Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bai tap so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP SỐ HỌC 6 CẢ NĂM</b>



<b>HỌC KÌ 1</b>


<b>CHƯƠNG 1</b>



Câu 1:

Số nào trong các số sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho
5?


A. 562 B. 110 C. 251 D. 315


Câu 2:

Cho tập hợp A= {0} <sub>.</sub>


A. A không phải là tập hợp.
B. A là tập hợp rỗng.


C. A là tập hợp có một phần tử.


D. A là tập hợp khơng có phần tử nào.


Câu 3:

Số phần tử của tập hợp B= {1975<i>;</i>1976<i>;</i>. . .. .<i>;</i>2002} <sub>.</sub>


A. 37 phần tử.
B. 38 phần tử.


C. 27 phần tử.
D. 28 phần tử

Câu 4:

Số tự nhiên:


A. Nhỏ nhất là:


B. Lớn nhất có 7 chữ số là:



Câu 5:

Số phần tử C= {1975<i>;</i>1977<i>;</i>. . ..<i>;</i>2003} <sub> là:</sub>


A. 28 phần tử.
B. 29 phần tử.


C. 15 phần tử.
D. 14 phần tử.

Câu 6:

Để ba số tự nhiên liên tiếp:


A. 29; ? ; ?.
B. 199; ?; ?.
C. ?; a; ?.
D. a – 2; ?; ?.


Câu 7:

Cho tập hợp D= {14<i>;</i>15<i>;</i>16} <sub>. Kết quả đúng là:</sub>


A. 16<i>∈D</i> .
B. {16}<i>⊂D</i> .


Câu 8:

Tính:


a) 22<sub>. 3</sub><i><sub>−</sub></i><sub>(</sub><sub>1</sub>10


+8):32


b) 1+2+3+. .. .+2012+2013
c) 62:43+2 . 52


d) 2008 .213+87. 2008



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

g) 2007 .75+25. 2007
h) 15 .23


+4 .3<i>−</i>5 . 7


i) 150<i>−</i><sub>[</sub>102<i>−</i>(14<i>−</i>11)2. 20070]
j) 4 . 52<i>−</i>3 . 23


k) 28 .76+13. 28+11. 28


l) 48: 45<i>−</i>(130+17):32


Câu 9:

Tìm x biết:


a) 4(3<i>x −</i>4)<i>−</i>2=18


b) B ¿{<i>x∈N</i>/30<x ≤40}


c) (105<i>− x</i>):25


=30+1
d) 2<i>x −</i>138=22<sub>. 3</sub>2
e) (6<i>x −</i>39). 28=5628


f) (9<i>x</i>+2). 3=60


g) (26<i>−</i>3<i>x</i>):5+71=75


h) 5<i>x</i>+1



=125


Câu 10:

Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 21. 72<i><sub>−</sub></i><sub>11 . 7</sub>2<sub>+90 .7</sub>2


+49 .125 . 16
b) (22+21+22+23). 20. 21. 22.23


Câu 11:

Phân tích số 2100 ra thừa số nguyên tố rồi cho bíêt 2100
chia hết cho những thừa số nguyên tố nào.


Câu 12:

Tìm số tự nhiên x biết 126⋮<i>x ;</i>210⋮<i>x</i> <sub> và 10<x<40.</sub>


Câu 13:

Tìm số tự nhiên x biết <i>x</i>⋮18<i>, x</i>⋮15<i>, x</i>⋮12 <sub> và </sub> 200<i>≤ x ≤</i>500

Câu 14:

Tìm x biết <i>x</i>⋮35<i>, x</i>⋮63<i>, x</i>⋮105


a) Những số có 3 chữ số thuộc tập hợp trên là.
b) Số 128 có là bội của x khơng?


Câu 15:

Cho 3 số tự nhiên: 24, 40, 168.
a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 3 số trên.


b) Trong tập hợp bội chung của 3 số trên en hãy ghi ra 4 số chia
hết cho 9?


