Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.7 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bài: </b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
<b>* u cầu cần đạt: </b>
- Giọng đọc phù ù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu.
- Phát hiện những lời nói cử chỉ cho tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận
xét về một nhân vật trong bài.
- Trả lời được câu hỏi trong SGK.
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
-Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK
<i><b>III.Hoạt động dạy- học:</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1 Ổn định : </b></i>
Kiểm tra sỉ số lớp Lớp trưởng báo cáo
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
+ Hỏi tựa
+ Gọi vài hs đọc bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”, và trả lời câu
hỏi ứng với từng đoạn.
Nhận xét –ghi ñieåm
Hs trả lời
Đọc bài – Trả lời câu
hỏi
ýù nghĩa của truyện
<i><b>3. Bài mới </b></i>
a) Giới thiệu bài:
Trong bài tập đọc trước ,các em đã biết cuộc gặp gỡ giữa Dế
Mèn và Nhà Trò. Nhà Trò đã kể cho Dế Mèn nghe về sự ức hiếp
của bọn nhện và tình cảnh khốn khó của mình. Dế Mèn hứa sẽ
bảo vệ Nhà Trị. bài đọc các em học tiếp hôm nay sẽ cho chúng ta
thấy cách Dế Mèn hành động để trấn áp bọn nhện giúp Nhà Trò .
b. Hướng dẫn luyện đọc
-GV đọc bài một lần
+ Bài chia làm mấy đoạn?chai đoạn?
<i>chia làm 3 đoạn</i>
<i>+Đoạn 1: 4 dòng đầu</i>
<i>+ Đoạn 2: 6 dòng tiếp </i>
<i>+Đoạn 3: còn lại </i>
<i>…HS đọc nối tiếp từng đoạn (đọc 3 lượt)</i>
- Gọi hs đọc theo đoạn (3 lượt)
Kết hợp sửa lỗi phát âm, chú ý các từ lủng củng, nặc nô, co rúm
lại, béo míùp, quang hẳn..)
Nhắc nhở các em nghỉ dúng sau các cụm từ, đọc đúng giọng
các câu hỏi, câu cảm
Giúp HS tìm hiểu các từ ngữ mới và khó trong bài
- HS luyện đọc theo cặp
- Gọi 1,2 em đọc lại bài
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>c. Tìm hiểu bài</b>
- Đọc thầm, đọc lướt và trả lời câu hỏi
- Gọi 1 hs đọc đoạn 1:(4 dòng đầu) và trả lời câu hỏi
+Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào?
<i>….bọn Nhện giăng tơ kín ngang đường bố trí nhện gộc canh</i>
<i>gác,tất cả nhà nhện núp kín ùdáng vẽ hung dữ.</i>
-Gọi 1 hs đọc đoạn 2 (6 dòng tiếp theo) và trả lời câu hỏi
+Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ ?
<i>…Đầu tiên Dế Mèn chủ động hỏi,lời lẽ rất oai,giọng thách thức</i>
<i>của một kẻ mạnh: muốpn nói chuyện với tên nhện Chóp bu, dùng</i>
<i>các từ xưng hô:ai,bọn này,ta.</i>
<i>+thấy Nhện cái xuất hiện,vẻ đanh đá,nạc nô,Dế Mèn ra oai bằng</i>
<i>hành động tỏ rõ sức mạnh quay phắt lưng,phóng càng đạp nhanh</i>
<i>phanh phách</i>
-HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi
+ Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
<i>…Dế Mèn phân tích theo cách so sánhđể bọn nhện thấy chúng</i>
<i>hành động hèn hạ,không quân tử,rất đáng xấu hổ,đồng thời đe</i>
<i>dọa chúng.</i>
+Bọn nhện sau đó đã hành động như thế nào?
<i>…chúng sợ hải,cùng dạ ran,cuống cuồng chạy dọc,ngang,phá hết</i>
<i>các dây tơ giăng lối.</i>
+Chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn ? Vì sao
<i>..VD: Võ sĩ, tráng sĩ, chiến sĩ, hiệp sĩ, dũng sĩ, anh hùng..</i>
+ Nêu ý nghĩa của câu truyện?
<i>..ca ngợi tấm lòng hiệp nghĩa của Dế Mèn,ghét áp bức bấc</i>
<i>cơng,bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối.</i>
*GV: các danh hiệu trên đều có thể đặt cho Dế Mèn song thích
hợp nhất đối với hành động của Dế Mèn trong truyện là danh
+ Qua câu chuyện em học được gì ở Dế Mèn?
(th<i>ương người,giúp đỡ người yếu đuối…)</i>
<i><b>* Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</b></i>
- GV đọc diển cảm đoạn 1,2.
lại lời nói của Dế mèn .
-Nhấn giọng nhữung từ ngữ gợi cảm (sừng sững, lủng củng,
hung dữ, cong cịng, đanh đá, nặc nơ, thét, dạ ran, cuống cuồng,
quan hẳn)
-Luyện cho HS đọc diễn cảm đoạn văn
HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
-Đọc diễn cảm theo cặp
-Vài HS thi đọc diễn cảm
..Luyện đoc diễn cảm1,2 đoạn tiêu biểu
Đọc theo cặp
HS thi đọc diễn cảm trước lớp
-GV sửa chữa uốn nắn
<i><b>4. Củng cố :</b></i>
- Gọi HS đọc cả bài
+ nội dung ý nghĩa bài
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Khuyến khích các em tìm đọc truyện “Dế Mèn phiêu lưu ký”
Về nhà đọc lại bài
<i><b>Tiết 2: TOÁN</b></i>
<b>Bài:</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>* u cầu cần đạt: </b>
<b>- Bi</b>ết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.
- Làm được các bài tập; BT1, 2, 3, 4 (a,b).
<b>* Học sinh khá giỏi:4 ( c,d).</b>
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
-GV: SGK
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
Hát vui đầu giờ
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
-Gọi HS lên bảng sửa bài 5
-GV chấm 1 số vở nhận xét, cho điểm
-2 em
-Lớp theo dõi, nhận xét
<b>3. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
Giờ học tốn hơm nay các em tiếp tục làm quen
với các số có 6 chữ số
<b>* Hoạt động 1</b>
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu mối quan hệ giữa các hàng.
-Mấy đơn vị bằng 1 chục?
<i> …10 đơn vị bằng 1 chục</i>
-Mấy chục bằng 1 trăm?
<i>…10 chục bằng 1 trăm</i>
………..
- Cho hs đếm thêm chục nghìn đến trăm nghìn.
-Viết số 100.000
-Số 100.000 có mấy chữ số? La ønhững số nào?
<i>…có 6 chữ số đó là chữ số 1 và 5 chữ số 0 đứng bên phải số 1</i>
-Treo bảng các hàng của số có 6 chữ số, và coi mỗi thẻ ghi số 100.000
là một trăm nghìn
Có mấy trăm nghìn ? Mấy chục nghìn? Mấy nghìn? Mấy trăm? Mấy
chục…..?
<i>…4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục , 6 đơn vị</i>
<b>*Hoạt động 2 ( cá nhân )</b>
-Vieát số có 4 trăm nghìn 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm 1 chục và 6
đơn vị.
-Số 432516 có mấy chữ số ?
<i> ..có 6 chữ số</i>
-Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết từ đâu?
<i>…Viết từ trái sang phải, viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp </i>
-GV chốt lại cách viết số có 6 chữ số
-Yêu cầu HS đọc số 432516
+ Số có sáu chữ số là sốđến hàng nào?
<i>.. hàng trăm nghìn</i> -2 HS đọc
<b>* Luyện tập </b>
<b> </b>
<b> Baøi 1: Viết theo mẫu</b>
-GV gắn các thẻ vào bảng để biểu diễn số 313214, số 523453 yêu cầu
HS đọc, viết số này
-GV nhận xét, có thể gắn thêm một vài số khác cho HS đọc viết số
-1HS lên bảng đọc
viết số, cả lớp làm vào
vở
Bài 2: <b> viết theo mẫu</b>
-HS làm vào vở -HS làm vào vở
+ 96315: chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
+ 796315:bãy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
+ 106315: một trăm lẻ sáu nghìn ba trăm mười lăm.
+ 106827: Một trăm lẻ sáu nghìn tám trăm hai mươi bãy.
-HS lần lượt đọc số trước lớp, mỗi HS đọc từ 3 đến 4 số
-GV viết các số trong bài tập lên bảng sau đó chỉ số bất kỳ vàgọi HS đọc
số
Baøi 4:<b> viết các số sau</b>
GV cho cả lớp lấy bảng con ra. Gv đọc lần lượt các số cho hs viết
a . 63115
b. 723936
c. 943103
d. 863372
<b>4. Củng cố </b>
- HS nhắc lại các hàng liền số. Nêu cách đọc viết các số có 6 chữ số
<b>5.Dặn dị </b>
-Nhận xét tiết học
-Dặn do HS chuẩn bị bài sau:“Luyện tập”
<i><b>***********************</b></i>
<i><b>Tiết 2 LAØM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tt)</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>* Yêu cầu cần đạt: </b>
- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: Đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng lịch
sử hay địa lý trên bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức độđơn giản: Nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản
đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng
biển.
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam,
Bản đồ hành chính Việt Nam
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>1.Ổn định </b> Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
+Tiết trước các em học bài gì?
