l hỡnh thc t chc tớn dng c thc hin ton b hot ng ngõn
hng v cỏc hot ng khỏc cú liờn quan. Cỏc loi hỡnh ngõn hng thng mi phõn
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 3
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
theo tớnh cht v mc tiờu hot ng gm: Ngõn hng phỏt trin, ngõn hng u t,
ngõn hng chớnh sỏch, ngõn hng hp tỏc v cỏc loi hỡnh ngõn hng khỏc.
Khi thc hin vai trũ trung gian chuyn vn t ngi cho vay sang ngi i
vay, cỏc ngõn hng thng mi ó to ra nhng cụng c ti chớnh thay cho tin lm
phng tin thanh toỏn nh tin gi khụng kỡ hn thanh toỏn bng sộcThụng qua
quỏ trỡnh ú a li kt qu l i b phn tin giao dch trong giao lu kinh t l tin
qua ngõn hng.
1.1.2 Hot ng ca ngõn hng thng mi:
1.1.2.1 Hot ng huy ng vn:
1.1.2.1.1 Tin gi:
* Tin gi thanh toỏn:
* Tin gi cú k hn:
* Tin gi tit kim:
* Tin gi khỏc:
Ngoi cỏc loi tin gi trờn, ti cỏc ngõn hng thng mi cũn cú mt s loi

tin gi khỏc nh :
Tin gi ca cỏc t chc tớn dng khỏc.
Tin gi ca kho bc nh nc.
Tin gi ca cỏc t chc on th xó hi
1.1.2.1.2 Vn huy ng thụng qua phỏt hnh giy t cú giỏ:
õy l phn vn m ngõn hng thng mi cú c qua vic phỏt hnh cỏc
giy t cú giỏ nh k phiu ngõn hng, trỏi phiu ngõn hng, chng ch tin gi.
1.1.2.1.3 Vn vay ca t chc tớn dng khỏc v ca ngõn hng trung ng:
Ngõn hng thng mi cú th vay vn ngõn hng thng mi khỏc hoc vay
vn ngõn hng trung ng.
1.1.2.1.4 Cỏc ngun vn khỏc:
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 4
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
- Vn trong thanh toỏn l s vn cú c do ngõn hng lam trung gian thanh toỏn
trong nn kinh t.
- Vn u thỏc u t, ti tr ca Chớnh ph hoc cỏc t chc trong v ngoi nc cho
cỏc chng trỡnh, d ỏn phỏt trin kinh t, vn hoỏ , xó hi.
1.1.2.2 Hot ng s dng vn:
1.2.2.2.1 Nghip v cho vay:
Cho vay l nghip v kinh doanh sinh li ch yu ca cỏc ngõn hng thng
mi. Hot ng ny rt a dng v phong phỳ, bao gm:
* Cho vay thụng thng:
L mt th thc cho vay c thc hin trờn c s hp ng tớn dng gia
ngõn hng cho vay v khỏch hng i vay bao gm:L
+ Cho vay cú ti sn th chp.
+ Cho vay cú ti sn cm c
+ Cho vay cú bo lónh
+ Cho vay tớn chp
* Chit khu thng phiu:
L nghip v tớn dng ngn hn, trong ú ngi vay tm thi chuyn nhng

quyn s hu thng phiu cha ỏo hn cho ngõn hng ly mt s tin nh hn
mnh giỏ ca thng phiu.
* Bao thanh toỏn:
L dch v do cụng ty con ca ngõn hng thc hin trong ú ngõn hng mua
li cỏc khon n ca cỏc doanh nghip no ú ri sau ú nhn li cỏc khon chi tr
ca cỏc yờu cu ú. Thụng thng cỏc khon n ny l khon n ngn hn
1.2.2.2.2 Nghip v u t:
* u t trc tip: Hựn hp, liờn doanh, liờn kt, thnh lp cụng ty con hoc mua c
phiu, trỏi phiu doanh nghip, mua c phiu sỏng lp
* u t giỏn tip: Mua trỏi khoỏn nh nc( cụng trỏi nh nc), tớn phiu kho bc
nh nc, tớn phiu ngõn hng nh nc.
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 5
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
1.1.2.3 Hot ng khỏc:
Nghip v trung gian bao gm:
- Chuyn tin.
- Th tớn dng.
- Nghip v u thỏc.
- Mua bỏn h cụng trỏi, kim khớ quý, ngoi t.
- Phỏt hnh, ng kớ h c phiu mi phỏt hnh.
- Cho thuờ kột st.
- Cung cp thụng tin v t vn v kinh doanh.
- T vn qun tr doanh nghip.
- Thanh lý ti sn ca cỏc doanh nghip b phỏ sn.
- Thc hin cỏc u nhim v chuyn tin tha k ti sn.
1.2. Mụ hỡnh giao dch mt ca:
L cỏch thc giao dch ca ngõn hng vi khỏch hng. Cú nhiu loi mụ hỡnh
giao dch : Mụ hỡnh giao dch nhiu ca, mụ hỡnh giao dch mt ca, mụ hỡnh giao
dch qua in thoi, internetTrong phm vi bi vit ny ch trỡnh by hai loi mụ
hỡnh giao dch sau:

1.2.1 Mụ hỡnh giao dch nhiu ca:
L mụ hỡnh t chc truyn thng ca cỏc ngõn hng, c bit trong iu kin
trỡnh ng dng cụng ngh tin hc trong k toỏn cũn thp.
Quy trỡnh giao dch trong mụ hỡnh giao dch nhiu caa



(7)

(1)
(5) (8)
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 6
Khách hàng
Khách hàng
Quỹ chính
Giao dịch
viên ghi nợ
Giao dịch
viên ghi có
Kiểm soát
Nhập chứng từ vào máy tính
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
(4)
(3) (2)
(6)
(1)- Khỏch hng yờu cu giao dch.
(2)- Giao dch viờn chuyn chng t cho b phn kim soỏt.
(3)- Kim soỏt chuyn chng t sau khi kim soỏt cho giao dch viờn.
(4)- Giao dch viờn ghi n, chuyn chng t ghi cú cho giao dch viờn ghi cú.
(5)- Giao dch viờn ghi cú tr li chng t cho giao dch viờn ghi n.

