Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giao an lop 4 tuan 5 minhphung26gmailcom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.75 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch bài học Môn Tập đọc Tuần 5
Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 10/09/2012
Người soạn: Trần Minh Phụng


Tên bài dạy NHỮNG HẠT GIỐNG THÓC Tiết: 9
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>-</b></i> Biết đọc với giọng kể chậm rải, phân biệt lới các nhân vật với lời của người kể
chuyện.


<i><b>-</b></i> Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật (trả
lời các câu hỏi 1, 2, 3)


<i><b>-</b></i> HS khá giỏi trả lời câu hỏi 4.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh học bài đọc SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b></i>


<i><b>-</b></i> 2 HS đọc thuộc lòng bài Tre Việt Nam và trả lời câu hỏi trong SGK.
<i><b>3. Bài mới: (1’)</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: </i>
<i>b) Các hoạt động:</i>
<b>T</b>



<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


17


8’


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- HS đọc toàn bài


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài
+ Đoạn 1: Ba dòng đầu.


+ Đoạn 2: Năm dòng tiếp.
+ Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo.
+ Đoạn 4: Bốn dòng còn lại.


+ Kết hợp giải nghĩa từ: bệ hạ, sững sờ, dõng
<i>dạc, hiền minh.</i>


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc bài.
- GV đọc diễn cảm bài văn
<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


- GV chia lớp thành một số nhóm để các em tự
điều khiển nhau đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc
lướt) và trả lời câu hỏi. Sau đó đại diện nhóm
trả lời câu hỏi trước lớp. GV điều khiển lớp đối
thoại và tổng kết.



- Các nhóm đọc thầm và trả lời câu hỏi.


<i>+ Nhà vua chọn người như thế nào để truyền</i>
<i>ngôi?</i>




- 1HS đọc


- Học sinh đọc 2 - 3 lượt.


- Các nhóm đọc thầm.


- Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi và
HS khác trả lời.


- HS đọc đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7’


<i>+ Nhà vua làm cách nào để tìm được người</i>
<i>trung thực? </i>


- GV hỏi thêm: Thóc đã luộc chín cịn nảy mầm
được khơng? Để thấy mưu kế của nhà vua.
+ Theo lệnh vua chú bé Chôm đã làm gì? Kết
<i>quả ra sao? </i>


+ Đến kì nộp thóc cho vua, mọi người đã làm


<i>gì?</i>


+ Hành động của chú bé Chơm có gì khác mọi
<i>người?</i>


+ Thái độ của mọi người như thế nào khi nghe
<i>lời nói thật của Chơm?</i>


+ Theo em vì sao người trung thực là người
<i>đáng quý?</i>


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.


- GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn
trong bài: Chơm lo lắng ….thóc giống của ta.
+ GV đọc mẫu


+ Từng cặp HS luyện đọc
+ Một vài HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét.


+ Phát cho mọi người một
<i>thúng thóc giống đã luộc kĩ về</i>
<i>gieo trồng và hẹn: ai thu được</i>
<i>nhiều thóc sẽ được truyền ngơi,</i>
<i>ai khơng có thóc nộp sẽ bị</i>
<i>trừng phạt.</i>


- HS đọc đoạn 2



+ Chôm đã gieo trồng, dốc
<i>công chăm sóc nhưng thóc</i>
<i>khơng nảy mầm.</i>


+ Mọi người nơ nức chở thóc
<i>về kinh thành nộp cho nhà vua.</i>
<i>Chơm khác mọi người, Chơm</i>
<i>khơng có thóc, lo lắng đến</i>
<i>trước vua, thành thật quỳ tâu:</i>
<i>Tâu bệ hạ! Con không làm sao</i>
<i>cho thóc nảy mầm được.</i>


+ Chơm dũng cảm dám nói lên
<i>sự thật, không sợ bị trừng phạt.</i>
<i>- HS đọc đoạn 3 </i>


+ Mọi người sững sờ ngạc
<i>nhiên, sợ hãi thay cho Chơm vì</i>
<i>Chơm dám nói sự thật, sẽ bị</i>
<i>trừng phạt</i>


- HS khá giỏi trả lời.


+ Vì người trung thực bao giờ
<i>cũng nói thật, khơng vì lợi ích</i>
<i>của mình mà nói dối, làm hỏng</i>
<i>việc chung.</i>


<i> Vì người trung thực thích</i>


<i>nghe nói thật, nhờ đó làm được</i>
<i>nhiều việc có lợi cho dân cho</i>
<i>nước.</i>


<i> Vì người trung thực dám bảo</i>
<i>vệ sự thực, bảo vệ người tốt.</i>
- 3 học sinh đọc


<i><b>4. Củng cố: (2’)</b></i>


- HS nêu nội dung bài.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………...…...
………...


Kế hoạch bài học Mơn Tốn Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 10/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy LUYỆN TẬP (Tr.26) Tiết: 21


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.



- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.


- Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Lịch treo tường


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Giây, thế kỉ (3’)</b></i>
- 1 giờ = … phút? ; 1 phút = …giây?


- Cho một năm, yêu cầu HS xác định năm đó thuộc thế kỉ nào.
<i><b>3. Bài mới: Luyện tập</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


31


’ <b>Hoạt động: Luyện tập, thực hành</b><i>+ Mục tiêu: HS làm được các bài tập: bài 1,</i>
bài 2, bài 3


<i>Bài tập 1:</i>



- HS đọc đề bài, làm bài vào vở rồi chữa bài.
- HS nêu những tháng có 30 ngày, 31 ngày,
28 hoặc 29 ngày.


- GV giới thiệu cho HS năm nhuận là năm mà
tháng 2 có 29 ngày. Năm khơng nhuận là năm
tháng 2 có 28 ngày.


