Tải bản đầy đủ (.docx) (134 trang)

GIAO AN NGU VAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.75 KB, 134 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 01/ 01/2012 </i>
<i>Tiết73- Văn bản:</i>


<b>bI hc ng i đầu tiên</b>


<i> (<b>Trích: Dế Mèn phiêu l</b></i>“ <i><b>u kí -Tơ Hồi)</b></i>”
I: Mục tiêu :


- HS hiểu đợc nội dung , ý nghĩa của văn bản. Nắm đợc đặc điểm tính cách của
Dế Mèn và bài học đờng đời đầu tiên của chú Dế một cách thích thú từ ngoại
hình đến tính nết. Từ đó rút ra bài học về lối sống cho bản thân : Tính kiêu căng ,
bồng bột của tuổi trẻ có thể làm hại đến ngời khác.


-Nắm đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả về lồi vật của Tơ Hồi .
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích văn bản .


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tìm hiểu về nghệ thuật miêu tả, kể chuyện của Tô
Hoài


II:Đồ dùng: Tranh Dế Mèn
III: Tiến trình bài dạy:
<b> 1.Tổ chức lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra sách vở của học sinh</b>
<b>3. Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài</b>


<i><b>Trờn th gii v nc ta có những nhà văn nổi tiếng gắn bó cả đời viết của </b></i>
<i><b>mình cho đề tài trẻ em- một trong những đề tài khó khăn và thú vị bậc </b></i>


<i><b>nhất.Tơ Hồi là một tác giả nh thế. </b></i>Đoạn trích Dế Mèn phiêu lu kí(1941), đã và
đang đợc hàng triệu triệu ngời đọc các lứa tuổi vơ cùng u thích, đén mức các
bạn nhỏ gọi Tơ Hồi là Ơng Dế Mèn! Nhng Dế Mèn là ai? Chân dung và tính nết


nhân vật độc đáo này nh thế nào? bài họ cuộc đời đau tiên mà anh ta nếm trải ra
sao? Đó chính là nội dung bài học đầu tiên của học kì II này.


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>H: Nêu một vài nét về tác giả , tác </b>


phÈm?


<i><b>Ch¬ng I :</b></i>


Kể về lai lịch v b i học đ<i>à à</i> <i>ờng đời </i>
<i>đầu tiên của Dế Mèn.</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ¬</b><b> ng II, III: </b></i>


Kể chuyện Dế Mèn bị bọn trẻ con
<i>bắt đi chọi nhau với các con dế khác. </i>
<i>Mèn trốn thoát. Trên đờng về gặp chị </i>
<i>Nh Trò bị sa v o là</i> <i>à</i> <i>ới của bọn Nhện </i>
<i>độc ác.Mèn đánh tan bọn nhện cứu chị </i>
<i>Nh Tròà</i> <i> yu t.</i>


<i><b>Bả</b></i>


<i><b> y ch</b><b> ơng còn lại </b><b> : </b></i>


<i> KĨ vỊ cc phiªu lu cđa MÌn cïng </i>


<i>Trịi </i>–<i> ngêi anh em kÕt nghĩa </i><i> không</i>
<i>ít nguy hiểm, vất vả nhng đầy ý nghĩa</i>


<b>I. Tìm hiểu tác giả- tác phẩm</b>
1.Tác giả: Tô Hoài


- Sinh năm 1920, tên khai sinh l à
Ngun Sen, quª ë H Néià .


- Viết văn từ trớc cách mạng tháng
Tám -1945.


- L nh văà à n hiện đại Việt Nam có
khối lợng tác phẩm phong phú đa dạng
gồm nhiều thể loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Đây là tác phẩm đặc sắc và nổi tiếng
nhất viết về loài vật dành cho thiếu nhi
của nhà văn Tơ Hồi.


GV nêu u cầu, đọc mẫu
(on 2 c phõn vai)


<b>H: Tóm tắt đoạn trích </b>


<b>H: Nêu bố cục đoạn trích </b>


- Từ đầu - Thiên hạ  Bức chân dung tự


hoạ của Dế Mèn
- Còn lại  Câu chuyện về bài học đờng
đời đầu tiên của DM


<b>H: Truyện đợc kể ở ngôi thứ mấy?</b>
- Ngôi kể : ngôi thứ nhất ( DM kể
chuyện)


<b>H: Tác dụng của ngôi kể . </b>
học sinh đọc đoạn một .


<b>H: Tìm những chi tiết miêu tả ngoại </b>
hình và hành động của DM?


<b>H: Tác giả dùng từ loại nào để miêu tả </b>
<b>H: Qua cách miêu tả của tác giả em </b>
cảm nhận đợc ngoại hình của Dế Mèn
nh thế nào?


GV chun tiÕp


<b>H: Tìm những chi tiết miêu tả hành </b>
động, cử chỉ của Dế Mèn ?


<b>H: Em cã nhËn xÐt gì về tính cách của Dế </b>
Mèn?


<b>H: Em hc tập đợc gì trong nghệ thuật </b>
miêu tả của nhà vn Tụ Hoi?





Trình tự miêu tả:


- Miêu tả từ khái quát -> cụ thể


- Miờu t ngoại hình kết hợp với miêu tả
hành động


- Lựa chọn các chi tiết tiêu biểu
<b>H: Em có nhận xét gì qua bức chân </b>
dung của Dế MÌn ?




<b>H: Qua tìm hiểu đoạn văn trên, em hÃy </b>


<b>3. §äc - Tãm t¾t :</b>


<b>4. Chó thÝch /9 </b>
<b>5. Bố cục: 2 phần</b>


- Nhân vËt chÝnh : DÕ MÌn tù kĨ vỊ
m×nh


lêi kĨ th©n mật gần gũi .


<b>II. Phân tích : </b>
<b>1- Bøc ch©n dung tù ho¹ cđa DÕ </b>


<b>MÌn </b>
* Ngoại hình :
- Cµng : mÉm bãng
- Vuốt : cứng , nhọn hoắt


- Cánh : dài chấm đuôi một màu nâu
bóng mỡ


- Đầu: to, nổi từng tảng rất bớng
- Răng : đen nhánh


- Râu dài uốn cong
- > Động từ, tính từ


- Mt chàng Dế thanh niên cờng tráng,
Khoẻ đẹp, đầy sức sống, t tin yờu i
<b>* Hnh ng</b>


- Đạp phanh phách
- Nhai ngoàm ngoạp
- Trịnh trọng vuốt râu


- i ng oai vệ, nhún nhảy( khoeo),
rung râu  làm điệu


- Cµ khịa với hàng xóm
- Quát , bắt nạt chị cào cào
- Đá ghẹo anh gọng vó


=> kiờu ngo , hợm hĩnh tởng mình


sắp đứng đầu thiên hạ .




Nghệ thuật miêu tả:
- Từ ngữ đặc sắc, gợi tả


- Thủ pháp nhân hố, so sánh sinh động


 <b>TiĨu kÕt: </b>


+ Anh chàng Dế nét đẹp cờng tráng ,
mạnh mẽ, yêu đời, tự tin.


+ nét cha đẹp  kiêu căng, xốc nổi, hợm
hĩnh, hung hăng tự phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cho biết phơng thức biểu đạt chính của
đoạn văn là gì? ( Miêu tả)


GV treo tranh Dế Mèn


<b>H: Quan sát tranh và miêu tả lại chân dung Dế Mèn bằng lời văn của em.</b>
<b>Cñng cè:</b>


- Có ý kiến cho rằng : Mèn vừa đáng yêu vừa đáng ghét. Em có đồng ý
khơng? Vì sao?


- Em rút ra bài học gì?



<b>Hớng dẫn : - Kể lại đoạn truyện</b>


- Viết một đoạn văn từ 5 -> 7 câu nêu cảm nghĩ của em về DM
trong đoạn văn trªn


- Bài học đầu i ca mốn l gỡ?


<i> Ngày soạn: 01/ 01/2012 </i>
<i>Tiết 74 - Văn bản</i>


<b>BàI học đờng đời đầu tiên</b> (Tiếp)
I-Mục tiêu:


- HS hiểu ý nghĩa của bài học đờng đời đầu tiên của Mèn: Kiêu căng hống
hách của tuổi trẻ đã làm hại ngời khác đã khiến Mèn ân hận suốt đời.


- Rèn kĩ năng tóm tắt, phân tích.


- Giáo dục ý thức sống đoàn kết thân ái với mọi nguời
II- Đồ dùng : Không


III- Tiến trình bài dạy:
<b>1.Tổ chức lớp :</b>
2. Kiểm tra bài cũ :


<b>1.</b> Tóm tắt nội dung văn bản


2 Em có cảm nghĩ gì về nhân vật Dế Mèn?
3. Bµi häc míi: GV chun tiÕp



<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
Học sinh đọc phần 2. Nội dung?


<b>H: Giọng kể chuyện có điểm gì </b>
đáng chú ý ?


KĨ theo thø tù nµo ?


(Thứ tự : Kqủa > DBiến > Kqủa
Giọng xúc động, hối hận ăn năn
<b>H :tìm những chi tiết nói về Choắt </b>


<b>H: Em có nhận xét gì về Choắt ? </b>
<b>H: Thấy Choắt nh vậy Mèn tỏ thái độ</b>
ntn ?


<b>H: Tìm những chi tiết biểu hiện thái </b>
độ của Mèn


(Đặt tên, gọi xếch mé, chê bai)
<b>H: Thái độ của Mèn có ý nghĩa gì ? </b>


<b>2. Bài học đ ờng đời đầu tiên của Dế </b>
<b>Mèn</b>


<b>* 3 sù viƯc chÝnh:</b>
MÌn coi thờng Choắt
Mèn trêu chị Cốc
Mèn hối hận .



* MÌn coi thêng Cho¾t
Cho¾t :Gầy gò,dài lêu nghêu nh gÃ
nghiện

+ Cánh, râu cơt mét mÈu.


+ Cµng bÌ bÌ nỈng nỊ
+ Mặt mũi ngẩn ngơ
=> Yếu ớt , xấu xí , bÈn thØu


- MÌn coi thêng , chª bai , khinh bØ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>H: Tại sao Mèn trêu chị Cốc ? </b>
<b>H: Đọc Những câu hát Mèn trêu chị </b>
Cốc.




<b>H: Em có nhận xét gì về nội dung </b>
những câu hát của mèn ?


<b>H: Choắt can , Mèn có thái độ ntn </b>
Sau đó ra sao?


<b>H: BiÕt chị Cốc đi rồi Mèn mới làm </b>
gì ?


Mon men là đi nh thế nào?
( rãn rÐn ,sỵ sƯt)



<b>H: Việc chêu chọc chị Cốc đã dẫn </b>
đến hậu quả gì ?


<b>H: Thái độ của Mèn trớc cái chết </b>
Của Choắt ?


<b>H: Tìm những chi tiết thể hiện thái </b>
độ ân hận ?


Häc sinh thảo luận > trình bày
<b>H: Theo em, sự hối hận của mèn có </b>
cần thiết không ? cã thĨ tha thø
kh«ng?


<b>H: Sau bài học đờng đời đầu tiên của </b>
Mèn gây ra cái chết của Choắt. Mèn
tự rút ra đợc bài học gì?


<b>H:</b> trong văn bản này Tơ Hồi đã
thành cơng với những nghệ thuật gì ?
- Miêu tả sinh động (Quan sát, nhân
hoá, tởng tợng...)


<b>H: Em rút ra bài học gì từ nhân vật </b>
Dế Mèn?


- Không đợc kiêu căng, hống hách,
ngông cuồng



<b>H: Em có học đợc điều gì ở Mèn </b>
khơng?


- BiÕt ăn nói, hối lỗi tự hoàn
thiện mình


<b>H: Tụ hoài viết truyện “Dế Mèn </b>
Phiêu lu Ký” để làm gì ?


HS th¶o ln -> trình bày


<b>H: Em cần ghi nhớ những g× sau häc </b>
trun ?





<b>* Mèn trêu chị Cốc .</b>


- Nghịch ranh , ra oai với choắt


- Xấc xợc , ác ý


- Hung hăng -> chui tät vµo hang n»m
im thin thÝt (khiÕp sỵ )


- Hậu quả: Choắt chết, Mèn mất bạn,
hận vì lỗi lầm của mình



- ng lng gi lõu trớc Choắt nghĩ
về bài học đờng đời







<b>Bài học: Hung hăng, hống hách gây vạ </b>
cho ngời khác và cho bản thân mình.


<b>* Ghi nhớ : SGK/11 </b>
<b> III ,LuyÖn tËp</b>


-Đọc phần đọc thêm.
-Làm bài tập 1/11


-Bài tập 2 chú ý đọc phân vai (nhóm)


<b> Củng cố :</b>


-Tôi trong văn bản là Tô Hoài hay DÕ MÌn.


-Muốn miêu tả lồi vật sinh động ta phải làm thế nào ?
-Hình ảnh Dế Mèn gợi cho em suy nghĩ gì ?


<b> H íng dẫn:</b>
-Đọc văn bản.
-Kể tóm tắt .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Tỡm c D Mốn Phiờu Lu ký.


<i> Ngày soạn: 01/ 01/2012 </i>
TiÕt 75 TiÕng ViÖt

: Phã Tõ



<b>I.Mơc tiªu:</b>


* Học sinh nắm đợc khái niệm ,ý nghĩa và công dụng của phó từ ,biết phân
biệt các loại phó từ


* Rèn kỹ năng nhận diện, sử dụng phó từ.
* Giáo dục ý thức học và hành


<b>II.Tiến trình lên lớp .</b>
<b>A. Tổ chức :</b>


<b>B. Kiểm tra:</b>


<b>H: Phân tích cấu tạo của cụm từ sau:</b>
a. -Vừa thơng vừa ăn năn (cụm ĐT)


b. - Đầu tôi to ra và nổi từng tảng rất bớng.(cụm TT)
C.- Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
Bảng phụ (bài tập 1)


<b>H: §äc vÝ dơ .chó ý từ in đậm </b>
các từ in đậm bổ sung ý nghĩa
cho những từ nào?



<b>H: Nhng từ đựơc bổ sung ý </b>
nghĩa thuộc từ loại nào?
a, đã đi; cũng ra (ĐT);vẫn cha
thấy(ĐT); thật lỗi lạc(TT)
b, Soi (g ơng) đ ợc (ĐT)
rất


a nh×n ( TT)
to ra (TT)
rÊt b íng (TT)


→§T , TT → Phã tõ
Th¶o ln:


Chỉ ra phó từ trong các câu sau
và cho biết vì sao em lại xác
định chúng là phó từ?


1.L·o gäi 3 con g¸i ra, hái tõng
ngêi mét.


2. Cả nhà tơi từng sống ở đó.
3. Gió mát quá!


4. Anh ấy đã q lời.
5. Tơi vào phịng làm việc.
6. Tơi rất tin vo anh em.





Các câu 2,3,6 có chứa phó từ
câu 1: lợng từ


câu 4: Tính từ
câu 5: Động từ
<b>H: Em hiểu Phó Từ là gì ? </b>
HS c ghi nh/12


<b>I.Phó từ là gì</b>
1. Ví dụ: SGK/12.


<b>§øng </b>


<b>tr-íc</b> <b>§éng tõ- TÝnh tõ</b> <b>§øng sau</b>


đã đi


cịng Ra


VÉn cha Thấy


Thật Lỗi lạc


soi c


Rất a nhìn


to Ra



Rất bớng


 
Phã tõ phã tõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS đọc ví dụ


<b>H: Phã Từ khác lợng từ nh thế </b>
nào?


<b>H: ViÕt c¸c cơm tõ ở VD1 vào </b>
mô hình


Vị trí của phó từ so với ĐT và
TT.


<b>H: Tỡm phú t b sung ý nghĩa </b>
cho các ĐT và TT đợc in đậm.
<b>H: Điền các phó từ đã tìm đợc </b>
vào bảng phân loại phó từ/Tr13.
<b>H: Kể thêm những phó từ mà em</b>
biết thuộc mỗi loại trên ? (đã
,đang ...)


<b>H: Nhìn bảng phân loại ,em thấy</b>
phó từ gồm những loại nào(xét
về vị trí) ? 2 loại(đứng trớc, đứng
sau ĐT , TT)
H: Xét về ý nghĩa có mấy loại
phó từ ? ( 7 loại)







<b>H:T×m phã tõ → ý nghÜa cđa </b>
phã tõ?


Phã tõ


Phó từ đứng Phó từ đứng
trớc ĐT, TT sau ĐT, TT
- Qhệ t/gian - mức độ
- Mức độ - khả năng
- Sự tiếp diễn - Kquả và hớg
tơng tự
- Sự phủ định


-Sù cÇu khiÕn


a,- Đã → chỉ hệ thời gian
<b> - Khơng cịn ( khơng ; phủ </b>
định; cịn ; chỉ sự tiếp diễn tơng
tự )


- §· ( cëi bá ) → quan hƯ thêi
gian.


- §Ịu (lÊm tÊm ) → sù tiÕp diƠn
t¬ng tù



- Đơng (trổ) lại sắp (buông toả )
ra.


+ Đơng ,sắp quan hệ thời
gian.


+ Lại → sù tiÕp diƠn t¬ng
tù .


+ Ra chỉ kết quả và
h-ớng


- Cũng sắp (có).


+Cũng : Chỉ sự tiếp diễn tơng tự
+Sắp : → Quan hƯ thêi gian


<b>1. VÝ dơ :SGK/13.</b>
a, Chãng lớn lắm
b, Đừng trêu vào


c, Khụng trụng thy; ó trụng thấy;
đang loay hoay


<b>ý nghĩa</b> <b>Phó từ </b>
<b>đứng trớc </b>
<b>ĐT, TT</b>


<b>Phó từ </b>


<b>đứng </b>
<b>sau ĐT,</b>
<b>TT</b>
chỉ qhệ t/gian đã đang


chỉ mức độ thật rất lắm


chØ sù tiÕp diƠn


t¬ng tù cịng vÉn


chỉ sự phủ định khơng
cha
chỉ sự cầu


khiến đừng


chØ kquả và


h-ớng vào ra


ch kh nng c


<b>2. Ghi nhớ SGK/14.</b>


<b>III. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1/14. </b>


<b>ý nghÜa</b> <b>Phã tõ </b>



<b>đứng trớc</b> <b>Phó từ đứng sau</b>
chỉ qhệ


t/gian đã, đơng, lại sắp,
cũng sắp
chỉ mức độ


chØ sù tiÕp


diễn tơng tự Còn u
ch s ph


nh khụng


chỉ sự cầu
khiến


chỉ kquả và
hớng


chỉ khả


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- ĐÃ (về) cũng sắp (vÒ)


+ Đã , sắp → Quan hệ thời gian
+Cũng → sự tiếp diễn tơng tự
b, Đã (xâu) đợc


+ ĐÃ thời gian ; + Đợc (kÕt
qu¶)



)


- Giáo viên đọc - Học sinh viết
- Soát lỗi - Chấm, chữa lỗi


<b> Bµi 2/25 : </b>


<b>- - Cũng: là một phó từ nêu ý so sánh. ở đây </b>
so sánh hoạt động trở về của “các đàn chim đi


tránh rét” với việc “ mùa xuân đã về” đã nói ở
câu trớc. Nừu bỏ từ cũng thì ý so sánh này
khơng cịn nữa.




Phó từ cịn bổ sung ý nghĩa so sánh
Bài 3/15 : Chính tả (nghe - viết )
Bài học đờng đời đầu tiên


“ Nh÷ng g· xèc nỉi .... Nh÷ng cư chØ
ngu dại của mình thôi



<b>Củng cố:</b>


- Phó từ là gì ? ý nghÜa cña phã tõ ?
- Cã mÊy lo¹i phã tõ ?



+ XÐt vỊ vÞ trÝ .
+ XÐt vÒ ý nghÜa


<b>H</b>


<b> íng dÉn</b>


- Häc thuéc 2ghi nhớ.
-Tự lấy các vị trí minh hoạ
- Làm bài tập còn lại


- Chuẩn bị bài: Tìm hiểu chung về văn miêu tả


<i> Ngày soạn: 01/01 /2012 </i>
<b> TiÕt 76</b> -TËp làm văn


<b>Tìm hiểu chung về văn miêu tả</b>
<b> I, Mơc tiªu</b>


* Học sinh nắm đợc những nét chung nhất về văn miêu tả trớc khi đi sâu vào
một số thao tác chính nhằm tạo lập loại văn bản này.


*Nhận diện đợc những đoạn văn , bài văn miêu tả
*Biết vận dụng miêu tả trong những trờng hợp nào.
<b> II, Đồ dùng : Bảng phụ </b>


<b> III, TiÕn tr×nh lªn líp :</b>
<i><b>A, Tỉ chøc líp</b></i><b> : </b>
<b> </b><i><b>B, KiÓm tra </b></i>



- ở tiểu học em đã học về văn miêu tả . Hãy nêu hiểu biết của em về văn miêu
tả


<i><b>C, Bµi míi :</b></i> GV giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>H</b> <b>: Tình huống nào cần miêu tả ? vì </b>


sao ?


<b> I. ThÕ nµo là văn miêu tả.</b>
* bài tập 1/15


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H</b> <b>: lấy ví dụ khác cần sử dụng miêu </b>
tả ?


<b> H</b> <b>: Từ các vÝ dơ , em h·y rót ra vai </b>
t trò của văn miêu tả trongcuộcsống ?
(văn miêu tả trong cuộc sống rÊt cÇn
t thiÕt )


<b> </b>


<b>H :</b> Đoạn trích có mấy đoạn văn
miêu tả ? là những đoạn nào ?


<b>H</b> <b>: Hai đoạn tả Dế Mèn và Choắt có </b>
tác dụng gì ? (Hình dung đợc n/v)
<b>H</b> <b>: Tìm những chi tiết tả ? </b>
<b>H</b> <b>: Nhận xét cách tả trong 2 đoạn ? </b>


<b>H: Muốn miêu tả hay phải quan sát </b>
ntn?


(Quan sát tỉ mỉ trong miêu tả năng
lực quan sát đợc bộc lộ rõ )
<b>H</b> <b>: Từ 2 ví dụ, rút ra khái niệm về</b>
văn miêu tả .


GV nhấn mạnh ý cơ bản


<b>Bài 1/16 gv nêu yêu cầu- mỗi nhóm </b>
tìm hiểu 1 đoạn


C đại diện lên trình bày, gv nhận xét
, chốt ý


<b>H</b> <b>: Mỗi đoạn miêu tả gì ? Chỉ ra </b>
những đặc điểm cụ thể của sự vật


<b>Bài 2/17 Viết đoạn văn cảnh mùa </b>
<b>đông</b>


<b>H: Đặc điểm nổi bật nht ca mựa </b>
ụng ?


-Trời âm u


- Gió bấc lạnh lẽo
- Ma phùn lạnh lẽo
- Cây cối trơ trụi



- Con ngời xù xụ trong quần áo , đi
vội vÃ...


* Đọc tham khảo đoạn văn : Lá
rụng /17


-Tình huống 2: Ngời bán không lấy
nhầm


- Tình huống 3: Điểm khác biệt cña
l lùc sÜ


<b>- </b><b> Cả 3 u phi miờu t</b>


(học sinh tự do phát biểu)


<b>* Bài tập 2/15</b>
-3 đoạn văn miêu tả


+ Tả Dế Mèn : Từ đầu >thiên hạ rồi
+ Tả Choắt


+ Cnh ao h ma ln
- Mốn p cng tráng
- Choắt : yếu ớt, xấu xí


( Dùng từ ngữ gợi tả> nổi bật đặc
điểm sự vật, dùng phép nhân hố so
sánh...)



<b>* Ghi nhí : SGK/16</b>



- Kh¸i niƯm



- ý nghĩa tác giả tả trong văn bản


<b>II. Luyện tập</b>


<i><b>1, Đặc tả Dế Mèn :</b></i> khoẻ mạnh ,
cờng tráng


<i><b>2, Chỳ bé liên lạc :</b></i> Nhỏ bé , nhanh
nhẹn , hồn nhiên , đáng yêu


<i><b>3, Sau cơn ma :</b></i> Nớc ngập mênh
mơng, cá tơm tung tăng, chim cị kiếm
mồi tranh cãi om sòm →Thế giới
động vật sinh động



<b>D, Cñng cè .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Muốn tả hay em phải làm gì?
<b>E, Híng dÉn:</b>


- Tìm đọc các đoạn văn miêu tả trong sách giáo khoa.
- Học thuộc ghi nhớ.



- Làm bài tập 2 phần b/17.
- Bµi 1 → 10 SBT/11.
- Soạn bài : Sông nớc Cà Mau.


<i>Ngày soạn: 08 / 01 /2012</i>


tiÕt 77: Văn bản .

<b> </b>

<b>S«ng níc cµ mau</b>



<b>(TrÝch Đất rừng ph</b> <b>ơng nam - Đoàn Giỏi </b>




<b> </b>


<b> I. Mục tiêu : HS cảm nhận đợc sự phong phú, độc đáo của cảnh thiên nhiên</b>
sông nớc cà mău. Đồng thời thấy đợc tình cảm gắn bó của tác giả với vùng đất
này.


* Nắm đợc nghệ thuật miêu tả cảnh sông nớc của tác giả
*Rèn kỹ năng đọc diễn cảm , cảm thụ bài văn tả cảnh đặc sắc.
*Giáo dục tình yêu quê hơng đất nớc


II.Đồ dùng : Bản đồ việt nam


Tranh, ảnh về sông nớc Cà Mau.
Chân dung nhà văn Đoàn Giỏi.


<b> III.Tiến trình bài dạy.</b>


<b>A. Tổ chức lớp</b>
<b> B. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>H: Bài học đờng đời đầu tiên của Mèn là gì?</b>


<b>H: Em có suy nghĩ gì về câu nói cuồi cùng của Choắt ?</b>
<b>C.</b> <b>Bài mới : GV giới thiệu bài . </b>


<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>H : Nêu những nét cơ bản về tác giả.</b>


<b>H : Tóm tắt tác phẩm Đất rừng</b>


GV hng dn - Đọc mẫu - HS đọc
GV hớng dẫn


<b>H : Em nªu cách chia đoạn của em - </b>
- Từ đầu Đơn điệu : ấn tợng
chung


- TiÕp → Ban mai :Sống Năm Căn
- Còn lại : Chợ Năm Căn


<b> I. Tác giả - Tác phẩm</b>


<b>1, Tác giả : Đoàn Giỏi (1925-1989) </b>
- Quê : Tiền giang



<b>2, Tác phẩm :</b>


Trích chơng 18 Đất rừng phơng
nam”



<b>II</b>


<b> . Đọc - Hiểu văn bản .</b>
1, Đọc - Tóm tắt


2, Chú thích /20
3, Bố cục : 3 phần


<b> III. Ph©n tÝch . </b>
<b>1, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HS c on 1.</b>


<b>H : Nội dung của đoạn văn ?</b>
<b>H : Đến Cà Mau , cái gì làm con </b>
ngêi ph¶i chó ý nhiỊu nhÊt ?
(Mµu xanh)


<b>H : Những ấn tợng đó đợc cảm nhận</b>
qua những giác quan nào?


( Thị , thính giác )


<b>H : Tác giả dùng NT gì ? Tác dụng </b>


của các biện pháp NT đó ?


<b>H : Học sinh đọc - Đoạn 2 tả cảnh </b>
gì ?


<b>H : Em có nhận xét gì về các địa </b>
danh ?


<b>H : Các địa danh ấy gợi cho em cảm </b>
thấy điều gì ?


<b>H : Dịng sơng và rừng đớc Năm Căn</b>
đợc miêu tả ntn?


<b>H : Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách dùng </b>
từ của tác giả ?


<b>H : Em có nhận xét gì về sông nớc </b>
Cà Mau ?