(6)- Kim soỏt tr chng t cho qu chớnh trong trng hp tr tin mt.
(7)- Khỏch hng ti b phn qu nhn tin.
(8)- B phn qu tr tin (thu) cho khỏch hng.
Theo mụ hỡnh ny, k toỏn ch lm nhim v kim soỏt chng t v hch toỏn
vo s sỏch k toỏn theo qui nh, tt c cỏc giao dch liờn quan n tin mt khỏch
hng phI np (nhn) ti qu chớnh ca ngõn hng. Do vy nng sut lao ng s
khụng cao, khỏch hng phi qua nhiu khõu, ca hon thnh giao dch ca mỡnh.
C th, khi khỏch hng giao dch vi ngõn hng thỡ phi np chng t k toỏn cho
ỳng thanh toỏn viờn gi ti khon ca mỡnh v mc dự ch thc hin mt giao dch
thng thỡ khỏch hng vn phI qua nhiu ca: thanh toỏn viờn; th qu; cỏn b
nghip v cú liờn quan.
1.2.2 Mụ hỡnh giao dch mt ca:
Trong bi cnh ti chớnh luụn bin i, s cnh tranh gia cỏc ngõn hng ngy
cng gay gt. chin thng trong trn chin ginh ly khỏch hng, ngõn hng phi
cung cp cho khỏch hng nhng gỡ khỏch hng mun. Vi phng chõm khỏch hng
l trung tõm nh vy, cỏc ngõn hng tng bc thay i c cu t chc tho món
tt hn nhu cu ca khỏch hng. ú l vic thc hin mụ hỡnh giao dch mt ca.
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 7
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Khoa Tµi chÝnh ng©n hµng
Ngân hàng được áp dụng cơ chế giao dịch một cửa với các giao dịch nhận, trả tiền từ
tài khoản, kỳ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi; thanh toán qua tài khoản, chuyển
tiền, mua bán thu đổi ngoại tệ, séc du lịch và các giao dịch thanh toán khác. Khi thực
hiện các giao dịch này, khách hàng chỉ cần làm việc với một giao dịch viên của ngân
hàng và nhận kết quả từ chính giao dịch viên đó.
Đối với các giao dịch trong hạn mức cho phép, giao dịch viên vừa là người
lập, vừa là người kiểm soát chứng từ và chỉ có một chữ kí của giao dịch viên trên
chứng từ. Đối với giao dịch vượt hạn mức và các giao dịch phải có sự phê duyệt của
người có thẩm quyền, các chứng từ sẽ được các kiểm soát viên kiểm tra và kiểm soát.
Các chứng từ thuộc giao dịch này phải có đủ chữ kí của người lập chứng từ( giao
dịch viên) và người kiểm soát chứng từ( kiểm soát viên) hoặc của các cấp có thẩm

quyền theo phân cấp của ngân hàng.
1.2.3 Nội dung của mô hình :
1.2.3.1 Các khái niệm :
- Giao dịch viên : là nhân viên tại quầy giao dịch trực tiếp thực hiện các giao dịch với
khách hàng.
- Hạn mức thu chi tiền mặt của giao dịch viên: là số tiền tối đa giao dịch viên được
phép thu chi trong một giao dịch. Hạn mức thu chi này do giám đốc quyết định phù
hợp với tình hình ngân hàng và khả năng giao dịch của từng giao dịch viên.
- Hạn mức tồn quĩ tiền mặt của giao dịch viên: là số tiền mặt tối đa được phép lưu giữ
trong két trong ngày giao dịch.
- Hạn mức kiểm soát giao dịch của kiểm soát viên: là số tiền mặt tối đa kiểm soát
viên được phép phê duyệt cho quĩ chính thu chi. Trong trường hợp số tiền thu, chi
vượt quá hạn mức kiểm soát của kiểm soát của kiểm soát viên, giao dịch sẽ được
chuyển lên giám đốc hoặc người được uỷ quyền giao dịch. Hạn mức kiểm soát do
giám đốc quyết định phù hợp với tình hình ngân hàng và khả năng kiểm soát của
từng kiểm soát giao dịch viên.
- Thủ quĩ: là cán bộ thực hiện thu, chi tiền mặt cho các giao dịch vượt quá hạn mức
của các giao dịch viên. Bộ phận quĩ thực hiện ứng tiền hàng ngày, thu hồi tồn quĩ
D¬ng ThÞ HiÒn Trang Ng©n hµng 44B– Trang: 8
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
cui ngy ca mi giao dch viờn, thc hin in nht kớ qu chung, i chiu, gii quyt
tha thiu qu.
- Thanh toỏn viờn: l cỏn b lp giy thanh toỏn, thc hin v x lý cỏc giao dch
trong b phn sau quy. Thanh toỏn viờn c thc hin cỏc giao dch nhng khụng
c trc tip thu tin mt.
- Kim soỏt viờn: l cỏn b kim tra v kim duyt giao dch do cỏc giao dch viờn v
cỏc thanh toỏn viờn ó thc hin.
- Cỏn b qun lý ti khon v k toỏn ni b: l cỏn b chu trỏch nhim m ti
khon, qun lý ton b h s gc v ti khon, chu trỏch nhim theo dừi, hch toỏn
cỏc giao dch ni b ca ngõn hng.

