Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

giao an lop 5 tuT1T5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.76 KB, 119 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần I </b>
<b>Ngày soạn : 18 /8 /12</b>


Ngày dạy: Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012
TẬP ĐỌC THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I. Mục tiêu:


1/ Đọc trôi chảy bức thư.


- Đọc đúng các từ ngữ: câu, đoạn, bài.


- Biết đọc thư của Bác với giọng thân ái: xúc động, đầy hy vọng tin tưởng.


2/ Hiểu các từ ngữ trong bài: Tám mươi năm giời nơ lệ, cơ đồ, hồn cầu, kiến thiết, cường
quốc năm châu.


-Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học,biết nghe lời thầy,yêu bạn,
-HSkhá giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến , tin tưởng.


3/ Học thuộc lòng đoạn thơ.


Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác
II. Đồ dùng dạy- học:


- Tranh minh họa bài TĐ (sgk)


- Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ HS cần học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH



1. Ổn định:
2. Kiểm tra:


3.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 5 chủ
điểm-


Gthiệu bài “Thư gửi các học sinh”.


1’
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc. 10’
- GV đọc 1 lượt (hoặc HS khá đọc).


- Phân đoạn - HS đọc đoạn nối tiếp: 2 đoạn.


-yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn,nêu từ


khó, đọc chú giải - HS nêu từ khó Tám mươi năm giời nơ lệ <sub>kiến thiết, cường quốc năm châu..đọc-giải </sub>
nghĩa từ trong SGK. luyện đọc theo nhóm
bàn.


- Hướng dẫn HS đọc cả bài ( GV hỏi
cách đọc).


Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. 12’


Đoạn 1: yêu cầu HS đọc. Cả lớp đọc
thầm và trả lời câu hỏi.


- Ngày khai trường tháng 9 năm 1945
có gì đặc biệt so với những ngày khai


trường khác?


- Là ngày khai trường đầu tiên của nước
VN Dân chủ cộng hòa sau khi nước ta
giành được độc lập sau 80 năm nô lệ cho
thực dân Pháp.


Đoạn 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của tồn dân là gì? nước ta theo kịp các nước trên hoàn cầu.
- HS có nhiệm vụ gì trong cơng cuộc


kiến thiết đất nước? - HS phải cố gắng siêng năng học tập,ngoan ngoãn, nghe thầy, đua bạn, góp phần
đưa VN sánh vai với các cường quốc năm
châu.


Đoạn 3:


- Cuối thư, Bác chúc HS như thế nào? - Bác chúc HS có một năm đầy vui vẻ và
đầy kết quả tốt đẹp


- Rút ý nghĩa bài


Hoạt động 4: Luyện đọc diễn cảm 10’
- GV gợi ý giọng đọc diễn cảm cho HS


- GV đọc mẫu đoạn văn , yêu cầu HS
quan sát cách nhấn từ , ngắt giọng , ngữ
điệu . . .



- Hướng dẫn nhấn mạnh , ngắt giọng ,
ngữ điệu đọc đoạn văn : từ “ Sau 80
năm giời nô lệ....công học tâp của các
em.


-Yêu cầu HS luyện đọc , thi đọc diễn
cảm đoạn văn


HS lắng nghe và tự gạch dưới , ngắt giọng
vào SGK


GV gọi 1 em lên trình bày


-Luyện đọc theo nhóm cặp , 6HS thi đọc
diễn cảm. nhận xét


- Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng. - 3 HS Thi học thuộc lòng.


4. Củng cố: 2’


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà đọc tiếp.


-Dặn HS đọc trước bài: “Quang cảnh
làng mạc ngày mùa”.


TOÁN KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :



- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác
0


- Biết cách viết thương, viết số tự nhiên dạng phân số.
Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Các tấm hình cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1 Bài mới :


<i><b>Hoạt động 1 : Ôn tập khái niệm </b></i>
<i>ban đầu về phân số :</i>


GV hướng dẫn HS quan sát từng
tấm bìa rồi nêu tên gọi phân số, tự


6’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

viết phân số đó và đọc phân số.
Chẳng hạn :


GV viết lên bảng phân số <sub>3</sub>2 , đọc
là : hai phần ba.


Làm tương tự với các tấm bìa cịn


lại.


Cho HS chỉ vào các phân số :


2
3<i>,</i>


5
10 <i>,</i>


3
4<i>,</i>


40


100 và nêu, chẳng hạn :


hai phần ba, năm phần mười, ba
phần tư, bốn mươi phần trăm là
các phân số.


<i><b>Hoạt động 2 : Ôn tập cách viết </b></i>
<i>thương hai số tự nhiên, cách viết </i>
<i>mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số.</i>


-GV hướng dẫn HS lần lược viết
1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2 ; … dưới dạng
phân số. Chẳng hạn 1 : 3 = 1<sub>3</sub> ;
rồi giúp HS tự nêu : một phần ba là
thương của 1 chia 3. Tương tự với


các phép chia còn lại.


<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành</b></i>
Bai1 Yêu cầu HS làm miệng
Bài 2 Yêu cầu HS làm bảng lớp
Bài3 Yêu cầu HS làm bảng lớp
3.Củng cố, dặn dò : chuẩn bị bài tiết
sau – làm bài tập 4


7’


20’


2’


được chia thành 3 phần bằng nhau, tô màu 2
phần, tức là tô màu hai phần ba băng giấy, ta
có phân số <sub>3</sub>2 .


3 HS nhắc lại.


- HS nêu như chú ý 1 trong SGK. (Có thể
dùng phân số để ghi kết quả của phép chia
một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.
Phân số đó cũng được gọi là thương của phép
chia đã cho).


- Tương tự như trên đối với các chú ý 2,3,4.


Bai1 HS lần lượt nêu kết quả- lớp nhận xét ,


bổ sung


Bài 2 3 hs làm bảng lớp , lớp nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐẠO ĐỨC


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (tiết 1)</b>
<i><b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: </b></i>


<b>-</b> Vị thế của HS lớp 5 so với các lớp trước.


<b>-</b> Bước đầu có kĩ năng tự nhận thức , kĩ năng đặt mục tiêu.


<b>- Vui và tự hào khi là HS lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5. </b>
<b>-</b> Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, xác định giá trị, ra quyết định.


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


<b>-</b> Các bài hát về chủ đề Trường em.


<b>-</b> Mi- crô không dây để chơi trị chơi Phóng viên.
<b>-</b> Giấy trắng, bút màu.


<b>-</b> Các truyện nói về tấm gương HS lớp 5 gương mẫu.
<i><b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: GV ghi đề</b></i>


<i><b>b. </b><b>Hoạt động 1: </b></i> Quan sát tranh và
thảo luận


- GV yêu cầu HS quan sát từng
tranh,ảnh trong SGK/3,4 và thảo
luận nhóm 4 theo các câu hỏi sau:
+ Tranh vẽ gì?


+ Em nghĩ gì khi xem các tranh,
ảnh trên ?


+ HS lớp 5 có gì khác so với HS
các khối lớp khác?


+ Theo em, chúng ta cần làm gì để
xứng đáng là HS lớp 5?


<b>- KL: GV rút ra kết luận.</b>


<i><b>c. Hoạt động 2 Làm bài tập 1, SGK</b></i>
GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
<b>1. </b>


GV cho HS thảo luận theo nhóm


đơi.


<b>KL: GV rút ra kết luận</b>


<i><b>d. Hoạt động 3: Tự liên hệ (bài tập</b></i>
2, SGK)


- GV gọi HS nêu yêu cầu .


- HS suy nghĩ, đối chiếu những
việc làm của mình từ trước đến nay


1’
10’


8’


9’


- HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm
bàn


- 2 HS đọc ghi nhớ.


- 1 HS


- HS thảo luận theo nhóm rồi trình bày.


<b>-</b> 1 HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

với những nhiệm vụ của HS lớp
5sau đó thảo luận nhóm đơi.


<b>KL: GV rút ra kết luận.</b>


<b>. Hoạt động 4: Chơi trị chơi Phóng</b>
viên.


- Gv cho HS thay phiên nhau đóng
vai phóng viên để phỏng vấn các
HS khác về một số nội dung có liên
quan đến chủ đề bài học.


- GV nhận xét và kết luận.
<b>3. Hoạt động nối tiếp: </b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- GV nhận xét tiết học.


- Lập kế hoạch phấn đấu của bản
thân trong năm học này và sưu tầm
các bài thơ, bài hát, bài báo nói về
HS lớp 5 gương mẫu.


5’


2’


- HS tham gia trò chơi .



- 2 HS đọc ghi nhớ.


CHÍNH TẢ VIỆT NAM THÂN YÊU
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


1. Nghe - viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Việt Nam thân yêu.
2. Làm bài tập để củng cố các quy tắc chính tả ng/ ngh, g/ gh, c/k.
<i><b> 3. Giáo dục kĩ năng sống: KN lắng nghe tích cực, </b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 1 .


- Bút dạ và 3 – 4 tờ phiếu khổ to viết từ ngữ, cụm từ hoặc câu có tiếng cần điền vào ô
trống ở bài tập 2; 3 - 4 phiếu kẻ bảng nội dung ở bài tập 3.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết dạy.


<i><b>b. Hoạt động 1: HS viết chính tả. </b></i>
<i>- GV đọc bài chính tả trong SGK.</i>
GV chú ý đọc thong thả,rõ ràng,


phát âm chính xác.


<i>- Yêu cầu HS đọc thầm laiï bài</i>
chính tả.


<i>- GV nhắc nhở HS quan sát trình</i>
bày bài thơ lục bát, chú ý những từ
ngữ viết sai.


1’
16’


<i>- 1 HS nhắc lại đề. </i>


<i>- HS theo dõi trong SGK. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- GV đọc cho HS viết. </i>
<i>- Đọc cho HS soát lỗi. </i>


<i>- Chấm 5- 7 quyển, nhận xét. </i>
<i><b>c. Hoạt động 2: Luyện tập. </b></i>
Bài2/6:


<i>- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. </i>
<i>- GV cho HS làm bài vào vở bài</i>
tập.


<i>- Dán 3 tờ phiếu khổ to ghi từ ngữ,</i>
cụm từ cần điền, gọi 3 HS lên
bảng trình bày.



<i>- Gọi HS tiếp nối nhau đọc lại bài</i>
văn đã hoàn chỉnh.


<i>- Cả lớp sửa sai theo lời giải đúng.</i>
Bài 3/7:


<i>- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài</i>
tập.


<i>- HS làm bài vào vở. </i>


<i>- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, yêu</i>
cầu H S làm bài.


<i>- GV và HS nhận xét, chốt lại lời</i>
giải đúng.


<i>- Gọi HS nhắc lại quy tắc viết: ng/</i>
<i>ngh, g/ gh, c/k. </i>


<i>- Yêu cầu HS nhẩm, viết lại quy</i>
tắc.


<i>- Goị 2 HS nhắc lại quy tắc đã</i>
học.


<i>- Cho HS sửa bài theo lời giải</i>
đúng.



<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i>- GV nhận xét tiết học. </i>


<i>- Dặn dò viết mỗi lỗi sai viết lại</i>
nhiều lần.


16’


2’


<i>- HS viết chính tả. </i>
<i>- Sốt lỗi. </i>


<i>- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. </i>
<i>- HS làm bài vào vở. </i>


<i>- 3 HS trình bày bài trên bảng. </i>


<i>- HS sửa bài. </i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. </i>
<i>- HS làm bài vào vở. </i>


<i>- 1 HS nhắc lại quy tắc. </i>


<i>- 2 HS nhắc lại. </i>


Ngày soạn : 19 /8 / 12


Ngày dạy : Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012



<i><b>TOÁN ƠN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b></i>


<b> Mục tiêu : </b>


<b>-</b> Biết tính chất cơ bản của phân số.


<b>-</b> Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các
phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức,
<b>II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1 Kiểm tra bài cũ :Yêu cầu 2 HS
làm bài 4


2 Bài mới Giới thiệu bài


<i><b>Hoạt động 1</b><b> </b><b> : Ơn tập tính chất cơ bản </b></i>
<i>của phân số.</i>


- GV hướng dẫn HS thực hiện theo ví
dụ 1, chẳng hạn có thể nêu thành bài
tập dạng :


5


6=¿


5<i>×</i>
6<i>×</i>


¿


= .. . .. .. . .. .


.. . .. .. . .. .. , HS


chọn một số thích hợp để điền số đó
vào ơ trống. (Lưu ý HS, đã điền số nào
vào ô trống phía trên gạch ngang thì
cũng phải điền số đó vào phía dưới
gạch ngang, và số đó cũng phải là số tự
nhiên khác 0).


- Sau cả 2 ví dụ GV giúp HS nêu tồn
bộ tính chất cơ bản của phân số (như
SGK).


<i><b>Hoạt động 2 :Ứng dụng tính chất cơ </b></i>
<i>bản của phân số.</i>


- GV hướng dẫn học sinh tự rút gọn
phân số 90<sub>120</sub> .


<i>Chú ý : Khi chữa bài nên cho HS trao </i>
đổi ý kiến để nhận ra : có nhiều cách


rút gọn phân số, cách nhanh nhất là
chọn được số lớn nhất mà tử số và mẫu
số của phân số đã cho đều chia hết cho
số đó.


- GV hướng dẫn HS tự qui đồng mẫu
5
1’
5’


6’


HS làm bảng, lớp nhận xét, bổ sung.


- HS tự tính các tích rồi viết tích vào chỗ
chấm thích hợp. Chẳng hạn :


5
6=


5<i>×</i>3
6<i>×</i>3=


15


18 hoặc


5<i>×</i>4
6<i>×</i>4



¿5


6=❑❑=
20
24


; …
- HS nhận xét thành một câu khái quát
như SGK.


- Tương tự với ví dụ 2.


- HS nhớ lại :


- Rút gọn phân số để được phân số có
tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn
bằng phân số đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

số nêu trong ví dụ 1 và ví dụ 2 (SGK),
tự nêu cách qui đồng mẫu số ứng với
từng ví dụ (xem lại Toán 4, trang 28
và 29).


Hoạt động3 bài tập


Bài tập1 Yêu cầu HS làm vào vở
-Nêu kết quả , nhận xét, bổ sung


Bài tập2 Yêu cầu HS làm vào vở, làm
bảng lớp



4- Củng cố, dặn dị : chuẩn bị bài sau :
ơn tập so sánh 2 phân số


BTVN Bài /7


16’


2’


Học sinh làm bài tập 1 trong Vở bài tập
Toán 5 (phần 1). Chẳng hạn :


15
25=


15:5
25:5=


3
5<i>;</i>


18
27=


18 :9
27 :9=


2
3 ;…



- HS làm bài tập 2 (trong Vở bài tập
Toán 5 (phần 1) rồi chữa bài.


- Học sinh tự làm bài 3:


2
5=


12
30=


40
100 và


4
7=


12
21=


20
35


.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



1. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn.


2. Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa,
đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.


3. HS khágiỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được.
Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 .


- Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a, 1b.


- Một số tờ giấy khổ A4 để một vài HS làm bài tập2- 3 phần luyện tập.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yế</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1.</b></i> <b>Kiểm tra bài cũ :</b>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét. </b></i>
Bài tập 1/7:



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


1’
14’


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 1 HS đọc từ in đậm đã được viết
sẵn.


- GV hướng dẫn HS so sánh các từ in đậm
trong đoạn văn a, sau đoạn văn b.


- GV chốt: Những từ có nghĩa giống nhau
như vậy là từ đồng nghĩa.


Bài tập 2/8:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi.
- HS phát biểu ý kiến.


- GV và HS nhận xét. Chốt lại lời giải
đúng.


* GV rút raghi nhớ SGK/8.
- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. </b></i>
Bài 1/8:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.



- Gọi 1 HS đọc những từ in đậm có trong
bài.


- Tổ chức cho HS làm việc các nhân.
- Gọi HS phát biểu ý kiến, GV nhận xét,
chốt lại lời giải đúng.


Bài 2/8:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4.
- GV phát giấy đã chuẩn bị trước.


- Yêu cầu HS dán bài trên bảng.
- Cả lớp và GV sửa bài.


- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 3/8:


- GV tiến hành tương tự các bài tập trước.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.


- Về nhà làm bài tập, chuẩn bị tiết tiếp
theo.


18’



2’


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
-2 HS


- HS so sánh từ.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc theo nhóm đơi.


- 2 HS đọc ghi nhớ.


- 1 HS đọc yêu cầu.
-2 HS đọc từ in đậm
- HS làm việc cá nhân.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc nhóm 4.


- Đại diện nhĩm dán bài lên bảng , lớp
nhận xét, sửa chữa


- HS nhắc lại phần ghi nhớ.


<i>KHOA HỌC</i>
SỰ SINH SẢN
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của


mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo dục kĩ năng sống: KN phân tích và đối chiếu.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai” (đủ dùng theo nhóm).
- Hình trang 4, 5 SGK.


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung: </b></i>


<b>Hoạt động1</b>


- GV nêu tên trị chơi, giơ các hình vẽ
và phổ biến cách chơi.


- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát đồ
dùng phục vụ trị chơi cho từng nhóm.
- GV đi hướng dẫn, giúp đỡ các nhóm
gặp khó khăn.


- Gọi đại diện 2 nhóm dán phiếu lên


bảng. GV cùng HS cả lớp quan sát.
+ Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho
các em bé?


+ Qua trị chơi, các em rút ra được điều
gì?


<b>KL: GV rút ra kết luận: Mọi trẻ em</b>
<i>đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc</i>
<i>điểm giống với bố, mẹ của mình. </i>


- Gọi HS nhắc lại kết luận.


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK. </b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2,
3/4, 5 SGK và đọc lời thoại giữa các
nhân vật trong hình.


- GV u cầu HS làm việc theo nhóm
đơi.


- GV treo tranh như SGK. Gọi đại diện
nhóm lên giới thiệu các thành viên
trong gia đình bạn Liên.


- Nhận xét, khen ngợi những HS có lời
giới thiệu hay, rõ ràng.


+ Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ?
+ Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi


gia đình?


- GV hướng dẫn để HS liên hệ đến gia
1’
15’


16’


- HS nhắc lại đề.
- HS lắng nghe.


- HS làm việc theo các nhóm.


- HS trả lời.


- 2 HS nhắc lại kết luận.


- HS quan sát tranh.


- 1 HS đọc câu hỏi, một HS trả lời.
- HS nêu kết quả làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đình mình.


<b>KL: GV rút ra kết luận: Nhờ có sự</b>
<i><b>sinh sản mà các thế hệ trong gia đình,</b></i>
<i><b>dịng họ được duy trì kế tiếp nhau. </b></i>
- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>



- Tại sao chúng ta nhận ra được em bé
và bố mẹ của các em?


- Nhờ đâu mà các thế hệ trong gia đình,
dịng họ được kế tiếp nhau?


- Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu con
người khong có khả năng sinh sản?
- GV nhận xét tiết học.


3’


- 2 HS nhắc lại kết luận.
- 3 HS trả lời.


Ngày soạn: 20 /8 /12


Ngày dạy : Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012
TẬP ĐỌC QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA
<i><b>I. Yêu cầu: </b></i>


1. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng owrnhuwngx từ ngữ tả màu vàng
của cảnh vật.


2. Hiểu nội dung Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.


3. HS khá giỏi đọc diễn cảm bài văn nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu vàng.
4.Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác



<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Sưu tầm thêm những bức ảnh có màu sắc về quang cảnh và sinh hoạt ở làng quê vào
ngày mùa.


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>- GV gọi HS đọc thuộc lòng</i>
đoạn văn, trả lời câu hỏi 1,3.


<i>- GV nhận xét và ghi điểm. </i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


<b>b. Hoạt động 1 Luyện đọc</b>
<i>- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. </i>
<i>- GV chia bài thành bốn đoạn:</i>
<i>+ Phần 1: </i>


Câu mở đầu.
<i>+ Phần 2: </i>


Tiếp theo đến như những chuỗi


tràng hạt bồ đề treo lơ lửng.


3’


1’
10’


<i>2 HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Phần 3:


Tiếp theo, đến qua khe giậu, ló ra
mấy quả ớt đổ chói.


<i>+ Phần 4:</i>


Những câu còn lại.


<i>- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng</i>
phần.


<i>- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải</i>
nghĩa từ.


<i>- Gọi HS luyện đọc theo cặp. </i>
<i>- Gọi 1 HS đọc cả bài. </i>


<i>- GV đọc diễn cảm toàn bài: </i>


Giọng tả chậm rãi, dàn trải, dịu


dàng, nhấn giọng những từ ngữ diễn
tả những màu vàng rất khác nhau của
sự vật.


<b>c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. </b>


<i>- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và</i>
trả lời câu hỏi theo đoạn trong
SGK/10.


<i>- GV chốt ý, rút ra ý nghĩa bài. </i>


<b>d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm</b>
<i>- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS</i>
đọc.


<i>- Cho cả lớp đọc diễn cảm. </i>
<i>- Tổ chức cho HS thi đọc. </i>
<i>- GV và HS nhận xét. </i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
<i>- GV nhận xét tiết học. </i>


<i>-Chuẩn bị bài: Nghìn năm văn hiến. </i>
<i>- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều</i>
lần.


12’


10’



2’


<i>- HS đọc nối tiếp đoạn ( 3lần) ,</i>


Nêu từ khó : khe giậu, lơ lửng , xõa,vàng
hoe


Luyện đọc theo nhóm cặp
<i>- 1 HS đọc cả bài. </i>


- Theo dõi


<i>- HS đọc và trả lời câu hỏi. </i>
<i>- 2 HS nhắc lại ý nghĩa. </i>


<i>- HS theo dõi. </i>


<i>- Cả lớp luyện đọc theo nhóm bàn. </i>
<i>-3 HS thi đọc. </i>


TỐN


SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết cách sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


Bảng phụ, phấn màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>- HS1:GV viết bảng 2 phân số, yêu cầu</i>
HS rút gọn.


<i>- HS2: viết bảng 2 phân số, yêu cầu HS</i>
QĐMS.


<i>- GV nhận xét và ghi điểm. </i>
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


Hướng dẫn ôn tập cách so sánh hai phân
số.


<i>a. So sánh hai phân số cùng mẫu số. </i>


<i>- GV viết bảng hai phân số như SGK, yêu</i>
cầu HS so sánh hai phân số trên.


<i>+ Khi so sánh hai phân số cùng mẫu số, ta</i>


thực hiện như thế nào?


<i>b. So sánh hai phân số khác mẫu số:</i>


<i>- GV hướng dẫn HS QĐMS các phân số, sau</i>
đó tiến hành so sánh như trên.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. : </b></i>
Bài 1/7:


<i>- Gọi HS nêu yêu cầu. </i>


<i>- Hai phân số này như thế nào?</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm miệng. </i>
Bài 2/7:


<i>- Gọi HS nêu yêu cầu. </i>


<i>- Các phân số này như thế nào?</i>


<i>- Muốn so sánh các phân số này, ta phải làm</i>
gì?


<i>- Yêu cầu HS làm bài vào vở. </i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


<i>- Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu</i>
số.


<i>- Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu</i>


số.


<i>- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. </i>


<i>- Yêu cầu những em nào làm chưa đúng bài</i>
tập 2 về nhà sửa lại vào vở.


4’


1’
10’


17’


3’


2 HS thực hiện , lớp làm bảng con .


<i>- HS nhắc lại đề. </i>


<i>- HS nêu ý kiến. </i>
<i>- HS trả lời. </i>


<i>- 1 HS nêu yêu cầu. </i>


<i>- Hai phân số có cùng mẫu số. </i>
<i>- HS làm miệng. </i>


<i>- 1 HS nêu yêu cầu. </i>



<i>- Các phân số náy khác mẫu số. </i>
<i>- HS làm bài vào vở. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>MÔN: TẬP LÀM VĂN </i>
CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


1. Nắm được cấu tạo gồm 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh.
2. Biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.


3, Chỉ rõ được cấu tạo 3 phần của bài Nắng trưa.
4 .Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 1.
- Bảng phụ ghi sẵn:


<i>+ Nội dung phần ghi nhớ. </i>


<i>+ Tờ giấy khổ to trình bày cấu tạo của bài Nắng trưa. </i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.



<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét. </b></i>
Bài tập 1/11:


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. </i>
<i>- Gọi HS đọc bài Hồng hơn trên</i>
<i>sơng Hương. </i>


<i>- GV giao việc, yêu cầu HS làm</i>
việc cá nhân.


<i>- Gọi HS trình bày kết quả làm</i>
việc.


<i>- GV và HS nhận xét, chốt lại kết</i>
quả đúng.


Bài tập 2/12:


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. </i>
<i>- GV giao việc, yêu cầu HS trao</i>
đổi theo cặp.


<i>- Gọi HS trình bày kết quả làm</i>
việc.


<i>- GV và HS nhận xét, rút ra kết</i>
luận đúng.



<i><b>. </b></i> GV kết luận, rút ra ghi nhớ
SGK/12.


<i>- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ. </i>
<i><b>Hoạt động 2 Luyện tập. </b></i>
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. </i>


1’


20’


12’


<i>- HS nhắc lại đề. </i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. </i>
<i>- HS đọc bài. </i>


<i>- HS làm việc cá nhân. </i>


2 HS đọc kết quả.


<i>- 1 HS đọc yêu cầu. </i>
<i>- HS làm việc theo cặp. </i>
1 HS đọc kết quả làm việc


<i>- 2 HS đọc ghi nhớ. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>- Gọi 1 HS đọc bài Nắng trưa. </i>


<i>- GV giao việc, yêu cầu HS làm</i>
việc cá nhân.


<i>- Gọi vài HS trình bày kết quả làm</i>
việc.


<i>- GV và HS nhận xét, chốt lại kết</i>
quả đúng.


<i><b>2. Củng cố, dặn dò: </b></i>


<i>- Goị HS nhắc lại nội dung phần</i>
ghi nhớ.


<i>- GV nhận xét tiết học. </i>


<i>- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ. </i>
<i>- Chuẩn bị tốt bài tập. </i>


2’


<i>- 1HS đọc bài, . </i>


2 HS trình bày kết quả làm việc


<i>- HS nhắc lại phần ghi nhớ.</i>


<i>KHOA HỌC</i>
NAM HAY NỮ ?
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



- Biết phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.


- Có ý thức tơn trong các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam và bạn nữ.
- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, phân tích đối chiêu, trình bày suy nghĩ


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>
- Hình trang 6,7 SGK.


- Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi:


+ Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như
thế nào?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu con người
khơng có khả năng sinh sản?


- GV nhận xét và ghi điểm.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>



Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1 Sự khác nhau giữa nam và</b></i>
nữ về các đặc điểm sinh học.


- GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo
nhóm các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 6.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình.


3’


1’
8’


<i>02 HS trả lời câu hỏi</i>


- HS nhắc lại đề.


- HS làm việc theo nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV và cả lớp nhận xét.


<b>KL: GV rút ra kết luận SGK/7. </b>
- Gọi HS nhắc lại kết luận.


<i><b>Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b></i>
đúng?”



- GV yêu cầu HS mở SGK/8, hướng dẫn
HS cách thực hiện trị chơi.


- Các nhóm tiến hành chơi.


- GV cho các nhóm dán kết quả làm việc
trên bảng theo thứ tự thời gian hồn
thành.


- GV u cầu các nhóm khác với ý kiến
của bạn nêu lý do vì sao mình làm như
vậy?


<b>KL: GV nhận xét, chốt laị kết luận</b>
đúng.


- GV tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận: Một số quan</b></i>
niện xã hội về nam và nữ.


- GV tổ chức cho các nhóm thảo luận
câu hỏi như SGV/27.


- Gọi đại diện HS trình bày kết quả
- GV và HS nhận xét.


- GV rút ra kết luận như .
- Gọi HS nhắc lại kết luận.
<i><b>3. Củng cố, dặn dị: </b></i>



- Nam giới và nữ giới có những điểm
khác biệt nào về mặt sinh học?


- Tại sao không nên có sự phân biệt đối
xử giữa nam và nữ?


- GV nhận xét tiết học.


10’


10


3’


- 2 HS nhắc lại kết luận.


- HS làm việc theo nhóm 6.


- Trình bày kết quả làm việc lên bảng.
- HS phát biểu ý kiến.


- HS làm việc theo nhóm đôi.
- HS nêu kết quả làm việc.
- 2 HS nhắc lại kết luận.
- 2 HS trả lời.


