Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.32 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 7 SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình.
- Gio dục HS ý thức học tập tốt
- Nhắc nhở HS thực hiện theo kế hoạch đề ra.
<b>II. NỘI DUNG:</b>
<b>* Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần. </b>
<i>- Các tổ trưởng nhận xét về tình hình thực hiện trong tuần qua. </i>
- Tổ 1; Tổ 2
- Giáo viên nhận xét chung lớp.
- Về nề nếp: Một số em chưa có ý thức học tập cịn làm việc riêng trong giờ học: ……….
- Về học tập: Một số em về nhà chưa học bài khi đến lớp như:………..
- Về vệ sinh: Tổ trực nhật tốt:………..
<b> III. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC:</b>
- Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể.
- Các tổ trưởng truy bài đầu giờ các bạn trong tổ.
- Hướng tuần tới chú ý một số các học sinh học chưa tốt hai mơn Tốn và Tiếng Việt, có kế
hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.
- Tổ trưởng tổ trực nhật có nhiệm vụ phân cơng và nhắc nhở các bạn trong tổ mình thực hiện
đúng nhiệm vụ được giao.
<b>IV. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI:</b>
- Duy trì nề nếp tác phong
- Duy trì việc đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Đoàn kết giúp nhau trong học tập.
- Làm tốt khâu vệ sinh trường,lớp.
- Đi học đem theo nước uống.
- Duy trì việc chăm sóc cây xanh trong và ngoài lớp học.
- Thường xuyên rèn chữ viết.
- Giữ vệ sinh chung.
- Nhắc nhở HS nộp các khoản tiền năm học.
- Đi học đem theo áo mưa.
- Ôn tập chuẩn bị thi GKI
Ngày soạn:………Ngày dạy:………
<b>Tuần 7 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012</b>
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN (T13+14)</b>
TĐ
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nói của người dẫn chuyện và các nhân vật.
- Hiểu lời khuyện từ câu chuyện: Không được chơi bóng dưới lịng đường vì dễ gây tai nạn. Phải tôn
trong luật giao thông, tôn trọng luật lệ, qui tắc chung của cộng đồng.(trả lời được câu hỏi trong SGK)
<i><b> - Học sinh khá giỏi kể lại được câu chuyện theo lời của nhân vật</b></i>
KC
- Kể lại một đoạn của câu chuyện.
<b>* GDKNS: </b>
<b>- KN Kiểm soát cảm xúc; KN Ra quyết định; KN Đảm nhận trách nhiệm.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra bài: Nhớ lại buổi đầu đi học.
<i><b>Nhận Xét- Ghi Điểm</b></i>.
<b>3. Bài mới: GT bài – Ghi tựa.</b>
<b>Hoạt động 1:HD. Luyện đọc:</b>
* Đọc mẫu lần 1:
* Hướng dẫn luyện đọc – kết hợp giải nghĩa từ:
-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu cả bài và luyện
phát âm từ khó.
-Đọc đoạn và giải nghĩa từ:
-Luyện đọc câu dài/ câu khó:
- GV chú ý nhận xét- sửa sai – tun dương.
- Đọc bài theo nhóm đơi. HS đọc thi đua theo
nhóm chú ý giọng đọc của từng nhân vật.
<b>Hoạt Động 2: Tìm hiểu nội dung bài.</b>
-1HS đọc lại tồn bài.
- GV đọc câu hỏi SGK.
Câu 1: Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu?
Câu 2:Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần đầu ?
Câu 3:Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn?
Câu 4: Thái độ của các bạn nhỏ như thế nào khi
tai nạn xảy ra?
Câu 5:Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất ân
hận trước tai nại do mình gây ra? KN Đảm nhận
<b>trách nhiệm.</b>
6/ Câu chuyện trên muốn nói với em điều gì? (
<b>KN Ra quyết định )</b>
- <i><b>GV chốt lại: Câu chuyện muốn khuyên các</b></i>
- 3 HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi SGK.
- HS lắng nghe và theo dõi
- HS đọc bài từng câu nối tiếp theo.
-Luyện đọc câu văn dài: Đọc từng đoạn nối tiếp
kết hợp giải nghĩa 1 số từ mới trong bài: Cánh
phải; cầu thủ; khung thành; đối phương; húi cua.
(SGK)
-4 em một nhóm đọc và thi đọc.
-1HS đọc lại toàn bài.
1/ Các bạn chơi đá bóng dưới lịng đường.
2/ Vì Long mãi đá bóng st phải tơng vào xe gắn
máy. May mà bác đi xe dừng lại kịp. Bác nổi
nóng khiến cả bọn chạy tán loạn.
3/ Quang sút bóng chợt trên vỉa hè, đập vào đầu
một cụ già qua đường, làm cụ lảo đảo, ôm đầu,
khuỵu xuống.
4/Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy.
5/Quang nấp sau một gốc cây lén nhìn sang…...
vừa méu máo: ơng ơi … cụ ơi… cháu xin lỗi.
-HS tự phát biểu và rút ra bài học:
-Khơng được đá bóng dưới lịng đường.
-Lịng đường khơng phải là chỗ đá bóng.
<i><b>em: Khơng được chơi bóng dưới lịng đường vì</b></i>
<i><b>sẽ gây tai nạn cho chính mình, cho người qua</b></i>
<i><b>đường. </b></i>
<b>B/ Kể Chuyện</b>
-GVHD HS quan sát theo tranh vẽ:
-Câu chuyện có mấy nhân vật?
-HS kể trong nhóm
-Kể thi đua theo nhóm.
-Kể thi đua từng cá nhân trước lớp
- GV nhận xét – bổ sung – tuyên dương.
<b>4. Củng cố- dặn dò: </b>
- GV hỏi lại nội dung câu chuyện.
- Giáo dục tư tưởng cho HS.
- Nhận xét chung tiết học.
- HS về nhà kể lại câu chuyện.
tai nạn cho chính mình, cho người khác.
-Không được làm phiền gây họa cho người khác.
-HS quan sát
-HS nêu từng nhân vật.
-HS kể thi đua theo nhóm
-4 nhóm kể thi đua.
