Tải bản đầy đủ (.docx) (155 trang)

dia 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.66 KB, 155 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Soạn: PHẦN I</b>
<b>Giảng : 8A Ti</b>Õt: SÜ sè:
8B TiÕt: SÜ Sè:


<b>THIÊN NHIÊN CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC</b>


<b> XI CHÂU Á</b>



<i><b>Tiết 1</b></i>

<i><b>(b1</b></i>

<i>)</i>



<b>VỊ TRÍ ĐỊ LÍ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i> :


- Học sinh cần hiểu rõ đặc điểm vị trí địa lí, kích thước rộng lớn, địa hình cao đồ sộ của châu
á so với các châu lục trên thế giới.


- Thấy được châu Á là châu lục giầu tài nguyên khoáng sản.


<i><b>2.Kỹ năng</b></i> :


- Củng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích, so sánh các đối tượng địa lí trên lược đồ, phát
triển tư duy, giải thích mối quan hệ yếu tố TN.


<i><b>3.Thái độ : </b></i>


- Bồi dưỡng tình u thiên nhiên, bảo vệ mơi trường.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ TN thế giới – TN Châu Á – Tranh ảnh các dạng địa hình.
<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>



1. Tổ chức :
2. Kiểm tra :
3. Bài mới :


<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Chúng ta đã được tìm hiểu thiên nhiên – kinh tế xã hội Châu Phi Mỹ Nam Cực
-Đại dương – Châu Âu qua chương trình địa lí lớp 7. Sang phần I địa lí lớp 8 ta sẽ tìm hiểu thiên nhiên con người
ở Châu Á. Là 1 Châu lục rộng lớn nhất, có LS phát triển lâu dài nhất và đó cũng là quê hương của chúng ta.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b><sub>Kiến thức cơ bản</sub></b>


<b> HĐ1 : Nhãm b nà</b>


(3’)


- GV treo bản đồ tự
nhiên châu Á


Dựa vào lược đồ H1.2
cho biết;


<b>Tổ 1, 2:</b>


1.Châu Á tiếp giáp với
châu lục nào?


2. XĐ điểm cực B, cực
N, cực Đ, cực T của
châu Á ở các vĩ độ, kinh
độ nào?



<b>Tổ 3:</b>


1.Nơi rộng của châu Á
theo chiều BN, ĐT là
bao nhiờu km? cho bit


<b>HĐ1</b>


Quan sát


Nhóm thảo luận


Xỏc nh


Trả lời


- Đại diện nhóm
báo cáo


- Các nhóm bổ
sung


<b>1. Vị trí địa lý và kích thước của châu Á.</b>
<b><20’></b>


<i><b>a.Vị trí:</b></i>


Bắc giáp: BBD
Nam : ADD



Tây : Châu Âu, Phi, Địa trung hải
Đông : TBD


b.<i><b>Kích thước</b></i>


- Là châu lục rộng nhất thế giới với diện tích là
44,4 triệu km2<sub>< kể cả đảo></sub>


- Phần đất liền:


+ Trải dài từ 770<sub>44’B < Chê Liu XKin> đến</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

diện tích của châu á là
bao nhiêu km2<sub>? so sánh </sub>


với các châu lục đã học.


- GV chuẩn xác kiến
thức trên bản đồ


* Qua tìm hiểu trên ta
thấy châu Á là châu
lục rộng lớn nhất thế
giới, nằm gần chọn
vẹn ở nửa cầu đông và
ở bán cầu bắc. Vậy
châu Á cịn đặc điểm
gì nổi bật so với các
châu lục khác trên thế


giới về địa hình, ta tìm
hiểu phần 2.


<b>HĐ 2 : Nhóm bàn </b>
(3’)


- u cầu HS đọc
thuật ngữ “ Sơn
Nguyên “ T159
CH: Dựa vào H2.1
đọc.


Tổ 1: Tên các dẫy núi,
sơn nguyên, sự phân
bố, hướng núi và sơn
nguyên.


Tổ 2: Tên các đồng
bằng lớn, sự phân bố,
có những sơng lớn nào
chẩy trên các đồng
bằng?


Tổ 3: Tên các sông
lớn, phân bố, vị trí
hướng chẩy.


- GV chuẩn xác KT
trên bản đồ



HS đọc thuật ngữ “
Sơn Nguyên “
- Đọc tên các dÃy
núi, các sơn
nguyên,, các con
s«ng lín


+ Chiều rộng từ 260<sub>19’Đ <mũi Ba Ba> đến 169</sub>0


40’T< Đê Giơ Nep>


<b>2. Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>


<i><b>a. Đặc điểm địa hình: <15’</b></i>>


- Nhiều hệ thống núi cao và đồ sộ nhất thế giới.
Tập chung chủ yếu ở trung tâm châu lục, theo hai
hướng chính BN và ĐT


- Nhiều đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa lục địa.
- Nhiều hệ thống núi, sơng, đồng bằng nằm xen
kẽ vì vậy địa hình bị chia cắt.


- Đại diện nhóm
báo cỏo


<b>CH: </b> Qua tìm hiểu
trên rút ra nhn xột
chung đặc điểm địa
hình châu á.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV : Giới thiệu tranh
ảnh hoặc mơ tả địa
hình Châu Á


<b>HĐ3 : Cá nhân</b>
<b>CH: Dựa vào hình </b>
1.2 cho biết :


- Châu Á có những
khống sản chủ yếu
nào ?


- Mỏ dầu, khí đất tập
trung nhiều nhất khu
vc no.


<b>CH: </b> Nhn xột v


dặc điểm khoỏng sn?


- Quan sát, mô tả


<i><b>b.Khoỏng sn: <5></b></i>


- Khoỏng sản phong phú nhưng quan trọng nhất
là dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, kim loại mầu.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp:</b>
<b>1. Kiểm tra đánh giá:</b>



<i><b>Câu 1: </b></i>- Xác định trên bản đồ tự nhiên châu Á điểm cực B, N, Đ, T ở các vĩ độ, kinh độ địa lý
nào?


- Giới hạn nơi rộng nhất, dài nhất của châu Á ở đường kinh độ, vĩ độ nào?
- Châu Á tiếp giáp với châu lục, đại dương nào?


Câu 2: Điền vào bảng sau:


<i><b>Các dạng địa hình</b></i> <i><b>Tên địa hình</b></i> <i><b>Phân bố</b></i>


Dẫy núi cao chính
Sơn ngun chính
Đồng bằng Lớn


<i><b>Câu 3 : Ghép ý ở cột bên trái và bên phải sao cho đúng </b></i>:


<i><b>Đồng bằng</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Sơng chính chảy trên đồng</b></i>
<i><b>bằng</b></i>


1. Tu ran
2. Lưỡng Hà
3. Ấn Hằng
4. Tây xi bia
5. Hoa bắc
6. Hoa Trung


a. Sơng Hằng, sơng ấn
b. Sơng Hồng Hà



c. Sơng ơ bi, sơng I-ê-nít-xây
d. Sơng trường giang


e. Sơng ơ phrát, sơng tigrơ


g. Sông xưa đaria, sơng amua
đaria.


<b>2. Dặn dị : - Học bài, trả lời câu hỏi SGK làm bài tập tập bản đồ</b>


- Tìm hiểu vị trí, địa hình, kích thước châu á ảnh hưởng đến
khí hậu như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giảng: 8A T</b>iÕt : SÜ sè:
: 8B TiÕt : SÜ sè:

<b>KHÍ HẬU CHÂU Á</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


- Học sinh hiểu được tính phức tạp, đa dạng của khí hậu châu Á mà nguyên nhân chính là do vị
trí địa hình, kích thước của lãnh thổ.


- Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu chính của châu á.


<i><b>2. Kỹ Năng :</b></i>


- Củng cố nâng cao kỹ năng phân tích, vẽ b’ đồ đọc lược đồ khí hậu.



<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên, ý thức học tập, bảo vệ cải tạo thiên nhiên.
<b>II/ Phương tiện : </b>


Bản đồ khí hậu châu á, lược đồ khí hậu châu á câm, biểu đồ khí hậu gió mùa, khí hậu lục
địa, bảng phụ,


<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 6’</b>


<i><b>Câu 1 </b></i>: Nêu đặc điểm về vị trí địa lí, kích thước lãnh thổ châu á và ý nghĩa của chúng đối với
khí hậu.


<i><b>Câu 2 </b></i>: Nêu đặc điểm địa hình Châu á.
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i>: Châu á nằm trải dài từ vùng cực B đến vùng XĐ, kích thước rộng lớn, cấu tạo địa hình
phức tạp. Đó là những điều kiện tạo ra sự phân hố khí hậu đa dạng v mang tớnh cht lc a cao.


<b>HĐ của Giáo</b>
<b>viên</b>


<b>HĐ của HS</b>


<b>Néi dung</b>


<b>HĐ 1 : Cá </b>


<b>nhân</b>


- GV treo bản
đồ khí hậu
Châu Á


<b>CH: Khí hậu</b>
châu á phân
hoá đa dạng
thể hiện ở đặc
điểm nổi bật
nào.


- Y/C học
sinh quan sát
H2.1


<b>CH: Đọc tên</b>
các đới khí
hậu từ CB
đến XĐ c


HĐ1:
- Quan sát.


- Trả lời.


- Quan sát.


- Trả lêi.



- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


<b>1. Khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng (18’)</b>


<b>a) Châu Á phân hoá thành nhiều đới khí hậu # nhau.</b>


- 5 đới khí hậu ( H2.1 T7)


Nguyên nhân : Do trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
<b>b) Các đới khí hậu Châu Á thường phân hố thành nhiều kiểu</b>
khí hậu.


- Các kiểu khí hậu : H2.1 T7
- Nguyên nhân :


+ Lãnh thổ rộng : Khí hậu thay đổi Đ-T
+ Đ.hình đa dạng: Tạo ra sự # nhau
về khí hậu giữa các vùng lân cận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KT’ 80o<sub>Đ, chỉ</sub>


các đới khí
hậu trên bản
đồ.


<b>CH: Giải</b>
thích tại sao


Châu Á lại
chia thành
nhiều đới khí
hậu như vậy.
- Yêu cầu học
sinh quan sát
H2.1


<b>CH: Chỉ và</b>
đọc tên trên
lược đồ mỗi
đới khí hậu
được phân
hố thành
nhiều kiểu khí
hậu nào ?
<b>CH: Giải</b>
thích tại sao
mỗi đới khí
hậu thường
phân hố
thành nhiều
kiểu khí hậu
khác nhau.


<b>CH: Qua tìm</b>
hiểu trên em
có nhận xét gì
về đặc điểm
khí hậu Châu


á.




HĐ2 : Nhóm
<b>lớn ( 6 </b>


<b>nhóm )5’</b>
<b>Nhóm 1,2,3 :</b>


- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


< Đa dạng :
Thay đổi từ B
– N, Đ - T
* Ngồi đặc
điểm trên khí
hậu Châu á
cịn thể hiện
tính phổ biến
là khí hậu gió
mùa, khí hậu
lục địa.


<b>H§2:</b>


Nhãm HS
Quan sát và


thảo luận. Trả
lời.


- i diện
nhóm báo cáo


- Các nhóm
bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Q.sát H2.1
và ND SGK
cho biết:
1.Có mấy
kiểu khí hậu
gió mùa


2. Phân bố và
đặc điểm
chung từng
kiểu khí hậu
<b>Nhóm 4,5,6 :</b>
Q.sát H2.1
và ND SGK
cho biết:
1. Có mấy
kiểu khí hậu
lục địa


2.Phân bố và
đặc điểm


chung từng
kiểu khí hậu
- GV chuẩn
xác kiến thức
trên biểu đồ
nhiệt độ,
lượng mưa
của kiểu khí
hậu gió mùa,
lục địa.


<i><b>Các kiểu khí</b></i>
<i><b>hậu</b></i>


<i><b>Phân bố</b></i> <i><b>đặc điểm</b></i>
<i><b>chung</b></i>


Khí hậu gió
mùa


1.Ơn đới gió
mùa


2.Cận nhiệt
đới gió mùa
3. Nhiệt đới
gió mùa


Đơng á
Đơng á


ĐN á, Nam á


Mùa đơng
lạnh khơ ít
mưa. Mùa hạ
nóng ẩm mưa
nhiều


Khí hậu lục
địa


1. Ơn đới lục
địa


2. Cận nhiệt
đới lục địa
3. Nhiệt đới


Nội địa
Nội địa
Tây nam á


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

khô


<b>CH: Kể một số nước tiêu biểu ở các kiểu khí hậu gió mùa, lục địa.</b>
<b>IV/ Cñng cè </b> ( 5’)


<i><b>1.</b></i> Kiểm tra đánh giá


<i><b> Câu 1</b></i><b> : XĐ trên bản đồ các đới khí hậu , kiểu khí hậu của châu á</b>


Chọn đáp án đúng.


<i><b>C©u1</b></i><b>: </b>Đặc điểm về diện tich diện tích và địa hinh châu á
a. Lãnh thổ rộng lớn d. Cả a & b
b. Địa hình đa dạng e. Cả a,b & c
c. Núi non hiểm trở


<i><b>C©u 2: Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu châu á.</b></i>


a. Do châu á có diện tích rộng lớn.
b. Do địa hình châu á cao,đồ sộ nhất.


c. Do vị trí châu á trải dài từ 770<sub>44’ B đến 1</sub>0<sub>16</sub>’<sub>B</sub>


d. Do châu á nằm giữa ba đại dương


<i><b>C©u 3: Ngun nhân chính của sự phân hố phức tạp của khí hậu châu á</b></i>


a. Vì châu á có nhiều núi sơn nguyên đồ sộ.cao nhất,đồng bằng rộng nhất
b. Vì châu lục có kích thước khổng lồ, hình dạng khối


c. Vì châu lục ba mặt giáp đại dương nên ảnh hưởng của biển vào sâu


d. Vì châu á có hệ thống núi sơn nguyên cao đồ sộ nhất theo hai hướng đông và nam ngăn chặn
ảnh hưởng của biển vào sâu lục địa


<b>V. Dặn dò : </b> - Học bài trả lời câu hỏi SGK, Hg’
- Làm các BT tập bản đồ


- Tìm hiểu sơng ngịi, CQ TN Châu á


- GV hướng dẫn câu 2 T9 SGK


***************************************************
<b>Soạn : </b>


<b>Giảng </b><i>: </i> <b>Líp 8A : TiÕt : SÜ sè :</b>


<b>Líp 8A : TiÕt : SÜ sè :</b>

<i><b>Tiết 3</b></i>

<i>: </i>


<b>Bµi 3</b>

: SƠNG NGỊI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á



<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Học sinh nắm được các hệ thống sông lớn, đặc điểm chung về chế độ nước sông và giá trị kinh
tế của sông.


- Hiểu được sự phân hoá đa dạng của các cảnh quan thiên nhiên và mối quan hệ giữa khí hậu
với cảnh quan.


- Hiểu được những thuận lợi, khó khăn của điều kiện thiên nhiên châu á đối với phát triển kinh
tế xã hội.


- Đọc, phân tích trên lược đồ, ảnh địa lí.


- Bồi dưỡng tình u thiên nhiên, bảo vệ cải tạo môi trường.


<b>II/ Phương tiện dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>


<b>1. Kiểm tra : 6’</b>


<i><b>Câu hái</b></i><b> : Kể tên các đới khí hậu châu á, giải thích tại sao châu á lại phân ra nhiều </b>
đới khí hậu như vậy.


<b>2. Bài mới : </b>


<i><b> Giới thiệu</b></i> : Khí hậu châu á phân hoá phức tạp đa dạng đã tác động mạnh đến sơng ngịi,
cảnh quan châu á. Vậy sơng ngòi và cảnh quan tự nhiêu châu á đã chịu tác động của khí hậu như
thế nào.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1 : Nhóm lớn ( 6 nh)</b>
- Nhóm 1.2 : Khu vực Bắc á, đơng á
- Nhóm 3.4 : ĐNA’, Nam á


- Nhóm 5.6 : Trung á, TN á
Với các nội dung sau : ( 4’)
- Tên sông lớn - Mùa lũ
- Mật độ - Mùa cạn
- Hướng chảy


- Giá trị kinh tế


Quan sát H1,2 T5 và SGK hoàn
thiện nội dung trên.


- GV a ỏp ỏn ỳng theo bng sau



<b>HĐ1:</b>


- Nhóm thảo luận.
Quan sát H1,2 Và
SGK .


- Đại diện nhóm lên
b/c


- Các nhóm bổ sung


<b>1. Đặc điểm sơng ngịi (20’)</b>


<i><b>Khu</b></i>


<i><b>vực</b></i> <i><b>Tên sơng lớn</b></i>


<i><b>Mật</b></i>
<i><b>độ</b></i>


<i><b>Hướng</b></i>
<i><b>chảy</b></i>


<i><b>Mùa</b></i>


<i><b>lũ</b></i> <i><b>Mùa cạn</b></i> <i><b>Giá trị KT</b></i>


Bắc Á
Đông Á
ĐNA’


Nam á
Trung á
TN A’


Ơbi, I-ê-nít-xây, Lê Na
Amua, Hg Hà, Tr.Giang
Mê Cơng


Ấn, Hằng


Xưa đaria, amuđaria
Tigrờ, ơ phrát


Dày
D.Đặc
nt
nt
ít
ít


N – B
T – Đ
TB ĐN
ĐNTB
TBĐN
Xuân
Cuối hạ
Đầu thu
Xuân
Xuân


Đóng Băng
M.Đông
Cuối Đông
Đầu xuân
Hạ
Hạ
T.Điện-GT


Cung cấp nước cho SX, đời
sống, giao thông, du lịch,
thủy sản, thuỷ điện.


CH: Qua phân tích tên hãy rút ra nhận
xét vê mật độ, phân bố và chế độ
nước của sơng ngịi châu Á?


<b>HĐ 2 : cá nhân</b>
- GV treo H2.1 – H3.1


<b>CH: Quan sát H3.1 đọc tên các đối</b>
cảnh quan TN từ B – N dọc KT’
180o<sub>Đ, giải thích tại sao</sub>


<b>CH: Đọc cảnh quan TN từ Đ – T</b>
(VT’ 40o<sub>B, giải thích tại sao phân ra</sub>


* Đặc đểm chung: có nhiều HT sông lớn


nhưng phân bố không đều, chế độ nước phức tạp.
2. <b> Các đới cảnh quan tự nhiên ( 8’)</b>



<b>a. Thay đổi từ B – N :< Dọc KT 80</b>0<sub> Đ></sub>


Đài nguyên - rừng lá kim - thảo nguyên


Hg mạc bán Hg mạc – núi cao – xa van - nhiệt đới
ẩm.


<b>b.Thay đổi Đ – Tây : <VT 40</b>0<sub>B></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhiều cảnh quan TN như vậy.


<b>CH: Nhận xét sự phân hoá cảnh quan</b>
tự nhiên châu á.


<b>HĐ3 : Cá nhân</b>


<b>CH: Em hiểu biết gì về diện tích rừng</b>
lá kim, rừng cận nhiệt Đơng Á, ĐNA .
<b>CH: Hậu quả diện tích rừng thu hẹp</b>
<b>CH: Hướng giải quyết</b>


<b>CH: Thiên nhiên châu á mang lại khó</b>
khăn gì cho đời sống và phát triển kinh
tế.


….. lá cứng địa trung hải


<b>3. Thuận lợi,khó khăn thiên nhiên châu á</b>
<b>a. Thuận lợi :</b>



- Tài nguyên phong phú : Giàu khống sản đất, khí
hậu, nước, ĐTV đa dạng, các nguồn năng lượng.
<b>b. Khó khăn :</b>


- Diện tích có núi cao, hoang mạc, khí hậu lạnh
rộng.


- Nhiều thiên tai bão lũ


<b>3/ Cñng cè</b> : ( 5’)


<b>1. Kiểm tra đánh giá :</b>


<i> </i> Chọn đáp án đúng.


<i><b>1.</b></i> <i><b>Rừng tự nhiên ở châu á cịn lại rất ít chủ yếu do.</b></i>


a. Con người khai thác bừa bãi c. Thiên tai tàn phá
b. Chiến tranh tàn phá d. Hoang mạc mở rộng


<b>4. Dặn dũ : - Học bài trả lời cõu hỏi SGK + bài tập tập bản </b>đồ
- Chuẩn bị bài 4


<b>********************************************************************</b>
<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : </b>Líp 8A : TiÕt : SÜ sè:
Líp 8A : TiÕt : SÜ sè:

<i><b>Tiết 4</b></i>

<i>: </i>

<b>Bµi 4: </b>

THỰC HÀNH




<b> PHÂN TÍCH HỒN LƯU GIÓ MÙA Ở CHÂU Á</b>


<b> I/ Mục tiêu : </b>


- HS hiểu được nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng gió của khu vực gió mùa châu Á.
- Làm quen với lược đồ khí hậu về phân bố khí áp hướng gió.


- Đọc, phân tích sự thay đổi khí áp, hướng gió trên lược đồ.
- Nghiêm túc, tích cực, hợp tác HĐ nhóm.


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Lược đồ phân bố khí áp, hướng gió chính về mùa hạ, đơng ( H4.1, H4.2) phóng to,B§KHTG


<b>III/ Ho ạ t đ ng dộ</b> <b>ạ y h ọ c </b> :
1/ Kiểm tra
2/ Bài mới


<i><b> </b></i>
<i><b>[¬</b></i>


<i> <b>Câu 1</b></i>: Nói rõ những thuận lợi, khó khăn về nguồn tài nguyên thiên nhiên châu Á.
2. Bài mới :




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mùa đông


Đông Á TB Áp cao Xibia – áp thấp Alê út



Đông Nam á ĐB Áp cao Xibia – áp thấp XĐ


Nam Á ĐB Áp cao xibia- ápthấp XĐ


Mùa Hạ


Đông Á ĐN Áp cao Haoai – I Ran


Đông Nam á ĐN, TN Nam AĐD, ôxlia – I Ran


Nam Á TN Áp cao AĐD – I-Ran


<b>CH: Gió mùa đơng, gió mùa hạ</b>
đã ảnh hưởng đến thời tiết của
các khu vực kể trên như thế nào.
<b>CH: Cho biết tình hình hoạt</b>
động và ảnh hưởng của gió mùa ở
tỉnh ta.


- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


<b>3/ Cđng cè</b> ( 5’)


<i><b>1.</b></i>


<i> Kiểm tra đánh giá :</i>


<i><b>Câu 1</b></i> : Trình bày trên bản đồ khí hậu thế giới sự hoạt động của gió mùa đơng đến khu vực


đông á, đông nam á, nam á? Thời tiết của các khu vực khi có gió mùa đơng


<i><b>Câu 2</b></i><b> : Trình bày trên bản đồ sự hoạt động của gió mùa hạ đến khu vực đông á, đông nam á, </b>
nam á? Thời tiết của các khu vực khi có gió mùa hạ?


<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b><b> Dặn dị :</b></i> - Học bài trả lời câu hỏi SGK + bài tập tập bản đồ


- Chuẩn bị bài 5 với nội dung tìm hiểu dân số, TP chủng tộc, tơn giáo Châu á.


<b>***********************************************************</b>
Giảng: <b>Líp 8A . TiÕt : SÜ sè: </b>


<i> </i><b>Líp 8B . TiÕt : SÜ sè: </b>


<i> </i>


<i><b>Tiết 5: </b></i><b>Bµi 5</b>

<b>:ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU Á</b>



<b> I/ Mục tiêu:</b>


- HS biết so sánh số liệu để nhận biết sự gia tăng DS các châu lục, thấy được châu á có số dân
đơng nhất so với các châu lục khác, mức độ tăng DS đạt mức trung bình thế giới.


- Quan sát ảnh, lược đồ nhận biết sự đa dạng của các chủng tộc cùng chung sống trên lãnh thổ
châu á. - Nhớ được các tôn giáo lớn, sơ lược sự ra đời của các tôn giáo.<i><b> </b></i>


- Quan sát phân biệt các nhà thờ một số tôn giáo



- Bồi dưỡng tình u thương, đồn kết giữa các tơn giáo, chủng tộc


<b>II/ Phương tiện :- Bản đồ TN thế giới, H5.1 phóng to, phiếu học tập.</b>
<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐ 1 : Nhóm 4 (5’)</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát
bảng 5.1 GV giải thích ý
1.2.3


<b>Nội dung thảo luận</b>
Tính dân số năm 2002 các
châu lục tng bao nhiờu % so
vi nm1950(Q ds 1950 :
100%)


<b>Tổ 1</b>: Châu á, âu, Đại dơng.


<b>Tổ 2:</b> Châu Mỹ, Phi, Toàn thế
giới.


<b>Tổ3</b>: 1. Dõn s chõu á chiếm
bao nhiêu % dân số thế giới
( năm 2002)


2. T l tăng dõn s tự nhiên
chõu ỏ so với các châu lục và
thế giới.



<b>CH: Qua phân tích trên em</b>
có nhận xét gì về số dân, tình
hình tăng dân số của châu á
so với các châu lục và thế
giới


<b>CH: Các nước châu á có</b>
biện pháp gì để giảm tỉ lệ
tăng dân số.


- Yêu cầu học sinh về tính
dân số châu á ( năm 2002)
gấp các châu lục bao nhiêu
lần.


<b>HĐ2 : Cá nhân</b>


<b>CH: Q.Sát H5.1 cho biết dân</b>
cư châu Á thuộc những
chủng tộc nào, xác định trên
bản đồ sự phân bố chủ yếu
của từng chủng tộc.


<b>CH: Cho biết trên thực tế sự</b>
phân bố các chủng tộc hiện
nay như thế nào,


<b>CH: So sánh TP chủng tộc ở</b>
chây á với châu âu.



HĐ3 : Cá nhân + nhóm
<b>bàn</b>


- Gọi 1 học sinh đọc mục 3


<b>Hoạt động 1</b>


- Nhãm th¶o luËn
- Đại diện nhóm báo
cáo, nhóm khác b
sung.


- Trả lời.


- Trả lời.


- Tính và trả lời


- Tr lời và xác định
trên bản đồ.


- Tr¶ lêi ;


ngồi các chủng tộc
thuần khiết còn cú
nhng ngời lai.
- Đọc SGK


- Quan sát trả lời.
- i diện báo cáo,


các nhóm bổ sung


<b>1. Là một châu lục đông dân nhất thế</b>
<b>giới </b>


- Dân số châu á tăng khá nhanh, đứng
thứ 2 sau Châu phi, bằng tỉ lệ tăng TN
TB thế giới


- Chiếm ≈ 61% dân số thế giới
- Tỉ lệ tăng TN TB là 1,3%.


<b>2. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc :</b>
ơ rơpeôit : Trung á, TNA,


3Chủng tộc Môn gô lô it: Bắc á ,ĐÁ,
ĐNÁ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CH: Kể tên các tơn giáo lớn,</b>
trang phục điển hình từng tôn
giáo.


HĐ : Nhóm bàn
<b>ND : Quan sát H5.2 + hiểu</b>
biết cho biết nơi hành lễ của
các tôn giáo.


- GV: Vai trị tích cực của
các tôn giáo là hướng


thiện, tôn trọng lẫn nhau.
<b>Tiêu cực: Mê tín dị đoan - dễ</b>
bị các thế lực phản động lợi
dụng.


- Ghi bµi. <b>3. Sự ra đời các tôn giáo lớn ( 10’)</b><sub> Ấn độ giáo Ra đời ở</sub>
Phật giáo Ấn độ
4 tôn giáo Ki tô giáo : Ở trung á
Hồi giáo : Ả rập xê út


<b>3/ Cñng cè</b>


1. Kiểm tra đánh giá : ( 5’)


<i><b>Câu 1 </b></i><b>: Dựa vào bảng 5.1 hãy so sánh số dân, tỉ lệ tăng dân số TN trong 50 năm qua của châu á </b>
với châu Âu – Phi - Mỹ.


<i><b>Câu 2</b></i> : Hãy vẽ các mũi tên vào sơ đồ dưới đây để biểu hiện khu vực phân bố chủ yếu của các
chủng tộc ở châu á.


Trung á Bắc á Đông á


TN á Nam á Đơng Nam á


<b>2. Dặn dị : - Học bài trả lời câu hỏi SGK + BT tập bản đồ</b>


- Tìm hiểu bài 6: Tình hình phân bố dân cư và các TP lớn của châu Á.
<b>*************************************************************************</b>
<b>Soạn :</b>

<i><b> </b></i>




<b>Giảng : </b>

TiÕt : SÜ sè: Líp 8A:


TiÕt : SÜ sè: Líp 8A:



<i><b> Tiết 6 </b></i>

<i><b>< B 6> </b></i>

<b>THỰC HÀNH</b>



ĐỌC PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ


<b> DÂN CƯ VÀ CÁC TP LỚN CỦA CHÂU Á</b>




I/ Mục tiêu :



<i><b>1. Kiến thức</b></i> :


Ơrơpêố
it


địa hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Quan sát nhận biết lược đồ, bản đồ châu á để nhận biết đặc điểm phân bố dân cư nơi đơng dân,
thưa dân và nhận biết vị trí các TP lớn ven biển Nam á, ĐN á, Đông á.


- Liên hệ các kiến thức đã học để tìm các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư và phân bố
các TP : Khí hậu, địa hình, sơng.


<i><b>2. Kỹ năng</b><b> </b></i>:


- Phân tích bản đồ phân bố dân cư và các TP lớn của châu á


- Ảnh hưởng của các yếu tố TN đến sự phân bố dân cư và đơ thị châu á… XĐ vị trí các quốc


gia, TP lớn của châu á.


<i><b>3. Thái độ</b><b> :</b></i>


- Nghiêm túc, hợp tác HĐ nhóm.


<b>II/ Phương tiện dạy học : - Bản đồ TN châu Á - Bản đồ mật độ dân số và các TP lớn của</b>
châu Á - Bản đồ trống có đánh dấu vị trí các đơ thị lớn của châu Á.


<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>
<b>1. Tổ chức :</b>


<b> 2. Kiểm tra : Kiểm tra viết 15 phút</b>
lựa chọn đáp án đúng


<i><b>Câu1 : Diện tích cả đất liền và đảo của châu á</b></i>


a. 41,5 triệu km2 b. 44 triệu km2 c. 44.4 triệu km2


<i><b>Câu2: </b><b>Châu á giáp các đại dương và lục địa nào.</b></i>


a. Bắc băng dương ,đại tây dương, thái bình dương,và châu mỹ
b. Bắc băng dương, ấn độ dương, thái bình dương và châuâu


<i><b>câu 3: Châu á là châu lục đông dân nhất thế giới</b></i>.
a. Dân số chiếm gần 61% dân số thế giới


b. Tỉ lệ tăng tự nhiên là 1.3%


<i><b>câu 4: Nối các cảnh quan tự nhiên với các kiểu khí hậu châu á cho phù hợp</b></i>



1. Rừng lá kim a. Cận nhiệt đới gió mùa
2. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng b. Ôn đới lục địa


3. Rừng nhiệt đới ẩm c. Nhiệt đới gió mùa ẩm


<i><b>Câu 4:</b></i> <i><b>TRình bày địa điểm và thời điểm ra đời của các tôn giáo lớn ở châu á</b></i>
3. Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b>


- GV nói nhiệm vụ bài thực
hành


<b>HĐ 1 : Hoạt động cá nhân</b>
- Hướng dẫn HS đọc yêu cầu
bài thực hành.


- Yêu cầu học sinh nhắc lại
phương pháp làm việc với bản
đồ


HĐ 2Nhóm 4 ( 8
nhóm )


- 2 nhóm thảo luận 1 dạng mật
độ dân số theo nội dung của


<b>Hoạt động của HS</b>



- Nghe nhí.


- Nh¾c lại phơng pháp thực
hành


- Thảo luận;


<b>Nội Dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bảng.


ND : 1. Nơi phân bố


2. Loại mật độ dân số
nào chiếm diện tích lớn.
3. Nguyên nhân dẫn đến
sự phân dân cư ( Đ.hình-khí
hậu- mật độ sơng)


- GV đánh giá, chuẩn xác kiến
thức


- Đại diện nhóm b/c,các nhóm
bổ sung


- Ghi bài theo bảng đúng.




<i><b>Mật độ DS</b></i> <i><b>Nơi phân bố</b></i> <i><b>Chiếm</b><b><sub>DT</sub></b></i> <i><b><sub>(địa hình – khí hậu – sơng )</sub></b><b>Nguyên nhân phân bố</b></i>



<b>< 1 ng/km2</b>


Bắc LB Nga, Tây Tr.Quốc,
ả rập xê út, Pakixtan, Tây
bắc IRắc, Trung tâm Iran


Lớn
nhất


- Khí hậu rất lạnh, khơ


- Núi cao hiểm trở, rất ít sông


<b>1-50 ng/km2</b>


Nam LB Nga, Phần lớn bán
đảo trung ấn, khu vực ĐNÁ,
ĐN thổ nhĩ kỳ, Iran


Khá


Khí hậu ôn đới lục địa, nhiệt
đới khơ, địa hình núi cao, cong,
ít sông


<b>51-100 ng/km2</b>


Ven địa trung hải, trung tâm
ấn độ, một số đảo


Iđơ-nê-xia, Trung quốc


Nhỏ


- Khí hậu ơn hồ có mưa


- Đồi núi thấp, lưu vực sông
lớn.


<b>>100 ng/km2</b>


Ven B’ Nhật bản, đông TQ,
ven biển VN, Nam Thái lan,
Ven biển Ấn độ, Inđonêxia


Rất
nhỏ


- Khí hậu ơn đới hải dương và
nhiệt đới gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HĐ 2 : Nhóm lớn ( 6 nhóm )</b>
- Y/C 2 nhóm hồn thành 1 cột SGK.
ND :


<b>1. XĐ vị trí các nước có tên trong bảng</b>
6.1 trên bản đồ các nước Châu Á.


<b>2. XĐ các TP lớn của các nước trên</b>
<b>3. Các TP lớn thường được XD ở đâu?</b>


Tại sao lại phân bố ở những vị trí đó.
- YC mỗi nhóm 2 đại diện HS lên b/c.
+ 1 HS đọc tên quốc gia, TP lớn quốc
gia đó.


+ 1 HS XĐ trên bản đồ các nước châu
á.


- Nhận xét giải thích về sự phân bố các
đô thị lớn của châu Á.


- Các nhóm khác bổ sung, nhận xét
- GV KL :


<b>CH: Cho biết hiểu biết của em về các</b>
TP lớn ở Châu Á.


<b>Bài 2:</b>


+ Các nước và TP lớn : H6.1


+ Các TP lớn, đông dân tập trung ven biển
của 2 ĐD lớn, nơi có đồng bằng màu mỡ,
rộng lớn. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, ơn
đới gió mùa thuận lợi cho đời sống sinh
hoạt đời sống, giao thông phát triển cho
sản xuất nông nghiệp – công nghiệp.(nhất
là nền nông nghiệp lúa nước)


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp : ( 5’)</b>


<b>1. Kiểm tra đánh giá :</b>


<i><b>Câu 1</b></i><b> : Xác định trên bản đồ trống 2 nơi phân bố mật độ dân số trên 100 ng/km</b>2


và chưa đến 1 người / Km2.


<i><b>Câu 2</b></i> : Trò chơi đố vui : - 1 HS đọc tên TP, tên nước
- 1 HS XĐ trên bản đồ câm


<b>2. Dặn dị : - Tìm hiểu tài liệu sách báo về “ Con đường tơ lụa ” châu á.</b>
- Ôn tập từ bài 1 đến bài 6 giờ sau ôn tập.


******************************************************
<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>
<b> Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b> Tiết 7: </b>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP</b>



<b> I/ Mục tiêu : </b>



<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


- Củng cố, khắc sâu, HT kiến thức về vị trí, diện tích, địa hình, khí hậu, dân cư XH Châu á.


<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


- Đọc, phân tích số liệu, biểu đồ khí hậu, lược đồ, bản đồ, vẽ biểu đồ.



<i><b>3.Thái độ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II/ Phương tiện dạy học : - Bản đồ TN châu á, phân bố dân cư châu á, các đới khí hậu</b>
châu á.


<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>


<b>1. Kiểm tra : Xen lồng trong giờ ôn tập</b>
<b>2. Bài mới : </b>


- <i><b>Giới thiệu</b></i><b> : Để củng cố. hệ thống, khắc sâu kiến thức cơ bản về vị trí địa lí địa hình, khí</b>
hậu, đặc điểm dân cư – XH Châu Á. Hôm nay chúng ta sẽ tiến hành ôn tập.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV treo bản đồ TN Châu Á
- CH: Chỉ trên bản đồ vị trí,
ranh giới Châu Á, có ý nghĩa gì
đối với khí hậu


<b>CH: Nhắc lại diện tích của</b>
Châu Á, ý nghĩa của nó đối với
khí hậu.


<b>CH: Địa hình của Châu Á </b>cã
đặc điểm g×? sự phân bố các
dạng địa hình châu Á, núi và
sông chạy theo hướng chính
nào?( XĐ trên bản đồ câm)
<b>CH: Kể tên các dãy núi, sông,</b>


đồng bằng lớn ở Châu Á.


<b>CH: Khoáng sản phân bố</b>
nhiều ở khu vực nào ? Kể tên
những khoáng sản chủ yếu của
từng khu vực.


<b>CH: Khí hậu châu á có đặc</b>
điểm gì


<b>CH: Châu á có mấy đới khí</b>
hậu là những đới khí hậu nào ?
giải thích vì sao có những đới
khí hậu như vậy.


<b>CH: Kể tên các kiểu khí hậu</b>
gió mùa, khí hậu lục địa ? nêu
sự phân bố các kiểu khí hậu
trên.


<b>CH: Dựa vào biểu đồ nhiệt</b>
độ, lượng mưa SGK. XĐ mỗi
địa điểm nằm trong kiểu khí


<b>- </b>Quan sát .
- Trả lời.


- Trả lời.


- Tr li.


- Xỏc nh.


- Tr¶ lêi.


- Tr¶ lêi.


- Tr¶ lêi.


- Quan sát, xác định.


- Tr¶ lêi.


- Quan sát , xác định.


- Tr¶ lêi.


<b>I/ Vị trí địa lí, địa hình,</b>
<b>khống sản </b>


( 10’)


<b>1.</b> Vị trí, ranh giới :


- Trải dài từ 77o<sub>44’B – 1</sub>o<sub>16’B</sub>


- Nằm gần chọn vẹn ở NCB và
NCĐ


- Giáp BBD, AĐD, TBD,
Châu Âu và một số biển như


Địa Trung Hải, biển Đỏ.


<b>2. Diện tích</b> :


- Phần đất liền 41,5 triệu Km2


(44,5 triệu Km2<sub> kể cả đảo )</sub>


rộng nhất thế giới.
<b>3. Địa hình :</b>


- Nhiều HT núi, Sơn nguyên
cao đồ sộ đồng bằng rộng lớn
nhất thế giới, phân bố chủ yếu
ở trung tâm châu á.


- Chạy theo 2 hướng chính
B-N, Đ-T


<b>4. Khống sản :</b>


<b>II/ Khí hậu châu Á : ( 10’)</b>
<b>1. Khí hậu châu á rất đa dạng </b>
- 5 đới khí hậu


- Mỗi đới chia thành những
kiểu khí hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hậu nào? Nêu đặc điểm nhiệt
độ, lượng mưa của mỗi địa


điểm đó.


CH: Kể tên, nêu hướng chảy,
Đặc điểm chế độ sông ngịi Bắc
á, Đơng á, ĐN á khu vực nội
địa và TN á trên bản đồ câm.
<b>CH: Kể tên các cảnh quan tự</b>
nhiên đi từ B-N theo KT’ 80o<sub>Đ,</sub>


vĩ tuyến 40o<sub>B</sub>


CH: Năm 2002 dân cư châu á
là bao nhiêu, chiếm bao nhiêu
% so với thế giới.


<b>CH: Dân số tăng khá nhanh</b>
gây ra những khó khăn gì, các
nước châu Á đã làm gì để giảm
tỉ lệ tăng dân số?


<b>CH: XĐ trên bản đồ khu vực</b>
phân bố chủ yếu của các chủng
tộc.


CH: Cho biết địa điểm và thơì
gian ra đời của 4 tôn giáo ở
châu Á.


Hướng dẫn HS vẽ biểu đồ,
nhận xét sự tăng dân số ở châu


á.


- Tr¶ lêi.


- Tr¶ lêi.


- Quan sát, xác định.


- Tr¶ lêi.


- Quan s¸t , ghi nhí.


<b>III/ Sơng ngịi và cảnh quan (</b>
10’)


Bắc á: ô bi,Lênitxây, Lêna
Đông á : Amua, Hồng Hà,


Trg.Giang
ĐN Á : Mê Công


Nam Á : Sông Ấn - Hằng
Nội địa : Xưa đaria, Amua


đaria


TN Á : Tigrơ, ơprat
<b>IV/ Đặc điểm dân cư – XH </b>
Châu á (10’)



- Năm 2002 có 3.766 triệu
người, chiếm


≈ 61% dân số thế giới.


- Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên là
1,3%


<b>3. </b>Cñng cè :


- GV hệ thống kiến thức cơ bản.


<b>4. Dặn dò : - HS học bài, trả lời câu hỏi SGK sau từng bài xem và làm BT tập bản đồ, </b>
giờ sau kiểm tra 1 tiết.


<b>**********************************************</b>


<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>
<b> Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<i><b> Tiết 8:</b></i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh về vị trí địa lý, địa hình, kích thước đã
tác động đến khí hậu và cảnh quan tự nhiên châu Á, đặc điểm sơng ngịi các khu vực châu Á,
dân số, tình hình tăng dân cư ở châu Á.



<i><b>2.Kỹ năng</b><b> </b></i>:


- Vẽ biểu đồ, trình bày, diễn đạt, phân tích một vấn đề địa lý.


<i><b>3.Thái độ :</b></i>


- Nghiêm túc, tự giác, tích cực làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>1.</b> Nội dung kiểm tra:
<b>2.</b> Đáp án biểu điểm:


<b>ĐỀ bµi</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm : 2,0 điểm</b>


<i><b>Câu 1</b><b> </b></i>: <i><b>Hãy sắp xếp các cụm từ dưới đây thể hiện cảnh quan TN thay đổi từ B xuống N</b></i>
<i><b>( theo đường KT’ 80</b><b>o</b><b><sub>Đ ).</sub></b></i>


Thảo nguyên, rừng lá kim, đài nguyên, hoang mạc bán hoang mạc, cảnh quan núi cao,
rừng nhiệt đới ẩm, sa van và cây bụi.


