Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

dap an ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.58 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PhÇn thø bèn</b>



Hớng dẫn giải

Đáp án

đáp số


<b>Đề kiểm tra dành cho ban chuẩn</b>


A- §Ị kiĨm tra 15 phót
I. Bµi kiĨm tra 15 phót sè 1


§Ị sè 1


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b>


§Ị Sè 2


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>


§Ị Sè 3


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b>


§Ị Sè 4


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>



II. Bài kiểm tra 15 phút số 2


Đề Sè 1


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b>


§Ị Sè 3


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>


§Ị sè 4


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


III. Bµi kiĨm tra 15 phót sè 3


đề Số 1


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



<b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>


đề Số 2


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b>


đề Số 3


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


đề Số 4


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đề Số 1


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>


đề Số 2


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



<b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


đề Số 3


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


đề Số 4


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>B. Đề kiểm tra 45 phút </b>


I. Bài kiểm tra 45 phút số 1


Đề Số 1


<i>Phần trắc nghiệm khách quan<b> (4 ®iĨm)</b></i>


1 2 3 4 5 6 7 8


<b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b>


<i>Phần tự luận<b> (6 điểm)</b></i>
<b>Bài 1. (3 điểm) </b>



a) (1 điểm) Phơng trình điện li cđa H2SO3 trong níc.


H2SO3


 


 <sub> H</sub>+<sub> + </sub>HSO<sub>3</sub>
3


HSO <sub></sub> 
H+ +


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) (2 ®iĨm)


– Dïng dd HCl nhËn AgNO3 : cã kÕt tđa tr¾ng, nhËn K2CO3 : cã bät khÝ.


– Dïng dd AgNO3 (hc dd K2CO3) nhËn BaCl2 : cã kÕt tđa tr¾ng.


HCl + AgNO3 AgCl + HNO3


Cl– + Ag+ AgCl


2HCl + K2CO3 2KCl + CO2 + H2O


2H+ +


2


3


CO 


 CO2 + H2O


BaCl2 + K2CO3 2KCl + BaCO3


Ba2+ +


2
3


CO 


 BaCO3


<b>Bài 2. (3 điểm) </b>
a) (1,5 điểm)


2HCl + Na2CO3   2NaCl + H2O+ CO2


2 3


Na CO HCl


1


n n



2


= 0,2 (mol)


 [Na2CO3] =


0, 2


0, 4<sub>= 0,5 (mol/lÝt)</sub>
b) (1,5 ®iĨm)


CaCl2 + Na2CO3   2NaCl + CaCO3


Ban đầu (mol) 0,05 0,1


Ph¶n øng (mol) 0,05 0,05 0,1 0,05
Sau ph¶n øng (mol) 0 0,05 0,1 0,05


VËy [NaCl] =
0,1


0, 25 <sub>= 0,4( mol/lÝt)</sub>
[Na2CO3] = 0,2 (mol/lÝt)


[Na+] =
0, 2


0, 25<sub>= 0,8(mol/lÝt)</sub>



[Cl–] =
0,1


0, 25<sub>= 0,4 (mol/lÝt)</sub>


[CO32–] =


0, 05


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đề số 2


<i>Phần trắc nghiệm khách quan (4 ®iĨm)</i>


1 2 3 4 5 6 7 8


<b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b>


<i><b>PhÇn tù luËn </b>(6 ®iĨm)</i>


<b>Bµi 1. (2,5 ®iĨm) </b>
a) (1 ®iĨm)


HCl + NaOH  NaCl + H2O


H+ + OH– H2O


Hiện tợng : Ban đầu quỳ chuyển sang màu đỏ khi cho và dd HCl, đổ từ từ dd
NaOH vào, quỳ chuyển từ màu đỏ sang màu tím và rồi lại chuyển sang mu xanh
khi NaOH d.



b) Các phơng trình phản ứng (1,5 ®iĨm) :
(1) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