-Thi kể từng cá nhân trước lớp.
<i><b>-Học sinh khá giỏi kể lại được câu chuyện theo</b></i>
<i><b>lời của nhân vật.</b></i>
-Lớp nhận xét – bổ sung – tuyên dương.
Rút kinh nghiệm
<b>Tuần 7 TOÁN (31)</b>
( Trang 31)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu thuộc bảng nhân 7.
- Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.
- Rèn luyện tính chính xác trong khi làm tốn.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3
- HS,KG: Làm tất cả các bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm trịn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
-<i><b>GV nhận xét- Ghi điểm</b></i>:
<b>3. Bài mới:</b>
- GT bài – ghi tựa.
<b>-Hoạt động 1:HD lập bảng nhân.</b>
- GV dùng các tấm bìa để HD lập bảng nhân 7.
(Tương tự như lập bảng nhân 6)
- 1HS lên bảng: 17 : 2 14 : 3
- 1 HS làm bài tập 3 SGK.
-HS học thuộc bảng nhân 7 tại lớp.
<i><b>Hoạt động 2:HDLuyện Tập</b></i>:
<i><b> Bài 1</b></i>: Tính nhẩm( SGK)
<i><b>Bài 2</b></i>: Bài toán:
-HS đọc đề bài toán.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Muốn biết 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ta làm
sao?
-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<i><b>Bài 3:</b></i> Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô
trống.
7 14 21 42 63
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Tiếp sức"
-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
-Gọi một số HS đọc lại bảng nhân 7
-Về nhà học thuọc bảng nhân 7.
7 x 1 = 7 7 x 6 = 42
7 x 2 = 14 7 x 7 = 49
7 x 3 = 21 7 x 8 = 56
7 x 4 = 28 7 x 9 = 63
7 x 5 = 35 7 x 10 =70
-1 số HS đọc lại bảng nhân 7.
-Thi đọc thuộc bảng nhân 7.
-Dựa vào bảng nhân HS lần lượt tính nhẩm các
phép tính trong bài tập 1. HS nêu miệng.
- HS nêu YC bài toán.
-1 tuần : 7 ngày
-4 tuần : ? ngày
-HS làm vào vở:
<i><b>Giải:</b></i>
Số ngày 4 tuần lễ là:
7 x 4 = 28 ( ngày)
<i><b>Đáp số</b></i>: 28 ngày
-HS nêu YC bài. Nắm được điều bài toán cho biết
và điều bài toán hỏi.
-Đại diện 2 dãy, mỗi dãy 5 HS lên bảng, mỗi em
điềm 1 số vào ô trống. Dãy nào nhanh đúng là dãy
đó thắng.
-Lớp nhận xét – tuyên dương.
Rút kinh nghiệm
<b>Tuần 7 TOÁN (T32) </b>
( Trang: 32 )
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng nhân 7 .
- Vận dụng vào tính giá trị biểu thức và trong giải tốn.
- Nhận xét về tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4
<i><b>- Học sinh khá giỏi làm bài 5.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng nhóm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
1. Ổn định:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV kiểm tra bài tiết trước.
- GV nhận xét- ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>.GT bài</b></i>: - Ghi tựa.
<b>*Hoạt động 1:HD Củng cố lại phép nhân 7</b>
<i><b>Hoạt động 2; HD.Luyện tập</b></i>:
<i><b>Bài 1</b></i>: (SGK) Tính nhẩm:
-u cầu HS tự làm sau đó nêu kết quả.
- 4 HS đọc lại bảng nhân 7.
<i><b>Bài 2</b></i>: Tính giá trị biểu thức:
-Gọi 2 HS lên bảng
-Lớp làm bảng con.
-Nhận xét tuyên dương – Ghi điểm.
<i><b>Bài 3</b></i>: Bài toán:
-HS đọc đề bài toán.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Muốn biết 5 lọ hoa có bao nhiêu bơng hoa ta
làm sao?
Tóm tắt;
Mỗi lọ: 7 bông hoa.
5 lọ : ...bơng hoa?
<b>Bài 4: Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm.</b>
<b>Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
14; 21; 28; … ;… ; … ;.
56 ; 49; 42; … ;… ;…;.
<b>4/ Củng cố- Dặn dò:</b>
- Gọi HS đọc bảng nhân7
-Về nhà học lại bảng nhân
- HS nêu YC bài tốn: Tính giá trị phép tính.
7 x 5 + 15 7 x 7 + 21
= 35 + 15 = 49 + 21
= 50 = 70
- HS lên bảng- Lớp làm vở.
<i><b>Giải:</b></i>
Số bông hoa 5 lọ có là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)
<i><b>Đáp số</b></i>: 35 bông
-Học sinh làm việc theo nhóm.
-Nhóm 1, 2 làm câu a
-Nhóm 3,4 làm câu b
<i><b>-Học sinh khá giỏi làm bài 5.</b></i>
Rút kinh nghiệm
……….
……….
……….
Ngày soạn:………Ngày dạy:………
<b>Tuần 7 Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012</b>
<b>CHÍNH TẢ(13) (Tập chép)</b>
- Chép và trình bày đúng bài chính tả.
- Làm đúng BT 2 a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng BT 3
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài chính tả
- Viết sẵn bài tập vào bảng nhóm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<i>-GV nhận xét- Sửa sai.</i>
<b>3. Bài mơi: </b>
*<i><b>GT bài </b></i>– Ghi bảng.
<b>*Hoạt động 1: HD viết chính tả.</b>
-GV đọc mẫu bài viết lần 1.
-Đoạn văn nói đến ai?
-Có các loại dấu câu nào?
-Những chữ nào viết hoa?
- HS viết bảng con các từ: ngoằn ngoèo, xào
rau, ngoẹo đầu, cái gương.
-1 HS đọc lại bài viết.
-Nói đến bạn Quang.
-HS nêu những chữ viết hoa trong bài và cách
đặt dấu câu sau lời nhân vật.
-Tìm từ khó viết.
-Luyện viết bảng con.