Ngày soạn 21 /8 / 12


Ngày dạy : Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


1. Tìm được nhiều từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt câu với 1 từ tìm được.


2. Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học , chọn được từ ngữ thích hợp để hồn
chỉnh bài văn


3. Học sinh khá, giỏi đặt câu được với 2,3từ tìm được ở bài tập 1.
4. Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 .


- Bút dạ và 2 - 3 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung bài tập 1, 3.


- Một vài trang tự điển phô tô nội dung liên quan đến bài tập 1 (nếu có điều kiện).
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- HS1: Thế nào là từ đồng nghĩa?
Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, nêu
ví dụ.


- HS2: Thế nào là từ đồng nghĩa
khơng hồn tồn? Nêu ví dụ?



- GV nhận xét và ghi điểm. và ghi
điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
1,2.


Bài 1/13:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- GV giao việc cho HS.


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét và ghi điểm. và chốt lại
những từ đúng.


Bài 2/13


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài cá nhân.


- HS lần lượt đọc câu văn của mình.


- GV và HS nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
3.


Bài 3/13:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV giao việc cho HS.


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.


- GV và HS nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.


3’


1’
19’


9’


3’


- HS nhắc lại đề.



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc theo nhóm.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm việc cá nhân.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Về nhà làm bài tập.


TOÁN ÔN TẬP


SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (Tiếp theo)
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết so sánh phân số với đơn vị.
- So sánh hai phân số có cùng tử số.
- Bài tập 4 không yêu cầu HS yếu làm.
- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức,
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>- HS1: Muốn so sánh hai phân khác mẫu</i>
số ta thực hiện như thế nào?



<i>- HS2: GV viết lên bảng 2 phân số, yêu</i>
cầu HS sô sánh.


<i>- GV nhận xét và ghi điểm.</i>
<i><b> 2. Bài mới: </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. </b></i>
Bài 1/7:


<i>- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. </i>


<i>- GV yêu cầu HS so sánh và giải thích . </i>
<i>- Từ đó GV u cầu HS trả lời: Thế nào là</i>
phân số lớn hơn 1; bé hơn 1; bằng 1.


<i><b>Hoạt động 2:Hướng dẫn HS làm bài tập 2. </b></i>
Bài 2/7:


<i>- GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1. </i>
<i>- Từ đó, GV yêu cầu HS nêu cách so sánh</i>
hai phân số có cùng tử số.


<i><b>Hoạt động Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. </b></i>
Bài 3/7:



<i>- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. </i>


<i>- GV hướng dẫn HS so sánh hai phân số với</i>
1. Sau đó nhận xét xem phân số nào lớn
hơn.


<i>- GV có thể cho HS làm miệng. </i>
Bài 4/7:


<i>- Gọi 1 HS đọc đề bài. </i>


3’


1’
5’


7’


16’


<i>- HS nhắc lại đề. </i>


<i>- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. </i>
<i>- HS làm miệng. </i>


<i>- HS trả lời. </i>
<i>- HS phát biểu. </i>


<i>- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. </i>


<i>- HS làm miệng. </i>


<i>- HS phát biểu</i>


<i>- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. </i>
<i>- HS làm miệng. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở. </i>
<i>- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. </i>


<i>- GV chấm, sửa bài. </i>
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


<i>- Muốn so sánh hai phân số có cùng tử số, ta</i>
thực hiện như thế nào?


<i>- Thế nào là phân số bằng 1, lớn hơn 1, bé</i>
hơn 1.


<i>- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. </i>
<i>- Nhắc nhở HS sửa bài tập 4 vào vở. </i>


3’


<i>- HS làm bài vào vở. </i>
<i>- 1 HS làm bài trên bảng. </i>


<i>- 2 HS trả lời. </i>


<i>ĐỊA LÝ</i>



VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Chỉ được vị trí địa lý và giới hạn của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam trên
bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu.


- Mơ tả được vị trí địa lý, hình dạng nước ta.


- Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Cộng hịa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam.


- HS khá giỏi biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lý của nước ta
đem lại. Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang , chạy dài theo chiều Bắc –Nam,với
đường bờ biển cong cong chữ s


- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, xác định giá trị.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Quả Địa cầu.


- 2 lược đồ trống tương tự như hình trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi
các chữ: Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1. Bài mới: </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>



<i><b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>b. Nội dung: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Vị trí địa lý và giới hạn.</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1
trong SGK/66. theo nhóm 4


+ Đất nước Việt Nam gồm có những
bộ phận nào?


+ Chỉ vị trí phần đất liền của nước ta
trên lược đồ.


- Phần đất liến của nước ta giáp với
1’


12’


- HS nhắc lại đề.
- HS quan sát hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

những nước nào? Tên biển là gì?
+ Kể tên một số đảo và quần đảo của
nước ta.


- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
<b>KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận. </b>
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/68.
<i><b>Hoạt động 2 Hình dạng và diện tích. </b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 /67
và yêu cầu HS thảo luận theo các câu
hỏi sau:


+ Phần đất liền của nước ta có những
đặc điểm gì?


+ Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu
km?


+ Diện tích lãnh thổ của nước ta
khoảng bao nhiêu km2<sub>?</sub>


+ So sánh diện tích nước ta với một
số nước có trong bản số liệu.


- Gọi đại diện các nhóm HS trả lời
câu hỏi.


- GV và HS nhận xét, GV chốt ý.
<b>KL: GV rút ra kết luận. </b>


<i><b>Hoạt động 3 Tổ chức trò chơi “Tiếp</b></i>
sức”.


- GV treo 2 lược đồ trống trên bảng.
- Gọi 2 nhóm HS tham gia trị chơi
lên đứng xếp 2 hàng dọc phía trước
bảng.



- Mỗi nhóm được phát 7 tấm bìa đã
chuẩn bị sẵn, khi nghe hiệu lệng hai
đội lần lược lên gắn tấm bìa vào bảng,
đội nào gắn đúng và xong trước là đội
thắng.


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Phần đất liền của nước ta giáp với
những nước nào? Diện tích lãnh thổ là
bao nhiêu km2<sub>?</sub>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HSvề nhà học thuộc ghi
nhớ.


10’


9’


3’


- HS trình bày kết quả làmviệc
- 2 HS đọc phần ghi nhớ.


- HS quan sát hình.


- HS thảo luận 4 nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc.


- HS tham gia trò chơi.


- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

NGÀY DẠY : Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012
TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


1. Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn Buổi sớm trên
cánh đồng, HS nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài.


2. Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi sáng trong ngày và trình bày theo dàn ý
những điều đã quan sát.


<i><b>3. Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 .


- Tranh, ảnh quang cảnh một số vườn cây, công viên, đường phố, cánh đồng, nương rẫy
(nếu có).


- Những ghi chép kết quả quan sát cảnh một buổi trong ngày (theo lời dặn của thầy cô khi
kết thúc tiết học hôm trước).



- Bút dạ, 2- 3 tờ giấy khổ to để một số HS viết dàn ý bài văn (BT2).
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>- HS1: Em hãy nhắc lại nội dung cần</i>
ghi nhớ ở tiết tập làm văn trước.


<i>- HS2: Phân tích cấu tạo của bài văn</i>
<i>Nắng trưa. </i>


<i>- GV nhận xét, ghi điểm. </i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài</b></i>
tập 1.


Bài 1/14:


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. </i>


<i>- Gọi 1 HS đọc đoạn văn: Buổi sớm</i>
<i>trên cánh đồng. </i>



<i>- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc</i>
theo nhóm.


<i>- Gọi đại diện nhóm trình bày. </i>


<i>- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải</i>
đúng.


<i><b>Hoạt động 2 Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
2.


Bài 2/14:


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. </i>


5’


1’
10


16


2 HS thực hiện


<i>- HS nhắc lại đề. </i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. </i>


<i>- HS đọc đoạn văn. </i>


<i>- HS làm việc theo nhóm 4. </i>
<i>- Đại diện nhóm trình bày. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>- GV cho HS quan sát một số tranh, ảnh</i>
đã chuẩn bị sẵn.


<i>- Yêu cầu HS nhớ lại những chi tiết đã</i>
quan sát để lập dàn ý baì văn.


<i>- Gọi vài HS lần lượt đọc dàn ý. </i>
<i>- GV và HS nhận xét. </i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
<i>- GV nhận xét tiết học. </i>


<i>- Về nhà hoàn chỉnh kết quả quan sát,</i>
viết vào vở.


<i>- Chuẩn bị cho tiết tập làm văn tới. </i>


3’


<i>- HS quan sát tranh. </i>


<b>-</b> HS lập dàn ý vào vở, 1 HS làm vào
phiếu .


<b>-</b> 4 HS đọc dàn ý



TOÁN


PHÂN SỐ THẬP PHÂN
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết đọc , viết các phân số thập phân.


- Nhận ra được: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển
các phân số đó thành phân số thập phân.


<i><b>- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>- Muốn so sánh hai phân số có cùng</i>
tử số, ta thực hiện như thế nào?


<i>- Thế nào là phân số bằng 1, lớn hơn</i>
1, bé hơn 1.


<i>- GV nhận xét và ghi điểm. </i>
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>



Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập</b></i>
phân.


<i>- GV viết lên bảng các phân số ; ; lên</i>
bảng.


<i>- Em có nhận xét gì về mẫu số của các</i>
phân số trên?


<i>- GV giới thiệu các phân số thập phân. </i>
<i>- GV yêu cầu HS tìm một phân số thập</i>
phân bằng phân số .


<i>- GV gọi 2 HS làm bài trên bảng, lớp</i>
3’


1’
12’


<i>02 HS</i>


<i>- HS nhắc lại đề. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

làm vào nháp.


<i>- Yêu cầu HS nhận xét. GV kết luận. </i>


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. </b></i>


Bài 1/8:


<i>- Yêu cầu HS làm miệng. </i>
Bài 2/8:


<i>- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.</i>
GV nhận xét, sửa chữa


Bài 3/8:


<i>- GV tổ chức cho HS làm việc theo</i>
nhóm đơi.


<i>- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. </i>
<i>- GV nhận xét và ghi điểm, chốt lại lời</i>
giải đúng.


Bài 4/8:


<i>- Gọi HS nêu yêu cầu. </i>


<i>- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. </i>
<i>- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. </i>
<i>- GV và HS nhận xét. </i>


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


<i>- Thế nào là phân số thập phân?</i>



<i>- GV nhận xét và tiết học. Yêu cầu HS</i>
chuan bị bài Luyện tập/9


17’


2’


<i>- 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm bài vào</i>
nháp.


<i>- HS làm miệng, lớp nhận xét, bổ sung. </i>
<i>- HS làm bài trên bảng con. </i>


<i>- HS làm việc theo nhóm đơi. </i>
<i>- HS trình bày kết quả làm việc. </i>


<i>- 1 HS nêu yêu cầu. </i>
<i>- HS làm bài vào vở. </i>
<i>- 2 HS làm bài trên bảng. </i>
<i>- 1 HS trả lời. </i>


KỂ CHUYỆN
LÝ TỰ TRỌNG
I. Mục tiêu,


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, HS biết thuyết minh cho nội dung mỗi tranh
bằng 1,2 câu. HS kế được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ


đồng chí, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện.


-HS khá giỏi kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện ,
Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, lắng nghe tích cực, hợp tác


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa truyện trong SGK.
- Bảng phụ thuyết minh cho 6 tranh.
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Ổn định:
2. . Kiểm tra:


3. . Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 GV kể chuyện


<b>-</b> GV kể lần 1.( Khơng sử dụng
tranh)


<b>-</b> GV giảng nghĩa từ khó: sáng dạ,
<i>mít tinh, luật sư, thanh niên, Quốc tế ca.</i>
- GV kể lần 2 (Sử dụng tranh).


GV lần lượt đưa các tranh trong SGK
đã được phóng to lên bảng.


Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện.


a) Học sinh tìm câu thuyết minh cho
mỗi tranh.


- Cho HS đọc yêu cầu của câu 1.
- GV nêu yêu cầu.


- Cho HS tìm câu thuyết minh cho mỗi
tranh.(2 câu thuyết minh)


- Tổ chức cho HS làm việc.
- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét, viết bảng phụ lời thuyết
minh.


- GV nhắc lại.


b) HS kể lại câu chuyện.


- Cho HS kể từng đoạn(HS tb,yếu)
- Cho HS thi kể chuyện.


- GV nhận xét. - GV và HS bình chọn HS
kể hay nhất.


Hoạt động 4: Trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


<b>-</b> GV gợi ý cho HS tự nêu câu hỏi.
<b>-</b> - GV đặt câu hỏi cho HS .



Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn dò về nhà tập kể.


1’
7’


20’


5’


2’


<b>-</b> HS lắng nghe.


<b>-</b> HS vừa quan sát tranh vừa nghe
cô giáo kể.


<b>-</b> 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


<b>-</b> HS làm việc từng cặp.


<b>-</b> HS lần lượt thuyết minh về 6
tranh.


<b>-</b> Mỗi em kể 1 đoạn.


<b>-</b> 2 HS thi kể cả câu chuyện.
<b>-</b> 2 HS thi kể phân vai.


-3 HS đặt câu


hỏi.-- HS trả lời câu hỏi.


<i><b>LỊCH SỬ </b></i>


<i><b> “BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>- Biết Trương Định là một trong những tấm gương tiêu biểu của phong trào đấu tranh</i>
chống thực dân Pháp.


<i>- Với lòng yêu nước, Trương Định đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng</i>
nhân dân chống quân Pháp xâm lược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


<i>- Hình trong SGK phóng to (nếu có). </i>
<i>- Bản đồ Hành chính Việt Nam. </i>
<i>- Phiếu học tập của HS. </i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b>1. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>



Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. :</b></i>


- GV giới thiệu bài, kết hợp dùng bản đồ
để chỉ các địa danh Đà Nẵng, 3 tỉnh miền
Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam Kì. Sáng
1/9/1858, Thực dân Pháp chính thức nổ
súng tấn cơng Đà Nẵng, mở đầu cuộc
xâm lược nước ta. Năm sau, TDP
chuyển hướng đánh vào Gia Định, nhân
dân Nam Kì đứng lên chống thực dân
Pháp xâm lược.


<i><b>Hoạt động 2: Trương Định kiên quyết</b></i>
cùng nhân dân chống quân xâm lược.
- GV đưa câu hỏi SGV/10, yêu cầu HS
làm việc theo nhóm.


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b>KL:GV rút ra ghi nhớ SGK/5. </b>


- Gọi 2 HS đọc lại phần ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 3: Lòng biết ơn, tự hào của</b></i>
nhân dân ta đối với “Bình Tây Đại


nguyên soái”.


- GV lần lượt nêu các câu hỏi để HS trả
lời:


+ Em có suy nghĩ như thế nào trước việc
Trương Định khơng tn theo triều đình,
quyết tâm ở lại cùng nhân dân chống
Pháp?


+ Em biết gì thêm về Trương Định?


+ Em có biết đường phố, trường học nào
mang tên Trương Định?


1’
8’


14’


9’


- HS nhắc lại đề.


- HS lắng nghe, xem bản đồ.


- HS làm việc theo nhóm 4.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc.



- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


<i>- Em hãy nêu những băn khoăn, suy nghĩ</i>
của Trương Định khi nhận được lệnh
vua?


<i>- Em hãy cho biết tình cảm của nhân dân</i>
đối với Trương Định.


<i>- GV nhận xét. </i>


3’


- 2HS trả lời.


<i><b> </b></i>


<b>TUẦN</b>



Ngày soạn 26/8 / 12


Ngày dạy Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012
Tập đọc : NGHÌN NĂM VĂN HIẾN
I. Mục tiêu,


- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kế giới thiệu truyện thống
văn học Việt Nam, đọc rõ ràng, rành mạch với giọng đọc tự hào.



- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử , thể hiện nền văn hóa lâu đời của
nước ta.


<i>-- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác</i>
II. Đồ dùng học tập:


III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT DỘNG CỦA HỌC SINH


1. Ổn định:


2. Kiểm tra: “Quang cảnh làng mạc
ngày mùa”.


- Em hãy kể tên những sự vật trong
bài có màu vàng và từ chỉ màu đỏ.
- Vì sao có thể nói bài văn thể hiện
tình u tha thiết của tác giả đối với
quê hương?


- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài “ Nghìn
năm văn hiến”.


Hoạt động 2: Luyện đọc



GV đọc bài phân đoạn : 3 đoạn
Đoạn 1 : Từ đàu ...cụ thể như sau.
Đoạn 2 : Bảng thống kê


Đoạn 3 : Phần còn lại


Yêu cầu HS đọc cá nhân từng đọạn,
nêu từ khó và đọc lại , đọc phần chú
giải, đọc theo cặp , đọc lại bài . GV
đọc diễn cảm bài


4’


1’
10’


2 HS trả lời


- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp theo đoạn (2 lần)
Nêu từ khó, đọc lại từ khó


- 1 HS đọc chú giải, luyện đọc theo nhóm cặp
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.


a) Đọc và tìm hiểu nội dung đoạn 1.
Đến Văn Miếu, khách nước


ngoài ngạc nhiên vì điều gì?


b) Đọc đoạn 2.


Em hãy đọc thầm bảng thống kê
và cho biết:


- Triều đại nào tổ chức nhiều khoa
thi cử nhất?


- Triều đại nào có nhiều Tiến sĩ
nhất? Nhiều Trạng Nguyên nhất? )
c Đọc và tìm hiểu nội dung đoạn 3,
cả bài


. - Cho HS đọc đoạn 3.


Ngày nay, trong Văn Miếu cịn
có chứng tích gì về một nền văn
hóa lâu đời?


Bài văn giúp em hiểu gì về nền
văn hóa Việt Nam?


Hoạt động 4: Hướng dẫn HS đọc
diễn cảm.


Yêu cầu HS đọc diễn bài văn.
- Hướng dẫn HS đọc bảng



thống kê


- Yêu cầu HS luyện đọc , thi
đọc


Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài
- GV nhận xét tiết học.


- Đọc lại bài và xem trước bài “Sắc
màu em yêu”


12’


10’


3’


- HS đọc.


Từ năm 1075 nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ


- Triều đại Hậu- Lê.(104 khoa thi)
- Triều Lê 1780 tiến sĩ


- HS đọc


- Có 82 tấm bia khắc tên tuổi 1306vị Tiến sĩ
từ khoa thi 1442 đến khoa thi 1779.



- 3 HS tiếp nối nhau đọc lại bài văn
- luyện đọc theo nhóm


- 6 HS thi đọc, nhận xét.
_1 HS nhắc lại


TOÁN
LUYỆN TẤP
I. Mục tiêu :


-Biết đọc viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Biết chuyển một số phân số thành phân số thập phân


- Biết giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước.
- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác


II. Đồ dung dạy học:


II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> Gọi HS làm bài tập về nhà</b></i>
<i><b>Hoạt động 2</b><b> :</b><b> Thực hành </b></i>
Bài 1 :


HS phải viết <sub>10</sub>3 <i>,</i> 4
10 <i>,</i>. . .


10



10 <i>,</i> rồi
12
10 <i>,</i>


13
10<i>,</i>


14
10


vào các vạch tương ứng trên trục số.


Sau khi chữa bài nên gọi HS đọc lần lược các
phân số từ <sub>10</sub>1 đến 14<sub>10</sub> và nhấn mạnh
đó là các phân số thập phân.


Bài 2 : Kết quả là :


11
2 =


11<i>x</i>5
2<i>x</i>5 =


55
10 <i>;</i>


15
4 =



15<i>x</i>25
4<i>x</i>25=


375
100 <i>;</i>


31
5 =


31<i>x</i>2
5<i>x</i>2 =


62
10


.


Khi làm bài và chữa bài HS cần nêu được số
thích hợp để lấy mẫu số nhân với số đó (hoặc
chia cho số đó) thì được 10 ; 100 ; 1000 ; …
Bài 3: Yêu cầu HS làm vào vở , lên bảng làm
Bài 4 : Yêu cầu HS nêu bài toán , cách giải,
và giải


4. Củng cố, dặn dò


Yêu cầu HS nêu lại cách chuyển một phân
số thành phân số thập phân.



Yêu cầu HS chuản bị bài : phép +, - 2 p/ s


28’


2’


2HS


Bài 1 HS tự làm vào vở , nêu kết quả


Bài 2: 3 HS lên bảng làm, lớp làm
vào vở


Bài 3 : HS làm và chữa bài tương tự
bài 2.


Bài 4 :1 HS nêu bài toán rồi giải bài
toán. Bài giải


Số HS giỏi toán là :
30X <sub>10</sub>3 = 9 ( học sinh )
Số HS giỏi Tiếng Việt là :


30x <sub>10</sub>2 = 6 ( học sinh )
Đáp số : 9 HS giỏi toán,
6 HS giỏi TV


ĐẠO ĐỨC: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 Tiết 2
I. Mục tiêu :



Giúp HS biết:


- Vị thế của HS lớp 5 so với các lớp trước.


- Bước đầu có kĩ năng nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.


- Vui và tự hào khi là HS lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5
- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, xác định giá trị , ra quyết định.


II. Đồ dung dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Giấy trắng, bút màu.


- Các truyện nói về tấm gương HS lớp 5 gương mẫu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


HOẠT ĐỘNG DẠY TL HOẠT ĐỘNG HỌC


1. Kiể m tra bài c ũ


-Nêu vị thế của HS lớp 5
-Nêu ghi nhớ


2.Bài mới Giới thiệu bài


Hoạ t độ ng 1 : Thảo luận về kế hoạch phấn
đấu


Yêu cầu HS trình bày kế hoạch cá nhân
theo nhóm nhỏ, trao đổi góp ý kiến


u cầu HS trình bày trước lớp
GV yêu cầu HS trình bày trước lớp.
GV kết luận: để xứng đáng là HS lớp 5,
chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu,
rèn luyện 1 cách có kế hoạch.


Hoạ t độ ng 2 :Kể chuyện về các tấm gương
HS lớp 5 gương mẫu.


GV yêu cầu HS kể về các HS lớp 5
gương mẫu(trong lớp, trong trường hoặc
sưu tầm qua báo đài).


GV yêu cầu HS thảo luận cả lớp về
những điều có thể học tập từ những tấm
gương đó.


GV kết luận: chúng ta cần học tập các
tấm gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ.
Hoạ t độ ng 3 : Làm việc cả lớp.


GV yêu cầu HS giới thiệu tranh vẽ về chủ
đề Trường em


GV tổ chức cho HS múa, hát, đọc thơ về
chủ đề trường em.


Kế


t lu ậ n : chúng ta rất vui và tự hào khi là


HS lớp 5; rất u q và tự hào về trường,
lớp mình. Đồng thời chúng ta cũng thấy
rõ trách nhiệm phải học tập, rèn luyện tốt
để xứng đáng là HS lớp 5; xây dựng lớp


4’


1’
10’


10’


8’


2 HS


HS làm việc theo nhóm nhỏ, từng HS
trình bày kế hoạch cá nhân trong nhóm,
các bạn góp ý.


3 HS trình bày, lớp trao đổi nhận xét.


3 HS tiếp nối nhau kể., nhận xét


Cả lớp thảo luận., trình bày nhận xét


HS giới thiệu tranh vẽ của mình trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ta trở thành lớp tốt, trường ta trở thành


trường tốt.


3 Củ ng cố –d ặ n dò


Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ


- GV dặn HS về nhà học thuộc bài cũ


2’


1 HS


Chính tả (nghe viết ): LƯƠNG NGỌC QUYẾN
<i><b> Cấu tạo của phần vần</b></i>
I. Mục tiêu


- Nghe, viết đúng, trình bày đúng bài chính tả “Lương Ngọc Quyến”.


- Nắm được mơ hình cấu tạo vần, chép đúng tiếng, vần vào mơ hình, biết đánh dấu thanh
đúng chỗ.


<i>- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, lắng nghe tích cực.</i>
II. Đồ dùng dạy học:


- Bút dạ, vài tờ phiếu phóng to mơ hình cấu tạo tiếng trong BT3.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động giáo viên TL Hoạt động học sinh


1. Ổn định:



2. Kiểm tra: - Nhắc lại qui tắc viết chính
tả với ng/ ngh; g/gh; c/k.


- Tìm 3 cặp từ bắt đầu bằng ng/ngh;
<i><b>g/gh; c/k.</b></i>


- GV nhận xét.
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết
Đọc mẫu bài viết , nói về nhà u nước
Lương Ngọc Quyến


Ni ý chí khơi phục non sơng Lương
Ngọc Quyến đã làm gì ?


Nhắc HS những từ dễ viết sai


- Giới thiệu những nét chính về Lương
Ngọc Quyến.


- Cho HS luyện viết những từ khó: - GV
đọc cho HS viết bài


- Đọc lại tồn bài cho HS sốt lỗi.
- Chấm 5-7 bài.


Hoạt động 3: Làm bài tập chính tả.
a) Cho HS đọc yêu cầu và giao việc.


- Tổ chức cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.


5’


20’


8’


- HS trả lời.


- HS viết vào bảng con.


- HS lắng nghe.
- 1 HS trả lời


- HS viết các từ vào bảng con : Lương
<i>Ngọc Quyến, ngày 30/8/1917, khoét, </i>
<i>xích sắt…</i>


- HS viết bài vào vở , soát lại lỗi
- Tự phát hiện lỗi và sửa lỗi theo bàn


- Đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b) Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3 và giao
việc.



- Cho các em quan sát kĩ các mơ hình.
- Chép vần của từng tiếng vừa tìm được
vào mơ hình cấu tạo vần.


- Giao phiếu cho 3 HS
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại.


Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà làm BT3
- Chuẩn bị bài tiếp.


2’


- Quan sát.


- 3 HS làm bài vào phiếu.
- Làm giấy nháp, dán giấy.
- Lớp nhận xét.


Ngày soạn : 27/8/12


Ngày dạy : Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012


<b> </b>

TOÁN ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ I.
Mục tiêu:


- Giúp HS củng cố các kỹ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số.


<i>- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác</i>


<b>II. </b>


Đồ dùng dạy học :


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Khởi động :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Ôn tập về phép cộng và </b>
phép trừ hai phân số.


GV hướng dẫn HS nhớ lại cách thực
hiện phép cộng, phép trừ hai phân số
có cùng mẫu số và hai phân số có mẫu
số khác nhau.


Chẳng hạn, có thể nêu ở trên bảng như
sau


<i><b>Hoạt động 2</b><b> :</b><b> Thực hành</b></i>


Bài 1 : Yêu cầu HS làm vào vở , lên


15’



18’


HS lần lượt nêu cách thực hiện phép
cộng , phép trừ hai phân số có cùng mẫu
số và khác mẫu số


Cộng trừ 2 phânsố
Có cùng mẫu số


Cộng hoặc trừ
hai tử số , giữ
nguyên mẫu số


Có mẫu số khác
nhau


Quy đồng mẫu số
Cộng hoặc trừ 2 tử
số


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

bảng làm


Bài 2: Yêu cầu HS làm vào vở , lên
bảng làm


Bài 3 : Yêu cầu HS đọc đề bài, tự giải
vào vở


4 Củng cố dặn dò



Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện
Yêu cầu HS chuẩn bị bài : Ôn phép X ,
:2 P/S


2’


Bài 1 : 4 HS lên bảng làm , nhận xét


Bài 2: Lớp làm theo nhóm 4 , nhận xét bổ
sung


Bài 3 : HS tự giải bài toán rồi chữa bài.
2 HS nhắc lại




Luyện từ và câu :


<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC</b></i>
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:


- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.


- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương.


- HS khá giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với những từ ngữ nêu ở bài tập 4.
Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác


II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng nhóm.


- Từ điển.


III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Ổn định:
2. Kiểm tra


- Em hãy tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ
<i>xanh, đỏ, trắng, đen và đặt câu với 4 từ vừa</i>
tìm được.


- HS làm bài tập 3.
- Nhận xét chung.


3. Bài mới: Giới thiệu bài


Hoạt động 1: Mở rộng , hệ thống hóa vốn
từ về tổ quốc


Bài tập 1


Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập


Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 6, trình
bày kết quả- - GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng :



Các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là
* nước nhà, non sông.
* đất nước, quê hương
Bài tập 2


Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập


Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 6, trình


5’


1’
19’


- HS trình bày miệng


- HS chọn từ đúng trong ngoặc đơn.
- HS làm bài cá nhân


- 1HS đọc yêu cầu , lớp đọc thầm
- HS làm bài theo nhóm, ghi kết quả
vào phiếu , trình bày


- HS đọc yêu cầu, nhận việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

bày kết quả- GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng:


Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất


nước, quốc gia, non sông, quê hương.
Bài tập 3


Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập


Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn ,
trình bày , nhận xét


GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:
Hoạt động 2: Đặt câu


Bài tập 4


- Cho HS đọc yêu cầu và giao việc: Chọn
một trong những từ ngữ đó(BT3) đặt câu.
- Cho HS làm bài.