<i><b>Câu 2</b><b>: Nối tên các nước và tên thủ đô của mỗi nước cho đúng.</b></i>


1. Mi-an-ma a. Ma-Ni-La
2. Lµo b. Cua-la-lăm-Pơ
3. Ma-lai-xi-a c. Viêng Chăn


4. Phi-Líp-Pin d. Phnơm-Pênh



<b>II/ Phần tự luận : 8,0 điểm</b>


<i><b>Câu 1: (2,0 điểm)</b></i> Giải thích tại sao khí hậu của châu á lại có sự phân hố đa dạng từ B xuống
Nam, từ Đông sang Tây.


<i><b>Câu 2: ( 2,0 điểm ) </b></i>Nêu những đặc điểm nổi bật về địa hình và khống sản của châu á


<i><b>Câu 3: (4,0 điểm)</b></i> Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của châu á theo số liệu dưới đây.


<i><b>Năm</b></i> <i><b>1800</b></i> <i><b>1900</b></i> <i><b>1950</b></i> <i><b>1970</b></i> <i><b>1990</b></i> <i><b>2002</b></i>


Số dân (triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766


<b> </b>


ĐÁP ÁN ĐỀ I


<i><b>Câu1</b>: <b> 1,25 điểm </b></i>


Đài nguyên - rừng lá kim, thảo nguyên – Hoang mạc bán Hoang mạc – CQ núi cao – Xa van và
cây bụi - rừng nhiệt đới ẩm.


<i><b>Câu 2</b></i> : 0,75 điểm : 2-d; 3-b; 4-a;
<b>Phần tự luận :</b>


<i><b>Câu 1 </b></i><b>: 2,0 điểm</b>


<i><b>+ Vị trí địa lí :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



<i><b>+ Kích thước</b></i>


Kể cả đảo là 44,4 triệu km2<sub>, riêng phân đất liền 41,5 triệu km</sub>2<sub> chiều ngang châu lục rộng</sub>


lớn do đó có nhiều nơi xa biển, Địa hình đa dạng ( núi cao,sơn ngun,đồng bằng…).Vì vậy khí
hậu có sự phân hoá phức tạp theo chiều Đ – T :


<i><b>Câu 2 : 4,0 điểm</b></i>


- <i><b>Vẽ biểu đồ</b></i>: hình cột, đúng tỉ lệ, đẹp, có tên biểu đồ, chú giải: 3 ®iĨm


<i><b>- Nhận xét</b></i> : 1,0 điểm


+D©n số châu á tăng nhanh.


+ Dân số tăng nhanh nhất là từ năm 1950-2002,sau 52 năm dân số tăng 2364 triệu người.thời
kỳ tăng chậm nhất từ 1800 -1900.sau 100năm dân số tăng 280 triệu người.


<i><b>Câu3:</b></i> 2,0 điểm


+ <i><b>Đặc điểm địa hình châu á</b></i><b>: </b>


- Có nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao đồ sộ nhất thế giới tập trung chủ yếu ở trung tâm
châu lục.( dẫn chứng ). Chủ yếu chạy theo hướng Đ-T, B-N:


- Đồng bằng rộng lớn phân bố chủ yếu ở rìa lục địa ( dẫn chứng )
<b>+ </b><i><b>Khoáng sản</b></i>:



- Phong phú,đa dạng,phân bố rộng khắp.


- Tập chung nhiều nhất là các loại khoáng sản như: Dầu mỏ,khí đốt,than và các loại khống sản
kim loại như sắt ,đồng,bơ xít…


3 – Củng cố : thu đếm bài nhận xét giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>
<b> Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<i><b> Tiết 9 :</b></i>


<b>Bµi 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI</b>


<b>CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Học sinh nắm sơ bộ quá trình phát triển kinh tế - xã hội của các nước Châu Á và quá trình phát
triển các nước châu Á.


- Phân tích bảng số liệu kinh tế - xã hội.
- Ý thức nghiêm túc, hợp tác HĐ nhóm.
<b> II/ Phương tiện dạy học : </b>


- Bản đồ kinh tế và các nước Châu á, lược đồ H7.1, bảng thống kê T22


- Tranh ảnh các TP trung tâm kinh tế lớn một số nước Nhật – Trung Quốc - Ấn độ.


<b>III/ Tiến trình bài giảng :</b>


<b>1. Tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra : Không kiểm tra</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i><b> : Các nước Châu Á có một q trình phát triển kinh tế sớm, nhưng có một thời</b>
gian dài nền kinh tế bị chậm phát triển. Từ cuối thế kỷ XX đến nay nền kinh tế các nước và
vùng lãnh thổ châu á đã chuyển biến mạnh, nhưng không đều. Để hiểu hơn về đặc điểm phát
triển kinh tế - xã hội châu Á chúng ta tìm hiểu bài hôm nay.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1 : Hoạt động cá nhân</b>
GV : Giới thiệu khái quát lịch
sử phát triển.


<b>Cổ đại : Phát triển sớm, nền</b>
văn minh lưỡng Hà Ấn độ
-Trung hoa (đầu TK 4,3 trước
CN xuất hiện SXCN, NN,
Khoa học đạt trình độ cao)
<b>CH: Tìm hiểu mục 1 cho biết ở</b>
thời kỳ cổ đại các DT Châu á
đã đạt được những tiến bộ
trong phát triển kinh tế.


<b>CH: Tại sao thương nghiệp</b>
thời kỳ này rất phát triển.



<b>CH: Tìm hiểu bảng 7.1 cho</b>
biết thương nghiệp châu á phát
triển như thế nào có mỈt hàng
nổi tiếng gì ? ở khu vực nào,
nước nào.


- GV : Giới thiệu con đường tơ
lụa nổi tiếng từ Châu á – Âu.


<b>Hoạt động1:</b>


- Nghiªn cøu SGK, nghe nhớ


- Nghiên cứu trả lời.


- Trả lời.


- Nghiên cứu bảng 7.1 SGK
- Tr¶ lêi.


- Nghe nhí.


<b>1.Vài nét về LS của các nước</b>
<b>Châu á :</b>


a. Thời kỳ cổ đại : ( 8’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

( từ La mã- Thổ Nhĩ
Kỳ-Pakitxan-Tây nam Trung
Quốc)



<b>Chuyển ý : Tiếp với TK kinh</b>
tế phát triển rực rõ, nền kinh tế
châu á phát triển như thế nào ở
TK XVI- TK XX.


<b>CH: Dựa vào SGK và kiến</b>
thức lịch sử. Cho biết TK XVI
và đặc biệt trong thế kỷ XV các
nước châu Á bị thực dân nào
xâm chiếm, từ năm nào?


<b>CH: Thời kỳ này nền kinh tế</b>
các nước châu á lâm vào tình
trạng như thế nào.


<b>CH: Nước nào duy nhất</b>
khơng rơi vào tình trạng trên,
tại sao Nhật trở thành nước
phát triển sớm nhất ở châu á


<b>Chuyển ý : Tình hình phát</b>
triển kinh tế - xã hội các nước
châu Á hiện nay thế nào ?
<b> HĐ 2 : Cá nhân + Nhóm </b>
<b>lớn </b>


<b>Hoạt động cá nhân</b>


- Tr¶ lêi.



Tr¶ lêi.


- Tr¶ lêi:


- Vua Mút-xo-hi-tơ ( hiệu là
Minh trị thiên hoàng năm
1886 thực hiện cải cách
chính sách ruộng đất, phát
triển CN hiện đại, mở rộng
buôn bán với phương tây
phát triển giáo dục.


<b>Hoạt động2</b>


<b>b. Thời kỳ thế kỳ XVI và đặc</b>
biệt trong TK XIX : 8’


- Bị các nước đế quốc thực dân
Anh – Pháp – Hà Lan – TBNha
xâm chiếm


- Chế độ thực dân phong kiến
đã kìm hãm sự phát triển dẫn
đến nền kinh tế châu á rơi vào
tình trạng chậm phát triển kéo
dài.


<b>2. Đặc điểm phát triển </b>
<b>KT-XH của các nước và lãnh thổ</b>


<b>châu á hiện nay. (24’)</b>


<b>CH: Ng/c mục 2 + KT đã học</b>
cho biết đặc điểm chung về
kinh tế - xã hôi các nước châu
Á sau chiến tranh thế giới lần
thứ 2


<b>CH: Nền kinh tế châu á bắt</b>
đầu chuyển biến khi nào, biểu
hiện rõ rệt của sự phát triển.
<b>CH: Dựa vào bảng 7.2 cho</b>
biết sự phân loại các nước theo
thu nhập.


<b>CH: Nước nào có BQ thu</b>
nhập GDP cao nhất, tính chênh
lệnh với nước thấp nhất.


- Nghiªn cøu mơc 2 SGK
- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi ;


- Cường quốc : Nhật


- Con rồng Châu á : Hàn
quốc, Thái lan, Đài loan,
Sinh ga po.



- Tr¶ lêi ;


Nhật gấp Lào : 105,4 lần
Nhật gấp VN: 80,5 lần


- Sau chiến tranh thế giới lần 2
nền kinh tế các nước kiệt quệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CH: Tỉ trọng giá trị Nông</b>
nghiệp trong cơ cấu GDP của
nước có thu nhập cao khác
nước thu nhập thấp?


HĐ Nhóm lớn ( 6 nhóm )
5’


ND : Dựa vào SGK đánh giá
sự phân hoá các nhóm nước
theo đặc điểm phát triển kinh tế
( theo bảng sau ).


- Đại diện nhóm b/c, nhóm
khác bổ sung


- GV chuẩn xác KT theo bản
sau


- Tr¶ lời.


- Nhóm thảo luận trả lời câu


hỏi theo PHT.


- Đại diện nhóm trả lời
- So sánh kết quả.


<b>3/ củng cố</b> : ( 5’)
<b>1. Kiểm tra đánh giá :</b>


: Đánh dấu x vào các ý đúng


<i><b>Thời thượng cổ và trung đại nhiều DT ở châu á đạt trình độ phát triển cao của thế giới vì :</b></i>


a. Đã biết khai thác, chế biến khống sản


b. Khơng có chiến tranh tàn phá
c. Phát triển thủ công, trồng trọt, chăn nuôi nghề rừng
d. Thương nghiệp phát triển vì có nhiều mặt hàng nổi tiếng
e. Chế tạo được máy móc hiện đại, tinh vi
<b>4. Dặn dò : - Học bài, trả lời câu hỏi SGK, làm BT tập bản đồ.</b>


- Tìm hiểu tình hình phát triển NN – CN - Dịch vụ của các nước châu Á.
<b>IV/ Phụ lục</b> :


<i><b>Nhóm nước</b></i> <i><b>®</b><b>ăc điểm phát triển kinh tế</b></i> <i><b>Tên nước và vùng lãnh</b><b><sub>thổ</sub></b></i>


<b>Phát triển cao</b> <b>Kinh tế-XH phát triển toàn diện</b> <b>Nhật</b>


<b>CN mới</b> <b>Mức độ CN hoá cao, phát triển</b>
<b>nhanh</b>



<b>Hàn Quốc, Sinh ga po</b>


<b>Đang phát triển</b> <b>Nông nghiệp phát triển chủ yếu</b> <b>Việt Nam, Lào</b>


<b>Tốc độ tăng trưởng KT</b>


<b>cao</b> <b>CN hố nhanh, nơng nghiệp giữ vai<sub>trị Q. trọng</sub></b> <b>TQuốc, ấn độ, Thái lan</b>


<b>Giàu, trình độ KT-XH</b>


<b>chưa cao</b> <b>Khai thác dầu khí để xuất khẩu</b> <b>Ả rập xê út, Brunây</b>


<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>
<b> Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tiết 10 :</b></i>


<i><b>Bµi : 8</b></i><b> </b>

<b>TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>


I/ Mục tiêu :


<i><b>1. Kiến thức : </b></i>


- Học sinh hiểu được tình hình phát triển kinh tế - xã hội đặc biệt là các thành tựu về Nông
nghiệp – CN ở các nước, các vùng lãnh thổ châu á.


- Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay của các nước và các vùng lãnh thổ là ưu tiên phát triển


CN - Dịch vụ không ngừng nâng cao đời sống.


<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


- Đọc và Phân tích mối quan hệ giữa ĐKTN và HĐKT đặc biệt với sự phân bố cây trồng vật
nuôi.


<i><b>3. Thái độ :</b></i> Ý thức nghiêm túc, hợp tác HĐ nhóm.
<b> II/ Phương tiện dạy học : </b>


- Bản đồ kinh tế chung Châu Á, H8.2 phóng to, tư liệu XK’gạoVN và Thái Lan.
<b> III/ Tiến trình bài giảng :</b>


<b>1. Tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra : 5’</b>


<i><b>Câu 1</b></i> : Tại sạo Nhật sớm trở thành nước phát triển sớm nhất châu Á.


<i><b>Câu 2</b></i> : Nêu đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay.
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i> : Trong mấy chục năm cuối TK XX, phần lớn các nước châu Á đẩy mạnh phát triển kinh tế vươn
lên theo hướng CNH - HĐH, sự phát triển các nước không đều, nhiều nước đạt được một số thành tựu lớn.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1 : Nhóm 4 </b>


GV : Treo bản đồ KT chung
châu Á



- Treo bảng phụ ghi ND u
cầu các nhóm thảo luận.


<b>Tỉ1: </b>


1.Dựa vào lược đồ H8.1 và
SGK. Kể tên các cây trồng vật
nuôi ở khu vực gió mùa ẩm và
lục địa khơ. Rút ra nhận xét?
2.Cho biết ngành giữ vai trò
quan trọng nhất trong SXNN ở
châu Á, loại cây nào quan
trọng nhất? sản lượng là bao
nhiêu so với thế giới?


<b>Tổ 2:</b>


<b>1. Dựa vào H8.2 cho biết nước</b>
nào ở châu á sản xuất nhiều
lúa gạo, tỉ lệ so với thế giới.


<b>H§ 1.</b>


- Quan sát bản đồ.


- Nhãm th¶o luËn PHT theo
néi dung tõng nhãm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tổ 3:</b>



<b>2. Tại sao VN, Thái Lan có</b>
sản lượng lúa thấp hơn TQ
-Ấn Độ nhưng XK’ lại đứng
hàng đầu thế giới ( TQ, Ấn Độ
đông dân ).


<b>3. Cho biết những nước đạt</b>
thành tựu vượt bậc thế giới về
SX lương thực (TQ - Ấn
độ-VN-Thái Lan ) Cho biết XK’
gạo của VN– Thái Lan


- GV chuẩn xác kiến thức trên
bản đồ Kinh tế chung.


<b>CH: Qua phần tìm hiểu trên</b>
rút KL về tình hình phát triển
nơng nghiệp ở các nước châu
Á.


<b>Gợi ý : Sự phát triển, phân bố</b>
cây trồng, vật nuôi, SL lương
thực, nước SX nhiều, nước
XK nhiều lương thực.


<b>CH: Quan sát ảnh 8.3 nhận</b>
xét : ND ảnh, diện tích ruộng,
số LĐ, cơng cụ sản xuất, trình
độ sản xuất.



<b>HĐ 2 : Cá nhân </b>


- Đại diện các nhóm lên điền
vào bảng phụ lục.


- Các nhúm b xung


- Trả lời.


- Quan sát , trả lời.


<b>HĐ 2</b>


- Sự phát triển nông nghiệp
ở các nước Châu á không
đều. Cây trồng vật ni ở
khu vực gió mùa và lục địa
có sự khác nhau.


- Sản lượng lương thực giữ
vai trò quan trọng lúa gạo
chiếm 93%, lúa mì chiếm
39% sản lương thế giới.
- TQ, Ấn độ là 2 nước SX
nhiều lúa gạo nhất, Thái
Lan, VN là 2 nước XK’ gạo
thứ nhất, nhì thế giới.


<b>2. Công nghiệp (10’)</b>



<b>CH: Dựa vào KT bài 7 và</b>
mục 1 cho biết các nước, vùng
lãnh thổ đạt thành tựu trong
NN – CN.


<b>CH: Dựa vào bảng 7.2 cho</b>
biết tình hình phát triển CN
các nước và các lãnh thổ, nước
nào có tốc độ CN hoá nhanh.
<b>CH: Rút ra KL về tình hình</b>
SX CN các nước Châu á.
<b>CH: N</b>íc nµo cã ngµnh CN
luyện kim,cơ khí điện tử phát
triển nhất?


<b>CH: K tên các sản phẩm nổi</b>
tiếng của Nhật – TQ – Hn


- Nghiên cứu trả lời.


- Trả lời.


- Rút ra kÕt luËn.


- Tr¶ lêi.


-Tr¶ lêi.


- Hầu hết các nước đều ưu


tiên phát triển CN, SX CN
đa dạng, phát triển chưa
đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

quốc


<b>CH: Dựa vào bảng 8.1 cho</b>
biết nước nào khai thác nhiều
than, dầu mỏ, nước nào sử
dụng sản phẩm khai thác chủ
yêu để XK, nước đó có trình
độ ph¸t triĨn KT-XH nh thÕ
nµo?


<b>HĐ 3 : Cá nhân </b>


<b>CH: Dựa vào bảng 7.2 T22</b>
cho biết nước nào có ngành
dịch vụ phát triển.


<b>CH: Tỉ trọng giá trị dịch vụ</b>
trong cơ cấu GDP của Nhật –
Hàn Quốc – Sinh ga po là bao
nhiêu.


<b>CH: Mối quan hệ giữa tỉ</b>
trọng giá trị dịch vụ trong cơ
cấu GDP theo đầu người các
nước trên như thế nào rút ra
kết luận.



<b>CH: Vai trò của dịch vụ đối</b>
với sự phát triển KT-XH


- Nghiªn cøu bảng và trả lời.


<b>Hot ng 3:</b>


- Nghiên cứu bảng, trả lời.


- Trả lời.


- Tìm hiểu MQH và rút ra KL
- Tr¶ lêi.


- CN nhẹ phát triển hầu hết
các nước


<b>3. Dịch vụ : 6’</b>


- Nước có HĐ dịch vụ cao :
Nhật – Hàn Quốc – singapo
là những nước có trình độ
phát triển cao, đời sống ND
được nâng cao.


<b>3/ Cñng cè</b> : ( 5’)


<b>1. Kiểm tra đánh giá :</b>



<i><b>Câu 1</b></i> : Hoàn thiện bảng sau với ND kiến thức phù hợp :


<i><b>Kiểu khí hậu</b></i> <i><b>Cây trồng chủ yếu</b></i> <i><b>Vật ni chủ yếu</b></i>


Gió mùa
Lục địa


<i><b>Câu 2</b></i> : Điền tên các quốc gia và vùng lãnh thổ châu á đã đạt thành tựu trong phát triển KT’ vào bảng sau :


<i><b>Ngành</b></i> <i><b>Thành tựu</b></i> <i><b>Tên QG và vùng lÃnh thổ</b></i>
<i><b>Nụng</b></i>


<i><b>nghip</b></i>


Nc ụng dõn, SX lương thực
Nước sản xuất gạo quan trọng


<i><b>Công nghiệp</b></i> Nước cường quốc CN


Nước, lãnh thổ là CN mới


<i><b>Dịch vụ</b></i> Phát triển cao


<b>4. Dặn dò : - Học bài, làm BT tập bản đồ.Tìm hiểu bài 9 về đặc điểm vị trí, địa hình nguồn </b>
khống sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>
<b> Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>



<b> </b>

<i><b>Tiết 11 :</b></i>


<b>Bµi 9 :KHU VỰC TÂY NAM Á</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


- HS xác định được các quốc gia trong khu vực trên bản đồ.


- Nắm được địa hình núi, cao nguyên, hoang mạc chiếm đại bộ phận diện tích lãnh thổ, khí hậu
khắc nghiệt, tài nguyên phong phú đặc biệt là dầu mỏ.


- Kinh tế của khu vực chủ yếu là SX NN, CN chế biến dầu mỏ phát triển.
- Có vị trí chiến lược quan trọng, một “ Điểm nóng ” của thế giới.


<i><b>2.Kỹ năng :</b></i>


- XĐ giới hạn của khu vực trên bản đồ.


- Nhận xét, phân tích vai trị vị trí của khu vực trong phát triển kinh tế, xã hội, kỹ năng xác lập
mối quan hệ giữa vị trí địa lí, địa hình và khí hậu.


<i><b>3.Thái độ :</b></i>


- HT nghiêm túc, hợp tác HĐ nhóm.
<b>II/ Phương tiện dạy học : </b>


- Lược đồ TNÁ, bản đồ TN châu á, tư liệu tranh ảnh về tự nhiên, KT ( khai thác dầu ).
<b>III/ Hoạt động dạy giảng :</b>



<b>1. Kiểm tra : 5’</b>


<i><b>Câu 1</b></i> : Cho biết những thành tựu về nông nghiệp của các nước châu á.


<i><b>Câu 2</b></i> : Tình hình phát triển CN các nước châuuAs. Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số
nước TNÁ trở thành nước có thu nhập cao.


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i><b> : TNÁ khu vực giầu có nổi tiềng, một “ Điểm nóng ” và làmột trong những</b>
vùng năng động nhất của thế giới, thu hút sự chú ý của rất nhiều người. Vậy khu vực này có đặc
điểm và hồn cảnh TN – XH và KT như thế nào.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1 : cá nhân </b>


- GV : Treo bản đồ TN châu á,
giới thiệu khu vực trên bản đồ.
<b>CH: Dựa vào H9.1 cho biết </b>
khu vực TNÁ nằm trong
khoảng vĩ độ, kinh độ nào
<b>CH: Xác định trên bản đồ ranh</b>
giới của khu vực.


<b>CH: Vị trí TNÁ có đặc điểm </b>
gì nổi bật


<b>CH: Phân tích ý nghĩa vị trí </b>


của khu vực TNÁ.




Hoạt động 1:
- Quan sát bản đồ.
- Trả lời.


- Xác định ranh giới.
- Trả lời :


+ Nằm án ngữ trên đường
biển nào


+Xác định và so sánh con
đường giữa Châu á và Âu đi
qua đây với vòng xuống


<b>1. Vị trí, địa lí : (9’)</b>


- Nằm trong khoảng 12o<sub>B - 42</sub>o<sub>B</sub>


và 26o<sub>Đ -73</sub>o<sub>Đ. Thuộc đới nóng</sub>


và cận nhiệt.


- Nằm ở ngã ba của châu á – âu
phi có một số biển và vịnh bao
bọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HĐ 2 : nhóm bàn </b>


<b>1. Khu vực TNÁ có những </b>
dạng địa hình nào, Dạng địa
hình nào chiếm diện tích lớn
( dạng trên 2000m)


<b>2. Cho biết các miền địa hình</b>
từ ĐB xuống TN.


<b>3. Đặc điểm trung địa hình khu</b>
vực TNÁ


- Đại diện một vài nhóm báo
cáo


- GV chuẩn xác


<b>CH: Quan sát H9.1 và H2.1 </b>
T7 kể tên các đới kiểu khí hậu
TNÁ


<b>CH: Tại sao ngay sát biển mà </b>
khu vực TNÁ có khí hậu khơ
nóng


<b>CH: Địa hình, khí hậu, sơng </b>
ngịi ảnh hưởng đến cảnh quan
TN như thế nào.



<b>CH: Quan sát H9.1 khu vực </b>
có tài ngun khống sản quan
trọng nào ? trữ lượng và sự
phân bố quốc gia nào có nhiều
dầu mỏ nhất.


<b> </b>


<b> HĐ 3: Nhóm bàn</b>
<b>Tổ 1:</b>


<b>1. Dựa vào H9.3 cho biết TNÁ</b>
có bao nhiêu quốc gia, tổng số
dân ( 20 nước)


2. Đọc tên các nước trên bán


phía nam châu Phi, châu Âu
Châu âu.


* Lợi ích lớn lao : Tích
kiệm tiền, thời gian,an tồn
là đường giao thông buôn
bán quốc tế quan trọng.


<b>Hoạt ng 2:</b>


- Nhóm thảo luận theo bàn.


- Đại diện nhóm báo cáo kết


quả.


- Cỏc nhúm b xung.
- Quan sát H9.1 và H2.1


- Trả lời.


- Trả lời.


- Quan sát , tr¶ lêi ;
- Ả rập xê út : 26 tỉ tấn
- Cô oét : 15 tỉ tấn
- I Rắc : 6,4 tỉ tấn
- Iran : 5,8 tỉ tấn


<b>TNÁ chiếm 65% trữ lượng dầu</b>
<b>mỏ , 25% khí đốt thÕ giíi</b>


<b>Hoạt ng 3</b>


- Nhóm thảo luận theo bàn.


quan trng trong phỏt triển kinh
tế


<b>2.Đặc điểm tự nhiên : 12’</b>


- Khu vực có nhiều núi, cao
nguyên,đồng bằng. Khu ĐB và
TN nhiều núi cao và Snguyên ở


giữa là đồng bằng lưỡng hà.


- Thảo nguyên khô, hoang mạc
bán hoang mạc chiếm phần lớn
diện tích.


- Khống sản: nhiều dầu mỏ,
khí đốt


<b>3. Đặc điểm dân cư KT, chinh </b>
<b>trị : 15’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đảo ả rập và trên phần đất liền,
so sánh diện tích các nước
<b>Tổ 2:</b>


<b>1. Nơi của tơn giáo nào, có nền</b>
văn minh cổ đại gì, tơn giáo
nào có vai trị quan trọng trong
đời sống kinh tế.


<b>Tổ 3:</b>


<b>1. Tình hình phân bố dân cư </b>
của khu vực giải thích tại sao.
- GV chuẩn xác kiến thức
GV :


Ả Rập Xê út : 2.400.000 Km2



I Ran : 1.648.000 Km2


Cô Oét : 18.000 Km2


- Nôi 2 tôn giáo : Do Thái –
Cơ Đốc - Đạo hồi


- Nền văn minh : Lưỡng hà, Ả
rập, ba bi lon đóng góp đáng
kể về khoa học thế giới về tốn
học – ngơn ngữ - thiên văn
<b>CH: TNÁ có điều kiện phát </b>
triển ngành kinh tế nào.
<b>CH: Dựa vào H9.4 cho biết </b>
TNÁ XK’ dầu đến khu vực
nào trên thế giới.


GV :


BQ thu nhập 19.040 USD/
người ( Cô oét), VN 415 USD/
người


Cơ t : Có HT gd bắt
buộc 8 năm GD và ytế không
mất tiền.


<b>CH: Ngồi ra TNÁ cịn có </b>
CN khai thác gì và ngành CN
nào.



<b>CH: Những khó khăn ảnh </b>
hưởng đến kinh tế - xã hội
GV : Chiến tranh Iran IRắc :
1980- 88


- Chiến tranh vùng vịnh : 42
ngày từ 17.1 – 28/2/1991.
- Chiến tranh do Mỹ đơn


- Đại diện các nhóm báo
cáo.


- Các nhóm ≠ bổ xung.


- Tr¶ lêi.
- Tr¶ lêi.


- Nghe nhí.


- Tr¶ lêi.
- Tr¶ lêi .


- Nghe nhí.


- Dân số khoảng 286 triệu
người, phần lớn là người Ả Rập
theo đạo hồi.


- Mật độ phân bố không đều tập


chung chủ yếu là đồng bằng
Lưỡng Hà và ven biển.


<b>b. Đặc điểm kinh tế - chính trị :</b>
- CN khai thác và chế biến dầu
rất phát triển, đóng vai trị chủ
yếu trong phát triển kinh tế.
- Là khu vực XK’ dầu lớn nhất
thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

phương phát động tân công
IRắc đơn phương phát động
tấn công I Rắc : 3/2003.
<b>3 Cñng cè</b>: ( 5’)


Kiểm tra đánh giá : Khoanh tròn chữ cái đầu câu đáp án đúng.


<i><b>Câu 1</b><b>: Dân cư TNÁ chủ yếu theo tôn giáo :</b></i>


a. Ki-tô giáo c. Phật giáo
b. Hồi giáo d. Ấn độ giáo


<i><b>Câu 2</b></i><b> : </b><i><b>Tây nam á có các kiểu khí hậu</b></i> :


a. Cận nhiệt địa trung hải và nhiệt đới gió mùa
b. Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt gió mùa, cận nhiệt địa trung hải
c. Cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa và nhiệt đới khô
d. Cận nhiệt đới khô, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa
<b>4. Dặn dò : - Học bài, trả lời câu hỏi SGK + BT tập bản đồ.</b>



- Tìm hiểu : Vị trí - Địa hình – Khí hậu Nam á


<b>****************************************************</b>
<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>
<b> Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b> </b>


<i><b>Tiết 12</b><b>:</b></i>


<b>Bµi 10: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Học sinh xác định được vị trí các nước trong khu vực, nhận biết được 3 miền địa hình :
Miền núi phía Bắc, đồng bằng ở giữa, Phía Nam là cao nguyên.


- Giải thích được khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, tính nhịp điệu của hoạt
động gió mùa ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất và sinh hoạt của dân cư trong khu vực.


- Phân tích ảnh hưởng của địa hình đến khí hậu.


- Nhận biết, phân tích các yếu tố TN trên bản đồ, rút ra mối quan hệ giữa chúng.


- Sử dụng, phân tích lược đồ phân bố mưa, thấy được sự ảnh hưởng của địa hình đến lượng
mưa.


Ý thức nghiêm túc, hợp tác HĐ nhóm.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Bản đồ TN châu á, lược đồ TN, lương mưa Nam á.
- Tranh ảnh, tư liệu cảnh quan TN Châu á.


<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 5’</b>


<i><b>Câu 1 </b></i>: Nêu đặc điểm vị trí địa lí khu vực TNÁ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Giới thiệu </b></i>: ĐKTN, tài nguyên thiên nhiên khu vực Nam á rất phong phú, đa dạng ở đây
có HT Hymalaya, sơng Đêcan, đồng bằng Ấn Hằng rộng lớn, cảnh quan thiên nhiên của yếu là
rừng nhiệt đới, xa van thuận lợi cho phát triển KT.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1 : Nhóm lớn (6 nhóm)</b>
3’


- GV treo lược đồ TN khu vực


yêu cầu HS thảo luận theo ND
sau (4’)


<b>Nhóm 1.2 :</b>


Quan sát H10.1 XĐ các
quốc gia trong khu vực, nước


có diện tích lớn nhất, nhỏ
nhất. (7 nước : DTích lớn Ấn
độ, DTích nhỏ : Man đi vơ )
<b>Nhóm 3.4 :</b>


Nêu đặc điểm vị trí lí của
khu vực, kể tên các miền địa
hình từ B - N


<b>Nhóm 5.6 :</b>


Nêu đặc điểm địa hình của
mỗi miền


- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm bổ sung
- GV chuẩn xác kiến thức


HĐ2 : Nhóm bàn
<b>(2’)</b>


- Yêu cầu các tổ thảo luận
nhóm bàn theo ND :


<i><b>1.</b> Quan sát H10.2 T7 cho biết</i>
<i>Nam á chủ yếu nằm trong đới khí</i>
<i>hậu nào.</i>


<i><b>2.</b> Đọc, nhận xét số liệu khí hậu 3</i>
<i>địa điểm : Mun Tan – Sarapundi </i>


<i>-Mun bai. Ở hình H10.2 Cho biết</i>
<i>đặc điểm lượng mưa của khu vực,</i>
<i>giải thích sự phân bố mưa khơng</i>
<i>đều.</i>


- Đại diện các nhóm báo cáo


H§1:


- Nhóm quan sát lợc đồ và
thảo luận theo nội dung GV
a ra cho tng nhúm.


- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhóm khác bổ xung.


- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác bổ xung.


- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhóm khác bổ xung
- Nghe nhớ. Ghi


- Thảo luận bàn. Theo nội
dung GV đa ra.


- Đại diện nhãm b¸o c¸o.
- Nhãm kh¸c bỉ xung.


- Nghe nhí.



<b>1. Vị trí địa lí và địa hình (18’)</b>
<b>a) Vị trí :</b>


- Là bộ phận nằm ở phía Nam
của châu á ( Khoảng 8o<sub>B – 37</sub>o<sub>B</sub>


)


<b>b. Địa hình :</b>


- Phía Bắc : Miền núi Hymalaya
cao đồ sộ, hướng TBĐN dài
2600 km rộng 320-400 km.
- Giữa : Đồng bằng châu thổ Ấn
Hằng dài trên 3000km, rộng TB
250-350 km.


- Phía Nam : Sơng Đê Can ở rìa
đơng có dẫy Gát Đơng, phía tây
có dẫy Gát Tây


<b>2. Khí hậu, Sơng ngịi cảnh</b>
<b>quan tự nhiên</b>


<b>a. Khí hậu :</b>


- Nam á có khí hậu nhiệt đới gió
mùa là khu vực mưa nhiều của
thế giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Các nhóm nhận xét, bổ xung
- GV chuẩn xác kiến thức
GV : Phân tích bản đồ :
Dãy Hymalaya là bức tường :
- Cản gió TN sườn nam
mưa nhiều


- Ngăn khối khơng khí lạnh từ
phía bắc nam á hầu như
khơng có mùa đơng lạnh.
- Dãy Gát Tây ngăn gió TN
Mumbai mưa nhiều, sơn
nguyên đê can mưa ít.


- Vị trí Sê ra Pum di nằm ở
chân sườn đón gió mưa
nhiều.


- Muntan ở vị trí nhiệt đới
khơ.


GV u cầu học sinh đọc “
Đại bộ phận …. Trong khu
vực”. Rút ra kết luận về ảnh
hưởng của gió mùa đến sản
xuất SH của con người.


HĐ3 : cá nhân



<b>CH: Dựa vào H10.1 đọc tên</b>
các sông chính.


<b>CH: Cảnh quan TN chính</b>
của khu vực


- §äc SGK
- Rút ra kết luận.


- Đọc tên các con sông chính
- Đọc tên các c¶nh quan
chÝnh cđa khu vùc


- Nhịp điệu hoạt động của gió
mùa ảnh hưởng rất sâu sắc đến
SX và SH của ND trong khu
vực.


<b>b. Sông ngòi, cảnh quan tự</b>
nhiên :


- Sông lớn : Sông Ấn hằng,
Bramapút


- Cảnh quan TN chính : Rừng
nhiệt đới xa van, hoang mạc núi
cao


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp ( 5’)</b>
<b> 1. Kiểm tra đánh giá</b>



<i><b>Câu 1</b></i> : <i><b>Điền vào bảng sau đặc điểm địa hình khu vực Nam á</b></i>


<i><b>Câu 2</b></i><b> : </b><i><b>Tại sao cùng vĩ độ với MB Việt Nam mà khu</b></i> <i><b>vực Nam á có </b></i>
<i><b>mùa đơng ấm hơn.</b></i>


<b>2. Dặn dò : - Học bài trả lời câu hỏi + làm BT tập</b> bản đồ


- Tìm hiểu tình hình dân cư, kinh tế khu vực Nam á.
<b>V/ Phụ lục :</b>


Phía Bắc
Trung tâm
Phía Nam
<b>Đặc điểm TN 3 miền địa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>
<b> Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<i><b>Tiết 13</b><b> : </b></i>


<b> Bµi 11 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>KINH TẾ KHU VỰC NAM Á</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm được khu vực Nam Á là khu vực đơng dân, có mật độ lớn nhất thế giới.
- Hiểu rõ dân cư Nam Á chủ yếu là theo Ấn độ giáo, hồi giáo, tôn giáo ảnh hưởng đến phát
triển kinh tế - xã hội ở Nam Á.



- Hiểu biết các nước Nam Á có nền kinh tế đang phát triển, Ấn Độ có nền kinh tế phát triển
nhất.


- Phân tích lược đồ, bảng số liệu để nhận biết Nam Á là khu vực đông dân, mật độ dân số cao.


<i><b>- </b></i>Nghiêm túc, tích cực, hợp tác HĐ nhóm
<b> II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ phân bố dân cư châu á, tranh ảnh về TN, kinh tế các nước khu vực Nam á.
<b> III/ Tiến trình bài giảng :</b>


<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra : 5’</b>


<i><b>Câu 1 </b></i>: Nam Á có mấy miền địa hình ? núi đặc điểm của mỗi miền


<i><b>Câu 2 </b></i>: Miền địa hình nào của Nam á có ĐKTN thuận lợi phát triển KT và tập
trung đông dân.


<i><b>Câu 3 </b></i>: Nguyên nhân nào dẫn đến lượng mưa phân bố khơng đều ở khu vực Nam Á, giải thích
tại sao ở SaraPumri, Mum Bai mưa nhiều, Mum Tan mưa ít.


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu </b></i>: Là trung tâm của nền văn minh cổ đại phương đông từ xa xưa Nam Á là khu vực
thần kỳ của những truyền thuyết và huyền thoại. Là nơi có tài nguyên thiên nhiên giàu có, khí
hậu nhiệt đới gió mùa là cơ sở của nền NN nhiệt đới. Đặc điểm TN đã ảnh hưởng đến quá trình
phát triển kinh tế các nước khu vực Nam á như thế nào.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1: Nhóm bàn (3’)</b>
<i><b>Tổ 1,2:</b></i>


<b> Dựa vào bảng 11.1 tính mật</b>
độ dân số các khu vực Nam Á,
rút ra nhận xét về sự phân bố dân
cư? <i><b> </b></i>


<i><b> Tổ 3: </b></i>


Quan sát H11.1, H6.1 T20 rút ra
nhận xét :


- Phần lớn mật độ dân cư Nam Á
thuộc loại mật độ nào của châu á


<b>H§ 1.</b>


- Chia tổ hot ng theo s
hng dn ca GV.


- Đại diện các tổ báo cáo kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

(trờn 100 ng/km2<sub> ).</sub>


- Đặc điểm sự phân bố dân cư.
- Dân cư tập trung nhiều ở khu


vực nào? giải thích vì sao


- GV Chuẩn xác kiến thức


<b>CH: Khu vực Nam á là nôi ra</b>
đời của những tôn giáo nào ? dân
cư chủ yếu theo tôn giáo nào
( 83% : Ấn độ giáo ) ngồi ra cịn
theo tơn giao ? ( Kitơ giáo, hồi
giáo )


<b>GV : Nói về vai trị của tơn giáo</b>
đối với đời sống và PT kinh tế
-xã hội.


<b>HĐ2 : Nhóm bàn </b>


<i><b>Tổ 1</b></i> : Đọc mục 2 cho biết những
trở ngại lớn ảnh hưởng đến phát
triển kinh tế của các nước Nam á.
- Đế quốc nào đô hộ, thời gian.
- Nền kinh tế thuộc địa có đặc
điểm gì?


- Tình hình chính trị - xã hội ? tại
sao là khu vực không ổn định.


<i><b>Tổ 2</b></i> : QS H11.3 – H11.4 cho
biết



- Vị trí 2 quốc gia trong ảnh.


- Các nhóm bổ xung.


- Đọc thông tin và trả lời .


- Nghe nh. Ghi bi.
Hot ng 2.


- nghiên cứu thông tin SGK


- Trả lời.


- Quan sát và trả lời.


- L khu vực đông dân của
châu á, có mật độ dân số cao
nhất trong các khu vực châu á
- Dân cư phân bố không đều,
tập trung nhiều ở đồng bằng và
khu vực có mưa.


<b>- Dân </b>sè phần lớn theo đạo ấn
( 83%)


<b>2. Đặc điểm kinh tế - xã hội :</b>
(20’)


- ND 2 bức ảnh ( tiên nghi SH –
S.đất, canh tác, HĐKT nào là


phổ biến ).


- Đại diện cho nền KT nào đang
phát triển


<i><b>Tổ 3</b><b> </b></i>: Phân tích bảng 11.2


- Nhân xét sự chuyển dịch cơ cấu
ngành KT của Ấn Độ.


- Sự chuyển dịch đó phản ánh xu
hướng phát triển kinh tế.


-GV chuẩn xác kiến thức


<b>CH: Cho biết ngành CN, NN,</b>
dịch vụ ở Ấn Độ đạt được những
thành tựu gì.


CH: Xác định trên bản đồ các
trung tâm CN của Ấn Độ.


- Nghiªn cøu b¶ng 11.2
- NhËn xÐt.


-đại diện nhóm báo cáo,
các nhóm bổ sung.


- Tr¶ lêi.



- Xác định trên bản đồ các
trung tâm CN của ấn độ


- Các nước trong khu vực có
nền KT đang phát triển, chủ
yếu là SX NN.


- Ấn Độ là nước có nền kinh tế
PT nhất khu vực. Có sự
chuyển dịch cơ cấu các ngành
KT là giảm giá trị Nông
nghiệp tăng CN, dịch vụ ( đặc
biệt là DV)


Thành tựu :


+ CN: xếp thứ 10 thế giới
+ Nông nghiệp: Trông trọt,
chăn nuôi PT mạnh cung cấp
đủ lương thực, Thực phẩm
trong nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>IV/ Hoạt động nối tiếp ( 5’)</b>
<b>3 .Cñng cè</b>


<i><b>Câu 1</b></i><b> : Vẽ biểu đồ thể hiện dân số năm 2002 ( bảng 11.1 )</b>


<i><b>Câu 2</b></i> : Điền vào bảng những kiến thức phù hợp của nền kinh tế Ấn Độ.


<i><b>Thành tựu nơng nghiệp</b></i> <i><b>Thành tựu cơng nghiệp</b></i>



<b>4. Dặn dị : - Học bài trả lời câu hỏi +BT tập bản đồ</b>


- Tìm hiểu bài 12 : vị trí ĐKTN khu vực Đông á.


<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>
<b> Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<i><b>Tiết 14</b><b> : </b></i>


<b> </b>

Bµi 12

:ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Học sinh nắm được vị trí địa lí, các quốc gia và vùng lãnh thổ trong khu vực.


- Nắm được đặc điểm về địa hình, khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan tự nhiên của khu vực Đông
Á.


- Củng cố phát triển kỹ năng đọc, phân tích bản đồ, tranh ảnh TN rèn kỹ năng XĐ mối liên hệ
nhân quả giữa các TP TN trong khu vực.


- Nghiêm túc, hợp tác HĐ nhóm.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ TN châu Á, lược đồ TN vùng Đông Á, bản đồ Châu Á câm, tranh ảnh tư liệu về CQ
TN khu vực Đơng Á.


<b>III/ Tiến trình bài giảng :</b>
<b>1. Tổ chức</b>



<b>2. Kiểm tra : 5’</b>


<i><b>Câu 1 </b></i>: Trình bày đặc điểm phân bố dân cư Nam Á, giải thích nguyên nhân phân bố dân dư
khơng đều của khu vực.