Câu 16:

Cho n là số tự nhiên. Chứng minh rằng <i>n</i>(n+1) (n+2) chia
hết cho 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 18:

Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 2 và 5?

A. 328


B. 1525
C. 3250
D. 1437


Câu 19:

Trong các số: 4419, 3240, 381, 1333, số nào chia hết cho
3 mà không chia hết cho 9?


A. 4419
B. 381
C. 3240
D. 1333


Câu 20:

Tìm x trong các trường hợp sau:


a) <i>x</i><sub>⋮</sub>12<i>, x</i><sub>⋮</sub>21<i>, x</i><sub>⋮</sub>28 <sub>.</sub>


b) <i>x</i>⋮2<i>, x</i>⋮3<i>, x</i>⋮4<i>, x</i>⋮5 thì dư 1và 100<x<150


Câu 21:

Tìm a, b biết <i>a −b</i>=7 <sub> và BCNN(a, b) = 140.</sub>

Câu 22:

Cho 3 số: 45, 204, 126.


a) Tìm BCNN của 3 số.
b) Tìm ƯCLN của 3 số.


c) BCNN có chia hết cho ƯCLN khơng?

Câu 23:

Cho 3 số tự nhiên: 35, 63, 105.


a) Tìm BCNN của 3 số.


b) Tìm ƯCLN của 3 số.


c) Chứng minh với n là số tự nhiên thì (<i>n</i>+3) (<i>n</i>+4) là một số


chẳn


Câu 24:

Học sinh lớp 6A khi học thể dục có thể xếp thành 4 hàng,
5 hàng, 8 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của lớp biết lớp không
vượt quá 50 học sinh.


Câu 25:

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 36 và 90.

Câu 26:

Tìm số tự nhiên A biết 276 chia A dư 36, 453 chia A dư
21.


Câu 27:

Dùng 6, 0, 5 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết
cho 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Một số sách khi xếp thành từng bó 18 cuốn, 15 cuốn, 12 cuốn đều
vừa đủ bó, biết số sách từ 200 đến 500 cuốn. Tính số sách.


Câu 29:

cho tập hợp phần tử sau:
M = {1975<i>;</i>1977<i>;</i>1979<i>;</i>. .. 2011}


a) Tập hợp trên có mấy phần tử?


b) Tập hợp H = {1975<i>;</i>1976} có phải là tập hợp con của tập hợp


M khơng? Vì sao?


c) So sánh 53 <sub> và </sub> <sub>3</sub>5 <sub>.</sub>



Câu 30:

(Đề thi học kì 1 Cai Lậy Tiền Giang)


<i>Bài 1:</i> Cho tập hợp sau: A= {8<i>;</i>9<i>;</i>10<i>;</i>.. .<i>;</i>20}


a) Tập hợp A có mấy phần tử


b) Tập hợp B = {11<i>;</i>12<i>;</i>13} có phải là tập hợp con của A khơng?


Vì sao?


<i>Bài 2:</i> Tìm x:


a) (<i>x −</i>35)<i>−</i>120=0


b) 6<i>x</i>=1


<i>Bài 3:</i>


a) Hai bạn Thành và Đạt cùng học chung một trường nhưng ở
hai lớp khác nhau. Thành cứ 8 ngày lại trực nhật còn Đạt cứ
6 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực một ngày.


Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực


nhật?


Giả sử 2 bạn cùng trực lần đầu vào ngày 3/9/2012. Vậy


ngày mà hai bạn cùng trực nhật lần 2 là ngày nào?


b) Khi chia một số cho 225 ta được số dư là 170. Hỏi số đó có


chia hết cho 85 khơng?


<b>Chương 2</b>



Bài 1:

Tính:


a) (<i>−</i>3)+(<i>−</i>5)


b) (<i>−</i>6)<i>−</i>(<i>−</i>12)


c) (<i>−</i>25)(<i>−</i>2)


d) 6 .(<i>−</i>1)


e) (<i>−</i>9)(<i>−</i>3):(<i>−</i>27)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×