(2) CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl


(3) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O


<b>Bài 2. (2,5 điểm) </b>


Số mol HCl = 0,4 mol
Các phơng trình hóa học


CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O (1)


CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2 (2)


Sè mol CaCO3 = sè mol CO2 = 0,1 mol


Sè mol CaO = 0,4<i>−</i>2 .0,1


2 = 0,1 (mol)
a= 0,1. (100 + 56) = 15,6 (gam)


<b>Bài 3. (1 điểm) </b>


Số mol HCl = 0,3. 102 = 0,003 (mol)
Sè mol NaOH = 0,2. 10–2 = 0,002 (mol)


H+ + OH– H2O



Ban đầu : 0,003 0,002 (mol)
Sau p : 0,001 0 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II. Bµi kiĨm tra 45 phút số 2


Đề số 1


<i>Phần trắc nghiệm khách quan (4 ®iÓm)</i>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<i><b>Phần tự luận </b>(6 điểm)</i>


<b>Bi 1. (2 điểm). Viết đúng mỗi phơng trình đợc 0,5 điểm.</b>
(1) N2O5 + H2O  2HNO3


(2) Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


(3) 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O


(4) 2NaNO3


0


t


  <sub> 2NaNO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub></sub>
<b>Bµi 2. (1,5 ®iÓm) </b>



NaNO3 Na2CO3 Na2SiO3 NH4Cl


dd HCl – cã bät khÝ cã kÕt tña keo –


dd NaOH – cã khÝ mïi khai


Các phơng trình hóa học


Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O


Na2SiO3 + 2HCl  2NaCl + H2SiO3


NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3+ H2O


<b>Bµi 3. (2,5 ®iĨm) </b>


Al + 6HNO3 Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O


Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


Từ đề bài và pthh ta có hệ pt : 27x + 64y = 11,8
3x + 2y = 0,8
Giải hệ pt đợc x= 0,2 ; y= 0,1


Khèi lỵng Al = 5,4 gam øng víi 45,76%. Khèi lỵng Cu = 6,4 gam øng víi
54,24%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đề số 2
<i><b>Phần trắc nghiệm khách quan </b>(4 điểm)</i>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<i><b>Phần tự luận </b>(6 điểm)</i>


<b>Câu 1. (2 điểm)</b>


Các trờng hợp xảy ra phản ứng hoá học là (1) ; (2) ; (4).
2NaHCO3


o


t


  <sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub></sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O


2NaHCO3 + 2KOH  Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.


<b>C©u 2. (1,0 ®iĨm)</b>


8Al + 30HNO3 (lo·ng) <sub>❑</sub>⃗ 8Al(NO3)3 + 3N2O+ 15H2O


8Al + 30H+ + 6NO3 ❑⃗ <sub>8Al</sub>3+<sub> + 3N</sub>


2O+ 15H2O


<b>C©u 3. (3 điểm) </b>



a) Các phơng trình hóa học
2NaNO3


o


t


<sub> 2NaNO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub></sub>
2Cu(NO3)2


o


t


  <sub> 2CuO + 4NO</sub><sub>2</sub><sub></sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub></sub>


Từ đề bài và các phơng trình hóa học ta có hệ phơng trình :
85x + 188y = 54,6




x y


2y 0, 6
2 2 
Giải hệ pt đợc x = 0,2 ; y = 0,2


VËy khèi lợng ban đầu của NaNO3 = 17 gam ; khèi lỵng ban đầu của



Cu(NO3)2 = 37,6 gam


b) 4NO2 + O2 + 2H2O <sub>❑</sub>⃗ 4HNO3


0,4 0,1 0,4 (mol)


Khối lợng dd sau p = 0,4.46 + 0,1.32+ 178,4 = 200 (gam)
Nồng độ phần trăm của HNO3 = 0,4 .63 . 100 %


200 = 12,6%


Nồng độ mol của HNO3 =


0, 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. Bµi kiĨm tra 45 phót sè 3 (kiểm tra học kì I)
Đề số 1


