Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

huyen tuan 1 de in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.15 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 2</b>


<i><b>Ngày soạn: 15 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>Thứ hai 17 ngày tháng 9 năm 2012 </b>
<b>Tiết 3 + 4: Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 4: DẤU HỎI – DẤU NẶNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết đượcdấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ,bẹ


Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK(Chú ý: Từ tuần 2-3 trở đi, GV
cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho hs).


- Giáo dục ý thc rèn đọc chăm chỉ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ,SGK...</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc SGK(3-4 em)
- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài
- Dấu hỏi.


Treo tranh để HS QS và thảo luận.


Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì?


Viết các tiếng có thanh hỏi và nói, các tiếng
này giống nhau ở chổ đều có dấu thanh hỏi.
Viết dấu hỏi và nói: dấu này là dấu hỏi
- Dấu nặng.


thực hiện tương tự.


2. Dạy dấu thanh: Đính dấu hỏi.
a) Nhận diện dấu


Hỏi: Dấu hỏi giống nét gì?


YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
Dấu nặng thực hiện tương tự.


b) Ghép chữ và đọc tiếng


1. Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.
Tiếng be thêm dấu hỏi được tiếng bẻ.
Viết tiếng bẻ lên bảng.


Gọi HS phân tích tiếng bẻ.


Hỏi: Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đâu?


HS dưới lớp theo dõi , nhận xét.



Học sinh trả lời:


Khỉ trèo cây, cái giỏ, con hổ, mỏ chim.
Hs nhắc lại


Giống 1 nét móc, móc câu để ngược.
Thực hiện trên bộ đồ dùng.


Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập.
Thực hiện trên bảng cài


HS ghép tiếng bẻ trên bảng cài
Hs đọc.phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV phát âm mẫu: bẻ


HS thảo luận và nói: tìm các hoạt động
trong đó có tiếng bẻ.


+ Ghép tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ.
So sánh tiếng bẹ và bẻ.


Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ.


<i> C .HD viết dấu thanh trên bảng con:</i>


Gv hd,viết mẫu dấu hỏi,dấu nặng;tiếng
bẻ,bẹ.


<b>Tiết 2</b>


2.3 Luyện tập


a) Luyện đọc


Gọi HS phát âm tiếng bẻ, bẹ
b) Luyện viết


GV hd HS tập tơ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
c) Luyện nói :


Treo tranh


Nội dung bài luyện nói hơm nay là bẻ.
-Trong tranh vẽ gì?


-Các tranh này có gì khác nhau?
-Các bức tranh có gì giống nhau?
+Tiếng bẻ cịn dùng ở đâu?


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
C.Củng cố :


Gọi đọc bài trên bảng


Thi tìm tiếng có dấu hỏi, nặng trong sách
báo… bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ...


Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay,..
HS So sánh tiếng bẹ và bẻ.



Học sinh đọc.


Học sinh theo dõi viết bảng con


Học sinh đọc bài trên bảng.
Viết trên vở tập viết.




Quan sát và thảo luận nhóm bàn.
Đại diện nhóm lên trình bày kết quả


Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng
giữa 2 nhóm với nhau.


--- cc õ dd
Tiết 5: Tiếng Việt


<b> Lun TiÕng ViƯt: dÊu hun, dÊu ng·</b>
I.Mơc tiªu:


Học sinh nhận biết đợc dấu huyền, dấu ngã.Biết ghép các tiếng : bè, bẽ
Biết các dấu dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng ch vt v s vt


II.Đồ dùng dạy học:


-SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1:Luyện đọc</b>
Cho HS phát âm đúng bè, bẽ
GV sửa phát âm cho HS
<b>Hoạt động 2:Luyện vit:</b>
HS tụ ỳng bố, b


HS luyện phát âm
bè - bÏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+GV Viết mẫu trên bảng lớp (Hớng
dn qui trỡnh t vit)


+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón
trỏ


+GV hớng dẫn HS tô theo dòng vào vở
luyện.


GV chấm một số bài và nhận xét
<b> Hoạt động 3: Củng cố dặn dò : </b>
-u cầu HS tìm đợc tiếng có dấu huyền,
dấu ngã và viết đợc tiếng đó


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Tuyên dơng học sinh tích cực hot
ng


4 dòng chữ bè 5 dòng chữ bẽ



HS suy nghĩ và viết vào bảng con


--- cc ừ dd
<b>---Thứ ba ngày 18 th¸ng 9 năm 2012.</b>
<b>Tiết 1: To¸n</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp học sinh:


- Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.Ghép các hình đã biết thành hình
mới.


- Lµm bµi tËp 1, 2. HS khá giỏi có thể nhận biết thêm một số hình khác.
- Giáo dục các em yêu môn häc.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>


- Bộ đồ dùng học toán,VBT,SGK...
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


A. KTBC:


Gọi tên một số vật có mặt là hình
vng, hình trịn, hình tam giác.



B. Bài mới:
Giới thiệu bài.


*.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài tốn:


Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để
tơ vào các hình (mỗi loại hình mỗi màu
khác nhau)


Bài 2: Thực hành ghép hình:


Cho HS sử dụng các hình vng, tam
giác mang theo để ghép thành các hình
như SGK.


Nhận diện và nêu tên các hình.


Thực hiện ở VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Củng cố:
Trò chơi: Kết bạn.


Mỗi em cầm 1 loại hình (5 em hình
vng... Các em đứng lộn xộn khơng
theo thứ tự.


Khi hơ kết bạn thì những em cầm cùng
một loại hình nhóm lại với nhau.





Hình mới


Chia lớp 3 nhóm, mỗi nhóm 5em
Nhắc lại.


