Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 1 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.61 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 7</b>


<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012</b></i>
<b>CHÀO CỜ</b>


<b>*****************************</b>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 25: Kiểm tra</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 . Viết các số từ 0 <sub></sub>10
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0  10


- Nhận biết hình vuông, tam giác, troứn
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học</b>:


1.Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài


- Giáo viên nêu yêu cầu của tiết học
- Cho học sinh làm các bài tập sau:
Bài 1: Điền số( 3đ)


4 6 9



1 5


Bài 2: >, <, = ? ( 3ñ)


4…6 7…2 10…8
7…3 5…5 0…9


Bài 3: Viết số 2, 0, 8, 5 theo thứ tự
- Từ bé đến lớn:………


- Từ lớn đến bé:…………..
Bài 4: Điền số (1.5đ)


3 > . . . 9 <. . . 6 < . . . < 8
4 < . . . . . . > 9 9 > . . . > 7
Hoạt động 2 :


- Giáo viên đi xem xét ,nhắc nhở học sinh
giữ thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra
- Cách đánh giá :


o Bài 1 : 3 điểm
-Đúng mỗi câu 1 điểm


o Bài 2 : 3 điểm
-Đúng mỗi câu 0,5 điểm


-Học sinh chuẩn bị vở, bút .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

o Bài 3 ; 2 điểm
-Đúng mỗi câu1 điểm


o Bài 4 : 1,5 điểm
-Đúng 1 câu = 0,3 điểm


o Bài trình bày đẹp chữ số rõ ràng =
0,5 điểm


o Toồng coọng : 10 ủieồm


<b>*****************************</b>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 27: Ôn tập</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần ph, nh, gi,
tr, g, ng, ngh


- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng của bài 27.


- Ghép đợc âm, các dấu thanh đã hoc để đợc các tiếng có nghĩa.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một đoạn trong truyện Tre ngà
- Yêu thớch mụn hc, chm c sỏch.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>- </b>Sách , bảng ôn tập



<b>II. Cỏc hot ng dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài 20
Viết: k, kh, kẻ, khế


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> a, Giíi thiƯu bài: </b>


- Các con quan sát khung đầu bài trong sách
và cho biết tranh gì?


- Cỏc ting phố và q có âm ph, qu đã học.
Ngồi các âm và trên con hãy kể các âm khác
mà chúng ta đã học ‘GV ghi ở góc bảng’


GV gắn bảng ơn đã phóng to ‘trong SGK’ lên
bảng và yêu cầu HS KT bảng ôn mà GV đã ghi
ở góc bảng.


Hơm nay chúng ta sẽ ôn lại các âm và dấu
thanh đã học.


<b> b. Ôn tập:</b>



* Các âm vừa học


Trờn bng có bảng ơn ,con hãy chỉ các âm đã
học có trong đó.


GV đọc âm, GV chỉ chữ
* Ghép âm thành tiếng:


GV híng dÉn HS ghÐp c¸c chữ ở cột dọc với
chữ ở hàng ngang taọ thành tiếng tơng ứng.
+ GV gắn bảng ôn 2.


- Gv yêu cầu HS ghép các tiếng ở cột doc với
các thanh ở hàng ngang để đợc tiếng có nghĩa.
- Gv giúp Hs phân biệt nghĩa các tiếng khác
nhau.


- Chỉnh sửa cách phát âm.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV giải nghĩa một số từ
Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.


H¸t


Cá nhân, đồng thanh đọc.


Nh, gi g, ng, gh, ngh…
HS phát biểu bổ sung thêm
HS chỉ các chữ ghi âm đã học.
HS tự chỉ các âm có trong bảng ôn


và đọc


HS chỉ chữ trên bảng, HS đọc âm
HS ghép và đọc CN_ĐT


Đọc các dấu thanh và bê, vo
HS ghép và đọc CN_ĐT


Phân tích đánh vần đọc trơn CN-
ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Lun viÕt b¶ng con:
Cho HS quan sát chữ mẫu.
Viết mẫu nêu quy tr×nh viÕt.


<b> TiÕt 2</b>
<b> c. LuyÖn tËp</b>


* Luyện đọc lại tiết 1
* Đọc câu ứng dụng


Cho HS quan s¸t tranh, ghi câu khoá.
Bức tranh vẽ gì nào?


c mu, hớng dẫn đọc
* Đọc SGK


NhËn xÐt cho ®iĨm


<b>NghØ giữa tiết</b>



* Kể chuyện: Tre ngà
Lần 1: GV kể diễn cảm
Lần 2: GV kể theo tranh


Tranh1: Có ngời rao vua cần ngời đánh giặc.
Tranh 2: Chú nhận lời và lớn nhanh nh thổi.
Tranh 3: Đủ nón sắt , ngựa sắt, ggậy sắtchú
đánh cho giặc chạy tan tác.


