Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

giao an tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.08 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>


BUỔI SÁNG
<i><b>Thứ hai, ngày 8 tháng 10 năm 2012</b></i>


<i><b>TẬP ĐỌC :</b></i>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: <i><b>Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các</b></i>
<i><b>em HS nên người.</b></i> (Trả lời được các CH trong SGK)


- Biết thể hiện sự cảm thơng, kiểm sốt cảm xúc, tư duy phê phán.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>-Tranh minh hoạ nếu có


- Ghi bảng sẵn những nội dung cần luyện
III. Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


-Nhận xét ,ghi diểm .
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài: </i>
<i>2.2 Luyện đọc:</i>
<i>a. Đọc mẫu: </i>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài .


<i>b. HD luyện đọc câu.</i>


- Học sinh đọc nối tiếp từng câu đến hết bài


<i>c. Luyện đọc đoạn</i>


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn
- Hướng dẫn đọc các câu dài


Giờ ra chơi / Minh thì thầm với Nam //
Ngồi phố có gách xiếc // Bọn mình ra xem
đi.


<i>d. Đọc đoạn trong nhóm</i>
<i>e. Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>g. Đọc đồng thanh.</i>


<i>2.3 Tìm hiểu bài:</i>


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1


<i><b>Hỏi:</b></i> Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?
- Hai bạn định ra ngoài bằng cách nào?
- Học sinh đọc đoạn 2,3


- Ai phát hiện Nam và Minh chui qua chỗ
tường thủng.


- Khi đó bác làm gì?



- Khi Nam gặp bác bảo vệ giữ lại cơ giáo đã
làm gì?


- Những việc làm của cô giáo cho biết cô
giáo là người như thế nào?


- Người mẹ hiền trong bài là ai?


- Theo em tại sao cô giáo được ví như
người mẹ hiền


- Đọc và trả lời câu hỏi bài Thời khoá
biểu.


- HS lắng nghe .


- Một học sinh đọc.Cả lớp đọc thầm
theo.


- Học sinh nối tiếp đọc từng câu kết hợp
đọc từ khó: Ra chơi, nén nổi tò mò,
<i>cổng trường, trốn ra sao được, chỗ</i>
<i>tường thủng cố lách ra, lấm lem.</i>


- Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn, kết
hợp nêu nghĩa từ mới.


- Luyện đọc theo nhóm đơi.
- Các nhóm thi đọc.



- Đọc đồng thanh.


- Học sinh đọc cả lớp đọc theo
- Ra ngoài phố xem xiếc


- Chui qua chỗ tường thủng
- Đọc bài


- Bác bảo vệ


- Bác nắm chặt chân Nam và nói:” Cậu
nào đây ? Trốn học hả”


- Cô giáo xin bác bảo vệ nhẹ tay để
Nam khỏi đau. Sau đó cơ giáo phủi hết
đất trên người em.


- Cô giáo rất diụ dàng yêu thương học
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>2.4 Luyện đọc lại: </i>
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
Tổng kết giờ học.


- Trả lời theo suy nghĩ


- HS đọc theo vai .Nhận xét tuyên
dương.


- HS hát các bài hát, đọc các bài thơ em


viết về thầy cơ giáo.


<i><b>TỐN</b></i>
<b>36 + 15</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.


- Biết giải bài tốn theo hình vẽ bằng 1 phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>Que tính, Hình vẽ bài tập 3


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Nhận xét cho điểm
<i><b>2. Dạy học bài mới: </b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài: </i>


<i>2.2 Giới thiệu phép cộng 36 + 15</i>
<i><b>-</b></i> Nêu bài toán SGK.


-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả.


<i><b>-</b></i> Đặt tính và thực hiện phép tính


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm tính. Sau đó
u cầu học sinh nêu cách đặt tính và tính.


- Yêu cầu học sinh nhắc lại


<i>2.3 Luyện tập - Thực hành:</i>


<i>Bài 1(dòng 1): Yêu cầu học sinh tự làm bài </i>
( <b>lưu ý hs yếu cách thực hiện)</b>


- Yêu cầu học sinh sửa bài trên bảng
<i>Bài 2(a,b): <b>HS khá giỏi làm cả c.</b></i>
Yêu cầu học sinh nêu đề bài


<i>Hỏi: Muốn tìm tổng ta làm thế nào ?</i>
<i>Bài 3: Treo hình vẽ lên bảng </i>
- Bao gạo nặng bao nhiêu kg?
- Bao ngô nặng bao nhiêu kg?
- Bài tốn muốn chúng ta làm gì?
- Học sinh đọc đề bài hoàn chỉnh


- Học sinh giải và trình bày bài giải, 1 học
sinh lên làm bài


<i>Bài 4 (<b>HS khá giỏi</b>): Hướng dẫn học sinh </i>
nhẩm kết quả của từng phép tính rồi trả lời.
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Dặn học sinh về nhà luyện tập phép cộng
có dạng 36 + 15.


<i>- HS: Đặt tính rồi tính: 44 + 8 ; 52 + 9 </i>



- Nghe và phân tích


- Học sinh sử dụng que tính để tìm kq:
61.


- Học sinh nêu cách đặt tính và tính


- 3 học sinh lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào b/c.


Kq: 45; 64; 83; 82; 81.
- Đặt tính rồi tính tổng


- Ta cộng các số hạng với nhau
- HS làm b/c và nêu cách đặt tính và
tính


Kq: 54; 43; 61.
- Bao gạo nặng 46 kg
- Bao ngô nặng 27 kg


- Tính xem hai bao nặng bao nhiêu
kg?


- Học sinh đọc đề
<i>Bài giải</i>


Cả hai bao nặng là: 46 + 27 = 73 (kg)
ĐS: 73 kg
- Nhận xét bài bạn: Các phép tính có


kết quả bằng 45 là: 40 + 5 ; 18 + 27 ;
36 + 9.