<b>Hc sinh đọc đoạn 3</b>
<b>H : Đoạn văn tả cảnh gì ?</b>


<b>H : Nét độc đáo nhất của chợ Năm </b>
Căn là gì ?


<b>H : Em cã nhËn xÐt g× vỊ chỵ?</b>


<b>H : Em học tập đợc gì ở cách tả cảnh</b>
của tác giả ?



<b>H : Em cảm nhận đợc gì về vùng </b>
sơng nớc Cà Mau ?


HS đọc ghi nh .


<b>Mau</b>


- Sông rạch, kênh ngòi chi chít nh
mạng nhƯn


- Trêi ,níc, c©y xanh



- Âm thanh rì rào của rừng, biển.


=>Miêu tả , liệt kê , so sánh


=>Cnh thiờn nhiờn mờnh mơng cịn
ngun sơ , đầy bí ẩn và hấp dẫn
<b>2, Sơng ngịi , kênh rạch Cà Mau.</b>
- Địa danh : mộc mạc, dân dã
+ Sông nớc Năm Căn
+ Rừng đớc Năm Căn.


=>Thiên nhiên phong phú , đa dạng
gắn bó với cuộc sống lao động của
con ngời.


- Sông : + Rộng hơn ngàn thớc


+ Nớc ầm ầm đổ ra biển
+ Cá bơi hàng đàn .
- Rừng đớc : Dựng cao ngất...
=> Chọn lọc từ ngữ độc đáo , giàu
hình ảnh , âm thanh. Quan sát tỉ mỉ
bằng các giác quan


→ Cảnh sinh động , nên thơ.
<b>3, Chợ Năm Căn</b>


- Häp trên sông
- Nhiều dân tộc
- nhiều hàng hoá


=> ụng vui, độc đáo , hấp dẫn .
- NT : Tả cảnh khái quát →cụ thể
Quan sát tỉ mỉ , cảm nhận bằng các
giác quan và bằng cả trái tim


Thiên nhiên phong phú , hoang sơ mà
tơi đẹp , sinh hoạt độc đáo , hấp dẫn
<b>* Ghi nhớ / 23</b>




<b>IV LuyÖn tËp</b>


- §äc thªm


- Nét độc đáo về q hơng Chí Linh l gỡ ?


<b>D. Cng c </b>


- ấn tợng mạnh nhất của em về Cà Mau là gì ?
- Tại sao tác giả tả hay nh vậy ?


<b>E. Hớng dẫn </b>


- Học thuộc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn: 08 / 01 /2012</i>
<i> </i>


<i> </i><b>TiÕt 78- TiÕng ViÖt : </b>


<b>So Sánh</b>


<b>I, Mục tiêu : </b>


* HS nắm đợc khái niệm và cấu tạo của phép so sánh . Biết quan sát sự giống
nhau giữa các sự vật để tạo ra những so sánh đúng


* Rèn kĩ năng quan sát , sử dụng phép tu từ so sánh đúng lúc , đúng chỗ.


* Giáo dục ý thức học và hành để làm đẹp cho ngôn ngữ văn chơng và ngơn
ngữ giao tiếp .


<b>II, §å dïng :</b>


<b>III, Tiến trình bài dạy </b>
<b>A.</b> <b>ổn định tổ chức .</b>
<b> B. Bài kiêm tra</b>



<b> H: Phó từ là gì ? Cho vÝ dô ?</b>


H: Có mấy loại phó từ ? Cho mỗi loại một ví dụ
C.Bài mới : GV giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
HS đọc ví dụ


<b>H: Trong mỗi ví dụ trên , những sự </b>
vật , sự việc no c so sỏnh vi nhau
?


<b>H: Vì sao lại so sánh nh vậy ?</b>
GV : Trẻ em : mầm non của đ/nớc
Bóp : mÇm non của cây cối
( Sự tơi non đầy sức sống , chøa chan
hi väng )


<b>H: So sánh nh vậy nhằm mc ớch </b>
gỡ ?


<b>I . So sánh là gì ?</b>
<b>1, VÝ dô / 24</b>


a, “Trẻ em” đợc so sánh với búp trên
cành


b, “Rừng đớc” với “dãy trờng thành
vô tận”...



<b>* Cơ sở để so sánh </b>


- Giữa chúng có nét tơng đồng về
hình thức , tính chất .


+ a) Sự vật đang ở giai đoạn đầu tiên
của quá trình phát triển( non nớt, tơi
trẻ, tràn trỊ søc sèng)


+ b) Cao ngÊt
<b>* T¸c dơng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Học sinh đọc ví dụ 3


<b>H: Mèo đợc so sánh với gì ?</b>


<b>H: Hai con vật này có nét nào tơng </b>
đồng ?( Hình thức )


cã nÐt nào khác nhau ?( Tầm vóc)
<b>H: Sự so này có gì khác sự so sánh ở</b>
những câu trên ?


<b>H: Qua những ví dụ trên , em hiểu </b>
so sánh là gì ? lấy VD?


<b>Thảo luận nhóm:</b>


<b>Bi tp: Dựa vào những thành ngữ </b>


đã biết, hãy viết tiếp vào những chỗ
trống dới đây để tạo thành phép so
sỏnh


- Khoẻ nh...(Voi, Trâu)
- Đen nh...( than, gỗ mun)
- Trắng nh... ( Tuyết, bông)
- Cao nh...( núi, cây tre)


Bảng phụ


<b>H: Điền những tập hợp từ chứa </b>
hình ảnh so sánh trong các câu ở
phần I vào mô h×nh


<b>H: Lấy thêm một số ví dụ để điền </b>
vo mụ hỡnh.


<b>H: Thêm những từ so sánh mà em </b>
biÕt ( tùa , tùa nh, gièng nh, lµ b»ng
)


<i><b>HS đọc ví dụ 3/25.</b></i>


<b>H: Cấu tạo của phép so sánh trong </b>
câu này có gì đặc biệt ?


<b>H: VËy m« hình cấu tạo của phép </b>
so sánh ntn ?



- GV đọc , HS nghe viết
- GV chữa lỗi , chm .


gợi cảm .
<b>2, Ví dụ 3/24.</b>
- Mèo với hổ


+ Gièng nhau : H×nh thøc
+ Kh¸c nhau : Tầm vóc , Mèo
hiền ; hổ dữ .


=> So sánh chỉ ra sự tơng phản giữa
hình thức và tÝnh chÊt cđa sù vËt , cơ
thĨ lµ con mèo .( So sánh hơn , kém )
3, Ghi nhớ /24


<b>II.Cấu tạo của phép so sánh </b>
<b>1, Mô hình</b>


<b>Vế A</b> <b>P. </b>
<b>diƯn </b>
<b>s. </b>
<b>s¸nh</b>


<b>Tõ so </b>


<b>s¸nh</b> <b>VÕ B</b>


<b>Sự vật</b>
<b>đợc </b>


<b>s.sánh</b>
<b>nét </b>
<b>t-ơng </b>
<b>đồng</b>
<b>( giốn</b>
<b>g </b>
<b>nhau)</b>
<b>Từ ngữ </b>
<b>chỉ ý so </b>
<b>sánh</b>
<b>( nh, là, </b>
<b>hơn,kém)</b>
<b>Sự </b>
<b>vật </b>
<b>dùng </b>
<b>để so </b>
<b>sánh</b>
VD:Cơ
giáo
em


hiỊn nh c«


tiên
<b>*Lu ý:</b>


- Phơng diện so sánh và từ so sánh
có thể lợc bớt


VD: Trờng Sơn: Chí lớn ông cha


- Đảo vế B lên trớc vế A cùng với từ
so sánh


VD: Nh tre mọc thẳng, con ngời
không chịu khuÊt.


- Có thể thay so sánh bằng :hoặc để
nhấn mạnh B


<b>2, Ghi nhí/25</b>
<b>III, Lun tËp</b>


<b>1.Bµi 1/25</b>


<b> a, So sánh đồng loại </b>
+ So sánh ngời với ngời :
- Ngời là cha là bác là anh


- Qu¶ tim lín läc trăm dòng máu
nhỏ


+ So sỏnh vt vi vt :
- Trên trời mây trắng nh bơng....
- Chí ta nh núi Thiên Thai ấy
- Đỏ rực chiều hôm dậy cánh đồng
<b>b, So sánh khác loại </b>


+ VËt víi ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 2. Bµi 4 ( Chính tả ) Sông nớc Cà </b>


<b>Mau</b>


<b>D, Củng cố </b>


- So sánh là gì ? Cho ví dụ ?


- Trình bày cấu tạo của phép so sánh
<b>E, Hớng dÉn </b>


- Häc thc ghi nhí - lÊy vÝ dơ
- Làm bài tập 2,3- SGK/26
- Nghiên cứu T2 - so sánh


- Tìm hiểu : Quan sát , tởng tợng , so sánh nhận xét trong miêu tả.


<i>Ngày soạn:08 / 01 /2012 </i>
<b>Tiết 79- Tập làm văn:</b>


<b>Quan sát , tởng tợng , so sánh và nhận xét</b>
<b>trong văn miêu tả (tiết 1)</b>


I. Mục tiêu :


* HS thấy đợc tác dụng của quan sát , tởng tợng so sánh và nhận xột trong
vn miờu t .


* Hình thành các kĩ năng trên khi nhận diện các đoạn , bài văn miêu tả và khi
viết kiểu văn này .


* Rèn kĩ năng quan sát , tởng tợng , so sánh , nhận xét trong miêu tả


<b>II. Đồ dùng : Bảng phụ</b>


<b>III. Tiến trình bài d¹y</b><i><b>:</b></i>


<i> A.Tỉ chøc líp :</i>
<b> B. KiÓm tra bµi cị :</b>


-Thế nào là văn miêu tả ? Vai trò của văn miêu tả trong đời sống ?
-Em có nhận xét gì về việc Tơ Hoài miêu tả Dế mèn .


<i><b> </b></i><b>C. Bµi míi : Gv giíi thiƯu bµi.</b>


<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs đọc 3 đoạn văn


<b>H: Đặc điểm nổi bật của đối tợng </b>
miêu tả là gì ?


H: Đặc điểm đợc thể hiện qua
những từ ngữ , hình ảnh nào ?


<b>H: Để tả đợc nh thế địi hỏi ngời viết</b>
phải có nng lc gỡ ?


<b>H: Tìm những câu văn có sự liên </b>
tởng , tởng tợng , so sánh trong các
đoạn văn trên ?


- nh gà nghiện ...nh ngời cởi trần ,
nh mạng nhện...



<b>H: Cỏc k năng ấy đạt đến trình độ </b>
ntn?


<b>H: Mn lµm văn miêu tả hay em </b>


<b>I, Quan sát, t ởng t ợng, so sánh và </b>
<b>nhận xét trong văn miêu tả.</b>


1, Bài tập 1/27


+ Đoạn 1: Miêu tả chàng dế
Choắt với đặc điểm nổi bật: gầy gò,
ốm yếu ,đáng thơng (gầy gò , dài lêu
nghêu, cánh ngắn củn,....)


+ Đoạn 2 : Miêu tả cảnh đẹp thơ
mộng, mênh mông hùng vĩ của sơng
nớc Cà Mau ( Sơng ngịi, kênh rạch
bủa giăng chi chít nh mạng nhện, trời
xanh, nớc xanh, sắc xanh cây lá, rì
rào bất tận của rừng cây, tiếng
sóng....)


+ Đoạn 3 : Miêu tả vẻ đẹp cây
gạo giĩa đất trời mùa xuân


( RÝu rÝt ...)


=> Các năng lực cần thiết : Quan sát ,


tởng tợng , so sánh và nhận xét .
cần sâu sắc , dồi dào , tinh tế và đặc
sắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cần ghi nhớ những gì ?
( HS c ghi nh)


<b>H: Miêu tả phòng häc líp em , em </b>
sÏ chän nh÷ng chi tiÕt nào ? Vì sao?


<b>2, Ghi nhớ /28</b>

<b>* Luyện tập</b>



- Nhiều cửa sổ lớn chan hoà ánh
sáng


- Bàn ghế sạch sẽ , ngay ngắn .


- Bảng chống loá xanh thÉm , nỉi bËt
trªn nỊn têng qt ve màu xanh
dịu ...


- H thng qut , ốn chiu sáng


<b>D. Cñng cè :</b>


- Muốn miêu tả hay cần phải làm gì ?
- Em hiểu thế nào là quan sát , tởng tỵng
<b>E. H íng dÉn :</b>



- Häc thuéc ghi nhí


- Tập quan sát các đồ vật trong gia đình , chọn hình ảnh đặc sắc


- Nghiên cứu bài tập phÇn lun tËp .


<i> Ngày soạn: 08 / 01 /2012</i> <i> </i>
<b>Tiết 80- Tập làm văn</b>


<b>quan sát tởng tợng , so sánh và nhận xét </b>
<b>trong văn miêu tả (tiếp )</b>


I,Mục tiêu :


*Trên cơ sở h/s đã nắm đợc vai trò , tác dụng của quan sát , tởng tợng , so sánh
và nhận xét trong văn miêu tả, bằng hệ thống bài tập giúp các em khắc sâu hơn
những kiến thức cơ bản trên.


*Rèn kĩ năng nhận diện và vận dụng đợc những thao tác cơ bản trên trong đọc
và viết bài văn miêu tả.


*Gi¸o dục tinh thần tự giác , tích cực trong học tập
<b>II, Đồ dùng : Bảng phụ ảnh chụp Hồ Gơm</b>


<b>III, Tiến trình giảng dạy :</b>
A, Tỉ chøc líp.


B, KiÓm tra bµi cị :



H: Để làm bài văn miêu tả hay ngời viết cần có những năng lực gì ?
C, Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
Học sinh đọc thầm bài tập


<b>H: Tác gỉa đã quan sát và lựa chọn </b>
hình ảnh đặc sắc ,tiêu biểu nào?


<b>H: Chọn 5 từ thích hp in vo </b>
ch trng .


( Gơng bầu dôc ;
- cong cong
- lÊp lã
- cæ kÝnh;
- xanh um)


Học sinh đọc bài tập


<b>IV. Lun tËp </b>


<b>1, Bµi 1(SGK,tr28) : </b>
Quan sát lựa chọn hình ảnh
- Mặt hồ ...sáng long lanh
- Cầu Thê Húc màu son
- Đền Ngọc Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>H: Tìm những hình ảnh , chi tiết tả </b>
Dế mèn đẹp , cờng tráng nhng


ơng bớng , kiêu căng.


<b>H: Khi miêu tả , muốn làm nổi bật </b>
đặc điểm của sự vật ta làm thế nào ?
<b>H: Liên tởng , so sánh các sự việc </b>
sau đây với cái gì ?


- HS tù do ph¸t biÓu
- GV nhËn xÐt , uốn nắn .


<b>2, Bài 2( SGK,tr29)</b>


- Đi bộ : Ngời rung rinh bóng mỡ
- Đầu to nổi từng tảng rất bớng
- Răng đen nhánh , nhai ngoàm
ngoạp


- Râu dài , uốn cong rất hùng dũng
- Cử chỉ : trịnh trọng , khoan thai...
=> lựa chọn từ ngữ thích hợp, đặc sắc
<b>3, Bài 4/29</b>


- MỈt trời : Hòn lửa, quả cầu lửa
- Bầu trời : Vung khổng lồ


- Hàng cây : bức trờng thành , hàng
quân


- Nỳi i : bỏt ỳp , cua kềnh...
- Những ngôi nhà : bao diêm, viên


gạch, trạm gác, đồn tàu ....


<i><b>D.</b></i> <b>Cđng cè</b><i><b> :</b></i>


- Bài văn của chúng ta cha sinh động , hấp dẫn là vì sao ?
- Em sẽ làm gì để miêu tả hay ?


E. H<b> íng dÉn : </b>
- Häc thc ghi nhí
- Lµm bµi tËp 3,5/29


- Soạn bài : Bức tranh của em gái tôi


<i> Ngày so¹n: / 01 /2012 </i>
Tiết 81-Văn bản :


<b>Bức tranh của em gái tôi</b>


( Tạ Duy Anh )
<b>I, Mục tiêu :</b>


- HS hiểu đợc nội dung , ý nghĩa của truyện : T/C trong sáng và lòng nhân hậu
của ngời em gái có tài năng đã giúp cho ngời anh nhận ra phần hạn chế ở chính
mình và vợt lên lịng tự ái . Từ đó hình thành thái độ và cách ứng xử đúng đắn
biết thắng đựợc sự ghen tỵ trớc tài năng hay sự thành công của ngời khác
- Nắm đợc nghệ thuật kể truyện và miêu tả tâm lí nhân vật trong tác phẩm
- Rèn kĩ năng kể chuyện ở ngôi thứ nhất . Kĩ năng miêu tả và phân tích tâm lí
nhân vật.


- Giáo dục thái độ ứng xử đứng đắn .


<b>II, Đồ dùng : Khơng</b>


<b>III, TiÕn tr×nh bài dạy </b>
<b> Tổ chức . </b>


<b> KiÓm tra :</b>


H: - Cảnh sông và rừng đớc Năm Căn đợc miêu tả ntn ?
<b> H: - Phát biểu cảm nghĩ của em sau khi học văn bản .</b>
<b> Bài mới : GV giới thiệu bài </b>


Cuộc đời ai cũng có những lỗi lầm khiến ta ân hận. Song sự ân hận và hối lỗi
đó lại làm tâm hồn ta trong trẻo hơn, lắng dịu hơn. truyện Bức tranh của em gái
tôi, viết về anh em Kiều Phơng rất thành công trong việc thể hiện chủ đề tế nhị
đó.


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gọi HS đọc chú thích *


<b>H: Em biết gì về Tạ Duy Anh? </b>
<b>GV nhấn mạnh: Cây bút trẻ xuất </b>
hiện trong thời kỳ đổi mới (những


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b> 1.Tác giả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

năm 80)


Bc tranh..”đạt giải nhì trong cuộc
thi viết cho thiếu nhi năm 1998



<b>H: nêu xuất xứ của truyện </b>
Giáo viên nêu yêu cầu đọc, đọc mẫu,
gọi học sinh đọc và giáo viên nhận
xột


Tóm tắt truyện
Học sinh tự tìm hiểu


<b>H: Một văn b¶n thêng cã bè cơc </b>
ntn? Em h·y chia bè cục của văn bản
này ?


<b>H: Nhân vật chính là ai? </b>


KiỊu Ph¬ng ? Anh trai? hay c¶ 2?


<b>H: Chuyện đợc kể ở ngôi thứ mấy?</b>
Theo lời kể của nhà văn nào ?
<b>H: Việc chọn ngôi kể nh vậy cú tỏc </b>
dng gỡ?


<b>H: HÃy tóm tắt những sự viƯc kĨ vỊ </b>
ngêi em?


<b>H: Em cã nhËn xét gì về Kiều </b>
Phơng.


<b>H: Vỡ sao Kiu Phơng cảm hoá đợc </b>
ngời anh?



(Tài năng , đặc biệt là tấm lòng nhân
hậu Kiều Phơng giành cho anh)
<b>H: Tác giả sử dụng p/thức biểu đạt </b>
nào giúp em hình dung đợc nhân vật
Kiều Phơng?


<b>H: Em nghĩ gì khi có một cô em gái</b>
nh Kiều Phơng ?


(Hc sinh tự do Phát biểu )
- Kiều Phơng cô bé hồn nhiên , hiếu
động, tài năng hội hoạ, tình cảm
trong sáng và có lòng nhân hậu.
- N/v để lại trong em niềm cảm mếm
nhất đó là tình cảm trong sáng, tốt
đẹp dành cho ngời anh


GV bình: Cái gốc của nghệ thuật là ở
tấm lòng tốt đẹp của con ngời dành
cho con ngời. Sứ mẹnh của nghệ
thuật là hoàn thiện vẻ đẹp của con
ngời. đây là một ý tởng nghệ thuật
sâu sắc mà tác giả gửi gắm vào tác
phẩm này.


<b>2. Tác phẩm</b>


Rút ra từ tập truyện ngắn :Con Dế ma
NXBKĐ-HN-1999



<b>II - Đọc, hiểu văn bản</b>
<b>1 - §äc - tãm t¾t</b>


<b>2 - Chó thÝch/34</b>
<b>3 - Bè cơc: 3 phÇn</b>


- Hai anh em đều là nhân vật chính
( cả hai đều thể hiện sâu sắc chủ đề của
chuyện: Lòng nhân ái và đố kỵ


- N/v anh là n/v trung tâm


(Gi vai trũ ch yu trong việc thể hiện
chủ đề và t tởng của tác phẩm)


- Ng«i kĨ thø nhÊt( Ngêi anh)


-> Nhà văn đợc miêu tả tự nhiên, chân
thành


<b>4- Ph©n tÝch:</b>
<b> a, KiỊu Ph ¬ng.</b>


+ Ngoại hình: nhọ nhem, bẩn thỉu.
+ Cử chỉ: Nhanh nhẹn, nghịnh ngợm,
hiếu động, thơng minh , bớng bỉnh.
+Tài năng: Thích vẽ, vẽ đẹp.


+Tính nết: Hồn nhiên nhân hậu.


Dễ thơng , đáng yêu.


- Miêu tả + kể chuyện


<b>D .Củng cố:</b>
- Tóm tắt truyện .


- Tìm những ,chi tiết miêu tả Kiều Phơng ? Nhận xét nghệ thuật miêu tả của tác
giả?


<b>E. H íng dÉn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Ph©n tÝch nh©n vật Kiều Phơng .


- Tìm hiểu phần còn lại,( Tìm hiểu về ngời an


<i>Ngày soạn:15 / 01 /2012</i> <i> </i>
<b>Tiết 82- Văn bản: </b>


<b>BứC TRANH CủA EM GáI TÔI (t2).</b>


I. Mục tiêu ;
* HS thấy đựoc sự thay đổi trong tâm trạng của ngời anh trong chuyện khi thất
cô em gỏi ca mỡnh thnh t.


* Rèn kĩ năng phân tÝch trun ng¾n.


* Giáo dục thái độ và cách ứng sử đúng đắn trớc những thành công của ngời
khỏc.



<b>II. Đồ dùng : Không.</b>
<b>III.Tiến trình bài dạy: </b>
<b> Tỉ chøc líp:</b>
<b> Kiểm tra bài cũ.</b>


1. Tón tắt chuyện Bức tranh của em gái tôi


2. Ngời em gái trong truyện là cô bé ntn? cảm nghÜ cđa .em vỊ n/v nµy?
Bµi míi : GV chun tiÕp.


<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>H: Em có nhận xét gì về ngời anh? </b>




<b>H: Thái độ của ngời anh khi xem </b>
tranh


<b>H: H·y ph©n tích diễn biến tâm </b>
trạng ấy của ngời anh?


<b>H: Nếu cần nói lời khuyên em sẽ nói</b>
gì với ngời anh lóc nµy?


- HS: Ghen tị là thói xấu làm ngời ta
nhỏ bé đi. Ghen tị sẽ chia rẽ tình cảm
tốt đẹp của con ngời. ghen tị với em,
sẽ khơng có t cách làm anh.


<b>H: C©u nãi cđa ngêi anh víi mẹ gợi </b>


cho em suy nghĩ gì về ngời anh ?
<b>H: T¹i sao bøc tranh l¹i cã søc cảm </b>
hoá mạnh nh vậy ?


- GV bỡnh: Bức tranh là nghệ thuật.
Sức mạnh của nghệ thuật là tìm kiếm
cái Đẹp, làm cho con ngời, nâng con
ngời lên bậc thang cao nhất của cái
Đẹp, đó là chân - thiện - mĩ.


<b>H: Nhân vật ngời anh đáng yêu hay</b>
đáng ghét ? Vì sao ?


<b>H: Em học tập đợc gì ở NT miêu tả </b>
và kể chuyn ca nh vn ?


<b>b, Ng ời anh.</b>


- Đặc biệt hiểu cho em : Mèo con.
-Chê em bẩn, trẻ con, nghịch ngợm.
- Bí mật theo dõi em .


=> Coi thờng, ngạc nhiên , thích thú
<b>* Khi tài vẽ của em đ ợc phát hiện </b>
- Buồn , thở dài , cảm thấy mình bất tài
- Lén xem tranh


- Bực bội , gắt gỏng với em .
- Khó chịu khi em đợc thởng



=> Ých kØ , hĐp hßi ( ghen tÞ víi em )
<b>* Khi xem tranh</b>


- sám hối → nhận ra lỗi lầm →sửa lỗi
=> Nghệ thuật chân chính hớng con
ng-ời vơn tới cái đẹp : chân , thiện , mĩ.
(HS tự do phát biểu )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>H: Câu chuyện khuyên chúng ta bài</b>
học gì ?


HS c ghi nh.


<b>H: Ngụi k thứ nhất có u điểm gì ?</b>
<b>H: Có thể đặt nhan đề nào khác cho </b>
truyện đợc không.


Anh em Kiều Phơng ; Em gái tôi ...
<b>Bài 1/35: HS lên làm GV chữa </b>
-cho điểm.


<b>Bài 2/35: HS lên làm GV chữa </b>
-cho điểm.


Vit mt đoạn văn thuật lại tâm
<b>trạng của ngời anh trong truyện </b>
<b>khi đứng trớc bức tranh đợc giải </b>
<b>nhất của em gỏi.</b>


biến tâm lí n/v


<b>* Bài học :</b>


- Không mặc cảm , tự ti trớc sự thành
công của ngời khác .


- Biết trân trọng và chia sẻ niềm vui.
- Lòng nhân hậu,vị tha có thể giúp con
ngời vợt qua chÝnh m×nh .


<b>* Ghi nhí /35.</b>
<b>IV. Lun tËp </b>


Đứng trớc bức tranh em gái vẽ mình,
ngời anh giật sững ngời. Chẳng hiểu sao
anh phải bám chặt lấy mẹ. Thoạt nhiên
là sự ngỡ ngàng, rồi đến hãnh diện, sau
đó là xấu hổ. Dới con mắt của em gái,
anh trai hoàn hảo đến thế ? Anh trai
nhìn nh thơi miên vào dịng chữ đề trên
bức tranh: “ Anh trai tôi” Vậy mà dới
con mắt anh thì...


Con đã nhận ra con cha?- Mẹ vẫn hồi
hộp.


Ngời anh khơng trả lời vì anh muốn
khóc q. Bởi vì nếu nói với mẹ, anh sẽ
nói rằng : ‘‘ Khơng phải con đâu. Đấy là
tâm hồn và lòng nhân hậu của em con
đấy’’



<b> D.Cđng cè :</b>


-Ngồi ý nghiã xã hội ,truyện cịn có ý nghĩa gì về nghệ thuật .đó là gì?
-Em rút ra bài học gì sau khi đọc truyện.


- Trờng em có nhiều học sinh u tú khơng? thái độ của em và các bạn trong lớp
trứơc những thành tích của các bạn học sinh u tú?


<b>E.H íng dÉn :</b>


- Đọc lại truyện .Tóm tắt. Học thuộc gi nhớ.Hồn thành các bài tập trong
SGK và SBT. Lập dàn ý các đề văn SGK/36, 37.(Mỗi tổ một đề)
- Gi sau :luyn núi


<i>Ngày soạn: / 01 /2012</i> <i> </i>
Tiết 83- Tập làm văn:


<b>Luyện nói về :</b>


<b> quan sát ,tởng tợng ,so sánh và nhận xét </b>
<b> trong văn miêu tả</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*Rèn kĩ năng luyện nói và nhận xét cách diễn đạt của bạn .
*Giáo dục học sinh mạnh dạn , tự tin trong giao tiếp .