Tranh4: Dän dÑp xong chú bay về trời.
+ Câu chuyện nói lên điều gì?


+ hớng dẫn HS kể lại theo tranh.
* Luyện viết vở:


Bao quát lớp nhắc nhở t thế, giúp HS Y
Thu bài chấm nhận xét


<b>4. Củng cố:</b>


Hôm nay chúng ta học bài gì?


<b> 5. Dặn dò:</b>


Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.


HS c bi viết


HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các


con chữ,


Tô khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc


Quan sỏt tranh nờu nhn xột.
CN-T c


HS viết bài


HS lắng nghe


Phõn 4 nhóm kể mỗi nhóm thảo
luận một tranh và lại theo tranh
3 HS đọc


*****************************
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>Bài 4: Gia đình em ( Tiết 1)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.


- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng
lời ông bà, cha mẹ và anh chị.


- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
<i> Kiểm tra chứng cứ 1 của nhận xét 3.</i>



<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
- Vở bài tập Đạo đức 1.


- Các điều 5, 7, 9, 10, 20, 21, 27 trong Cơng ước quốc tế về quyền trẻ em.


- Các ñieàu 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em Việt Nam.


- Đồ dùng để hóa trang đơn giản khi chơi đóng vai.
- Giấy, bút vẽ hoặc ảnh chụp của gia đình (nếu có).


- Baứi haựt: “ Caỷ nhaứ thửụng nhau” (Nhaùc vaứ lụứi: Phan Vaờn Minh).
“ Mé yẽu khõng naứo” (Nhác vaứ lụứi: Lẽ Xuãn Thó)
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khởi động:</b>


<b>Hoạt động 1: HS kể về gia đình mình (Có </b>
thể kể bằng lời, hoặc kể bằng lời kết hợp với
tranh vẽ, với ảnh chụp).


_GV chia HS thành từng nhóm, mỗi nhóm từ
4- 6 em và hướng dẫn HS cách kể về gia
đình mình.


+ <i>Chú ý</i>: Đối với những em sống trong gia
đình khơng đầy đủ, GV nên hướng dẫn HS
cảm thông, chia sẻ với các bạn.


_GV mời một vài HS kể trước lớp.


<b>Kết luận:</b>


Chúng ta ai cũng có một gia đình.


<b>Hoạt động 2: HS xem tranh và kể lại nội </b>
dung


<b>_GV chia HS thành nhóm và giao nhiệm vụ </b>
cho mỗi nhóm quan sát, kể lại nội dung moät
tranh.


_GV chốt lại nội dung từng tranh.


Tranh1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài.
Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở
cơng viên.


Tranh 3: Một gia đình đang sum họp bên
mâm cơm.


Tranh 4: Một bạn nhỏ trong Tổ bán báo “Xa
mẹ” đang bán báo trên đường phố,


_Đàm thoại theo các câu hỏi:


+ Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh
phúc với gia đình? Bạn nào phải sống xa cha
mẹ? Vì sao?


<b>Kết luận:</b>



Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi
được sống cùng với gia đình. Chúng ta
cần cảm thơng, chia sẻ với các bạn thiệt
thịi, khơng được sống cùng gia đình.
<b>Hoạt động 3: HS chơi đóng vai theo các tình </b>
huống trong bài tập 3.


_Cả lớp hát bài “ Cả nhà
thương nhau”, hoặc “ Mẹ yêu
không nào”.


_HS tự kể về gia đình mình
trong nhóm.


VD: Gia đình em có mấy
người? Bố mẹ em tên là gì?
Anh (Chị), em bao nhiêu tuổi?
Học lớp mấy?


_HS thảo luận nhóm về nội
dung tranh được phân cơng.
_Đại diện các nhóm kể lại nội
dung tranh.


_ Lớp nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

_GV chia lớp thành các nhóm và giao nhiệm
vụ cho mỗi nhóm đóng vai theo tình huống
trong một tranh.



_GV kết luận về cách ứng xử phù hợp trong
các tình huống:


Tranh 1: Nói “ Vâng ạ!” và thực hiện đúng
lời mẹ dặn.


Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về.
Tranh 3: Xin phép bà đi chơi.


Tranh 4: Nhận q bằng hai tay và nói lời
cảm ơn.


<b>Kết luận:</b>


Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ
phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ.


