Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an lop 4 tuan 1 nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.44 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2 : Ngày soạn : 20 - 8 - 2011</b>
<b> Ngày giảng : 22 - 8 - 2011</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 3 : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Ôn chữ h (HSKT)</b>


<b> - Đọc rành mạch, trôi chảy ; giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế</b>
Mèn. Hiểu nội dung bài : ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất cơng,
bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. Chọn được danh hiệu phù hợp tính cách của Dế Mèn.
(trả lời đươc CH trong SGK).


- HSK,G chọn đúng DH hiệp sĩ và giải thích được lí do VS lựa chọn (CH4)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ viết câu luyện đọc</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>HSK</b></i>
<i><b>T</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Mẹ ốm</b>
<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: </b>
<b>b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài: </b>
- Luyện đọc từ khó : sừng sững, lủng
củng, hung dữ, ra oai, quay phắt, chăng lối.


- HD Phước đọc


- GV Đọc mẫu: Đọc diễn cảm tồn bài
<b>b. Tìm hiểu bài :</b>



- Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng
sợ như thế nào ? Dế Mèn gặp bọn nhện để
làm gì ?


- Đặt câu với từ : lủng củng, sừng sững
+ lủng củng ở đây có nghĩa là:


A. Nhiều con nhện đứng thẳng hàng.
B. Rất nhiều nhện …không có trật tự.
C. Chỉ có vài ba con nhện.


- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
phải sợ ?


- HD Phước viết


Hỏi: Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải ?


- Đặt câu : cuống cuồng * HSG
- HD Phước đọc


- Em có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu
nào trong các danh hiệu sau :


- Tìm các từ chỉ hoạt động trong đoạn 3 ?
- Luyện đọc nâng cao


* Thi đọc diễn cảm theo nhóm



- 2 HS đọc và TL câu hỏi
- Mở sgk/15


- Một học sinh giỏi đọc.
- Từng cá nhân đọc từ khó.
- Đọc truyền điện cả bài.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4
đoạn của bài (Đọc cả phần chú
giải). Đọc nhóm đơi


- HS đọc thầm đoạn 1, trả
lời cá nhân: …chăng tơ kín
ngang đường, bố trí Nhện gộc
canh gác. Dế Mèn gặp bọn
nhện để đòi lại công bằng…


- Đặt câu
- Làm ở bc


- HS đọc thầm đoạn 2, suy
nghĩ câu hỏi số 2


+ Lời lẽ: giọng thách thức
của kẻ mạnh, …


+ Thái độ: oai phong


- Nhóm đơi: Phân tích theo
cách so sánh …hèn hạ, khơng


qn tử rất đáng xấu hổ


- HS đọc thầm đoạn 3 : trả
lời cá nhân. Hiệp sĩ vì : hành
động mạnh mẽ, kiên quyết và
hào kiệt, che chở, bênh vực …


- Tìm từ chỉ hoạt động
- 3 HS 1 nhóm thi đọc



-Nhận biết
chữ h.


- Viết
chữ h


- Tìm
chữ h
trên bảng
lớp.
<b>3. Củng cố : </b>Qua đoạn trích em học tập được Dế Mèn đức tính gì ? Nhắc nhở HS
ln sẵn lịng bênh vực, giúp đỡ những người yếu, ghét áp bức bất công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Ngày soạn : 20 - 8 - 2011</b>
<b> Ngày giảng : 22 - 8 - 1011</b>
<b>TOÁN: </b>


<b>Tiết 6 : </b>

<b>CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ</b>


<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Trừ các số trong phạm vi 30 (HSKT).</b>

- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị liền kề.


- Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số. (Bài 1, 2, 3, 4a-b)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bộ học toán</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>HSKT</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS lên nêu cơng thức tính chu vi
hình vng, áp dụng tính chu vi hình
vng có cạnh là 3 cm.


<b>2. Bài mới: a. Số có sáu chữ số</b>


* Ơn về các hàng đơn vị, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn. HD Phước tính


* Hàng trăm nghìn


GT: 10 chục nghìn bằng 1 trăm
nghìn, 1 trăm nghìn viết là 100 000


* Viết và đọc số có sáu chữ số


- Cho HS quan sát bảng có viết các hàng
từ đơn vị đến trăm nghìn.





T




m






ng




n C


hụ


c




ng




n <sub> </sub> N


gh



ìn


T




m


C


hụ


c


Đ


ơn


v




- Sau đó, gắn các thẻ số 100 000; 10
000; ...; 10; 1 lên các cột tương ứng trên
bảng. Gắn kết quả đếm xuống các cột
cuối bảng. HD Phước tính


- TT như vậy, làm với 865 236; 745
895. Chú ý: chưa đề cập đến chữ số 0.



b. Thực hành


<b>BT 1 : HD HS phân tích mẫu.</b>


HS nêu kết quả cần điền vào ô trống.
<b>BT 2 : Viết theo mẫu</b>


* Xem số đó có mấy chữ số rồi đọc
<b>BT 3 : GV cho HS đọc các số</b>
<b>BT 4 (a, b) : HS tự làm</b>


<b>* HSG : 4c, d</b>


- 2 em nêu và tính


- Nêu quan hệ giữa các hàng
liền kề. 10 đơn vị = 1 chục


10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn


10 nghìn = 1 chục nghìn
- Nghe, nhẩm theo


- Đếm xem có bao nhiêu trăm
nghìn, bao nhiêu chục nghìn,...
bao nhiêu đơn vị.


- Xác định số này gồm bao


nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu
chục nghìn, ... bao nhiêu đơn vị,
HSHS viết số và đọc số.


- Hs tự làm bài, sau đó thống
nhất kết quả.


Bảng con : 523 453
- 2, 3 em đọc số


- HS làm bài vào vở BT :
- Thi đọc đúng : chín mươi
sáu nghìn ba trăm mười lăm.