Phần trắc nghiệm khách quan (4 ®iĨm)


1 2 3 4 5 6 7 8


A c A A D B C B


<i><b>PhÇn tù luËn (6 ®iĨm)</b></i>
<b>C©u 3:</b>


PTHH: CuO + CO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> CuO + CO</sub><sub>2</sub><sub></sub>
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O



0,3 (mol)
nCuO = nCO = CO2


n


= nCaCO3<sub>= 0,3 mol</sub>
VËy m = 0,3. 80 = 24 (gam)


Sè mol CO d b»ng 0,5- 0,3 = 0,2 (mol)


TØ khèi hh A so víi H2 :


0,2.28 + 0,3.44
18,8


0,5.2  <sub> </sub>


Đề số 2
Phần trắc nghiệm khách quan (4 ®iĨm)


1 2 3 4 5 6 7 8


C B A B D A A C


<i><b>PhÇn tù luËn (6 ®iĨm)</b></i>
<b>C©u 1: (1 ®iĨm)</b>


C + O2


o



t


  <sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> ( tÝnh khư cđa C)</sub>
C + 2H2


o


t


  <sub> CH</sub><sub>4</sub><sub> ( tÝnh oxi ho¸ cđa C)</sub>
Si + 2F2   SiF4 ( tÝnh khư cđa Si)


Si + 2Mg
o


t


<sub> Mg</sub><sub>2</sub><sub>Si (tính oxi hoá của Si)</sub>
<b>Câu 3: (3 ®iĨm)</b>


PTHH: Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O


x 6x 2x (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

y 4y y y (mol)


Từ đề bài và pthh ta có hệ phơng trình


102x + 27y = 18,3 x= 0,1 => m Al = 8,1 gam


y = 0,3  y = 0,3 => m Al2O3 = 10,2 gam


Số mol axit đã p bằng 6x + 4y = 1,8 (mol)


Số mol axit đã lấy bằng 1,8 + 20%. 1,8 = 2,16 (mol)
Thể tích dd axit đã lấy bằng 2,16/ 0,2 = 10,8 (lít)
IV kim tra 45 phỳt s 4


Đề số 1
Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)


1 2 3 4 5 6 7 8


C C A d B B C D


<i><b>PhÇn tự luận (6 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


Vit c 3 cụng thức cấu tạo các đồng phân của C5H12 và gọi tên đúng thì


mỗi đồng phân đợc 0,5 điểm.
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


Viết phơng trình hố học, ghi đủ điều kiện phản ứng.


a)


to,xt


CH<sub>3</sub> CH CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH


b)


+Cl<sub>2</sub> as


CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> CH3 CHCl CH3
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>Cl CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>


c)


+ Br<sub>2</sub> as Br + HBr


d) CH3COONa + NaOH


CaO, to


Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CH<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Ta cã sè mol C = sè mol CO2 = 0,12 (mol)


sè mol H = 2. sè mol H2O = 0,24 (mol)


sè mol O = 3,6<i>−</i>0<i>,</i>12 . 12<i>−</i>0<i>,</i>24 .1


16 = 0,12 (mol)



Nh vËy C : H : O = 1: 2: 1 => CTĐGN của chất hữu cơ là CH2O


b) Sè mol N2 = sè mol chÊt = 0,14/ 28= 0,005 (mol) => M = 0,9/ 0,005= 180


VËy CTPT chất hữu cơ là C6H12O6.