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1HS đọc đề
- HS làm bảng con
- GV chốt ý


<i>Bài tập 3:</i>


- Cả lớp đọc thầm và làm bài


- Lớp lắng nghe


- Cả lớp đọc thầm
- HS làm bài


<i>a) Tháng có 30 ngày: 4; 6; 9; 11</i>
<i> Tháng có 28 (29) ngày: 2</i>
<i> Tháng có 31 ngày: 1; 3; 5; 7; </i>
<i>8; 10; 12</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi 1HS đọc đề



- HS làm bài vào bảng con.
- GV chốt ý


<i>Bài tập 4: (HS làm thêm)</i>
- Gọi 1HS đọc đề


- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài


- Gọi 1HS lên bảng, lớp làm vào vở
- GV chốt kết quả


<i>Bài tập 5: (HS làm thêm)</i>
- Gọi 1HS đọc đề


- Gọi HS viết đáp án đúng vào bảng
- GV chốt kết quả


- Cả lớp đọc thầm
- HS làm bài
- HS sửa bài
<i>a) Thế kỷ XVIII</i>
<i>b) Thế kỷ XIV</i>


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- HS lắng nghe


- HS làm bài
- HS sửa bài



- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài


- HS sửa bài
<i><b>4. Củng cố: (3’)</b></i>


- Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua xác định một năm cho trước
thuộc thế kỉ nào.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kế hoạch bài học Môn Lịch sử Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 10/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI


<b>PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC Tiết: 5</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> HS biết từ năm 179 TCN đến năm 938, nước ta bị các triều đại phong kiến
phương Bắc đô hộ.


<b>-</b> HS kể lại 1 số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến...


<b>-</b> HS biết nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa
đánh đuổi quân xâm lược, gìn giữ nền văn hóa dân tộc.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Phiếu học tập của HS


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b></i>


<b>-</b> Kinh đô nước Âu Lạc ở đâu?


<b>-</b> Thời kì nước Âu Lạc quân sự phát triển như thế nào?
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>
<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


16


’ <b>Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>- Yêu cầu HS đọc sách
- Giáo viên phát phiếu học tập


- Giáo viên treo bảng phụ chưa điền nội dung
và giải thích.



- So sánh tình hình nước ta trước và sau khi bị
các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ?


- HS đọc SGK


- HS làm bài trên phiếu.
- HS nhận xét


- HS nối tiếp lên điền trên bảng


Thời
gian
Các
mặt


Trước
năm 179
TCN


Từ năm 179
đến năm
938
Chủ


quyền


Nước
độc lập



Trở thành
quận, huyện
của PK
phương Bắc
Kinh tế Độc lập,


tự chủ


Bị phụ
thuộc
Văn hóa Có


phong
tục tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

15


- Khi đô hộ nước ta các triều đại... đã làm
những gì?


- Nhân dân ta đã phản ứng ra sao?


- Giáo viên nhận xét và kết luận.
<b>Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>
- Giáo viên phát phiếu học tập.


- Giáo viên treo bảng thống kê có ghi nội dung.
- Yêu cầu HS lên điền vào các cột.



- Nhận xét và kết luận


quán
riêng


học chữ
Hán nhưng
nhân dân ta
vẫn giữ gìn
bản sắc dân
tộc


- Bất phải theo phong tục người
Hán, học chữ Hán.


- Nhân dân không cam chịu sự
áp bức, bóc lột của bọn thống
trị nên liên tiếp nổi dậy, đánh
đuổi quân đô hộ.


- HS làm việc trên phiếu
- Vài HS báo cáo kết quả
- HS lên điền vào bảng


Thời gian Các cuộc khởi
nghĩa


Năm 40
Năm 248
Năm 542


Năm 550
Năm 722
Năm 776
Năm 905
Năm 931
Năm 938


Hai Bà Trưng
Bà Triệu
Lý Bí


Triệu Quang Phục
Mai Thúc Loan
Phùng Hưng
Khúc Thừa Dụ
Dương Văn Nghệ
Bạch Đằng
- Nhận xét và bổ sung
<i><b>4. Củng cố: (3’)</b></i>


- HS đọc phần ghi nhớ
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kế hoạch bài học Môn Luyện chữ viết Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012



Ngày dạy: 11/09/2012


Người soạn: Trần Minh Phụng




Tên bài dạy BÀI 5 Tiết: 5


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>-</b></i> Viết đúng bài 5 vở “Giúp em luyện và thi viết đúng chữ đẹp”


<i><b>-</b></i> Rèn HS viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.
<i><b>-</b></i> Có ý thức rèn luyện chữ, giữ gìn vở sạch đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Mẫu chữ viết trong trường học: nét thường và nét thanh.
- HS: vở “Giúp em luyện và thi viết đúng chữ đẹp”


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Khởi động: Hát. (1’)</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: (3’)</b></i>


<i><b>-</b></i> Kiểm tra một số bài viết tiết trước chưa hoàn thành.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>
<b>T</b>


<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


8’ <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết</b>



+ Mục tiêu: Giúp HS viết đúng các con chữ,
hiểu nội dung bài viết


+ Cách tiến hành:


 Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi 1 HS đọc bài


- Cho HS nêu nội dung bài viết
 Ơn lại kích thước các con chữ:


- Cho HS nêu các con chữ có độ cao và dấu
thanh: 2,5 đơn vị; 2 đơn vị; 1,5 đơn vị;1,25 đơn
vị và 1 đơn vị.


- Cho HS đọc thầm và tìm từ viết hoa trong bài.
- Hướng dẫn lại cách viết hoa các từ đó.


- 1HS đọc


- 2,5 đơn vị: b, g, h, k l, y
2 đơn vị: d, đ, p, q
1,5 đơn vị: t
1,25 đơn vị: r, s


1 đơn vị: o, ô, ơ, a, ă, â, e ,ê, i, u,
<i><b>ư, c, n, m và x</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

25



’ <b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>+ Mục tiêu: Giúp HS viết đúng con chữ, trình
bày sạch đẹp vào vở tập viết.


+ Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS viết vào vở theo đúng mẫu
- Theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


- Thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.


- H, M, A, L và K


<i><b>4. Củng cố: (1’)</b></i>


<i><b>-</b></i> Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. Cho 2 HS thi viết tên 1 bạn bắt đầu bằng chữ K
<b>IV. Hoạt động tiếp nối: (1’)</b>


- Về luyện viết thêm ở nhà.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kế hoạch bài học Môn Luyện từ và câu Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012



Ngày dạy: 11/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG Tiết: 9


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông
dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng( BT 4)


<b>-</b> Tìm được 1, 2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ
tìm được (BT1, BT2)


<b>-</b> Nắm được nghĩa của từ tự trọng (BT3).
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn các bài tập 1, 3, 5
<b>-</b> Từ điển học sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’) Luyện tập về từ ghép và từ láy</b></i>
<b>-</b> Cho ví dụ về từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại?
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>


<b>-</b> Tiết luyện từ với câu hôm nay giúp các em biết thêm nhiều từ ngữ và thành ngữ
thuộc chủ điểm trung thực tự trọng.