<i><b>*Hoạt động 2:HD viết bài</b></i>:
- GV nhắc nhở HS khi viết bài.
<i><b>*Hoạt động 3: HDLuyện tập</b></i>:
<i><b>Bài tập 2</b></i>:Điền vào chỗ trống và giải câu đố.
-GV HD HS làm bài vào vở.
<i><b>Bài 3</b></i>: Viết tên chữ và chữ còn thiếu vào bảng.
-HS học thuộc bảng chữ cái tại lớp.
4<i><b>. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV thu vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
- GV nhận xét chung tiết học.
<i>lơ, q quắt, lưng cịng, bỗng.</i>
- HS viết bảng con các từ khó.
- HS viết bài
- HS làm các bài tập trong vở chọn những âm,
vần, chữ đúng để điền vào.
a/ tr hay ch?
- Mình trịn, muĩ nhọn
<b>- Chẳng phải bị, trâu</b>
- Uống nước ao sâu
- Lên cày ruộng cạn.
(Là cái gì?) Cái viết mực.
<i>- Học sinh viết vào vở.</i>
- Học sinh đọc thuộc
Rút kinh nghiệm
………..
….……….
…….……….
Ngày soạn:………Ngày dạy:………
<b>Tuần 7 Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012</b>
<b>TẬP VIẾT (T7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng chữ hoa E,Ê (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Ê – đê.(1 dòng) và câu ứng dụng: Em thuận anh hịa là nhà có phúc.
(một lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ hoa.
- Từ <i><b>Ê đê</b></i> và câu tục ngữ: <i><b>Em thuận anh hòa là nhà có phúc</b></i>.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
1<i><b>. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Yêu cầu HS viết lại các từ đã học của
tiết trước.
-GV nhận xét- Ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới</b></i>:
-GT bài- Ghi bảng.
<b>*Hoạt động 1:HD viết chữ:</b>
E, Ê, Ê-đê.
<i><b>Luyện viết chữ hoa</b></i>:
-1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng bài trước. -HS viết
bảng con: Kim Đồng, Dao.
-HS viết chữ vào bảng con.
<b>E, E</b>
-Ê đê. Là tên một dân tộc tiểu số có trên
270.000 ngừơi, sống chủ yếu ở các tỉnh
-Đăk Lắk và Phú n, Khánh Hịa, viết
có gạch nối giữa 2 chữ Ê - đê.
<b>*Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết</b>
<b>câu ứng dụng:</b>
-1 HS đọc câu ứng dụng.
-GV giải nghĩa câu ứng dụng
-GV nhận xét- Tuyên dương.
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
<i><b>4. Củng cố- Dặn dò:</b></i>
-Gv thu vở chấm bài.
-Gv nhận xét chung tiết học.
-Hs đọc câu ứng dụng
-Học sinh viết bảng co
-Học sinh viết bài vào vở.
Rút kinh nghiệm
………..
….……….
…….……….
<b>Tuần 7 TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (T13) </b>
- Nêu đươc 1 vài ví dụ về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời sống.
<b>- </b><i><b>Học sinh khá giỏi biết được tuỷ sống là trung ương thần kinh điều khiện hoạt động</b></i>
<i><b>phản xạ</b></i>
<b>* GDKNS: KN Tìm kiếm và xử lí thơng tin; KN làm chủ bản thân; KN ra quyết định</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các hình trong SGK trang 28- 29.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC:</b>
-HS nêu bài học hôm trước.
-Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
a. GTB: Ghi tựa
<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b>
*Mục tiêu:
-Phân tích được hoạt động phản xạ.
- HS thảo luận nhóm.
-Quan sát hình 1a, 1b trang 28.
<b>- KN Tìm kiếm và xử lí thơng tin</b>
-3 HS nêu bộ phận của cơ quan thần kinh.
-HS nhắc lại
-HS thảo luận nhóm.
-Quan sát hình 1a, 1b trang 28.
<i><b>-GVKL: Trong cuộc sống khi gặp 1 kích</b></i>
<i><b>thích bất ngờ từ bên ngoài, cơ thể tư động</b></i>
<i><b>phản ứng lại rất nhanh. Những phản ứng</b></i>
<i><b>như thế được gọi là phản xạ. </b></i>
<b>Hoạt động 2: Chơi trò chơi .</b>
-Mục tiêu:thử phản xạ đầu gối và ai phản ứng
nhanh.
-GV HD cách chơi:Thử phản xạ đầu gối.
-HS đọc lại phần bài học SGK.
<i><b>4. Củng cố dặn dị </b></i>:
-GV nhận xét tun dương những HS có phản
xạ nhanh.
-Giáo dục ý thức bảo vệ thần kinh.
sung.
-HS nghe.
<b>-Học sinh khá giỏi biết được tuỷ sống là</b>
<b>trung ương thần kinh điều khiện hoạt động</b>
-HS chơi theo sự hướng dẫn của GV.
-HS dùng búa cao su để thử phạn xa đầu gối.
như hình vẽ SGK.
-HS chơi theo nhóm.
-HS chơi trị chơi:Ai phản ứng nhanh.
-Lớp nhận xét – tuyên dương những nhóm
chơi nhanh.
-HS đọc lại phần bài học SGK.
Rút kinh nghiệm
………..
….……….
…….……….
<b>Tuần 7 LUYỆN TỪ & CÂU (T7) </b>
- Biết thêm được một kiểu so sánh:so sánh sự vật với con người. (BT1)
- Tìm được các từ ngữ chỉ hoạt động , trang thái; trong bài tập đọc "trận bóng dưới lịng
<b>* Nội dung điều chỉnh theo CV 5842: Không yêu cầu làm BT 3.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Viết sẵn bài vào bảng nhóm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<i><b>1.Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-2 HS lên bảng,
-GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i><b>- GT bài</b></i>- Ghi tựa.
<i><b>Hoạt động 1: HD làmbài tập 1</b></i>:
-Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ
dưới đây:
a/ Trẻ em như búp trên cành
-HS điền dấu phẩy vào đoạn văn sau.
