Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

GIAO AN LOP5CKTKNT3T

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.74 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 3</b></i>


<i><b> Từ 3/ 9 / 2012 đến 7 / 9/ 2012 </b></i>


<i><b>NGÀY</b></i> <i><b>MÔN</b></i> <i><b> BÀI ghi </b></i>
<i><b>chú</b></i>


<i><b>Thứ 2</b></i>
<i><b>3/9/12</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Khoa học</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>


Lòng dân ( phần 1 )
Luyện tập


Nhớ viết : Thư gửi các em học sinh


Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ KNS
Có trách nhiệm về việc làm của mình KNS


<i><b>Thứ 3</b></i>
<i><b>4/9/12</b></i>


<i><b>K.chuyện</b></i>
<i><b>LT&ø câu</b></i>
<i><b>Tốn*</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TV*</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


Kể chuyện chứng kiến hoặc tham gia
Mở rộng vốn từ nhân dân


Lòng dân ( tiếp theo)
Luyện tập chung


<i><b>Thứ 4</b></i>
<i><b>5/9/12</b></i>


<i><b>T.L. văn</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>HĐNG</b></i>


Luyện tập tả cảnh K/T t tiếp ND
Luyện tập chung


<i><b>Thứ 5</b></i>
<i><b>6/9/12</b></i>


<i><b>L.T&câu </b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Khoa học</b></i>


Luyện tập về từ đồng nghĩa
Luyện tập chung


Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.



<i><b>Thứ 6</b></i>
<i><b>7/9/12</b></i>


<i><b>T. L.văn</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>SHL</b></i>


Luyện tập tả cảnh
Ơn tập về giải toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Thứ hai ngày 3 / 09/ 2012</b></i>
<i>TUẦN: 3- TIẾT :5</i>


<i><b> MÔN:TẬP ĐỌC</b></i>


<i><b> BÀI: LỊNG DÂN ( PHẦN 1 )</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , U CẦU :</b></i>


<i><b> - Biết đọc đúng một văn bản kịch : Biết ngắt giọng, thay đổi giọng phù</b></i>
<i><b>hợp với tính cách của từng nhân vật với lời nói của nhân vật trong tình</b></i>
<i><b>huống kịch.</b></i>


<i><b> - Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch : Ca ngợi dì Năm dũng</b></i>
<i><b>cảm , mưu trí trong cuộc đấu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.Trả lời</b></i>
<i><b>được các câu hỏi 1, 2. 3</b></i>


<i><b> - Học sinh khá giỏi: biết đọc diển cảm vở kịch theo vai. thể hiện tính</b></i>
<i><b>cách nhân vật.</b></i>



<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b> - Tranh minh họa bài đọc trong SGK .</i>


<i>- Bảng phụ viết sẵn một đoạn kịch để hướng dẫn Hs luyện đọc .</i>


<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-Đọc thuộc lòng bài thơ Sắc màu em yêu .</i>


<i>-Trả lời các câu hỏi SGK .</i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>


<i>1-Giới thiệu bài : </i>


<i>Ở lớp 4 , các em đã được làm quen </i>
<i>với trích đoạn kịch Ở vương quốc </i>
<i>Tương Lai . hơm nay các em sẽ học </i>
<i>phần đầu của trích đoạn kịch Lòng </i>
<i>dân . Đây là vở kịch được giải </i>
<i>thưởng Văn Nghệ thời kì kháng </i>
<i>chiến chống Pháp ( 1945-1954 ) . </i>
<i>Tác giả vở kịch là Nguyễn Văn Xe đã</i>
<i>hi sinh trong kháng chiến .</i>


<i>2-Hướng dẫn Hs luyện đọc và tìm</i>
<i>hiểu bài </i>


<i><b>a)Luyện đọc </b></i>



<i>-Gv đọc diễn cảm trích đoạn kịch.</i>
<i>Chú ý :</i>


<i>+Phân biệt tên nhân vật với lời nói</i>
<i>của nhân vật và lời chú thích về thái</i>
<i>độ , hành động của nhân vật .</i>


<i>+Thể hiện đúng tình cảm, thái độ</i>
<i>của nhân vật và tình huống kịch . </i>
<i>Có thể chia màn kịch thành các đoạn</i>
<i>sau -Đoạn 1 : Từ đầu đến lời dì Năm</i>
<i>( Chồng tơi . Thằng nay là con )</i>


<i>-Đoạn 2 : Từ lời cai ( Chồng chị à ?)</i>
<i>đến lời lính ( Rục rịch tao bắn )</i>


<i>-Đoạn 3 : Phần còn lại .</i>


<i>-Đọc lời mở đầu giới thiệu nhân vật , cảnh</i>
<i>trí , thời gian , tình huống diễn ra vở kịch .</i>


<i> -Quan sát tranh minh họa những nhân vật</i>
<i>trong màn kịch .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Gv sửa lỗi cho Hs , giúp Hs hiểu các</i>
<i>chú giải trong bài .</i>


<i>VD : Tức thời : đồng nghĩa vừa</i>
<i>xong .</i>



<i>đúng các từ địa phương . </i>
<i>-Luyện đọc theo cặp .</i>
<i>b)Tìm hiểu bài </i>


<i>Câu hỏi 1 : Chú cán bộ gặp chuyện</i>
<i>gì nguy hiểm ?</i>


<i>Câu hỏi 2 :Dì Năm đã nghĩ ra cách gì</i>
<i>để cứu chú cán bộ ?</i>


<i> </i>


<i>Câu hỏi 3 : Chi tiết nào trong đoạn</i>
<i>kịch làm em thích thú nhất ? Vì sao ?</i>


<i>-Trao đổi , thảo luận .</i>


<i>-Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt , chạy vào</i>
<i>nhà dì Năm .</i>


<i>-Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác để</i>
<i>thay , cho bọn giặc không nhận ra ; rồi bảo</i>
<i>chú ngồi xuống chõng vờ ăn cơm , làm như</i>
<i>chú là chồng dì .</i>


<i>-Hs có thể thích những chi tiết khác nhau .</i>
<i>VD : </i>


<i>+Dì Năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là</i>
<i>chồng, khi tên cai xẵng giọng hỏi lại :</i>


<i>Chồng chị à?,dì vẫn khẳng định : Chồng tơi</i>
<i>.</i>


<i>+Thấy bọn giặc doạ bắn, dì làm chúng</i>
<i>tưởng dì sợ nên sẽ khai, hóa ra dì chấp</i>
<i>nhận cái chết, chỉ xin được trối trăng , căn</i>
<i>dặn con mấy lời, khiến chúng tẽn tò .</i>


<i><b>c)Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm </b></i>


<i>-Gv theo dõi , uốn nắn .</i> <i>-Hs đọc diễn cảm đoạn kịch . </i>


<i>3-Củng cố , dặn dò :</i>
<i>-Nhận xét tiết học .</i>


<i>-Về nhà tiếp tục luyện đọc đọc trước</i>
<i>bài Lòng dân (tiếp theo).</i>


<i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>TUẦN: 3- TIẾT :11 MƠN: TỐN: </i>


<i><b> Bài: LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b></i>


<i><b>- Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số. Và biết so sánh các hỗn số.Bài tập </b></i>
<i><b>1( 2 ý đầu), BT2( a,d), BT 3</b></i>



<i><b>II- CHUẨN BỊ:</b></i>


<i>GV: Bài soạn và bài giải- HS xem trước bài</i>


<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>1-KIỂM TRA BÀI CŨ :Hỗn số.</i>


<i>- Muốn chuyển hỗn số thành phân số</i>


<i>ta phải làm như thế nào? </i> <i>-2 hs nêu laị cách chuyển.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2-1-Giới thiệu bài : </b>Luyện tập</i> <i> </i>


<i><b>2-2-Hướng dẫn luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1 :</b> Chuyển hỗn số thànhphânsố</i>
23


5=


5<i>×</i>2+3


5 =


13
5


54


9=


9<i>×</i>5+4


9 =


49
9
<i>-Hs tự làm bài.</i>


<i>-Gv nhận xét và ghi điểm.</i>


<i><b>Bài 2</b> :So sánh các hỗn số:</i>


<i>a) </i> 3 9
10 và 2


9
10


<i> </i> 39<sub>10</sub>>29


10


<i>d)3</i> <sub>10</sub>4 <i> và 3</i> <sub>5</sub>2 <i>= </i> 34<sub>10</sub> <i>và</i> 17<sub>5</sub>


<i> Vì </i> 17<sub>5</sub> <i>=</i> 34<sub>10</sub> <i> nên3</i> <sub>10</sub>4 <i>= 3</i> <sub>5</sub>2



<i> Cách sosánh : Chuyển thành phân số</i>


<i>rồi so saùnh.</i>


<i>-Gv nhận xét và ghi điểm.</i>


<i>Bài 3 : Chuyển các hỗn số sau</i>
<i>thành phân số rồi thực hiện phép</i>
<i>tính:</i>


<i>a) </i> 11
2+1


1
3=
3
2+
4
3=
9
6+
8
6=
17
6


<i>b) </i> 22
3<i>−</i>1


4


7=
8
3<i>−</i>
11
7 =
56
21<i>−</i>
33
21=
23
21


<i>c) </i> 22
3<i>×</i>5


1
4=


8
3<i>×</i>


21
4 =14


<i>d) </i> 31
2: 2


1
4=
7


2:
9
4=
7
2<i>×</i>
4
9=
14
9
<i>3-CỦNG CỐ, DẶN DỊ </i>
<i>-Gv tổng kết tiết học.</i>


<i>-Dặn hs về nhà làm xem lại các BT</i>
<i>gv đã hướng dẫn.</i>


<i>Chuẩn bị: Luyện tập chung </i>


<i>Hs tự làm bài. </i>


<i> -1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào</i>
<i>vở.</i>


<i>-Một số HS trình bày cách làm của mình</i>
<i>trước lớp.</i>


<i>a) </i> 3 9
10 và 2


9
10



<i> </i> 39<sub>10</sub>>29


10


<i>d)3</i> <sub>10</sub>4 <i> và 3</i> <sub>5</sub>2 <i>= </i> 34<sub>10</sub> <i>và</i> 17<sub>5</sub>


<i> Vì </i> 17<sub>5</sub> <i>=</i> 34<sub>10</sub> <i> nên3</i> <sub>10</sub>4 <i>= 3</i> <sub>5</sub>2


<i>-Hs đọc đề, phân tích đề, làm bài.</i>


<i>a) </i> 11
2+1


1
3=
3
2+
4
3=
9
6+
8
6=
17
6


<i>b) </i> 22
3<i>−</i>1



4
7=
8
3<i>−</i>
11
7=
56
21 <i>−</i>
33
21=
23
21


<i>c) </i> 22
3<i>×</i>5


1
4=


8
3<i>×</i>


21
4 =14


<i>d) </i> 31
2: 2


1
4=


7
2:
9
4=
7
2<i>×</i>
4
9=
14
9


<i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>TUẦN: 3- TIẾT :3</i>


<i><b> MƠN: CHÍNH TẢ (Nhớ – viết)</b></i>
<i><b> BÀI: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mơ hình cấu tạo</b></i>
<i><b>vần( BT2),Biết được cách đặt dấu câu ở âm chính </b></i>


<i><b>- Học sinh khá giỏi nêu được qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng </b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b> - Vở BT Tiếng Việt 5 tập một </i>


<i>- Phấn màu để chữa lỗi bài viết cho Hs trên bảng .</i>
<i>- Bảng lớp kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần BT2 : </i>



