Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra chuong 1 dai so 10 coban co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI</b> <b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b> Tổ: Toán – Tin</b> <b> </b> <b> MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 10 CƠ BẢN</b>


<b>---</b> <b> </b> <b>Thời gian: 45 phút </b><i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>Câu 1 </b><i>(3,0điểm) A = “ Mọi số thực đều lớn hơn nghịch đảo của chính số đó”</i>
a. Viết lại mệnh đề trên dùng các kí hiệu   , , ,...


b. Phát biểu mệnh đề phủ định <i>A</i><sub> của A.Xét tính đúng sai của </sub><i>A</i><sub>? Vì sao?</sub>
<b>Câu 2</b><i>(2,0 điểm) </i>


a. Cho A =



2


/ 2 3 2 0


   


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của A.
b. Cho B =

1, 4,9,16, 25



Viết lại tập hợp B bằng cách nêu tính chất đặc trưng.
<b>Câu 3 </b><i>(5,0 điểm) Cho A = ( -4; 5) và B = (-1; 6]</i>


a. Tìm <i>A B A B</i> ; 


b. Tính B \ A, phần bù của B trong <sub>.</sub>



c. Cho C =

<i>x</i>/ 2 <i>x</i>4


D =

<i>x</i>/ 2 2  <i>x</i> 1 3



Tìm C<sub>D</sub>




<b>---TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI</b> <b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b> Tổ: Toán – Tin</b> <b> </b> <b> MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 10 CƠ BẢN</b>


<b>---</b> <b>Thời gian: 45 phút </b><i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>Câu 1 </b><i>(3,0điểm) A = “ Mọi số thực đều lớn hơn nghịch đảo của chính số đó”</i>
a. Viết lại mệnh đề trên dùng các kí hiệu   , , ,...


b. Phát biểu mệnh đề phủ định <i>A</i><sub> của A.Xét tính đúng sai của </sub><i>A</i><sub>? Vì sao?</sub>
<b>Câu 2</b><i>(2,0 điểm) </i>


a. Cho A =



2


/ 2 3 2 0


   


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



Viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của A.
b. Cho B =

1, 4,9,16, 25



Viết lại tập hợp B bằng cách nêu tính chất đặc trưng.
<b>Câu 3 </b><i>(5,0 điểm) Cho A = ( -4; 5) và B = (-1; 6]</i>


a. Tìm <i>A B A B</i> ; 


b. Tính B \ A, phần bù của B trong <sub>.</sub>


c. Cho C =

<i>x</i>/ 2 <i>x</i>4


D =

<i>x</i>/ 2 2  <i>x</i> 1 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


<b>---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>
<b>(3đ)</b>


<i><b>a(1,0đ)</b></i>


A = “


1
: "


 <i>x</i>  <i>x</i>
<i>x</i>



1,0đ


<i><b>b(2,0đ)</b></i>


1
A " x : x ""


x


   


A<sub> đúng vì </sub>
1


2 <sub>và </sub>
1 1


2
1
2


2


 


.


1,0đ
1,0đ



<b>2</b>
<b>(2đ)</b>


<i><b>a(1,0đ)</b></i> <sub>Giải phương trình : </sub>


2


1


2 3 2 0 2


2





   






<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
A = {



1
; 2
2  <sub>}</sub>


0,5đ
0,5đ


<i><b>b(1,0đ)</b></i>


1 = 12
4 = 22
9 = 32
16 = 42
25 = 52


B =



2


/  à1 5


<i>n n</i> <i>v</i> <i>n</i>


0,5đ
0,5đ


<b>3</b>
<b>(5đ)</b>


<i><b>a(2,0đ)</b></i> <i>A B<sub>A B</sub></i>  

<sub></sub>

( 1;5)<sub>4;6</sub>

<sub></sub>




  


1,0đ
1,0đ


<i><b>b(2,0đ)</b></i> B \ A = (5; 6]<sub></sub> <sub>\</sub> <sub>   </sub><sub>(</sub> <sub>; 1] (6;</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>)</sub>


 


<i>C B</i> <i>B</i>


1,0đ
1,0đ


<i><b>c(1,0đ)</b></i> C = (-2; 4)D = {0}
C <sub>D = (-2; 4)</sub>


</div>

<!--links-->

×