-Bà em mẹ em chú em đều là công nhân
-Hai bạn nữ học giỏi nhất lớp em đều xinh
xắn đễ thương và rất khéo tay.
HS nêu YC của bài.
-Thảo luận nhóm.
-HS gạch dưới chân các tư so sánh trong các
câu thơ. Nêu lên hình ảnh so sánh.
Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan.
Hồ Chí Minh
b/ Ngơi nhà như trẻ nhỏ.
Lớn lên với trời xanh
<i> Đồng Xuân Lan</i>
c/ Cây pơ- mu đầu dốc
Im như người lính canh
<i> Nguyễn Thái Vận</i>
d/ Bà như quả ngọt chín rồi.
Càng thêm….. lịng vàng.
<i><b>Hoạt động 2:HDHS làm bài tập 2</b></i><b>: </b>
*Đọc lại bài tập đọc"trận bóng dưới lịng
đường".Tìm các từ ngữ.
a/Chỉ hoạt động chạy bóng của các bạn nhỏ.
b/Chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vơ tình
-Nhận xét tuyên dương HS.
<i><b>Không yêu cầu làm BT3</b></i>
<i><b>4. Củng cố- dặn dò</b></i>:
-Gọi HS kể một số từ chỉ hoạt động trạng
thái,so sánh.
-Về nhà xem lại bài.
b/ Ngôi nhà như trẻ nhỏ.
c/ Cây pơ- mu im như người lính canh.
d/ Bà như quả ngọt chín rồi.
-Đây là kiểu so sánh ngang nhau.
-HS đọc YC của bài:
-Học sinh thảo luận nhóm đơi.
Các từ: cướp bóng, bấm bóng, dẫn bóng,
<i>chuyền bóng, dốc bóng, chơi bóng sút bóng. </i>
<i>-Hoảng sợ, sợ tái người.</i>
-HS đọc YC của bài.
-1 HS đọc lại bài TLV của tuần 6.
-HS làm vở.
- náo nức, mỉm cười. âu yếm, bỡ ngỡ…………
Rút kinh nghiệm
………..
….……….
…….……….
Ngày soạn:………Ngày dạy:………
<b>Tuần 7 Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012</b>
<b>TẬP ĐỌC (T15)</b>
- Đọc đúng,rành mạch,bước đầu biết đọc bài thơ với giọng vui ,sôi nổi.
- Hiểu nội dung bài: Mọi người mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những cơng việc có
ích, đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời.(trả lời câu hỏi 1, 2, 3.. Học thuộc một số câu thơ.
<b>* GDKNS: KN tự nhận thức; KN lắng nghe tích cực</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng nhóm ghi một số câu thơ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
-GV kiểm tra bài tiết trước.
-Nhận xét- Ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
- GV GT bài – Ghi tựa.
<b>Hoạt động 1: HDLuyện đọc.</b>
-GV đọc mẫu lần 1.
-GV HD cách đọc bài.
-Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ
-HS đọc bài “Trận bóng dưới long đường”.Và
trả lời câu hỏi.
-Hs lắng nghe.
khó.
-HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó SGK.
<i>Sơng Hồng ; vào mùa, Đánh thù.</i>
-Đọc bài theo nhóm đơi.
-Thi đua đọc bài theo nhóm.
-Đọc cá nhân. ĐT lớp.
<b> Hoạt động 2: HD </b><i><b>Tìm hiểu ND bài.</b></i>
-GV đọc câu hỏi - YC HS trả lời.( SGK)
<i><b>Câu 1</b></i>: Mọi người, mọi vật xung quanh bé đều
bận những việc gì?
<b>- KN tự nhận thức</b>
<i><b>Câu 2</b></i>: Bé bận những việc gì?
<b> KN lắng nghe tích cực</b>
<i><b>Câu 3</b></i>: Vì sao mọi người, mọi vật đều bận mà
vui?
<i><b>GV chốt lại: Mọi người mọi vật trong cộng</b></i>
<i><b>đồng xung quanh ta đều hoạt động, đều làm</b></i>
<i><b>việc. Sự bận rộn của mỗi người, của mỗi vật</b></i>
<i><b>làm cho cuộc sống thêm vui.</b></i>
<b>Hoạt động 3: HDLuyện đọc lại. </b>
-HS thi đua học thuộc lòng.
<b>4/ Củng cố - Dặn dị: </b>
- GV hỏi lại bài.
- Em có bận khơng ? Em thường làm những việc
gì? Em có thấy bận mà vui không?
- GV nhận xét chung tiết hoc.
-Về nhà học thuộc lại bài.
-Chuẩn bị bài sau.
-Luyện đọc đoạn thơ. Đọc từng khổ thơ nối
tiếp bài kết hợp giải nghĩa các từ mới : Sông
<i>Hồng ; vào mùa, Đánh thù.</i>
-Đọc bài theo nhóm đơi.
-Thi đua đọc bài theo nhóm.
-Đọc cá nhân. ĐT lớp.
-HS đọc thầm. HS trả lời các câu hỏi.
-Trời thu bận xanh; Sông Hồng bận chảy; Xe
bận chạy; Lịch bận tính ngày;….
- Bé bận bú, bận ngủ, bận chơi, tập khóc,
cười, nhìn ánh sáng.
- HS tự phát biểu theo sự hiểu biết.
+ Vì mọi người bận làm những cơng việc có
ích cho cuộc sống nên mang lại niềm vui.
……
-HS thi đua đọc thc lịng từng khổ thơ.
-Cả bài.
-3 HS.
-Tự nói theo ý của mình.
Rút kinh nghiệm
………..
….……….
…….
<b>Tuần 7 TOÁN (T33)</b>
<b>GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN</b>
( Trang: 33 )
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần( bằng cách nhân số đó với số lân).
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3(dòng 2)
- HS, KG: Làm tất cả các bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vẽ sẵn sơ đồ vào bảng con như SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
GV kiểm tra bài tiết trước.
GV nhận xét- ghi điểm.
<b>3</b><i><b>. Bài mới</b></i>
<i><b>-GT bài</b></i> – ghi tựa.