<b>* Nhận xét – dặn dò:</b>
<b>_ Nhận xét tiết học</b>


_ Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 bài: “Gia đình em”


_ Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
_ Các nhóm lên đóng vai.
_Lớp theo dõi, nhận xét,


******************************************************************
<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012</b></i>



<b>Häc vÇn</b>


<b>Ơân tập âm và chữ ghi âm</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc được âm và chữ ghi âm


- Tìm được một số tiếng từ có mang các âm vừa ơn
- Nâng cao chất lượng mơn học


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
- Chữ cái và bảng cài


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Sách, bảng tay, phân tích: nhà ga, quả nho, tre
già, ý nghóa


- Bảng tay. Nhận xét
II/ Bài mới


- Y/c nêu các âm đã được học
- Nhận xét bổ sung nếu còn thiếu


- Y/c nêu cc1 âm được ghi bằng 1 con chữ


Ghi bảng


- Y/c đọc. Nhận xét


- Y/c nêu các âm được ghi 2 con chữ. Ghi bảng


Ôn tập
4 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Y/c đọc


- Y/c nêu các âm ghi bằng 3 con chữ. Ghi bảng
- Y/c đọc. Nhận xét


- Y/c đọc hết tất cả các âm. Nhận xét
III/ Củng cố, dặn dò


- Ghép âm: ph, nh, th, gi, gh, ngh.
- Ơn lại các âm ở bảng. Nhận xét


<b>Tiết 2</b>
I/ Kiểm tra bài tiết 1


Đọc bài ở bảng lớp
Nhận xét


II/ Bài mới


- Viết một số chữ ghi âm. Giáo viên đọc: nh, th,
ch, kh, ph, gh, ng, ngh, tr, qu.



- Y/c viết bảng. Nhận xét


- Đọc viết chính tả các âm vừa ơn
Thu chấm, nhận xét


Trị chơi: tìm và cài các tiếng, từ có mang âm
vừa mới ơn


Nhận xét


III/ Củng cố, dặn dị
- Nêu những âm vừa ơn
- Xem trước bài 28
- Nhận xét tiết học


Bàn
Cá nhân
Tổ


Cá nhân, bàn, đ/thanh
Cả lớp cài


Cá nhân


Cả lớp viết bảng con
Vở


Cài bảng
Tuyên dương


Cá nhân


*****************************
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 26: Phép cộng trong phạm vi 3( Trang 44)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- Rèn kó năng cộng cho HS


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
+ Học sinh có bộ thực hành


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


1. Kiểm tra bài cũ :


+ Giáo viên nhận xét chung về bài kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Hoát ủoọng 1 :Giụựi thieọu pheựp coọng trong


phạm vi 3


o Giáo viên treo tranh và hỏi :



- Có 1 con gà thêm 1 con gà . Hỏi tất cả
có mấy con gà ?




- 1 thêm 1 được mấy ?


- Hướng dẫn cách viết : <i>1 + 1 = 2 </i>


- Giáo viên đọc phép tính . Gọi học sinh
đọc lại


o Treo tranh 3 ô tô cho học sinh tự nêu
bài tốn


- 2 ô tô thêm 1 ô tô là mấy ô tô ?
- 2 cộng 1 bằng mấy ?


o Treo tranh 3 con rùa cho học sinh tự
nêu bài toá


- 1 cộng 2 bằng mấy ?


-Giáo viên ghi bảng : <i>1 + 2 = 3 </i>


o Treo hình chấm trịn cấu tạo số :
- Học sinh tự nêu bài tốn


- Cho học sinh so sánh 2 phép tính :



<i>2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 </i>


- Giáo viên hiểu sơ bộ về tính giao hốn
trong phép tính cộng


Hoạt động 2 : Học thuộc công thức
- Giáo viên gọi học sinh đọc bảng cộng
- Cho đọc Đt để xố dần


- Hỏi miệng :


<i> 1 + 1 = ? 1 + 2 = ? 2 + 1 = ? </i>
<i> 1 + ? = 2 1 + ? = 3 ? + 1 = 3 </i>


- Học sinh xung phong đọc thuộc công thức
Hoạt động 3: Thực hành bài 1, 2, 3


- Cho học sinh mở sách giáo khoa . Giáo
viên hướng dẫn phần bài học


-Cho hoïc sinh làm bài tập


o Bài 1 : Tính rồi viết kết quả theo
hàng ngang


- Học sinh quan sát tranh trả lời :
- Có 1 con gà thêm 1 con gà, có
tất cả 2 con gà


-1 số học sinh lặp lại



-1 thêm 1 được 2. vài em lặp lại
- <i>Một cộng một bằng hai </i>


-Có 2 ô tô thêm 1 ô tô .Hỏi có tất
cả mấy ô tô ?


- Là 3 ô tô


- 2 cộng 1 bằng 3 . Học sinh lặp
lại


-Có 1 con rùa thêm 2 con rùa. Hỏi
tất cả có mấy con rùa ?


- 1 cộng 2 bằng 3 . Học sinh lặp
lại


-2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là
3 chấm tròn. 1 chấm tròn thêm 2
chấn tròn là 3 chấm tròn .