- GV nhận xét, chốt lại.


Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Viết vào vở từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
- Giải nghĩa từ tìm được ở BT3.


8’


2’


trên bảng nhóm


- Nhận xét.


- HS đọc yêu cầu, nhận việc.


- thảo luận theo nhóm bàn, 1số nhóm
ghi kết quả vào phiếu , trình bày , nhận
xét


- HS đọc yêu cầu, nhận việc.
- Làm việc cá nhân.


- Trình bày kết quả, nhận xét




KHOA HỌC


NAM HAY NỮ (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu


-Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.


-Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.


-Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới, khác giới; không phân biệt bạn nam, bạn nữ.
-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức và xác định giá trị , trình bày suy nghĩ,phân tích
đối chiếu.


II/Chuẩn bị:



-Hình trang 6 và 7 sgk – Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 sgk.
III/Hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Kiểm tra bài: Nam hay nữ.


Bài mới: Nam hay nữ (tiếp theo)
Hoạt động 1 Trò chơi : Ai nhanh ai đúng
Phát cho mỗi nhóm các tấm phiếunhư gợi ý
trong trang 8 SGK và hướng dẫn HS cách chơi
Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc
Hoạt động 2 Thảo luận : Một số quan niệm xã
hội về nam nữ


Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm , trình bày
1) Bạn có đồng ý với những câu dưới đây


3’
15’


15’


2 HS nêu ghi nhớ


Theo dõi , thảo luận theo 3 nhóm:
Xếp các tấm phiếu vào trong bảng
Lần lượt các nhóm giải thích tại sao
lại xếp như vậy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

khơng ?Hãy giải thích tại sao ?
a) Công việc nội trợ là của phụ nữ,


b) Đàn ơng là người kiếm tiền ni cả gia
đình


2)Trong gia đình , những yêu cầu hay cư xử
của cha mẹ với con trai và con gáicó khác
nhau khơng và khác nhau như thế nào ? Hãy
giải thích


GV kết luận ... ghi nhớ , liên hệ trong lớp
Củng cố dặn dị


Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa nam
và nữ


Yêu cầu HS chuẩn bị bài Cơ thể chúng ta ...


2’


Đại diện nhóm trình bày kết quả ,
nhóm khác nhận xét và bổ sung
HS theo dõi , nhắc lại


1 HS trả lời


Ngày soạn: 28/8/12



Ngáy dạy: Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
Tập đọc : SẮC MÀU EM YÊU


I. Mục tiêu:


- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, trải dài, tha thiết ở khổ thơ
cuối.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hương,đất nước với những sắc màu, những
con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ.


- HS khá giỏi học thuộc lịng tồn bộ bài thơ.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức và xác định giá trị
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa các màu sắc gắn với những sự vật và con người được nói đến trong bài
thơ.


- Bảng phụ để ghi những câu cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động giáo viên TL Hoạt động học sinh


1. Ổn định:


2: Kiểm tra:Đọc đoạn 1.


- Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngồi ngạc
nhiên vì điều gì?



- Bài văn giúp em hiểu điều gì về nền văn hiến
Việt Nam?


- GV nhận xét chung.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc.


5’


10’


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Yêu cầu HS đọc bài


Yêu cầu HS đọc cá nhân theo từng khổ kết hợp
nêu từ khó, đọc theo cặp ,


Giảng từ : óng ánh , sờn bạc
Yêu cầu HS đọc lại bài
Đọc diễn cảm bài thơ
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Cho HS đọc lại bài thơ.


- Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào?


- Những màu sắc ấy gắn với những sự vật, cảnh
và con người ra sao?


- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ
đối với đất nước?



- GV chốt từng câu.


Hoạt động 3: Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
Yêu cầu HS đọc lại bài thơ


- GV hướng dẫn cho HS cách đọc.
- GV đọc mẫu một khổ thơ.


- GV treo bảng phụ những khổ thơ cần luyện
đọc.,


HS luyện đọ theo nhóm cặp, thi đọc , nhẩm
thuộc,thi đọc thuộc


Hoạt động 5: Củng cố, dặn dị.


u cầu HS nhắc lại ý chính của bài .
u cầu HS chuẩn bị bài : Lòng dân


12’


10’


2’


HS đọc bài , lớp đọc thầm theo
- Nhiều HS đọc nối tiếptừng khổ
thơ ,nêu từ khó , luyện đọc theo
nhóm cặp



1 HS đọc lại bài
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc cả bài, lớp đọc thầm.
- Trả lời lần lượt các câu hỏi


7 HS tiếp nối đọc lại bài


Gạch dưới những từ nhấn giọng ,
ngắt nhịp


Luyện đọc theo nhóm bàn, 2 HS
thi đọc .


Nhẩm thuộc lịng những khổ thơ
mình thích thi đọc thuộc lịng
1 HS nhắc lại


TỐN


ƠN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
I Mục tiêu:


- Biết thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
- Bài tập 1 cột 3,4, bài 2d không yêu cầu HS yếu làm.
-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức và xác định giá trị
II Đồ dùng dạy học: :


III. Các hoạt động dạy học:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2. Kiểm tra bài cũ :Yêu cầu HS nêu
quy tắc cộng trừ 2 phân số


3. Bài mới :


<i><b>Hoạt động 1 : Ôn tập về phép nhân và </b></i>
<i>phép chia hai phân số.</i>


GV hướng dẫn HS nhớ lại cách thực
hiện phép nhân và phép chia hai phân
số.


<i>Chẳng hạn : </i>


GV nêu ví dụ ở trên bảng : <sub>7</sub>2<i>×</i>5
9 rồi


gọi HS nêu cách tính và thực hiện
phép tính ở trên bảng, các HS khác
làm bài vào vở nháp rồi chữa bài. Sau
khi chữa bài, gọi vài HS nêu lại cách
thực hiện phép nhân hai phân số.
<i><b>Hoạt động 2</b><b> </b><b> :</b><b> Thực hành</b></i>


<b>Bài 1 : Yêu cầu HS làm vào vở. Khi </b>
chữa bài, lưu ý HS các trường hợp :
4<i>x</i>3



8=
4<i>x</i>3


8 =
12


8 =
3
2


3 :1


2=¿ 3 x
2
1=


6
1=6


1<sub>2</sub>:3=1


2<i>x</i>
1
3=


1
6


<i><b> Bài 2 : Yêu cầu HS làm vào vở. </b></i>


b)
6
25 :
21
20=
6
25 <i>x</i>
20
21=


6<i>x</i>20
25<i>x</i>21=


3<i>x</i>2<i>x</i>5<i>x</i>4
5<i>x</i>5<i>x</i>3<i>x</i>7=


8
35


<i><b>Bài 3 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài </b></i>
tốn , cách giải


Củng cố dặn dị


Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện
Yêu cầu HS nhắc chuẩn bị bài : hỗn số


3’
12’



18’


2’


2HS


HS làm tương tự với ví dụ 4<sub>5</sub>:3
8 .


HS nêu lại cách thực hiện phép nhân và
phép chia hai phân số để ghi nhớ và tránh
nhầm lẫn.


Bài 1 HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài
2 HS lên bảng làm bài


<i><b>Bài 2 : HS tự làm bài rồi chữa bài.</b></i>


Bài 3 : 1 HS nêu bài toán rồi giải , lớp làm
vào vở Bài giải :


Diện tích tấm bìa :


1
2 <i>x</i>


1
3=


1


6 ( m


2<sub>)</sub>


diện tích của mỗi phần là :


1
6:3=


1


18 ( m
2<sub>)</sub>


ĐS : <sub>18</sub>1 ( m 2<sub> )</sub>


2HS nhắc lại
Tập làm văn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

I. Mục tiêu:


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và bài Chiều tối.


- Biết dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày để viết được đoạn văn có các chi
tiết và hình ảnh hợp lí.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức và xác định giá trị
II. Đồ dùng dạy học:


- Những ghi chép của HS khi quan sát cảnh một buổi trong ngày.


- Bút dạ, phiếu khổ to.


III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


. Ổn định:
2. Kiểm tra


- Kiểm tra 2 HS . Nhận xét
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện tập.
a) Hướng dân HS làm BT 1


- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.


Các em đọc bài văn Rừng thưa và
bài chiều tối.


Tìm những hình ảnh em thích trong
mỗi bài văn. Vì sao em thích?


- Cho HS làm bài.


b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.



Các em xem lại dàn bài về một buổi
trong ngày trong vườn cây (hay trong
công viên, trên cánh đồng)


Các em nên chọn viết một đoạn văn
cho phần thân bài dựa vào kết quả đã
quan sát được.


- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét về cách viết.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết dạy.


- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh dàn
bài.


- Chuẩn bị cho tiết TLV sau


4’
1’
28’


2’


HS lần lượt đọc bài viết của


mình-HS đọc to, cả lớp đọc thầm.



- Từng HS đọc cả bài và dùng bút chì gạch
dưới những hình ảnh mình thích.


-HS lần lượt trình bày trước lớp những hình
ảnh mình thích và nêu lí do.


HS đọc to, cả lớp đọc thầm.


- HS làm bài cá nhân.


- Một số em đọc đoạn văn đã viết.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?
I Mục tiêu:


Sau bài học, HS có khả năng:


Nhận biết: Cơ thể của mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và
tinh trùng của bố.


Phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức và xác định giá trị
II Đồ dùng dạy - học:


Hình trang 10,11 SGK.


IIICác hoạt động dạy - học chủ yếu:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Kiểm tra bài cũ:


Nam giới và nữ giới coa những điểm
khác biệt nào về mặt sinh học?


Tại sao khơng nên có sự phân biệt đối
xử giữa nam và nữ?


GV nhận xét bài cũ.
Bài mới: Giới thiệu bài


Hoạt động 1: Sự hình thành cơ thể
người.


GV nêu câu hỏi: Cơ quan nào trong cơ
thể quyết định giới tính của mỗi người?
+ Cơ quan sinh dục nam có chức năng
gì?


+ Cớ quan sinh dục nữ có chức năng
gì?


+ Bào thai được hình thành từ đâu?
+ Em có biết sau bao lâu mẹ mang thai
thì em bé được sinh ra?


GV chốt lại các ý đúng của HS.



GV giảng giải để các em hiểu thế nào là
thụ tinh, hợp tử, phơi, bào thai.


Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
GV yêu cầu HS quan sát hình 1 và đọc
kỹ phần chú thích trang 10 SGK, tìm
xem mỗi chú thích phù hợp với hình
nào?


Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
GV yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3,
4, 5/11


SGK, yêu cầu HS tìm xem hình nào cho
biết thai được 5 Tuần: , 8 Tuần: , 3
tháng, khoảng 9 tháng.


5’


1’
12’


14’


Kiểm tra 2 HS.


HS nhắc lại đề.
Cơ quan sinh dục.
Tạo ra tinh trùng.


Tạo ra trứng.


Bào thai được hình thành từ trứng gặp tinh
trùng.


Khoảng 9 tháng ở trong bụng mẹ.
HS lắng nghe.


HS quan sát hình , đoc phần chú thích và
trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng.
Củng cố, dặn dị:


Q trình thụ tinh diễn ra như thế nào?
Hãy mô tả một số giai đoạn phát triển
của thai nhi mà em biết. GV nhận xét
tiết học.


3’


HS trình bày kết quả làm việc.


2 HS


Ngày soạn :29/8/12


Ngày dạy : Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012
Luyện từ và câu :



<i><b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b></i>
I. Mục tiêu,


- Biết vận dụng những hiểu biết về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ
đồng nghĩa, phân loại các từ đồng nghĩa theo nhóm.


- Viết dược một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa.
-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức


II. Đồ dùng dạy học:


- Từ điển học sinh- Bút dạ- Một số tờ phiếu khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Ổn định:
2. Kiểm tra


- Gọi3 HS làm bài, nhận xét chung.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.


Hoạt động 1: Luyện tập


a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1


- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.



Tìm những từ đồng nghĩa có trong
đoạn văn.


- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết quả.


- GV chốt lại…mẹ,u, bu, bầm, mạ.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.


Cho HS đọc các từ đã cho.


Cho HS sắp xếp các từ đã cho thành
từng nhóm từ đồng nghĩa.


- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét, chốt lại.


c) Hướng dẫn HS làm bài tập 3
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao


4’
1’
7’


7’


14’



- Làm BT 1, 2,3


HS đọc yêu cầu và nhận việc


- HS dùng bút chì gạch dưới những từ đồng
nghĩa.


- HS làm bài cá nhân.
- HS nhận xét.


1HS đọc yêu cầu của bài, nhận việc
- HS làm bài cá nhân


- 1 số HS trình bày kết quả
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

việc.


Cho HS viết 1 đoạn văn khoảng 5
câu.( dùng một số từ ở BT 2)


- Yêu cầu HS làm bài.


- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.


Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.
- HS nhắc lại ghi nhớ



- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả.
- Chuẩn bị bài tiếp.


2’


- 2HS viết bảng phụ
- HS làm việc cá nhân.
- 6 HS trình bày.


1 HS


TỐN
HỖN SỐ
I/ Mục tiêu


-Nhận biết về hỗn số .
-Biết đọc, viết hỗn số.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức ,hợp tác
II. Đồ dùng dạy học:


Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


a. 1 . Bài mới : Giới thiệu bài



<i><b>Hoạt động 1 Giới thiệu bước đầu </b></i>
<i>về hỗn số</i>


GV vẽ lại hình vẽ của SGK lên
bảng (hoặc gắn 2 hình trịn và 3<sub>4</sub>
hình trịn lên bảng, ghi các số, phân
số như SGK)


Sau khi HS đã nêu các câu trả lời,
GV giúp HS tự nêu được, chẳng
hạn : có 2 cái bánh và 3<sub>4</sub> cái
bánh, ta viết gọn lại thành 2 3<sub>4</sub> ; có
2 và 3<sub>4</sub> hay 2 + 3<sub>4</sub> ta viết thành
2 3<sub>4</sub> ; 2 3<sub>4</sub> gọi là hỗn số .


GV chỉ vào 2 3<sub>4</sub> giới thiệu, chẳng
hạn : 2 3<sub>4</sub> đọc là hai và ba phần


1’
15’


HS tự nêu, chẳng hạn : ở trên bảng có bao
nhiêu cái bánh (hoặc có bao nhiêu hình
trịn) ? .


3 HS nêu lại theo hướng dẫn GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

tư.


GV chỉ vào từng thành phần của


hỗn số để giới thiệu tiếp : hỗn số 2


3


4 có phần nguyên là 2, phần


phân số là 3<sub>4</sub> , phần phân số của
hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị.
GV hướng dẫn HS cách đọc và viết
hỗn số : đọc hoặc viết phần nguyên
rồi đọc hoặc viết phần phân số.
<i><b>Hoạt động 2</b><b> : </b><b> Thực hành </b></i>


Bài 1 :


Yêu cầu HS làm bài vào vở , nêu
miệng kết quả , nhận xét


Bài 2 :


vẽ hình trong vở bài tập lên bảng để
cả lớp cùng quan sát


Yêu cầu HS lên bảng làm, nhận xét
(gọi HS lên điền số thích hợp vào ơ
trống).


GV nên xố một hoặc một vài phân
số, hỗn số ở các vạch trên tia số, gọi
HS lên bảng viết lại rồi đọc.



2.Củng cố, dặn dò :


Yêu cầu HS nêu lại cách đọc và viết
hỗn số


Yêu cầu HS chuẩn bị bài tiếp theo


18’


2’


- 3 HS nhắc lại.


Bài 1 :


Lớp làm vào vở , 3 HS nêu miệng kết quả
Bài 2 :


Theo dõi hình vẽ


HS làm bài vào vở., HS lên điền số thích hợp
vào ơ trống).


HS đọc các phân số, các hỗn số trên tia số.


2 HS nhắc lại


<i><b>ĐỊA LÝ ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN</b></i>
<i>I. Mục tiêu:</i>



- Nêu được một số đặc điểm chính của địa hình phần đất liền, nêu tên một số khoáng
sản nước ta.


- Chỉ được một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ (lược đồ).


- Chỉ được một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ :vị trí các mỏ than, sắt, a- pa- tit,
bơ- xit, dầu mỏ.


<i><b>-HS khá giỏi biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi Tây bắc- đơng nam, </b></i>
cánh cung.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức và xác định giá trị
II. Đồ dùng dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>- Phần đất liền của nước ta giáp với</i>
những nước nào? Diện tích lãnh thổ là
bao nhiêu km2<sub>?</sub>


<i>- Chỉ và nêu tên một số đảo, quần đảo</i>
của nước ta trên bản đồ Việt Nam.
- GV nhận xét bài cũ.


2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu của tiết học.



b. Nội dung:


Hoạt động 1: Địa hình.


- yêu cầu HS đọc mục 1 và quan sát
hình 1 SGK/69.


- yêu cầu HS làm việc theo nhóm bàn.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
? So sánh diện tích của đồi núi , đồng
bằng


- Gắn ý 1 ghi nhớ


Hoạt động 2: Khoáng sản.


- GV yêu cầu HS dựa vào hình 2
SGK/70 và vốn hiểu biết để trả lời các
câu hỏi SGK/70.


- Gọi đại diện các nhóm hồn thành câu
hỏi.


GV kết luận: Nước ta có nhiều loại
khống sản như: than, dầu mỏ, khí tự
nhiên, sắt, đồng, thiết, a- pa- tit,
bô-xit . Gắn ý 2 ghi nhớ


- yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ


SGK/71.


Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.


- GV treo 2 bản đồ: Bản đồ Địa lý tự
nhiên Việt Nam và bản đồ khoáng sản
Việt Nam.


- GV cho HS lên chỉ bản đồ theo yêu
cầu.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:


Yêu cầu HSnhắc lại ghi nhớ


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi
5’


1’
10’


12’


5’


2’


<i>- Kiểm tra 2 HS. </i>



<i>- HS nhắc lại đề. </i>


<i>- HS đọc và quan sát hình. </i>
- thảo luận theo nhóm bàn


- Đại diện các nhóm lên chỉ vị trí đồng
bằng , các dãy núi chính , những dãy núi
có hướng Tây Bắc Đông Nam, cánh cung,
lớp nhận xét, bổ sung


- HS trả lời
1 HS đnhắc lại


HS lần lượt trình bày câu trả lời , nhận xét
- Theo dỏi .


1 HS nhắc lại


2 HS đọc lại ghi nhớ
- HS thảo luận.


- HS quan sát hình và đọc các thơng tin
trong SGK.


- HS lần lượt lên chỉ các vị trí trên bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

nhớ.


- GV nhận xét tiết học



Ngày soạn 30 / 8/ 2012


Ngày dạy Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012
TẬP LÀM VĂN


LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
I. Mục tiêu:


- Nhận biết được bảng số liệu thống kê , hiểu cách trình bày các số liệu thong kê dưới hai
hình thức :nêu số liệu và trình bày bảng.


- Biết thống kê các số liệu đơn giản, trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN thu thập xử lí thơng tin, xác định giá trị, hợp tác, thuyết trình.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bút dạ, một số tờ phiếu.
- Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Ổn định:
2. Kiểm tra:


2 HS – GV nhận xét.


3. Bài mới: : Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Luyện tập.



a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
- GV giao việc.


- Yêu cầu HS đọc bài “Nghìn năm văn
hiến” và nhắc lại số liệu thống kê.


Số khoa thi, tiến sĩ, trạng nguyên của
từng triều đại như thế nào?


Số bia và số tiến sĩ có khắc trên bia còn
lại đến ngày này là bao nhiêu?


- GV treo bảng phụ.


Các số liệu thống kê được trình bày
dưới những hình thức nào?


- GV chốt lại ý đúng b) (SGV)


Các số liệu thống kê nói trên có tác
dụng gì?


- GV chốt. (SGV)


b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2.


- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- Yêu cầu HS làm bài và trình bày bài
.



- GV chốt.


5’
1’
8’


10’


- 2 HS lần lượt đọc bài văn đã làm trong
bài TLV trước.


- HS đọc to bài tập ,


- HS lần lượt trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.


- HS trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.


1 HS đọc yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

c) Hướng dẫn HS làm bài tập 3.


- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- Cho HS làm bài và trình bày.


- Cho HS nhận xét, tuyên dương.


Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà trình bày lại vào vở.
- Chuẩn bị tiết sau.


9’


2’


1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm việc theo nhóm
- Dán phiếu kết quả lên bảng.
- Nhận xét.


.


TOÁN


HỖN SỐ (tiếp theo)
I. Mục tiêu:


Giúp HS biết cách và thực hành chuyển một hỗn số thành phân số.


Biết vận dụng các phép tính cộng trừ ,nhân ,chia hai phân số để làm các bài tập.
Bài 1 :2HS sau bài 2b, 3b không yêu cầu HS yếu làm.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức và xác định giá trị
II. Đồ dùng dạy học:



Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ của SGK.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1 Bài mới : Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn cách </b>
chuyển một hỗn số thành phân số
GV hướng dẫn HS tự giải quyết
vấn đề, chẳng hạn : Cho HS tự viết
để có :


2 5<sub>8</sub> <b> = 2 + </b> 5<sub>8</sub> <b> = </b> 2<i>×</i><sub>8</sub>8+5=21


8


nêu cách chuyển một hỗn số thành
phân số (ở dạng khái quát).


<b>Hoạt động 2 : Thực hành </b>
Bài 1 :


Yêu cầu HS làm bài vào vở , nhận
xét


Bài 2 :


Yêu cầu HS làm bài vào vở , nhận
xét



Nhận xét , ghi điểm
Bài 3 :


Yêu cầu HS làm bài vào vở ,lên
bảnh làm , nhận xét , bổ sung kết
quả


4. Củng cố, dặn dò


1’
10’


23’


2’


HS tự phát hiện vấn đề : Dựa vào hình ảnh
trực quan (như hình vẽ của SGK) để nhận ra
có 2 5<sub>8</sub> và nêu vấn đề : 2 5<sub>8</sub> = ?




Khi chữa bài HS nêu lại cách chuyển một hỗn
số thành phân số .


Bài 1 :


Làm vào vở , 5 HS làn lượt lên bảng làm,
nhận xét bổ sung



Bài 2 :


Lớp làm vào vở , 2 HS lên bảng làm, nhận xét
bổ sung kết quả


. Bài 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Yêu cầu HS nhắc lại cách chuyển
hỗn số thành phân số


Yêu cầu HS chuẩn bị bài Luyện
tập


2 HS nhắc lại




KỂ CHUYỆN


KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC
I. Mục tiêu:


- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện về các anh hùng, danh nhân của đất nước.
- Hiểu biết, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


- HS khá giỏi tìm được truyện ngoài SGK,kể chuyện một cách tự nhiên , sinh động.
-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, lắng nghe tích cực.


II. Đồ dùng dạy học:



- Sách, truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân của đất nước.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Ổn định:
2. Kiểm tra:


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
3. Bài mới: Giới thiệu bài


Hoạt động 1: Hướng dẫn HS kể chuyện
a) Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.


- Gạch dưới những từ cần chú ý cụ thể.
Đề: Hãy kể một câu chuyện đã được nghe
hoặc được đọc về các anh hùng, danh
nhân của nước ta.


- GV giải thích từ danh nhân.
- GV giao việc.


b) Hướng dẫn HS kể chuyện.
- Yêu cầu HS đọc lại gợi ý 3.


- Yêu cầu HS kể mẫu phần đầu của câu
chuyện.


- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.


- Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp.
- GV nhận xét và khen HS kể chuyện hay.
Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.


- Yêu cầu nhắc lại những câu chuyện đã
kể.


- GV nhận xét tiết học.


4’
1’
9’


23


2’


HS kể lại câu chuyện Lý Tự Trọng.


- HS đọc đề bài.
- HS chú ý lên bảng.
- HS lắng nghe.


- HS đọc to, cả lớp đọc thầm.


- HS lần lượt nêu tên câu chuyện mình
chọn.



- Từng HS đọc lại trình tự kể chuyện.
- Các thành viện trong nhóm kể chuyện
cho nhau nghe.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tới.




LỊCH SỬ


NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC
I. Mục tiêu:


- Nắm được một vài đề nghị chủ yếu về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn
làm cho đất nước ngày càng giàu mạnh..


- HS khá giỏi biết những lí do khiến cho những đề nghị cải cách của Nguễn Trường Tộ
không được vua quan nhà Nguyễn nghe theo-Vua quan nhà Nguyễn khơng biết tình hình các
nước trên thế giới và cũng khơng muốn có những thay đổi trong nước


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức , trình bày kết quả
II. Đồ dùng dạy - học:


- Hình trong SGK phóng to (nếu có).
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



1. Kiểm tra bài cũ:


- Em hãy nêu những băn khoăn, suy
nghĩ của Trương Định khi nhận được
lệnh vua?


- Em hãy cho biết tình cảm của nhân
dân đối với Trương Định.


- GV nhận xét tiết học.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu của tiết học.


b. Nội dung:


Hoạt động 1 Tìm hiểu về Nguyễn
Trường Tộ.


- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm để tìm hiểu những thông tin về
Nguyễn Trường Tộ.


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết
quả làm việc.


- GV và HS nhận xét, bổ sung.
GV chốt lại kết quả đúng.


Hoạt động 2 Những đề nghị canh tân
đất nước của Nguyễn Trường Tộ.
- GV yêu cầu HS làm việc với SGK
và trả lời các câu hỏi sau:


+ Những đề nghị để canh tân đất
nước của Nguyễn Trường Tộ là gì?
+ Những đề nghị đó được triều đình
thực hiện khơng? Vì sao?


5’


1’
10’


13’


- Kiểm tra 2 HS.


- HS nhắc lại đề.


- HS làm việc theo nhóm 6 theo sự điều khiển
của nhóm trưởng.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Nêu cảm nghĩ của em về Nguyễn
Trường Tộ.



- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm trả lời các câu hỏi trên.


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết
quả làm việc, GV nhận xét, chốt lại
những ý đúng.


GV rút ra ghi nhớ SGK/7.
- Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ.
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
- GV nêu câu hỏi:


+ Tại sao Nguyễn Trường Tộ lại
được người đời sau kính trọng?
- GV nhận xét, chốt ý.


3. Củng cố, dặn dò:


- Hãy nêu những đề nghị canh tân
đất nước của Nguyễn Trường Tộ.
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi
nhớ.


3’


3’


- HS làm việc theo nhóm đơi.


- HS trình bày kết quả làm việc.
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
-1 HS trả lời


- 1 HS trả lời.


<b>TUẦN 3</b>



Ngày soạn: 8/9/12


Ngày dạy:Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012
TẬP ĐỌC


LỊNG DÂN (Trích )
I. Mục tiêu


1/ Biết đọc đúng văn bản kịch, đọc ngắt giọng thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách của
từng nhân vật trong tình huống kịch .


2/ Hiểu nội dung, ý nghĩa phần I của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc,
cứu cán bộ cách mạng.


3/ HS khá giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.
4/ Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức , thể hiện sự tự tin.


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa bài Tập đọc.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch.
III. Các hoạt động dạy học:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Ổn định :


2. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra 2 HS- Đọc bài thơ “Sắc màu em
yêu”.


- Bạn nhỏ yêu những màu nào? Vì sao?


5’


- Học thuộc lòng bài thơ, trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn
nhỏ đối với đất nước?


- GV nhận xét.
Bài mới:


1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện đọc


- GV đọc màn kịch.


- Cho HS trả lời câu hỏi mở đầu.



- GV đọc diễn cảm màn kịch (đọc đúng từng
giọng nhân vật).


- GV chia đoạn. 3 đoạn.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.kết hợp nêu từ
khó đọc từ khó, HS luyện đọc những từ khó:
<i><b>quẹo, xẵng giọng, ráng…đọc chú giải , luyện</b></i>
đọc theo nhóm .


GV đọc diễn cảm


Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
- HS đọc phần mở đầu.


- GV giao việc- Thảo luận 2 câu hỏi.
Chú cán bộ gặp nguy hiểm gì?


Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán
bộ?


- Cho cả lớp đọc thầm.
- Cho HS thảo luận.


Dì Năm đấu trí với địch khơn khéo như thế
nào để bảo vệ cán bộ?


Tìm huống nào trong đoạn kịch làm em
thích thú? Vì sao?