- Tự viết rồi nêu miệng :
63 115 ; 723 936 ; 943 103 ;


- Tính :
26 – 2 =
25 – 3 =
28 – 2 =


- Tính :
23 – 3 =
29 – 4 =
27 – 5 =


<b>3. Củng cố : Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7 000 ?</b>
A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 703 890



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Ngày soạn : 20 - 8 - 2011</b>
<b> Ngày giảng : 22 - 8 - 2011</b>
<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 3: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tiếp theo)</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Kể được tên 1 số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: hơ
hấp, tiêu hóa, tuần hồn, bài tiết.


- Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
<b>II</b>


<b> . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Sơ đồ HĐ 2</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HĐ CỦA TRÒ</b> <b>HSKT</b>


<b>1: KTBC (5’) : vai trị của q trình trao đổ chất ? Vẽ</b>
lại sơ đồ quá trình TĐC ?


<b>2: Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>


<b>* HĐ1: Xác định những cơ quan trực tiếp tham gia</b>
vào quá trình TĐC (18’).


- YCHS quan sát hình trang 8, thảo luận nhóm 2, nói
tên và chức năng của từng cơ quan ? Kể tên một số cơ
quan trực tiếp tham gia quá trình TĐC ?



- GV kết luận: Một số cơ quan trực tiếp tham gia vào
q trình TĐC ở người : tiêu hóa, hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết.


* Tiêu hóa : biến đổi thức ăn nước uống thành các
chất dinh dưỡng ngấm vào máu đi nuôi cơ thể. Thải ra
phân. Hô hấp : hấp thu khí ơ-xi và thải ra khí các-bơ-níc.
Bài tiết nước tiểu : Lọc máu, lấy ra các chất thải. chất
độc hại tạo thành nước tiểu và thải nước tiểu ra ngoài.


<b>* HĐ2: Sự phối hợp giữa các cơ quan (10’)</b>


- Hằng ngày, cơ thể người phải lấy gì từ MT và thải
ra gì ? Nhờ đâu mà QTTĐC ở bên trong cơ thể thực hiện
được ? Điều gì xảy ra nếu 1 cơ quan ngừng hoạt động ?


Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ trống cho
thích hợp …: Ơ-xi ; khí các-bơ-níc ; chất dinh dưỡng ;
các chất thải ; ô-xi và các chất dinh dưỡng ; khí
các-bơ-níc ; các chất thải.


THỨC ĂN, NƯỚC UỐNG KHƠNG KHÍ


phân khí các-bơ-níc


nước tiểu, mổ hơi


- 2 em



- Thảo luận
nhóm 2


- Báo cáo kết
quả thảo luận.


- Nhận xét,
bổ sung


- HSY nhắc
lại


- Làm vở bài
tập


- Phát biểu tự
do


- Nhận xét,
bổ sung


- Nhắc lại


phần đóng


khung.


- Thảo luận
câu hỏi làm như
thế nào để sự


trao đổi chất
được diễn ra
bình thường.



-Quan sát
hình đọc
tên một
cơ quan.



-Nhắc lại
1 ý


- Chú
ý nghe


<b>3. Củng cố : Nêu lại các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất.</b>
<b>4. Dặn dò : Chuẩn bị: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.</b>


Ngày soạn : 21 - 8 - 2011


Tất cả các cơ
quan của cơ thể


Tiêu hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Ngày giảng : 23 - 8 - 1011</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Tiết 3 :</b>

<b> </b>

<b>KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>


<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật ; nắm được cách kể hành
động của nhân vật (ND ghi nhớ).


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của nhân vật (Chim Sẻ, Chim Chích),
bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước sau để thành câu chuyện.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy khổ to kẻ sẵn và bút dạ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>HSKT</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Bài 2 phần luyện tập


<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: </b>
<b>b. Nhận xét :</b>


<b>Yêu cầu 1 : Gọi HS đọc truyện Bài văn bị</b>
điểm không. GV đọc diễn cảm


<b>Yêu cầu 2 : Chia HS thành nhóm nhỏ,</b>
phát giấy bút, thảo luận nhóm, hồn thành
phiếu : Ghi vắn tắt những hành động của cậu
bé … mỗi hành động nói lên điều gì ?


* Giờ làm bài : Khơng tả, không viết, …
Giờ trả bài : Làm thinh khi cô hỏi, …


Lúc ra về : Khóc khi bạn hỏi, …
* Tình u cha, tính cách trung thực.
- Hỏi: thế nào là ghi lại vắn tắt ? * HSG
<b>Yêu cầu 3:</b>


- Hành động của cậu bé kể theo thứ tự
nào ? Lấy dẫn chứng để minh hoạ ?


- Khi kể lại hành động của nhân vật cần
chú ý điều gì ?


<b>c. Ghi nhớ:</b>
<b>d. Luyện tập</b>


- Gọi HS đọc bài tập, BT yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận để làm bài tập.
- Lên bảng gắn tên NV phù hợp với HĐ
- Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý
<i>* HSG hoàn thành bài tại lớp</i>


- HD nhận xét, bổ sung


- 2 HS kể câu chuyện
của mình bài 2.


- Lắng nghe


- 2 HS khá đọc nối tiếp
nhau



- Lắng nghe


- Thảo luận, hoàn thành
phiếu


- Báo cáo kết quả thảo
luận


- Nhận xét, bổ sung
- Là ghi những ND
chính, quan trọng


- HS nối tiếp nhau trả
lời: hành động xảy ra trước
thì kể trước, hành động xảy
ra sau thì kể sau.


- Cần chú ý ngôn ngữ và
cách diến đạt.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc
- Yêu cầu điền đúng tên
NV.


- Thảo luận cặp đôi
- 2 HS thi làm nhanh trên
bảng.


- 3 đến 5 HS kể lại câu
chuyện.



- Nhận xét, bổ sung


- Thảo
luận cùng
bạn.


- Nhắc
1 câu


- Nhắc
lại 1 câu


<b>3. Củng cố : Gọi 1HS kể lại câu chuyện Sẻ và Chích.</b>


<b>4. Dặn dị : </b>Về tập kể lại câu chuyện cho gia đình nghe. Dặn HS về nhà học thuộc
phần ghi nhớ. Viết lại câu chuyện chim Sẻ và chim Chích và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 7 : LUYỆN TẬP </b>



<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Cộng các số trong phạm vi 30 (HSKT)</b>
- Viết và đọc các số có sáu chữ.