<i>TIẾNG</i> <i>VẦN</i>


<i>ÂM ĐỆM</i> <i>ÂM CHÍNH</i> <i>ÂM CUỐI</i>


<i>Em</i> <i>e</i> <i>m</i>


<i>yêu</i> <i>yê</i> <i>u</i>


<i>màu</i> <i>a</i> <i>u</i>


<i>Tím</i> <i>i</i> <i>m</i>


<i>Hoa </i> <i>o </i> <i>a</i>


<i>Cà </i> <i>a</i>


<i>Hoa</i> <i>o</i> <i>a</i>


<i>Sim</i> <i>i</i> <i>m</i>


<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i> <i>-Hs chép vần các tiếng trong hai dịng</i>


<i>thơ đã cho vào mơ hình .</i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>



<i>1-Giới thiệu bài : </i>


<i>Trong tiết học hôm nay , các em sẽ</i>
<i>nhớ- viết đúng một đoạn trong bài “Thư</i>
<i>gởi các học sinh” </i>


<i>2-Hướng dẫn Hs nhớ , viết </i>


<i>-Nhắc các em chú ý những chữ dễ viết</i>
<i>sai, những chữ cần viết hoa, cách viết</i>
<i>chữ số (80 năm)</i>


<i>-Chấm 7,10 bài .</i>


<i>-Nêu nhận xét chung .</i>


<i>-2 Hs đọc thuộc lòng đoạn thư cần nhớ</i>
<i>– viết trong bài “Thư gởi các học sinh”</i>
<i>của Bác Hồ .</i>


<i>“ Sau 80 năm giời nô lệ…nhờ một phần</i>
<i>lớn ở công học tập của các em”.</i>


<i>-Cả lớp theo dõi , ghi nhớ và bổ sung ,</i>
<i>sửa chữa nếu cần .</i>


<i>-Gấp SGK , nhớ lại đoạn thư , tự viết bài</i>
<i>-Hết thời gian qui định , yêu cầu Hs tự</i>
<i>sốt lại bài .</i>



<i>3-Hướng dẫn Hs làm BT chính tả </i>


<i>Bài tập 2 :</i> <i> -1 Hs đọc yêu cầu của bài . Cả lớp đọc</i>


<i>thầm .</i>


<i>-Nối tiếp nhau lên bảng điền vần và dấu</i>
<i>thanh vào âm chính trong mơ hình cấu</i>
<i>tạo vần giống như M(bằng) trong SGK</i>
<i>( có sẵn ở phần chuẩn bị bài)</i>


<i>-Cả lớp nhận xét .</i>
<i>Bài tập 3 :</i>


<i> Kết luận :</i>


<i>-Hs nắm được yêu cầu ở BT .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Dấu thanh đặt ở âm chính ( dấu nặng</i>
<i>đặt bên dưới , các dấu khác đặt trên )</i>


<i>ý kiến .</i>


<i>-2,3 Hs nhắc lại qui tắc đánh dấu thanh .</i>
<i>4-Củng cố , dặn dò </i>


<i>-Nhận xét tiết học , biểu dương những</i>
<i>Hs tốt .</i>


<i>-Nhớ qui tắc đánh dấu thanh trong</i>


<i>tiếng . </i>


<i>-Chuẩn bị: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.</i>


<i>Phần bổ sung:...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>TUẦN: 3- TIẾT :5</i>


<i><b>Khoa học :</b></i>

<i><b> </b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ MẸ VÀ EM BÉ </i>
<i> ĐỀU KHỎE?</i>


<i>I<b>-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU</b></i>


<i><b>Nêu được những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ</b></i>
<i><b>mang thai.</b></i>


<i><b>- Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và em bé</b></i>
<i><b>- Cảm thơng, chia sẻ và có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai</b></i>
<i><b>- Quan sát - Thảo luận - Đóng vai</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b> </i>


<i>- Hình minh họa trang 12- 13/ SGK</i>
<i>- Giấy khổ to, bút dạ.</i>


<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU </b><b>: </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>



<i>+ <b>Hoạt động : Khởi động</b></i>


<i>+ <b>KTBC:</b></i>


<i>- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi về nội</i>
<i>dung bài trước.</i>


<i>- Nhận xét và ghi điểm từng HS.</i>


<i>+ <b> GTB: </b>Trong thời kì mang thai phụ</i>
<i>nữ nên và khơng nên làm gì? Các</i>
<i>thành viên khác trong gia đình làm gì</i>
<i>để chăm sóc giúp đỡ phụ nữ có thai?</i>
<i>Các em sẽ biết được điều đó qua bài</i>


<i><b>“Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều</b></i>
<i><b>khỏe?”</b></i>


<i>+ <b>Hoạt động 1: Phụ nữ có thai nên và</b></i>


<i>- 3 HS lên bảng trả lời:</i>


<i>+ HS1: Cơ thể của mỗi con người được hình</i>
<i>thành như thế nào?</i>


<i>+ HS2: Hãy mô tả khái quát quá trình thụ</i>
<i>tinh?</i>


<i>+ HS3: Hãy mơ tả vài giai đoạn phát triển</i>


<i>của thai nhi?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>không nên làm gì?</b></i>


<i>- GV chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi</i>
<i>nhóm 4 HS.Yêu cầu HS thảo luận theo</i>
<i>hướng dẫn sau:</i>


<i>+ Các em cùng quan sát các hình minh</i>
<i>họa trang 12- SGK và dựa vào hiểu biết</i>
<i>thực tế của mình để nêu những việc phụ</i>
<i>nữ làm và không nên làm.</i>


<i>+ Gọi nhóm làm xong trước dán phiếu</i>
<i>lên bảng, đọc những việc mà nhóm vừa</i>
<i>tìm được.</i>


<i>+ Gọi các nhóm khác bổ sung, GV ghi</i>
<i>nhanh các ý kiến lên bảng để tạo thành</i>
<i>phiếu hoàn chỉnh.</i>


<i>+ Gọi HS đọc lại phiếu hoàn chỉnh.</i>


<i>- HS chia nhóm theo yêu cầu. Sau đó cùng</i>
<i>thảoluận và viết vào phiếu thảo luận ý kiến</i>
<i>của nhóm mình.</i>


<i>- 1 nhóm hồn thành phiếu nhanh nhất trình</i>
<i>bày trước lớp.</i>



<i>- Các nhóm khác bổ sung ý kiến cho nhóm</i>
<i>bạn.</i>


<i>- Cả lớp hồn thành phiếu đầy đủ:</i>


<i><b>Nên</b></i> <i><b>Không nên</b></i>


<i>- Ăn nhiều thức ăn chứa chất đạm: tôm,</i>
<i>cá, thịt lợn, thịt gà, thịt bò, trứng, ốc,</i>
<i>cua, ...</i>


<i>- Ăn nhiều hoa quả, rau xanh.</i>
<i>- Ăn dầu thực vật, vừng, lạc</i>


<i>- Aên đủ chất bột, đường, gạo, mì,</i>
<i>ngơ, ...</i>


<i>- Đi khám thai định kì.</i>
<i>- Vận động vừa phải.</i>


<i>- Có những hoạt động hoạt động giải</i>
<i>trí.</i>


<i>- Ln tạo khơng khí, tinh thần vui vẻ,</i>
<i>thoải mái.</i>


<i>- Làm việc nhẹ ...</i>


<i>- Cáu gắt.</i>
<i>- Hút thuốc lá.</i>


<i>- Aên kiêng quá mức.</i>
<i>- Uống rượu, cà phê.</i>


<i>- Sử dụng ma túy và các chất kích thích.</i>
<i>- Aên q cay, q mặn.</i>


<i>- Làm việc nặng.</i>


<i>- Tiếp xúc trực tiếp với phân bón, thuốc trừ</i>
<i>sâu và các chất độc hại.</i>


<i>- Tiếp xúc với âm thanh quá to, quá mạnh.</i>
<i>- Uống thuốc bừa bãi.</i>


<i>- GV tuyên dương các nhóm làm việc</i>
<i>tích cực.</i>


<i>- Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết</i>
<i>trang 12.</i>


<i>* <b>Kết luận:</b></i> <i>Sức khỏe của thai, sự phát</i>
<i>triển của thai phụ thuộc rất nhiều vào</i>
<i>sức khỏe của người mẹ. Do đó trong</i>
<i>thời mang thai người mẹ cần bồi bổ đầy</i>
<i>đủ chất dinh dưỡng và không nên dùng</i>
<i>các chất gây nghiện sẽ ảnh hưởng trực</i>
<i>tiếp đến thai nhi. Cần đi khám và tiêm</i>
<i>vắc xin phòng ngừa các bệnh, uống</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>thuốc đúng liều lượng theo chỉ định của</i>


<i>bác sĩ...</i>


<i>+ <b>Hoạt động 2: Trách nhiệm của mỗi</b></i>
<i><b>thành viên trong gia đình với phụ</b></i>
<i><b>nữ có thai</b></i>


<i>- u cầu HS làm việc theo cặp, quan</i>
<i>sát H5, 6, 7/ 13-SGK để trả lời các câu</i>
<i>hỏi: Mọi người trong gia đình cần làm</i>
<i>gì để giúp đỡ phụ nữ có thai? Kể những</i>
<i>việc làm mà các thành viên trong gia</i>
<i>đình có thể làm gì để giúp đỡ phụ nữ có</i>
<i>thai?</i>


<i>- Gọi HS trình bày HS khác bổ sung.</i>
<i>GV ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng.</i>
<i>- Gọi HS nhắc lại những việc mà người</i>
<i>thân trong gia đình nên làm để chăm</i>
<i>sóc phụ nữ.</i>


<i>* <b>Kết luận: </b>Chăm sóc sức khỏe cho</i>
<i>người mẹ trước khi có thai và trong thời</i>
<i>kì mang thai sẽ giúp cho thai nhi khỏe</i>
<i>mạnh, sinh trưởng, phát triển tốt, đồng</i>
<i>thời người mẹ cũng khỏe mạnh, giảm</i>
<i>được nguy hiểm có thề xảy ra khi sinh</i>
<i>con.</i>


<i>+ <b>Hoạt động 3: Trò chơi: Đóng vai</b></i>



<i>- Chia lớp làm các nhóm, giao cho mỗi</i>
<i>nhóm một tình huống và yêu cầu thảo</i>
<i>luận, tìm cách giải quyết, chọn vai diễn</i>
<i>và diễn trong nhóm.</i>


<i>+ Tình huống 1: Em đang trên đường</i>
<i>đến trường rất vội vì hơm nau em dạy</i>
<i>muộn thì gặp cơ Lan hàng xóm đi cùng</i>
<i>đườn. Cô Lan mang bầu lại phải xách</i>
<i>nhiều đồ trên tay. Em sẽ làm gì khi đó?</i>
<i>+ Tình huống 2: Em và nhóm bạn đi xe</i>
<i>buýt về nhà. Sau buổi học ai cũng mệt</i>
<i>mỏi. Xe buýt quá chật, bỗng có một phụ</i>
<i>nữ mang thai bước lên xe. Chị đưa mắt</i>
<i>tìm chỗ ngồi nhưng khơng cịn.</i>


<i>-Gọi các nhóm lên trình diễn trước lớp.</i>
<i>- Nhận xét và khen ngợi.</i>


<i>* <b>Kết luận: </b>Mọi người đều có trách</i>
<i> </i>


<i>- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, trả</i>
<i>lời câu hỏi.</i>


<i>- Trình bày, bổ sung.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Hoạt động trong nhóm. Đọc tình huống, tìm</i>