- Học sinh nêu lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính 36 + 15.


<b> </b>


<b> BUỔI CHIỀU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TNXH</b></i>


<b>ĂN UỐNG SẠCH SẼ</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Nêu được 1 số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: Ăn chậm nhai kĩ, không
uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiểu tiện. Biết tại sao phải ăn
uống sạch sẽ và cách thực hiện ăn sạch.


<i><b>- HS khá giỏi:</b></i> Nêu được tác dụng của việc cần làm.


Kĩ năng ra quyết định: nen và khơng nên làm gì để đảm bảo ăn uống sạch sẽ.
- Tự nhận xét về hành vi có liên quan đến việc thực hiện ăn uống của mình.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i> - Các hình vẽ trong SGK trang 18,19


III. Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>Hoạt động 1: Làm thế nào để ăn sạch</b></i>


<i><b>-</b></i> Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


- Muốn ăn sạch chúng ta phải làm thế nào?
<i><b>- </b></i>Treo bức tranh 18 và yêu cầu HS nhận xét
- Các bạn trong bức tranh đang làm gì?
- Làm như thế nhằm mục đích gì?
<i>Hình 1:</i>


- Bạn gái đang làm gì?


- Rửa tay như thế nào là hợp vệ sinh?
- Những lúc nào ta cần rửa tay


<i>Hình 3: </i>


- Bạn gái đang làm gì?


- Khi ăn loại quả nào cần phải gọt vỏ?
<i>Hình 4</i>


- Bạn gái đang làm gì ?


- Tại sao bạn ấy lại làm như vậy?


- Có phải chỉ đậy thức ăn chín thơi phải
khơng ?


<i>Hình 5:</i>


- Bạn gái đang làm gì ?



- Bát đũa, thìa sau khi ăn xong thì phải làm gì
?


<i><b>- </b></i> Đưa câu hỏi thảo luận “Để ăn sạch các bạn
học sinh đã làm gì?


<i><b>-</b></i> Giáo viên giúp học sinh đưa ra kết luận.
<i><b>Hoạt động 2: Làm gì để uống sạch?</b></i>
- Làm thế nào để uống sạch


<i><b>- </b></i>Vậy nước uống thế nào là hợp vệ sinh
<i>Hoạt động 3: Ích lợi về ăn uống sạch sẽ</i>


<i><b>Hoạt động 4:Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i><b>Dặn:</b></i> Học sinh chuẩn bị bài tốt hôm sau


- Thảo luận nhóm


- Mỗi nhóm 1 tờ giấy lần lượt ghi ý
kiến của mình


- Học sinh lên bảng trình bày


- Quan sát và phát biểu việc làm của
các bạn trong tranh


- Đang rửa tay



- Bằng xà phòng và nước sạch
- Sau khi vệ sinh và lúc nghịch bẩn
- Đang gọt vỏ quả


- Cam, bưởi, táo…..
- Đang đậy thức ăn


- Để cho ruồi gián, chuột khơng bị
đậu vào thức ăn


- Không phải. Kể cả thức ăn đã hoặc
chưa nấu chín.


- Đang úp bát đĩa lên giá


- Cần phải rửa sạch sẽ để nơi khơ ráo
thống mát


- Các nhóm học sinh thảo luận. Một
vài học sinh nêu ý kiến


- Học sinh thảo luận nhóm


- Nước lấy từ nguồn nước sạch đun
sơi


- Các nhóm thảo luận. Sau đó học
sinh đối thoại để đưa ra các ích lợi
việc ăn uống sạch sẽ.



- Một HS nêu lại các cách thực hiện
ăn sạch uống sạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>THỦ CÔNG:</b></i>


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (T2)</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui


- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối bằng phẳng.
- HS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp phẳng, thẳng.


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
Nhận xét
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i>a. Giới thiệu:</i>


<i>b. Hướng dẫn thực hành:</i>
<i>Hoạt động 1:</i>


- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp và treo quy trình lên
bảng


<i>Bước 1:</i> Gấp các nếp gấp cách đều
<i>Bước 2:</i> Gấp thân và mũi thuyền


<i>Bước 3:</i> Tạo thuyền phẳng đáy không mui


<i>Hoạt động 2: </i>


- Yêu cầu học sinh thực hành theo nhóm
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh
- Các nhóm trưng bày sản phẩm


- Giáo viên đánh giá kết quả học tập, sản phẩm thực
hành cá nhân.


<i>Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò:</i>


<i><b>Dặn dị: Mang giấy gấp thuyền phẳng đáy có mui</b></i>


- Một học sinh nhắc lại các bước gấp
thuyền phẳng đáy không mui.


- Học sinh theo dõi


- Học sinh gấp theo nhóm 4
- Lớp nhận xét


<i><b>Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012</b></i>
<i><b>KỂ CHUYỆN:</b></i>


<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Dựa theo tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền.
<i><b>- HS khá giỏi:</b></i> Biết phân vai dựng lại câu chuyện.



<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>- Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


Nhận xét và cho điểm học sinh
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>2.1 Giới thiệu bài: </i>


<i>2.2 Hướng dẫn kể từng đoạn truyện</i>
<i>Bài 1: Gọi 1 học sinh đoc yêu cầu.</i>


- Hướng dẫn học sinh quan sát 4 tranh, đọc
lời nhân vật trong tranh, nhớ nội dung từng
đoạn câu chuyện.


- Chia nhóm , dựa vào tranh minh hoạ để kể
lại từng đoạn câu chuyện.


- Y/c các nhóm cử đại diện trình bày trước
nhóm


- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý.
<i>Tranh 1(Đoạn 1)</i>


- Minh đang thầm thì với Nam điều gì?