Đề số 2
Phần trắc nghiệm khách quan (4 ®iĨm)


1 2 3 4 5 6 7 8


C B B C A C A C


<i><b>PhÇn tù luËn (6 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


Các phản ứng tách H2 :


CH3CH(CH3)CH2CH3


o


t ,xt


  <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>=C(CH</sub><sub>3</sub><sub>)–CH</sub><sub>2</sub><sub>–CH</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


CH3–CH(CH3)–CH2–CH3


o



t ,xt


   <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>–C(CH</sub><sub>3</sub><sub>)=CH–CH</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


CH3CH(CH3)CH2CH3


o


t ,xt


<sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>CH(CH</sub><sub>3</sub><sub>)CH=CH</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 2: (1,5 điểm)</b>


- Dùng dd Ca(OH)2 để nhận CO2 có kết tủa màu trắng


- Dùng dd Br2 để nhận xiclopropan.


<b>C©u 3 : (3 ®iĨm)</b>


a) Mét ankan cã tØ khèi h¬i so víi H2 b»ng 22.


Ta cã 14n + 2 = 22.2 => n= 3. CTPT ankan là C3H8.


b) Một xicloankan khi phản ứng thÕ víi Br2 (tØ lƯ 1:1 vỊ sè mol) cho dÉn xuÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



80



0, 5369
14n 1 80   <sub> </sub>
Giải pt đợc n = 5. Xicloankan là C5H10


c) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon chỉ thu đợc 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O


Sè mol H2O = 0,5 > sè mol CO2 = 0,4 (mol) nên hiđrocacbon là ankan.


CnH2n+2  n CO2 + (n+1) H2O




n 0, 4
n 1 0, 5 <sub> </sub>
=> n= 4. Ankan là C4H10


Đề số 3
Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)


1 2 3 4 5 6 7 8


D D A A B B B A


<i><b>PhÇn tù luËn (6 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Cỏc ng phõn mch cacbon phõn nhánh của C6H14và tên gọi.


CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


2-metylpentan


CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


3-metylpentan


CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


2,3-metylpentan
CH


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> C CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> 2,2-metylpentan
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


<b>C©u 2: (2 ®iĨm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + Cl<sub>2</sub> CH3-CHCl-CH2-CH3 + HCl
CH<sub>2</sub>Cl-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + HCl


+HBr <sub>CH</sub>


3-CH2-CH2Br


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + <sub>5</sub>O<sub>2</sub>


as


to,xt


CH<sub>4</sub> + CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub>
to


3CO<sub>2</sub> + <sub>4</sub>H<sub>2</sub>O


<b>C©u 3 : (2 ®iĨm)</b>


a) Sè mol C = sè mol CO2 = 26,4/44= 0,6( mol)


Khèi lỵng H = 7,6 - 0,6.12 = 0,4 (g) => sè mol H = 0,4 (mol) => sè mol
H2O= 0,2 mol


VËy a= 0,2.18 = 3,6 (g)


b) Cã C : H = 0,6: 0,4 = 3: 2 => CTĐGN là C3H2.


MA = 3,8/ 0,05 = 76=> CTPT hiđrocacbon là C6H4


c) PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


0,5 0,5 0,5



CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2


0,1 0,1 0,1 (mol)


Vậy khối lợng kết tủa thu đợc bằng ( 0,5- 0,1).100 = 40 (g).
s 4


Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)


1 2 3 4 5 6 7 8


A D C A B B D D


<i><b>Phần tự luận (6 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: (2 ®iĨm)</b>


Viết các đồng phân mạch vịng của C5H10. Gọi tên?


Viết đợc 5 đồng phân mạch vòng.
<b>Câu 2: ( 2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>
C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>
C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>


to,xt


H<sub>2</sub> + C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>
CH<sub>4</sub> + C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>



C<sub>2</sub>H<sub>6</sub> + C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>
to,xt


to,xt


b) Từ 11,6 gam butan ban đầu, sau phản ứng tách thu đợc hỗn hợp khí X. Đốt
cháy hồn tồn hỗn hợp X để thu đợc số mol nớc ta qui về đốt 0,2 mol C4H10 =>


sè mol H2Ob»ng 1 mol => khối lợng nớc bằng 18 gam.