<i>cách giải quyết, chọn bạn đóng vai, diễn thư,û</i>
<i>nhận xét, sửa chữa cho nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>nhiệm quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ</i>
<i>nữ có thai.</i>


<i>+ <b>Hoạt động : Kết thúc</b></i>


<i>- Nhận xét tiết học, tuyên dương.</i>


<i>- Dặn Hsvề nhà học thuộc mục Bạn cần</i>
<i>biết, ghi tó tắt những ý chính vào vở.</i>
<i>- Ln có ý thức giúp đỡ phụ nữ có</i>
<i>thai.</i>


<i>- Dặn HS sưu tầm ảnh chụp của mình</i>
<i>hoặc trẻ em ở các giai đoạn tiếp theo.</i>


<i>- Laéng nghe.</i>


<i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
<i>...</i>
<i>……….</i>


<i><b> MÔN: Đạo đức </b></i>


<i><b> BÀI 2 : CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH</b></i>
<i><b> ( Tiết 1 ) </b></i>


<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :</b></i>



<b>-</b> <i><b>Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Khi làm một việc gì sai cần biết nhận và sửa chữa</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Khơng tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi</b></i>
<i><b>cho người khác.</b></i>


<i><b> - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (biết cân nhắc trước khi nói hoặc hành </b></i>
<i><b>động; khi làm điều gì sai, biết nhận và sửa chữa).</b></i>


<i><b> - Kĩ năng kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân.</b></i>
<i><b>- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán những hành vi vô trách</b></i>
<i><b>nhiệm, đổ lỗi cho người khác).</b></i>


<i><b> - Thảo luận nhóm - Tranh luận - Xử lí tình huống - Đóng vai.</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b></i> <i>- Một vài mẫu chuyện có một vài trách nhiệm trong cơng viên hoặc</i>
<i>dũng cảm nhận lồi và sữa lồi.</i>


<i>- Bài tập 1 được sẵn trên bảng phụ.</i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i><b>A-Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>B-Bài mới :</b></i>



<i> 1-Giới thiệu bài :</i>


<i><b> 2-Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài:</b></i>
<i><b>Hoạt động1: Tìm hiểu truyện</b></i>
<i><b>“Chuyện của bạn Đức”</b></i>


<i>+Mục tiêu : HS thấy rõ diễn biến của trự</i>
<i>việc và tâm trạng của Đức; biết phân</i>
<i>tích, đưa ra quyết định đúng.</i>


<i>+Cách tiến hành: </i>


<i>- GV cho HS đọc thầm và suy nghĩ về</i>
<i>câu chuyện. Sau đó yêu cầu 1-2 HS</i>


<i>- Kiểm tra bài học của tiết trước.</i>
<i>- HS nhắc lại, ghi tựa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>đọc to chuyện cho cả lớp cùng nghe.</i>
<i>- GV kết luận : Đức vơ ý đá quả bóng</i>
<i>vào bà Doan và chỉ có Đức với Hợp</i>
<i>biết. Nhưng trong lòng Đức tự thấy phải</i>
<i>có trách nhiệm về hành động của mình</i>
<i>và suy nghĩ tìm cách giải quyết cho phù</i>
<i>hợp nhất… Các em đã đưa ra cho Đức</i>
<i>một số giải quyết vừa có lí, vừa có tình.</i>
<i>Qua câu chuyện của Đức, chúng ta đều</i>
<i>cần ghi nhớ (trong SGK).</i>


<i>- GV mời 1-2 HS đọc phần Ghi nhớ</i>


<i>trong SGK.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK</b></i>


<i>+ Mục tiêu: HS xác định được những</i>
<i>việc làm nào là biểu hiện của người</i>
<i>sống có trách nhiệm hoặc khơng có</i>
<i>trách nhiệm.</i>


<i>+ Cách tiến hành: </i>


<i>- GV chia HS thành các nhóm nhỏ.</i>
<i>- Nêu yêu cầu bài tập 1.</i>


<i>- Mời các nhóm lên trình bày kết quả</i>
<i>thảo luận.</i>


<i>* Kết luận: a, b, d, g là những biểu hiện</i>
<i>của người sống có trách nhiệm; c, đ, e</i>
<i>khơng phải là biểu hiện của người sống</i>
<i>có trách nhiệm.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập</b></i>
<i><b>2, SGK)</b></i>


<i>+ Mục tiêu: HS biết tán thành những</i>
<i>ý kiến đúng và không tán thành</i>
<i>những ý kiến không đúng.</i>


<i>+ Cách tiến hành: </i>



<i>- GV lần lượt nêu từng ý kiến ở bài tập</i>
<i>2.</i>


<i>- Yêu cầu một vài HS giải thích tại sao</i>
<i>lại tán thành hoặc phản đối ý kiến đó.*</i>
<i>Kết luận:- Tán thành ý kiến: (a), (đ);</i>
<i>- Không tán thành ý kiến (b),(c), d).</i>
<i><b>Hoạt động tiếp nối:</b></i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- 1 – 2 HS đọc phần Ghi nhớ SGK.</i>


<i>- 1 – 2 HS nhắc lại yêu cầu bài tập.</i>
<i>- Đại diện các nhóm lên trình bày kết</i>
<i>quả thảo luận.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ bảng</i>
<i>con.</i>


<i>- HS giải thích, lớp nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Chuẩn bị cho trị chơi đóng vai theo </i>
<i>bài tập 3, SGK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>...</i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ ba ngày 4 / 09/ 2012</b></i>



<i>TUẦN: 3- TIẾT :3</i>


<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>


<i><b> KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b></i>


<i>I<b>-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU</b></i>


<i><b>- Kể được một câu chuyện(đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua</b></i>
<i><b>truyền hình phim ảnh hay đã nghe đã đọc) về người có việc làm tốt góp</b></i>
<i><b>phần xây dựng quê hương đất </b></i>


<i><b>- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b> - Gv và Hs có thể mang đến lớp một số tranh minh họa những</i>
<i>việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương , đất nước . </i>


<i>- Bảng lớp viết đề bài ; viết vắn tắt gợi ý 3 về 2 cách kể chuyện .</i>


III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y CH Y U Ạ Ủ Ế


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>
<i> - GVnhận xét ghi điểm.</i>
<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>


<i>1-Giới thiệu bài :</i>



<i>Gv nêu mục đích , yêu cầu của bài học</i>
<i>và kiểm tra xem Hs chuẩn bị trước ở</i>
<i>nhà như thế nào .</i>


<i>-Hs kể lại câu chuyện đã được nghe hoặc</i>
<i>đã đọc về các anh hùng , danh nhân ở</i>
<i>nước ta .</i>


<i>2-Hướng dẫn Hs kể chuyện </i>


<i>Gạch dưới những từ quan trọng trong</i>
<i>đề bài : Kể lại một việc làm tốt góp</i>
<i>phần xây dựng quê hương , đất nước .</i>
<i>Nhắc Hs : Câu chuyện em kể không</i>
<i>phải là câu chuyện em đã đọc trên</i>
<i>sách báo ; mà phải là chuyện em đã</i>
<i>tận mắt chứng kiến hoặc thấy trên ti vi ,</i>
<i>phim ảnh ; đó cũng có thể là câu</i>
<i>chuyện của chính em .</i>


<i>3-Gợi ý kể chuyện </i>


<i>-Nhắc Hs Hs lưu ý về 2 cách kể chuyện</i>
<i>trong gợi ý 3 :</i>


<i>+Kể câu chuyện có mở đầu , diễn</i>
<i>biến , kết thúc .</i>


<i>+Giới thiệu người có việc làm tốt :</i>
<i>Người ấy là ai ? Người ấy có lời nói ,</i>


<i>hành động gì đẹp ? Em nghĩ gì về lời</i>
<i>nói và hành động của người ấy ?</i>


<i>4-Hs thực hành kể chuyện </i>
<i>a) Kể chuyện theo cặp </i>


<i>-Gv đến từng nhóm nghe Hs kể chuyện</i>


<i>-Hs giới thiệu đề tài câu chuyện : VD : </i>
<i>+Tôi muốn kể câu chuyện về ơng tơi .</i>
<i>Ơng tơi là một tổ trưởng dân phố rất tích</i>
<i>cực . Ông đã vận động mọi người góp</i>
<i>cơng , góp của sửa đường cống thoát</i>
<i>nước của khu phố . </i>


<i>+Tôi muốn kể câu chuyện về các bạn</i>
<i>thiếu nhi xóm tơi vừa qua đã tham gia giữ</i>
<i>vệ sinh , trồng cây làm sạch đẹp xóm</i>
<i>làng.</i>


<i>-Viết ra nháp dàn ý câu chuyện .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>b) Thi kể chuyện trước lớp </i>


<i>chuyện .</i>


<i>-Vài Hs nối tiếp nhau thi kể chuyện </i>


<i>-Nói những suy nghĩ của mình về nhân</i>
<i>vật trong câu chuyện .</i>



<i>-Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay</i>
<i>nhất .</i>


<i>5-Củng cố , dặn dò </i>
<i>-Nhận xét tiết học </i>


<i>-Dặn Hs : Đọc trước đề bài và gợi ý</i>
<i>trong SGK để học tốt tiết kể chuyện</i>
<i>tuần sau Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai .</i>


<i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i> TUẦN: 3- TIẾT :5</i>


<i><b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>


<i><b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU </b><b> : </b><b> . </b></i>


<i><b>-Xếp được các từ ngữ cho trước về chủ điểm nhân dân vào nhóm thích</b></i>
<i><b>hợp(BT 1)</b></i> <i>. </i>


<i><b>.Nắm được các tục nhữ, thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt</b></i>
<i><b>Nam. (BT2). </b><b>Hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được 1 số từ bắt đàu bằng tiếng</b></i>
<i><b>đồng </b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b></i> <i>- Thầy: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt. Tranh vẽ</i>


<i>nói về các tầng lớp nhân dân, về các phẩm chất của nhân dân Việt Nam. </i>


<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>1.Ổn định : </i> <i>- Hát </i>


<i>2. Bài cũ: Luyện tập về từ đồng</i>
<i>nghĩa. </i>


<i>- Yêu cầu học sinh sửa bài tập. </i> <i>- Học sinh sửa bài tập </i>
<i>( Giáo viên nhận xét, đánh giá )</i> <i>- Cả lớp theo dõi nhận xét </i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>


<i>“Mở rộng vốn từ: Nhân dân” </i>
<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>


<i>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài </i> <i>- Hoạt động nhóm, lớp </i>
<i>Phương pháp: Trực quan, thảo luận</i>


<i>nhóm, đàm thoại, thực hành </i>


<i> Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1</i> <i>- HS đọc bài 1 (đọc cả mẫu) </i>
<i>- Giúp học sinh nhận biết các tầng</i>


<i>lớp nhân dân qua các nghề nghiệp. </i>
<i>a)Cơng nhân:thợ điện, thợ cơ khí</i>
<i>b)Nơng dân: thợ cấy, thợ cày.</i>



<i>c)Doanh nhân: tiểu thương, chủ</i>
<i>tiệm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>d)Quân nhân: đại uý, trung sĩ.</i>
<i>e)Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ sư</i>
<i>g)Học sinh: Hs tiểu học,HS trung</i>
<i>học.</i>


<i> Giáo viên chốt lại, tuyên dương các</i>
<i>nhóm làm tốt. </i>


<i>- Học sinh nhận xét </i>


<i>* Hoạt động 2: </i> <i>- Hoạt động nhóm, lớp </i>


<i>Phương pháp: Trực quan, thảo luận</i>
<i>nhóm, đàm thoại, thực hành. </i>


<i> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2</i> <i>- HS đọc bài 2 (đọc cả mẫu) </i>
<i> Giáo viên theo dõi các nhóm làm</i>