Thực hiện theo hướng dẫn của GV


--- cc õ dd
<b>---Tiết 2 + 3: Tiếng Việt</b>


<b>DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết đượcdấu huyền và thanh huyền,dấu ngã và thanh ngã.


- Đọc được :bố,bẽ. Trả lời 2-3 cõu hỏi đơn giản về cỏc bức tranh trong SGK
- Giáo dục các em viết đẹp và chăm đọc bài. Không chơi dới thuyền bè, sông nớc.
II. Đồ dựng dạy học<b> : </b>


Bộ ghép chữ,SGK...


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc SGK(3-4 em)


- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài
-Dấu huyền.


Treo tranh để HS quan sát và thảo luận.
Các tranh này vẽ những gì?


Viết các tiếng có thanh huyền trong bài
và nói, các tiếng này giống nhau ở chổ
đều có dấu thanh huyền.


GV viết dấu huyền lên bảng và nói.
Tên của dấu này là dấu huyền.
-Dấu ngã.


Thực hiên tương tự.
2.Dạy dấu thanh:


Đính dấu huyền lên bảng.
<i>a) Nhận diện dấu</i>


HS dưới lớp theo dõi , nhận xét.


quan sát và thảo luận.
Mèo, gà, cò, cây dừa


Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc).



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hỏi: Dấu huyền có nét gì?


So sánh dấu huyền , dấu sắc có gì giống
và khác nhau.


Yêu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
- Đính dấu ngã và cho HS nhận diện dấu
ngã .


Yêu cầu HS lấy dấu ngã ra trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.


<i>b) Ghép chữ và đọc tiếng</i>


- Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.
Tiếng be thêm dấu huyền được tiếng bè.
Yêu cầu HS ghép tiếng bè trên bảng cài.
Gọi học sinh phân tích tiếng bè.


Dấu huyền trong tiếng bè đặt ở đâu ?
GV phát âm mẫu : bè


YC tìm các từ có tiếng bè.


+ Ghép tiếng bẽ tương tự tiếng bè.
So sánh tiếng bè và bẽ


Gọi học sinh đọc bè – bẽ.



<i>c) HD viết dấu thanh trên bảng con:</i>
- GVHD viết mẫu dấu huyền,dấu ngã;
tiếng bè,bẽ


Tiết 2
3. Luyện tập


a) Luyện đọc


Gọi học sinh phát âm tiếng bè, bẽ
b) Luyện viết


YC HS tập tô bè, bẽ trong vở tập viết.
Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho HS.
c) Luyện nói : GV treo tranh


Nội dung bài luyện nói hơm nay là bè và
tác dụng của nó trong đời sống.


-Trong tranh vẽ gì?


-Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?
-Thuyền và bè khác nhau như thế nào?
-Thuyền dùng để chở gì?


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng


Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã trong
sách...



C. Nhận xét, dặn dị:


So sánh


Thực hiện trên bộ đồ dùng.


Thực hiện trên bộ đồ dùng


Thực hiện trên bảng cài.
Đặt trên đầu âm e.
HS phát âm tiếng bè.


bè chuối, chia bè, to bè, bè phái
So sánh tiếng bè và bẽ


Học sinh đọc.


Theo dõi viết bảng con .


Học sinh đọc bài trên bảng.


Viết trên vở tập viết.


Quan sát và thảo luận


Vẽ bè


Đi dưới nước.



Thuyền có khoang chứa người, bè khơng
có khoang chứa ...


Chở hàng hoá và người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học bài, xem bài ở nhà.


<b> --- </b>cc õ dd
<b>---Tiết 4: To¸n</b>


<b>Lun To¸n: c¸c sè 1, 2, 3</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh : </b>


- Biết đọc, viết các số : 1, 2, 3 . Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1


- Nhận biết số lợng các nhóm có 1,2,3 đồ vật và thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận
đầu của dãy s t nhiờn


II. Đồ dùng dạy học:


+ Các nhóm có 1,2,3 đồ vật cùng loại ( 3 con gà, 3 bơng hoa, 3 hình trịn)


+ 3 tờ bìa mỗi tờ ghi 1 số : 1,2,3 . 3 tờ bìa vẽ sẵn 1 chấm trịn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động 1: Đọc viết số


-Gọi học sinh đọc lại các số 1,2,3



-Hớng dẫn viết số trên không. Viết bảng
con mỗi số 3 lần.Gv xem xét uốn nắn, sửa
sai .


-Hng dn hc sinh chỉ vào các hình ơ
vng để đếm từ 1 đến 3 rồi đọc ngợc lại
-Giới thiệu đếm xuôi là đếm từ bé đến lớn
(1,2,3).Đếm ngợc là đếm từ lớn đến bài
(3,2,1)


Hoạt động 2: Làm vào v luyn


Hớng dẫn HS làm các bµi tËp trong vë
lun


Giáo viên đi xem xét giúp đỡ học sinh
yếu


Hoạt động 3: Củng cố dặn dò :


- Em hãy đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng học sinh hoạt động tốt.


HS đọc


HS viÕt b¶ng con sè: 1; 2; 3



HS đọc xi đọc ngợc các số 1 ;2;3


HS lµm bµi


<b>Tiết 5: Luyện toán</b>


Hoàn thiện bài: Luyện tËp
<b>I. Mơc tiªu: Giúp HS:</b>


- Tạo khơng khí vui vẻ trong lp, hs ho n thành các bài tập trong vở bài tập .
- Giáo dục các em yêu thích môn học.


<b>II. dựng dạy học: SGK Toỏn 1, bộ đồ dựng dạy Toỏn 1</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Ổn định:
2. Kiểm tra:


-Kiểm tra việc chuẩn bị của hs
3. Bài mới:


a.Hướng dẫn häc sinh <i><b>lµm bµi tËp</b></i>


-Yêu cầu hs lấy vë bµi tËp Tóan
- NhËn xÐt sưa sai.