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:HD tìm hiểu nội dung bài:
-Bài tốn SGK. HS nêu YC bài tốn.
Tóm tắt:
2cm
A---B
3 x 7 = … x 3 7 x 0 = … x 7
7 x 4 = 7 x 9 =
-2 HS đọc bài toán
-HS nêu YC bài toán.
-Đoạn AB dài 2cm; đoạn CD gấp 3 lần.
-Bài tốn YC tính đoạn CD.
C_________.__________.__________D
?cm
<b>GV rút ra KL: </b><i><b>Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta</b></i>
<i><b>lấy số đó nhân cho số lần.</b></i>
<b>Hoạt động 2:HDLuyện tập:</b>
Bài 1: Bài tốn.
HS đọc đề:
Tóm tắt:
Anh.________.________.
?tuổi
-GV nhận xét – ghi điểm.
<i><b>Bài 2</b></i>:Bài toán.
-HS đọc yêu cầu BT.
-HD HS giải.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Nhận xét ghi điểm cho HS.
<i><b>Bài 3</b></i>: Viết số thích hợp vào ơ trống.
HS đọc YC.
-HS làm vở dịng 2
-GV nhận xét- sửa sai – ghi điểm.
<b>4. Củng cố-Dặn dò:</b>
- Như vậy muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
sao?
- GV nhận xét chung tiết học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
2 + 2 + 2 = 6 cm hoặc 2 x 3 = 6 cm
-1 số HS nhắc lại.
-5 HS nhắc lại.
-HS vận dụng bài học để thực hiện bài toán.
-HS nêu YC bài toán.1 HS lên bảng, lớp làm
bảng con.
-HS suy nghĩ và tìm cách giải. Và thực hiện
phép tính đúng.
Giải.
Số tuổi chị năm nay.
6 x 2 = 12 (tuổi)
Đáp số:12 tuổi.
-1 HS lên bảng – lớp làm vở
<i><b>Giải:</b></i>
Số quả cam mẹ hái được là:
7 x 5 = 35 (quả cam)
<i><b>Đáp số</b></i>: 35 quả cam
-HS nêu YC bài.
Số đã cho 3 6 4 7 5 0
Nhiều hơn Số đã
8 <i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>9</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>5</b></i>
Gấp 5 lần số đã
cho
15 <i><b>3</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>-HS khá giỏi làm thêm dòng 3</b></i>
-1 - 2 HS nêu lại ghi nhớ.
Rút kinh nghiệm
………..
….……….
…….
<b>Tuần 7 TOÁN (T34) </b>
( Trang : 34 )
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số.
- Bài tập cần làm : 1(cột 1, 2), 2(cột 1, 2, 3), 3, 4(a, b).
<b>- HS, KG : Làm tất cả các bài tập</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng nhóm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
-GV nhận xét- Ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>-GT bài</b></i>- Ghi tựa.
<b>*Hoạt động 1:HD ôn lại kiến thức gấp một số</b>
-Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm như thế
nào?
<b>*Hoạt động 2:HD Luyện tập:</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Viết (theo mẫu)
-GV HD HS cách làm bài.
-GV nhận xét
<i><b>Bài 2 </b></i>(SGK.) Tính.
-HS nêu YC bài tốn
-HS làm bảng con.cột 1,2,3
<i><b>Bài 3</b></i>: Bài toán:
-HS đọc đề bài toán.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Muốn biết tốp múa có bao nhiêu bạn nữ ta làm
sao?
-Gọi 1 HS lên giải.
-GV nhận xét - sửa sai.
<i><b>Bài 4</b></i>: HS thực hành vẽ đoạn 4 theo HD của GV.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Trò chơi nhanh lên bạn ơi.
- Gấp những số sau lên 5 lần: 4 ; 6 ; 7 ;3.
- GV nhân xét – tuyên dương.
-Về nhà ôn lại bảng nhân.
-HS trả lời.
-HS nêu YC bài toán. HS thực hiện miệng.
-3 HS lên bảng – Lớp bảng con.
12 14 35
x 6 x 7 x 6
-HS đọc bài toán rồi nêu YC. 1 HS lên bảng –
Lớp làm bài vào vở
-Nêu được lời giải đúng và phép tính chính xác.
<i><b>Giải:</b></i>
Số bạn nữ tập múa có là:
6 x 3 = 18 (bạn)
<i><b>Đáp số</b></i>: 18 bạn.
-HS vẽ trên giấy nháp trước, sau đó vẽ vào vở.
-Học sinh vẽ câu a,b
<i><b>-Học sinh khá giỏi vẽ thêm câu c</b></i>
-GV cử hai đội tham gia chơi.
Rút kinh nghiệm
………..….
……….…….
………..
<b>Tuần 7 CHÍNH TẢ (T14) (nghe - viết)</b>
- Nghe viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng các dịng thơ khổ 4 chữ.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần: en/oen (BT 2).
- Làm đúng BT (3) a / b (chọn 4 trong 6 tiếng)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Viết sẵn bài tập lên bảng lớp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu:</b>
- GV nhận xét- Ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
-GT bài - Ghi tựa.
-GV phổ biến nội dung YC bài.
<b>*Hoạt động 1: Trao đổi về nội dung đoạn</b>
<b>viết:</b>
-GV đọc mẫu một lần.
-Bé bận làm gì?
-Vì sao tuy bận nhưng ai cũng vui?
-HS viết bảng con từ: tròn trĩnh; chảo rán;
<i>giếng nước; thiên nhiên.</i>
-2 HS đọc lại bài.
<b>*Hoạt động 2: HD viết.</b>
-Cho HS phát hiện từ khó
-Sau đó viết bảng con.
-GV đọc bài cho HS viết
-GV đọc lại bài cho HS dò.
-Chấm bài
<b>*Hoạt động 3: HDLuyện tập: </b>
<b>BT2 : Điền vào chỗ trống en hay oen.</b>
-GV HD làm bài tập.
-Gọi 1 HS đọc YC.
-YC HS thảo luận nhóm .
-Nhận xét sửa sai.