+ Bản đồ là gì?
+ Nêu một số yếu tố của bản đồ?
GV nhận xét ghi điểm
…hs trả lời
GV giớ thiệughi tựa bài Học sinh nhắc tựa bài
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Cách sử dụng bản dồ </b>
Gv nêu câu hỏi cho cả lớp
Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
Dựa vào bảng chú giải ở H3 bài 2 đọc các kí hiệu của một số
đối tượng địa lí
Chỉ đường biên giới phần đất liền của Việt Nam với các nước
láng giềng (TQ,Lào,Cam-pu-chia) và giải thích vì sao lại biết
đó là biên giới quốc gia?
<i>..ta biết đó là biên giớ Quốc Gia vì dựa vào kí hiệu trên chú</i>
<i>giải.</i>
+ Kể một vài đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ hình
3?
<i>…mỏ axít,các thành phố lớn,mỏ Apatít,sơng,mỏ dầu..</i>
HS dựa vào bản đồ và
bảng chú giải để đọc
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Thực hành theo nhóm </b>
Yêu cầu các nhóm lần lượt làm các bài tập a,b trong SGK và báo cáo
kết quả
Chia nhóm và làm bài tập a,b
Bài tập a: Chỉ hướng Bắc, Nam, Đông, Tây trên bản đồ
Hoàn thành bảng sau vào vở
Đối tượng lịch sử Kí hiệu thể hiện
Qn ta mai phục
Quân ta tấn công
Địch tháo chạy
b) –Đọc tỉ lệ :1:9000000
-Hồn thành bảng
Đối tượng địa lí Kí hiệu thể
hiện
Đường biên giới q.gia
sơng
Thủ đô
1 HS đọc tên và lên bảng chỉ
HS lên bảng chỉ
<b>4.Củng cố </b>
+ Nêu cách xem bản đồ?
+ Bản đồ cho ta biết những gì?
<b>5. Nhận xét dặn dị</b>
Nhận xét tiết học
Dặn dò chuẩn bị bài sau
<i><b>Tiết 4: CHÍNH TẢ</b></i>
<i><b>Bài: </b></i>
(NGHE -VIẾT)
<b>I.Mục tieâu:</b>
<b>* Yêu cầu cần đạt:</b>
- Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng BT2 và BT3(a/b) hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
-SGK.
<b> III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Cho HS viết các từ ngữ sau: dở dang, vội vàng, đảm đang,
nhan nhản, tang tảng sáng, loang mang
GV nhận xét
HS viết trên bảng con
<b>3. Bài mới </b>
a. Giới thiệu bài
GV ghi tựa bài
<b>b.) Hướng dẫn chính tả. </b>
-GV đọc 1 lượt bài chính tả
-Gọi 1 hs đọc lại bài.
+ Đoạn chính tả nói lên nội dung gì?
<i>…nói về tấm gương tốt bụng của bạn Đoàn Trường Sinh đã 10</i>
<b> +Theo em từ nào dễ viết sai trong bài?</b>
…khúc khuỷu, gập ghềnh, đội tuyển…
+ Tìm những từ viết hoa trong bài ?
<i>… tên riêng và từ đầu câu</i>
-GV đọc các từ khó cho hs viết bảng con(Chiêm Hóa, Tun
Quang,Ving Quang. Đồn Trường Sinh, khúc khuỷu,gập
ghềnh…)
- GV nhận xét sửa sai cho hs ghi lại các từ đúng lên bảng.
Sau khi luyện viết song cho cả lớp đọc lại các từ vừa luyện
-Lặp lại tựa bài.
-HS lắng nghe
viết 1,2 lần.
- Gv xóa bảng cho hs viết chính tả
Mỗi câu hoặc bộ phận câu đọc 2,3 lượt
<b>* Viết chính tả</b>
-GV đọc chậm từng cụm từ cho hs viết vào vở.
- GV đọc cho hs xoát lỗi.
<b>c. Chấm chửa bài.</b>
- Cho hs đổi vở tự bắt lỗi
HS từng cặp đổi vở soát lỗi cho nhau. HS đối chiếu với SGK
- GV thu khoàng 5-7 bài lên chấm
- GV nhận xét bài viết của HS
tự sửa những chữ viết sai bên
lề trang vở.
<b>d. Luyện tập</b>
<b>* Bài tập 2: Chọn cách viết đúng từ đã cho.</b>
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập và đoạn văn.“ Tìm chỗi ngồi”.
-Đọc theo yêu cầu ( 2em), cả lớp đọc thầm
Nhiệm vụ của các em là phải chọn 1 trong 2 từ cho trước
trong đoạn văn sao cho đúng chính tả khi bỏ dấu ngoặc đơn
-Cho HS làm bài. GV gọi 3HS lên làm bài trên bảng lớp
những từ đã chọn
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng: sau, rằng, chăng, xin,
<b>băn khoăng, sao, xem.</b>
* Bài tập 3:Giải các câu đố sau
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3
+ Đọc 2 câu đố a,b.
Đây là đố về chữ viết. Để giải nhanh các em có thể viết
ra giấy nháp hoặc bảng con rồi thực hiện theo yêu cầu của
bài
-Cho HS thi giaûi nhanh.
- HS viết nhanh kết quả vào bảng con và đưa lên. Nếu HS
nào giơ bảng trước, kết quả đúng là thắng
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
+ Chữ sáo bỏ sắc thành sao
+Chữ trăng<b> thêm dấu sắc thành trắng</b>
-1 HS đọc, lớp đọc thầm theo
-3HS lên bảng làm bài.
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc to, ca ûlớp lắng nghe
HS vieát nhanh kết quả vào bảng
con
<b>4. Củng cố</b>
Cho hs viết bảng con số từ đã viết sai trong bài
Gv nhận xét
5. Nhận xét dặn dò
- Gv nhận xét tiết học
-u cầu HS về nhà tìm 10 từ chỉ các vật bắt đầu bằng s
<b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>
<b>I. M ụ c đích yêu cầu</b>
<b>* u cầu cần đạt: </b>
- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ vàtừ Hán Việt thông dụng) về chủ
điểm thương người như thể thương thân (BT1, Bt2); nắm được cách dùng từ có tiếng “ nhân”
theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng thương người. ( BT2,BT3).
<b>* Học sinh khá giỏi: Nêu </b>được ý nghĩa của các câu tục ngữở BT4.
<b>II. Đồ dung h ọ c t ậ p: </b>
<b>SGK</b>
<b>III;Ho ạ t ñ ộ ng dạ y_h c :ọ</b>
<b>1. Ổn địnhlớp</b> hát
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
Viết những tiếng chỉ người trong gia đđình mình
Nhận xét- ghi đđiểm.
2 HS lênbảng
ghi những
người trong
gia đình
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
Gv giới thiệu ghi tựa bài
<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Tìm các từ ngữ</b></i>
Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài
* GV chia lớpù thành 4 nhóm( Chia theo cách đếm số từ 1 đến 4,
hs nào ngay số nào thì nhóm đó). Mỗi nhóm 1 câu theo thứ tự
a,b,c,d.
GV quan sát gợi ý thêm cho các nhóm
* Nhóm 1: a/ Thể hiện lịng nhân hậu, tình cảm u thương đồng
loại.
<i>…lịng nhân ái,lịng vị tha,tình thân ái,tình thương mếm, u q, </i>
<i>xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung, thơng cảm, đồng </i>
<i>cảm…</i>
* Nhóm 2: b/ Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
<i>… hung ác, tàn ác,tàn bạo, cay độc,ác nghiệt,hung dữ, dữ tợn,dữ </i>
<i>dằn..</i>
<b>* Nhóm 3: c/ Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đở đồng loại</b>
<i>… cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực,bảo vệ,che chở,che </i>
<i>chắn, nâng đỡ..</i>
* Nhóm 4: d/ Trái nghĩa với đùm bọc và giúp đỡ.
<i>…ăn hiếp,hà hiếp,bắt nạt,hành hạ, đánh đập…</i>
GV nhận xét.
<i><b>Bài 2</b><b> :</b><b> Cho các từ sau: nhân dân,nhân hậu, nhân ái, công nhân, </b></i>
nhân loại, nhân đức,nhân từ, nhân tài. Hãy cho biết:
Gọi hs đọc yêu cầu
- Trong các từ đã cho từ nào cũng mang từ nhân, mà ta biết
trong tiếng việt nhân có nghĩa là người. Vậy ở các tiếng trên
các em phân loại ra theo yêu cầu bài.
- Hs làm vào vở
- Gọi hs trả lời.
- GV nhận xét
a.Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người? …cơng dân,
<i>cơng nhân, nhân loại, nhân ái.</i>
b.Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người?
<i>…nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân từ.</i>
<i><b>Bài 3</b><b> :</b><b> đặt câu với một từ ở bài tập 2</b></i>
Gọi hs đọc yêu cầu
* Gv chia lớp thành 2 nhóm( nhóm nam, nhóm nữ) nhóm nữ đặt
câu với tiếng nhân có nghĩa là người, nhóm nam đặt câu với
tiếng nhân có nghĩa là lòng nhân.