- Giống : đều là phép cộng, đều
có các số 1,2,3. Khác : số 1, 2 đổi
chỗ cho nhau


- 6 em đọc


- Đọc đt 5 lần. Giáo viên xoá, học
sinh thuộc



- Học sinh trả lời nhanh
- 5 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-<i>1 + 1 = … 1 + 2 = … 2 + 1 = …</i>


o Baøi 2 : Tính theo cột dọc


-Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính và tính
theo cột dọc


1 1 2
1 2 1
2 3 3
- Chú ý viết thẳng cột dọc.


o Bài 3 : Nối phép tính với số thích
hợp


-Hướng dẫn học sinh tính kết quả của từng
phép tính rồi nối với số phù hợp


-Giáo viên Hướng dẫn thêm cho học sinh
yếu


- Học sinh tự làm bài chữa bài
- Học sinh làm bài vào bảng
- 3 học sinh lên bảng đặt tính rồi
làm



- Học sinh tự làm bài vào vở
4.Củng cố dặn dị :


- Hơm nay em Vừa học bài gì ? Đọc lại cơng thức cộng phạm vi 3 ?
- Nhận xét tiết học.- Dặn học sinh về học thuộc công thức cộng
- Chuẩn bị bài ngày hơm sau


<b>*****************************</b>
<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 7: Đội hình đội ngũ – Trị chơi</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


Biết cách dàn hàng, dồn hàng.
Biết cách tham gia chơi trò chơi.
<i>Kiểm tra chứng cứ 3 của nhận xét 1.</i>


<b>II.ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN </b>


_ Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập .GV kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi.
_ GV chuẩn bị 1 cịi


<b>III. NỘI DUNG: </b>


NỘI DUNG Đ L TỔ CHỨC LUYỆN TẬP


<b>1/ Phần mở đầu: </b>



-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.


-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.


-Khởi động:


1-2 phuùt
1-2 phuùt
30-40m


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Chạy nhẹ nhàng theo một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên ở sân
trường


+ Đi theo vịng trịn và hít thở sâu
(dang tay ngang hít vào bằng mũi,
bng tay xuống thở ra bằng miệng),
sau đó quay mặt vào tâm.


+ Trò chơi “ Diệt các con vật có
hại”


<b>2/ Phần cơ bản: </b>


<b>a) Tập hợp hàng dọc, dóng hàng </b>
dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ:


Sau mỗi lần GV cho HS giải tán


rồi giúp cán sự tập hợp dưới hình
thức thi đua xem tổ nào tập hợp
nhanh, thẳng hàng, trật tự.


<b>b) Dàn hàng, dồn hàng:</b>
_ <i>Dàn hàng:</i>


+Khẩu lệnh: “ Em A làm chuẩn,
<b>cách một sải tay… dàn hàng!”</b>
<b> _</b><i> Dồn hàng:</i>


+ Khẩu lệnh: “ Em A làm chuẩn…
<b>dồn hàng!”</b>


* GV nhận xét, bổ sung thêm những
điều HS chưa biết hoặc chỉnh sửa
những chỗ sai. Nhắc HS không chen
lấn, xô đẩy nhau.


<b>c) Đi thường theo nhịp 1-2 hàng dọc:</b>
_ Khẩu lệnh: “Đi thường … bước!”
_ Động tác: Các em bước chân trái
trước rồi đi thường. GV dùng còi thổi
nhịp 1-2, 1-2 để HS cố gắng bước
đúng nhịp, tay vung tự do. Nếu
khơng có cịi, GV có thể đếm nhịp
1-2, 1-1-2, … hoặc cho HS vừa đi vừa hát.
_ Khẩu lệnh: “Đứng lại…đứng!”
_ Các em đứng lại và điều chỉnh
khoảng cách.



<b>d) Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, </b>
dàn hàng ngang, dồn hàng.Tổ thắng


1 phút


2 phút
1-2 lần


1-2 lần


1 lần


4-5 phút


Đội hình vịng trịn


Theo đội hình 4 hàng ngang.


Theo đội hình 4 hàng dọc.


- HS được gọi làm chuẩn phải
hơ “có” và giơ tay phải lên
cao. Khi GV hơ khẩu lệnh “
<b>dồn hàng”, thì dồn hàng về</b>
đứng theo khoảng cách một
khuỷu tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cuoäc.



<b>e) </b> Ơn trị chơi: “ Qua đường lội”:
+ Nhắc HS không chen lấn, xô đẩy
nhau trong khi chơi.


<b>3/ Phần kết thúc:</b>
_ Thả lỏng.


_ Củng cố.
_ Nhận xét.


_ Giao việc về nhà.


1-2 phút
2 phút
1-2 phút


- HS đứng vỗ tay, hát.


- GV cùng HS hệ thống bài.
- Khen những tổ, cá nhân học
ngoan, tập tốt.