<b>II §å dïng :</b>



III.Tiến trình bài dạy<b> :</b>
<b> Tỉ chøc líp :</b>


Kiểm tra bài cũ


- Muốn miêu tả hay cần phải có những kĩ năng gì ?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<b> Bài mới : GV giíi thiƯu bµi </b>


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Trình bày rõ ràng , mạch lạc , nói


hay, nói đúng yêu cầu .


- Nói dựa theo dàn ý. (Không viết
thành văn)


thnh vn, không đọc)


-Tác phong nhanh nhẹn , thái độ
nghiêm túc , cởi mở , ánh mắt thân
thiện .


- Học sinh đã đợc chuẩn bị ở nhà.
- GV chia 4 nhóm (theo tổ)
- Chỉ định nhóm trởng , th ký.
- Các nhóm thảo luận ,thống nhất
dàn ý.



- Các nhóm luyện nói dới sự chỉ đạo
ca nhúm trng.


- Giáo viên quan sát , hớng dẫn lun
nãi.


- Mỗi thành viên nói xong đều đợc
góp ý bổ sung .


<b>Bài tập 1: Nêu đợc nhận xét của </b>
mình về 2 nhân vật : Kiều Phơng và
ngời anh .


Miêu tả lại hình ảnh của mỗi nhân
vật theo sự tởng tợng của mình.
+Hình dáng


+Độ tuổi , da, tóc, mặt , răng, mắt
+Tính cách


+ Ti nng
ỏnh giỏ


- Độ tuổi, hình dáng


- Tính cách : Lúc đầu , về sau
- Đánh giá , nhận xét.


<b>Bi tập 2: Nói về ngời thân của mình</b>
- Bằng cách quan sát, so sánh, liên


t-ởng, tởng tợng và nhận xét làm nổi
bật những đặc điểm chính sau:
+ Hình dáng


+TÝnh c¸ch


+ NhËn xÐt chung.


<b>Lun nãi tríc tổ, nhóm</b>


I.Vai trò , yêu cầu của tiết luyện
<b>nói </b>


<b>II. Cách thứ c tiến hành.</b>


<b>III.H ớng dÉn lµm bµi tËp .</b>
<b> Bài tập 1:</b>


<b>a, N/V Kiều Phơng</b>


+Hình dáng Kiều Phơng: nhỏ nhắn,
mặt luôn bị bẩn, xinh xắn , cã 2 bÝm
tãc tÕt gän gµng.


+Tính cách: hay lục lọi, tò mò, hồn
nhiên trong sáng, yêu thơng ngời
anh, giàu lòng nhân hậu và độ lợng
+ Tài năng:vẽ đẹp, có hồn, tham dự
vẽ tranh đạt giải



<b>b, N/V ngêi anh</b>


- Hình dáng: đẹp trai, sáng sủa, đôi
mắt sáng.


- Tính cách : Lúc đầu: ln nhìn
em với cái nhìn mặc cảm, ghen tị
nhoe nhen. Khi thấy mọi ngời khơng
để ý mình đố kị trớc tài năng ca
ng-i khỏc.


Về sau: ân hận, ăn năn hối lỗi, tự
nhận ra lỗi lầm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu : HS chuẩn bị theo tổ, từng
tổ cử đại diện lên trình bày, nói to, rõ
ràng, khơng nhìn sách.


- Gäi HS tỉ kh¸c nhËn xÐt


- GV nhận xét đánh giá cho điểm
<b>Chú ý : So sánh , tởng tợng , nhận </b>
xét .


<b>Cñng cè : </b>


- Nhóm trởng nhận xét , đánh giá kết quả
- GV đánh giá giờ học .


<b>H</b>



<b> íng dÉn :</b>


- Về nhà luyện nói tiếp Bài tập 3 : Miêu tả đêm trăng theo gợi ý của
SGK/36


- Tổ chọn, cử 2 đại diện giờ sau nói trớc lớp
- Hon thnh cỏc bi tp SGK.


<i>Ngày soạn: / 01 /2012</i> <i> </i>
Tiết 84- Tập làm văn


<b>Luyện nói về : </b>


<b>Quan sát , tởng tợng , so sánh và nhận xét trong</b>
<b>văn miêu tả</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


<b> * </b>HS bit trỡnh bày một vấn đề trớc lớp theo dàn ý


* Củng cố ,rèn luyện các kĩ năng cơ bản về quan sát , tởng tợng , so sánh và
nhận xét trong văn miêu tả .


* Giáo dục h/s sự mạnh dạn , tự tin trong giao tiÕp .
<b> II. §å dùng : Không</b>


<b> III.Tiến trình giảng d¹y :</b>
<b> Tỉ chøc líp</b>



<b> KiĨm tra : 15 phót</b>


HÃy viết một đoạn văn ngắn miêu tả phòng khách nhà em ngày 1 Tết ...
<b>Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi .</b>


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Bài tập 3 : Miêu tả đêm trăng theo </b>


gỵi ý cđa SGK/36


- GV nhắc lại u cầu của giờ luyện
nói ( nói to, rõ ràng theo dàn ý đã
chuẩn bị khơng đọc), cử th kí.
- Các nhóm cử đại diện lên nói trớc
lớp , nội dung đã đợc phân công
- Lớp nghe và bổ sung


- GV nhËn xÐt , cho ®iĨm .
* Chó ý vận dụng tởng tợng, so
sánh, nhận xét trong miêu tả.


<b>Luyện nói trớc lớp</b>
<b>I. Bài tập 3:</b>


<b>* Mở bài: </b>


- Giới thiệu đêm trăng ở nơi em đang
sống( có thể là đêm trăng bình thờng
hoặc đêm trăng trung thu)



<b>* Thân bài:</b>


Miờu t ờm trng theo trỡnh t


- ờm trăng sáng rất đẹp vào dịp trung
thu


- Đêm trăng đó rất đặc sắc:


+ BÇu trêi cao trong xanh vời vợi
+ Trăng tròn vành vạnh. Trăng toả ánh
sáng khắp không gian


+ Cõy ci , nh ca, đờng làng, ngõ xóm
tràn ngập ánh trăng


- ánh trăng len lỏi hỏi thăm đến từng
nhà từ miền núi Trung Du - đồng bằng.
- Đâu đâu cũng tràn ngập ỏnh trng.
<b>+ Kt bi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Lập dàn ý tả về quang cảnh 1 buổi
sáng bình minh trên biển


Miêu tả hình ảnh ngời dũng sĩ trong
các truyện cổ


<b>* Mở bài: </b>


Giới thiệu quanh cảnh 1 buổi sáng bình


minh trªn biĨn


Vào một buổi sáng, quang cảnh trên
biển thật là đẹp, khơng khí trong lành và
mát m


<b>* Thân bài: Tả biển theo 1 trình tự</b>
+ Mặt trời mới nhô lên khỏi biển.
+ Bầu trời cao trong xanh.


+ Mặt biển trong xanh
+ Sóng vỗ rì rầm


+ BÃi cát chạy dài- mịn màng


+ Nhng con thuyn bt đầu ra khơi với 1
ngày lao động mới.


<b>* KÕt bµi:</b>


Cảnh biển vào 1 buổi sáng thật đẹp,
khơng khí trong lành, mát mẻ khiến
chúng ta vô cùng dễ chịu.


<b>III. Bµi tËp 5:</b>
<b>* Më bµi: </b>


Giới thiệu chàng dng s m mỡnh nh
t( Thch Sanh)



<b>* Thân bài: </b>


Miêu tả ngoại hình, tính cách, việc làm,
hành động của ngời dũng sĩ Thạch Sanh.
- Thạch Sanh là con trời đợc đầu thai
xuống hạ giới


- Th¹ch Sanh må côi cha mẹ, sống bên
cạnh gốc đa.


- Thch Sanh to cao, khoẻ mạnh, vạm
vỡ, bắp thịt nổi cun cun, mỡnh trn
úng kh.


- Thạch Sanh hiền lành chăm chỉ, chất
phác cả tin.


- Thch Sanh kt ngha anh em với Lý
Thơng vì mong ớc có một mái ấm gia
đình.


- Thạch Sanh giết chằn tinh, đại bàng cứu
công chúa và con vua Thuỷ Tề.


- Thạch Sanh đợc giải oan, đánh thắng 18
nớc ch hầu lấy công chúa.


<b>* KÕt bµi:</b>


Hình ảnh dũng sĩ Thạch Sanh thật đẹp


<b>D. Củng cố: </b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết luyện nói:
+ Ưu điểm cần phát huy.


+ Nhợc điểm cần khắc phục.


- XÕp lo¹i giê häc
<b>E. H íng dÉn : </b>


- Lun nói trớc gơng ở nhà


- Làm bài tập 5/37. Soạn bài Vợt Thác.


************************


<i>Ngày soạn: / 01 /2012</i> <i> </i>
<b>Tiết 85 văn bản: Vợt thác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp phong phú, hùng vĩ của thiên nhiên trên
sông thu bồn và vẻ đep của ngời lao động đợc miêu tả trong bài.


* Nắm đợc nghệ thụât phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên và hoạt
động của con ngời bằng quan sát, tởng tợng, so sánh theo điểm nhìn trực tiếp, di
động.


* Rèn kĩ năng viết bài miêu tả theo một trình tự nhất định.


* Giáo dục học sinh tình cảm yêu mến, cảm phục đối với đất nớc con ngi,


quờ hng.


<b>II.Đồ dùng : Tranh vẽ cảnh vợt thác.</b>
<b>III.Tiến trình lên lớp:</b>


A.Tổ chức lớp:
B. KiĨm tra bµi cị:


1. Phân tích diễn biến tâm trạng của ngời anh trong truyện “Bức tranh của
em gái tôi”. Cho ý kiến đánh giá của em về nhân vật này.


2. Nhân vật Kiều Phơng đã để lại trong lịng ngời đọc ấn tợng gì ? Em rút ra
bài học gì sau khi học xong truyện ?


C. Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi .


Nếu nh trong truyện Sơng nớc Cà Mau, Đồn Giỏi đã đa ngời đoc tham
quan cảnh sắc phong phú, tơi đẹp của vùng dất cực Nam Tổ Quốc ta, thì Vợt thác
trích truyện Quê Nội , Võ Quảng lại dẫn chúng ta ngợc dịng sơng Thu Bồn,
thuộc miền Trung Trung bộ đến tận thợng nguồn lấy gỗ. Bức tranh phong cảnh
sông nớc và đôi bờ miền Trung này cũng không kém phần lí thú.


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>:


<b>H: Em biết đợc thơng tin gì về tác</b>
giả, tác phẩm ?


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:



GV nêu yêu cầu đọc , đọc mẫu, gọi
học sinh đọc , nhận xét.


- Cách đọc:


+ Đoạn 1: đọc giọng chậm, êm


+ Đoan 2:đọc nhanh hơn, giọng hồi
hộp, chờ đợi.


+ Đoạn 3: dọc với giọng nhanh,
mạnhnhấn các động, tính từ chỉ hoạt
động.


+ Đoạn 4: đọc giọng chậm lại, thanh
thản.


Híng dÉn h/s t×m hiĨu chó thÝch SGK
<b>H: Em chia văn bản làm mấy</b>
phần ? Nêu giới hạn của từng phần .
+ Từ đầu dến "Vợt nhiều thác nớc.


Cảnh dòng sông và hai bên bờ trớc
khi thuyền vợt thác.


+ on 2: tiếp đến" Thác c
cũ"Cuc vt thỏc ca Dng Hng
Th.



+ Đoạn 3: Còn lại cảnh dòng sông
và hai bªn bê sau khi thuyền vợt
thác.


<i><b>Hot ng 3</b></i>:


<b>H: Đoạn trích viết theo thể loại nào?</b>
- Thể loại: đoạn trích là sự phối hợp
giữa tả cảnh thiên nhiên v hot ng
ca con ngi.


<b>I.Tác giả, tác phẩm</b>


<b> 1, Tác giả : Sinh năm 1920 mất 2007</b>
- Quê : Quảng Nam


<b> 2, Tác phẩm : Trích chơng XI của </b>
truyện Quê Nội (1974)


<b>II. Đọc- Hiểu văn bản.</b>
1


<b> , Đọc, tóm tắt</b>


<b>2, Chú thích/39</b>
<b>3, Bố cục : 3 phần</b>
- Từ đầu Vợt thác
- Tiếp thác Cổ Cò
- Còn lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>H: Xác định vị trí để quan sát của tác</b>
giả? Vị trí quan sát ấy có thích hợp
khơng? vì sao?


- Vị trí quan sát: trên con thuyền di
động và vợt thác. Vị trí ấy thích hợp
vì phạm vi cảnh rộng, thay đổi, cần
điểm nhìn trực tiếp và di ng.


<b>H: Đọc văn bản em thấy có những</b>
cảnh gì ?


- Cảnh thiên nhiên
- Cảnh vợt thác


<b>H: Cảnh thiên nhiên gồm có những</b>
gì,đợc giới thiệu qua những chi tiết
hình ảnh nào?


<b>H: Tại sao tác giả tả sông mà chỉ</b>
bằng hành động của con thuyền ?
( con thuyền là sự sống của sông )
<b>H: Thiên nhiên cịn có gì nữa ?</b>
đợc miêu tả bằng những chi tiết ,
hình ảnh nào?


- Từ láy gợi hình (trầm ngâm, sừng
sững, lúp xúp).


Phép nhân hoá (những chßm cỉ


thơ...); PhÐp so sánh (những cây to
mäc gi÷a nh÷ng bơi...).


 Điều đó khiến cảnh trở nên rõ
nét, sinh động.


<b>H: Theo em có đợc cảnh tợng thiên</b>
nhiên nh thế là do cảnh vốn nh thế
hay ngời tả ra nh thế?


<b>HS: Phần do cảnh, phần do ngời tả</b>
có khả năng quan sát, tởng tợng, có
sự am hiểu và có tình cảm yêu mến
cảnh vật quê hơng.


<b>GV bỡnh: Vừ qung là nhà văn của</b>
quê hơng Quảng Nam. Những kỉ nệm
sâu sắc về dòng sông Thu Bồnđã
khiến văn bản tả cảnh của ông sinh
động, đầy sức sống. Từ đây sẽ thấy:
muốn tả cảnh sinh động, ngoài tài
quan sát tởng tợng phải có tình với
cảnh.


<b>GV: Cảnh núi còn báo hiệu đoạn</b>
sơng lắm thác nhiều ghềnh đang đợi
đón.


<b>H: Ngời lao động đợc miêu tả trong</b>
cảnh vợt thác là ai ?



<b>H: Cảnh lao động diễn ra trong</b>
hoàn cảnh nào ?


<b>H: Em có nhận xét gì về h/cảnh lao</b>
động của Dựơng Hơng Th?


<b>H: Con ngời vợt thác đợc miêu tả ra</b>
sao.


<b>1. Cảnh thiên nhiên</b>


<i><b>- Cảnh dòng sông:</b></i>


+ Con thuyền lớt bon bon, buồm
căng phồng, rẽ sóng


+ Chở đầy sản vật, chầm chậm xuôi


<i><b>- Cảnh hai bên bờ:</b></i>


+ BÃi dâu bạt ngàn


+ cổ thụ( trầm ngâm) mÃnh liệt trầm
ngâm nhìn xuống nớc.


+ Những dẫy núi cao sừng sững.
+ Những cây to.... nh những cụ già
vung tay hô con cháu...



Từ láy gợi hình, nhân hoá, so
sánh


=> Cnh phong phú, sinh động, đa
dạng giàu sức sống mang v p
nguyờn s, c kớnh.


<b>2. Cuộc v ợt thác cđa D ù¬ng </b>
<b>H</b>


<b> ¬ng Th . </b>


<i><b>* Hoàn cảnh </b></i>


+ Giữa mùa nớc to


+ Nớc từ trªn cao phãng xng ..
+ Thun vïng v»ng chùc tơt xuống
=> Đầy khó khăn nguy hiểm


* Cuộc vựợt thác


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Ngoại hình?


- Hnh ng?


<b>H: Khi vợt thác DTH có gì khác lúc</b>
ở nhà ?( oai phong , hùng dũng -nhỏ
nhẻ , nhu mì )



<b>H: Miêu tả n/v , tác giả sử dụng NT</b>
gì ? tác dụng của các NT ấy ?


Cỏc so sánh đó gợi tả một con ngời
( Chú ý 3 hình ảnh so sánh) rắn chắc,
bền bỉ, quả cảm, có khả năng thể
chất và tinh thần vợt lên gian khó.
Việc so sánh DHT nh hiệp sĩ cịn gợi
ra hình ảnh huyền thoại anh hùng xa
với tầm vóc và sức mạnh phi thờng
của Đam San, Xinh Nhã bằng xơng
bằng thịt đang hiển hiện trớc mắt
ng-ời đọc.


So sánh thứ ba nh đối lập với hình
ảnh DHT khi đang làm việc. Ta thấy
ở đây cịn có sự thống nhất trong con
ngời thể hiện phẩm chất đáng quí của
ngời LĐ khiêm tốn, nhu mì đến nhút
nhát trong cuộc sống đời thờng nhng
lại dũng mãnh nhanh nhẹn quyết liệt
trong cơng việc trong khó khăn thử
thách.


<b>H: Các hình ảnh so sánh đó có ý</b>
nghĩa gì trong việc phản ánh ngời LĐ
và biểu hiện tình cảm của tác giả?


 NT so sánh cịn có ý nghĩa đề cao
sức mạnh của mgời LĐ trên sơng


n-ớc. Biểu hiện tình cảm q trọng đối
với ngời LĐ trên quê hơng.


<b>H: Miêu tả cảnh vợt thác, tác giả</b>
muốn thể hiện tình cảm gì đối với
quê hơng


( yêu quê hơng, đ/nớc và con
ngời lao động )


<i><b>Hoạt ng 4</b></i><b>: Tng kt</b>


<b>H: Qua bài, em cần ghi nhớ những </b>
gì?


- NT c sc ca on trớch là gì?
- Bài văn tả cảnh gì? Ca ngợi cái gì?
Ca ngợi ai?


- Miêu tả cảnh vợt thác, tác giả muốn
thể hiện tình cảm nào đối với q
h-ơng?


+ T×nh yêu thiên nhiên?


+ Tình yêu ngời LĐ gian khổ mà hào
hùng?


+ Hay tỡnh yờu t nc dõn tc?



+ Bắp thịt cuồn cuộn
+ Răng cắn chặt
+ Quai hàm bạnh ra


<i><b>- Hành động :</b></i>


+ Co ngêi, phãng sµo xuống sông
+ ghì chặt sào


+ Thả , rót ...


* Nhận xét , đánh giá : Nh hiệp sĩ
của Trờng Sơn oai linh, hùng vĩ.


=> NT so sánh => con ngơì lao động
rắn chắc bền bỉ, quả cảm vợt khó khăn
nguy hiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS : Có tất cả các tình cảm này
nh-ng rõ nhât là tình yêu cảnh vật và nh-
ng-ời.


* GV: Bài văn tả cảnh, tả ngời tốt lên
tình cảm yêu quí của tác giả đối với
cảnh vật quê hơng, nhất là tình cảm
trân trọng dành cho ngời LĐ. Bài văn
là bài ca LĐ cảu con ngời. Từ đó đã
kín đáo biểu hiện tình yêu đát nớc,
tình yêu dân tộc của tánhà văn.



Học sinh đọc 2 lần


<b>* Ghi nhí: (SGK/41).</b>
<b>Lun tËp:</b>


<b>Bài 2: Em học tập đợc gì về nghệ thuật miêu tả của tác giả?</b>
- Chọn điểm nhìn thuận lợi cho quan sát


- Cã trÝ tëng tỵng


- Có cảm xúc đối với đối tuiợng miêu tả.
- Đọc phần đọc thêm


- Ên tỵng nhÊt cđa em vỊ cảnh vợt thác là gì?


+ Cnh thiờn nhiờn hựng v, nổi bật lên là hình ảnh ngời laođộng nh 1 dng s
oai phong, qu cm...


<i>D. Củng cố:</i>


- HÃy tả lại cảnh vợt thác của Dơng Hơng Th.


- Em hc tp đợc gì về NT tả cảnh,tả ngời của tác giả.
<i>E. H ớng dẫn</i>


- Häc thc ghi nhí.


- §äc kü trun chỉ ra các hình ảnh miêu tả của tác giả?
- Giờ sau học tiếng việt.



**********************


<i>Ngày soạn: / 02 /2012</i> <i> </i>
<b>TiÕt 86- TiÕng viÖt</b>


<b>so s¸nh</b> ( tiÕp theo )


<b> I. Mục tiêu cần đạt.</b>


: * Học sinh nắm chắc hai kiểu so sánh cơ bản: Ngang bằng và không ngang
bằng. Hiểu đợc tác dụng chính của phép so sánh.


* Bớc đầu tạo đợc một số phép so sánh. Biết vận dụng có hiệu quả
các phép so sánh trong khi nói, viết.


<b>II. §å dïng: Bảng phụ</b>
<b>III.</b><i><b> </b></i><b>Tiến trình bài giảng</b>
<b> </b><i><b>1.</b> Tæ chøc.</i>




<b> </b><i><b>2. </b> KiĨm tra bµi cị :</i>


+ So sánh là gì ? Cho vÝ dơ :
+ Nªu cÊu tạo của phép so sánh .
3. <b> </b><i><b>Bµi míi :</b></i><b> giáo viên vào bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>H: Tìm phép so sánh trong khổ thơ?</b>


<b>H: Hai phép so sánh trên có gì khác</b>


nhau


<b>H: Tìm thêm những từ ngữ chỉ sự so </b>
sánh ngang bằng hoặc không ngang
bằng.


<b>H: Qua bài tập 1 em thấy có những </b>
kiểu so sánh nào?



HS đọc đoạn văn /42


Học sinh đọc ghi nhớ.


<b>H: Tìm các phép so sánh có trong </b>
đoạn văn.


<b>H: S vt no c em ra so sánh </b>
và so sánh trong hoàn cảnh nào?


<b>H: Nhờ đâu mà đoạn văn gợi đợc </b>
cảm xúc?


<b>H: Qua đó, em thấy so sánh có tác</b>
dụng gì?


 Bµi tËp 1


<b> VÕ A. </b> <b>Tõ so</b>



<b>s¸nh</b> <b> VÕ B.</b>
1. những


ngôi sao .
2. mẹ


chẳng
bằng




m đã


thøc..
ngän giã
cđa con ...
* Tõ so s¸nh:


+ Chẳng bằng: Về A không = về B


+ L: A=B ( So sánh có tính chất khẳng
định.


- Nh, tùa nh, giống nh, bao nhiêu...
- Hơn, kém, khác, còn hơn, ch¼ng
b»ng...


<b>* Ghi nhí 1/42.</b>



<b> II. T¸c dơng cđa phÐp so s¸nh</b>
1. Bài tập./42


- Những chiếc l¸ rơng.


( Lá đã rụng=> có tác dụng gợi nhiều
liên tởng )


=> Đoạn văn hay, sinh động, giàu hình
nh gi cm xỳc.


( nhờ các hình ảnh so sánh linh hoạt )
2,Ghi nhớ 2/42


<b>III,Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>


a. Tâm hồn tôi là một buổi tra hè
T: (Là) So sánh ngang bằng


b. - Cha bng muụn nỗi tái tê lịng bầm.
- Cha bằng khó nhọc đời bầm sáu mơi.


T: (Cha bằng)  So sánh không ngang bằng
c. Anh đội viên mơ màng


Nh n»m trong giấc mộng
Bóng Bác cao lồng lộng
ấm hơn ngọn lửa hồng



- T: (Nh) so sánh ngang bằng


T: (hơn) so sánh không ngang bằng


<b>* Phân tích tác dụng gợi hình của phép so sánh: Tâm hồn tôi là mét bi tra</b>
hÌ.


<b>- Tâm hồn: Sự vật trừu tợng phi vật thể, không tri giác đợc, không định lợng </b>
đ-ợc, khó định tính.


<b>- Một buổi tra hè: Khái niệm tơng đối cụ thể, có thể hình dung bằng kinh</b>
nghiệm sống có cảm xúc, gắn với những kỉ niệm. Đó là một thời gian cụ thể,
một không gian đày nắng, đầy gió, đầy tiếng ve và rực rỡ hoa phợng đỏ... Tất cả
cho ta hiểu rằng tâm hồn tôi là một tâm hồn nhạy cảm, phong phú, đa dạng, rung
động trớc vẻ đẹp của thiên nhiên và không khỏi bồi hồi với những hoài niệm của
một thời trai tre hồn nhiờn, vụ t n thỏnh thin.


<b>Bài 2: </b>


a. Những câu văn có sử dụng phép so sánh trong đoạn trích Vợt thác:
- Thuyền rẽ sóng ... nh đng nhớ nói rõng.


- Núi cao nh đọt ngột hiện ra...
- Những động tác... nhanh nh cắt...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

S¬n oai linh...


- ... những cây to... nh những cụ già.


b. Em thớch hình ảnh: dợng Hơng Th nh một pho tợng đồng đúc... giống nh một


hiệp sĩ của Trờng Sơn oai linh...


Vì: Qua hình ảnh ta thấy đợc trí tởng tợng phong phú của tác giả
- Hình ảnh nhân vật hiện lên kho, p, ho hựng.


- Thể hiện sức mạnh và khát vọng chinh phục thiên nhiên của con ngời.
<b>Bài 3:</b>


- Nội dung: tả cảnh DHT đa thuyền vợt qua thác dữ.
- Độ dài: 3 - 5 câu


- Kĩ năng: sử dụng hai kiểu so sánh ngang bằng và không ngang bằng.


<i><b>D. Củng cố:</b></i>


- Có những kiểu so sánh nào? cho vÝ dơ
- T¸c dơng cđa phÐp so s¸nh


<i><b>E. H</b><b> íng dÉn</b></i>


- Häc thc 2 ghi nhí. Tù lÊy vÝ dơ
- Làm bài tập 3


- Luyện phát âm l và n. Giê sau häc tiÕng viƯt
<b>Bµi 1/43: Chia 3 nhóm, mỗi nhóm 1 phần</b>


+ Nhúm 1 (a) - Tâm hồn tôi là 1 buổi tra hè ( so sánh ngang bằng )
-> Sinh động, gợi cảm.


+ Nhãm 2 (b) - Cha bằng.... ( so sánh không ngang bằng )


=> Sù hi sinh, cùc nhäc cđa mĐ


+ Nhãm 3 (c) - Anh... méng ( so s¸nh ngang b»ng )


- bóng Bác..ấm hơn ngọn lửa .hồng ( so sánh kh«ng ngang b»ng )
=> Tình thơng yêu của Bác...


**************************


<i>Ngày soạn: / 0 /2012</i> <i> </i>
<b>TiÕt 87- TiÕng viƯt</b>


<b>Chơng trình địa phơng</b>


<b>( PhÇn tiÕng viƯt )</b>
I. Mục tiêu bài học


* HS sa mt s lỗi chính tả do ảnh hởng của phát âm địa phơng .
rèn kỹ năng phát âm đúng, viết đúng chính tả.


*Gi¸o dơc h/s tính kiên trì trong học tập.
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<i>A. Tổ chức lớp:</i>


B. <i>. KiÓm tra :</i>


<b>H: Ngời Hoà Bình nói riêng, ngời miền Bắc nói chung thờng mắc những lỗi</b>


chính tả nào khi phát âm?


<b>H: Lm th no khc phc những lỗi đó?</b>
C. <i>Bài mới : Giới thiệu bài</i>


<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HS đọc một đoạn trong bài “ Vợt


thác”
<b>H: Nhận xét bạn đọc .</b>


Hc GV có thể cho HS chơi trò chơi


<b>I. Nội dung</b>


- Phát âm đúng các phụ âm đầu có chữ:
tr/ch; s/x; r/d/gi; l/n.