VD: nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
+ Chú cong nhân đang xây dựng
+ Chú ấy là một nhân tài hiếm thấy
.. Bác Hồ có lịng nhân ái bao la
+ cô ấy là một người nhân hậu
+ bác của em rất nhân từ
Gv nhận xét
<i><b>Bài 4</b><b> :</b><b> Các tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê ta điều gì?</b></i>
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Cho hs thảo luận theo tổ( mỗi tổ 1 câu tục ngữ).
a. Ở hiền gặp lành
<i>…khuyên người ta sống hiền lành nhân hậu. Vì sống hiền lành </i>
<i>nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp may mắn.</i>
b.trâu buộc ghét trâu ăn
<i>…che người có tính xấu,ghen tị khi thấy người khác được hạnh </i>
Hs làm
Hs trả lời
Hs nhận xét
c . Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
<i>… khun chúng ta đồn kết với nhau, vì đồn kết tạo ra sức mạnh.</i>
<b>4.Củng cố</b>
+ Tiết LTVC hôm nay các em học bài gì?
+ Các em đã từng đoạn kết chưa? Đồn kết trong trường hợp
nào?
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
Nhận xét chung
Về nhàn tập đặt câu thêm với các từ của bài tập 2
<i><b> Tiết 3: TỐN</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>* u cầu cần đạt: </b>
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
- Làm được các bài tập: bài 1, 2, 3, 4 (a,b).
<b>* Học sinh khá giỏi: làm BT4 ( c, d, d).</b>
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
-GV: SGK.
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1.</b> <b>Ổn định lớp</b>
Hát vui đầu giờ hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
-HS nhắc lại mối quan hệ giữa các hàng liền kề
-Gọi HS đọc, viết số vài số có 6 chữ số
- Nhận xét ,phần kiểm
-HS nhắc lại
-Vài HS thực hành
<b>3. Bài mới</b>
<b>a)</b> <b>Giới thiệu bài.</b>
Giờ học tốn hơm nay các em sẽ luyện tập về đọc, viết, thứ
tự các số có 6 chữ số
<b>b) hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
Ơn lại các hàng đã học, quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền
kề
Gv viết 825713 cho HS xác định các hàng và chữ số thuộc
hàng đó là chữ số nào?
<i>…Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, chữ số 1 thuộc hàng chục</i>
GV chỉ HS đọc các số
850203,820004,800007,832100,832010
c) Luyện tập
Hoạt động 1 ( cả lớp)
<i><b></b></i>
<i><b> Bài 1: Viết theo mẫu</b></i>
-1HS đọc yêu cầu đề
-1 HS làm trên giấy
-Các em còn lại dùng bút chì làm
-Gv kẻ sẵn nội dung BT1 lên giấy
- Nhận xét baøi laøm
Hoạt động 2 ( nhóm 2)
<i><b></b></i>
<i><b> Bài 2: Viết các số sau</b></i>
2HS ngồi cạnh đọc lần lượt các số trong bài cho nhau nghe
-Thực hiện đọc các số
2453,65243,762543,53620
- 4HS lần lượt nêu trước lớp
-Chữ số 5 ở số 2453 thuộc hàng chục, ở số 65243 thuộc
hàng nghìn…
-Tương tự cho BT b
-GV nhận xét – tuyên dương
<i><b></b></i>
<i><b> Bài 3:</b><b> đọc các số sau</b></i>
-Yêu cầu HS tự viết số vào vở BT
- GV lần lượt đọc số cho hs viết vaòp bảng con.
- GV nhận xét
Hs viết vào bảng con
a. 4300
b. 2436
c. 24301
<i><b></b></i>
<i><b> Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b></i>
-Yêu cầu HS tự điền số vào các dãy số sau đó cho HS từng
dãy số trước lớp
-GV cho HS nhận xét về các đặc điểm của các dãy số trong
bài
a. 300000;400000;500000;600000;
700000;800000
b.350000 ;360000; 370000; 370000;
380000;390000;400000
c.399000;399100;399200;399300; 399400; 399500
d. 399940;399950;399960;399960;
- Cho cả lớp đọc các dãy số vừa viết
<b>4. Củng cố</b>
GV ghi các số sau lên bảng cho hs đọc
860000;344100;396210;256136
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
-Xem bài sau: hàng và lớp
-Nhắùc lại thứ tự các số
có 6 chữ số
- Kểđược tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào q trình trao đổi chất ở người: tiêu
hóa, hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết.
- Biết được 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
<b>II. Chuaån bò :</b>
GV : Bộ đồ chơi “ghép chữ vào sơ đồ”.
HS : SGK. Giấy, bút vẽ
<b>III. Các hoạt động :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1.</b> Khởi động :
<b>2.</b> Bài cũ : Cơ thể người lấy những gì từ
<b>mơi trường và thải ra môi trường</b>
Hàng ngày cơ thể phải lấy những gì
vào mơi trường và thải ra mơi trường
những gì?
Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao đổi
chất ở bên trong cơ thể thực hiện
được?
Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ
quan tham gia vào quá trình trao đổi
chất ngừng hoạt động?
<b>3.</b> Bài mới :
Giới thiệu bài :
Thực hành vẽ sơ đồ “Sự trao đổi chất
của cơ thể người với môi trường”.
<b>Hoạt động 1 : Trò chơi “ghép chữ</b>
<b>vào sơ đồ”.</b>
PP : Thảo luận, giảng giải.
GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ đồ chơi
Haùt
Lấy vào thức ăn, nước uống, ánh
sáng, nhiệt độ khơng khí và thải ra
phân, nước tiểu, khí các-bơ-níc
Nhờ có cơ quan tuần hồn.
… thì sự trao đổi chất sẽ ngừng và cơ
thể sẽ chết.
gồm: 1 sơ đồ chưa hồn chỉnh và các
tấm phiếu rời có ghi những chữ cịn
thiếu trên sơ đồ “ Trao đổi chất của cơ
thểvới môi trường”
Cách chơi: Các nhóm thi nhau hồn
thành sơ đồ bằng chữ. Nhóm nào dán
nhanh, đúngvà đẹp là thắng cuộc.
GV nhận xét
<b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ sự</b>
<b>trao đổi chất của cơ thể người với</b>
<b>môi trường.</b>
PP : Thực hành, giảng giải.
Yêu cầu H mở SGK/ 8, 9.
Hãy vẽ sơ đồ sự trao đổi chất của cơ
thể người với môi trường theo trí tưởng
tượng của mình.
Giảng : sơ đồ trong SGK chỉ là một gợi
ý.
Yêu cầu một số H lên trình bày ý
tưởng của bản thân
GV nhận xét
H có thể vẽ dạng sơ đồ sự trao đổi
chất của cơ thể người với môi trường
như sơ đồ bên:
<b> 4 : Củng cố</b>
GV treo sơ đồ về sự trao đổi chất của
cơ thể người với môi trường, u cầu
H giải thích sơ đồđó
5. Tổng kết – Dặn dò :
Xem lại cách vẽ sơ đồ về sự trao đổi
chất của cơ thể người với môi trường.
Chuẩn bị: Các chất dinh dưỡng có
trong thức ăn. Vai trò của chất bột
đường.
Các nhóm thảo luận.
Treo sản phẩm của nhóm mình.
Các nhóm cử đại diện làm giám
khảo để chấm về nội dung và hình
thức của sơ đồ.
Tiếp theo, đại diện các nhóm trình
bày từng phần nội dung của sơ đồ.
H mở SGK.
H vẽ sơ đồ trên giấy Aua3
Từng H trình bày sản phẩm của mình
H lên trình bày ý tưởng cuả bản thân.
H khác nhận xét
LẤY VÀO THẢI RA
<b>Khí ô-xi Khí cac-bo-nic</b>
<i>Thức ăn </i> <i> Phân</i>
<b>Nước Nước tiểu</b>
H nêu
<i>Tiết 4. Kể chuyeän</i>
<i><b>* yêu c</b></i><b>ầu cần đạt:</b>
- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lãi đủ ý bằng lời của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: con người cần thương yêu giúp đỡ lẫn nhau.
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
<i><b> III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<i><b>1. Ổn định :</b></i>
Hát vui đầu giờ -Hát
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Kiểm tra 2 HS tiếp nối kể lại câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể.Nói ý nghĩa
câu chuyện. -2 em kể.
<i><b>3. Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu</b> :</i>
Giới thiệu ghi tựa bài Nhắc tựa bài
<i><b>b)Tìm hiểu tựa câu chuyện</b></i>
-GV đọc diễn cảm bài thơ.
3HS tiếp nối đọc 3 đoạn thơ.
-1HS đọc toàn bài thơ.
-Cả lớp đọc thầm, lầnlượt trả lời câu hỏi.Bạn nhận xét, bổ sung
-Đoạn 1:
+ Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh sống ?
…bà lão kiếm sống bằng nghề mị cua bắt ốc.
+ Bà lão làm gì khi bắt được ốc?
<i>… Thấy Ốc đẹp,bà thương không muốn bán,thả vào chum nước để ni.</i>
-Đoạn 2:
+Từ khi có ốc, bà lão thấy trong già có gì lạ?
<i>…đi làm về bà thấy nhà cửa đã được quét sạch sẽ,đàn lợn đã được cho</i>
<i>ăn,cơm nước đã nấu sẵn,vườn rau được nhặt sạch.</i>
-Đoạn 3:
+ Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?
<i>…bà thấy một nàng tiên đi từ trong chum nước ra.</i>
+Sau đó, bà lão đã làm gì?