<i>b) Các hoạt động:</i>
<b>T</b>


<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


33


’ <i>Bài tập 1: </i>- Tìm những từ gần nghĩa và những từ trái
nghĩa với trung thực


- GV chốt lại


- HS hoạt động nhóm tìm từ.
- Đại diện nhóm trình bày.


- HS đặt câu.


- HS đọc đề bài
- HS phát biểu.
Từ gần nghĩa Từ trái nghĩa


Thẳng thắng,
ngay thẳng,
that thà,
thành thật,
chính trực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bài tập 2: </i>



Đặt câu với mỗi câu từ vừa tìm được (gợi ý
chọn các từ thẳng thắng, thật thà, bộc trực)
Dối trá, gian lận, lừu đảo.


<i>Bài tập 3:</i>


- GV chốt ý: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của
mình.


<i>Bài tập 4: </i>


Trong số các thành ngữ dưới đây thành ngữ nào
nói về tính trung thực, thành ngữ nào nói về
tính tự trọng?


- GV giải nghĩa các thành ngữ:


a) Thẳng như ruột ngựa: Người có lịng ngay
thẳng như ruột của ngựa


b) Giấy rách…: Dù nghèo đói khó khăn phải
giữ phẩm giá của mình.


c) Thuốc đắng …: Lời góp ý thẳng, khi nghe
nhưng giúp ta sữa chữa khuyết điểm.


d) Cây ngay …: Người ngay thẳng không sợ bị
kẻ xấu làm hại.



e) Đói sạch …: Dù đói khổ vẫn sống trong
sạch, lương thiện.


- GV chốt lại:


<i>a, c, d: nói về tính trung thực</i>
<i>b, e : nói về lịng tự trọng.</i>


- HS đọc đề bài


-Thảo luận nhóm đơi phát biểu.
Hai HS lên bảng trình bày trên
phiếu.


<i><b>4. Củng cố: (2’)</b></i>


- Dặn HS ghi nhớ nghĩa của từ tự trọng
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kế hoạch bài học Môn Toán Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 11/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (Tr.26) Tiết: 22


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>-</b> Bước đầu hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số.
<b>-</b> Biết cách tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số.


<b>-</b> Bài tập cần làm: bài 1 (a, b, c), bài 2.
<b>-</b> Bồi dưỡng lịng say mê học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1 Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2 Kiểm tra bài cũ: (2’)</b></i>


<i><b>-</b></i> Cho HS thực hiện phép cộng, phép chia trong pham vi đã học vào bảng con.
<i><b>3 Bài mới: Tìm số trung bình cộng</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


12’ <b>Hoạt động 1: Giới thiệu số trung bình cộng và</b>
cách tìm số trung bình cộng


- GV cho HS đọc đề tốn, quan sát hình vẽ
tóm tắt nội dung đề tốn.


- Đề tốn cho biết có mấy can dầu?



- Gạch dưới các yếu tố đề bài cho
- Bài này cho và hỏi chúng ta điều gì?
- Nêu cách tìm bằng cách thảo luận nhóm
- GV theo dõi, nhận xét và tổng hợp.


- GV nêu nhận xét: Can thứ nhất có 6 lít dầu,
can thứ hai có 4 lít dầu. Ta nói rằng: trung
bình mỗi can có 5 lít dầu. Số 5 gọi là số trung
bình cộng của hai số nào?


- GV cho HS nêu cách tính số trung bình cộng
của hai số 6 và 4


- GV viết (6 + 4) : 2 = 5


- Để tìm số trung bình cộng của hai số, ta làm
như thế nào?


- HS đọc đề tốn, quan sát tóm tắt.
- Hai can dầu


- HS gạch và nêu
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo
- Vài HS nhắc lại


- Số 5 là số trung bình cộng của
hai số 6 và 4. Vài HS nhắc lại.


- Muốn tìm trung bình cộng của


hai số 6 và 4, ta tính tổng của hai
số đó rồi chia cho 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

20’


- GV lưu ý: …..rồi chia tổng đó cho 2
2 ở đây là số các số hạng


- GV chốt: Để tìm số trung bình cộng của hai
<i>số, ta tính tổng của 2 số đó, rồi chia tổng đó</i>
<i>cho số các số hạng</i>


- GV hướng dẫn tương tự để HS tự nêu được.
- Muốn tìm số trung bình cộng của ba số, ta
làm như thế nào?


- GV lưu ý: ……rồi chia tổng đó cho 3
3 ở đây là số các số hạng


- GV nêu thêm ví dụ: Tìm số trung bình cộng
của bốn số: 15, 10, 16, 14; hướng dẫn HS làm
tương tự như trên


- Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta
làm như thế nào?


- Gọi vài HS nhắc lại
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i>+ Mục tiêu: HS làm được các bài tập: bài 1 (a,</i>


b, c), bài 2


<i>Bài tập 1:</i>


- Gọi 1HS đọc đề
- Cho lớp làm vào vở


- Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu lại cách tìm số
TBC của nhiều số.


- GV chốt kết quả
<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1HS đọc đề tốn


- Bài cho biết điều gì và yêu cầu chúng ta tìm
gì?


- Muốn tìm trung bình mỗi em cân nặng bao
nhiêu kg ta làm thế nào?


- Cho HS làm vào vở.


<i>Bài tập 3: (HS làm thêm)</i>
- Gọi 1HS đọc đề toán


- Yêu cầu HS kể các số tự nhiên từ 1 đến 9
- Chúng ta có mấy số tự nhiên? Muốn tìm
trung bình cộng ta chia mấy?



- Gọi 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- GV chốt kết quả


chia tổng đó cho 2


- Vài HS nhắc lại


- Để tìm số trung bình cộng của ba
số, ta tính tổng của 3 số đó, rồi
chia tổng đó cho 3


- Vài HS nhắc lại


- HS tính và nêu kết quả.