<b>II. Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ph©n biƯt phơ âm đầu tr/ ch
<i>VD: Trò chơi:</i>


- Trò chơi là của trời cho


Chớ nên chơi trò chỉ thích chê bai
- Chòng chành trên chiếc thuyền trôi
Chung chiên míi biÕt «ng trời trớ
trêu



- Trao cho một chiếc tróng tròn


Chơi sao cho chiÕc trống giòn trơn
tru


- Trăng chê trời thấp, trăng treo
Trời chê trăng thấp trời trèo lên trên
- Cá trê khinh trạch rúc bùn


Trch chờ cỏ lùn chỉ trốn với lui!
* Gv đọc cho HS viết


- HS viÕt


- Đổi bài để HS sửa
<b> Phân biệt phụ âm l/n:</b>
- Lúa nếp là lúa nếp làng


Lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng
- Leo lờn nh nỳi Lnh Nam


Lấy nắm lá sấu nấu làm nớc xông
- Nỗi niềm này lắm long đong


Lửng lờ lời nói khiến lòng nao nao...
- Lầm lùi nàng leo lên non


Nắng lên lấp loá, nàng còn lắc l
- Lụa là lóng lánh nõn nà



Nói năng lịch lÃm nết na nên làm
<b>* Gọi 3 HS lên bảng viết</b>


- 3 HS lờn bảng viết, cả lớp viết vào
vở, HS nhận xét xem bạn viết đúng
không.


<b>Phân biệt các phụ âm đầu r/d/gi</b>
- Gió rung rinh gió giật tơi bời
Râu ta rũ rợi rụng rời dầy vờn
- Xem ra đánh giá con ngời


Giái giang mét. dÞu dàng mời, mới
nên


- Rèn sắt cịn đổ mồ hơi
Huống chi rèn ngời lại bỏ dở dang


Gißn gi·
dòn dÃ
giành dụm
dµnh dơm


Lêi nãi në hoa trên nền văn hoá
( sách TK bài giảng/16 )


<b>Bi 2: Đánh dấu x vào ô trống của</b>
những từ viết đúng chính tả:


Khe kh¾t


Khe kh¾c
Man m¸c
Man m¸t


<b>Bài 3: Điền l/n vào chỗ trống cho đúng</b>
chính tả


....a hÐt
...êu lên


....ô lệ
lo....iệu
tiến....ên


hội....àng
... ập nghiệp
....ơng tựa
....àng tiên
....ẫn lộn
... an giải
<b>Bài 4: Lập sổ tay chính tả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>e) Những từ dễ mắc lỗi âm cuối: cau,</i>
cao, ngoặt, ngoặc, bàn bạc, bàng bạc,
lÃng mạn...


<i>d) Các từ dễ mắc lỗi dấu thanh: cổ hủ,</i>
cỗ xe ngựa, kỷ luật...


<i>D. Củng cố</i>



- HS luyện phát âm


- Luyn nghe - Vit ỳng chớnh t


<i><b>E. H</b><b> ớng dẫn</b></i>


- Tập phát âm vào mỗi sáng
- Tìm hiểu về phơng pháp tả cảnh
Làm bài tập trong SBT


***************************


<i>Ngày soạn: / 0 /2012</i> <i> </i>
Tiết 88 : Tập làm văn


<b>Phơng pháp tả cảnh</b>


<b> viết bài tập làm văn tả cảnh ở nhà</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


HS nắm đợc phơng pháp tả cảnh, hình thức, bố cục của một bài văn tả cảnh có
kỹ năng quan sát, lựa chọn chi tiết, hình ảnh để tả, để trình bày bố cục .


Tích hợp với phần văn ở VB Vợt thác và Tiếng việt ở NT so sánh và nhân
hoá


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ: Trình tự làm bài văn tả cảnh</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>



<i>A. Tổ chức lớp:</i>
B. KiÓm tra


- Muốn tả hay ta cần chú ý những gì?


- Tả cảnh buổi sáng em cần chọn những chi tiết, hình ảnh nào?
<i> C. Bài míi : GV giíi thiƯu bµi</i>


Chúng ta sống cùng thiên nhiên, sống giữa thiên nhiên nhng làm thế nào để
cảnh thiên nhiên kì thú ấyhiện hình, sống động trên trang giấy qua một bài hoặc
đoạn văn miêu tả?


<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>



HS đọc 3 đoạn văn SGK/45


<b>H: Đoạn (a) tả cảnh gì? Qua hình </b>
tợng DHT, ngời đọc có thể hình dung
đợc những nét tiêu biểu của cảnh sắc
khúc sông nhiu thỏc d ntn?


<b>H: Đoạn (b) tả cảnh gì? Ngời viết </b>
miêu tả theo thứ tự nào?


<b>H: Tả theo trình tự ấy có hợp lý </b>


I .Tìm hiểu ph<b> ơng pháp viết văn tả</b>


<b>cảnh</b>


<i><b>a) Tả ng</b><b> ời chống thuyền v</b><b> ợt thác</b></i>.<i><b> </b></i>


- Ngời vợt thác phải đem hết gân sức,
tinh thần để chiến đấu vi thỏc d.


+ Hai hàm răng cắn chặt
+ Quai hàm bạnh ra
+ Bắp thịt cuồn cuộn
+ Cặp mắt nảy lưa


( Nhờ miêu tả ngoại hình và các ng
tỏc )


<i><b>b) Cảnh sắc sông n</b><b> ớc Cà Mau</b></i>


- Trình tự không gian ( dới mặt sông ->
bờ từ gần -> xa )


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

không? Vì sao


<b>H: Chỉ ra bố cục của đoạn văn (c)</b>
(3 phần)


<b>H: Em có nhận xét gì về trình tự </b>
miêu tả cần phải có năng lực gì?
- Từ khái qt đến cụ thể, từ ngồi
vào trong (trình tự khơng gian). Cách
tả nh vậy cũng rất hợp lí bởi cái nhìn


của ngời tả là hớng từ bên ngoài.
- Nếu tả theo trật tự thời gian thì chắc
chắn phải tả khác.


<b>H: Vậy muốn tả cảnh chúng ta cần</b>
ghi nhớ điều gì?


<b>H: Bố cục của bài văn tả cảnh gồm </b>
những phần nào? Mỗi phần tả những


<b>H: NÕu ph¶i t¶ c¶nh líp trong giê</b>
TLV, em sẽ miêu tả theo trình tự ntn?


- Yều cầu h/s viÕt.
+ Më bµi: Tỉ 1+2
+ KÕt bµi: Tỉ 3+


- Gọi h/đọc -> GV nhận xét, sửa
- Về nhà viết thành vn


<b>Tóm lại: Ngời viết không tả theo </b>
trình tự thời gian, cũng không tả theo
không gian mà theo mạch cảm xúc
và hớng theo con mắt của mình.


thuyền xuôi từ kênh ra sông -> cảnh đập
vào mắt trớc tiên là cảnh dịng sơng, nớc
chảy rồi mới đến cảnh 2 bên b.



<i><b>c) Luỹ làng</b></i>


- Mở đoạn: 3 câu đầu ( tả khái quát
về luỹ tre làng )


- Thân đoạn: Tả kỹ 3 vòng của luỹ tre
- Kết đoạn: Tả măng tre dới gốc.
=> Trình tự tả: Khái quát -> cụ thể
Ngoài -> trong ( không gian )


<b>* Ghi nhí: SGK/47</b>
<b>II .Lun tËp</b>
<b>Bµi 1:</b>


a) Tõ ngoµi-> vµo trong ( trình tự không
gian )


b) Từ lúc trống vào -> hết giờ ( trình tự
thời gian )


c) Kết hợp cả 2 trình tự trên.


- Nhng hỡnh nh c th cú th la chn
+ Cnh h/s nhn


+ Cảnh h/s chăm chú làm bài
+ Cảnh thu bài


+ Cảnh ngoài lớp học: Sân
trờng, gió , cây.



<b>Bài 2: Tả cảnh sân trờng lúc ra chơi:</b>
<i>a. Cảnh tả theo trình tự thời gian</i>


- Trống hết tiết 2, báo giờ ra chơi đã đến
- HS từ các lớp ùa ra sân trờng


- cảnh HS chi ựa


- Các trò chơi quen thuộc
- Trống vào lớp, HS vỊ líp
- c¶m xóc cđa ngêi viÕt


<i>b. Cách tả theo trình tự khơng gian:</i>
- Các trị chơi giữa sân trờng, các góc sân
- Một trị chơi đặc sắc, mới lạ, sôi động.
<b>Bài 3: dàn ý chi tiết bài Biển đẹp</b>


<i>a. Mở bài: Biển thật đẹp</i>
<i>b. Thân bài:</i>


- Cảnh biển p trong mi thi im khỏc
nhau


- Buổi sớm nắng sáng


- Buổi chiều gió mùa đơng bắc
- Ngày ma rào


- Bi sớm nắng mờ


- Buổi chiều lạnh


- Buổi chiều nắng tàn, mát dịu
- Buổi tra xế


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2. Yêu cầu</b>


- Bài viết đúng thể loại: Miêu
tả kết hợp với biểu cảm


- Bố cục đủ, đúng, rõ ràng.
- Giúp ngời đọc cảm nhận đợc
đặc điểm của cây hoa phợng và tiếng
ve vào mùa hè.


- Chữ sạch, đẹp, đúng chính tả.
- Diễn đạt trôi chảy, văn viết
hình ảnh, cảm xúc


<i>c. Kết bài: nhận xét vì sao biển đẹp</i>
<b>III. H ớng dẫn làm bài viết ở nhà</b>
<b>1. Đề bài: </b>


Em hÃy viết bài văn miêu tả hàng
ph-ợng vĩ và tiếng ve vào một ngày hè.


<b>3. Dµn ý</b>
<b> a) Më bµi: </b>


- Giíi thiƯu c©y hoa phợng là loài cây


gần gũi và thân thuộc nhất với lứa tuổi
học trò


<b> b) Thân bài:</b>


- Tả bao quát sân trờng.


- Tả vài nét nổi bật của phợng.


+ Tán phỵng x réng cả một khoảng
sân.


+ Thõn cõy to, vỏ màu nâu xỉn, có đốm
bạc, xù xì lồi lõm, có nhiều vết nứt
ngang.


+ Rễ vơn dài nổi lên mặt đất.


+ Lá phợng giống lá me, mỏng, màu
xanh thẫm, mọc song song hai bên cuống
+ Hoa phợng có 5 cánh, 4 cánh đỏ tơi và
một cánh có đốm trắng...


- Tả phợng thay đổi theo 4 mùa trong
năm.


+ Phỵng në hoa rùc rỡ nhất vào mùa hè
(từ khoảng th¸ng 4-> 6(tuú theo khu
vùc).



+ Mùa hè , từng gã ve sầu bay lên ngọn
cây, cất tiếng kêu râm ran suốt đêm ngày.
+ Phợng vỹ và tiếng ve gắn liền với tuổi
học trị, do mùa hoa nở của nó trùng với
thời điểm kết thúc năm học, mùa chia tay
của nhiều thế hệ học trị. Do vậy, nó gắn
liền với nhiều kỷ niệm buồn vui của tuổi
học trò và vì thế ngời ta gắn cho nó
têngọi"Hoa học trị".


+ Hè qua , từng chùm hoa tàn úa, để nhô
ra những quả phợng dài gần nửa mét, to
bng con dao, mu xanh m.


<b> c) Kết bài:</b>


Nêu cảm nghĩ của em về cây
ph-ợng và tiếng ve


<b>4, Biểu điểm :</b>
- 8 9 nh yêu cầu


- im 6, 7 đảm bảo yêu cầu về ND, HT
( còn mắc một số lỗi nhỏ)


- Điểm 5 : Văn viết sơ sài , khô khan.
- Điểm 2,3,4 : Nội dung sơ sài,
Diễn đạt lủng củng , chữ xấu


( Tuú theo mỗi bài GV cho điểm phù


hợp )


<b>D. Củng cố :</b>


- GV nhắc nhở, động viên học sinh làm bài.
- Nộp bài sau 3 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Soạn bài : Buæi häc cuèi cïng


- Chú ý quan sát , tởng tợng so sánh , nhận xét trong quá trình miêu tả
*************************


<i>Ngày soạn: / /2012</i> <i> </i>



<b>TiÕt 89- Văn bản : </b>


<b>Buæi häc cuèi cïng</b>



(An -phông - xơ Đô - đê )


<b>I. Mục tiêu</b> :
* học sinh nắm cốt truyện , nhân vật và t tởng của truyện: qua truỵên buổi
học tiếng Pháp cuối cùng ở vùng An - dát , truyện đã thể hiện lòng yêu nớc trong
một biểu hiện cụ thể là tình u tiếng nói dân tộc .


* Nắm đợc tác dụng kể chuyện từ ngôi thứ nhất và NT thể hiện tâm lý
nhân vật qua ngôn ngữ ,cử chỉ , ngoại hình , hành động .


* Rèn kỹ năng tìm hiểu truyện , phân tích và miêu tả tâm trạng nhân vật .


* Giáo dục hs lòng yêu nớc , tự hào dân tộc , ý thức độc lập ,tự chủ.
<b>II. Đồ dùng : Chân dung An-phông-xơĐô-đê.</b>


<b>III. TiÕn trình bài dạy.</b>
<b> A. Tổ chức lớp : </b>
<b> B. KiÓm tra :</b>


<b>H: Cảnh thiên nhiên sông Thu Bồn đợc miêu tả ntn?</b>


<b>H: Cảm nghĩ của em về DHT trong đoạn trích Vợt thác </b>
<b> C.Bài mới : GV giới thiƯu bµi</b>


Buổi học tiếng Pháp cuối cùng trong vùng An-dát bị quân Phổ chiếm đóng là
một buổi học đặc biệt đã để lại trong lịng ngời đọc một tình cảm đẹp đó là lịng
u nớc. xong lịng u nớc là một tình cảm thiêng liêng, đối với mỗi ngời nó có
rất nhiều cách để thể hiện khác nhau. ở dây, trong tác phẩm buổi học cuối cùng
đặc biệt này thì lịng yêu nớc đợc biểu hiện trong tình yêu tiếng mẹ đẻ, Câu
chuyện cảm động đã xảy ra nh thế nào?


<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>H: Em biết những thơng tin gì về tác</b>


gi¶ ?


- gia đình nghèo → bỏ học kiếm
sống


<b>H: Đoạn trích kể về việc gì .</b>


<b>GV hng dn c : Chú ý thay đổi</b>


giọng đọc cho phù hợp với tâm trạng
Phrăng. Đọc đúng các từ phiên âm
tiếng Pháp.


GV đọc mẫu →HS đọc →nhận xét
HS tự tìm hiểu chú thích


<b>H: VB thuộc phơng thức biểu đạt nào</b>
? ( T s )


<b>I. Tác giả - tác phẩm</b>
<b>1, Tác giả : ( 1840- 1897 )</b>
Là nhà văn Pháp nổi tiếng
<b>2, T¸c phÈm :</b>


Buổi học cuối cùng trong lớp học của
thầy Ha men ở một truờng làng vùng
An dát ( miền tây nớc Pháp) sau cuộc
chiến tranh Pháp – Phổ 1870-1871
N-ớc Pháp thua trận phải ct t bi thng
cho nc Ph


<b>II. Đọc - Hiểu văn bản</b>
1


<b> .Đọc :</b>


<b>2. Chú thích : SGK/54 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>H: Nêu bố cục văn bản </b>



- Từ đầu vắng mặt con
- TiÕp → nhí m·i ... nµy
- Còn lại.


<b>H: Truyn c k theo li k ca nv</b>
nào? Ngơi thứ mấy ?


<b>H: Nhân vật chính là ai? n/v nào để</b>
lại ấn tợng sâu sắc nhất trong em ?
<b>H: Chú bé Phrăng đợc giới thiệu</b>
trong hoàn cảnh nào ?


<b>H: </b>trên đờng tới trờng Phrăng có ý
định gì?


<b>H: Vì sao Phrăng lại có ý định ấy ?</b>
- Hơm nay có nhiều điều khác lạ.
+ Lính Phổ tập luyện


+ Nhiều ngời đọc cáo thị.


<b>H: Em có nhận xét gì cảnh tợng trên</b>
đờng tới trờng?


<b>H: Cảnh ở trờng và trong lớp học đợc</b>
Phrăng cảm nhận nh th no ?


<b>H: Tâm trạng của em khi bớc vào lớp</b>
học ?



H: Khi nghe thầy Ha men thông báo
đây là buổi học cuối cùng bằng tiếng
Pháp Phrăng có tâm trạng nh thế
nào .Vì sao có tâm trạng Êy ?


<b>H: Trớc sự thay đổi ấy , Phrăng có</b>
tâm trạng ntn?


<b>H: Qua n/v Ph răng tác giả muốn</b>
thể hiện chủ đề gì ?


<b>* GV: </b>đó là tình u tiếng nói dân
tộc, một biểu hiện cụ thể của lòng
yêu nớc.


- Qua nhân vật Phrăng vừa là nhân
vật chính, vừa đóng vai ngời kể
chuyện, qua sự biến đổi tâm trạng,
tình cảm, thái độ..Tác giả thể hiện rất
thành cơng lịng yêu nớc thiết tha của
Nd Pháp, từ trẻ đến già qua tình yêu
tiếng Pháp - tiếng mẹ đẻ sắp bị qn
thù cấm ngặt.


- Khơng đợc nói tiếng dân tộc là nỗi
đau, tủi nhục khơng gì sánh nổi . T
t-ởng đó càng đợc thể hiện sâu sắc hơn
khi nó đợc biểu hiện ở tâm trạng của
1 em bé ngây thơ .



<b>III. Phân tích :</b>


<b>1, Chú bé Phrăng</b>
<b>* Trên đ ờng tới tr ờng </b>


- Định bỏ học đi chơi nhng lại thôi


=> Nhiều điều khác lạ, không bình
thờng


<b> * Trong líp häc :</b>
+ Kh«ng khÝ lặng ngắt .


+ Thy Ha men mc p, du dàng.
+ Có cả ngời lớn đến dự.


* Tâm trạng
+ Ngạc nhiên.


+ Choáng váng ( Hiểu nguyên nhân và
ý nghĩa của buổi häc nµy )


+ ân hận nuối tiếc đau lòng
+ kính yêu thầy giáo, chăm chú hiểu
bài


=> nỗi đau mất níc , mÊt tù do




<b>D.Cñng cè :</b>


- Tãm t¾t trun : Bi häc ci cïng


- Nh÷ng biĨu hiƯn tâm trạng của Ph răng có ý nghĩa gì ?
<b>E. H íng dÉn :</b>


- Học , đọc kĩ văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- T×m hiĨu vỊ thầy giáo Ha-men.


***


<i>---Ngày soạn: 11/ 02/2012</i> <i> </i>
<b>Tiết 90- Văn b¶n :</b>


<b>Bi häc ci cïng</b>

< T2>



(An-phơng-xơ Đơ- đê )


<b>I. Mơc tiªu : </b>


* HS cảm nhận đợc vẻ đẹp nhân cách của thầy Ha-men và hiểu đợc ý
nghĩa t tởng của truyện : Lòng yêu nớc đợc biểu hiện cụ thể trong tình u tự do,
u tiếng nói của dân tộc .


* Rèn kĩ năng cảm thụ , phân tích n/v.


* Giáo dục lòng yêu nớc , yêu dân tộc bằng hành động cụ thể .
<b>II. Đồ dùng : không </b>



<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A.Tổ chức líp :.</b>
<i>B.</i> <b>KiĨm tra :</b>


- Tãm t¾t trun “ Bi học cuối cùng


- Phân tích tâm trạng nv Phrăng . Tâm trạng ấy có ý nghĩa gì ?
C. Bµi míi : GV chun tiÕp


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>H: Thầy Ha-men đợc miêu tả ở các</b>


ph¬ng diện nào ?


<b>H:Tìm những chi tiết giới thiệu thày</b>
Ha men.


H: Thái độ ấy biểu hiện tình cảm gì ?
→ yêu tiếng Pháp , yêu nớc Pháp .
<b>H: Chi tiết nào làm em xúc động</b>
nhất ?


HS tự do phát biểu


<b>H: Dòng chữ cuối cùng thầy viết lên</b>
bảng có ý nghĩa gì ?





<b>H: Tác giả đã sử dụng phơng thức</b>
biểu đạt nào ?


H: Thầy Ha-men là ngời thầy ntn?
<b>H: Hình ảnh các n/v khác trong</b>
truyện có ý nghĩa gì ?


( Biết ơn thầy Ha-menyêu dân tộc ,
yêu tiếng mẹ )


<b>H: Em cảm nhận đợc gì sau khi học</b>
xong truyện ?


- Ph¬ng pháp miêu tả n/v :


Tả ngoại hình , cử chỉ , lời nói ...
Ngôn ngữ biểu cảm


- Yờu tiếng mẹ đẻ là biểu hiện cụ thể
của lòng yêu nớc


<b>GV b×nh: TiÕng nãi là một giá trị</b>


<b>2, Thầy Ha- men</b>


- Trang phc : sang trng
- Thái độ với học trò :
+ Dịu dng


+ Nhiệt tình, kiên nhẫn , giảng bài .



- Hnh ng : Dn ht sc vit :


<b>Nớc Pháp muôn năm Kiệt sức , dựa</b>
vào têng , ra hiÖu..


- Niềm tin vào tơng lai , yêu tự do yêu đất
nớc nồng nhiệt.


+ Miêu tả tâm trạng nhân vật qua ngôn
ngữ, cử chỉ, hành động .


=> Thầy Ha-men yêu nghề dạy học , tin
ở tơng lai , yêu nớc sâu sắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

văn hoá Dt, yêu tiếng nói là yêu văn
hoá dân tộc, là biểu hiện sâu sắc của
lòng yêu nớc.


Sc mnh của tiếng nói DT là sức
mạnh của văn hố, khơng một thế lực
nào có thể thủ tiêu. Tự do của một
DT gắn liền với việc giữ gìn và phát
triển tiếng nói của DT mình. Đó là
các ý nghĩa gợi lên từ truyện BHCC.
- Đọc phần đọc thêm.


- Cuối tiết học có những âm thanh,
tiếng động nào đáng chú ý? ý ngha
ca õm thanh ú.



- Phát biểu cảm nghĩ của em vỊ thÇy
Ha men trong bi häc ci cïng.


<b>IV. Lun tËp </b>



<b>Cñng cè :</b>


- Buổi học cuối cùng có ý nghĩa gì ?
- Em rút ra bài học gì sau khi đọc truyện ?
<b>H</b>


<b> íng dÉn :</b>


- Häc thc phÇn ghi nhớ .
- Đọc lại truyện Tóm tắt.


- phân tích nghệ thuật xây dựng truyện của tác giả .
- Giờ sau học tiếng Việt.


*********************


<i>Ngày soạn: / /2012</i> <i> </i>
Tiết 91- Tiếng Việt


<b>NHÂN HOá.</b>
I . Mơc tiªu:


*Học sinh nắm đợc khái niệm nhân hố , các kiểu nhân hố, tác dụng


chính của phép nhân hố.


* có kỹ năng nhận biết , phân tích giá trị biểu cảm của nhân hoá .
* Giáo dục ý thức sử dụng nhân hoá đúng lúc, đúng chỗ .


<b> II.Đồ dùng : Bảng phụ. </b>
III. Tiến trình bài dạy<b> : </b>


<b>A. Tỉ chøc líp : </b>
<b>B. KiĨm tra .</b>


<b> H: Cã mÊy kiĨu so s¸nh ? Cho vÝ dơ.</b>


<b> H: Cho vÝ dơ vỊ so sánh . Phân tích tác dụng của so sánh .</b>
<b> H: Chữa bài tập 3/43.</b>


<b>C. Bài mới : GV giíi thiƯu bµi .</b>


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs đọc ví dụ.


<b>H: Kể tên các sự vật đợc nói đến</b>
trong khổ thơ đó ?


<b>H: Bầu trời đợc gọi bằng gì ? (ơng).</b>
<b>H: em có nhận xét gỡ v cỏch gi ny</b>
?


<b>I. Nhân hoá là gì ?</b>
1, VÝ dô : SGK/56


2, NhËn xÐt :


- Sù vËt : Trêi ma, kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>H: các Sự vật ấy có đợc gắn cho</b>
những hành động gì ? của ai ?


<b>H: So sánh cách diễn đạt ở mục 1&2</b>
em rút ra nhận xét gì ?


<b>GV: cách diễn đạt ở mục 1 là nhân</b>
hoá . Vậy thế nào là nhân hoá ?


<b>* GV chốt: nhân hoá đợc thực hiện</b>
bằng nhiều cách. Mỗi cách đợc gọi là
một kiểu nhân hố. Có ba kiểu nhõn
hoỏ c bn


<b>H: Tìm phép nhân hoá trong ví dụ</b>
GV treo b¶ng phơ ghi vÝ dơ.


H/S đọc ví dụ . Tìm các sự việc đợc
nhân hoỏ ?


<b>H: Cách nhân hoá trong 3 ví dụ có gì</b>
khác nhau? ( nhân hoá bằng cách nào
? )


<b>H: Căn cứ vào 3 vÝ dô em thấy có</b>
mấy cách nhân hoá ? là những cách (


kiĨu) nµo ?


<b>H: xác định và nêu tác dụng của</b>
phép nhân hoá trong đoạn văn gồm 4
câu ca Phong Thu:


chỉ rõ cách nhân hoá và nêu tác dơng
cđa nã:


- Hành động chiến đấu của ngời.
=> Mục 1: S/V sống động , gần gũi ,
bày tỏ t/cảm của ngời viết.


- Môc 2: S/V mang t/cảm miêu t¶,
nghƯ tht .


3. Ghi nhớ 1/57.
( học sinh c )


<b>II.Các kiểu nhân hoá</b>
1, VÝ dô / 57


a, Miệng , tai, mắt ,chân,tay
→Dùng từ gọi ngời để gọi vật.


b, Tre→ dùng từ chỉ hành động, t/cảm
của ngời để chỉ hành ng, t/cm ca
vt.


c, Trâu: Trò chun , xng h« víi vËt nh


ngêi.


2, Ghi nhớ 2/58
HS đọc ghi nhớ.


<b>iii. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1/58:</b>


+ Bến cảng...đơng vui
+ Tàu mẹ, tàu con
+ Xe anh, xe em
+ Tất cả đều bận rộn


 Gỵi không khí LĐ khẩn trơng phấn
khởi của con ngời nơi bến cảng.


cảng
<b>Bài 2/58:</b>


so sỏnh hai cỏch din t:


- Có dùng nhân hoá ở bài 1: cảm nghĩ tự
hào, sung sớng của ngời trong cuộc.
- Không dùng nhân hoá ở bài 2: Quan
sát, ghi chép, tờng thuật khách quan của
ngời ngoài cuộc.


<b>Bài 3/58:</b>


So sánh hai cách viết



* Ging nhau: đều tả cái chổi rơm
* khỏc nhau:


- Cách 1: Có dùng nhân hoá bằng cách
gọi chổi rơm là cô bé, cô-> đây là văn
bản biểu cảm.


- Cách 2: không dùng phép nhân hoá.
đây là văn bản thuyết minh.


<b>Bài 4/59:</b>


a. Trò chuyện, xng hô với núi nh với
ng-òi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Hớng dẫn h/s viết đoạn văn khoảng
10 câu


Ch : Mựa xuõn


Yêu cầu : dùng phép nhân hoá


b. Dựng nhng từ ngữ chỉ tính chất,
hoạt động của ngời để chỉ tính chất,
hoạt động của những con vật.


=> Tác dụng: Làm cho đoạn văn trở nên
sinh động, hóm hỉnh.



c. Dùng những từ chỉ hoạt động, tính
chất của con ngời để chỉ hoạt động,
tinh cht ca cõy ci v s vt.