<i> …bà bí mật dập vở vỏ ốc,rồi ôm lấy nàng tiên.</i>
+ Câu chuyện kết thúc thế nào?
<i> … bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên nhau. Họ thương yêu nhau</i>
<i>như meï con</i>
<i><b>c) Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
-GV hỏi: thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của em?
<i>…Em đóng vai người kể, kể lại câu chuyện cho người khác nghe. Kể</i>
<i>bằng lời của em là dựa vào nội dung truyện thơ, không đọc lại từng câu</i>
<i>thơ.</i>
-Viết 6 câu hỏi lên bảng.
-Kể theo cặp (theo từng khổ thơ, theo toàn bài thơ.)
-HS nối tiếp thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp
-GV hướng dẫn đi đến kết luận ý nghĩa câu chuyện. Câu chuyện nói về
tình thương u lẫn nhau giữa bà lão và nàng tiên ốc. Bà lão thương
ốc .Ốc biến thành 1 nàng tiên giúp đỡ bà. Câu chuyện giúp ta hiểu
rằng: Con người phải thương yêu nhau. Ai sống nhân hậu, thương yêu
mọi người sẽ có cuộc sống hạnh phúc.
GV nhận xét cùng cả lớp và tuyên dương những em kể hay, hiểu truyện,
nghe kể chăm chú nên có lời nhận xét chính xác.
- Nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
<i><b>4. Củng cố</b></i>
<i>+Tiết kể chuyện hơm nay các em học bài gì?.</i>
Gọi 1 hs kể tồn bài
GV nhận xét
<i><b>5. Nhận xét dặn dò.</b></i>
-Nhắc HS học thuộc lòng cả bài thơ “Nàng tiên Ốc”
kể lại câu chuyện thơ cho người thân nghe.
-Daën HS chuẩn bị bài tập kể chuyện trong SGK tuần 3
<i><b>Bài:</b></i>
(trang 19-trích)
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
* u c<b>ầu cần đạt:</b>
- Bước đầu biết đọc diển cảm một đoạn thơ với giọngtự hào, tình cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh
nghiệm quý báu của cha ông. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng thơđầu
hoặc 12 dòng thơ cuối).
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
-Tranh minh hoạ trong bài học SGK
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1 Ổn định : </b></i>
Hát vui đầu giờ hát
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Hỏi tựa
Sau khi đọc xong : Gv hỏi “ Đọc xong truyện Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu” em nhớ nhất những hình ảnh nào về Dế Mèn ? vì sao?
….những hình ảnh thể hiện sự bất bình trước cảnh ức hiếp kẻ yếu, lịng
nghóa hiệp, nhân ái của Dế Mèn
Nhận xét phần bài kiểm
<i><b>3. Bài mới </b></i>
a) Giới thiệu bài
Với bài thơ “Truyện cổ nước mình” các em sẽ hiểu vì sao tác giả rất
yêu những truyện cổ được lưu truyền bao đời nay của đất nước ta, của
cha oâng ta Quan saùt tranh minh
họa
<i><b>b) luyện đọc</b></i>
- GV đọc bài 1 lần
+ Bài thơ chia làm mấy đoạn?
…Chia làm 5 đoạn
<i>+ Đoạn 1:Từ đầu…phật, tiên độ trì </i>
<i>+ Đoạn2: Tiếp theo…. Rặng dừa nghiêng soi</i>
<i>+ Đoạn 3: Tiếp theo ….ơng cha của mình</i>
<i>+ Đoạn4: Tiếp theo …. Chẳng ra việc gì?</i>
<i>+ Đoạn 5: phần còn lại</i>
- Gọi 5 hs đọc nối tiếp 5 đoạn( 2lượt)
GV Sửa chữa nếu các em phát âm sai, ngắt nghỉ hơi không đúng hoặc
có giọng đọc chưa phù hợp
Cần đọc với giọng chậm rãi, ngắt nhịp đúng với nội dung từng dòng
thơ
Giúp HS tìm hiểu các từ ngữ mới được chú thích cuối bài đọc( độ trì, độ
mạng, đa tình, đa mang)
Giải nghĩa thêm từ ngữ ; vàng cơn nắng, trắng cơn mưa, (trải qua bao
thời gian, bao nhiêu nắng mưa?) Nhận mặt (truyện cổ giúp ta nhận ra bản
sắc dân tộc, những truyền thống tốt đẹp: công bằng, thông minh, nhân
hậu của ông cha)
- Luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc cả bài
- Đọc diễn cảm tồn bài 1 lần
<i><b>c. Tìm hiểu bài:</b></i>
Tổ chức cho HS đọc trao đổi, thảo luận dựa theo các câu hỏi trong SGK
<b>-Câu 1: Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà?</b>
<i>…..Truyện cổ nước ta có ý nghĩa nhân hậu sâu xa. Truyện cổ giúp ta</i>
<i>nhận ra những phẩm chất quý báu của cha ông Truyền cho đời sau nhiều</i>
<i>lời răn dạy quý báu của ông cha nhân hậu ở hiền ,chăm làm,tự tin </i>
<b>Câu 2: Bài thơ cho em nhớ đến những truyện cổ nào ?</b>
<i> (Tấm cám, Thị Thơm…đẽo cày giữa đường)</i>
-Cho HS tìm hiểu nội dung 2 truyện trên. Kể tóm tắt – nói ý nghĩa của
2 truyện đó
*Tấm Cám : truyện thể hiện sự công bằng, khẳng định người nết na,
chăm chỉ như cô Tấm sẽ được Bụt giúp đỡ nên hạnh phúc. Kẻ gian xảo
độc ác như mẹ con Cám sẽ bị trừng phạt
+Đẽo cày giữa đường : Truyện thể hiện sự thông minh khuyên người ta
phải có chủ kiến của mình
<b>Câu 3: Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện sự nhân hậu của người</b>
Việt Nam ta?
<i>…Sự tích Hồ Ba Bể, nàng Tiên Ốc, Sọ Dừa, Sự tích Dư a hấu, Trầu cau, </i>
<i>Thạch Sanh….</i>
Câu 4: Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài như thế nào?
<i>…Truyện cổ tích chính là những lời văn dạy của ơng cha ta đối với đời</i>
<i>sau. Qua đó cha ông dạy con cháu sống nhân hậu, độ lượng ,cơng bằng,</i>
<i>chăm chỉ</i>
+ B thơ nói lên ý nghóa gì?
<i> ….nhằm khuyên bảo con người phải biết yêu thương, giúp đở lẫn nhau.</i>
<i><b>d. Luyện đọc diển cảm và thuộc lòng bài thơ </b></i>
+ 3HS tiếp nối nhau đọc toàn bài thơ
-Khen các em : đọc giọng tự hào trầm lắng nhấn giọng những từ ngữ
gợi tả, gợi cảm
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 1 đoạn thơ theo trình tự đã hướng dẫn
-GV đọc mẫu
-Luyện đọc diễn cảm theo cặp
- Học thuộc lòng từng đoạn trước
Học cả bài thơ
-Nhẩm học thuộc lòng bài thơ
- lớp đồng thanh bài thơ 1,2 lần
Hs đọc
<i><b>4. Cuûng coá :</b></i>
- Hỏi tựa bài? Hỏi lại 1 số câu, ý nghĩa
<i><b>5. Nhận xét dặn dị</b></i>
- Nhâïn xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng cả bài thơ. Tiết sau “ Thư
thăm bạn”
<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>* u cầu cần đạt: </b>
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ sốđó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
- Làm được các bài tập: BT1, 2, 3.
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định </b>
Hát vui đầu giờ hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
-Nêu vài số
- Nhận xét, phần kiểm
-Nhắc lại cách đọc viết các số có 6 chữ
số
-HS đọc, viết số
<b>3. Bài mới</b>
<b>a) Giới thiệu: </b>
Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về hàng và lớp của
các số có 6 chữ số
-HS nhắc lại tựa bài
<b>b)</b> <b>Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn:</b>
+ Em hãy nêu tên theo thứ tự các hàng đã học từ
nhõ đến lớn?
<i>…. hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,hàng nghìn,</i>
<i>chục nghìn, trăm nghìn</i>
- Các hàng này được xếp vào các lớp. Lớp đơn vị
gồm ba hàng là: hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm.Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn
-GV đưa ra bảng đã kẻ sẵn HS nêu
+ Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
<i>…HS nêu: hàng đơn vị, hàng chục,hàng trămhợp</i>
<i>thành lớp đơn vị, hay lớp đơn vị gồm 3 hàng hàng đơn</i>
<i>vị, hàng chục,hàng trăm</i>
+ Lớp nghìn gồm những hàng nào?
<i>….HS lên bảng viết từng chữ số vào các cột ghi</i>
<i>hàng chữ số 1 viết ở cột ghi hàng đơn vị, chữ số 2 ở</i>
<i>cột hàng chục, chữ số 3 ở cột hàng trăm</i>
- Viết số 321 vào cột “số” trong bảng phụ
-Tiến hành tương tự như vậy với các số 6554000
và 654321
GV lưu ý HS khi viết các chữ số vào cột ghi
hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn. Khi viết
các số có nhiều chữ số nên viết sao cho khoảng cách
giữa lớp hơi rộng hơn một chút
<i>.</i>
<i><b>c) Luyện tập </b></i>
Bài 1: viết theo mẫu
GV hướng dẫn mẫu như SGK
sốđó thuộc hàng nào,lớp nào: 46307; 56032;
123517;n 305804; 960783.