Hoạt động 4: Đọc diễn cảm


- GV đọc diễn cảm đoạn 1. Hướng dãn HS đọc
- Yêu cầu HS luyện đọctheo phân vai , thi
đọc.


Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.


- Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa phần 1 vở kịch
- GV nhận xét tiết học.


- Về tập đóng màn kịch.
- Chuẩn bị bài Lịng dân (tt)


1’
10’


12’


10’


2’


vật, cảnh trí, thời gian.
- HS lần lượt đọc.


- Đọc theo sự hướng dẫn của GV.
- HS trả lời.


Theo dõi



HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn
(2lần)


3HS đọc , 1HS đọc chú giải , HS
luyện đọc theo nhóm cặp


Theo dõi


- 1 HS đọc , lớp đọc thầm


- HS thảo luận theo nhóm bàn, trả
lời.


- HS tự lựa chọn tình huống mình
thích.


Gạch chân các từ cần nhấn giọng,
Luyện đọc theo nhóm bàn


Thi đọc diễn cảm , nhận xét
1 HS nhắc lại


TOÁN
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu


- Biết chuyển hỗn số thành phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Bài tập 1 hai ý sau ,bài 2 bc không yêu cầu HS yếu làm.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN trình bày kết quả


II Đồø dùng dạy học


GV Bảng phụ ghi bài tập SGK
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1- Kiểm tra bài cũ Hỗn số ( tt)
HS làm bài 1 VBT trang 14
GV gọi HS sửa bài , nhận xét
2- Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu bài
GV nêu yêu cầu tiêt học


HĐ2 Hướng dẫn làm bài tập SGK
Bài 1 Chuyển hỗn số thành phân số
HS lần lượt làm từng bài trên bảng con
Bài 2 So sánh các hỗn số .


Gọi HS đọc yêu cầu đề bài , nêu cách so
sánh rồi tự giải vào vở


GV gọi vài em sửa bài


Bài 3 Chuyển các hỗn số thành phân số rồi
thực hiện phép tính



HS đọc yêu cầu đề
GV gọi vài em sửa bài
3 Củng cố dặn dò


HS nhắc lại cách chuyển PS thành HS và
cách so sánh hai HS


Nhận xét tiết học


Dặn bài tập nhà : bài 3 VBT


5’


1’
27’


2’


HS tự giải VBT, 1 em lên bảng phụ làm
để sửa bài


- HS thực hiện trên bảng con
3 em lên sửa


2,3 em nhắc lại cách chuyển HS thành
PS HS làm vở


- 1 HS đọc yêu cầu của bài, 1 HS nêu
cách so sánh , lớp làm vào vở, nhận xét,
bổ sung kết quả.



- 1 HS đọc yêu cầu của đề, làm cá
nhân ,4 HS sửa bài.


2 HS nhắc lại


ĐẠO ĐỨC


CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH( TIẾT 1)
I Mục tiêu


1-Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình , khi làm việc gì sai biết nhận và sửa
chữa.


2- HS biết ra quyết định , kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình


3- Khơng tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác .
4. Giáo dục kĩ năng sống: KN đảm nhận trách nhiệm, kiên định,tư duy phê phán.
II Tài liệu và phương tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-Khởi động


Trị chơi biết nói lời u cầu , xin lỗi
B- Kiểm bài cũ Em là HS lớp năm
- GV hỏi :



+ Em có suy nghĩ gì khi mình là HS lớp Năm ?
+ Em cần làm những gì để xứng đáng là HS lớp
Năm ?


+ Nêu những việc em đã làm và chưa làm tốt ?
Hướng khắc phục thế nào ?


- GV nhận xét , đánh giá hành vi
C- Dạy bài mới


HĐ1 Đọc và phân tích truyện đọc trang 6 SGK
-GV cho HS tự đọc thầm câu chuyện , vài em đọc
to


-GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm thảo luận 1
câu hỏi :


Câu 1 Đức đã gây ra chuyện gì ?Đó là việc vơ tình
hay cố ý ?


Câu 2 Sau khi gây chuyện Đức cảm thấy thế nào ?
Câu 3 Theo em Đức nên làm gì ? vì sao ?


- Đại diện nhóm trình bày .Lớp nhận xét , bổ sung
- GV chốt ý từng câu và kết luận :


( Khi chúng ta làm điều gì có lỗi , dù là vơ tình
chúng ta cũng phải dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi ,
dám chịu trách nhiệm về việc làm của mình )
HĐ2 HS làm bài tập 1 SGK



- HS đọc yêu cầu đề bài tập 1


- HS làm cá nhân vào SGK .Gọi 1 HS lên bảng
phụ làm


- GV phân tích ý nghĩa và đưa ra đáp án đúng
- HS tự liên hệ cá nhân những việc đã làm
HĐ3 Thảo luận nhóm bài tập 2 SGK
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm , trình bày kết quả
- GV chốt ý , kết luận ( Nếu không suy nghĩ trước
khi làm việc gì đó thì sẽ dễ mắc sai lầm , nhiều
khi đưa đến những hậu quả tai hại cho bản thân ,
gia đình và xã hội . Không dám chịu trách nhiệm
về việc mình làm là người hèn nhát , khơng rút
được kinh nghiệm để làm tốt hơn nên khó tiến bộ


2’
5’


13’


6’


7’


Cả Lớp



2 em trả lời câu hỏi


2 em đọc , lớp đọc thầm
Thảo luận theo 3 nhóm


Đại diện nhóm trình bày


1em đọc to .Lớp đọc thầm
HS làm cá nhân


HS theo dõi
3 HS liên hệ


Thảo luận 3 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>D- </b>Hoạt động nối tiếp
- GV hỏi :


+ Qua bài học trên em rút ra được điều gì cho bản
thân ?


+ Vì sao phải có trách nhiệm về việc làm của
mình ?


- HS đọc câu ghi nhớ
Nhận xét tiết học


2’


2 em nêu ý kiến



1,2 em đọc ghi nhớ
Chính tả ( nhớ viết ): THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I. Mục tiêu


- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài “ Thư gửi các học sinh”.
- Chép đúng các tiếng đã cho vào mơ hình cấu tạo tiếng, nắm được quy tắc đánh dấu thanh
trong tiếng.


- Giáo dục kĩ năng sống: KN lắng mghe tích cực.
II. Đồ dùng dạy học:


- Phấn màu.


- Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Ổn định:
2. Kiểm tra


- Cho HS lên viết từ khó.
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


Hoạt động 2:hướng dẫn HS nhớ viết
Yêu cầu HS đọc đoạn thư cần viết
HS có trách nhiệm như thế nào trong


công cuộc kiến thiết đất nước ?


- Nhắc tư thế ngồi viết, nhớ lại những
từ ngữ khó viết.


Yêu cầu HS tự viết bài, soát bài
Chấm, chữa bài.


Hoạt động 3: Làm bài tập.
a) Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
- Yêu cầu HSlàm vào vở , nêu miệng
kết quả


- Yêu cầu HS trình bày.
- GV chốt (SGV)


b) Hướng dẫn HS làm bài tập 3.


Yêu cầu HS làm vào phiếu theo nhóm
- GV chốt: Khi viết một tiếng, dấu


3’
1’
20’


8’


- 2 HS


2 HS đọc thuộc


1 HS


HS tự nhớ lại bài và chép bài vào vở


- Từng cặp trao đổi vở cho nhau để chữa lỗi.
.


Làm vào vở , nêu kết quả
HS làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

thanh nằm trên âm chính của vần đầu.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.


- GV nhận xét, nhắc HS làm lại BT2.
- Chuẩn bị bài sau.


2’


KHOA HỌC


CẦN PHẢI LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ ?
I Mục tiêu


- Nêu những việc nên và không nên làm đối với người phụ nữ có thai để đảm bảo cả mẹ và
thai nhi đều khoẻ


- Xác định được nhiệm vụ của người chồng và các thành viên trong gia đình có nghĩa vụ
phải giúp đỡ người phụ nữ có thai .


- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai



-Giáo dục kĩ năng sống: KN đảm nhận trách nhiêm, cảm thông chia sẻ
II Đồ dùng dạy học


GV các hình vẽ SGK , phiếu học tập
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A- Khởi động
B Dạy bài mới


HĐ1 Làm việc với SGK


Bước 1 GV giao nhiệm vụ và hướng dẫn
- GV u cầu hS làm việc nhóm đơi :
+ Chỉ và nói nội dung từng hình
1,2,3,4,5,6,7 / trang 10 và 11


+ Thảo luận câu hỏi :Nêu những việc nên
và không nên làm của ngươi phụ nữ có
thai ?


Bước 2 Làm việc nhóm đơi
Bước 3 Làm việc cả lớp


- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận
- Yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi :
Việc làm nào thể hiện sự chia sẻ cơng việc
của gia đình người chồng đối với người vợ


đang mang thai ? Việc làm đó có lợi gì ?
- GV chốt ý , kết luận : Chăm sóc sức
khoẻ cho người mẹ đang mang thai sẽ
giúp thai nhi lớn và phát triển tốt . Người
mẹ khoẻ mạnh sẽ sinh dễ , giảm được
nguy hiểm


- Yêu cầu HS đọc SGK / 11
HĐ2 Đóng vai


Bước 1 Thảo luận cả lớp câu hỏi SGK :


17’


15’


HS mở SGK , quan sát tranh


Từng cặp trao đổi ý kiến với nhau nội
dung của từng hình và cho biết hình đó
chỉ việc làm gì ? Nên hay khơng nên ?


7 em lầm lượt trình bày ý kiến
Suy nghĩ cá nhân và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Khi gặp phụ nũ có thai xách nặng hoặc
khơng cịn chỗ trống bạn có thể làm gì để
giúp đỡ ?


Bước 2 Làm việc theo nhóm


Bước 3 Trình diễn trươc lớp
C Củng cố dặn dò


-GV hỏi lại các câu hỏi :


+ Nêu những việc phụ nữ cần làm khi
mang thai ? Vì sao ?


+ Nêu những viêïc không làm khi phụ nữ
mang thai ? Vì sao ?


+ Em có suy nghĩ gì trach nhiệm của
người chồng đối với vợ khi mang thai ?
người con đối với mẹ lúc ấy ?


-GV nhận xét tiết học


-Chuẩn bị Cơ thể ta phát triển như thế
nào ?


3’


HS đóng vai diễn lại tình huống


Nhóm thảo luận , nêu ý kiến những việc
nên làm .


Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến của
nhóm mình



3 HS lần lượt trả lời câu hỏi.


Ngày soạn : 9 / 9 / 12.


Ngày dạy : Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012
TOÁN:


LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I/Mục tiêu:</b>


+Biết chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
+Biết huyển hỗn số thành phân số.


+Biết chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai thành số đo có một tên đơn vị.
+ Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức


II/Chuẩn bị: * HS chuẩn bị bảng con. *GV chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
<b>III/Hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1- Kiểm tra bài cũ :GV ra đề: Chuyển
đổi hỗn số thành phân số.


32
5<i>;</i>5


2
7<i>;</i>9



1
2<i>;</i>8


2
9<i>;</i>1


14
18


2-Bài mới Luyện tập chung.
Hoạt động1 Luyện tập


Bài 1/15: Chuyển các phân số sau thành
phân số thập phân.


Bài 2/15: Chuyển các hỗn số thành phân
số.


42<sub>5</sub> <i>;</i>23
4 <i>;</i>


31
7 <i>;</i>


21
10


5’


1’


27’


HS làm bảng con
1HS làm bảng.
HS mở sách.


Bài 1/15: HS làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Bài 3/15: Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm.


a. <sub>10</sub>1 <i>m;</i> 3
10 <i>m ;</i>


9
10<i>m</i>.


b. <sub>1000</sub>1 kg<i>;</i> 8
1000 kg<i>;</i>


25
1000 kg


c. <sub>60</sub>1 giờ ; <sub>10</sub>1 giờ ; 1<sub>5</sub> giờ.
Bài 4/15: Viết các số đo độ dài (theo
mẫu).


5 7
10<i>m;</i>2



3
10 <i>m;</i>4


37
100<i>m;</i>1


53
100 <i>m</i>


Bài 5/15:


HD: -Muốn viết số đo độ dài sợi dây
3m và 27cm dưới dạng : xăng –ti-met,
đề-xi-mét, met; em phải làm như thế
nào?


Đáp số: 327cm; 32,7dm; 3,27m.
Củng cố dặn dò Trò chơi: Đố bạn.
-HS ra đề HS khác giải đáp.


(tuỳ thuộc vào thời gian để thực hiện).
Thực hành đo đạc.


- Học: Ôn : Hỗn số, các phép tính
về phân số.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.


3’



Bài 3/15: HS Làm vở, nêu kết quả


Bài 4/15: HS làm vở.


Bài 5/15:
HS làm vở.


HS thực hành.


HS lắng nghe và thực hiện.
LLUYỆN TỪ VÀ CÂU:


MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:


- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về nhân dân, thuộc những thành ngữ, ca dao ca ngợi phẩm
chất của nhân dân Việt Nam.


- Tích cực hóa vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.


- HS khá giỏi thuộc được thành ngữ , tục ngữ ở BT2, đặt câu với các từ tìm được.
-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác.


II. Đồ dùng dạy học:


- Bút dạ, một vài tờ giấy mẫu to.
- Bảng phụ- Từ điển.


III. Các hoạt động dạy học:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1 Ổn định:


2. Kiểm tra: HS đọc đoạn văn.
- Nhận xét.


3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


4’


1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Hoạt động 2: Làm bài tập


a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.


- Cho HS trình bày.
- GV chốt.


b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2.


- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.


- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lại.


c) Hướng dẫn HS làm bài tập 3


- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.


Câu a: Làm việc cá nhân.
Câu b: Làm việc theo nhóm
Câu c: Làm việc cá nhân.


- Cho HS trình bày kết quả.
- - GV nhận xét, chốt lại.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.


- GV nhận xét tiết học.
- Làm bài tập 4.


28’


2’


1 HS đọc yêu cầu , làm theo nhóm 6.
- Đại diện nhóm dán kết quả bài làm
1 HS đọc yêu cầu


- HS làm bài cá nhân
- HS tìm ý của 5 câu.
- Nhận xét.



1 HS đọc yêu cầu


- HS đọc thầm bài “Con Rồng, cháu Tiên”.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Viết vào phiếu.


KỂ CHUYỆN


KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. Mục tiêu


- HS kể lại được rõ ràng, tự nhiện một câu chuyện có ý nghĩa nói về một việc làm tốt của
một người mà em biết để góp phần xây dựng quê hương, đất nước.


-Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện đã kể.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, thẻ hiện sự tự tin.
II. Đồ dùng dạy học:


- Một số tranh ảnh gợi ý những việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương, đất nước.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Ổn định:


2. Kiểm tra 2 HS
- GV nhận xét.


3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện.
a) Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề.
- Cho HS đọc yêu cầu đề.


- GV ghi đề lên bảng.


5’
1’
8’


- 2 HS lần lượt kể lại 1 câu chuyện đã
được nghe hoặc được đọc về anh hùng,
danh nhân nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Đề: Kể việc làm tốt góp phần xây dựng
quê hương, đất nước của một người em
biết.


- GV nhắc lại yêu cầu.


Ngoài những việc làm thể hiện ý thức
xây dựng quê hương, đất nước đã nêu
trong gợi ý còn có những việc làm nào
khác?


- Yêu cầu HS đọc lại gợi ý.


- Cho HS nói về đề tài mình kể.
b) Hướng dẫn HS kể chuyện trong
nhóm.


- Yêu cầu HS đọc gợi ý 3.


- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
c) Hướng dẫn HS kể chuyện trước lớp.
- Yêu cầu HS kể mẫu.


- Bình chọn HS kể chuyện hay.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà tập kể câu chuyện cho người
thân nghe.


- Chuẩn bị tiết sau.


9’


10’
2’


1 HS nhắc lại yêu cầu


-2 HS đọc lại gợi ý


- HS trao đổi và phát biểu ý kiến về đề
tài mình đã chứng kiến.



- 1 HS


Kể cho nhau nghe theo nhóm bàn
1HS


- Đại diện các nhóm thi kể Lớp nhận xét


Ngày soạn: 10/ 9 / 12


Ngày dạy: Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012
Tập đọc : LÒNG DÂN (Tiếp theo)


I. Mục tiêu


1/ Biết đọc đúng một văn bản kịch : ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tnhs cách
của từng nhân vật trong tình huống kịch


2/ Hiểu nội dung, ý nghĩa của tồn bộ vở kịch: Ca ngợi Dì Năm mưu trí lừa giặc cứu cán bộ
cách mạng


3/ HS khá giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai , thể hiện tính cách nhân vật .
4/ Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, thẻ hiện sự tự tin.


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh ảnh minh họa trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn học sinh luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Ổn định:
2. Kiểm tra:


- Chia nhóm lên đọc phân vai đoạn 1.
- Em hãy nêu nội dung phần 1 của vở kịch


5’


- 6 HS lên đọc đoạn 1 theo hình thức
phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Nhận xét.
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện đọc


- GV đọc diễn cảm 1 lượt. Chú ý: giọng đọc
phân vai.


- Hướng dẫn HS đọc đoạn.
- GV chia đoạn: 3 đoạn.


- Yêu cầu HS đọc tiếp nối đoạn .


- Cho HS luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai: hiềm,
miễn cưỡng, ngượng ngập.



- yêu cầu HS đọc chú giải, giải nghĩa.
- GV đọc tồn bộ vở kịch


Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.


Yêu cầu HS đọc ướt bài, TLCH 1,2,3, SGK
- GV chốt lại nội dung ý nghĩa của vở kịch .
Hoạt động 4: Đọc diễn cảm.


- GV hướng dẫn 1 tốp HS đọc diễn cảm
theo vai


- GV chia 6 nhóm.


- Yêu cầu HS luyện đọc thi đọc theo cách
phân vai


- Tuyên dương.


Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.


-Yêu cầu HS nhắc laị nội dung ý nghĩa màn
kịch


- Các nhóm về xây dựng vở kịch.


- Chuẩn bị tiết sau.: Những con sếu bằng
giấy



1’
10’


12’


10’


2’


- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn
trong SGK.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn (2lần) Nêu
từ khó : hiềm, miễn cưỡng, ngượng
ngập.


,1 HS đọc chú giải


giải,HS luyện đọc theo nhóm cặp,
phân vai


- theo dõi


- Đọc lướt bài và trả lời lần lươt các
câu hỏi SGK


- 2 HS nhắc lại


- HS đọc cách phân vai , lớp nhận xét
- HS luyện đọc theo nhóm, thi đọc ,


nhận xét .


2 HS


TOÁN


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
I Mục tiêu


- Biết cộng , trừ phân số , hỗn số


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo gồm HS và một tên đơn vị đo
- Biết giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


- Bài tập 1c , 2c,3,4(số đo 4)


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác..
II Đồ dùng dạy học


GV Bảng phụ ghi bài tập 2 VBT
III Các hoạt động dạy và học


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

A Khởi động
B- Kiểm bài cũ


GV kiểm bài làm nhà của HS bài 2 và 4 VBT
Gọi vài em sửa bài


Chấm một sô bài và nhận xét
C- Dạy bài mới Luyện tập chung


HĐ1 Giới thiệu bài


GV nêu yêu cầu tiết học


HĐ2 Hướng dẫn HS giải bài tập
Bài 1 Tính


Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân chia hai phân
số . HS làm bảng con .


<b>Bài 2 Tính</b>


- Yêu cầu HS tự giải , gọi vài em sửa bài
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm các thành
phân chưa biết của phép nhân và phép chia
Bài 3 Viết các số đo độ dài theo mẫu


Thi đua nhóm , trính bày phiếu to
Bài 4 Khoanh tròn câu trả lời đúng
Bài dành cho HS giỏi khá tự giải


Bài 5 Yêu cầu HS làm vào vở, bảng lớp
Nhận xét , sửa chữa


<b>D</b>- Củng cố dặn dò


HS nhắc lại cách cộng , trừ hai phân số
Nhận xét tiết học


Dặn chuẩn bị 2 , 3 và 4 VBT



5’


1’
27’


2’


HS mở VBT
2 em sửa bài


2 HS nnhắc lại ,HS làm bảng con cá
nhân


- HS làm vở , 3HS lên bảng làm
2 HS nhắc lại


Thảo luận nhóm , trình bày trên
phiếu cỡ to .Nhóm nào giải đúng và
nhanh thì thắng


1 HS lên bảng làm , nhận xét
Làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp


TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
( Một hiện tượng thiên nhiên)
I. Mục tiêu:


- Tìm được dấu hiệu báo cơn mưa sắp tới, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tả cây cối,


con vật , bầu trời trong bài mưa rào từ đó nắm được cách quan sát chọn lọc chi riết trong bài
văn miêu tả.


- Biết chuyển những điều quan sát được về một cơn mưa thành một dàn ý chi tiết, với các
phần mục cụ thể, biết trình bày dàn ý đó trước các bạn rõ ràng, tự nhiên.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, thẻ hiện sự tự tin.
II. Đồ dùng dạy học:


- Những ghi chép của HS khi quan sát một cơn mưa.
- Bút dạ, 3 tờ giấy khổ to.


III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1. Ổn định:
2. Kiểm tra:


- Bảng thống kê của tiết Tập làm văn
- GV chấm 3 vở.


- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện tập


a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.



- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời 4 câu
hỏi.(SGK)


- Yêu cầu HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét, chốt ý.


b) Hướng dẫn HS làm bài tập 3
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.


Các em đã quan sát và ghi lại về một
cơn mưa. Dựa vào những quan sát đã
có, em hãy chuyển thành dàn bài chi
tiết.


- Cho HS làm bài.


- GV phát giấy, bút dạ cho 3 nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét.


Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.


- HS về nhà hoàn chỉnh dàn ý.
- Đọc trước và chuẩn bị bài sau


3’



1’
28’


3’


- GV kiểm tra vở


1 HS đọc yêu cầu của bài


Đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi
- Một số HS phát biểu.


1 HS đọc yêu cầu của bài


- HS đọc to bài ghi quan sát của mình về
cơn mưa. - Nhận xét.


-làm bài theo nhóm


- Đại diện 3 nhóm dán kết quả.
- Lớp nhận xét.


KHOA HỌC


TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ
I/Mục tiêu:


Sau bài này, HS biết:


-Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.


-Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ ở tuổi dậy thì.


- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác.
II/Chuẩn bị:


-Thơng tin và hình trang14, 15 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ: Kiểm tra bài: Cần làm gì để mẹ và


em bé đều khoẻ.


2.Bài mới: Giới thiệu bài


*Hoạt động 1 Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì
Tuổi dậy thì và đđ của em bé trong ảnh sưu
tầm.


-GV yêu cầu HS đem ảnh của mình hồi nhỏ
hoặc ảnh của các trẻ em đã sưu tầm được lên
giới thiệu trước lớp theo yêu cầu:


+Bé mấy tuổi và đã biết làm gì?


*Hoạt động 2: Đặc điểm chung của trẻ em ở
từng giai đoạn dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6
tuổi đến 10tuổi.


Trị chơi: “Ai nhanh, ai đúng?”
Chia nhóm4.



CB: Mỗi nhóm 1 bảng con, một chuông nhỏ.
TH: B1: GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
+Các thành viên trong nhóm đều đọc các thơng
tin trong khung chữ và tìm xem mỗi thơng tin
ứng với lứa tuổi nào như đã nêu ở trang 14 sgk
sau đó cử 1 bạn


viết nhanh đáp án vào bảng, cử một bạn khác
lắc chng để báo hiệu nhóm đã xong. Nhóm
nào làm xong trước và đúng là thắng cuộc.
B2: Làm việc theo nhóm.


B3: Làm việc theo lớp.
Đáp án: 1/b; 2/a; 3/c.


GV tuyên dương nhóm thắng cuộc.
*Hoạt động 3: Thực hành


- Yêu cầu HS đọc các thông tin trang 15 sgk và
trả lời câu hỏi: Tại sao tuổi dậy thì có tầm
quan trọng đặc biệt đ/v cuộc đời của mỗi con
người?


GVkết luận: sgv.
3.Dặn dò:


Bài sau: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.


5’


1’
9’


10’


8’


2’


HS trả lời.
HS mở sách.


4 HS lần lượt giới thiệu


HS thảo luận theo nhóm4


HS Đại diện nhóm.trình bày kết
quả , nhóm khác nhận xét bổ sung


HS trả lời.


Đọc thông tin , trả lời câu hỏi
2HS nhắc lại


Ngày soạn : 11 / 9 / 12


Ngày dạy : Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Biết sử dụng một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu, đoạn văn.



- Nắm được ý chung của các thành ngữ, tục ngữ đã cho, biết nêu hoàn cảnh sử dụng các
thành ngữ, tục ngữ đó.


-HS khá giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo bT3
-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, thẻ hiện sự tự tin.


II. Đồ dùng dạy học:


- Bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1.Ổn định:


2. Kiểm tra: 2 HS
- Nhận xét.


3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện tập.


a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Cho HS quan sát tranh trong SGK. Đọc bài
tập.



- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại.


b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2.


- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.


c) Hướng dẫn HS làm bài tập 3


- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Cho HS đọc lại bài “Sắc màu em yêu”.
Chọn viết khổ thơ trong bài.


Viết một đoạn văn.


- Yêu cầu HS làm bài,. trình bày kết quả.
- GV nhận xét.


Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà viết bài tập 3 vào vở.


4’



1’
8’


8’


12’


2’


2 HS lần lượt lên làm BT 2, 3 của
tiết trước.


1HS đọc yêu cầu của bài


- HS quan sát tranh, làm bài cá
nhân.


- 3 HS làm bài vào giấy, dán lên
bảng. - Nhận xét.


- 3 HS lên trình bày
1HS đọc yêu cầu


- HS lần lượt ghép ý vào 3 câu.,
trình bày bài, nhận xét


- Lớp nhận xét.


1 HS đọc to , lớp đọc thầm
_ HS viết đoạn văn



- 3 HS trình bày đoạn văn đã viết.
- Lớp nhận xét.


TOÁN


LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-BT4 không yêu cầu HS yếu làm.


- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, thẻ hiện sự tự tin.


II/Chuẩn bị: * HS chuẩn bị bảng con. *GV chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III/Hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1.Bài cũ


Muốn nhân hai phân số, ta làm thế nào?
Muốn chia một phân số cho một phân
số ta làm thế nào?-Nêu ví dụ.


2.Bài mới: Luyện tập chung.
*Hoạt động 1: Luyện tập.


Bài 1/16: Yêu cầu HS làm vào vở , lên
bảng làm



<i>a</i>/28


45 <i>;b</i>/
27


2 <i>;c</i>/
8
35 <i>;d</i>/


9
10


Bài 2/16: Yêu cầu HS làm vào vở , lên
bảng làm


<i>a</i>/3


8<i>; b</i>/
7
10<i>;c</i>/


21
11<i>; d</i>/


3
8


Bài3/16: Viết các số đo độ dài (theo
mẫu).



215
100 <i>m;</i>1


75
100 <i>m;</i>5


36
100 <i>m;</i>8


8
100 <i>m</i>


Bài 4/16: Khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng.


B.1400m2


3.Củng cố Muốn chia một phân số cho
một phân số ta làm thế nào?-Muốn tìm
số hạng chưa biết ta làm thế
nào?-Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế
nào?-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm
thế nào?-Muốn tìm số bị chia chưa biết
ta làm thế nào?


4.Dặn dò


-Học: Ôn phép cộng, trừ, nhân,
chia phân số.



-Chuẩn bị bài: Ơn về giải tốn.


5’


25’


4’


1’


HS trả lời-Nêu ví dụ-HS lớp theo dõi.


Bài 1 HS làmvào vở, 4Hs lên bảng
làm,nhận xét bổ sung


Bài 2.


HS nhắc lại qui tắc và làm vàovở, 4HSlên
bảng làm, nhận xét


Bài3


HS làm vở, nêu miệng kết quả
Bài 4


HS trả lời + giải.


HS thực hiện trên bảng con.
5 HS trả lời



.


ĐỊA LÍ
KHÍ HẬU
I Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản, chỉ ranh giới Bắc Nam trên
bản đồ.


- Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuầt của nhân dân ta .


-HS khá giỏi giải thích được vì sao Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa,biết chỉ các
hướng gió đơng bắc, tây nam , đông nam.


- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, thẻ hiện sự tự tin.
II Đồ dùng dạy học


GV Hình SGK , quả địa cầu , bản đồ tự nhiên và bản đồ khí hậu VN
HS Sưu tầm tranh ảnh về hậu quả của lũ lụt


III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1-Kiểm bài cũ Địa hình và khống sản
- GV hỏi :


+Hãy trình bày đặc điểm nơi bật của địa
hìnhphần đất liền của nước ta ?