- Tip qu u ngy v trong ngy: hng ngy trc gi giao dch, giao dch viờn
c phộp ng mt lng tin giao dch trong ngy nh hn hoc bng hn mc.
Trong ngy giao dch khi s d tn qu ca giao dch viờn ln hn hn mc tn qu,
giao dch viờn phi np bt tin v qu chớnh. Cui ngy,giao dch viờn phi np ht
s tin tn qu vo qu chớnh trc khi thc hin i chiu.
- Giao dch trc quy: tt c cỏc cụng vic x lý giao dch ca giao dch viờn trc
tip vi khỏch hng.
- X lý sau quy: nhng cụng vic x lý giao dch khụng trc tip vi khỏch hng
- Chng t gc: l chng t lm cn c phỏp lý chng minh mt nghip v kinh t
phỏt sinh hon thnh v c lp ngay khi nghip v kinh t phỏt sinh v hon thnh.
- Chng t ghi s: l chng t phn ỏnh cỏc nghip v kinh t ti chớnh phỏt sinh vo
s k toỏn v c lp trờn c s chng t gc hoc chng t gc kiờm chng t ghi
s.
- Chng t gc kiờm chng t ghi s: l chng t va thc hin chc nng ca
chng t gc ln chng t ghi s v c lp ngay khi nghip v kinh t phỏt
sinh,hon thnh,hch toỏn vo s k toỏn.
- Chng t in t: c ỏp dng theo quyt nh s 44/2002/QDDTTg ngy
21/3/2002 ca Th tng chớnh ph v vic: S dng chng t in t lm chng t
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 9
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
k toỏn hch toỏn v thanh toỏn vn ca cỏc t chc cung ng dch v thanh
toỏn.
1.2.3.2 Chc nng ca tng b phn trong h thng:
thc hin mụ hỡnh giao dch mt ca thỡ vic qui nh mt cỏch minh bch
chc nng ca tng b phn v cỏ nhõn trong h thng l yờu cu cn thit. iu ú
giỳp cho cụng vic c tin hnh khụng b chng chộo ng thi cng xỏc nh
c mt cỏch rừ rng nhim v ca tng b phn trong h thng.
a) B phn trc quy:
* B phn giao dch:
- Giao dch viờn:

+ ng kớ s ti khon khỏch hng.
+ Tip nhn v x lý ton b cỏc yờu cu giao dch ca khỏch hng v chuyn khon
v tin mt.
+ i tin.
+ Chi tr chuyn tin n ti quy.
+ Thc hin tip,np v iu chuyn qu.
+ Kim tra v ký xỏc nhn trờn nht kớ chng t cui ngy v nht kớ qu.
- Kim soỏt viờn:
+ Kim soỏt,duyt cỏc cỏc giao dch do giao dch viờn thc hin vi nhng giao dch
tin mt vt hn mc.
+ Thc hin kim tra v i chiu cỏc thụng tin ca giao dch viờn v th qu giao
dch.
+ Kim tra v ký xỏc nhn trờn nht kớ chng t cui ngy v nht kớ qu do cỏc giao
dch viờn thc hin.+
* B phn th qu:
- Thc hin thu,chi tin mt vi khỏch hng da trờn cỏc bỳt toỏn do cỏc giao dch
viờn thit lp trong trng hp vt hn mc.
- Thc hin cỏc giao dch tip qu v giao dch np tin v t cỏc quy giao dch.
- Kim tra,i chiu s d trờn s sỏch v thc t.
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 10
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Khoa Tµi chÝnh ng©n hµng
- Lám các báo cáo quĩ cuối ngày.
* Bộ phận khách hàng: Nhiệm vụ của bộ phận này gồm có
- Tiếp nhận và mở hồ sơ khách hàng mới.
- Cấp thẻ giao dịch cho khách hàng ( đối với khách hàng gửi tiết kiệm không nhất
thiết phải cấp thẻ giao dịch nếu khách hàng không yêu cầu ).
- Hướng dẫn thủ tục,trình tự thực hiện mở tài khoản tiền gửi, tiền vay cho khách
hàng.
- Quản lý các hồ sơ thông tin khách hàng,các mẫu chữ kí, mẫu dấu, ảnh của khách
hàng.Thường xuyên thu thập thông tin biến động liên quan đến khách hàng như : Số

dư tài khoản, các khoản chuyển tiền đến, chuyển tiền đi, thông tin doanh nghiệp.
- Tiếp nhận và trả lời các thông tin về khách hàng và tài khoản của khách hàng; trả
sao kê, sổ tài khoản, giấy báo nợ, báo có cho khách hàng; tư vấn về dịch vụ ngân
hàng, giải đáp thắc mắc, hướng dẫn qui trình, thủ tục.
- Đối chiếu và quản lý các báo cáo về hồ sơ thông tin khách hàng do bộ phận mình
quản lý.
b) Khu vực sau quầy:
* Bộ phận thanh toán:
- Thanh toán viên:
+ Xử lý hạch toán phần còn lại của các giao dịch chuyển tiền đi trong nước do các bộ
phận khác chuyển đến và xử lý, hạch toán các khoản chuyển tiền đến trong nước.
+ Tạo thư nhờ thu, thanh toán báo có nhờ thu, tạo thông tin và quản lý các giao dịch
tự động.
+ Kiểm tra và kí xác nhận trên nhật kí chứng từ cuối ngày, nhật kí điện đi và đến,
nhật kí giao dịch tự động…
+ Qủan lý các báo cáo thuộc phần việc của mình.
- Kiểm soát viên:
+ Kiểm soát và duyệt các giao dịch do bộ phận thanh toán thực hiện sau khi giao dịch
viên chuyển đến.
D¬ng ThÞ HiÒn Trang Ng©n hµng 44B– Trang: 11
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
+ Kim tra v kớ duyt in cỏc bỳt toỏn thuc chc nng chuyn tin thc hin trờn
h thng.
+ Kim tra v kớ duyt nht kớ giao dch t ng; kim tra, kớ nhn trờn nht kớ chng
t cui ngy, nht kớ in i v n, nht kớ giao dch t ng.
- B phn qun lý ti khon v giao dch ni b:
+ Qun lý v giỏm sỏt ton b ti khon ni b ca ngõn hng.
+ M ti khon ni b thuc phm vi qun lý.
+ Qan lý cỏc ti khon tin gi khụng kỡ hn v cú kỡ hn ca chi nhỏnh ti ngõn
hng trung ng v cỏc t chc tớn dng khỏc, qun lý ti khon chgi tiờu ni b, ti