VD :soá 46307
-Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
-Tương tự các ý còn lại
-HS làm vào vở
- HS nêu lại mẫu. HS tự làm vào vở có kẻ bảng
-Thống nhất kết quả
c) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng
sau( theo mẫu)
Số 67021 79518 302671
Giá trị
số 7 700 70000 70
Baøi 3:<b> Viết mỗi số sau thành tổng( theo mẫu)</b>
Viết lên bảng số 52314
+ Số 52314 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn,….?
<i>….5 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn vị</i>
GV kết hợp ghi
52314 = 50000 +2000 + 300 +10 + 4
- Goïi 3 hs lên bảng lảm 3 bài còn lại
83760=80.000+3000+700+60
176091=100.000+70.000+6000+90+1
Nhận xét
Bài 4: Viết số biết số đó gồm
Gọi hs đọc câu a trong SGK
Từ chữ các em viết thành số
VD: a/ 5735
Lần lượt đọc cho HS viết số vào bảng con
b/ 300402
c/ 204060
d/ 80002
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống( theo mẫu)
Viết lên bảng số 823573 yêu cầu HS nêu lớp nghìn
gồm những số nào?
<i> …số: 8,2,3 thuộc lớp nghìn</i>
Nhận xét yêu cầu HS làm tiếp các số cịn lại
a/ 606786 Số: 6,0,3 thuộc lớp nghìn
b/ 603785 Số: 7,8,5 thuộc lớp đơn vị
c/ 532004 Số: 0,0,4 thuộc lớp đơn vị
<b>4. Củng cố </b>
+Tiết tốn hơm nay các em học bài gì?
+ Nhắc lại các hàng và lớp
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS chuẩn bị bài kì sau
<i><b>Tiết 3: </b><b>Đạ</b><b>o đức</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Đã ghi ở tiết 1
<b>II. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Tieát 2:</b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>1.Ổn định </b>
Hát vui đầu giờ
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới </b>
<sub></sub>a.Giới thiệu
Gv giới thiệu ghi tựa bài
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Kể tên những việc làm đúng- sai</b>
Tổ chức làm việc theo nhóm
<i><b></b></i>
<i> Liệt kê 3 hành động trung thực 3 hành động không</i>
trung thực
<b>Trung thực</b>
<b>(Kể tên các hành động trung thực )</b>
<b>Không trung thực</b>
<b>(Kể tên các hành động khơng</b>
<b>trung thực )</b>
Đại diện nhóm dán kết quả và trình bày Các nhóm dán kết quả và trình
bày và bổ sung cho bạn
Kết luận: Đánh giá vào ý đúng
Chốt: Trong học tập, chúng ta cần phải trung thực,
thạat thà để tiến bộ và mọi người yêu quý
Nhắc lại các ý đúng
<b>Hoạt động 2</b>
Tổ chức làm việc theo nhóm
Thảo luận nhóm 4: xử lí 3 tình huống (BT3-SGK)
và giải thích vì sao lại giải quyết theo cách đó
Tổ chức làm việc cả lớp
Yêu cầu các nhóm bổ sung, thảo luận
Đại diện trả lời. Bạn nhận xét
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Đóng vai thể hịên tình huống</b>
Tổ chức làm việc nhóm
Phân chia vai thể hiện tập luyện với nhau (3 tình
huống BT 3 –SGK)
5 HS làm giám khảo
Các nhóm lần lượt thể hiện
Giám khảo cho điểm – các HS khác nhận xét bổ
sung
Tổ chức làm việc cả lớp
Choïn 5 HS làm giám khảo
Mời từng nhóm thể hiện
Yêu cầu HS nhận xét
-1,2 HS nhắc lại
Để trung thực trong học tập ta cần phải làm gì?
Kết luận: việc học tập sẽ thực sự giúp em tiến bộ
nếu em trung thực
<b>Hoạt động 4</b>
<b>Tấm gương trung thực</b>
<b> 4. củng cố</b>
Tổ chức làm việc theo nhóm
Kể 1 tấm gương, trung thực mà em biết? hoặc
của chính em
Thế nào là trung thực trong học tập ? Vì sao
phải trung thực trong học tập?
Trao đổi về 1 tấm gương trung
thực trong học tập
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
Nhận xét chung
Về nhà tìm thêm những tấm gương người tốt việc tốt
<i><b>Tiết 4: Tập làm văn</b></i>
<i><b>Bài: </b></i>
<i><b>*</b></i><b> Yêu cầu cần đạt: </b>
- Hiểu: hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách kể hành
động của nhân vật (ND ghi nhớ).
- Biết dựa vào tính cách đễ xác định hành động của từng nhân vật ( Chim sẻ, chim
chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước- để thành câu chuyện.
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học</b></i>
-Bảng phụ ghi sẵn phần cần ghi nhớ
<i><b>III. Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Ổn định :</b></i> -Hát
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
-HS1: Thế nào là kể chuyện ?
- HS2: Em hiểu những gì về nhân vật trong truyện?
GV nhận xét -ghi điểm
-HS1 trả lời
-HS2 trả lời
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
GV giới thiệu ghi tựa
<b>b. tìm hiểu bài </b>
<i><b>HĐ1: Nhận xét</b></i>
Câu 1:
HS đọc truyện “Bài văn bị điểm không”
- Cho HS đọc yêu cầu của câu 1và bài “Bài văn bị điểm
không”.Nhiệm vụ của các em phải đọc hiểu được câu
chuyện đó.Có đọc, hiểu được các em mới có thể làm được
câu 2.
-GV theo dõi, nhắc nhở
1 HS đọc, cả lớp lắng
nghe
HS laøm baøi
-Cả lớp đọc truyện
điểm không trong truyện. Theo em,mỗi hành động của cậu
bé nói lên điểu gì?
-Cho HS đọc u cầu của bài tập 2
- các em đã đọc kĩ truyện “Bài văn bị điểm không”.
Nhiệm vụ của các em là: Ghi nhớ vắn tắt những hành động
của cậu bé bị điểm không trong truyện và nêu nhận xét
mỗi hành động của cậu bé nói lên điều gì?
-GV phát giấy cho HS ghi vắn tắt câu chuyện
-Cho HS lên trình bày
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
+ Giờ làm bài cậu bé lmà gì?
<i>… giờ làm bài nộp giấy trắng</i>
<i>.. giờ trả bài: im lặng mãi mới nói</i>
<i>… lúc ra về: khóc khi bạn hỏi</i>
+ Hành động của cậu bé nói lên điều gì?
<i>…mỗi hành động của cậu bé điều nói lên tình u với</i>
<i>cha,tính cách trung thực của cậu( thể hiện tính trung thực)</i>
- 1 HS đọc, cả lớp
lắng nghe
-HS các nhóm lên
trình bày.
-Lớp nhận xét.
<b>Bài tập 3</b><i><b>: </b></i>Các hành động nói trên được kể theo thứ tự
như thế nào?
-GV giao việc: bài tập yêu cầu các em nhận xét về thứ tự kể
các hành động nói trên
<i><b>Được kể theo thứ tự</b></i>
<i>+ cậu bé nộp giấy trắng cho cơ vì ba đã mất,cậu không thể </i>
<i>bịa ra câu chuyện ba đọc báo để tả.</i>
<i>+ cậu bé lặng thinh mãi mới trả lới cơ vì cậu bé xúc động.</i>
<i>+Cậu bé khóc khi bạn hỏi sao khơng tả ba của bạn khác. Vì </i>
<i>tuy không biết mặt của ba nhưng cậu bé rất yêu người ch đã </i>
<i>hy sinh vì tổ quốc cậu khơng thể mượn cha của bạn làm cha</i>
<i>của mình.</i>
-GV nhận xét chốt lại: Thông thường nếu hành động xảy
ra trước thì kể trước, hành động xảy ra sau thì kể sau
-1HS đọc yêu cầu
của bài tập , lớp lắng
nghe
-HS làm bài như bài
tập 2
-HS trình bày
<i><b>HĐ2: Luyện tập</b></i>
<i> -Cho HS đọc tồn bộ phần luyện tập </i>
- GV giao việc :bài tập yêu cầu các em phải hồn thành 2
việc .
+Chọn tên nhân vật Chích hoặc Sẻ để điền đúng vào chỗ
trống trong 9 câu đã cho.
+ Sau khi điền xong các em phải sắp xếp lại thứ tự các câu
theo trình tự các hoạt động để được câu chuyện
- Cho HS làm bài :GV phát giấy to đã ghi các câu hỏi
<b>Thứ tự đúng của truyện là:</b>
-1HS đọc to, lớp lắng
nghe.
-HS làm việc theo
nhóm 2
-Đại diện nhóm lên
trình bày.
+1. Một hôm sẻ được bà gửi cho một hộp hạt kê
+ 2. thế là hằng ngày sẽ nằm trong tổ ăn hết hạt kê.
+3. Chích đi kiếm mồi,tìm được những hạt kê ngon lành ấy.
+ 6. chích bèn gói cẩn thận những hạt kê rồi đi tìm người
bạn thân cùng ăn
+ 7. Gió đưa những hạt kê cịn sót trong hpộ y xa.