- 3 học sinh lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện: Người thầy cũ.


- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh quan sát tranh


- Mỗi nhóm 4 em - 1 em kể từng đoạn
* Học sinh lắng nghe và nhận xét
- Nối tiếp nhau kể từng đoạn
- Ra phố xem xiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nghe Minh rủ Nam thấy thế nào?


- Hai bạn quyết định ra ngoài bằng cách nào?
<i>Tranh 2: (Đoạn 2)</i>


- Khi hai bạn đang chui qua lỗ thủng ai xuất
hiện?


- Bị bác bảo vệ bắt lại Nam làm gì?
<i>Tranh 3: (Đoạn 3)</i>


- Cơ giáo làm gì khi bác bảo vệ bắt quả tang
hai bạn trốn học


<i>Tranh 4: </i>


- Cơ giáo nói gì với Nam và Minh
- Hai bạn hứa gì với cơ giáo?



<i>2.3 Kể lại tồn bộ câu chuyện <b>(HS khá giỏi)</b></i>
- Yêu cầu học sinh kể theo vai


-Nhận xét ,tuyên dương .
<b>3/Củng cố .Dặn dò :</b>


-Qua câu chuyện này em rút ra được điều
gì ?


-Nhận xét tiết học .Dặn dò về nhà kể lại
chuyện cho người khác nghe .


- Chui qua lỗ tường thủng
- Bác bảo vệ xuất hiện


- Bác túm chặt chân Nam”Cậu nào
đây, định trốn học hả”.


- Bác nhẹ tay kẻo Nam đau


- Cơ nói: Từ nay các em có trốn học
nữa khơng?


- Hai bạn hứa sẽ không trốn học nữa
và xin cô tha thứ.


- HS khá giỏi thực hành kể theo vai
HS trả lời .


Nghe nhận xét ,dặn dị .



<i><b>TỐN:</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với 1 số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi
100. Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. Biết nhận dạng hình tam
giác.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i> Viết sẵn nội dung bài tập 5a.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


Nhận xét và cho điểm học sinh
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>2.1 Giới thiệu bài: </i>
<i>2.2 Luyện tập:</i>
<i>Bài 1: Tính nhẩm.</i>
- Củng cố bảng cộng.
<i>Bài 2: </i>


Hỏi: Để biết tổng ta làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài


<i>Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc tóm tắt. Dựa vào</i>
tóm tắt đọc đề bài.



- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
( chú ý cách trình bày của hs yếu)


<i>Bài 5: Vẽ hình lên bảng</i>
- Có mấy hình tam giác?
- Có mấy hình tứ giác?


- HS: Đặt tính và tính: 25 + 6 ; 27 + 5


- Thảo luận nhóm đơi, nêu kq.


- Cộng các số hạng đã biết với nhau
- Làm bài nêu kq: 31; 53; 54; 35; 51.
- HS đọc đề toán.


- Bài toán về nhiều hơn.


- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải</i>


Đội 2 trồng được là: 46 + 5 = 51(cây)
ĐS: 51 cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đó là những hình nào?


<i>Bài 3: (<b>HS khá giỏi)</b></i> Vẽ lên bảng bài tập 3
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


Giáo viên tổng kết tiết học: Biểu dương các


em học tốt. Nhắc nhở các em chưa chú ý.


- HS nêu.


- HS làm và nêu kq.


<i><b>CHÍNH TẢ(Tập chép)</b></i>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
- Làm được các bài tập chính tả.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i> - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài chính tả
<i><b>III. Các hoạt động dạy học: </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nhận xét cho điểm học sinh
<i><b> 2/. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>


<i>2.2 Hướng dẫn tập chép</i>


<i>a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép</i>


- Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh đọc


đoạn văn tập chép


- Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
- Vì sao Nam khóc ?


- Cơ giáo khiêm giọng hỏi hai bạn như thế
nào?


- Hai bạn trả lời cô ra sao?
<i>b. Hướng dẫn trình bày</i>


- Trong bài có những dấu câu nào?
- Dấu gạch ngang đặt ở đâu?


<i>c. Hướng dẫn viết từ ngữ khó:</i>
<i>d. Tập chép</i>


<i>e. Sốt lỗi:</i>
<i>g. Chấm bài:</i>


<i>2.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả </i>
<i>Bài 2:</i> Học sinh đọc đề


<i>Bài 3: Giáo viên nêu đề. Điền vào ô trống r / </i>
d / gi


- Giáo viên phát cho mỗi nhóm một tờ giấy
khổ to để làm bài theo nhóm.


<i><b>3/Củng cố - dặn dị:</b></i>



-Nhận xét tiết học,dặn về nhà xem lại bài .


- Cả lớp viết bảng con: Vui vẻ, tàu
<i>thuỷ, đồi núi, luỹ tre, che chở</i>


- Hai học sinh đọc thành tiếng
- Cả lớp theo dõi


- Người mẹ hiền


- Vì Nam thấy đau và xấu hổ


- Từ nay các em có trốn học đi chơi
nữa không?


- Thưa cô không ạ ! Chúng em xin lỗi
cô.


- Dấu chấm, dấu phẩy
- Đặt trước lời nói cơ giáo


- HS viết b/c: Nghiêm giọng, cửa lớp
<i>nửa, xin lỗi, về chỗ giảng bài.</i>


- Học sinh nhìn bảng chép


- Soát lỗi theo lời đọc của giáo viên
- Điền ao hay au vào chỗ trống.