<i>- Muốn tìm số trung bình cộng </i>
<i>của nhiều số, ta tính tổng các số</i>
<i>đó, rồi lấy tổng đó chia cho số các</i>
<i>số hạng</i>


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài


- Từng cặp HS sửa & thống nhất
kết quả


<i>a) 47</i> <i>b) 45</i>
<i>c) 42</i> <i>d) 46</i>
- HS đọc đề bài
- HS trả lời



- Tính tổng số kg của 4 em sau đó
lấy tổng số kg đó chia cho 4


<i>Bài giải:</i>
<i>Cả 4 em cân nặng là:</i>


<i>36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg)</i>
<i>Trung bình mỗi em cân nặng là:</i>


<i>148 : 4 = 37 (kg)</i>
<i>Đáp số: 37 kg.</i>
- HS đọc đề bài


- HS trả lời


- Có 9 số tự nhiên, chia 9
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>4. Củng cố: (3’)</b></i>


- Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua tìm trung bình cộng của các
số: 35, 45; 21, 30, 45 và 30, 40, 50, 60.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Tự rút kinh nghiệm:………...
………...
…...………



Kế hoạch bài học Môn Kể chuyện Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 12/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC Tiết: 5


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói
về tính trung thực.


- Hiểu câu chuyện và nêu nội dung chính của câu chuyện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một số truyện viết về tính trung thực (GV và HS sưu tầm được): Truyện cổ tích,
ngụ ngôn, truyện danh nhân, truyện cười, truyện thiếu nhi, sách Truyện đọc lớp
<i>4 (nếu có).</i>


- Bảng lớp viết Đề bài. Giấy khổ to (hoặc bảng phụ) viết gợi ý 3 trong SGK (dàn
ý KC), tiêu chuẩn đánh giá bài KC.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: HS kể lại câu chuyện “Một nhà thơ chân chính”. Nêu ý nghĩa</b></i>
câu chuyện mình kể. (3’)


<i><b>3. Bài mới: Kể chuyện đã nghe, đã học</b></i>



<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tựa bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>
<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


12


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề</b>
bài


- Yêu cầu HS đọc đề và gạch dưới từ quan
trọng.


- Yêu cầu HS đọc các gợi ý.


- Dán bảng dàn ý bài kể chuyện.


- Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ


- Đọc yêu cầu và gạch dưới các
từ quan trọng: Kể lại câu chuyện
<i>đã nghe, đã đọc về tính trung</i>
<i>thực.</i>


- Đọc các gợi ý:



+ Nêu một số biểu hiện của tính
trung thực.


+ Tìm truyện về tính trung thực ở
đâu?


+ Kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

20'
kể.


<b>Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện, trao</b>
đổi về ý nghĩa câu chuyện


- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


- Cho HS thi đua kể chuyện trước lớp.
- Cho HS đặt câu hỏi và trả lời lẫn nhau.
- Chốt lại các ý, HS bình chọn bạn kể tốt.


- Giới thiệu câu chuyện sắp kể.


- Kể trong nhóm và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


- Thi kể chuyện, nêu ý nghĩa
chuyện.



<i><b>4. Củng cố: (2’)</b></i>


- GV hỏi: “Câu chuyện cho em biết điều gì?”


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS kể tốt và cả những HS chăm chú
nghe bạn kể, nêu nhận xét chính xác.


- Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết sau.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Tự rút kinh nghiệm:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Kế hoạch bài học Mơn Tốn Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 12/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy LUYỆN TẬP (Tr.28) Tiết: 23


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Tính được trung bình cộng của nhiều số.


<b>-</b> Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
<b>-</b> Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.


<b>-</b> Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> HS: bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Tìm số trung bình cộng (3’)</b></i>


<i><b>-</b></i> Muốn tìm số trung bình cộng của hai hay nhiều số, ta làm thế nào?
<i><b>-</b></i> Cho HS tìm trung bình cộng của các số sau: 33, 35, 32 và 36
<i><b>3. Bài mới: Luyện tập</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


31


’ <i><b> Hoạt động: thực hành</b>Bài tập 1:</i>
- Gọi 1HS đọc đề toán
- HS làm bài và sửa bài.


- Cần lưu ý thống nhất cách làm.


<i> VD: Số trung bình cộng của 96, 121, 143</i>
<i>là: </i>



<b> ( 96 + 121 + 143 ) : 3 = 120</b>
- GV chốt kết quả


<i>Bài tập 2: </i>
- HS đọc đề


- Muốn tìm trung bình mỗi năm số dân của xã
tăng thêm ta làm như thế nào?


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài


<i>a) 120 b) 27</i>


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- Tìm tổng số người tăng thêm
trong 3 năm, sau đó lấy tổng đó
chia cho 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS tự làm rồi chữa bài.


<i>Bài tập 3:</i>


- HS làm tương tự bài 2.


<i>Bài giải</i>


<i>Tổng số người tăng thêm trong 3</i>
<i>năm là:</i>



<i>96 + 82 + 71 = 249 (người)</i>
<i>Trung bình mỗi năm số dân </i>
<i>trong xã tăng là:</i>


<i>249 : 3 = 83 (người)</i>


<i> Đáp số: 83 người.</i>
- HS làm bài


<i>Bài giải</i>


<i>Tổng số đo chiều cao của 5 học </i>
<i>sinh là:</i>


<i>138 + 132 + 130 + 136 +</i>
<i>134 = 670 (cm)</i>
<i>Trung bình số đo chiều cao của </i>
<i>mỗi học sinh là:</i>


<i> 670 : 5 = 134 (cm)</i>
<i> Đáp số: 134 cm.</i>
<b>4.</b> <i><b>Củng cố: (3’)</b></i>


- Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử 2 bạn lên thi đua tìm trung bình cộng của các
số: 96, 134 và 40, 48, 53.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kế hoạch bài học Môn Tập đọc Tuần 5



Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 12/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy GÀ TRỐNG VÀ CÁO Tiết: 10


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm.


- Hiểu được ý nghĩa: Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như Gà
Trống, chớ tin những lời ngọt ngào của những kẻ xấu xa như Cáo (trả lời các
câu hỏi; thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc truyện Những hạt thóc giống và trả lời câu hỏi SGK.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


17


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- 1HS đọc toàn bài


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài
+ Đoạn 1: Mười sáu dòng đầu.
+ Đoạn 2: Sáu dòng tiếp theo.
+ Đoạn 3: Bốn dòng cuối.