khon liờn quan n tỡnh hỡnh ti chớnh ca ngõn hng.
+ Thc hin in, x lý cỏc chng t giao dch ni b.
+ Tip nhn v phõn loi chng t, nht kớ chng t do cỏc giao dch viờn, thanh toỏn
viờn thc hin.
+ In, phõn loi cỏc bỏo cỏo, giy bỏo n v bỏo cú ca cỏc giao dch t ng phỏt
sinh.
+ Chm v i chiu ton b ti khon ni b. Chuyn kt qu cho b phn qun lý
thụng tin khỏch hng.
+ Chm v lu chng t, nht kớ chng t v nht kớ qu ca cỏc giao dch viờn,
thanh toỏn viờn v th qu phỏt sinh chuyn sang.
+ Thc hin iu chnh cỏc thụng tin ti khon.
+ In, kim tra, xỏc nhn tớnh chớnh xỏc ca cỏc bỏo cỏo tr lói cỏc khon tin gi
khỏch hng.
+ Kim soỏt v i chiu s liu cỏc ti khon tin vay, cỏc bỏo cỏo n gc, n lói do
b phn tớn dng chuyn sang.
+ Qun lý, thc hin nghip v iu chuyn vn, ti sn gia chi nhỏnh vi trung
ng.
+ Qun lý ti chớnh, ti sn v cụng c lao ng ca ngõn hng.
1.2.3.3 Qui trỡnh giao dch mt ca:
1.2.3.3.1 Trỏch nhim ca cỏc thnh viờn tham gia vo qui trỡnh:
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 12
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
* Gớam c:
- Quyt nh mụ hỡnh t chc hch toỏn v thanh toỏn cho phự hp vi iu kin thc
t ca ngõn hng mỡnh ng thi chu trỏch nhim iu hnh thanh toỏn m bo an
ton, phc v khỏch hng nhanh chúng, thun li.
- Ra quyt nh phõn cp, phõn quyn qun lý v kim soỏt phự hp vi iu kin
ca ngõn hng mỡnh. B trớ nhõn s cho phự hp vi mụ hỡnh thanh toỏn.
- Tuõn th cỏc ni dung kim soỏt theo qui nh trong qui trỡnh chi tit tng th thc
thanh toỏn.

* Trng phũng nghip v:
- Chp hnh s iu hnh ca cỏc cp cú thm quyn trong qui trỡnh chi tit ca tng
th thc thanh toỏn.
- T chc cụng tỏc thanh toỏn ti n v mỡnh cho phự hp. Thc hin y cỏc
bc cụng vic qui nh trong qui trỡnh chi tit ca tng th thc thanh toỏn.
- Phi hp vi cỏc thnh viờn liờn quan hon thnh tt nhim v. Kim soỏt thm
quyn v vic lm ca cỏc thnh viờn tham gia trc mỡnh trong qui trỡnh.
* Trng phũng k toỏn:
- Thc hin cỏc nghip v ging trng phũng nghip v.
- Chu trỏch nhim kim soỏt ton b hot ng k toỏn, thanh toỏn v duyt thanh
toỏn sau cựng i vi cỏc giao dch viờn thanh toỏn chuyn tin ra ngoi n v.
* Giao dch viờn:
- Chp hnh s iu hnh ca cỏc cp cú thm quyn trong qui trỡnh thanh toỏn. Thc
hin y cỏc bc qui nh trong qui trỡnh chi tit ca tng th thc thanh toỏn,
cỏc qui nh hin hnh v ch hch toỏn, thanh toỏn, chng t, an ton kho qu.
- Cú tinh thn phc v tn tỡnh, chu ỏo.
- Phi hp vi cỏc thnh viờn cú liờn quan hon thnh tt nhim v.
* Th qu:
- Thc hin y cỏc bc qui nh trong qui trỡnh chi tit ca tng th thc thanh
toỏn. Thc hin cỏc qui nh hin hnh v qun lý an ton kho qu.
1.2.3.3.2 Qui trỡnh chung ca giao dch mt ca:
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 13
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
* *Quy trỡnh giao dch:
(1)- Giao dch viờn ng qu u ngy.
(2)- Khỏch hng yờu cu giao dch.
(3)- Giao dch viờn thc hin chi (thu) tin mt cho khỏch hng.
(4)-Giao dch viờn chuyn chngt cho b phn kim soỏt khi vt quyn giao dch.
(5)- Kim soỏt chuyn chng t sau khi kim soỏt cho giao dch viờn.
(6)- Giao dch viờn tr tin (thu) cho khỏch hng.

(7)- Giao dch viờn np qu cui ngy.
ng thi vi mụ hỡnh giao dch mt ca, t chc k toỏn ti chi nhỏnh thay
i mụ hỡnh thnh hai khu vc: Khu vc Front End v Khu vc Back End. Khu vc
Front End thc hin giao dch trc tip vi khỏch hng, x lý cỏc giao dch liờn quan
n khỏch hng gii phúng khỏch hng nhanh. Ton b cỏc phn cụng vic cũn li
hon thin quy trỡnh x lý nghip v s c thc hin ti b phn Back End. Khu
vc Back End l khu vc h tr x lý ca Front End, x lý cỏc nghip v, thnh phn
cụng vic khụng liờn quan trc tip n ti khon khỏch hng, nhn ton b cỏc
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 14
Khách hàng
Giao dịch Giao dịch Giao dịch Giao dịch
viên 1 viên 2 viên 3 viên 4
viên 1
Quỹ chính
Kiểm soát
Dịch vụ
khách hàng
(7)
(1)
(2) (6)
3
(4)
(5)
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Khoa Tµi chÝnh ng©n hµng
chứng từ liên quan đến công việc nội bộ và thực hiện các công việc đối chiếu chi tiết
và tổng hợp.
* Quy trình xử lý nghiệp vụ được chia thành hai bộ phận:
- Bộ phận giao dịch “Front End”:
+ Thực hiện bởi các giao dịch viên.
+ Trực tiếp nhận/trả chứng từ với khách hàng.