Chuẩn bị đồ dùng lên mặt bàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4. Dặn dò-Nhận xét


- Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau
khi học xong.


- Nhận xét tiết học


--- cc õ dd
<b>---Tiết 6 + 7: Lun TiÕng ViƯt </b>


<b>Bµi 6: </b>

<b>be, bẻ, bé</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS lm quen v nhn bit được chữ be, bÌ, bÐ....


- Trả lời từ 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


- HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh
trong SGk.


<b>- Giáo dục các em ý thức viết bài sạch đẹp và nắm chắc con chữ để áp dụng timg </b>
đợc nhiều tiếng t mi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Tranh minh ha(phn luyn nói và các vật mẫu)
+Sợi dây để minh họa chữ e.


-HS: SGK Tiếng Việt 1, vở Tập viết 1.
<b> III. Hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Ổn định:
2. KTBC:
<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:
<b>.Luyện tập</b>


a. Luyện đọc


GV lần lượt gọi HS phát âm và chỉnh
sửa cho HS


- Cho hs mở sách giáo khoa và đọc
b. Luyện viết


GV viết mẫu và hướng dẫn
c. Luyện nói


GV treo tranh và gợi ý


-Quan sát tranh em thấy những gì?
<b> Kết luận: </b>


4.Củng cố- Dặn dò
-GV chỉ bảng cho HS đọc


-Cho HS tìm chữ vừa học trong SGK,


tờ báo cũ…


-Dặn học lại bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


Hs luyện phát âm từng em


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS chỉ chữ trong sách và, đọc từng em
HS viết vào vở tập viết


-HS quan sát tranh và trả lời theo câu hỏi
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---Thứ t ngày 19 tháng 9 năm 2012.</b>
<b>Tiết 1 + 2: Tiếng Việt</b>


<b> BE – BÈ – BÉ – BẺ – BẸ – BẼ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được các âm, chữ e, b và đấu thanh: dấu sắc/dấu hỏi/dấu huyền/dấu
nặng/dấu ngã.


- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tô được e, b, bé và
các dấu thanh.


- Giáo dục các em chăm sóc cây cối và con vËt nu«i.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


SGK,Vở viết mẫu



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


A. KTBC :


- Đọc SGK(3-4 em)
- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập


a)Gv lần lượt giới thiệu và hướng dẫn học
sinh hoàn thành bảng ôn tập


b)Hướng dẫn học sinh viết ở bảng con.
GV vừa hướng dẫn,vưa viết mẫu:
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ


Tiết 2
3. Luyện tập


a) Luyện đọc


Đọc lại bài ở tiết 1; đọc từ ứng dụng be
bé...


b)Luyện viết:



GV hướng dẫn học sinh viết bài vào vở
tập viết


Gv chấm,chữa bài


<i>c) Luyện nói: các dấu thanh và sự phân</i>
biệt các từ theo dấu thanh.


Hướng dẫn HS quan sát các cặp tranh theo
chiều dọc


 Tranh thứ nhất vẽ gì?


 Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì?
 “dê” thêm dấu thanh gì dể được tiếng


“dế”


HS dưới lớp theo dõi , nhận xét.


Hs thực hành hồn thành bảng ơn tập;
đánh vần, đọc,phân tích


HS quan sát , viết bảng con


Học sinh đọc;phân tích cấu tạo tiếng


HS viết bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan sát
và rút ra nhận xét: Mỗi cặp tranh thể hiện
các từ khác nhau bởi dấu thanh (dưa/ dừa,
cỏ/ cọ, vó/võ).


Treo tranh minh hoạ phần luyện nói.


Gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói
tốt theo chủ đề.


Gọi HS nhắc lại những sự vật có trong
tranh.


 Các em đã thấy các con vật, cây cỏ, đồ


vật, người tập võ, … này chưa? Ở đâu?
Cho học sinh nêu một số đặc điểm của con
vật, các quả :


 Quả dừa dùng để làm gì?


 Khi ăn dưa có vị như thế nào? Màu sắc


của dưa khi bổ ra sao?


 Trong số các tranh này con thích nhất


tranh nào? Tại sao con thích?


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.


C. Củng cố,dặn dị:


Hỏi tên bài học hơm nay.
Gọi đọc lại bài.


Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận.


--- cc õ dd
<b>---Tiết 3: Tốn</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Hoàn thiện bài tập trong sách bài tập to¸n.


- Gi¸o dơc HS tÝch cực xây dựng bài và tự giác thực hành làm toán.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc loại vật và tranh minh họa như SGK
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học
tập của hs.


Nhận xét.


3 Dạy học bài mới:


-Gọi hs đọc và viết các số 1,2,3.
- Hoàn thiện bài tập ở vở bài tp.
4. Cng c:


-ọc và viết lại c¸c sè 1,2,3.
5. Dặn dị:


Hs lấy đồ dùng.


- Học đọc và viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nhận xét tiết học - Nêu kết quả
--- cc õ dd
<b>---Tiết 4: Toán</b>


<b>CÁC SỐ 1, 2, 3</b>



I.<b> M ụ c tiêu:</b>


- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1; 2; 3


- Biết đọc viết các số 1;2;3. Nhận biết số lượng các nhóm cú 1;2;3 vt.
- Giáo dục các em hăng hái xây dựng bài.


II. dựng dy hc


- Cỏc nhúm vt có số lượng 1, 2, 3
- Các chữ số 1, 2 , 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động GV Hoạt động HS
A. KT bài cũ:


Nhận dạng các hình: hình vng, hình
trịn, hình tam giác


Nhận xét sữa sai.
B. Bài mới:


a)<i>Giới thiệu các số 1, 2, 3</i>


*Số 1:


B1:Thao tác với đồ dùng trực quan .
Đưa ra các nhóm đồ vật 1 chấm trịn, 1 ơ
tơ...