=> Tác dụng: Hình ảnh mới lạ, gợi suy
nghĩ cho con ngời.


d. T¬ng tù nh mơc c


=>Tác dụng: gợi sự cảm phục, lịng
th-ơng xót và căm thù nơi ngời đọc.


<b>Bµi 5/59. </b>


<b>Củng cố :</b>


- Nhân hoá là gì ? tác dụng của phép nhân hoá ?


- Có những kiểu nhân hoá nào ? cho mỗi kiểu 1 ví dụ ?
<b>Hớng dÉn :</b>


- Häc thc ghi nhí . LÊy vÝ dơ minh ho¹ .
- Lµm hoµn chØnh các bài tập vào vở .
- Tìm hiểu về phơng pháp tả ngời .


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>


<i> </i>
<b>Tiết 92 - Tập làm văn </b>



<b>Phơng pháp tả ngêi</b>


<b>I, Mục tiêu cần đạt :</b>


* HS nắm đợc cách tả ngời và bố cục, hình thức của một đoạn , một bài văn tả
ngời .


* Rèn luyện kĩ năng quan sát và lựa chọn , trình bày những điều quan sát lựa
chọn đợc theo một thứ tự hợp lý .


<b>II, Đồ dùng : Bảng phụ </b>
<b>III, Tiến trình bài dạy :</b>
A, Tỉ chøc líp :
B, Kiểm tra bài cũ


<b>H: Muốn làm văn tả cảnh hay em phải làm gì ?</b>
<b>H: Trình bày bố cục của một bài văn tả cảnh ?</b>
C, Bµi míi : Giíi thiƯu bµi.


Bên cạnh các bài tả cảnh thiên nhiên, lồi vật, chúng ta cịn gặp trong sách
báo, trong thực tế, khơng ít đoạn, bài văn tả ngời. nhng làm thế nào để tả ngời
cho đúng, cho hay? Cần luyện tập những kĩ năng gì?


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


- 3 h/s đọc 3 đoạn văn /59,60


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>H: Mỗi đoạn văn đó tả ai ? Ngời đó</b>
có đặc điểm gì nổi bật ? Đặc điểm
đợc thể hiện ở những từ ngữ , hình


ảnh nào ?


<b>H: ơng Quắm Đen đợc miêu tả ntn?</b>
<b>H: ơng Cản Ngũ có gì khỏc ?</b>


<b>H: Trong 3 đoạn văn trên , đoạn nào</b>
chỉ tập trung tả chân dung n/v ?


<b>H: on no t ngời , gắn với hoạt</b>
động?


<b>H: C¸ch sư dơng tõ ng÷ có khác</b>
nhau không ?


<b>H: Đoạn văn nào có cấu tạo nh 1 bài</b>
văn hoàn chỉnh ?


<b>H: Đặt tên cho đoạn văn ?</b>
(Quắm - Cản so tài)


<b>H: Nh vậy, muốn tả ngời cần chú ý</b>
những gì ?


<b>H: Bài văn tả ngời cã bè côc ntn?</b>
ND cđa tõng phÇn ?


HS đọc ghi nhớ / 61.


<b>H: Tìm các chi tiết tiêu biểu mà em</b>
sẽ lựa chọn khi miêu tả các đối tợng


- HS làm theo nhóm ( 3 nhóm ) cử
đại diện lên trình bày - lp b sung
GV ỏnh giỏ cho im


<i><b>- Đoạn 1 : </b></i>tả DHT- chèo thuyền vợt thác
+ Nh một pho tợng ...


+ Bắp thịt nổi cuồn cuộn .


+ ăn nói nhỏ nhẹ, nhu mì lúc ở nhà.


<i><b>- Đoạn 2:</b></i> tả chân dung Cai Tứ
+ Mặt vuông , hai má hóp lại
+ Lông mày lổm chổm


+ Đôi mắt gian hïng
+ Mịi gå sèng m¬ng
+ Måm toe tt, tèi om
+ Răng vàng hợm của....


<i><b>- on 3 :</b></i> t 2 đô vật mạnh :


+ ông Quắm Đen : lăn xả, đánh ráo riết,
lắt léo, hiểm hóc, thoắt biến, thoắt hố .
+ ơng Cản Ngũ: lờ ngờ, chậm chạp,
xoay xoay chống đỡ


=> Đoạn 2 : Tả chân dung n/v (hình ảnh
tĩnh )-> dïng nhiÒu tÝnh tõ



=> Đoạn 1+3: Tả ngời gắn vi hot ng
-> dựng nhiu ng t .


- Đoạn 3 : gåm 3 phÇn :


+ Mở đoạn : Từ đầu...ầm ầm => Giới
thiệu không khớ bui u vt.


+ Thân đoạn : Ngay nhịp trèng... nngang
bơng vËy => DiƠn biÕn keo vËt


+ KÕt đoạn : Cảm nghĩ, n// xét keo vật.
( Hội vật Đền Đô )


<b>II, Ghi nhớ :</b>


- Xỏc nh i tợng cần tả ( tả ai? tả chân
dung hay tả ngời trong hoạt động )


- Lùa chän chi tiÕt , hình ảnh phù hợp
- Lựa chọn trình tự trình bày .


- Bố cục : 3 phần


+ M bi : Gii thiu ngi nh t


+ Thân bài : Đặc điểm , ngoại hình , tính
tình .


+ Kết bài : Cảm nghĩ của ngời viết


<b>II luyện tập</b>


<b>Bài 1 /62:</b>


<i><b>a/ Mét cơ giµ cao ti:</b></i>


- Da nhăn nheo nhng đỏ hồng hào,(đồi
mồi),(vàng vng).


- Râu dài bạc trắng nh cớc
- Bàn tay gầy xơng, lng còng


- Mt vn tinh tờng lay láy, (chậm
chạp).Hoặc lờ đờ đùng đục


- Tãc b¹c trắng nh mây hay rụng lơ thơ...
- Tiếng nói trầm vang hay thiỊu thµo, u
ít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

LËp dµn ý t¶ em bÐ chõng 4-5 ti


HS lựa chọn từ để điền


- Mắt đen láy.
- Mơi đỏ chót.
- Hay cời toe tt
- Tóc hoe vàng


- Mịi tĐt, thØnh thoảng thò lò, sịt sịt.
- Khuôn mặt tròn<i><b> </b></i>bầu bĩnh .



- Răng nhỏ trắng hoặc sún.
- Giọng nói ngọng ngiụ,bập bẹ


<i><b>c/ Cô giáo của em đang say sa giảng bài</b></i>
<i><b>trên lớp.</b></i>


- Tiếng nói trong trẻo,dịu dàng.
- Say sa nh sống với nhân vật.
- Đôi mắt lấp lánh niềm vui.
- Bàn tay nhịp nhàng viên phấn.


- Chõn bc chm rói ( nhẹ nhàng) từ trên
bậc đến lối đi giữa lớp...Cô nh đang trò
chuyện với nhà văn, với chúng em, với cả
những ngời trong sách..


<b>Bµi 2 /62:</b>


* Më bµi: giíi thiệu em bé- mối quan hệ
với em.


* Thân bài: Miêu t¶ chi tiÕt:


- Ngoại hình: khn mặt, cái miệng, mái
tóc, nớc da, đơi mắt, giọng nói


- Gắn với hành động: khi đi mẫu giáo về
em thờng múa hát cho cả nhà xem, hay
vòi vĩnh hoặc hỏi những câu nghe rt ng


nghnh...


* Kết bài: Nêu cảm nghĩ và tình cảm víi
bÐ.


<b>Bµi 3/62 </b>


- Đỏ nh : Tơm ( cua ) luộc; mặt trời ; ngời
say rợu ; hoa vụng, ng thau.


- Trông không khác gì: Thiên tớng , Võ
Tòng , Thần Sấm , Hộ Pháp...


=> Tả ông Cản Ngũ chuẩn bị vào xới
vật .



<i> D. Cñng cè </i>


- Khi tả ngời cần tuân theo những bớc nào ?
- Trình bày bố cục của bài văn tả ngời
<i> E. H íng dÉn :</i>


- Häc kÜ bài , nắm chắc phơng pháp tả ngời
- Hoàn thành các bài tập , tự tả chân dung mình
- Soạn bài : Đêm nay Bác không ngủ.


*************************


Ngày so¹n: / /2011



<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> I. Môc tiêu bài học :</b>


* HS cm nhận đợc vẻ đẹp của hình tợng Bác Hồ trong bài thơ với tấm
lịng u thơng mênh mơng , sự chăm sóc ân cần đối với các chiến sĩ đồng bào
và tình cảm của các chiến sĩ đối với Bác Hồ.


* Nắm đợc những nét đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ:


- Kết hợp miêu tả , kể chuyện với biểu hiện cảm xúc , tâm trạng .
- Những chi tiết giản dị , tự nhiên mà truyền cảm.


- Thể thơ năm chữ thích hợp với bài thơ có yếu tố tự sự .
<b>II, Đồ dùng : Tranh ảnh: </b>


- Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc
- ảnh nhà văn Minh Huệ


<b>III, Tiến trình bài dạy :</b>
A, <b> Tỉ chøc líp : </b>
B, <b> KiĨm tra bµi cị :</b>


1. Em cảm nhận đợc gì từ văn bản Buổi học cuối cùng? Trong những lời
thầy Ha-men truyền lại vào buổi học cuối cùng, điều quí báu nhất đối với em là
gì?


C, <b> Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi </b>



Tuổi già ít ngủ, khơng ngủ đợc cũng là chuyện bình thờng. Nhng với Bác Hồ,
thì sự mất ngủ của Ngời cịn vì những lí do cao đẹp và cảm động: "Cả một đời
nh thế Bác ngủ có ngon đâu". (Hải Nh)


Có một đêm khơng ngủ nh thế của Bác Hồ nơi núi rừng Việt Bắc hồi kháng
chiến chống Pháp đã trở thành nguồn cảm hứng của Bác.


<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b>
<b>H: Em đợc biết những thơng tin gì về</b>
tác giả


<b>H: Tác phẩm ra đời trong hoàn cảnh</b>
nào ?


GV nêu yêu cầu đọc → đọc mẫu
HS đọc → GV nhận xét


Chú ý những câu đối thoại


Chó ý các từ : Dém chăn, giật thột,
<i>nhón chân</i>


<b>H: Xỏc định bố cục của bài thơ </b>
<b>H: VB đợc viết theo phơng thức biểu</b>
đạt nào? Bài thơ có những n/v nào ?
<b>H: Hình tợng Bác Hồ đợc miêu tả</b>
qua con mắt và cảm xúc của ai?
( Anh bộ đội )


<b>H: M¹ch cảm xúc chính của bài thơ</b>


là gì?


- Tỡnh cm ca Bác đối với bộ đội,
dân công và tình cảm của anh đội
viên đối với Bác.


<b>H: Bác c miờu t trong hon cnh</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>I, Tìm hiểu chung</b>


1.Tác giả


- Tên thật : Nguyễn Thái
- Sinh năm 1927


- Quê ở Nghệ An
<b>2. Tác phẩm :</b>


- Hoàn cảnh: 1951- Chiến dịch biên giới
Việt Bắc- Thu đông tại chiến khu Việt
Bắc.


<b> II, Đọc- hiểu văn bản </b>
1, Đọc :


2, Chú thí ch /67
3, Bố cục : 3 đoạn


4, Ph ng thc biu t



- Kết hợp tự sự và trữ tình , miêu tả
5, Thể thơ:


- Ngũ ng«n(5 tiÕng mét dòng thơ, bốn
dòng một khổ thơ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

thời gian , không gian nào ?


<b>H: t</b> rầm ngâm thuộc từ loại gì ?
Diễn tả tâm trạng nào của Bác ?
<b>H: Trong đêm không ngủ ấy,Bác đã</b>
làm gỡ ?


<b>H: Câu thơ nào miêu tả sự chăm</b>
sóc ?


<b>H: Nhón chân lµ thÕ nµo ? vì sao</b>
phải nhón chân ?


<b>H: Nhận xét cách dùng từ và nhịp</b>
thơ ?


<b>H: Việc làm của Bác thể hiện tình</b>
cảm gì ?


<b>H: Việc làm của Bác khiến em liên </b>
t-ởng tới việc làm của ai?


<b>H: T/gØa dïng nghÖ thuËt gì trong</b>


câu thơ


Búng Bỏc ...m hơn ngọn lửa ...
<b>H: Nghệ thuật ấy có tác dụng gì ?</b>
<b>H: Lần thứ 3 thức dậy tại sao anh</b>
đội viên lại hốt hoảng giật mình ?
<b>H: Ngồi đinh ninh là ngồi ntn?</b>
( bất động nh 1 pho tng )


<b>H: Tại sao Bác vẫn không ngủ ?</b>
<b>H: Bác thơng dân công vì lí do gì ?</b>
<b>H: Câu thơ nào diễn tả nỗi lo của</b>
Bác


“ Lµm sao cho khái ít “


<b>H: Câu thơ đó diễn tả tình cảm gì</b>
của Bác ?


liªn hệ


<b>H: Em hÃy khái quát những nét NT</b>
chính của tác giả khi nói về hình
tợng Bác Hồ?


<b>H: Cảm nhận của em về Bác Hồ</b>
HS tự do phát biểu .


- Hoàn cảnh : Đêm khuya, ma, lạnh
Lều tranh xơ xác .



- Bác vẫn ngồi ,trầm ngâm


T ch trng thái →lo lắng , suy t.
* Bác chăm sóc bộ i .


- Đốt lửa , dém chăn
- Nhón chân nhĐ nhµng .


→Nhịp chậm rãi , động từ , từ láy


→Tình thơng bao la của Bác dành cho
các anh bộ đội .


( cha mẹ chăm sóc con cái )


→So sánh , tởng tợng →sự cao cả, vĩ đại
của Bỏc .


- Bác vẫn ngồi đinh ninh
Chòm râu im phăng phắc


* Bác th ơng đoàn dân công
+ Ngđ rõng , ma , l¹nh
+ Không chăn , chiếu


=> Tỡnh thng sõu sc ca Bác Hồ....
“ Bác ơi tim Bác mênh mông thế ...”
=> câu cảm thán, từ ngữ giản dị → tình
cảm yêu thơng bao la của Bác Hồ dành


cho bộ đội và nhân dân .


<b>*Lun tËp</b>


1, Tìm những câu thơ , bài hát nói về tình cảm của Bác dành cho thiếu niên , nhi
đồng


2, Em phải làm gì để xứng đáng với tình cảm yêu thơng của Bác ?
<i>D. Củng cố :</i>


- Tìm những câu thơ , hình ảnh nói về hình tợng Bác Hồ
- Hát một bài hát về Bác Hồ.


<i>E. H ớng dẫn :</i>


- Học thuộc lòng bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Ngày soạn: 19 /2 /2012 </i>


Tiết 94-Văn bản : Đêm nay bác kh«ng ngđ

(T2)



- Minh H –


<b>I, Mơc tiªu : </b>


* tiếp tục hớng dẫn h/s phân tích để h/s cảm nhận đợc tình cảm của anh
bộ đội dành cho Bác . Đó cũng là tình cảm của nhà thơ , của n/d đối với Bác .
* Rèn kĩ năng phân tích , cảm thụ thơ 5 chữ .


* Giáo dục lòng kính yêu Bác Hồ .



<b>II, Đồ dùng : Tranh ảnh Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc </b>
<b>III</b>


<b> </b><i><b>, </b></i><b> Tiến trình lên líp :</b>
A, <b> Tæ chøc : </b>


B, <b> Kiểm tra :</b>


1. Đọc thuộc lòng bài thơ.


2.Cảm nhận của em về Bác Hồ qua khổ thơ đầu.
<i> C.<b> Bài míi</b>: GV chun tiÕp.</i>


<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b>
<b>H: Tóm tắt những sự việc kể về </b>
anh đội viên?


<b>H: Tình cảm của anh đội viên </b>
đối với Bác đợc thể hiện qua
những câu thơ nào ở lần thức dậy
thứ nhất ?


<b>H: Lần đầu chợt thức giấc, tâm </b>
trạng anh đội viên nh thế nào?


<b>H: §iƯp tõ " càng" có tác dụng </b>
gì?


<b>H: Bin phỏp ngh thut nào </b>


đ-ợc sử dụng trong câu thơ “ Bóng
Bác... ấm hơn ngọn lửa..” tác
dụng của biện pháp NT đó ?


<b>H: Qua các chi tiết thơ miêu tả </b>
tâm trạng của anh đội viên em
hiểu tình cảm của anh đối với
Bác nh thế nào?


<b>Nội dung bài học</b>
<b>2- Hình ảnh anh đội viên chiến sĩ.</b>
a.Tâm t<b> của anh đội viên </b>


* LÇn thø nhÊt


- "Anh đội viên thức dạy
Thấy trời khuya lắm rồi
Mà sao Bác vẫn ngồi
Đêm nay Bác không ngủ"


->Ngạc nhiên, băn khoăn đến khắc khoải.
- " Anh đội viên nhìn Bác


Càng nhìn lại càng thơng..."


-> Dừi theo những cử chỉ, hành động của
Bác


+ Điệp từ "càng" -> tình thơng tăng cấp
- " Anh đội viên mơ màng



Nh n»m trong giÊc méng
Bãng B¸c cao lång léng


Ê m h¬n ngän lưa hång"


-> Mơ màng nh nằm trong giấc mộng đẹp
đẽ, ấm áp.


-> So sánh, ẩn dụ => tình cảm thân
thiết,ng-ỡng mộ của anh đội viên với Bác.


- "Thổn thức cả nỗi lịng
Thầm thì anh hỏi nhỏ
- Bác ơi! Bác cha ngủ?
Bác có lạnh lắm không"
=> Sự xúc động cao độ.
" Anh nằm lo Bác ốm
Lòng anh cứ bề bộn
Vì Bác vẫn thức hồi"


=>tình cảm u thơng, ngỡng mộ anh đội
viên trớc tấm lòng của Bác.


(nh T/cảm của ngời con đối với ngời cha
* Lần thứ ba :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>H: Lần thứ ba thức dậy anh đội </b>
viên có tâm trạng ntn?



<b>H: Em hiểu nằng nặc nghĩa là </b>
nh thế nào?


<b>H: Em có nhận xét gì về nghệ </b>
thuật hai câu thơ trên? sử dụng
biện pháp nghệ thuật đó có tác
dng gỡ?


<b>H: Từ câu thơ: </b>


Lũng vui sng mênh mông
Anh thức luôn cùng Bác "
Em cảm nhận đợc điều gì ?


<b>H: Theo em, vì sao anh đội viên </b>
lại thấy


" lòng vui sớng mênh mông" và
quyết định thức luôn cùng Bác?
<b>H: Em có nhận xét gì khi tác giả</b>
dùng dấu (...)?


GV: Tác giả dùng dấu (...) thay
cho lần thức giấc thø hai .


<b>H: Tại sao tác giả chỉ kể hai lần?</b>
- Vì kể hai lần mới nổi bật đợc
tâm trng khỏc nhau:



+ lần đầu chỉ là sự ngạc nhiên,
cảm phục nhng vẫn vâng lời Bác
đi ngđ.


+ Lần thứ ba thì hốt hoảng giật
mình... và vui sớng khi cảm nhận
đợc sự vĩ đại của Bác, thức ln
cùng Bác.


=> ý th¬ tËp trung h¬n và hình
t-ợng Bác nổi bật hơn.


<b>H: Qua cõu chuyn về một đêm </b>
không ngủ của bác em cảm nhận
đợc iu gỡ?


<b>H: Nghệ thuật nổi bật của bài </b>
thơ?


+ Nằng nặc -> một mực địi cho kì đợc.
+ " Mời Bác ngủ Bác ơi!


Bác ơi ! Mời Bác ngủ!"
-> Đảo trật tự ngôn từ, lặp cụm từ


=> Din t tng dần mức độ bồn chồn, tình
cảm lo lắng chân thành mộc mạc của ngời
đội viên với Bác.


- " Anh đội viên nhìn Bác


Bác nhìn ngọn lửa hồng
Lịng vui s ớng mêng mơng
Anh thức luôn cùng Bác"


=> Niềm vui sớng khi hiểu đợc tấm lòng và
sự vĩ đại của Bác .


=> Lịng kính u, biết ơn, niềm hạnh phúc
đợc nhận tình thơng u và sự chăm sóc của
Bác, niềm tự hào về vị lãnh tụ vĩ đại mà bình
dị. Tình cảm của anh đội viên cũng là tình
cảm của nhân dân đối với Bác.


<b>* Khỉ th¬ ci</b>


_ Nâng ý nghĩa câu chuyện: Việc Bác không
ngủ là lẽ thờng tình của cuộc đời Bác .


_ Điệp ngữ " Đêm nay" khẳng định cả cuộc
đời Bác dành trọn cho dân, cho nớc.


<b>IV. Tỉng kÕt</b>
1- Néi dung:


- Tình cảm yêu kính, cảm phục của ngời
chiến sĩ, cũng là của mọi ngời đối vối Bác.
- Tấm lòng yêu thơng giiiiảnn dị mà sâu sắc
của Bác đối với quân v dõn ta.


2- Nghệ thuật:



- Thể thơ năm chữ có nhiều vần liền thích
hợp với kể chuyện


- Kết hợp tự sự, miêu tả, biểu cảm.


- Lời thơ giản dị, chân thành nhiều từ láy gợi
hình, gợi cảm


<b>* Ghi nhớ (SGK)</b>
<b>V. Luyện tập</b>
- Đọc diễn cảm bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Tình cảm của anh bộ đội đối với Bác Hồ đợc thể hiện qua những chi tiết no
?


Em có nhận xét gì về tình cảm ấy ?


- Tình cảm của anh bộ đội đối với Bác có ý nghĩa gì ?
+ Tình cảm ca tỏc gi


+ Tình cảm của nh©n d©n ViƯt Nam
<b>E, H íng dÉn :</b>


- Học thuộc lòng bài thơ


- Su tầm các bài thơ ca ngợi Bác
- Chuẩn bị KT văn 45 phót .
- Xem bµi <b>Èn dơ </b>



<i> Ngày soạn: 18 /2 /2012 </i>


<i> </i>
<b>TiÕt 95-TiÕng ViÖt </b>


<b>ẩn dụ</b>


<b>I, Mục tiêu cần đạt :</b>


- HS nắm đợc khái niệm ẩn dụ , hiểu và nhớ đợc các tác dụng của ẩn dụ trong
thực tế sử dụng Tiếng Việt .


- Bớc đầu nhận diện đợc các kiểu ẩn dụ , tự tạo ra một số ẩn dụ
- Biết vận dụng ẩn dụ khi nói , vit


<b>II, Đồ dùng : Bảng phụ </b>
<b>III, Tiến trình bài dạy :</b>


<i><b>A.</b></i> <b>Tổ chức lớp : </b>
<b>B. KiÓm tra :</b>


1, Nhân hoá là gì ? Cho ví dụ ?


2, Có mấy kiểu nhân hoá ? Cho mỗi kiểu 1 vÝ dô ?
C. Bµi míi<b> : GV giíi thiƯu bµi </b>


<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b>
HS đọc bài tập SGK


<b>H: Cụm từ “ ngời cha “ dùng</b>
để chỉ ai? vì sao em biết ?


( ngữ cảnh )


<b>H: V× sao cã thĨ vÝ nh vËy ?</b>
<b>H: Câu thơ nào của Tố Hữu</b>
cũng so s¸nh B¸c Hå nh ngêi
cha ?


<b>H:</b> so s¸nh hình ảnh Ngời
cha ở thơ Minh Huệ và thơ
Tố Hữu


<b>Nội dung bài học</b>
<b>I, </b>


<b> ẩ n dụ là gì ?</b>
<b>1. Ví dụ : SGK/68</b>
- Ngời cha -> Bác Hồ


(Tình yêu thơng của Bác giống nh cha)
Ngời là cha, là Bác , là anh...”


<b> *Gièng nhau : So s¸nh B¸c Hå víi ngêi cha</b>
* Kh¸c nhau :


+ Thơ Tố Hữu xuất hiện cả hai vế A và B.
+ Thơ Minh Huệ chỉ có B mà không có A
( So sánh ngầm => ẩn dụ )


<b>H: Vậy em hiểu ẩn dụ là gì ? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

HS đọc câu thơ ( mục II/68 )
<b>H: các từ in đậm “thắp” , </b>
“lửa hồng” để chỉ sự việc,
hiện tợng nào ?


<b>H: “Thắp” đợc dùng giống </b>
nh từ nào?


- Thắp => trạng thái của hoa
nở làm sáng lên màu đỏ của
râm bụt. Cách châm lửa làm
sáng lên của hoạt động
“Thắp” giống cách thức ánh
lên màu đỏ của hàng râm bụt
Học sinh đọc lại ở ví dụ mục I
<b>H: Vì sao em nghĩ rằng tác </b>
giả nói “Ngời cha” là nói Bác
Hồ.


-> PhÈm chÊt cđa B¸c hå
gièng ngêi cha.


<i><b>Học sinh đọc ví dụ 2 mục </b></i>
<i><b>II/69</b></i>


<b>H: cụm từ “Thấy nắng giịn </b>
tan” có gì đặc biệt ?


<b>H: ẩn dụ chuyển đổi cảm </b>
giác có tác dụng gì



<b>H: Em thÊy cã mÊy kiĨu Èn </b>
dơ ?


1, Bµi tËp / 68.


+ Lửa hồng : Có mầu sắc giống với màu đỏ
của hoa dâm bụt . màu của lửa hồng và màu
của hoa dâm bụt giống nhau về hình thức =>
<i>ẩn dụ hình thc.</i>


+ Thắp => châm lửa làm cho sáng lên
<i>=> ẩn dơ c¸ch thøc.</i>


+ Ngêi cha -> B¸c Hå => Èn dụ phẩm chất


+ thấy nắng giòn tan


thy" ĐT chỉ hành động của thị giác
“ giòn tan" là đặc điểm không thể nhận ra
bằng thị giác mà là đối tợng của vị giác => ẩn
d chuyn i cm giỏc


=> tác dụng : tạo ra những liên tởng mới mẻ
thú vị .


<b>2, Ghi nhớ /69 </b>
( HS đọc )
<b>III, Luyện tập</b>



<b>Bài 1/69 So sánh đặc điểm , tác dụng của 3 cách diễn đạt .</b>
- Cách 1 : miêu tả trực tiếp có tác dụng nhận thức lí tính
- Cách 2 : Dùng phép nhân hố có tác dụng định danh lại


- C¸ch 3 : Dïng phÐp ẩn dụ có tác dụng hình tợng hoá : Mang tính biểu cảm
cao , hàm súc , gợi ra nhiỊu liªn tëng .


<b>Bài 2/70 Tìm ẩn dụ và chỉ ra sự tơng đồng giữa A và B</b>
<b> a, n qu nh k trng cõy </b>


- ăn quả : Thừa hởng thành quả của ngời đi trớc .
- kẻ trồng cây : ngời có công làm ra thành quả


- T qu : Ngha en cú s tơng đồng với thành quả nghĩa bóng.
b, Gần mực thì đen , gần đèn thì rạng


- Mực : màu đen có sự tơng đồng với sự tối tăm ( cái xấu , cái không tốt )
- Đèn : Sự vật để thắp sáng -> cái tốt , cái tiến bộ


c, ThuyÒn : ngêi con trai
<b> BÕn : ngêi con g¸i </b>


=> Hình ảnh đơi trai gái u thơng nhau , thuỷ chung son sắt
d, Mặt trời đi qua trên lăng ( mặt trời thiên nhiên )


MỈt trêi trong lăng -> chỉ Bác Hồ ( ẩn dụ )


- Cơ sở của sự liên tởng : công lao của Bác -> sự sống con ngời
- Tác dụng : sự thành kính , lòng biết ơn của nhân dân ta -> với Bác.
<b>D. Củng cố </b>



- ThÕ nµo lµ Èn dơ. cho vÝ dơ.
- Cã những kiểu ẩn dụ nào ?
<b>E. H ớng dẫn :</b>


- häc thc 2 ghi nhí., lÊy vÝ dơ minh hoạ.
- Làm lại bài tập vào vở bài tập .