+ 8.chích vui vè đưa cho sẽ một nửa
+ 9. sẽ ngượng nghịu nhận quà của chích và tự nhủ: “ chích
đã cho mình một bài học q về tình bạn”.
-GV nhận xét và chốt lại
sung
<i><b>4.Củng cố </b></i>
+khi kể chuyện cần chú ý điều gì?
<i><b>5 Nhận xét dặn dò</b></i>
-Nhận xét tiết học, biểu dương, những HS làm bài tốt
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc nội dung ghi nhớ, làm
phần luyện tập vào vở
Thứ<b> năm</b> Ngay 2 tháng 9 năm 2010
<b>Tiết 1: LTVC</b>
<b>* Yêu cầu cần đạt: </b>
- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu ( ND ghi nhớ).
- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm ( BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết
văn (BT2).
<b>II. Đồ dung d ạ y h ọ c: </b>
Bảng phụ viết nội dung câu ghi nhớ.
<b>III. Ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>
<b>1. Ổn định</b> Hát
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
Laàm lại BT1 trng 17
Laàm BT4 trang 17
Ghi điểm.
Nhận xét bài kiểm.
1 HS làm _ Lớp nhận xét.
1 HS làm _ Lớp nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>
<b> Gi</b>ới thiệu bài _ ghi tựa Lặp lại tựa..
<b> Hoạ t độ ng 1: Nh</b><i><b>ậ</b><b>n xét</b></i>
Gọi 3 HS đọc nối tiếp phần I.
Gợi ý HS nhận xét về tác dụng dấu 2 chấm trong
từng câu :
Caâu a: Dấu 2 chấm phối hợp với dấu ngoặc kép.
Caâu b: Dấu 2 chấm phối hợp với dấu gạch đầu
dòng.
Cau c:
<b> Hoạ t độ ng 2 :Hình thành ghi nh</b><i><b>ớ</b></i>
Dấu 2 chấm dung trong trường hợp nào ?
Khi báo hiệu lời nói của nhân vật,dấu 2 chấm được
dùng phối hợp với các dấu nào ?
Treo bảng phụ viết sẵn ghi nhớ.
<b> Hoạ t độ ng 3: Luy</b><i><b>ệ</b><b>n t</b><b>ậ</b><b>p</b></i>
<b>Bài t</b>
<b> ậ p 1 :</b>
Gọi HS đọc đề bài.
GV kết luận.
<b>Câu a: Báo hi</b>ệu bộ phận đứng sau nó là lời nói
của nhân vật (Tơi) ,báo hiệu phần sau là câu hỏi
của cơ giáo.
<b>Câu b: Gi</b>ải thích cho bộ phận đứng trước.
Bài t<b> ậ p 2 : </b>
Gọi HS đọc đề.
GV kết luận _ ghi điểm.
đọc 1 ý
HS nêu nhận xét.
Lớp nhận xét câu trả lời của
bạn.
…báo hiệu phần sau là lời nói
của Bác Hồ.
…báo hiệu câu sau là lời nói của
Dế Mèn.
…báo hiệu bộ phận đi sau là
lời giải thích.
HS trả lời.
HS trả lời.
Đọc ghi nhớ (SGK trang
22)
2 HS đọc nối tiếp BT1
( mỗi em một ý).
Trao đổi nhóm về tác dụng
dấu 2 chấm.
HS nêu tác dụng _ Lớp nhận
xét.
1 HS đọc đề.
Làm bài theo nhóm
Đại diện nhóm đọc bài làm _
Lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố _ dặn dị</b>
Dấu 2 chấm có tác dụng gì ?
Nhận xét tiết học.
Tuyên dương .
HS trả lời.
Bình chọn bạn học tốt.
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tiết 9</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
<i><b>* u c</b></i><b>ầu cần đạt: </b>
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Làm được các bài tập: 1, 2, 3.
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
-GV:SGK
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
-Nhắc lại các hàng lớp các số có 6 chữ số
-Làm miệng bài 5
<b>3. Bài mới</b>
<b>a) Giới thiệu: Giờ học tốn hơm nay</b>
chúng ta sẽ giúp các em biết cách so sánh
các số có nhiều chữ số với nhau
<b>Hoạt động 1 ( cả lớp)</b>
Hướng dẫn so sánh số có nhiều chữ số
-Viết lên bảng các số 99578 và 100.000 vì sao 99578 < 100.000
+ Nêu cách so sánh hai số trên?
..vì 99578 có 5 chữ số ; 100.000 có 6 chữ số
… Trong hai số, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn viết dấu thích
<i>hợp vào chỗ chấm 693251 < 693500</i>
-Cho HS nêu nhận xét
-GV viết lên bảng 693251 và 693500
Vì sao ? (GV gợi ý giúp HS giải thích rõ ràng)
… Vì 2 số có cùng chữ số. Ta so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau hai
<i>số có cùng hàng trăm nghìn là 6, hàng chục nghìn đều là 9, hàng nghìn</i>
<i>nên 693251 < 693500</i>
-Khi so sánh hai số có cùng số chữ số, bao giờ cũng bất đầu từ cặp chữ
số đầu tiên ở bên trái, nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn,
nêu chúng bằng nhau thì ta so sánh đến cặp chữ số hàng tiếp theo
Nêu nhận xét chung
<b>Hoạt động 2 ( nhóm 2)</b>
<b>*Thực hành luyện tập</b>
Baøi 1:
- Hướng dẫn để HS rút ra kinh nghiệm khi so sánh hai số bất kỳ
9 999 < 10 000 653 211 = 653 211
99 999 < 100 000 43 256 < 432 510
726 585 > 557 652 845 713 < 854 713
-HS thaûo luận
nhóm đôi
-Làm bài và giải
thích vì sao chọn
dấu đó
Bài 2:<b> Tìm s</b>ố lớn nhất trong các số sau;
Muốn tìm được số lớn nhất ta làm gì?
Bài 3: <b> x</b>ếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
-Làm bảng con
-Nêu miệng cách làm: Để xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta tìm số
bé nhất, viết riêng ra, sau đó lại tìm số bé nhất trong các số còn lại cứ
như thế tiếp tục cho đến số cuối cùng
<b>Xếp đúng: 2 467; 28 092; 932 018; 943 567</b>
Baøi 4:
Gọi hs nêu miệng
Các số đúng là:
a. 999
b. 100
c. 999 999
d. 100 000
<b>4. Củng cố </b>
-HS nhắc lại cách so sánh các số có nhiều chữ số
<b>5. Nhận xét dặn dị</b>
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS chuẩn bị bài kì sau
-Vài HS nhắc lại
Khoa học
<b>* Yêu cầu cần đạt: </b>
- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn:chất bột đường, chất đạm, chất béo,
vi-ta-min, chất khoáng.
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn,…
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết
cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học :</b>
- Hình trang 10, 11 SGK
- Phiếu học tập
<b>I.</b> <b> Hoạt dộng dạy học</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định
2.KTBC : Gọi HS KT baài cũ
Hoạt động 1
Tập phaân loại thức ăn
Hướng dẫn -HS trả lời 3 câu hỏi trang 10 trong SGK
- Quan sất hình trong trang 10 vầ cúng với bạn
hoan thaành bảng
Đồ uống
Động vật Thực vật
Rau cải x
u Cơ ve
Đậ x
Bí đao x
L c ạ x
Th t gà ị x
S a ữ x
N c cam ướ x
Cáa x
C m ơ x
Th t l n ị ợ x
Tôm x x
- Yêu c u HS đ c ph n b n c n ầ ọ ầ ạ ầ
bi t trang 10 (SGK)ế
- Ng i ta còn cách phân lo i th cườ ạ ứ
n nào khác ?
ă
Theo cách này TA đ c chia thành ượ
m y nhóm ? ó là nh ng nhóm nàoấ Đ ữ
?
- GV k t lu nế ậ
- 2 HS l n l t đ c tr c l pầ ượ ọ ướ ớ
-Ng i ta còn phân lo i TA d a vào ch t dinh ườ ạ ự ấ
d ng ch a trong TA đó.ưỡ ứ
Theo cách này TA đu c chia thành 4 nhóm:ợ
Nhóm TA ch a nhi u ch t b t đ ngứ ề ấ ộ ườ
Nhóm TA ch a nhi u ch t đ m.ứ ề ấ ạ
Nhóm TA ch a nhi u ch t béo.ứ ề ấ
Nhóm TA ch a nhi u Vitamin và ch t ứ ề ấ
khoáng
- HS l ng ngheắ
Ho t đ ng 2ạ ộ
TÌM HI U VAI TRỊ C A CH T B T Ể Ủ Ấ Ộ ĐƯỜNG
- yêu c u 2 HS ng i c nh quan sátầ ồ ạ
hình theo SGK trang 11 cùng nhau tìm hi uể
v vai trò c a ch t b t đ ng.ề ủ ấ ộ ườ
G i đ i di n nhóm trình bày k t qu th oọ ạ ệ ế ả ả
lu n và các nhóm khác b sung cho hoàn ch nhậ ổ ỉ
<b>GV k t lu nế</b> <b>ậ</b> : Ch t b t đ ng là ngu nấ ộ ườ ồ
cung c p n ng l ng ch y u cho c th .ấ ă ượ ủ ế ơ ể
Ch t b t đ ng có nhi u g o, ngô, b tấ ộ ườ ề ở ạ ộ
mì, 1 s lo i c nh : khoai, s n, c , đ u,ố ạ ủ ư ắ ủ ậ
đ ng c ng thu c lo i này.ườ ũ ộ ạ
- Th c hi n theo yêu c u c aự ệ ầ ủ
GV
- Nh ng TA có trong hình ữ ở
trang 11 là : g o, bánh mì, mì s i, ngơ,ạ ợ
mi n, bánh quy, bánh ph , bún, s n,ế ở ắ
khoai tây, chu i, khoai lang,ố
- H ng ngày em th ng n cácằ ườ ă
ch t ch a nhi u ch t b t đấ ứ ề ấ ộ ường là:
C m, bánh mì, chu i, đ ng, ph ,ơ ố ườ ở
mì...
