Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.64 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>T</b>
<b>n</b> <b>CTTiết</b> <b>Tên bài</b> <b>tiếtSố</b> <b>Mục đích, yêu cầu</b> <b>Đồ dùng dạy học</b> <b>Ghi chú</b>
1 1
Bµi 1
<i>VÏ trang trí</i>
Chép hoạ tiết
trang trí dân
tộc
1
- HS nhn ra v đẹp của các
hoạ tiết dân tộc miền xuôi và
miền núi.
- HS vẽ đợc một số hoạ tiết
gần dúng mẫu và tơ màu theo
ý thích.
- Minh ho¹ hớng dẫn cách chép hoạ tiết
trang trí dân tộc.
- Phóng to hoạ tiết trong SGK.
- Các hoạ tiết dân tộc ở: - -- Quần, áo,
2 2
Bài 2
<i>Thờng thức mĩ</i>
<i>thuật</i>
Sơ lợc về mĩ
thuật việt
nam thời kỳ cổ
i
1
- HS c củng cố thêm kiến
thức lịch sử về thời kỳ cổ đại.
- HS hiểu thêm về giá trị thẩm
mĩ của ngời Việt cổ thông qua
các sản phẩm MT.
- HS trân trọng nghệ thuật đặc
sắc của ông cha để lại.
- Tranh, ảnh liên quan đến bài học.
- Bộ DDH MT 6.
3 3
Bài 3
Vẽ theo mẫu
Sơ lợc về phối
cảnh
1
- HS hiểu đợc những đặc điểm
cơ bản của luật xa gần.
- HS biết vận dụng luật xa gần
để quan sát, nhận xét mọi vật
trong bài vẽ TM, v tranh.
- ảnh có lớp xa, lớp gần.
- Tranh và bài vẽ theo luật xa gần.
- Bộ ĐDDH MT 6.
4-5 4-5
Bài 4-5
<i>Vẽ theo mẫu</i>
Cách vẽ theo
mẫu
<b>(mẫu có dạng hình</b>
<i>hộp và hình cầu)</i> 2
- HS hiu c khỏi nim v
theo mẫu và cách tiến hành bài
vẽ theo mẫu.
- HS vËn dụng những hiểu biết
về phơng pháp chung vào bài
vẽ theo mẫu.
- Hình thành ở HS cách nhìn,
cách làm viƯc khoa häc.
- Bé §DDH MT 6.
- Tranh híng dÉn cách vẽ khác nhau.
- Vật mẫu.
- Bài của hoạ sĩ vµ cđa HS.
6-7 6-7
Bµi 6-7
<i>VÏ tranh</i>
Cách vẽ tranh
đề tàI học tập <sub>2</sub>
- HS cảm thụ và nhận biết đợc
các hoạt động trong cuộc
sống.
- HS nắm đợc những kiến thức
cơ bản để tìm bố cục tranh.HS
hiểu và thực hiện đợc cáh vẽ
tranh đề tài.
- Bài của hoạ sĩ trong nớc và thế giới vẽ
về tranh đề tài.
- Bài vẽ của HS các đề tài.
- Một số tranh cha t v b cc,
mu
8 8
Bài 8
<i>Vẽ trang trí</i>
Cách s¾p xÕp
(bè cơc) trong
trang trÝ 1
- HS thấy đợc vẻ đẹp của trang
trí cơ bản và trang trí ứng
- HS phân biệt đợc sự khác
nhau giữa trang trí cơ ban và
- Một số đồ vật thật nh : m, bỏt, khn
- Hình ảnh về trang trí nội ngoại thất.
- Hình phóng to từ SGK.
trang trí ứng dụng.
- HS biết cách làm bài trang trí
9 9
Bài 9
<i>Thờng thức mĩ</i>
<i>thuật</i>
Sơ lợc về mĩ
thuật thời Lý
(1001-1225)
1
- HS hiểu và nắm bắt đợc một
- HS nhận thức đúng đắn về
truyền thống nghệ thuật dân
tộc, trân trọng, yêu quý những
di sản của cha ông để lại và tự
hào về bản sắc độc đáo của
nghệ thuật dõn tc.