- Tập lại các ng tỏcóhc.
*****************************************************************


<i><b>Th t ngy 17 thỏng 10 nm 2013</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 28: Chữ thờng- Chữ hoa</b>




<b> I. Mục tiêu:</b>


- HS biết đợc chữ in hoa và bớc đầu làm quenvới chữ viết hoa.
- Đọc đợc câu ứng dụng, và chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì


- u thích mơn học, chăm c sỏch


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- </b>Sách , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>1. ổn dịnh tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- </b>Đọc: từ ngữ và câu ứng dụng của bài trớc
- Viết: tre già, quả nho.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


Ghi tên bài


<b>b. Dạy chữ ghi âm</b>
<b>* Nhận diện chữ hoa</b>



- Các con quan sát bảng chữ cái và cho cô biết
chữ in hoa nào gần giống chữ in thêng nhng
kÝch thíc lín h¬n?


- Hãy đọc các chữ không giống chữ in thờng?
- Gv cho Hs đọc chữ in hoa trên bảng và giới
thiệu cho HS biết bên cạnh chữ in hoa là chữ
viết hoa.


- Che phần chữ in thờng, chỉ vào chữ in hoa và
chữ viết hoa yêu cầu HS nhận diện và đọc.


<b>* HD viết bảng con:</b> C, I, K, L


- GV chỉ chữ mẫu phân tích, nêu quy trình viết
- Viết mẫu, nêu quy tr×nh viÕt


<b>Tiết 2</b>
<b>c. Luyện đọc</b>


<b>* Luyện đọc lại bài tiết 1</b>
<b>* Đọc câu ứng dụng</b>


<b>- </b>Cho HS QST minh hoạ câu ứng dụng
- Bức tranh vẽ gì?


- GV giới thiệu từ’ ‘Bố’ đứng đầu câu nên phải
viết hoa.



Cá nhõn, ng thanh


HS nhắc lại


C, e, ê, i, k, l, o, ô, ơ, p, s, t, u, , v, x,
y


Cỏ nhân, đồng thanh đọc
HS trả lời


CN - ĐTđọc


HS quan s¸t, tô khan
Viết bảng con


CN. T c


QST và trả lời câu hái


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Từ ‘ Kha, Sa Pa’là tên riêng nên phải viết hoa.
- GV đọc mẫu và giải thích Sa Pa là một thị
trấn nghỉ mát đẹp ở tnh Lo Cai.


- Chỉnh sửa cách phát âm.


<b>Ngh gia tit</b>
<b>* Luyện nói:</b> theo chủ đề:


<b>-</b> Chủ đề luyện nói của chúng ta hơm nay là
gì?



GV giíi thiƯu Nói Ba V×


- Các con đã đến Núi Ba Vì bao giờ cha?
- ở Núi Ba Vì có những cảnh đẹp nào?


- Ngồi Núi Ba Vì ra con cịn biết những cnh
p no na?


<b>4. Củng cố:</b>


Trò chơi : Tìm chữ in hoa
GV chuẩn bị 2 bộ chũ in hoa


Cách chơi: Gv cử 2 đội mỗi đội 5 em


Gv đọc chũ in hoa hai đội phải nhanh chóng
tìm ra chữ in hoa và gắn lên bảng


Đội nào tìm dợc nhiề sẽ thắng
Nhận xét, khen đội thắng cuộc.
2 HS đọc lại tồn bài


<b>5. DỈn dò:</b>


Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.


ĐT


CN. T c



HS QST trả lời câu hỏi
Ba vì


3, 4 HS c
Hai i chi


*****************************


<b>TON</b>


<b>Tieỏt 27: Luyện tập ( trang 45 )</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng
- Nâng cao năng lực học tốn.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


+ Boọ thửùc haứnh toaựn . Tranh baứi 1 /45 Sgk
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


1.Kiểm tra bài cũ :


+ Gọi 3 học sinh đọc lại công thức cộng phạm vi 3


+ Gọi 3 học sinh lên bảng : 1 + 1 = 2 = 1 + …
2 + 1 = 3 = 2 + …


1 + 2 = 3 = 1 + …
+ Giáo viên Nhận xét bài cũ


2. Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Hoạt động 1:Củng cố bảng cộng trong
phạm vi 3


- Giáo viên gọi học đọc phép cộng trong
phạm vi 3 .


Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3(1),5(a)


o Bài 1 : Hướng dẫn học sinh nhìn tranh
vẽ nêu bài tốn rồi viết 2 phép cộng ứng
với tình huống trong tranh.


-Giáo viên nhận xét kết luận đúng, sai
-Phần b cho học sinh nhận xét phép tính
cịn thiếu dấu cộng .


o Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột
dọc .


-Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
làm : viết kết quả thẳng theo cột dọc


-Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh


-Nhắc nhở học sinh viết kết quả thẳng
cột


o Bài 3 : viết số thích hợp vào ơ trống
-Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của
bài


-Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài
rồi làm bài


-Giúp học sinh nhận xét về kết quả bài
làm cuối


<i> 1 + 2 = 2 + 1 ( Đổi chỗ các số trong</i>
<i>phép cộng thì kết quả khơng đổi )</i>


o Bài 5 : nhìn tranh nêu bài toán
- Giúp học sinh nêu bài toán a


- Cho học sinh nhận xét phép tính thiếu
gì ?