<i><b>Câu 2 </b></i>: Trình bày tình hình phát triển các ngành NN – CN – DV của Ấn Độ
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i> : Đông Á là khu vực rộng lớn tiếp giáp với TBD, có điều kiện tự nhiên đa
dạng, là khu vực con người sinh sông khai thác từ lâu đời, nên TN có sự biến đổi rất sâu sắc.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1 : Cá nhân </b>
- Yêu cầu HS QS H12.1


GV : treo lược đồ TN khu
vực Đông á


<b>CH: XĐ ranh giới khu vực</b>
Đông á trên lược đồ. Khu vực
Đông Á gồm những bộ phận
nào, chỉ và đọc tên các quốc
gia thuộc các bộ phận đó ( 4
nước vùng lãnh thổ Đài loan,
Hải Nam thuộc TQ )


<i><b>Chuyển ý</b></i> : Vị trí địa lí và
phạm vi khu vực Đơng á có


Đặc điểm TN như thế nào.
HĐ2 : Nhóm bàn
<b>1. Đọc tên, XĐ các dạng địa</b>
hình khu vực phía đơng, phía
tây phần đất liền và khu vực
hải đảo.


<b>2. Dựa vào H2.1 T7 cho biết</b>
khu vực Đông Á nằm trong
đới khí hậu nào ? phân biệt sự
khác nhau về khí hậu các
phần khu vực Đong á, khí hậu


<b>Hoạt động 1.</b>


- Quan sát H 12.1
Quan sát Lợc đồ.


- Xác định Ranh giới và
các bộ phận.


- §äc tên các nớc và vùng
lÃnh thổ.


<b>Hot ng 2.</b>


- Nhúm c tên các dạng
địa hình , quan sát và trả
lời câu hỏi PHT.



- Đại diện nhúm bỏo cỏo
-Cỏc nhúm khỏc bổ sung
- Ghi bài theo bảng phụ
đúng.


<i><b>I/Vị trí và phạm vi khu vực</b></i>
<i><b>Đơng á: (5’)</b></i>


<b>2 Bộ phận:</b>


- Đất liền:TQ,hàn quốc,Triều
tiên


- Hải đảo: Nhật, vùng lãnh
thổ Đài loan, Hải Nam


<i><b>II/ Đặc điểm tự nhiên : 23’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

có ảnh hưởng đến cảnh quan
thiên nhiên như thế nào.


GV chuẩn xác kiến thức theo
bảng sau, HS hồn thiện vào
vở.


<i><b>Bộ phận lãnh</b></i>


<i><b>thổ</b></i> <i><b>Đặc điểm địa hình</b></i>


<i><b>Đặc điểm khí hậu cảnh</b></i>


<i><b>quan</b></i>


Đ


ất


li


ền


Phía
tây


- Núi cao hiểm trở : Thiên
sơn,Côn Luân


- Sông đồ sộ : Tây tạng, Hoàng
Thổ


- Bồn địa cao, rộng : Duy ngô
nhĩ, Tứ


Xuyên, Ta Rim


- Khí hậu cận nhiệt lục địa
quanh năm khô


- CQ : Thảo nguyên, hoang
mạc



Phía
Đơng


- Đồi núi thấp xen đồng bằng
- Đồng bằng rộng, màu mỡ :
Hoa bắc, Hoa Trung


- Khí hậu gió mùa ẩm


Mùa đơng : Gió mùa TB lạnh
Hè : Gió mùa ĐN có mưa
nhiều.


- CQ : Rừng là rộng, rừng hỗn hợp.
Hải đảo Vùng núi trẻ, động đất, núi lửa HĐ mạnh


Gọi 1 HS đọc bài đọc thêm T43
<b>Hoạt động 3 : Cá nhân</b>
<b>CH: Chỉ và đọc tên các sông </b>
lớn của khu vực đông á trên
bản đồ TN châu Á.


<b>CH: Nêu đặc điểm giống và ≠ </b>
nhau của sơng Hồng Hà -
Trường Giang


- Xác định bản đồ.


- Tr¶ lêi :



<b>2. Sơng ngịi : ( 7’ )</b>
Amua
3 sông lớn : Hoàng Hà
Trường giang
( thứ 2 Tg’)


<b>CH: Giá trị kinh tế của sông</b>
trong khu vực


<b>Giống : Nơi bắt nguồn,</b>
hướng chảy, Hạ lưu, có đồng
bằng phù xa.


<b>Khác : Sơng Hồng Hà chế</b>
độ nước thất thường vì chảy
qua 2 khu vực khí hậu khác
nhau.


<b>Giá trị K:Bồi đắp phù sa cho</b>
đồng bằng


ven biển giao thông, thuỷ lợi,
thuỷ điện…


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp ( 5’)</b>


<b>3 / cñng cè:</b>


<i><b>Câu 1</b></i> : <i><b>Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

a. Bắt nguồn từ Sng Tây Tạng
b. Chế độ nước thất thường


c. Chảy từ Tây sang phía Đơng rồi đổ ra TBD


d. Ở hạ lưu bồi đắp nên đồng bằng phù sa rộng và mầu mở


<i><b>Câu 2 : </b></i>Điền vào sơ đồ sau các kiến thức phù hợp :


<i><b>Đặc điểm Khí hậu, Cảnh quan</b></i>


Phía đơng và Hải đảo Phía tây :


<i><b>Câu 3</b></i><b> : </b><i><b>Hướng gió chính của khu vực Đơng Á</b></i>


a. Mùa đơng hướng TN, Hè hướng ĐN c. Mùa đông hướng ĐN, Hè hướng TB
b. Mùa đông hướng TB, Hè hướng ĐN d. Mùa đơng hướng TB, Hè hướng TN
<b>4. Dặn dị : - Học bài trả lời câu hỏi SGK +BT tập bản đồ</b>


- Tìm hiểu sự phát triển KT nước TQ và Nhật Bản.


<b>*****************************************************************</b>


Soạn : Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè :
Líp 8A TiÕt : SÜ sè :


<i><b>Tiết 15</b><b> </b>:</i><b> Bµi 13 : TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>


<b> XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á</b>


<b> I/ Mục tiêu: </b>


- Học sinh nắm vững đặc điểm trung về dân cư và phát triển kinh tế - xã hội. Khu vực Đông
Á, hiểu rõ đặc điểm cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản, Trung Quốc.


- Củng cố, nâng cao kỹ năng đọc, phân tích bảng số liệu.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ TN, kinh tế châu Á.


- Tranh ảnh tư liệu về NN - CN hoạt động sản xuất các nước trong khu vc.
III/ Hot ng <b>dạy và học:</b>


<b>1. Kim tra : 5’</b>


<i><b> </b></i>Cho biết sự khác nhau về địa hình, khí hậu CQ khu vực Đông Á
<b>2. Bài mới : </b><i><b> Giới thiệu : SGK T44</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>HĐ 1 : Cá nhân </b>


- CH: - Dựa vào bảng 13.1 tính
số dân Đơng á chiếm bao nhiêu
% dân số Châu á (40%)


- Số dân Đông á chiếm bao nhiêu
% DS thế giới ( 24% ) KL.
- CH: ng/c mục 1 cho biết tình
trạng Ktế khu vực Đơng Á sau
chiến tranh TG thứ 2


- CH: Ngày nay KT các nước


Đơng Á có đặc điểm gì


- GV: - Nhật từ nước nghèo nay
thuộc nhóm G7


- Hàn Quốc, Hồng Công, Đài
Loan: CN mới


- Trung Quốc cuối 1980 -> nay
đạt nhiều thành tựu K.tế, TH
chiến lược hiện đại hoá


<b>CH: Dựa vào bảng 13.2 cho</b>
biết tình hình xuất nhập khẩu 3
nước Đơng Á? nước nào có giá
trị XK> nhập khẩu cao nhất
<b>CH: Quá trình phát triển KT các</b>
nước khu vực Đông Á thể hiện
ntn


<b>GV: Sự chuyển dịch cơ cấu KT</b>
theo hướng tích cực


<b>CH: Vai trò của các nước và</b>
vùng lãnh thổ đối với sự phát
triển hiện nay của TG


<b>GV: - Tốc độ phát triển Kt cao,</b>
hàng hoá nhiều đủ sức cạnh tranh
với các nước ptriển



- ф tâm buôn bán khu vực Châu
Á TBD


- ф tâm tài chính lớn, thị trường
chứng khốn sơi động của TG
<Nhật-HồngCông>


<b> HĐ2: Nhóm lớn < 5’></b>
<b>Nhóm 1,2,3:</b>


1. Hiểu biết về sự phát triển KT
Nhật


2. Kể tên những ngành SXCN
ng u th gii ca Nht.


<b>HĐ 1:</b>


- Quan sát bảng 13.1.
- Trả lời.


- Nghiên cứu mục 1.
- Trả lời.


- Trả lời.
- Nghe nhớ.


- Nghe nhớ.



- Quan sát bảng 13.2.
- Trả lêi.


- Tr¶ lêi.


- Nghe nhí.
- Tr¶ lêi.


- Nghe nhí.


<b>Hoạt ng 2.</b>


- Nhóm thảo luận. Theo
PHT của GV đa ra.


a. Khái quát dân cư:


<i><b>1/ Khái quát về dân cư và đặc</b></i>
<i><b>điểm phát triển kinh tế khu</b></i>
<i><b>vực Đông Á: (17’)</b></i>


- Là khu vực đông dân nhất
Châu Á, năm 2002 có 1.509,5
triệu người <40% DS Châu
Á>


b. Đặc điểm phát triển khu
vực Đông Á:


- Nền KT các nước Đông Á


phát triển


nhanh, duy trì tốc độ tăng
trưởng cao.


- Quá trình phát triển đi từ SX
thay thế


hàng nhập khẩu -> SX để xuất
khẩu.


- 1 số nước trở thành các nước
có nền


kinh tế mạnh của Thế giới.


<i><b>2. Đặc điểm phát triển của</b></i>
<i><b>một số quốc</b></i>


<i><b> gia Đông Á.</b><b> ( 23’) </b></i>


<b>a. Nhật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3. Nguyên nhân nào dẫn đến
thành công nền KT Nhật <5
nguyên nhân: cần cù nhẫn nại
-tiết kiệm - tổ chức quản lý chặt
chẽ - đội ngũ CB khoa học đơng
- trình độ Kỹ thuật LĐ cao>
<b>Nhóm 4,5,6:</b>



1. Tính tỉ lệ % dân Trung Quốc
so với Đông Á <85%>, Châu Á
<34,1%>, TGiới <20,7%>


2. Thành tựu nền KT Trung Quốc
3. Trung Quốc có những đặc khu
KT lớn nào? Ý nghĩa của những
đặc khu KT đó


- Giáo viên chuẩn xác, rút kết
luận


<b>GV: XĐ trên bản đồ những đặc</b>
khu KT Trung Quốc: Thẩm
Quyến - Chu Hải - Sán Dầu - Hạ
Môn - Hải Nam.


- Ý nghĩa: Tạo vành đai Duyên
Hải mở rộng ra bên ngoài tạo thế
đứng cho khu vực Châu Á
-TBD.


- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm bổ sung .
- Nghe nhí.


- Quan s¸t.


- Tù chn kiÕn thøc.



tổ chức


SX hiện đại, hợp lí, mang lại
hiệu quả


cao, có nhiều ngành CN đứng
đầu TG


<chế tạo ơtơ, tàu biển, điện tử,
hàng


tiêu dùng>


- Chất lượng cuộc sống cao,
ổn định.


<b>b. Trung Quốc:</b>


- Là nước đơng dân nhất TG,
năm 2002 có 1.288 triệu người
<20,7% TG>


- Có đường lối chính sách cải
cách mở


cửa đúng đắn -> nền KT phát
triển mạnh.


- Tốc độ tăng trưởng KT cao


và ổn định


chất lượng cuộc sống được
nâng lên. Có có một số ngành
CN hiện đại: điện tử, cơ


khí chính xác, ngun tử, hàng
khơng vũ


trụ.
<b>3. </b>cưng cè


<i><b>Câu 1</b></i><b> :</b> <i><b>Điền vào sơ đồ sau:</b></i>


<i><b>Câu 2</b></i> <i><b>Nền Kinh tế Trung Quốc đã đạt được những thành tựu nào sau đây:</b></i>


a. Giải quyết được v/đ lương thực cho ≈ 1,3 tỉ người
b. Chất lượng cuộc sống cao và ổn định


c. CN phát triển nhanh, hồn chỉnh, có một số ngành CN hiện đại
d. Tốc độ tăng trưởng Kinh tế cao và ổn định


<i><b>Câu 3</b></i> : <i><b>Chọn các ý ở cột A và cột B em cho là phù hợp điền vào cột C:</b></i>


A B C


1. Nước CN mới


2. Nước đang phát triển



1.
2.


a. Nhật Bản
b. Hàn Quốc
CN đứng đầu TG


của Nhật


CN cơ khí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

3. Nước phát triển cao 3. c. Đài Loan
d. Trung Quốc
<b>4. Dặn dò : - Học bài trả lời câu hỏi SGK +BT tập bản đồ</b>


- Ơn tập : vị trí, giới hạn <Nhóm 1>, đặc điểm TN các khu vực Châu Á
<Nhóm 2>, Dân cư, Kinh tế XH các khu vực <Nhóm 4,5,6>


*************************************************************************


<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>
<b> Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<i><b>Tiết 16 <b14></b></i>

<b> </b>



<b>ĐÔNG NAM Á ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>




- HS nắm được ĐNÁ gồm bán đảo Ấn Độ & quần đảo Mã Lai và ý nghĩa của vị trí địa lí.
- Đặc điểm tự nhiên: Địa hình đồi núi là chủ yếu, đồng bằng nhỏ màu mỡ, nằm trong vành đai
khí hậu XĐ và nhiệt đới gió mùa, sơng ngịi có chế độ nước theo mùa, rừng rậm thg xanh chiếm
phần lớn diện tích.


- Phân tích lược đồ, bản đồ để nhận biết vị trí của khu vực ĐNÁ trong Châu Á và thế giới rút ra
ý nghĩa lớn lao của vị trí cầu nối về KT & quân sự của khu vực.


- Tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ đông bán cầu, TN Châu Á, lược đồ TN khu vực ĐNÁ, tài liệu tranh ảnh cảnh quan TN
ĐNÁ.


<b>II/ Hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Kiểm tra : Không kiểm tra</b>
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu :</b></i><b> GV treo bản đồ TN Châu Á, nhắc và chỉ các khu vực châu Á đã học, giờ</b>
hôm nay chúng ta đi tìm hiểu khu vực ĐNÁ chỉ chiếm diện tích khoảng 4,5 triệu Km2<sub> nhưng lại</sub>


có khơng gian gồm đất liền và hải đảo. Vậy đặc điểm TN của khu vực này như thế nào?


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b> HĐ 1 : Cá nhân </b>
- GV treo lược đồ địa hình và
hướng gió khu vực ĐNÁ.


- y/c HS quan sát H14.1 Sgk


Tr.48


<b>CH: XĐ trên lược đồ khu vực</b>
ĐNÁ -> cho biết vì sao ĐNÁ
lại cú tờn N t lin v hi
o.


HĐ 1:
- Quan sát


- Xác định và trả lời.


- Xác định và trả lời.


<b>1. Vị trí và giới hạn của</b>
<b>khu vực ĐNÁ <15'></b>


- gồm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>CH: Cho biết các nước trên bản</b>
đồ Trung Ấn, các nước thuộc
quần đảo Mã Lai.


<b>CH: Tại sao bộ phận hải đảo lại</b>
mang tên quần đảo Mã Lai.
- Treo bản đồ nửa cầu đông, y/c
HS quan sát H14.1.


<b>CH: Cho biết điểm cực Bắc,</b>
cực Nam, cực Đông, cực Tây


thuộc khu vực nước nào ở
ĐNÁ.


CB: 28o<sub>5B - CN: 10</sub>o<sub>5N</sub>


CĐ: 140o<sub> Đ - CT: 92</sub>o<sub> Đ </sub>


<b>CH: ĐNÁ là cầu nối giữa 2 đại</b>
dương và châu lục nào?


<b>CH: Chỉ và đọc tên các biểu</b>
thuộc bán đảo Trung Ấn, quần
đảo Mã Lai.


<b>CH: đọc tên 5 đảo lớn của khu</b>
vực, đảo nào lớn nhất


<b>CH: Khu vực ĐNÁ có những</b>
kiểu khí hậu nào, tương ứng là
cảnh quan nào


- Inđơnêxia : S rừng rậm lớn T3
TG sau Amadon, bồn địa Công
gô.


<b>CH: Khí hậu đã ảnh hưởng đến</b>
sxn2<sub> lúa nước </sub>


<b>CH: Vị trí địa lí ĐNÁ có ý</b>
nghĩa như thế nào về kinh tế,


quân sự.


HĐ2: nhóm lớn < 6 nhóm> 5'
<b>ND: Dựa vào H14.1 & Sgk ở</b>
mục 2 liên hệ thực tế cho biết:
<b> Nhóm 1,2:</b>


1. Sự phân bố các dạng địa
hình.


2. Hớng chủ yếu của địa hình.


<b>Nhãm 3,4: </b>


1. Hướng gió mùa đơng, mùa
hạ.


2. Dựa vào H14.2 nhận xét biên
độ nhiệt, lng ma ca 2 a


- Quan sát.


- Trả lời.


- Trả lêi.
- Tr¶ lêi.


- Tr¶ lêi.


- Tr¶ lêi ; <Nơi tạo giống


lúa đầu tiên, cây CN
nhiệt đới phát triển từ
lâu>


- Tr¶ lêi.


- Nhãm th¶o luËn.


- Các nhóm thảo luËn
theo néi dung câu hỏi
GV đa ra.


- Cu nối giữa AĐD và
TBD, giữa Châu Á và châu
ĐD.


- 2 kiểu khí hậu:
+ nhiệt đới gió mùa
+ xích đạo ẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

điểm Pa Đăng và Y An Gun.
chúng thuộc kiểu khớ hậu, đới
khớ hậu gì? XĐ 2 địa điểm đó
trờn H14.1


<b> Nhãm 5,6:</b>


1. Nơi bắt nguồn, hướng chảy,
nguồn cung cấp nước, chế độ
nước



2. Giải thích nguyên nhân chế
độ nước


3. Đặc điểm nổi bật cq ĐNÁ,
giải thích về rừng rậm nhiệt
đới.


- Giáo viên chuẩn xác theo
bảng sau, HS hoàn thiện vào
vở:


- Đại diện các nhóm báo
cáo


- Các nhóm bổ sung


Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai


Địa hình - Chủ yếu là núi, cao nguyên. hưóng BN,
TB-ĐN, cao nguyên thấp, thung lũng sông
bị chia cắt mạnh.


- Đồng bằng phù sa mầu mỡ


- HT núi vòng cung, Đ-T, ĐB-TN, nhiều núi
lửa


- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển



Khí hậu Nhiệt đới gió mùa < bão về hè thu> - Xích đạo và nh.đ gió mùa, nhiều bão
Sơng ngịi - 5 sơng lớn bắt nguồn từ núi phía bắc,


hướng BN nguồn cung cấp nước chính là
mưa, hàm lượng phù sa lớn


- Sơng ngắn dốc, chế độ nước điều hồ,
giá trị giao thông, thuỷ điện


Cảnh quan - Rừng nhiệt đới


- Rừng thưa rụng lá vào mùa khô - Rừng rậm xanh quanh năm




</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

3. Cñng cè 5'


1. Kiểm tra đánh giá:


2. <i><b>Câu 1:</b></i> 1 HS lên điền bảng


Mùa Hướng gió Đặc điểm của gió


Mùa đơng
Thế giới


157
599


1400


7300
Giải thích đặc điểm khác nhau của gió mùa hạ và gió mùa đơng


<i><b>Câu 2:</b></i> Trình bày trên bản đồ sự khác nhau về địa hình của bộ phận đất liền và hải đảo


<i><b>Câu 3</b></i>: GV hướng dẫn BT3 Sgk


4. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi Sgk + BT tập bản đồ
- ôn tập từ bài 1 đến bài 14, giờ sau ôn tập kỳ I.


<b>************************************************************</b>
<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<i><b>Tiết 18</b><b> </b><b> </b></i>:

<b>ÔN TẬP KỲ I</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1.Kiến thức :</b></i>


- Củng cố, hệ thống lại kiến thức cơ bản về vị trí địa lí, các đặc điểm tự nhiên <Khí hậu - sơng,
CQTN - địa hình>, các khu vực Châu Á.


- Củng cố, khắc sâu các kiến thức về dân cư - XH. HS hiểu Châu Á là nôi ra đời 4 tôn giáo lớn,
Kinh tế phát triển không đều, phát triển nhất là Nhật, nước CN mới: Hàn Quốc, Singapo, Đài
Loan, Hồng Cơng. Có 2 khu vực chính trị khơng ổn định Tây Nam Á & Nam Á.


<i><b>2.Kỹ Năng : </b></i>



- Củng cố phát triển kỹ năng đọc, phân tích mối quan hệ giữa TN với tự nhiên, TN với phát
triển Kinh tế trên bản đồ, lược đồ.


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Nghiêm túc, tích cực, hợp tác hoạt đơng nhóm
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ TN, kinh tế châu á, bản đồ câm Châu Á, bản đồ các nước Châu Á.
<b>II/ Tiến trình bài giảng :</b>


<b>1.Kiểm tra : </b>
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i> : Để củng cố, hệ thống các kiến thức cơ bản về vị trí địa lí, các đặc điểm tự
nhiên và dân cư - XH, tình hình phát triển kinh tế của các khu vực Châu Á.


Cách nhận biết vẽ biểu đồ, giờ ôn tập hôm nay sẽ giúp chúng ta.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1 : Cá nhân </b>
- GV treo bản đồ TN Châu Á


HĐ1 : Cá nhân.
- Quan sát
- Chỉ bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- gọi 1 HS lên chỉ và đọc địa


danh ở đ’ CB- CN- CĐ - CT
Châu Á.


<b>CH: Trình bày nét nổi bật về </b>
Diện tích - Địa hình - Khí hậu
- Dân cư Châu Á.


HĐ2: Nhóm lớn
<6 nhóm>


- GV treo bản đồ các nước
Châu Á


- Cho các nhóm thống nhất
ND đã được GV phân cơng ở
trước như sau:


<i><b>Nhóm 1</b></i>: XĐ vị trí, ranh giới
giữa các nước trong khu vực
Châu Á đã học


<i><b>Nhóm 2,3</b></i>: Trình bày các đặc
điểm TN các khu vực Châu Á
<Địa hình- Khí hậu - Sơng
ngịi- CQTN>


<i><b>Nhóm 4,5,6:</b></i>


Trình bày đặc điểm về dân cư
- KT- XH các khu vực Châu


Á.


- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm bổ sung


- Giáo viên chuẩn xác kiến
thức theo bảng sau, HS hoàn
thiện vào vở.


<b>HĐ3: cá nhân</b>
- GV treo HT biểu đồ đã vẽ
sẵn. Hướng dẫn HS cách vẽ
từng loi biu


- Trình bày.


Nhóm thảo luận.


- Nhúm 1 xỏc nh.


- Nhóm 2, 3 trình bày.


- nHóm 4 , 5, 6, trình bày.


- Đại diện c¸c nhãm b¸o
c¸o.


- Nhãm kh¸c bỉ xung.
- Tù hoµn thiƯn bµi .



- Nghe nhớ và vẽ biểu đồ.


II. Các Khu vực Châu Á:
<b>(30’)</b>


III. Bài tập vẽ biểu đồ: (5’)


<b>y/tố Địa</b>
<b>lí</b>


<b>TN Á</b> <b>Nam Á</b> <b>Đơng Á</b> <b>ĐN Á</b>


1. Vị trí
ranh giới


-12o<sub>B - 42</sub>o<sub>B</sub>


- Ngã 3 của
Á - Âu - Phi


-8o<sub>B - 34</sub>o<sub>B</sub>


Phía Nam
Châu Á


Nằm trong đới
ơn hồ,phi


-10o5<sub>N- 28</sub>o<sub>5B</sub>



2. ĐĐTN
- Địa hình


ĐB, TN: núi,
sơn ngun
giữa: đơng


Bắc:
Hymalaya
giữa: đồng


+ Đất
liền:-Tây:núi, sơn
nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Khí hậu
- Sơng


- CQTN


bằng Lưỡng


- Nhiệt đới
khơ


- ít, ngắn
<tigrơ ơphơ
rát>
- Hoang


mạc, bán
hoang mạc
bằng Ấn
Hằng
Nam: sng
Đê can
- Nhiệt đới
gió mùa
- Sơng nhiều
nước vào hè
thu


- Rừng nhiệt
đới ẩm, thảo
nguyên


-Đông:chủ yếu đg
=


+ Hải đảo: chủ
yếu núi<núi lửa>
- Ơn đới gió mùa
- Nhiều sơng lớn,
nhiều nước vào hè
thu


- Phía tây:Hoang
mạc, bán h/m,
thảo ngun
Phía đơng: rừng


lá rộng, hỗn hợp


- Nhiều sông, lũ vào hè thu
- Rừng nhiệt đới ẩm


- Rừng XĐ ẩm


3. Dân cư
- XH
- Số dân


- Mật độ


- Kinh
tế-XH


286 triệu,
chủ yếu ng
Ả Rập, theo
đạo Hồi
- Thưa và
phân bố
không đều.
- CN khai
thác, chế
biến dầu mỏ
phát triển


- Không ổn
định



1.356 triệu
<T2 CÁ và
Thế giới>
- Cao nhất
Châu Á Phân
bố không
đều.
- P.triển
không đều,
Ấn độ ptr’
nhất có Slg
CN đứng thứ
10 TG, giải
quyết lương
thực cả nước


- Không ổn
định


1.503 triệu <
đông nhất Thế
giới>


- Phân bố khơng
đều


- Nước có nền


kinh tế phát triển


toàn diện <Nhật>
nước CN mới
<Hàn Quốc- Đài
Loan - Hồng
Cơng> nước có
CN phát triển
nhưng NN vẫn
gữi vai trò quan
trọng là Trung
quốc.


- Là thị trường
lớn: Châu A' -
TBD


- Ổn định


- 519 triệu


- Phân bố không đều


- Hầu hết là nước đang phát triển, trừ
Xin – Ga – Po là nước CN mới.


- Ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Câu 1</b></i> XĐ trên bản đồ câm các khu vực châu Á, các thành phố lớn của Nhật, Hàn Quốc, Trung
Quốc.


<i><b>Câu 2</b></i><b>: XĐ trên bản đồ câm các nước, vùng lãnh thổ thuộc nước phát triển, CN mới.</b>



<i><b>Câu 3</b></i> : Dán phiếu thông tin lên bản đồ câm các kiểu khí hậu của châu Á
2. Dặn dị: Ơn tập giờ sau KT kỳ I


<b>V/ Phục lục :</b>


********************************************
<b>Soạn : </b>


<b>Giảng:</b><i> <b>Tiết 19</b> :</i>


KIỂM TRA HỌC KÌ I
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1.</b> <i><b>Kiến thức</b></i> :


- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS về tình hình khí hậu, dân cư, phát triển kinh tế
châu Á và 1 vài khu vực Châu Á.


<b>2.</b> <i><b>Kỹ Năng</b><b> </b></i>:


- Vẽ biểu đồ, phân tích giải thích qua bảng số liệu biểu đồ vận dụng liên hệ thực tế.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Nghiêm túc, tích cực làm bài
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>
- Đề chung phát tận tay học sinh.
<b>II/ Tiến trình bài giảng :</b>
<b>1. Tổ chức</b>



<b>2. Kiểm tra : </b>

<b> </b>



MA TRẬN ĐỀ I


<b>ND kiểm tra</b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>T. điểm</b>


TN TL TN TL TN TL


<b>1.Mối quan hệ giữa </b>
các yếu tố TNcủa
các khu vực Châu
Á.


2. Tình hình phát
triển kinh tế các
nước châu Á.


<b><3>3,0</b>


<b><1>2,5</b>


<b>1,5</b> <b><1>3,0</b>


<b><1>2,5</b>


<b><4>7,5</b>


<b> Tông số</b> <b><3>3,0</b> <b><1>4,0</b> <b><1>3,0 <5>10,0</b>



<b>Họ Tên: . . . . . . đề kiểm tra học kỳ I</b>


<b>Lớp: . . . . môn địa lý lớp 8</b>


(thêi gian: 45 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> </b>

<b>ĐỀ SỐ 1 </b>



<b>I. Phần trắc nghiệm:</b> 3,0 điểm


<i><b> Câu 1: </b></i>Khoanh tròn chữ cái đầa câu ý em cho là đúng


1<i>. </i><b>Giá trị sản xuất công nghiệp Ấn độ đứng thứ mấy thế giới.</b>
a. 7 b. 8 c. 9 d. 10


2. Các nước và vùng lãnh thổ là nước công nghiệp mới của châu Á.
a. Xin Ga Po, Hàn Quốc, Đài Loan.


b. Thái Lan, Hàn Quốc, Trung Quốc.
c. Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản


<i><b> Câu 2: Điền vào chỗ trống trong các câu sau em cho là đúng</b></i>.


a.Các nước có sản lượng lương thực cao nhất châu Á là………
b.Các nước xuất khẩu nhiều lương thực của của châu là………...


<i><b> Câu 3: Chọn nội dung ở cột bên phải với cột bên trái sao cho đúng với các mặt hàng xuất</b></i>
<i><b>khẩu chủ yếu thời cổ đại, trung đại của các nước và các khu vực, rồi ghi vào cột đ áp án.</b></i>



<b>Nuớc</b> <b>Mặt hàng</b> <b>Đ. án</b>


1.Trung Quốc a. Đồ sứ, vải, tơ lụa, giấy viết, la bàn, thuốc súng. 1.
2. Ấn Độ b. Các gia vị và hương liệu< hồ tiêu, hồi, quế…>,


đồ gốm.


2.
3.Đông nam Á c. Vải bông, đồ gốm, công cụ sản xuất bằng kim


loại, đồ thuỷ tinh, đồ trang sức vàng, bạc.


3.
4.Tây Nam Á d. Thảm len, đồ trang sức vàng bạc, đồ gốm, đồ da,


vũ khí.


4.
<b>II. Phần Tự luận : 7,0 điểm</b>


<i><b>Câu 1: <3,0 điểm > </b></i>Nêu đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa khí hậu và cảnh quan của Khu
vực Đông Á<i><b>.</b></i>


<i><b>Câu 2: < 4,0 điểm > </b></i>Cho bảng số liệu: Bình quân thu nhập đầu người (GDP) của một số quốc
gia châu<i><b> Á </b></i>


Quốc gia Cô oét Hàn quốc Trungquốc Lào


GDP/người(USD) 19.040 8.861 911. 317



a.Vẽ biểu đồ cột và rút ra nhận xét về bình quân thu nhập của các nước.
b.Cho biết đặc điểm phát triển kinh tế - Xã hội của các nước trên.


<b>Họ Tên: . . . . . . đề kiểm tra học kỳ I</b>


<b>Lớp: . . . . môn địa lý lớp 8</b>


(thời gian: 45 phút)


Điểm Lời phê của Thầy giáo


<b> </b>

<b>ĐỀ SỐ 2 </b>

<i><b>I/Phần Trắc nghiệm: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Câu 1: </b></i>Khoanh tròn chữ cái đầu câu đáp án dúng<i><b>:</b></i>


1/ Nước có bình qn thu nhập đầu người cao nhất châu Á là.
a. Nhật b. Cô – Oét c. Ma – Lai – xi – a
2/ Nước<b>có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất Đông Á</b>


a. Trung Quốc c. Nhật Bản


b. Hàn Quốc d. CHDCND Triều tiên


Câu 2: Nối cột bên phải với cột bên trái em cho là đúng với tình hình phát triển kinh tế của các nước rồi ghi
vào cột đ áp án


<b>Nước</b> <b>Trình độ đất n ước</b> <b>Đáp án</b>


1. Nhật a. Nước đang phát triển 1.
2. Xin Ga Po, Hàn Quốc, Đài Loan b.Có trình độ phát triển cao 2.


3. Mi- An- Ma, Lào, Băng-La-Đét c. Nước công nghiệp mới 3.
4.BruNây, Cơ t, ARâpXếUt. d. Nước giầu nhưng trình độ


KT-XH chưa cao


4.


5.Trung Quốc, Ấn Độ, PaKi Xtan 5.


<i><b>Câu 3: Điền vào chỗ trống trong câu sau: số liệu về sản lượng lúa gạo và sản lượng lúa mì </b></i>
<i><b>của châu Á so với toàn thế giới.</b></i>


Châu Á chiếm gần <1>………sản lượng lúa gạo và khoảng <2>………sản lượng lúa mì so
với thế giới trong năm 2003.


<i><b>II/ Phần tự luận: 7,0 điểm</b></i>


<i><b>Câu 1: (3,0 điểm</b></i><b>) a.</b>Hãy cho biết các dạng địa hình chính của khu vực của Nam và sự phân bố
của chúng.


b. Địa hình khu vực Nam Á đã ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu và sự phân bố mưa ở khu
vực này<i><b>. </b></i>


<i><b>Câu 2: (4,0 điểm)</b></i> Cho bảng: Dân số các nước và vùng lãnh thổ đông Á Năm 2002 ( triệu người).


<b>Trung Quốc</b> <b>Nhật bản</b> <b>CHĐCN Triều </b>


<b>Tiên</b>


<b>Hàn Quốc</b> <b>Đài Loan</b>



1288,0 127,4 23,2 48,4 22,5


a.Vẽ biểu đồ cột và rút ra nhận xét dân số của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á, dân số các
nước Đông Á so với dân số các khu vực châu Á.


b. Hãy cho biết đặc điểm đặc điểm nền kinh tế của các nước Đông Á hiện này.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
<b>I. Trắc nghiệm: mỗi ý 0,5 điểm</b>


Câu 1<i><b>:</b></i> 1,0 điểm


ý 1: b, ý 2: a < mỗi ý 0,5 điểm >
Câu 2<i><b>:</b></i> 1,0 điểm


Ý a: Trung Quốc, Ấn Độ, Ý b: Việt Nam, Thái Lan. < mỗi ý 0,5 điểm >
Câu 3: 1,0điểm: 1a, 2c, 3b, 4d:


<b>II. Tự luận:</b>


<b> </b><i><b>Câu 1</b></i>: 3,0 điểm<i><b> </b></i>


- Phía đơng đất liền và hải đảo trong 1 năm có 2 mùa gió khác nhau: 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Mùa hạ: Có gió mùa ĐN từ biển thổi vào -> thời tiết mát ,ẩm, mưa nhiều. 0,5


+ Do khí hậu ẩm -> rừng phát triển (rừng lá rộng, hỗn hợp): 0,5



- Nửa phía tây đất liền do nằm sâu trong lục địa nên khí hậu quanh năm khô khan -> cảnh quan
thiên nhiên chủ yếu là thảo nguyên khô, hoang mạc bán hoang mạc. 1,0


<i><b>Câu 2:</b></i> 4,0 điểm


<i><b>a.Biểu đồ:</b></i> Vẽ đúng, có tên biểu đồ. 1,5 điểm


+ Nhận xét: bình quân thu nhập đầu người các nước có sự chênh lệnh lớn.


Cụ thể: Cao nhất là cơ t sau đó đến hàn Quốc, Trung quốc. thu nhập thấp nhất là Lào.0,5


<i><b>b. Đặc điểm phát triển kinh tế các nước: </b></i>2,0 điểm


- Cô – oét là nước giầu nhờ nguồn dầu khí phong phú nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa
cao. 0,5


- Hàn Quốc là nước cơng nghiệp mới, có mức độ cơng nghiệp hố khá cao và nhanh. 0,5


- Trung quốc là nước đang phát triển, có tốc độ cơng nghiệp hố nhanh, song nơng nghiệp vẫn
đóng vai trị quan trọng. 0,5


- Lào là nươc đang phát triển, nền kinh tế chủ yếu dựa vào nền sản xuất nông nghiệp. 0,5
<b> ĐÁP ÁN ĐỀ 2</b>


<b>I/ phần trắc nghiệm: 3,0 điểm</b>
<b>Câu 1: 1,0 điểm Ý1:b, Ý2: c</b>
<b>Câu 2:</b><i><b> </b></i>1,0 điểm<i><b> </b></i>1a, 2c, 3b, 4d


<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i> 1,0 điểm (1)93%, (2) 39%



<i><b>II/ Phần tự luận: 7,0 điểm</b></i>


<b>Câu 1: 3,0 điểm</b>


a. <b>Các dạng địa hình khu vực nam Á: 1,0điểm</b>
- Núi: Hệ thông Hy – Ma – Lay – a ở phía bắc. 0,25


- Sơn nguyên: Sơn ngun Đê Can ở phía nam, rìa đơng có dãy Gát đơng, rìa tây có dãy Gát tây.
0,5


- Đồng bằng: đồng bằng Ấn Hằng ở giữa. 0,25
b. <b>Ảnh hưởng của địa hình</b><i><b>: </b></i>2,0 điểm


- Hệ thông Hy – Ma – Lay – a là bức tường khí hậu giữa giữa khu vực trung Á và khu vực nam
á, phía bắc Hy – Ma – Lay – A có khí hậu ơn đới lục địa, phía nam có khí hậu nhiệt đới gió
mùa. 0,75


- Hệ thống Hy – Ma – Lay – a là bức tường ngăn gió mùa tây nam thổi vào gây mưa nhiều ở
sườn phía nam, là nơi mưa nhiều nhất thế giới, phía bắc có khí hậu khơ hạn. 0,75


- Dãy Gát tây và Gát đơng ngăn ảnh hưởng của gió mùa tây nam, làm cho vùng nội địa mưa ít,
vùng duyên hải mưa nhiều. 0,5Câu 2: 4,0 điểm


a. Vẽ biểu đồ, Nhận xét: 2,5 điểm
+ Vẽ biểu đồ: 1,5 điểm


+ Nhận xét: 1,0 điểm


- Dân số các nước và vùng lãnh thổ đơng Á có sự chênh lệch lớn, nhiề nhất l à Trung Quốc gấp
vùng lãnh thổ Đài loan (ít nhất) khoảng 57 lần. 0,5



- Tổng số dân khu vực Đông Á là 1509,5 triệu người nhiều nhất trong các khu vực châu Á. 0,5
b Đặc điểm chung nền KT các nước, vùng lãnh thổ Đông Á.


- Tốc độ phát triển kinh tế nhanh, ổn định. 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Một số nước trở thành nước có nền kinh tế mạnh của thế giới. 0,5
<b>III/ Tiến trình giơ kiểm tra:</b>


1. Tổ chức:
2. Phát đề


3. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra:
<b>IV/ Nhận xét kết quả bài của</b> HS<b> </b>


+ T l i mỷ ệ đ ể


Lớp TS bài Đi ểm Kh á Tb Y ếu Kém


8a
8b
8c
Cộng


+ Ưu điểm:
+ Tồn tại:




<b>Soạn : </b>



<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<i><b>Tiết 17 <b15></b></i>


<b>ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á</b>




<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i><b> HS cần nắm được:</b>


- Đặc điểm về dân số và sự phân bố dân cư của khu vực ĐNÁ
- Đặc điểm dân cư gắn liền với đặc điểm nền kinh tế nông nghiệp.


- Đặc điểm nền văn hố tín ngưỡng, những nét chung riêng trong sản xuất và sinh hoạt của
người dân


<i><b>2. Kỹ Năng : </b></i>


- Củng cố kỹ năng phân tích, so sánh, sử dụng tư liệu trong bài để hiểu sâu sắc đặc điểm về dân
cư, văn hoá tín ngưỡng của các nước ĐNÁ.


<i><b>1. Thái độ: </b><b> </b></i>


- Nghiêm túc, tích cực học tập, hoạt động nhóm
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : </b> 5'


<i><b>Câu 1:</b></i> Trình bày đặc điểm địa hình khu vực ĐNÁ và ý nghĩa của đồng bằng châu thổ đối với
đời sống


<i><b>Câu 2</b>:</i> Khí hậu ĐNÁ có đặc điểm gì nổi bật? Ảnh hưởng của khí hậu gió mùa đến sơng ngịi và
cảnh quan thiên nhiên như thế nào?


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i><b> : Treo bản đồ phân bố dân cư Châu Á, GV giới thiệu: </b>


ĐNÁ cầu nối giữa 2 châu lục (châu Á và châu ĐD), 2 đại dương <TBD - HĐD> với các
đường giao thông dọc ngang trên biển và nằm giữa 2 quốc gia có nền văn minh lâu đời. Vị trí đó
đã ảnh hưởng đến đặc điểm dân cư - XH các nước trong khu vực như th no?


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bài</b>


<b> HĐ 1 : Cỏ nhõn </b>
<b>CH: Dựa vào bảng 15.1 so sỏnh</b>
số dõn, mật độ, tỉ lệ tăng DS
ĐNÁ với Chõu Á, TG? Từ đó
rút ra kết luận.


<b>CH: Dân số ĐNÁ có thuận lợi,</b>
khó khăn gì cho phát triển kinh
tế ?



<b>GV: Malaixia khuyến khích</b>
đơng con


< bình quân 3700 USD
ng/2001.>


<b>CH: Dựa vào bảng 15.2 cho</b>
biết ĐNÁ có bao nhiêu nước
đọc tên nước và tên thủ đô.
<b>CH: So sánh S - Dân số - gia</b>
tăng dân số của nước ta với các
nước trong khu vực


<b>CH: Những ngôn ngữ nào được</b>
phổ biến ở các quốc gia ĐNÁ?
Điều này có ảnh hưởng gì đến
việc giao lưu giữa các nước.
- Treo lược đồ phân bố dân cư
ĐNÁ.


<b>HĐ 1 : Cá nhân</b>
<b>- </b>Đọc bảng và rút ra kết luận


- Trả lời


<b>Thunli: LĐ dồi dào</b>
<50% ở tuổi LĐ, thị trường
tiêu thụ rộng, giá nhân công
rẻ



Khã khăn:: - vic lm, S
bình qn đầu người thấp ->
nơng dân đổ về đơ thị.


- Tr¶ lêi:


- S VN ≈ Phi líp pin, Ma lai
xi a


- gia tăng DS Phi lip pin >
VN


<b>-</b> Nhãm th¶o luËn


1. Đặc điểm dân cư: 15'
- là khu vực đông dân <2002:
536 tr người, chiếm 8,6% TG,
14,2% châu Á


- Dân số tăng khá nhanh, mật độ
gấp >2 lần TG


- Ngôn ngữ phổ biến: tiếng
Anh, Hoa, Mã lai


- Dân cư tập trung chủ yếu ở
ven biển và đồng bằng châu
thổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>CH: Quan sát H6.1 Tr.20 nhận</b>


xét sự phân bố dân cư các nước
ĐNÁ, giải thích sự phân bố đó.
HĐ2: Nhóm bàn < 4’ >
<b>Tổ1: 1.Cho biết nét tương đồng</b>
và nét riêng biệt trong sản xuất,
sinh hoạt của các nước Đông
Nam Á.