- Hình ảnh một số tác phẩm, công trình
thời Lý.
- Tranh ảnh thuộc MT thời Lý in trong
sách, báo
10 10
Bài 10
<i>Thờng thức mĩ</i>
<i>thuật</i>
Một số công
trình tiêu biểu
của mĩ thuËt
thêi Lý
(1001-1225)
1
- HS hiểu biết thêm về nghệ
thuật, đặc biệt là MT thời Lý
đã học.
- HS nhận thức đầy đủ hơn vẻ
đẹp của nột số công trình, sản
phẩm của MT thời Lý thơng
qua đặc điểm và hình thức
nghệ thuật.
- Bé tranh §DDH MT 6.
- Tranh, ảnh về các công trình, tác
phẩm MT thêi Lý.
- Phóng to một số chi tiết cấu trúc về
chùa Một Cột, các nếp áo ở tợng phật
A- di đà, hình con rồng…
11 11 <i>VÏ trang trÝ</i>Bµi 11
Màu sắc
1
HS hiu s phong phỳ ca
mu sc trong thiên nhiênvà
tác dụng của màu sắc đối với
- HS biết đợc một số màu
th-ờng dùng và cách pha màu để
áp dụng vào bài trang trớ v v
tranh.
- ảnh màu : cỏ cây, hoa lá, chim thú
bảng màu cơ bản, màu bổ túc, màu
t-ơng phản, màu nóng, lạnh
- Mt vi bi v, tranh, khu hiu p.
12 <sub>12</sub> <i><sub>Vẽ trang trí</sub></i>Bài 12
Màu sắc trong
trang trÝ
1
HS hiểu đợc tác dụng của màu
sắc đối với cuộc sống con ngời
và trong trang trí.
- HS phân biệt c cỏch s
dng mu sc khỏc nhau trong
-Tranh ảnh,công trình kiến trúc, trang
phục, sách báo
13-14 13-14
Bài 13 -14
<i>Vẽ tranh</i>
đề tàI bộ đội
2
- HS thể hiện tình cảm yêu
quý anh bộ đội qua tranh vẽ.
- HS hiểu đợc nội dung đề tài
bộ đội.
- HS vẽ đợc một tranh về đề tài
bộ đội.
- Bộ tranh về đề tài bộ đội.
15 15
Bµi 15
<i>VÏ trang trÝ</i>
Trang trÝ
®-êng diỊm
(KiĨm tra 1 tiÕt)
1
- HS hiểu cái đẹp của trang trí
đờng diềm và ứng dụng của
đ-ờng diềm vào cuộc sống.
- HS biết cách trang trí đờng
diềm theo trình tự và bớc đầu
tập tơ màu theo hồ sắc nóng
lạnh.
- HS vẽ và tơ màu đờng diềm
theo ý thích.
- Tranh về trang trí đờng diềm.
- Bộ tranh ĐDDH MT 6.
16-17 16-17 Bµi 16-17
<i>VÏ theo mÉu</i>
MÉu dạng hình
trụ và hình
cầu (Tiết 1
Vẽ hình)
2
- HS bit đợc cấu tạo của mẫu,
biết bố cục bài vẽ thế no l
hp lý v p.
- HS biết cáchvẽ hình và vẽ
đ-ợc hình gần giống mẫu.
- HS bit phõn biệt các độ đậm
nhạt ở hình trụ và hình cầu:
Đậm, đậm vừa, nhạt và sáng
HS phân biệt đợc các mảng
đậm nhạt theo cấu trúc của
hình trụ và hình cầu
- HS vẽ đợc đậm nhạt gần
giống với mu
- Bộ tranh ĐDDH MT 6.
- Vật mẫu.
- Bài vẽ của hoạ sĩ và của HS.
- Bản hớng dẫn các bớc thực hiện một
số tranh của HS năm trớc.
18 18 <i><sub>Vẽ trang trí</sub></i>Bài 18
Trang trí hình
vuông
1
- HS hiu đợc cách trang trí
hình vng cơ bản và ứng
dng
- HS biết sử dụng các hoạ tiết
dân tộc vào trang trí hình
vuông.