<b>Câu 3: ( 2 điểm)</b>


Số mol HCl tạo ra sau p clo hoá là 0,3 mol


Viết 2 pthh của p clo hoá và lập hệ 16x + 30y = 7,6
x + y = 0,3
Giải hệ đợc x= 0,1 ; y= 0,2


VËy khèi lỵng CH4 b»ng 1,6 gam. Khối lợng C2H6 bằng 6 gam.


V. Bài kiểm tra 45 phút số 5


Đề số 1
Phần trắc nghiệm khách quan (4 ®iÓm)


1 2 3 4 5 6 7 8


B C B C D C A A


<i><b>Phần tự luận (6 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: (2 ®iĨm)</b>


Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân có công thức phân tử C4H8. Gọi tên.


Viết đợc 5 đồng phân cấu tạo và 2 đồng phân hình học.
<b>Câu 2 : (2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub>
+ H<sub>2</sub>O t


o
,H+


CH + AgNO<sub>3</sub> +H<sub>2</sub>O t
o


to,p,xt


n
to,p,xt


CH


CH<sub>2</sub> C(CH<sub>3</sub>) CH CH<sub>2</sub>
CAg +NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub> C



CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> C


nCH<sub>2</sub> CH CH<sub>3</sub>


nCH<sub>2</sub> C(CH<sub>3</sub>) CH CH<sub>3</sub>
nCH<sub>2</sub> CH CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> CHOH CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>OH CH<sub>2</sub> CH3


<b>Câu 3 : (2 điểm)</b>


hhA 8, 8


M .22, 4


8, 96


=22 => ankan phải là CH4. 0,5


Gọi công thøc cđa anken lµ CnH2n (n ≥ 2) vµ gäi x và y lần lợt là số mol


của CH4 và cña anken, ta cã :


x y 0, 40
x ny 0, 60
16x 14ny 8, 8


 




 

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>=> </sub>


x 0, 2
y 0, 2
n 2







Vậy hỗn hợp khí A gồm :
CH4 : 50% và C2H4 : 50%


Đề số 2
Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)


1 2 3 4 5 6 7 8


B A A A C B A B


<i><b>Phần tự luận (6 điểm)</b></i>
<b>Câu 1. (2 điểm)</b>



a) Thực hiện phản ứng tách một phân tử hiđro ra khỏi phân tö n-butan. ViÕt pthh.
CH3–CH2–CH2–CH3


o


t ,xt


   <sub> CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH–CH</sub><sub>2</sub><sub>–CH</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>
CH3–CH2–CH2–CH3


o


t ,xt


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>–CH=CH–CH</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


b) ViÕt ph¬ng trình hoá học xảy ra khi cho : dung dịch Br2, dung dịch AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) Các phản ứng x¶y ra víi propen :


CH2=CH–CH3 + Br2 CH2Br–CHBr–CH3


CH2=CH–CH3 + H2O
H


<sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>CHOHCH</sub><sub>3</sub>
- Các phản ứng xảy ra với propin :


CHC–CH3 + Br2 CHBr=CBr–CH3



hc CHC–CH3 + 2Br2 CHBr2–CBr2–CH3


CHC–CH3 + AgNO3 + NH3 CAgC–CH3 + NH4NO3


CHC–CH3 + H2O


4


HgSO


  <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COCH</sub><sub>3</sub> <sub>1,25</sub>
<b>Câu 2.</b><i> (2,0 điểm)</i>


a) Cho hỗn hợp qua dung dịch AgNO3 trong NH3 d, chỉ có phản øng :


CHCH + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2NH4NO3


khÝ ®i ra là C2H4.


