Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Ke hoach giang day mon Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.11 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG</b>



<b>TỔ TỐN TIN</b>



KÕ HO¹CH Bộ MÔN TOáN 9



<b> GIAO VIEN</b>

: Nguyeón ẹỡnh Huynh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Thuận lợi:</b>


- Đa số học sinh có động cơ học tập tốt.


- Đa số phụ huynh quan tâm đến việc học của con em.


- Địa phương và các cấp chính quyền quan tâm đến sự nghiệp giáo dục của xã nhà.
-Chuyên môn nhà trường chỉ đạo sát, kịp thời trong cơng tác dạy và học.


<b>2. Khó khăn:</b>


- Một số học sinh mất kiến thức ở lớp dưới, chưa có ý thức học tập,ngại khó, chưa có ý thức cầu tiến.
- Một số phụ huynh chưa quan tâm đến việc học của con em.


<b>3. Chất lượng đầu năm:</b>


Lớp Sĩ



số

Giỏi

Khá

Trung

bình

Yếu

Kém

trở lên

TB



SL % SL % SL % SL % SL % SL %


9C 34 3 8,8 7 20,6 15 44,1 7 20,6 2 5,9 25 73,5



9D 35 2 5,7 5 14,3 15 42,9 8 22,9 5 14,3 22 62,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1/ Vêà kiến thức</b>:<b> </b>
<b>Đại số</b>


- Bổ sung và hoàn thiện hệ thống số đến số thực, nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm, căn thức bậc
hai và các phép biến đổi căn bậc hai.


- Hoàn chỉnh kiến thức về hàm số đến hàm số y=ax2


- Hoàn chỉnh kiến thức về phương trình đến phương trình bậc hai một ẩn số, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số.
<b>Hình học</b>


- Một số hệ thức trong tam giác vng


- Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn


- Định nghĩa đường tròn , cung tròn, dây cung…, các tính chất của nó. Các vị trí tương đối giữa đường tròn, giữa hai đường tròn.
Khái niệm về tiếp tuyến và tính chất của nó.


- Quan hệ giữa góc và đường tròn.


- Đa giác nội, ngoại tiếp, độ dài đường trịn , cung trịn, diện tích hình trịn, hình quạt trịn.


- Nắm một số hình khơng gian đơn giản: hình trụ, hình nón, hình cầu và các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn
phần, thể tích của nó.


<b>2.Về kỹ năng:</b>



- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bảng số, máy tính.


- Biết biến đổi đồng nhất, rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức.
- Kỹ năng đọc và vẽ đồ thị của hàm số.


- Kỹ năng toán học hố tình huống thực tế, giải bài tốn bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
- Rèn luyện kỹ năng đọc và vẽ hình, trình bày lời giải, vẽ hình khơng gian.


- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình học, giải bài tốn dựng hình và quỹ tích đơn giản.
- Kỹ năng phân tích, tổng hợp,khái qt hố, trừu tượng hố.


<b>3.Về giáo dục:</b>


- Giáo dục cho học sinh các phẩm chất tốt đẹp : chịu khó suy nghĩ, vượt khó, kiên trì, tính cẩn thận chính xác,nhanh nhẹn, độc
lập sáng tạo, thẩm mỹ.


- Giáo dục cho học sinh lập luận có căn cứ, tư duy lơgic.- Học sinh nắm nguồn gốc và ứng dụng của toán học, sự liên hệ và
phụ thuộc lẫn nhau giữa sự vật và hiện tượng, hình thành thế giới quan duy vật biện chứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV.BIỆN PHÁP THỰC HIỆN :</b>
Lớp Sĩ


số Học kỳ I Học kỳ II Cả năm Ghi chú


TBG Số HS giỏi TBG Số HS giỏi TBG Số HS giỏi


9C 34 80% 4 90% 5 90% 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1)Veà học sinh</b>:<b> </b>



- Thường xun ơn luyện, tự kiểm tra.


- Giúp đỡ bạn trong học tập bằng hình thức học tổ , nhóm, tự học.
- Tích cực, tự lực, tự giác, độc lập trong giờ học và trong kiểm tra.
- Chuẩn bị bài cũ,đọc trước bài mới.


- Phân chia thời khố biểu thích hợp để học tốt mơn tốn và các môn học khác.


- Mạnh dạn trao đổi với bạn, với thầy những vấn đề còn vướng mắc, chưa hiểu trong hoặc sau mỗi giờ học.
<b>2)Về giáo viên</b>:<b> </b>


- Nghiên cứu kỹ nội dung, chương trình, bài dạy soạn ngắn gọn, đầy đủ, đúng trọng tâm, kết hợp ôn- giảng –luyện trong mỗi
tiết dạy.


- Dự giờ, thao giảng, hội giảng, minh hoạ chuyên đề, viết chuyên đề gần gũi bộ môn, luôn học hỏi bạn đồng nghiệp, tự học
tự rèn.


- Đổi mới phương pháp giảng dạy theo hướng “tích cực hố hoạt động học tập của học sinh”.
- Tìm hiểu tâm lý, sinh hoạt của học sinh trong gia đình, xã hội để có biện pháp giảng dạy tốt.
<b>V.KẾ HOẠCH CỤ THỂ TỪNG CHƯƠNG</b>:<b> </b>


Chương trình toán 9 cả năm 140 tiết.


Học kỳ I: 19 tuần , mỗi tuần 2tiết đại số và 2 tiết hình học. Tổng cộng 72 tiết


Học kỳ II: 18 tuần, mỗi tuần có 2 tiết đại số và 2 tiết hình học. Tổng cộng : 68 tiết





<b>Đại số :gồm có 4 chương</b>
về phương pháp dạy từng chương:
<b>Chương I: Căn bậc 2-Căn bậc ba</b>


Yêu cầu thực hành là chính, trong khi thực hành luyện tập cần nhắc những kiến thức trọng tâm, khắc phục những sai sót, những
chỗ học sinh thường mắc lỗi.


<b>Chương II: Hàm số bậc nhất</b>


Kết hợp giảng – luyện tập và thực hành, chú ý bài tập củng cố lý thuyết rèn luyện kỹ năng tính tốn, vẽ đồ thị, xác định hàm
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Khi giải hệ phương trình cần cho học sinh quan sát, nhận xét về đặc điểm của hệ ( dạng tổng quát, hệ số, dấu các hệ số…).
<b>Chương IV: hàm số y = ax2<sub> – PT bậc hai một ẩn số</sub></b>


Kết hợp giảng – luyện tập và thực hành, chú ý bài tập củng cố lý thuyết rèn luyện kỹ năng tính tốn, giải phương trình, vẽ đồ
thị.