<b>Tổ 2: 2.ĐNÁ có bao nhiêu tơn</b>
giáo, phân bố, nơi hành lễ các
tôn giáo ntn?


<Phật Hồi Thiên chúa giáo
-Ấn độ giáo>


<b>Tổ 3: 3.Vì sao lại có nét tương</b>
đồng trong sản xuất, SH của
người dân ĐNÁ.


- Giáo viên chuẩn xác kiến
thức.


<b>CH: Vì sao ĐNÁ có nhiều đế</b>
quốc thực dân xâm chiếm


<b>CH: Trước chiến tranh TG thứ</b>
2 ĐNÁ bị đế quốc nào xâm
chiếm? các nước giành được
độc lập thời gian nào?



<b>CH: Đặc điểm dân số, sự phân</b>
bố dân cư, sự tương đồng và đa
dạng SH của các nước ĐNÁ có
thuận lợi, khó khăn gì cho sự
hợp tác giữa các nước.


- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm bổ sung


- Nghe nhí vµ ghi bµi


- Các nước ĐNÁ có cùng nền
văn minh lúa nước, trong mơi
trường nhiệt đới gió mùa với vị
trí cầu nối giữa đất liền và hải
đảo => phong tục tập quán SH
vừa có nét tương đồng và sự đa
dạng trong nền VH từng DT.


- Cùng có lịch sử đấu tranh
giành độc lập DT


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> <b>5'</b>
<b>1. Kiểm tra đánh giá:</b>


<i><b>câu </b>1: </i>Khoanh tròn chữ cái đầu câu: Ý nào không phải là đặc điểm chung của hầu
hết các nước ĐNÁ.


a. Trồng lúa nước, gạo là nguồn lương thực chính
b. Dân số tăng nhanh



c. Dân cư trong khu vực có cùng ngơn ngữ


d. Các nước lần lượt giành độc lập sau chiến tranh thế giới thứ 2


<i><b>Câu 2:</b></i> Hoàn thiện sơ đồ


ĐNÁ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Câu 3</b></i>: gọi 2 HS: 1 HS đọc tên nước - 1 HS đọc tên thủ đô
2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi Sgk + BT tập bản đồ


- Ơn ĐKTN - Dân cư có thuận lợi, khó khăn cho phát triển kinh tế
VI. Phụ lục:


<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<i><b>Tiết 20 <b16></b></i>


<b>ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC</b>


<b>ĐÔNG NAM Á</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i><b> HS hiểu được:</b>



- Đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu của nền kinh tế các nước khu vực ĐNÁ,
nông nghiệp với ngành chủ đạo là trồng trọt, CN là ngành KT quan trọng của 1 số nước, nền
kinh tế chưa vững chắc.


- Đặc điểm của nền kinh tế khu vực là sự thay đổi trong định hướng và chính sách phát triển
kinh tế, ngành nông nghiệp chiếm tỉ lệ đáng kể trong tổng sản phẩm trong nước, nền KT bị tác
động từ bên ngoài, phát triển kinh tế nhưng chưa chú ý đến bảo vệ môi trường.


<i><b>2. Kỹ Năng : </b></i>


- Kỹ năng phân tích số liệu, lược đồ để nhận mức độ tăng trưởng nền kinh tế ĐNÁ. Phân tích
mối liên hệ giữa sự phát triển kinh tế với vấn đề khai thác tự nhiên và bảo vệ môi trường của
các nước Đông nam Á.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Nghiêm túc, tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm.


- Ý thức được sự cần thiết của vấn đề bảo vệ mơi trường các nước ĐNA nói chung và nước ta
nói riêng.


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>
<b>- 1. Tổ chức</b>


- 2. Kiểm tra : 5'


<i><b>Câu 1</b>: </i>Tự nhiên và dân cư khu vực ĐNÁ có thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế.



<i><b>Câu 2:</b></i><b> Vì sao các nước ĐNÁ có sự tương đồng trong SH, SX. </b>
- 3. Bài mới :


<i><b>Giới thiệu : </b></i>Sgk Tr. 54


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi bµi</b>


<b>HĐ 1 : Cá nhân</b>


<b>CH: Cho biết thực trạng nền</b>
kinh tế của các nước ở thời kỳ
là thuộc địa.


<b>GV: Sau chiến tranh TG thứ 2</b>
VN- Lào- Cam pu chia tiếp tục
đấu tranh giành độc lập


<b>CH: Dựa vào sgk cho biết các</b>
nước ĐNÁ có những thuận lợi
gì cho phát triển kinh tế


<Tài nguyên - Dân cư>


<b> HĐ nhóm lớn: 6nhóm <5’></b>
<b>Nhóm 1, 2:</b>


<b>1990 – 1996: Nước nào có mức</b>
tăng trưởng đều? tăng bao
nhiêu?<Ma-Lai-xi-A, Phi Líp
Pin, VN> >



- Nước nào có mức tăng trưởng
không đều? Giảm. <
In-Đô-Nê-Xi-A, Thái Lan, Xin Ga Po>
Nhóm 3,4:


<b>Năm 1998 : - Nước nào tăng</b>
trưởng kém năm trước < In đô,
Ma lai, Philippin - Thái lan>
- Nước nào có mức tăng trưởng
khơng lớn <VN - Singapo>
<b>Nhóm 5, 6:</b>


1. 1990 - 2000 nước nào đạt
mức tăng trưởng <6%, >6%
2. So sánh với mức tăng trưởng
BQ của TG <1990 : 3% năm>


<i>Gợi ý</i>: Lấy mức tăng trưởng
1990 ở ĐNÁ so sánh:


- Giáo viên chuẩn xác, rút kết


<b>HĐ 1 : Cá nhân</b>
- Nghiªn cøu SGK và trả lời


- Nghe nhớ


- Nhóm thảo luận



- Trả lời


- Đại diện nhóm báo
cáo,Các nhóm bổ sung


1. Nền Kinh tế của các nước
<b>ĐNA phát triển khá nhanh</b>
<b>song chưa vững chắc </b>


<b><20'></b>


- ĐNA có ĐKTN - XH thuận
lợi cho sự phát triển kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

luận


<b>CH: Tại sao mức tăng trưởng</b>
kinh tế của các nước ĐNA giảm
vào năm 1997 - 1998


- Khủng hoảng tiền tệ 1997 do
áp lực nợ nước ngoài quá lớn
cho một số nước


VD: Thái Lan nợ 62 tỉ USD
<bùng nổ đầu tiên ở Thái lan ->
Philippin -> Inđônêxia ->
Malaixia -> Singapo>. (Do VN
chưa quan hệ rộng với nước
ngồi nên ít bị ảnh hưởng)



<b>CH: Qua phân tích trên có nhận</b>
xét gì về tính bền vững của nền
kinh tế ĐNA.


GV: - Nền kinh tế phát triển
vững trắc phải đi đôi với bảo vệ
tài nguyên môi trường


- Môi trường là 1 tiêu chí để
đánh giá sự phát triển bền vững
của 1 quốc gia.


<b>CH: Thực trạng về sự ô nhiễm</b>
ở nước ta


<b>CH: ĐNA, nước nào được xếp</b>
vào nước phát triển bền vững.
<b>CH: Em nhắc lại đặc điểm phát</b>
triển kinh tế các nước khu vực
Đông Á.


*Chuyển ý: Hiện các nước
Đơng Á đang tiến hành CN hố
theo các bước phát triển của
Đông Á. Tình hình cụ thể ra
sao?


<b> HĐ2: nhóm bàn <2’ ></b>
<b>CH: Dựa vào bảng 16.2 cho</b>


biết tỉ trọng của các ngành trong
tổng sản phẩm trong nước của
từng quốc gia <mỗi tổ 1
ngành>.


- Đại diện các nhóm điền vào
bảng


<b> HĐ2: </b>


- Nền KT khu vực phát triển
chưa vững chắc dễ bị tác động
từ bên ngồi.


- Mơi trường chưa được chú ý
bảo vệ trong quá trình phát
triển kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Quốc gia


Tỉ trọng % Cam pu chia Lào Philippin Thái Lan


Nông nghiệp giảm: 18,5% giảm: 8,3 giảm : 9,1 giảm : 12,7
CN tg : 9,3 tg : 8,3 giảm : 7,7 tg : 11,3
DV tg : 9,2 ko tg giảm tg : 16,8 tg : 1,4


<b>CH: </b> Dựa


vào bảng
trên, nhận



xét sự


chuyển đổi
cơ cấu kinh
tế 4 quốc
gia.


<b>CH: </b> Dựa


vào H16.1 và
kiến thức đã
học.


- Nhận xét
sự phân bố
cây lương
thực, cây
CN.


- Nhận xét
sự phân bố
các ngành
CN luyện
kim, chế tạo
máy, hoá
chất, thực
phẩm.


<b>GV: </b> Các



nước ĐNA
chưa khai
thác hết tiềm
năng kinh tế
trong nội địa.


- Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế của các quốc gia có sự thay đổi rõ rệt, phản
ánh qua q trình CN hóa các nước. Phần đóng góp vào GDP : NN , CN,
DV


- Các ngành CN chủ yếu tập trung ở
đồng bằng ven biển.


IV. Hoạt động nối tiếp: 5'
1. Kiểm tra đánh giá:


<i><b>Câu 1</b></i>: <i><b>Điền vào ô trống các tiêu chí thể hiện nền kinh tế phát triển vững chắc:</b></i>


Phát triển nền KT vững
ch chắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Câu 2: Điền vào sơ đồ sau các kiến thức phù hợp.</b></i>


<i><b>Câu 3: Khoanh trịn chữ cái đầu câu ý đúng.</b></i>


ĐNA có điều kiện thuận lợi để trồng lúa nước


a. Khí hậu gió mùa, sơng ngịi dầy đặc, phù sa mầu mỡ



b. Đồng bằng phù sa mầu mỡ, khí hậu gió mùa, sơng ngịi nhiều nước.
c. Đất phù sa mầu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào


d. Đất bằng rộng mầu mỡ, khí hậu gió mùa, mưa nhiều


<i><b>Câu 4:</b></i> <i><b>Xu hướng thay đổi tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm của 1 số nước ĐNA</b></i>


a. Nông nghiệp phát triển, CN và DV tăng.


b. Nông nghiệp bắt đầu giảm, CN tăng, DV giảm.
c. Nông nghiệp, CN tăng, DV giảm


d. Nông nghiệp giảm, CN tăng, dịch vụ giảm.
2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi Sgk + BT tập bản đồ


- Tìm hiểu về hiệp hội các nước ĐNA, thông tin về sự hợp tác của VN với các
nước ĐNA.


tạo cs, c2 đk cho thế hệ
sau


Chưa quan tâm bảo vệ mtrg
đúng mức sẽ chịu hậu quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :



<i><b>Tiết 21 <b17></b></i>


<b>HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á < ASEAN></b>


<b>I/ Mục tiêu : . </b>


<i><b> 1. Kiến thức </b></i>: HS cần biết:
- Sự ra đời và phát triển của hiệp hội.


- Mục tiêu hoạt động và thành tích đạt được trong kinh tế do sự hợp tác của các nước.
- Thuận lợi và khó khăn của Việt Nam ra nhập hội.


<i><b> 2. Kỹ Năng : </b></i>


- Củng cố phát triển kỹ năng phân tích số liệu tư liệu, phản ánh để biết sự phát triển và hoạt
động, những thành tựu của sự hợp tác trong kinh tế - VH - XH.


- Hình thành thói quen quan sát theo dõi thu thập thông tin tư liệu qua phương tiện thông tin đại
chúng.


<i><b> 3.Thái độ: </b></i>


- Bồi dưỡng lòng tự hào dân tộc, hợp tác với các nước trong khu vực
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ các nước ĐNA, tư liệu tranh ảnh các nước.
<b>II/ Tiến trình dạy học :</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : </b> 5'



<i><b>Câu 1</b></i>: Vì sao các nước ĐNA tiến hành CN hoá nhưng KT phát triển chưa vữngchắc?


<i><b>Câu 2:</b></i><b> ĐNA có những nơng sản nhiệt đới gì nổi tiếng, vì sao có thể sản xuất được nhiều nơng </b>
sản đó?


<i><b>Câu 3</b></i>: ĐNA có những ngành CN chủ yếu nào? Phân bố ở đâu?
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i><b> : Sgk Tr. 58</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


<b>HĐ 1 : Cá nhân +</b>
<b>Nhóm</b>


- Treo bản đồ các
nước ĐNA


<b>GV: - Nói biểu tượng</b>
hiệp hội ĐNA trước
đây "Bó lúa với 10 rẽ
lúa", nay 11 nước.
<b>CH: Quan sát H17.1</b>
cho biết:


- 5 nước đầu tiên ra
nhập hiệp hội ĐNA
- Những nước nào
tham gia sau VN



<b>HĐ 1 : Cá nhân +</b>
<b>Nhóm</b>


- Nghe gi¶ng


- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


1. Hiệp hội các nước ĐNA <20'>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Nước nào chưa tham
gia


<b>CH: Hiệp hội thành</b>
lập ngày/tháng/năm
nào? VN ra nhập
ngày/tháng/năm nào
HĐ nhóm lớn <6
<b>nhóm> 4’</b>


<b>ND: Dựa vào mục 1</b>
sgk và kiến thức lịch
sử hiểu biết của mình
cho biết: Mục tiêu của
hiệp hội ĐNA thay
đổi theo TG ntn


+ Năm 1967



+ Cuối năm 1970 đầu
1980


+ Năm 1990
+ 12/1998


- Giáo viên bổ sung
chốt kiến thức theo
bảng sau


- Nhãm th¶o luËn trả
lời câu hỏi


- i din nhóm báo
cáo


- Các nhóm bổ sung


Thời gian Hồn cảnh LS của khu<sub>vực</sub> Mục tiêu của hiệp hội
-1967


- cuối 1970 đầu 1980
- 1990


- 12/1998


- 3 nước ĐD đấu tranh
chống Đq Mĩ



- Chiến tranh kết thúc
3 nước ĐD XD, ptr
KT


- Xu hướng tồn cầu
hố, giao lưu mở rộng
hợp tác, mối qh giữa
các nước được cải
thiện


- Các nước trong khu
vực cùng mong muốn
hợp tác để ptriển
KT-XH.


- Liên kết về quân sự
là chính


- Hợp tác kinh tế


- Giữ vững hồ bình,
an ninh ổn định khu
vực, XD cộng đồng
hoà hợp phát triển.
- Đoàn kết hợp tác về
1 Asean ổn định và
phát triển đồng đều
<b>CH: Hãy cho biết</b>


nguyên tác của hiệp


hội các nước ĐNA
<Tự nguyện, tôn trọng
chủ quyền, hợp tác
toàn diện>


- Mục tiêu của hiệp hội thay đổi theo TG


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV rút ra kết luận




<b>HĐ2: nhóm bàn < </b>
3'>


<b>Mỗi tổ 1 nội dung</b>
1. ĐK thuận lợi để
hợp tác kinh tế các
nước ĐNA


2. Biểu hiện của sự
hợp tác phát triển kinh
tế các nước ĐNA
3. Dựa vào H17.2 cho
biết trong tam giác
tăng trưởng kinh tế Xi
- giô - ri đã đạt được
kết quả của sự hợp tác
phát triển như thế
nào?



- Giáo viên chuẩn xác.
GV mở rộng: ĐNA
gồm 4 khu


- Khu vực phía Bắc:
gồm 5 tỉnh phía Nam
Thái Lan, bg Bắc Ma
lai xia, đảo Xu ma tơ
ra <Inđô>


- Khu vực Đơng:
Brunây, các tỉnh phía
Đơng và Tây đảo
Kalimantan, bắc Xu la
vê đi <Inđô> 2 bang
Sa-ha và Sa-ra-sắc
<Malaixia> với 1 số
đảo Phi líp pin.


- Tiểu vùng lưu vực
sông Mê công: Thái
Lan VN, Lào,
Campuchia, Mianma
3 khu trên hoạt động
yếu


<b>HĐ2: nhóm bàn < </b>
3'>


- Đại diện nhóm báo


cáo


- Các nhóm bổ sung


- Nghe nhớ và ghi bài


<b>H3: cỏ nhõn</b>
Nghiên cứu SGK và
trả lời câu hái


2. Hợp tác để phát triển Kinh tế - XH <12'>
- Các nước ĐNA có nhiều điều kiện thuận lợi
về TN, VH, XH để hợp tác pt KT.


- Sự hợp tác đã đem lại kết quả trong kinh tế,
VH, XH mỗi nước.


- Sự nỗ lực phát triển KT của từng nước và kết
quả của sự hợp tác các nước trong khu vực đã
tạo ra môi trường ổn định để pt KT.


3. Việt Nam trong ASEAN <8'>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Khu Xi giô ri kết
quả tốt nhất:


+ Xingapo: cải tạo cơ
cấu Kinh tế, HĐ cần
nhiều LĐ



+ In đô và Ma lai xia:
Khắc phục thiếu vốn,
tạo việc làm, nhiều
nơi lạc hậu phát triển
thành trung tâm thu
hút lao động


<b>HĐ3: cá nhân</b>
<b>CH: Dựa vào mục 3</b>
sgk cho biết lợi ích
của VN trong quan hệ
mậu dịch và hợp tác
các nước <tốc độ mậu
dịch phát triển 1990->
nay: 26,8% XK gạo,
nhập xăng dầu, thuốc
trừ sâu, hàng điện tử>
- Dự án hành lang
Đ-T: đã khai thác lợi thế
miền trung: xố đói
giảm nghèo


- quan hệ trong thể
thao, văn hoá < ĐH
thể thao ở VN lần
22/2003 tại VN>
<b>CH: Những khó khăn</b>
khi VN trở thành
thành viên Asean
=> GV kết luận



- GV hướng dẫn học
sinh quan sát bảng
17.1 tr.61 tìm hiểu
những nước có thu
nhập bình quân đầu
người>1000 USD và
dưới 1000 USD.


- Nghe nhí vµ ghi bµi


IV. Hoạt động nối tiếp<b> : </b> 5'
1. Kiểm tra đánh giá:


<i><b>Câu 1:</b></i> Kể tên các nước tham gia nhập hiệp hội các nước ĐNA


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Câu 3</b></i>: Hướng dẫn BT3 sgk vẽ biểu đồ.


2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi Sgk + BT tập bản đồ


- Tìm hiểu địa lí, tự nhiên và kinh tế Lào, Campuchia


<b>***************************************************************</b>
<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<i><b> Tiết 22 <b18> THỰC HÀNH</b></i>



<b>TÌM HIỂU NƯỚC LÀO VÀ CĂM PU CHIA</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>



<i><b>1. Kiến thức :</b></i> HS cần biết:


- Tập hợp và sử dụng tư liệu để tìm hiểu địa lí một quốc gia.
- Trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản.


<i><b>2. Kỹ Năng : </b></i>


- Đọc, phân tích bản đồ địa lí, xác định được vị trí địa lí, xác định sự phân bố các đối tượng địa
lí, nhận xét mối quan hệ giữa mơi trường tự nhiên và phát triển kinh tế.


- Đọc phân tích, nhận xét và bảng số liệu thống kê, các tranh ảnh về tự nhiên, dân cư, kinh tế
của Lào, Campuchia


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Tích cực hợp tác hoạt động nhóm.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ các nước ĐNA, lược đồ tự nhiên Lào và Cam pu chia
- Tư liệu tranh ảnh về Kinh tế, xã hội Lào và Cam pu chia


<b>III/ Tiến trình dạy học :</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : </b>



GV nêu yêu cầu tiết thực hành.( Tìm hiểu tại lớp nước Cam Pu Chia, còn nước Lào HS tự thực
hiện).


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i> : Lào, Cam pu chia là 2 nước cùng nằm trên bản đồ Đơng Dương với VN, có rất
nhiều đặc điểm TN, tập quán sinh hoạt, sản xuất giống với Việt Nam, giờ hơm nay chúng ta tìm
hiểu các đặc điểm Tự nhiên - Dân cư - Xã hội của 2 nước Lào, Cam pu chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>HĐ : nhóm lớn <6 nhóm> 7'</b>
- GV hướng dẫn HS kẻ bảng.
- ND thảo luận nhóm


Nhóm 1, 2: Câu 1, 2 Sgk
Nhóm 3, 4: câu 3 Sgk
Nhóm 5, 6: câu 4 Sgk


GV treo bản đồ Đông Nam Á
- Giáo viên chuẩn xác kiến thức
theo bảng sau


<b>HĐ : nhóm lớn</b>
- Nhãm th¶o ln


- Đại diện nhóm báo cáo
kết quả


- Các nhúm b sung


Bảng phụ GV chuẩn bị Sẵn



<b>Yu t </b> <b>Campuchia</b> <b>Lào</b>


1. Vị trí -S : 181.000 Km2<sub>, thuộc bán đảo Đông</sub>


Dương


- đường ôtô, sông, biển, hàng không


236.800 Km2<sub>, thuộc bán đảo Đơng</sub>


Dương


- đường ơtơ, sơng, biển, hàng khơng
2. ĐKTN


Địa hình
Khí hậu
Sơng hồ


Thuận lợi pt nơng nghiệp
Khó khăn


- 75% là đồng bằng


- Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm <
mùa mưa T5-T10>


- S. Mê cơng, tơng lê sáp, Biển hồ



- Khí hậu nóng ẩm, đồng ruộng mầu mỡ,
nguồn nước phong phú


- Mùa mưa gây lũ lụt, mùa khô thiếu
nước.


- 90% là núi, cao nguyên


- nhiệt đới gió mùa, mùa đơng lạnh và
khơ


- S. Mê cơng


- Khí hậu ấm áp quanh năm< trừ phía
Bắc>, đồng bằng màu mỡ, nguồn nước
khá dồi dào, rừng còn nhiều


- S đất NN ít, mùa khơ thiếu nước
Đ.điểm dcư


- Tỉ lệ tăng ds
- Mật độ
- Dân tộc
- Tôn giáo
- Biết chữ
- BQ thu nhập
- Nguồn LĐ
- TP lớn


- 12,3 triệu


- 1,7% <2000>
- 67 người / km2


- 90% là người Khơ me
- 95 % theo đạo Phật
- 35 %


- 280 USD


- Thiếu LĐ có trình độ


- PhNom Pênh < Thủ đô>, Bát đam
Boang, Công Pông Thom, Xiêm Riệp


- 5,5 triệu
- 2,3 % < 2000>
- 22 người /km2


- 50% người Lào
- 60% theo đạo Phật
- 56%


- 317 USD


- Thiếu cả số và chất lượng LĐ


- Viêng Chăn < Thủ đô> Xavana Khẹt,
Luông Phu Băng


4. Kinh tế


- cơ cấu ngành
- ĐK p triển
- Sản phẩm


NN : 37,1%
CN : 20%
DV : 42,4%


- K.hậu nóng ẩm, biển rộng, đồng = lớn, màu mỡ
- Khoáng sản : sắt, mangan, vàng, đá vôi


- Lúa gạo, ngô, cá, cao su, xi măng


NN : 52,9%
CN : 22,8%
DV : 24,3%


- Tiềm năng thuỷ điện lớn <50%>


- Nhiều rừng,khoáng sản: vàng, bạc,
thiếc, chì


- Cà phê, tiêu, quế, sa nhân, gỗ, lúa gạo,
thiếc, thạch cao, điện


IV. Hoạt động nối tiếp<b> : </b> 5'
1. Kiểm tra đánh giá:


<i><b>câu 1</b></i>: Điền vào bản đồ câm : Vị trí nước Lào, Cămpuchia, vị trí núi, cao nguyên, đồng bằng,
tên sông hồ, phân bố cây CN, lúa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

a. Có đồng bằng rộng lớn và biển hồ có nhiều tôm cá
b. Chủ yếu là núi và cao nguyên, rừng cịn nhiều voi
c. Chủ yếu là người Khơme, có thủ đơ là Phnơmpênh
d. Đất nước có tiềm năng gỗ, thuỷ điện rất lớn.


e. Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu các ngành kinh tế
f. Sản xuất nhiều lúa gạo, cao su, cá, xi măng


2. Dặn dò: - Học theo nội dung bài thực hành. - Ôn vận động nội ngoại lực, tên, vị trí các dãy
núi, sông, đồng bằng lớn trên thế giới.


<b>********************************************************</b>
<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<b>XII. TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÍ CÁC CHÂU</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết 23 <b19></b></i>


<b> ĐỊA HÌNH VỚI TÁC ĐỘNG NỘI LỰC, NGOẠI LỰC</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i> HS cần hệ thống lại những kiến thức:


- Hình dạng bề mặt trái đất vơ cùng phong phú đa dạng với các địa hình



- Những tác động đồng thời xen kẽ của nội lực, ngoại lực tạo nên cảnh quan trên trái đất đa
dạng, phong phú.


<i><b>2.Kỹ Năng</b><b> </b></i>:


- Củng cố nâng cao kiến thức đọc, phân tích, mơ tả, vận dụng kiến thức đã học giải thích các
hiện tượng địa lí


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ Tự nhiên thế giới, bản đồ các địa mảng trên thế giới
- Tranh ảnh về động đất, núi lửa.


<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>
1. Tổ chức


2. Kiểm tra : 5'


<i><b>Câu 1</b></i>: Nêu những đặc điểm khác nhau cơ bản về vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, sơng ngòi của
nước Lào so với Cămpuchia.


<i><b>Câu 2:</b></i> Hãy cho biết bình quân thu nhập, nguồn LĐ, cơ cấu Kinh tế của Căm pu chia có điểm gì
khác Lào.


3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi Dung</b>



- GV treo bản đồ TN thế giới


<b>CH: Nhắc lại hiện tượng động đất,</b>
núi lửa, nguyên nhân xẩy ra.


<b>HĐ nhóm lớn <6 nhóm> 7'</b>
ND thảo luận: Các câu hỏi 1,2,3
mục 1


Câu 1,2 mục 2 <8'>


s- Giáo viên chuẩn xác


- Nhóm thảo luận câu hỏi
1,2,3 mục 1 SGK


- i diện nhóm báo cáo
trình bày trên bản đồ


- Các nhóm bổ sung


1. <b> Tác động của nội lực lên</b>
<b>bề mặt đất <22'></b>


- Nội lực sinh ra từ trong
lòng TĐ


Châu lục Phân bố các địa hình lớn



Dãy núi Sơn nguyên Đồng bằng


Châu á


Châu Mĩ
Châu Âu
Châu Phi
ĐD


-Hymalaya, An tai,
Thiên sơn, Côn luân.
-Coocđie, An Đét
- Xcăngđinavi, An pơ,
Cáp ca


-Át lát, Đrekenbéc
-Đông Ốt trây lia


-Trung Xibia, Aráp,
Iran, Tây Tạng, Đê
can


-Braxin


Tây xibia, Hoa bắc,
Mê công, Ấn Hằng
-Trung tâm, Amazôn,
Pămpa


-Đông Âu


-Cơng gơ
-Trung tâm


<b>CH: Giải thích sự</b>
hình thành núi và núi
lửa.


- GV treo bản đồ TN
thế giới HS lên XĐ
các dạng địa hình do
tác động ngoại lực có
đặc điểm giống với
các ảnh a, b, c, d
<b>GV: Cảnh quan trên</b>
trái đất là kết quả t/đ
không ngừng trong
thời gian dài của nội
lực và ngoại lực và ht


<b>Câu 2: - các dãy núi cao, núi lửa Thế giới xuất</b>
hiện ở vị trí các mảng kiến tạo xô vào nhau
<b>Câu 3: Tác động nội lực <vận động trong lòng</b>
trái đất> còn tạo ra hệ thống núi lửa, núi cao
trên Trái đất.


2. Tác động ngoại lực lên bề mặt trái đất
<13'>


- Là những hiện tượng sinh ra bên ngoài bề
mặt trái đất



<b>Câu 1: Ảnh a,b do tác động nước biển đá mịn</b>
ảnh c: do phù sa sơng Mê - Nam ở Thái Lan
bồi đắp


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

địa chất, địa lí những
tác động đó vẫn đang
tiếp diễn


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'
1. Kiểm tra đánh giá:


<i><b>Câu </b>1:</i> Chọn trong Sgk Địa 8 3 cq TN thể hiện các dạng địa hình khác nhau, và nêu yếu tố
chính tác động tạo nên cảnh quan trong ảnh.


Bài 10 tr.35: H10.4 Bài 12 tr.43 : H12.3 : Kq do tác động nội lực


Bài 10 tr35 : H10.3 - H11.3 - H11.4 : Kq tác động ngoại lực trong đó có vai trị của con
người.


<i><b>Câu 2:</b></i> Cảnh quan TNVN thể hiện rõ tác động của ngoại lực đối với địa hình thể hiện nhw tế
nào?


- Rừng bị chặt phá -> đồi núi trọc -> đất bị sói mịn


- Dịng sơng uốn khúc ->kq : Hồ Tây, Đầm Linh еm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<i><b>Tiết 24 <b20></b></i>


<b>KHÍ HẬU VÀ CÁC CẢNH QUAN</b>


<b>TRÊN TRÁI ĐẤT</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


<i><b>1 Kiến thức :</b></i>


- HS nhận biết, mô tả được các cảnh quan chính trên Trái đất, các sơng và vị trí của chúng trên
Trái đất, các TP của vỏ trái đất.


- Phân tích được mối quan hệ mang tính quy luật giữa các yếu tố để giải thích 1 số hiện tượng
địa lí TN.


<i><b>2 Kỹ Năng : </b></i>


- Củng cố nâng cao kỹ năng nhận xét, phân tích lược đồ bản đồ, ảnh hưởng của các cảnh quan
chính trên Trái đất.


<i><b>3Thái độ: </b></i>


- Tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ Tự nhiên thế giới, bản đồ khí hậu Thế giới, các vành đai gió trên Trái đất.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>



<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : Kiểm tra xen lồng trong giờ</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

L6 cho biết chí tuyến và
vịng cực là ranh giới các
vành đai nhiệt nào.


<b>CH: Trái đất có những đới</b>
khí hậu chính nào, nguyên
nhân xuất hiện các đới khí
hậu


<b>HĐ nhóm lớn: 5'</b>
<b>Nhóm 1-2: Câu hỏi 1,2 mục</b>
1 : Khí hậu trên T-Đất < mỗi
nhóm 1 câu>


<b>Nhóm 3-4-5: Câu 3,4,5</b>
<mỗi nhóm 1 câu>


<b>Nhóm 6: Câu 1,2,3 mục 2:</b>
Các cảnh quan trên trái đất.
- Giáo viên chuẩn xác kiến
thức


Biểu đồ A: to<sub> cao quanh năm:</sub>



T4,11 : 30o<sub>C</sub>


T12,1: 27o<sub>C, biên độ</sub>


nhiệt thấp


- Mưa theo mùa, mùa mưa
T5-T10


=> Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Biểu đồ B: - nóng quanh
năm, biên độ nhiệt nhỏ


- Mưa nhiều quanh năm,
nhiều nhất T4 - T10 => Khí
hậu XD


Biểu đồ C: to<sub> T7 : 16</sub>o<sub>C</sub>


biên độ<b> nhiệtlớn:30o<sub>C</sub></b><sub> </sub><sub> </sub>
T12,1: <-10o<sub> </sub>


mưa quanh năm, nhiều T6,
T9


=> ôn đới lục địa


<b>Biểu đồ D: T6,7,8 : 25o<sub>C</sub></b>



<b>biên độ nhiệtthấp: 15o<sub>C</sub></b>


- Tr¶ lêi


- Chia nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi theo PHT.


- Đại diện nhóm báo cáo.
- Các nhóm bổ sung


C¸c nhóm so sánh kết quả và
sửa sai ( nếu cã)


- Ghi bµi.


<b>Câu 1: Châu Á: hàn đới, ơn đới,</b>
cận nhiệt đới, XĐ


- Châu Âu: hàn đới, ôn đới


- Châu Phi: cận nhiệt, nhiệt đới,


- Châu Mĩ: Hàn đới, ôn đới, cận
nhiệt, nhiệt đới, XĐ <ở BBC>, ở
Nam bán cầu khơng có đới ôn hoà
- Châu ĐD: nhiệt đới, cận nhiệt
<b>Câu 2: </b>


- Đới nhiệt đới: nóng quanh năm,


lượng mưa > 1000 mm/n, có gió
tín phong HĐ quanh năm


- Ơn đới: nhiệt độ TB, lượng mưa
500 - 1000 mm/n, có gió tây ơn
đới.


- Hàn đới: lạnh lẽo quanh năm,
mưa <250 mm/n, có gió đơng cực
Thủ đơ Oen-lin-tơn < 41o<sub>, 17</sub>o<sub>></sub>


đón năm mới vào mùa hạ nước ta
vì thủ đơ Oen - lin tơn nằm ở NBC
nên có mùa trái ngược với nước ta.
<b>Câu 3: </b>


Biểu đồ A: Kiểu khí hậu nhiệt đới
gió mùa ở đới nóng <nhiệt đới>
Biểu đồ B: khí hậu XĐ thuộc đới
nóng


Biểu đồ C: khí hậu ơn đới lục địa
thuộc đới ôn hồ


Biểu đồ D: Khí hậu địa trung hải,
thuộc đới ơn hồ


<b>Câu 4: - gió tín phong: Kh</b>2<sub> di</sub>


chuyển từ áp cao 30o<sub> B,N -> áp</sub>



thấp XĐ.


- gió tây ôn đới: kh2<sub> di chuyển từ</sub>


áp cao 30-35o<sub> -> áp thấp 60</sub>o<sub> ở 2</sub>


bán cầu


- gió đơng cực: Kh2<sub> di chuyển từ</sub>


90o<sub> B,N -> áp thấp 60</sub>o<sub> B, N.</sub>


<b>Câu 5: Sự xuất hiện sa mạc Xa </b>
-ha -ra vì :


- sa mạc nằm ở 2 bên chí tuyến
Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> T1,2: 5o<sub>C</sub></b>


- Mưa không đều, nhiều vào
thu đơng


=> Khí hậu địa trung hải


cao TB 750m


- Phía ĐB có lục địa châu Á án
ngữ -> chịu ảnh hưởng khối khí


lục địa


- Phía TB chịu ảnh hưởng dòng
biển lạnh


<b>Bài tập 2: <12'></b>
<b>Câu 1: ảnh a: Hàn đới</b>


ảnh b: Ôn đới
c,d,đ: Nhiệt đới
<b>Câu 2: </b>


<b>Câu 3: - các TP TN có mối quan</b>
hệ mật thiết, t/đ qua lại


- Mỗi yếu tố thay đổi sẽ kéo theo
các yếu tố # thay đổi -> cảnh quan
thay đổi


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'
1. Kiểm tra đánh giá:


Câu 1: XĐ trên bản đồ TN thế giới các châu lục, ĐD


Câu 2: Nêu đặc điểm nổi bật về khí hậu, cảnh quan Châu Á, Âu, Mĩ, Phi, ĐD.
2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi sgk, BT tập bản đồ


- Tìm hiểu bài 21 tr.74: Phân biết sự khác nhau giữa hoạt động công nghiệp và nông nghiệp tác
động đến môi trường địa lý.



<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :
<b>Soạn : </b><i><b>Tiết 25<b21></b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>1. Kiến thức</b></i><b> : HS cần biết rõ:</b>


- Sự đa dạng của hoạt động nông nghiệp, CN và 1 số yếu tố ảnh hưởng đến phân bố sản xuất
- Nắm được các hoạt động SX của con người đã tác động đến thiên nhiên thay đổi mạnh mẽ sâu
sắc theo hướng tích cực tiêu cực.


<i><b>2. Kỹ Năng : </b></i>


- Đọc, mơ tả, nhận xét, phân tích mối quan hệ nhân quả của các hoạt động địa lí qua ảnh, lược
đồ, bản đồ để nhận biết mối quan hệ giữa TN với sự phát triển KT


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ Tự nhiên thế giới, bản đồ các nước trên Thế giới.


- Tranh ảnh liên quan -> HĐSX, chinh phục thiên nhiên của con người
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b>



<b>2. Kiểm tra : </b> 5'


<i><b>Câu 1</b></i>: Trình bày mối quan hệ qua lại giữa các TP tự nhiên


<i><b>Câu 2</b></i>: Giải thích sự xuất hiện của sa mạc Sa ha ra
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> Sgk tr.74


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>HĐ1: nhóm bàn <3'></b>
Quan sát H21.1 cho biết


1. Trong các ảnh có những hình
thức HĐNN nào?


2. Con người khai thác kiểu khí
hậu gì địa hình gì để trồng trọt,
chăn ni?


3. Sự phân bố và phát triển các
ngành trồng trọt và chăn nuôi Э
trực tiếp vào ĐKTN?


- Giáo viên chuẩn xác kiến thức
<b>CH: Qua phân tích trên rút ra kết</b>
luận gì về các HĐ nông nghiệp
<b>CH: Để trồng trọt chăn nuôi con</b>
người đã khai thác ĐKTN gì


<b>CH: ĐKTN có vai trò ntn đối</b>
với sự phát triển và phân bố sx
nông nghiệp?


<b>CH: Lấy một số VD khác về các</b>
cây trồng vật nuôi trong sx n2


của con người để khẳng định sự
đa dạng trong sx nơng nghiệp<


<b>HĐ1: nhóm bàn <3'></b>


- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm bổ sung


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lời


- Trả lời


Đọc SGK


1. Hot ng nụng nghip vi
<b>mụi trường địa lý 16'</b>


- HĐ nông nghiệp diễn ra rất đa
dạng


- Con người khai thác các kiểu


khí hậu, địa hình để trồng trọt,
chăn ni


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

trồng cây ăn quả, cây CN, ni
trâu bị, tơm cá…>


- y/c HS đọc mục 1 tr.75


<b>CH: HĐ nông nghiệp đã làm</b>
cảnh quan thiên nhiên thay đổi
ntn?


<b>Chuyển ý: Trong LS loài người</b>
đã trải qua nhiều giai đoạn:


- Loài người XH t/đ đặc thù đến
môi trường


- Thời kỳ nông nghiệp con người
tác động đến giới SV tự nhiên
- Thời kỳ CN & CM KHKT con
người tác động sâu sắc đến toàn
bộ nguồn tài nguyên và các yếu
tố TN. Để hiểu rõ hơn:


<b>HĐ2: nhóm bàn</b>


1.Quan sát H21.2, H21.3 nhận
xét và nêu những tác động của 1
số HĐ CN đến môi trường TN.


2. Cần tiến hành ntn để khắc
phục những ảnh hưởng xấu đến
môi trường


GV chuẩn xác KT.


<b>CH: trừ ngành khai thác khống</b>
sản cịn các ngành CN khác, sự
phát triển và phân bố HĐ CN
chịu tác động của yếu tố nào
chính?


<b>CH: mức độ tác động đến</b>
ĐKTN củ HĐCN so với HĐ NN
< tác động toàn diện hơn thay
đổi CQTN, ảnh hưởng đến môi
trường ờnong khí, nước, đất, cạn
kiệt tài nguyên>


<b>CH: So sánh mức độ tác động</b>
của ĐKTN -> HĐCN, nơng
nghiệp.


<b>CH: Ở Châu Á có quốc gia nào</b>
phát triển kinh tế mà HĐ CN ít lệ
thuộc vào ĐKTN < Nhật
-Singapo>


<b>CH: Dựa vào H21.4 hãy cho biết</b>



- Tr¶ lêi


- Nghe gi¶ng


<b>HĐ2: nhóm bàn</b>
Nhãm th¶o luËn


- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm bổ sung,


- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


Con người ngày càng t/đ sâu sắc
trên quy mô lớn đến môi trường
TN đã làm bề mặt Trái đất biến
đổi.


<b>2. Hoạt động CN với môi</b>
<b>trường địa lí 19'</b>



- Các hoạt động CN <trừ CN
khai thác kh/sản> chủ yếu chịu
tác động của yếu tố KT- XH
- Loài người với sự tiến bộ của
KH công nghệ ngày càng tác
động mạnh mẽ làm biến đổi môi
trường TN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

nơi XK và nhập khẩu dầu chính?
nhận xét về tác động của HĐ này
đến mơi trường TN


<b>GV: HĐ này phản ánh qui mơ</b>
tồn cầu


<b>CH: Lấy VD về 1 số các ngành</b>
khai thác chế biến tác động mạnh
đến môi trường TN


<b>CH: Để bảo vệ mơi trường con</b>
người phải làm gì?


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá: Gạch chân chữ cái đầu câu ý đúng


<i><b>Câu 1</b></i>: Những hoạt động nào của con người đã ảnh hưởng tốt đến môi trường
a. Biến những khu đất hoang, đầm lầy thành cánh đồng trù phú



b. Chặt phá rừng làm nương rãy


c. Cải tạo đất chua mặn để trồng lương thực, cây CN, ăn quả
d. Trồng cây đước lấn đất ở vùng đất mũi Cà Mau


<i><b>Câu 2:</b></i> Bảo vệ môi trường con người phải lựa chọn cách hành động
a. Giảm tốc độ khai thác tài nguyên thiên nhiên


b. Hạn chế tốc độ phát triển KT


c. Trồng, bảo vệ rừng, sử lý chất thải SH, CN
d. Tất cả đều đúng


2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi sgk, BT tập bản đồ
- Tìm hiểu tình hình phát triển KT, XH Việt Nam


<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :
<b>Soạn : </b><i><b>Tiết 26<b22</b></i>

<i><b>></b></i>



<b>Giảng : </b>

<b>VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CON NGƯỜI </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i><b> HS cần </b>


- Nắm được vị thế của VN trong khu vực ĐNÁ và toàn thế giới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Biết nội dung, phương pháp chung học tập địa lí VN


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Rèn kỹ năng nhận xét qua bảng số liệu về tỉ trọng các ngành kinh tế năm 1990 -2000


- Thông qua bài tập rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ cơ cấu tổng sản phẩm kinh tế 2 năm 1990
- 2000


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ các nước trên Thế giới, khu vực Đông Nam Á


- Tranh ảnh tư liệu về các thành phần kinh tế, VH, XH Việt Nam.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra : 5'</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Khu vực ĐNA gồm bao nhiêu quốc gia, kể tên các quốc gia


<i><b>Câu 2</b></i>: Nêu những điều kiện thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nước trong khu vực
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>: Dân tộc Việt Nam cần cù trong lao động, anh dũng trong đấu tranh bảo vệ nền
độc lập, có nhiều thuận lợi trong quá trình hội nhập với các nước trong khu vực và thế giới. Để
hiểu hơn về vị trí VN và quá trình xây dựng phát triển đất nước chúng ta tìm hiểu bài hơm nay.