+ Trực tiếp thực hiện thu/chi tiền mặt.
+ Thực hiện các nghiệp vụ chuyển tiền đi, nhận tiền đến, phát vay/thu nợ, tiền gửi, tài
trợ thương mại và mua bán ngoại tệ…
- Bộ phận giao dịch “ Back End”:
+ Thực hiện bởi các kiểm soát viên/Trưởng của phân hệ.
+ Tập hợp chứng từ của phân hệ mình để thực hiện đối chiếu sau khi chạy “Back
Run” (là việc xử lý, cập nhật những nghiệp vụ thường xuyên phát sinh cuối ngày và
cập nhật dữ liệu của chi nhánh vào máy chủ ‘HOST’ tại trung ương).
+ Thực hiện kiểm tra, kiểm soát tính chính xác của các giao dịch từ chứng từ gốc thể
hiện trên chứng từ hạch toán và các báo cáo, cân đối.
+ Thực hiện lưu trữ chứng từ.
D¬ng ThÞ HiÒn Trang Ng©n hµng 44B– Trang: 15
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
* S ni dung quy trỡnhh:
1.2.4 Li ớch ca giao dch mt ca:
Trong cuc cnh tranh gay gt gia cỏc ngõn hng, khỏch hng l ngi quyt
nh nhng dch v gỡ cn c cung cp, khi no v c cung cp qua kờnh no.
Cú rt nhiu kờnh phõn phi cỏc sn phm dch v ca ngõn hng nh:
Kờnh phõn phi cung ng dch v ti chi nhỏnh.
Kờnh phõn phi dch v t ng.
Kờnh phõn phi cung ng dch v qua mỏy tớnh.
Kờnh phõn phi cung ng dch v qua in thoi.
Kờnh phõn phi qua Internet.
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 16
Giao dịch viên 1
(Teller 1)
Giao dịch viên 2
(Teller 2)
Giao dịch viên 3,
(Teller 3,)

Bộ phận tập hợp
chứng từ
Tiền gửi
FRONT END
Tiền vay Chuyển tiền Tài trợ
th-ơng mại
Ngân quỹ
Kế toán tổng hợp
(General ledger)
BACK END
L-u trữ chứng từ kế
toán
B1
B2
B3
B4
B5
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
Trong ú kờnh phõn phi c in v truyn thng nht l kờnh phõn phi ti chi
nhỏnh. Cho n nay, khi cỏc ngõn hng hin i cú kh nng cung cp nhiu loi dch
v ngõn hng khỏc nhau nhng kờnh phõn phi truyn thng ny vn tip tc c
duy trỡ v tn ti, c bit l vi cỏc nc ang phỏt trin nh Vit Nam. Vi phng
chõm, ly khỏch hng lm trung tõm, kờnh phõn phi ti chi nhỏnh ó cú s thay i
ln, chuyn t giao dch nhiu ca sang giao dch mt ca. Trc õy khi ỏp dng
giao dich nhiu ca, phũng k toỏn tỏch ri khi phũng ngõn qu v khụng cú nhiu
s phi hp gia cỏc phũng ban. H thng giao dch mt ca hin nay em li nhiu
tin ớch cho khỏch hng nh gi tin v rỳt tin nhiu ni nh kh nng giao dch a
chi nhỏnh; tit kiờm thi gian v gim thiu phin h. Cỏc dch v thanh toỏn nhanh
chúng v thun tin vi thi gian tớnh bng giõy s c ph bin nh thanh toỏn
lng, lnh thng trc, u nhiờm thu, u nhim chi, dch v tr lng.Vi giao

dch mt ca, ngõn hng cú th d dng cung cp dch v qun lý tin mt cho khỏch
hng l cỏc cụng ty ln, cung cp cỏc sn phm v dch v hin i nh th ATM, th
tớn dng, th ghi n v kh nng kt ni t xa thụng qua ngõn hng trờn Internet, ngõn
hng ti nhNgõn hng cng cú th tng cng kh nng qun lý iu hnh trờn
mi phng din hot ng nh qun lý vn, qun lý cho vay v kh nng thanh
toỏn.
Nh vy, vic ỏp dng hỡnh thc giao dch mt ca lm cho khỏch hnghi
lũng hn vi sn phm, dch v ca ngõn hng, do ú lm tng nhu cu s dng sn
phm ngõn hng, thỳc y tớnh cnh tranh trong ton h thng. Hn na, hỡnh thc
giao dch mt ca lm n gin hoỏ quy trỡnh luõn chuyn chng t trong h thng
ngõn hng, lm gim bt s cng knh trong b mỏy, do ú gim thiu chi phớ hot
ng ca ngõn hng.
1.2.5 iu kin ch yu thc hin giao dch mt ca:
- V t chc b mỏy:
thc hin c yờu cu giao dch mt ca, n v ngõn hng phi tin hnh t
chc thnh hai b phn l : b phn trc quy v b phn sau quy.
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 17
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
B phn trc quy l b phn giao dch trc tip vi khỏch hng. B phn sau
quy l b phn khụng giao dch trc tip vi khỏch hng,cú nhim v x lý tt cỏc
nghip v do b phn trc quy chuy vo.
- iu kin v k thut v phn mm ng dng:
Ngõn hng phi trang b c s vt cht, trang thit b k thõt hin i vi mỏy vi
tớnh c ni mng,phn mm x lý giao dch phi c tiờu chun hoỏ theo qui
nh quc t to iu kin cho cỏc thanh toỏn viờn thun li trong vic x lý cỏc
giao dch. Phn mm phi m bo s hot ng hiu qu ca h thng d phũng.
Bờn cnh ú,ngõn hng phi xõy dng qui ch, qui trỡnh k thut nghip v, ni qui
trong giao dch mt ca v thụng bỏo cụng khai cho khỏch hng. Cỏc ngõn hng
cng c khuyn cỏo trang b thờm cỏc phng tin, thit b m bo an ton khỏc
nh mỏy camera giỏm sỏt hot ng ti cỏc im giao dch .