<b>Hình học gồm có 4 chương</b>


Về phương pháp giảng dạy từng chương


<b>Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông</b>


Kết hợp giảng – luyện tập và thực hành, chú ý bài tập củng cố lý thuyết rèn luyện kỹ năng tính tốn.
<b>Chương II: Đường trịn</b>.


Sau mỗi tiết dạy giáo viên chọn bài tập để luyện tập củng cố khắc sâu kiến thức. Chú ý phương pháp phân tích đi lên để dẩn
dắt học sinh tham gia xây dựng bài, đó cũng là phương pháp giúp học sinh tìm tịi lời giải và phát hiện ra vấn đề mới. Sau mỗi
tiết lý thuyết hoặc bài tập giáo viên cần chốt lại một số vấn đề trọng tâm.



<b>Chương III: Góc vớiø đường trịn</b>.
Phương pháp dạy như chương II


Khi dạy các bài tốn về diện tích cho học sinh chú ý phân tích diện tích cần tính bằng tổng hoặc hiệu của các phần diện tích
nào


<b>Chương IV: Hình trụ – Hình nón – Hình cầu</b>


-Dùng đồ dùng dạy học ( tranh vẽ, khối hình học cơ bản…)
-Chứng minh định ly ùchậm, chắc chắn từng bước


-Các định lý và các tình chất thừa nhận phải minh hoạ bằng hình vẽ, mơ hình, đồ vật xung quanh để học sinh quan sát, rút ra
kết luận.


-Cho học sinh làm đồ dùng dạy học(tranh, khối hình học).


Tăng cường các bài tập về tính tốn thể tích, diện tích của các hình khối.




<b> </b>

<b>ĐẠI SỐ</b>



<b>TÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ChươngI


Căn bậc


Hai-Căn bậc



ba




<b>Tổng </b>


<b>Số(18tiết)</b>


l/thuyết : 8 tiết
l/tập: 7tiết
ôn tập : 2 tiết
k/tra : 1 tiết
k/tra15’ <sub> :1 laàn</sub>


<b>*Kiến thức</b>


<b>-HS </b>nắm được khái niệm số thực, nắm tính chất và
các phép tốn trên R. Nắm được việc mở rộng tập
số:N Z Q R.


-HS nắm định nghĩa căn bậc hai số học,căn thức bậc
hai, điều kiện tồn tại, hằng đẳng thức

<sub>√</sub>

<i>A</i>2 <sub>= |A|.</sub>


Các phép biến đổi, rút gọn căn bậc hai.
*<b>Kỹ năng</b>


<b>-HS </b>có kỹ năng biến đổi rút gọn các biểu thức có
chứa căn bậc hai.


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn thành thạo, chính xác,
nhanh nhẹn.


- Kỹ năng sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi.
- Kỹ năng giải PT có chứa dấu căn.



*<b>Thái độ</b>:tính cẩn thận , chính xác, gọn đẹp


-Thước


Phấn màu


Bảng số



Máy tính bỏ túi


Bảng phụ



Chương II


Hàm số bậc



nhất



Tổng số (11 tiết)



l/thuyết 5tiết
L/tập: 5 tiết
ôn tập 1tiết
kiểm tra15’


<b>*</b>

<b>Kiến thức:</b>


-Nắm vững tính chất cơ bản về hàm số bậc nhất y=
ax+b (a0), về tập xác định, về tính chất biến thiên,


về đồ thị.


- Ý nghĩa của các hêï số a,b,c điều kiện để hai đường
thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.



*<b>Kỹ năng:</b>


- Đọc và vẽ đồ thị thành thạo chính xác.
*<b>giáo dục HS</b>, tính cẩn thận, chính xác,.


Thước


Phấn màu


Bảng phụ


Bảng kẻ ơ


vng



H

ọc kì I

4 tiết

2 ôn tập, 2Ktra HKI



(c

ả Đại số và Hình học))



ChươngIII


Hệ2PT bậc


nhất hai ẩn



Tổng số (17 tiết)



l/thuyết 6 tiết
L/tập 4 tiết


ôn tập chương 2tiết


kiểmtra1tiết


<b>*</b>

<b>Kiến thức:</b>


-Nắm được dạng tổng qt của hệ PT bậc nhất hai ẩn
số, số nghiệm của hệ, cách giải hệ PT và minh hoạ
bằng đồ thị.


*<b>Kyõ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

n tập HK :1 tiết
Thi HKI : 2 tieát


Tr

ả bài KTHKI

1 ti

ết



-Biết vận dụng hệ PT để giải bài toán thực tế.
*<b>Thái độ : </b>giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


ChươngIV


Hàm số


y=ax

2

<sub>(a</sub>

<sub>0</sub>

<sub>)</sub>



-PT bậc hai


một ẩn



<b>Tổng số (24 tiết)</b>


L/thuyết 8 tiết
L/ tập : 8 tiết
ôn tập : 1 tiết
Kiểm tra 1tiết
Kiểm tra15’:1 lần
n tập HK II : 3 tiết
Thi HKII : 2 tiết

Trả bài thi HKII :
1 tiết


* <b>Kiến thức</b>


- HS nắm định nghóa hàm số y=ax2<sub>, tính chất biến</sub>


thiên, dạng đồ thị hàm số y=ax2<sub> khi a>0, a<0.</sub>


_ Nắm định nghóa phương trình bậc hai một ẩn và
cách giải.


-Nắm được cơng thức nghiệm của phương trình bậc
hai một ẩn, hệ thức Vi-ét và ứng dụng của nó.


* <b>Kỹ năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng đọc, vẽ đồ thị thành thạo, chính
xác


- Kỹ năng giải phương trình, giải bài tốn bằng cách
lập phương trình.


* <b>Thái độ</b>


Tính cẩn thận,chính xác, vận dụng lý thuyết vào thực
tiễn.


-thước


-phấn màu



-Bảng phụ


-Bảng kẻ ơ


vng





<b> </b>

<b>HÌNH HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chương I


Hệ thức lượng


trong tam giác



vuông



Tổng số


(17 tiết)



L/thuyết 6 tiết
L/tập 6 tiết
Ơâân tập: 2 tiết
kiểm tra 1 tiết
Thực hành : 2 tiết
Kiểm tra15’
1 lần


<b>* Kiến thức</b>


- HS nắm được một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông.