Hỏi: Có mấy chấm trịn? Có mấy ơ tơ?
B2.Kết luận: 1 chấm trịn, 1 ơ tơ đều có
số lượng là mấy?


Để chỉ số lượng là 1 ta dùng số 1
*Giới thiệu chữ số 1


B3. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng
dẫn cách viết


Nhận xét sữa sai.



*Số 2,3 giới thiệu tương tự số 1
Đọc các số 1, 2, 3


b)Luyện tập:


Bài 1;Thực hành viết số:
Hướng dẫn viết các số 1, 2, 3.
Nhận xét sữa sai.


Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống dựa
vào tranh.


Nhận xét sữa sai.


Bài 3:Nêu yêu cầu bài tập theo cụm hình


Nối tiếp nhận dạng


Quan sát trả lời


Có 1 chấm trịn, 1 ơ tơ.
đều có số lượng là 1


Theo dõi, luyện viết bảng con


Luyện viết bảng con


Viết vở ô li , mỗi số 1 dịng


Làm bài , nêu kết quả từng nhóm đối


tượng


Nêu yêu cầu , làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

--- cc ừ dd


<b>---Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012.</b>
<b>Tit 1 + 2: Tiếng Việt</b>


<b>Bµi 7:</b>

<b> ê - v</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


- Đọc được ê , v , bê , ve ;từ và câu ứng dụng.


- Viết được : ê,v,bê,ve (viết được 1/2số dòng quy định trong vở tập vit 1,tp 1)
- Giáo dục các em hăng hái luyn nói từ 1-3 câu theo chủ đề : bế bé


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


Tranh minh hoạ từ khố.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


A. Kiểm tra bài cũ.


GV kiểm tra đọc, viết nội dung bài học


trước.


B. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy âm mới.
* Âm ê


- Nhận diện chữ.


GV giới thiệu ê in thường, ê viết
thường, ê in hoa..


? So sánh âm ê với âm e
- Phát âm và đánh vần tiếng
GV phát âm mẫu ê


? Muốn có tiếng bê ta thêm âm gì?
Nhận xét và ghi tiếng bê lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .


Hướng dẫn đánh vần và đánh vần mẫu
- Đọc từ khoá


GV giới thiệu tranh,rút từ khoá bê
* Âm v (Quy trình tương tự)


Tìm tiếng mang âm mới học. Đọc lại
bài


<i><b>Tiết 2</b></i>


3 .Luyện tập


Giống : đều viết bởi một nét thắt.
Khác: Chữ ê có thêm mũ ở trên chữ e.


HS nhắc lại


So sánh giống và khác nhau
HS đọc


HS nêu và ghép
HS đọc,phân tích
HS đánh vần
HS đọc,phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi
bảng: bé vẽ bê.


Gọi đánh vần tiếng vẽ,bê, đọc trơn
tiếng.


Gv hd, đọc mẫu
Luyện viết:


GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Cho HS luyện viết ở vở tập viết



Luyện nói:Chủ đề luyện nói hơm naylà
gì?


GV nêu câu hỏi SGK.


Tranh vẽ gì? Em bé vui hay buồn ? Tại
sao?


Mẹ rất vất vả ...chúng ta làm gì cho mẹ
vui lịng?


Giáo dục tư tưởng tình cảm.
C.Củng cố, dặn dị:


Nhận xét giờ học, xem bài mới L, H


HS đọc,phân tích...


Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng
vẽ, bê).


HS đánh vần, đọc trơn,kết hợp phân tích


HS viết bảng con,viết vào vở tập viết.
Toàn lớp thực hiện.


Lắng nghe.
“bế bé”.



Mẹ đang bế bé, em bé vui vì được mẹ ...
Học sinh trả lời.


Đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học
--- cc õ dd


<b>---Tiết 3: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


Sau bài học học sinh:


-Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật khơng q 3 phần tử..
-Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3.


- Giáo dục ý thức tự giác làm bài.
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


-Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2.
-Các mơ hình tập hợp như SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


A. KTBC :


Gọi học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3.
Nhận xét KTBC.



B. Bài mới :
GT bài ghi bảng .


Hướng dẫn học sinh luyện tập.


Học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 1: Cho HS quan sát hình bài tập 1,
yêu cầu học sinh ghi số thích hợp vào ơ
trống.


Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu học sinh làm VBT. Khi làm
xong gọi học sinh đọc từng dãy số.
C.Củng cố ,dặn dò:


- Hỏi tên bài học
- NX giờ học


Làm VBT và nêu kết quả.


Làm VBT


Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1


--- cc õ dd
---Tiết 1 + 2: Luyện toán:


<b>Luyện tập.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS ôn bài hỡnh vuụng, hỡnh trũn, núi ỳng tờn hỡnh, viết các số 1, 2, 3.
- Lm hoàn thiện các bài trong vở bài tập toán..


<b>- Giáo dục ý thức tự giác làm bài.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Một số hình vng, hình trịn bằng bìa, một số vật thật có dạng hình vng hình
trịn


-HS: Bộ đồ dựng học Toỏn 1
II.Hoạt động dạyhọc:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Ổn định


2. Kiểm tra bài cũ:Gv gäi häc sinh viÕt
c¸c sè 1,2,3?


Gv nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới


a.Giới thiệu bài:


4. Thực hành luyện tập
-Bài 1: tơ màu hình vng
-Bài 2: tơ màu hình trịn



-Bài 3: dùng các màu khác nhau để tơ
màu hình vng hình trịn


-Bài 4: ViÕt c¸c sè 1,2,3.
- GV gäi HS lên bảng làm.
- Nhận xét tuyên dơng.
5. Cng c-Dn dũ
-Nhn xét tiết học.