- Cho học sinh trao đổi ý kiến và chọn
phép tính đúng


- Giáo viên nhận xét bổ sung



- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Đặt bài toán : Có 2 con thỏ thêm 1
con thỏ.Hỏi có tất cả mấy con thỏ ?
Ghi : <i> 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3</i>


-Đọc : <i> Hai cộng một bằng ba </i>
<i> Một cộng hai bằng ba </i>


-Học sinh tự làm bài và chữa bài


-Học sinh tự làm bài và chữa bài


- Hoïc sinh nêu : <i> Lan có 1 quả bóng.</i>
<i>Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn</i>
<i>có mấy quả bóng ?</i>


-Thiếu dấu cộng học sinh tự điền
vào


-Học sinh nêu : <i> 1 + 2 = 3 </i>


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài ngày hôm sau


*****************************************************************
<i><b>Thứ năm ngy 18 thỏng 10 nm 2012</b></i>


<b>Học vần</b>


<i><b>Bài 29: IA</b></i>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc, viết đợc vần <b>ia, lá tía tơ</b>


- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng của bài


<b> - </b>Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chia quà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b>Sách , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.


<b>III. Cỏc hot ng dy - học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc: đọc cau ứng dụng của bài 28


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> a, Giíi thiệu bài</b>: GV ghi đầu bài.


<b>b. Dạy vần mới</b>
<b>+ ia</b>


<b> * NhËn diƯn vÇn </b>



Vần ia đợc tạo bởi my õm?


Vần ia và vần i giống khác nhau ở điểm
nào?


GV phỏt õm v hng dn hc sinh c.
Cỏc con ghộp cho cụ vn ia


<b>*Đánh vần</b>


Chỉ bảng, chỉnh sửa cách phát âm
Có vần ia muốn đợc tiếng tía cần ghép
thêm gì?


C¸c con ghép cho cô tiếng tía?


Bạn nào cho cô biết tiếng mới học hôm
nay là tiếng gì?


GV ra lƯnh thíc


GV cho HS xem tranh vµ ghi tõ kho¸




<b>Nghỉ giữa tiết</b>.


<b> * Đọc từ ngữ ứng dông:</b>



GV giải nghĩa một số từ
Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.


<b>* Lun viÕt b¶ng con:</b>


Cho HS quan sát chữ mẫu.
Viết mẫu nêu quy trình viết.
<b> TiÕt 2</b>


<b> c. LuyÖn tËp</b>


<b> * Luyện đọc lại tiết 1</b>


NhËn xÐt cho điểm
* Đọc câu ứng dụng


Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.
Bức tranh vẽ gì nào?


c mẫu, hớng dẫn đọc
Nhận xét sủa sai.


<b> * §äc SGK </b>


<b> NghØ gi÷a tiết</b>
<b> * Luyện nói</b>


Trong tranh vẽ những gì?



- Ai đang chia quà cho các bạn trong
tranh?


- Bà chia những quà gì?


- Khi c nhn qu cỏc bn nh vui hay
buồn?


- Con thờng hay đợc ai cho quà nhất?
- Khi đợc chia q con có thích khơng?


H¸t


Cá nhõn, ng thanh c.


Học sinh nhắc lại.


2õm, õm i ng trớc âm a đứng sau
giống có âm i âm đầu khác ia có thêm a
CN- ĐT đọc


HS ghép
CN- ĐT c


ghép thêm âm t và thanh sắc trên đầu âm
i


HS ghÐp
TiÕng tÝa



HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- ĐT
HS QS tranh nêu từ khoá.


đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại


Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới, phân
tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT


CN- ĐT đọc.


HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con chữ,
khoảng cách các con chữ trong một từ,
một chữ


Tô khan, viết bng con
3, 4 hc sinh c


Quan sát tranh nêu nhận xÐt.


Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân
tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT


CN-ĐT đọc


Đọc chủ đề chia quà


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Con sẽ nói gì khi đó?


- Con thờng để dành q cho ai trong gia


đình?


<b>* Lun viÕt vë: </b>


Bao quát lớp nhắc nhở t thế, giúp HS
yếu


Thu bµi chÊm nhËn xÐt


<b>4. Cđng cè:</b>


Chơi trị chơi tìm tiếng mang vần mới.
NX khen đội tìm c nhiu.


<b> 5. Dặn dò:</b> Đọc lại bài và chuẩn bị bài
sau.


HS viết bài


2 ụ chi tip sc.
3, 4 HS đọc


*****************************
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 28 : Phép cộng trong phạm vi 4 (Trang 47) </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4


- Nâng cao chất lượng mơn tốn
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


+ Tranh nhử SGK – Boọ thửùc haứnh
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


1. Kiểm tra bài cũ :


+ 2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 3
+ Giáo viên nhận xét bài cũ, ghi điểm.
2. Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong
phạm vi 4


- Giáo viên treo tranh . Cho học sinh nhận
xét , nêu bài tốn .