+ Nêu tên kết hợp chỉ bản đồ các đồng bằng
lớn , dãy núi lớn và cao nguyên ở nước ta ?
+ Kể tên và cho biết nơi phân bố của một số
khoáng sản ở nước ta ? Kết hợp chỉ bản đồ .
- GV nhận xét , cho điểm


2-Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa
- GV đặt quả địa cầu cho HS quan sát


- GV yêu cầu HS quan sát quả địa cầu , lược
đồ 1 và đọc SGK rồi thảo luận nhóm các câu
hỏi sau :


+ Nước ta có khí hậu gì ? Vì sao ?


+ Vì sao nước ta có mưa nhiều và gió mưa
thay đổi theo mùa ?


+ Hoàn thành bảng SGK


- Nhóm trình bày . GV nhận xét bổ sung
- GV gọi HS lên điền các mũi tên vào sơ đồ


5’


1’
12’



3 em lần lượt trả lời


Quan sát cá nhân


Lớp đọc thầm , 1 em đọc to
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV kết luận : nước ta nắm trong vành
đai nhiệt đới ,gần biển và trong vùng có gió
mùa nên khí hậu nói chung nóng , mưa nhiều
và gió mưa thay đổi theo mùa .


HĐ3 Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau
- GV gọi HS lên bảng chỉ dãy Bạch Mã trên
bản đồ tự nhiên Việt Nam


- GV nói Đây ranh giơi khí hậu giữa hai miền
Nam Bắc


- Yêu cầu HS đọc bảng số liệu SGK và tìm sự
khác nhau giữa khí hậu hai miền , giải thích vì
sao có sự khác nhau đó .


- GV kết luận : Khí hậu nước ta có sự khác biệt
giữa miền Bắc và miền Nam . Miền Bắc có
mùa đơng lạnh , mưa phùn , miền Nam


nóng quanh năm và có hai mùa mưa khơ rrệt
HĐ4Ảnh hưởng của khí hậu


- GV yêu cầu HS nêu ảnh hưởng của khí hậu
tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta
- HS trưng bày tranh ảnh đả sưu tầm về hậu
quả của thiên tai gây ra .


3- Củng cố –dặn dò


- Gọi HS đọc lại ghi nhớ SGK


- GV liên hệ giáo dục ý thức phịng chống lũ
lụt


-Chuẩn bị Sơng ngịi nước ta


8’


8’


2’


1HS


1 HS đọc to , 2 HS nêu sự khác biệt


Trình bày sản phẩm và thuyết minh
cho tranh ảnh đã sưu tầm



2 em đọc lại


LỊCH SỬ


CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ
I/ Mục tiêu


- Tường thuật được uộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại
yêu nước tổ chức , mở đầu cho phong trào Cần Vương ( 1885- 1896)


- Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn phong trào của phong trào cần
vương.


-Nêu tên một số đường phố , trường học , liên đội thiếu niên tiền phong ... ở địa phương
mang tên những nhân vật đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

II/ Đồ dùng dạy học


- Lược đồ kinh thành Huế năm 1885


- Bản dồ hành chính Việt Nam , ảnh Phan Phan Đình phùng , Hàm Nghi , Tơn Thất Thuyết
III/ Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-khởi động


B- kiểm bài cũ Nguyễn Trường Tộ mong
muốn đổi mới đất nước



- GV hỏi


+ Hãy nêu tóm tắt những nội dung đề nghị
đổi mới đất nước của Nguyễn Trường Tộ
+ Những đề nghị đó có đước vua quan nhà
Nguyễn Nghe theo khơng ? Vì sao ?


+ Em biết gì về Nguyễn Trường Tộ ?
C /Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu bài


GV giới thiệu bối cảnh lịch sử của nước ta
sau khi triều Nguyễn kí với Pháp hiệp ước
pa-tơ-nốt , cơng nhận quyèn đô hộ của
thực dân Pháp đối với nước ta .Trong quan
lại triều đình đã phân hố thành hai phe chủ
chiến và chủ hoà . Phái chủ chiến do Tơn
Thất Thuyết lãnh đạo . Ơng đã làm gì để
chuẩn bị chống pháp . Bài học hơm nay
giúp các em biết rõ điều đó -> Giơi thiệu
bài .


HĐ2 Cuộc phản công ở kinh thành Huế
- Treo lược đồ kinh thành Huế


- GV tường thuật lại toàn bộ diễn biến của
cuộc phản công .


- Nêu câu hỏi :



+ Cuộc phản công ở kinh thành Huế diễn ra
khi nào ?


+ Do ai chỉ huy ?


+ Diễn biến của cuộc phản công
+ Vì sao cuộc phản cơng thất bại ?


HĐ3 Sự ra đời của phong trào Cần vương
-GV hỏi :


+ Sau khi cuộc phản công thât bại , Tơn
Thất Thuyết đã có quyết định gì mới ?
+ Kể tên vài cuộc khởi nghĩa tiêu biểu


5’


1’


14’


12’


3,4 em lần lượt trả lời câu hỏi


Lắng nghe


Quan sát lược đồ và lắng nghe GV
tường thuật



Thảo luận theo nhóm bàn.


Đại diện các nhóm trả lời ,nhóm khác
nhận xét bổ sung


2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

trong phong trào Cần vương ?
D- Củng cố dặn dò


- GV nhấn mạnh kiến thức cơ bản
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


- Hỏi Em biết ở thành phố ta có tên đường ,
trường học . . nào mang tên các lãnh tụ của
phong trào Cần vương .


Chuẩn bị : Xã hội VN cuối thế kỉ XIX- đầu
thế kỉ XX


3’


2HS đọc lại ghi nhớ
2 HS


Ngày soạn: 12 / 9 / 12


Ngày dạy : Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012
TẬP LÀM VĂN



<i>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</i>
I. Mục tiêu:


- Biết chuyển một phần trong dàn ý của bài văn tả cảnh cơn mưa thành đoạn văn hoàn chỉnh.
- Biết hồn chình các đoạn văn viết dở dang.


-HS khá giỏi biết hoàn chỉnh các đoạn văn ở BT1 và chuyển một phần dàn ý thành đoạn văn
miêu tả khá sinh động.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức.
II. Đồ dùng dạy học:


- Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của HS.
III. Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Ổn định:


2. Kiểm tra:Chấm bài làm HS đã hoàn
chỉnh của tiết Tập làm văn trước.
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Luyện tập.


a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.



Chỉ ra được nội dung chính mỗi
đoạn.


Viết thêm vào những chỗ (…) để
hoàn thành nội dung của từng đoạn.
- Cho HS làm bài


- Cho HS trình bày ý chính 4 đoạn văn.
- GV chốt ý.


- Cho HS trình bày đoạn văn.


- GV nhận xét và chọn 4 đoạn hay nhất.
4’
1’
17’


- 3 HS nộp bài.


1 HS đọc yêu cầu của đề , nhận việc


Lớp làm vào vở , 8 HS trình bày bài , lớp
nhận xét , bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.


Chọn trong dàn bài đã chuẩn bị trong


tiết Tập làm văn trước một phần nào đó.
Viết phần dàn bài đã chọn thành một
đoạn văn hoàn chỉnh.


- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét.


Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thiện đoạn văn.
- Đọc trước bài : Luyện tập tả cảnh


11’


2’


1HS đọc yêu cầu của đề.


HS xem lại dàn bài tả cơn mưa đã làm ở
tiết Tập làm văn trước.


.


Lớp viết đoạn văn vào vở


- HS trình bày bài, nhận xét bổ sung


TỐN



ƠN TẬP GIẢI TỐN
I Mục tiêu


Làm được bài tập dạng tốn có liên quan đến tỉ số : bài tốn “ Tìm hai số khi biết tổng ( hay
hiệu ) và tỉ của chúng .


-BT2,3 không yêu cầu HS yếu làm.


- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, thẻ hiện sự tự tin.
II Đồ dùng dạy học


GV phiếu to viết sẵn đề bài
III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1.Bài cũ: Đề:
6<sub>7</sub> <i>x</i>3


8<i>;</i>
2
5:


4
9<i>;</i>


2
7+


8


14 <i>;</i>3


1
2<i>−</i>1


5
7


2.Bài mới: Ôn tập về giải tốn.
*Hoạt động 1: Ơn dạng tốn tổng tỉ.
a.Bài tốn 1/17:


GVHD theo sgk.


Ứng dụng: Bài 1a/18:


Đáp số: 35, 45.
*Hoạt động 2: Ơn dạng tốn hiệu tỉ.
b.Bài tốn 2/18:


GVHD theo sgk.


Ứng dụng: Bài 1b/18:
Đáp số: 99, 44


Hoạt động 3: Thực hành:
Bài 2/18:


HD -Bài toán hỏi gì? -Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn thuộc dạng tốn gì?



4’


1’
7’


7’


14’


HS làm bảngcon.


HS đọc đề, trả lời câu hỏi , làm đôi bạn,2
HS làm bảng.


HS làm vở.


HS đọc đề, trả lời câu hỏi, 2HS làm
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-Muốn tính được số lít nước mắm
mỗi loại ta làm thế nào?


Bài 3/18:


HD: -Bài tốn hỏi gì? -Bài tốn cho
biết gì?


-Muốn tính chiều dài và chiều rộng
vườn hoa đó, ta phải làm thế nào?



-Muốn tính diện tích lối đi bao nhiêu
mét vng, ta làm thế nào?
Muốn thực hiện dạng toán tổng tỉ và hiệu
tỉ,


3.Củng cố chúng ta cần lưu ý những điểm
gì?


- Học:Ôn 2 dạng tốn vừa học.
4.Dặn dị: -Chuẩn bị bài: Ơn tập và bổ
sung về giải toán.


2’


Bài2/18:


HS trả lời + giải vào vở.
Đáp số: 18 lít, 6 lít


HS trả lời + giải vào vở.


Đáp số: a. 25m, 35m. b. 35m2<sub> </sub>


HS trả lời.
HS thực hiện.


<b>TUẦN 4</b>



Ngày soạn : 15/9 / 12



Ngày dạy : Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
TẬP ĐỌC


NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY
I Mục tiêu


1-Đọc lưu loát toàn bài : Biết đọc các tên người , tên địa lí nước ngồi ; bước đầu đọc diễn
cảm bài văn.


2- Hiểu ý nghĩa toàn bài : tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân , thể hiện khát vọng sống , khát
vọng hồ bình của trẻ em tồn thế giới .


3- Câu hỏi 5 khơng u cầu HS yếu trả lời.


4- Giáo dục kĩ năng sống: KN xác định giá trị, thẻ hiện sự cảm thông.
II Đồ dùng dạy học


GV Tranh minh hoạ bài đọc SGK, tranh ảnh về thảm họa chiến tranh bằng hạt nhân
Bảng phụ chép đoạn văn luyện đọc diễn cảm


III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-Khởi động


Hát bài Em yêu hồ bình
B- Kiểm bài cũ : Lịng dân



- GV gọi HS đọc phân vai vở kịch
lòng dân


- Hỏi nội dung , ý nghĩa của vở
kịch :


+ Dì Năm đã làm gì để bảo vệ cán
bộ ?


1’
4’


Cả lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

+ Vì sao vở kịch có tên là Lịng
dân


- GV nhận xét , cho điểm
C Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu bài
- GV treo tranh vẽ SGK


- HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi tranh vẽ gì ?


- GV dẫn dắt giới thiệu chủ điểm
và bài học hôm nay .


HĐ2 Luyện đọc



- Gọi 1 HS khá giỏi đọc toàn bài
- Treo tranh SGK


- Huớng dẫn đọc đúng con số 100
000 và các danh từ riêng tiếng
nước ngoài : Xa—da- cô Xa- da-
ki , Hi-rô-si-ma , Na-ga-da-ki . GV
phân đoạn :4đoạn


Đoạn 1 Mĩ ném bom nguyên tử
xuống Nhật Bản


Đoạn 2 Hậu quả mà hai quả bom
gây ra


Đoạn 3 Khát vọng sống của
Xa-da-cô Xa-da-ki


Đoạn 4 Ước vọng hồ bình của
HS thành phố Hi-rơ-si-ma
- Luyện đọc cá nhân


-Yêu cầu HS đọc chú giải SGK
- GV đọc diễn cảm tồn bài
HĐ3 Tìm hiểu bài


- HS thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi của bài :



Câu 1 Xa-da-cơ bị nhiễm phóng
xạ khi nào ?


Câu 2 Cô bé hi vọng kéo dài cuộc
sống của mình bằng cách nào ?
Câu 3 Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ
tình đồn kết với cơ bé ?


Câu 4 Để bày tỏ nguyện vọng hồ
bình , các bạn nhỏ đã làm gì sau
khi Xa-da-cơ mất ?


Câu 5 Nếu được đứng trước tượng
đài em sẽ nói gì với Xa-da-cơ ?
HĐ4 Luyện đọc diễn cảm


1’


10’


12’


10’


quan sát tranh


2,3 em nêu nhận xét


1 em đọc to , lớp đọc thầm
HS luyện đọc đồng thanh



4HS đọc tiếp nối (2lần)


Nêu từ khó , 1 HS đọc chú giải


Thảo luận nhóm , mỗi nhóm 1 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- GV hướng dẫn giọng đọc toàn
bài


- Đọc diễn cảm 1 đoạn “ Nằm
trong bệnh viện . . . 644 con “
- HS gạch dưới từ ngữ cần nhấn
giọng


- HS luyện đọc


- Thi đua đọc diễn cảm .
D- Củng cố –dặn dò


- GV hỏi lại nội dung và ý nghĩa
toàn bài :


+ Bài văn kể lại câu chuyện về
ai ?


+ Ý nghĩa bài nói lên điều gì ?
- GV liên hệ thực tế VN : trẻ em
nhiễm chất độc màu da cam từ cha
mẹ do bom Mĩ thả xuống ->


chống chiến tranh , kêu gọi hồ
bình


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị : Bài ca về trái đất .


2’


HS lắng nghe GV đọc mẫu


1 em lên bảng phụ gạch , các em khác gạch
vào SGK . HS luyện đọc theo nhóm bàn
6 em thi đua đọc cá nhân


2 HS


HS trình bày tranh ảnh sưu tầm và các số liệu
nếu có .


TỐN


ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN
I Mục tiêu


Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng
cuungx gấp lên bấy nhiêu lần.


Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “ Rút về đơn vị “
hoặc “Tìm tỉ số” BT2,3 không yêu cầu HS yếu làm.



Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, thẻ hiện sự tự tin.
II Đồ dùng dạy học


GV Bảng phụ ghi ví dụ SGK
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-Khởi động
Ổn định lớp


B Kiểm bài cũ Ơn tập giải tốn
- GV kiểm bài tập nhà bài 2,3 VBT
- Gọi 2 em lên sửa bài


- GV chấm một số bài và nhận xét
C- Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu bài


Nêu VD SGK , yêu cầu HS nêu


5’


3’


Mở VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

miệng quãng đường đi được trong


2 giờ , 3 giờ , 4 giờ


GV lần lượt ghi các số liệu vào
bảng khi HS nêu


-Yêu cầu HS nhận xét số lần tăng
của quãng đường và thời gian
-GV chốt ý và giới thiệu bài
HĐ2 Hướng dẫn giải toán
* Bài toán 1


- Yêu cầu HS tóm tắt


- Gọi HS trình bày cách giải , 1 em
làm bảng lớp


-- GV chốt ý nhấn mạnh các bước
giải


Bước 1 Tóm tắt bài tốn


Bước 2 Phân tích , tìm ra cách giải
theo hướng “ Rút về đơn vị “
Bước 3 Trình bày bài giải
* Bài toán 2


- Gọi HS đọc đề , tóm tắt đề bài
- Yêu cầu HS tự giải theo cách vừa
học -> gặp phép chia 2:7 ( chưa
học )



- GV gợi ý HS tìm tỉ số giữa 4 giờ
và 2 giờ


- HS trình bày bước tiếp theo và
giải thích


- GV chốt lại cách giải ( theo
cách tìm tỉ số )


HĐ 3 Hướng dẫn thực hành
Bài 1 , HS tự giải . Gọi HS sửa bài
Nhận xét.


Bài 2 Yêu cầu HS tự giải
Nhận xét.


Bài 3 Yêu cầu HS tự giải
D-Củng cố – dặn dò


Chấm một số bài


HS nhắc lại các bước giải toán có
liên quan đến tỉ lệ


Dặn bài tập nhà : bài 2,3 VBT
Nhận xét tiết học


8’



17’


2’


3 em lần lượt nêu


2 em nhận xét


1 HS tóm tắt
2 em trình bày
HS giải nháp


1 em tóm tắt


HS thực hiện bảng con


1 ,2 em nêu bước giải tiếp theo sau khi tìm tỉ
số của hai số


HS tự giải vào vở , nhận xét


Bài 1 HS tự giải vào vở, 1 HS làm bảng phụ,
nhận xét, sửa chữa.


Bài 2


HS tóm tắt rồi tự giải, lớp nhận xét.
Bài 3


HS tự giải vào vở, 1 HS làm bảng phụ, nhận


xét, sửa chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

ĐẠO ĐỨC


CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH ( TIẾT 2)
I Mục tiêu


1-HS biết thế nào là có trách nhiệm về hành động của mình , khi làm việc gì sai biết nhận và
sữa chữa.,biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.


2- Khơng tán thành những hành vi trơn tránh trách nhiệm , đổ lỗi cho người khác .
3- Giáo dục kĩ năng sống: KN đảm nhận trách nhiêm, kiên định, tư duy phê phán.
II Đồ dùng dạy học


HS Một vài mẫu chuyện về gương thật thà , dũng cảm nhận lỗi , có trách nhiệm . . .
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


B Kiểm bài cũ - GV hỏi :


+ Vì sao phải có trách nhiệm với việc làm
của mình ?


+ Nêu một tình huống về việc có trách
nhiệm trong hành vi của bản thân
-GV nhận xét , đánh giá



C Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Xử lí tình huống bài tập 3
- u cầu HS học cá nhân
- Gọi vài em trình bày
-GV kết luận :


+ Em cần giúp bạn nhận ra lỗi của mình để
sửa chữa , khơng đổ lỗi cho bạn khác
+Em hỏi ý kiến của thầy cợ , cha mẹ . . .,
cân nhắc kĩ lợi hại rồi mới giải quyết
HĐ2 Tự liên hệ


- Yêu cầu HS nhớ lại hành động của bản
thân đã làm , cách giải quyết thành công hay
thất bại


-Gọi HS trình bày sự việc


-GV tóm tắt, hướngdẫn HS ra quyết định :
Xác định vấn đề -> liệt kê các giải pháp ->
đánh giá các giải pháp ( lợi hại )-> Lựa chọn
giải pháp tối ưu


HĐ3 Đóng vai


-Chia nhóm yêu cầu mỗi nhóm đóng một
tình huống



+ Em sẽ làm gì nếu thấy bạn vứt rác xuống
trời


5’


1’
8’


9’


10’


2 HS trả lời


HS làm việc cá nhân


Sau đó trao đổi với bạn ngồi cạnh
Một số HS trình bày trước lớp


HS liên hệ bản thân
3 HS trình bày trước lớp


Cả lớp lắng nghe góp ý kiến cho cá
nhân HS vừa trình bày


3 nhóm


Nhóm đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

+Em sẽ làm gì nếu bạn rủ em bỏ học đi chơi


điện tử


+Em sẽ làm gì khi bạn rủ em hút thuốc lá
trong giờ chơi .


- GV nêu vấn đề : Vì sao lại chọn cách giải
quyết đó?


+ Thực tế sẽ có khó khăn gì khi ứng xử như
thế ?


-GV kết luận : Cần phải suy nghĩ kĩ , ra
quyết định một cách có trách nhiệm trước
khi làm một việc gì . Sau đó cần phải kiên
định thực hiện quyết định ấy .


D Củng cố dặn dò


-HS đọc lại ghi nhớ SGK


-Dặn HS thực hiện đúng hành vi đã học
-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị Có chí thì nên ( tiết 1)


2’


Cá nhân trình bài ý kiến


2 em đọc



CHÍNH TẢ


ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ
I Mục tiêu


1- Nghe , viết đúng bài chính tả Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ ,trình bày đúng hình thức bài văn
xi.


2- Tiếp tục củng cố mơ hình cấu tạo tiếng và qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng có ia,iê.
3- Giáo dục kĩ năng sống: KN lắng nghe tích cực.


II Đồ dùng dạy học


GV Phiếu cỡ to ghi mơ hình cấu tạo tiếng
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A- Khởi động
B-Kiểm bài cũ


- GV dán mơ hình cấu tạo tiếng lên bảng
lớp


- GV nêu một số tiếng cho HS điền vào
mơ hình (chúng – tôi – mong – thế –
giới – này – hồ – bình )


- GV nhận xét , cho điểm


C Dạy bài mới


HĐ1 Hướng dẫn HS nghe – viết
- GV đọc toàn bài 1 lần


Vì sao PhrăngĐơ-bơ-en sang hàng ngũ
qn đội ta


- GV chú ý các danh từ riêng tiếng nước
5’


20’


4 em lần lượt lên điền mơ hình trên
bảng . các HS khác điền vào mơ hình cá
nhân


HS lắng nghe và đọc thầm trong SGK
1 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

ngoài


- GV đọc tứng câu cho HS viết


-HS khá giỏi đọc toàn bài cho cả lớp dò
- Hướng dẫn sửa lỗi theo từng nhóm
đơi


HĐ2 Hướng dẫn làm bài tập



Bài tập 2 HS đọc yêu cầu và tự làm
- HS tự điền vào mơ hình


- GV sửa , u cầu HS nhận xét sự giống
và khác nhau


- GV hướng dẫn cách ghi dấu thanh của
hai tiếng : nghĩa và chiến .


Bài tập 3 HS đọc yêu cầu
GV gọi lần lượt vài em giải thích
<b>D Củng cố –dặn dò </b>


-HS nhắc lại qui tắc đánh dấu thanh
-Nhận xét tiết học


- dặn về làm lại bài 3 SGK


- Chuẩn bị : Một chuyên gia máy xúc


8’


2’


HS nghe – viết vào vở , soát lại bài
Từng đôi đổi vở chấm . HS tự chữa lỗi
bài của mình


1 em đọc yêu cầu



HS cả lớp điền vào mơ hình cá nhân 2
em lên điền bảng lớp


HS nhận xét cách viết dấu thanh :


+ nghĩa : dấu thanh nằm trên chữ cái đầu
( khơng có âm cuối )


+ chiến :dấu thanh nằm trên chữ cái sau (
có âm cuối )


1 em đọc yêu cầu


3 HS giải thích, nhận xét, bổ sung.
2 HS nhắc lại


KHOA HỌC


TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ
I Mục tiêu


- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ vị thành niên đến tuổi già .


- Xác định được bản thân ở vào giai đoạn tuổi nào,biết được các giai đoạn phát triển của cơ
thể


- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, xác định giá trị
II Đồ dùng dạy học


GV Tranh vẽ SGK trang 14,15



HS Sưu tầm tranh ảnh của người ở các lứa tuổi khác nhau và làm nghề khác nhau
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-Khởi động
B Kiểm bài cũ


- HS làm bài tập phiếu


Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ở tuổi dậy thì , cơ thể bắt đầu phát triển
nhanh cả về . . .và . . .nhất là cơ


quan . . .Đặc biệt là những phát triển
về . . . , . . . và khả năng . . .


- HS sửa bài . GV nhận xét
<b>C Dạy bài mới </b>


HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Làm việc với SGK
Bước 1 Giao nhiệm vụ


- Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK , thảo
luận nhóm và trả lời câu hỏi SGK bằng
cách điền vào bảng trên phiếu



Bước 2 Làm việc theo nhóm
Bước 3 Nhóm trình bày
GV chốt ý sau mỗi nhóm


HĐ2 Trị chơi Họ đang ở giai đoạn nào
của cuộc đời


Bước 1 Tổ chức và hướng dẫn


- GV chia 4 nhóm , phát cho mỗi nhóm
một số hình sưu tầm , yêu cầu HS xác
định xem những người này đang ở giai
đoạn nào , đặc điểm của giai đoạn đó
Bước 2 Làm việc theo nhóm


Bước 3 Làm việc cả lớp


-Nhóm trình bày kết quả quan sát trên
hình


-GV hỏi : Bạn đang ở giai đoạn nào của
cuộc đời ?


Biết được điều đó có lợi gì ?
- GV kết luận :


+ Các em đang ở giai đoạn đầu của tuổi
dậy thì


+ Biết được điều đó sẽ giúp các em thấy


được sự thay đổi của cơ thể trong giai
đoạn này và đón nhận nó khơng có gì sợ
hãi , bối rối .Đồng thời giúp các em tránh
những sai lầm có thể xảy ra trong giai
đoạn này .


D- Củng cố dặn dị


- u cầu HS nêu lại tóm tắt các giai
đoạn phát triển


- GV liên hệ giáo dục thực tiễn


1’
14’


12’


2’


HS làm cá nhân trên phiếu kiểm tra


HS đọc thơng tin , thảo luận nhóm , mỗi
nhóm một giai đoạn tuổi


Giai đoạn
tuổi


Đặc điểm nổi
bật



Vị thành niên
Trưởng thành
Trung niên
Già


HS thảo luận 4nhóm


Đại diên nhóm trình bày lần lượt các
hình ảnh nhận được


Thảo luận lớp trả lời các câu hỏi của GV
2 HS


2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

-Nhận xét tiết học


Ngày soạn : 10 /9/11


Ngày dạy : Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
TỐN


LUYỆN TẬP
I Mục tiêu


Biết giải bài tốn có liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị “ hoặc “Tìm
tỉ số”.



BT2 không yêu cầu HS yếu làm.


Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, thẻ hiện sự tự tin.
II Đồ dùng dạy học


GV Bảng phụ ghi đề bài
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-Khởi động


B Kiểm bài cũ Ơn tập giải tốn
- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS
- Sửa bài 3,4 VBT


- Chấm , nhận xét
C Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Hướng dẫn luyện tập


Bài 1 Yêu cầu HS tóm tắt và tự giải
bằng cách rút về đơn vị .


Bài 2 GV gợi ý hỏi HS 1 tá bằng bao
nhiêu bút chì , từ đó dẫn đến tóm tắt
và giải ( cách dùng tỉ số )


Bài 3 Yêu cầu HS tóm tắt và tự giải


Bài 4 Yêu cầu HS tóm tắt và tự giải
D- Củng cố dặn dị


5’


1’
27’


2’


HS mở VBT
2 em sửa bài


Bài 1 : tóm tắt :12 quyển – 24 000 đ
30 quyển - ? đ


Giải


Giá tiền một cuốn vở là
24000 : 12 = 2000 (đồng)
Số tiền mua 30 cuốn vở là
2000 x 30 = 60000 (đồng )


Đ/s : 60 000 đồng
Bài 2 : 2 tá = 12 x 2 = 24 bút chì
Tóm tắt : 24 bút – 30 000đ


8 bút - ? đ
Giải



24 bútchì gấp 8 bút chì số lần là
24 : 8 = 3 ( lần )


Số tiền mua 8 bút chì là
30000 : 3 = 10000 ( đồng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Chấm một số bài


GV nhấn mạnh hai cách giải ( rút về
đơn vị và dùng tỉ số )


Nhận xét tiết học


Dặn bài tập nhà bài 1,2 VBT


LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ TRÁI NGHĨA
I Mục tiêu


1- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa , tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau.


2- Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ , tụ ngữ, biết tìm từ trái nghĩa với từ
cho trước.


3- HS khá giỏi đặt được hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT3.
4- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức.


II Đồ dùng dạy học


GV Phiếu phóng to bài tập SGK HS tự điển


III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Khởi động
kiểm bài cũ


- HS làm phiếu kiểm tra :


Câu 1 Điền các từ đồng nghĩa sau vào câu
thích hợp : xách , đeo , vác , kẹp


+ Mẹ . . . giỏ đi chợ .


+ Chú bộ đội . . . ba lô lên đường hành quân .
+ Mọi người khệ nệ . . . trên vai những thùng
giấy to .