- Tỉ số lượng giác của góc nhọn


-Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
<b>* Kỹ năng</b>


HS có kỹ năng đọc và vẽ hình, chứng minh hình học, đo đạc trong
thực tế.


* <b>Thái độ</b>:


Tính cẩn thận chính xác, ứng dụng toán học vào thực tiễn


<b>-</b>

Thước


- Eâke


-Compa


-Phấn màu


-Bảng phụ


- Giác kế


-thước cuộn


cọc tiêu



Chương II


Đường trịn



Tổng số : 19 tiết



L/thuyết 8 tiết
L/tập 5 tiết
Ôn tập chương
2 tiết



Kiểm tra : 1 tiết
n tập HKI :2 tiết
Trả bài : 1 tiết


<b>* Kiến thức</b>


- HS nắm được định nghĩa đường tròn, cung tròn, dây cung, ký hiệu
đường trịn.


- HS nắm được tình chất đối xứng của đường tròn.
- HS nắm khái niệm tiếp tuyến và các tính chất của nó.


- HS nắm được vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn,
giữa hai đường tròn.


<b>* Kỹ năng</b>HS có kỹ năng đọc và vẽ hình, chứng minh hình học.
* <b>Thái độ</b>: tính cẩn thận chính xác


-Thước


- êke


-Compa


-Phấn màu


-Bảng phụ



<b>Học kỳ I</b>

<b>3 tiết</b>

2 tiết ôn tập, 1 tiết trả bài kiểm tra (

<i>Tính trong chương 2)</i>



Chương III


Góc với đường




tròn



Tổng số


(21 tiết)



L/thuyết: 10 tiết
L/tập : 8 tiết
Ôâân tập: 2 tiết
kiểm tra: 1 tiết
k/tra 15’: 1 lần


*<b>Kiến thức</b>


- HS nắm định nghĩa góc ở tâm, cung tròn, số đo cung tròn, hai cung
bằng nhau, lớn hơn, nhỏ hơn.


- HS nắm được định nghĩa các loại góc nội tiếp, góc tạo bỡi tia tiếp
tuyến và một dây cung, góc có đỉnh bên trong hay ngồi đường trịn
và các tính chất của nó.


-HS nắm được cách giải bài tốn quỹ tích, quỹ tích cung chứa góc.
- Học sinh nắm định nghĩa đa giác đều đường tròn ngoại tiếp tứ giác
-Học sinh biết cách xây dựng công thức tính P đường trịn và S hình
trịn, tính độ dài cung, diện tích hình quạt.


*<b>Kỹ năng</b>:


- HS nhận biết và phân biệt các loại góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình học, lập luận có căn cứ.


Rèn luyện kỹ năng tính tốn P và S của hình trịn


*<b>Thái độ</b>:


Tính cẩn thận chính xác, kiên trì ,vượt khó.


Giáo dục tư duy khái qt trừu tượng từ đa giác đều đến hình trịn


<b>CHƯƠNGIV</b>


<b>Hình trụ -hình</b>



<b>nón -hình cầu</b>



<b>Tổng số (13 tiết)</b>


Lý thuyết 4 tiết
Luyện tập : 3 tiết
Ôân tập chương:
2 tiết


n tập HKII và
cuối năm : 3 tiết.
Trả bài : 1 tiết
Kiểm tra 15’
1 lần


*<b>Kiến thức</b>


- Học sinh nắm các hình khơng gian đơn giản như : hình trụ, hình
nón, hình cầu và các cơng thức tính Sxq, Stp ,Vcủa chúng



* <b>Kỹ năng</b>


Rèn luyện kỹ năng vẽ hình khơng gian vận dụng cơng thức để tính
Sxq, Stp ,V của chúng và bước đầu biết chứng minh một số bài tốn


đơn giản.


* <b>Thái độ</b> : Tính cẩn thận, chính xác.


-Thước –



êâke-compa-phấn màu


bảng phụ,


mơ hình


tranh vẽ



Tiết 70;71;72;73ôn tập cuối năm môn hình học. Tiết 74 trả bài kiểm tra ( Tính trong chương IV )


<b>VI- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY: </b>

<b>PHẦN I: ĐẠI SỐ</b>



<b>Soá tiết</b>
<b>(1)</b>


<b>Tên</b>
<b>Bài dạy</b>


<b>(2)</b>


<b>Mục tiêu bài dạy</b>
<b>(3)</b>



<b>Phương pháp GD</b>
<b>(4)</b>


<b>Chuẩn bị của</b> <b><sub>Ghi chú</sub></b>
<b>(7)</b>
<b>GV</b>


<b>(5)</b>


<b>HS</b>
<b>(6)</b>
1 Căn bậc hai


-Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không
âm.


-Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự .
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác


Dạy học đặt và
giải quyết vấn
đề


Giáo án ,
SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo



Vở ghi bài,
SGK, thước,
bảng nhóm
1 <sub>Căn thức bậc</sub>


hai và hằng
đẳng thức


- Biết cách tìm điều kiện xác định của căn <i>A</i><sub> và có </sub>


khả năng thực hiện điều kiện đó khi biểu thức A khơng
phức tạp.


Hỏi đáp,suy luận Bảng phụ,
sgk, thước


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2


<i>A</i> <i>A</i>


- Biết cách chứng minh định lý <i>a</i>2 <i>a</i> và biết vận
dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <sub> =</sub> <i>A</i> <sub> để rút gọn biểu thức .</sub>


-Giáo dục cho HS tích cực trong học tập,cẩn thận trong
tính tốn.


1 Luyện tập


- Biết cách tìm điều kiện xác định của căn <i>A</i><sub> và có </sub>



khả năng thực hiện điều kiện đó khi biểu thức A khơng
phức tạp.


- Biết vận dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <sub> =</sub> <i>A</i> <sub> để rút gọn </sub>


biểu thức .


-Giáo dục cho HS tích cực trong học tập,cẩn thận trong
tính tốn.


Dạy học đặt và
giải quyết vấn
đề


Bảng phụ,
sgk, thước


sgk, bảng
nhóm, kiến
thức cũ


2


Liên hệ giữa
phép nhân và


phép khai
phương


-Nắm được phép khai phương và cách chứng minh định


lý.