- Chuẩn bị cho giờ luyện nói về miêu tả.
+ Tổ 1+2 lËp dµn ý bµi 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngµy so¹n: 18 / 2 /2012
<i> </i>


<b>Tiết 96 -Tập làm văn.</b>


Luyện nói về văn miêu tả.
<b>I . Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc cách trình bày miệng một đoạn văn, một bài văn miêu tả .
- Luyện tập kĩ năng trình bày miệng những điều đã quan sát và lựa chon
theo một thứ tự hợp lí . Ngơn ngữ rõ ràng , mạch lạc , có cảm xúc .


<b>II. Đồ dùng : Bảng phụ </b>
<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>
<b> A, Tỉ chøc líp : </b>
<b> B, KiĨm tra bµi cị </b>


1, Muốn tả ngời ta cần chú ý những gì ?
2, Dàn ý của bài văn tả ngời



<b> C, Bài mới : GV giới thiệu bài </b>
I- Yêu cầu của giê lun nãi


- Ngời nói : Nói to , rõ ràng , đúng trọng tâm , có cảm xúc
- Ngời nghe : Chú ý nghe , nghi chép , bổ sung.


II- LuyÖn nãi theo nhãm (20 phót)
- 4 nhãm lun nãi theo dµn ý .
III- Lun nãi tr<b> íc líp .</b>


- Nhóm trởng cử đại diện lên nói trớc lớp .
- Các bạn nghe, nhận xét bổ sung.


- Gi¸o viên nhận xét , cho điểm
IV- H<b> íng dÉn lµm bµi tËp </b>


<b> Bài 1 : Tả miệng theo đoạn văn của A- Đô - đê.</b>
- Lu ý các chi tiết :


+ Giờ học gì ? Thầy Ha- men trong giờ học ; Thái độ của học sinh.
+ Khơng khí trường, lớp


+ Âm thanh , tiếng động nào đáng chú ý .
<b> Bài 2 : Tả miệng ; Chân dung thầy Ha-men</b>


- Chú ý các chi tiết ;
+ Trang phục , thái độ
+ Lời nói , hành động



- NhËn xÐt và nêu cảm nghĩ về thầy Ha- men.
<b>Ví dụ:</b>


1. <i><b>M bài</b></i> : Giới thiệu đối tợng cần tả : Thầy Ha-men trong bui hc cui
cựng.


2. <i><b>Thân bài</b></i> :


* Trang phục : Mặc chiếc áo Rơ-đanh-gốt màu xanh lục, viền lá sen
gấp nếp mịn và đội cái mũ toàn bằng lụa đen thêu. Đây là bộ lễ phục trang
trọng thầy chỉ mặc khi có đồn thanh tra hoặc phát phần thởng.


* Thái độ đối với học sinh :


- Mọi ngày : rất nghiêm khắc


- Hụm nay : ging nói dịu dàng, trang trọng…
* Hành động :


- Trong buổi học : Thầy nói bằng tiếng Pháp. Thầy kiên nhẫn
giảng bài nh muốn truyền thụ hết kiến thức cho học sinh. Thầy
chuẩn bị những tờ mẫu chữ “rông” thật đẹp. Đang giảng, thầy đứng
lặng im, mắt đăm đăm nhìn mọi vật…


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

đó , đầu dựa vào tờng, chẳng nói, giơ tay ra hiệu…Tất cả đều thể
hiện nỗi đau xót tràn ngập trong lịng.


3<i><b>. KÕt bµi</b></i> :


- Cảm phục thầy vì lịng u tiếng Pháp, u đất nớc


- Ln nhớ câu nói của thầy : “ Một dân tộc…lao tù”
<b> Bài 3/71</b>


- Lu ý t¶ kĩ buổi thăm thầy :


+ i cựng ai? Tâm trạng ? Cảnh nhà thầy sau năm năm gặp lại.
+ Thái độ của thầy khi gặp lại trị ( Lời nói , nét mặt , cử chỉ....)
+ Câu truyện của hai thầy trị.


+ Em nhí nhÊt chi tiÕt nµo trong buổi gặp gỡ ?
+ Cảm xúc phót chia tay.


<i><b>Cđng cè</b></i><b> :</b>


+ NhËn xÐt giê häc :
- ý thøc


- KÕt qu¶ ?
<b>H</b>


<b> íng dÉn :</b>


- Luyện nói theo nhóm hoặc trớc gơng.
- Hoàn thành các bài tập .


- Ôn tập văn bản . Giờ sau kiểm tra 1 tiết .


Ngày so¹n: 19 / 2/2012


<b>Tiết 97:</b>

<b>Kiểm tra văn</b>



<b>I, Mục tiêu cần đạt :</b>


- Kiểm tra, đánh giá năng lực đọc- hiểu và tạo lập văn bản của HS về các
văn bản tự sự , văn xuôi và thơ hiện đại đã học .


- H×nh thøc kiĨm tra trắc nghiệm kết hợp với tự luận.


- Trng tõm cỏc bài Bài học đờng đời đầu tiên, Vợt thác, Sông nớc Cà
<i>Mau, Bức tranh của em gái tôi, Đêm nay Bác khơng ngủ, .</i>


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tÝch cùc , tù gi¸c làm bài kiểm tra .
<b>II, Đồ dùng : bài phô tô</b>


<b>III, Tiến trình bài dạy :</b>
A, Tæ chøc :


<b> B. Néi dung kiÓm tra : </b>
<b>Ma trËn</b>


<b> Mức</b>
<b> độ</b>
<b>Chủ </b>
<b> đề</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Céng</b>


<b>Tr¾c</b>
<b>nghiƯm</b>


<b>Tù</b>


<b>ln</b>


<b>Tr¾c nghiƯm</b> <b>Tù</b>
<b>ln</b>


<b>Cấp độ thấp</b>
<b>tự luận</b>


<b>Cấp</b>
<b>độ </b>
<b>cao </b>
<b>TL</b>
<b>- Bài học</b>


<i>đờng đời</i>
<i>đầu tiên</i>
<b>- Vợt </b>
<i>thác</i>
<i>-Sông </i>
<i>nớc Cà </i>
<i>Mau</i>
<i>- Bức </i>
<i>tranh </i>
<i>của em </i>
<i>gái tơi</i>
<i>- Buổi </i>


- NhËn
biÕt vỊ tác
giả, chi


tiết và
ng-ời kể
chuyện
trong văn
bản.
- Chỉ ra
đ-ợc chi tiết
có ý nghĩa
của văn
bản.


- Hiểu đợc
nét độc đáo
của cảnh vật
trong văn
bản.


- Hiểu đợc
điểm giống
nhau trong
việc miêu tả
cảnh vật của
hai văn bản.
- Hiểu đợc ý
nghĩa một chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>häc cuèi </i>


<i>cùng </i> tiết của văn bản cụ thể
- Hiểu đợc


giá trị nội
dung ca
tng vn bn.
<i>-ờm </i>


<i>nay Bác </i>
<i>không </i>
<i>ngủ </i>


- Nhận xét về
một khổ thơ
trong bài
<i>-Đêm nay Bác</i>
<i>không ngủ </i>
<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>


3
0,25


6
0,25


2
3,5


<b>Ts câu</b>


<b>Ts điểm</b> <b>3 0,75 </b> <b>6 2,25</b> <b>2 7,0</b>



<b>Kiểm tra văn : 45 Phút</b>


Họ và Tên...Lớp 6
§iÓm <b> Lêi phê của thầy cô </b>


<b>Đề bài</b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 3®iĨm )</b>


Đọc kĩ câu hỏi và chọn đáp án đúng nhất bằng cách đánh dấu X vào ô trống ở
đầu đáp án


<b>1. Văn bản “</b><i><b>Bài học đờng đời đầu tiên</b></i>” đợc kể bằng lời của nhân vật nào ?


<i><b>( 0,25 ®iĨm)</b></i>


A. Ngêi kĨ chun.


B. ChÞ Cèc. C. DÕ MÌn. D. DÕ Choắt


<b>2.Tác giả của văn bản </b><i><b> Sông n</b><b>ớc Cà Mau</b></i> là ai? <i><b>( 0,25 điểm)</b></i>


A. Tạ Duy Anh .


B. Vũ Tú Nam. C. Tô Hoài .D. Đoàn Giỏi.


<b>3. Dịng nào dới đây khơng nêu đúng nét độc đáo của cảnh vật trong văn </b>
<b>bản “</b><i><b>Sông nớc C Mau</b></i> ? <i><b>( 0,25 im)</b></i>


A. Kênh rạch bủa giăng chi chÝt.



B. Rừng đớc rộng lớn, hùng vĩ . C. Chợ nổi trên sơng.D. Dịng sơng trong xanh, êm đềm.


<i><b>4. Dòng nào dới đây nêu điểm giống nhau trong việc miêu tả cảnh vật giữa </b></i>
<i><b>hai văn bản V</b></i> <i><b>ợt thác và Sông n</b></i> <i><b>ớc Cà Mau ( 0,25 điểm)</b></i>


A. Tả cảnh sông nớc.


B. Tả ngời lao động. C. Tả cảnh thác nớc miền Trung. D. Tả cảnh vùng cực nam của Tổ
quốc.


<b>5. V× sao sau khi xem trém tranh cña em vÏ, ngêi anh trong </b>“<i><b>Bøc tranh của </b></i>
<i><b>em gái tôi</b></i> lại lén trút ra một tiếng thở dài<b></b> <b> ? </b><i><b>( 0,25 điểm)</b></i>


A. Bun vỡ thấy mình khơng có tài
năng nh em.
B. Ghen tức vì em đợc mọi ngời quan
tâm, săn sóc.


C. Buồn vì mình bất tài, Thầm cảm
phục tài năng cña em.


D. Sung sớng vì em vẽ quá giỏi.
<b>6. Vì sao khi vẽ tranh dù thi, ngêi em g¸i trong </b>“<i><b>Bøc tranh cđa em gái tôi </b></i>
<b>lại chọn vẽ anh trai mình ?( 0,25 ®iĨm)</b>


A. Ngời anh đẹp trai và có đờng nột
d v.


B. Tức anh, cố tình vẽ trêu anh .



C. Yêu quí anh vì anh là ngời thân
thuộc nhÊt.


D. Muốn làm anh thay đổi cách nghĩ
về mình.


<b>7. Tác phẩm nào dới đây nêu lên ý nghĩa: phải biết giữ gìn và u q </b>“
<b>tiếng mẹ đẻ, đó là một phơng tiện quan trọng để giữ nền độc lập. ? </b>” <i><b>( 0,25 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

B. Bøc tranh của em gái tôi. D. Bi häc ci cïng.


<b>8. Vì sao trong bài thơ Đêm nay Bác không ngủ , Minh Huệ không kể “</b> <b>“</b>
<b>về lần thứ 2 thức dậy của anh đội viên ? ( 0,25 điểm) </b>


A. Tác giả nhầm hoặc quên


B. Tác giả không muốn trùng lặp


C. Lần thứ 2 anh đội viên ngại khơng giám nói nên lại ngủ tiếp


D . Đó là 1 dụng ý nghệ thuật của nhà thơ . Ngời đọc có thể ngầm hiểu
rằng lần thứ 2 anh đội viên cũng đã cố mời Bác mà Bác vẫn không ngủ , để
đến lần thứ 3 thức dậy , anh càng hốt hoảng , lo sợ cho sức khoẻ của Bác hơn.


<i><b>9. Nối tên văn bản ở cột A với nội dung tơng ớng ở cột B cho phù hợp để có </b></i>
<i><b>đ-ợc những thông tin đúng về tác phẩm và nội dung của nó.( </b>1điểm- mỗi ý nối </i>
<i>đúng đợc 0,25 điểm)?</i>



<b>A</b> <b>B</b>


1. S«ng


nớc Cà Mau a) Tình cảm trong sáng, hồn nhiên và lịng nhân hậu củangời em gái có tài năng hội họa đã giúp cho ngời anh
nhận ra và vợt lên đợc lòng tự ái, đố kị và sự tự ti của
mình.


2. Cơ Tơ b) Tình yêu tiếng mẹ đẻ qua tâm trạng của chú bé
Phrăng, thầy Ha-men và dân làng trong buổi học tiếng
Pháp cuối cùng ở một lớp học trờng làng vùng An-dát
tr-ớc khi bị qn Phổ chiếm đóng.


3. Bi häc


cuối cùng c) Vẻ đẹp thiên nhiên phong phú và độc đáo với sơng ngịi, kênh rạch chi chít, rừng đớc trùng điệp hai bên bờ,
và cảnh chợ Năm Căn tấp nập, trù phú họp ngay trên
mặt sông.


4. Bøc tranh
của em gái
tôi


d) Bc tranh sinh ng, c th, nhiều màu sắc về vẻ đẹp
các loài chim ở đồng quê. Qua đó bộc lộ vẻ đẹp và sự
phong phú của thiên nhiên làng quê và tình cảm yêu
mến cảnh sắc quê hơng của tác giả.


e) Vẻ đẹp tơi sáng, sinh động, phong phú của cảnh sắc
thiên nhiên vùng đảo Cô Tô và một nét sinh hoạt của


những ngời dân chài trên đảo.


Phần II : Tự luận ( 7điểm )


1. Nhận xét về nghệ thuật miêu tả trong đoạn văn sau :( 3,5 ®iĨm)


Mấy hơm nọ, trời ma lớn, trên những hồ ao quanh bãi trớc mặt, nớc dâng
trắng mênh mông. Nớc đầy và nớc mới thì cua cá cũng tấp nập xi ngợc, thế là
bao nhiêu cò, sếu, vạc, cốc, le , sâm cầm, vịt trời, bồ nơng, mịng, két ở các bãi
sơng xơ xác tận đâu cũng bay cả về vùng nớc mới để kiếm mồi. Suốt ngày, họ
cãi cọ om bốn góc đầm, có khi chỉ vì tranh một mồi tép, có những anh cị gầy
vêu vao ngày ngày bì bõm lội bùn tím cả chân mà vẫn hếch mỏ, chẳng đợc
miếng nào.


( Tơ Hồi, Bài học đờng đời đầu tiên)
2. Nêu nhận xét về khổ th :


Đêm nay Bác không ngủ
Vì một lẽ thờng tình
Bác là Hồ Chí Minh.


(Minh Huệ, Đêm nay Bác không ngủ) (3,5 điểm)


<b>Đáp án</b>



*Phn trắc nghiệm : mỗi câu đúng 0,25 điểm


1 ( C) ; 2(D) ; 3(D) ; 4 (A) ; 5(C); 6(C); 7(D); 8(D); 9(1-c;2-e;3-b;4-a)
*Phần tự luận :



<b>Câu 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Đoạn văn đợc kể qua điểm nhìn của nhân vật Dế Mèn, khơng chỉ làm cho
truyện kể sinh đông hơn, chân thực hơn mà cịn góp phần khắc họa tính cách
nhân vật Dế Mèn: đa cảm, biết quan tâm đến cuộc sống quanh mình, biết cảm
thơng với cuộc sống vất vả của những c dân khác ở đầm nớc


<b>Câu 2: Khổ thơ cuối của bài thơ cho thấy một chân lý đơn giản mà anh đội viên</b>
đã phát hiện và cảm nhận đợc về Bác: Bác khơng ngủ vì Bác là Hồ Chí Minh,
một vị lãnh tụ rất gần gũi và vô cùng vĩ đại. Trong cuộc đời Bác khơng phải chỉ
có một đêm nay khơng ngủ mà cịn có vơ vàn những đêm khác Bác khơng ngủ vì
nỗi lo cho dân, cho nớc. Đó là “lẽ thờng tình” của vị cha già suốt đời cống hiến
cho Tổ quốc, nhân dân, “nâng niu tất cả chỉ quên mình”.


(GV căn cứ vào tình hình cụ thể để cho điểm )
<b>D. Củng cố : Thu bài , nhận xét giờ kiểm tra </b>


<b>E. H íng dÉn : </b>


- T ỏnh giỏ bi lm


- Soạn bài : Lợm, Ma.
- Ôn lại văn miêu tả .


Ngày soạn:19 / 2 /2012


<i> </i>
<b>Tiết 98: Văn bản </b>



<b>Lợm </b>



( Tố Hữu )
<b>I- Mục tiêu :</b>


* HS cảm nhận đợc vẻ đẹp hồn nhiên , vui tơi , trong sáng của Lợm và tinh
thần dũng cảm , hi sinh vì nhiệm vụ kháng chiến , niềm yêu mến , xót thơng của
nhà thơ.


* Nắm đợc đặc điểm của thơ 4 chữ , bài thơ kết hợp tả , kể và biểu cảm .
* Rèn kĩ năng phân tích và cảm thụ thơ .


* Giáo dục lòng biết ơn những anh hùng liệt sĩ đã hi sinh cho độc lập dân tc
ca t quc.


<b>II- Đồ dùng : Tranh Lợm , ảnh Tố Hữu</b>
<b>III- Tiến trình bài dạy :</b>


<b> A.Tỉ chøc líp </b>
<b> B.KiÓm tra </b>


1, Đọc thuộc lịng bài “Đêm nay Bác khơng ngủ “. Nêu nội dung , ý nghĩa
2, Tình cảm của anh đội viên với Bác thể hiện nh thế nào trong bài thơ ?
<b> C. Bài mới :</b>


<b> GV giíi thiƯu bµi : </b>


<b> Hồi đầu kháng chiến chống Pháp, nhà thơ Tố Hữu vừa ở HN trở về </b>
<b>thành phố Huế quê h ơng đang đánh Pháp quyết liệt, tình cờ gặp chú bé liên </b>
<b>lạc L ợm nhí nhảnh, vui t ơi. ít lâu sau, nhà thơ lại nghe tin L ợm đã hi sinh </b>


<b>anh dũng trên đ ờng đi công tác. Xúc động, nghẹn ngào, nhớ th ơng, cảm </b>
<b>phục. Tố Hữu viết bài thơ L ợm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV gọi HS đọc chú thích *
<b>H: Nêu những hiểu biết của em </b>
về tác giả?


<b>H: Hoàn cảnh ra đời của bài thơ?</b>
GV hớng dẫn h/s đọc:


Chú ý giọng đọc, ngắt nhịp
Chú ý các chú thích SGK


<b>H: Em cã nhËn xÐt gì về số lợng </b>
chữ trong mỗi câu?


- Bi thơ gồm bao nhiêu khổ thơ,
mỗi khổ có mấy cõu? cỏc kh
th cú gỡ c bit?


<i>(Bài thơ gồm 15 khổ, mỗi khổ có </i>
<i>4 câu - khổ thứ 7 gồm 2 dòng </i>
<i>thơ, khổ thứ 13 chỉ gồm 1 dòng </i>
<i>thơ .)</i>


<b>H: Em có nhận xét gì về nhịp </b>
thơ? ( nhanh)


<b>H: Bi th kt hp những phơng </b>
thức biểu đạt nào? Ta đã đợc học


ở bài nào?( Đêm nay Bác khơng
<i>ngủ)</i>


<b>H: Bµi thơ kể theo ngôi kể nào? </b>
<i>( Thứ 3)</i>


<b>H: Tác giả đã khắc hoạ nổi bật </b>
hình ảnh ai? (Chú bé Lợm)
<b>GV dẫn dắt: Lợm đợc tác giả </b>
miêu tả và kể nh thế nào ta tìm
hiểu bố cục bài thơ.


<b>H: Nêu bố cục của bài thơ?</b>
<b>GV : Khi kể lại câu chuyện bằng </b>
văn xuôi vẫn có thể giữ nguyên
những câu đối thoại tiêu biểu của
Lợm và nhà thơ.


<b>GV nh¾c HS chó ý 5 khổ thơ </b>
<b>đầu</b>


<b>H: Chú bé Lợm và nhà thơ gặp gỡ</b>
nhau trong hoàn cảnh nào?


<b>Gi ý: Vic tỏc gi gặp Lợm có </b>
đợc báo trớc khơng?( khơng) từ
ngữ nào trong đoạn thơ cho ta
biết đợc điều đó? (Tình cờ)
<b>H: Lợm đợc miêu tả nh thế nào </b>
về hình dáng, trang phục, cử chỉ,


<i>lời nói trong cơng việc?</i>


<b>H: Về hình dáng Lợm đợc miêu </b>
tả thế nào? Từ cô gặch chân thuộc
từ loại nào mà các em đã học?
<i>( từ láy)</i>


- Sử dụng từ láy ú cú tỏc dng


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


1, Tác giả:Tố Hữu tên thật Nguyễn Kim
Thành (1920-2002)


- Quê: Thừa Thiên Huế


- Là nhà CM, nhà thơ lớn thơ ca CM VN.
<b>2, T¸c phÈm : 1949 trong thêi kú K/C </b>
chống TDP


<b>II. Đọc - Hiểu văn bản</b>
<b>1, Đọc </b>


<b>2, Chú thích /75</b>


<b>3, Thể loại: thơ 4 tiếng, nhịp 2/2</b>


<b>4, Phng thc biu t :</b>


Kết hợp miêu tả, tự sự, biểu cảm



<b>3, Bố cục : 3 phần </b>


+ 5 khổ thơ đầu: Nhớ lại cuộc gặp gỡ tình cờ
giữa nhà thơ và Lợm.


+ 7 khổ giữa: Chuyến công tác và sự hi sinh
của Lợm.


+ 3 khổ còn lại: Hình ảnh Lợm sống mÃi.
III. Tìm hiểu văn bản:


<b> 1. Hình ảnh L ợm trong lần gặp gỡ tình</b>
<b>cờ với nhà thơ:</b>


<b>* Hoàn cảnh: </b>


"Huế đổ máu" --> Trong hoàn cảnh chiến
đấu chống thực dõn Phỏp.


<b>* Hình dáng: </b>
- loắt choắt,


- chân thoăn thoắt,
- đầu nghênh ngênh,
- cời híp mí,


- mỏ b quõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

gì?



<b>H: Trang phục của Lợm gồm </b>
những gì? Em có nhận xét gì
trang phục cđa Lỵm ?


<b>H: Cử chỉ của Lợm ra sao? Tác </b>
giả sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì? ( so sánh) sử dụng biện pháp
nghệ thuật đó có tác dụng gì?
<b>H: Em cảm nhận nh thế nào về</b>
hình ảnh " con đờng vàng"?
- Hình ảnh so sánh Lợm với con
chim chích nhảy trên đờng vàng
đẹp và hay ở chỗ nào?


- Đờng vàng là con đờng trong
hồi tởng là đờng cát vàng, đầy
nắng vàng, đồng lúa vàng.


- Hình ảnh so sánh có gía trị gợi
hình (Tả rất đúng về hình dáng
L-ợm: Nhỏ nhắn, hiếu động, tơi vui
giữa không gian cánh đồng lúa
vàng). Ngồi ra nó cịn có giá trị
biểu cảm thể hiện tình cảm yêu
mến của nhà thơ đối với Lợm.
<b>H: Những lời thơ miêu tả Lựơm</b>
nh thế đã làm nổi rõ hình ảnh
L-ợm với những đặc điểm nào?



<i> Hồn nhiên, nhanh nhẹn, yêu </i>
<i>đời.</i>


<b>H: Lời nói? (Lợm tâm sự gì với</b>
nhà thơ? Qua đó em thấy Lợm
đối công việc nh thế nào?)


<i>- Rất yêu thích công việc đi liên</i>
<i>lạc</i>


- Mt khỏc Lợm nhận thức rõ về
<i>hoàn cảnh đất nớc đang trong</i>
<i>thời kỳ chiến tranh khốc liệt nhất,</i>
<i>sự đổ máu hi sinh, tổn thất đã</i>
<i>xảy ra, căng thẳng nh thế Lợm</i>
<i>vẫn vui vẻ hồn nhiên.</i>


<b>H: Đoạn thơ gợi lên trớc mắt </b>
ng-ời đọc hình ảnh chú bé Lợm nh
thế nào?


<b>H: Em có nhận xét gì về nghệ </b>
thuật miêu tả n/v Lợm của tác
giả?


<b>H: Em hỡnh dung Lợm ntn?</b>
<b>* Trong đời th ờng : </b>


- Bé loắt choắt



- Cử chỉ : thoăn thoắt , nghênh
nghªnh


ca lơ đội lệch , ht sáo vang
- Nh chim chích nhảy trên đờng
vàng


=> tõ l¸y , so sánh


=> Lợm nhỏ nhắn , xinh xắn ,


nhảnh, tinh nghÞch.
*Trang phơc:


Cái xắc xinh xinh
Ca lơ đội lệch
--> Ngộ nghĩnh


<b>* Cư chØ : </b>


Måm huýt s¸o vang
Nh con chim chÝch
Nhảy trên đ ờng vàng


-> So sỏnh => hồn nhiên vui tơi, yêu đời.


<b>* Lêi nãi: </b>


Cháu đi liên lạc
Vui lắm chú à



ở Đồn Mang C¸
Thích hơn ở nhà


-> Tự nhiên chân thật xuất phát từ niềm say
mê công tác kháng chiÕn.


 Tác giả quan sát trực tiếp lợm bằng mắt
nhìn và tai nghe, do đó Lợm đợc miêu tả rất
cụ thể, sống động


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

hồn nhiên rất ỏng yờu.


<b>H: Lợm làm nhiện vụ gì ? Tìm </b>
những câu thơ miêu tả Lợm làm
nhiệm vụ .


<b>H: câu thơ nào miêu tả sự ác liệt </b>
của chiến tranh?


<b>H: Từ vụt , vèo là từ loại gì? </b>
=> Lợm cho đây là công việc
th-ờng nhất , bình thth-ờng trong chuỗi
ngày bình thờng


<b>H: Câu thơ nào diễn tả Lợm hi </b>
sinh?


<b>H: c nhng cõu th miêu tả sự</b>
hi sinh của Lợm Qua đó em cảm


thấy Lợm là một em bé có những
phẩm chất gì ? Phát biểu cảm
nghĩ của em về Lợm


<b>H: Hình ảnh Lợm hi sinh đợc </b>
miêu tả nh thế nào? Điều đó có ý
nghĩa gì?( câu hỏi bỡnh)


<b>2. Hình ảnh L ợm trong chuyến liên lạc </b>
<b>cuối cùng.</b>


<i><b>a- L</b><b> ợm khi làm nhiệm vụ</b></i>


- Nhiệm vụ : Liên lạc ( chuyển th từ, công
văn nguy hiểm )


Bỏ th vào bao
Vụt qua mặt trận
Đạn bay vèo vèo
Th đề " Thợng khẩn"
Sợ chi hiểm nghèo


- sử dụng động từ mạnh miêu tả hành động
dũng cảm của Lợm và sự ác liệt ca cuc
chin tranh.


- Tinh thần làm việc :
+ Khẩn trơng


+ Quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ


+ Dũng cảm hi sinh


=> Tuổi nhỏ nhng dũng cảm , sẵn sàng hi
sinh vì nhiệm vụ - rất đáng khâm phục .


<i><b>b. L</b><b> ỵm hi sinh:</b></i>


Bỗng l chớp đỏ
...Một dịng máu tơi
...Cháu nằm trên lúa
Hồn bay giữa đồng


=>Sù hi sinh dũng cảm , nhng nhẹ nhàng ,
thanh thản .