+ Kết hợp giải nghĩa từ: đon đả, dụ, loan tin,
<i>hồn lạc phách bay, rày, thiệt hơn.</i>


+ Hướng dẫn học sinh ngắt nhịp thơ.
- HS luyện đọc theo cặp.


- Một, hai HS đọc bài.


- GV đọc diễn cảm tồn bài: giọng vui, dí dỏm,
thể hiện đúng tâm trạng và tính cách nhân vật.


- 1HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

8’



7’


Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


- GV chia lớp thành một số nhóm để các em tự
điều khiển nhau đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc
lướt) và trả lời câu hỏi. Sau đó đại diện nhóm
trả lời câu hỏi trước lớp. GV điều khiển lớp đối
thoại và tổng kết.


- Các nhóm đọc thầm và trả lời câu hỏi.
+ Gà Trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?


+ Cáo đã làm gì để dụ gà trống xuống đất?


<i>+ Tin tức Cáo thông báo là sự thật hay bịa</i>
<i>đặt?</i>


+Vì sao Gà Trống khơng nghe lời Cáo?


+ Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến để
<i>làm gì?</i>


+ Thái độ của Cáo như thế nào khi nghe lời gà
<i>nói?</i>


<i>+ Thấy Cáo bỏ chạy, thái độ của Gà ra sao?</i>
+ Theo em, Gà thông minh ở điểm nào?


+ Câu hỏi 4:



<i>Khuyên người ta đừng vội tin những lời ngọt</i>
<i>ngào. </i>


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm và</b>
thuộc lòng bài thơ


- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.


- Các nhóm đọc thầm.


- Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi và
HS khác trả lời.


- HS đọc đoạn 1.


+ Gà Trống đậu vắt vẻo trên
<i>cành cây cao. Cáo đứng dười</i>
<i>gốc cây</i>


+ Cáo mời Gà xuống đất để
<i>báo cho Gà biết tin tức mới: từ</i>
<i>nay mn lồi đã kết thân. Gà</i>
<i>hãy xuống để Cáo hơn Gà bày</i>
<i>tỏ tình thân.</i>


+ Đó là tin Cáo bịa ra nhằm dụ
<i>Gà Trống xuống đất, ăn thịt.</i>
+ Gà biết sau những lời ngon
<i>ngọt ấy là ý định xấu xa của</i>


<i>Cáo: muốn ăn thịt gà.</i>


- HS đọc đoạn 2


+ Cáo rất sợ chó săn. Tung tin
<i>có cặp chó săn đang chạy đến</i>
<i>loan tin vui, Gà đã làm cho</i>
<i>Cáo khiếp sợ, phải bỏ chạy , lộ</i>
<i>mưu gian. </i>


- HS đọc đoạn còn lại


+ Cáo khiếp sợ hồn lạc phách
<i>bay, quắp đuôi, co cẳng bỏ</i>
<i>chạy.</i>


+ Gà khối chí cười vì Cáo
<i>chẳng làm gì được mình, cịn</i>
<i>bị mình lừa phải phát khiếp.</i>
+ Gà khơng bóc trần mưu gian
<i>của Cáo mà giả bộ tin lời Cáo,</i>
<i>mừng khi nghe thơng báo của</i>
<i>Cáo. Sau đó, báo lại cho Cáo</i>
<i>biết chó săn cũng đang chạy</i>
<i>đến để loan tin vui, làm Cáo</i>
<i>phải khiếp sợ quắp đuôi co</i>
<i>cẳng chạy.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm đoạn một
và đoạn hai trong bài.



+ GV đọc mẫu


+ Từng cặp HS luyện đọc
+ Một vài HS thi đọc diễn cảm.
<i><b>4. Củng cố: (2’)</b></i>


<b>-</b> HS nêu lại nội dung
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Tự rút kinh nghiệm:………...
………...
…...………


Kế hoạch bài học Môn Tập làm văn Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 13/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy VIẾT THƯ (KIỂM TRA VIẾT) Tiết: 9


<b>I. Mục tiêu:</b>


 Củng cố kĩ năng viết thư: Học sinh viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng
hoặc chia buồn đúng theo thể thức (đủ 3 phần: đầu thư, phần chính, phần cuối
thư)


<b>II. Chuẩn bị:</b>



 1 phong bì - tem.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Viết thư (3’)</b></i>


<i><b>-</b></i> Nêu lại các phần chính của một bức thư.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>
<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


7’ <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết thư</b>
- Cho HS đọc đề bài.


- Gợi ý cho HS nhớ lại những nội dung về văn
viết thư.


- Phân tích yêu cầu đề bài


- GV hướng dẫn lại HS viết thư:
 Phần đầu thư:



+ Nêu địa điểm và thời gian viết thư.


- HS đọc đề.


- HS nhắc yêu cầu viết thư.
- Nhắc lại nội dung cần viết
cho 1 lá thư (ghi nhớ viết thư)
- Gạch chân yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

25


+ Chào hỏi người nhận thư.
 Phần chính:


+ Nêu mục đích lý do viết thư:
+ Thăm hỏi tình hình người nhận thư.
+ Thơng báo tình hình người viết thư.


+ Nêu ý kiến trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm với
người nhận thư.


 Phần cuối thư:


+ Nói lời chúc, lời hứa hẹn, lời chào.
+ Chữ ký và tên người viết thư


- Hướng dẫn HS cách ghi ngồi phong bì.
- Ghi tên người gửi phía trên thư.



- Tên người nhận phía dưới giữa thư.
- Dán tem bên phải phía trên.


- Cuối cùng HS nộp thư đã được đặt vào trong
phong bì của GV.


<b>Hoạt động 2: thực hành viết thư</b>
- HS viết thư.


- GV nhận xét một số bài đã chấm, yêu cầu một
số HS chưa đạt viết thêm nộp vào tiết sau.


- Cá nhân thực hành viết thư.