HS hát.


HS trả lời, nhận xét.


- HS thùc hµnh lµm bai.


--- cc õ dd
<b>---LuyÖn TiÕng ViÖt : ( 2 tiÕt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

`-HS làm quen và nhận biết được chữ và âm ª,v.


-Trả lời từ 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong
SGk.


<b>- Giáo dục các em ý thức viết bài sạch đẹp và nắm chắc con chữ để áp dụng timg </b>
đợc nhiu ting t mi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: Tranh minh họa(phần luyện nói và các vật mẫu)
+Sợi dây để minh họa chữ b.


-HS: SGK Tiếng Việt 1, vở Tập viết 1.
<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Ổn định:
2. KTBC:
<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:
<b>.Luyện tập</b>


a. Luyện đọc


GV lần lượt gọi HS phát âm ª,v và
chỉnh sửa cho HS


- Cho hs mở sách giáo khoa và đọc
b. Luyện viết


GV viết mẫu và hướng dẫn
c.Luyện nói


GV treo tranh và gợi ý


-Quan sát tranh em thấy những gì?
- GV kÕt luËn chung.



4.Củng cố- Dặn dò
-GV chỉ bảng cho HS đọc


-Cho HS tìm chữ vừa học trong SGK,
tờ báo cũ…


-Dặn học lại bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


HS luyện phát âm từng em


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS chỉ chữ trong sách và, đọc từng


em
HS viết vào vở tập viết


-HS quan sát tranh và trả lời theo câu
hỏi của GV


--- cc õ dd
---Tiết 5 + 6: Luyện Tiếng Vit


<b>Rèn viết các chữ có dấu huyền, dấu ngÃ.</b>
<b>I/ Muùc tieõu:</b>


- Luyeọn viết các chữ có dấu huyền, dấu ngÃ.
- Lun vë Thùc hµnh lun viết 1.



- Hồn thiện các bài tập trong vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Vở thực hành luyện viết 1 T1.
- Vở : Luyện tiếng việt 1 T1.


<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
- GV nêu yêu cầu


- GV nêu nhận xét, đánh giá.
* GV giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng.


* GV nêu yêu cầu.


- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho
học sinh.


- GV nhận xét, tuyên dương.


* Giáo viên hướng dẫn cách viết.


- GV quan sát và sửa lỗi kịp thời.
* GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng
bài tập trong vở: Luyện tập tiếng việt 1


- GV chaám một số bài và nêu nhận xét.


* Giáo viên nhận xét chung giờ học.


- Dặn dò học sinh về nhà tự ôn lại bài.
Xem trước bài 1.


- HS c v vit: các nét cơ bản.


- Học sinh nhắc lại tên bài học.


- HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá
nhân, cả lớp.


- Nhận xét bài đọc của bạn.


- HS thảo luận nhóm, tìm và nêu các nét
cơ bản


- Học sinh quan sát.


- Thực hành luyện viết vào vở : Thực
hành luyện viết 1:


- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
+ Nhắc lại yêu cầu bài


+ Laøm baøi


- Học sinh chữa bài.


- Học sinh chú ý lắng nghe để thực hiện.


<b> --- </b>cc õ dd


<b>---Tiết 7: Lun to¸n</b>


<b>C¸c sè : 1, 2, 3</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS đọc, viết các số 1, 2, 3.


- Hoàn thiện bài tập trong sách bài tập toán.


- Gi¸o dơc HS tÝch cùc xây dựng bài và tự giác thực hành làm toán.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Cc loi vật và tranh minh họa như SGK
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học
tập của hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nhận xét.
3 Dạy ôn:


- Gọi hs đọc và viết các số 1,2,3.
- Hoàn thiện bài tập ở vở bài tập.
4. Củng cố:



- Đäc vµ viÕt lại các số 1,2,3.
5. Dn dũ:


-Nhận xét tiết học


- Học đọc và viết bảng con.


- HS thùc hµnh lµm bµi
- Nêu kết quả


--- cc õ dd


<b>---Thứ s¸u ngày 21 th¸ng 9 năm 2011.</b>
Tiết 1 : Tập viết


<b>Tô các nét cơ bản</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Học sinh bớc đầu viết đợc một số nét cơ bản của phần tập viết
- Biết cách cầm bỳt, ngi ỳng t th, khong cỏch.


- Giữ gìn vở sạch sẽ
<b>II. Đồ dùng Dạy - học:</b>


<i><b>- Giáo viên:</b></i> Các nét cơ bản viết mẫu.


<i><b>- Học sinh:</b></i> Vở tập viết, b¶ng con, bót, phÊn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KiÓm tra bài cũ :


Kiểm tra vở tập viết, bảng con.
GV: nhËn xÐt.


B. Bµi míi:
1. Giới thiệu bài:
GV: Ghi tên bài dạy.


2. Hớng dẫn, quan sát, nhận xét chữ viết
mẫu trên bảng.


? Nột ngang đợc viết nh thế nào.


? Những nét nào đợc viết với độ cao 2 li
? Những nét nào đợc viết với độ cao 5 li
3. Hớng dẫn viết bảng con.


GV:ViÕt mÉu, híng dÉn qui tr×nh viÕt.
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
GV chấm,chữa bài


C. Củng cố,dặn dò
Nhận xét giờ học .


Học sinh lấy vở, bảng, phấn, bút để lên
mặt bàn.



Häc sinh quan sát.


Viết ngang kéo từ trái sang phải.


Nét sổ, nét xiên phải, trái, nét móc ngợc,
xuôi, nét móc hai đầu, nét cong,


Nét khuyết trên, nét khuyết dới.
Học sinh quan sát.