+ Bé Hoa . . . quyển vở trong nách và chạy
nhanh về nhà


Câu 2 Nêu hoàn cảnh sử sụng của một trong
các câu


+ Lá rụng về cội


+ chim Việt đậu cành Nam


- GV sửa bài , nhận xét và cho điểm .
C Dạy bài mới



HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Phần nhận xét
Câu 1


-Gọi HS đọc toàn bài .Lớp đọc thầm , suy nghĩ
trả lời câu hỏi “ So sánh nghĩa của hai từ phi
nghĩa và chính nghĩa


- GV chốt lại ý :


5’


1’
12’


HS làm cá nhân trên phiếu
2HS đọc, sửa bài


1em đọc to , lớp đọc thầm


2 em giải nghĩa từ bằng cách tra tự
điển


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Phi nghĩa trái với đạo lí . Cuộc chiến tranh
phi nghĩa là cuộc chiến tranh có mục đích xấu
xa , khơng được người có lương tri ủng hơ .
+ Chính nghĩa : đúng với đạo lí . Chiến đấu vì
chính nghĩa là chiến đấu vì lẽ phải , chống lại
những hành vi xấu ,chống áp bức , bất cơng . .


+ Hai từ này có nghĩa trái ngược nhau . Chúng
là những từ trái nghĩa .


Câu 2 HS đọc yêu cầu đề , tự tìm và trả lời
miệng


- GV nhận xét , chốt ý
Câu 3 GV hỏi :


+ Câu tục ngữ trên thể hiện quan niệm sống của
người VN thế nào ?


+ Cách dùng từ trái nghĩa trên có tác dụng gì
trong việc thể hiện đó ?


- GV chốt ý : cách dùng từ trái nghĩa tạo ra hai
mệnh đề tương phản , đối lập nhằm làm nổi bật
quan niệm sống của người VN


HĐ2 Rút ghi nhớ


- Yêu cầu HS đọc lại ghi nhớ SGK
- HS tự tìm thêm ví dụ về từ trái nghĩa
HĐ3 Luyện tập


Bài tập 1 : HS làm vào SGK


- GV yêu cầu HS giải thích ý nghĩa của các câu
tục ngữ trên .



Bài tập 2 : HS viết từ trái nghĩa vào thẻ từ
GV sửa bài bằng hình thức thi đua


Bài tập 3 GV chia 4 nhóm , mỗi nhóm 1 từ
viết vào phiếu to


GV nhận xét , tuyên dương


Bài tập 4 HS làm nháp . Gọi đọc câu . Lớp
nhận xét .


D- Củng cố –dặn dò


- Hỏi : Thế nào là từ trái nghĩa ?


Việc đặt các từ trài nghĩa cạnh nhau có
tác dụng gì ?


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Luyện tập về từ trái nghĩa


2’
13’


2’


của hai từ chính nghĩa , phi nghĩa
2 em trả lời



Chết = sống , vinh = nhục
2 HS nêu nhận xét


1 HS đọc yêu cầu , lớp trả lời câu
hỏi


- 2 HS trả lời


2,3 em đọc ghi nhớ


HS tự tìm thêm ví dụ và nêu
miệng


3 HS giải thích , lớp nhận xét , bổ
sung


HS làm việc cá nhân


thảo luận nhóm , trình bày kết quả
vào phiếu to


HS làm nháp và đọc lên cho lớp
sửa .


2 HS trả lời trả lời
KỂ CHUYỆN


TIẾNG VĨ CẦM Ở MĨ LAI
I Mục tiêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

2- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : ca ngợi hành động dũng cảm của những người lính Mĩ có
lương tri đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm
lược Việt Nam .


3- Giáo dục kĩ năng sống: KN thể hiện dự cảm thông, lắng nghe tích cực
II Đồ dùng dạy học


GV tranh minh hoạ SGK
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Khởi động
B Kiểm bài cũ


- Gọi 2 em kể lại câu chuyện việc làm tốt
xây dựng quê hương .


- Nhận xét cách kể
C- Dạy bài mới


HĐ1 :Giới thiệu bài :Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai
là một bộ phim nổi tiếng của đạo diễn Trần
Văn Thuỷ .Phim đoạt giải Con hạt vàng ,
phim ngắn hay nhất của liên hoan phim châu
Á , Thái Bình Dương năm 1999 tại Băng
Cốc


Bô phim kể về cuộc thảm sát vô cùng tàn
khốc của quân dội Mĩ trên mảnh đất Mĩ Lai


một vùng quê thuộc huyện Sơn Tịnh , tỉnh
Quãng Ngãi vào sáng ngày 16/3/1968 .
Hôm nay , các em nghe và tập kể lại câu
chuyện đó


HĐ2: GV kể chuyện


- GV kể tồn bơ câu chuyện lần đầu


- GV kể lần hai kết hợp giới thiệu hình ảnh
minh hoạ ( tranh SGK )


+ Đoạn 1 Giọng chậm rãi
+ Đoạn 2 Giọng căm hờn
+ Đoạn 3 giọng hồi hộp


+ Đoạn 4 Giới thiệu ảnh tư liệu 4 và 5
+ Đoạn 5 Giới thiệu ảnh tư liệu 6 và 7


HĐ3: Hướng dẫn HS kể chuyện Trao đổi ý
nghĩa câu chuyện


- HS đọc yêu cầu


- HS tìm lời thuyết minh riêng cho từng
tranh theo nhóm


-HS lần lượt kể lại nội dung câu chuyện( kể
từng đoạn , kể toàn bộ câu chuyện )



5’


2’


7’


19’


Hát


2 em kể câu chuyện của mình


lắng nghe


Vừa nghe kể vứa quan sát tranh minh
hoạ


1 em đọc


Thảo luận nhóm tìm lời thuyết minh
ghi phiếu dán tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

GV gợi ý :


+ Câu chuyện giúp các em hiểu điều gì /
+ Câu chuyện làm bạn suy nghĩ gì về chiến
tranh ?


+ Theo bạn , ước nguyện về hồ bình của
Mai-cơ có thực hiện được khơng ?



+ Bạn biết những bài hát , bài thơ nào nói về
hồ bình của lồi người . - GV nhận xét ,
bình chọn bạn kể chuyện hay nhất .


D Củng cố dặn dò


- Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- Dặn về nhà kể lại cho người thân nghe


2’


HS trao đổi ý nghĩa theo nhóm bàn
3 HS nêu ý kiến cá nhân


2 HS


Ngày soạn :11/9/11.


Ngày dạy: Thứ tư, ngày 14 tháng 9 năm 2011
TẬP ĐỌC


BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT
I Mục tiêu


1- Đọc trôi chảy , diễn cảm bài thơ
2- Hiểu bài :


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài : năm châu , khói hình nấm , bom A , bom H , hành tinh
- Hiểu nội dung , ý nghĩa bài thơ : Mọi người hãy sống vì hịa bình, chống chiến tranh , bảo


vệ quyền bình đẳng giữa cac dân tộc .


-HS khá giỏi học thuộc và đọc diễn cảm bài thơ.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, xác định giá trị.
II Đồ dùng dạy học


GV Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ ghi đoạn luyện đọc
II Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


AKhởi động
Ổn định


B Kiểm bài cũ


- HS đọc bài , trả lời câu hỏi :


+ Xa-da-cơ bị nhiễm phóng xạ và ngun tử
khi nào ?


+ Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống bằng
cách nào ?


+ Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đồn kết
với Xa-da-cơ?


+ Qua bài đọc , em có suy nghĩ gì ?
- GV nhận xét



C- Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


5’


1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

HS hát bài “ Bài ca trái đất “ -> GV giới
thiệu bài


HĐ2 Luyện đọc


- HS khá giỏi đọc toàn bài thơ


-Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
- GV theo chú ý sửa các từ HS đọc sai , cho
HS luyện đọc từ khó đọc .


- Gọi HS đọc chú giải SGK


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm toàn bài .
HĐ3 Tìm hiểu bài


- HS đọc khổ 1 , trả lời câu hỏi :
Câu 1 Hình ảnh trái đất có gì đẹp ?
- Gọi HS đọc khổ hai ,trả lời câu hỏi
Câu 2 Hai câu cuối khổ hai nói gì ?
-Cho HS đọc khổ 3 , trả lời câu hỏi :



Câu 3 Chúng ta cần làm gì để giữ bình yên
cho trái đất ?


- GV chốt ý sau mỗi câu trả lời của HS và
rút ra nội dung , ý nghĩa của bài : Kêu gọi
đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc
sống bình yên và quyền bình đẳng giữa các
dân tộc .


HĐ4 Hướng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc
lòng


- GV hướng dẫn giọng đọc diễn cảm toàn
bài


- Luyện đọc khổ 2 ( ngắt giọng , nhấn
giọng , ngắt nhịp)


- Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2
- Tổt chức cho HS thi đua đọc diễn cảm,
đọc thuộc


- GV cùng hs nhận xét và tuyên dương
những bạn đọc tốt .


D- Củng cố dặn dò


Yêu cầu HS nhắc lại ý chính của bài
- Nhận xét tiết học



10’


12’


10’


2’


Cả lớp hát , vỗ tay
-1 em đọc


-8 HS đọc nối tiếp cá nhân từng khổ
Thơ (2lần)


- HS luyện đọc từ khó khói hình
nấm , bom A , bom H , hành tinh
- Hai HS cùng bàn đọc cho nhau
nghe và sửa sai cho bạn mình
-1 HS


-Lắng nghe , nhận xét cách đọc diễn
cảm


-1 em đọc to , lớp đọc thầm và suy
nghĩ trả lời các câu hỏi 1,2,3


- HS nhận xét bạn mình trả lời và bổ
sung thêm ý cịn thiếu



1 em lên bảng gạch dưới từ cần
nhấn mạnh , chỗ cần ngắt giọng
Luyện đọc theo nhóm bàn


- HS cử đại diện của từng tổ thi đua
đọcdiễn cảm , đọc thuộc .


2 HS


TỐN


ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (TT)
I Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong hai cách(rút về đơn vị , tìm tỉ
số)


BT2,3 khơng u cầu HS yếu làm


Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, giải quyết vấn đề
II Đồ dùng dạy học


GV Bảng phụ ghi đề bài - HS VBT
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động
B Kiểm bài cu



- GV kiểm bài tập ở nhà
- Sửa bài 1,2VBT tiết 16
-Chấm một số bài , nhận xét
C Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Giới thiệu ví dụ liên quan đến tỉ lệ
- GV nêu bài toán SGK.


Số kg
mỗi
bao


5kg 10kg 20kg


Số bao 20bao 10bao 5bao


- Yêu cầu HS quan sát bảng rồi nhận xét
- GV chốt ý : Số kg gạo ở mỗi bao tăng bao
nhiêu lần thì số bao giảm đi bấy nhiêu lần .
HĐ3 Giới thiệu bài toán 1


- GV nêu bài toán SGK


- Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt


- GV phân tích bài tốn để tìm ra cách giải bằng
cách Rút về đơn vị :



+ 6 người đắp xong trong 4 ngày .Vậy nếu chỉ
có 1 ngày đắp xong cần bao nhiêu người ?
+ 24 người đắp xong trong 1 ngày . Vậy muốn
đắp trong 3 ngày cần bao nhiêu người ?


- GV hướng dẫn trình bày bài giải
HĐ4 Giới thiệu bài toán 2


-Tiến hành tương tự bài tốn 1 nhưng phân tích
dẫn tới cách giải bằng cách Tím tỉ số


+ 10 lít so với 5 lít gấp mấy lần ?


+ Số lít mỗi can tăng 2 lần thì số can giảm bao
nhiêu lần ? vậy cần bao nhiêu can ?


- Hướng dẫn trình bày bài giải


5’


1’
4’


5’


4’


HS mở VBT


Hsquan sát , nhận xét



1 em đọc to .Lớp đọc thầm


Tóm tắt trên nháp , 1 em lên bảng
ghi 4 ngày : 6 người


3 ngày : ? người


2 em nêu : 6 x 4 = 24 (người )
24 : 3 = 8 (người)


Bài toán 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

HĐ5 Thực hành
Bài 1


HS đọc đề , tóm tắt rồi giải vào vở (dùng rút về
đơ n vị)


Cho hs nhận xét
Gv nhận xét


<i>Bài 2 HS đọc đề , tóm tắt rồi giải vào vở (dùng </i>
rút về


đơ n vị)


Cho hs nhận xét
Gv nhận xét



<i>Bài 3 ,Cho HS tự giải theo cách tìm tỉ số</i>


Cho hs nhận xét
Gv nhận xét


D Củng cố – dặn dò


- Chấm một số bài , nhận xét
- Dặn bài tập nhà 1,2 VBT
- Nhận xét tiết học


14’


2’


<i>Bài 1 Tóm tắt :10 người : 7 ngày </i>
? người : 5ngày


Giải


Muốn làm xong công việc trong 1
ngày cần


10 x 7 = 70 (người)


Muốn làm xong công việc trong 5
ngày cần


70 : 5 = 14 (người)



Đ/s : 14 người
<i>Bài 2 Tóm tắt 120 người : 20 </i>
ngày


150 người :?
Ngày


Giải


Một người ăn hết số gạo dự trữ
trong thời gian là :


20 x 120 = 2400 (ngày )


150 người ăn hết số gạo dự trữ
trong thời gian là :


2400 : 150 = 16 (ngày)


Đ/s : 16 ngày
Bài 3 Tóm tắt 3 máy : 4 giờ
6 máy : ? giờ


Giải


6 máy bơm gấp 3 mấy bơm số lần
là:


6 : 3 = 2(lần)



6 máy bơm hút hết nước trong
thời gian là:


4 : 2 = 2 (giờ)


Đ/s : 2 giờ


TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

2 Biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn hoàn chỉnh , sắp xếp các chi tiết hợp lí.
3 Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức.


II Đồ dùng dạy học


HS ghi chép lại những điều quan sát được
GV phiếu cỡ to


III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-Khởi động


B Kiểm tra bài cũ


GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS : ghi chép
lại kết quả quan sát



C- Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề


-Yêu cầu HS trình bày lại kết quả quan sát cảnh
trường học đã ghi chép .


- Yêu cầu HS lập dàn ý


-Gọi vài em trình bày .Lớp nhận xét , bổ sung
-HS tự sửa cho hoàn chỉnh dàn ý


Bài tập 2


- Yêu cầu HS chọn viết 1 đoạn trong dàn ý trên
-Yêu cầu HS đọc bài làm .Lớp nhận xét


- Bình chọn đoạn văn viết hay nhất
D-Củng cố dặn dò


_Nhận xét tiết học ,
- Chuẩn bị Kiểm tra


2’


1’


15’


15’


2’


HS lấy phần chuẩn bị ra


Bài tập 1


1 HS đọc yêu cầu , lớp đọc thầm.
3 HS lần lượt đọc


2 em trình bày trên phiếu to .Lớp
làm nháp


3 HS trình bày , lớp nhận xét bổ
sung.


Bài tập 2


HS tự chon đoạn và viết vào vở.
5 HS đọc đoạn văn , lớp nhận
xét.


KHOA HỌC


VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ
I Mục tiêu



- Nêu được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh,bảo vệ sức khỏe ở tuổi dậy thì.
- Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì.


-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, xác định giá trị , quản lí thời gian.
II Đồ dùng dạy học


GV các hình ảnh SGK trang 16 , 17
III Các hoạt động dạy và học


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

A- Khởi động


B Kiểm bài cũ Từ tuổi vị thành niên
đến tuổi già


- GV hỏi :


+ Kể các giai đoạn tuổi ở người ?
+ Em đang ở giai đoạn nào ?


+ Biết được đang ở giai đoạn nào có lợi
gì ?


- Nhận xét bài cũ
C Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Làm việc với phiếu học tập
Bước 1 Chia lớp thành các nhóm nữ
riêng , nam riêng



Phát cho mỗi nhóm một phiếu bài tập
Bước 2 Sửa bài : mỗi nhóm nhận đáp án
và tự chữa bài .


HĐ3 Làm việc theo nhóm đơi
-Bước 1 Đặt cậu hỏi cho nhóm :


+ Như thế nào là một chiếc quần lót tốt ?
+ Cần chú ý gì khi sử dụng quần lót ?
Bước 2 Nhóm đơi thảo luận


Bước 3 Nhóm trình bày trước lớp
- GV kết luận :


+ Một chiếc quần lót tốt thì phải vừa
vặn , bằng chất vải bơng dễ thấm ẩm và
thống khí


+ Cần thay giặt quần áo lót hằng ngày
HĐ4 Quan sát tranh và thảo luận
Bườc 1 GV giao nhiệm vụ cho nhóm
quan sát hình 5,6,7,8 và thảo luận , trả
lời câu hỏi SGK


Bước 2 Nhóm thảo luận


Bước 3 Trình bày kết quả thảo luận
GV kết luận :


+ Ở tuổi dậy thì nên ăn uống đủ chất ,


tăng cường luyện tập thể dục , vui chơi
giải trílành mạnh


+ Tuyệt đối khơng sử dụng thuốc lá ,
chất gây nghiện , xem phim ảnh , sách
báo khơng lành mạnh .


<b>D Củng cố dặn dị</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại mục bạn cần biết


5’


1’
5’


9’


13’


2’


3 HS HS trả lời


Thảo luận nhóm theo giới tính


Điền Đ , S vào ơ trống ( theo câu hỏi
SGV trang 36,37)


Thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi


Đại diện lần lượt các nhóm trình bày ý
kiến .Lớp nhận xét bổ sung


Quan sát tranh


Thảo luận theo 6 nhóm


Đại diện nhóm trình bày kết quả , nhóm
khác nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

-HS trình bày tranh ảh sưu tầm về tác hại
của rượu bia thuốc lá ,matuý


-Nhận xét tiết học


Ngày soạn :12 /9 /11


Ngày dạy :Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
LUYỆN TỪVÀ CÂU


LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA
I Mục tiêu


- HS vận dụng những hiểu biết về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái
nghĩa , đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tìm được.


- HS khá giỏi thuộc được 4 thành ngữ, tục ngữ ở NT1 , làm được toàn bộ BT4.
-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, giải quyết vấn đề


II Đồ dùng dạy học



GV phiếu cỡ to - HS Tự điển
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động
B Kiểm bài cũ


-GV hỏi : Thế nào là từ trái nghĩa ? cho ví
dụ


Đặt câu với 1 cặp từ trái nghĩa
- Nhận xét , cho điểm


C- Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1


Yêu cầu HS đọc đề , tìm và gạch dưới từ
trái nghĩa


Bài tập 2 HS đọc yêu cầu , điền vào chỗ
trống từ trái nghĩa SGK. Gọi HS đọc sửa
bài


Bài tập 3 Tiến hành tương tự bài tập 2
Bài tập 4 Yêu cầu HS thảo luận theo


nhóm


Gọi đại diện nhóm đọc sửa


5’


1’
27’


Ổn định


2 em trả lời . Vài em cho ví dụ , đặt câu


Bài 1 HS làm vở, nêu kết quả


ít = nhiều , chìm = nổi , nắng = mưa ,
trẻ = già


Bài 2 HS làm cá nhân SGK
lớn , già , dưới , sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Bài tập 5 HS tự chọn cặp từ và đặt câu .
Gọi vài em đọc câu , nhận xét


D.Củng cố –dặn dò
Nhận xét tiết học


Dặn về nhà làm lại bài tập 5 vào vở
Chuẩn bị :Mở rộng vốn từ Hồ bình



2’ Bài tập 5


4 HS nêu miệng kết quả, nhận xét


TOÁN
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu


- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong hai cách(rút về đơn vị hoặc
tìm tỉ số).


- BT3,4 (HS khá giỏi).


- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, giải quyết vấn đề
II Đồ dùng dạy học


GV Bảng phụ ghi đề bài HS VBT
<b>III Các hoạt động dạy và học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A-Khởi động


B Kiểm bài cũ Ơn tập giải tốn (tt)(
- GV sửa bài tập nhà


- Chấm một số bài và nhận xét
C Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu bài



( GV nêu yêu cầu của tiết học )
HĐ2 Hướng dẫn giải bài tập
<i>Bài tập 1 Cho HS tóm tắt rồi giải </i>
tốn theo cách tìm tỉ số .


Cho HS nhận xét, chữa bài
<i>Bài tập 2 </i>


-GV hỏi : nếu có thêm một con nữa
thì gia đình đó có tất cả mấy người ?


5’


1’
27’


Ổn định


Mở VBT


2 em lên bảng sửa bài 1 và bài 2 VBT
HS làm cá nhân . 1 em làm bảng phụ
Bài tập 1 Tóm tắt


3000 đ/1 quyển : 25 quyển
1500 đ/1 quyển :...quyển ?
Giải


3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là


3000 : 1500 = 2 (lần)


Nếu mua vở với giá 1500 đồng 1 quyển thì
mua được số quyển vở là


25 x 2 = 50 (quyển)
Đ/s : 50 quyển


HS đọc đề , tóm tắt Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV nhấn mạnh câu hỏi bài tốn :
thu nhập bình qn mỗi người giảm
bao nhiêu ?


- Nhận xét


<i>Bài tập 3 HS đọc đề , suy nghĩ tóm</i>
tắt và tự giải


Gọi HS lên bảng phụ làm .


Sửa bài, nhận xét .


<i>Bài tập 4 Cho HS tóm tắt rồi giải </i>
bài tốn


D- Củng cố dặn dò
Chấm bài , nhận xét



Dặn bài tập nhà : bài 1 , 2 VBT ( HS
giỏi bài 3)


2’


800000 x 3 = 2400000 (đồng)


mà tổng thu nhập khơng thay đổi thì bình
quân thu nhập hằng tháng của mỗi người là
2400000 : 4 = 600000 (đồng)


Như vậy bình quân hằng tháng của mỗi người
bị giảm đi là


800000 - 600000 = 200000 (đồng)
Đ/s : 200000 đ


<i>Bài 3 Tóm tắt </i>


10 người : 35m
( 10 + 20 ) người : ? m
Giải


30 người gấp 10 người số lần là
30 : 10 = 3 (lần)


30 người cùng đào trong 1 ngày được số mét
mương là


35 x 3 = 105 (m)


Đáp số : 105 m
<i>Bài 4 Tóm tắt </i>


1 bao 50kg : 300 bao
1bao 75kg : ? bao
Giải


Xe tải cĩ thể chở được số kg gạo là
50 x 300 = 15000 (kg)


Xe tải có thể chở được số bao gạo 75 kg là
15000 : 75 = 200 (bao)


Đáp số : 200 bao


ĐỊA LÍ
SƠNG NGỊI
I Mục tiêu


-Nêu được một số đặc điểm chính mạng lưới sơng ngịi nước ta
- Chỉ được trên luợc đồ một số con sơng chính của nước ta


- xác lập được mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi /


-HS khá giỏi giải thích được vì sao sông ở miền trung ngắn và dốc,biết những ảnh hưởng
nước sông kên xuống theo mùa tới đời sống sản xuất của nhân dân ta.


- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, xác định giá trị
II Đồ dùng dạy học



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


B Kiểm tra bài cũ -Hỏi :
+ Nêu đặc điểm khí hậu VN?
+ Khí hậu hai miền Nam Bắc khác
nhau thế nào ? Vì sao ?


+ Cho biết những ảnh hưỏng của khí
hậu đối với đời sống và sản xuất của
nước ta ?


- Nhận xét , cho điểm
<b>C Dạy bài mới </b>


HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Sơng ngịi nước ta dày đặc
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Hỏi :


+ Nước ta có nhiều hay ít sơng ?
+ Kể tên vài sơng chính ở miền
Nam ? Trung ? Bắc ? (kết hợp chỉ
lược đồ )


- GV kết luận : Sơng ngịi nước ta dày


đặc phân bố rộng khắp trên cả nước
Sông ở miềntrung phần lớn nhỏ , ngắn
, dốc do vị trí hẹp , núi gần biển .
HĐ2 Sơng ngịi nước ta có lượng
nước thay đổi theo mùa .


- GV chia nhóm , u cầu nhóm đọc
SGK và hồn thành bảng .


- GV chốt ý


HĐ3 Sơng ngịi nước ta có nhiều phù
sa


- Làm việc cả lớp


- GV hỏi : Màu săc nước sông thế nào
vào mùa lũ ? mùa cạn ?Tại sao ?


- GV giải thích thêm ngun nhân
-Hỏi tiếp : Vai trị của sơng ngịi ?
- Gọi HS chỉ bản đồ vị trí hai đồng
bằng lớn và các sôn g bồi đắp nên
chúng ; vị trí nhà máy thuỷ điện Hồ


2’


1’
10’



9’


8’


3 HS trả lời


HS đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi
của GV. Một em lên chỉ bản đồ .các em
khác quan sát và chỉ vào lược đồ SGK


Nhóm làm việc , trình bày kết quả ghi vào
bảng


Chế độ
nước
sông


Thời
gian


Đặc
điểm


Ảnh
hưởng
Mùa lũ


Mcạn


Đại diện nhóm trình bày kết quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Bình và Trị An


- GV kết luận : Sơng ở nước ta có
nhiều phù sa đã tạo nên nhiều đồng
bằng lớn .Sông cịn là đương giao
thơng quan trọng , là nguồn cung cấp
nước cho thuỷ điện và đồng ruộng ,
cho ta nhiều tơm cá .


<b>D-Củng cố dặn dị </b>


Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
Dặn về tập chỉ bản đồ
Chuẩn bị Biển nước ta


2’


2 ,3 em đọc ghi nhớ SGK


LỊCH SỬ


XÃ HỘI VN CUỐI THẾ KỶ XIX ĐẦU THẾ KỶ XX
I Mục tiêu


- Cuối TK XIX , dấu TK XX , kinh tế xã hội nước ta có nhiều thay đổi do chính sách khai
thác thuộc địa của Pháp


- Bước đầu tìm hiểu mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội .



- HS khá giỏi biết được nguyên nhân của sự biến đổi kinh tế, xã hội nước ta, năm sđược mối
quan hệ giữa sự xuất hiện những ngành kinh tế mới đã tạo ra các tầng lớp giai cấp trong xã
hội .


- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, giải quyết vấn đề
II Đồ dùng dạy học


GV hình SGK , bản đồ hành chính VN , tranh ảnh , tư liệu về kinh tế , xã hội lúc bấy giờ
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


B Kiểm bài cũ Cuộc phản công ở kinh
thành Huế


- Hỏi ;


+ Cuộc phản công ở kinh thành Huế
do ai tổ chức ?


+ Sau khi đưa vua Hàm Nghi lên vùng
rừng núi , Ông đã làm gì ?


+ Kể tên vài cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
của phng trào Cần vương ?


- Nhận xét , cho điểm
C Dạy bài mới



HĐ1 Biểu hiện mới vềKTở nước ta
cuối TK XIX đầu TK XX


Yêu cầu HS đọc thầm từ đầu…xe lửa.
TLCH


-Sau khi dập tắt PT…thực dân Pháp


5’


15’


3 em lần lượt trả lời


Đọc thầm SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

làm..?


-Việc làm đó tác đơngj như thế nào
đến tình hình KT,XH nước ta?
+ Trình bày những chuyển biến về
kinh tế của nước ta .


+ Trình bày những chuyển biến về xã
hội của nước ta.


HĐ2 Sự thay đổi XHVN cuối TK
XIX đầu TK XX



Yêu cầu HS đọc kênh chữcòn lại,
làm bài tập 2 VBT, nêu kết quả


Yêu cầu HS quan sát hình 3, nhận xét
về thân phận của người nơng dân, XH
có những giai cấp nào ?


GV chốt ý , trình bày mối liên hệ giữa
biến đổi về kinh tế với biến đổi về xã
hội .


D-Củng cố dặn dò
-HS đọc ghi nhớ SGK.


- GV tổng kết , nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị Phan Bội châu và phong
trào đơng du.


13’


2’


Đọc kênh chữ, làm bài tập theo nhóm, nêu
kết quả


- Quan sát hình và nêu nhận xét, lớp
nhận xét và bổ sung.


2 HS



Ngày soạn : 13/ 9 /2011


Ngày dạy :Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
TẬP LÀM VĂN


TẢ CẢNH : KIỂM TRA VIẾT
I Mục tiêu


- Dựa trên kết quả những tiết Tập làm văn tả cảnh đã học , HS viết được một bài văn miêu tả
cảnh hồn chỉnh có đủ 3 phần ,thể hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả .


- Diễn đạt thành câu ,bước đầu biết dùng từ ngữ , hình ảnh gợi tả trong bài văn.
- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, giải quyết vấn đề


II Đồ dùng dạy học
GV tranh minh hoạ SGK
III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


AKhởi động
B Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra
- GV yêu cầu HS nêu một số đề đã học ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

những tiết trước :


+ Tả cảnh buổi sáng ( hoặc trưa , chiều )


trong một vườn cây ( hay công viên , cánh
đồng , đường phố )


+ Tả một cơn mưa em từng gặp
+ Tả ngôi trường của em


- GV yêu cầu HS viết cả bài văn hoàn
chỉnh .