- Gọi 2 học sinh lên bảng làm - cả lớp
làm vở


<i>Lời giải: a, Một con ngựa <b>đau</b></i> cả <i><b>tàu</b></i>
bỏ cỏ


<b> </b>b,<b> Trèo cao</b> ngã <i><b>đau</b></i>


- Học sinh đọc 2 câu tục ngữ vừa tìm
được


- Các nhóm lên dán kết quả lên bảng
và đọc kết quả: Con <i><b>dao</b></i>, tiếng <i><b>rao</b></i>,
<i><b>giao</b></i> bài về nhà, dè <i><b>dặt</b></i>, <i><b>giặt</b></i> giũ, chỉ
có <i><b>rặt</b></i> một….


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> PHÂN BIỆT ÂM THANH CAO - THẤP, DÀI - NGẮN.</b>


I/ <b>MỤC TIÊU:</b>

Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 3 bài hát. Biết vỗ tay hoặc gõ


đệm theo bài hát.



Biết phân biệt âm thanh: cao - thấp ; dài - ngắn.


II/ <b>CHUẨN BỊ:</b>

Đàn O rgan, thanh phách.



III/ <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>


- GV nhận xét giờ học.



- Về nhà xem trước bài

<i>Chúc mừng sinh nhật.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> </b><b>ĐẠO ĐỨC:</b></i>


<b> CHĂM LÀM VIỆC NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1-Kiến thức</i>: HS biết: Trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với khả năng, chăm
làm việc nhà, thể hiện tình cảm của em đối với Ông Bà, Cha Mẹ.


<i>2-Kỹ năng</i> : -HS biết Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp


-KNS : KN đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.


<i>3-Thái độ</i> : Có thái độ khơng đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà HS biết yêu mến
những người sống gọn gàng ngăn nắp.


<b>II. Tài liệu và phương tiện:</b>


-Bộ tranh nhỏ để làm việc theo nhóm ở HĐ2, Các thẻ bài, Đồ dùng chơi đóng vai, VBT
Đạo đức 2.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


1’ <i><b>A. Ổn định tổ chức:</b></i> - Hát


3’ <i><b>B. Kiểm tra bài cũ: + Giờ trước chúng ta học </b></i>
bài gì?


-NX - Đánh giá



- Chăm làm việc nhà
- 1 Hs đọc bài


<i><b>C.Dạy bài mới: </b></i>


1’ <i><b>1-Phần đầu: Khám phá: Giới thiệu bài, ghi tựa -HS lắng nghe.</b></i>
<i><b>2-Phần hoạt động: Kết nối:</b></i>


10’ <i><b>a/. Hoạt động 1: Tự liên hệ:</b></i>


<i>Mục tiêu</i>: Giúp HS tự nhìn nhận, đánh giá
sự tham gia làm việc nhà của bản thân.


<i>Cách tiến hành</i>:


- Nêu câu hỏi: ở nhà em đã tham gia làm
những cơng việc gì? Kết quả của những công
việc ấy ntn?


- Nhận xét – tuyên dương


-Quét nhà, quét sân, cổng, lau nhà,
bàn ghế, dọn mâm bát... Sau khi
làm những việc đó em được bố mẹ
khen là sạch sẽ.


+Sắp tới em mong muốn được tham gia những
công việc gì? Vì sao em lại thích những cơng
việc đó?



=> Chúng ta hãy tìm những cơng việc nhà
phù hợp với khả năng và bày tỏ nguyện vọng
tham gia của mình với cha mẹ.


-Lặt rau, cho gà ăn, nấu cơm ...
Vì em u q Bố mẹ, thương Bố
mẹ, muốn giúp đỡ mẹ rất vất vả.


10’ <i><b>b/.Hoạt động 2: Đóng vai</b></i>


<i>Mục tiêu</i>:+HS biết cách ứng xử đúng trong
tình huống cụ thể. +GDKNS: đảm nhận trách
nhiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Chia lớp làm ra 2 nhóm: mỗi nhóm đóng 1
vai.


+Nhóm 1: Tình huống 1: -Hồ đang qut nhà
thì bị bạn rủ đi chơi. Hồ sẽ ...


+Nhóm 2: Tình huống 2: Anh (chị) của Hồ
nhờ Hồ gánh nước, cuốc đất ... Hoà sẽ ...


+Thảo luận và chuẩn bị đóng vai
+Các nhóm lên đóng vai theo tình
huống của mình.


- Lớp nhận xét



=> GV chốt lại: ở tình huống 1: các em cần
làm xong việc nhà sau đó mới đi chơi. Như vậy
nhà cửa mới sạch sẽ, gọn gàng, bố mẹ vui
lịng. Tình huống 2: các em phải từ chối và giải
thích rõ: em cịn q nhỏ chưa làm được việc
gánh nước,…


- HS chú ý lắng nghe


<b>c/. Hoạt động 3: Chơi trị chơi: “Nếu…thì…”</b>
<i>Mục tiêu</i>: HS biết cần phải làm gì trong các
tình huống để thể hiện trách nhiệm của mình
với cơng việc gia đình.


<i>Cách tiến hành</i>: -Khi nhóm “ Chăm ” đọc tình
-GV chia lớp thành 2 nhóm “Chăm” và


“Ngoan”,


-GV phát phiếu giao việc


huống thì nhóm “ Ngoan” phải có
câu TL và ngược lại.


+ Nhóm “ Chăm”: Viết chữ tiếp sau chữ Nếu:
<i>a. Nếu Mẹ đi làm về, tay xách túi nặng ...</i>
<i>b. Nếu em bé uống nước ...</i>


<i>c. Nếu nhà cửa bề bộn sau khi liên hoan ....</i>
<i>d. Nếu anh hoặc chị của bạn quên không </i>


<i>làm việc nhà đã được giao ...</i>


+Nhóm “Ngoan”: Viết chữ tiếp sau chữ Nếu:
<i>đ. Nếu mẹ đang chuẩn bị nấu cơm ...</i>
<i>e. Nếu quần áo phơi ngồi sân đã khơ ....</i>
<i>g.Nếu bạn được phân công làm một việc </i>
<i>quá sức của mình…</i>


<i>h.Nếu bạn muốn được tham gia làm một </i>
<i>việc nhà khác ngồi những việc bố đã phân </i>
<i>cơng…</i>


- Nhận xét - đánh giá nhóm nào có câu trả lời
đúng thì nhóm đó thắng cuộc.