<i>việc và chốt lại: Thành ngữ, tục ngữ</i>
<i>nói lên những phẩm chất của người</i>
<i>Việt Nam.</i>


<i>a) Chịu thương chịu khó: cần cù</i>
<i>chăm chỉ khơng ngại khó khăn, gian</i>
<i>khổ.</i>


<i>b) Dám nghỉ dám làm: mạnh dạn,</i>


<i>dám thực hiện những điều mình</i>
<i>nghĩ.</i>


<i>c) Muôn người như một: đồn kết</i>
<i>thống nhất ý chí và hành động.</i>


<i>d) Trọng nghĩa khinh tài: coi trọng</i>
<i>đạo lý và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc.</i>
<i>e) Uống nước nhớ nguồn: biết ơn</i>
<i>người đã đem lại điều tốt đẹp cho</i>
<i>mình . </i>


<i>- Học sinh làm việc theo nhóm, các</i>
<i>nhóm viết vào phiếu </i>


<i>- Học sinh đại diện nhóm nêu. </i>


<i>* Hoạt động 3: </i> <i>- Hoạt động cá nhân </i>


<i> Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 </i> <i>- HS đọc bài 3(đọc cả mẫu) </i>
<i>- Giáo viên theo dõi các em làm việc.</i>


<i>a) Giáo viên chốt lại: Đồng bào:</i>


<i>những người cùng giống nòi cùng</i>
<i>đất nước.</i>


<i>- 2 học sinh đọc truyện. </i>


<i>- 1 học sinh nêu yêu cầu câu a, lớp giải</i>


<i>thích. </i>


<i>b) Từ bắt đầu bằng tiến đồng: đồng</i>
<i>chí, đồng nghiệp, đồng diễn, đồng</i>
<i>bọn, đồng môn,…</i>


<i>- Học sinh nêu</i>


<i>c) HS các lớp năm đang đồng diễn</i>
<i>thể dục. </i>


<i>- Giáo viên nhận xét, đánh giá.</i>


<i>- Đặt câu miệng (câu c) </i>
<i>- Học sinh nhận xét </i>


<i>* Hoạt động 4: Củng cố </i> <i>- Hoạt động cá nhân, lớp </i>


<i>Phương pháp: Trò chơi, giảng giải </i>
<i>- Giáo viên giáo dục HS dùng từ</i>
<i>chính xác. </i>


<i>- Học sinh nêu từ ngữ thuộc chủ điểm:</i>
<i>Nhân dân.</i>


<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>


<i>- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa” </i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>TOÁN* </b></i>


<i><b> - </b>Kiểm tra HS bảng nhân chia.</i>


<i>-</i> <i>HS giải các bài tập trong vở bài tập tốn.</i>


<i>TUẦN: 3- TIẾT :6 </i>
<i><b>MƠN: TẬP ĐỌC:</b></i>


<i><b>BÀI: LỊNG DÂN</b></i>
<i><b>(tiếp theo)</b></i>


<i>I</i>


<i><b> -MỤC ĐÍCH , U CẦU </b><b> : </b><b> </b></i>


<i><b>- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm trong bài</b></i>
<i><b>- Biết ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật, hợp</b></i>
<i><b>với tình huống căng thẳng, đầy kịch tính. </b></i>


<i><b>- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Trong cuộc đấu trí với giặc để cứu cán bộ, mẹ con</b></i>
<i><b>dì Năm vừa kiên trung, vừa thơng minh, mưu trí lừa giặc cứu cán bộ.Trả lời</b></i>
<i><b>các câu hỏi 1. 2. 3</b></i>


<i><b>- HS khá giỏi biết đọc diển cảm theo vai thể hiệncác tính cách nhân vật </b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ: - Thầy: Tranh kịch phần 2 và 1 - Bảng phụ hướng dẫn học sinh</b></i>


<i>luyện đọc diễn cảm. </i>


<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>1. Ổn định : </i> <i>- Hát </i>


<i>2. Bài cũ: Lòng dân </i>


<i>- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc theo</i>
<i>kịch bản. </i>


<i>- 6 em đọc phân vai </i>
<i>- Học sinh tự đặt câu hỏi </i>
<i>- Học sinh trả lời </i>


<i>Giáo viên ghi điểm, nhận xét. </i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>


<i>- Trong tiết học hôm nay, các em sẽ</i>
<i>tìm hiểu phần tiếp của trích đoạn vở</i>
<i>kịch “Lòng dân”. </i>


<i>- Học sinh lắng nghe </i>


<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>


<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</i>
<i>đọc đúng văn bản kịch </i>



<i>- Hoạt động lớp, cá nhân </i>
<i>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </i>


<i>- Yêu cầu học sinh nêu tính cách nhân</i>
<i>vật, thể hiện giọng đọc. </i>


<i>- Học sinh đọc thầm</i>


<i>- Giọng cai và lính: dịu giọng khi mua</i>
<i>chuộc, dụ dỗ, lúc hống hách, lúc ngọt</i>
<i>ngào xin ăn. </i>


<i>- Giọng An: thật thà, hồn nhiên</i>


<i>- Lần lượt từng nhóm đọc theo cách</i>
<i>phân vai.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>- Yêu cầu học sinh chia đoạn. </i> <i>- Học sinh chia đoạn (3 đoạn) : </i>
<i>Đoạn 1: Từ đầu... để tôi đi lấy </i>
<i>Đoạn 2: Từ “Để chị... trói lại dẫn đi”</i>
<i>Đoạn 3: Cịn lại </i>


<i>- 1 học sinh đọc toàn vở kịch </i>


<i>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</i> <i>- Hoạt động nhóm, lớp </i>


<i>Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm</i>
<i>thoại </i>



<i>- Tổ chức cho học sinh thảo luận </i>


<i>- Tổ chức cho học sinh trao đổi nội</i>
<i>dung vở kịch theo 3 câu hỏi trong SGK</i>


<i>- Nhóm trưởng nhận câu hỏi </i>
<i>- Giao việc cho nhóm </i>


<i>- Các nhóm bàn bạc, thảo luận</i>
<i>- Thư kí ghi phần trả lời </i>


<i>- Đại diện nhóm trình bày kết hợp</i>
<i>tranh </i>


<i>- An đã làm cho bọn giặc mừng hụt</i>
<i>như thế nào?</i>


<i>- Khi bọn giặc hỏi An: chú cán bộ có</i>
<i>phải tía em không, An trả lời không</i>
<i>phải tía làm chúng hí hửng sau đó,</i>
<i>chúng tẽn tị khi nghe em giải thích:</i>
<i>kêu bằng ba, khơng kêu bằng tía. </i>
<i>- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ</i>
<i>nào, vờ khơng tìm thấy, đến khi bọn</i>
<i>giặc toan trói chú, dì mới đưa giấy tờ</i>
<i>ra. Dì nói tên, tuổi của chồng, tên bố</i>
<i>chồng tưởng là nói với giặc nhưng</i>
<i>thực ra thông báo khéo cho chú cán</i>
<i>bộ để chú biết và nói theo. </i>



<i> Giáo viên chốt lại ý. </i> <i>- Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của</i>
<i>người dân với cách mạng.</i>


<i>- Nêu nội dung chính của vở kịch phần</i>
<i>2. </i>


<i>- Học sinh lần lượt nêu </i>


<i>- Lần lượt 4 học sinh đứng lên và nêu</i>
<i>(thi đua tìm ý đúng). </i>


<i>- Giáo viên chốt: Vở kịch nói lên tấm</i>
<i>lòng sắc son của người dân với cách</i>
<i>mạng. </i>


<i>- Cả lớp nhận xét và chọn ý đúng.</i>


<i>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </i> <i>- Hoạt động cá nhân, lớp </i>


<i>Phương pháp: Thực hành, đ.thoại </i>


<i>- Giáo viên đọc màn kịch. </i> <i>- Học sinh ngắt nhịp, nhấn giọng </i>


<i>- Học sinh lần lượt đọc theo từng nhân</i>
<i>vật. </i>


<i>- Học sinh nhận xét </i>
<i>* Hoạt động 4: Củng cố </i>


<i>- Thi đua phân vai (có kèm động tác,</i>


<i>cử chỉ, điệu bộ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- Giáo viên nhận xét, tuyên dương. </i>
<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>


<i>- Rèn đọc đúng nhân vật </i>


<i>- Chuẩn bị: “Những con sếu bằng giấy” </i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>


<i>Phần bổ sung:...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>TIẾNG VIỆT*</b></i>


<i>-</i> <i>Kiểm tra vở HS các bài tập của môn LTVC; TLV.</i>


- <i>HS tập chép bài chính tả tuần 4.</i>
<i>TUẦN: 3- TIẾT :12 TOÁN</i>


<i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<i>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU <b>:</b> </i>


<i><b>- Chuyển một phân số thành phân số thập phân. - Chuyyển hỗn số thành</b></i>
<i><b>phân số. - Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn</b></i>
<i><b>vị thành số đo là 1tên đơn vị đo. </b></i>


<i><b>-Bài tập 1, BT2( 2 hổn số đầu), BT 3, BT4</b></i>



<i><b>CHUẨN BỊ:</b> -Thầy: Phấn màu, bảng phụ -Trò: Vở bài tập, bảng con, SGK </i>


III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y CH Y U Ạ Ủ Ế


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>1. Ổn định: </i> <i>- Hát </i>


<i>2. Bài cũ: Kiểm tra lý thuyết + BT thực</i>
<i>hành về hỗn số </i>


<i>- 2 hoặc 3 học sinh </i>
<i>- Học sinh lên bảng sửa bài 3trang14</i>


<i>(SGK). </i> <i>a) </i> 1


3
4+2


1


4 <i> b) </i> 3
5
7<i>−</i>2


1
3


<i>- Giáo viên nhận xét cho điểm </i> <i>- Cả lớp nhận xét </i>


<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>


<i>- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập về</i>
<i>chuyển các phân số thành phân số thập</i>
<i>phân ,chuyển các hỗn số thành phân</i>
<i>số, chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị</i>
<i>lớn, số đo có hai tên đơn vị do thành số</i>
<i>đo có một tên đơn vị đo qua tiết luyện</i>
<i>tập chung. </i>


<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>


<i>* Hoạt động 1: </i> <i>- Hoạt động cá nhân, lớp </i>


<i>Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành</i>
<i> Bài 1: </i>


<i>- Giáo viên đặt câu hỏi: </i>


<i>+ Muốn chuyển các phân số sau thành</i>
<i>phân số thập phân ta làm thế nào? </i>
<i>- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài</i>


<i>-</i> <i>1 học sinh trả lời </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Giáo viên cho học sinh làm bài </i> <i>- Học sinh làm bài </i>
<i>- Sau khi làm bài xong GV cho HS nhận</i>


<i>xét. </i>



<i>- Học sinh sửa bài </i>


14
70=


2
10 <i>;</i>


75
300=


25
100
11


25=
44
100 <i>;</i>


23
500=


46
1000


<i>- Lớp nhận xét </i>
<i>Giaùo viên chốt lại cách chuyển phân số</i>


<i>thành phân số thập phaân</i>



<i>* Hoạt động 2: </i> <i>- Hoạt động cá nhân, lớp </i>


<i>Phương pháp: Thực hành, đ.thoại </i>
<i> Bài 2: </i>


<i>- Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở </i>


<i>- Giáo viên u cầu HS thảo luận nhóm</i>
<i>đơi. </i>


<i>- Học sinh thảo luận để nhớ lại cách</i>
<i>làm. </i>


<i>+ Muốn chuyển các hỗn số thành phân</i>
<i>số ta làm sao? </i>


<i>- 1 học sinh trả lời </i>
<i>- Giáo viên cho học sinh làm bài </i> <i>- Học sinh đọc đề bài </i>