- Nắm được thứ tự của các số có sáu chữ số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ ghi bài tập 1 / 10</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>HSKT</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập
<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: </b>


<b>b. Hướng dẫn ôn tập:</b>


<b>Bài 1: GV Viết lên bảng số 653 267 và</b>
yêu cầu HS đọc số. HD Phước tính


- GV yêu cầu HS viết và đọc số gồm :
4 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn, 3
trăm, 0 chục, 1 đơn vị.


- GV đọc số: bảy trăm hai mươi tám
nghìn ba trăm linh chín và yêu cầu HS viết
số


- GV yêu cầu HS đọc và phân tích số
425 736 như đã làm với số 65 3267


<b>Bài 2: GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh</b>
nhau lần lượt đọc các số trong bài cho
nhau nghe sau đó gọi 4 HS đọc trước lớp.


- GV yêu cầu HS đọc phần b


- Hỏi thêm vê các chữ số ở hàng khác
<b>Bài 3: GV yêu cầu HS tự viết số vào</b>


bảng con. HD Phước tính


- GV nhận xét và cho điểm HS


<b>Bài 4: GV yêu cầu HS tự điền số vào</b>
các dãy số, rồi cho HS đọc từng dãy số
trước lớp


- Nêu quy luật của dãy sô :


a. Số sau hơn số trước 100 000 đơn vị
b. Số sau hơn số trước 10 000 đơn vị
- GV cho HS nhận xét


- 2 HS lên bảng làm bài, HS
dưới lớp theo dõi nhắc lại


- HS Nghe GV giới thiệu
bài


* HSG : Bài 36, 54, 55
Tuyển chọn 400 bài toán 4


- HS đọc: sáu trăm năm
mươi ba nghìn hai trăm sáu
mươi bảy.


- ĐỌc và viết số


- Thực hiện đọc các số:


2 453, 65 243, 762 543,
53 620.


- 4 HS lần lược trả lời


- 1 HS lên bảng làm bài, HS
làm bảng con :


4300 ; 24 301


- HS làm bài, nhận xét
Dãy các số trịn trăm nghìn,
chục nghìn, trăm, chục tự nhiên
liên tiếp.


300 000 ; 400 000 ; 500 000
; 600 000 ; 700 000 ; 800 000


350 ; 360 000 ; 370 000 ;
380 000 ; 390 000 400 000


- Học sinh giỏi làm phần d,
e, g bài 3 và 4


- Tính :
21 + 3 =
21 + 4 =
22 + 1 =
23 + 3 =



- Tính :
25 + 1 =
26 + 2 =
<b>23 + 4 =</b>
<b>26 + 1 =</b>


<b>3. Củng cố : Số liền trước số 980 000 là:</b>
A. 980 099 B. 980 001


C. 979 999 D. 980 010


<b>4. Dặn dò : Bài về nhà 2, 3 trang 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 2 : MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Viết đề bài 3 dòng (HSKT).</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định.


- Viết đúng đẹp các tên riêng: Vinh Quang, Chiêm Hố, Tun Quang, Đồn Trường
<i>Sinh, Hanh.</i>


- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có vần ăn/ ăng, hoặc âm đầu s/ x
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 3 HS đánh vần


<b>2. Bài mới : HD Phước viết</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Thông qua bài viết hôm</b>
nay, các em sẽ thấy một gương sáng trong học
tập.


<b>b. Hướng dẫn viết từ khó</b>
- GV đọc mẫu


- Đường từ nhà Sinh tới trường như thế
nào ?


- HD HS viết từ khó: câu chuyện, khúc
khuỷu, gập ghềnh, li-lô-mét.


- Nhắc lại cách viết hoa danh từ riêng.
- Thảo luận bài tập


- Đọc cho HS viết bc các từ trên.
<b>c. Nhắc nhở học sinh viết: </b>


- Viết đúng các chữ hoa: Ở, Vinh Quang,
Chiêm Hóa, Tun Quang, Đồn Trường Sinh,
Qng, Thế, Hanh,


- Viết liền mạch: vinh, huyện, Chiêm, đến,
… : HD Phước viết


- Viết đúng độ cao, khoảng cách, liền nét,
liền mạch, trình bày bài sạch đẹp.



- Nhắc nhở tư thế ngồi viết
- Đọc cho học sinh viết bài
- GV theo dõi, uốn nắn.
<b>d. HD Chấm, chữa bài:</b>


- GV đọc cho học sinh soát lỗi.
- HD chữa bài


- GV chấm bài, nhận xét từng bài về nội
dung, chữ viết, cách trình bày.


- 3 HS Đánh vần : tảng
đá, mặc, mỏng, mở


- Mở sgk/16


- Lắng nghe, chú ý vào
bài trong sách


- Chú ý nghe


- Dài hơn 4 ki-lô-mét,
qua đèo, vượt suối, khúc
khuỷu, gập ghềnh.


- Đánh vần đúng.
- HS thảo luận nhóm 2
- Viết bảng con đúng,
đẹp.



- Cầm bút đúng, ngồi
viết đúng tư thế, để vở đúng
quy định.


- Lắng nghe cô đọc, viết
đúng, đẹp, nhắc lại khi
được gọi.


- Dò lại


- Đổi vở chấm chéo (2
hs cùng bàn)


- Làm bài tập


- Viết
chữ M


- Viết
đề bài 3
dòng.


<b>3. Củng cố : Bài 2 : lát sau – rằng – phải chăng – xin bà – băn khoanh – khơng sao ! để</b>
xem.


<b>4. Dặn dị : Về nhà viết lại truyện vui và học thuộc lòng 2 câu đố ở bài tập 2.</b>


<b> Ngày soạn : 21 - 8 - 2011</b>
<b> Ngày giảng : 23 - 8- 1011</b>


<b>KỂ CHUYỆN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Hiểu được câu chuyện Nàng tiên Ốc, kể lại đủ ý bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của
mình.