<i><b>4. Củng cố: (2’)</b></i>


<b>-</b> GV giới thiệu loại viết thư điện tử (email)
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Kế hoạch bài học Mơn Tốn Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 13/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng


Tên bài dạy BIỂU ĐỒ (Tr.28) Tiết: 24


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.


<b>-</b> Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
<b>-</b> Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (a, b).
<b>-</b> Bồi dưỡng lịng say mê học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Phóng to biểu đồ: “Các con của 5 gia đình”
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập (3’)</b></i>


<i><b>-</b></i> Muốn tìm số trung bình cộng của hai hay nhiều số, ta làm thế nào?


<i><b>-</b></i> Số trung bình cộng của hai số là 36. Biết một trong hai số là 50, tìm số kia?
<i><b>3. Bài mới: Biểu đồ</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


13


’ <b>Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ tranh vẽ</b>- GV giới thiệu: Đây là một biểu đồ nói về
các con của 5 gia đình


- Biểu đồ có mấy cột?


- Cột bên trái ghi gì?


- Cột bên phải cho biết cái gì?


- GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ.
+ Yêu cầu HS quan sát hàng đầu từ trái sang
phải (dùng tay kéo từ trái sang phải trong


- HS quan sát
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

18


SGK) và trả lời câu hỏi:


- Hàng đầu cho biết về gia đình ai?
- Gia đình này có mấy người con?


- Bao nhiêu con gái? Bao nhiêu con trai?
+ Hướng dẫn HS đọc tương tự với các hàng
cịn lại.


- GV tổng kết lại thơng tin
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i>Bài tập 1:</i>


- Gọi 1HS đọc đề toán


- Hướng dẫn HS quan sát biểu đồ “Các môn


thể thao khối lớp Bốn tham gia ”


- HS trả lời câu hỏi như SGK.
- GV chốt kết quả


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1HS đọc đề toán


- Hướng dẫn HS quan sát biểu đồ


- HS trả lời câu hỏi như SGK, lưu ý HS về
đơn vị khi trả lời.


- GV chốt kết quả


- HS trả lời


- HS nhắc lại


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm


- HS làm bài


- HS sửa bài và thống nhất kết
quả


<i>a) Lớp 4A; 4B; 4C</i>
<i>b) 4 môn</i>



<i>c) Lớp 4A; 4C</i>
<i>d) Môn cờ vua</i>


<i>e) Lớp 4B; 4C (3 môn)</i>
- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài


<i>a) 4 tấn </i>
<i>b) 10 tạ</i>


<i>c) 12 tấn</i>


<i>- Năm 2002 thu hoạch nhiều </i>
<i>nhất; </i>


<i>- Năm 2001 thu được ít nhất.</i>
<b>4.</b> <i><b>Củng cố: (3’)</b></i>


<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Kế hoạch bài học Mơn Chính tả Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 14/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG Tiết: 5



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Nhớ – viết lại đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có
lời nhân vật.


<b>-</b> Làm đúng bài tập 2b.


<b>-</b> HS khá giỏi tự giải được câu đố BT3.
<b>-</b> Có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Bút dạ và 3 – 4 tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2b.
<b>-</b> Vở BT Tiếng Việt, tập 1


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: hát. (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b></i>


- HS viết lại vào bảng con những từ dễ viết sai tiết trước: tuyệt vời, tiếng,
nghiêng soi.


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
<i><b>3. Bài mới: Những hạt thóc giống </b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tựa bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


20


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết.</b>
a. Hướng dẫn chính tả:


- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả.


- Học sinh đọc thầm đoạn chính tả trả lời câu
hỏi về nội dung bài chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

5'


7’


- Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con:
<i><b>luộc kĩ, dõng dạc, truyền ngôi.</b></i>


<b> b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:</b>
- Nhắc cách trình bày bài


- Giáo viên đọc cho HS viết


- Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát
lỗi.



<b>Hoạt động 2: Chấm và chữa bài.</b>
- Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
- Giáo viên nhận xét chung


<b>Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả </b>
- HS đọc yêu cầu bài tập 2b.


- Giáo viên giao việc: làm VBT
- Cả lớp làm bài tập


- HS trình bày kết quả bài tập lên bảng lớp.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng


2b. chen chân, len qua, leng keng, áo len,
<i>màu đen, khen em. </i>


- GV cho HS khá giỏi làm BT 3.
3b. Chim én.


<b>-</b> HS viết bảng con


- HS nghe.


- HS viết chính tả.
- HS dị bài.


- HS đổi tập để sốt lỗi và ghi lỗi
ra ngồi lề trang tập


- Cả lớp đọc thầm


- HS làm bài


- HS trình bày kết quả bài làm.
- HS ghi lời giải đúng vào vở.


- HS khá giỏi nêu đáp án câu đố.
- Cho từng cặp đố nhau.


<i><b>4. Củng cố: (2’)</b></i>


- HS nhắc lại nội dung học tập


- Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có)
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Tự rút kinh nghiệm:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Kế hoạch bài học Mơn Tốn Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 14/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy BIỂU ĐỒ (TT) (Tr.30) Tiết: 25


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột.



<b>-</b> Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.
<b>-</b> Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (a)


<b>-</b> Bồi dưỡng lòng say mê học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Phóng to biểu đồ “Số chuột 4 thôn đã diệt được”
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Biểu đồ (2’)</b></i>


<i><b>-</b></i> HS nhắc lại cách đọc biểu đồ tranh đã học ở giờ trước.
<i><b>3. Bài mới: Biểu đồ (tt)</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


13


’ <b>Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ cột</b>- GV giới thiệu: Đây là một biểu đồ nói về số
chuột mà thơn đã diệt được


- Biểu đồ có các hàng và các cột (GV yêu cầu
HS dùng tay kéo theo hàng và cột)



- Hàng dưới ghi tên gì?


- Số ghi ở cột bên trái chỉ cái gì?
- Số ghi ở đỉnh cột chỉ gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

20


- GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ.
- Yêu cầu HS quan sát hàng dưới và nêu tên
các thôn có trên hàng dưới. Dùng tay chỉ vào
cột biểu diễn thôn Đông.


- Quan sát số ghi ở đỉnh cột biểu diễn thôn
Đông và nêu số chuột mà thôn Đông đã diệt
được.