<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>HĐ1: cá nhân</b>


GV treo bản đồ các nước trên
thế giới


<b>CH: Quan sát H17.1 tr.58 XĐ vị</b>
trí, ranh giới Việt Nam trên bản
đồ


<b>CH: Việt Nam gắn liền với</b>
Châu lục nào, đại dương nào
GV treo bản đồ các nước khu
vực ĐNA


<b>CH: XĐ trên bản đồ các nước</b>
ĐNA cho biết VN cú ng


<b>HĐ 1:</b>


- Quan sỏt bn .
-Tr li.


-Trả lêi.


<b>1. Việt Nam trên bản đồ thế</b>
<b>giới <10'></b>



- Việt Nam thuộc châu Á, nằm
trên bán đảo Đông dương trong
khu vực ĐNA


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

biên giới chung trên đất liền với
những quốc gia nào, ở đâu?
<b>CH: Tìm những VD để CM</b>
Việt Nam là quốc gia thể hiện
đầy đủ ặc điểm thiên nhiên, VH,
LS khu vực ĐNA -> KL


<b>HĐ2: nhóm bàn</b>


Dựa vào ND Sgk và kiến thức
thực tế cho biết


1. Cơng cuộc đổi mới tồn diện
nền kinh tế từ 1986 ở nước ta
đạt kết quả ntn


2. Sự phát triển các ngành kinh
tế: CN, N2


3. Cơ cấu KT pt theo hướng nào
<Bảng 22.1>


4. Đời sống nhân dân được cải
thiện ntn


- Giáo viên chuẩn xác kiến thức


<b>CH: Nêu nhận xét về sự chuyển</b>
dịch cơ cấu kinh tế nước ta qua
bảng 22.1


<b>CH: Lấy VD thực tế ở địa</b>
phương CM chất lượng cuộc
sống của ND ngày càng được
cải thiện.


<b>CH: Cho biết mục tiêu tổng</b>
quát của chiến lược 10 năm từ
2001 -2010


<b>CH: Trong quá trình XD và</b>
phát triển tỉnh ta có sự đổi mới
ntn mà em biết


<b>CH: Để đạt kết qủa tốt cần học</b>
mơn địa lí như th no?


-Trả lời.


<b>HĐ 2:</b>


- Nhóm thảo luận trả lời câu
hái theo PHT.


- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm bổ sung



-Tr¶ lêi.


-Tr¶ lêi.


-Tr¶ lêi.


-Tr¶ lêi.
-Tr¶ lêi.


- Việt Nam tiêu biểu cho khu vực
ĐNA về TN, VH, LS


2. Việt Nam trên con đường
<b>xây dựng và phát triển <20'></b>


- Nền kinh tế có sự tăng trưởng
- Cơ cấu ngày càng cân đối hợp
lý chuyển dịch theo xu hướng
tiến bộ kinh tế thị trường theo
định hướng XHCN <CN, DV ,
NN >


- Đời sống nhân dân được cải
thiện


<b>+ Mục tiêu từ 2001 – 2010:</b>
- Đưa VN ra khỏi tình trạng kém
phát triển


- Nâng cao đời sống vật chất, VH


tinh thần


- Tạo nền tảng để 2020 nước ta
cơ bản trở thành một nước CN
theo hướng hiện đại


3. Học địa lí VN như thế nào
5'


Đọc kỹ Sgk, làm bài tập, tìm
hiểu sưu tầm tài liệu, khảo sát
thực tế, du lịch, xem truyền
hình…


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá: Chọn đáp án đúng nhất.


<i><b>Câu 1:</b></i> Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào.
a. Á, Âu và TBD. c. Châu Á, TBD
b. Á, Âu và TBD, AĐD d. Châu Á,TBD, AĐD


<i><b>Câu 2:</b></i> Chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ VN gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

b. Các hải đảo <gồm các đảo, lòng đất dưới đảo, bầu trời trên đảo>


c. Vùng biển và hải đảo <gồm vùng nước biển, lòng đáy biển, bầu trời trên biển>
d. Cả 3 đáp án trên


<i><b>Câu 3:</b></i> Hiện nước ta hợp tác tồn diện tích cực với các nước trong tổ chức:


a. EEC c. OPEC


b. ASEAN d. ASEM
2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi sgk, BT tập bản đồ


- Tìm hiểu vị trí, giới hạn hình dạng lãnh thổ Việt Nam


<b>*******************************************************</b>


<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :
<i><b>Tiết 27<b23></b></i>

<b> </b>



<b>VỊ TRÍ, GIỚI HẠN HÌNH DẠNG</b>


<b> LÃNH THỔ VIỆT NAM</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i><b> HS cần: </b>


- Hiểu được tính tồn vẹn của lãnh thổ VN, XĐ được vị trí giới hạn diện tích hình dạng vùng
đất liền, vùng biển VN.


- Hiểu biết một cách thực tiễn và các giá trị cơ bản của vị trí địa lí hình dạng lãnh thổ đối với
môi trường TN và các HĐ KT - XH nước ta.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>



- Rèn kỹ năng XĐ vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của đất nước, qua đó đánh giá ý nghĩa và giá trị
của vị trí lãnh thổ đối với TN & phát triển KT, XH


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ TN VN, bản đồ TN Thế giới, khu vực ĐNA
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra : 5'</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Nêu thành tựu nổi bật trong công cuộc đổi mới đất nước ta từ 1986 -> nay.


<i><b>Câu 2:</b></i> Dựa vào bảng 22.1 vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước 2 năm 1990 và 2000.
Rút ra nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Giới thiệu bài</b></i>: Sgk tr.81


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>HĐ1: cá nhân</b>
- Treo bản đồ TN Việt Nam
<b>CH: XĐ trên H23.2 các điểm</b>
CB, CN, CĐ, CT phần đất liền
nước ta.



<b>CH: Từ điểm CB -> CN phần</b>
đất liền trải dài trên bao nhiêu
vĩ độ? Nằm trong đới khí hậu
nào?


<b>CH: Nước ta nằm ở múi giờ</b>
thứ mấy theo giờ GMT. Diện
tích phần đất liền VN.


- y/c Học sinh quan sát H24.1
<b>GV: Phần biển -> 117</b>o<sub>20' Đ</sub>


S khoảng 1 triệu km2


<b>CH: Biển nước ta nằm ở phía</b>
nào của lãnh thổ, tiếp giáp với
biển những nước nào?


<b>CH: Đọc tên các quần đảo lớn</b>
thuộc tỉnh nào ở nước ta?
- Hoàng Sa : Đà Nẵng
- Trường Sa : Khánh Hồ


<b>HĐ : Nhóm 4 <3'></b>
<b>Tổ 1: </b>


1.Vị trí địa lí VN có ý nghĩa
nổi bật gì đối với thiên nhiên
nước ta và với các nước trong
khu vực.



<b>Tổ 2: </b>


2. Căn cứ H24.1 tính khoảng
cách <tr.87> từ -HN –
Manila. -
HN-Băng Cốc


-HN - Xin ga po.
- HN - Bru nây


<b>Tổ 3:</b>


3. Vị trí địa lí VN có ảnh
hưởng gì đến mtrg TN nước ta?
Cho VD


<b>H§ 1 : </b>


- Quan sát.


- Xỏc nh gii hn VN


- Trả lời.


- Trả lời.
- Quan sát.


- Trả lời.



HĐ2:


-Nhóm thảo luận theo
câu hỏi PHT


- Đại diện nhóm báo cáo,
Các nhóm bổ sung


HĐ2: cá nhân, nhóm bàn
- Tr¶ lêi


- Tr¶ lêi


I. Vị trí giới hạn lãnh thổ
20'


a. Phần đất liền


CB: 23o<sub>23' B</sub> <sub>CĐông:</sub>


109o<sub>24' Đ</sub>


CN: 8o<sub>34' B</sub> <sub>CTây:</sub>


102o<sub>10' Đ</sub>


- Nằm trong đới khí hậu nhiệt đới
Nằm ở múi giờ thứ 7 theo giờ
GMT



- Diện tích: 329.247 km2


b. Phần biển:


- Nằm ở phía đơng lãnh thổ, có S
khoảng 1 triệu km2<sub>.</sub>


c. Đặc điểm vị trí địa lí VN về tự
nhiên


- Nằm trong vùng nội chí tuyến
- Trung tâm khu vực ĐNA


- Cầu nối giữa đất liền và biển
giữa các nước ĐNA lục địa &
ĐNA hải đảo


- Nơi giao lưu các luồng gió mùa
& các luồng SV


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Giáo viên chuẩn xác kiến thức
<b> HĐ2: cá nhân, nhóm bàn </b>
<b>CH: Dựa vào H24.1 rút ra nhận</b>
xét về hình dạng lãnh thổ và
đường bờ biển


<b>CH: Hình dạng nước ta đã ảnh</b>
hưởng đến điều kiện TN và
hoạt động giao thông vận tải ở
nước ta ntn?



<b>Nhóm bàn:</b>


- y/c HS đọc " Vùng biển chủ
quyền nước Việt Nam" tr.91
<b>CH: XĐ phần biển Đông thuộc</b>
chủ quyền VN trên bản đồ thế
giới


<b>CH: XĐ các đảo, b/đ lớn thuộc</b>
tỉnh


- Vịnh Hạ Long được Unesco
công nhận <94>


- Quần đảo xa nhất, thuộc tỉnh
nào


- Vịnh Cam Ranh < 1 trg 3 vịnh
tốt nhất TG>


<b>CH: Qua tìm hiểu trên rút ra</b>
KL


<b>CH: Vị trí địa lí & hình dạng</b>
của lãnh thổ nước ta có thuận
lợi khó khăn gì cho việc XD
bảo vệ Tổ Quốc.


- §äc SGK.



- Xác định bản đồ.


- Tr¶ lêi


a. Phần đất liền


- Lãnh thổ kéo dài 15 độ vĩ,
ngang hẹp


- Đường bờ biển khúc khuỷu dài
3260 km


- Vị trí, hình dạng, kích thước
lãnh thổ có ý nghĩa rất lớn trong
việc hình thành các đặc điểm địa
lí TN độc đáo.


- Có đủ đk phát triển nhiều loại
hình vận tải, nhưng có trở ngại về
thiên tai.


b. Phần biển:


- Biển mở rộng về phía đơng, có
nhiều đảo, quần đảo, vịnh biển
- có ý nghĩa chiến lược trong an
ninh & phát triển KT.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'



1. Kiểm tra đánh giá: Chọn đáp án đúng.


<i><b>Câu 1 </b></i>: Vị trí địa lí, hình dạng nước ta có thuận lợi cho phát triển kinh tế


a. Phát triển kinh tế toàn diện với nhiều ngành nhờ khí hậu gió mùa, có đất liền, biển
b. Hội nhập giao lưu dễ dàng với các nước trong khu vực, thế giới


c. Nhiều thiên tai bão lũ, sóng biển, cháy rừng
d. Bảo vệ lãnh thổ tốn nhiều công sức tiền của


<i><b>Câu 2:</b></i> Điền trên bản đồ câm đ’ CB- CN - CĐ - CT nước ta.


<i><b>Câu 3:</b></i><b> Điền các địa danh đúng vào bảng sau: </b>


Vịnh Hạ Long
Vịnh Cam Ranh


Quảng Ninh
Khánh Hoà


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Quần đảo Hồng Sa
Quần đảo Trường Sa
Đảo Phú Quốc


Đảo Cơn Đảo
Đảo Cồn Cỏ


Đà Nẵng
Khánh Hoà


Kiên Giang


Bà Rịa - Vũng Tàu
Quản Trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :
<b>Soạn: </b><i><b>Tiết 28<b24></b></i>

<b> </b>



<b>Giảng: VÙNG BIỂN VIỆT NAM </b>
<b> I/ Mục tiêu :</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b> : HS cần </b>


- Nắm được đặc điểm tự nhiên biển Đông.


- Biết được nước ta có nguồn tài ngun biển phong phú, song khơng phải là vơ tận vì vậy cần
khai thác và bảo vệ hợp lý và bảo vệ môi trường biển việt Nam.


- Biết vùng ven biển nước ta đã bị ô nhiễm, ngun nhân của sự ơ nhiễm đó. - Có nhận thức
đúng về vùng biển chủ quyền của Việt Nam


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Phân tích những đặc điểm chung và riêng của biển Việt Nam


- Xác định mối quan hệ giữa các yếu tố Tự nhiên vùng biển và đất liền, hiểu sâu sắc thiên nhiên


VN mang tính chất bán đảo khá rõ rệt.


- Nhận biết được ô nhiễm các vùng biển của nước ta và nguyên nhân của nó qua tranh ảnh trên
thực tế.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Thấy được sự cần thiết bảo vệ chủ quyền trên biển, tài nguyên biển và vấn đề bảo vệ môi
trường vùng biển là rất quan trọng và cấp bách.


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>
- Bản đồ các nước ĐNA


<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>
1. Tổ chức


2. Kiểm tra : 5'


<i><b>Câu 1:</b></i> Vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi khó khăn gì cho
cơng cuộc Xây dựng và bảo vệ tổ quốc ta hiện nay.


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>: Sgk tr.87


- Treo bản đồ Đông Nam Á


<b>GV: Biển Việt Nam chỉ là một phần của biển</b>
Đông, do các nước có chung biển Đơng chưa
thống nhất việc phân định chủ quyền trên bản


đồ nên phần S và giới hạn ta nghiên cứu cả
biển Đông.


- y/c HS quan sát H24.5 - H24.6, đọc bài đọc
thêm tr.91


<b>HĐ1: cá nhân</b>


<b>CH: Quan sát H24.1 hãy XĐ vị trí giới hạn của</b>
biển Đông trên bản đồ.


<Từ XĐ->CTB100o<sub>Đ-121</sub>o<sub>Đ, thông với 2 ĐD></sub>


I. Đặc điểm chung của vùng biển VN
1. Diện tích, giới hạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>CH: Biển đông nằm trong khu vực khí hậu</b>
nào, có diện tích bao nhiêu < S: thứ 3 trong các
biển thuộc Thái Bình Dương>


<b>CH: Dựa vào H24.1 XĐ các eo biển thơng với</b>
2 ĐD? rút ra nhận xét


<b>CH: Biển Đơng có những vịnh nào, XĐ vị trí</b>
các vịnh đó trên bản đồ


<b>CH: Qua tìm hiểu trên rút ra kết luận về đặc</b>
điểm, S, vị trí của biển Đơng


- Biển Đơng < Tên gọi VN>



- các nước gọi biển Nam Trung Hoa


<b>CH: Phần biển thuộc VN trong biển Đơng có</b>
diện tích bao nhiêu


<b>CH: Vùng biển tiếp giáp với vùng biển của</b>
những quốc gia nào


<b>HĐ2 : Nhóm 4</b>


<b>Tổ 1: . Dựa vào Sgk cho biết đặc điểm chế độ</b>
gió, chế độ nhiệt khác với đất liền.


<b>Tổ 2: Đặc điểm chế độ mưa, dòng biển</b>
<b>Tổ 3: Chế độ thuỷ triều, độ muối</b>


- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm bổ sung


- Giáo viên bổ sung, chuẩn xác kiến thức


<b>CH: Giải thích tại sao gió trên biển mạnh hơn</b>
trên đất liền, biên độ nhiệt, mưa ít hơn trên đất
liền.


<b>CH: Nguyên nhân sinh ra dòng biển</b>
<b>CH: Nguyên nhân -> thuỷ triều phức tạp</b>


<b>CH: Nguyên nhân nào -> biển Đông rất giàu</b>


hải sản.


<b>HĐ3: cá nhân</b>


<b>CH: Biển VN có ý nghĩa đối với TN nước ta <</b>
cung cấp nước, điều hồ khí hậu, tạo cảnh quan
ven biển>


<b>CH: Biển VN có những nguồn tài nguyên :</b>
- Nghỉ mát, du lịch, nghiên cứu khoa học
- Cung cấp : cát, muối, khống sản, hải sản
- Giao thơng


<b>CH: Biển mang lại những khó khăn gì</b>
<b>CH: Biển ơ nhiễm mang lại những tác hại </b>
<b>CH: Muốn khai thác bền vững và bảo vệ môi</b>


- Biển Đông là một biển tương đối kín, S :
3.447.000 km2


- Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa ĐNA
- Vùng biển VN là 1 phần của biển Đơng có S
khoảng 1 triệu km2


2. Đặc điểm khí hậu và hải văn của biển:
<b>a, </b><i><b>Đặc điểm khí hậu:</b></i>


+ chế độ gió: mạnh hơn trên đất liền, có 2 mùa
gió, T10-T4 gió mùa ĐB, T5-T9 gió hướng TN
+ chế độ nhiệt: nhiệt độ TB 23o<sub>C, biên độ nhiệt</sub>



nhỏ hơn trên đất liền


+ chế độ mưa: mưa ít hơn trên đất liền
b, <i><b>Đặc điểm hải văn của Biển Đơng</b></i>


+ Dịng biển: tương ứng 2 màu gió
- Dịng biển mùa đơng: Hướng ĐB - TN
- Dịng biển mùa hè: Hướng TN- ĐB


- Dòng biển cùng các vùng nước trồi, chìm kéo
theo sự di chuyển SV biển


+ Chế độ triều: Phức tạp, độc đáo < tạp triều,
nhật triều> vịnh Bắc bộ có chế độ nhật triều
điển hình


- Độ muối TB : 30 - 33o<sub>/</sub>
oo


<b>II. Tài nguyên và bảo vệ môi trường biển</b>
<b>VN</b>


1. Tài nguyên biển VN 5'


- Vùng biển VN có giá trị lớn về kinh tế và tự
nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

trường biển VN cần phải làm gì? - Cần chú ý khai thác biển và bảo vệ môi
trường biển biển



<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá: Chọn đáp án đúng nhất.


<i><b>Câu 1</b></i>: <i><b>Nội dung nào không phải là đặc điểm của biển Đông. </b></i>


a. Biển lớn tương đối kín c. Chỉ có chế độ tạp triều
b. Độ muối TB 30 - 33o<sub>/</sub>


oo d. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
<i><b>Câu 2:</b></i> <i><b>Tại sao nói biển Đơng là một ổ bão</b></i>


a. Biển Đơng là nơi gặp nhau của các Fròng và hội tụ nhiệt đới
b. Biển Đơng có nhiều bão vào mùa hè và mùa thu


c. Biển Đông là biển nông, là nơi gặp nhau của các luồng gió & các khối khí
d. Biển Đơng có những vực biển sâu trên thế giới


<i><b>Câu 3</b></i>: <i><b>Vùng biển Việt Nam mang lại những thuận lợi khó khăn như:</b></i>


a. Có nguồn hải sản lớn, dầu khí lớn nhưng thường có bão gây thiệt hại lớn
b. Biển điều hồ khí hậu gây bão tố dữ dội


c. Biển phong phú về nguồn lợi TN, KT, quốc phòng, nhưng là ổ bão gây tai hại lớn vè người
và của


d. Biển có nhiều tài ngun, khống sản, cảnh quan đa dạng
2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi sgk, BT tập bản đồ



- Tìm hiểu bài 25:Các giai đoạn phát triển tự nhiên Việt nam, ý nghĩa của từng giai
đoạn, giai đoạn quan trọng quyết định tự nhiên Việt Nam hiện nay.


<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :
<b>Soạn : </b> <b> </b> <i><b>Tiet 29 <b25 ></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>I/ Mục tiêu</b> :


<i><b>1. Kiến thức :</b></i><b> HS cần nắm được</b>


- Lãnh thổ VN đã được hình thành qua quá trình lâu dài phức tạp


- Đặc điểm tiêu biểu của các giai đoạn hình thành lãnh thổ VN và ảnh hưởng của nó -> địa hình
và tài ngun thiên nhiên nước ta.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Đọc sơ đồ địa chất, các khái niệm địa chất đơn giản, niên đại địa chất.
- Nhận biết các giai đoạn cơ bản của niên biểu địa chất


- Nhận biết và XĐ trên bản đồ các vùng địa chất kiến tạo của VN


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Tích cực học tập, hợp tác HĐ nhóm
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Bảng niên biểu địa chất phóng to, Sơ đồ các vùng địa chất phóng to, bản đồ TN Việt Nam,
bản đồ trống Việt Nam.


<b>II/ Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : </b> 5'


<i><b>Câu 1</b></i>: Tính chất nhiệt đới gió mùa của vùng biển VN được thể hiện qua các yếu tố khí hậu biển
như thế nào?


<i><b>Câu 2</b></i>: Biển đem lại những thuận lợi, khó khăn gì đối với KT & đời sống nd nước ta
<b>1.</b> Bài mới :


<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> Sgk tr.93


- GV: Treo H25.1


<b>CH: Quan sát H25.1 XĐ các vùng địa chất</b>
kiến tạo trên lãnh thổ Việt Nam


<b>CH: Các vùng địa chất đó thuộc những nền</b>
móng kiến tạo nào?


- Treo bảng 25.1 < bảng niên biểu địa chất>
<b>CH: Dựa vào bảng 25.1 cho biết các đv nền</b>
móng <đại địa chất> xẩy ra cách đây bao nhiêu
<b>CH: Mỗi đại địa chất kéo dài thời gian bao lâu</b>
chuyển ý: lãnh thổ VN đã trải qua 1 quá trình


phát triển lâu dài và phức tạp bởi nhiều đv kiến
tạo khác nhau, chúng ta sẽ tìm hiểu LS phát
triển TNVN qua 3 giai đoạn


- Hướng dẫn HS kẻ bảng


<b>HĐ: nhóm 4 <5'></b>


ND: Thảo luận theo nội dung y/c của bảng


<i><b>Tổ 1</b></i>: Giai đoạn tiền Cambri


<i><b>Tổ 2:</b></i> cổ kiến tạo


<i><b>Tổ 3:</b></i> tân kiến tạo


<b>Các giai đoạn phát triển TNVN: (35')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Đại diện nhóm báo cáo , Các nhóm bổ sung.
- Giáo viên chuẩn xác theo bảng sau:


Tiền Cambri Cổ kiến tạo Tân kiến tạo


1. Thời gian cách đây 570 triệu năm Cách đây 65 triệu năm,
kéo dài 500 triệu năm


Cách đây 25 triệu năm
2. Đặc điểm


chính



Vỏ TĐ có nhiều biến
động


Đại bộ phận nước ta là
biển bao phủ


có nhiều cuộc tạo núi lớn
Phần lớn lãnh thổ trở thành
đất liền


Vận động tân kiến tạo diễn
ra mạnh mẽ


3.Ảnh hưởng
-> địa hình,
khống sản,
SV


- các mảng nền cổ tạo
thành là điểm tựa cho sự
pt lãnh thổ sau này như
Việt Bắc, KonTum,
HLS


- SV ít, đơn giản


- Tạo nhiều núi đá vôi lớn
& than đá ở MB



- SV pt mạnh, thời kỳ cực
thịnh của khủng long và
cây hạt trần


- Nâng cao địa hình -> núi
non sơng ngòi trẻ lại


các cng ba dan, đồng = phù
sa trẻ hình thành


- Mở rộng biển Đơng và tạo
các mỏ dầu khí, boxít, than
bùn


- Q trình tiến hố SV,
lồi người, XH


<b>CH: Qua tìm hiểu trên rút ra KL giai đoạn nào là giai đoạn nền móng? giai đoạn nào là giai</b>
đoạn có có ý nghĩa quan trọng quyết định -> TNVN ngày nay


<b>GV: Gđoạn Cambri 1 số khống sản hình thành nhưng ít: than, chì, đồng, sắt, đá q</b>


<b>CH: Giai đoạn cổ kiến tạo hình thành các bể than cho thấy khí hậu, TV nước ta giai đoạn này như</b>
thế nào?


<b>CH: Vận động tân kiến tạo còn kéo dài đến ngày nay không? biểu hiện?</b>


<b>CH: Tỉnh Lào Cai thuộc đơn vị nền móng nào? địa hình có tuổi khoảng bao nhiêu năm</b>


<b>Liên hệ: Nơi núi cao là vùng nền cổ trước đây, cng ba dan là nơi nền cổ bị nứt vỡ mạnh do tân</b>


kiến tạo. Đồng bằng là vùng bị nứt sụt võng sau được lấp = phù sa


IV. Hoạt động nối tiếp: 5' <i><b>1. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>Câu </b></i>1: 1 HS lên điền các mảng nền cổ vào bản đồ câm.


<i><b>Câu 2:</b></i> Chọn đáp án đúng: Loài người xuất hiện trên trái đất vào giai đoạn.
a. Tiền Cambri b. Cổ kiến tạo c. Tân kiến tạo


<i><b>Câu 3</b></i>: Vận động kiến tạo là động lực cho 1 quá trình kiến tạo mới ở VN kéo dài đến ngày nay
là:


a. Vận động C-li-đô-ni b. Vận động Héc xi ni
c. Vận động Hymalaya d. Vận động In -đô


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<b>Soạn : </b> <i><b>Tiết 30<b26> </b></i>


<b>Giảng : </b>

<b>ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN </b>


<b> VIỆT NAM </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b> 1. Kiến thức :</b></i><b> HS cần biết:</b>


- Việt nam là nước có nhiều tài nguyên khoáng sản, nhưng phần lớn là những mỏ có trữ lượng


vừa và nhỏ, là nguồn lực quan trọng để CN hoá, hiện đại hoá đất nước. Một số khống sản đang
có nguy cơ cạn kiệt cần phải khai thác sử dụng hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Mối quan hệ giữa khoáng sản với lịch sử phát triển, giải thích vì sao nước ta giầu tài ngun
khoán sản


- Các giai đoạn tạo mỏ và sự phân bố các mỏ, loại khoáng sản chủ yếu ở nước ta.


<i><b>2.Kỹ năng: </b></i>


- Nắm được các ký hiệu các loại khoáng sản ghi nhớ địa danh khoáng sản trên bản đồ. Xác lập
mối quan hệ giữa tài nguyên khoáng sản và các ngành sản xuất.


<i><b>1. Thái độ: </b><b> </b></i>


- XĐ ý thức, tính hiệu quả và sự phát triển bền vững trong khai thác sử dụng tài ngun khống
sản q giá của nước ta. Khơng đồng tình với việc khai thác khống sản trái phép.


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ khoáng sản Việt Nam, 1 số mẫu khoáng sản tiêu biểu


- Tranh tư liệu về khai thác dầu khí, than, sắt, Apatít. Bảng 26.1 phóng to
<b>II/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : </b> 5'


<i><b>Câu 1</b></i>: Lịch sử phát triển TNVN qua những giai đoạn nào? cho biết ý nghĩa từng gđ.



<i><b>Câu 2:</b></i> Kể tên các mảng kiến tạo được hình thành trong từng giai đoạn
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> Sgk tr.96


<b>HĐ1: Cá nhân</b>


<b>CH: Cho biết vai trò của khoáng sản trong đời</b>
sống & lịch sử tiến hoá nhân loại (Đồ đá -> sắt
-> Đồng)


<b>CH: Dấu hiệu đầu tiên về việc sử dụng khoáng</b>
sản ở nước ta < ngơi mộ cổ ở Thanh hố cách
đây vài chục vạn năm>


- Treo bản đồ khoáng sản Việt nam


<b>CH: Dựa vào H26.1 & bản đồ nhận xét số</b>
lượng & mật độ các mỏ khoáng sản


<b>CH: Quy mô, trữ lượng khoáng sản như tế</b>
nào? Tìm trên bản đồ các mỏ khống sản có trữ
lượng lớn => Kết luận


<b>CH: Ngun nhân nào đã tạo cho VN giầu có</b>
về khống sản


- LS kiến tạo lâu dài - giáp 2 vành đai sinh
khoáng - nhiều chu kỳ kiến tạo - thăm dị


khống sản hiệu quả


<b>CH: XĐ trên bản đồ để chứng tỏ khoáng sản</b>
nước ta phong phú


- y/c HS nhận biết ký hiệu khoáng sản <Dựa
vào bảng ký hiệu khoáng sản, đọc tên KS>
- HS lên điền trên bản đồ câm vị trí 1 số mỏ


1.<b>ViƯt Nam lµ n ớc giầu tài nguyên khoáng</b>
<b>sản. <8 ></b>


- L nc giu khống sản, song phần lớn các
mỏ khống sản có trữ lượng vừa và nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

khoáng sản lớn ở nước ta.
- GV đánh giá cho điểm


<b>Chuyển ý: VN được thiên nhiên ưu đãi có</b>
nhiều khống sản nhưng điều kiện khó khăn do
cấu trúc mỏ phức tạp, hàm lượng thấp, điều đó
liên quan chặt chẽ đến LS phát triển TNVN.


<b>HĐ2: Nhóm bàn</b>


<b>CH: Dựa vào Sgk và bảng 26.1 cho biết sự</b>
hình thành các mỏ khoáng sản trong từng gđ pt
TN? Nơi phân bố


<i><b>Tổ 1</b></i>: Giai đoạn Tiền Cambri



<i><b>Tổ 2</b></i>: Giai đoạn Cổ kiến tạo


<i><b>Tổ 3</b></i>: Giai đoạn Tân kiến tạo


- Đại diện nhóm báo cáo , các nhóm bổ sung.
- Giáo viên chuẩn xác kiến thức.


<b>CH: Loại khoáng sản nào ở nước ta được hình</b>
thành ở gđ kiến tạo? Phân bố ở n` nơi <Bơxít>
HĐ3: cá nhân


<b>CH: Tại sao cần khai thác khống sản hợp lí</b>
tiết kiệm và có hiệu quả


<b>CH: Nước ta có biện pháp gì để bảo vệ tài</b>
nguyên khoáng sản < luật khoáng sản>


<b>CH: Nguyên nhân làm cạn kiệt 1 số tài nguyên</b>
khoáng sản ở nước ta.


- Quản lí lỏng lẻo, khai thác tự do
- Kỹ thuật khai thác chế biến lạc hậu


- Thăm dò đánh giá chưa chuẩn xác trữ lượng
hàm lượng


- Phân bố rải rác đầu tư lãng phí


<b>CH: Em có nhận xét gì về tình trạng môi</b>


trường sinh thái khu vực khai thác -> KL


CH: Liên hệ thực tế việc khai thác khoáng sản
ở địa phương ta đã ảnh hưởng tốt xấu đến môi
trường như thế nào?


2. Sự hình thành các mỏ chính ở nước ta
<17'>


Học bảng 26.1 và XĐ trên lược đồ 26.1


<b>3.Vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên</b>
<b>khoáng sản <10’ ></b>


- Cần TH tốt luật khống sản để khai thác hợp
lí sử dụng tiết kiệm hiệu quả nguồn tài nguyên
khoáng sản.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá: Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý đúng


<i><b>Câu 1</b></i>: <i><b>Các mỏ dầu khí ở nước ta được hình thành vào giai đoạn LS phát triển nào</b></i>


a. Tiền Cambri c. Tân kiến tạo


b. Cổ kiến tạo d. 2 gđ Tiền Cambri và Tân kiến tạo


<i><b>Câu 2:</b></i> <i><b>Mỏ than lớn và thuộc loại tốt nhất nước ta là ở </b></i>



a. Thái Nguyên c. Đông Triều (Quảng Ninh)
b. Nơng Sơn (Quảng Nam) d. Thanh Hố


<i><b>Câu 3</b></i>: <i><b>Đáp án nào sau đây không phải là đặc điểm của khoáng sản Việt Nam</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

b. Phần lớn các mỏ có trữ lượng vừa và nhỏ
c. Gồm nhiều điểm quặng và tụ khoáng
d. Nguồn khoáng phong phú đa dạng


2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi sgk, BT tập bản đồ
- Ôn bài 23,24,26 chuẩn bị bài 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<b>Soạn : </b> <i><b>Tiết 31<b27></b></i><b> THỰC HÀNH</b>


<b>Giảng : </b> <b> ĐỌC BẢN ĐỒ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM </b>

<b> <PHẦN HÀNH CHÍNH KHỐNG SẢN></b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b><b> : </b></i>


- Củng cố các kiến thức về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành chính VN.
- Củng cố kiến thức về tài nguyên khoáng sản, nhận xét sự phân bố khoáng sản VN


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>



- HS có kỹ năng đọc bản đồ, XĐ vị trí các điểm cực các điểm chuẩn trên đường cơ sở để tính
chiều rộng lãnh hải Việt Nam


- Nắm chắc ký hiệu và chú giải của bản đồ hành chính, khống sản Việt Nam


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Nghiêm túc tích cựcc học tập
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ khoáng sản Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam
<b>II/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : </b> Xen lồng trong giờ thực hành
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy và trò</b></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


Treo bản đồ hành chính Việt Nam.
y/c HS lấy tờ bản đồ VN.


<b>HĐ1 : nhóm bàn</b>


<b>CH: XĐ trên bản đồ vị trí, ranh giới tỉnh</b>
Lào Cai. Điểm CB, CN, CĐ, CT VN.


- y/c HS ghi đánh dấu vào tờ bản đồ
<b>GV: CB : cờ đỏ </b>


CN : rừng ngập mặn


CĐ : mũi đôi b/đ Hòn Gốm
chắn Vịnh Văn Phong


CT : Ngã ba biên giới VN Lào
-CPC


<b>HĐ: Nhóm bàn <7'></b>


- y/c HS kẻ bảng, ghi đủ 64 tỉnh - TP
hoặc sử dụng BT Địa


- 1 HS lên XĐ trên bản đồ hành chính các
tỉnh - TP có vị trí là nội địa, ven biển, có
biên giới chung với Lào - Cămpuchia,
Trung Quốc


- Lớp đánh dấu vào bảng


<b>Câu 1: 30'</b>


a. Vị trí địa lí tỉnh Lào Cai <4'>
Bắc giáp: Trung quèc


Nam: Yên Bái
Đông: Hà Giang.


Tây: Lai Ch©u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>HĐ2: Nhóm bàn <4'></b>


- Gọi đại diện 1 vài nhóm b/c, XĐ trên bản đồ
khống sản.


- Các nhóm bổ sung
- Giáo viên chuẩn xác


- Gọi 2 HS lên vẽ lại ký hiệu của 10 khoáng
sản.


- GV đánh giá cho điểm.


<b>CH: Than đá được hình thành vào giai đoạn</b>
địa chất nào? ở đâu < Cổ kiến tạo>


<b>CH: Vùng đồng bằng & thềm lục địa ở nước ta</b>
là nơi tạo những kh' sản chủ yếu nào? vì sao?
<b>CH: CM 1 loại khống sản nào đó ở nước ta có</b>
thể hình thành ở nhiều gđ kiến tạo? phân bố
<Bơxít>


- Cổ kiến tạo : Bơxít hình thành ở Hà Giang,
Cao Bằng, Lạng Sơn


- Tân kiến tạo: Bơxít là ti rít hình thành từ than
đá ba dan ở Đắc lắc, Lâm Đồng



c, Lập bảng thống kê tỉnh - TP 23'


Số
TT Têntỉnh


TP


Đ2<sub> về vị trí địa lí</sub>


Nội
địa


Ven
biển


Có biên giới ф với


ф Q Lào CPChia


1.
2.


<b>Câu 2: 10'</b>


Số Loại K' sản Ký hiệu Phân bố chính
1


2
3
4


5
6
7
8
9
10


Than
Dầu mỏ
Khí đốt
Bơxít
Sắt
Crơm
Thiếc
Ti tan
Apatít
đá q




<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'
1. Kiểm tra đánh giá:


<i><b>Câu 1:</b></i> Nước ta có tỉnh nào vừa giáp biển, giáp nước láng giềng <Kiên Giang-Q.Nam>


<i><b>Câu 2</b></i><b>: Tỉnh nào nước ta có vị trí ở ngã ba biên giới < Điện Biên - Kon Tum></b>


<i><b>Câu 3:</b></i> Trong những tỉnh ở ngã ba biên giới, tỉnh nào thuận lợi hơn về giao thơng? Tại sao < Kon
Tum: Địa hình thấp - giao thông thuận lợi>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91></div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<b>Soạn : </b> <b> </b>

<i><b>Tiết 32:</b></i>

<i><b> </b></i>



<b>Giảng : </b>

<b> ÔN TẬP TỪ BÀI 15 - BÀI 27</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1.</b></i> <b>Kiến thức : </b>


- Củng cố, khắc sâu kiến thức về đặc điểm dân cư - xã hội khu vực ĐNA, địa lí tự nhiên các
châu lục, vị trí giới hạn lãnh thổ Việt Nam, vùng biển, lịch sử phát triển TN và khoáng sản VN.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Phát triển kỹ năng đọc, phân tích, giải thích mối quan hệ giữa TN với tự nhiên, tự nhiên với
phát triển kinh tế.


<i><b>3. Thái độ:</b><b> </b></i>


- Tích cực học tập, tình yêu quê hương.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ hành chính và bản đồ kinh tế các nước ĐNA.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b>



<b>2. Kiểm tra : </b> Xen lồng trong giờ ơn tập
<b>3. Bài mới :</b>


Treo bản đồ hành chính, bản đồ kinh tế các
nước ĐNA.


<b> HĐ nhóm lớn: 8’</b>
<b> Nhóm 1:</b>


1.Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội, kinh tế
các nước ĐNA ? Số dân ĐNÁ có thuận lợi
-khó khăn gì cho phát triển kinh tế ? ĐK nào
giúp ĐNA có nền KT phát triển khá nhanh,
nước nào điển hình <Malaixia - Xingapo>
2. Thời gian ra đời và mục tiêu của Hiệp hội
ĐNA ? VN có thuận lợi, khó khăn gì trong quá
trình hội nhập với các nước ĐNA ?


<b> Nhóm 2:</b>


1.Phân biệt sự khác nhau giữa tác động nội lực,
ngoại lực.


2.Cho biết ranh giới và đặc điểm của các đới
khí hậu trên trái đất


3.Phân biệt ảnh hưởng của hoạt động NN, CN
-> môi trường tự nhiên.



<b> Nhóm 3:</b>


1.VN có những đặc điểm gì nổi bật của khu


I. Đơng Nam Á <20'>
<b>1. Đặc điểm dân cư - XH ĐNA</b>


- 536 triệu người, chiếm 8,6% dân số thế giới,
14,2% dân số châu Á.


- Dsố tăng nhanh, mật độ gấp 2 lần mật độ TB
thế giới.


- Ngôn ngữ phổ biến : Anh - Hoa - Mã lai


- Có phong tục tập quán SH, SX đa dạng và
tương đồng


<b>2. Đặc điểm KT các nước ĐNA</b>


- Phát triển khá nhanh nhưng chưa vững chắc
- cơ cấu kinh tế có sự thay đổi: NN giảm, CN
& DV tăng.


3. Hiệp hội các nước ĐNA
- Thành lập ngày 8/8/1967


- Mục tiêu: Thay đổi theo thời gian. Mục tiêu
hiện nay: giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định
khu vực, XD 1 cộng đồng hoà hợp, cùng nhau


phát triển kinh tế - xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

vực ĐNA ? Thời gian Việt Nam ra nhập khối A
Se An? Tinh thần tham gia ?


2. Những thành tựu của VN trong quá trình
XD phát triển KT – XH.


<b> Nhóm 4:</b>


1. Trình bày vị trí, hình dạng diện tích phần đất
liền, biển VN. Vị trí địa lí TN VN có thuận lợi,
khó khăn gì cho phát triển KT – XH ?


<b> Nhóm 5:</b>


<b>1. Trình bày đặc điểm vị trí, giới hạn và đặc</b>
điểm khí hậu hải văn của biển VN. Tại sao
biển Đông nước ta là ổ bão ?


<b> Nhóm 6:</b>


1. Lịch sử phát triển TNVN qua những giai
đoạn nào? ý nghĩa từng giai đoạn. Vận động
kiến tạo nào là động lực cho quá trình kiến tạo
mới kéo dài -> nay ?


2. Khống sản VN có đặc điểm nổi bật ? Được
hình thành qua các giai đoạn nào?



- Đại diện các nhóm báo cáo.
- Các nhóm bổ sung.


GV chuẩn xác kiên thức.


<b>II. Địa lí TN & Địa lí các châu lục</b>
<b>1. T/đ nội, ngoại lực lên bề mặt T. đất</b>
<b>2. Khí hậu trên trái đất</b>


<b>3. Con người với môi trường tự nhiên</b>
- HĐNN : làm thay đổi bề mặt trái đất


- HĐCN : Tác động toàn diện: thay đổi bề mặt,
cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.


<b>III. Tự nhiên, con người VN <20'></b>
1. Việt Nam đất nước con người


- Là quốc gia thể hiện đầy đủ đặc điểm TN,
VH, LS của khu vực.


- Là thành viên khối ASEAN <28-7-1995>
- Từ 1986 - nay: đạt được nhiều thành tựu to
lớn, vững chắc.


2. Vị trí giới hạn, hình dáng lãnh thổ VN
a. Phần đất liền:


<b>b. Phần biển</b>



<b>c. Đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí TN</b>
- Nằm ở nội chí tuyến


- Gần trung tâm ĐNA


- Cầu nối đất liền & biển, các nước ĐNA đất
liền và biển.


- Vị trí tiếp xúc các luồng gió mùa và sinh vật
3. Vùng biển Việt Nam


a. Vị trí, giới hạn
<b>b. Khí hậu, hải văn:</b>
- Chế độ gió, nhiệt, mưa


- Dịng biển, thuỷ triều, độ muối
4. Lịch sử phát triển tự nhiên VN


Tiền Cambri : Nền móng


3 gđ Cổ kiến tạo : Hồn thiện, phát triển
Tân kiến tạo : qđịnh -> hdạng ngày nay
<b>5. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản VN</b>


- Nhiều loại mỏ khoáng sản, nhưng chủ yếu là
vừa và nhỏ


- 1 số mỏ trữ lượng khá lớn: Apatít, than đá,
bơxít, dầu mỏ.



<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'
1. Kiểm tra đánh giá:


2. Dặn dò: - Ôn tập từ bài 15-> 26
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết
<b>Soạn : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<b>Soạn : </b>

<i><b>Tiết 33:</b></i>



<b>Giảng : </b>

<b> KIỂM TRA MỘT TIẾT </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b><b> : </b></i>


- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS qua các tiết học từ 15-26


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Diễn đạt, trình bày, phân tích mối quan hệ tự nhiên với phát triển Kinh tế xã hội.