- Nhóm “ Ngoan” trả lời:


<i>...thì em sẽ ra đón và xách đỡ mẹ.</i>
<i>.... thì em lấy nước cho bé uống</i>
<i>... thì em sẽ dọn dẹp ngay</i>
<i>.... thì em sẽ ...</i>


- Nhóm “ Chăm” trả lời
<i>.... em giúp mẹ nhặt rau</i>
<i>...thì em rút vào và xếp.</i>


<i>... thì em sẽ giải thích cho người </i>
<i>lớn hiểu khả năng của mình.</i>
<i>...thì em sẽ tiếp tục làm nếu còn </i>
<i>thời gian.</i>



-HS lắng nghe.


<i><b>3-Phần cuối:</b></i>


-Củng cố: GD:Tham gia làm việc nhà là quyền
và bổn phận của mỗi người.


-HS lắng nghe.
-Dặn dò: Về nhà thực hiện theo bài học, làm BT


6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>TẬP ĐỌC .</b></i>
<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.


- HiểuND: <i><b>Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và</b></i>
<i><b>động viên bạn học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin yêu của mọi người.</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i> Tranh minh hoạ


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Nhận xét cho điểm học sinh
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>2.1 Giới thiệu bài.</i>
<i>2.2 Luyện tập.</i>
<i>a. Đọc mẫu:</i>


- Giáo viên đọc mẫu .
<i>b. Hướng dẫn luyện đọc:</i>


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu
- Yêu cầu học sinh đọc câu lượt 2
<i>c. Luyện đọc đoạn trước lớp</i>
Hướng dẫn đọc câu dài khó


- Thế là / <b>chẳng bao giờ</b>. An còn được nghe
bà kể chuyện cổ tích / <b>chẳng bao giờ</b> An cịn
được bà <b>âu yếm</b> / <b>vuốt ve</b>//


<i>d. Luyện đọc đoạn trong nhóm</i>
<i>e. Thi đọc giữa các nhóm</i>


<i><b>3.Tìm hiểu bài:</b></i> Một học sinh đọc tồn bài
-. Chuyện gì xảy ra với An và gia đình?
- Từ ngữ nào cho thấy An buồn khi bà mất?
- Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của
thầy giáo như thế nào?


- Theo em vì sao thầy giáo có thái độ như


thế?


- An trả lời thầy giáo như thế nào?


- Vì sao An hứa sáng mai sẽ làm bài tập
- Những từ ngữ hình ảnh nào cho ta thấy
thầy giáo rất tốt?


- Các em thấy thầy giáo của An là người như
thế nào?


- Thi đọc theo vai.(<b> Tăng thêm cho hs yếu 3</b>
<b>phút)</b>


-Nhận xét ,tuyên dương cho điểm .
<i><b>4/Củng cố .dặn dò :</b></i>


-Nhận xét tiết học .Dặn về nhà đọc lại bài và
trả lời các câu hỏi .


- HS: Đọc đoạn 1,2 bài: Người mẹ
hiền


- Cả lớp theo dõi
- Học sinh đọc nối tiếp


- Học sinh luyện đọc tiếng khó: Lịng
<i>nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ, buồn bã,</i>
<i>trìu mến.</i>



- HS đọc đoạn kết hợp nêu nghĩa từ
mới.


- Luyện đọc nhóm đơi.


- Các nhóm thi đọc với nhau
- Học sinh đọc thầm


- Bà của An mất sớm


- Lòng nặng trĩu nỗi buồn, chẳng bao
giờ, nhớ bà…….


- Thầy không trách An thầy chỉ dùng
đôi bàn tay, nhẹ nhàng, trùi mến xoa
lên đầu An


- Thầy rất thông cảm nỗi buồn của An
- Nhưng sáng mai em sẽ làm ạ!


- Vì An cảm nhận được tình u và
lịng tin tưởng của thầy với em.


- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An, bàn tay
dịu dàng trìu mến……


- Thầy rất yêu thương quý mến học
sinh


- Hoạt động nhóm 4: Các nhóm luyện


tập đọc theo vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>TOÁN.</b></i>
<b>BẢNG CỘNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Thuộc bảng cộng đã học. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>: Bảng phụ<i><b>.</b></i>
III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới.</b>


<i>1. Giới thiệu bài.</i>
<i>2. Dạy học bài mới.</i>


<i>Bài 1: Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi </i>


nhanh tất cả các phép tính trong phần bài học
- Giáo viên hỏi một vài phép tính bất kỳ


<i>Bài 2 (3 phép tính đầu): </i>


- Yêu cầu học sinh tính và nêu cách đặt tính
( Lưu ý em Đạt)



<i>Bài 3: Học sinh đọc đề bài</i>
<i>Tóm tắt</i>


Hoa nặng : 28 kg
Mai nặng hơn Hoa: 3 kg
Hỏi Mai nặng bao nhiêu kg?
- Bài tốn thuộc dạng gì?


<i>Bài 4<b>(HS khá giỏi</b>): Vẽ lên bảng và đánh giá </i>
số phần của hình .


- Hãy kể tên các hình có trong hình bên ?
- Có bao nhiêu hình tam giác?


- Có bao nhiêu hình tứ giác ?
- Học sinh nhắc lại kết quả


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>Thi học thuộc lòng bảng
cộng


<i>Nhận xét tiết học: Về nhà học thuộc bảng </i>
cộng.