- Nh ng TA ch a nhi u ch tữ ứ ề ấ
b t đ ng cung c p n ng l ng choộ ườ ấ ă ượ
c th .ơ ể
Ho t đ ng 3ạ ộ
-G i HS khác nh n xét b sungọ ậ ổ
- Đọc và làm phi u h c t pế ọ ậ
- Hồn thành
- 5 em trình bài phi u c a mình.ế ủ
- Nh n xét bài b n.ậ ạ
PHI U H C T PẾ Ọ Ậ
1. HOÀN THÀNH B NG TH C N CH A CH T B T Ả Ứ Ă Ứ Ấ Ộ ĐƯỜNG
TT Tên th c n ch aứ ă ứ
nhi u ch t b t đ ngề ấ ộ ườ
T lo i cây nàoừ ạ
1 G oạ Cây lúa
2 Ngô Cây ngô
3 Bánh quy Cây lúa mì
4 Bánh mì Cây lúa mì
5 Mì s iợ Cây lúa mì
6 Chu iố Cây chu iố
7 Bún Cây lúa
8 Khoai lang Cây Khoai lang
9 Khoai tây Cây Khoai tây
2.NH NG TH C N CH A NHI U CH T B T Ữ Ứ Ă Ứ Ề Ấ Ộ ĐƯỜNG CÓ NGU N G C T ÂU? Ồ Ố Ừ Đ
(Th c v t)ự ậ
<b>4. C ng c - D n dò:ũ</b> <b>ố</b> <b>ặ</b>
- T ng k t gi h cổ ế ờ ọ
- D n dò HS v nhà đ c n i dung b n c n bi t trang 11 (SGK)ặ ề ọ ộ ạ ầ ế
<i><b>*****************************************************</b></i>
<i><b>Tieát 1: Địa lí</b></i>
<b>* Yêu c u c n ầ</b> <b>ầ đạt: </b>
- Nêu đ c m t s đ c đi m tiêu bi uv đ a hình, khí h u c a dãy Hoàng Liên S n.ượ ộ ố ặ ể ể ề ị ậ ủ ơ
+ Dãy núi cao và đ s nh t Vi t Nam: có nhi u đ nh nh n, s n núi r t d c, thung l ngồ ộ ấ ệ ề ỉ ọ ườ ấ ố ũ
th ng h p và sâu.ườ ẹ
+ Khí h u nh ng n i cao l nh quanh n m.ậ ở ữ ơ ạ ă
- Ch đ c dãy Hoàng Liên S n trên b n đ ( l t đ ) t nhiên Vi t Nam.ỉ ượ ơ ả ồ ượ ồ ự ệ
- S d ng b ng s li u đ nêu đ c đi m khí h u m c đ đ n gi n: d a vào b ng sử ụ ả ố ệ ể ặ ể ậ ở ứ ộ ơ ả ự ả ố
li u cho s n đ nh n xét v nhi t đ c a Sa-pa vào tháng 1 và 7.ệ ẳ ễ ậ ề ệ ộ ủ
<b>* H c sinh khá gi i:ọ</b> <b>ỏ</b>
- Ch và đ c tên nh ng dãy núi chính B c B : Sông Gâm, Ngân S n, B c S n, ôngỉ ọ ữ ở ắ ộ ơ ắ ơ Đ
Tri u.ề
- Gi i thích vì sao Sa pa tr thành n i du l ch, ngh mát n i ti ng vùng núi phía B c.ả ở ơ ị ỉ ổ ế ở ắ
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
SGK
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>1.Ổn định </b> Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Giới thiệu bài -nêu mục tiêu bài học
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Hoàng Liên Sơn – dãy núi cao va øđồ sộ nhất Việt Nam </b>
Treo bản bản đồ địa lý TNVN, u cầu HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí
của dãy Hồng Liên Sơn H1 (SGK)
u cầu HS quan sát lược đồ H1 và kênh chữ ở mục 1,trả lời câu hỏi
Kể tên những dãy núi chính ở phía Bắc nước ta, dãy núi cao nhất
trong những dãy núi đo.ù
<i> ….dãy Hồng Liếnơn, dãy sơng Gâm, dãy Ngân Sơn, dãy Bắc</i>
<i>Sơn, dãy Đơng Triều, dãy Hồng Liên Sơn cao nhất</i>
Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của sơng Hồng sơng Đà?
<i> ….phía Bắc nước ta giữa sơng Hồng và sơng Đà</i>
Dãy Hồng Liên Sơn dài bao nhiêu km? Rộng bao nhiêu km?
<i> ….dài khoảng 180 m rộng gần 30 km</i>
Đỉnh núi, sườn và thung lũng ở dãy núi Hoàng Liên Sơn như thế
nào?
<i> .. Đỉnh có nhiều đỉnh nhọn, sườn rất dốc, thung lũng thường hẹp và</i>
<i>sâu</i>
GV sửa chữa và giúp HS hồn chỉnh phần trình bày
2 HS lần lượt chỉ lên
bảng
Quan sát và trả lời
câu hỏi
HS trình bày kết quả
làm việc trước lớp
<b>Hoạt động 2</b>
Gv chia nhóm và yêu cầu HS làm việc theo gợi ý sau:
Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng trên H1 và cho biết độ cao của nó
<i>… Cao 3143 m</i>
Tại sao đỉnh núi Phan-xi-phăng được gọi là “nóc nhà” của tổ quốc
<i>….đây là đỉnh núi caonhất nước ta</i>
Quan sát H2 về đỉnh núi mô tả đỉnh núi Phan –xi –phăng
<i>…đỉnh núi nhọn, xung quanh có mây mù che phủ</i>
Giúp HS hồn thiện cách trình bày
Làm việc theo nhóm
<b>Hoạt động 3</b>
Khí hậu lạnh quanh năm
Yêu cầu HS đọc thầm mục 2 SGK và trả lời câu hỏi.
Cho biết khí hậu ở những cao của Hồng Liên Sơn như thế nào?
…“Ở những nơi cao của Hồng Liên Sơn ….gió thổi mạnh”
Gọi 1 HS chỉ vào vị trí của SaPa trên bản đồ địa lí TNVN và dựa vào
bảng số liệu về nhiệt độ trung bình ở Sapa, em hãy nhận xét về nhiệt
độ của SaPa vào tháng 1 và tháng 7
<i>.. SaPa ở độ cao 1570m</i>
<i></i>
<i> vào tháng 1 nhiệt độ trung bình ở SaPa là 90<sub>C, tháng 7 là 20</sub>0 <sub>C</sub></i>
<i> SaPa có khí hậu mát mẻ quanh năm</i>
Dựa vào nhiệt độ của 2 tháng này em có nhận xét gì về khí hậu của
SaPa quanh năm?
GV kết luận : Sapa có khí hậu mát mẻ phong cảnh đẹp, nên đã trở
thành nơi du lịch, nghỉ mát lí tưởng của vùng núi phía Bắc
Gọi 1 HS đọc ghi nhớ
Đọc thầm vàphát biểu
2HS lần lượt chỉ và lần
lượt trả lời
GV trình bày lại những đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn
Tập làm văn
TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ
CHUYỆN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hiểu được đặc điểm ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách, thân phận của
nhân vật đó trong bài văn kể chuyện.
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của
truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện.
- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể
chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1 để HS điền đặc điểm ngoại hình của nhân vật.
- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. n đ nhỔ ị
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi: Khi kể lại hành động
của nhân vật cần chú ý điều gì?
- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện đã giao.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
Hát
3. DẠY – HỌC BÀI MỚI:
* Giới thiệu bài
- Hỏi:
+ Tính cách của nhân vật thường biểu hiện qua những
điểm nào?
- Giới thiệu: Hình dáng bên ngồi của nhân vật thường nói
lên tính cách của nhân vật đó. Trong bài văn kể chuyện tại
sao có khi cần phải miêu tả ngồi hình của nhân vật?
Chúng ta sẽ tìm câu trả lời đó trong bài văn hơm nay.
+ Hoạt động 1: Nhận xét
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
- Chia nhóm HS, phát phiếu và bút dạ cho HS. Yêu cầu
HS thảo luận nhóm và hồn thành phiếu.
- Gọi các nhóm lên dán phiếu và trình bày.
Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận.
Ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của Nhà Trị về:
- Sức vóc: gầy yếu quá.
- Thân mình: bé nhỏ, người bự những phấn như mới lột.