<i>-</i> <i>Học sinh sửa bài </i>


82
5=


42
5 <i>;</i>4


3
7=



31
7
53


4=
23


4 <i>;</i>2
1
10=


21
10


<i>- Giáo viên chốt lại </i> <i>- Lớp nhận xét </i>


<i>* Hoạt động 3: </i>


<i>Phương pháp: Đ.thoại, thực hành </i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài</i>
<i>mẫu. </i>


<i>a) 1dm=</i> <sub>10</sub>1 <i>m b) 1g=</i> <sub>1000</sub>1 kg <i><sub> </sub></i>


<i> 3dm =</i> <sub>10</sub>3 ❑<sub>❑</sub> <i>m 8g=</i> <sub>1000</sub>8 kg <i><sub> </sub></i>


<i> 9dm=</i> <sub>10</sub>9 ❑<sub>❑</sub> <i>m 25g=</i> 25<sub>1000</sub> kg


<i>C)1 phút=</i> <sub>60</sub>1 <i> giờ 6 phút=</i> <sub>10</sub>1 <i> giờ</i>


<i>12 phút=</i> 1<sub>5</sub> <i> giờ</i>


<i>- Học sinh thực hiện theo nhóm, trình</i>
<i>bày trên bảng. </i>


1 dm= 1


10 <i>m</i>


<i>- Học sinh sửa bài </i>


<i> Giáo viên nhận xét </i> <i>- Lớp nhận xét </i>


<i>* Hoạt động 4: </i> <i>- Hoạt động nhóm bàn </i>


<i>Phương pháp: Đ.thoại, thực hành </i>
<i>- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh: </i>
<i>Muốn đổi số đo có hai tên đơn vị do </i>
<i>thành số đo có một tên đơn vị đo ta </i>
<i>phải làm như thế nào?</i>


<i>- Giáo viên gợi mở để học sinh thảo</i>
<i>luận. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>- Bài mẫu: </i> 5<i>m</i>7 dm=5<i>m+</i> 7


10<i>m=</i>5
7
10<i>m</i>



<i> Giáo viên cho học sinh làm bài. </i>


<i>- Học sinh đọc đề bài </i>


<i>2m3dm= 2m+</i> <sub>10</sub>3 <i>m=2</i> <sub>10</sub>3 <i>m</i>
<i>4m37cm=4m+</i> 37<sub>100</sub> <i>m=4</i> 37<sub>100</sub> <i>m</i>


<i>1m53cm=1m+</i> 53<sub>100</sub> <i>m=1</i> 53<sub>100</sub> <i>m</i>


<i> Giáo viên chốt lại </i> <i>- Lớp nhận xét </i>


<i>4/Củng cố : Cho HS nhắc lại cách</i>
<i>chuyển các phân số thành phân số thập</i>
<i>phân ,chuyển các hỗn số thành phân</i>
<i>số, chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị</i>
<i>lớn, số đo có hai tên đơn vị do thành số</i>
<i>đo có một tên đơn vị đo qua tiết luyện</i>
<i>tập chung.</i>


<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>
<i>- Làm bài nhà </i>


<i>- Chuẩn bị: “Luyện tập chung” </i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>


<i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>………</i>
<i>...</i>



<i><b> Thứ tư ngày 5 / 09/ 2012</b></i>


<i>TUẦN: 3- TIẾT :5 MÔN:TẬP LÀM VĂN</i> <i> </i>
<i> BÀI: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</i>


<i>I</i>


<i><b> -MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU</b><b> : - </b><b> Tìm được dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những</b></i>
<i><b>từ ngữ tả cơn mưa và hạt mưa,tả cây cối, con vật, bầu trời trong bài Mưa</b></i>
<i><b>rào từ đó nắm được cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn tả</b></i>
<i><b>cảnh mưa. </b></i>


<i><b> - Lập thành dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa. </b></i>


<i><b>GDBVMT: HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên.</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b> - GV: bảng phụ </i>


<i> - HS: Những ghi chép của học sinh khi quan sát cơn mưa. </i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>1. ổn định : </i> <i>- Hát </i>


<i>2. Bài cũ: Kiểm tra bài chuẩn bị của</i>
<i>học sinh </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>- Lần lượt cho học sinh đọc</i>



<i> Giáo viên nhận xét ghi điểm</i> <i>- Lớp nhận xét</i>


<i>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập tả</i>
<i>cảnh </i>


<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>


<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</i>
<i>quan sát và chọn lọc chi tiết tả cảnh</i>
<i>về một hiện tượng thiên nhiên </i>


<i>- Hoạt động nhóm </i>


<i>Phương pháp: Thảo luận </i>


<i> Bài 1: Đọc bài văn và trả lời câu hỏi</i> <i>- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1, bài “Mưa</i>
<i>rào” , Cả lớp đọc thầm</i>


<i> a)Những dấu hiệu báo cơn mưa</i>
<i>(mây, gió)</i>


<i>+ Mây: bay về, mây lớn, nặng, đặc xịt,</i>
<i>lổm ngổm đầy trời, mây tản ra rồi sàn</i>
<i>đều trên nền đen.</i>


<i>+ Gió: thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm</i>
<i>hơi nước, rồi điên đảo trên cành cây.</i>


<i> -HStrả lời</i>



<i>b) Những từ ngữ tả tiếng mưa </i>


<i>+ Tiếng mưa: lẹt đẹt, ù lách tách, rào</i>
<i>rào, sầm sập, đồm độp, bùng bùng, ồ</i>
<i>ồ, xối …</i>


<i>+ Hạt mưa: những giọt lăn tăn, mấy</i>
<i>giọt tuôn rào rào, xiên xuống, lao</i>
<i>xuống, lao vào bụi cây, giọt ngã, giọt</i>
<i>bay.</i>


<i>- Học sinh trao đổi theo nhóm đơi, viết ý</i>
<i>vào nháp </i>


<i> - Cây cối, con vật và bầu trời trong</i>
<i>và sau cơn mưa</i>


<i>- Trong mưa:</i>


<i>+ Lá đào, lá na, lá sói vẫy tay run rẫy.</i>
<i>+ Con gà trống ứơt lướt thướt ngật</i>
<i>ngưỡng tìm chỗ trú. Trong nhà tối</i>
<i>sầm, tỏa một mùi nồng ngai ngái.</i>
<i>+ Nước chảy đỏ ngón, bốn bề sân</i>
<i>cuồn cuộn dìn vào cái rãnh cống đổ</i>
<i>xuống ao chuôm.</i>


<i>+ Cuối cơn mưa, vòm trời tối thẳm</i>
<i>vang lên 1 hồi ục ục ì ầm những tiếng</i>
<i>sấm của mưa mới đầu mùa.</i>



<i> - Sau cơn mưa:</i>
<i>+ Trời rạng dần</i>


<i>+ Chim chào mào hót râm ran</i>


<i>+ Phía đơng một mảng trời trong vắt</i>
<i>+ Mặt trời ló ra, chói lọi trên những</i>
<i>vịm lá bưởi lấp lánh.</i>


<i>- Học sinh trình bày từng phần</i>


<i>c) Tác giả quan sát cơn mưa bằng</i>
<i>những giác quan nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>+ Mắt: mây biến đổi, mưa rơi, đổi thay</i>
<i>của cây cối, con vật, bầu trời, cảnh</i>
<i>xung quanh.</i>


<i>+ Tai: tiếng gió, tiếng mưa, tiếng sấm,</i>
<i>tiếng chim hót.</i>


<i>+ Cảm giác: sự mát lạnh của làn gió, </i>
<i>mát lạnh nhuốm hơi nước </i>


<i><b>GDBVMT: HS cảm nhận được vẻ</b></i>
<i><b>đẹp của môi trường thiên nhiên.</b></i>
<i> Giáo viên bình luận dẫn chứng và</i>
<i>công nhận kết quả quan sát viết</i>
<i>thành bài văn rất tinh tế, cách dùng từ</i>


<i>ngữ miêu tả chính xác, độc đáo, một</i>
<i>cơn mưa đầu mùa rất chân thực. </i>


<i>- Cả lớp nhận xét </i>


<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</i>
<i>chuyển các kết quả quan sát thành</i>
<i>dàn ý, chuyển một phần của dàn ý</i>
<i>thành một đoạn văn miêu tả hồn</i>
<i>chỉnh</i>


<i>- Hoạt động nhóm đơi</i>


<i>Phương pháp: Bút đàm</i>


<i>- Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị của</i>
<i>học sinh </i>


<i> Bài2:Từ những điều em đã quan</i>
<i>sát,hãy lập dàn ý miêu tả cơn mưa.</i>


<i>- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2 , lớp đọc</i>
<i>thầm </i>


<i>- Học sinh làm việc cá nhân</i>
<i>- H sinh lần lượt nêu dàn ý</i>
<i> Giáo viên nhận xét để cả lớp rút kinh</i>


<i>nghiệm </i>



<i>- Cả lớp theo dõi hoàn chỉnh dàn ý </i>


<i>* Hoạt động 3: Củng cố</i> <i>- Hoạt động lớp</i>


<i>Phương pháp: Thi đua</i> <i>- Học sinh bình chọn dàn bài hợp lí, hay</i>


<i>phát triển cái hay.</i>


<i>- Giáo viên đánh giá</i> <i>- Lớp nhận xét</i>


<i>5. Tổng kết – dặn dị: </i>


<i>- Về nhà hồn chỉnh dàn ý tả cơn </i>
<i>mưa. </i>


<i>- Chuyển thành đoạn văn hoàn chỉnh</i>
<i>trong tiết học tới </i>


<i>- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh (34) </i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>


<i>Phần bổ sung:...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>TUẦN: 3- TIẾT :13 MƠN: TỐN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>I-MỤC ĐÍCH , U CẦU </b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b> - Cộng trừ phân số, hổn số . </b></i>



<i><b> - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị. </b></i>
<i><b> - Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.</b></i>


<i><b> - Bài tập1( a,b), BT 2( a/b), BT4( 3 số đo 1. 2, 3, 4)BT5. </b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b></i> <i>-GV: Phấn màu, bảng phụ -HS: Vở bài tập, bảng con, SGK </i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>1. Ổn định : </i> <i>- Hát </i>


<i>2. Bài cũ: Kiểm tra lý thuyết + BT</i>
<i>thực hành về hỗn số </i>


<i>- 2 hoặc 3 học sinh </i>
<i>- Học sinh lên bảng sửa bài (15 </i>


<i>SGK). </i>


<i> Giáo viên nhận xét ghi điểm </i> <i>- Cả lớp nhận xét </i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>


<i>- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập</i>
<i>về ôn tập về phép cộng, trừ phân số</i>
<i>,hỗn số, Chuyển các số đo có hai tên</i>
<i>đơn vị thành số đo có một tên đơn</i>
<i>vị,giải bài tốn tìm một số biết giá trị</i>
<i>một phân số của số đóqua tiết luyện</i>