i vi cỏc giao dch thu tin mt, chng trỡnh giao dch phi in c giy giao
nhn tin khỏch hng kim tra li v kớ xỏc nhn. Trng hp chng trỡnh giao
dch khụng in c giy giao nhn tin, kim sỏt viờn phi kim soỏt v kớ trờn chng
t thu tin trc khi giao li cho khỏch hng. Cỏc chng t v n ch giao cho khỏch
hng phi c in t mỏy in chuyờn dng. Cỏc mỏy in chng t, mỏy in khỏc kt ni
vi h thng mỏy tớnh trong giao dch mt ca phi c theo dừi v qun lý cht ch
khụng s dng sai mc ớch.
- iu kin v ngun nhõn lc :
Cỏn b lónh o, viờn chc trc tip tỏc nghip phi c chun b k lng
khụng ch thng nht v ch trng m cũn cn phi trang b y kin thc lm
ch cụng ngh, vn hnh thụng sut cỏc h thng ng dng. c bit phi chỳ trng
phỏt trin ngun nhõn lc cụng ngh thụng tin qua cụng tỏc o to, o to li v
tuyn dng mi cú kh nng x lý nhanh cỏc yờu cu trờn phn mm mi. Trong
giao dch mt ca, phong cỏch giao dch luụn c coi trng, th hin qua s nhit
tỡnh, t tin trong cụng vic trờn c s nm bt rừ yờu cu cụng vic.
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 18
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
Chng 2
Thc trng ỏp dng mụ hỡnh giao dch mt ca ti chi
nhỏnh NHN0 & PTNT LNG H
2.1. Khỏi quỏt v chi nhỏnh NHN0&PTNT Lỏng H:
2.1.1 S ra i v phỏt trin ca Chi nhỏnh NHNo&PTNT Lỏng H:
Cho n nay sau gn hai chc nm i mi, nn kinh t Vit Nam ó cú
nhng bc chuyn bin rừ rt . Cựng vi s vn ng ca t nc, h thng ngõn
hng Vit Nam cng khụng ngng thay i v hon thin gúp phn khụng nh trong
cụng cuc khụi phc v phỏt trin t nc. L mt trong bn NHTM Quc doanh
ln nht hin nay, NHNo&PTNTVN ngy cng khng nh c v th ca mỡnh :
L mt h thng ngõn hng cú mng li rng khp c nc, cú mt c min nỳi
v hi o xa xụi.
NHNo&PTNTVN hot ng theo mụ hỡnh tng cụng ty 90 tng bc chuyn

hng hot ng theo c ch th trng, chp nhn cnh tranh vi cỏc t chc tớn
dng cú b dy truyn thng trờn th trng. Ngoi chc nng ca mt NHTM,
NHNo&PTNTVN c xỏc nh thờm nhim v u t phỏt trin i vi khu vc
nụng thụn thụng qua vic u t vn trung, di hn phc v cho s nghip cụng
nghờp hoỏ, hin i hoỏ nụng thụn.
Nhm ỏp ng yờu cu ca nn kinh t t nc, h thng NHNo&PTNTVN
khụng ngng phỏt trin theo nh hng chớờn lc :
Cng c v gi vng th trng nụng thụn, tip cn nhanh v tng buc
chim lnh th phn ti th trng thnh th, phỏt trin kinh doanh a nng, hin i
hoỏ cụng ngh ngõn hng gúp phn thỳc y nn kinh t t nc.
Vi mc tiờu, chin lc nh vy, cựng vi vic ra i ca mt s chi nhỏnh
NHNo&PTNT ti cỏc thnh ph ln, ngy 1/8/1996 ti Quyt nh s 334/Q -
NHNo 02 ca Tng giỏm c NHNo&PTNTVN, Chi nhỏnh NHNo&PTNT Lỏng
H c thnh lp v chớnh thc i vo hot ng t 17/3/1997.
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 19
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Khoa Tµi chÝnh ng©n hµng
Chi nhánh NHNo&PTNT Láng Hạ là ngân hàng cấp I, loại 2, trực thuộc trung tâm
điều hành NHNo&PTNTVN.Sự ra đời của Chi nhánh NHNo&PTNT Láng Hạ là
bước mở đầu cho sự phát triển của NHNo&PTNTVN tại các địa bàn đô thị, khu
công nghiệp và trung tâm điều hành kinh tế, trên mọi miền đất nước, thể hiện bước
đi đúng đắn,phù hợp với chiến lược của hệ thống NHNo&PTNTVN.
2.1.2 Cơ cấu tổ chức điều hành của chi nhánh trước khi áp dụng mô hình giao
dịch một cửa:
Tên phòng ban Số người Tên phòng ban Số người
Giám đốc 01 Phòng thẩm định
Phó giám đốc 02
Phòng kinh doanh ngoại tệ
và thanh toán quốc tế
12
Phòng hành chính 10 Phòng tín dụng 20

Phòng kế toán 30
Phòng nghiệp vụ kế hoạch
tổng hợp
04
Phòng ngân quỹ 15 Phòng tổ chức cán bộ 05
2.1.3 Cơ cấu tổ chức và điều hành của chi nhánh sau khi áp dụng mô hình giao
dịch một cửa:
Tổng số cán bộ của Chi nhánh đến 31/12/2005 là 206 nhân viên, so với năm
2004 tăng 13 cán bộ và được sắp xếp vào các phòng ban như sau :
Tên phòng ban Số người Tên phòng ban Số người
D¬ng ThÞ HiÒn Trang Ng©n hµng 44B– Trang: 20
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Khoa Tµi chÝnh ng©n hµng
Gíam đốc 01 Phòng tổ chức cán bộ 05
Phó giám đốc 02 Phòng thẩm định 04
Phòng hành chính 14 Tổ tiếp thị 05
Phòng kế toán ngân quỹ 41
Phòng kinh doanh ngoại tệ,
thanh toán quốc tế
13
Phòng vi tính 05 Phòng tín dụng 22
Tổ kiểm tra kiểm toán nội bộ 06
Phòng nghiệp vụ,
kế hoạch tổng hợp
06
Số người còn lại làm việc tại các Chi nhánh cấp II trực thuộc các phòng giao
dịch của Chi nhánh như chi nhánh Bách Khoa, các phòng giao dịch số
2,3,4,5,6,7,8,9.
2.1.4 Tình hình hoạt động:
NHNO &PTNT CHi nhánh LÁng H ạ mới được thành lập và hoạt động được
gần 9 năm - một khoảng thời gian tuy không gọi là ngắn nhưng cũng chưa thể nói là

