Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra HK I ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tính trọng số các câu hỏi kiểm tra 45 phút học kì I vật lí 8</b>


Nội dung Tổng


số tiết LT


Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT


(1, 2)


VD
(3, 4)


LT
( 1, 2)


VD
(3, 4)
Chuyển động cơ học, chuyển động


đều, chuyển động không đêu


3 3 2,1 0,9 23,4 10,0


Biểu diễn lục, sự cân bằng lực, qúan


tính, lực ma sát. 3 3 2,1 0,9 23,3 10,0


Áp suất, áp suất chất lỏng 3 3 2,1 0,9 23,3 10,0



Tổng 9 9 6,3 2,7 70,0 30,0


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
<b>Tên chủ</b>


<b>đề</b>


<b>Nhận</b>
<b>biết</b>


<b>Thông</b>


<b>hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


TNKQ TL TNKQ


TL


Cấp độ


thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<b>CƠ</b>


<b>HỌC</b> 1. Nêu<sub>được dấu</sub>
hiệu để
nhận biết
chuyển


động cơ.
2. Nêu
được tốc
độ trung
bình là gì
và cách
xác định
tốc độ
trung
bình.
3. Nêu
được ý
nghĩa của
tốc độ là
đặc trưng
cho sự
nhanh,
chậm của
chuyển
động vµ
nêu được
đơn vị đo
tốc độ.
4. Nêu
được lực
là đại
lượng
vectơ.
5. Nêu
được


8. Phân
biệt được
chuyển
động đều,
chuyển
động
không
đều dựa
vào khái
niệm tốc
độ.
9. Nêu
được ví
dụ về
chuyển
động cơ.
10. Nêu
được ví
dụ về tính
tương đối
của
chuyển
động cơ
11. Nêu
được ví
dụ về tác
dụng của
lực làm
thay đổi


tốc độ và
hướng
chuyển
động của
vật.
12. Nêu


14. Vận
dụng
được
cơng thức
v =
s
t
15. Tính
được tốc
độ trung
bình của
chuyển
động
khơng
đều.
16. Biểu
diễn được
lực bằng
vectơ.
17. Giải
thích
được một
số hiện


tượng
thường
gặp liên
quan tới
quán tính
18. Vận
dụng
được
công thức
p =
F
S<sub>.</sub>
19. Vận


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

quán tính
của một
vật là gì.
6.Nêu
được áp
lực, áp
suất và
đơn vị đo
áp suất là
gì.
7. Nêu
được áp
suất có
cùng trị
số tại các
điểm ở


cùng một
độ cao
trong
lòng một
chất lỏng


được ví
dụ về tác
dụng của
hai lực
cân bằng
lên một
vật


chuyển
động.
13. Nêu
được ví
dụ về lực
ma sát
nghỉ,
trượt, lăn.


dụng
công thức
p = dh
đối với áp
suất trong
lòng chất
lỏng.



<i>Số câu</i>
<i>hỏi</i>


<i>7</i>
<i>C1.1;C2.2</i>


<i>C3.10+1</i>
<i>1</i>
<i>C4.6</i>
<i>;C5.7;</i>


<i>C6.9</i>


<i>4</i>
<i>C8.5;</i>
<i>C12.6</i>
<i>C14.7;</i>


<i>C17.8</i>


<i>1</i>
<i>C13.1</i>


<i>1</i>
<i>C17.5; </i>


<i>2</i>
<i>C14.2</i>
<i>C16.3</i>



<i>Số điểm</i> <i>1.75</i> <i>1</i> <i>1.5</i> <i>0.25</i> <i>5.5</i>


<b>PHỊNG GD DẦU TIẾNG </b>


<b>TRƯỜNG THCS MINH HỒ </b> <b> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I </b>


<b>Lớp:8…</b> <b> MƠN: Vật lí 8</b>
<b>Họ và tên:... </b> <i> Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3Đ)</b>


<i><b>Câu 1. Một vật được coi là đứng n so với vật mốc khi</b></i>
A. vật đó khơng chuyển động.


