Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Ruou

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.61 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NHiệt liệt chào mừng



NHiệt liệt chào mừng



Các thầy cô giáo



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



I. TÝnh chÊt vËt lý cđa r ỵu EtylicI. TÝnh chÊt vật lý của r ợu Etylic


Quan sát ng nghim cha r u
Etylic (màu sắc, trạng thái)?


<b>?</b>




R ợu Etylic là chất lỏng, không màu.


<b>?</b> Khi hòa tan r ợu Etylic trong n
ớc. Nhận xét hiện t ợng xảy ra?




R ợu Etylic tan vô hạn trong n ớc.




ã to<sub> sôi = 78,3</sub>0 <sub>C </sub>


ã Nhẹ hơn n ớc



ã Laứ dung môi hòa tan các chất hữu cơ
nh sơn, n ớc hoa


<b>Bài 44 : R ợu Etylic </b>



<b>Bài 44 : R ợu Etylic </b>



<b> Công thức phân tử: C</b>



<b> Công thøc ph©n tư: C</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b><sub>6</sub><sub>6</sub></b>

<b>O </b>

<b>O </b>



<b>Ph©n tư khèi = 46</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<i><b>45ml</b></i>


<b>100ml</b>


<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>


<b>Đang hoà tan H<sub>2</sub>O</b>


<b>vào C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>


<b>H<sub>2</sub>O</b>


<b>55ml</b>



-



-

<i>Pha 55ml n íc vµo 45ml </i>

<i>Pha 55ml n íc vµo 45ml </i>



<i>r ợu etylic</i>



<i>r ợu etylic</i>



Độ r ợu là gì?



Độ r ợu là gì?



<i><b>Thí nghiệm :</b></i>


<i><b>Thí nghiệm :</b></i>


<i><b>=> Thu đ îc </b></i>


<i><b>=> Thu ® îc </b><b>100ml r îu </b><b>100ml r îu </b><b>45</b><b>45</b><b>0</b><b>0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chọn câu trả lời đúng trong các câu



Chọn câu trả lời đúng trong các câu



sau:



sau:



<b>A</b>

Dung dịch r ợu etylic 90Dung dịch r ợu etylic <b>9000</b> đ ợc tạo thành khi hoà tan 90ml r ợu etylic đ ợc tạo thành khi hoà tan 90ml r ợu etylic



nguyên chất vào 100 ml n ớc.
nguyên chất vào 100 ml n ớc.


Dung dịch r ợu etylic


Dung dịch r ợu etylic 90<b>9000</b> đ ợc tạo thành khi hoà tan 90g r ợu etylic nguyên đ ợc tạo thành khi hoà tan 90g r ợu etylic nguyên


chất vào 100g n ớc.
chất vào 100g n ớc.


Dung dịch r ợu etylic


Dung dịch r ợu etylic 90<b>9000</b> đ ợc tạo thành khi hoà tan 90g r ợu etylic nguyên đ ợc tạo thành khi hoà tan 90g r ợu etylic nguyên


chất vào 10g n ớc.
chất vào 10g n ớc.


Dung dịch r ợu etylic


Dung dịch r ợu etylic <b>909000</b> đ ợc tạo thành khi hoà tan 90ml đ ợc tạo thành khi hoà tan 90ml


r ợu etylic nguyên chất vào 10ml n ớc.


r ợu etylic nguyên chất vào 10ml n ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Cấu tạo phân tử r ợu etylic

Cấu tạo phân tử r ợu etylic



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II. Cấu tạo phân tử



II. Cấu tạo phân tử


H
H
C
H
H
H
H
C O


Có 1 nguyên tư H liªn kÕt víi O =>nhãm - OH
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> - OH


NhËn xÐt vỊ sù
kh¸c nhau của các
nguyên tử H trong
công thức r îu
Etylic ?




I. TÝnh chÊt vËt lý cđa r ỵu EtylicI. TÝnh chÊt vËt lý cđa r ợu Etylic


<b>Bài 44 : R ợu Etylic </b>



<b>Bài 44 : R ợu Etylic </b>



<b> Công thức phân tử: C</b>




<b> Công thức phân tử: C</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b><sub>6</sub><sub>6</sub></b>

<b>O </b>

<b>O </b>



<b>Ph©n tư khèi = 46</b>



<b>Ph©n tư khèi = 46 </b>



III. Tính chất hoá học của R ợu Etylic


III. Tính chất hoá học của R ợu Etylic


CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> - <sub>OH</sub>


=>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Cấu tạo phân tử


II. Cấu tạo ph©n tư


CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> - OH




I. TÝnh chÊt vËt lý cđa r ỵu EtylicI. TÝnh chÊt vật lý của r ợu Etylic


<b>Bài 44 : R ợu Etylic </b>



<b>Bài 44 : R ợu Etylic </b>



<b> Công thức phân tử: C</b>




<b> Công thức phân tư: C</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b><sub>6</sub><sub>6</sub></b>