dài.Trong 9 năm vừa qua những kết quả mà Chi nhánh đạt được đã góp phần không
nhỏ vào sự phát triển của NHNO&PTNT Việt Nam cũng như hệ thống ngân hàng cả
nước. Đặc biệt thời kỳ 2003 – 2005, thời kỳ được đánh giá là giai đoạn cả Chi nhánh
tự khẳng định vị thế và uy tín của mình trong hệ thống NHNO&PTNT V à trên địa
bàn thủ đô thì những kết quả đạt được này lại càng đáng trân trọng, thể hiện trên mọi
hoạt động của Ngân hàng.
2.1.4.1 Đánh giá công tác huy động vốn năm 2005 :
Năm 2005, nguồn vốn huy động tại Chi nhánh chỉ đạt 90% so với năm 2004 và
đạt 101% so với kế hoạch TW giao ( KH điều chỉnh ). Do vậy, nguồn vốn của Chi
nhánh năm 2005 chỉ chiếm 2,1% thị phần các TCTD trên địa bàn Hà Nội, giảm 0,7%
thị phần so với năm 2004. Chi nhánh đánh giá một số nguyên nhân chủ yếu khiến
nguồn vốn giảm so với năm 2004 như sau :
- Nhu cầu sử dụng vốn của một số đơn vị kinh tế có nguồn tiền gửi thanh toán lớn
đặc biệt là ngoại tệ ( như Tổng công ty Lắp máy giảm 3 triệu USD so với cuối năm
2004) khiến cho giảm nguồn tiền gửi không kỳ hạn là 100 tỷ đồng.
- Tiền gửi của TCTD giảm 678 tỷ đồng so v?i năm 2004.
D¬ng ThÞ HiÒn Trang Ng©n hµng 44B– Trang: 21
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Khoa Tµi chÝnh ng©n hµng
- Nguồn ngoại tệ ( quy VNĐ ) đạt 888 tỷ đồng, giảm 385 tỷ đồng so với năm 2004,
đạt 111% so với kế hoạch năm 2005 ( KH: 800 tỷ đồng ). Chi nhánh lấy giá quy đổi
là 15910VNĐ/USD.
- Nguồn vốn từ tiền gửi dân cư tăng 338 tỷ đồng so với năm 2004 nên đã bù đắp
được phần nào lượng tiền gửi từ TCTD sụt giảm, Nguồn tiền gửi từ tiết kiệm dân cư
tăng là do Chi nhánh thực hiện nhiều chương trình tiết kiệm dự thưởng bằng vàng và
cơ chế lãi suất thay đổi kịp thời so với các TCTD trên địa bàn có phần nào hấp dẫn
nhằm vào thị hiếu của người dân nên đã giúp tăng trưởng cao nguồn vốn từ tiết kiệm
của dân cư.
Như vậy, mặc dù nguồn vốn giảm so với năm 2004 song thực chất là chuyển
đổi cơ chế nguồn vốn theo hướng ổn định giảm tỷ lệ vay TCTD để hướng vào tiền
gửi dân cư theo đúng chỉ đạo của NHNO Việt Nam.

2.1.4.2 Đánh giá công tác sử dụng vốn năm 2005:
N ăm 2005, tổng dư nợ tại Chi nhánh bằng 85% so với năm 2004 và chỉ đạt
78% kế hoạch năm 2005 TW giao. Dư nợ của Chi nhánh chiếm 2,2% thị phần các tổ
chức tín dụng trên địa bàn Hà Nội, tăng 0,1% so với thị phần năm 2004.
- Dư nợ theo loại tiền năm 2005 có sự dịch chuyển về cơ cấu: Dư nợ ngoại tệ có sụt
giảm lớn so với năm 2004 ( giảm 370 tỷ đồng ) là do giảm dư nợ của Tổng công ty
xăng dầu vì cho vay bằng ngoại tệ có chênh lậch lãi suất quá thấp. Chi nhánh phải
chủ động đàm phán với khách hàng để chuyển sang cho vay bằng đồng nội tệ giúp
tăng chênh lệch lãi suất.
- Dư nợ của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và cho vay tiêu dùng, đời sống, cầm
cố đã có sự tăng trưởng về tỷ trọng. Trong năm 2005, Chi nhánh đã chuyển hướng
đẩy mạnh việc cho vay các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và cho vay tiêu dùng, đời
sống song tỷ lệ còn quá khiêm tốn.
- Dư nợ trung, dài hạn năm 2005 vượt 2% so với giới hạn cho phép của TW
( 45%/tổng dư nợ ) làm cho Chi nhánh giảm dư nợ ngắn hạn nên dẫn đến tăng tỷ
trọng dư nợ trung, dài hạn song cơ bản về số tuyệt d0ối là không đổi.
D¬ng ThÞ HiÒn Trang Ng©n hµng 44B– Trang: 22
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
- Cht lng tớn dng nm 2005 l thp hn so vi nm 2004, t l n xu chim
0,36% tng d n.
2.1.4.3 Cụng tỏc k toỏn,ngõn qu v phỏt trin dch v thanh toỏn :
**Cụng tỏc k toỏn: Nm 2005 l nm th 3 thc hin d ỏn hin i hoỏ ngõn hng,
cụng tỏc thanh toỏn vn m bo an ton, chớnh xỏc, kp thi cho khỏch hng, qun lý
tt ti sn tin vn c NHNoVN giao.
Doanh s thanh toỏn nm 2005 cng t c s tng trng ỏng khớch l.
Tng doanh s thanh toỏn t 160,537 t ng, bng 102% so vi cựng k nm
trc.
* Cụng tỏc kho qu:
Doanh s thu,chi tin mt nm 2005 bng 94% so vi cựng k nm trc.
Mc dự thc hin giao dch mt ca, cỏc giao dch viờn t thu,t chi vi lng tin