- Có khả năng dùng các quy tắc khai phương một tích
và nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn và biến
đổi biểu thức.


- Biết liên hệ toán học vào thực tiễn


Trực quan,vấn
đáp , thảo luận


Bảng phụ,
sgk, thước


Vở ghi bài,
SGK, thước,
bảng nhóm


2


Liên hệ giữa
phép chia và
phép khai


phương


-Nắm được phép khai phương và cách chứng minh định
lý.


- Có khả năng dùng các quy tắc khai phương một tích


và nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn và biến
đổi biểu thức.


- Biết liên hệ toán học vào thực tiễn


trực quan, liên


hệ với bài trước Giáo án , SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo


sgk, bảng
nhóm, kiến
thức cũ


5


Biến đổi đơn
giản biểu thức


chứa căn bậc
hai


-Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn
và đưa thừa số vào trong dấu căn. Biết cách khử mẫu
và trục căn thức ở mẫu.


-Nắm được kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
- Biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi.



Trực quan,vấn


đáp Bảng phụ, sgk, thước sgk, bảng nhóm, kiến
thức cũ
2 Rút gọn biểu


thức chứa căn
bậc hai


-Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn
thức bậc hai.


- Biết sử dụng các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn
thức bậc hai để giải quyết các bài toán liên quan.


trực quan, liên


hệ với bài trước Giáo án , SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Thực hiện các thao tác nhanh, chính xác khảo


1 Căn bậc ba


- Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra một số
có là ăn bậc ba của số khác hay khơng.


-Biết được một số tính chất của căn bậc ba và vận


dụng chúng vào trong giải toán


-Giáo dục cho HS tính nhanh nhẹn, chính xác trong giải
tốn


Dạy học hợp tác
trong nhóm nhỏ


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước


Vở ghi bài,
SGK, thước,
bảng nhóm


2 n tập chương
I


-Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.


- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, biến đổi
biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai.
-Giáo dục cho HS tính chính xác và cẩn thận.


Liên hệ thực


tiễn Giáo án , SGK, thước,
bảng phụ,
bài kiểm tra


15’


sgk, bảng
nhóm, kiến
thức cũ


1 Kiểm tra 1
tiết


- Học sinh làm được các dạng toán cơ bản ở phần ơn
tập chương.


-Có kỹ năng trong tính tốn, trình bày bài giải


-Nghiêm túc trong kiểm tra, trung thực trong kiểm tra


Độc lập, liên hệ
với bài trước


Bài kiểm
tra, SGK,
thước, sách
tham khảo


Kiến thức cũ


<b>Chương II HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


2



Nhắc lại và
bổ sung các
khái niệm


hàm số


-Nắm được các khái niệm về “hàm số”, “biến
số”.Khái niệm về hàm số đồng biến trên R, nghịch
biến trên R.


-Có kĩ năng tính thành thạo các giá trị của hàm số khi
cho trước biến số, vẽ thành thạo đồ thị y=ax.


của đại lượng kia.


-Giáo dục cho HS tích cực trong học tập,cẩn thận trong
tính tốn


Nêu vấn đề, liên
hệ kiến thức cũ,
hỏi đáp


Giáo án ,
SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo


Vở ghi bài,
SGK, thước,


bảng nhóm


2 Hàm số bậc
nhất


- Nắm được khái niệm về hàm số bậc nhất y=ax+b.
- Có kỹ năng biết được khi nào thì hàm số đồng biến,
nghịch biến


- Biết liên hệ toán học vào thực tiễn


Trực quan,vấn
đáp , hợp tác
nhóm nhỏ


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước


sgk, bảng
nhóm, kiến
thức cũ
2 Đồ thị hàm số


bậc nhất


- u cầu HS hiểu được đồ thị hàm số y=ax +b (a0)là một


đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tng độ là b,
song song với đường thẳng y=ax nếu b0 hoặc trùng



Liên hệ thực
tiễn , trực quan,
nêu vấn đề.


Giáo án ,
SGK, thước,
bảng phụ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

với đường thẳng y=ax nếu b=0.


-HS biết vẽ đồ thị hàm số y=ax +b bằng cách xác định
hai điểm thuộc đồ thị.


-Rèn luyện cho HS cách vẽ đồ thị y=ax+b chính xác,
nhanh, đẹp.


sách tham
khảo


2


Đường thẳng
song song và
đường thẳng


cắt nhau


- HS nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b (a0) và



y=a’x+b’ (a’0) cắt nhau, song song với nhau, trùng


nhau.


- Biết vận dụng lý thuyết vào việc giải các bài toán tìm
giá trị của các tham số.


- Rèn luyện cho HS khả năng nhận dạng hai đường
song song, cắt nhau, trùng nhau từ đó tiến đến việc giải
tốn.


Liên hệ thực


tiễn Bảng phụ, giáo án,sgk,
thước , bài
kiểm tra 15’


Vở ghi bài,
SGK, thước,
bảng nhóm


2


Hệ số góc của
đường thẳng


y = ax + b


-Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b với trục Ox,
khái niệm hệ số góc của đường thẳng y=ax+b.



-Biết tính góc @ hợp bởi đường thẳng y=ax+b và trục
Ox trong trường hợp hệ số góc a>0 theo cơng thức
a=tg@, trong trường hợp a<0.


- Cho HS thấy được sựu liên hệ của toán học vào thực
tiễn.


Hỏi đáp,suy luận Giáo án ,
SGK, thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo


Vở ghi bài,
SGK, thước,
bảng nhóm


1 n tập chương
II


-Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương:Khái
niệm của hàm số, biến số, hàm số bậc nhất, tính đồng
biến, nghịch biến.


-Vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác định được
góc của đường thẳng y=ax+b và trục Ox.


-Tiếp tục rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn, chính xác
trong khi giải tốn.



Dạy học hợp tác
trong nhóm nhỏ


Bảng phụ,
giáo án,sgk,
thước


Vở ghi bài,
SGK, thước,
bảng nhóm


<b> CHƯƠNG III HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>



<b>17</b> Phương
trình bậc
nhất hai ẩn


1 -Nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.


-Hiểu tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn và
biểu diễn hình học của nó.