- Hướng dẫn HS đọc tương tự với các cột còn
lại.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i>Bài tập 1:</i>


- Gọi 1HS đọc đề


- HS quan sát hình vẽ và trả lời như SGK.
- GV chốt kết quả


<i>Bài tập 2:</i>



- Gọi 1HS đọc đề


- Cho HS quan sát biểu đồ và gọi HS lên bảng
làm câu a.


- HS đọc yêu cầu câu b(HS khá, giỏi).
- HS làm bài theo mẫu:


Số lớp Một của năm học 2003- 2004 nhiều
<i>hơn của năm học 2002- 2003 là: 6 - 3 = 3</i>
<i>(lớp)</i>


- GV nhận xét


- HS hoạt động theo sự hướng
dẫn và gợi ý của GV


- 1HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài


- HS sửa bài và thống nhất kết
quả


a) Lớp 4A; 4B; 5A; 5B; 5C
b) Lớp 4A: 35 cây; 4B: 40 cây;
5C: 23 cây


c) Lớp 5A; 5B; 5C



- 1HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài


<i>a) Thứ tự cần điền là: 4; 2002 –</i>
<i>2003; 6; 4; 2004 – 2005</i>


- HS sửa bài


<i>b) Bài giải</i>


<i>Số lớp một năm học 2003 – 2004</i>
<i>nhiều hơn năm học 2002 – 2003 </i>
<i>là:</i>


<i> 6 – 3 = 3 (lớp)</i>


<i>Số học sinh lớp một của trường </i>
<i>Hồ Bình năm học 2003 – 2004 </i>
<i>là:</i>


<i>35 </i> ¿ <i> 3 = 105 (học sinh)</i>
<i> Đáp số: 3 lớp; 105 học </i>
<i>sinh.</i>


<b>4.</b> <i><b>Củng cố: (2’)</b></i>


<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Kế hoạch bài học Môn Luyện từ và câu Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 14/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng


Tên bài dạy DANH TỪ Tiết: 10


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật và hiện tượng)
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1, 2.


- Tranh, ảnh về một số sự vật có trong đoạn thơ ở BT1 (phần nhận xét): con sông,
rặng dừa, truyện cổ…


- Bảng phụ ghi phần luyện tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>-</b> Nêu nghĩa của từ tự trọng. Tìm từ cùng nghĩa với từ tự trọng.
<b>-</b> Tìm từ cùng nghĩa với từ trung thực.


<b>-</b> Cho ví dụ những câu tục ngữ, thành ngữ nói về lịng trung thực, tự trọng?
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>


<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận xét.</b>
Bài tập 1:


- HS đọc bài và thảo luận nhóm
- GV chốt lại:


<i> (truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng,</i>
<i>mưa, con, sông, rặng dừa, đời, cha ông, con,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>sông, chân trời, truyện cổ, ông cha)</i>
Bài tập 2: HS thực hiện như BT1.
- Từ chỉ người: ông cha, cha ông
- Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời.
- Từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng.
<b>Hoạt động 2: Ghi nhớ</b>


<b>Hoạt động 3: luyện tập</b>


Tìm các từ chỉ sự vật và xếp theo nhóm đã học
Cây dừa chỉ lối con vào


<b>Ngõ nhỏ hàng rào giây thép</b>
<b>Má ngồi khuất sau cây điệp</b>
Con bay như vào chiêm bao
<b>Bàn tay má sờ mặt con</b>
Vẫn như thuở nào bé bỏng


Nhìn gương mặt má q hương
Như mặt con sơng xếp sóng
Chỗ đất má ngồi cịn nóng
Nhà hai lần giặc đốt càn
Cây ổi lụi rồi lại sống
<b>Bóng trịn che nắng bà con</b>


- HS thảo luận nhóm.
- HS trình bày kết quả.


- 3HS đọc ghi nhớ.


- Chỉ người: con, má, giặc.
- Chỉ hiện tượng: chiêm bao,
<i>nóng, lụi, sống, nắng.</i>


- Chỉ vật: dừa, hàng rào, dây
<i>thép, bàn tay, mặt sơng, sóng,</i>
<i>bóng.</i>


<i><b>4. Củng cố: (2’)</b></i>


<b>-</b> HS nêu phần ghi nhớ
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Kế hoạch bài học Môn Địa lí Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012



Ngày dạy: 14/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy TRUNG DU BẮC BỘ Tiết: 5


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ: Vùng đồi
núi đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.


<b>-</b> Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du Bắc Bộ.
<b>-</b> Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ: che phủ đồi, nhăn cản tình


trạng đất đang bị xấu đi.


<b>-</b> HS khá, giỏi: Nêu được qui trình chế biến chè.


<b>-</b> GDBVMT: Giao dục HS bảo môi trường và tài nguyên thiên nhiên, việc khai
thác tài nguyên thiên nhiên pải hợp lý.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh, ảnh trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài “Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn” và</b></i>
trả lời câu hỏi SGK (3’)


- Nhận xét ghi điểm cho từng HS.


- Nhận xét chung


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

10


10


thoải. Hình thức làm việc cá nhân.


- Yêu cầu HS dựa vào mục 1 SGK và cho biết
Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay đồng
bằng? Mô tả sơ lược vùng trung du?


+ KL: Nằm giữa miền núi và đồng bằng Bắc
<i>Bộ, là một vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn</i>
<i>thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.</i>


<b>Hoạt động 2: Chè và cây ăn quả ở trung du.</b>
Hình thức theo nhóm.



- u cầu HS đọc mục 2 trong SGK và thảo
luận: Ở trung du thích hợp cho việc trồng
những loại cây gì? Trong những năm gần đây,
ở trung du Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại
chuyên trồng loại cây gì?


+ KL: Chè và cây ăn quả là thế mạnh của vùng
<i>trung du, chè được phục vụ nhu cầu trong</i>
<i>nước, xuất khẩu, ở đây cịn có trang trại</i>
<i>chun trồng cây ăn quả đạt hiệu quả kinh tế</i>
<i>cao.</i>


<b>Hoạt động 3: Hoạt động trồng rừng và cây</b>
cơng nghiệp bằng hình thức theo cặp.


- u cầu dựa vào mục 3 kênh chữ trong SGK
lần lượt trả lời câu hỏi:


- Vì sao ở vùng trung du Bắc Bộ lại có những
nơi đất trống, đồi trọc?