<b>Bài tập 3:Tìm những tiếng có thể ghép với</b>
<b>mỗi tiếng sau:</b>
a/-trung, chung
-trai, chai
-trống, chống.
<b>4. Củng cố- dặn do:</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được. Chuẩn bị
bài sau.
-Đoạn thơ viết theo thể thơ 4 chữ.
-HS tìm từ khó trong bài.
-HS viết từ khó vào bảng con. Bận; khóc …
-HS nghe đọc và chú ý viết bài vào vở.
-HS chữa bài chéo.
-Thảo luận nhóm
-HS làm các bài tập vào bảng nhóm
+Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen rỉ,
<i>hèn nhát.</i>
<i>-HS làm bài vào vở.</i>
*3a/ Trung thu, trung tâm,….( Các từ khác GV
hướng dẫn tương tự).
-Lắng nghe và thực hiện.
Rút kinh nghiệm
………..
….……….
…….
……….
<b>Tuần 7 THỦ CÔNG (T7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS biết cách gấp cắt dán được bông hoa .
- Gấp , cắt , dán được bông hoa.Các cánh của bông hoa đều nhau
<i><b>- HS Khéo tay: Gấp,cắt, dán được bông hoa 4,5,8 cánh. Các cánh đều nhau. Có thể cắt</b></i>
<i><b>được nhiều bơng hoa trình bày đẹp.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu các bơng hoa có kích thước đủ lớn để HS quan sát
- Gấy màu hoặc giấy trắng, kéo bút màu, hồ dán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định</b><i><b>:</b></i>
<b>2. KTBC:</b>
<i><b>-</b></i>KT sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
<b>3. Bài mới: GT - ghi tựa.</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>GV HD HS q/sát, NX mẫu một số bông hoa 5
cánh, 4 cánh, 8 cánh.
-GV g/thiệu mẫu, đặt câu hỏi định hướng.
-Các bơng hoa có màu sắc ntn? Các cánh của bơng hoa có
-1 HS nêu miệng lại quy trình.
-HS NX.
-HS q/sát TLCH.
giống nhau không? Khoảng cách giữa các cánh hoa ntn?
-HD cho HS cách gấp :Như ngôi sao năm cánh
-GV gợi ý cho HS TL các CH về cách lựa chọn muốn gấp
bông hoa 4 cánh phải gấp tờ giấy ban đầu làm mấy phần?
-Muốn gấp bông hoa 8 cánh phải gấp tờ giấy ban đầu làm mấy
-GV liên hệ thực tế về hình dạng và ích lợi của bông hoa.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:-GV HD mẫu.</b>
<b>Bước 1: Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác gấp, cắt ngôi sao 5</b>
cánh.
<b>Bước 2. HDHS gấp cắt bông hoa 5 cánh.</b>
+Cắt tờ giấy hình vng có cạnh 6 ơ.
+Gấp giấy để cắt bông hoa 5 cánh.
+Vẽ đường cong như H1(SGK)
+Dùng kéo cắt lượn theo đường cong để được bông hoa 5
cánh như H2(SGK)
-GV vừa nói vừa thực hiện.
<b>Hoạt động 3: Gấp cắt bông hoa 4 -8 cánh.</b>
-GVHD cắt bông hoa 4 cánh:
+Gấp tờ giấy hình vng làm 4 phần bằng nhau được hình 5a
tiếp tục gấp đơi ta được 8 phần bằng nhau như H5b.
+Vẽ đường cong như H5b dùng kéo cắt đường cong được
bông hoa 4 cánh.
-HD gấp cắt bông hoa 8 cánh:
-Các bước gấp như gấp bông hoa 4 cánh nhưng gấp đôi H5b
được 16 phần bằng nhau như H6a sau đó cắt lượn theo đường
cong được bơng hoa 8 cánh.
-HS thực hành.
-GV q/sát uốn nắn, giúp những HS cịn lúng túng.
-Tổ chức trưng bày SP.
-Dán các hình bơng hoa:
-Bố trí các bơng hoa vừa cắt vào các vị trí thích hợp rồi dán
vào như đã định.
-Vẽ thêm cành lá để trang trí tạo thành bó hoa, lọ hoa hoặc giỏ
hoa tuỳ ý thích.
-GV khen những em có cố gắng.
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
- Gọi 1, 2 HS thực hiện thao tác gấp cắt bông hoa 5, 4 và 8
cánh.
- Nhận xét giờ học.
bông hoa giống nhau khoảng cách
giữa các cánh hoa đều bằng nhau.
-HS lắng nghe và quan sát.
-4 phần
-HS thực hiện.
-HS chú ý theo dõi.
-HS thực hành.
-Lớp theo dõi
- HS quan sát
-Lớp thực hành.
<i><b>HSKT:Gấp,cắt, dán được bông hoa </b></i>
<i><b>4,5,8 cánh. Các cánh đều nhau.Có </b></i>
<i><b>thể cắt được nhiều bơng hoa trình </b></i>
<i><b>bày đẹp.</b></i>
- HS trình bày SP
-HS thi đua gấp cắt bơng hoa theo ý
thích.
-Chọn bạn có sản phẩm đẹp.
<i><b> </b></i>
Rút kinh nghiệm
………..….
……….…….
………
Ngày soạn:………Ngày dạy:………
<b>Tuần 7 Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
- Nghe kể lại được câu chuyện "Khơng nỡ nhìn" (BT1).
<b>* Nội dung điều chỉnh theo CV 5842: Không yêu cầu làm bài tập 2 (Trang 61).</b>
<b>* GDKNS: </b>
<b>- KN Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân; KN Đảm nhận trách nhiệm; KN Tìm kiếm</b>
<b>sự hỗ trợ</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:-GV nhận xét ghi điểm.</b>
<b>3. Bài mới: </b>
-GT bài – ghi tựa.
<b>Hoạt động 1:HD HS làm bài tập 1.</b>
-GV hd quan sát tranh SGK
-GV kể lần 1 (giọng vui, khơi hài)
-GV hỏi: Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe
buýt?-
<b>- KN Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân</b>
-Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì?
<b>- KN Tìm kiếm sự hỗ trợ</b>
-Anh trả lời thế nào?