- cánh: hai cánh mỏng như cánh bướm non, lại ngắn chùn
<i>chùn.</i>
- “Trang phục”: mặc áo thân dài, đôi chỗ chấm điểm vàng.
Ngoại hình của Nhà Trị nói lên điều gì về:
- Tính cách: yếu đuối.
- Thân phận: tội nghiệp, đáng thương, dễ bị bắt nạt.
- Kết luận: Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu có thể
góp phần nói lên tính cách hoặc thân phận của nhân vật và
làm cho câu chuyện thêm sinh động, hấp dẫn.
<b>+ Hoạt động 2: Ghi nhớ</b>
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Yêu cầu HS tìm những đoạn văn miêu tả ngoại hình của
nhân vật có thể nói lên tính cách hoặc thân phận của nhân
vật đó
+ Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1
- Yêu cầu HS đọc bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả ời câu hỏi: Chi tiết nào
miêu tả đặc điểm ngoại hình của Chú bé liên lạc? Các chi
tiết ấy nói lên điều gì về Chú bé?
- Gọi 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân những chi
tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình?
+ Tính cách của nhân vật thường biểu
hiện qua hình dáng, hành động, lời nói,
ý nghĩ,…
- Laéng nghe.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc.
- Hoạt động trong nhóm.
- 2 nhóm cử đại diện trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Laéng nghe.
- 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- HS tìm trong các bài đã học hoặc em
đã đọc ở trong báo.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Kết luận.
Tác giả chú ý đến miêu tả những chi tiết về ngoại hình
của chú bé liên lạc: người gầy, tóc bút ngắn, hai túi áo
<i>cánh nâu trễ xuống tận đùi, quần ngắn tời gần đầu gối, đôi</i>
Kết luận: Các chi tiết ấy nói lên
- Thân hình gầy gị, bộ áo cánh nâu, quần ngắn tới gần
đầu gối cho thấy chú bé là con một gia đình dân nghèo,
quen chịu đựng vất vả.
- Hai túi áo trễ xuống như đã từng phải đựng nhiều thứ quá
nặng có thể cho thấy chú bé rất hiếu động, đã từng đựng
rất nhiều đồ chơi hoặc đựng cả lựu đạn khi đi liên lạc.
- Bắp chân luôn động đậy, đôi mắt sáng và xếch cho biết
chú bé rất nhanh nhẹn, hiếu động, thông minh, thật thà.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát tranh minh họa truyện thơ Nàng tiên
<i>c.</i>
- Nhắc HS chỉ cần kể một đoạn có kết hợp tả ngoại hình
nhân vật.
- Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi giúp đỡ những HS yếu hay
gặp khó khăn.
- Yêu cầu HS kể chuyện.
- Nhận xét, tun dương những HS tốt.
4. Củng cố – dặn dị:
Hỏi:
+ Khi tả ngoại hình nhân vật cần miêu tả những gì?
+ Tại sao khi tả ngoại hình chỉ nên tả những đặc điểm tiêu
biểu.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học thuộc phần Ghi nhớ, viết lại bài tập 2
vào vở và chuẩn bị bài sau.
vaên.
- Đọc thầm và dùng bút chì gạch chân
dưới những chi tiết miêu tả đặc điểm
ngoại hình.
- Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn.
- Tiếp nối nhau trả lời đến khi có câu
trả lời đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu SGK.
- Quan sát tranh minh họa.
- Lắng nghe.
- HS tự làm bài.
- 3 – 5 HS thi kể
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tiết 10</b></i> <i><b> </b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>* u c u c n ầ</b> <b>ầ đạt: </b>
- Nh n bi t hàng tri u,hàng ch c tri u, hàng tr m tri u và l p tri u.ậ ế ệ ụ ệ ă ệ ớ ệ
- H c sinh đ c c ng c v hàng và l p.ọ ượ ủ ố ề ớ
* H c sinh khá gi i<b>ọ</b> <b>ỏ</b>: 3 ( c t 1), 4.ộ
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
-GV: Bảng các lớp và hàng kẻ sẵn
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2Kiểm tra bài cũ</b>
Viết số 65720
-Nhắc lại hàng lớp có 6 chữ số
-Nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào?
-Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Lớp nghìn
gồm những hàng nào?
Làm miệng bài 4
-Nhận xét phần kiểm
<b>3. Bài mới</b>
<b>Giới thiệu:Giờ học tốn hơm nay các em</b>
tiếp tục làm quen với các hàng lớp lớn hơn
các hàng lớp đã học
-Gv yêu cầu HS lên bảng lần lượt viết số
-Giới thiệu: Mười trăm nghìn gọi là 1 triệu,
1 triệu viết là 1.000.000 ( đóng khung số
1.000.000 đang có trên bảng )
-Yêu cầu HS đếm số 1.000.000 có tất cả mấy
chữ số 0
-…6 chữ số 0
-Tiếp: Mười triệu còn gọi là một chục triệu
-Mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu
- Tiếp: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu hợp thành lớp triệu
<i>-Nêu lại lớp triệu gồm các hàng, hàngtriệu, </i>
<i>hàng chục triệu, hàng trăm triệu</i>
<i>-Nêu lại các hàng, các lớp từ bé đến lớn</i>
HS viết số
1000,10.000,100.000,1.000.000
..Tự viết số mười triệu tren bảng con
10.000.000
<i>..Tự viết số mười chục triệu trên bảng</i>
con100.000.000
<b>Hoạt động 2</b>
<b> Thực hành luyện tập </b>
Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10
trieäu
Gọi vài hs đếm
<b> ( nhóm đôi)</b>
triệu từ 1 triệu đến 10 triệu, đếm thêm 10
triệu từ 10 triệu đến 100 triệu
- Đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900
Bài 2:Viết số thích hợp vào ơ trống ( theo
mẫu)
GV đọc số cho hs viết bảng con
GV nhận xét
- Các số điền là;
+ 30.000.000
+40.000.000
+50.000.000
+60.000.000
+70.000.000
+80.000.000
+90.000.000
+100.000.000
+200.000.000
+300.000.000
<b>( cá nhân)</b>
-Làm bảng con
- Chép lại các số, chỗ nào có chỗ chấm
thì viết ln số thích hợp
Bài 3:Viết các số sau và cho biết mỗi số có
bao nhiêu chữ số,mỗi số có bao nhiêu chữ số 0
VD: 15.000( có 3 số 0)
350(có 1chữ số 0)
600(có 2 ch s 0)ữ ố
1300(coù 2 ch s 0)ữ ố
C t 2 t ng tộ ươ ự
-HS lên bảng làm một ý, đọc rồi viết số
đó đếm có bao nhiêu chữ số 0 của từng số
Bài 4:viết( theo mẫu)
Lưu ý cho HS viết số ba trăm mười hai triệu
ta viết 312sau đó thêm 6 chữ số 0
-Làm vào bảng con các phần còn lại
<b>4. Củng cố </b>
GV ghi vài số len bảng gọi vài hs yếu đọc
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
- Vài HS đọc lại ghi nhớ
-Nhận xét tiết học-xem lại bài
<i><b>Tiết 2: </b></i>
<b>* u c u c n ầ</b> <b>ầ đạt: </b>
ã ghi ti t 1
Đ ở ế
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
- Vải, chỉ thêu các màu, chỉ khâu ,kim khâu, kim thêu các cỡ, kéo cắt vải và
kéo cắt chỉ ….
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Tieát 2</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1.Ổn định </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
<i><b>3.Bài mới </b></i>
Giới thiệu và ghi tựa bài Lặp lại
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
<i><b>Hướng dẫn tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim</b></i>
-Yêu cầu HS quan sát H4(SGK) và quan sát các mẫu kim để trả lời
-Yêu cầu HS quan sát các hình 5a,5b,5c (SGK) để nêu cách xâu chỉ,
vê nút chỉ
-GV thao tác minh họa vừa nói
+Kim khâu, kim thêu có những cỡ to nhỏ khác nhau .Mũi kim nhọn
<i>sắc, thân kim khâu nhỏ và nhọn dần về phía mũi kim.Đi kim khâu</i>
<i>dẹt có lỗ để xâu chỉ</i>
-u cầu HS đọc và trả lời câu hỏi về tác dụng của vê nút chỉ
Quan sát và nêu
<i>+ Vuốt đầu sợi chỉ qua sáp, nến, xỏ qua lỗ kim, kéo 2 đầu sợi chỉ</i>
<i>bằng nhau</i>
<i>+Gút chỉ: dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ cầm vào đầu sợi chỉ dài</i>
<i>quấn 1 vịng chỉ quanh ngón trỏ rồi miết đầu ngón cái vào vịng chỉ</i>
<i>theo chiều đẩy vịng ra đầu ngón trỏ </i>
-HS quan sát và trả
lời câu hỏi
--HS đọc và trả lời
câu hỏi trong SGK
<i><b>Hoạt động 5</b></i>
<i><b>- Tổ chức HS thực hành theo nhóm</b></i>
-GV quan sát, chỉ dẫn giúp đỡ những em còn lúng túng
-Đánh giá kết quả thực hành
-1HS thực hiện –
các em khác nhận
xét các thao tác
của bạn
<i><b>4. Củng cố </b></i>
<i><b> 5. Nh n xét dặn dò</b><b>ậ</b></i>
-Nhận xét tiếthọc