<i>tập chung. </i>


<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>


<i>* Hoạt động 1: </i> <i>- Hoạt động cá nhân, lớp </i>


<i>Phương pháp:Hỏi đáp, thực hành</i>
<i> Bài 1: (a ,b) </i>


<i>- Giáo viên đặt câu hỏi: </i>


<i>+ Muốn cộng hai phân số khác mẫu</i>
<i>số ta làm thế nào? </i>


<i>- 1 học sinh trả lời </i>
<i>+ Muốn trừ hai phân số khác mẫu số</i>


<i>ta làm sao? </i>


<i>- 1 học sinh trả lời </i>
<i>- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài</i>


<i> - Giáo viên cho học sinh làm bài</i>


<i>- Học sinh đọc đề bài </i>
<i>- Học sinh làm bài</i>
<i>- Sau khi làm bài xong GV cho HS</i>


<i>nhận xét. </i>



<i>- Học sinh sửa bài</i>
<i> a) </i> 7<sub>9</sub>+ 9


10=
70
90+


81
90=


151
90


<i>b)</i> 5<sub>6</sub>+7


8=
40
48+


42
48=


82
48 <i>;</i>


82
48=


41
24



<i>* Hoạt động 2: </i> <i>- Hoạt động cá nhân, lớp </i>


<i>Phương pháp: Thực hành, đ.thoại </i>
<i> Bài 2: - Học sinh đọc đề bài</i>


<i>Giáo viên cho học sinh làm bài</i>


<i>- Học sinh thảo luận để nhớ lại cách làm. </i>
<i>- Học sinh làm bài (chú ý cách ghi dấu</i>
<i>bằng thẳng hàng). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>a) </i> 5<sub>8</sub><i>−</i>2


5=
25
40<i>−</i>


16
40=


9
40


<i>b) </i> 1 1
10<i>−</i>


3
4=



11
10 <i>−</i>


3
4=


22
20<i>−</i>


15
20=


7
20


<i> Giáo viên chốt lại </i> <i>- Lớp nhận xét </i>


<i>* Hoạt động 3: Bài 4</i> <i>- Hoạt động cá nhân </i>


<i>Phương pháp: Đ.thoại, thực hành </i>


<i>- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh: - 1 học sinh trả lời (Dự kiến: Viết số đo</i>
<i>dưới dạng hỗn số, với phần nguyên là số</i>
<i>có đơn vị đo lớn, phần phân số là số có</i>
<i>đơn vị đo nhỏ). </i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm</i>


<i>bài mẫu. </i> <i>9m 5dm = 9m + </i>



5
10<i>m=</i>9


5
10<i>m</i>


<i> - Học sinh làm bài bảng phụ.</i>
<i> - Học sinh sửa bài </i>


<i>Giáo viên nhận xét </i> <i>- Lớp nhận xét </i>


<i>* Hoạt động 4: Bài 5</i> <i>- Hoạt động nhóm bàn </i>


<i>Phương pháp: Đ.thoại, thực hành </i>
<i>- Học sinh đọc đề bài </i>


<i>- Giáo viên gợi mở để học sinh thảo</i>
<i>luận. </i>


<i>- Học sinh thảo luận </i>


<i>Quãng đường AB chia 10 phần , 3 phần là 12</i>
<i>km.</i>


<i>+ Muốn tìm một số khi đã biết giá trị</i>
<i>một phân số của số đó? </i>


<i>- 1 học sinh trả lời </i>
<i>- Giáo viên cho học sinh làm bài </i>



<i> - Giáo viên nhận xét</i>


<i> Giải</i>


1


10 <i> quãng đường Ab dài là :</i>


<i> 12 : 3 = 4 ( km )</i>
<i>Quãng đuờng AB :</i>
<i> 4 x 10 = 40 (km )</i>


<i> Đáp số 40 km</i>
<i>Hoạt động 5: Củng cố </i>


<i>GV hỏi HS cách cộng, trừ phân số</i>
<i>,hỗn số, Chuyển các số đo có hai tên</i>
<i>đơn vị thành số đo có một tên đơn</i>
<i>vị,giải bài tốn tìm một số biết giá trị</i>
<i>một phân số của số đó</i>


<i>5. Tổng kết - dặn dị: </i>


<i>- Chuẩn bị: “Luyện tập chung” </i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>


<i>Phần bổ sung:...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>HĐNG</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>TUẦN: 3- TIẾT :6</i>


<i><b> MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>


<i><b> BÀI: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU</b> :</i>


<i>- <b>Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1) số khi viết câu</b></i>
<i><b>văn, đọan văn .</b></i>


<i><b> - Hiểu ý nghĩa chung một số tục ngữ( BT2)</b></i>


<i><b> - Dựa theo ý m ột khổ thơ</b></i> <i><b>trong bài Sắc m àu em yêu, viết được một đoạn</b></i>
<i><b>văn miêu tả có sử dụng 1, 2 t ừ đồng nghĩa( BT3).</b></i>


<i><b> - HS khá giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b> - VBT Tiếng Việt 5 , tập một - Bảng phụ viết nội dung BT1 </i>


III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y CH Y U Ạ Ủ Ế


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ :</i> <i>-Làm lại BT3 (28 SGK)</i>


<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>


<i>1-Giới thiệu bài : LUYỆN TẬP VỀ TỪ</i>
<i>ĐỒNG NGHĨA</i>



<i>Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học . </i>
<i>2-Hướng dẫn Hs làm BT </i>


<i>Bài tập 1 :Tìm từ trong ngoặc đơn</i>
<i>thích hợp với mỗi ơ trống</i>


<i>- 1 Hs làm bài ở bảng phụ</i>


<i>-Đọc yêu cầu .</i>


<i>-Cả lớp đọc thầm đoạn văn , làm bài cá</i>
<i>nhân .</i>


<i>-Phát biểu ý kiến </i>
<i>-Lời giải đúng :</i>


<i>Lệ đeo ba lô , Thư xách túi đàn , Tuấn vác</i>
<i>thùng giấy , Tân và Hưng khiêng lều trại ,</i>
<i>Phượng kẹp báo .</i>


<i>Bài tập 2 : </i>


<i>Giải nghĩa từ cội ( gốc ) trong câu tục</i>
<i>ngữ Lá rụng về cội </i>


<i>Lưu ý : 3 câu đã cho cùng nhóm</i>
<i>nghĩa , Nhiệm vụ của em là phải chọn</i>
<i>1 ý ( trong 3 ý đã cho ) để giải thích</i>
<i>đúng ý nghĩa chung của cả 3 câu tục</i>
<i>ngữ đó .</i>



<i>-Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử</i>
<i>dụng một trong 3 câu tục ngữ trên ?</i>


<i>-Đọc yêu cầu BT .</i>


<i>-Đọc lại 3 ý đã cho : làm người phải thủy</i>
<i>chung , gắn bó với q hương là tình cảm</i>
<i>tự nhiên , lồi vật thường nhớ nơi ở cũ .</i>
<i>-Lời giải đúng : Gắn bó với q hương là</i>
<i>tình cảm tự nhiên .</i>


<i>-Làm người phải biết nhớ quê hương . Cáo</i>
<i>chết ba năm còn quay đầu về núi nữa là .</i>
<i>-Ơng tơi sống ở nước ngồi sắp về nước</i>
<i>sống cùng gia đình tơi . Ông bảo “ Lá rụng</i>
<i>về cội , ông muốn về chết nới quê cha đất</i>
<i>tổ” .</i>


<i>-Đi đâu chỉ vài ba ngày , bố tôi đã thấy nhớ</i>
<i>nhà muốn về . Bố thường bảo “ Trâu bảy</i>
<i>năm còn nhớ chuồng . Con người nhớ tổ</i>
<i>ấm của mình là phải”,</i>


<i>Bài tập 3 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>yêu cầu đề bài .</i>


<i>Nhắc Hs : có thể viết về màu sắc của</i>
<i>những sự vật có trong bài thơ và cả</i>


<i>những sự vật khơng c trong bài ;</i>
<i>chú ý sử dụng những từ đồng nghĩa .</i>
<i>-Khen ngợi những Hs viết đoạn văn</i>
<i>hay , dùng từ đúng chỗ .</i>


<i>để viết thành đọan văn miêu tả .</i>


<i><b>Gợi ý : Trong các sắc màu , màu em</b></i>
<i><b>thích nhất là màu đỏ vì đó là màu của</b></i>
<i><b>lộng lẫy , gây ấn tượng nhất . Màu đỏ là</b></i>
<i><b>màu máu đỏ hồng trong tim , màu đỏ</b></i>
<i><b>tươi của lá cờ Tổ quốc , màu đỏ thắm</b></i>
<i><b>của những chiếc khăn quàng đội viên .</b></i>
<i><b>Đó cịn là màu đỏ ối của mặt trời sắp lặn</b></i>
<i><b>, màu đỏ rực của bếp lửa , màu đỏ tía</b></i>
<i><b>của đóa hoa mào gà , màu đỏ au trên</b></i>
<i><b>những đơi má phúng phính của những</b></i>
<i><b>em bé khỏe mạnh , xinh đẹp .</b></i>


<i>-Làm việc cá nhân vào VBT .</i>


<i>-Từng Hs nối tiếp nhau đoc đoạn văn đã</i>
<i>viết .</i>


<i>-Cả lớp nhận xét .</i>
<i>3.Củng cố , dặn dò </i>


<i>-Nhận xét tiết học .</i>


<i>-Yêu cầu những Hs viết đoạn văn</i>


<i>BT3 chưa đạt về nhà viết lại cho hoàn</i>
<i>chỉnh .</i>


<i>Chuẩn bị: Từ trái nghĩa</i>


<i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>TUẦN: 3- TIẾT :14</i>


<i><b>MƠN:TỐN</b></i>


<i><b>BÀI :LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>Biết nhân chia hai phân số .</b></i>


<i><b>-Chuyển các số đo có tên hai lượng đơn vị thành số đo dạng hổn số với</b></i>
<i><b>một tên đơn vị đo, Bài tập 1, BT2, BT3.</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b></i> <i>- Gv: Phấn màu, bảng phụ -Hs : Vở bài tập, bảng con, SGK </i>


III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y CH Y U Ạ Ủ Ế


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>1. ổn định : </i> <i>- Hát </i>



<i>2. Bài cũ: </i>


<i>- Kiểm tra lại kiến thức cộng, trừ 2</i>
<i>phân số, Chuyển các số đo có tên</i>
<i>hai g đơn vị thành số đo có tên đơn</i>
<i>vị đo.</i>


<i>- 2 hoặc 3 học sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Giáo viên nhận xét - ghi điểm</i> <i>- Cả lớp nhận xét </i>
<i>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập</i>


<i>chung</i>


<i>- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập</i>
<i>những kiến thức về số kèm tên đơn</i>
<i>vị qua tiết "Luyện tập chung". </i>


<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>


<i>* Hoạt động 1: Củng cố cách nhân</i>
<i>chia hai phân số ( học sinh nắm</i>
<i>vững được cách nhân chia hai phân</i>
<i>số.</i>


<i>- Hoạt động cá nhân + cả lớp thực hành</i>


<i>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành </i>
<i>Bài 1:</i>



<i>- Giáo viên đặt câu hỏi: </i>


<i>+ Muốn nhân hai phân số ta làm thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- 1 học sinh trả lời</i>
<i>+ Muốn chia hai phân số ta là sao?</i> <i>- 1 học sinh trả lời</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề</i>


<i>bài </i>


<i>- Học sinh đọc yêu cầu </i>
<i>- Giáoviên yêu cầu học sinh làm bài </i> <i>- Học sinh làm bài</i>