- HS: Làm bài 1 , 2 cột


- Nhẩm và ghi kết quả


- Học sinh nối tiếp nhau(theo tổ) báo
cáo từng phép tính



- Học sinh đồng thanh bảng cộng
- Học sinh trả lời


- Cả lớp thực hiện vào b/c.


- Nêu cách tính và kq: 24; 43; 44.
- Học sinh đọc đề


- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.
Bài giải


Mai cân nặng là: 28 + 3 = 31 (kg)
ĐS: 31 kg
- Dạng bài tốn về nhiều hơn. Vì nặng
hơn có nghĩa là nhiều hơn.


- H1 , H2 , H3
- 3 hình


- 3 hình


- Học sinh nêu tên từng hình


<i><b>LTVC:</b></i>


<b>TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG TRẠNG THÁI DẤU PHẨY</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Nhận biết và bước đầu biết dùng 1 số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự
vật trong câu. Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.



<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2,3
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i> - Đặt 2 câu theo mẫu: Ai là gì?


<b>3</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài: </i>


<i>2.2 Hướng dẫn làm bài tập</i>
<i>Bài 1: Làm miệng</i>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài


- Treo bảng học sinh đọc câu a. Con trâu ăn
cỏ.


- Con trâu đang làm gì?


<i><b>Nêu:</b></i> Ăn chính là từ chỉ hoạt động của con
trâu.


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ làm các bài tập
b, c



<i>Bài 2<b>:</b></i> Học sinh đọc yêu cầu bài


- Học sinh suy nghĩ và tìm các từ để điền
thích hợp vào chỗ trống.


<i>Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu bài</i>


- Muốn tách rẽ hai từ cùng chỉ hoạt động
trong câu người ta dùng dấu phẩy.


- Một học sinh lên bảng viết dấu phẩy vào
câu a.


- Cho học sinh đọc lại nghỉ hơi sau dấu phẩy
<i><b> Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Trong bài này chúng ta đã tìm được những
từ chỉ hoạt động trạng thái nào?


<i>- Tổng kết giờ học</i>


- Tìm từ chỉ hoạt động trạng thái của
lồi vật, sự vật trong những câu đã
cho.


- Con trâu
- Ăn cỏ


- Câu b (uống)
- Câu c (toả)


- Học sinh đọc bài


- Thảo luận nhóm đơi, nêu kq.
- Từ chỉ hoạt động: Học tập tốt, lao
động tốt


- Học sinh đọc các câu trong bài SGK,
tìm từ chỉ hoạt động của người trong
câu .


- Suy nghĩ ta nên đặt dấu phẩy ở đâu.
- Học sinh suy nghĩ làm các câu còn
lại.


- Ăn, uống, tỏa, giơ, chạy, luồn, học
tập, yêu thương, quý mến, kính trọng,
biết ơn.



<i><b>Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012</b></i>


<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>NHỮNG ĐƯỜNG PHỐ CHƯA AN TOÀN </b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


- HS nhận biết được các đặc điểm cơ bản về đường chưa an tồn
- HS có ý thức đi đúng quy định trên đường phố.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh trang 10-11/sgk cho các nhóm.</b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Nêu những điều kiện để đường phố
- Ở địa phương em có những đường nào?
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu:
b. Tìm hiểu bài:
HĐ 1:


- Cho các nhóm quan sát tranh hình 2,3/sgk
- Nêu đặc điểm của đường phố chưa an toàn
- GV kết luận 2 câu trong sgk


- GV hỏi thêm: Bạn nào nhà ở trong ngõ
ngách? Đường có vỉa hè khơng? Mọi người có
bán hàng không?


- Cần đi trong ngõ như thế nào?


- Hai HS phát biểu


- HS liên hệ thực tế là an tồn.


- Các nhóm thảo luận
- HS trình bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV kết luận: Đường phố là nơi đi lại của mọi
người. Có đường phố an tồn nhưng cũng có
đường phố chưa an tồn.


HĐ 2: Trị chơi nhớ tên phố (chơi trong 3-5')
3. Củng cố:


- Đọc nội dung bài học


- Cần nhớ tên phố em thường đi va nhớ trong
ngõ hẹp cần chú ý xe đạp, xe gắn máy.


- Đi trên phố lớn cần có người dẫn đi.


- Chia thành 2 đội. Đội nào ghi được tên nhiều
phố lớn thì thắng.



<b>CHÍNH TẢ(NV)</b>


<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn vaen xuôi, biết ghi đúng các dấu
câu trong bài.


- Làm được các bài tậơ chính tả.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>Bảng ghi bài tập chính tả


III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>2.1 Giới thiệu bài: </i>


<i>2.2 Hướng dẫn viết chính tả</i>
<i>a. Ghi nhớ nội dung đoạn trích</i>
- Giáo viên đọc đoạn trích


- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
- An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài tập
- Lúc đó thầy có thái độ như thế nào?
<i>b. Hướng dẫn cách trình bày</i>


- Tìm những chữ viết hoa trong bài


- An là gì trong câu. Các chữ cịn lại thì sao?
<i>c. Hướng dẫn viết tiếng khó:</i>


- u cầu học sinh đọc từ khó dễ lẫn sau đó
viết bảng con .Nhận xét , sửa sai .


<i>d. Viết chính tả - Soát lỗi</i>
- Giáo viên đọc học sinh viết


<i>e. Chấm bài:</i>


<i>2.3 Hướng dẫn bài tập chính tả</i>
<i>Bài 2:</i>Yêu cầu 1 học sinh đọc đề


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi tìm các
tiếng.


- Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ to để các
em làm bài.


<i>Bài 3: 1 học sinh đọc đề</i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm .Lớp làm bài vào
vở .