<i><b>3. Thái</b><b> độ:</b><b> </b></i>


- Nghiêm túc, độc lập tích cực làm bài.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


Đề phơ tơ phát tới tay học sinh.
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>



<b>2. Kiểm tra : </b>


MA TRẬN ĐỀ SỐ 1


<b>Nội dung kiểm</b>
<b>tra</b>


<b>Biết </b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng số</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1.Tự nhiên,
kinh tế, xã hội
ĐNA.


2. Tự nhiên các
châu lục.


3. Tự nhiên,
kinh tế, xã hội
Việt Nam.

Cộng


1<0,5>
1<0,5>
1<1,0>
3<2,0>



1,0
1,0


1<0,5>


1<0,5>
2<1,0>


<2,5>
<2,5>


1<3,0>
1<3,0>


<b>2<1,0></b>
<b>1<0,5></b>
<b>3<8,5></b>
<b>6<10,0></b>


<b> ĐỀ SỐ 1</b>


<i><b>I/ Phần Trắc nghiệm: 3,0 điểm</b></i>


<i><b>Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đầu câu đáp án đúng</b></i>
<i><b>a/ Gió Tín phong trên trái đất thổi từ.</b></i>


a. Áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo
b. Áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới
c. Áp cao cực về áp thấp xích đạo
d. Áp cao cực về hạ áp ôn đới



<i><b>b/ Mỏ dầu khí nước ta được hình thành ở giai đoạn lịch sử :</b></i>


a. tiền Cambri c. Tân kiến tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>Câu 2: Điền vào chỗ trống trong các câu sau</b></i>


a/ Xu hướng thay đổi tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm của 1 số nước ĐNA là Nông
nghiệp<1>………, Công nghiệp và dịch vụ<2>……….


b/ Đơng nam Á có khí hậu<1>………, đất<2>………..thuận lợi để trồng lúa nước.


<i><b>Câu 3: Chọn nội dungở cột A với cột B sao cho phù hợp rồi ghi vào cột C. Thể hiện những </b></i>
<i><b>thuận lợi, khó khăn của vùng biển nước ta.</b></i>


<i><b>Cột A</b></i> <i><b>Cột C</b></i> <i><b>Cột B</b></i>


1. Thuận lợi.
2. Khó khăn.


1. a, b, d.
2. c


a. Có nguồn hải sản và nguồn dầu mỏ to
lớn.


b. Có giá trị về giao thông và nghiên cứư
khoa học


c. bão tố dữ dội, gây thiệt hại lớn về người


và của.


d. Điều hồ khí hậu, cảnh quan tự nhiên đa
dạng


<i><b> Câu 4: Trả lời câu hỏi ngắn:</b></i>


Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam qua ba giai đoạn là:


<i><b>II. PhầnTự luận: 7,0 điểm</b></i>


<i><b>Câu 1: (1,5 điểm)</b></i> Hiệp hội các nước ĐNA thành lập ngày, tháng, năm nào? Mục tiêu của hiệp
hội ĐNA hiện nay là gì?


<i><b>Câu 2: (5,5 điểm)</b></i> a. Trình bày vị trí địa lí, hình dạng, diện tích phần đất liền VN


b.Vị trí địa lí, hình dạng VN mang lại những thuận lợi, khó khăn cơ bản gì đối với đời sống người
dân và cơng cuộc XD bảo vệ đất nước.




<b>MA TRẬN ĐỀ SỐ 2</b>
<b>Nội dung kiẻm</b>


<b>tra</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dung</b> <b>tổng số</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



1.Tự nhiên, kinh
tế, xã hội ĐNA.
2. Tự nhiên các
châu lục


3.Tự nhiên, kinh
tế, xã hội việt
Nam.


<i><b>Cộ</b></i>
<i><b>ng</b></i>


1<0,5>
<0,5>
3<2,0>
<b>4<3,0></b>


<0,5>
1<1,5>
<2,0>
<b>1<4,0></b>


1<1,0>


1<2,0>
<b>2<3,0></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<i><b>I/Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm</b></i>



<i><b> Câu 1: Điền vào chỗ trốngtrong câu sau:</b></i>


Câu 1: Lãnh thổ nước ta được tạo lập vững chắc từ đại <1>……….., các cao nguyên
ba dan và đồng bằng phù sa trẻ được hình thành trong đại <2>………


<i><b> Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đầu câu đáp án đúng</b></i>


<i><b>a/. Nước và vùng lãnh thổ nào sau không phải là nước công nghiệp mới</b></i>


a. Hàn Quốc c. Đài Loan


b. Thái Lan d. Xin – Ga – Po


<i><b>b/. Điều kiện hình thành nên hoang mạc trên thế giới:</b></i>
<i><b>a.</b></i> Nằm sâu trong đất liền


<i><b>b.</b></i> Nằm trong khu vực chí tuyến


<i><b>c.</b></i> Gần dịng biển lạnh chẩy qua


<i><b>d.</b></i> các đáp án trên


<i><b>Câu 3: Nối cột bên phải với cột bên trái thể hiện đúng vị trí các địa điểm cực B, cực N, cực</b></i>
<i><b>Đ, cực T của nước ta: </b></i>


<i><b> </b></i>1. Điểm cực Bắc a. 80<sub>34’B</sub>


2. Điểm cực Nam b. 230<sub>23’B</sub>



3. Điểm cực Đông c. 102o<sub>10’Đ</sub>


4. Điểm cực Tây d. 1090<sub>24’Đ</sub>
<i><b>Câu 4: Trả lời câu hỏi ngắn:</b></i>


Số dân của khu vực Đông Nam Á là:


<i><b>II/ Phần Tự luận: 7,0 điểm</b></i>


<i><b>Câu 1: (1,5 điểm) </b></i>Hãy cho biết ngành công nghiệp của khu vực đông nam á phan bố chủ yếu ở
đâu?Tại sao lại phân bố ở đó?


<i><b>Câu 2: (4,0 điểm) </b></i>Trình bày khí hậu hải văn của biển nươc ta ? nêu những thuận lợi và khó
khăn do biển mang lại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<i><b>I. Phần Trắc nghiệm: 3,0 điểm</b></i>


<i><b>Câu 1: </b></i>a/: a; b/: c 1,0


<i><b>Câu 2</b></i>: a/ <1>giảm; <2>tăng 0,5
b/<1> nóng ẩm; <2>phù sa mầu mỡ 0,5
Câu 3: 1abd; 2c 0,5
Câu 4: Tiền cambri, Cổ kiến tạo, Tân kiến tạo 0,5
<i><b>II.Phần Tự luận: 7,0 điểm </b></i>


<i><b>Câu 1: : 1,5 điểm</b></i>


- Hiệp hội ĐNA thành lập 8-8-1967 0,5



- Mục tiêu hiệp hội hiện nay: giữ vững hồ bình, an ninh, ổn định khu vực, XD 1 cộng đồng hoà
hợp, cùng nhau phát triển Kinh tế xã hội 1,0


<i><b>Câu 2: 5,5 điểm</b></i>


<i><b>a. Vị trí, hình dạng, diện tích: 2,25điểm</b></i>
<i><b>+ Vị trí địa lý: </b></i>


- Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa ĐNA 0,25


- Nằm ở múi giờ thứ 7 0,25


- Bắc giáp Trung quốc, Tây giáp Lào, Cămpuchia, Đông giáp biển, TN giáp Vịnh Thái Lan
0,25


Cực Bắc : 23o<sub>23' B</sub> <sub>Cực Đông : 109</sub>o<sub>24'</sub>


Cực Nam : 8o<sub>34' B</sub> <sub>Cực Đông : 102</sub>o<sub>10'</sub> <sub> 1,0 </sub>
<i><b>+ Hình dạng</b>:</i> Chữ S, chiều ngang hẹp, trải dài 15 vĩ độ 0,25


<i><b>+ Diện tích: 329.247 km2 </b></i> 0,25 <i><b>Thuận lợi</b></i><b> :</b>


<i><b>1,75 điểm</b></i>


- Vị trí cầu nối, nằm trên đường giao thơng quốc tế, thuận lợi giao lưu KT- VH với các nước
trên thế giới. 0,5


- Nằm giữa 2 luồng sinh khoáng -> SV phong phú 0,25



- Nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa -> cây cối phát triển xanh tốt quanh năm, trồng
nhiều loại cây khác nhau, ôn, cận, nhiệt đới 0,5


- Có đường bờ biển dài : nhiều cảnh quan ven biển đẹp -> pt du lịch. 0,25


- Biển điều hồ khí hậu, phát triển nganh thuỷ sản 0,25 <i><b> Khó</b></i>
<i><b>khăn: 1,5</b></i>


- Đường biên giới dài -> tốn nhiều công sức, tiền của để bảo vệ T-Q 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SÔ 2</b>


<i><b>I/ Phần Trắc nghiệm: 3,0 điểm</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> <1> Các đại tiền Cambri, <2> đại tân sinh. 0,5


<i><b>Câu 2</b></i>: a, b 1,0


<i><b>Câu 3:</b></i> 1b, 2a, 3d, 4c. 1,0


<i><b>Câu 4</b></i>: 536 triệu người. 0,5


<i><b>II/Phần Tự luận: </b></i> <i><b>7,0 điểm</b></i>
<i><b>Câu 1: 1,5 điểm</b></i>


<b> Các ngành công nghiệp của khu vực ĐNA chủ yếu phân bố ở đồng bằng châu thổ và ven</b>
biển. Vì ở đó địa hình thuận lợi, dân cư đông, thuận lợi cho việc xây dựng mặt bằng và xuất
khẩu hàng hoá, nhập nguyên liệu.


<i><b>Câu 2: 4,0 điểm</b></i><b> </b>



<i><b>Đặc điểm khí hậu và hải văn của biển nước ta, những thuận lợi và khó khăn:</b></i>
<i><b>*Khí hậu: 1,75đ</b></i>


<i><b>+ Chế độ gió:</b></i><b> - Gió trên biển mạnh hơn trên đất liền, gió hướng ĐB chiếm ưu thế từ tháng 10</b>
đến tháng 4, các tháng còn lại là gió mùa TN <riêng ở vịnh bắc bộ chủ yếu là hướng nam.


0,75


<i><b>+ Chế độ nhiệt:</b></i><b> Mùa hạ mát mùa đông ấm hơn ở đất liền, biên độ nhiệt nhỏ, nhiệt độ TB ở</b>
tằng mặt là 230<sub>c. 0,5</sub>


<i><b>+ Chế độ mưa</b>:</i> Lượng mưa trên biển ít hơn trên đất liền, sương mù thường xuất hiện vào cuối
đông đầu hạ. 0,5


<i><b>* Hải văn: 1,0đ</b></i>


<b> - Dòng biển nóng hoạt động trong mùa hè, có hướng và thời gian trùng với gió mùa TN.</b>
0,5


- Dịng biển lạnh hoạt động vào mùa đơng, có hướng và thời gian hoạtđộng trùng với gió mùa
ĐB. 0,5


<i><b>*Thuận lợi: 0,75đ</b></i>


- Điều hồ khí hậu, tạo cảnh quan ven thuận lợi cho ngành du lịch phát triển. 0,25
- Là ngư trường đánh bắt cá lớn. 0,25
- Cung cấp nguồn khoáng sản như dầu mỏ, cát, muối... 0,25


<i><b>* Khó khăn: 0,5 đ</b></i>



<b> - Thiên tai bão lũ, gây thiệt hại lớn về người và tài san cho con người.</b> 0,5


<i><b>Câu 3: 1,5 điểm </b></i>


<i><b>Sự khác nhau về hoạt động công nghiệp và hoạt động nông nghiệp của con người tác động</b></i>
<i><b>đến môi trường tự nhiên</b></i>.


<i><b>+ HĐCN</b></i><b>: - Tác động tồn diện đến mơi trường tự nhiên như làm thay đổi cảnh quan tự nhiên,</b>
gây ô nhiễm lớn đến môi trường, cạn kiệt tài nguyên. 0,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<b>Soạn : </b> <i><b> Tiết 34 < b28></b></i>


<b>Giảng : </b> ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VIỆT NAM
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b> : HS cần nắm được:</b>
- Ba đặc điểm của địa hình VN


- Vai trị và mối quan hệ của địa hình với các thành phần khác trong mơi trường tự nhiên, đối
với đời sống sản xuất của con người


- Sự tác động tích cực và tiêu cực của con người đến địa hình nước ta, sự cần thiết phải bảo vệ
địa hình.



<i><b>2.Kỹ năng: </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng đọc, khai thác kiến thức về địa hình Việt Nam trên bản đồ địa hình.
- Phân tích lát cắt địa hình để nhận biết được sự phân bậc địa hình.


- Nhận xét tác động tích cực tiêu cực của con người đến địa hình qua tranh ảnh và thực tế.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Tích cực học tập, tình yêu quê hương.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- Bản đồ Tự nhiên Việt Nam, lát cắt địa hình
- Một số tranh ảnh các dạng địa hình Việt Nam


<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : </b>
3.Bài mới :


<i><b>Giới thiệu bài: </b></i>SGK T101


Treo bản đồ tự nhiên Việt Nam


<b>CH: Dựa vào bản đồ TN VN cho biết nước ta</b>
có những dạng địa hình chính nào? dạng địa
hình nào chiếm chủ yếu



<b>HĐ1: Cá nhân</b>


<b>CH: Dựa vào thang màu trên bản đồ hãy cho</b>
biết đồi núi chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Phổ biến ở
độ cao nào?


<b>CH: Qua phân tích trên rút ra kết luận về đặc</b>


1. Đồi núi là một bộ phận quan trọng nhất
<b>của cấu trúc địa hình Việt Nam</b>


- Địa hình đa dạng, nhiều kiểu loại, trong đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

điểm địa hình nước ta


<b>CH: Địa hình đồi núi có ảnh hưởng -> cảnh</b>
quan chung và q trình phát triển KT-XH ntn
<…đồi núi tạo biên giới tự nhiên phía Bắc và
phía Tây nước ta>


<b>CH: XĐ trên bản đồ các đỉnh núi: Phanxipăng,</b>
Tây Côn Lĩnh…cao> 2000m (13 đỉnh) XĐ các
cánh cung vùng ĐB, Nam trung bộ


<b>CH: Đồng bằng chiếm tỉ lệ diện tích bao</b>
nhiêu? đặc điểm địa hình đồng bằng miền
Trung.


<b>CH: XĐ các nhánh núi chính chia cắt dải đồng</b>
bằng miền Trung < H28.1>



<b>GV: Đồng bằng hiện nay trước đây là vùng đồi</b>
bị sụt, nay cịn nhiều núi sót: Sài Sơn <Hà
Tây>, Non Nước <Ninh Bình> Thất Sơn <An
Giang> Hịn Đất < Kiên Giang>


<b>HĐ2: nhóm bàn</b>


<b>CH: Lịch sử phát triển TNVN được tạo lập</b>
vững chắc trong giai đoạn nào <cổ kiến tạo>
đặc điểm địa hình giai đoạn này


<b>CH: Sau vận động tạo núi ở giai đoạn tân kiến</b>
tạo địa hình nước ta có đặc điểm ntn?


- Đại diện nhóm báo cáo, Các nhóm bổ sung
- Giáo viên chuẩn xác kiến thức


- Treo lát cắt khu HLS


<b>GV: Phân tích để thấy địa hình nước ta là địa</b>
hình già được trẻ lại


- Nâng lên với cường độ khác nhau, núi cao
thung lũng sâu


- Treo bản đồ TNVN: GV giới thiệu Địa hình
cao nguyên, Vùng sạt tạo đồng bằng


- Treo lát cắt khu Việt Bắc: GV giới thiệu


Khu Tây Bắc, Đông Bắc, Đồng Bằng, Thềm
lục địa


CH: Đặc điểm phân tầng của địa hình VN thể
hiện như thế nào?


<b>CH: Tìm trên H28.1 các vùng núi cao, cao</b>
nguyên, đồng = trẻ, phạm vi thềm lục địa qua
đó rút ra nhận xét về sự phân bố, hướng
nghiêng


<b>CH: XĐ các dãy núi chạy theo hướng TB- ĐN</b>
và hướng vòng cung.


<b>HĐ3: nhóm 4 <3'></b>


đồi núi chiếm 3/4 S lãnh thổ < 85% địa hình
dưới 1000 m>


- Đồng bằng chiếm 1/4 diện tích


2. Địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng
<b>lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp <14'></b>
- vận động tạo núi ở gđ tân kiến tạo địa hình
nước ta được nâng lên và phân thành những
bậc kế tiếp nhau.


- Sự phân bố các bậc địa hình như đồi núi,
đồng bằng, thềm lục địa thấp dần từ nội địa ra
tới biển



- Địa hình nước ta có 2 hướng chính TBĐN &
hướng vịng cung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>CH: Địa hình nước ta bị biến đổi lớn bởi</b>
những yếu tố chủ yếu nào? biểu hiện của sự
biến đổi


- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm bổ sung


- Giáo viên chuẩn xác kiến thức


< Yếu tố t/đ: khí hậu - dịng nước - con người>
- GV giới thiệu một số hình ảnh địa hình
cácxtơ, rừng bị phá, địa hình sói mịn, lũ lụt
t/đ mạnh mẽ của con người -> địa hình.


CH: Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ địa
hình nước ta?


<b>mùa và chịu t/đ của con người <12'></b>


- Đất đá trên bề mặt bị phong hoá mạnh
- Các khối núi bị cắt xẻ, xâm thực xói mịn
- KL Địa hình luôn biến đổi sâu sắc do t/đ
mạnh của mơi trường nhiệt đới gió mùa ẩm và
do con người khai phá.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'



1. Kiểm tra đánh giá: Đánh dấu x vào đáp án đúng


<i><b>Câu 1</b></i>: Địa hình nước ta đa dạng nhiều kiểu loại, trong đó quan trọng nhất là địa hình đồi núi vì:
a. Đồi núi chiếm 3/4 lãnh thổ đất liền, là dạng phổ biến nhất


b. Đồi núi phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau, thấp dần ra biển
c. Đồi núi ảnh hưởng đến cảnh quan chung


d. Nền móng các đồng bằng cũng là miền núi sụt võng, tách dần được phù sa bồi đắp.


<i><b>Câu 2</b></i>: Nhiều vùng đồi núi sát biển bị sụt võng, tách dãn
a. Vùng vịnh Hạ Long - Quảng Ninh


b. Vùng quần đảo Trường Sa
c. Vùng quần đảo Hoàng Sa


d. Các đảo ngồi khơi : Cồn cỏ, Cơn Đảo, Phú Quốc
2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi sgk - BT Tập bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :
<b>Soạn : </b> <b> </b><i><b>Tiết 35 < b29></b></i>


<b>Giảng : </b>

<b> ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i> : HS cần nắm được:
- Sự phân hố đa dạng của địa hình nước ta


- Đặc điểm về cấu trúc, phân bố của các khu vực địa hình, đồi núi đồng bằng, bờ biển, thềm lục
địa Việt Nam


<i><b>2.Kỹ năng</b></i>: <i><b> </b></i>


- Đọc bản đồ, so sánh các đặc điểm của các khu vực địa hình.


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- GV : Bản đồ Tự nhiên Việt Nam, tranh ảnh đồi núi, đồng bằng, bờ biển VN.
- HS: Át lát địa lí VN


<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 5'</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam?


<i><b>Câu 2:</b></i><b> Ở giai đoạn Tân kiến tạo cấu trúc địa hình nước ta có những thay đổi ntn?</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> sgk tr.104



- GV Treo bản đồ
TNVN


- y/c HS quan sát
bản đồ TNVN
trên át lát


<b>GV: Giới thiệu</b>
sự phân hố địa
hình từ T- Đ, xác
định các khu
vực : ĐBBB,
TBBB, Trường
Sơn Bắc, Trường
Sơn Nam.


<b> HĐ:</b>
<b>nhóm 4 <4'></b>
-Hướng dẫn HS
kẻ bảng.


1. Khu vực đồi núi <20'>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- 2 nhóm tìm hiểu
1 khu vực theo
ND y/c của bảng.
- Đại diện nhóm
báo cáo


- Các nhóm bổ


sung


-Giáo viên chuẩn
xác kiến thức
theo bảng sau.
- HS hoàn thiện
nội dung của
bảng vào vở


K.V y/t địa lí ĐBBB TBBB Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam


1Phânbố


2.Độ cao - Đỉnh núi
cao


3.Hướng núi
4.Cảnhđẹp


5. ảnh hưởng ->
thời tiết, khí hậu


- Dãy con voi->
ven biển QN


- Thấp


- Chủ yếu là vòng
cung



-Hồ Ba Bể, Vịnh
Hạ Long


- Đón gió mùa ĐB
-> mùa đơng lạnh,
dài


- Giữa Sông Hồng
& Sông Cả


- Cao hiểm trở:
PhanxiPăng, Phu
Lũng


- TBĐN
- Sapa


- chắn gió, gây
hiệu ứng phơn,
làm yếu gió mùa
đơng bắc


- Nam Sông Cả ->
D. Bạch Mã


- núi thấp 2 sườn
không cân xứng,
Pu lây leng, Rào
cỏ



- TBĐN


- núi đá vôi Kẻ
bàng, vườn quốc
gia Phong Nha
- chắn gió, gây
hiệu ứng Phơn,
sườn Tây mưa
nhiều, sườn Đơng
khơ nóng


- Nam Bạch mã ->
ĐNB


- núi và cao
nguyên hùng vĩ.
Ngọc Lĩnh, Chu
yang sin


- cánh cung lớn
quay lưng ra biển
- Đà lạt


- chắn gió mùa ĐB
-> miền có 2 mùa
mưa khơ, khơng có
mùa đông lạnh


<b>CH: Núi đá vôi,</b>
cao nguyên ba


dan tập trung chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>CH: Địa hình</b>
miền ĐN bộ có
đặc điểm gì


HĐ2:
nhóm bàn <3’ >
<b>Tổ1:Diện tích,</b>
địa hình đồng:
bằng Bắc bộ
<b>Tổ2:</b>


………


…….: Miền


trung
<b>Tổ3:</b>


………
……..: Nam bộ
- Đại diện nhóm
báo cáo


- Các nhóm bổ
sung


- Giáo viên chuẩn
xác kiến thức


theo bảng sau


Đồng bằng châu


thổ S. Hồng thổ S. Cửu Long Đồng bằng châu Đồng bằng ven biển miền Trung
1. Diện tích


2. Địa hình ≈ 15.000 km


2


- hình dạng Δ cân
cao TB 15m


- Đê dài 2700 km,
chia đồng = thành
nhiều ô


40.000 km2


- thấp, bằng phẳng,
ngập nước 2-3m,
bị ảnh hưởng lớn
của thuỷ triều
- ko có đê lớn,
nhiều kênh rạch,
sống chung với lũ


15.000 km2



- nhỏ hẹp, bị chia vắt bởi các mạch núi


< Khúc khuỷu
với các mũi đá,
vùng vịnh>


<b>CH: Dựa vào bản</b>
đồ TN hãy XĐ vị
trí các dạng bờ
biển chính nước
ta. XĐ vị trí Hạ
Long, Cam Ranh,
Đồ Sơn, Vũng
Tàu, Hà Tiên
<b>CH: Thềm lục</b>


3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa


- Bờ biển dài 3260 km có 2 dạng địa hình chính
+ Bờ biển bồi tụ Đồng bằng


+ Bờ biển mài mòn chân núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

địa nước ta nông
< sâu không quá
100 m> có ý
nghĩa như tế nào?


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'
1. Kiểm tra đánh giá:



<i><b>Câu 1: Chọn các ý ở cột bên phải phù hợp với các vùng địa hình ở cột bên trái thành đáp án</b></i>
<i><b>đúng</b></i>:


Vùng núi Đáp án Đặc điểm địa hình


1. ĐBBB
2. TBBB


3. Trường Sơn Bắc
4. Trường Sơn Nam


3,7
1,6,8
10


2,4.5,9


1. Vùng tập trung nhiều núi đá vôi


2. Vùng tập trung nhiều cao nguyên ba dan


3. Vùng đồi núi thấp, có nhiều dải núi dạng cánh cung
4. Vùng núi và cao nguyên hùng vĩ


5. Có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển chia cắt đồng = ven biển
6. Có nhiều dải núi chạy song song theo hướng TB - ĐN


7. Vùng có địa hình đón gió mùa ĐB vào sâu



8. Vùng có địa hình chắn gió mùa ĐB và gió mùa TN
9. Chắn gió mùa ĐB, giới hạn mùa đơng lạnh ở nước ta


10. Địa hình chắn gió TN gây hiệu ứng Phơn, làm cho khí hậu
sườn Đơng thời tiết khơ nóng.


<i><b>Câu 2: Khoanh trịn chữ cái đầu câu vào đáp án đúng nhât với đặc điểm thềm lục địa nước ta</b></i>


a. Thềm lục địa được mở rộng ở vùng bờ biển BB và Nam bộ, sâu không quá 100 m.
b. Thềm lục địa được mở rộng ở khắp vùng biển nước ta


c. Thềm lục địa hẹp nhất ở vùng biển Nam trung bộ


d. Chủ quyền thềm lục địa bao gồm lòng đất đáy biển, vùng nước biển & bầu trời trên đảo
2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi sgk - BT Tập bản đồ


- Giờ sau thực hành mang đủ át lát.
<b>VI. Phụ lục:</b>


<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<b>Soạn : </b> <i><b>Tiết 36 < b30</b></i>

<i><b>> thực hành</b></i>



<b>Giảng : </b>

<b>ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH VIỆT NAM </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>



<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


- HS nắm vững cấu trúc địa hình Việt Nam, sự phân hố địa hình từ B->N, Đ - > T.


<i><b>2.Kỹ năng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Phân biệt địa hình TN, địa hình nhân tạo trên bản đồ


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm.
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>


- GV : bản đồ TNVN, bản đồ hành chính Việt Nam
- HS: át lát Việt Nam.


<b>II/ Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 5'</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Địa hình nước ta chia thành mấy khu vực, là khu vực nào? địa hình núi đá vơi, cao
ngun ba dan tập trung nhiều ở miền nào?


<i><b>Câu 2</b></i>: Địa hình châu thổ S. Hồng khác địa hình châu thổ S. Cửu Long ntn?
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài: </b></i>GV nêu yêu cầu giờ thực hành


- Treo bản đồ TN VN.



- Yêu cầu HS quan sát bản đồ TNVN ở át lát
hoặc kết hợp H28.1 và H33.4


<b>GV: Hướng dẫn HS nhận biết vĩ tuyến 22</b>o<sub>B</sub>


từ biên giới Việt Lào -> biên giới Việt Trung.
- Hướng dẫn đọc kinh tuyến 108o<sub> Đ từ dãy</sub>


Bạch Mã -> bờ biển Phan Thiết.


- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày
phương án thực hiện, sau đó cho các nhóm
HĐ.


<b>HĐ nhóm 4 </b> 5'


<i><b>Tổ 1</b></i>: Câu 1


<i><b>Tổ 2</b></i>: Câu 2


<i><b>Tổ 3:</b></i><b> Câu 3</b>


- Đại diện nhóm tổ 1 báo cáo
- Các nhóm bổ sung


- Giáo viên chuẩn xác trên bản đồ TN và hành
chính Việt Nam.


- Đại diện nhóm tổ 2 báo cáo


- Các nhóm bổ sung


- Giáo viên chuẩn xác kiến thức trên bản đồ
TNVN


<b>Bài 1</b> 10'


Các dãy núi Các dịng sơng


- Pu Đen Đinh - S. Đà


- HLS - S. Hồng, S.Chảy


- Con voi - S. Lô


- Cánh cung S. Gấm - S. Gấm, Cầu
NgSơn, Bắc Sơn - Kỳ Cùng


<b>Bài tập 2</b> 10'


Dọc kinh tuyến 108o<sub> Đ từ Bạch Mã -> bờ biển</sub>


Phan Thiết phải qua:


a. Các cao nguyên: Kon Tum, Plâycu, Đắc lắc,
Lâm Viên


b. Nhận xét địa hình, nham thạch các cao nguyên
+ Địa hình: - Độ cao khác nhau -> tạo HT cao
nguyên xếp tầng.



- Sườn dốc tạo nhiều thác nước lớn như: Cam Li,
Pren, Pong Qua


+ Nham thạch: là dung nham núi lửa tạo nên xen


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Đại diện nhóm tổ 3 báo cáo trình bày trên
bản đồ.


- Các nhóm bổ sung


- Giáo viên chuẩn xác trên bản đồ TN và hành
chính Việt Nam


CH: Lấy VD thực tế về khó khăn giao thơng
do đèo mang lại. Để khắc phục khó khăn đó
chúng ta đã làm gì?


<b>CH: Từ Lạng Sơn -> Cà mau dọc quốc lộ 1 A</b>
phải qua sơng lớn nào? (Kỳ Cùng, TBình, S.
Hồng, mã, Cả, Đà Rằng, Đồng Nai, Cửu
Long)


kẽ với ba dan trẻ là đá cổ tiền Cambri
<b>Bài tập 3: 10'</b>


Quốc lộ 1A từ Lạng Sơn -> Cà Mau phải vượt
qua các đèo lớn:


1. Sài Hồ < Lạng Sơn>


2. Tam Điệp < Ninh Bình>
3. Ngang <Hà Tĩnh>


4. Hải Vân < Huế - Đà Nẵng>
5. Cù Mơng < Bình Định>


6. Cả <Phú Yên - Khánh Hoà>
<b>Các đèo ảnh hưởng đến giao thông:</b>


Do các đèo cao, dốc quanh co -> giao thơng khó
khăn nguy hiểm


VD: Đèo Hải Vân: cao, chênh vênh 1 bên là núi
cao, 1 bên là biển -> rất nguy hiểm, giao thơng
khó khăn.




<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> GV chốt kiến thức : Hướng địa hình, hình dạng VN -> giao thơng
khó khăn


1. Kiểm tra đánh giá: 5'


<i><b>Câu 1:</b></i> - 1HS lên điền trên bản đồ trống Việt Nam: các dãy núi, dịng sơng qua vĩ tuyến 22o<sub>B</sub>
<i><b>Câu 2:</b></i> - 1HS lên điền các đèo lớn dọc quốc lộ 1A từ Lạng Sơn -> Cà Mau


2. Dặn dò: - XĐ lại trên át lát núi, sơng, đèo theo nội dung bài TH


- Tìm hiểu bài 31, sưu tầm tranh ảnh tài liệu khí hậu Việt Nam
<b>VI. Phụ lục:</b>



<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<b>Soạn : </b> <b> </b><i><b>Tiết 37 < b31></b></i>


<b>Giảng : </b>

<b> ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b> : HS cần nắm được; </b>


- Đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam là: Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, tính chất đa dạng
và thất thường.


- Những nhân tố hình thành khí hậu Việt Nam: vị trí, địa hình, hồn lưu gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Biết thời tiết, khí hậu Việt Nam những năm gần đây có những biến động phức tạp và nguyên
nhân của nó.


- Biết một số biện pháp bảo vệ bầu khơng khí trong lành.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Phân tích so sánh số liệu khí hậu Việt Nam, rút ra nhận xét sự thay đổi các yếu tố khí hậu theo
thời gian, khơng gian trên lãnh thổ.


- Xác lập mối quan hệ giữa khí hậu và các yếu tố tự nhiên khác.



<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm.
<b>II/ phương tiện dạy học:</b>


- Bản đồ khí hậu Viêt Nam, H31.1 phóng to
<b>III/ Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : Không kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giời thiệu bài</b></i><b> : sgk Tr.110</b>


<b>HĐ1 : cá nhân + nhóm bàn</b>


<b>CH: Nhắc lại vị trí địa lí VN, VN nằm trong</b>
đới khí hậu nào?


- GV treo 31.1 phóng to, bản đồ khí hậu VN.
gthiệu nhiệt độ TB năm 3 địa điểm HN - Huế
- TP. HCM.


HĐ : nhóm bàn <2’ >


<b>1. Dựa vào bảng số liệu nhận xét nhiệt độ TB</b>
các tỉnh từ B vào N, giải thích tại sao?



2. Những biểu hiện nào chứng tỏ nhiệt độ
nước ta thể hiện tính chất nhiệt đới ?


<b>CH: Em hãy cho biết nước ta chịu ảnh hưởng</b>
của những loại gió mùa nào?


<b>CH: Gió mùa đơng thổi từ đâu đến nước ta,</b>
nêu hướng và tính chất của gió.


<b>CH: Tại sao miền Bắc nước ta có mùa đơng</b>
lạnh dài hơn so với các nước cùng vĩ độ


<b>CH: Hãy cho biết gió mùa Tây Nam từ đâu</b>
thổi đến nước ta, hướng thổi và tính chất của
gió.


<b>CH: Giải thích vì sao cùng vĩ độ với TNA,</b>
Bắc Phi nhưng nước ta lại khơng khơ nóng




1. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm 20'


a, Tính chất nhiệt đới


- Quanh năm nhận được lượng nhiệt dồi dào
+ số giờ nắng trong năm cao


+ bình quân 1 m2<sub> lãnh thổ nhận > 1 triệu kilo</sub>



calo


- Nhiệt độTB năm > 21o <sub>C</sub>


b, Tính chất gió mùa ẩm
<b>+ Gió mùa: </b>


- Gió mùa mùa đơng: Gió mùa ĐB thổi đến
nước ta theo hướng ĐBTN, tính chất lạnh khơ.


- Gió mùa hạ: gió mùa TN thổi vào nước ta theo
hướng TNĐB mang nhiều hơi nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

như TNA & Bắc Phi


<b>CH: Cho biết lượng mưa & độ ẩm của VN</b>
<b>CH: Vì so các địa điểm Bắc Giang HLS,</b>
Huế, Hịn Ba lại có lượng mưa lớn.


<b> HĐ2: Nhóm 4 <3'></b>


<b>CH: hãy cho biết phạm vi, đặc điểm khí hậu</b>
của các miền : Phía Bắc, Đơng Trường Sơn,
Phía Nam, Biển Đơng < 2 nhóm tìm hiểu 1
miền>


- Đại diện nhóm báo cáo, Các nhóm bổ sung
- Giáo viên chuẩn xác kiến thức bảng sau, HS
hoàn thiện vào vở



<b>+ Độ ẩm:</b>


- Lượng mưa lớn 1500 - 2000 mm/n
- Độ ẩm kh2<sub> cao > 80%</sub>


<b>2. Tính chất đa dạng và thất thường: (20')</b>
a, Tính chất đa dạng của khí hậu


Miền khí hậu Phạm vi Đặc điểm khí hậu


Phía bắc Hồnh Sơn <18o<sub>B> trở</sub>


ra - Mđơng: lạnh, ít mưa,1/2 cuối mùa có mưa
phùn


- Mùa hạ : nóng, mưa
nhiều


Đơng Trường Sơn Hoành Sơn -> Mũi


Rinh <11o<sub>B></sub> - Mùa mưa dịch chuyển<sub>sang thu đơng</sub>


Phía Nam Nam bộ và Tây Nguyên Cận XĐ, nóng quanh
năm, 1 năm có 2 mùa
mưa khô


Biển đông Vùng biển Việt Nam nhiệt đới hải dương


<b>CH: Nhân tố nào làm</b>
thời tiết khí hậu nước


ta đa dạng và thất
thường <vị trí - địa
hình- Hồn lưu gió>
<b>CH: Sự thất thường</b>
của khí hậu thể hiện
ntn


<b>CH: Sự thất thường</b>
về chế độ nhiệt diễn
ra chủ yếu ở đâu <
Bắc bộ, Trung bộ>
CH: Ảnh hưởng của
thời tiết khí hậu nước
ta đến đời sống sản
xuất của nhân dân ta
như thế nào?


CH: Nguyên nhân nào


b, Tính thất thường của khí hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

dẫn đến khí hậu nước
ta nói riêng và khí hậu
trên thế giới nói
chung hiện nay diễn
biến phức tạp?


CH: Cần làm gì để cải
thiện tình hình thời


tiết khí hậu hiện nay?
- HS đọc " gió tây khơ
nóng ở Việt Nam"


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá: Khoanh tròn chữ cái đầu câu đáp án đúng


<i><b>Câu 1: nước ta có 2 mùa rõ rệt phù hợp với 2 mùa gió</b></i>


a. Mùa đơng lạnh khơ có gió mùa ĐB
b. Mùa xn ấm áp có gió mùa TN
c. Mùa hạ nóng ẩm có gió mùa TN
d. Mùa thu mát mẻ có gió Đơng Nam


<i><b>Câu 2</b></i>: <i><b>Sự thất thường biến động của khí hậu nước ta thể hiện</b></i>


a. Lượng mưa thay đổi trong các năm
b. Mùa hè nóng, mùa đơng lạnh


c. Năm mưa nhiều, năm khơ hạn, năm bão nhiều, bão ít
d. Miền Bắc mùa đông lạnh năm rét sớm năm rét muộn


<i><b>Câu 3: Những nhân tố làm thời tiết khí hậu nước đa dạng và thất thường</b></i>


a. Vị trí địa lí


b. Gần biển, xa biển
c. Địa hình, hồn lưu gió
d. Thẩm T bị thay đổi



2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi Sgk, làm bài tập tập bản đồ.
- Vẽ biểu đồ, to<sub> lượng mưa trạm Hà Nội</sub>


- Chuẩn bị bài 32


<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Soạn: </b> <b> </b><i><b>Tiết 38 < b32></b></i><b> </b>


<b>Giảng: </b>

<b>CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở </b>



<b> </b>

<b> NƯỚC TA</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i> HS cần nắm được


- Những nét đặc trưng về khí hậu, thời tiết 2 mùa: gió mùa ĐB, TN


- Sự khác biệt về khí hậu, thời tiết của 3 miền: Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ, đại diện cho 3 trạm
: Hà Nội - Huế - TPHồ Chí Minh.


- Những thuận lợi, khó khăn do khí hậu mang lại cho đời sống và sx của người dân, biết được
một số biên pháp phòng chống thiên taido thời tiết khí hậu gây ra.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: <i><b> </b></i>



- Phân tích biểu đồ khí hậu, bảng thống kê và bão để thấy rõ sự khác biệt về khí hậu và thời tiết
3 miền.


- Xác định trên bản đồ các miền khí hậu, đường di chuyển của bão.


<i><b>3. Thái độ:</b><b> </b></i>


- Rèn luyện ý chí khắc phục thiên tai, bảo vệ mơi trường, có ý thức tìm hiểu thời tiết khí hậu,
tinh thần tương thân tương ái.


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Bản đồ khí hậu Việt Nam, biểu đồ khí hậu vẽ theo số liệu bảng 31.1.
- Tranh ảnh về ảnh hưởng thời tiết đến sx nông nghiệp, giao thông vận tải


<b>III. Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 5' </b>


<i><b>Câu 1:</b></i><b> Đặc điểm chung của khí hậu nước ta, nét độc đáo của khí hậu thể hiện ở đặc điểm nào?</b>


<i><b>Câu 2</b></i>; Nước ta có mấy miền khí hậu? Nêu đặc điểm khí hậu từng miền?
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giời thiệu bài</b></i> : sgk Tr.114


<b>HĐ1 : cá nhân + nhóm 4</b>
- Treo bản đồ khí hậu Việt Nam



<b>CH: Dựa vào bản đồ, nội dung sgk cho biết</b>
nướ ta chịu ảnh hưởng của các khối khí nào,
thời gian và hướng gió hoạt động.


<b>HĐ: nhóm 4 <5’ ></b>
-GV treo bảng phụ.


- y/c HS dựa vào bảng 31.1 tr.110. Thảo luận
nhóm 4 theo ND bảng phụ


- Đại diện nhóm báo cáo
-Các nhóm bổ sung.


- Giáo viên chuẩn xác kiến thức theo bảng sau


1. Gió mùa ở nước ta 29'


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Miền khí
hậu


Gió mùa
ĐB: T11


- T4


Gió mùa TN : T5 - T10


Hg gió to<sub>TB T1</sub> <sub>lg mưa</sub> <sub>Thời tiết</sub> <sub>Hg gió</sub> <sub>t</sub>o<sub>TB T1</sub> <sub>lg mưa</sub> <sub>Thời tiết</sub>



Hà Nội
Huế
TP HCM
ĐB
ĐB
Tin phong
ĐB
16,4
20
25,8
18,6
61,3
13,8
- Lạnh
khô, mưa
phùn
- Mưa
lớn, mưa
phùn
- Nóng
khơ
ĐN
T - TN


TN
28,9
29,4
27,1
288,2
95,2


293,7


- Mưa rào,
bão
- Gió tây
khơ nóng,
bão
- Mưa rào,


dơng


- treo
biểu đồ 3
trạm khí
hậu
<b>GV:</b>
Phân tích
- KL sự
khác
nhau về
to<sub> lượng</sub>


mưa từ
T11 - t4
của 3
trạm
<b>CH: Nêu</b>
nhận xét
chung về
khí hậu


nước ta
trong
mùa
đơng.
<b>CH: Dựa</b>
vào biểu
đồ 3 trạm
khí hậu
nhận xét
to<sub>, lượng</sub>




<i><b>a. Mùa Đơng </b></i>:<i><b> </b></i> T11 -T4


Gió mùa đơng bắc tạo nên mùa đơng lạnh có mưa phùn ở Miền Bắc, khơ nóng
ở Tây ngun và Nam bộ, mưa lớn ở duyên hải miền trung.


<i><b>b. Mùa hạ: </b></i> T5- T10


- Gió mùa TN tạo nên mùa hạ nóng ẩm, có mưa lớn, dơng bão diễn ra trong cả
năm


- Mùa hạ có thời tiết đặc biệt: gió tây, mưa ngâu


- Mùa bão từ T6 - T11 chậm dần từ B -N gây hại lớn về người và của
c. Mùa xuân, mùa thu


- Là thời kỳ chuyển tiếp giữa 2 mùa đông & hạ, ngắn, không rõ rệt
2. Những thuận lợi - kh2<sub> do khí hậu mang lại</sub>



a, Thuận lợi: - SX nhiều vụ / năm


- Thích hợp cho nhiều TĐV ở các mơi trường nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới
- TV phát triển tốc độ nhanh


b, khó khăn: - Rét, sương muối -> TĐV chậm phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

mưa từ
T5 - T10
Tg cả
nước.
<b>CH: Tại</b>
sao to


tháng cao
nhất của
3 trạm có
sự khác
biệt.
<b>CH:</b>
Mùa hạ
có thời
tiết nào
đặc biệt,
nêu tác
hại <gió
tây, mưa
ngâu,
bão>


<b>CH: Dựa</b>
vào bảng
32.1 cho
biết mùa
bão nước
ta diễn ra
ntn


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Hạ là
mùa gì,
có đặc
điểm gì
về thg,
thời tiết


<b>HĐ2: Cá</b>
<b>nhân</b>
<b>CH: Khí</b>
hậu nước
ta mang
lại những
thuận lợi,
khó khăn
gì cho sx
& đời
sống.
CH: Em
có nhận
xét gì về
đặc điểm


thời tiết
khí hậu ở
địa


phương
em?
CH: Để
giảm bớt
những
khó khăn
do Thời
tiết khí
hậu


mang lại
ở địa
phương
em nói
riêng và
cả nước
nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

gì để
phịng và
khắc
phục khó
khăn do
thời tiết
khí hậu
mang


lại?