- Để khắc phục tình trạng này, người dân nơi
đây đã trồng những loại cây gì?


+ KL: Người dân nơi đây đã và đang tích cực
<i>trồng rừng, cây cơng nghiệp lâu năm và cây ăn</i>
<i>quả để phủ xanh đất trống, đồi trọc. </i>





- Tự đọc sách và trả lời


- HS tự đọc trong SGK và thảo
luận trả lời các câu hỏi. Đại diện
các nhóm trình bày kết quả thảo
luận trước lớp.


- HS tìm hiểu theo cặp và trình
bày trước lớp. Nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b>4. Củng cố: (6’)</b></i>


<b>-</b> Đặt câu hỏi để rút ra kết luận như phần ghi nhớ SGK trang 81
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Kế hoạch bài học Môn Tập làm văn Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 14/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN Tiết: 10


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phóng to tranh của 2 đoạn truyện “Hai mẹ con và bà tiên”.
- Giấy, bát dạ để ghi kết quả làm việc của nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Cốt truyện</b></i>


<i><b>-</b></i> Gọi HS nêu các phần của một cốt truyện
<i><b>1. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Phần nhận xét</b>
<i>Bài tập 1: </i>


- Sự việc 1: Nhà vua muốn tìm người trung
thực để truyền ngơi, nghĩ ra kế luộc chín thóc
giống rồi giao cho dân chúng, giao hẹn: ai thu
hoạch được nhiều thóc thì sẽ được truyền ngơi
cho. (đoạn 1: 3 dịng đầu)


- 1 HS đọc u cầu.



- Cả lớp đọc thầm trao đổi, làm
trên phiếu do GV phát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Sự việc 2: Chú bé Chơm dốc cơng chăm sóc
mà thóc chẳng nảy mầm.(2 dịng tiếp)


- Sự việc 3: Chơm dám tâu vua sự thật trước sự
ngạc nhiên của mọi người. (8 dòng tiếp)


- Sự việc 4: Nhà vua khen ngợi Chôm trung
thực, dũng cảm; đã quyết định truyền ngôi cho
Chôm. (4 dòng còn lại)


<i>Bài tập 2: Dấu hiệu….</i>


- Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dịng, viết
lùi vào 1 ơ.


- Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ chấm xuống
dòng (có khi xuống dịng chưa hết đoạn văn, ví
dụ cho HS đoạn 2, nhưng hết đoạn thì phải
xuống dòng)


<i>Bài tập 3: HS nhận xét </i>


- Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể điều
gì?


- Đoạn văn được nhận ra nhờ dấu hiệu nào?


<b>Hoạt động 2: HS đọc ghi nhớ</b>


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


- 2 HS đọc yêu cầu bài: mục a và mục b, c
- Đoạn nào hoàn chỉnh.


- Đoạn nào chưa hoàn chỉnh và ở phần nào?
- Gợi ý: Bài văn nói về một em bé vừa hiếu
thảo vừa thật thà trung thực. Em lo thiếu tiền
mua thuốc cho mẹ nhưng vẫn thật thà trả lại đồ
của người khác đánh rơi.


- GV nhận xét và góp ý.


trả lời)


- Kể một sự việc trong một
chuỗi sự việc làm nòng cốt cho
diễn biến câu chuyện.


- Hết đoạn văn chấm xuống
dòng.


- 3, 4 em đọc.
- HS đọc


- Đoạn 1 và 2: hoàn chỉnh.
- Đoạn 3: Chưa hoàn chỉnh,
thiếu phần thân đoạn.



- HS suy nghĩ và tưởng tượng
để viết tiếp phần thân đoạn còn
thiếu.


- HS đọc phần thân đoạn các
em đã viết.


- Cả lớp nhận xét.
<i><b>2. Củng cố: (6’)</b></i>


<b>-</b> HS đọc lại phần ghi nhớ.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Kế hoạch bài học Mơn Phụ đạo Tốn Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 14/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Giúp HS củng cố về: đơn vị giây và thế kỉ
<b>-</b> Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ


<b>-</b> Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: hát (1’)</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Bài 1:


a) 1 phút = ... giây 3 phút = ... giây


1


3 <sub>phút = ... giây.</sub>


60 giây = ... phút 8 phút = ... giây
2 phút 10 giây = ... giây


b) 1 thế kỉ = ... năm 2 thế kỉ = ... năm


1



5 <sub>thế kỉ = ... năm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



1


4 <sub>thế kỉ = ... năm</sub>


- GV yêu cầu HS đọc đề.
- GV yêu cầu HS làm bài
Bài 2: (VBT Toán) trang 22


- GV yêu cầu HS điền vào chỗ chấm
- Năm 40 thuộc thế kỉ thứ mấy?


- Thế kỉ thứ I từ năm mấy đến năm mấy?
- Năm 1428 thuộc thế kỉ thứ mấy?


- Thế kỉ XV từ năm mấy đến năm mấy?
- GV yêu cầu HS tự làm bài các phần còn lại
- GV nhận xét


Bài 3: (VBT Toán) trang 22
- Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Dựa vào bảng trên hãy cho biết:


+ Bạn Hoa chạy 100m với thời gian là bao nhiêu?
+ Bạn Hùng chạy với thời gian là bao nhiêu?
+ Bạn Lan, Bình với thời gian chạy là bao nhiêu?
- GV lưu ý HS: Ai chạy ít thời gian hơn người đó


sẽ chạy nhanh hơn


- Yêu cầu HS làm bài
- GV sửa bài


- Viết số thích hợp vào chỗ
chấm


- HS làm bài
- HS sửa bài


- Viết số hoặc chữ thích hợp
vào ô trống


- Thuộc thế kỉ thứ I
- Từ năm 1 đến năm 100
- Thuộc thế kỉ thứ XV


- Từ năm 1401 đến năm 1500
- HS làm bài


- HS sửa bài


- Đọc bảng kết quả chạy 100m
của bốn học sinh dưới đây rồi
viết vào chỗ chấm


- 1phút 30giây
- 52giây



- 49 giây, 1 phút 10 giây


- HS làm bài
- HS sửa bài
<b>IV. Hoạt động tiếp nối: </b>


- Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

×