<b>GV bình : Sự hi sinh dũng cảm , nhng nhẹ nhàng , thanh thản . Lợm tự nguyện </b>
đến với CM , đón nhận cái chết thanh thản , nhẹ nhàng.Lợm ngã xuống cho quê
hơng , đất nớc ; Quê hơng , đất nớc đón nhận Lợm , ru cho em trong giấc ngủ
bình yên và hình ảnh Lợm bé nhỏ, hồn nhiên , yêu đời sống mãi với quê hơng
đất nớc , với dân tộc.


<b> b, Tình cảm của nhà thơ</b>
<b>H: Tình cảm của tác giả đợc bộc </b>


lộ ntn qua cái nhìn và cách xng
hơ của nhà thơ bằng từ ngữ nào?
<b>H: Thái độ của tác giả khi nghe </b>
tin Lợm hi sinh Tác giả có cảm
xúc gì? Đợc thể hiện qua câu thơ
nào?



<b>H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ cÊu trúc </b>
câu thơ ? Cấu trúc ấy có ý nghĩa
gì ?(Việc lặp lại 2 khổ thơ đầu có
tác dơng g×?)


<b>Sơ kết: Qua hồi tởng đầy trìu </b>
mến , bằng những hình ảnh, chi
tiết chân thực, sống động, bằng
ngơn ngữ đặc sắc gợi hình gợi


- xng hụ : Chỏu-> ng chớ-> Lm.


=> Tình cảm gần giũ, th©n thiÕt, tr©n träng.
+ “ Ra thÕ


Lợm ơi!


( câu thơ nh bị chặt làm đôi


=> nỗi đau đớn đột ngột , bàng hồng.
+ Thơi rồi, Lợm ơi


+ Lợm ơi! Còn không?


=> Câu hỏi tu từ, câu cảm thán
=> Cảm xúc nghẹn ngào, đau xót


- Kết cấu : Vòng tròn đầu cuối tơng ứng
(Điệp khúc)



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

cảm, bằng nhịp thơ nhanh, vui,
tác giả đã làm hiện lên trớc mắt
ngời đọc 1 em bé liên lạc thật hồn
nhiên, tinh nghịch, rất có cá tính,
đặc biệt là rất say mê cơng tác
kháng chiến.Hình ảnh ấy có sức
hấp dẫn, đem lại cho ngời dọc
tình cảm thán phục và niềm vui.
<b>H: Khái quát lại nội dung ý</b>
nghĩa và nghệ thuật của bài thơ?
<b>H: Phát biểu cảm nghĩ của em về</b>
N/V Lợm


<b>IV. Tỉng kÕt:</b>
- Néi dung, ý nghÜa
- NghƯ tht


<b>* Ghi nhớ: (SGK 77)</b>
<b>III, Luyện tập</b>


- Đọc diễn cảm bài thơ


- Phát biểu cảm nghĩ của em vỊ Lỵm .
<b>D. Cđng cè </b>


- ấn tợng để lại trong lịng em là ấn tợng gì?
- Câu thơ nào làm em xúc động nhất .


<b>E. H íng dÉn :</b>



- Học thuộc lòng bài thơ


- Vit on văn PBCN của em về Lợm .
- Tìm hiểu cảm xúc của tác giả đối với Lợm .


Ngµy soạn:25/ 2/2012
<b>Tiết 99: Văn bản </b>


<i><b>HDĐT</b></i>

<b>: ma</b>



<b> Trần Đăng Khoa </b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hớng dẫn h/s tự tìm hiểu để cảm nhận đợc những nét đặc sắc , tiêu biểu về
nội dung và NT của bài thơ Ma. ( Ma - Trần đăng Khoa )


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thơ tự do , thơ 4 chữ , biết quan sát , tởng tợng
khi miêu t.


- Giáo dục lòng yêu nớc , yêu quê hơng, yêu cảnh vật thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng : Không</b>


<b>III.Tiến trình bài dạy :</b>
<b>A. Tổ chức lớp: </b>
<b> B. Kiểm tra:</b>


1. Đọc thuộc lòng bài thơ Lợm


2. Lợm trong bài thơ đã để lại cho em những cảm xúc gì ?


<b>C. Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>GV gọi HS đọc chú thích * SGK</b>
<b>H: Em biết gì về Trần Đăng Khoa</b>


GV hớng dẫn cách đọc
<b> </b>
<b>H: Bài thơ làm theo thể thơ gì?</b>
<b>H: Bài thơ tả cảnh ma vào mựa</b>
no? Thuc vựng no?


<b>H: Bài thơ miêu tả ma theo trình tự</b>
nào?


<b>H: Vậy bài thơ có thể chia làm </b>
mấy phần ( 2 phần )


-Từ đầu -> nhảy múa
- Còn lại


<b>H: Cảnh trớc lúc ma đợc miêu tả </b>
ntn? Có gì đặc biệt?


<b>H: Tác giả sử dụng những biện </b>
pháp nghệ thuật gì? sử dụng biện
pháp NT đó có tác dụng gì?


<b>H: Cảnh trong ma đợc miêu tả ntn?</b>


<b>H: Em có nhận xét gì cách dùng </b>


hình ảnh của tác giả?


<b>H: Bài thơ là ma nhng cuối bài thơ </b>
là h/ả gì?


<b>- Cui bi: Con ngi mi xuất hiện</b>
trên cái nền thiên nhiên dữ dội,
hùng vĩ vừa mang tính chất cụ thể,
khái quát biểu tợng vừa ca ngợi vẻ
đẹp lao động cần cù của con ngời
nơng dân bình dị chống chọi, vợt
qua chiến thắng những trở ngại của
thiên nhiên toát lên những tình cảm
kính u, trân trọng, tự hào của đứa
con về ngời cha của mình. Gợi ấn
t-ợng đẹp, khoẻ của ngời nông dân
lao động VN thời đánh M.


<b>H: Khái quát nội dung ý nghĩa và </b>
nghệ thuật của bài thơ


<b>I.Tìm hiểu chung</b>
<b> 1.Tác giả</b>


- Trần Đăng Khoa ( 1958 )


- Quê: Điền trì, Quốc Tuấn, Nam Sách
<b> 2. ¸c phÈmt</b> <b> Bài thơ: Trích trong tập </b>
góc sân và khoảng trời



<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản:</b>
<b> 1. Đọc</b>


- Thể thơ tự do, các câu văn ngắn.


- Nhp thơ nhanh, gấp mạnh, mỗi câu thơ
là một nhịp, ít vần chủ yếu là vần cách
-thể hiện trận ma rào ở thôn quê mùa hạ.
- Bài thơ tả cảnh thiên nhiên, cảnh trận ma
rào mùa hạ ở nông thôn đồng bằng Bắc Bộ.
* Trình tự miêu tả: Thời gian


<b> 2. Bố cục :</b>
- Sắp ma


- Ma và cảnh vật trong ma
<b> 3. Tìm hiểu bài thơ:</b>
<b> 1- Cảnh sắp m a: </b>
- Mối bay ra


- Gà rồi tìm chỗ trú


- ông trời mặc áo giáp đen ra trận
- Cây mía múa g ơm


- Kiến hành quân
- cỏ gà rung tai


- Bụi tre tần ngần, gỡ tóc.
- Hàng bëi ®u ® a , bÕ lị con


=> NT nhân hoá, so sánh, tởng


tng....Cnh vt rt sinh ng, dờng nh tất
bật, vội vã, khẩn trơng.


<b>2- C¶nh trong m a: </b>


- Cóc nhái nhảy chồm chồm...
- chớp rạch ngang trời


- Sấm ghé xuống sân, khanh khách c ời
- Cây dừa sải tay bơi


- Ngọn mùng tơi nhảy múa
- cây lá hả hê...


--> âm thanh: ù ù, lộp bộp


=> H/ c sc, phù hợp. Cảnh vật hiện lên
thật dữ dội, mạnh mẽ, ấn tợng.Tất cả đang
rộn ràng.


<b>3- Hình ảnh con ng i lao ng : </b>


- lớn lao, vững vàng giữa khung cảnh thiên
nhiên dữ dội


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> III. Luyện tập</b>
- Đọc phần c thờm



- Đọc diễn cảm bài thơ
- Làm bài tËp 2(81)
<b>D.Cñng cè:</b>


- Nêu những nét đặc sắc về ND và NT của bài thơ Lợm và Ma
- Em học đợc gì về NT miêu tả của 2 tác giả?


+ Tả ngời
+ Tả cảnh
<b>E. H ớng dẫn:</b>


- Học thuộc lòng 2 bài thơ


- Nắm nội dung và nghệ thuật của mỗi bài
- Hoàn thành các bài tập xem trớc bài: Hoán dụ


...


Ngày soạn:25/ 2/2012
<b>Tiết 100: Tập làm văn</b>


<b>Trả bài tập làm văn tả cảnh</b>


( Bµi viÕt ë nhµ )


<b>I, Mục tiêu cần đạt :</b>


* HS nhận rõ u điểm và nhợc điểm trong bài viết của mình , sửa chữa ,củng
cố thêm một lần nữa lí thuyết văn miêu tả.


* Rèn luyện kĩ năng nhận xét , sửa chữa bài làm của mình và của bạn


* Giáo dục h/s ý thức vơn lên trong học tập .


<b>II, Đồ dùng : Bảng phụ </b>
<b>III, Tiến trình bài d¹y :</b>


A, <b>ổn định lớp : </b>
B, Kiểm tra :


1. Dàn ý của bài văn miêu tả


2. Muèn t¶ hay ta cần lu ý những gì?
C,<b>Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi </b>


I. Đề bài :


HS nhắc lại đề bài , GV ghi lên bảng


H·y viÕt bài văn miêu tả hàng phợng vĩ và tiếng ve vµo mét ngµy hÌ.
II, Yêu cầu - Biểu điểm ( tiết 88 )


III, Nhận xét chung:
<b>1.Ưu điểm :</b>


- Xác định đợc yêu cầu của đề cả về nội dung và hình thức


- Một số bài nội dung phong phú , có cảm xúc , diễn đạt lu lốt biết kết
hợp tởng tợng , so sánh, nhân hoá.


- Chữ viết sạch sẽ , bố cục rõ ràng.
<b>2. Tồn tại :</b>



- Mét sè em nép bµi chËm.


- Bài viết còn yếu , bộc lộ qua nội dung và hình thức
+ Cha nắm đợc yêu cầu của bi


+ Tả sơ sài , còn sa vào kể.


+ Văn viết khô khan, diễn đạt lủng củng .
+ Chữ xấu , sai nhiu li chớnh t.


<b>3. Một số lỗi sai cơ bản .</b>
<b> * Lỗi chính tả :</b>


- GÐt , gi÷, gia - > ghÐt, gưi, ra


- dƠ(rƠ), d©n gian(r©m ran), Trãi trang(chãi chang)
- viÕt t¾t : kO <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Dới gốc phợng vào giờ gia chơi các bạn tụ tập d ới gốc rất đông để đọc
chuyện, đọc sách, đùa vui d ới gốc ph ợng


- Mỗi buổi tra khi đi ngang qua những cây phợng nhìn lên trời tơi có cảm
giác nh có những đốm lửa cháy trên bầu trời giống nh một vụ hoả hoạn.


<b> 4. KÕt qu¶ chung</b>
Líp


1->



3 4 5 ->6 7 8 -> 10


TS % TS % TS % TS % TS %


6A


<b>5.Đọc bài tiêu biểu </b>
- Bài điểm cao


- Bài điểm thấp
<b>D. Cđng cè:</b>


- Nªu bè cục 1 bài văn tả cảnh TN
- Muốn tả hay phải chú ý những g×?
<b>E. H íng dÉn</b>


- Chữa lỗi trong bài làm


- Quan sát lại cây phợng ( Hình dáng, màu sắc...)
- Soạn bài: hoán dụ


Ngày soạn:26/2 /2012
<b>TiÕt 101: TiÕng viƯt</b>


<b>ho¸n dơ</b>



I. Mục tiêu cần đạt


- HS nắm đợc khái niệm về hoán dụ, các kiểu hốn dụ thờng gặp. Từ đó biết
phân biệt so sánh, ẩn dụ với hốn dụ.



- Bíc đầu biết phân tích tác dụng của hoán dụ


- Rèn kỹ năng, nhận diện, phân tích và vận dụng hoán dụ trong nói, viết
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>


<b>III. Tiến trình bài dạy.</b>
<b>A.</b>


<b> Tổ chøc : </b>


<b> B. Kiểm tra:</b> 1. ẩn dụ là gì? cho ví dơ.


2. Cã mÊy kiĨu Èn dơ? cho vÝ dơ vỊ Èn dơ phÈm chÊt
C<b> . Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>



HS đọc ví dụ, chú ý những từ in đậm
<b>H: áo nâu và áo xanh gợi cho em </b>
liên tởng tới ai? (ngời nông dân,
công nhân)


<b>H: Vì sao em lại liên tởng nh vậy? </b>
(Đặc điểm của s/v với con ngời)
<b>H: Nông thơn, thành thị dùng để chỉ</b>
gì? (con ngời sống ở vùng đó)


<b>H: Dựa vào đâu để có sự liên tởng </b>
nh vậy? (MQH)



<b>H: Cách diễn đạt nh vậy có tác </b>
dụng gì? (Tăng sức gợi hình, gợi
cảm cho li vn)


<b>I. Hoán dụ là gì ?</b>
<b>1. Ví dụ: SGK/82</b>


- áo nâu: Những ngời nông dân
- áo xanh: công nhân


=> Đặc điểm của s/v với con ngời


- Nụng thơn, thành thị: con ngời sống ở
vùng đó.


=> MQH: Vật chứa đựng với vật bị chứa
đựng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>H: Em h·y lÊy vÝ dơ ho¸n dơ?</b>
VD:


+ Đầu xanh - tuổi trẻ
+ Đầu bạc - tuổi già
+ Mày râu - đàn ông
+ Má hồng - đàn bà


<b>H: Cách diễn đạt ấy gọi là hoán dụ .</b>
Vậy em hiểu thế nào là hoán dụ ?
<b>GV chốt: Từ áo nâu và áo xanh làm</b>
ta liên tởng tới những ngời nông dân


và cơng nhân. Vì nông dân thờng
mặc áo nhuộm màu nâu; công nhân
đi làm thờng hay mặc quần áo bảo
hộ màu xanh. Cách viết nh vậy ngời
ta đã sử dụng phép tu từ hốn dụ.


<b>GV: treo b¶ng phơ</b>


<b>HS : theo dõi ví dụ và đọc thầm ví </b>
dụ


- Chú ý từ ngữ gạch chân


<b>H: Bn tay gi cho em liên tởng đến</b>
sự vật nào?


(Bàn tay -> ngời lao động)
<b>H: Đó là mối quan hệ gì? (bộ phận</b>
và tồn th)


<b>H: "Một" và "Ba " gợi cho em liên </b>
tởng tới cái gì?


(Một , ba : Số lợng cụ thể thay cho
số ít và số nhiều .)


<b>H: Mối quan hệ giữa chúng nh thế</b>
nào? (số lợng cụ thể và số lợng vô
hạn)



<b>H: "Đổ máu" gợi cho em liên tởng </b>
tới sự kiện gì?


( Đổ máu -> hi sinh mất mát)
<b>H: Mối quan hệ giữa chúng nh thÕ</b>
nµo?


-> mèi quan hƯ SV- SV(dÊu hiƯu cđa
SV- SV)


<b>H: Xác định và chỉ rõ mối quan hệ</b>
của phép hốn dụ trong VD d ?


<b>H: Cã mÊy kiĨu ho¸n dơ ?</b>


<b> </b>


<b> 2. Ghi nhí/82</b>


<b>II. Các kiểu hoán dụ </b>
<b> 1. Tìm hiểu VD:</b>


a. Bàn tay ta làm nên tất c¶


Có sức ngời sỏi đá cũng thành cơm
b. Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
c. Ngày Huế đổ máu


Chú Hà Nội về


Tình cờ chú cháu
Gặp nhau hàng Bè


d. Em đã sống bởi vì em đã thắng!


C¶ n íc bªn em, quanh giêng nƯm
tr¾ng,


Hát cho em nghe nh tiếng mẹ ngày xa,
Sông Thu Bồn giọng hát đị đa...


(Tè H÷u)
<b>* NhËn xÐt:</b>


a. Bàn tay: Bộ phận cơ thể ngời, công cụ
đặc biệt để LĐ (khả năng sáng tạo của
sức LĐ).


-> Quan hƯ: bé phËn vµ toµn thĨ.
b. Mét vµ ba: số lợng ít và nhiều.


-> Quan hệ: số lợng cụ thể và số lợng vô
hạn.


c. Đổ m¸u: Sù kiƯn khëi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở thành phè HuÕ.


- > Quan hệ: dấu hiệu đặc trng của sự
kiện, sự việc và bản thân sự kiện, sự việc.



d. Phép hoán dụ: Cả nớc


-> Quan hệ: Vật chứa (C¶ níc)


- Và vật đợc chứa (Nhân dân VN) sống
trên đất nớc VN.


<b> * Ghi nhí/83</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- GV cho HS đọc lại ghi nhớ <b>2- Vật chứa đựng -> vật bị chứa đựng </b>
<b>3- Bộ phận -> tồn thể.</b>


<b>4- Cơ thĨ -> tr×u tợng </b>
<b> III. Luyện tập</b>


<b>Bài 1( SGK/84) : Tìm hoán dụ -> chỉ ra mối quan hƯ </b>


a, Làng xóm ->ngời nơng dân: quan hệ vật chứa đựng và vật bị chứa đựng
b, Mời năm -> thời gian ngắn , trớc mắt ( cụ thể )


- Trăm năm -> Thời gian lâu dài ( trìu tợng )
=> mèi quan hƯ : cơ thĨ -> trìu tợng


c, áo chàm -> ngời ViƯt B¾c => mèi quan hƯ: dÊu hiƯu SV=> sù viÖc mang dÊu
hiÖu


d, Trái đất -> nhân loại => mối quan hệ : vật chứa đựng - vật bị chứa đựng
<b>Bài 2: So sánh ẩn dụ và hốn dụ . Cho ví dụ minh hoạ </b>


<b>C¸ch 1</b>



<i>Phân biệt ẩn dụ và hoán dụ.</i>
- Giống nhau:


+ ẩn dụ: gọi tên sự vật, hiện tợng này bằng tên sự vật hiện tợng khác.
+ Hoán dụ: Gọi tên sự vật, hiện tợng này bằng tên sự vật, hiện tợng kh¸c.
- Kh¸c nhau:


+ ẩn dụ: Dựa vào mối quan hệ tơng đồng (qua so sánh ngầm) về hình thức, cách
thức, phẩm chất, cảm giác.


+ Hoán dụ: Dự vào mối quan hệ tơng cận (gần gũi) đi đôi với nhau. Về bộ phận
-toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - sự vật, cụ thể - trừu tợng.


<b>C¸ch 2</b>


<b>Èn dơ</b> <b>Ho¸n dơ</b>


<b>Ví dụ</b> Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong
lăng rất đỏ


Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt tri ca m em nm trờn lng


<b>Giống</b>
<b>nhau</b>


Đều gọi tên sự vật hiện tợng này bằng tên sự vật hiện tợng kh¸c



<b>Kh¸c</b>
<b>nhau</b>


- Dựa vào quan hệ tơng
đồng về :


+ H×nh thøc


+ C¸ch thøc thùc hiƯn
+ PhÈm chÊt


+ Cảm giác


- Dựa vào mối quan hệ gần gũi qua liên
t-ởng


+ Bộ phận -> toµn thĨ


+ Vật chứa đựng -> Vật bị chứa đựng
+ Dấu hiệu của SV -> SV


+ Cụ thể -> trìu tợng
<b>Bài 3 : Chính tả ( Nhớ - Viết ) Đêm nay Bác không ngñ </b>


Đoạn : “ Lần thứ ba thức dậy -> Anh thức luôn cùng Bác”
Chú ý : Viết đúng chính tả . Trình bày thơ 4 chữ .


<b>D. Củng cố : - Hốn dụ là gì ? Tác dụng của hốn dụ .- Có mấy kiểu hốn dụ ?</b>
- Em đã học mấy biện pháp tu từ ? Tác dụng của các biện pháp tu từ ?


<b>E. H ớng dẫn :</b>


- N¾m chắc 2 ghi nhớ về Hoán dụ .
- Sư dơng c¸c phÐp tu tõ


- Hoàn thành các bài tập
- Su tầm 5 bài thơ 4 chữ


- Giờ sau tập làm thơ 4 chữ về ngày 8/3


Ngày soạn:26 / 2 /2012
<b>Tiết 102: Tập làm văn</b>


<b>Tập làm thơ bốn ch÷</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Học sinh nắm đợc những đặc điểm cơ bản của thơ 4 chữ


- Nhận diện và tập phân tích vần luật của thể thơ này khi học và đọc thơ.
- Giáo dục ý thức tìm hiểu , say mê và yờu thớch th ca .


<b>II. Đồ dùng : Bảng phụ</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> Tổ chức : </b>
<b> KiÓm tra </b>


<b> - Bài thơ Lợm thuộc thể thơ gì ?</b>


- Em đã su tầm đợc mấy bài thơ 4 chữ ? Hãy đọc cho các bạn cùng nghe.
<b> Bài mới : GV giới thiệu bài</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
( số dòng ở từng khổ tuỳ thuộc vào


tác giả)


( cú nhiu trong tc ng , ca dao,vố,
ng dao,hỏt ru....)


<b>H: Em nhận xét gì về nhịp thơ ?</b>


<b>H: Phân biệt vần lng với vần chân ?</b>
<b>H: Đặc điểm của vần chân ?</b>


<b>Bài tập 3/85</b>


<b>I. Đặc điểm của thơ 4 chữ </b>


1, Bài thơ có nhiều dòng , mỗi dòng có 4
chữ , thờng chia làm nhiều khổ .


2, Thơ 4 chữ thích hợp với kiĨu :
- Võa kĨ, võa t¶


3, Nhịp : 2/2 ( chn u )


4, Vần : Kết hợp các kiểu vần: vần chân,
vần lng xen kẽ , gieo vần liền , vần cách ,
vần hỗn hợp,vần bằng trắc.



* Vần lng: ( yên vận ) vần ở giữa dòng
thơ


VD : Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh


* Vần chân : ( cớc vận ) vần gieo ở cuối
dịng thơ có tác dụng đánh dấu sự kết
thúc của dịng thơ .


* VÇn liỊn : gieo vÇn liên tiếp ở các dòng
thơ


* Vn cỏch: ( gión cỏch ) vn cỏch ra
khụng u nhau.


* Vần hỗn hợp: Vần gieo không tuân
theo trật tự nào: Chú bé...vàng


* Vần bằng: Thanh không, thanh bằng
* Vần trắc: Các thanh còn lại.


<b>II. Tp lm th 4 ch trờn lp</b>
1. Đọc bài thơ 4 chữ mà em đã su tầm. cho bit:


- Nội dung bài thơ
- Đặc điểm về vần, nhÞp
2. Líp nhËn xÐt, bỉ sung


3. Cá nhân sửa chữa bài thơ của mình


4. Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>D. Củng cố</b>


- Đặc điểm của thơ 4 chữ
- Phơng pháp làm thơ 4 chữ
<b>E. H ớng dẫn</b>


- Tỡm c cỏc bài thơ 4 chữ


- Tập làm bài thơ 4 chữ về đề tài học tập của lớp
ve vẻ vè ve


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn: 03/ 03/2012


<i> </i>
<b>TiÕt 103 - văn bản</b>


<b> </b>

<b>C« t« </b>



( Trích tuỳ bút Cô Tô - Nguyễn Tuân )
<b>I. Mục tiêu cần đạt :</b>


- H/S cảm nhận đợc vẻ đẹp sinh động,trong sáng của bức tranh thiên nhiên và
đời sống con ngời ở đảo Cô Tô, thấy đợc tình cảm tha thiết của tác giả thể hiện
trong bi.


- Rèn kỹ năng miêu tả qua NT miêu tả và tài năng sử dụng ngôn ngữ điêu
luyện của tác giả.



- Giỏo dục lòng yêu quê hơng , đ/nớc giàu đẹp .
<b>II. Đồ dùng : Bản đồ Việt nam - Tranh ảnh về Cơ tơ.</b>
<b>III. Tiền trình bài dạy :</b>


<b> A, Tỉ chøc líp : </b>
<b> B, KiÓm tra :</b>


1, Đọc thuộc lòng bài thơ “ Lợm “ T/cảm của em dành cho Lợm.
2, Đọc bài thơ “ Ma” . Cảnh ma rào đợc miêu tả ntn?


<b> C, Bµi míi : Giíi thiƯu bµi :</b>


Sau một chuyến tham quan Cô Tô 17 đảo xanh, trong vịnh Bắc Bộ nhà
văn Nguyễn Tuân viết bút kí. Tuỳ bút CơTơ nổi tiếng, bài văn khá dài, tả cảnh
thiên nhiên, biển đảo trong giông bão, trong bình minh và trong sinh hoạt
hàng ngày của bà con trên đảo. Đoạn trích ở gần cuối bài, tái hiện một cảnh
sớm bình thờng trên biển và đảo Thanh Luân.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
- gọi h/s c chỳ thớch * SGK


<b>H: Em biết những thông tin gì về tác </b>
giả,tác phẩm ?


- Kí : Vừa ghi chép sự thật khách
quan. Vừa bộc lộ cảm xóc .


- G/v nêu yêu cầu đọc - đọc mẫu
- gọi h/s đọc và tóm tắt.



<b>H: Cơ Tơ là hịn đảo nằm ở đâu?</b>
(GV cho chỉ bản đồ)
<b>H: Giã đôi là thế nào ?</b>


<b>H: Bài ký có bố cục nh thế nào?</b>
<b>H: Cảnh nào hấp dẫn hơn cả ? </b>
( Cảnh trong trẻo , sáng sủa)
( học sinh tự do phát biĨu)


<b>H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ bøc tranh </b>
trong SGK


<b>H: Lời văn trần thuật , miêu tả mang</b>
đậm dấu ấn gì?


( Cảm xúc của tác gi¶ )


<b>H: Tác giả đã chọn những vị trí nào </b>
để quan sát?


<b>I. T×m hiĨu chung</b>


<b> 1. Tác giả </b>
- Nguyễn Tuân (1910-1987)


- Quê Hà nội.


- Sở trờng :Bút ký và tuỳ bút
<b> 2. Tác phẩm :</b>



- Trích phần cuối của 1 thiên ký dài
tập cùng tên của Nguyễn Tuân.
<b>II. Đọc - Hiểu văn bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Trên nóc đồn biên phịng Cô Tô.
- Đầu mũi đảo.


- Từ cái giếng nớc ngọt ở rìa đảo.
HS đọc đoạn 1


<b>H: Cảnh Cô Tô sau trận bão đợc tác </b>
giả miêu tả qua những chi tiết nào?


<b>H: Cách dùng từ của tác giả có gì </b>
đặc sắc ?


- Tính từ vàng giịn tả đúng sắc vàng
khơ của cát biển, một thứ sắc vàng có
thể tan ra đợc. đó là sắc vàng riêng
của cát CơTơ trong cảm nhận của tác
giả.


- NT miêu tả: bao quát từ trên cao thu
lấy những hình ảnh chủ yếu đập vào
mắt. Qua đó bộc lộ tài quan sát và
cách chọn lọc từ ngữ trong vốn từ
vựng giàu có của tác giả.


<b>H: Cảnh tợng thiên nhiên của Cơ Tơ </b>
có gì đặc sắc ?



<b>H: Cảm nghĩ của tác giả khi ngắm </b>
toàn cảnh Cô Tô là gì ?