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá: Chọn đáp án đúng


<i><b>Câu 1:</b></i> <i><b>Đặc điểm của gió mùa đơng bắc thổi vào nước ta</b></i>


a. Gió mùa đơng bắc thổi vào nước ta có đặc điểm lạnh khơ


b. Gió mùa đơng bắc qua biển thổi vào nước ta có đặc điểm ấm áp, ẩm
c. Gió mùa đông bắc tràn về từng đợt -> nền to<sub> giảm xuống thấp trong năm</sub>


ở mọi nơi trên đất nước ta


d. Gió mùa Đơng bắc khơng ảnh hưởng đến khu vực Nam Bộ


<i><b>Câu 2</b></i>: <i><b>Nam bộ có mưa rào, mưa dơng vào : </b></i>


a. Mùa gió Đơng bắc c. Mùa có thời tiết nóng khơ


b. Mùa gió Tây Nam d. Mùa từ T11- T4


2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi Sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>


<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : </b> <i><b>Tiết 39 < b33></b></i><b> </b>


<b> ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM </b>


<b> I/ Mục tiêu: </b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i> : HS cần nắm được
- Bốn đặc điểm sơng ngịi nước ta


- Mối quan hệ giữa sơng ngịi nước ta với các nhân tố TN và con người


- Giá trị tổng hợp và to lớn của nguồn lợi do sông mang lại, biết sơng ngịi nước ta đang bị ơ
nhiễm và nguyên nhân của nó.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Đọc, tìm mối quan hệ giữa các nhân tố địa hình với mạng lưới sơng ngịi, khí hậu với thuỷ chế
của sơng ngịi. Nhân biết được hiện tượng nước sông bị ô nhiễm qua tranh ảnh và thực tế.


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Có trách nhiệm bảo vệ mơi trường nước và các dịng sơng để phát triển bền vững, không đổ
rác thải vào các sơng hồ.


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Bản đồ sơng ngịi Việt Nam, bảng 31.1, tranh ảnh thuỷ lợi, thuỷ điện du lịch sơng nước Việt
Nam, bản đồ sơng ngịi Việt Nam < câm>



- Tranh ảnh về ảnh hưởng thời tiết đến sx nông nghiệp, giao thông vận tải
<b>III. Hoạt động trên lớp</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 5' </b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Nước ta có mấy mùa khí hậu, đặc trưng khí hậu từng mùa ở nước ta.
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : sgk Tr.117


<b>HĐ1 : cá nhân + nhóm 4</b>


y/c HS q.sát H33.1, GV treo bản đồ sơng
ngịi


<b>CH: XĐ trên bản đồ những hệ thống sông</b>
lớn ở nước ta


<b>CH: Quan sát H33.1 em có nhận xét gì về</b>
mật độ, hướng chảy của sơng.


<b>CH: Lào Cai có sơng nào chảy qua, thuỷ</b>
chế của sơng có đặc điểm gì.


<b>HĐ: nhóm 4 <3’ ></b>
- Hướng dẫn HS kẻ bảng


- 2 nhóm thảo luận 1 nội dung theo bảng


- Đại diện nhóm b/c, các nhóm bổ sung
-GV chuẩn xác theo bảng sau.




1. Đặc điểm chung 20'


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- HS hoàn thiện bảng vào vở.


Mạng lưới Hướng chảy Mùa nước Lượng phù sa


- Dày đặc: 2360 sông
- Phân bố rộng khắp cả
nước


- 93% là sông nhỏ,
ngắn dốc. 4 HT sông
lớn


TBĐN: Hg
2hg chính Đà,Tiền,Hậu


vòng cung:
Cầu Thương, Lục Nam,
Lô,Gấm




M.lũ: 70 – 80 %
lượng nước cả năm





M. cạn


- Hàm lượng phù sa lớn,
TB 223 g/m3


- Tổng lượng phù sa : 200
triệu tấn /năm.


<b>CH:</b> Những sông lớn
nước ta phân bố chủ yếu
ở đâu, chảy trên địa
phận nước ta ntn


<b>CH:</b> Tại sao phần lớn
sơng ngịi nước ta nhỏ,
ngắn, dốc


<b>CH:</b> Chỉ trên bản đồ
những sơng điển hình
chảy hướng TBĐN,
vịng cung.


<b>CH:</b> XĐ hướng chảy
1số sơng: Kỳ cùng,
Đồng Nai, Sê San


<b>CH:</b> Vì sao sơng ngịi


nước ta chảy theo 2 hg


<b>CH:</b> Địa hình ảnh
hưởng gì ->hg, tốc độ,
hình dạng


<b> CH:</b> Số liệu nào chứng
tỏ mùa lũ # mùa cạn.


<b> CH:</b> Qs H33.1 cho biết
diễn biến lũ ở 3 miền,
gthích vì sao có sự khác
nhau


<b>CH:</b> ND ta có những biện
pháp gì để khai thác
nguồn lợi và hạn chế tác
hại của lũ


<b>CH:</b> Vì sao sơng ngịi
nước ta mang nhiều phù
sa


<b>CH:</b> Sơng ngịi mang
nhiều phù sa có hồn tồn
thuận lợi khơng


- liên hệ: Sơng Hồng,
Sơng Mê Cơng



<b>CH: Qua phân tích</b>
trên rút ra nhận xét
chung về đặc điểm
sông ngịi VN, sơng
ngịi phụ thuộc vào
những yếu tố nào.
<b>CH: Địa hình ảnh</b>
hưởng -> sơng ?
<b>CH: Khí hậu ảnh</b>
hưởng -> sông ?
<b>HĐ2: cá</b>
<b>nhân</b>


<b>CH: Sơng ngịi nước</b>
ta có những gía trị
kinh tế nào?


<b>CH: ND ta đã làm gì</b>
để khai thác gia tri
tổng hợp dịng sơng
<thuỷ điện, thuỷ lợi>
<b>CH: Chỉ trên bản đồ</b>
1 số cơng trình thủy
điện, thuỷ lợi




2. Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của dòng sông
<15'>



a, Giá trị kinh tế sông


- Cung cấp nước tưới, sinh hoạt
- Giao thông


- Thuỷ điện
- Du lịch


- Vận tải phù sa


b, Sơng ngịi nước ta đang bị ơ nhiễm


<i><b>+ Nguyên nhân:</b></i> sgk


<i><b>+ biện pháp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>CH: Ngun nhân</b>
nào -> sơng ngịi bị ơ
nhiễm? Em biết gì về
Thực tế sơng ngịi ở
nước ta đã bị ô
nhiễm?


- GV treo bản đồ
tình trạng ơ nhiễm
nước sông hồ ở nước
minh hoạ cho HS.
<b>CH: Cần làm gì để</b>
hạn chế ơ nhiễm
nước sơng ngịi?


<b>CH: Tại sao các</b>
nước có sông Mê
công chảy qua lại
phải họp bàn bảo vệ
<b>CH: Tại sao bảo vệ</b>
nguồn nước của sông
là nhiệm vụ chung
của chúng ta.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'
1. Kiểm tra đánh giá:


<i><b>Câu 1:</b></i> Vẽ sơ đồ giá trị kinh tế sơng ngịi Việt Nam.


<i><b>Câu 2:</b></i> Điền tên sơng chảy theo hướng TBĐN, vịng cung điển hình trên bản đồ câm


<i><b>Câu 3</b></i>: Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng với vai trị của sơng.
a. Mọi sơng đều có giá trị thuỷ điện, cung cấp nước ngọt và phù sa


b. Các sơng có lưu lượng lớn, thì khả năng thuỷ điện lớn
c. Bất kỳ sông nào cũng thuận lợi cho giao thơng đường thuỷ
d. Về mùa lũ hồn tồn gây hại


2. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi Sgk, làm BT tập bản đồ


- Sưu tầm tranh ảnh về sơng ngịi và khai thác du lịch sơng ngòi VN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : Líp 8A TiÕt : SÜ sè : </b>



<b>Líp 8B TiÕt : SÜ sè</b> :


<b>Soạn : </b> <b> </b><i><b>Tiết 40 < b34></b></i>

<b> </b>



<b>Giảng : CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở VIỆT NAM </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b> : HS cần nắm được </b>
- Vị trí, tên gọi 9 hệ thống sơng lớn


- Đặc điểm 3 vùng thuỷ văn <Bắc bộ, Trung bộ, Nam bộ>


- Một số hiểu biết về khai thác các nguồn lợi sơng ngịi và giải pháp phịng chống lũ lụt ở nước
ta.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng XĐ hệ thống, lưu vực sông


- Kỹ năng mô tả hệ thống và đặc điểm sông của một khu vực


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Nghiêm túc, tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam



- Bản đồ hệ thống sông Việt Nam.


- Bảng HT sông lớn VN < bảng 34.1> phóng to
<b>III. Hoạt động trên lớp</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 5' </b>


<i><b>Câu 1:</b></i><b> Trình bày đặc điểm và giải thích về mạng lưới sơng ngịi Việt Nam.</b>


<i><b>Câu 2</b></i>: Vì sao sơng ngịi nước ta có 2 mùa nước khác nhau rõ rệt


<i><b>Câu 3:</b></i><b> Nêu những nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : sgk Tr.121


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- GV: Giới thiệu chỉ tiêu XL 1 HT sông lớn là:
S lưu vực tối thiểu > 10.000 km2


- y/c HS dựa vào bảng 34.1 đối chiếu với 33.1
Tr.upload.123doc.net XĐ vị trí & lưu vực các
HT sg lớn VN


<b>CH: Những hệ thống sơng nào là sơng ngịi</b>
Bắc bộ, Trung bộ, nam bộ


<b>CH: Các HT sông nhỏ phân bố ở đâu, VD?</b>


Lưu ý: - chỉ theo hướng dịng chính đến dịng
phụ


- từ các phụ lưu, chỉ lưu cửa sơng
<b>HĐ: nhóm 4</b>


<i><b>Tổ 1</b></i>: Sơng ngòi B2 <sub> đặc điểm mạng lưới</sub>


sơng,


<i><b>Tổ 2:</b></i> Sơng ngịi TB chế độ nước sơng,


<i><b>Tổ 3:</b></i> Sơng ngịi NB HT sơng chính.
- Đại diện nhóm tổ 1 báo cáo .


- Các nhóm bổ sung, giáo viên chuẩn xác


<b>GV: Chống lũ: đê, xả lũ theo sông nhánh-></b>
biển, cho vào ô trống, bơm nước ra sông


<b>CH: Chỉ và đọc tên dịng chính, phụ lưu, chi</b>
lưu, cửa sơng của Sơng Hồng


- Đại diện nhóm tổ 2 báo cáo
- Các nhóm bổ sung


- Giáo viên chuẩn xác kiến thức


<b>CH: Vì sao sơng ngịi Trung bộ có đặc điểm</b>
ngắn, dốc <hình dạng sơng, địa hình> XĐ trên


bản đồ các HT sơng chính


- Đại diện tổ 3 báo cáo
- Các nhóm bổ sung
- GV chuẩn xác kiến thức


<b>CH: Hãy cho biết đoạn sơng Mê cơng chảy qua</b>
nước ta có tên là gì, chia làm mấy nhánh.


- Tên các sơng nhánh


- Đổ ra biển = những cửa nào


<b>CH: Các TP HN, Đà Nẵng, HCM, Cần Thơ</b>
trên bờ những dịng sơng nào


<b>HĐ cả lớp</b>


<b>CH: Cho biết những thuận lợi và khó khăn,</b>
những biện pháp phịng lũ ở đồng bằng sơng
Cửu long


<b>GV: Nêu thiệt hại trong mùa lũ những năm gần</b>


1. Sơng ngịi Bắc Bộ <8'>
- Mạng lưới sông dạng nan quạt


- Chế độ nước rất thất thường <mùa lũ
T6-T10>



- HT sơng chính: sơng Hồng, TB, Kỳ cùng,


2. Sơng ngịi Trung bộ <8'>
- Ngắn, dốc


- Lũ vào mùa thu đông, T7 - T12, lũ lên nhanh
đột ngột


- HT sơng chính: sơng cả, Thu Bồn, Sông Ba <
Đà Rằng >


<b>3. Sông ngòi Nam bộ <8'></b>
- Phân nhiều chi lưu đổ ra biển


- Chế độ nước điều hoà, ảnh hưởng lớn của
thuỷ triều, mùa lũ T7-T11


- HT sơng chính: Đồng Nai, sơng Bé


4. Vấn đề sống chung với lũ ở đồng bằng
<b>sông Cửu Long</b> <b><11'></b>


a, Thuận lợi và khó khăn<b> : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

đây


HS : bổ sung
=> GV rút ra KL



- Khó khăn: Ngập lụt gây thiệt hại mùa màng,
nhà cửa, chết người


<b>b, Biện pháp</b>


- Đắp đê bao hạn chế lũ
- Tiêu lũ ra các kênh rạch


- XD nơi dân cư ở vùng đất cao
- Làm nhà nổi


- Chuyển đổi sx <trồng trọt -> nuôi cá…>
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá: Chọn đáp án đúng nhất


<i><b> Câu 1: 5 TP & thị xã nằm trên bờ sông Hồng kể từ biên giới Việt - Trung. </b></i>


a. Lào Cai, Yên Bái, Việt Trì, Hà Nội, Nam Định


b. Lào Cai, Yên Bái, Việt Trì, Hà Nội, hưng Yên, Nam Định
c. Yên Bái, Việt Trì, Hà Nội, Thái Bình, Nam Định


d. Lào Cai, Yên Bái, Việt Trì, Hà Nội, Hưng Yên


<i><b> Câu 2:</b></i> <i><b>Sông Hồng chảy ra biển tại ba cửa:</b></i>


a. Ba Lạt, Trà Lý, Lạch Giang
b. Nam Triệu, Vân Lú, Ba Lạt


c. Ba Lạt, Vân úc, Trà Lí
d. Vân úc, Lạch Giang, Ba Lạt


<i><b>Câu 3:</b></i> <i><b>Cho biết cách phòng chống lũ ở đồng bằng Sông Hồng, Cửu Long</b></i>


2. Dặn dò: - Học bài, làm BT tập bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : </b> <i><b>Tiết 41 < b35></b></i>

<b> </b>



<b> THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU THUỶ VĂN</b>


<b> VIỆT NAM </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i><b> HS cần nắm được </b>


- Củng cố kiến thức về khí hậu thuỷ văn Việt Nam qua hai lưu vực sông Bắc bộ <S. Hồng>,
sông Trung bộ < S. Gianh>


- Nắm vững mối quan hệ nhân quả giữa mùa mưa và mùa lũ trên các lưu vực sông


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ, kỹ năng xử lí và phân tích số liệu khí hậu thuỷ văn


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Nghiêm túc, tích cực, hợp tác hoạt đơng nhóm


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Bản đồ sơng ngịi Việt Nam, biểu đồ khí hậu, thuỷ văn
- HS: bút chì, thước


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 5' </b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Nước ta có mấy mùa khí hậu, khí hậu đã ảnh hưởng đến sơng ngịi nước ta như thế nào?
GV nêu u cầu tiết thực hành: Chọn vẽ biểu đồ 1 trạm. (Trạm sông Hồng), Xác định
mùa lũ, mùa cạn của cả hai sông.


HĐ 1: Cá nhân


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài thực hành


- GV treo biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu
lượng đã vẽ.


<i><b>Bước 1: </b></i>GV hướng dẫn


- Biểu đồ lượng mưa: hình cột mầu xanh


- Biểu đồ lưu lượng: đường biểu diễn màu đỏ.
HS vẽ biểu đồ vào tập bản đồ.


HĐ 2: Nhóm bàn <5’>



- Yêu cầu HS tính tổng lượng mưa, lưu lượng
12 tháng của sơng Hồng, sơng Gianh.


CH: Cho biết cách tính lượng mưa TB tháng,
lưu lượng TB tháng?


CH: Xác định mùa mưa, mùa lũ bằng cách
nào?


<b>CH: Chế độ mưa của khí hậu và chế độ nước</b>


a.Vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa (mm) và
<b>lưu lượng (m3<sub> /s) trên từng lưu vực:</sub><sub> <20'></sub></b>


<b>b. Xác định mùa mưa, lũ vượt TB: <8'></b>


<i><b>+ Sông Hồng: </b></i>


- Lượng mưa TB tháng: 1839,2 : 12 = 153,27
-> mùa mưa: T5 - T10


- Lưu lượng TB tháng: 43591 : 12 = 3632,58
-> mùa lũ: T6 - T10


<i><b>+ Sông Gianh:</b></i>


- Lượng mưa TB tháng: 2230,1:12=185,84
=> mùa mưa: T8-T11


- Lưu lượng TB tháng 740,4:12=61,7


=> mùa lũ: T9-T11.


<b>c. Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

của sơng có quan hệ ntn


<b>CH: Mùa lũ khơng hồn tồn ≡ mùa mưa, vì</b>
sao?


ảnh hưởng -> dịng chảy: độ che phủ
- Hệ số thấm của đất đá


- Hình dạng mạng lưới sông và hồ nhân tạo


<b>và mùa lũ trên từng lưu vực sông <7'></b>


- Sông Hồng: Tháng 6,7,8,9,10 mùa lũ ≡ mùa
mưa. Tháng không trùng : T5


- Sông Gianh: tháng 9,10,11 mùa lũ ≡ mùa
mưa. Tháng 8 không trùng


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá: Nhận xét giờ thực hành
2. Dặn dị: - Ơn các nhân tố hình thành đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Soạn : </b> <i><b>Tiết 42 < b36></b></i>


<b>Giảng : </b>

<b>ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i> HS cần nắm được


- Sự đa dạng, phức tạp của đất < thổ nhưỡng> Việt Nam.


- Đặc điểm và sự phân bố các nhóm đất chính ở nước ta, đất đai là tài nguyên quý giá cho hoạt
động sản xuất của con người.


- Tài nguyên đất nước ta có hạn, sử dụng chưa được hợp lí cịn nhiều diện tích đất trống đồi
trọc, đất bị thối hố. Thấy được sự cần thiết phải có biện pháp bảo vệ và cải tạo đất.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Rèn kỹ năng nhận biết các loại đất dựa vào ký hiệu, nhận biết được đất bị thoái hoá qua tranh
ảnh và thực tế.


- Trên cơ sở phân tích bản đồ nhận xét và rút ra kết luận về đặc điểm về số lượng và sự phân bố
các loại đất ở nước ta.


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Nghiêm túc, tích cực học tập, hợp tác hoạt đơng nhóm.


- Ý thức bảo vệ đất đai khỏi ơ nhiễm và suy thối, khơng đơng tình với hành vi làm ơ nhiễm và
suy thối đât.


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Bản đồ đất Việt nam, lược đồ phân bố các loại đất chính ở Việt Nam.


<b>III. Hoạt động trên lớp</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : </b>


<b>3. Bài mới :</b> <i><b>Giới thiệu bài : sgk Tr.126</b></i>


<b>HĐ1 : cá nhân</b>
<b>CH: Cho biết TP</b>
chính của đất
<b>CH: Nhân tố</b>
quan trọng hình
thành đất


- Treo bản đồ các
loại đất Việt Nam
<b>CH: Quan sát</b>
H36.1 cho biết đi
từ bờ biển -> núi
cao theo vĩ tuyến
20o<sub>B gặp những</sub>


loại đất nào?
- Đất mặn ven
biển, bồi tụ…
hình thành ở đâu,





1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam <32'>


a, Đất ở nước ta đa dạng, thể hiện rõ t/c nhiệt đới gió mùa
ẩm của thiên nhiên VN


- Là điều kiện tốt giúp nền n2<sub> vừa đa vừa chuyên canh có</sub>


hiệu quả


b, Nước ta có 3 nhóm đất chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

địa hình, khí
hậu…?


<b>CH: Qua tìm</b>
hiểu trên -> KL
đặc điểm đất
VN?


<b> HĐ2:</b>
<b>nhóm 4 <4’></b>
Đặc tính, đá mẹ,
phân bố, giá trị
sử dụng của đất.
<b>Tổ 1: Đất</b>
Feralít


<b>Tổ 2: Đất mùn</b>
núi cao



<b>Tổ 3: Đất do phù</b>
sa sông bồi tụ
- Đại diện nhóm
báo cáo , Các
nhóm bổ sung
- Giáo viên chuẩn
xác kiến thức
theo bảng sau:


Nhóm đất Đặc tính Đá mẹ Phân bố Giá trị sử dụng


Feralít


<65% S lãnh thổ> - ít mùn, nhiều sét- nhiều h/c nhơm sắt
-> màu đỏ vàng
- dễ kết vón thành đá
ong


- Đá vơi
- Đá ba dan


- Đá vơi phía bắc
- đất ba dan ở Tây
nguyên, ĐNB


- Độ phì cao


- thích hợp trồng cây
CN nhiệt đới



mùn núi cao
<11%>


- xốp, giầu mùn,
màu đen, nâu


- mùn thô
- mùn than bùn


- núi cao > 2000m - phát triển lâm
nghiệp, bảo vệ rừng
đầu nguồn


đất phù sa bồi tụ


<24%> - tơi xốp, ít chua, giàu mùn
- dễ canh tác, độ phì
cao


- Phù sa sơng


- phù sa biển - châu thổ sông Hồng,sông Cửu Long
- các đồng bằng khác


- là đất n2<sub> chính, thích</sub>


hợp nhiều loại cây
trồng, đặc biệt là lúa


<b>CH: Đất Feralít</b>


hình thành trên
địa hình nào? Tại
sao gọi là đất
Feralít < có Fe,
Al>


<b>CH: Muốn hạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

chế đất sói mịn
và đá ong hố
phải làm gì


HĐ3:
<b>nhóm bàn <4’ ></b>
<b>1. VN có biện</b>
pháp và thành tựu
gì trong việc cải
tạo đất?


- Cơ sở nghiên
cứu đất hiện đại
- Thâm canh tăng
năng suất


<b>2. Hiện trạng tài</b>
nguyên đất ở Việt
Nam? < 50% cần
cải tạo, 10 triệu
ha sói mịn>


<b>3. Ở vùng đồi núi</b>
hiện tượng thoái
hoá đất phổ biến
ntn?


<b>4. Vùng đồng</b>
bằng ven biển
cần cải tạo loại
đất nào?


Rút KLvề việc
sử dụng, cải tạo
đất ở nước ta?


- Cần sử dụng hợp lí đất, chống sói mịn rửa trơi, bạc màu
ở miền đồi núi


- Cải tạo các loại đất chua, mặn, phèn để tăng S đất nông
nghiệp


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'
1. Kiểm tra đánh giá:


<i><b>Câu 2:</b></i> Chọn đáp án đúng.


<i><b>Xu hướng biến động trong việc sử dụng đất ở Việt Nam hiện nay</b></i>


a. Đất tự nhiên theo đầu người giảm
b. Diện tích đất rừng tự nhiên giảm
c. Diện tích đất trống đồi trọc tăng



d. Bình quân đất canh tác theo đầu người tăng


<i><b>Câu 3:</b></i> Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu S của ba nhóm đất: Đất Feralít: 65%, đất mùn núi
cao : 11%, đất bồi tụ phù sa : 24%


2. Dặn dò: - Học bài, làm BT tập bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Soạn : </b> <b>Tiết 43 < b37></b>


<b>Giảng : </b>

<b>ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i><b> HS cần nắm được </b>


- Sự đa dạng, phong phú của sinh vật nước ta, trong đó có nhiều loại quý hiếm, nguyên nhân cơ
bản của sự đa dạng sinh học. song do tác động của con người đã làm suy giảm và biến dạng của
các loài và hệ sinh thái TN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Rèn kỹ năng nhận xét, phân tích trên bản đồ ĐTV
- XĐ sự phân bố của các loại rừng, vườn quốc gia


- Xác lập mối quan hệ giữa vị trí địa lí, lãnh thổ, địa hình khí hậu với ĐTV


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Nghiêm túc, tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm
<b>II. Phương tiện dạy học</b>



- Bản đồ địa lí TN Việt nam, tài liệu tranh ảnh hệ sinh thái rừng ven biển, hải đảo, đồng ruộng, 1
số loài sinh vật quý hiếm


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 5'</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Cho biết đặc tính, sự phân bố và giá trị sử dụng đất Feralít đồi núi thấp và đất phù sa của
nước ta


<i><b>Câu 2:</b></i><b> Dựa vào bản đồ hãy giải thích vì sao nhóm đất Feralít chiếm diện tích nhiều nhất nước </b>
ta, vì sao nhóm đất này có nhiều loại đất.


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i><b> : SGK Tr.130</b>


<b>HĐ1 : nhóm bàn</b>


<b>CH: Kể tên các SV sống ở môi trường khác</b>
nhau (cạn, nước, ven biển) -> KL


<b>CH: Dựa vào sgk cho biết sự đa dạng của</b>
SVVN thể hiện ntn (TP loài, gen Di tuyền, kiểu
hệ, sinh thái, công dụng)


<b>CH: Chế độ nhiệt đới ẩm, gió mùa của thiên</b>
nhiên thể hiện trong giới sinh vật giới SV ntn?


<b>CH: Con người đã t/đ -> hệ sinh thái TN ntn? </b>


<b>HĐ2: cá nhân</b>
<b>GV: Nêu số liệu SV Sgk -> KL</b>


- Giải thích cuốn " Sách đỏ VN", " Sách xanh
VN" ( Sách ghi danh mục ĐV, TV q hiếm
cịn sót lại của VN cần được bảo vệ)


<b>CH: Dựa vào vốn hiểu biết, nêu những nhân tố</b>
tạo nên sự phong phú về TP loài SV nước ta
HĐ3: nhóm 4 <3'>


<b>GV: Khái niệm hệ sinh thái: là 1 hệ thống</b>
hoàn chỉnh tương đối ổn định bao gồm quần xã
SV và khu vực sống của quần xã.


<b>CH: Nêu tên và sự phân bố đặc điểm nổi bật</b>
các hệ sinh thái ở nước ta


<b>HĐ: nhóm 4</b>


<b>CH: Tìm hiểu sự phân bố, đặc điểm nổi bật các</b>


<b>1. Đặc điểm chung: <5'></b>
- SV VN rất phong phú đa dạng


- SV phân bố khắp nơi trên lãnh thổ và phát
triển quanh năm



II. Sự giàu có về TP lồi SV: 5'
- Số loài rất lớn, gần 30.000 loài SV
- Số lồi q hiếm rất cao


- Mơi trường sống của VN thuận lợi nhiều
luồng SV di cư tới


III. Sự đa dạng về hệ sinh thái < 25'>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

hệ sinh thái. <2 nhóm 1 hệ sinh thái>
- Các nhóm b/c kết quả, các nhóm bổ sung
- GV nhận xét, rút kết luận


Tên hệ sinh thái Sự phân bố Đặc điểm


Rừng ngập mặn - Rộng 300.000 ha dọc ven biển, hải
đảo


- Sống trong bùn lỏng, cây sú, vẹt, đước,
hải sản, chim thú


Rừng nhiệt đới gió mùa - ở 3/4 diện tích đồi núi - rừng thơng xanh ( Cúc phương, Ba Bể)
- Rừng thưa rụng lá


- rừng tre nứa Việt Bắc
- Rừng ôn đới vùng núi HLS
Khu bảo tồn thiên nhiên và vườn


quốc gia 11 vườn (MB: 5, miền Trung: 3, miềnNam : 3) - Nơi bảo tồn gen SVTN là cơ sở nhân giống, lai tạo giống


Hệ sinh thái n2 <sub>- vùng nông thôn, đồng bằng, trung </sub>


du, miền núi - Duy trì cung cấp lương thực, TP- Trồng cây CN


<b>CH: Rừng trồng và rừng TN có gì khác nhau? Mục đích của các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn</b>
quốc gia nước ta?


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'
1. Kiểm tra đánh giá:


<i><b>Câu 1: Điền kiến thức phù hợp vào sơ đồ sau. Sự đa dạng về SV</b></i>


Đa dạng hệ sinh thái Giầu có về TP loài SV


<i><b>Câu 2:</b></i><b> </b><i><b>Chọn đáp án đúng. </b></i>


Khả năng sử dụng tài nguyên SV ở nước ta.


a. Cần phải có cơng sức… tài năng mới biến được tiềm năng rừng vàng biển bạc đất phì
nhiêu thành hiện thực.


b. Hệ sinh thái TĐV đa dạng, phong phú của nước ta là cơ sở để phát triển cơ cấu cây trồng
vật nuôi đa dạng trong sản xuất nông nghiệp


c. Mơi trường biển ấm áp lại có nhiều cửa sơng là tiềm năng to lớn để nuôi trồng và khai thác
hải sản.


d. Cả ba ý trên


2. Dặn dò: - Học bài, làm BT tập bản đồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Soạn : </b> <b> </b><i><b>Tiết 44 < b38></b></i>


<b>Giảng : BẢO VỆ TÀI NGUYÊN SINH VẬTVIỆT NAM</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>

<b>: </b>



<i><b>1. Kiến thức :</b></i> HS phải


- Hiểu được giá trị to lớn của tài nguyên SV Việt Nam.


Nắm được thực trạng, nguyên nhân sự suy giảm diện tích rừng Việt Nam hiện nay.


- Biết được nhà nước đã ban hành nhiều chính sách và luật để bảo vệ phát triển tài nguyên rừng.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Tính tốn, vẽ biểu đồ về sự biến đổi rừng nước ta, nhận xét độ che phủ rừng Vnqua một số
năm.


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Nhận thức việc bảo vệ rừng là việc làm cần thiết, không tham gia các hoạt động phá hoại cây
cối, săn bắt chim thú.


- Có ý thức tìm hiểu và chấp hành các chính sách, pháp luât nhà nước để bảo vệ động thực vật.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Bản đồ hiện trạng tài nguyên rừng Việt Nam.
- Tranh ảnh SV quý, nạn cháy rừng



<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 5'</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Nêu đặc điểm chung Sinh vật Việt Nam


<i><b>Câu 2:</b></i> Cho biết số vườn quốc gia của nước ta ở 3 miền Bắc - Trung - Nam
XĐ trên bản đồ các vườn quốc gia đó.


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : SGK Tr.133




HĐ1 :
<b>CH: Những đồ vật, vật dụng</b>
hàng ngày của gia đình em làm
từ những vật liệu gì


<b>CH: Dựa vào bảng 38.1 cho</b>
biết TV cịn có giá trị gì khác.


<b>HĐ nhóm bàn <5'></b>
<b>Tổ 1: Giá trị KT của tài</b>
nguyên SV


<b>Tổ 2: Giá trị VH du lịch của</b>


tài nguyên SV


<b>Tổ 3: Giá trị về môi trường</b>
sinh thái


- Đại diện nhóm báo cáo, GV
nhận xét bổ sung




1. Giá trị của tài nguyên SV
<15'>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Kinh tế Văn hố - Du lịch Mơi trường sinh thái


<b>- Cung cấp gỗ XD, làm đồ dùng.</b>
<b>- Cung cấp thực phẩm, LT </b>
<b>- Thuốc chữa bệnh</b>


<b>- Bồi dưỡng sức khoẻ</b>
<b>- C. cấp nguyên liệu để SX</b>


- Sinh vật cảnh
- Tham quan du lịch
- An dưỡng chữa bệnh
- Nghiên cứu khoa học
- CQ T. nhiên VH đa dạng


- Điều hồ khí hậu, tăng lượng
ơ xi làm sạch khơng khí



- Giảm các loại ơ nhiễm cho
mơi trường


- Giảm thiên tai hạn hán, lũ lụt
- Ổn định độ phì của đất


<b>HĐ2: cá nhân</b>


- treo bản đồ hiện trạng tài
nguyên rừng VN


<b>GV: Là nước 3/4 S là đồi núi</b>
-> là nước nghèo rừng <0,14
ha/ng, TB TGiới 1,6 ha/ng>
- S rừng thu hẹp : 1943 : 1/2
lãnh thổ rừng bao phủ, 1973 :
1/3, 1983: 1/4


- y/c HS quan sát bảng S rừng
VN tr.135


<b>CH: Nhận xét xu hướng biến</b>
động S rừng từ 1943 -2001
<Từ 1943-1993 S rừng
nhanh>


<b>CH: Hiện nay chất lượng rừng</b>
VN như tế nào?



<b>CH: Cho biết nguyên nhân</b>
làm suy giảm tài nguyên rừng
ở nước ta <chiến tranh, cháy
rừng, chặt phá, khai thác q
mức>


<b>CH: Nhà nước ta đã có biện</b>
pháp chính sách bảo vệ rừng
như thế nào?


<b>HĐ3: nhóm bàn</b>


<b>CH: Mất rừng ảnh hưởng -></b>
tài nguyên ĐV, môi trường,
đất đai, sông ngịi khí hậu như
thế nào?


<b>CH: Kể tên những ĐV đang</b>
đứng trước nguy cơ tuyệt
chủng <tê giác, trâu rừng, bị
tót…>


<b>CH: ĐV dưới nước bị giảm</b>


2. Bảo vệ tài nguyên rừng
<15'>


- S rừng TN suy giảm theo thời
gian về S và chất lượng



- 1993 - 2001 S rừng đã tăng
nhờ vốn đầu tư của chương
trình PAM


- Tỉ lệ che phủ rừng rất thấp
33-35% đất TN


- Trồng rừng, phủ xanh đất
trống đồi trọc, tu bổ, tái tạo
rừng.


- Sử dụng hợp lí rừng đang
khai thác


- Bảo vệ đặc biệt khu rừng
phòng hộ đầu nguồn, du lịch,
bảo tồn đa dạng sinh học


3. Bảo vệ tài nguyên Động vật
<5'>


- Không chặt phá rừng, bắn
giết ĐV quý hiếm, bảo vệ tốt
môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

sút do nguyên nhân?


<b>CH: Chúng ta cần làm gì để</b>
tham gia bảo vệ rừng



<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> (5')
1. Kiểm tra đánh giá:


<i><b>Câu 1</b></i>: Viết sơ đồ về chuỗi quan hệ nhân quả do mất rừng ảnh hưởng đến sự sống của mọi
loài và con người:




Giảm điều hoà k.hậu


TĐV tuyệt chủng Phá huỷ nơi mất rừng lũ lụt khô hạn
sống SV <m.mưa> <m.khơ>


Đất sói mịn
Sơng hồ, càng nóng dần


<i><b>Câu 2:</b></i> <i><b>Hồn thành sơ đồ sau</b></i>:


<i><b>Câu 3: Chọn đáp án đúng nói lên vấn đề bảo vệ rừng và ý thức của người dâ.</b></i>


a. Diện tích rừng nước ta đang gia tăng do nghề trồng rừng phát triển
b. Rừng khơng có giá trị kinh tế mà cịn chống sói mịn, điều hồ khí hậu
c. Cháy rừng, khai thác quá mức, đốt rừng làm nương dãy là nguyên nhân
làm suy giảm rừng.


d. Các đáp án trên.


2. Dặn dị: - Ơn đặc điểm khí hậu, địa hình, vùng biển Việt Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Soạn : </b>


<b>Giảng : </b> <i> <b>Tiết 45 < b39</b></i><b>></b>

<b> </b>



<b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b> : HS cần </b>


- Nắm được những đặc điểm chung của TNVN


- Biết liên hệ hoàn cảnh TN với hoàn cảnh KT- XH làm cơ sở cho việc học địa lí KT- XH Việt
Nam.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Rèn luyện tư duy tổng hợp địa lí thơng qua việc củng cố và tổng kết các kiến thức đã học về
các TP TN.


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Nghiêm túc, tích cực, hợp tác hoạt động nhóm
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 5'</b>



<i><b>Câu 1:</b></i><b> Đặc điểm chung của khí hậu nước ta là gì</b>


<i><b>Câu 2:</b></i><b> Cấu trúc quan trọng của địa hình Việt Nam là gì? Nói nước ta là 1 bán đảo có đúng </b>
khơng? Giải thích.


<b>3. Bài mới :</b>


Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>HĐ1 : cá nhân</b>
Treo bản đồ TNVN


<b>CH: Tại sao thiên nhiên VN mang đặc điểm</b>
nhiệt đới gió mùa ẩm.


<b>CH: Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa biểu hiện</b>
qua các TPTN nào?


- Khí hậu


- Địa hình: lớp vỏ phong hố dày
- Thuỷ chế


- TĐV


- Thổ nhưỡng
=> KL


<b>CH: Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm ảnh</b>
hưởng -> sx và đời sống như thế nào



<b>CH: Theo em ở vùng nào và mùa nào và mùa</b>
nào tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất


<b>HĐ2: cá nhân</b>


<b>CH: Tại sao thiên nhiên VN mang t/c bản đảo</b>
rõ rệt.


<b>CH: Ảnh hưởng của biển -> toàn bộ thiên</b>
nhiên Việt Nam ntn?


<b>GV: </b>


S biển <sub>=</sub> 1.000.000 <sub>=</sub> <sub>3,03</sub>


S đất 330.000


=> vùng biển rộng chi phối t/c bán đảo TNVN
<so với TG chỉ số tương quan giữa đất liền & S
biển: 1:2,43, VN:1:3,03>


<b>CH: Là đất nước ven biển VN có thuận lợi, kh</b>2


gì trong phát triển kinh tế


Thuận lợi: - Du lịch, an dưỡng, nghỉ ngơi
- Địa hình ven biển đa dạng đặc sắc
- Tài nguyên khoáng sản phong phú
- Hệ sinh thái ven biển phát triển



<b>HĐ3: nhóm 4</b>


<i><b>Tổ 1:</b></i> Đặc điểm nổi bật của TNVN là gì?
<3/4 đồi núi>


<i><b>Tổ 2:</b></i> Tác động của đồi núi -> thiên nhiên nước
ta như tế nào? (mạng lưới sông, phù sa, tài
ngun khống sản)


<i><b>Tổ 3:</b></i> Miền núi nước ta có những thuận lợi và
khó khăn gì trong phát triển kinh tế?


- Đại diện nhóm báo cáo, Các nhóm bổ sung
- Giáo viên chuẩn xác kiến thức




1. Việt Nam là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm
9'


- Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm là tính chất
nền tảng của thiên nhiên VN


- Thể hiện trong các TP của cảnh quan TN, rõ
rệt nhất là mơi trường khí hậu nóng ẩm mưa
nhiều.


2. Việt Nam là một đất nước ven biển 9'



- Ảnh hưởng của biển rất mạnh mẽ, sâu sắc,
duy trì, tăng cường t/c nóng ẩm gió mùa của
thiên nhiên Việt Nam.


3. Việt Nam là sứ sở của cảnh quan đồi núi 8'


- nước ta có nhiều đồi núi


- Địa hình đa dạng tạo nên sự phân hố mạnh
các ĐKTN


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá: Chọn đáp án đúng.


<i><b>Câu 1:</b></i> <i><b>Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là</b></i>


a. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
b. Tính chất ven biển


c. Tính chất đồi núi


d. Tính chất đa dạng, phức tạp


<i><b>Câu 2:</b><b>Miền mang tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất là:</b></i>


a. Miền Bắc vào mùa hạ
b. Miền Nam vào mùa hạ
c. Miền Bắc vào mùa đông
d. Miền Nam vào mùa đông



<i><b>Câu 3: Vùng chịu t/đ trực tiếp sâu sắc của cả đất liền & biển ở nước ta</b></i>


a. Đồng bằng bắc bộ


b. Đồng bằng duyên hải miền Trung bộ
c. Đồng bằng Nam bộ


d. Tất cả đều đúng


<i><b>Câu 4: Cảnh quan chiếm ưu thế trong cảnh quan Trung của thiên nhiên nước ta là.</b></i>


a. Cảnh quan đồi núi c. Cảnh quan bờ biển


b. Cảnh quan đồng bằng châu thổ d. Cảnh quan đảo, quần đảo
2. Dặn dò: - Học bài làm BT tập bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>Soạn : </b> <b> </b><i><b>Tiết 46 < b40></b></i><b> Thực hành</b>


<b>Giảng : ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i><b> HS cần hiểu</b>


- Cấu trúc đứng và cấu trúc ngang của 1 lát cắt tổng hợp địa lí TN


- Mối quan hệ chặt chẽ giữa các TPTN < Địa chất - Địa hình - Khí hậu - TV>


- Sự phân hố lãnh thổ TN <đồi núi, cao nguyên, đồng bằng> theo 1 tuyến cắt cụ thể dọc HLS
từ Lào Cai tới Thanh Hoá.



<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Củng cố và rèn luyện kỹ năng đọc, tính tốn, phân tích, tổng hợp bản đồ, biểu đồ, lát cắt, bảng
số liệu.


- Hình thành quan điểm tổng hợp khi nhận thức, nghiên cứu về 1 v/đ địa lí


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Nghiêm túc tích cực hợp tác hoạt đơng nhóm, hợp tác hoạt động nhóm
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam, bản đồ TN Việt Nam
- Lát cắt tổng hợp H40.1, máy tính, thước kẻ có chia mm.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : Xen lồng trong giờ thực hành</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Đặc điểm cơ bản của địa lí TN VN là một đất nước mang sắc thái thiên nhiên
nhiệt đới gió mùa ẩm, mang t/c bán đảo với cq đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hố đa dạng
trong khơng gian. Để tìm hiểu mối liên hệ giữa các TP TN và sự phân hoá của lãnh thổ.


<b>HĐ1: cá</b>
<b>nhân</b>
- y/c 1 HS đọc
đề bài



<b>GV: </b> Giới


thiệu thông tin
trên H40.1


<b>HĐ2: cá</b>
<b>nhân</b>
<b>CH: - Lát cắt</b>
chạy từ đâu
đến đâu


- XĐ hướng
lát cắt AB
- Tính độ dài
AB




1. Đề bài <3'>


2. Yêu cầu và phương pháp pháp làm bài <5'>
a. XĐ tuyến cắt A - B


- Lát cắt từ HLS đến Thanh Hoá
- Hướng lát cắt : TB - ĐN


- Độ dài: 360 km


- Qua các khu vực địa hình: núi cao, cao nguyên, đồng bằng


b. Các thành phần tự nhiên <10'>


+ Đá: 4 loại đá


+ Đất: 3 kiểu đất <Miền núi cao, Feralít trên đá vơi, đất phù sa trẻ>
+ Thực vật: 3 kiểu rừng: rừng ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới.


c. Sự biến đổi khí hậu trong khu vực <5'>


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa vùng núi, tuy nhiên do vị trí, địa hình mỗi khu vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>CH: Lát cắt</b>
chạy qua các
khu vực địa
hình nào


<b>HĐ3: nhóm</b>
<b>bàn <3'></b>


<i><b>Tổ 1: </b></i>Lát
cắt đi qua các
loại đá nào?
Phân bố ở
đâu?