ln, va xut hin tin gi ng thi giao dch chng t, chuyn khon cng nhiu
nhng vn m bo an ton tuyt i.
* Cụng tỏc phỏt trin dch v thanh toỏn:
Ngoi cỏc dch v thanh toỏn truyn thng, cỏc dch v Chi nhỏnh ó trin khai
nm 2004 nh : dch v chuyn tin nhanh WESTERN UNION, dch v tr li t
ng PHONE BANKING tip tc c phỏt trin.
T nghip v th c thnh lp t thỏng 7/2005 trờn c s nõng cp t t th
( trc thuc phũng k toỏn ngõn qu ). Trong nm 2005 t nghip v th ó khụng
ngng phỏt trin c v nhõn s ln cụng tỏc chuyờn mụn.
2.1.4.4 ỏnh giỏ hot ng TTQT v kinh doanh ngoi t nm 2005
- Doanh s thanh toỏn quc t g:im so vi nm 2004 song thu phớ TTQT li tng
trng cao hn nm 2004 do Chi nhỏnh thay i c cu khỏch hng sang nhng
khỏch hng nh, mi song phớ thu c li tng.
- Hot ng mua bỏn ngoi t gim v doanh s song trong nm 2005, Chi nhỏnh ó
m o vi n v chu mt phn phớ mua bỏn ni b m nhng nm trc NHNo
Vit Nam phi bự l.
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 23
Chuyên đề tốt nghiệp Khoa Tài chính ngân hàng
- Chi nhỏnh ó phi hp vi khỏch hng tỡm kim khai thỏc c ngun ngoi t t
th trng t do, thuyt phc khỏch hng thc hin giao dch k hn vi mc tiờu gi
khỏch hng mang li li nhun t tin gi ký qu VN.
- Cỏc nghip v hch toỏn k toỏn ngoi t, hch toỏn chuyn tin thanh toỏn biờn
gii, qun lý ti khon iu vn, nghip v kiu hi Chi nhỏnh thc hin kp thi,
chớnh xỏc khụng sai sút.
2.1.4.5 Thc trng cụng tỏc tin hc nm 2005:
- Trong nm 2005, cụng tỏc tin hc ti Chi nhỏnh ó phỏt trin nhanh theo kp nhng
yờu cu v phỏt trin dch v mi ca h thng NHNo&PTNTVN. Ton b cỏc giao
dch ti Chi nhỏnh ó c thc hin theo chng trỡnh hin i hoỏ s dng h
thng IPCAS trong giao dch vi khỏch hng v giao dch ni b. H thng mỏy tớnh,
mỏy in, thit b c lp t y theo k hoch ca trung tõm cụng ngh thụng tin.

- Cỏc chng trỡnh nh : CITAD- in t liờn ngõn hng, TTBC Foxpro, Phone
Banking CMS, Thụng tin bỏo cỏo 477 c ng dng v trin khai nhun
nhuyn n cỏn b.
- Cụng tỏc bo mt v m bo an ton cho h thng c thc hin mt cỏch
nghiờm tỳc v thng xuyờn. Chi nhỏnh ó thc hin vic qun lý h thng v cp
phỏt qun lý user/password truy cp vo h thng theo ỳng quy nh ca NHNo
Vit Nam, thng xuyờn tin hng giỏm sỏt cỏc h thng ng dng, h thng thit b
ang khai thỏc, phũng chng vi rỳt, phũng chng xõm nhp trỏi phộp.
- Cụng tỏc o to v tp hun cỏn b theo cỏc chng trỡnh dch v mi v nõng cao
trỡnh nghip v luụn c Chi nhỏnh chỳ trng v trin khai theo hỡnh thc t o
to v gi i hc. Trong nm 2005, Chi nhỏnh ó m 02 lp t o to IPCAS cho
cỏn b mi, c 03 lt cỏn b i hc tp trung cỏc lp nh : Qan tr mng CCNA,
sa cha phn cng mỏy tớnh, mỏy in
Dơng Thị Hiền Trang Ngân hàng 44B Trang: 24
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Khoa Tµi chÝnh ng©n hµng
2.2. Thực trạng áp dụng mô hình giao dịch một cửa tại chi nhánh
NHN0 & PTNT Láng Hạ:
2.2.1 Mô hình giao dịch một cửa được áp dụng tại Chi nhánh NHNo&PTNT
Láng Hạ:
2.2.1.1 Bộ phận trước quầy:
a) Bộ phận khách hàng:
Được đảm nhận bởi những nhân viên có kinh nghiệm, thông thạo các nghiệp
vụ ngân hàng.
Khi khách hàng mới (khách hàng chưa đăng kí mã số khách hàng tại ngân
hàng) có nhu cầu vay tiền, mở tài khoản tiền gửi ở ngân hàng phải thực hiện đăng kí
mã số khách hàng tại quầy quản lý và thông tin khách hàng. Bộ phận khách hàng
thực hiện các giao dịch tại quầy, hướng dẫn khách hàng lập hồ sơ cá nhân, hồ sơ mở
tài khoản, đăng kí mẫu chữ kí hoặc mẫu dấu. Sau đó thực hiện các công việc sau:
+ Giới thiệu và cung cấp thông tin, tư vấn cho khách hàng về các qui trình thủ tục của
ngân hàng.

+ Hướng dẫn khách hàng lập và điền đầy đủ các thông tin trên các mẫu. Nhập thông
tin khách hàng vào hệ thống máy tính. Trước khi nhập thông tin khách hàng, bộ phận
khách hàng kiểm tra xem khách hàng đó đã có mã số hay chưa để đảm bảo một
khách hàng chỉ có một mã số duy nhất. Sau đó đăng kí mẫu chữ kí khách hàng vào
máy vi tính.
+ Thực hiện thủ tục mở và phê duyệt tài khoản mới mở. Đăng kí số hiệu tài khoản
giao dịch phù hợp cho khách hàng. Lưu một bộ hồ sơ gốc tại bộ phận quản lý thông
tin khách hàng và in thẻ giao dịch cấp cho khách hàng.
+ Đến cuối ngày, bộ phận giao dịch khách hàng thực hiện đăng kí mẫu dấu, mẫu chữ
kí, các thông tin khác của khách hàng mới trong ngày chưa được đăng kí, kiểm tra và
đối chiếu dấu, chữ kí khách hàng trên các chứng từ do bộ phận giao dịch chuyển tới.
+ Chuyển hồ sơ mở tài khoản quan trọng khách (ATM, Credit…) cho bộ phận liên
quan giải quyết.
D¬ng ThÞ HiÒn Trang Ng©n hµng 44B– Trang: 25

×