Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

do tan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.47 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* ThÝ nghiÖm 1:</b>


<b>* ThÝ nghiÖm 1:</b>



-

<b><sub>Cho 60ml n ớc cất vào cốc đựng muối canxi </sub></b>

<b><sub>Cho 60ml n ớc cất vào cốc đựng muối canxi </sub></b>


<b>cacbonat (CaCO</b>



<b>cacbonat (CaCO</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b>) và khuấy đều.</b>

<b>) và khuấy đều.</b>


<b>Quan sát hiện t ng xy ra.</b>



<b>Quan sát hiện t ợng xảy ra.</b>



<b>* Thí nghiÖm 2:</b>


<b>* ThÝ nghiÖm 2:</b>



-

<b><sub>Cho 60ml n ớc cất vào cốc đựng muối </sub></b>

<b><sub>Cho 60ml n ớc cất vào cốc đựng muối </sub></b>


<b>Natriclorua (NaCl) và khuấy đều. </b>



<b>Natriclorua (NaCl) và khuấy đều. </b>



<b>Quan s¸t hiƯn t îng x¶y ra.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B¶ng tÝnh tan trong n ớc của các axit - bazơ - muối



t t - k i t k - k k k k k


t/b t t K t t t t t i t t t t


t/b t t t t t t t t t t t t t


t/b t t t t t t t t t t t - i



t/b t t k - t t k k k k k k


-t/b t t k k k k k k k k k -


-t/kb t t i t i k t - k t t t t


t/b t t K k k k k - k - k -


-k/tb t t - k k k k - k - k k k


t/kb t t k k k k k k k k k k k


<b>H</b>
<b>i</b>
<b>K</b>
<b>i</b>
<b>na</b>
<b>i</b>
<b>Ag</b>
<b>i</b>
<b>Mg</b>
<b>ii</b>
<b>Ca</b>
<b>ii</b>
<b>Ba</b>
<b>ii</b>
<b>zn</b>
<b>ii</b>
<b>hg</b>
<b>ii</b>


<b>pb</b>
<b>ii</b>
<b>cu</b>
<b>ii</b>
<b>fe</b>
<b>ii</b>


<b>fei</b>
<b>ii</b>
<b>Al</b>
<b>iii</b>

Nhóm


hiđroxit và


gốc axit



Hiđro và các kim loại



-<b> Oh</b>
<b>- ci</b>
<b>-No<sub>3</sub></b>
<b>- ch<sub>3</sub>coo</b>


<b>= s</b>
<b>= so<sub>3</sub></b>
<b>= so<sub>4</sub></b>
<b>= co<sub>3</sub></b>
<b>= sio<sub>3</sub></b>
<b>= Po<sub>4</sub></b>


<b>t : Hợp chất tan đ ỵc trong n íc.</b>


<b>k : Hỵp chÊt kh«ng tan.</b>


<b>i: Hợp chất ít tan.</b>


<b>b: Hợp chất bay hơi hoặc dễ phân hủy thành chất bay hơi.</b>
<b>kb: Hợp chất không bay hơi.</b>


<b>Vạch ngang - hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong n ớc</b>


<b>BaSO</b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>K</b>



<b>K</b>



<b>Zn(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bảng tính tan trong n ớc của các axit - baz¬ - muèi



t t - k i t k - k k k k k


t/b t t K t t t t t i t t t t


t/b t t t t t t t t t t t t t


t/b t t t t t t t t t t t - i


t/b t t k - t t k k k k k k


-t/b t t k k k k k k k k k -



-t/kb t t i t i k t - k t t t t


t/b t t K k k k k - k - k -


-k/tb t t - k k k k - k - k k k


t/kb t t k k k k k k k k k k k


<b>H</b>
<b>i</b>
<b>K</b>
<b>i</b>
<b>na</b>
<b>i</b>
<b>Ag</b>
<b>i</b>
<b>Mg</b>
<b>ii</b>
<b>Ca</b>
<b>ii</b>
<b>Ba</b>
<b>ii</b>
<b>zn</b>
<b>ii</b>
<b>hg</b>
<b>ii</b>
<b>pb</b>
<b>ii</b>
<b>cu</b>


<b>ii</b>
<b>fe</b>
<b>ii</b>


<b>fei</b>
<b>ii</b>
<b>Al</b>
<b>iii</b>

Nhóm


hiđroxit và


gốc axit



Hiđro và các kim lo¹i



-<b> Oh</b>
<b>- ci</b>
<b>No<sub>3</sub></b>
<b>- ch<sub>3</sub>coo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập</b>

:



<b>Xác định độ tan của muối NaCl trong nước </b>


<b>ở 20</b>

<b>0</b>

<b>C. Biết rằng ở 20</b>

<b>0</b>

<b>C khi hòa tan hết 60g </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 1:</b>



<b>Độ tan của một chất trong n ớc ở nhiệt độ xác định là:</b>


<b>a) Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch.</b>
<b>b) Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam n ớc.</b>



<b>c) Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung mơi để tạo thành dung dịch b o hồ.</b>ã


<b>d) Số gam chất đó có thể tan trong 100 gam n ớc để tạo thành dung dịch b o hoà.</b>ã


<b>e) Số gam chất đó có thể tan trong 1 lít n ớc để tạo thành dung dịch b o hoà.</b>ã


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi tËp 2:</b>



Khi tăng nhiệt độ thì độ tan ca cỏc cht


rn trong n c:



a. Đều tăng.


b. Đều giảm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 3:</b>



Khi gim nhit độ và tăng áp suất thì độ


tan của chất khớ trong n c:



a. Đều tăng.


b. Đều giảm.



c. Có thể tăng và có thể giảm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ti nh máy, khi sản xuất người ta </b>


<b>nén khí cacbonic vào các chai nước </b>


<b>ngọt ở áp suất cao rồi đóng nắp chai, </b>


<b>nên khí cacbonnic tan bão hòa vào </b>


<b>nước ngọt. Khi ta mở chai nước ngọt </b>



<b>áp suất trong chai giảm, độ tan của </b>


<b>khí cacbonic giảm nên khí cacbonic </b>


<b>thốt ra ngồi kéo theo nước.</b>



<b>Tại sao khi mở nắp chai nước ngọt thì có ga?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Xác định độ tan của muối trong


nước ở . Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa


tan hết 53 gam trong 250 gam nước thì


được dung dịch bão hịa.



2

3



<i>Na CO</i>


0



18

<i>C</i>



2

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Học thuộc phần ghi nhớ.</b>


<b>- Bài tËp: 4, 5 sgk/142. </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×