- Lọc lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch HCl, thu lấy khí C2H2 thoát ra :


C2Ag2 + 2HCl C2H2 + 2AgCl


<b>Câu 3. </b><i>(2,0 điểm)</i>


- Gọi x, y, z lần lợt là số mol C2H6, C2H4, C2H2 trong 11,2 gam A. Ta cã :


¿


<i>x</i>=2<i>,</i>24


22<i>,</i>4


30<i>x</i>+28<i>y</i>+26<i>z</i>=11<i>,</i>2


<i>y</i>+2<i>z</i>=64
160


¿{ {


¿


=>




<i>x</i>=0,1


<i>y</i>=0,2


<i>z</i>=0,1


{ {




- Vậy phần trăm khối lợng các chất trong A lµ :
%C2H6 = <sub>11</sub>0,1. 30<i><sub>,</sub></i><sub>2</sub> . 100 %=26<i>,</i>8 %


%C2H4 = <sub>11</sub>0,2. 28<i><sub>,</sub></i><sub>2</sub> . 100 %=50 %



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đề số 3
Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)


1 2 3 4 5 6 7 8


C D B C B A C B


<i><b>Phần tự luận (6 điểm)</b></i>
<b>Câu 1. (1,0 điểm)</b>


a) Các phơng trình hoá học :
CH2=CH-CH=CH2 + Br2


0


80 C




  <sub>CH</sub>


2Br-CHBr-CH=CH2


CH2=CH-CH=CH2 + Br2


0


40 C


  <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>Br-CH=CH-CH</sub><sub>2</sub><sub>Br</sub>


(có đồng phân hình học)
<b>Câu 2. </b><i>(3,0 im)</i>


C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>


CH<sub>4</sub> C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> C<sub>4</sub>H<sub>4</sub> C<sub>4</sub>H<sub>6</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>Cl PVC


polietilen


polibutađien


Các phơng trình hoá häc :
2CH4


o
cao


t ,xt


   <sub>C</sub>


2H2 + 3H2


C2H2 + H2


o
3


Pd / PbCO ,t



      <sub> C</sub>


2H4
nCH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> p,t


o<sub>,xt</sub>


n
CH<sub>2</sub>- CH<sub>2</sub>


2C2H2


o


t ,xt


  <sub> CH</sub><sub></sub><sub>C–CH=CH</sub><sub>2</sub>
CHC–CH=CH2 + H2


o


t ,xt


   <sub> CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH–CH=CH</sub><sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>


n


nCH<sub>2</sub> p, t



o
, xt


CH CH CH<sub>2</sub> CH CH CH2


C2H2 + HCl  CH2=CHCl


n
CH<sub>2</sub>


nCH<sub>2</sub> p, t
o


, xt


CHCl CHCl


<b>C©u 3. </b><i>(2,0 ®iĨm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A


6, 72


n 0, 30mol
22, 4


 


; H O2



11, 7


n 0, 65mol


18


 


; CO2


21, 28


n 0, 95 mol


22, 4


 


NhËn xÐt : nH O2 nCO2 nA <sub> => 2 hiđrocacbon phải có công thức phân tử</sub>
dạng CnH2n-2


Gọi <i>n</i> là số nguyên tử cacbon trung bình của 2 hiđrocacbon, phơng
trình


hoá học :


n 2n 2


C H <sub></sub>



+
3n 1


2


O2 nCO2 + (n -1)H2O


mol: 0,95 0,65


=> n = 3,167. Vậy hai hiđrocacbon là ; C3H4 và C4H6 1,0


Gọi a, b lần lợt là số mol cđa C3H4 vµ C4H6 trong 6,72 lÝt A. Ta có :




<i>a</i>+<i>b</i>=0<i>,</i>30
3<i>a</i>+4<i>b</i>=0<i>,</i>95


{




=>




<i>a</i>=0<i>,</i>25



<i>b</i>=0<i>,</i>05


{




Vậy phần trăm thể tích các chất trong A lµ :
3 4


4 6


C H
C H


%V 83, 33%
%V 16, 67%





Đề số 4
Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)


1 2 3 4 5 6 7 8


C D B C B A C B


<i><b>Phần tự luận</b><b>(6,0 điểm)</b></i>
<b>Câu 1. (2,0 điểm)</b>



a) Cho các đồng phân ankin có cơng thức phân tử C5H8 tỏc dng vi dung


dịch AgNO3 trong NH3. Viết phơng trình hoá học của các phản ứng ?