-GV kể lần 2.
-Yêu cầu hs thi nhau kể lại câu chuyện.
? Em có nhận xét gì về câu chuyện.
-GV chốt lại ý khôi hài của câu chuyện.
<i>Anh thanh niên trên chuyến xe buýt không biết</i>
<i>nhường chỗ cho người già, phụ nữ lại che mặt</i>
<i>và giải thích rất buồn cười là khơng nỡ nhìn</i>
<i>các cụ già và phụ nữ phải đứng.</i>
<i>Các em cần có nếp sơng văn minh nơi cộng</i>
<i>cộng: bạn trai phải biết nhường chỗ cho bạn</i>
<i>gái; nam giới khỏe mạnh phải biết nhương chỗ</i>
<i>cho người già yếu.</i>
<i><b>+ Không yêu cầu làm bài tập 2</b></i>
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Giáo dục TT cho HS.
- GV nhận xét tiết học.
-HS đọc YC bài- đọc câu hỏi gợi ý. Chú ý nghe
-GV kể.
-Anh ngồi hai tay ôm mặt.
-Cháu nhức đầu à? Có cần dầu xoa không?
-Cháu khơng nỡ nhìn các cụ già và phụ nữ phải
đứng.
-HS chăm chú nghe.
-1 HS giỏi kể lại. Từng cặp HS tập kể.
-4 HS thi đua kể lại câu chuỵên.
-HS trả lời nhiều ý kiến khác nhau.
- Lắng nghe
Rút kinh nghiệm
………..
……….
…….
………..
<b>Tuần 7 ĐẠO ĐỨC (T7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm chăm sóc người thân trong gia đình.
- Biết vì sao mọi người trong gia đình cần phải quan tâm chăm sóc lẫn nhau.
- Quan tâm , chăm sóc ơng bà cha mẹ anh chị em trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình.
<i><b>- HS, KG</b></i>: Biết bổn phận của trẻ em là phải quan tâm chăm sóc những người thân trong
gia đình bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
<i><b>* </b></i><b>GDKNS: </b>
<i><b>-</b></i><b> KN Lắng nghe ý kiến của người thân; KN Thể hiện sự cảm thông trước suy nghĩ</b>
<b>cảm xúc của người thân; KN Đảm nhận trách nhiệm.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh SGK.
- Các bài thơ bài hát về chủ đề gia đình.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định</b>
<b>3. Bài mới</b>
*. Khởi Động:
<b>- Hoạt động 1:Kể về sự quan tâm chăm sóc</b>
của ông bà, cha mẹ dành cho mình.
<b>*Mục tiêu:HS cảm nhận được những tình cảm</b>
và sự quan tâm chăm sóc của mọi người trong
gia đình.
<b>- KN Thể hiện sự cảm thơng trước suy nghĩ</b>
<b>cảm xúc của người thân</b>
<b>GVKL: Mỗi người chúng ta đều có 1 gia đình</b>
<i>và được ông bà, cha mẹ, anh chị em yêu</i>
<i>thương, chăm sóc. Đó là quyền mà mọi trẻ em</i>
<i>được hưởng. Song cũng còn những bạn nhỏ</i>
<i>thiệt thịi, sống thiếu tình yêu thương và sự</i>
<i>chăm sóc của gia đình. Vì vậy chúng ta cần</i>
<i>thơng cảm, chia sẻ với các bạn.</i>
<b>Hoạt Động 2:-GV kể chuyện “Bó hoa đẹp</b>
<i>nhất” cho cả lớp nghe.</i>
<b>- KN Đảm nhận trách nhiệm</b>
*Mục tiêu:HS biết bổn phận phải quan tâm,
chăm sóc ơng bà, cha mẹ
- GVKL: Con cháu có bổn phận quan tâm,
<i>chăm sóc, ông bà, cha mẹ và những người</i>
<i>thân trong gia đình.</i>
<i>- Sự quan tâm chăm sóc của các em sẽ mang</i>
<i>lại niềm vui hạnh phúc cho ông bà, cha mẹ và</i>
<i>những người trong gia đình.</i>
<b>Hoạt Động 3: Đánh giá hành vi.</b>
Mục Tiêu:Học sinh biết đồng tình với những
hành vi đúng,khơng đồng tình hành vi sai
- GVKL: Vịêc làm của các bạn Hương (trong
tình huống a), Phong (trong tình huống c) và
Hồng (trong tình huống đ) là thể hiện tình
thương yêu và quan tâm chăm sóc ơng bà cha
mẹ.
-Vịêc làm của các bạn Sâm (trong tình huống
b) và Linh (trong tình huống d) Là chưa thể
hiện tình thương yêu và quan tâm chăm sóc
ơng bà cha mẹ.
4. Củng cố dặn dị.
- u cầu HS tìm những bài hát, bài thơ, bài
ca dao nói về tình cảm gia đình.
- GV nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà học bài.
-HS nêu ra những việc em đã làm
- Cả lớp hát bài cả nhà thương nhau.
- HS nêu lên được nội dung bài hát.
- HS kể về sự quan tâm chăm sóc của gia đình
giành cho mình trứơc lớp.
- HS hiểu được T/C và sự quan tâm chăm sóc
của gia đình giành cho mình. Hiểu được giá
trị được quyền sống trong gia đình.
-HS nghe
- 1 số HS nhắc lại.
- Qua câu chyệu HS nắm được bổn phận của
mình là phải quan tâm chăm sóc ơng bà cha
mẹ anh chị em.
HS thảo luận nhóm để úng xử tình huống .
- HS biết đồng tình với những hành vi, vịêc
làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc ơng bà cha
mẹ, anh chị em.
-Lắng nghe GV giảng.
<i><b>- HSKG: </b></i>Biết bổn phận của trẻ em là phải
-HS thi đua theo nhóm
-HS tìm bài thơ, bài hát, ca dao về tình cảm
gia đình..
Rút kinh nghiệm
<b>Tuần 7 TOÁN (T35)</b>
( Trang 35)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu thuộc bảng chia 7
- Vận dụng được phép chia 7 trong giải tốn có lời văn( có một phép chia 7)
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4.