<b>O </b>

<b>O </b>



<b>Ph©n tư khèi = 46</b>



<b>Ph©n tư khèi = 46 </b>



III. Tính chất hoá học của R ợu


III. Tính chất hoá học của R ợu


Etylic


Etylic


1. R ỵu etylic có cháy không?


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH(l) + 3O<sub>2</sub>(k)  2COt <sub>2</sub>(k) + 3H<sub>2</sub>O(h)


o


<i>Nhỏ vài giọt r ợu etylic vào đế sứ rồi </i>
<i>đốt. Quan saựt vaứ neõu hieọn tửụùng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II. Cấu tạo phân tử


II. Cấu tạo phân tử


CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> - OH





I. TÝnh chÊt vËt lý cđa r ỵu EtylicI. TÝnh chÊt vËt lý của r ợu Etylic


<b>Bài 44 : R ợu Etylic </b>



<b>Bài 44 : R ợu Etylic </b>



<b> Công thức phân tử: C</b>



<b> Công thức phân tử: C</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b><sub>6</sub><sub>6</sub></b>

<b>O </b>

<b>O </b>



<b>Ph©n tư khèi = 46</b>



<b>Ph©n tư khèi = 46 </b>



III. Tính chất hoá học của R ợu Etylic


III. Tính chất hoá học của R ợu Etylic


1. Rửụuù etylic coự cháy không?


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH(l) + O<sub>2</sub>(k)  COto <sub>2</sub>(k) + H<sub>2</sub>O(h)


2.R ợu êtylic phản ứng với Natri


<i> - Cho mÈu Natri</i> <i>(nhá b»ng h¹t </i>


<i>đậu xanh)</i> <i>vào ống nghiệm đựng </i>



<i>r ỵu etylic. Quan sát và nêu hiện </i>


<i>tượng xảy ra.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Em hÃy dự đoán nguyên tử </b>

<b>Em hÃy dự đoán nguyên tử </b>

Na

Na

<b> sẽ thay thế cho nguyªn </b>

<b> sÏ thay thÕ cho nguyªn </b>


<b>tư </b>



<b>tư </b>

H

H

<b> nào trong phản ứng d ới đây?</b>

<b> nào trong phản ứng d ới đây?</b>



<b>Nhóm OH (hiđroxyl)</b>


<b>Na</b>


<b>CH<sub>3</sub>- CH<sub>2</sub>- OH + Na </b>


<b>2</b> <b>CH<sub>3</sub>- CH<sub>2</sub>- OH(l) + 2 Na(r) 2 CH<sub>3</sub>- CH<sub>2</sub>- Ona(l) + H<sub>2</sub>(k)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Cấu tạo phân tử


II. Cấu tạo phân tử


CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> - OH




I. TÝnh chÊt vËt lý cđa r ỵu EtylicI. TÝnh chÊt vËt lý cđa r ợu Etylic



<b>Bài 44 : R ợu Etylic </b>



<b>Bài 44 : R ợu Etylic </b>



<b> Công thức phân tử: C</b>



<b> Công thức phân tử: C</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b><sub>6</sub><sub>6</sub></b>

<b>O </b>

<b>O </b>



<b>Ph©n tư khèi = 46</b>



<b>Ph©n tư khèi = 46 </b>



III. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa R



III. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa R



ỵu Etylic



ỵu Etylic



1. Rươụ etylic có cháy khoâng?



C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH(l) + O<sub>2</sub>(k) t CO<sub>2</sub>(k) + H<sub>2</sub>O(h)


o


2.R ợu êtylic phản ứng với



Natri:




2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH(l) + 2Na(r) 2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa(l) + H<sub>2</sub>(h)


Natri Etylat


3. Tác dụng với axit axetic:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Quan sát sơ đồ sau, hãy nêu ứng dụng của </b>


<b>rượu etylic?</b>



<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>OH</b>



<b>Rượu - Bia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>V. Điều chế:</b>



<b>Rượu etylic được điều chế bằng hai cách sau:</b>



<b>Tinh bột hoặc đường Rượu etylic</b>

<i><b>Men rượu</b></i>


  

<b>axit, t0</b>


<b>2</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi1-SGK



Bµi1-SGK



Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:




Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:


<b>R ợu etylic phản ứng đ ợc vi Natri vỡ:</b>


<b>R ợu etylic phản ứng đ ợc với Natri vì:</b>


<b>A</b>

Trong phân tử có nguyên tử oxi.Trong phân tử có nguyên tử oxi.


Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.


Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.


Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi.


Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi.


Trong phân tử có nhóm -OH


Trong phân tử cã nhãm -OH


<b>C</b>


<b>D</b>



<b>B</b>

<sub>S</sub>


§


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Rượu Hại


NhiỊu Søc



ng Cã cho kh


1

2

3

4

5

6

7

8



Ai nhanh h¬n



Luật chơi: Có 8 ơ t ơng ứng với 8 câu hỏi. Trả lời đúng 1 câu hỏi đ ợc quyền mở một ơ
bất kì. Nêu mở vào ơ ủoỷ nhaọn ủửụùc moọt traứng phaựo tay, nêu mở vào ô xanh đ ợc boực


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×