CHCCH2C2H5 +AgNO3 +NH3 AgCCCH2C2H5+ NH4NO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b) NhËn ra pent-1-in b»ng dung dÞch AgNO3 trong NH3 :


CHCCH2C2H5 +AgNO3 +NH3 AgCCCH2C2H5+ NH4NO3


- NhËn ra hex-1-en bằng phản ứng với dung dịch brom.
CH2=CH[CH2]3CH3 + Br2 CH2BrCHBr[CH2]3CH3


- Còn lại là hexan không có phản ứng.
<b>Câu 2</b> <i>(2,0 điểm)</i>


a) Các phơng trình hoá học :
C3H8


o


t , xt


  <sub>CH</sub>


4 + C2H4


2CH4


o



t , xt


   <sub>C</sub>


2H2 + 3H2


C2H2 + H2


o
3


Pd / PbCO , t


      <sub> C</sub>


2H4


C2H4 + H2


o


t , Ni


  <sub>C</sub>


2H6


b) Là chất đầu dùng sản xuất chất dẻo :



nCH<sub>2</sub> p,t


o<sub>, xt</sub>


n
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>


- Nguyên liệu sản xuất etanol :
C2H4 + H2O


H


<sub>CH</sub>


3CH2OH


<b>Câu 3</b><i>(2,0 điểm)</i>


Phản ứng : C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 Ag2C2 + 2NH4NO3


– Sè mol hỗn hợp A : A


3, 36


n 0,15 mol
22, 4





Sè mol kÕt tña : Ag C2 2


24, 0


n 0,10mol


240


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 2


2 4


C H
C H


0,10


%V .100% 66, 67%
0,15


%V 33, 33%


 




VI. Bµi kiĨm tra 45 phút số 6 (kiểm tra học kì II)
<i><b>Phần trắc nghiệm khách quan </b>(4,0 điểm)</i>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


<i><b>PhÇn tù luận </b>(6,0 điểm)</i>


<b>Câu 1. (2,0 điểm)</b>


X là ancol alylic :


CH2=CHCH2OH + Na ❑⃗ CH2=CHCH2ONa + 1


2 H2
– Y lµ axeton :


CH3–CO–CH3 + H2


o


Ni,t


   <sub> CH</sub>


3CHOHCH3


– Z lµ propanal :


C2H5CHO + 2AgNO3 + 3NH3



o


t



C2H5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3


<b>Câu 2. (2,0 điểm)</b>


S mi liờn quan :


CH<sub>3</sub>COOH
CH<sub>3</sub>CHO


CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OH


Phơng trình hoá học :
CH3CH2OH + CuO


o


t


  <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>CHO + Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
CH3CHO + H2


o


xt, t



   <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH</sub>
2CH3CHO + O2


o


xt, t


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

CH3CH2OH + O2
men


   <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>C©u 3. (2,0 điểm)</b>


Phản ứng hoá học xảy ra :


CH3COOH + Na ❑⃗ CH3COONa + 1<sub>2</sub> H2 (1)


C2H5OH + Na ❑⃗ C2H2ONa + 1<sub>2</sub> H2


(2)


2CH3COOH + CaCO3 ❑⃗ (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O (3)


– Gäi a, b lần lợt là số mol của CH3COOH và C2H5OH, ta cã :


1 1,12
.x


x 0,1
2 22, 4



1 3, 36 y 0, 2
(x y)


2 22, 4





 <sub></sub> <sub></sub>






 





 <sub></sub> <sub></sub>





Khối lợng hỗn hợp là : mhh = 0,1.60 + 0,2.46 = 15,2 (gam)


=> Phần trăm khối lợng các chất :


3 2 5



6


%CH COOH .100% 39, 47%;%C H OH 60, 53%
15, 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×