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Con người cần yêu thương, giup đỡ lẫn nhau.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh truyện</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>HSK</b></i>
<i><b>T</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS kể lại câu</b>


chuyện: Sự tích hồ Ba Bể


<i>- Nhận xét cho điểm từng HS</i>
<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Tìm hiểu câu chuyện</b>


- GV đọc diễn cảm toàn bài thơ
- Gọi HS đọc bài thơ


- HS đọc thầm bài thơ và trả lời câu hỏi:
+ Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh sống?
Bà lão làm gì khi bắt được ốc ? Từ khi bắt
được ốc bà lão thấy trong nhà có gì lạ ? Khi
rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì ? Sau đó bà


lão làm gì ? Câu chuyện kết thúc thế nào ?


<b>c. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
- Gọi HS khá kể mẫu đoạn 1


- Chia nhóm HS, yêu cầu HS dựa vào
tranh minh hoạ và các câu hỏi tìm hiểu kể lại
từng đoạn cho các bạn nghe.


- Kể trước lớp: u cầu các nhóm cử đại
diện lên trình bày


<b>d. Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện:</b>
- Yêu cầu HS kể tồn bộ câu chuyện trong
nhóm.


* Thế nào là kể chuyện bằng lời của em ?
(Em đóng vai người kể, kể lại câu chuyện
cho người khác nghe. Kể bằng lời của em là
dựa vào nội dung đoạn thơ không đọc lại
từng câu thơ.


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
<b>e. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b>


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về ý nghĩa
câu chuyện


<b>- 2 HS nối tiếp nhau kể lại</b>
chuyện



- Lắng nghe


- 3 HS nối tiếp nhau đọc
- HS tự trả lời :


- Bà lão và nàng tiên sống
hạnh phúc, thương yêu nhau.


- HS khá kể lại, cả lớp theo
dõi


- HS kể trong nhóm


- Đại diện các nhóm lên
trình bày


- Kể trong nhóm


- Thảo luận nhóm nêu kết
quả thảo luận


- Nhắc lại ý chính


- 2 đến 3 HS kể tồn bộ câu
chuyện trước lớp


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện : …
Con người phải yêu thương


nhau, sống nhân hậu sẽ có
cuộc sống hạnh phúc


- CHú
ý nghe



-Nhắc lại
1 câu



-Tham gia
kể cùng
bạn


<b>3. Củng cố : Hỏi: Câu chuyện Nàng tiên Ốc giúp em hiểu gì ?</b>
<b>4. Dặn dị : Về tập kể câu chuyện nhiều lần cho người thân nghe.</b>


<b> Ngày soạn: 21 - 8 - 2011</b>
<b> Ngày giảng: 24 - 8 - 1011</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Ôn chữ h (HSKT)</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy ; Bước đầu biết đọc diễn cảm 1 đoạn thơ với giọng tự hào,
tình cảm. Hiểu ND: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa
đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông (TL được các CH trong SGK; thuộc 10 dòng thơ
đầu hoặc 12 dòng thơ cuối).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ viết sẵn 10 dòng thơ đầu. Các tập truyện cổ Việt</b>


Nam hoặc các truyện tranh: Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây tre trăm đốt, …


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đọc Mẹ ốm
<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>a. Luyện đọc : HD Phước đọc</b>


- Đọc đúng : tuyệt vời, nghiêng soi, độ
lượng, đẽo cày, khúc gỗ, ..


- GV phân đoạn: 5 đoạn


<b>b. GV đọc mẫu : Giọng chậm rãi ngắt nhịp</b>
đúng với từng dịng thơ.


<b>b. Tìm hiểu bài : HD Phước đọc</b>


- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ?
- Từ “nhận mặt” ở đây nghĩa là thế nào ?
A. Thấy mặt ơng cha mình.


B. Hiểu hơn về truyền thống tốt đẹp của
ông cha mình.



C. Khơng biết gì về ơng cha mình.


- Bài thơ gợi cho em nhớ đến truyện cổ
nào ? Bạn nào có thể nêu ý nghĩa của hai
truyện Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường ?


- Tìm thêm những truyện cổ khác …
- Đặt câu với từ độ lượng


- Em hiểu ý hai dịng thơ cuối bài như thế
nào ?


HD Phước đọc


- Tìm một số tiếng bắt vần với nhau ?
<b>c. Học thuộc lòng bài thơ:</b>


- Yêu cầu HS đọc 10 dòng thơ đầu
- Yêu cầu HS đọc thuộc từng khổ thơ
* HSG học thuộc bài thơ tại lớp


- Tổ chức HS thi đọc thuộc lòng cả bài


- 3 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu


- Lắng nghe


- Một học sinh giỏi đọc.


- Từng cá nhân đọc từ khó.
- Đọc truyền điện cả bài.
- 5 HS nối tiếp nhau đọc 5
đoạn của bài (Đọc cả phần chú
giải). Đọc nhóm đơi


- Cá nhân : Vì truyện cổ
nước mình nhân hậu và có ý
nghĩa.


- Nhận mặt là giúp con
cháu nhận ra truyền thống tốt
đẹp, bản sắc của dân tộc, của
ông cha ta


- Làm bc


- … đề cao lòng nhân hậu,
ăn ở hiền lành


- HS nhắc lại
- Tập đặt câu


- HS tự trả lời : … lời dăn
dạy của cha ông đối với đời
sau… cần sống nhân hậu độ
lượng, công bằng chăm chỉ.


- Tìm tự do : ta – xa ; hiền –
tiên ; đi – thì ; …



- Học thầm, đọc thuộc
- HS thi đọc



-Đọc
chữ h



-Ghép
chữ h
với các
chữ
khác



-Tìm
chữ đã
học


<b>3. Củng cố : Qua những câu chuyện cổ ông cha ta khuyên con cháu điều gì ?</b>
<b>4. Dặn dị : Dặn về nhà học thuộc lòng bài thơ và xem trước bài mới.</b>


<b> Ngày soạn : 22 - 8 - 2011</b>
<b> Ngày giảng : 24 - 8 - 2011</b>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 8 : </b>

<b>HÀNG VÀ LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết được lớp đơn vị gồm 3 hàng : đơn vị, chục, trăm ; Lớp nghìn gồm 3 hàng là:


nghìn, chục nghìn, trăm nghìn. Nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp. Nhận
biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng, từng lớp.