Học sinh viết bảng con
HSvit bi vo v tập viết


--- cc õ dd
---Tiết 2:


TËp viÕt


<b>TËp t« e, b, bÐ</b>
I. Mơc tiªu:


- Học sinh bớc đầu viết đợc một số nét cơ bản của phần tập viết chữ e, b, bé.
- Biết cách cầm bút, ngồi đúng t thế, khoảng cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giáo viên: - Các nét cơ bản viết mẫu.


Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



A. KiÓm tra bµi cị:
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Hớng dẫn, quan sát, nhận xét chữ viết
mẫu trên bảng.


GV treo bảng chữ viết mẫu.


? Nhng ch no c viết với độ cao 2 li,
các chữ đó đợc viết nh thế nào.


? Chữ nào đợc viết với độ cao 5 li, chữ đó
đợc viết nh thế nào.


? Em h·y nêu cách viết chữ " bé "
* Học sinh viết chữ: e, b, bé.


Giáo viên vừa viết mẫu vừa hớng dÉn qui
tr×nh viÕt.


3. Lun viÕt:


- Híng dÉn häc sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên thu vở, chấm một số bài.
C. Củng cố, dặn dò


Nhận xét giờ học .



Häc sinh viÕt ch÷: e, b, bÐ vào bảng con
Häc sinh viÕt bµi vµo vë.


--- cc õ dd
<b>---Tiết 3: To¸n</b>


<b> </b> C¸c sè 1 , 2 , 3, 4, 5


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 4,5; Biết đọc,viết các số 4,5 ,Biết đếm từ 1 đến 5
và đọc từ 5 đến 1; Nhận biết số lợng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5; .


- Gi¸o dơc c¸c em yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Bộ đồ dựng dạy và học toán
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. KiĨm tra bµi cị
B. Bài mới


1. GTB: Bài hôm nay chúng ta học bài mới số
4, 5


- GV ghi đầu bài lên bảng 1, 2, 3, 4, 5 -HS nhắc lại đầu bài


2. Giíi thiƯu sè 4, 5


- Híng dÉn HS quan s¸t tranh- TL câu hỏi HS quan sát tranh thảo luận


?Có mấy cái nhà Có 1 cái nhà


? Có mấy « t« Cã 2 c¸i « t«


? Cã mÊy con ngùa Cã 3 con ngùa


- HD HS Có 4 bạn, 4 cái kem, 4 chấm trịn,4
con tính đều có số lợng là 4, ta dùng số 4 để
chỉ số lợng mỗi nhóm đồ vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV viÕt lên bảng


- Cho (HS) quan sát chữ số 4 in, ch÷ sè 4 viÕt
*) Giíi thiƯu sè 5 ( t¬ng tù sè 4 )


- GV có 5 máy bay, 5 cái kẹo, 5chấm trịn, 5
con tính đều có số lợng là 5, ta dùng số 5 để
chỉ số lợng mỗi nhóm đồ vật đó


- GV sè 5 viÕt bằng chữ số 5 viết HS quan sát
- GV viết b¶ng


- Cho HS QS chữ số 5 in và số 5 viết


- cho HS viết số 4,5 vào bảng con -HS viết số 4,5 vào bảng con
- Cho HSQS tranh Sgk (trang14)



-HDHS nêu lần lợt số ô vuông từ trái sang phải


ri đọc Một ô vuông... 5 ô vuông5 ô vuông ... 1 ô vuông
- cho HS chỉ vào các ô vuông từ trái sang phải


rồi đọc <sub>HS đ</sub><sub>ọ</sub><sub>c ĐT + CN + nhúm</sub>


- Cho HS viết số còn thiếuvào các ô trèng cđa


2 nhãm « vu«ng 1 2 3 4 5


3) Luyện tập


Bµi 1: Thùc hµnh viÕt sè
- GV híng dẫn HS viết số
- GV NX chữa bài


1 2 3 4 5


HS viết số


Bài 2:- GV giới thiệu bên trái bên phải
-Cho HS nhận biết số lợng rồi điền vào ô


trống cho thích hợp HS làm bài


- GV NX


Bài 3: Viết sơ đồ thích hợp vào ơ trống



- GV chỉ vào ô số 1 và hỏi viết số mÊy


? Tại sao điền số 3 Vì đếm 1,2,3


C. Cđng cố , dặn dò
? Học bài gì


? Cho HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1
- GV NX giờ học


Sè 1, 2, 3, 4,5


HS đếm, về học bài xem bài sau


--- cc õ dd


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 1 + 2: Tù nhiªn - xà hội</b>
<b>BàI 2: Chúng ta đang lớn.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- HS hiểu sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. Sức lớn của </b>
mọi ngời là không giống nhau.


<b>- HS bit so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp.</b>
<b>- Có thái độ yêu quý bạn trong lớp..</b>


<b>II. §å dïng:</b>


<b>- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK.</b>


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- C¬ thĨ chóng ta gåm cã mấy bộ phận, là những bộ phận nào?
- Kể tên các cơ quan của bộ phận thân


<b>2.Hot ng 2: Gii thiệu bài (2’)</b>


- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
<b>3. Hoạt động 3: Khởi động (3).</b> - hoạt động .
<b>Mục tiêu: Gây hứng thú học tập</b>


<b>C¸ch tiến hành:</b>


- Chơi trò vật tay. - thi đua theo cỈp.


<b>4. Hoạt động 4: Làm việc với SGK</b>


(15). - hot ng cỏ nhõn.


<b>Mục tiêu: Nhận biết cơ thể đang lớn.</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


- Qun sỏt hỡnh SGK v cho biết những
gì em quan sát đợc trong từng hình.


- Gọi HS trình bày trớc lớp.