- Hướng dẫn học sinh nêu phép tính : <i> 3</i>
<i>+ 1 = 4 </i>


- Với tranh 4 quả táo, 4 cái kéo giáo viên
lần lượt giúp học sinh hình thành các phép
tính <i> 2 + 2 = 4 </i>


<i>1 + 3 = 4 </i>


Hoạt động 2 : Hình thành công thức phép


cộng trong phạm vi 4


- Giáo viên cho học sinh đọc lại công thức
cộng . Giáo viên xố dần


- Hỏi miệng :


- Học sinh nhận xét tranh nêu : Có
3 con chim thêm 1 con chim . Hỏi
có bao nhiêu con chim ?


- Học sinh đọc lại phép tính : <i> 3 +</i>
<i>1 = 4 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> 3 + 1 = ? 2 + 2 = ? 1 + 3 = ? </i>
<i> ? + 1 = 4 ? + 2 = 4 ? + 3 =4 </i>


- Gọi học sinh xung phong đọc thuộc
- Giới thiệu với học sinh ghi nhớ công
thức theo 2 chiều, chẳng hạn : <i> 3 + 1 =</i>
<i>4 , 4 = 3 + 1 </i>


- Treo tranh biểu đồ ven cho học sinh
nhận ra


<i>3 + 1 = 4 = 1 + 3 = 4 </i>


Hoạt động 3: Thực hành bài 1, 2, 4
oBài 1 : tính



-Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm
-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán


o Bài 2 : Tính theo cột dọc


- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của
bài


- Học sinh tự làm bài và chữa bài
o Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
-Cho học sinh tự nêu cách làm bài
Giáo viên nhận xét đúng, sai


-3 em đọc bảng cộng


-Học sinh nêu 2 phép tính. Nhận
biết tính giao hoán trong phép
cộng


- Học sinh tự làm bài và chữa bài
- Học sinh làm bảng.


-Nêu bài toán : Có 3 con chim
thêm 1 con chim .Hỏi có tất cả
mấy con chim ?


-Viết phép tính : <i> 3 + 1 = 4 </i>


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.



- Học lại cơng thức cộng trong phạm vi 4 theo 2 chiều
- Chuẩn bị bài ngày hơm sau


*****************************
<b>THỦ CÔNG</b>


<b>Xé- dán hình quả cam (Tiết 2) </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết xé dán hình quả cam trên giấy màu đúng mẫu.
- Giúp các em xé ít răng cưa,dán đặt hình cân đối.


- Rèn đôi tay khéo cho các em.


<i>Kiểm tra chứng cứ 1 của nhận xét 2</i>
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- GV : Bài mẫu về xé dán hình quả cam.


- HS : Giaỏy maứu,vụỷ,buựt chỡ,hồ daựn,thửụực keỷ,khaờn lau.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :


Hỏi học sinh tên bài học tiết trước? : Xé dán hình quả cam.
Kiểm tra đồ dùng học tập,nhận xét .


3. Bài mới :



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b></b> Hoạt động 1 : Xé hình
Bước 1 : Xé hình quả cam.


Giáo viên hướng dẫn lật mặt sau
giấy màu đánh dấu vẽ hình vng 8 ơ
xé rồi lấy hình vng ra và xé 4 góc
của hình vng sau đó chỉnh sửa cho
giống hình quả cam.


Bước 2 : Xé hình lá.


Lấy giấy màu xanh xé hình chữ
nhật có chiều dài 4x2 ô,đánh dấu và
xé dần rồi chỉnh sửa cho giống hình
cái lá.


Bước 3 : Xé hình cuống lá.


GV hướng dẫn lấy giấy màu vẽ
hình chữ nhật 4x1 ơ,xé đơi hình chữ
nhật lấy một nửa để làm cuống.


<b></b> Hoạt động 2 : Hướng dẫn dán hình.
GV hướng dẫn và làm mẫu.


Bôi hồ : dán quả sau đó đến cuống và
cuối cùng dán lá lên nền giấy.


Dùng tờ giấy đặt lên trên hình


quả,dùng tay miết cho thẳng.


Học sinh lấy giấy ra thực hành xé quả
cam.


Học sinh thực hành xé cái lá.


Học sinh xé cuống lá.




Học sinh thực hành phết hồ và dán.


4. Củng cố– Dặn dò :
- Chấm bài,nhận xeùt.


- Nêu lại quy trình xé dán hình quả cam.
- Tinh thần,thái độ. - Chuẩn bị đồ dùng.
- Chuẩn bị tiết sau xé dán cây đơn giản.


*****************************************************************
<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012</b></i>


<b>TAÄP VIẾT</b>


<i><b>Bài 5: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ.</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở Tập viết 1, tập một.



- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
- Vit p, ỳng mu.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Maóu vieỏt baứi 4, vụỷ vieỏt, baỷng ….
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.


GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết.


Yêu cầu học sinh viết bảng con.


Nêu u cầu số lượng viết ở vở tập viết
cho học sinh thực hành.


<b>3. Thực hành:</b>



HS nêu tư thế ngồi viết.
Cho học sinh viết bài vào vở.


GV theo dõi nhắc nhở động viên em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
<b>4. Củng cố:</b>


Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhaän xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới. </b>


1 học sinh nêu tên bài viết tuần
trước,


4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta,
thô


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.
Theo dõi lắng nghe.


cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.


Học sinh nêu: các con chữ được viết
cao 5 dòng kẻ là: h (thợ, chữ). Các
con chữ được viết cao 3 dòng kẻ là: t


(tạ), còn lại các nguyên âm viết cao
2 dòng kẻ, riêng âm r viết cao hơn 2
dòng kẻ một chút.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
vòng tròn khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết.


HS đọc: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ.
Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>Bài 6: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Viết đúng các chữ: nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


- HS khá, giỏi: viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
- Viết đẹp, ỳng mu.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KTBC: Hoỷi tẽn baứi cuừ.</b>



Gọi 4 HS lên bảng viết.


Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
<b>2. Bài mới:</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô,
nghé ọ, chú ýù, cá trê.


GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nho
khơ.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ
nghé ọ.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú
ý.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cá
trê.



HS viết bảng con.
<b>3. Thực hành:</b>


YC HS nêu tư thế ngồi viết.
Cho HS viết bài vào vở.


GV theo dõi nhắc nhở động viên em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
Thu vở chấm một số em.


<b>4. Củng cố:</b>


Hỏi lại tên bài vieát.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dị: Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b>


1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lê bảng viết:


Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Lớp viết chữ số.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp



nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.


Các con chữ: n, o, e: viết trong 1
dòng kẻ (2 ô ly), h, k: cao 5 ô ly.
Nho khô


HS tự phân tích
Nghé ọ


HS tự phân tích
Chú ý


HS tự phân tích
Cá trê


HS thực hành bài viết


HS nêu: nho khô, nghé ọ, chu ýù, cá
trê.


*****************************
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>Bài 7: Thực hành đánh răng, rửa mặt</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

p dụng vào làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
<i>Kiểm tra chứng cứ 2 của nhận xeùt 2</i>



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV: Moõ hỡnh raêng


- HS: Baứn chaỷi, ca ủửùng nửụực.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


1. Oån định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


- Tiết trước các con học bài gì? (Chăm sóc và bảo vệ răng)


- Hằng ngày các con đánh răng vào lúc nào? Mấy lần? (Con đánh răng 2
Lần buổi sáng và sau khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ)


- Để đánh răng trắng và khoẻ các con phải làm gì? (Con đánh răng và súc
miệng, không ăn bánh kẹo vào buổi tối, không ăn đồ cứng)


3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Giới thiệu bài mới: “Thực hành đánh răng”</b>
<b>HĐ1: Thực hành đánh răng</b>


- GV đặt câu hỏi: Ai có thể chỉ vào mô hình
hàm răng và nói cho cô biết:


+ Mặt trong của răng, mặt ngoài của răng
+ Mặt nhai của răng



+ Hằng ngày em quen chải răng như thế
nào?


- GV làm mẫu cho HS thấy:
+ Chuẩn bị cốc và nước sạch


+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải


+ Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới
lên.


+ Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai.
+ Súc miệng kĩ rồi nhổ ra vài lần.


+ Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng nơi
quy định


Bước 2: GV đến và giúp HS
<b>HĐ2: Thực hành rửa mặt </b>


<b> Ai có thể cho cơ biết, con rửa mặt như thế </b>
nào?


GV hướng dẫn:


- Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch.


- Rửa tay sạch bằng xà phòng dưới vòi
nước. Dùng hai bàn tay sạch hứng vòi nước


sạch để rửa


- Dùng khăn mặt sạch để lau.


- HS quan sát
- HS 4 em lên chỉ.


- GV cho 5 em lên chải thử
- Lớp theo dõi nhận xét.


- HS lần lượt thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Vò khăn và vắt khô, dùng khăn lau vành
tai và cổ.


- Cuối cùng giặt khăn mặt bằng xà bông và
phơi


- GV quan sát


<b>HĐ3:Củng cố bài học:</b>


<b> - Vừa rồi các con học bài gì?</b>
- Con đánh răng như thế nào?
- Con rửa mặt như thế nào?
<b>Nhận xét tiết học:</b>


HS trả lời


*****************************


<b>SINH HOẠT</b>


Sơ kết tuần 7
Phương hướng tuần 8
( Nội dung ghi sổ sinh hoạt)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×