HĐ 3 HS làm bài kiểm tra
- HS làm vào vở


-GV thu bài về chấm
Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học


Chuẩn bị Luyện tập làm báo cáo thống kê


35’
2’


2 HS nêu


Làm bài vào vở .
Nộp bài


TOÁN


LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu



- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng hai cách “Rút về đơn vị” học Tìm tỉ số”.
- BT4 (HS khá giỏi).


- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, giải quyết vấn đề
II Đồ dùng dạy học


GV phiếu cỡ to , bảng phụ ghi bài tập SGK
HS VBT


III Các hoạt động dạy và học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b> A- Khởi động </b>
B- Kiểm bài cũ


- GV kiểm tra bài làm nhà của HS
- Gọi HS sửa bài


- GV chấm một số bài và nhận xét
C- Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Thực hành


Bài tập 1 Cho HS đọc đề , xác định
dạng tốn ( tìm 2 số biết tổng và tỉ số
của 2 số đó ),



Cho HS tóm tắt và tự giải .


4’


1’
28’


Ổn định
HS mở VBT


2 em sửa bài . Lớp tự sửa trong vở


HS làm cá nhân
Bài 1 Tóm tắt :


Nam :


Nữ : 28HS
Giải


Số HS nam là


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Cho HS đổi chéo để sửa bài


Bài tập 2 Hướng dẫn HS trước hết tính
chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
Sau đĩ tính chu vi hình chữ nhật
Cho HS nhận xét và chữa bài



Bài 3 HS đọc đề , tóm tắt và nhận dạng
bài tốn


( liên quan đến tỉ lệ )
HS tự giải .


GV sửa bài , chốt cách làm :


+ Phân tích đề bài để tìm mối liên hệ
giữa hai đại lượng ( dạng 1 hay dạng
2 )


+ Phân tích tìm cách giải ( rút về đơn vị
hay tìm tỉ số )


+Cho trình bày bài giải như SGK
Bài 4


-Yêu cầu HS làm bảng lớp.
Nhận xét , đối chiếu kết quả
D- Củng cố dặn dò


Chấm và nhận xét


Về nhà : VBT tiết 19 bài 2,3( HS giỏi
B5 )


2’


Số HS nữ là


28 - 8 = 20 (HS)


Đ/s : 8 HS nam, 20 HS nữ
Bài 2


Giải


Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
15 : (2 - 1) x 1 = 15 (m)


Chiều dài mảnh đđất hình chũ nhật
15 + 15 = 30 (m)


Chu vi mảnh đđất hình chữ nhật là
(30 + 15) x 2 = 90 (m)


Đ/s : 90 m


Đọc đề , phân tích đề , tự tóm tắt và giải .
Bài 3 Tóm tắt


100km : 2 lít
50km : ? lít
Giải


100 km gấp 50km số lần là
100 : 50 = 2 (lần)


Ơtơ đi 50km tiêu thụ số lít săng là
12 : 2 = 6 (l)





Đ/s : 6 l
Bài 4 1 HS giỏi làm bảng lớp
Tóm tắt


1ngày 12 bộ : 30 ngày
1ngày 18 bộ : ? ngày


Đ/s : 20 ngày


TUẦN 5


Ngày soạn : 16 / 9 / 11


Ngày dạy : Thứ hai, ngày 19 tháng 9 năm 2011
TẬP ĐỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

I Mục tiêu


1- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn , tình hữu nghị của người kể
chuyện với chuyên gia nước ngoài


2-Hiểu nội dung câu chuyện : Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt
Nam.


3- Câu hỏi 4 không yêu cầu HS yếu trả lời.
4- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức,
II Đồ dùng day hoc



GV Tranh ảnh về các cơng trình do chun gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng : cầu Thăng
Long , nhà máy thuỷ điện Hồ Bình , cầu Mĩ thuận .


III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động
B Kiểm tra bài cũ :


- Gọi HS đọc thuộc lịng cà bài
-Hỏi :


+ Hình ảnh trái đất có gì đẹp


+ Hai câu thơ cuối khổ hai ý nói gì ?


+ Chúng ta cần phải làm gì để giữ bình yên
cho trái đất


- GV nhận xét , cho điểm
C Dạy bài mới


HĐ1 Gới thiệu bài


- GV giới thiệu tranh ảnh về những cơng
trình của nước ta được sự giúp đỡ tài trợ của
nước bạn . GV nói : Trong cuộc kháng chiến
giành độc lập , tự do và hiên nay , trong


công cuộc xây dựng đất nước , chng1 ta đã
được nhiều nước bạn giúp đỡ -> giói thiệu
bài


HĐ2 Luyện đọc


- Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài
GV phân đoạn : 2 đoạn


+ Đoạn 1 Từ đầu đến “ giản dị , thân mật “
+ Đoạn 2 : còn lại


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn , nêu
yừ khó,


đọc chú giải SGK . GV có thể giảng giải
thêm những từ ngữ HS còn thắc mắc chưa
hiểu .


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm cặp.
- GV đọc mẩu diễn cảm tồn bài .


HĐ3 Tìm hiểu bài


5’


1’


10’



12’


Cả lớp


3 bạn đọc thuộc lòng
3 bạn trả lời câu hỏi


1 em đọc .Lớp đọc thầm
Nhiều em đọc cá nhân


-4 HS đọc nối tiếp đoạn (2lần), nêu
từ khó, 1 HS đọc chú giải SGK ,
luyện đọc theo nhóm bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- GV kết hợp cho HS đọc thầm từng đoạn và
lần lượt trả lời các câu hỏi SGK


<i>Câu 1 Anh Thuỷ gặp A-lếch –xăng ở đâu ?</i>
<i>Câu 2 Tả lại dáng vẻ A-léch –xây ? Theo em</i>
vì sao người ngoại quốc này được anh Thuỷ
đặc biệt chú ý ?


<i>Câu 3 Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp</i>
diễn ra thế nào ?


<i>Câu 4 Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ </i>
nhất ? Vì sao ?


HĐ4 Đọc diễn cảm



- GV gợi ý giọng đọc diễn cảm cho HS
- GV đọc mẫu đoạn văn , yêu cầu HS quan
sát cách nhấn từ , ngắt giọng , ngữ điệu . . .
- Hướng dẫn nhấn mạnh , ngắt giọng , ngữ
điệu đọc đoạn văn : từ “ A-lếch –xây nhìn
tơi . . .A-lếch –xây “


-Yêu cầu HS luyện đọc , thi đọc diễn cảm
đoạn văn


D Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính
-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị : Ê-mi-li con


10’


2’


- Đọc thầm các đoạn và trả lời câu
hỏi SGK


HS lắng nghe và tự gạch dưới , ngắt
giọng vào SGK


GV gọi 1 em lên trình bày


-Luyện đọc theo nhóm cặp , 6HS thi


đọc diễn cảm.


2 HS


TỐN


ƠN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I Mục tiêu


Biết tên gọi , kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng .
Biết chuyển đổi các đơn vị đo dộ dài và giải các bài toán có số đo độ dài.
Bài tập 2c, 4 (HS khá giỏi )


Giáo dục kĩ năng sống: KN giải quyết vấn đề
II Đồ dùng dạy học


GV Bảng đơn vị ( chưa điền tên đơn vị ) HS bút dạ quang , phiếu cỡ to
IIICác hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


B kiểm tra bài cũ Luyện tập chung
- GV kiểm bài làm ở nhà của HS
- Sửa bài , nhận xét


C- Dạy bài mới
HĐ1Giới thiệu bài



HĐ2 Hướng dẫn HS ôn tập bảng đơn vị đo
5’


1’


HS mở VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

dộ dài
Bài 1


- GV treo bảng kẻ đã chuẩn bị , lần lượt
cho HS lên điền tên đơn vị vào


- Gọi HS đọc lại bảng đơn vị
- Gọi HS trả lời hai câu hỏi bài 1


-GV chốt : Hai đơn vị đo dộ dài đứng liền
nhau gấp kém nhau 10 lần . Mỗi hàng đơn
vị ứng với một chữ số .


<i>Bài tập 2</i> Viết số thích hợp vào chỗ chấm


-Cho HS làm


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách


chuyển đổi từ đơn vị nhỏ ra lớn và
ngược lại .


<i>Bài tập 3</i> viết số thích hợp vào chỗ chấm



- GV chú ý cách chuyển đổi từ danh số
đơn ra danh số phức và ngược lại


- HS tự làm vào vở , 1 em làm bảng phụ
- Sửa bài


<i>Bài tập 4</i> Điền dấu > < =
-.Yêu cầu HS làm vào vở
- GV sửa bài , tuyên dương
D- Củng cố , dặn dò


Cho HS đọc thuộc lòng bảng đơn vị đo
Hỏi quan hệ giữa hai đơn vị đo đứng liền
nhau


Nhận xét tiết học


Dặn bài nhà : bài 2,3,4 VBT/29


8’


7’


7’


5’
2’


6 HS lần lượt lên điền vào bảng .Cả


lớp điền vào vở


4 em trả lời


- 3 HS làm trên bảng , lớp làm vào
vở, nhận xét bổ sung


a, 135m = 1350dm c.1mm=0,1cm
342dm = 3420cm 1cm = 0,01m
15cm = 150mm 1m = 0,001km
b, 8300m = 830 dam


4000m = 40hm
25000m = 25km
2 HS trả lời


-HS làm vở , 1 HS làm bảng phụ,
nhận xét.


4km 37m = 4037m
8m 12cm = 812cm
354dm = 35m 4dm
3040m = 3km 40m


-HS làm vở , 1 HS làm bảng phụ,
nhận xét.


Cả lớp đọc đồng thanh
3 em trả lời



ĐẠO ĐỨC


CĨ CHÍ THÌ NÊN ( TIẾT 1)
I Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

2-HS cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành những người có ích cho gia đình , xã hội .


3-Xác định được thuận lợi , khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch
vượt khó khăn. (HS khá giỏi )


II Đồ dùng dạy học


GV Một số mẫu chuyện về những tấm gương vượt khó về các mặt
HS Sưu tầm hình ảnh , những câu chuyện có thật về vượt khó
III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


Bkiểm tra bài cũ Có trách nhiệm về việc
làm của bản thân ( tiết 2)


-GV hỏi :


+ Có bao giờ em làm lỗi và đổ lỗi cho bạn
khác hay không dám nhận lỗi chưa ? Sau khi
học xong bài này em có suy nghĩ thế nào ?
+Vì sao mỗi người cần phải có trách nhiệm


về việc làm của mình .


- GV nhận xét , đánh giá
C Dạy bài mới Có chí thì nên
HĐ1 Tìm hiẻu thơng tin


- GV u cầu HS đọc hai thông tin SGK
-GV cung cấp thêm những thơng tin về
Nguyễn Ngọc Kí và Nguyễn Đức Trung .
-Thảo luận lớp câu hỏi :


+ Nguyễn Ngọc Kí và Nguyễn Đức Trung
gặp khó khăn gì trong cuộc sống ?


+ Họ đã vượt qua khó khăn để vươn lên
như thế nào


+ Vì sao mọi người lại thương mến và cảm
phục họ ?


+ Em học tập được gì ở những tấm gương đó
?


-GV chốt ý : Nguyễn Ngọc Kí và Nguyễn
Đức Trung là những người gặp khó khăn
trong cuộc sống nhưng họ có ý chí vượt qua
và đã thành cơng , trở thành những người có
ích cho cuộc sống .


HĐ2 Xử lí tình huống


- GV nêu tình huống


+ Tình huống 1 : Đang học dở lớp 5 , một tai
nạn bất ngờ đã ấp xuống làm chân em không


5’


7’


10’


HS kể lại và nêu lên suy nghĩ của
mình .


1 HS trả lời.


2 em đọc to , lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

thể đi được . Trước hồn cảnh đó Tâm sẽ thế
nào ?


+ Tình huống 2 : Trong trận lũ lớn , chẳng
may ba má Hiền khơng cịn . Hiền và em gái
khơng cịn bố mẹ . Hiền sẽ gặp những khó
khăn nào trong cuộc sống và giải quyết
những khó khăn ấy thế nào ?


- GV chia nhóm thảo luận xử lí tình huống
-GV chốt ý Khi gặp hồn cảnh khó khăn
chúng ta cần bình tĩnh suy nghĩ và có ý chí


vươn lên , vượt qua khó khăn


HĐ3 Làm bài tập 1 SGK
- Thảo luận nhóm đơi
-Gọi vài em trình bày


-GV chốt ý : trong cuộc sống con người luôn
đối mặt với khó khăn , thử thách .Nhưng nếu
có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ ,
giúp đỡ thì sẽ vượt qua khó khăn , vươn lên
trong cuộc sống


D- Hoạt động nối tiếp
-Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


-Dặn tìm hiểu hồn cảnh khó khăn của một
số bạn HS trong lớp , trong trường hay ở địa
phương


10’


2’


Thảo luận nhóm 6


Đại diện nhóm trình bày .Lớp nhận
xét


Thảo luận nhóm đơi
3,4 em trình bày


Lớp nhận xét


2 em đọc


CHÍNH TẢ


MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I Mục tiêu


1- Nghe , viết đúng , trình bày đúng một đoạn của bài “ Một chuyên gia máy xúc “
2- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi : uô , ua
3- Bài tập 3 : HS khá giỏi làm đầy đủ


4-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, giải quyết vấn đề
II Đồ dùng dạy học


GV Phiếu phóng to


III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


B Kiển tra bài cũ Anh bộ đội cụ Hồ gốc
Bỉ


- GV đọc cho HS viết bảng con một số từ
khó còn sai phổ biến ở lớp



- Kiểm tra bài tập vế nhà của HS bài 2 .
Hỏi lại cách đánh dấu thanh ở các từ co


5’


HS nghe viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

nguyên âm đôi
-Nhận xét sửa chữa
C Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu bài ( GV nêu yêu cầu tiết
học )


HĐ2 Hướng dẫn HS nghe viết


- GV đọc lần 1 cả đoạn viết nhắc nhở một
số từ cần chú ý khi viết : chuyên gia , nhạt
loãng ,sừng sững ,ngoại quốc , chất phác
,A-lếch-xây


-GV đọc từng câu cho HS viết
- GV đọc lại tồn bài cho HS dị


-Đổi vở chữa lỗi , GV chấm một số bài .
HĐ3 Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
<i>Bài tập 2 </i>


-Yêu cầu HS đọc đoạn văn



- Yêu cầu HS phát hiện và gạch dưới các
từ có , ua


- u cầu HS lên viết tiếng đã tìm và điền
dấu thanh


-Lớp nhận xét rút ra kết luận cách đăït dấu
thanh của những từ có vần mang , ua
<i>Bài 3 Điền vần có hay ua </i>


- u cầu HS làm vào vở , nêu miệng kết
quả


- Chữa bài , nhận xét
D- Củng cố dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đánh dấu
thanh các tiếng chứa các nguyên âm đôi
-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị : HTL đoạn viết “ Giôn –xơn
đến mẹ đừng buồn “


1’
20’


7’


2’



Lắng nghe


Đọc và lưu ý cách viết
HS viết bài vào vở.
HS dị lại bài.


Nhóm đôi đổi sửa bài


2 em đọc to , lớp đọc thầm
- 4 HS lên điền


2,3 em nhận xét


Cả lớp làm cá nhân , 1 em lên bảng
phụ làm


2 HS đọc và chữa lỗi
2 HS nhắc lại


KHOA HỌC
THỰC HÀNH NĨI “KHƠNG” !
ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN
<b>I Mục tiêu </b>


- Nêu được một số tác hại của rượu bia , thuốc lá và ma tuý


- thực hiện kĩ năng từ chối không sử dụng rượu bia , thuốc lá , ma túy.
-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự xử lí thơng tin,tìm kiếm sự giúp dỡ
<b>II Đồ dùng sạy học: </b>



GVHình phóng to SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A Khởi động


B Kiểm tra bài cũ: vệ sinh tuổi dậy thì
-GV hỏi :


+ Nêu đặc điểm của tuổi dậy thì ?


+ Nam nữ tuổi dậy thì cần làm gì để giữ
vệ sinh thân thể ?


- Nhận xét cho điểm
C Dạy bài mới


HĐ1 Trình bày các tư liệu đã sưu tầm
được


- Yêu cầu HS thảo luận theo 3 nhóm ( 1
nhóm , hai nhiệm vụ )


-Yêu cầu nhóm tập hợp các tư liệu đã
sưu tầm


- Các nhóm trình bày kết quả sưu tầm
- GV tóm ý tác hại của từng loại sau
khi nhóm trình bày .


- GV kết luận : Rượu bia , thuốc lá , ma


tuý đều là các chất gây nghiện .Riêng
ma tuý là chất gây nghiện bị nhà nước
cấm . Vì vậy người sử dụng và người
mua bán ma tuý đều là phạm pháp .
Các chất gây nghiện có hại cho sức
khoẻ người sử dụng , làm tiêu hao tiền
bạc , ảnh hưởng đên người xung quanh ,
làm mất trật tự xã hội


HĐ2 Trò chơi hái hoa dân chủ
B1 tổ chức và hướng dẫn


- GV đề nghị mỗi nhóm cử một bạn vào
Ban giám khảo và 3 , 5 bạn tham gia
trò chơi


-Chuẩn bị cành có nhiều hoa , mỗi loại
tác hại có một màu ghi sẵn câu hỏi
B2 HS các nhóm lần lượt hái hoa và trả
lời câu hỏi Giám khảo cho điểm .Nhóm
đạt điểm cao là nhóm thắng cuộc .
D Củng cố dặn dò


-Liên hệ giáo dục thực tiễn
_Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị tiếp tiết sau


5’



15’


13’


2’


2 HS trả lời


Nhóm trình bày các tác hại vào phiếu to ,
dán lên bảng ,đại diện mỗi nhóm đọc thơng
tin đã sưu tầm và tim hiểu :


Nhóm 1 tác hại của thuốc lá
Nhóm 2 tác hại của rượu bia
Nhóm 3 tác hại của mau tuý


Mỗi nhóm cử 1 bạn


Thay nhau hái hoa trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngày dạy : Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2011
TỐN


ƠN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I Mục tiêu


1-Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng


2 Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lượng và giải các bài tốn có liên quan
3- BT3 không yêu cầu HS yếu làm.



4-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, giải quyết vấn đề
II Đồ dùng dạy học


GV Bảng phụ kẻ bảng dơn vị ( chưa có tên độ dài )
III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


B Kiểm tra bài cũ : Ôn tập đơn vị đo độ dài
-Gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài
- Hỏi : hai đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau
gấp kém nhau bao nhiêu lần ?


+ Mỗi đơn vị ứng với mấy chữ số ?
- Sửa bài tập 4VBT


- GV nhận xét
C Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Thực hành


<i>Bài 1 : Yêu cầu HS làm việc cá nhân trong 2 </i>
phút .


- GV treo bảng đơn vị , lần lượt yêu cầu HS
lên điền tên các đơn vị và quan hệ giữa hai
đơn vị đo



- HS đọc lại bảng đơn vị từ bé đến lớn và
ngược lại


-Yêu cầu HS nhận xét quan hệ đo giữa hai
đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau
-GV nhận xét


<i>Bài 2 </i>


Chuyển đơn vị đo từ lớn ra bé
Chuyển đơn vị đo từ bé ra lớn
<i>Bài 3 Điền dấu: > < = </i>


Gọi HS sửa bài trên bảng phụ
Gọi HS nhận xét


5’


1’
27’


2 em đọc
2 em trả lời
1 HS sửa bài


Bài HS làm vào vở , 6 HS lên bảng
điền


nhận xét bổ sung kết quả.



HS nêu nhận xét ( gấp kém nhau 10
lần – mỗi hàng đơn vị ứng với 1 chữ
số )


<i>Bài 2 HS làm trên bảng cả lớp làm</i>
vào vở .


c, 2kg 326g = 2326g
6kg 3g = 6003g
d, 4008g = 4kg 8g
9050kg = 9tấn 50kg


<i>Bài 3 HS làm vở , 3HS làm ở bảng </i>
lớp


2kg 50g < 2500g
13kg 85g < 13kg 805g
6090kg > 6t 8kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

GV sửa sai


<i>Bài 4 HS đọc đề , tóm tắt và giải </i>
Hướng dẫn HS :


- Tính số kg đường của cửa hàngbán được
trong ngày thứ 2


- Tính tổng số đường bán được trong ngày
thứ nhất và ngày thứ hai



- Đổi 1 tấn = 1000kg
D Củng cố dặn dò


-Gọi HS đọc lại bảng đơn vị khối lượng
-Hỏi lại ghi nhớ


- Nhận xét tiết học
-Bài nhà : Bài 3,4 VBT


2’


<i>Bài 4 Một em giải bảng phụ </i>
HS làm vở


.


HS sửa bài


2 em đọc


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỒ BÌNH
I Mục tiêu


1 Hiểu nghĩa của từ hịa bình (BT1) tìm được từ đồng nghĩa với từ hịa bình (BT2)
2- Biết viết đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố
3Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức



II Đồ dùng dạy học


GV bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2 sGK
HS tự điển , phiếu cở to


III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


B Kiểm tra bài cũ Luyện tập về từ trái
nghĩa


-Hỏi : Thế nào là từ trái nghĩa . Cho ví dụ
Việc đặt các từ trái nghĩa cạnh
nhau có tác dụng gì ? Nêu dẫn chứng
- Sửa bài tập 4 ,5 ở nhà


C Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


( GV nêu yêu cầu của tiết học )
HĐ2 Hướng dẫn HS làm bài tập
<i>Bài tập 1 </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề


- HS suy nghĩ , trả lời cá nhân .Lớp nhận
xét



-GV chốt ý hướng dẫn xác định câu đúng
bằng cách giải nghĩa từ .


5’


1’
27’


4 HS trả lời


4 em đọc bài làm , lớp bổ sung


1 em đọc to , lơp đọc thầm


3 em nêu ý kiến ( có thể tra tự điển giải
nghĩa từ để đưa ra nhận xét )


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>Bài 2 HS làm việc cá nhân , ghi Đ vào </i>
sau từ chọn đồng nghĩa với hồ bình
-GV chốt ý


<i>Bài 3 Thảo luận nhóm 6 , viết các danh từ</i>
kết hợp được vào phiếu to


- Yêu cầu mỗi nhóm đọc .GV cùng lớp
nhận xét


<i>Bài 4 Làm việc cá nhân , viết vào giấy </i>
nháp



-Gọi HS đọc to , lớp nhận xét
-GV tóm ý


D- Củng cố sặn dò


- HS thi đua hát . đọc thơ , giới thiệu
tranh vẽ chủ đề hồ bình .


- GV nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị Từ đồng âm


2’


+ yên ả : trạng thài hiền hoà của cảnh vật
<i>Bài 2 HS suy nghĩ , làm cá nhân </i>


4 em nêu kết quả .lớp nhận xét


<i>Bài 3 Thảo luận nhóm , trình bày trên </i>
phiếu to .đại diện đọc các nhóm từ vừa
tìm được


Danh từ hồ bình
HS suy nghĩ viết doạn văn nói về đất
nước thanh bình ( hay làng quê , thành
phố bình yên )


3HS



KỂ CHUYỆN


KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I Mục tiêu


1- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã được nghe được đọc đúng với chủ điểm
2- Hiểu nội dung câu chuyện và biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuỵện


3Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức
II Đồ dùng dạy học


GV Câu chuyện có chủ điểm hồ bình


HS sưu tầm những câu chuyện về dấu tranh chống chiến tranh , ước vọng hồ bình . . .
III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


B Kiểm tra bài cũ Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai
- Lần lượt từng học sinh kể lại câu


chuyện theo tranh vẽ .
-Lớp nhận xét cách kể


- GV hỏi : Ý nghĩa câu chuyện là gì ?
C- Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu bài ( GV giới thiệu chủ


điểm của câu chuyện mà các em sắp kể )
HĐ 2 Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu
đề bài


5’


1’
7’


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- GV dán đề bài lên bảng ( đẵ viết sẵn
bảng phụ )


- Gọi HS đọc và gạch dưới từ cần chú ý
trong đề bài .


- Yêu cầu HS đọc gợi ý 2 SGK


- Yêu cầu HS nêu đề tài câu chuyện mình
kể


- HS trao đổi với bạn ngồi bên nội dung
câu chuyện mình chọn kể


HĐ3 HS thực hành kể chuyện


- Từng HS kể lại câu chuyện trong nhóm
- Nhóm chọn bạn đại diện kể lại câu
chuyện và trả lời câu hỏi của các nhóm
khác về nội dung và ý nghĩa câu chuyện
Nhận xét , bình chọn bạn kể hay nhất


- GV tổng kết , nhận xét tuyên dương
D Củng cố dặn dò


Yêu cầu HS về kể lại cho người thân
nghe


Chuẩn bị Kể câu chuyện e chứng kiến
hay em đã làm thể hiện tình hữu nghị
của nhân dân ta với nhân dân các nước .


20’


2’


1 em đọc to , lớp đọc thầm
1 HS đọc gợi ý 2 , lớp đọc thầm
5 HS nêu


Làm việc nhóm đơi


-Lần lượt từng em kể lại câu chuyện của
mình trong nhóm . Xong cử đại diên
nhóm kể thi đua với nhóm khác


- HS lắng nghe kể , đặt câu hỏi cho nhóm
và nhận xét cách kể cùng nội dung câu
chuyện


Ngày soạn :18 / 9 / 2011



Ngày dạy : Thứ tư, ngày21 tháng 9 năm 2011
TẬP ĐỌC


Ê – MI- LI. . . CON
I Mục tiêu


1 Đọc lưu lốt tồn bài ; đọc đúng tên tiếng nước ngoài , đọc diễn cảm bài thơ .


2 - Hiểu nội dung của bài thơ : ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu
để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam


- Thuộc một khổ thơ trong bài


- (HS khá ,giỏi)Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng ,đọc thuộc khổ thơ3
và 4


- Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức
II Đồ dùng dạy học


GV Tranh minh hoạ SGK


HS Sưu tầm tranh ảnh về tội ác chiến tranh của đế quốc Mĩ
IIIcác hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


B Kiểm tra bài cũ Một chuyên gia máy xúc
- Gọi HS đọc bài



4’


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

-Hỏi :


+ Hình ảnh Trái đất có gì đẹp ?


+ Các bạn nhỏ trên thế giới có quyền hưởng
những quyền lợi gì ?


+ Ý nghĩa nội dung bài thơ
- GV nhận xét , cho điểm
C Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu bài Cuộc chiến tranh phi
nghĩa của đế quốc Mĩ trên mảnh đất Việt
Nam đã làm cho tất cả những người có
lương tri trên thế giới , trong đó có cả cơng
dân Mĩ vơ cùng căm phẩn . Bài thơ Ê-mi-li
con mà các em học hôm nay là một câu
chuyện cảm động về một người Mĩ tiến bộ ,
đã chết vì mục đích hố bình , lên án tội ác
chiến tranh .Nội dung bài thơ thế nào , các
em hãy cùng tìm hiểu trong tiêt học này
HĐ2 Luyện đọc


- 1 HS khá giỏi đọc toàn bài


- GV hướng dẫn đọc các từ phiên âm tiếng
nước ngồi : Giơn-xơn, pơ-tơ-mác,


Oa-sinh-tơn,Mo-ri-xơn


- Nhiều HS đọc nối tiếp từng khổ ( 3 lượt )
- GV đọc diễn cảm tồn bài , giọng xúc động
HĐ3 Tìm hiểu bài


- GV chọn 2 HS lên điều khiển các bạn đọc
và tìm hiểu nội dung bài


+ HS đọc khổ 1 thể hiện tâm trạng của
Mo-ri-xơn và bé Ê-mi-li .


<i>GV giảng thêm : Chú Mo-ri-xơn rất yêu vợ </i>
con , xúc động và đau buồn khi phải chia tay
vợ con nhưng chú vẫn kiên quyết tự thiêu vì
mục đích cao cả của mình .


+ Đọc khổ 2 , trả lời câu hỏi : Vì sao chú
Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm luợc
của Đế quốc Mĩ


- GV chốt ý , hỏi thêm : Những chi tiết nào
thể hiện ý chính đó ?


- GV nhận xét , chốt ý


+ Đọc khổ 3 , trả lới câu hỏi : Lời từ biệt của
vợ con chú Mo-ri-xơn có gì cảm động ? Vì
sao chú Mơ-ri-xơn nói với con rằng : Cha
đivui . . .