- em bé lớn dần biết bò, biết đi, cao
hơn



<b>Cht: C th ta khi mi đẻ ra còn nhỏ</b>
sau lớn dần về chiều cao, cân nặng, sự
hiểu biết…


- theo dâi.


<b>5. Hoạt động 5: So sánh sức lớn của bản</b>
thân (10).


- hot ng cp..


<b>Mục tiêu: Rèn kĩ năng đo chiều cao, sức</b>
lớn.


<b>Cách tiến hành:</b>


- Yờu cu tng cp o, so sánh chiều cao,
độ dai cánh tay với bạn.


- Gäi HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chốt: Sự lín lªn cđa mỗi ngời không</b>
giống nhau.


<b>6. Hot động6 : Củng cố- dặn dò</b>


- theo dâi.


--- cc ừ dd


---Tiết 1 + 2: Thủ cụng:
<b>Xẫ DÁN HèNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I.Mục tiờu: - Biết xé và dàn đợc hình chữ nhật.</b>


- Rèn cho HS có kĩ năng xé giấy thẳng , thành thạo.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, giấy màu , hồ dán
HS , giấy màu , hồ dán, giấy nháp


Vở thủ công


III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét


2.Bài mới:


1.Hướng dẫn quan sát nhận xét


Giới thiệu bài mẫu , tìm một số đồ vật
có dạng HCN, HTG xung quanh lớp
học


*Kết luận: quyển sách , bảng , khăn


quàng, quyển vở, thước ê ke,....
2.Hướng dẫn mẫu:


*Vẽ , xé dán hình chữ nhật:
Làm mẫu:


Lấy một tờ giấy màu đánh dấu 1 hình
chữ nhật .Tay trái giữ giấy , tay phải
dùng ngón trỏ và ngón cái để xé theo
cạnh hình chữ nhật.


*Dán hình:


Lấy hồ ra giấy , dùng ngón trỏ di đều
góc và cạnh của hình


Ướm và đặt vào vị trí cho cân đối ,
dùng tay miết nhẹ lên hình.


3.Thực hành:


Theo dõi giúp HS còn lúng túng
Nhận xét , sửa sai


IV.Nhận xét dặn dò:


Đặt đồ dụng lên bàn


Quan sát và nêu



Theo dõi và thực hành xé trên giấy nháp


Theo dõi và thực hành xé trên giấy nháp


Quan sát giáo viên làm mẫu.


Thực hành trên giấy nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nhận xét chung tiết học , đánh giá sản
phẩm


Chuẩn bị giấy màu , chì , hồ , giấy nháp
Thực hành xé ở nhà thành thạo


--- cc õ dd
---Tiết 1 + 2: Thể dục


Bài 2: TRÒ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Ơn trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”.Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại,
biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước


- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản
đúng, có thể cịn chậm.


- Giáo dục ý thức tự giác luyện tập.


<b>II. Địa điểm ph¬ng tiƯn: Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.</b>
GV chuẩn bị 1 còi, tranh, ảnh một số con vật.



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1/ Phần mở đầu: </b>


-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.


-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Khởi động:


+ Đứng vỗ tay, hát.


+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp.


<b>2/ Phần cơ bản: </b>


<b>a) Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc:</b>
_ Tập hợp hàng dọc:


+ Khẩu lệnh: “ Thành 4 hàng
<b>dọc… tập hợp!”</b>


-Tổ trưởng tổ 1 chạy đến đứng đối
diện và cách GV khoảng cách 1 cánh
tay.


- Các tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt


đứng bên trái tổ trưởng tổ 1, và cách
nhau 1 khuỷu tay.


_ Dóng hàng dọc:


+ Khẩu lệnh: “ Nhìn trước …
<b>thẳng!” - Tổ trưởng tổ 1 làm chuẩn .</b>


-Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay thành
hàng ngang


- Ơn trị chơi và làm quen với tập hợp hàng
dọc, dóng hàng.


-Đội hình hàng ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Các tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt
chống tay phải vào hông sao cho
khuỷu tay vừa chạm vào người đứng
bên phải mình, đồng thời chỉnh hàng
cho thẳng.


-Các tổ viên tổ 2, 3, 4 nhìn các tổ viên
tổ 1 để dóng hàng ngang và nhìn
người đứng trước để dóng hàng dọc
(khơng cần giơ tay)


Khẩu lệnh: “ Thôi!”


<b>* Sau mỗi lần cho HS tập hợp hàng</b>


dọc, dóng hàng dọc GV nhận xét
tuyên dương, giải thích thêm…


<b>b) Chơi trị chơi: “ Diệt các con vật</b>
<b>có hại”:</b>


+ Cho HS chơi thử để các em nhớ lại
và nắm vững cách chơi. Cho HS chơi
chính thức


<b>3/Phần kết thúc:</b>
Thả lỏng


Nhận xét


-Buông tay xuống (tổ 1) tất cả về tư thế đứng
tự nhiên


- Thực hiện 2-3 lần


- Tập hợp đội hình hàng ngang


- GV cùng HS hệ thống bài


-Khen những học sinh tập tốt, ngoan.


--- cc õ dd
<b>---Bi chiỊu: </b>
<b>Lun TiÕng ViƯt:</b>



<b>Hồn thiện bài : dÊu </b>

<b>`</b>

<b>, dÊu </b>

<b>~</b>



I/ Mục tiêu :


- Luyện đọc tồn bài dÊu huyỊn, dÊu ng·.


- Luyẽùn vieỏt các chữ có dấu huyền, dấu ngã: Thửùc haứnh luyeọn vieỏt vở luyện
viết.Luyện nói theo chủ đề.