<b>3/Củng cố ,Dặn dò :</b>


-Chấm một số vở ,nhận xét .Dặn dò


- Cả lớp viết bảng con: Con dao, rao
<i>hàng, dè dặt, giặt giũ.</i>


- 1 học sinh đọc lại
- Bàn tay dịu dàng
- An buồn bã nói:


Thưa thầy, hơm nay em chưa làm
bài tập



- Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An
thầy khơng trách gì em.


- An, Thầy, Thưa. Bàn tên riêng
- Tên riêng. Là các chữ đầu câu
- Viết các từ: Vào lớp, làm bài, chừa
<i>làm, thì thào xoa đầu, yêu thương, </i>
<i>kiểm tra, buồn bã</i>


- Học sinh viết bài


- Tìm 3 từ có tiếng vần ao và 3 từ có
tiếng vần au.


- Học sinh thi làm bài


- Dán kết quả lên bảng và đọc to kết
quả.


<i>Ao cá, gáo dừa, hạt gạo, nói láo, </i>
<i>ngao nấu cháo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>TOÁN:</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm, cộng có nhớ
trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.


II. Các hoạt động dạy học:



<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nhận xét và cho điểm học sinh.
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>2.1 Giới thiệu bài: </i>
<i>2.2 Luyện tập</i>
<i>Bài 1: Tính nhẩm.</i>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài
( Lưu ý cách nhẩm em Quân)
<i>Bài 3:Tính.</i>


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng có
nhớ trong phạm vi 100.


<i> Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài</i>


- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và làm bài
<i>Tóm tắt</i>


Mẹ hái: 38 quả bưởi
Chị hái: 16 quả bưởi
Mẹ chị hái ... quả bưởi?


<i>Bài 2:(<b>HS khá giỏi) </b></i>Yêu cầu học sinh tính
nhẩm ghi ngay kết quả.



- Giải thích tại sao: 8 + 4 + 1 = 8 + 5?
<i><b>Củng cố - Dặn dò:</b></i> Yêu cầu


- Hai học sinh lên bảng kiểm tra học
thuộc bảng cộng.


- Thảo luận nhóm đơi, nêu kq.
- Nhận xét kq từng cặp phép tính.
- Thực hiện vào bảng con, sau đó nêu
cách tính và kq: 72; 82; 77; 66; 45.
- Học sinh đọc đề


- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải.</i>


Số quả bưởi mẹ và chị hái được là:
38 + 16 = 54 (quả)


ĐS: 54 quả
- Làm vào vở nháp.


- Vì 8 = 8 ; 4 + 1 = 5 Nên: 8 + 4 + 1 = 8
+ 5


- HS nêu cách đặt tính thực hiện tính 32
+ 17


<b> Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2012 </b>
<b>TẬP VIẾT: CHỮ HOA G</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Viết đúng chữ hoa G, chữ và câu ứng dụng: Góp sức chung tay.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>Mẫu chữ g hoa trong khung chữ.


III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


<i>Nhận xét tiết học</i>
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>


<i>2.2 Hướng dẫn viết chữ hoa</i>


<i>a. Quan sát cấu tạo và quy trình viết chữ g </i>
<i>hoa</i>


- Treo mẫu chữ cho HS quan sát.
<i><b>Hỏi:</b></i> Chữ g hoa cao mấy ly


- GV hướng dẫn cách viết vừa viết vào chữ
mẫu


-Hướng dẫn HS viết trên không


- Hai học sinh lên bảng viết chữ cái E,


Ê hoa,lớp viết bảng con


- Học sinh quan sát
- Cao 8 ly


- Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>b. Hướng dẫn học sinh viết bảng con</i>
<i>c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: </i>
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng.


Góp sức chung tay có nghĩa là gì ?


- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Giáo viên viết mẫu chữ góp trên dòng kẻ.
<i>d, Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết</i>
<i>e, Chấm chữa bài:</i>


-Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở
<i><b>3. Củng cố - dặn dò: </b></i>Nhận xét tiết học
-Dặn dò về nhà viết bài ở nhà .


- Đọc: Góp sức chung tay


- Nghĩa là cùng nhau đồn kết làm
một việc gì đó


- Học sinh viết bảng con 2 lượt
- Học sinh viết bài



<i><b>TẬP LÀM VĂN:</b></i>


<b>MỜI - NHỜ - YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ </b>
<b>KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết noi lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản. Trả lời
được các câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1 của em. . Viết được 4-5 câu nói về cơ
giáo lớp 1.


- Giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i> Bảng ghi sẵn bài tập


III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Giáo viên nhận xét ghi điểm
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>2.1 Giới thiệu bài: </i>


<i>2.2 Hướng dẫn làm bài tập:</i>
<i>Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu</i>
- Gọi 1 học sinh đọc tình huống a
- Học sinh suy nghĩ và nói lời mời
( nhiều học sinh phát biểu)



- Yêu cầu: Hãy nói lời mời chào khi gặp bạn


Nhận xét và cho điểm


- Tương tự các tình huống còn lại
( <b>Tăng thêm cho hs yếu 3 phút)</b>
<i>Bài 2<b>:</b></i> Một học sinh đọc yêu cầu bài


- Treo bảng phụ lần lượt hỏi từng câu cho
học sinh trả lời


<i>Bài 3<b>( Giúp thêm hs yếu cách viết )</b></i>


- Yêu cầu học sinh viết các câu trả lời bài 3
vào vở.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>Tổng kết giờ học</i>
<i> Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.</i>


- Học sinh lên bảng yêu cầu đọc thời
khoá biểu nay hôm sau.