- HS lm c mt bi trang trí
hình vng hay cái thảm.
- §å vËt cã dạng hình vuông có trang
trí.
- Một vài bài trang trí hình vuông và
cái thảm.
- Một vài bài trang trí hình vuông và
cái thảm của HS
- Hình minh hoạ trong SGK và ĐDDH
MT 6.
19
19
Bài 19
<i>Thờng thức mĩ</i>
<i>thuật</i>
Tranh d©n
gian ViƯt Nam <sub>1</sub>
- HS hiểu nguồn gốc, ý nghĩa
và vai trò của tranh đân gian
trong đời sống xó hi Vit
Nam.
- HS hiểu giá trị nghệ thuật và
- Tranh dân gian Đông Hồ.
- Tập tranh dân gian.
- Hình minh hoạ các bức tranh dân
gian.
tính sáng tạo thông qua nội
dung và hình thứcthể hiện của
tranh dân gian.
20 20 <i><sub>Thờng thức MT</sub></i>Bài 20
Giíi thiƯu mét
sè tranh d©n
gian ViƯt Nam <sub>1</sub>
- HS hiĨu sâu hơn về hai dòng
tranh dân gian nổi tiếng của
Việt Nam là Đông Hồ và
Hàng Trống.
- HS hiểu thêm về giá trị nghệ
thuật thông qua nội dung và
hình thức của các bức tranh
đ-ợc giới thiệu; qua đó thêm u
mến văn hố truyền thống đặc
sắc của dân tộc.
- Bé tranh minh ho¹
- ĐDDH MT 6.
21-22 21-22
Bài 21-22
<i>Vẽ theo mẫu</i>
Mu cú hai
vt (Tit 1
Vẽ hình)
(Tiết 2Vẽ đậm
nhạt)
2
- HS biết đợc cấu tạo của cái
bình đựng nớc, cái hộp và bố
cục của bài vẽ.
- HS vẽ đợc hình tỉ lệ gần
giống mẫu.
- HS phân biệt đợc độ đậm,
nhạt của cái bình và cái hộp;
biết cách phân biệtmảng đậm
nhạt.
- HS diễn tả độ đậm nhạt với
bốn mức độ chính: đậm, đậm
vừa, nht v sỏng.
- Bài vẽ của hoạ sĩ và của HS.
- Tranh híng dÉn c¸ch vÏ
- Hóng dẫn vẽ đậm nht mu cú hai
vt.
- Một số bài đậm nhạt ở vị trí khác
nhau.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ đậm nhạt.
Bài 23-24
<i>Vẽ tranh</i>
Đề tàI ngày
tết và mùa
xuân
2
- HS u q hơng, đất nớc
thơng qua việc tìm hiểu về các
hoạt động của ngày tết và vẻ
đẹp ca mựa xuõn.
- HS hiểu biết hơn về bản sắc
23-24 23-24
văn hoá dân tộc qua các phong
tục tập quán mỗi miền quê
trong ngày tết và mùa xuân.
- HS cắt, xé dán giấy màu một
tranh về đề tài ngày tết và mùa
xuân.
25 25
Bµi 25
<i>VÏ trang trí</i>
Kẻ chữ in hoa
nộtu 1
- HS tỡm hiu v kiu chữ in
hoa nét đều và tác dụng của
chữ trong trang trí.
- HS biếy những đặc đIểm của
chữ in hoa nét đều và vẻ đẹp
của nó.
- HS kẻ một khẩu hiệu ngắn
bằng chữ in hoa nét đều.
- Bản phóng to chữ in hoa nét đều.
- Chữ in hoa nét đều ở sách báo, tranh
cổ động…
- Một số dòng chữ đợc sắp xếp đúng
v cha ỳng.
- Một số dòng kẻ sai và dòng chữ kẻ
sai.
26 26 <sub>Bài 26</sub>
<i>Vẽ trang trí</i>
Kẻ chữ in hoa
nét thanh nét
đậm
1
- HS tìm hiểu kiểu chữ in hoa
nét thanh nét đậm và tác dụng
của kiểu chữ trang trÝ.