- GV chốt ý Khổ thơ 3 là lời từ biệt vợ con


2’


10’


12’


2 em trả lời


1 em đọc to . lớp đọc thầm
4 HS đọc cá nhân /


8 HS đọc nối tiếp nhau theo từng khổ
thơ (2 Lượt )


4 HS đọc
HS lắng nghe


1 em đọc , lớp đọc thầm
HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.
2 em nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

lúc ngọn lửa sắp bùng lên . Trong giây phút
mà sự sống và cái chết gần kề , chú
Mo-ri-xơn đã luôn hướng về những người thân yêu
nhất của mình . Cảnh tượng ấy thật đau lịng
và cũng thật cảm động . Nhưng chú đã động
viên vợ con bớt lo lắng bởi chú ra đi thanh


thản , vì lẽ phải , vì hạnh phúc con người .
+ Đọc khổ thơ cuối , trả lời câu hỏi : Câu thơ
“ Ta đốt thân ta cho ngọn lửa sáng loà sự thật
“ thể hiện mong muốn gì của chú
Mo-ri-xơn ?


- GV chốt ý


- Yêu cầu HS cho biết nội dung chính của
bài thơ


HĐ4 Đọc diễn cảm và HTL


- Yêu cầu HS đọc diễn cảm 4 khổ thơ
- GV đọc mẫu khổ thơ 3 và 4


-HS luyện đọc, thi đọc diễn cảm, đọc thuộc
khổ thơ


D Củng cố dặn dò
-Hỏi lại nội dung chính


-GVgiáo dục tư tưởng : Hành động dũng
cảm của Mo-ri-xơn đã và sẽ mãi mãi thức
tỉnh mọi người . Chúng ta phải kiên quyết
nói không với chiến tranh


-Dặn chuẩn bị : Sự sụp đổ của chế độ
A-pac-thai



10’


2’


1 em đọc , HS thảo luận nhóm đơi trả
lời câu hỏi


2 HS nêu ý chính bài thơ
4 HS đọc tiếp nối 4 khổ thơ.
HS suy nghĩ gạch dưới từ nhấn
mạnh , ngắt giọng , ngừng nghỉ .
HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
bàn


2HS thi đọc diễn cảm , 4 HS thi đọc
thuộc khổ thơ .


2 em nhắc lại


TỐN
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu


-Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
-Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng .


- BT2,4 (HS khá giỏi)


-Giáo dục kĩ năng sống: KN hợp tác
II Đồ dùng dạy học



GV Bìa cứng hình bài 1 SGK .Bảng phụ ghi bài tập 3,4 /24-25
HS phiếu to


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A Khởi động


Bkiểm tra bài cũ Ôn tập bảng đơn vị đo
khối lượng


- Kiểm bài tập nhà bài,4 VBT


-Gọi HS lần lượt sửa bài trên bảng phụ
-Nhận xét


C Dạy bài mới Luyện tập
HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Hướng dẫn luyện tập


Bài 1 Yêu cầu HS đọc đề , tóm tắt và tự
giải vào vở


Gọi HS làm bảng phụ để sửa bài


GV nhận xét


<i>Bài 2 GV giảng cho HS hiểu </i>


Hướng dẫn cho HS đổi 120kg = 120000g


GV sửa và nhận xét


<i>Bài 3 HS đọc đề , xác định dạng toán , tóm </i>
tắt và giải


Hướng dẫn HS tính diện tích của hình chữ
nhật ABCD và hình chữ nhật ECMN , từ
đó tính diện tích của mảnh đất.


<i>Bài 4 Thi đua nhóm vẽ hình chữ nhật theo </i>
u cầu


GV nhận xét tuyên dương các nhóm vẽ
nhanh và chính xác


D Củng cố dặn dị


u cầu HS nêu quan hệ giữa 2 đơn vị đo
5’


1’
27’


2’


HS mở vở


2 em lần lượt sửa bài


<i>Bài 1 1 HS đọc đề , 1 HS tóm tắt và </i>


giải , 1 HS làm bảng phụ


Giải
Đổi 1 tấn 300kg = 1300kg
2tấn 700kg = 2700kg


Số giấy vụn cả 2 trường thu gom được là
:


1300 + 2700 = 4000( kg )
Đổi 4000kg = 4 tấn
4 tấn gấp 2 tấn số lần là
4 : 2 = 2 ( lần )


4 tấn giấy vụn sản xuất được :
50000 x 2 = 100000 ( cuốn vở )
Đ/s : 100000cuốn vở
<i>Bài 2 Làm việc cá nhân </i>


Giải


Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là
120000 : 60 = 2000 (lần)


Đ/s : 2000 lần


<i>Bài 3 1 em HS làm bảng phụ .Lớp làm </i>
vở


<i>Bài 4 Nhóm thảo luận , vẽ </i>



Đại diện mỗi nhóm trình bày cách vẽ .
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm chiều
rộng 2cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

dộ dài , khối lượng


- Dặn làm bài 2,3 VBT /31-32
-Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị Deca met vuông . hectomet
vuông


TẬP LÀM VĂN


LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
I Mục tiêu:


1 Biết thống kê theo hàngvaf thống kê bằng cách lập bảng để trình bày kết quả học tập của
từng thành viên và cả tổ .


2- Nêu được tác dụng của bản thống kê kết quả học tập của cả tổ. (HS khá giỏi)


3-Giáo dục kĩ năng sống: KN tìm kiếm và xử lí thơng tin, tguyeets minh kết quả, hợp tác.
II Đồ dùng dạy học:


GV Phiếu ghi điểm của từng học sinh
HS Giấy to , bút dạ


III Các hoạt động dạy học:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


AKhởi động:


B Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra viết
-GV nhận xét bài làm của HS


- Yêu cầu vài HS nhắc lại dàn bài cung văn tả
cảnh


C Dạy bài mới;
HĐ1 Giới thiệu bài
GV nêu yêu cầu tiết học
HĐ2 Hướng dẫn luyện tập
<i>Bài tập 1 </i>


-Yêu cầu HS đọc yêu cầu


- HS suy nghĩ , nhớ lại và thống kê số điểm
theo yêu cầu


- Gọi vài em nêu số liệu vừa thống kê
<i>Bài tập 2 </i>


- HS đọc yêu cầu đề


- GV yêu cầu từng tổ thực hành lập bảng
thống kê điểm của từng thành viên và cả tổ
theo số liệu từng bạn



-Nhóm trình bày kết quả


-GV nhận xét , kết luận tổ có thành tích học
tập tốt nhất


D Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học


5’


1’
27’


2’


2 em


1 em đọc to , lớp đọc thầm
Lớp làm vào vở .


6 HS lần lượt nêu số liệu thống kê
Thảo luận 3nhóm lập bảng thống kê
vào giấy khổ to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

-Yêu cầu HS về nhà lập bảng thống kê bài tập
2 vào vở





KHOA HỌC


THỰC HÀNH NĨI “KHƠNG” !
ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN( TT )
I Mục tiêu


Sau bài học , HS có khả năng :


- Nêu được một số tác hại của rượu bia , thuốc lá và ma tuý .


- Thực hiện kĩ năng từ chối không sử dụng rượu , bia , thuốc lá, ma túy .


-Giáo dục kĩ năng sống: KN giao tiếp , tìm kiếm sự giúp đỡ,phân tích và xử lí thơng tin.
II Đồ dùmg dạy học


GV Chuẩn bị nội dung trò chơi Chiếc ghế nguy hiểm
III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Akhởi động


B kiểm tra bài cũ Thực hành nịi khơng với
thuốc lá , rượu bia , ma tuý


-GV hỏi HS tác hại của từng chất gây
nghiện trên


-Nhận xét
CDạy bài mới



HĐ 1 Trò chơi Chiếc ghế nguy hiểm
B1 Tổ chức và hướng dẫn


- Lấy chiếc ghế của GV phủ lên một chiếc
khăn


- GV chỉ vào ghế và nói : Đây là một chiếc
ghế rất nguy hiểm vì nó đã nhiễm điện cao
thế ai chạm vào sẽ bị chết .Ai tiếp xúc với
người bị điện giật cũng bị giật chết . Chiếc
ghế này được đặt ở giữa cửa , khi các em
bước vào cố gắng đừng chạm vào ghế
B2 Tiến hành chơi


- GV yêu cầu HS ra ngoài lớp và lần lượt
đi qua chiếc ghế để vào lớp


B3 Thảo luận lớp


- GV nêu câu hỏi thảo luận


+ Em cảm thấy thế nào khi đi ngang qua
ghế ?


+ tại sao khi đi ngang qua ghế , một số bạn
đã đi rất chậm ?


+ Tại sao có người thử chạm vào ghế ?
+ Tại sao có bạn cố ý đẩy bạn mình té vào



5’


13’


4 em trả lời


HS lắng nghe


Khoảng 1/3 lớp cùng chơi Các bạn còn
lại quan sát


8 em nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

ghế ?


- GV kết luận : Trò chơi cho thấy vì tị mị
muốn thử xem nó thế nào mà có nhiều
người dù biết nguy hiểm cho bản thân ,
người xung quanh nhưng họ vẫn làm. Trò
chơi cũng cho thấy rằng số người thử trên
là rất ít , cịn đa số mọi người đều sợ , đều
tránh xa


HĐ2 Đóng vai
<b>B1 Thảo luận </b>


-GV nêu vấn đề : Khi muốn từ chối ai đó
một việc gì các em sẽ nói ra sao ?



-GV ghi tóm tắt ý kiến vừa nêu của HS
B2 Tổ chức , hướng dẫn


-Chia lớp thành 6 nhóm , phát cho mỗi
nhóm 1 tình huống


B3 Các nhóm trao đổi , đóng vai diễn lại
tình huống


B4 Trình diễn và thảo luận
-GV nêu câu hỏi thảoluận :


+ Việc từ chối uống rượu bia , ma tuý . .
.có dễ dàng không ?


+ Trong trường hợp bị doạ dẫm, ép buộc
chúng ta nên làm gì ?


+ Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu
khơng tự giải quyết được ?


GV Kết luận
DCủng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học


-Giáo dục HS thực hiện đúng những điều
đã học


15’



2’


3 em nêu ý kiến


- HS giở SGK đọc các bước từ chối


Nhóm đóng vai .


Thảo luận theo nhóm bàn, đại diện 1 số
nhóm trả lời câu hỏi, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


Ngày soạn : 19 /9/11


Ngày dạy : Thứ năm, ngày 22 tháng 9 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


TỪ ĐỒNG ÂM
I Mục tiêu


1- Hiểu thế nào là từ đồng âm


2-Biết phân biệt nghĩa các từ đồng âm , đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm, bước đầu
hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu đố.


3- HS khá giỏi làm đầy đủ BT3, nêu được tác dụng của từ đồng âmqua BT3,4
4-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

GV Tranh ảnh nói về các sự vật , hiện tượng , hoạt động có tên gọi giống nhau
HS Các mẫu chuyện , câu đố vui sử dụng từ đồng âm



III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


Bkiểm tra bài cũ Mở rộng vốn từ Hồ bình
- GV kiểm tra bài làm nhà của HS : bài 3,4
- Yêu cầu HS đọc bài viết


-GV nhận xét , cho điểm
C Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu bài


GV kể một câu chuyện vui để HS liên
tưởng đến từ đồng âm


GV giới thiệu bài
HĐ2 Phần nhận xét


- Yêu cầu HS đọc bài tập 1 ,2 SGK


- HS suy nghĩ cá nhân và lần lượt đánh dấu
vào cuối mỗi câu giải nghĩa


-HS trình bày ý kiến trước lớp
- GV chốt ý đúng : (3) (1) (2)



- HS đọc bài tập 3 , suy nghĩ so sánh cấu
tạo và nghĩa của từ


-GV chốt ý : 3 từ này đọc giống nhau
nhưng nghĩa của chúng rất khác nhau .Đây
là những từ đồng âm


HĐ3 Ghi nhớ


- Hỏi vậy thế nào là từ dồng âm ?
- GV chốt ý dán ghi nhớ SGK
-Gọi HS đọc lại vài lần


HĐ4 Thực hành
<i>Bài tập 1 </i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu


- GV làm mẫu dòng 1 : đồng ( cánh
đồng ) , đồng ( trống đồng ) đồng ( một
nghìn đồng )


- yêu cầu HS suy nghĩ tự làm các dịng cịn
lại


- u cầu HS trình bày , GV nhận xét bổ
sung


<i>Bài tập 2 </i>



Yêu cầu HS đọc yêu cầu
-HS đặt câu vào nháp


5’


1’


10’


2’


15’


HS mở vở LTC
3 HS đọc


HS lắng nghe câu chuyện , nêu từ đồng
âm đã liên tưởng qua câu chuyện


3 em đọc to , lớp đọc thầm
HS làm việc cá nhân


3 em trình bày


1 em đọc to , cả lớp đọc thầm
HS trả lời


3 em nhắc lại


1 HS



2 HS đọc lại


<i>Bài 1 1 em đọc to ,lớp đọc thầm </i>


HS suy nghĩ, làm dòng 2 và 3 ( hòn đá –
đá bóng , ba má – ba tuổi )


2 HS nêu kết quả , nhận xét.


<i>Bài 2 </i>
<i>1 HS đọc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

-Gọi HS đọc câu ,lớp nhận xét
<i>Bài tập 3 </i>


- HS đóng vai diễn lại câu chuyện


- 1 HS lên điều khiển các bạn trả lời câu
hỏi của Nam


-GV chốt ý


Bài4-Thi đua nhóm thay nhau hỏi , đáp
các câu đố vui có dùng từ đồng âm .
D- Củng cố dặn dò


- HS đọc lại ghi nhớ


- GV nhận xét tuyên dương



-Chuẩn bị : Tập tra tự điển để tìm từ đồng
âm


2’


5 HS đọc câu vừa đặt, nhận xét.
Bài3


HS đóng vai diễn lại câu chuyện
Cả lớp theo dõi , trả lời câu hỏi
Thi đua 2 dãy


2 em đọc ghi nhớ


TỐN


ĐÊ-CA-MÉT VNG , HÉC-TƠ-MÉT VNG
I Mục tiêu


1 Biết tên gọi , lí hiệu về quan hệ của các đơm vị đo diện tích: đề-ca-met vng , héc-tơ-mét
vng


2- Biết đọc đúng , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vng , héc-tơ-mét
vng


3-Nắm được mối quan hệ giữa hai đơn vị đo này và chuyển đổi đúng các đơn vị đo diện tích
có liên quan


4- BT4 HS khá giỏi.



5-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức , hợp tác.
II Đồ dùng dạy học


GV Hình vng phóng to SGK
HS VBT


III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


Bkiển tra bài cũ Luyện tập
-GV kiểm bài tập nhà : bài 4VBT
- Gọi HS sửa bài


-Chấm một số bài và nhận xét
C Dạy bài mới


HĐ1 Giới thiệu đơn vị đo diện tích
đêcamet vng


<i>* Hình thành biểu tượng về đêcamet </i>
<i>vng </i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại những đơn vị
diện tích đã học


5’



12’


HS mở VBT


Gọi 1 em sửa bài Cả lớp tự chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

-GV hỏi : Mét vng là gì ?
-u cầu HS quan sát hình vng
phóng to SGK và dựa vào kiến thức đã
học để cho biết đêcamet vng là gì ?
-HS trả lời , GV rút ghi nhớ SGK , gọi
HS đọc lại ghi nhớ .


-Yêu cầu HS viết kí hiệu của đêcamet
vng


* Hình thành mối quan hệ giữa đêcamet
<i>vuông và met vuông </i>


- HS tiếp tục quan sát hình


- GV u cầu hs tính diện tích hình
vng lớn


-GV hỏi : 1 đêcamet vng bằng bao
nhiêu met vng ? Vì sao em biết
-GV chốt ý 1 dam = 100 m


HĐ3 Hectômet vuông



HS thảo luận nhóm tìm ra ghi nhớ về
héc-tơ-mét vuông


HĐ4 Luyện tập


<i>Bài 1 Yêu cầu HS đọc số đo diện tích. </i>
<i>Bài 2 Yêu cầu HS viết số đo diện tích</i>
Cho HS tự làm bài , sau đó đổi vở cho
nhau để kiểm tra chéo và chữa bài.
<i>Bài 3 Yêu cầu HS làm vào vở .</i>


GV hướng dẫn HS dựa vào mối quan hệ
giữa các đơn vị đo diện tích để làm bài
rồi chữa bài


VD:


2dam2<sub> = ...m</sub>2


Vì 1dam2<sub> = 100m</sub>2<sub> , nên 2dam</sub>2<sub> = 1dam</sub>2


x 2 = 100m2<sub> x 2 = 200m</sub>2


vậy ta viết 200 vào chỗ chấm


- Đối với dạng 3dam2<sub> 15m</sub>2 <sub>= ...m</sub>2<sub> cụ </sub>


thể hướng dẫn HS làm như sau :



3dam2<sub> 15m</sub>2<sub> = 300m</sub>2<sub> + 15m</sub>2<sub> = 315m</sub>2


Lưu ý Hs chỉ viết kết quả cuối cùng vào
chỗ chấm khơng trình bày bước tính
trung gian


Nhận xét


D Củng cố dặn dò
- Hỏi lại ghi nhớ


- Dặn làm bài tập nhà : bài 4 VBT
-Nhận xét tiêt học


5’
11’


2’


2 em trả lời


HS quan sát , 3 em nêu ý kiến
2 em đọc lại ghi nhớ


HS viết bảng con


HS có thể tính bằng nhiều cách


2 em trình bày kết quả nhận xét của mình



Thảo luận theo nhóm bàn
<i>Bài 1 2 HS đọc </i>


<i>Bài 2 HS làm vào vở , 1 HS làm bảng lớp ,</i>
nhận xét bổ sung.




<i>Bài 3 HS làm vào vở ,5 HS lần lượt lên </i>
bảng làm, nhận xét., bổ sung kết quả .
HS sửa bài trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

ĐỊA LÍ


VÙNG BIỂN NƯỚC TA
I Mục tiêu


HS biết :


- Trình bày một số đặc điểm và vai trị của vùng biển nước ta


- Chỉ được trên bản đồ vùng biển nước ta và một sô điểm du lịch , nghỉ mát ven biển nổi
tiếng : Hạ Long , Nha Trang , Vũng Tàu


-- Biết vai trị của biển đối với khí hậu , đời sống và sản xuất


- Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác biển một cách hợp lí
-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức, hợp tác


II Đồ dùng dạy học



GV Hình trong SGK , bản đồ tự nhiên VN
HS Tranh ảnh về những nơi du lịch


III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>A </b> Khởi động


<b>B </b> Kiểm tra bài cũ Sơng ngịi


-Hỏi : Nêu đặc điểm sơng ngịi nước ta ?
+ Kể tên và chỉ lược đồ các sôn g lớn mà em
biết ?


+ Sơng ngịi có vai trị gì đối với nước ta ?
- Nhận xét bài cũ


CDạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Làm việc cả lớp


- GV treo bản dồ tự nhiên , yêu cầu HS quan
sát và chỉ vùng biển của VN


- Hỏi : Biển bao bọc phần đất liền của nước
ta vào phía nào ?


+ Vùng biển nước ta giáp với vùng biển các


nước nào ?


- GV kết luận : Biển nước ta thuộc biển
Đông , giáp với vùng biển các nước Trung
quốc , Phi-lip-pin , In-đô –nê- xi-a,
Ma-lai-xi-a ,Bru-nây , CMa-lai-xi-am-pu –chiMa-lai-xi-a , Thái lMa-lai-xi-an


HĐ3 Làm việc nhóm


- GV u cầu HS đọc thơng tin SGK và hồn thành
bảng sau :


<i>Đặc điểm biển nước</i>
<i>ta </i>


<i>Ảnh hưởng của biển</i>
Nhiệt độ


Bão


5’


1’
9’


9’


3 em trả lời


Quan sát bản đồ



2 em nêu ý kiến kết hợp chỉ bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Thuỷ triều
Dòng biển


- Nhóm trình bày .GV tóm ý , giảng thêm về
chế độ thuỷ triều


HĐ4 Làm việc cá nhân


- Hỏi :Vai trò của biển đối với nước ta ?
- HS trả lới , GV tóm ý


D Củng cố dặn dò
- Gọi HS đọc ghi nhớ


-Trò chơi Du lịch vùng biển
-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị Đất trồng


9’
2’


Đại diện nhóm trình bày


2 em trả lời
2 em đọc



Chơi theo nhóm đố về vùng biển
LỊCH SỬ


PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU
I Mục tiêu


- Biết Phan Bội châu là một trong những nhà yêu nướctiêu biểu đầu thế kĩ XX


- Phong trào Đông Du là phong trào yêu nước nhằm mục đích chống thực dân Pháp .
-HS khá giỏi biết được vì sao phong trào Đơng du thất bại


II Đồ dùng dạy học


GV Ảnh SGK, bản đồ thề giới , tư liệu về cụ Phan
III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Akhởi động


Trò chơi đố vui nhân vật lịch sử


B Kiển tra bài cũ XH VN cuối TK XiX , đầu
TK XX


- GV hỏi :


+ Từ cuối TK XIX ở VN có những chuyển biến
gì về kinh tế ?



+ Những biến đổi về kinh tế có ảnh hưởng gì
đến sự biến đổi về xã hội


- Nhận xét
C Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Tìm hiểu về Phan Bội Châu
- GV giới thiệu Phan Bội Châu
+ Sinh năm 1867 , mất năm 1940


+ Quê làng Đang Nhiễm , xã Xuân Hoà , huyện
Nam Đàn , tỉnh Nghệ an


+ Là người thông minh , học rộng , tài cao , lớn
lên khi đất nước bị Pháp đô hộ .


+ Chủ trương của ông là dựa vào Nhật để đánh
2’
3’


1’
14’


Chia hai dãy đố và trả lời
2 em trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

đuổi Pháp .


- Hỏi Tại sao Phan Bội Châu lại dựa vào Nhật


để đánh Pháp ?


- GV nói qua về tình hình nước Nhật lúc bấy
giờ và suy nghĩ của ông về nước Nhật đồng
chủng , đống văn


HĐ3 Tìm hiểu về phong trào Đông Du
- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các câu
hỏi


+ HS VN ở Nhật học những mơn gì ?
+Học những mơn đó để làm gì ?


+Ngồi giờ học , họ làm gì ? tại sao họ lại làm
như vậy


+Phong trào đông Du kết thúc như thế nào ?
+ Tại sao chính phủ nhật thoả thuận với Pháp
chống lại phong trào Đông Du ?


- GV chốt ý


D Củng cố dặn dị
HS đọc lại ghi nhớ SGK


GV nói thêm về lời của đồng chí Lê Duẩn khi
viết về cụ Phan


Chuẩn bị : Quyết chí ra đi tìm cứu nước



13’


2’


1 em nêu (nếu biết)


HS đọc SGK


Thảo luận nhóm đơi


Đại diện 1 số nhóm trả lời câu hỏi
nhóm khác nhận xét bổ sung


2 em đọc lại


Ngày soạn : 20/9/11


Ngày dạy : Thứ sáu, ngày23 tháng 9 năm 2011
TẬP LÀM VĂN


TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
I Mục tiêu


I –Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh
2- Nhận biết lỗi trong bài


3 –Biết tham gia sửa lỗi chung , biết tự sửa lỗi theo nhận xét của thầy cô
4-Giáo dục kĩ năng sống: KN tự nhận thức


II Đồ dùng dạy học



GV Một số lỗi đển hình về chính tả , câu , dùng từ . . .
HS phiếu học tập


III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


B Kiểm tra bài cũ Luyện tâp báo cáo
thống kê


- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

-Vài em đọc bảng thống kê
- GV nhận xét


C Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 Nhận xét chung về kết quả bài làm
viết của HS


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài của
tiết kiểm tra


- Nhận xét ưu , khuyết điểm bài làm về : bố
cục , ý , diễn đạt . . .



HĐ3 Hướng dẫn sửa bài
* Hướng dẫn từng em chữa lỗi
-GV trả bài cho từng HS


- GV phát phiếu cho từng em và giao
nhiệm vụ :


+ Đọc lời nhận xét của cô


+ Đọc kĩ những chỗ thầy cô chỉ lỗi


+ Viết vào phiếu lỗi từng loại và tự chữa
+ Trao đổi với bạn kế bên rà soát lại lỗi và
cách chữa lỗi


* Hướng dẫn chữa lỗi chung


- GV treo bảng phụ ghi sẵn các lỗi cần
chữa


- Gọi HS lần lượt lên bảng chữa
- GV nhận xét , chữa lại cho đúng


HĐ4 Hướng dẫn học tập đoạn văn, bài văn
hay


-GV đọc và đoạn văn , bài văn hay


- GV gợi ý cho HS nhận xét rút cái hay để
học hỏi , bắt chước



D- Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học


-Dặn dò chuẩn bi nội dung TLV tuần 6 : tả
cảnh sông nước .


1’
3’


14’


10’


2’


HS lắng nghe


HS nhận bài


HS thực hiện cá nhân


Thảo luận , trao đổi nhóm 2
Đọc lỗi cần chữa


6 em lên chữa


-HS chép lại vào vở bài chữa
Lắng nghe



3 em nêu ý kiến nhận xét của bản thân


TỐN


MI-LI-MÉT VNG , BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I Mục tiêu


1 HS nắm được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của mi-li-mét vng , quan hệ giữa mi-li -mét
vuông với xăng-ti-mét vuông


2- Biết tên gọi kí hiệu và mói quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện
tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

4- BT2 cột 2 HS khá giỏi
II Đồ dùng dạy học


GV Bảng phụ kẻ săn cột chưa điền tên dơn vị
HS VBT


III Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TL HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


A Khởi động


B Kiểm tra bài cũ Đêcamet vuông ,
hectômet vuông


- Kiểm bài tập nhà bài và 4 SGK
-Sửa bài



-Chấm và nhận xét
C Dạy bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài


HĐ2 GIới thiệu dơn vị Milimet vuông
- Yêu cầu HS kể tên các đơn vị diện tích
đã học


- GV nói để đo những đơn vị diện tích rất
nhỏ , người ta dùng đơn vị mili met
vuông


- GV hỏi Vậy thế nào là milimet vng ?
Kí hiệu


- GV treo hình vẽ phóng to SGK , yêu cầu
HS quan sát và cho biết 1 cm2 <sub>= ? mm</sub>2


HĐ3 Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích
- GV cho thảo luận nhóm và thi đua tiếp
sức lên điền tên các đơn vị đo diện tích đã
học


- HS quan sát bảng vừa thành lập và nhận
xét về quan hệ giữa hai đơn vị đứng liến
nhau


HĐ4 Luyện tập



<i>Bài 1 Đọc , viết các số đo diện tích </i>
Yêu cầu HS đọc, viết các số đo diện tích


<i>Bài 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm .</i>


5’


1’
6’


6’


15’


Ổn định lớp


HS mở VBT


Gọi 2 em sửa bài bảng phụ


2 em kể ( cm ,dm , m , dam ,hm , km )


- HS trả lời dựa vào các định nghĩa đã học
về những đon vị vừa kể tên


- 2 em nêu , giải thích vì sao biết
1 cm2<sub> = 100 mm</sub>2


- Thảo luận nhóm 6



- Đại diện nhóm lên bảng điền tiếp sức
- Mỗi dãy 9 bạn ( một dãy điền dơn vị lớn
hơn ,dãy còn lại đơn vị nhỏ hơn )


<i>Bài 1 </i>
-a, HS đọc


-b, 2 HS lên bảng viết
168mm2


2310mm2


<i>Bài 2 HS làm vào vở , 4 em sửa bài bảng </i>
phụ


a, 5cm2<sub> = 500mm</sub>2


12km2<sub> = 1200hm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>Bài 3 Viết phân số thích hợp vào chỗ </i>
chấm


GV nhận xét chữa bài


D Củng cố dặn dò


-HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích
-GV hỏi lại ghi nhớ


- Dặn làm bài nhà bài 2 VBT


- Nhận xét tiết học


2’


7hm2<sub> = 70000m</sub>2


<i>Bài 3 HS làm vở. 2em sửa bài </i>
1mm2<sub> = </sub> 1


100 cm2 1dm2 =
1
100 m2


8mm2<sub> = </sub> 8


100 cm2 7dm2 =
7
100 m2


29mm2<sub> = </sub> 29


100 cm2 34dm2 =
34
100


m2<sub> </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×