Suy luận,
nêu và đặt
vấn đề


Giáo án ,
SGK,
thước,



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Biết cách tìm cơng thức nghiệm tổng qt và vẽ đường
thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trình bậc nhất
hai ẩn.
bảng phụ,
sách tham
khảo
thước,
bảng
nhóm
Hệ hai
phương
trình bậc


nhất hai ẩn 1


-nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn, khái niệm hệ hai phương trình tương đương.
-Có kĩ năng dùng phương pháp minh hoạ hình học tập
nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.


-Rèn luyện cho HS bước đầu tìm nghiệm của hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn.


Dạy học
hợp tác
trong nhóm
nhỏ


Giáo án ,


SGK,
thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo
sgk,
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
Giải hệ
phương
trình bằng
phương
pháp thế
1


-Nắm được cách biến đổi, cách giải hệ phương trình bằng
phương thế.


-Có kó năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng
phương thế.


- Giúp HS khơng cịn lúng túng khi gặp trường hợp đặt
biệt(hệ vô nghiệm hoặc hệ vô số nghiệm)


Dạy học đặt
và giải
quyết vấn
đề


Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước
sgk,
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
Ơn tậpHKI,
kiểm tra
học kì I và
trả bài kiểm
tra HKI


3


-Hiểu và nắm vững các kiến thức của học kì I.


-Có kỹ năng vận dụng các kiến thức lý thuyết vào việc giải các bài tốn.
-Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy trong giải toán. Nghiêm
túc khi làm bài kiểm tra.


Nêu và giải
quyết vấn
đề, diễn
giải


giáo
án,sgk,


thước , bài
kiểm tra
học kì I


sgk,
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
Giải hệ
phương
trình bằng
phươngpháp
cộng đại số


3


- Nắm được cách biến đổi, cách giải hệ phương trình bằng
quy tắc cộng đại số.


-Có kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng quy
tắc cộng đại số và bước đầu nâng cao lên.


- cẩn thận trong tính tốn, trong khi giải hệ phương trình.


Liên hệ
thực tiễn
Bảng phụ,
giáo
án,sgk,


thước
sgk,
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
Giải bài
toán bằng
cách lập hệ
phương
trình


Ôn tập


4 -HS nắm được phương pháp giải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn.


-Có kỹ năng giải các loại tốn được đề cập trong SKG và
bước đầu năng dần lên


- Giáo dục cho HS khả năng phán đoán, tư duy khi giải cách
bài toán liên quan đến việc qiải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình.


-Củng cố tồn bộ kiến thức đã học trong


trực quan,
liên hệ với


bài trước Dạy học đặt và giải


quyết vấn
đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chương III
cùng với
kiểm tra


chương III 3


-Nâng cao kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp
thế và phưong pháp cộng đại số, giải bài tốn bằng cách lập
phương trình.


-Rèn luyện cho HS tính khoa học, sáng tạo trong giải tốn và
nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.


Bài kiểm
tra, giáo
án,sgk
sgk,
kiến
thức cũ
<b>24</b> Hàm số


y=ax2


( a0) 2


-HS thấy được trong thực tế có những hàm số có dạng y=ax2



(a0)


-HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị
cho trước của biến.


-Giúp HS nắm vững các tính chất của hàm số y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


Dạy học
hợp tác
trong nhóm
nhỏ


Giáo án ,
SGK,
thước,
bảng phụ
SGK,
thước,
bảng
nhóm
Đồ thị của


hàm số
y=ax2


( a0)


2


-Biết được dạng của đồ thị hàm số y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub><sub>0) và phân biệt</sub>



được chúng trong hai trường hợp a>0, a<0.


-Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của
đồ thị với tính của hàm số.


- Rèn luyện cho HS vẽ được đồ thị hàm số y=ax2<sub>( a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


Trực
quan,vấn
đáp
Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước
sgk,
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
Phương
trình bậc
hai một ẩn


soá 2


-Nắm được định nghĩa phương trình bậc hai; đặc biệt ln
nhớ rằng a0.


-Biết phương pháp giải riêng các phương trình thuộc hai


dạng đặc bieät.


- cẩn thận trong khi biến đổi các dạng phương trình tổng
quát.


trực quan,
liên hệ với
bài trước


Giáo án ,
SGK,
thước,
bảng phụ
sgk,
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
Cơng thức
nghiệm của
phương
trình bậc
hai
2


-HS nhớ biệt thức =b2-4ac và nhớ kĩ với điều kiện nào của
 thì phương trình vơ nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm


phân biệt.



-HS nhớ và vận dụng thành thạo được cơng thức nghiệm của
phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.


- Rèn luyên cho HS nhớ lâu công thức nghiệm


Dạy học
hợp tác
trong nhóm
nhỏ, nêu
vấn đề.
Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước
bảng
nhóm
Cơng thức
nghiệm thu
gọn


2 -HS thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.


-nhớ và vận dụng tốt cơng thức nghiệm thu gọn trong những
bài tốn cụ thể.


-Rèn luyện cho HS khả năng nhận dạng từng dạng toán để


Hỏi đáp,suy


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

áp dụng tốt cơng thức nghiệm thu gọn. bảng


nhóm
Hệ thức


Vi-et và ứng


dụng 2


-HS nắm vững hệ thức Vi-et.


-Có kĩ năng vận dụng được những ứng dụng của hệ thức
Vi-et:Nhẩm nghiệm, tính tổng và tích của chúng.


- Cho HS thấy được sự liên hệ giữa toán học và thực tiễn.


liên hệ với
bài trước ,
dạy học hợp
tác nhóm
nhỏ
giáo
án,sgk, bài
kiểm tra
15’
Vở ghi
bài,
SGK,
thước
Kiểm tra
1 tiết
1



-Nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y=ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0). Giải </sub>


thành thạo các dạng phương trình bậc hai ở tất cả các dạng.
Nắm vững hệ thức Vi-et.


-HS có kĩ năng nhẩm nghiệm và tính tổng, tích của chúng bằng hệ thức Vi-et.
Giải thành thạo bài toán bằng cách lập phương trình.


- Giáo dục cho HS thấy được mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn. Tính tự
lập trong giải toán


Củng cố
khả năng
hiểu biết,
nêu và giải
quyết vấn
đề.


Đề kiểm


tra n kiến thức cũ,
giấy
kiểm tra


Phương
trình quy về
phương
trình bậc
hai



2


-HS thực hiện tốt việc giải một số dạng phương trình quy về
phương trình bậc hai: Phương trình trùng phương, phương
trình chứa ẩn ở mẫu. . .


-Biết cách giải phương trình trùng phương và giải tốt phương
trình tích.


-Rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.


Dạy học
hợp tác
trong nhóm
nhỏ


Giáo án ,
SGK,
thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo
sgk,
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
Giải bài
tốn bằng


cách lập
phương
trình
2


-HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, biết cách tìm mối
liên hệ giữa các dữ kiện trong bài tốn để lập phương trình.
-Biết trình bày bài giải hồn chỉnh của một bài tốn bậc hai.
- Rèn luyện cho HS tính phán đốn nhanh, tư duy tốt.


Củng cố
khả năng
hiểu biết,
suy luận
lôgic


Giáo án ,
SGK,
thước,
bảng phu
sgk,
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
Ôn tập
chương IV
1


-Nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y=ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0). Giải </sub>



thành thạo các dạng phương trình bậc hai ở tất cả các dạng.
Nắm vững hệ thức Vi-et.


-HS có kĩ năng nhẩm nghiệm và tính tổng, tích của chúng bằng hệ thức Vi-et.
Giải thành thạo bài toán bằng cách lập phương trình.


- Giáo dục cho HS thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. Tính tự
lập trong giải tốn


Củng cố
khả năng
hiểu biết,
nêu và giải
quyết vấn
đề.
Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước, đề
kiểm tra
sgk,
bảng
nhóm,
kiến
thức cũ
Ơn tập cuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong giờ học. hiểu biết,
suy luận


lôgic


thước,


bảng phụ nhóm, kiến
thức cũ
Kiểm tra cuối


năm và trả bài


kiểm tra 3


-Nắm vững các dạng tốn lớp9


- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9


- nghiêm túc trong kiểm tra, có ý thức vươn lên trong học tập.


Củng cố
khả năng
hiểu biết,
suy luận
lôgic
Bài kiểm
tra, SGK,
sách tham
khảo
kiến
thức cũ



<b>PHẦN II: HÌNH HỌC </b>


<b>Tên</b>


<b>Bài dạy</b>
<b>(1)</b>


<b>Số tiết</b>
<b>(2)</b>


<b>Mục tiêu bài dạy</b>
<b>(3)</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>GD</b>


<b>(4)</b>


<b>Chuẩn bị của</b>


<b>Ghi chú</b>
<b>(7)</b>
<b>GV</b>
<b>(5)</b>
<b>HS</b>
<b>(6)</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>I</b>
<b>HỆ THỨC</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>TRONG</b>


<b>TAM</b>
<b>GIÁC</b>
<b>VNG</b>
<b>17 Tiết</b>


Một Số hệ
thức về cạnh
và đường cao


trong tam
giác vuông


4


Qua hình 1 trang 64-SKG HS cần:


-Nhận biết được các cặp tam giác vng đồng
dạng.


-Biết cách lập các hệ thức b2<sub>=ab’; c</sub>2<sub>=ac’;ah=bc </sub>


vaø 2 2 2
1 1 1


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub> dưới sự dẫn dắt của GV.</sub>


-Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập.


Vấn đáp, luyện
tập và thực


hành,hoạt động
hợp tác nhóm
nhỏ.
thước đo
độ, êke,
giáo án,
sgk, bảng
phụ
bảng nhóm,
sgk, thước đo
độ, êke


Tỉ số lượng
giác của góc


nhọn 3


-Hiểu được,nắm được các công thức, định nghĩ các
tỉ số lượng giác của một góc nhọn.


-Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau.


-Chính xác trong vẽ hình, biết vận dụng các hệ
thức vào việc giải bài tập cụ thể.


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ, phát hienä
và giải quyết


vấn đề
thước đo
độ, êke,
giáo án,
sgk, sách
tham khảo
bảng nhóm,
sgk, thước đo
độ, êke


Một Số hệ
thức về cạnh
và góc trong


tam giác


5 -Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa
cạnh và góc của một tam giác vuông.


-Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải
tam giác vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vng -Chính xác trong việc dùng các hệ thức. tham khảo
Ứng dụng thực


tế các tỉ số
lượng giác
của góc nhọn.


Thực hành


ngồi trời


2


-Biết xác định chiều cao của một vật, khoảng cách giữa hai
điểm gián tiếp.


-rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế
- Có ý thức làm việc tập thể, và khả năng vậ
dụng vào thực tế.


Hỏi đáp,suy
luận , hợp tác
nhóm nhỏ


Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước


sgk, bảng
nhóm, kiến
thức cũ


Ôn tập chương I
và Kiểm tra


chương I 3


-Hệ thống hố các hệ thức giữa cạnh và đường


cao, các hệ thức giữa cạnh và góc cảu tam giác
vng; hệ thống hố các cơng thức định nghĩa
các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ
giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
-Rèn luyện kỹ năng tra bảng lượng giác, kỹ năng giải tam
giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao và chiều rộng
của vật thể trong thực tế..


-Khả năng chính xác trong tính tốn, nghiêm túc
trong kiểm tra


Củng cố khả
năng hiểu biết,
suy luận lôgic


Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước ,
kiểm tra 1
tiết


bảng nhóm,
sgk, thước đo
độ, êke


<b>CHƯƠNG</b>
<b>II</b>
<b>ĐƯỜNG</b>



<b>TRÒN</b>
<b>19 tiết</b>


Sự xác định
đường trịn.
Tính chất đối


xứng của
đưịng trịn


2


-Nắm được định nghĩa đường tròn, cách xác định
đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam
giác nội tiếp đường trịn, đường trịn có tâm đối
xứng, trục đối xứng.


-Biết dựng đường trịn đi qua ba điểm khơng thẳng
hàng, biết chứng một điểm nằm trên, nằm trong,
nằm ngoài đường trịn.


-Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào
các bài toán thực tế đơn giản


Trực quan,vấn


đáp thước đo độ, êke,
compa
giáo án,
sgk, bảng


phụ


bảng nhóm,
sgk, thước đo
độ, êke,
compa


Đường kính và
dây của đường


tròn


2 -Nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các
dây của đường tròn, nắm được hai định lý về
đường kính vng góc với dây và đường kính đi
qua trung điểm của dây không đi qua tâm.
-Biết vân dụng các định lý trên để chứng minh
đường kính đi qua dây và đường kính vng góc
với dây.


Dạy học đặt và
giải quyết vấn
đề , hoạt động
nhóm nhỏ


thước đo
độ, êke,
compa
giáo án,
sgk, sách


tham khảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề
đảo, trong suy luận và chứng minh.