- HS biết đợc đặc đIểm của
chữ in hoa nét thanh nét đậm
và cách sắp xếp dòng chữ.
- HS kẻ đợc một khẩu hiệu
ngắn kiểu chữ hoa nột thanh
nột m.
- Bản phóng to chữ in hoa nÐt thanh nÐt
®Ëm.
- Chữ in hoa nét thanh nét đậm ở sách
báo, tranh cổ động…
-Một số dòng chữ đợc sắp xếp đúng và
cha đúng.
- Mét sè dòng kẻ sai và dòng chữ kẻ
27 27
Bài 27
<i>Vẽ tranh</i>
tI m ca
em
KT1t
1
- HS thêm yêu thơng quý trọng
cha mẹ.
- Giúp HS hiểu thêm về các
công việc hàng ngµycđa ngêi
mĐ.
- HS có thể vẽ đợc tranh về mẹ
bằng khả năng và cảm xúc của
mình.
- Bộ tranh về đề tài mẹ của em (tranh
minh hoạ ĐDDH MT 6 ).
28
29
28
29
Bµi 28
<i>VÏ theo mÉu</i>
Mẫu có hai
vt
( Tiết 1- Vẽ
hình )
Bài 29
<i>Vẽ theo mẫu</i>
Mu cú hai
vt
(Tiết 2-Vẽ đậm
nhạt)
2
- HS bit cỏch t mu hp lớ,
nắm đợc cấu trúc chung của
một số đồ vật.
- HS vẽ đợc hình sát với mẫu.
- HS biết phân chia các mảng
đậm nhạt theo cấu trúc của
mẫu.
- HS vẽ đợc đậm nhạt ở các
mức độ: đậm, đâm vừa, nhạt,
sáng gần với mẫu.
- MÉu vÏ.
- Minh hoạ các bớc vẽ mẫu có hai đồ
vật.
- MÉu vÏ.
- Minh hoạ các bớc vẽ đậm nhạt cảu
một bài vẽ theo mẫu có hai đồ vật.
- Một s bi ca HS.
30 30
Bài 30
<i>Thờng thức mĩ</i>
<i>thuật</i>
Sơ lợc về mÜ
tht thÕ giíi
thời kì cổ đại
1
- HS làm quen với nền văn
minh Ai Cập, Hi Lạp, La Mã
thời kì cổ đại thơng qua sự
phát triển rực rỡ của nền MT
thời đó.
- HS hiểu một cách sơ lợc về
sự phát triển của các loại hình
MT Ai Cập, Hi Lạp, La Mã
thời kì cổ đại.
- Bộ tranh minh hoạ ĐDDH MT 6.
- Tranh , ảnh về các công trình nghệ
thuật của các nền văn hoá trên.
Bn th gii.
31 31 Bài 31
<i>Thờng thứ mt</i>
Một số công
trình tiêu biểu
của mĩ thuật
Ai Cập, Hi Lạp,
La M thời kì<b>Ã</b>
c i
1
- HS nhn thức rõ hơn về giá
trị mĩ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La
Mã thời kì cổ đại.
- HS hiểu thêm về nét riêng
biệt của mỗi nền mĩ thuật Ai
Cập, Hi Lạp, La Mã thời kì cổ
đại và biết tơn trọng nền văn
hố nghệ thuật cổ của nhõn
loi.
- Hình minh hoạ ở bộ tranh ĐDDH MT
6.
- Các phiên bản tác phẩm điêu khắc và
kiến trúc đợc giới thiệu trong bài.
32 32 <i>Vẽ trang trí</i>Trang trí
chiếc khăn để
đặt lọ hoa
1
của trang trí ứng dụng.
khác nhau.
Khăn trải bàn có hình trang trí.
- Bài vẽ của HS năm trớc.
33-34
33-34
Bài 33-34
<i>V tranh </i> tI
quờ hng em
( Kiểm tra HK
II )
2
35 35
<b>Bài 35</b>
quảhọc tập <sub>1</sub>
Đánh giá kết quả giảng dạy,
học tập cđa GV vµ HS trong
năm học.