B. vật đó khơng dịch chuyển theo thời gian.


C. vật đó khơng thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc khơng thay đổi.


<i><b>Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động khơng đều được tính bằng cơng thức</b></i>
A.


<i>S</i>
<i>v</i>


<i>t</i>


; B. <i>tb</i>



<i>S</i>
<i>v</i>


<i>t</i>


; C. <i>tb</i>


<i>t</i>
<i>v</i>


<i>S</i>


; D.


<i>t</i>
<i>v</i>


<i>S</i>

<i><b>Câu 3: Đơn vị của vận tốc là:</b></i>


A, km.h; B. m.s; C. Km/h; D. s/m


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. hai lực được đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều
nhau


B. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều


C. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiều
D. hai lực cùng đặt trên hai vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiều
<i><b>Câu 5: Lực là một đại lượng véc tơ vì</b></i>


A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật biến dạng
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều
<i><b>Câu 6: Phương án có thể làm giảm được ma sát là</b></i>


A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc
<i><b>Câu 7: Độ lớn của tốc độ cho biết</b></i>


A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động B. thời gian dài hay ngắn của chuyển động
C. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động D.thời gian và quãng đường của chuyển động
<i><b>Câu 8: Khi nói về qn tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?</b></i>


A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là qn tính.


B. Vì có qn tính nên mọi vật khơng thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có qn tính nhỏ và ngược lại.


D. Vật có khối lượng lớn thì có qn tính lớn và ngược lại.
<i><b>Câu 9: Áp lực là</b></i>


A. lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.
B. lực tác dụng lên mặt bị ép.


C. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.
D. lực tác dụng lên vật chuyển động.



<i><b>Câu 10: 72 km/h tương tứng với bao nhiêu m/s? </b></i>


A. 15 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 30 m/s.


<i><b>Câu 11: Một người đi xe đạp với vận tốc là 15m/s. Kết quả nào sau đây là tương ứng với vận tốc trên: </b></i>
A. 36 km/h. B. 48 km/h. C. 54 km/h. D. 60 km/h


<i><b>Câu 12: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát? </b></i>
A. Lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt nhám của một vật khác.


B. Lực xuất hiện khi dây cao su bị dãn.


C. Lực xuất hiện có tác dụng làm mịn lốp xe ơtơ.
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết mày cọ xát với nhau.
<b>II. Tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 1: Nêu 2 ví dụ về lực ma sát trượt. Nêu 2 ví dụ về lực ma sát lăn. Nêu 2 ví dụ về lực ma sát nghỉ?(1.5đ)</b>
<b>Câu 2: Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết quãng đường từ Hà Nội đến</b>
Hải Phòng dài 108000 m. Tính vận tốc của Ơ tơ ra km/h và m/s? (3 đ)


<b>Câu 3: Hãy biểu diễn những lực dưới đây:</b>


a) Trọng lực của một vật có khối lượng 10kg (tỉ lệ xích 1cm ứng với 20N) (1,5)


b) Lực kéo 25000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích tự chọn) (1 đ)
<b> BÀI LÀM.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...



...
...
...
...
... ...
...
...
...


...
...
...
...
... ...
...
...
...


...
...
...
...
... ...
...
...
...


...
...
...


...
... ...
...
...
...


...
...


<b>TRƯỜNG THCS MINH HOÀ</b>


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIEM TRA 45 PHUT L Í 8 HKI
<b>I TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


C B C B D A C C A B C B


<b>II. T Ự LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Câu 1 (1.5 điểm ) tuỳ từng hs</b>
<b>Câu 2 : (3 đ)</b>


Tóm tắt : (0,5 đ)
t = 2h


S = 108km
v = ? k/h ? m/s


Giải :



Vận tốc của Ơ tơ là :


ADCT :
<i>S</i>
<i>v</i>


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

108


54( / )


2


54.1000


15( / )


3600


<i>v</i> <i>k</i> <i>h</i>


<i>m</i> <i>s</i>


 


 


(1,5 đ)


Đáp số : 54k/h ; 15m/s


<b>Câu 3 : a) m = 10kg </b> <sub>P = 100kg</sub>


b) P = 25000N


<b>P = 100N</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×