- Biết viết số thành tổng theo hàng. (Bài 1, 2, 3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng kẻ sẵn như phần bài học SGK:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : Bài 3, 4/ 10</b>
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn</b>
- GV: Hãy nêu tên các hàng đã học theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn ?


- GV vừa giới thiệu, vừa kết hợp chỉ lên
bảng, lớp của số có sáu chữ số đã nêu ở đồ
dùng dạy học. HD Phước tính


- GV hỏi: lớp đơn vị gồm mấy hàng, đó
là những hàng nào ? Lớp nghìn gồm có mấy
hàng, đó là những hàng nào ?


- Viết số 321 vào cột và yêu cầu HS đọc.
GV gọi HS lên bảng và yêu cầu: viết các
chữ số của số 321 vào các cột


- GV làm tương tự các số: 654 321
<b>Bài 1: Hãy đọc số ở dòng thứ nhất </b>


- Hãy viết số năm mươi tư nnghìn ba
<i>trăm mười hai. HD Phước tính</i>


- GV yêu cầu HS làm tiếp bài tập


<b>Bài 2a : GV gọi 1 HS lên bảng và đọc</b>
cho HS viết các số trong bài tập


<b>Bài 2b : GV yêu cầu HS đọc bảng thống</b>
kê trong bài tập 2b và hỏi : dòng thứ nhất
cho biết gì ? Dịng thứ 2 cho biết gì ? GV
viết lên bảng số 38 753 và yêu cầu HS đọc
số.


<b>Bài 3: Cho HS làm mẫu, nhận xét các hs</b>
viết đúng, sau đó u cầu HS cả lớp làm các
phần cịn lại của bài.


<b>Bài 4: (HSG)</b>
<b>Bài 5: (HSG)</b>


- 4 em đọc bài 3, bảng con
bài 4 a, b.


- HS lắng nghe


- HS nêu: Hàng đơn vị,
chục, trăm, nghìn, chục nghìn,
trăm nghìn



- Lớp đơn vị gồm 3 hàng là
hàng đơn vị, chục, trăm


- Gồm 3 hàng là hàng
nghìn, chục nghìn, trăm nghìn


- Ba trăm hai mươi mốt
- HS viết số 1 vào cột đơn
vị số 2 vào cột chục, số 3 vào
cột trăm


- 1 HS viết : 54 312


- 1 HS đọc cho 1 HS khác
viết 46 307, 56 032, 123 517...


- Dòng thứ nhất nêu các số,
dòng thứ 2 nêu giá trị của số 7
trong từng số dòng trên


- HS đọc


- 1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm vào vở.


- HS đổi chéo vở cho nhau
- HSG tự làm bài 4, 5


- Tính :
23 – 3 =


26 – 2 =
27 – 4 =


- Tính :
28 – 5 =
25 – 4 =
26 – 6 =


<b>3. Củng cố : Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7 000 ?</b>
A. 71 680 B. 57 312 C. 570 064 C. 703 890
<b>4. Dặn dò : Dặn dò HS về nhà làn bài tập 2, 3/ 12</b>


<b> Ngày soạn: 22 - 8 - 2011</b>
<b> Ngày giảng: 24 - 4 - 1011</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 3 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

điểm Thương người như thể thương thân (BT 1, 4) ; nắm được cách dùng 1 số từ có
tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau : người, lịng thương người (BT2, 3).


HSK,G nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT 4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giấy khổ to kẻ bảng sẵn + bút dạ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>HSK</b></i>
<i><b>T</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>Tìm các



tiếng chỉ người trong gia đình mà
phần vần có 1 âm, 2 âm.


<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: </b>
<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Chia HS thành nhóm 4</b>
Từ ngữ thể hiện lịng nhân hậu
tình cảm yêu thương …


Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu
hoặc yêu thương.


Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm
bọc, giúp đỡ đồng loại.


Trái nghĩa với đùm bọc …
<b>Bài 2 : Yêu cầu HS trao đổi</b>
theo cặp, làm vào vở


- Goi HS nhận xét bổ sung
<b>Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài </b>
- Gọi HS lên bảng đặt câu
- Gọi HS nhận xét


* Bài 4: HSG : HS thảo luận về
ý nghĩa câu tục ngữ


+ Ở hiền gặp lành : Khuyên
người ta sống hiền lành nhân hậu


… gặp điều tốt đẹp, may mắn.


+ Trâu buộc ghét trâu ăn : Chê
người có tính xấu, ghen tị khi
người khác được hạnh phúc.


- 2 HS lên bảng


- Hoạt động trong nhóm ghi vào
phiếu thảo luận. Báo cáo kết quả thảo
luận. Nhận xét,bổ sung.


… lịng nhân ái, lịng vị tha, tình thân
ái, tình thương mến, …


… hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo,
cay độc, ác nghiệt, hung dữ, …


… cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ,
bênh vực, bảo vệ, che chở, …


… hà hiếp, ăn hiếp, bắt nạt, …
- Tự làm vào vở, 2 em làm bảng.
… nhân dân, công nhân, nhân loại,
nhân tài.… nhân hậu, nhân ái, nhân đức,
nhân từ.


- Tự làm :


Bạn Thanh là một nhân tài của lớp


chúng ta. Bác Hồ kính u của chúng ta
có lịng nhân ái bao la.


- 5 đến 10 HS lên bảng viết
- Thảo luận


- HS trình bày ý kiến :


+ Một cây làm chẳng nên non … :
Khuyên người ta phải đoàn kết với nhau,
đoàn kết để tạo nên sức mạnh.


-Tham
gia thảo
luận
nhóm.