Liên hệ giữa
dây và khoảng


cách từ tâm
đến dây


1


-Nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây trong một đường tròn.
-Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài
hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây.
-Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng
minh.


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ, phát hienä
và giải quyết
vấn đề


Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước ,


compa


sgk, bảng
nhóm, kiến
thức cũ,
thước, compa


Vị trí tương đối của
đường thẳng và


đường trịn


1


-nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn, các
khí niệm tiếp tuyến, tiếp điểm.


-Biết vận dụng các kiến thức trong bài, đặt biệt là
các định lý để nhận biết các vị trí tương đối của
đường thẳng và đường trịn.


-Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn trong thực tế.


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ


thước đo
độ, êke,


compa
giáo án,
sgk, bảng
phụ


bảng nhóm,
sgk, thước đo
độ, êke,
compa


Các dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến của


đường trịn


2


-nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
-Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn,
vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngồi
đường trịn. Biết vận dụng các dấu hiệu về tiếp
tuyến của đường trịn vào các bài tập về tính tốn
và chứng minh.


- Thấy được một số hình ảnh về tiếp tuyến của đường tròn trong
thực tế.


Hỏi đáp,suy
luận logic,
phát hiện và


giải quyết vấn
đề


thước đo
độ, êke,
compa
giáo án,
sgk, bảng
phụ


Vở ghi bài,
SGK, thước,
compa bảng
nhóm


Tính chất của
hai tiếp tuyến


cắt nhau


2


-Nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt
nhau, thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam
giác ngoại tiếp đuờng tròn; hiểu đường tròn bàng
tiếp tam giác.


-Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho
trước, biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến
cắt nhau vào các bài tập về tính tốn và chứng


minh.


- Biết cách tìm tâm của một vật hình trịn bằng
“thước phân giác”


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ, phát hienä
và giải quyết
vấn đề


thước đo
độ, êke,
compa
giáo án,
sgk, bảng
phụ


Vở ghi bài,
SGK, thước,
compa bảng
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

của hai đường
trịn


tính chất của hai đường trịn tiếp xúc nhau, hai
đường trịn cắt nhau.


-Biết vận dụng tính chất của hai đường tròn tiếp


xúc nhau, hai đường trịn cắt nhau vào các bài tập
về tính tốn và chứng minh. Vẽ được hai đường
tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngồi.


- Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ
hình và tính tốn.


hệ thực tế giáo
án,sgk,
thước,
compa


sgk, thước đo
độ, êke,
compa


OÂn tập chương


II 3


-Ơn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng
của đường trịn, liên hệ giữa dây và khoảng cách
từ tâm đến dây; về vị trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.


-Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập
về tính tốn và chứng minh.


-Rèn luyện cách phân tích tìm tịi lời giải bài tốn
và trình bày lời giải.



Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ, phát hienä
và giải quyết
vấn đề


thước đo
độ, êke,
compa
giáo án,
sgk, sách
tham khảo


Kiến thức
cũ,sgk, thước
đo độ, êke,
compa


Ôn tập học kỳ I
cùng với kiểm tra


học kì I và trả bài
kiểm tra học kỳ I 3


-Hệ thống hố kiến thức lý thuyết về chương I và
chương II, biết phân tích bài tốn chứng minh.
-Nhận biết giả thiết, kết luận của bài tốn.Biết
trình bày bài tốn chứng minh



-Nhận biết đâu là giả thiết của bài toán và dựa
vào giả thiết để vẽ hình chính xác


-Biết trình bày bài tốn chứng minh hợp lý,
nghiêm túc trong kiểm tra


Củng cố khả
năng hiểu biết,
suy luận lôgic


thước đo
độ, êke,
giáo án,
sgk, sách
tham khảo
- Chuẩn bị
nội dung
bài kiểm
tra học kì I


Vở ghi bài,
SGK, thước,
bảng nhóm


<b>CHƯƠNG</b>
<b>III</b>
<b>GĨC Ở</b>


<b>TÂM </b>
<b>SỐ ĐO</b>


<b>CUNG</b>
<b>21 tiết</b>


Góc ở tâm. Số
đo cung 2


-Nhận biết được góc ở tâm, thnàh thạo cách đo
góc ở tâm, biết so sánh hai cung trên một đường
tròn căn cứ vào số đo của chúng.


-Hiểu và vận dụng được định lý về “cộng hai
cung”


-Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logic.


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ, luyện tập
và thực hành.


Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước,
compa


sgk, bảng
nhóm, kiến
thức cũ ,
thước, compa


Liên hệ giữa


cung và dây


1 - Biết sử dụng các cụm từ “cung căn dây” và “dây
căn cung”.


- Phát biểu được định lý 1và đnhj lý 2, chứng minh


Liên hệ thực
tiễn, vấn đáp,
hợp tác nhóm


thước đo
độ, êke,
compa


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

được định lý 1.


-Chính xác trong vận dụng định lý vào việc giải
bài tập


nhỏ giáo án,
sgk, sách
tham khảo


Góc nội tiếp <sub>2</sub>


-Nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu
được định nghĩa về góc nội tiếp.



-Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo
của góc nội tiếp; nhận biết và chứng minh được
các hệ qả của định lý trên.


-Biết cách phân chia trường hợp, thận trọng trong
việc xác định góc nội tiếp.


Dạy học đặt và
giải quyết vấn
đề


Giáo án ,
SGK,
thước,
bảng phụ,
sách tham
khảo


sgk, bảng
nhóm, kiến
thức cũ


Góc tạo bởi
tia tiếp tuyến


và dây cung 2


-Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung.



-Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo
của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung; phát
biểu được định lý đảo và chứng minh định lý đảo.
-Chính xác trong tính tốn, nhận dạng được góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.


Hỏi đáp,suy


luận Bảng phụ, giáo
án,sgk,
thước


bảng nhóm,
sgk, thước đo
độ, êke


Góc có đỉnh ở
bên trong
đường trịn.
Góc có đỉnh ở


bên ngồi
đường trịn


2


-Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên
ngồi đường tròn..



-Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo
của góc có đỉnh bên trong hay bên ngồi đường
trịn.


- Chứng minh đúng,chặt chẽ. Trình bày chứng
minh rõ ràng.


Suy luận, liên
hệ thực tế ,
phát hiện và
giải quyết vấn
đề.


thước đo
độ, êke,
giáo án,
sgk, sách
tham khảo


bảng nhóm,
sgk, thước đo
độ, êke


Cung chứa


góc 2


-Hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp
mệnh đề thuận, đảo của quỹ tích này để giải
toán.



-Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên
một đường trịn; biết trình bày bài giải một bài
tốn quỹ tích bao gồm phần thuận đảo và kết
luận.


- Trình bày lời giải chính xác, hợp lý, chặt chẽ.


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ


thước đo
độ, êke,
giáo án,
sgk, bảng
phụ


bảng nhóm,
sgk, thước đo
độ, êke


Tứ giác nội
tiếp


2 -Hiểu được thế nào là tứ giác nội tiếp một đường
tròn.


trực quan, liên
hệ với bài



thước đo
độ, êke,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Biết rằng có những tứ giác nội tiếp được và có
những tứ giác nội tiếp khơng được đường trịn
nào; sử dụng được tính chất của tứ giác nội tiếp
trong làm tốn và thực hành.


-Chính xác trong khi xác định một tứ giác là nội
tiếp được đường tròn.


trước giáo án,
sgk, bảng
phụ


độ, êke


Đường trịn
ngoại tiếp.
Đường trịn


nội tiếp 1


-HS hiểu được định nghĩa, khái niệm, tính chất
của đường trịn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác.
-Biết bất cứ một đa giác đều nào cũng có một
đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp; biết vẽ tâm
của đa giác đều.



- Xác định chính xác tâm đường trịn nội tiếp
(ngoại tiếp ) đa giác.


Dạy học hợp
tác trong nhóm
nhỏ


Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước,
compa


bảng nhóm,
sgk, thước đo
độ, compa


Độ dài đường
tròn cung nhỏ 2


-Nhớ cơng thức tính độ dài đường trịn C=2 <sub>R </sub>


(hoặc C= <sub>d)</sub>


-Biết cách tính độ dài cung nhỏ, biết số <sub> là gì.</sub>


-Giải được một số bài tốn thực tế


Dạy học đặt và
giải quyết vấn


đề


Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước


sgk, bảng
nhóm, kiến
thức cũ
Diện tích hình


tròn. Hình quạt
tròn 2


-Nhớ cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính R là S=


<sub>R</sub>2


- Biết cách tính diện tích hình quạt trịn, có kỹ năng vận
dụng cơng thức đã học vào giải tốn.


- cẩn thận trong vẽ hình, chính xác trong tính
tốn và sử dụng đúng cơng thức.


Củng cố khả
năng hiểu biết,
suy luận lôgic


SGK,


thước, sách
tham khảo,
thước,
compa


sgk, bảng
nhóm, kiến
thức cũ,
compa


Ôn tập chương III
và kiểm tra


chương III 3


-Ôn tập và hệ thống kiến thức cơ bản trong chương III.
-Làm được những dạng toán cơ bản trong chương III.
Nắm vững kiến thức cơ bản của chương III.


để giải bài tập.


-cẩn thận trong tính tốn, vẽ hình và trình bày bài giải.
Nghiêm túc trong kiểm tra


Củng cố khả
năng hiểu biết,
suy luận lôgic ,
dạy học hợp
tác nhóm nhỏ



Bài kiểm
tra, SGK,
thước, sách
tham khảo,
compa


Vở ghi bài,
SGK, thước,
compa bảng
nhóm
<b>CHƯƠNG</b>


<b>III</b>
<b>HÌNH TRỤ</b>
<b>HÌNH NÓN</b>


Hình trụ. Diện
tích xung quanh


và thể tích hình
trụ


2 -Nhớ lại và khắc sâu các khái niện về hình trụ (Đáy của hình
trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao. . .)
-Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần của hình trụ, thể tích hình trụ.
-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập cụ


Suy luận, liên
hệ thực tế ,


phát hiện và
giải quyết vấn
đề.


SGK,
thước,
compa


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HÌNH CẦU</b>
<b>13 tiết</b>


thể.
Hình nón-hình


nón cụt.Diện tích
xung quanh và
thể tích của hình
nón, hình nón cụt


2


-Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón: Đáy của hình
nón, đường sinh, mặt xung quanh, chiều cao…….


- Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích
xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình nón. Hình
nón cụt.


-Chính xác trong việc sử dung các công thức vào các bài tập cụ
thể.



vấn đáp, liên
hệ thực tế ,
phát hiện và
giải quyết vấn
đề, hợp tác
nhóm nhỏ


Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước


sgk, thước,
kiến thức cũ,
compa


Hình cầu. Diện
tích mặt cầu và
thể tích hình cầu


3


-Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình cầu: tâm, bán kính,
đường kính …….


- Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích, thể
tích của hình cầu.


-Chính xác trong việc sử dung các cơng thức vào các bài tập cụ


thể. Thấy được sự ứng dụng của công thức trong thực tế.


Suy luận, liên
hệ thực tế ,
phát hiện và
giải quyết vấn
đề.


Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước


sgk, thước,
kiến thức cũ


Ôn tập chương


IV 2


-Hệ thống hố các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu;
hệ thống hố các cơng thức tính chu vi, diện tích, thể tích.
-Rèn luyện kỹ năng áp dụng các cơng thức vào việc giải tốn.
-Cẩn thận trong tính tốn, đặt biệt là việc sử dụng cơng thức vào
từng bài toán cụ thể.


phát hiện và
giải quyết vấn
đề, luyện tập
và thực hành



Bảng phụ,
giáo
án,sgk,
thước


sgk, thước,
kiến thức cũ


Ôn tập học kì 2
và cuối năm 3


-Nắm vững các dạng tốn lớp 9


- Có kỹ năng trình bày các dạng tốn lớp 9


- tích cực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong giờ học.


Củng cố khả
năng hiểu biết,
suy luận lôgic


Giáo án ,
SGK,
thước,
bảng phụ


sgk, bảng
nhóm, kiến
thức cũ


Kiểm tra cuối


năm và trả bài


kiểm tra 1


-Nắm vững các dạng tốn lớp9


- Có kỹ năng trình bày các dạng toán lớp 9


- nghiêm túc trong kiểm tra, có ý thức vươn lên trong học tập.


Củng cố khả
năng hiểu biết,
suy luận lôgic


Bài kiểm
tra, SGK,
sách tham
khảo


kiến thức cũ


<b> Hoà Xuân Tây, ngày 01 tháng 11 năm 2012</b>
<b> Người thực hiện</b>


<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×