<i><b>Tổ 2: </b></i>Lát cắt
đi qua các loại
đất nào? phân
bố ở đâu?



<i><b>Tổ 3: </b></i>Lát cắt
đi qua mấy
kiểu rừng,
chúng phát
triển trong
điều kiện tự
nhiên nào.
- Các nhóm
b/c, các nhóm
bổ sung


- GV chuẩn
xác kiến thức


<b>HĐ4: nhóm </b>
<b>bàn <2’ ></b>
<b>CH: Tìm hiểu</b>
nhiệt độ,
lượng mưa
TB năm. Rút
ra đặc điểm
chung của khí
hậu khu vực.

<b>HĐ5: nhóm 4</b>
<b><3’ ></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- GV hướng
dẫn HS kẻ


bảng.


- Yêu cầu 2
nhóm tìm hiểu
1 khu vực
theo ND của
bảng.


- Đại diện
nhóm báo cáo,
bổ sung.


- Giáo viên
chuẩn xác
kiến thức theo
bảng sau.
HS hoàn thiện
vào vở.


Khu


ĐK tự nhiên Núi cao HLS


Cao nguyên
Mộc Châu


Đồng bằng
Thanh Hoá
Độ cao, địa



hình


Các loại đá
Các loại đất
Khí hậu
Thảm TV


- núi cao TB &
cao trên 2000,
3000m


mắc ma xâm
thực, phun trào
mùn núi cao
lạnh quanh


năm, mưa


nhiều


rừng ôn đới
trên núi


núi thấp dưới
1000m


trầm tích hữu
cơ (đá vơi)
Feralít trên đá
vơi



cận nhiệt vùng


núi, lượng


mưa, nhiệt độ
thấp


rừng, đồng cỏ
cận nhiệt


bồi tụ phù sa,


thấp bằng


phẳng


trầm tích phù
sa


phù sa trẻ
nhiệt đới


hệ sinh thái
nông nghiệp


<b>CH: Nhận xét</b>
về quan hệ
giữa loại đá
và loại đất <


đất phụ thuộc
vào đá mẹ &
các đặc điểm


tự nhiên


khác>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

độ cao địa
hình và khí
hậu


<b>CH: Quan hệ</b>
giữa khí hậu
và kiểu rừng


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá: Chọn đáp án đúng.


<i><b>Câu 1: Loại đá trầm tích hữu cơ (đá vôi) là loại đá chủ yếu của khu vực</b></i>


a. Núi Hoàng Liên Sơn c. Đồng bằng Thanh Hoá


b. Cao nguyên Mộc Châu d. HLS và cao nguyên Mộc Châu


<i><b>Câu 2: Khu cao nguyên Mộc Châu có kiểu rừng chủ yếu</b></i>


a. Rừng cận nhiệt và rừng ôn đới
b. Rừng ôn đới và rừng nhiệt đới


c. Rừng cận nhiệt và rừng nhiệt đới
d. Rừng nhiệt đới và đồng cỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Soạn : </b> <b> </b><i><b>Tiết 47 < b41></b></i>


<b>Giảng : </b>

<b> MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ</b>


<b> I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b> : HS cần nắm được</b>


- Vị trí và phạm vi lãnh thổ của Miền Bắc và ĐBBB, miền địa đầu phía Bắc của Tổ quốc, giáp
với khu vực ngồi chí tuyến và á nhiệt đới nam Trung Quốc.


- Là miền có nhiều khống sản, nhiều cảnh đẹp nổi tiếng, song nhiều nơi môi trường đã bị ô
nhiễm cần phải bảo vệ môi trường.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Củng cố kỹ năng mơ tả, đọc bản đồ địa hình, XĐ vị trí phạm vi lãnh thổ miền, đọc, nhận xét
lát cắt địa hình.


- Rèn kỹ năng phân tích ssố liệu về biến động tài nguyên khoáng sản, tài nguyên rừng.
- Nhận biết hiện tượng sói mịn đất và ơ nhiễm môi trường.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Nghiêm túc, tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Bản đồ tự nhiên MB và ĐBBB.



- Tranh ảnh tài liệu về Vịnh Hạ Long, Hồ Ba Bể, 1 số vườn quốc gia
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : Không kiểm tra. </b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài : </b></i> Sgk Tr.140


<b>HĐ1: cá nhân</b>
- Treo lược đồ MB & ĐBBB


<b>CH: Dựa vào H41.1 XĐ trên lược đồ vị trí, </b>
giới hạn của MB & ĐBBB


<b>CH: Ý nghĩa của vị trí địa lí của miền</b>
<b>HĐ2: Cá nhân</b>


-y/c HS đọc Sgk


<b>CH: Cho biết đặc điểm nổi bật khí hậu của </b>
miền


<b>CH: Ảnh hưởng của khí hậu -> sx nơng nghiệp</b>


<b>1. Vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền 6'</b>



- Nằm sát CT Bắc & á nhiệt Hoa man
- Chịu ảnh hưởng trực tiếp gió mùa ĐB


<b>2. T/c nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ mùa</b>
<b>đông lạnh nhất cả nước <9'></b>


- Mùa đơng lạnh, dài nhất cả nước


- Mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều có mưa ngâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

và đời sống


<b>CH: Vì sao tính chất nhiệt đới của miền bị </b>
giảm sút mạnh mẽ. < vị trí, chịu ảnh hưởng
trực tiếp, địa hình>


<b>HĐ3: nhóm bàn</b>


<b>CH: Dựa vào H41.1 kết hợp kiến thức đã học </b>
cho biết: - Các dạng địa hình MB & ĐBBB
dạng địa hình nào chiếm S lớn, XĐ các dạng
địa hình đó < cao nguyên - cánh cung - đồng
bằng - quần đảo - qđảo Hạ long, QN>


<b>CH: Quan sát lát cắt H41.2 cho nhận xét về </b>
hướng nghiêng của địa hình MB-ĐBBB -> KL.
<b>CH: Đọc tên các HT sông lớn của miền.</b>


- Phân tích ảnh hưởng của địa hình, khí hậu ->
sơng ngịi



<b>CH: Để phịng chống lũ lụt ở ĐB Sơng Hồng </b>
người dân phải làm gì


<b>HĐ4: nhóm 4</b>


1. Dựa vào Sgk & Kiến thức đã học cho biết
MB và ĐBBB có những tài ngun gì? giá trị
Kinh tế của tài nguyên?


2.Thực trạng về tài nguyên và môi trường của
miền hiện nay?


3.Vấn đề gì được đặt ra khi khai thác tài


nguyên, phát triển kinh tế bền vững từng miền.
- Đại diện nhóm báo cáo


- Các nhóm bổ sung


- Giáo viên chuẩn xác kiến thức,rút ra KL.
GV tham khảo phụ lục giới thiệu cảnh đẹp


<b>3. Địa hình phần lớn là đồi núi thấp và nhiều</b>
<b>cánh cung núi mở rộng về phía bắc và quy</b>
<b>tụ ở Tam Đảo <10'></b>


- Địa hình đồi núi thấp là chủ yếu, nhiều núi
cánh cung mở rộng phía bắc



- Đồng bằng Sông Hồng
- Đảo, quần đảo vịnh Bắc bộ
- Nhiều sơng ngịi


4. Tài ngun phong phú, đa dạng và nhiều
cảnh quan đẹp nổi tiếng <15'>


- Giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước
- Nhiều cảnh đẹp nổi tiếng


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá: Chọn nội dung phù hợp.


<i><b>Câu 1:</b></i><b> </b><i><b>Tính nhiệt đới gió mùa của MB & ĐBBB bị giảm sút mạnh vì</b></i>


a. Nằm ở vĩ độ cao nhất nước ta giáp với vùng ngoại chí tuyến
b. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa ĐB lạnh


c. Có độ cao lớn nhất nước ta


d. Các dãy núi mở rộng phía Bắc tạo đk cho gió mùa ĐB vào sâu


<i><b>Câu 2: Đây là miền có tiềm năng tài nguyên khống sản phong phú vì</b></i>


a. Miền có đồng = châu thổ phì nhiêu gắn với HT đê điều
hàng ngàn năm LS giầu khoáng sản nhất cả nước


b. Đứng đầu về khoáng sản : Than đá, apatít, sắt, thiếc
c. Có nhiều cảnh đẹp nổi tiếng trên địa hình núi đá vơi


d. Có tiềm năng thuỷ điện trên các sơng


2. Dặn dị: - Học bài, làm BT tập bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Soạn : </b> <b> </b><i><b>Tiết 48 < b42></b></i>


<b>Giảng : MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b> : HS cần nắm được</b>
- Vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền.


- Đặc điểm TN nổi bật của miền: vùng núi cao nhất nước ta hướng TB - ĐN: khí hậu nhiệt đới
gió mùa bị biến tính do độ cao và hướng núi


- Tài nguyên phong phú đa dạng, quan trọng nhất là tiềm năng thuỷ điện, rừng với nhiều loài
sinh vật quý hiếm, tài nguyên biển song khai thác còn chậm, là miền có nhiều thiên tai.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Rèn luyện củng cố kỹ năng phân tích mối liên hệ thống nhất giữa các TPTN.
- Xác định trên bản đồ các bãi tắm, vườn quốc gia.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Tích cực học tập, hợp tác hoạt động nhóm. Ý thức bảo về tài nguyên môi trường.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam, Miền TB & BTB



- Các cảnh quan đẹp : Phong Nha Kẻ bàng, Sầm Sơn Cửa Lò, Vườn quốc gia, Nhà máy thuỷ
điện Hồ Bình.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : 5' </b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Vì sao t/c nhiệt đới của miền Bắc & ĐBBB lại giảm sút mạnh mẽ


<i><b>Câu 2:</b></i> Cho biết tài nguyên khoáng sản nổi bật của miền? cần phải làm gì để bảo vệ mơi trường
TN của miền


<b>3. Bài mới :</b>


Giới thiệu bài : Sgk


<b>HĐ1: cá nhân</b>


<b>CH: Dựa vào H42.1 Sgk hãy XĐ vị trí <16 </b>
-23o<sub>B> giới hạn của miền (hữu ngạn sông </sub>


Hồng từ Lai Châu -> Thừa thiên Huế) => KL
<b>HĐ2: Cá nhân</b>


<b>CH: Dựa vào H42.1 đã học cho biết miền gồm </b>
những kiểu địa hình nào


<b>CH: Tại sao nói đây là miền địa hình cao nhất </b>


nước ta? CM nhận xét trên


<b>CH: XĐ trên bản đồ những đỉnh núi cao > </b>
2000 m, so sánh với MB & ĐBBB


- Các dãy núi lớn nằm trong miền < HLS, Pu
Đen Đinh - Pu Sam Sao - TS Bắc - Hoành Sơn




1. Vị trí và phạm vi lãnh thổ: 5'
- Kéo dài 7 vĩ tuyến


- Từ vùng núi TB -> Thừa thiên Huế
<b>2. Địa hình cao nhất Việt Nam : 10'</b>


- Tân kiến tạo nâng lên mạnh mẽ nên có địa
hình cao nhất đồ sộ hiểm trở


- Các dãy núi cao, các sông lớn và các cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Bạch Mã>


- Các cao nguyên đá vôi nằm dọc sông Đà
- Các hồ thuỷ điện : Hồ Bình - Sơn La
- Các dịng sơng lớn, đồng bằng.


<b>CH: Hãy cho biết hướng phát triển của các địa </b>
hình nêu trên



<b>CH: Địa hình ảnh hưởng đến khí hậu, SV ntn?</b>
<b> HĐ3: nhóm bàn</b>


<b>CH: Dựa vào Sgk & hiểu biết hãy cho biết mùa</b>
đông của miền có gì khác với MB & ĐBBB,
giải thích tại sao?


<b>CH: Khí hậu lạnh trong mùa đơng do chủ yếu </b>
nguyên nhân < nhiệt độ giảm theo độ cao>
<b>CH: Khí hậu nhiệt đới gió mùa bị biến tính do </b>
yếu tố nào


<b>CH: Mùa hạ khí hậu của miền có đặc điểm gì? </b>
Giải thích vì sao gió mùa Tây nam lại gây hiện
tượng khơ nóng?


<b>CH: Qua H42.2 có nhận xét gì về chế độ mưa </b>
của miền < mưa nhiều T6,7,8 ở Lai Châu,
T9,10,11 ở QB


<b>CH: Vì sao mùa mưa ở đây lại chuyển dần </b>
sang thu đông?


<b>HĐ4: Cá nhân</b>
- GV giới thiệu các tài nguyên chính


<b>CH: Năng lượng là tiềm năng hàng đầu của </b>
vùng vì sao?


<b>CH: XĐ vị trí các mỏ khống sản trên H42.1</b>


<b>CH: Rừng, địa hình núi ảnh hưởng -> SV? Kể </b>
tên bãi biển đẹp


<b>CH: Nêu giá trị tổng hợp Hồ Hồ Bình?</b>
HĐ5: cá nhân


<b>CH: Vì sao bảo vệ phát triển rừng là khâu then </b>
chốt để XD cuộc sống bền vững của ND trong
miền?


<b>CH: Cho biết các thiên tai thường xảy ra (vùng</b>
núi? vùng biển?)


nguyên đá vôi theo hướng TB - ĐN
- Đồng bằng nhỏ


3. Khí hậu đặc biệt do tác động của địa hình:


- Mùa đơng đến muộn kết thúc sớm


- Khí hậu lạnh chủ yếu do núi cao tác động của
các đợt gió mùa đơng bắc bị giảm nhiều.


- Mùa hạ đến sớm có gió nóng TN


- Mùa mưa chuyển dần sang thu & đông


<b>4. Tài nguyên phong phú đa dạng được điều</b>
<b>tra khai thác 5'</b>



- Tài nguyên của miền phần lớn còn ở dạng
tiềm năng TN, KT đời sống của người dân
trong miền chưa phát triển


<b>5. Bảo vệ mơi trường & phịng chống thiên</b>
<b>tai:</b>


(5')


- Hàng đầu là bảo vệ rừng đầu nguồn, phát
triển tốt vốn rừng hiện có


- Chủ động phịng chống thiên tai
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'


1. Kiểm tra đánh giá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Đai cao thổ nhưỡng - SV á nhiệt Khí hậu lạnh giá
& ơn đới núi cao


<i><b>Câu 2:</b></i><b> </b><i><b>Chọn đáp án đúngnhất: Mùa đông miền TB & BTB đến muộn và kết thúc sớm hơn</b></i>
<i><b>miền Bắc & ĐBBB vì:</b></i>


a. Là miền có địa hình cao nhất nước ta


b. Các đợt gió mùa ĐB lạnh và khô bị chặn lại bởi dãy HLS
và nóng dần khi xuống phía Nam


c. Ảnh hưởng của gió TN từ vịnh ben gan tới và bị biến tính
d. Các ý trên



<i><b>Câu 3:</b></i><b> </b><i><b>Tài nguyên hàng đầu của miền</b></i>


a. Tiềm năng thuỷ điện lớn trên Sơng Đà
b. Có hàng trăm mỏ và điểm quặng
c. Tài nguyên biển rất lớn và đa dạng
d. Có đủ các vành đai TV ở nước ta


<i><b>Câu 4:</b></i><b> </b><i><b>Nét đặc sắc của địa hình miền TB & BTB</b></i>


a. Có địa hình núi cao nhất


b. Có hồ thủy điện nhân tạo lớn nhất
c. Có khí hậu khắc nghiệt nhất


d. Có chiều ngang lãnh thổ hẹp nhất
g. Các đáp án trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b> Soạn: </b><i><b>Tiết49<Bài 43></b></i>


<b> Giảng: MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>: Học Sinh cần nắm
- Vị trí và phạm vi lãnh thổ của miền


- Các đặc điểm nổi bật về tự nhiên của miền như: Khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm,
địa hình chia thành 3 khu vực rõ rệt, tài nguyên tập trung, dễ khai thác. Là miền có tài nguyên
phong phú, đặc biệt là tài nguyên khí hậu, đất, rừng, biển.



- Biết một số vấn đề bảo vệ môi trường của miền.
- Ôn tập so sánh với 2 miền đã học


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Củng cố rèn luyện kỹ năng xác định vị trí giới hạn của một miền tự nhiên, vị trí 1 số núi, cao
nguyên, sông lớn của từng khu vực.


- Xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên trong 1 miền


- Phân tích so sánh số liệu về tài nguyên của miền với các miền khác.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


<b>- Nghiêm túc, tích cưc, học tập, hợp tác hoạt động nhóm</b>
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam


- Lược đồ tự nhiên Miền Nam Trung bộ và Nam bộ


- Tư liệu, tranh ảnh về thiên nhiên của các khu vực của miền
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : </b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Nêu đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Tây bắc và Bắc Trung bộ



<i><b>Câu 2:</b></i><b> Cho biết sự khác biệt về khí hậu của 2 miền : MB & ĐBBB với miền TB & BTB. </b>
Nguyên nhân cơ bản của sự khác biệt đó


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Nhà thơ Tản Đà trên đường từ Bắc vào Nam khi qua đèo Hải Vân đã "sửng
sốt" khi nhìn thấy sự thay đổi lạ thường của thiên nhiên 2 bên sườn núi phía bắc và phía Nam
dãy Bạch Mã : " Hải Vân đèo lớn vừa qua


Mưa xuân ai đã đổi ra nắng hè"


Phía Nam của dãy Bạch Mã là miền tự nhiên có đặc trưng nổi bật như thế nào? Chúng ta
cùng tìm câu trả lời đó ở bài học hôm nay.


<b>HĐ1: cá nhân</b>
- GV treo bản đồ TNVN


<b>CH: Dựa vào H43.1 hãy XĐ vị trí và giới </b>
hạn miền Nam Trung Bộ và Nam bộ
- 16o<sub>B (Nam dãy Bạch Mã vào phía Nam)</sub>


- Diện tích : 165.000 km2<sub> (32 tỉnh, TP), </sub>


chiếm 1/2 S cả nước.




<b>1. Vị trí và phạm vi lãnh thổ </b> 5'


- Đà nẵng -> Cà Mau, có diện tích rộng lớn



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>CH: Xác định rõ các khu vực của miền.</b>
<b>HĐ2: nhóm 4 <5'></b>
<b>Tổ 1: </b>


1. Tại sao nói rằng: Miền Nam Trung bộ và
Nam bộ là một miền nhiệt đới gió mùa nóng
quanh năm, có mùa khơ sâu sắc.


<b>Tổ 2: </b>


2.Vì sao miền Nam Trung bộ và Nam bộ có
chế độ nhiệt ít biến động và khơng có mùa
lạnh như 2 miền phía Bắc


<b>Tổ 3: </b>


3.Vì sao mùa khô miền Nam diễn ra gay gắt
hơn so với 2 miền phía Bắc.


- Đại diện nhóm báo cáo, Các nhóm bổ sung
- Giáo viên kết luận.


HĐ3: nhóm bàn


-GV nhắc lại lịch sử phát triển tự nhiên của
miền. Phân tích mối quan hệ giữa địa chất
và địa hình.


<b>CH: Dựa vào H43.1 miền Nam Trung bộ và</b>


Nam bộ có những dạng địa hình nào?


+ Tìm, đọc tên những đỉnh núi cao > 2000m
+ đọc tên các cao nguyên ba dan


- Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ
sung. GV KL


GV cho HS so sánh 2 đồng bằng Bắc bộ và
Nam bộ = phương pháp làm bài tập trắc
nghiệm sau:


<b>2. Là miền nhiệt đới gió mùa nóng quanh</b>
<b>năm, có mùa khơ sâu sắc</b>


- Miền có khí hậu nóng quanh năm
+ nhiệt độ TB năm 25 - 27o<sub>C</sub>


mùa khô kéo dài 6 tháng dễ gây ra hạn hán
cháy rừng


+ Có gió Tín phong Đơng Bắc khơ nóng và gió
mùa Tây nam nóng ẩm thổi thường xuyên
3. Trường Sơn nam hùng vĩ và đồng bằng Nam
bộ rộng lớn


- Trường Sơn Nam là khu vực núi, cao nguyên
rộng lớn được hình thành trên nền cổ Kon Tum
+ nhiều đỉnh núi cao>2000m



+ cao nguyên xếp tầng phủ ba dan
- Đồng bằng Nam bộ rộng lớn


- Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp bị chia cắt
Nối nội dung ở bên trái với cột bên phải cho phù hợp với T/C của từng đồng bằng




A.Châu thổ Sông Hồng
<1,2,3,6,7>


B. Châu thổ sơng Cửu Long
< 4,5,8,9>


1. Có hệ thống đê lớn ngăn lũ
2. Có nhiều ơ trùng nhân tạo
3. Có nhiều cồn cát ven biển
4. Có mùa khơ sâu sắc


5. Có chế độ nhiệt ít biến
động


6. Có mùa đơng lạnh giá
7. Có nhiều bão


8. Có diện tích phù sa mặn,
phèn chua lớn


9. Có lũ lụt hàng năm



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

HĐ4: nhóm 4
- Mỗi tổ thảo luận những
tài nguyên chính của miền
Tổ 1: Khí hậu - Đất
đai


Tổ 2: Tài nguyên
rừng


Tổ 3: Tài nguyên
biển


- Đại diện nhóm báo cáo
- GV tham khảo phụ lục bài
22 khắc hoạ thêm trữ lượng
dầu khí


- GV kết luận


4. Tài nguyên phong phú và tập trung, dễ khai thác


- Các tài ngun có quy mơ lớn, chiếm tỉ trọng cao so với
cả nước: Diện tích đất phù sa, ba dan, rừng, dầu khí, bơxít
- Để phát triển kinh tế bền vững, cần chú trọng bảo vệ
môi trường rừng, biển, đất và các hệ sinh thái tự nhiên


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>
1. Kiểm tra đánh giá:


- Hướng dẫn HS lập bảng so sánh


miền


yếu tố M1 M2 M3


Địa chất
Địa hình
Khí hậu
Sơng ngịi
Đất - SV
Bảo vệ MT


- Đọc: " Kỳ thú vườn quốc gia YOKĐON"


2. Dặn dị: - Hướng dẫn tìm hiểu địa phương bài 44.
<b>V. Phụ lục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>Soạn:</b>


<i><b>Giảng:</b></i> <i><b>Tiết 50<b44></b></i>


<b>TÌM HIỂU ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học bước đầu biết tìm hiểu, thu thập một số thông tin về sự vật hiện tượng địa lý, lịch sử.
- Biết trình bày, mơ tả sự vật hiện tượng địa lý lịch sử


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Kỹ năng thu thập thơng tin, trình bày sự vật hiện tượng địa lý theo đung yêu cầu.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tổ chức kỷ luật, nghiêm túc, tích cực khẩn trương khi đi thực tế tìm hiểu sự vật hiện
tượng địa lý.


<b> II/ Phương tiện dạy học:</b>


<b> - GV yêu cầu HS chuẩn bị giấy, bút để ghi chép.</b>
III/ Tiến trình dạy học:


1. Tổ chức:
2. Kiểm tra;


3. Bài mới: GV nhắc nhở HS về ý thức, tinh thần làm việc trong quá trình đi thực tế.


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
GV yêu cầu HS tìm hiểu các nội dung


sau:


<i><b>Tổ 1 và 1/2 tổ 2:</b></i>


1.Vị trí địa lý của đền Thượng
2.Mơ tả cảnh quan đền Thương, số
ngôi đền, cây cối điển hình.


<i><b>Tổ 3 và 1/2 tổ 2:</b></i>


3. lịch sử ra đời < được XD từ năm


nào >


4. ý nghĩa của đền thượng


- Cho HS sau khi đi thực tế sẽ ghi
chép lại những ND theo yêu cầu, về
nhà hồn thiện nộp báo cáo vào ngày
hơm sau.


- GV chuẩn xác lại các kiến thức theo
yêu cầu câu hỏi vào giờ cuối năm học
hoặc xin ý kiến nhà trường đưa vào
hoạt động ngoại khố trong giị chào
cờ


1. <b>Vị trí Đền Thượng:</b>


<b>- Nằm trên vùng đồi bên đường thuộc </b>
Phố Tèo, TP Lào Cai, giáp với Trung
Quốc, ngăn cách bởi sông Nậm Thi.
2. Cảnh quan Đền Thượng:


- Đường lên Đền lát bằng gạch, có
nhiều cây cối xanh tốt, đặc biệt có cây
Đa cao to và rất đẹp.


- Có 3 ngơi đền chính ở trung tâm,
ngồi ra cịn một số ngơi đền nhỏ.
3. Lịch sử ra đời:



- Đền được xây dựng từ năm , là
nơi Trần Hưng Đạo nghỉ lại trên
đường đánh quân phương bắc.
4. Ý nghĩa của đền Thượng: Để
tưởng nhở và thể hiện lòng biết ơn vị
tương anh hùng Trần hưng Đạo, nhân
dân đã lập đền thờ ông.


<b>Soạn: </b> <b> </b>

<i><b>Tiết 51:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


- Củng cố, hệ thống các kiến thức cơ bản về điều kiện tự nhiên VN: Địa hình, khí hậu, sơng
ngịi, đất, động thực vật. Đặc điểm vị trí, điều kiện tự nhiên 2 miền địa lí : MB & ĐBBB, miền
Tây Bắc & Bắc Trung bộ.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Củng cố, phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích giải thích mối quan hệ giữa các đặc
điểm tự nhiên với tự nhiên, điều kiện tự nhiên với phát triển kinh tế trên bản đồ địa lí


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Tích cực hợp tác hoạt động nhóm
<b>II. Phương tiện dạy học</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam


- Lược đồ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra : Xen lồng giờ ôn tập</b>


<i><b>4.</b></i> Bài mới :


<i><b>Giới thiệu bài </b></i>: Để củng cố hệ thống các kiến thức về điều kiện tự nhiên Việt Nam và các
đặc điểm về tự nhiên của 2 miền địa lí đã học. Hơm nay chúng ta tiến hành ôn tập.


<i><b> HĐ của Thầy và Trò</b></i>


<b>CH: Nhắc lại các TPTN Việt Nam đã học.</b>
<b> HĐ nhóm lớn: 6’</b>


<b> Nhóm 1:</b>


<b>1. Đặc điểm chung của địa hình VN? Nêu sự phân bố địa hình VN? Địa hình VN có ảnh hưởng gì</b>
đến sự phát triển kinh tế ?


<b> Nhóm 2:</b>


<b>1. Đặc điểm chung của khí hậu VN? Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại cho sx</b>
nơng nghiệp ?


<b>2. Khí hậu nước ta có sự khác nhau giữa các khu vực như thế nào ?</b>
<b> Nhóm 3:</b>


<b>1. Nêu đặc điểm chung của sơng ngịi nước ta? Tại sao sơng ngịi nước ta lại có đặc điểm như</b>


vậy?


<b> Nhóm 4:</b>


<b>2. Hãy cho biết đặc điểm nổi bật của sơng ngịi Bắc bộ, Trung bộ, Nam bộ</b>


<b>3. Sơng ngịi nước ta mang lại những thuận lợi, khó khăn gì cho đời sống, sản xuất.</b>
<b> Nhóm 5:</b>


<b>1. Nêu đặc điểm chung của đất Việt Nam và sự phân bố của chúng. Vấn đề sử dụng đất VN hiện</b>
nay như thế nào ?


<b> Nhóm 6:</b>


<b>1. Trình bày đặc điểm chung của SV VN? Sự phân bố của SV VN.</b>
I. Các thành phần tự nhiên Việt Nam : < 20' >


TTTTPTN


Các
TP TP


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Địa hình - Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất
chiếm 3/4 diện tích, đồng bằng 1/4
- Nâng lên tạo nhiều bậc, kế tiếp


- mang t/c nhiệt đới gió mùa & t/đ của
con người


- Đồi núi: ĐB, TB, Trường Sơn Bắc,


Trường Sơn Nam


- Đồng bằng: đồng bằng Bắc Bộ, Nam
bộ, ven biển


Khí hậu - Nhiệt đới gió mùa ẩm


- Tính chất đa dạng và thất thường


- 18o<sub>B</sub> <sub>trở ra: đơng lạnh, hạ nóng, mưa</sub>


nhiều


- 18o<sub>B -> 11</sub>o<sub>B: mưa dịch chuyển sang</sub>


thu đông


- Nam bộ và Tây Nguyên:
- Biển đông: nhiệt đới hải dương
Sơng ngịi - Sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng chủ


yếu sơng nhỏ, ngắn, dốc
- chảy theo 2 hướng chính
- có 2 mùa nước ( cạn, lũ)
- mang nhiều phù sa


- sơng ngịi Bắc bộ
- sơng ngịi Trung Bộ
- sơng ngòi Nam bộ
Đất - Đa dạng, thể hiện rõ t/c nhiệt đới gió



mùa ẩm


- có 3 nhóm đất chính


- Feralít : 65% ở đồi núi
- mùn núi cao : 11%
- Phù sa bồi tụ
Sinh vật - Phong phú đa dạng


- Phân bố khắp lãnh thổ, phát triển
quanh năm


- Rừng ngập mặn


- rừng nhiệt đới gió mùa
- khu bảo tồn, vườn quốc gia
- hệ sinh thái nông nghiệp


HĐ của Thầy và Trò


<b>II. Các miền địa lí TN 20'</b>


T


1. Địa hình


2. Khí hậu


3. Thuỷ văn


4. Tài nguyên
5. Đất


6. Bảovệ MTr


- Đồi núi thấp dạng cánh cung ở ĐB
- Đồng bằng châu thổ S. Hồng
- Đảo, quần đảo ở vịnh Bắc bộ


- mùa đông lạnh kéo dài, có mưa
phùn


- hạ nóng ẩm, nhiều mưa, có mưa
ngâu


- nhiều sơng ngịi, chủ yếu chảy theo
hướng vịng cung


- phong phú đa dạng, nhiều cảnh đẹp
- Feralít: ĐB


phù sa: ở đồng bằng châu thổ
- bảo vệ môi trường đất, nước, kh2


- Cao nhất nước ta


- đồng bằng ven biển nhỏ hẹp


- mùa đông ngắn, nhiệt độ xuống
thấp, chủ yếu do núi cao, hạ nóng có


gió TN, mưa chuyển dịch sang thu
đông


- nhiều nhỏ, ngắn, dốc chảy hướng
TBĐN


- chủ yếu ở dạng tiềm năng


- chủ yếu Feralít, đất phù sa chất
lượng xấu


- Bảo vệ rừng đầu nguồn, chủ động
phòng chống thiên tai



TPTN


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>CH: So sánh địa hình MB và ĐBBB với TB và BTB.</b>


<b>CH: Địa hình của 2 miền đã có ảnh hưởng đến sự phát triển KT từng miền ntn?</b>
<b>CH: Nêu đặc điểm nổi bật khí hậu miền Bắc và ĐBBB, khác miền TB & BTB ntn?</b>
Giải thích tại sao?


<b>CH: Nêu đặc điểm giống và khác nhau cơ bản của sơng ngịi 2 miền tự nhiên</b>
<b>CH: Đặc điểm về tài nguyên của MB & ĐBBB với miền TB & BTB</b>


<b>CH: Đặc điểm đất của miền Bắc & ĐBBB với miền TB & BTB.</b>
<b>CH: Vấn đề bảo vệ môi trường của 2 miền địa lí TN trên là gì?</b>
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b> 5'



1. Kiểm tra đánh giá: Kiểm tra trắc nghiệm


2. Dặn dị: - Về ơn tập và xem lại các bài tập từ bài 28 tr.34
giờ sau KT kỳ 2


- GV cho HS ghi 1 số câu hỏi ôn tập
<b>V. Phụ lục:</b>


<b>Soạn : </b> <b> </b><i><b>Tiết 52:</b></i>


<b>Giảng : </b>

<b> KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> :


- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản về các đặc điểm tư nhân Việt Nam và các đặc
điểm tự nhiên của hai miền địa lí tự nhiên: Miền Bắc và Đông bắc Bắc bộ, miền Tây bắc và Bắc
Trung bộ


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i> <i><b> </b></i>


- Phân tích, giải thích, trình bày một vấn đề địa lí. Kỹ năng tư duy lơ gích của HS


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b> 2. Kiểm tra : Phát đề cho HS</b>



<b>MA TRẬN ĐỀ SỐ 1</b>
<b> NDK</b>


<b>T</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Địa hình, Khí</b>
<b>hậu,Sơng</b>
<b>ngịi, SV, Đất</b>
<b>VN</b>


<b>Miền Bắc và</b>
<b>Đông băc bắc</b>
<b>bộ</b>


<b>Miền Tây</b>
<b>bắc và Bắc</b>
<b>trung bộ</b>


<b>%</b> <b>Tổng</b>


<b>điểm</b>


Biết 1 30%


Hiểu 1 1 35%


Vận dụng 2 35%



Số câu 3 1 1 5


<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<i><b>I/Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm</b></i>


<i><b>Câu 1: Nối cột bên phải với cột bên trái em cho là đúng.</b></i>


1. Vùng Đông băc bắc bộ a. Núi cao và hiểm trở
2. Vùng tây bắc bắc bộ b. Đồi núi thấp dạng cánh cung


3. Vùng Tây Nguyên c. Tập chung nhiều cao nguyên ba dan
4. Đồng bằng nam bộ d. Đồng bằng có hình dạng tam giá cân


e. Đồng bằng rộng thấp bằng phẳng


<i><b>Câu 2: Điền vào chỗ trống trong các câu sau.</b></i>


a. Mật độ sơng ngịi nước ta..(1)...song chủ yếu là...(2)...
b.Nước ta có ..(1)...nhóm đất chính, là nhóm đất..(2)... nhóm đất..(3)...
và nhóm đất..(4)...


<i><b>Câu 3: </b></i><b> Khoanh trịn chữ cái đầu câu đáp án đúng: </b><i><b>Đặc điểm khí hậu của miền Bắc và Đông</b></i>
<i><b>bắc bắc bộ là.</b></i>


a. Mùa đông đến muộn kết thúc sớm
b. Nhiệt đới gió mùa nóng ẩm quanh năm
c. Tính chất nhiệt đới bị giảm sut mạnh
d. Mùa đơng lạnh có tuyết rơi



<i><b>II/Phần tự luận: 7,0 điểm</b></i>


<i><b>Câu 1: (3,0 điểm)</b></i><b> Trình bày đặc điểm sinh vật Việt nam.</b>


<i><b>Câu 2: 4,0 điểm</b></i><b>) Ảnh hưởng của địa hình, khí hậu đến sơng ngịi nước ta như thế nào?</b>
<b> MA TRẬN ĐỀ SỐ 2</b>


<b> NDK</b>
<b>T</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Địa hình, khí</b>
<b>hậu,Sơng</b>
<b>ngịi, SV, Đất</b>
<b>VN</b>


<b>Miền Bắc</b>
<b>Đơng bắc bộ</b>


<b>Miền Tây</b>
<b>bắc và Bắc</b>
<b>trung bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Biết 1 30%


Hiểu 1 1 35%


Vận dụng 1 1 35%



Số câu 3 1 1 5


<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<b>I/Phần Trắc nghiệm: 3,0 điểm</b>


<i><b>Câu 1: Nối cột bên phải với cột bên trái Em cho là đúng</b></i>


1. Miền Đông bắc Bắc bộ a. Mùa đông ngắn và bớt lạnh
2. Miền Tây băc Bắc bộ b. Mùa động lạnh dài nhất nước ta
3. Dun hải trung bộ c. Có hai mùa mưa khơ rõ rệt, mỗi
4. Tây nguyên và Nam bộ mùa 6 tháng


d.Mùa khô dài và khốc liệt


<i><b>Câu 2: Điền vào chỗ trống trong các câu sau;</b></i>


a. Sơng ngịi nước ta chẩy theo..(1)... hướng chính là hướng..(2)...
và hướng..(3)...


b. Sinh vật nước ta phong phú và đa dạng là do nước ta có khí hậu..(1)...
...Lãnh thổ trải dài trên..(2)...độ vĩ và là vị trí tiếp xúc của các luồng..(3)
...


<i><b>Câu 3: Khoanh tròn chữ các đầu câu đáp án đúngnhất: Đặc điểm nào là tính chất nền</b></i>
<i><b>tảng của thiên nhiên Việt nam.</b></i>


a. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
b. Tính chất ven biển


c. Tính chất đồi núi



d. Tính chất đa dạng, phức tạp
e. Ý a và c


<b>II/ Phần tự luận: 7,0 điểm</b>


<i><b>Câu 1: (3,5 điểm)</b></i><b> Chứng minh rằng khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.</b>


<i><b>Câu 2: (3,5 điểm</b></i>) Trình bày đặc điểm nổi bật về địa hình, hướng núi của các khu vực: Đông
bắc Bắc bộ, Tây bắc Bắc bộ, Trường sơn bắc, trường sơn nam. Giải thích tại sao sơng ngịi khu
vưc Tây bắc bắc bộ lại có thế mạnh về thuỷ điện? cho ví dụ.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1</b>
<b>I/ Phần Trắc nghiệm: 3,0 điểm</b>


<i><b>Câu 1:</b></i><b> 1b, 2a, 3c, 4d</b> 1,0đ


<i><b>Câu 2</b>:</i> a. (1) Dày đặc, (2) Ngắn, nhỏ và dốc 0,5đ
b.(1) ba, (2) Fe ra lit (3) Phù sa, (4) Mùn núi cao 1,0đ


<i><b>Câu 3</b></i>: c 0,5đ


<b>II/ Phần Tự luận: 7,0 điểm</b>


<i><b>Câu 1: 3,0 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Sinh vật Viêt Nam rất phong phú và đa dạng về thành phần lồi, về gen di truyền, về hệ sinh


thái, về cơng dụng. 0,75



<i><b>+ Thành phần lồi:</b></i><b> Có 1.600 lồi TV, 11.200 lồi ĐV, trong đó có nhiều loại q hiếm. Nên</b>
rất đa dạng về gen và công dụng khác nhau. 0,75


<i><b>+ Hệ sinh thái:</b></i><b> Có nhiều hệ sinh thái khác nhau như:</b>


- Hệ sinh thái Ngập mặn ở ven biển 0,25


- Hệ sinh thái rừng nhiệt đới mưa với nhiều kiểu rừng khác nhau như rừng thường xanh, rừng
thưa rụng lá, rừng tre nứa, rừng ôn đới núi cao. 0,75


- Hệ sinh thái là các khu bảo tồn. 0,25


- Hệ sinh thái nông nghiệp 0,25


<i><b>Câu 2: 4,0 điểm </b></i>


<i><b> Ảnh hưởng của địa hình, khí hậu đến Sơng ngịi nước ta như thế nào.</b></i>


<b>+ Địa hình ảnh hưởng đến Sơng ngịi nước ta: 1,5 điểm</b>


- 3/4 diện tích nước ta là đồi núi nên Sơng ngịi nước ta có nhiều thác gềnh, lịng sơng dốc, nước


chẩy xiết. 0,75


- Địa hình có hai hướng chính nên Sơng ngịi chẩy theo hai hướng chính là hướng TBĐN,


hướng vịng cung. 0,75


<i><b>+ Khí hậu ảnh hưởng đến Sơng ngịi nước ta: 2,5 điểm</b></i>



<b>- Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có lượng mưa lớn thay đổi theo mùa. nên Sơng ngịi có lượng nươc</b>
dồi dào nhưng thay đổi theo mùa, trong năm có hai mùa nước là mùa cạn <Từ tháng 11 đến
tháng 4 năm sau), mùa lũ <Từ tháng 5 đến tháng 10> 1,25


+ Do ảnh hưởng của địa hình nên độ dốc lưu vực lớn, Khi s hậu nhiệt đới gió mùa nên mưa lớn
nhưng tập trung trong thời gian ngắn nên khả năng bào mòn bề mặt địa hình lớn vì vậy Sơng


ngịi mang nhiều phù sa. 1,25


<b> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2</b>
<b>I/Phần Trắc nghiệm: 3,0 điểm</b>


<i><b>Câu 1:</b></i><b> 1b, 2a, 3d, 4c.</b> 1,0


<i><b>Câu 2</b>:</i> a. (1) Hai (2) TBĐN (3) Vòng cung. 0,75
b. (1) nhiệt đới (2)15 (3) Sinh vật 0,75


<i><b>Câu 3:</b></i><b> e</b> 0,5


<b>II/ Phần Tự luận: 7,0 điểm</b>


<i><b>Câu 1: 3,5điểm</b></i>


<i><b>+ Tính chất nhiệt đới:</b></i>


- Có nguồn nhiệt năng to lớn, bình qn 1m2<sub> lãnh thổ nhận trên 1 triệu ki lô ca lo, số giờ nắng</sub>


đạt từ 1400 – 3000 giờ /năm. 1,0


- Nhiệt độ TB năm trên 210<sub>c.</sub> <sub>0,5</sub>



<i><b>+ Tính chất gió mùa:</b></i>


Khí hậu nước ta chia thành hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió


- Từ tháng 5 đến tháng 10: Có gió mùa TN từ ADD thổi vào mang theo nhiều hơi nước gây mưa


lớn. 0,75


- Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau: Có gió mud Đông bắc từ lục địa Bắc Á thổi đến , có tính


chất lạnh và khơ. 0,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>+ Đ</b>ặc điểm nổi bật về địa hình, hướng núi: 2,5 điểm


Các khu vực Địa hình Hướng núi


ĐBBB <0,5> Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung
TBBB <0,75> Núi cao trùng điệp, hiểm


trở nhất nước ta.


Hướng TBĐN
Trường Sơn bắc <0,75> Địa hình khơng cao lắm,


hai sườn không cân
xứng, đốc phía đơng,
thoải ở phía tây.


Hướng TBĐN



Trường Sơn nam <0,75> Gồm HT cao nguyên
xếp tầng, cao hùng vĩ


Cánh cung lớn quay
lưng ra biển đông.


<b>* Giải thích: 0,75</b>


<b> Sơng ngịi TBBB có thế mạnh về thuỷ điện vì: Ở đây có sơng lớn nguồn nước dồi dào, chẩy</b>
trên miền địa hình cao, tạo ra nhiều thác nước lớn, thuận lợi cho việc xây dựng các cơng trình
thuỷ điện.


<b> Ví dụ: 0,25</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×