<i>a) </i> 79 <i>x</i>
4


5 <i>= </i>45


28


<i> b)</i> 21
4<i>×</i>3


2
5=


9
4<i>×</i>



17
5 =


153
20


<i>c) </i> 1<sub>5</sub> <i>: </i> 7<sub>8</sub> <i>= </i> <sub>35</sub>8


<i>d)1</i> 1<sub>5</sub> <i>:1</i> 1<sub>5</sub> <i>= </i> 6<sub>5</sub> <i>:</i> 4<sub>3</sub> <i>=</i> 18<sub>20</sub> <i>=</i> <sub>10</sub>9


<i>- Giáo viên nhận xét</i> <i>- Học sinh sửa bài</i>


<i> Giáo viên chốt lại cách thực hiện</i>
<i>nhân chia hai phân số (Lưu ý kèm</i>
<i>hỗn số)</i>


<i> </i>


<i>* Hoạt động 2: Củng cố cách tìm</i>
<i>thành phân chưa biết của phép</i>
<i>nhân, phép chia phân số ( học sinh</i>
<i>nắm vững lại cách nhân, chia hai</i>
<i>phân số, cách tìm thừa số chưa biết. </i>


<i>- Hoạt động nhóm đơi </i>


<i>- Sau đó học sinh thực hành cá nhân</i>


<i>Phương pháp: Thực hành, đ.thoại </i>
<i> Bài 2: </i>



<i>- Giáo viên nêu vấn đề </i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh đặt câu</i>
<i>hỏi</i>


<i>+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- 1 học sinh trả lời</i>
<i>+ Muốn tìm số bị chia chưa biết ta</i>


<i>làm sao?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>- Giáo viên nhận xét</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh làm bài</i> <i>- Học sinh đọc đề bài </i>


<i>- Học sinh làm bài (chú ý cách ghi dấu</i>
<i>bằng thẳng hàng)</i>


<i>- Học sinh sửa bài </i>
<i>a) </i> <i>x+</i>1


4=
5


8 <i> b) </i> <i>x −</i>
3
5=



1
10


<i> </i> <i>x=</i>5


8<i>−</i>
1


4 <i> </i> <i>x=</i>
1
10+


3
5


<i> </i> <i>x=</i>3


8 <i> </i> <i>x</i>=
7
10


<i>c) </i> <i>x=</i>21


11 <i> d) </i> <i>x=</i>
3
8


<i>Giáo viên chốt lại </i> <i>- Lớp nhận xét </i>



<i>* Hoạt động 3: Học sinh biết cách</i>
<i>chuyển số đo có hai tên đơn vị đo</i>
<i>thành số đo dạng hỗn số với một tên</i>
<i>đơn vị đo ( học sinh nắm vững cách</i>
<i>chuyển số đo có hai tên đơn vị đo</i>
<i>thành số đo có một tên đơn vị đo).</i>


<i>- Hoạt động cá nhân</i>
<i>- Lớp thực hành</i>


<i>Phương pháp: Thực hành, đ.thoại </i>
<i> Bài 3:</i>


<i>- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:</i>
<i>+ Ta làm thế nào để chuyển một số</i>
<i>đo có hai tên đơn vị thành số đo có</i>
<i>một tên đơn vị?</i>


<i>- 1 học sinh trả lời (Dự kiến: Viết số đo</i>
<i>dưới dạng hỗn số, với phần nguyên là</i>
<i>số có đơn vị đo lớn, phần phân số là số</i>
<i>có đơn vị đo nhỏ)</i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm</i>


<i>bài mẫu</i> <i>2m 15cm= 2m+</i>


15


100<i>m</i> <i>= 2</i>


15
100 <i>m</i>


<i>- Học sinh thực hiện theo nhóm, trình</i>
<i>bày trên bảng phụ </i>


<i>1m75cm= 1m+</i> 75<sub>100</sub> <i>m = 1</i> 75<sub>100</sub> <i>m</i>
<i>5m36cm=5m+</i> 36<sub>100</sub> <i>m= 5</i> 36<sub>100</sub> <i>m</i>
<i>8m8cm= 8m+</i> <sub>100</sub>8 <i>m = 8</i> <sub>100</sub>8 <i>m</i>
<i>- Học sinh sửa bài </i>


<i>- Giáo viên nhận xét</i> <i>- Lớp nhận xét</i>


<i>- Giáo viên chốt lại cách chuyển số</i>
<i>đo có hai tên đơn vị thành số đo có</i>
<i>một tên đơn vị </i>


<i>* Hoạt động 4 </i>


<i>- Nhắc lại kiến thức vừa ôn</i> <i>- Vài học sinh</i>


<i>5. Tổng kết - dặn dị: </i>


<i>- Về nhà làm bài + học ơn các kiến</i>
<i>thức vừa học </i>


<i>- Chuẩn bị: Ôn tập và giải toán </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>TUẦN: 3- TIẾT :6 Khoa hoïc </i>


<i><b> TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ</b></i>



<i><b>I-MỤC ĐÍCH , U CẦU</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi</b></i>
<i><b>dậy thì.</b></i>


<i><b>-Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ:</b></i>


<i>- Hình vẽ 1,2 , 3 trang 14 photocoppy.- Giấy khổ to, bút dạ.</i>


<i>- HS sưu tầm các tấm ảnh của bản thân hoặc trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.</i>
<i><b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU </b><b>:</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>+ <b>Hoạt động : Khởi động</b></i>


<i>+ <b> KTBC:</b></i>


<i>- Gọi HS lên bảng trả lời các câu về</i>
<i>nội dung bài 5.</i>


<i> Nhận xét, ghi điểm từng HS.</i>


<i>+ <b>GTB: </b>Từ khi sinh ra, cơ thể chúng</i>


<i>ta phát triển như thế nào? Bài học</i>
<i>hôm nay giúp các em trả lời câu hỏi</i>
<i>này.</i>


<i>+ <b>Hoạt động 1: Sưu tầm và giới thiệu</b></i>
<i><b>ảnh</b></i>


<i>- Kiểm tra việc chuẩn bị ảnh của HS.</i>
<i>- Yêu cầu HS giới thiệu về bức ảnh mà</i>
<i>mình mang đến lớp. Gợi ý: Đây là ai?</i>
<i>Aûnh chụp lúc mấy tuổi? Khi đó đã biết</i>
<i>làm gì mà có những hoạt động đáng</i>
<i>yêu nào?</i>


<i>- Nhận xét, khen ngợi những HS giới</i>
<i>thiệu hay, giọng rõ ràng lưu loát.</i>
<i>+<b>Hoạtđộng 2: Các giai đoạn</b></i>


<i><b>pháttriển từ lúc mới sinh đến tuổi</b></i>
<i><b>dậy thì</b></i>


<i>- Để tìm hiểu các giai đoạn lúc mới</i>


<i>- 3 HS lần lượt trả lờ các câu hỏi.</i>


<i>+ Phụ nữ có thai cần làm gì để mình và thai</i>
<i>nhi khỏe mạnh?</i>


<i>+ Tại sao nói rằng: Chăm sóc sức khỏe của</i>
<i>người mẹ và thai nhi là trách nhiệm của mọi</i>


<i>người?</i>


<i>+ Cần phải làm gì để cả mẹ và em bé đều</i>
<i>khỏe?</i>


<i>- HS lắng nghe vá có định hướng về nội dung</i>
<i>bài học.</i>


<i> - Tổ trưởng các tổ báo cáo việc chuẩn bị </i>
<i>của các thành viên trong tổ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>sinh đến tuổi dậy thì, chúng ta cùng</i>
<i>chơi trị chơi “Ai nhanh, ai đúng?”.</i>
<i>- GV chia HS thành các nhóm nhỏ sau</i>
<i>đó phổ biến cách chơi và luật chơi:</i>
<i>+ Cách chơi: Các thành viên cùng</i>
<i>đọc thông tin và quan sát tranh sau đó</i>
<i>thảo luận và viết theo lứa tuổi ứng với</i>
<i>mỗi tranh và viết thơng tin vào một tờ</i>
<i>giấy.</i>


<i>+ Nhóm làm nhanh nhất và đúng là</i>
<i>nhomù thắng cuộc.</i>


<i>- GV cho HS báo cáo kết quả trò chơi</i>
<i>trước lớp.</i>


<i>- GV nêu đáp án đúng, tuyên dương</i>
<i>nhóm thắng cuộc.</i>



<i>* <b>Kết luận: </b>Ơû mỗi giai đoạn phát</i>
<i>triển khác nhau, cơ thể chúng ta có sự</i>
<i>thay đổi , tính tình cũng có sự thay đổi</i>
<i>rõ rệt...</i>


<i>+ <b>Hoạt động 3: Đặc điểm và tầm</b></i>
<i><b>quan trọng của tuổi dậy thì đối</b></i>
<i><b>với cuộc đời mỗi người</b></i>


<i>- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp với</i>
<i>hướng dẫn sau:</i>


<i>+ Đọc thông tin trong SGK trang 15.</i>
<i>+ Tại sao tuổi dậy thì có tầm quan</i>
<i>trọng đặc biệt đối với cuộc đời của</i>
<i>mỗi con người?</i>


<i>- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả</i>
<i>trước lớp.</i>


<i>- Yêu cầu thư kí đọc ý kiến của các</i>
<i>bạn.</i>


<i>* <b>Kết luận: </b>Từ đặc điểm đã được tìm</i>
<i>hiểu thì tuổi dậy thì có tầm quan trọng</i>
<i>đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi</i>
<i>người. Nó đánh dấu một sự phát triển</i>
<i>cả về thể chất lẫn tinh thần.</i>


<i>+ <b>Hoạt động : Kết thúc</b></i>



<i>- Nhận xét tiết học, tuyên dương</i>
<i>những HS hăng hái tham gia xây dựng</i>
<i>bài.</i>


<i><b>- </b>Dặn HS về nhà học thuộc và ghi nhớ</i>


<i>- HS tiến hành chơi trong nhóm, ghi kết quả</i>
<i>của nhóm mình vào giấy và nộp cho GV.</i>
<i> - Nhóm làm nhanh nhất trình bày, các </i>
<i>nhóm khác theo dõi và bổ sung ý kiến.</i>
<i>- 3 HS lần lượt trình bày trước lớp.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và</i>
<i>đưa ra câu trả lời.</i>


<i>- Hoạt động theo yêu cầu của GV.</i>
<i>- Thư kí đọc trước lớp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>đặc điểm nổi bật của tuổi dậy thì và</i>
<i>tìm hiểu những đặc điểm của con</i>
<i>người trong từng giai đoạn: vị thành</i>
<i>niên, trưởng thành, tuổi già.</i>


<i>Phần bổ sung:...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>Thứ sáu ngày 7 / 09 /2012</i>


<i>TUẦN: 3- TIẾT :6</i>


<i><b>MƠN:TẬP LÀM VĂN</b></i>
<i><b>BÀI:LUYỆN TẬP: TẢ CẢNH</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU </b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và biết chọn 1 đoạn để hoàn</b></i>
<i><b>chỉnh theo yêu cầu của BT1 .</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Dưa vào dàn ý bài văn tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết </b></i>
<i><b>được một đoạn văn miêu tả có chi tiết và hình ảnh hợp lý( BT2) .</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS khá giỏi biết hoàn chỉnh các đoạn văn ở BT1 và chuyển 1 phần</b></i>


<i><b>dàn ý thành đoạn văn miêu tả khá sinh động.</b></i>
<i><b>II-CHUẨN BỊ</b>: - VBT Tiếng Việt 5 , tập một</i>