-Nhắc lại
một từ



-Nhắc lại
1 câu


<b>3. Củng cố : Truyền điện Điền từ thích hợp … để tạo thành các câu tục ngữ </b>
a) Chị ngã …. b) Anh em như thể ……….


c) Thuận vợ … d) Vỗ tay cần …



<b>4. Dặn dò : Học thuộc các từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ vừa tìm được.</b>


Ngày soạn: 22 - 8 - 2011
<b> Ngày giảng: 29 - 8 - 2011</b>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 9 </b>

<b>: SO SÁNH CÁC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ</b>


<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : So sánh các số trong phạm vi 30 (HSKT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

các chữ số ở cùng hàng với nhau.


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn


- Xác định được số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số, số bé nhất, lớn nhất có sáu chữ số
(HSG). (Bài 1, 2, 3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Thẻ số ghi bài tập 3</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>HSKT</b></i>
<b>1. Bài cũ: GV gọi HS lên bảng làm bài</b>


<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn so sánh các số có</b>
<b>nhiều chữ số: HD Phước tính</b>


a) SS các số có số chữ số khác nhau:
* So sánh bằng cách đếm số



b) SS các số có số chữ số bằng nhau:
- GV ghi số lên bảng. HS tự so sánh
* So sánh từng hàng


<b>Bài 1 : GV yêu cầu HS tự làm bài</b>
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên
bảng của một số HS


- GV yêu cầu HS giải thích cách điền
dấu ở 2 đến 3 trường hợp


HD Phước tính


<b>Bài 2 : HS nêu yêu cầu </b>


- Yêu cầu HS tự làm bài ghi vào bảng
con


<b>Bài 3 : Bài tập yêu cầu chúng ta phải</b>
làm gì ? Để sắp được các số theo thứ tự từ
bé đến lớn ta phải làm gì ?


- Cho học sinh chơi Xếp hàng thứ tự:
- Mỗi nhóm nhận thẻ có ghi các số. Khi
có hiệu lệnh nhóm nào xếp xong trước
đúng thì nhóm đó thắng.


<b>Bài 4 : ( HSG) : Yêu cầu HS mở SGK</b>
và đọc nội dung BT4.



- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào
vở


- 5 em lần lượt đọc bài 2, bảng
con bài 3.


- Nghe GV giới thiệu bài


- Nêu : 99 578 < 100 000
- Vì 99 578 chỉ có 5 số cịn
100 000 có 6 số


- Nhắc lại kết luận
693 251 < 693 500


- 2 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở, nhận xét :


9999 < 10 000
653 211 = 653211
99 999 < 100 000
43256 < 432 510


- Bảng con ghi số lớn nhất :
902011


- Sắp xếp các số đã cho theo
thứ tự. Phải so sánh các số với
nhau.



- Hai nhóm dựa vào thẻ số của
mình thi xem nhóm nào xếp
nhanh và đúng.


- HSG tự làm


- So
sánh :
23 … 24
24 … 23
23 .. 23
24 .. 24


- So
sánh :
27 … 25
25 … 27
27 … 27
25 … 25


<b>3. Củng cố : Số liền trước số 980 000 là :</b>


A. 980 099 B. 980 001 C. 979 999 D. 980 010
<b>4. Dặn dò : HS làm bài 2, 3 / 13</b>


<b> Ngày soạn : 29 - 8 - 2011</b>
<b> Ngày giảng : 2 - 9 - 1011</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 4 : TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT</b>


<b>TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>


<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tính cách của nhânvật (ND ghi nhớ).


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III) ; kể
lại được 1 đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên
(BT2). HSK, G kể được toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của 2 NV (BT2).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện bài 2
<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Nhận xét: Yêu cầu đọc đoạn văn</b>
- Chia nhóm HS, phát phiếu và bút
dạ cho HS. Yêu cầu HS thảo luận
nhóm và hoàn thành phiếu rồi trình
bày.


* … thể hiện tính cách yếu đuối,
thân phận tội nghiệp đáng thương, dễ
bị bắt nạt.


<b>c. Ghi nhớ:</b>



- Gọi HS đọc phần ghi nhớ


<b>Bài 1: Yêu cầu HS đọc thầm và trả</b>
lời câu hỏi: Chi tiết nào tả đặc điểm
ngoại hình của chú bé liên lạc ? Các
chi tiết ấy nói lên điều gì ?


- Gọi HS lên bảng dùng phấn màu
gạch chân những chi tiết miêu tả đặc
điểm ngoại hình ?


<b>Bài 2: Cho HS quan sát tranh minh</b>
hoạ truyện thơ Nàng tiên Ốc


- Nhắc HS chỉ cần kể 1 đoạn có kết
hợp tả ngoại hình nhân vật


- Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi
giúp đỡ HS yếu hay gặp khó khăn


* HSG hồn thành bài tập tại lớp


- 2 HS kể lại câu chuyện của
mình.


- Lắng nghe


- 3 HS tiếp nối nhau đọc
- Làm việc trong nhóm



- 2 nhóm cử đại diện trình bày
- Chị Nhà Trị có đặc điểm ngoại
hình :


Sức vóc : gầy yếu, bự những …
Cánh : mỏng… ngắn chùn …
Trang phục : mặc áo thâm dài,
- 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp
theo dõi.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc


- Làm cá nhân : Người gầy, tóc
húi ngắn, hai túi áo trễ xuống tận đùi,
quần ngắn, …


… chú bé là con một gia ddingf
nông dân nghèo, quen chịu đựng vất
vả. hiếu động, nhanh nhẹn, thông
minh, gan dạ.


- Quan sát tranh, kể theo nhóm
- Kể cá nhân : 3 đến 5 HS thi kể
+ Nàng tiên mới đẹp làm sao.
Khuôn mặt nàng tròn, trắng và dịu
dàng như trăng rằm. Nàng mặc một
chiếc áo màu xanh thướt tha.


+ vỏ xanh biếc, ánh lên …long


lanh dưới ánh mặt trời.


- Nghe
bạn đọc


- Nhắc
lại 1 câu


- Nhắc
lại 1 câu


<b>3. Củng cố : </b>Hỏi: Khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả những gì ? Tại sao khi tả
ngoại hình chỉ nên tả những đặc điểm tiêu biểu ?


