Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuan 6 van 9 tiet 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần : 6 Ngày soạn:
09/10/2012


Tiết PPCT: 30 Ngày dạy:
11/10/2012


<b>Tiếng Việt: THUẬT NGỮ</b>
<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:</b>


- Nắm được khái niệm và những đặc điểm cơ bản của thuật ngữ


- Nâng cao năng lực sử dụng thuật ngữ, đặc biệt trong lĩnh vực khoa học, công nghệ
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ:</b>


<b>1. Kiến thức: - Khái niệm thuật ngữ</b>


- Những đặc điểm cơ bản của thuật ngữ.
<b>2. Kỹ năng: - Tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ trong từ điển</b>


- Sử dụng thuật ngữ trong quá trình đọc – hiểu và tạo lập văn bản khoa học, công nghệ.
<b>3. Thái độ: - Hiểu thêm về các từ ngữ, sự phong phú, đa dạng của thuật ngữ.</b>


<b>C. PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp tái hiện, giải thích - minh họa, phân tích, thảo luận theo cặp.</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b> 1. Ổn định lớp: Kiểm diện HS 9A1: Sĩ số ……Vắng: ……(P:…………..; KP:…………..)</b>
2. Kiểm tra bài cũ:


<b> - Có những cách nào để phát triển nghĩa của từ vựng? Trình bày cụ thể và cho ví dụ minh hoạ? (</b>
Biến đổi và phát triển nghĩa của từ trên cơ sở nghĩa gốc; tạo từ ngữ mới làm vốn từ ngữ tăng lên;
mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.



- Tạo 2 mơ hình có khả năng tạo ra từ ngữ mới kiểu x + trường, x + tập?


<b> 3. Bài mới: </b>Trong xu thế phát triển của cuộc sống hiện đại, khi khoa học và cơng nghệ đóng vai
trị ngày càng quan trọng đối với con người thì trong lớp từ vựng bao gồm các từ và ngữ cố định
biểu thị các khái niệm khái niệm và cộng nghệ gọi là thuật ngữ - lớp từ vựng đặc biệt của một ngôn
ngữ lần đầu tiên được đưa vào chương trình học. Bài học hôm nay sẽ giúp các em rõ hơn.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>TÌM HIỂU CHUNG</b>


GV gọi 2 HS đọc 2 ví dụ mục 1
So sánh 2 cách giải thích


<b>GV Cách giải thích nào mà người khơng có</b>
kiến thức chun mơn về hố học không
hiểu?


<b>HS:Cách 2 phải qua nghiên cứu khoa học</b>
<i>-> khơng có kiến thức chun mơn -> người</i>
<i>tiếp nhận không thể hiểu được</i>


GV gọi HS đọc VD2: Các câu định nghĩa
<b>GV Những định nghĩa đó ở những bộ mơn</b>
nào?


<b>GV Các từ ngữ đó được dùng trong văn bản</b>
nào?



<b>HS : Các văn bản khoa học</b>
<b>GV Vậy thế nào là thuật ngữ?</b>


<b>GV </b> Các thuật ngữ trên có nghĩa khác
không?


<i>GV đọc VD – Nêu câu hỏi</i>
<b> HS trả lời</b>


<b>GV: Các thuật ngữ trên chỉ có một nghĩa</b>


<b>I.TÌM HIỂU CHUNG</b>
<b>1.Thuật ngữ là gì?</b>
<b>*Ví dụ 1:</b>


<b>a. Cách giải thích dựa vào đặc tính bên ngồi của sinh vật =></b>
Cảm tính


<b>b. Giải thích dựa vào đặc tính bên trong của sự vật => Nghiên</b>
cứu khoa học -> Mơn hố


<b>*Ví dụ 2:</b>


- Thạch nhũ -> Địa lý
- Bazơ -> Hoá học
- Ẩn dụ -> Tiếng việt
- Phân số thập phân -> Toán


=> Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, kỹ
thuật, cơng nghệ



<b>2.Đặc điểm:</b>
<b>*Ví dụ:</b>


<b>a. Muối -> 1 thuật ngữ khơng có sắc thái biểu cảm chính xác</b>
đặc điểm của muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV Đặc điểm của thuật ngữ là gì?</b>
Đọc ghi nhớ chung


<b>LUYỆN TẬP </b>


- HS thảo luận theo cặp – 4 phút để tìm
thuật ngữ và trình bày


<b>GV Yêu cầu giải nghĩa từ “phương trình”,</b>
xác định có phải thuật ngữ khơng?


<b>HS: </b><i>Phương trình: về tốn học, chỉ cơng</i>
<i>thức bằng nhau giữa 2 biểu thức đại số </i>
<i>-phương trình bậc nhất, -phương trình hóa</i>
<i>học-> từ chỉ thuật ngữ</i>


GV hướng dẫn HS làm bài 2,3


<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>


GV gợi ý: Hệ thực vật -> các loại thực vật
sống trong một vùng đặc biệt hoặc trong
khoảng thời gian nhất định (thuật ngữ sinh


học)


- Hệ số: giá trị tương đối định cho một bài
thie: về toán, đuợc hệ số ba


<b>=> Mỗi thuật ngữ biểu thị 1 khái niệm và ngược lại</b>
Thuật ngữ khơng có tính biểu cảm


<b> * Ghi nhớ: SGK / 88, 89</b>
<b>II. LUYỆN TẬP:</b>


<b>Bài 1/50: Tìm thuật ngữ:</b>


a. Lực (Vật lí). b. Xâm lược (Địa lí).
c. Hiện tượng hố học (Hố học). e. Di chỉ (Lịch sử).
d. Trường từ vựng (Ngữ văn). g. Thụ phấn (Sinh học).
h. Lưu lượng (Địa lí). k. Trọng lực (Vật lí).
l. Khí áp (Địa lí). m. Đơn chất (Hoá học).
n. Thị tộc phụ hệ (Lịch sử).


<b>Bài 2/50: Thuật ngữ trong văn bản cụ thể</b>
<b>Đoạn trích “xuân 67- Tố Hữu” </b>


- Điểm tựa (Vật lí) : Điểm cố định của địn bẩy, thơng qua đó
lực tác động được truyền tới lực cản.


- Điểm tựa (trong đoạn trích) : nơi làm chỗ dựa chính cho lịch
sử khơng có nghĩa là thuật ngữ trong mơn Vật lí


<b>Bài 3/50 Phân biệt thuật ngữ với từ ngữ được sử dụng theo</b>


<b>nghĩa thông thường </b>


<b>a. Hỗn hợp -> Thuật ngữ b. Nghĩa thường</b>
<b>III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>


<b>* Bài cũ: Tìm và sửa lỗi do sử dụng thuật ngữ không đúng một</b>
văn bản cụ thể


- Nắm khái niệm, đặc điểm thuật ngữ.
- Đặt câu có sử dụng thuật ngữ


<b>* Bài mới: Soạn bài tiếp: “ Kiều ở lầu Ngưng Bích”</b>
Chuẩn bị: “ Trau dồi vốn từ”


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×