<i>- Bảng phụ viết nội dung chính của 4 đoạn văn tả cơn mưa .</i>
<i>- Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của từng Hs trong lớp .</i>


III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y CH Y U Ạ Ủ Ế


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>A-KIỂM TRA BÀI CŨ </i>


<i>- Chấm điểm dàn ý bài văn miêu tả một</i>
<i>cơn mưa .</i>



<i>B-DẠY BÀI MỚI </i>
<i>1-Giới thiệu bài : </i>


<i>Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết học</i>
<i>.</i>


<i>2-Hướng dẫn Hs luyện tập .</i>
<i>Bài tập 1 :</i>


<i>-Chú ý yêu cầu đề tài : Tả quang cảnh</i>
<i>sau cơn mưa .</i>


<i>Đoạn 1 : Giới thiệu cơn mưa rào – ào</i>
<i>ạt tới rồi tạnh ngay .</i>


<i>-Đọc nội dung BT1 .</i>


<i>-Cả lớp đọc thầm 4 đoạn văn .</i>


<i>-Mỗi Hs hoàn chỉnh một trong hai đoạn (</i>
<i>trong số 4 đoạn đã cho ) bằng cách viết</i>
<i>thêm vào những chỗ có dấu . . . . </i>


<i>-Làm vào vở .</i>
<i>-Cả lớp nhận xét .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Đoạn 2 : Ánh nắng và các con vật sau</i>
<i>cơn mưa .</i>


<i> Đoạn 3 : Cây cối sau cơn mưa .</i>



<i>Đoạn 4 : Đường phố và con người sau</i>
<i>cơn mưa .</i>


<i><b>Lưu ý : Bài văn tả quang cảnh một</b></i>
<i><b>thị xã nhỏ , vì vậy có cả đàn gà trong</b></i>
<i><b>vườn lẫn xe cộ chạy trên đường phố</b></i>
<i><b>. Tuy vậy , khi thêm câu hoặc từ ngữ</b></i>
<i><b>vào chỗ trống , nên có chừng mực .</b></i>
<i><b>Nếu sa đà miêu tả quá nhiều cảnh ,</b></i>
<i><b>nội dung các đoạn có thể khơng</b></i>
<i><b>thống nhất với nhau .</b></i>


<i>phóng qua, nước t lên sau bánh xe. </i>
<i>Một lát sau, mưa ngớt dần rồi tạnh hẳn .</i>
<i>Đoạn 2 : Ánh nắng lại chiếu sáng rực rỡ </i>
<i>trên những thảm cỏ xanh. Nắng lấp lánh</i>
<i>như đùa giỡn, nhảy nhót với những gợn </i>
<i>sóng trên dịng sông Nhuệ. Mấy chú </i>
<i>chim không rõ tránh mưa ở đâu giờ </i>
<i>đang đậu trên cành cao cất tiếng hót </i>
<i>véo von . Chị gà mái tơ náu dưới gốc </i>
<i>cây bàng đang rũ rũ bộ lông ướt lướt </i>
<i>thướt . Đàn gà con xinh xắn đang lích </i>
<i>rích chạy quanh mẹ. Bộ lơng vàng óng </i>
<i>của chúng vẫn khơ ngun vì chúng vừa</i>
<i>chui ra khỏi đơi cánh to của gà mẹ. Chú </i>
<i>mèo khoang ung dung bước từ trong </i>
<i>bếp ra ngoài sân. Chú chọn chỗ sân đã </i>
<i>kịp ráo nước, nằm duỗi dài phơi nắng có</i>


<i>vẻ khối chí lắm .</i>


<i>Đoạn 3 : Sau cơn mưa có lẽ cây cối, </i>
<i>hoa lá là tươi đẹp hơn cả. Những hàng </i>
<i>cây ven đường được tắm nước mưa </i>
<i>thỏa thuê nên xanh tươi mơn mởn. Mấy </i>
<i>cây hoa trong vườn còn đọng những </i>
<i>giọt nước long lanh trên lá đang nhè nhẹ</i>
<i>tỏa hương .</i>


<i>Đoạn 4 : Con đường trước cửa đang</i>
<i>khô dần.Trên đường xe cộ lại nườm</i>
<i>nượp như mắc cửi. Tiếng người cười nói</i>
<i>đi lại rộn rịp. Tuá ra từ những chỗ trú</i>
<i>mưa, mọi người đang vội vã trở lại công</i>
<i>việc trong ngày. Góc phố, mấy cô bé</i>
<i>đang chơi nhảy dây. Những bím tóc tun</i>
<i>ngũn vung vẩy theo từng nhịp chân</i>
<i>nhảy . </i>


<i>Bài tập 2</i>


<i>-Dựa trên hiểu biết về đoạn văn trong</i>
<i>bài văn tả cơn mưa của bạn , các em</i>
<i>sẽ tập chuyển một phần trong dàn ý</i>
<i>bài văn tả cơn mưa thành một đoạn</i>
<i>văn miêu tả chân thực , tự nhiên .</i>


<i>-Gv nhận xét .</i>



<i>-Đọc yêu cầu BT </i>
<i>-Cả lớp làm bài .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>-Gv nhận xét giờ học . </i>


<i>-Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn văn</i>
<i>miêu tả cơn mưa .</i>


<i>-Chuẩn bị bài sau : lập dàn ý chi tiết</i>
<i>cho bài văn miêu tả trường học .</i>


<i><b>Phần bổ sung:...</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>TUẦN: 3- TIẾT :15</i>


<i><b>MƠN:TỐN:</b></i>


<i><b>BÀI:ƠN TẬP GIẢI TỐN</b></i>
<i><b>I-MỤC ĐÍCH , U CẦU</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>- Làm được bài tập dạng tìm 2 số khi biết tổng( hiệu) và tỷ số của 2 số đó. </b></i>
<i><b>Bài tập 1</b></i>


<i><b>II-CHUẨN BỊ</b><b> : </b><b> -Thầy: Phấn màu, bảng phụ - Trò: Vở bài tập, SGK, nháp </b></i>


III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y CH Y U Ạ Ủ Ế



<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>1. Ổn định : </i> <i>- Hát </i>


<i>2. Bài cũ: Luyện tập chung </i>


<i>- Giáo viên kiểm tra miệng lại kiến</i>
<i>thức ở tiết trước + giải bài tập </i>


<i>- 2 hoặc 3 học sinh </i>


<i>- Học sinh sửa bài 3/ 16 (SGK)</i>
<i> Giáo viên nhận xét ghi điểm </i> <i>- Cả lớp nhận xét</i>


<i>3. Giới thiệu bài mới: </i>
<i>“Ơn tập về giải tốn”. </i>


<i>4. Phát triển các hoạt động: </i>
<i>* Hoạt động 1: </i>


<i>- Hướng dẫn học sinh ơn tập</i>
<i>-Bài tốn1, Bài tốn2 (17,18)</i>


<i>- Hoạt động nhóm bàn </i>
<i>Phương pháp: Đ.thoại, thực hành </i>


<i> Bài 1a:</i>


<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo</i>
<i>luận</i>



<i>- Học sinh tự đặt câu hỏi để tìm hiểu</i>
<i>thơng qua gợi ý của giáo viên.</i>


<i>+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ</i>
<i>của hai số đó ta thực hiện theo mấy</i>
<i>bước?</i>


<i>- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một</i>
<i>bước </i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm</i>
<i>bài </i>


<i>Bài gi ải </i>


<i>Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau</i>
<i>là: 7+9= 16 (phần)</i>


<i>- 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt</i>
<i>bằng sơ đồ đoạn thẳng.</i>


<i> ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>lớn</i>


<i>- Học sinh làm bài theo nhóm - Học sinh</i>
<i>sửa bài - Nêu cách làm, học sinh chọn</i>
<i>cách làm hợp lý nhất.</i>



<i>- Giáo viên nhận xét </i> <i>- Lớp nhận xét</i>


<i> -Giáo viên chốt lại cách tìm hai số</i>
<i>khi biết tổng và tỉ của hai số đó </i>


<i>* Hoạt động 2: </i> <i>- Hoạt động cá nhân </i>


<i> Bài 1b: </i>


<i>- Giáo viên tổ chức cho học sinh đặt</i>
<i>câu hỏi thông qua gợi ý của giáo</i>
<i>viên</i>


<i>- Học sinh đặt câu hỏi - bạn trả lời</i>


<i>+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ</i>
<i>của hai số đó ta thực hiện theo mấy</i>
<i>bước?</i>


<i>- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một</i>
<i>bước</i>


<i>+ Để giải được bài tốn tìm hai số</i>
<i>khi biết hiệu và tỉ ta cần biết gì?</i>


<i>- Học sinh trả lời </i>
<i>- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm</i>


<i>bài</i>



<i>- 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt</i>
<i>- Học sinh làm bài theo nhóm </i>


<i>- Học sinh sửa bài - Nêu cách làm, học</i>
<i>sinh chọn cách làm hợp lý nhất</i>


<i>Giáo viên nhận xét </i> <i>- Lớp nhận xét </i>


<i>Giáo viên chốt lại cách tìm hai số khi</i>
<i>biết hiệu và tỉ của hai số đó </i>


<i>* Hoạt động 3: Củng cố </i>


<i>- Cho học sinh nhắc lại cách giải</i>
<i>dạng tốn tìm hai số khi biết tổng và</i>
<i>tỷ của hai số đó. </i>


<i>5. Tổng kết - dặn dò: </i>
<i>- Làm bài nhà: 3/18 </i>


<i>- Chuẩn bị: Ơn tập Giải tốn (tt) </i>
<i>- Nhận xét tiết học </i>


<i>Phần bổ sung:...</i>
<i>...</i>
<i>……….</i>
<i>...</i>
<i><b>TUẦN: 3- TIẾT :3 SINH HOẠT LỚP</b></i>


<i><b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b></i>



<i><b>1.</b></i> <i><b>Kiến thức: Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu </b></i>
<i><b>ra hướng giải quyết phù hợp. </b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.</b></i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt </b></i>
<i><b>của bạn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>1.</i> <i>GV : Công tác tuần.</i>


<i>2. HS: Bản báo cáo công tác trực vệ sinh nề nếp của tổ của các tổ.</i>
<i><b>III</b></i> - HO T Ạ ĐỘNG D Y CH Y U Ạ Ủ Ế


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>


<i>1. Ổn định: Hát </i>
<i>2. Nội dung:</i>


<i><b>-</b></i> <i>GV giới thiệu:</i>


<i><b>-</b></i> <i>Phần làm việc ban cán sự lớp:</i>


<i><b>-</b></i> <i>GV nhận xét chung:</i> <i> Nề nếp </i>
<i>học tập , vệ sinh , đạo đức của </i>
<i>HS.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Động viên và giúp đỡ những học </i>
<i>sinh khó khăn </i>



<i><b>-</b></i> <i>Trang trí lớp.</i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Cơng tác tuần tới: </b></i>


<b>-</b> <i>Thực hiện chương trình học 4– </i>
<i>LĐVS, các tổ trực nhật</i>


<i><b>-</b></i> <i>Sinh hoạt 15 phút đầu giờ</i>
<i>* Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt</i>


<i>Hát tập thể</i>


<i> - Lớp trưởng điều khiển </i>


<i> - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các </i>
<i>mặt :</i>


<i>+ Học tập</i>
<i>+ Chuyên cần</i>
<i>+ Kỷ luật</i>
<i>+ Phong trào </i>


<i>HS chơi trò chơi sinh hoạt, văn nghệ,</i>
<i>…theo chủ điểm mùa thu ngày khai</i>
<i>trường. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×