<b>4. Dặn dò: Về nhà học thuộc phần ghi nhớ, viết lại câu chuyện mình vừa xây dựng.</b>
<b> Ngày soạn : 28 - 8 - 2011</b>
<b> Ngày giảng : 29 - 8 - 1011</b>


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 4 : CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CĨ TRONG THỨC ĂN. VAI TRỊ CỦA</b>
<b>CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>


<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Kể tên các thức ăn có chứa nhiều chất bột đường, gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn, …
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể : cung cấp năng lượng cần thiết
cho mội hoạt động và duy trì mọi hoạt động của cơ thể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh hình SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HĐ CỦA TRÒ</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Bài cũ : Nêu các cơ quan tham gia vào q</b>
trình trao đổi chất. Các CQ đó có chức năng gì ?


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1 : Tập phân loại thức ăn</b>


- HD thảo luận nhóm 2, thảo luận câu hỏi
- Kể tên các thức ăn, đồ uống mà bản thân em
dùng hàng ngày.


- Phân loại các thức ăn có nguồn gốc thực vật,
thức ăn có nguồn gốc động vật.


* Thức ăn được phân thành 4 nhóm: chất bột
đường, đạm, béo, vi ta min và chất khoáng.


- Mỗi thức ăn có nhều chất dinh dưỡng khác
nhau do vậy nó được phân vào nhiều nhóm khác
nhau.


<b>HĐ2 : Tìm hiều vai trị của chất bột đường.</b>
- HD thảo luận nhóm 2 nêu các thức ăn có
chứa chất bột đường và vai trò của chất bột đường
* … là nguồn gốc cung cấp năng lượng chủ
yếu cho cơ thể. Chất bột đường có nhiều ở gạo,


ngơ, bột mì và các loại củ như khoai, sắn, củ đậu,
<b>HĐ3: Xác định nguồn gốc của thức ăn chứa nhiều</b>
chất bột đường.


- HD thảo luận nhóm 4, ghi vào phiếu thảo
luận.


* Các thức ăn có chứa nhiều chất bột đường
đều có nguồn gốc từ thực vật.


- 2 em trả lời


- Thảo luận nhóm 2
- Các nhóm báo cáo
kết quả thảo luận.


… rau cải, đậu cơ ve,
bí đao, lạc, cơm, …


… cá, tôm, cua, thịt gà,
thịt lợn,


- Thảo luận nhóm 2
- Báo cáo kết quả thảo
luận.


- Nhận xét, bổ sung.
Gạo, ngô, bột mì,
khoai, sắn, củ đậu, …



- Thảo luận nhóm 4
ghi phiếu thảo luận


Gạo – cây lúa
Ngô – cây ngô


Bánh quy – cây lúa mì
Mì sợi – cây lúa mì


- Kể
cho bạn
nghe


- Thảo
luận cùng
bạn


- Nhắc
lại 1 câu


<b>3. Củng cố: Vai trò của chất bột đường :</b>
Xây dựng và đổi mới cơ thể


Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển HĐ sống.
Giúp cơ thể phòng chống bệnh.


<b>4. Dặn dò : Về hoàn thành bài tập, trả lời câu hỏi SGK.</b>


<b> Ngày soạn: 28 - 8 - 1011</b>


<b> Ngày giảng: 29 - 8 - 1011</b>


<b>KĨ THUẬT</b>


<b>Tiết 1: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT KHÂU, THÊU</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ
đơn giản thường dùng để cawtsm khâu thêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>HSKT</b></i>
<b>1. Bài cũ :</b>


Kể tên một số dụng cụ cắt may mà em đã
học ?


<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1 : HD tìm hiểu đặc điểm và</b>
cách sử dụng kim


- HD quan sát H4 SGK kết hợp với quan
sát mẫu kim khâu, kim thêu cỡ to, cơ vừa.


* Kim được làm bằng kim loại cứng, có
nhiều cỡ to, nhỏ khác nhau. Mũi kim nhọn,
sắc. Thân kim nhỏ và nhọn dần về phía mũi
kim. Đi kim khâu hơi dẹp có lỗ để xâu chỉ.



- HD quan sát các hình 5a, 5b, 5c nêu cách
xâu chỉ, vê chỉ.


* Trước khi xâu cần vuốt nhọn đầu chỉ
- Quấn một vòng chỉ quanh ngón trỏ rồi
miết đầu ngón cái vào vịng chỉ để vê cho đầu
sợi chỉ xoắn vào vòng chỉ theo chiều đẩy vịng
chỉ ra khỏi đầu ngón trỏ.


<b>Hoạt động 2 : Thực hành xâu chỉ vào kim,</b>
vê nút chỉ


- HD thực hành theo nhóm


- Quan sát, giúp đỡ các em còn lúng túng
- HD đánh giá kết quả thực hiện


- 2, 3 em trả lời


- Quan sát nhận biết
- Nhắc lại


- Chú ý nghe


- Quan sát nhận biết
- Đọc nội dung SGK


- Quan sát nêu



- CHú ý nghe


- Thực hiện xâu và vê chỉ
theo nhóm


- Từng nhóm lên thi đua
- Nhận xét tuyên dương


- Quan
sát đồ
vật


- Quan
sát đồ
vật


- Cầm
kéo
<b>3. Củng cố : Nhắc lại các dụng cụ căt, khâu, thêu.</b>


4. Dặn dò : Giờ sau đem theo dụng cụ (bộ học kĩ thuật) vải.


<b> Ngày soạn : 29 - 8 - 2011</b>
<b> Ngày giảng : 31 - 8 - 1011</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b> Tiết 4 : DẤU HAI CHẤM</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (ND ghi nhớ).



- Nhận biết tác dụng của dấu 2 chấm (BT1) : bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi
viết văn (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HĐ CỦA TRÒ</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu 2 HS đọc bài 1, 2
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: </b>
b. Tìm hiểu ví dụ:


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu, đọc từng câu thơ, câu</b>
văn.


- Trong câu văn dấu hai chấm có tác dụng gì
? Nó dùng phối hợp với dấu câu nào ?


* Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nói
của Bác Hồ câu a, phần sau là lời nói của Dế
Mèn (kết hợp với dấu gạch đầu dịng) câu b, lời
giải thích rõ những điều kì lạ của bà già nhận
thấy khi về nhà (câu c)


<b>c. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và ví dụ</b>


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về tác dụng
của mỗi dấu hai chấm trong từng câu văn



- Gọi HS sửa bài và nhận xét


* Dấu hai chấm thứ nhất phối hợp với dấu
gạch đầu dịng có tác dụng báo hiệu bộ phận
câu đứng sau là lời nói của nhân vật tơi (cha).


… câu hỏi của cô giáo… là rõ những cảnh
tuyệt đẹp của đất nước là những cảnh gì .


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Hỏi: Khi dấu hai chấm dùng để dẫn lời
nhân vật có thể phối hợp với dấu nào ? Cịn
khi nó dùng để giải thích thì sao ?


- Yêu cầu HS viết đoạn văn


* HSG : hoàn thành bài văn tại lớp


- Nhận xét cho điểm những HS viết tốt và
giải thích đúng


- Gọi học sinh đọc bài, HD nhận xét bài


- 2 HS đọc (mỗi HS
đọc 1 bài)


- Đọc yêu cầu trong
SGK



- Đọc thầm, tiếp nối
trả lời khi có câu trả lời
đúng: Dấu 2 chấm báo
hiệu phần sau là lời nói
của Bác Hồ.


- 1 HS đọc to phần ghi
nhớ, cả lớp đọc thầm


- 2 HS đọc to trước lớp
- Thảo luận cặp đôi
- Tiếp nối nhau trả lời
và nhận xét khi có câu trả
lời đúng.


- Trả lời cá nhân


- … có thể dùng phối
hợp với dấu ngoặc kép
hoặc khi xuống dòng phối
hợp với dấu gạch đầu
dòng.


- Khi dùng để giải
thích nó khơng cần dùng
phối hợp với dấu nào cả.


- Viết đoạn văn


- Nhắc


lại 1 câu


- Thảo
luận cùng
bạn


- Chú ý
nghe


<b>3. Củng cố : Nhận xét tiết học</b>
<b>4. Dặn dò : Về hoàn chỉnh bài văn</b>


<b> Ngày soạn : 29 - 8 - 2011</b>
<b> Ngày giảng : 31 - 8 - 1011</b>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 10 : </b>

<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>


<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Nhận biết hàng: Triệu, chục triệu, trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Giới thiệu hàng triệu, chục triệu,</b>
<b>trăm triệu, lớp triệu:</b>



- Hãy kể tên các lớp đã học


- Hỏi: 1 triệu bằng mấy trăm nghìn ?
- 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là
những số nào ?


- GT: Các hàng triệu, chục triệu, trăm
triệu tạo thành lớp triệu


<b>c. Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến </b>
<b>10 000 000 (BT1)</b>


Hỏi: 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu
2 ………… 1 ………
Cứ như vậy cho đến 10 triệu


<b>d. Các số tròn chục triệu từ </b>
<b>10 000 000 đến 100 000 000 (BT2)</b>
- 1 chục triệu thêm 1 chục triệu là mấy
triệu ? 2 chục triệu thêm 1 chục triệu là
mấy triệu. Cứ như vậy cho đến 10 triệu


<b>Bài 1: Viết và đọc số theo bảng</b>
<b>Bài 2:</b>


<b>Bài 3: Yêu cầu HS đọc và viết các số</b>
BT yêu cầu


- GV yêu cầu 2 HS vừa lên bảng lần


lượt chỉ vào từng số mình đã viết, mỗi lần
chỉ thì đọc số và nêu số chỉ số 0 có trong đó


<b>Bài 4 : (HSG)</b>


- Bạn nào có thể viết được số ba trăm
mười hai triệu ?


- Yêu cầu HS tự làm tiếp phần còn lại
của bài


dưới lớp theo dõi nhận xét bài
làm của bạn


- Lắng nghe


- Lớp đơn vị, lớp nghìn
- 1 triệu bằng 10 trăm
nghìn


- Có 9 chữ số, đó là chữ số
1 và tám chữ số 0 đứng bên
phải số 1


- HS nghe giảng
- Là 2 triệu
- Là 3 triệu


- Là 2 chục triệu
- Là 3 chục triệu



- HS Viết bảng con rồi đọc
- Đọc cá nhân 5 em và nêu
số 7 thuộc hàng nào lớp nào.


- Tự làm vở


- 2 HS lần lượt thực hiện
yêu cầu.


10 250 214 ; 253 564 888 ;
400 036 105 ; 700 000 231


- HSG tự làm


Dựa vào bảng số liệu rồi
đọc


- Ôn
lại bài
ngày thứ
4, 5


<b>4. Củng cố : Số “mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn” là số có:</b>
A. Năm chữ số B. Sáu chữ số C. Bảy chữ số D. Tám chữ số


<b>5. Dặn dò : Về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau</b>
Ngày soạn: 29 - 8 - 2011
<b> Ngày giảng: 31 - 8 - 2011</b>



<b>Sinh hoạt</b>


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>I. Lớp trưởng thực hiện quy trình sinh hoạt.</b>


- Tập lại Quốc ca, Đội ca, Năm điều Bác Hồ dạy.
- Ôn các bài hát đã học


- Ôn các bài múa hát tập thể.
- Chơi trị chơi mà học sinh thích.
<b>II. Nhận xét của giáo viên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đa số các em học bài và làm bài đầy đủ, không thuộc bài như Hưng, Khánh,
- Lớp học được quét dọn sạch sẽ.


- Bên cạnh đó: một số em hay làm việc riêng không chú ý trong giờ học: Lý, Quốc,
Hậu


<b>III. Kế hoạch tuần đến.</b>


- Đi học chuyên cần và đúng giờ.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ.
- Khơng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Quần áo gọn gàng, sạch sẽ.


- Dọn vệ sinh khu vực được phân cơng.
- Thứ năm học thời khóa biểu thứ hai
- Chủ nhật tập khai giảng


</div>


<!--links-->

×