- HS, KG: Làm tất cả các bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC:Gọi HS đọc bảng nhân 7 </b>
-GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. GTB: Ghi tựa.</b>
<b>Hoạt động 1: HD Lập bảng chia 7.</b>
- Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 7 chấm trịn và hỏi:
2 HS lên đọc bảng nhân 7
-HS lắng nghe.
7 lấy 1 được mấy?
- Hãy viết phép tính tương ứng với 7 được lấy 1
lần được 7.
- Trên tất cả các tấm bìa có 7 chấm trịn, biết
mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm
bìa?
- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa?
Vậy 7 : 7 được mấy?
- HS đọc phần ghi bảng: 7 : 7 = 1
* GV gắn lên bảng 2 tấm bìa và hình thành
<b>Hoạt động 2: HD Học thuộc lòng bảng chia7:</b>
- HS nhìn bảng đọc ĐT bảng chia 7 vừa xây
dựng được.
- YC HS tự học thuộc.
- Thi đọc thuộc bảng chia 7.
<b>Hoạt động 3:HD Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm:HS làm miệng</b>
<b>Bài 2: Tính nhẩm:</b>
-Hỏi: Khi đã biết 7 x 5 = 35, có thể ghi ngay kết
quả của 35 : 7 và 35 :5 được khơng? Vì sao?
-Nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 3: Bài toán</b>
-Gọi HS đọc đề.
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-YC HS suy nghĩ và giải BT.
-Chữa bài và ghi điểm.
<b>Bài 4: Bài toán.</b>
YC HS đọc đề bài
-GV HD
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
-Gọi vài HS lên đọc thuộc bảng chia 7.
-Trò chơi thi nhau đố về bảng chia
7--Về nhà học thêm cho thuộc bài.
-7 x 1 = 7
-Có 1 tấm bìa.
-Phép tính: 7 : 7 = 1
- 7 : 7 = 1
-HS thực hiện theo YC của GV để hình thành
bảng chia.
-HS trả lời.
-Đọc dãy các số bị chia: 7, 14, 21, 28,…., 70.
Và rút ra kết luận đây là số đếm thêm 7, bắt
đầu từ 7.
-HS thi đọc cá nhân.
-1 HS đọc YC bài toán.
-HS nêu miệng.
-4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào bảng con.
-Khi đã biết 7 x 5 = 35, ta có thể ghi ngay 35:
5 = 7 và 35 : 7 = 5, Vì lấy tích chia cho thừa
-HS thực hiện theo YC của GV.
<b>HS giải vào vở</b>
<b>Bài giải:</b>
Mỗi hàng có số HS là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
<i><b>Đáp số</b></i>: 8 học sinh
-HS làm vở.
<b>Bài giải:</b>
Số hàng xếp được là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng
Rút kinh nghiệm
<b>Tuần 7 TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (T14) </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con người.
<i><b>- HS khá giỏi nêu được một vài ví dụ cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt động</b></i>
<i><b>của cơ thể.</b></i>
<b>* GDKNS: </b>
<b>- KN Tìm kiếm và xử lí thơng tin; KN làm chủ bản thân; KN ra quyết định</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các hình trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt Động của giáo viên</b></i> <i><b>Họat Động của học sinh</b></i>
<b>1 Ổn định</b>
<b>2. KTBC:</b>
-Nêu ví dụ về một số phản xạ thường gặp trong
đời sống.
-Nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>GTB</b></i>: Ghi tựa.
<b>-Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>
<b>*Mục tiêu:Phân tích được vai trị của não trong</b>
việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của
con người.
-YC HS thảo luận nhóm:
Quan sát hình trong SGK trang 30 trả lời các
câu hỏi sau:
<b>KN Tìm kiếm và xử lí thơng tin</b>
-Khi bất ngờ giẫm phải đinh ,Nam có phản ứng
như thế nào?
-Hoạt động này do não hay tuỷ sống trực tiếp
điều khiển?
-Sau khi rút đinh ra khỏi giép,nam vứt chiếc
đinh đó vào đâu? Việc đó có tác dụng gì?
-Theo bạn não hay tuỷ sống điều khiển hoạt
động suy nghĩvà khiến nam quyết định khơng
vứt đinh ra ngồi đường?
<b>GV nhận xét bổ sung</b>
<b>Hoạt động 2: Thảo luậncặp đôi</b>
<b>*Mục tiêu:Nêu được ví dụ cho thấy não điều</b>
khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.
-GV đặt thêm câu hỏi.
+Theo các em bộ phận nào của cơ quan thần
kinhgiúp chúng ta học và ghi nhớ những điều đã
học?
+Vai trò của não trong hoạt động thần kinh là
gì?
- GVKL: <i><b>Não điều khiển phối hợp hoạt động</b></i>
<i><b>cơ thể giúp chúng ta học và ghi nhớ.</b></i>
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
-GV tổ chức cho HS chơi trị chơi”Thử trí nhớ
nhanh”
- Cho HS quan sát một số đồ vật sau đó cho HS
nhắc lại.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài. Chuẩn bị baì sau.
-HS lắng nghe nhắc lại.
-HS thảo luận trả lời theo nhóm.
-Các nhóm khác bổ sung.
-nam rụt chân lại
-Tuỷ sống trực tiếp thực điều khiển.
-Vứt vào thùng rácgiúp người khác khgông
giẫm phải đinh giống Nam
-Não điều khiển hoạt động suy nghĩ.
-HS lắng nghe và nhắc lại.
Đại diện một số nhóm trình bày
Các nhóm khác nhận xét bổ sung
-HS tham gia chơi tích cực.
-Não
-Não khơng chỉ điều khiển, phối hợp mọi
hoạt động của cơ thể mà còn giúp chgúng ta
học và ghi nhớ.
<i><b>HS khá giỏi nêu được một vài ví dụ cho </b></i>
<i><b>thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt </b></i>
<i><b>động của cơ thể.</b></i>
-Lắng nghe và thực hiện.
Rút kinh nghiệm