- Hoàn thiện các bài tập trong vở.
II/ Đồ dùng dạy học


- Sách Tiếng việt 1 T1; Vở thực hành luyện viết 1 T1.
- Vở : Luyện tiếng việt 1 T1.


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :


Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
- GV nêu yêu cầu


- GV nêu nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* GV giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng.


* GV nêu yêu cầu.


- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho
học sinh.



- GV nhaän xét, tuyên dương.


* Giáo viên hướng dẫn cách viết.


- GV quan sát và sửa lỗi kịp thời.
* GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng
bài tập trong vở: Luyện tập tiếng việt 1
- GV chấm một số bài và nêu nhận xét.


* Giáo viên nhận xét chung giờ học.
- Dặn dị học sinh về nhà tự ơn lại bài.
Xem trước bài 1.


- Học sinh nhắc lại tên bài học.


- HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá
nhân, cả lớp.


- Nhận xét bài đọc của bạn.


- HS thaỷo luaọn nhoựm, tỡm vaứ neõu caựcchữ
có dáu huyền vµ dÊu ng·.


- Học sinh quan sát.


- Thực hành luyện viết vào vở : Thực
hành luyện viết 1:


- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
+ Nhắc lại yêu cầu bài



+ Laøm baøi


- Học sinh chữa bài.


- Học sinh chú ý lắng nghe để thực hiện.


--- cc ừ dd
---Tiết 1 + 2: Đạo đức.


<b> EM LÀ HỌC SINH LỚP 1( tiết 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



- Bước đầu biểt trẻ em 6 tuổi được đi học.


- Biết tên trường,lớp,tên thầy,cô giáo,một số bạn bè trong lớp. Bước đầu biết giới thiệu
về tên mình,những điều mỡnh thớch trc lp.


- Giáo dục các em biết yêu quý bản thân, bạn bè và thầy cô cũng nh yêu trờng , yêu lớp
mình..


<b>II. dựng dy hc:</b>



- GV: Bài hát “ Đi học”
- H: Vở bài tập đạo đức
III. Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



A.Khởi động: Hát “ đi học”
B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


GV: Nêu yêu cầu giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2. Nội dung:


a. Kể về kết quả học tập


MT: Kể được những điều mới biết
GV: Tổ chức cho HS thảo luận
nhóm(đơi), trao đổi và trả lời câu hỏi
SGK


GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng


KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đã biết
<i>đọc , viết chữ, biết tô màu, tập đếm, </i>
<i>vẽ,…</i>


b. Kể chuyện theo tranh.


MT: Biết đặt tên cho bạn nhỏ trong
tranh


- Trong tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?



GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng


c. Trò chơi: Làm quen.


MT: Củng cố ND 2 bài vừa học


GV: Hướng dẫn, nêu yêu cầu trò chơi,
cách chơi. Quan sát, giúp đỡ.


3. Củng cố, dặn dò:


HS Lần lượt giới thiệu với các bạn những
điều mình đã biết được sau 1 tuần đi học
HS Nhận xét, bổ sung.


HS Quan sát tranh( VBT )


HS Dựa vào gợi ý trên kể chuyện theo tranh
- HS đặt tên cho bạn nhỏ phù hợp


HS Chia thành 4 nhóm thực hiện trị chơi.


<b> --- </b>cc õ dd
<b>---Bi chiỊu:</b>


Tiết 1 + 2: RÌn ch÷:


<b>RÌn viÕt ch÷:</b>

<i>be, bÌ, bÐ</i>



I/ Mục tiêu :


- Luyện viÕt tồn bài ch÷ e.


- Luyẽùn vieỏt đúng đẹp chữ có âm e. Thửùc haứnh luyeọn vieỏt 1


- Hoàn thiện các bài tập trong vở.
II/ Đồ dùng dạy học


- Vở thực hành luyện viết 1 T1.
- Vở : Luyện tiếng việt 1 T1.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :


Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
- GV nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* GV giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng.


* GV nêu yêu cầu.


- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho
học sinh.


- GV nhaän xét, tuyên dương.


* Giáo viên hướng dẫn cách viết.


- GV quan sát và sửa lỗi kịp thời.
* GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng


bài tập trong vở: Luyện tập tiếng việt 1


- GV chấm một số bài và nêu nhận xét.


* Giáo viên nhận xét chung giờ học.
- Dặn dị học sinh về nhà tự ơn lại bài.
Xem trước bài 1.


- Học sinh nhắc lại tên bài học.


- HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá
nhân, cả lớp.


- Nhận xét bài đọc của bạn.


- HS thaỷo luaọn nhoựm, tỡm vaứ neõu caực nét
cơ bản.


- Học sinh quan sát.


- Thực hành luyện viết vào vở : Thực
hành luyện viết 1:


- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
+ Nhắc lại yêu cầu bài


+ Laøm baøi


- Học sinh chữa bài.



- Học sinh chú ý lắng nghe để thực hiện.


--- cc õ dd
<b>---Bi chiỊu: </b>


<b>Sinh hoạt lớp</b><i><b>:</b></i>


<b>Nhận xét tuần 2</b>


<b>A- Mc ớch Yờu cầu:</b>


- Giúp HS nắm bắt đợc các hoạt động diễn ra trong tuần


- Biết rút ra những u, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm đợc phơng hớng tuần 3


<b>B- Lªn líp:</b>


<i><b>1- NhËn xÐt chung:</b></i>


+ Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (.Đợc , Hiếu)
- Một số HS cha chú ý học tập (Khánh, Quân)


- Viết ẩu, bẩn (Đợc, Khánh.)


<i><b>2- Kế hoạch tuần 3:</b></i>


- 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ


- Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.
- 100% đủ đồ dùng, sách vở...


- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ


- Trang phơc s¹ch sÏ, gän gµng

.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×