- Đọc yêu cầu


- Bạn đến thăm nhà em


Em mở cửa mời bạn đến chơi
- Chào bạn! Mời bạn vào nhà tớ chơi!
- A Ngọc à! Cậu vào đi



- Hoạt động nhóm đơi


HS1: Chào cậu. Tớ đến nhà cậu chơi
đây


HS2: Ôi chào cậu! Cậu vào nhà đi
- Trả lời câu hỏi


- Học sinh nối tiếp trả lời từng câu hỏi
trong bài


- Thực hành trả lời 4 câu hỏi (miệng)
- Yêu cầu học sinh trả lời liền mạch cả
4 câu hỏi của bạn


- Viết bài sau đó 5 đến 7 em đọc bài
trước lớp cho cả lớp nhận xét.


<i><b>TOÁN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết thực hiện phrép cộng có tổng bằng 100. Biết cộng nhẩm các số trịn chục.
- Biết giải bài tốn với 1 phép cộng có tổng bằng 100.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>Bảng phụ
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nhận xét và cho điểm học sinh
<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i>


<i>2.1 Giới thiệu bài:</i>


<i>2.2 Giới thiệu phép cộng 83 + 17</i>
- GV nêu bài toán SGK.


- Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế
nào?


<i><b>Hỏi:</b></i> Nêu cách đặt tính
<i>2.3 Luyện tập - Thực hành</i>
<i>Bài 1: Tính</i>


- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính: 99 + 1 ; 64 + 36


<i>Bài 2: Tính nhẩm </i>


<i>Bài 4:</i>Gọi 1 học sinh đọc đề bài
<i><b>Hỏi:</b></i> Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


<i>Tóm tắt</i>
Sáng bán: 85 kg
Chiều bán nhiều hơn: 15 kg
Chiều bán ... kg?



<i>Bài 3<b>:(HS khá giỏi) </b></i>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài
Nhận xét cho điểm


<i><b> Củng cố - Dặn dò: </b></i>Yêu cầu học sinh nêu lại
cách đặt tính thực hiện phép tính 83 + 17
Nhận xét tiết học


- Học sinh tính nhẩm
40 + 20 + 10
50 + 10 + 30
- Nghe và phân tích đề tốn
- Thực hiện phép cộng: 83 + 17


- 1 HS lên bảng thực hiện phép tính cả
lớp làm nháp


- HS nêu cách tính, học sinh khác
nhắc lại


- Học sinh làm bài vào nháp– 2 học
sinh lên bảng làm bài.


- Thảo luận nhóm đơi, nêu kq tính
nhẩm.


- Học sinh có thể nhẩm ln: 60 + 40
= 100



- Đọc đề bài


- Bài toán về nhiều hơn


- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.
<i>Bài giải</i>


Số kg đường bán buổi chiều là:
85 + 15 = 100 (kg)


ĐS: 100 kg
- Làm vào nháp, nêu cách tính và kq.


<b> SINH HOẠT CHỦ NHIỆM </b>


<b>I Mục tiêu: </b>



- HS hiểu được và thực hiện tốt công việc đề ra.



- Tự nhận xét, đánh giá cơng việc đã thực hiện. Gi viên đánh giá tuần qua.


- Các em biết đoàn kết, giúp đỡ nhau trong công việc, trong học tập.



<b>II Chuẩn bị</b>

: Hoa tặng cá nhân tổ xuất sắc.


<b>VI Các hoạt động chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên.</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>+HĐ1: Hát</b>



- Yêu cầu hs hát bài “

<i><b>Ngày đầu tiên đi học”.</b></i>


<i><b>+ HĐ2:Đánh giá hoạt động tuần qua.</b></i>




- Hát.



<b>58</b>
<b>58</b>


<b>+ 12</b>


<b>70</b>
<b>73</b>


<b>100</b>


<b>93</b>
<b>+ 15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Các tổ báo cáo công việc đã thực hiện trong tuần


vừa qua với lớp trưởng.



- Yêu cầu lớp trưởng báo cáo lại với giáo viên chủ


nhiệm.



- GV nhận xét đánh giá công việc lớp đã thực


hiện trong tuần.



Ưu điểm:



+HS đi học đúng giờ


+Tác phong gọn gàng.


+Nề nếp tương đối ổn định.



Tồn tại:



+ Một số em còn rụt rè: Đạt. Gia Huy, Dũng...


+Một số em áo tác phong chưa tốt: Sang, Quân...


+ Một số em chưa chú ý trong giờ học: Trang,


Khương, Đức, Dũng, Quân...



+ Nề nếp ra vào lớp thứ 2 chưa tốt.


- Yêu cầu hs bầu cá nhân và tổ xuất sắc.


- Gv tuyên dương và tặng hoa cho các bạn.



+

<b>HĐ3:Phổ biến công tác tuần</b>

tới: Thực hiện tốt


nội qui nhà trường.



+ 5 biết, 5 nhớ, 5 không.


+ Không ăn q vặt.



+ Đóng góp quỹ tình thương.


+ Khơng nói chuyện trong giờ học.



- Ổn định nề nếp,chỉnh đốn tác phong tác phong

<i><b>.</b></i>


<b>+ HĐ4: Sinh hoạt văn nghệ.</b>



- Các tổ tự nhận xét về các bạn đã tham gia đóng


góp ý kiến trong buổi sinh hoạt.



- Nhắc nhở các em thực hiện tốt công việc đề ra.



- HS theo dõi.




- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo.


- Lớp trưởng báo cáo các ý kiến


vừa tiếp thu từ các tổ trưởng.



- HS theo dõi.



- Lớp trưởng điều hành các tổ


thảo luận.Bầu chọn 1 tổ xuất


sắc:Tổ 2, 3 cá nhân xuất sắc:


Khoa,Minh Anh, Khiêm



- HS lần lượt nhắc lại nội dung.



- Lớp trưởng điều khiển các bạn


tham gia văn nghệ.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×