( yêu mến , gắn bó nh quê hơng
mình )


- "Tỏc gi càng cảm thấy yêu mến
hòn đảo nh bất cứ ngời chài nào dã
từng đẻ ra và lớn lên theo mùa sóng ở
đây".  Tác giả cịn cảm thấy Cô Tô
tơi đẹp gần gũi nh quê hơng của
chính mình. Tác giả là ngời sẵn sàng
u mến, gắn bó với thiên nhiên, đất
nớc.


<b>III. T×m hiĨu chi tiết.</b>


<b>1. Toàn cảnh Cô Tô sau cơn bÃo.</b>
- Trong trẻo, sáng sủa.


- Cõy trờn nỳi xanh m ợt
- Nớc biển lam biếc, đậm đà
- Cát vàng giòn hơn


- Lới :càng thêm nặng
-> Tính từ gợi tả


-> V đẹp trong sáng , phóng khống,
lộng lẫy.



*LuyÖn tËp


<b>H: Em có cảm nghĩ gì qua bức tranh tồn cảnh Cô Tô sau cơn bão ? </b>
<b>H: Em học đợc gì ở nghệ thuật miêu tả của tác giả ?</b>


+ Chọn vị trí quan sát
+ Từ ngữ chọn lọc , đặc tả
+ Cảm xúc dồi dào


<b>D.Cđng cè</b>


- Tóm tắt ngắn gọn bài kí; - Cảnh Cơ Tơ đợc miêu tả ntn?
<b>E. H ng dn :</b>


- Đọc lại văn bản nhiều lÇn


- Tìm hiểu cảnh Cơ Tơ khi bình minh lên và cuộc sống của con
ngời trên o Cụ Tụ?


Ngày soạn: 03/3 /2012


<i> </i>
<b>TiÕt 104- Văn bản :</b>


<b> C« t«</b>



Ngun Tu©n


I, Mục tiêu<b> cần đạt :</b>



* HS cảm nhận vẻ đẹp trong sáng , lộng lẫy của Cơ Tơ trong ánh bình minh
và cảnh sinh hoạt đầm ấm của con ngời trên đảo Cô Tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

* Giáo dục tình yêu thiên nhiên , yêu quê hơng đất nớc .
<b> II, Đồ dùng </b>


<b> III, Tiến trình bài dạy :</b>
<b> A.Tỉ chøc líp : </b>
<b> B. KiÓm tra </b>


1.Trình bày những hiểu biết của em về Nguyễn Tuân và thể kí .


2.Cảnh Cô Tô sau trận bão đợc miêu tả ntn ? Em học đợc gì ở NT miêu tả
của tác giả ?


<b> C. Bµi míi : GV chun tiÕp .</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
HS Đọc đoạn 2


<b>H: Đoạn tả cảnh mặt trời mọc trên </b>
biển đợc tác giả quan sát và miêu tả
theo trình tự nào? ( Thời gian )
- Trớc khi mặt trời mọc


- Trong lóc mỈt trêi mäc
- Sau khi mỈt trêi mäc


( y nh một mâm lễ phẩm tiến ra từ


trong bình minh để mừng cho sự tr -
ờng thọ của tất cả những ngời chài lới
trên muôn thuở biển Đông)


<b>H: NhËn xÐt NT miêu tả cảnh mặt </b>
trời mọc trên biển?


<b>H: Cách đón nhận mặt trời mọc của </b>
tác giả diễn ra ntn? Có gì độc đáo ?
(- Dậy từ canh t ra đầu mũi đảo ,
ngồi rình mặt trời lên )


(- RÊt c«ng phu trang träng )


<b>H: Theo em vì sao NguyễnTn có </b>
cách đón nhận mặt trời mọc cơng phu
và trân trọng đến nh vậy ? ( HS tự do
phát biểu )


<b>GVbình: Nguyễn Tuân là ngời có</b>
tình u thiên nhiên đến say đắm và
khát vọng khám phá cái đẹp....- HS
đọc đoạn 3


<b>H: Miêu tả cảnh sinh hoạt trên đảo , </b>
tác giả đã chọn khơng gian nào ?


( c¸i giÕng níc ngät)


<b>H: Tại sao tác giả lại chọn duy nhất </b>


cái giếng để tả cảnh sinh hoạt trên
đảo ?


 Sự sống sau một ngày LĐ ở đảo
quần tụ quanh giếng nớc; là nơi sự
sống diễn ra mang tính chất đảo:
đơng vui, tấp nập, bình dị.


<b>H: Em có nhận xét gì về cuộc sống </b>
con ngời trên đảo ? NT miêu tả cú gỡ
c ỏo ?


<b>GV bình: Tất cả gợi lên không khí </b>
sinh hoạt, làm ăn yên vui, đầm ấm,


<b>2, Cảnh mặt trời mọc trên biển Cô Tô</b>
- Chân trời, ngấn bể sạch nh tấm kính
- Mặt trời tròn trĩnh, phúc hậu nh lòng đỏ
quả trứng thiên nhiên đầy đặn .


- Quả trứng hồng hào thăm thẳm và đ ờng
bệ đặt trên mâm bạc


- §êng kÝnh mâm rộng bằng cả một cái
chân trời màu ngọc trai nớc biển ửng
hồng


- Vài chiếc nhạn chao đi chao lại ....
- Một con hải âu bay ngang



=> s dụng tính từ chỉ màu sắc, từ ngữ
trang trọng, Quan sát, tởng tợng, so sánh,
nhận xét, hình ảnh so sánh, nhân hố, ẩn
dụ rất độc đáo


=> B×nh minh trên biển rực rỡ , lộng lẫy
và tráng lƯ .( §Đp tut vêi )


<b>3, Cảnh sinh hoạt của con ng ời trên </b>
<b>đảo Cô Tô:</b>


- Xung quanh giÕng níc ngät :


+ Rất đơng ngời : Tắm , múc , gánh
+ Anh hùng Châu Hoà Mã quẩy nớc
+ Chị Châu Hoà Mã địu con.


- Cảnh vui nh một cái bến và đậm đà mát
nhẹ hơn cái chợ trong đất liền


=> Ngôn ngữ tinh tế , điêu luyện , hình
ảnh độc đáo , chọn lọc , ngôn ngữ giàu
cảm xúc


=> Cuéc sèng vui vỴ, Êm cóng cđa con
ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

thanh bình, dân dã của những ngời
con LĐ trên biển cả trên một bến
thiên nhiên. Thấy đợc tình nghĩa và


nhịp sống khoẻ mạnh, Vui tơi, giản dị
của con ngời đảo biển.


<b>H: Kh¸i qu¸t néi dung và NT của </b>
văn bản ?


<b>H: Em có nhận xét gì về tình cảm </b>
của tác giả qua việc miêu tả Cô Tô?


<b> III, Lun tËp</b>
1, GV híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 1/91


2, Tìm những chi tiết miêu tả cảnh thiên nhiên trên đảo Cô Tô?
- NT tả cảnh của tác giả có gì độc đáo ?


3, Cuộc sống con ngời trên đảo Cô Tô đợc miêu tả ntn?
- Em có nhận xét gì về cuộc sống của con ngời ở nơi đây?
4, Qua văn bản em thấy tác giả đã dành cho Cơ Tơ tình cảm gì?
<b> D. Củng cố :</b>


- Chọn một đoạn em thích nhất để đọc diễn cảm


- Em học tập đợc gì về NT miêu tả của Nguyễn Tuân ? - “ Kí “ là gì ?
E. H<b> ớng dẫn :</b>


- Häc thc ghi nhí . Kh¸i qu¸t nội dung và NT của văn bản. Làm bài tập 2/91
- Ôn lại phơng pháp tả ngời -> viÕt bµi 2 tiÕt
Ngày soạn: 04/3/2012


<i> </i>


<b> Tiết 105: Tiếng việt </b>


<b>Các thành phần chÝnh cđa c©u</b>



<b>I.</b>


<b> Mục tiêu cần đạt:</b>


* HS nắm đợc khái niệm về các thành phần chính của câu , hiểu và nắm vững
khái niệm, đặc điểm và vai trò của CN và VN. Hai thành phần chính của câu
* Rèn kĩ năng nhận diện và phân tích 2 thành phần chính của câu .


* Giáo dục học sinh nói , viết câu có đủ thành phần chính .
<b>II. Đồ dùng : Bảng ph </b>


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>A. Tổ chức lớp : </b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị </b>


1. Ho¸n dụ là gì ? Cho ví dụ ?


2. Cã mÊy kiĨu ho¸n dơ ? Cho mỗi kiểu 1 ví dụ ?
<b> C. Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi </b>


Trong câu có hai thành phần chính là CN và VN, để hiểu rõ hơn về các thành
phần chính cũng nh phân biệt chúng với thành phẫn phụ bài học hôm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu.


GV dïng b¶ng phơ



<b>H: ở tiểu học , em đã đợc học những </b>
thành phần nào của câu ? (TN, CN, VN.)
<b>H: Tìm các thành phần câu nói trên trong </b>
câu “<b> Chẳng bao lâu ...cờng tráng “</b>
- Trạng ngữ : chẳng bao lâu


- CN : T«i


- VN : đã ...cờng tráng


<b>H: Thö lần lợt bỏ đi các thành phần của </b>
câu văn và rút ra nhận xét ?


- Không thể bỏ CN và VN vì cấu tạo của
câu sẽ không hoàn chỉnh, khi tách khỏi
hoàn cảnh giao tiÕp c©u sÏ trë nªn khó
hiểu.


<b>I. Phân biệt thành phần chính với</b>
<b>thành phần phụ</b>


<b> 1, VÝ dô :</b>


Chẳng bao lâu, tôi // đã trở thành
TN CN VN


mét chµng dÕ thanh niên cờng
tráng.


VN (Tô Hoài)



<b>* NhËn xÐt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Có thể bỏ TN mà ý nghĩa cơ bản của câu
không thay đổi (thành phần phụ).


<b>GV: VËy hai thµnh phần CN và VN</b>
không thể lợc bá trong c©u gäi là thành
phần chính của câu.


<b>H: Vậy thế nào là thành phần chính ? </b>
thành phÇn phơ?


GV chun tiÕp


- HS đọc lại ví dụ - Chú ý vị ngữ
a. Một buổi chiều, tôi // ra đứng cửa
TN CN VN1
hang nh mọi khi, xem hồng hơn xuống.
VN2 (Tơ Hồi)
b. Chợ Năm Căn// nằm sát bên bờ sông, ồn ào,
CN VN1 VN2
đông vui, tấp nập. (Đoàn Giỏi)


VN3 VN4


c. Cây tre// là ngời bạn thân của nông dân VN
CN VN


Tre, nøa, tróc, mai, vÇu// gióp ngêi …….



CN VN (ThÐp Míi)
* NhËn xÐt:


a. VN: đứng, xem (ĐT)


b. VN: Nằm (ĐT); ồn ào, đông vui, tp
np (TT).


c. VN: (là) ngời bạn (DT kết hợp với từ là)
VN: Giúp (ĐT)


- Mỗi câu có thể có một hoặc nhiều VN.
- VN có thể là ĐT, TT, cụm ĐT, cụm TT,
DT hoặc cụm DT.


- Trả lời câu hỏi: Làm gì? làm sao? nh thế
nào?


<b>H: Vị ngữ có thể kết hợp với những từ </b>
nào ? Trả lời cho câu hỏi gì ?


<b>H: Vị ngữ do những từ loại nào đảm nhận</b>
<b>H: Câu có mấy vị ngữ ?</b>


HS đọc kĩ ví dụ


<b>H: Qua các câu đã phân tích em thấy chủ </b>
ngữ và vị ngữ có quan hệ gì ?



<b>H: Chủ ngữ thờng trả lời cho câu hỏi ?</b>
<b>H: CN do những loại từ nào đảm nhận? </b>
<b>H: Câu có my ch ng ? </b>


<b>2, Ghi nhớ /92</b>


<b>II. Vị ngữ </b>


<b>1, Đặc điểm của vị ngữ .</b>


- Kết hợp với phã tõ chØ quan hƯ
thêi gian


- Tr¶ lêi câu hỏi : làm gì ? làm sao?
<b>ntn? là gì? </b>


<b>2, Cấu tạo của vị ngữ.</b>
- Động từ , cụm §T
- TÝnh tõ , côm TT
- Danh tõ , côm DT


=> Câu có thể có 1 hoặc nhiều vị
ngữ


<b>III. Chủ ngữ </b>
<b>1, Đặc điểm </b>


- Nờu tờn s vật hiện tợng có hành
động , trạng thái đợc miêu tả ở VN
- Trả lời câu hỏi : ai? con gì ? cái gì


<b>? </b>


<b>2, CÊu t¹o </b>


- CN là do : Danh từ , đại từ cụm
DT hoặc ĐT, TT, cụm ĐT, cụm TT
đảm nhận .


=> Câu có 1 chủ ngữ hoặc nhiều
chủ ngữ


* Bài tập nhanh: Nhận xét cấu tạo
của CN trong các câu sau:


a. Thi đua là yêu nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>H: Em cần nhớ những gì về câu ? </b>
chủ ngữ và vị ngữ ?


HS c to 2 lần


<b>Bài 1/94 Xác định CN,VN? Cấu tạo của </b>
CN, VN


<b>Gợi ý : Đặt câu hỏi để tìm CN,VN</b>


- CN: Thi đua... là động từ
- CN: Đẹp... Là tính từ.


<b>* Ghi nhí 2,3 /93</b>



<b> </b>
<b>IV. Luyện tập </b>


<b>* Chủ ngữ</b> <b>Cấu tạo </b>


Tôi Đại từ


Đôi càng tôi Cụm DT


Những cái vuốt ....kheo Cụm DT


Tôi Đại từ


Những ngọn cỏ cụm DT


<b>* Vị ngữ</b>


ó ...trỏng cm T


Mẫm bóng TT


Cứng dần và nhọn ho¾t Hai cơm TT


Co cẳng lên , đạp ....cỏ Hai cụm ĐT
Gẫy rạp, y nh.... qua cụm ĐT
<b>Bài 2 /94. ( 2 h/s lên bảng )</b>


a, Việc tốt em đã làm là việc gì ? (Cho bạn mợn bút )



b, VN cần đặt là 1 cụm TT hoặc cụm ĐT có ĐT trung tâm chỉ trạng thái .
VD : Chúng em / đang tích cực ơn tập




c, VN lµ DT ( cơm DT ) tríc VN phải có từ là
VD : Mẹ em / là công nhân
<b>Bài 3 /94: Tìm CN, câu hỏi cho CN</b>


- B¹n Lan líp em ...( ai ? )
- MÑ em ( ai ? )
<b>D. Cñng cè :</b>


- Thế nào là thành phần chính , thành phần phụ của câu
- Nêu đặc điểm cấu tạo của CN, VN?


<b>E. H íng dÉn :</b>


- Học thuộc ghi nhớ . Tự đặt các ví dụ minh hoạ .
- Làm bài tập 4 ( SBT / 47 )


- Học thuộc bài thơ Đêm nay Bác không ngủ


- Su tầm 2 bài thơ 5 chữ , chuẩn bị cho tiết 108 thi làm thơ 5 chữ .
Ngày soạn: 04/3/2012


<i> </i>
<b>TiÕt 106: TËp lµm văn</b>


<b>Thi làm thơ năm chữ</b>




<b>I. Mc tiờu cn t:</b>


* HS đợc củng cố và khắc sâu đặc điểm của thơ 5 chữ


* Làm quen với các hành động và hình thức học tập đa dạng , vui mà bổ ích , lí
thú


* Tạo đợc khơng khí vui vẻ , kích thích tinh thần sáng tạo , mạnh dạn trình bày
tác phẩm của mình .


* Rèn kĩ năng làm thơ 5 chữ , đọc diễn cảm và bình thơ
* Giáo dục cảm xúc thm m


<b>II. Đồ dùng : Bảng phụ </b>
<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>


<b>A.</b> <b> n nh t chức</b> :
<b>B. Kiểm tra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

( Minh Huệ)? B i thơ n y đ ợc viết theo thể thơ gì?


C ng nhìn lại c ng th ơng
Ngời cha mái tãc b¹c


Đèt lưa cho anh n»m


Rồi Bác đi dém chăn
Từng ngời từng ngời một
Sợ cháu mình giật thột


Bác nhón chân nhẹ nh ngà
Anh đội viên mơ m ngà


Nh n»m trong giÊc méng
Bãng B¸c cao lång léng


Ấm hơn ngọn lửa hồng… ( Minh Huệ )
<b> H: Đọc 2 bài thơ 5 chữ em đã su tầm</b>


C. <i><b> </b></i><b>Bµi míi</b> : Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Mỗi năm hoa đ o nở à
Lại thấy ông đồ gi à
B y mực t u giấy đỏ à à
Bên phố đông ngời qua.
Bao nhiêu ngời thuê viết
Tấm tắc ngợi khen t i:à
“Hoa tay thảo những nét
Nh phợng múa rồng bay”.
Nhng mỗi năm mỗi vắng
Ngời thuê viết nay đâu?
Giấy đỏ buồn không thắm
Mực đọng trong nghiên sầu…
( Vũ Đình Liên)


<b> H:</b> Từ các đoạn thơ trên, em có nhận
xét gì về số chữ ở mỗi dòng



- cách gieo vần
- ngắt nhp
- khổ thơ
- số câu?


<b>H:</b> Vy nắm chắc thể thơ năm
chữ, em cần chú ý những đặc điểm
n o? à




<b> H:</b> Em biết b i thơ n o thuộc thể à à
thơ năm chữ? Nhận xét đặc điểm của
b i thơ đó?à


Em ®i nh chiỊu ®i
Gäi chim vên bay hÕt
Em vÒ tùa mai vÒ


Rõng non xanh léc biÕc
Em ë trêi tra ë


N¾ng s¸ng m u xanh che. à


( Chế Lan Viên)
Mặt trời chỉ có một


Mọc lên để l m ng y à à
Ngời có hai b n tay à
Sinh ra m l m việc à à


Một sau v hai trà ớc
Kìa, ba bánh xích lơ
Giấc ngủ v giấc mơ à
Bốn chõn ging ngi


<b>I, Đặc điểm cơ bản của thơ 5 chữ</b>


- Số chữ: có năm chữ mỗi dòng.
- Gieo vÇn: VÇn chân, vần lng, vần liền,
vần cách.


- Ngắt nhịp: 2/3 hoặc 3/2 ( linh hoạt ) -
Khổ thơ: thờng mỗi khổ có 4 câu, hoặc 2
câu, hoặc không chia khỉ.


- Số câu : khơng hạn định.


- Ngn gèc: từ thể thơ năm tiếng trong
thơ ca dân gian nh: vè kể chuyện, tục
ngữ, hay hát dặm Nghệ - TÜnh.



<b>* Ghi nhí /105</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

( Vơng Trọng)
- Thơ năm chữ l thể thơ mỗi dòng
năm chữ, còn gọi l thơ ngũ ngôn,
- Có nhịp 3/2 hoặc 2/3.


- Vn th thay đổi không nhất thiết


l vần liên tiếp, à


- Số câu khơng hạn định.


- B i th¬ thà ờng chia khổ, mỗi khổ
th-ờng bốn câu, có khi hai câu hoặc
không chia khổ.


H: Em cú nhn xét gì về đặc điểm
thơ năm chữ với thơ bốn chữ?


- Thơ năm chữ khác với thơ ngũ ngôn
đời Đờng ( Trung Quốc) ở chỗ: Thơ 5
chữ hiện đại vần, nhịp thay đổi theo
cảm xúc. Đặc biệt cỏch ngt nhp
linh hot.


- Còn thơ ngũ ngôn cổ điển có niêm
luật chặt chẽ.


- Th 4 chữ - Thơ 5 chữ đều có nguồn
gốc từ thơ ca dân gian.



* <b>Th¬ 5 ch÷ </b>


- Sè ch÷: có 5 chữ


- Gieo vần: vần chân, vần lng, vần
liền, vần cách.



- Ngắt nhịp: 2/3,3/2


- Khổ thơ: có 4câu/kh, 2 câu/khổ,
hoặc không chia khổ.


<b>H: </b> Em hãy xác định vần v nhịp củaà
đoạn th trờn?


Mặt trời c ng lên tỏ
Bông lúa chín thêm v ng
Sơng treo đầu ngọn cỏ
Sơng lại c ng long lanh à
Bay vót tËn trêi xanh
ChiỊn chiÖn cao tiÕng hãt.


(Trần Hữu Thung)
Mô phỏng đoạn thơ trên v l m một
đoạn thơ 5 chữ có vần,nhịp tơng tự?
Cô đa ra một đoạn thơ còn thiếu các
từ vần chân. HÃy điền từ thích hợp
sao cho hợp vần?


Trung thu ún trng sáng
Trời bỗng mù mịt…<b>(ma)</b>


Em thë d i ngao ng¸n


Trăng ớt nhòe, buồn<b>(cha)</b> !



(Phan Trung HiÕu)


<b>Thi l m thơ năm chữ theo chủ đề:à</b>


Mỗi nhóm thảo luận đa ra b i thơ à
hay nhất (đã chuẩn bị ở nh ). à
Đại diện nhóm bình b i thơ đó à


<b>* Thơ 4 chữ</b>


- Số chữ: có 4 chữ


- Gieo vần: cũng có cách gieo vần nh thơ
năm chữ.


- Ngắt nhịp: 2/2


- Khổ thơ: có 4 câu/khổ, 2 câu/ khổ.


<b>II, Thi làm thơ 5 chữ </b>
<b>Bài 1:</b>


Cú chú bé loắt choắt
Mang cái xắc xinh xinh
Cái chân đi thoăn thoắt
Với cái đầu nghênh nghênh
Mũ ca lô đội lệch


Mồm chú huýt sáo vang
Chú nh con chim chích


Nhảy nhót trên đờng v ng. à


<b>Bµi 2:</b>


Ánh trăng c ng sáng à tỏ
Những đám mây nhẹ <i>qua </i>


Nh những bông hoa nhỏ
Nở giữa bầu trời xa
L ng quê em đẹp à <i>quá! </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

(Theo chủ đề, vần, nhịp, số chữ) ?


<b> H: </b>Nh vËy, muèn l m th¬ 5 chữ phải
chú ý điều gì?


- Mun l m th năm chữ phải có à
cảm xúc chân th nh, trong sáng. Xácà
định rõ chủ đề v các đặc điểm đặc à
trng của thơ năm chữ.
<b>H</b>


<b> íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài, chuẩn bị bài mới: Cây tre Việt Nam


- Giờ sau viết bài tập làm văn số 6( tả ngời)


Ngày soạn: 04/ 3/2012



<i> </i>
<b>Tiết 107-108: Tập làm văn</b>


<b> Viết bài tập làm văn tả ngời </b>


I, Mục tiêu<b> cần đạt: </b>


Qua bài viết nhằm đánh giá học sinh ở các phơng diện sau:
- Biết làm bài văn tả ngời


- Biết vận dụng các kĩ năng miêu tả nói chung và tả ngời nói riêng .
- Rèn kĩ năng bố cục bài văn , dùng từ diễn đạt chính xác , có cảm xúc .
- Giáo dục lịng kính u và biết ơn ngi thõn


<b>II, Đồ dùng : Không</b>
<b>III, Tiến trình bài dạy :</b>


<b>A.Tỉ chøc líp: </b>


B.KiĨm tra bài cũ : Không
C.Nội dung kiểm tra


<b> I. Đề bài: Tả một ngời thân của em</b>
<b>Ma trận</b>
<b> Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Céng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ</b>



<b>thÊp</b>
<b>TL</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>cao </b>


<b>TL</b>
<b>TËp lµm </b>


<b>văn </b>


Viết bài văn
miêu tả


Viết
bài văn
miêu tả
ngời


10 điểm


II. Yêu cầu :


- Thể loại : Văn tả ngêi


- Trình bày : sạch , đẹp, bố cục rõ ràng , văn viết cảm xúc .
<b> III. Dàn ý :</b>


<b> a, Mở bài ( 1 điểm) </b>



- Giới thiệu ngời em yêu quý( Là ai? Quan hệ với em nh thế nào? Em tả trong
tr-ờng hợp nào?)


<b> b, Th©n bµi </b>


- Miêu tả ngoại hình của ngời định tả( đặc điểm nổi bật của ngời đó về chiều
cao, dáng ngời, nớc da, khn mặt, tóc, hàm răng, ....)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Đặc tả một vài phẩm chất( những phẩm chất nổi bật nh: yêu thơng mọi ngời,
sẵn sàng giúp đỡ mọi ngời, dễ hịa đồng,...)


- Tình cảm của bản thân đối với ngời ấy( có thể qua một vài ấn tợng sâu sắc của
mình với ngời đợc tả)


c, Kết bài : ( 1 điểm)


- Khng nh li tỡnh cảm, suy nghĩ của bản thân về ngời em tả( kèm thêm một
vài lời bình luận)


<b> IV. BiĨu ®iĨm:</b>


- Điểm 8,9,10 đạt những yêu cầu trên


- Điểm 5,6 đúng kiểu bài ,đảm bảo nội dung , còn mắc một vài lỗi nhỏ


- Điểm dới 5 : Nội dung sơ sài, diễn đạt lủng củng , chữ xấu , trình bày cẩu thả.
- Giáo viên căn cứ vào từng bài để cho điểm phù hợp .


<b>D. Cñng cè :</b>


- Thu bµi


- NhËn xÐt giê kiÓm tra
<b>E. H íng dÉn :</b>


- Xem lại phơng pháp làm văn miêu tả
- Nắm chắc bố cục bài văn tả ngời


- Tìm hiểu Các thành phần chính của câu


Ngày soạn: 10/3/2012


<i> </i>
Tiết 109 - Văn bản :


<b>C©y tre viƯt nam</b>



(Thép Mới )
<b>I. Mục tiêu cần đạt :</b>


* HS tìm hiểu và cảm nhận đợc giá trị của cây tre và sự gắn bó giữa tre với
cuộc sống của dân tộc Việt Nam. Cây tre đã trở thành biểu tợng của dân tộc
Việt Nam


* Nắm đợc những đặc điểm nghệ thuật của bài kí : giàu chi tiết , hình ảnh
kết hợp miêu tả và bình luận , lời văn giàu chất nhạc .


* Rèn kĩ năng đọc diễn cảm , phân tích và cảm thụ bài kí
* Giáo dục lòng yêu quê hơng đất nớc , tự hào dân tộc .
II.Đồ dùng <b> : ảnh chụp : tre Việt Nam, chân dung Thép Mới </b>


III. Tiến trình bài dạy :


<b>A. Tỉ chøc líp : </b>
B. Kiểm tra :


1. Đọc thuộc lòng đoạn văn tả cảnh mặt trời mọc trên biển Cô Tô và nêu
c¶m nghÜ cđa em vỊ bøc tranh Êy .


2. Loại cây gì thân thuộc nhất với nông thôn Việt Nam
C. Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

hoa của DT. Ca ngợi NDVN anh hùng đạo diễn ngời Ba Lan cùng các nhà làm
phim VN đã dựa vào bài tuỳ bút Cây tre bạn đờng của nhà văn nổi tiếng Nguyễn
Tuân để XD bộ phim tài liệu Cây tre VN năm 1956. Nhà báo lừng danh Thép
Mới đã viết bài kí Cây tre VN để thuyết minh cho bộ phim này.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>H: Em biết gỡ v thộp mi ?</b>


<b>- Tác giả: Thép Mới (1925 - 1991),</b>
tên khai sinh là Hà Văn Lộc, quê ë
quËn T©y Hå - HN. Ngoài báo chí,
Thép Míi cßn viÕt nhiỊu bót kÝ,
thut minh phim.


<b>- T¸c phÈm: Bài Cây tre VN là lời</b>
bình cho bộ phim cùng tên của nhà
điện ảnh Ba Lan


GV hng dn , đọc mẫu , gọi h/s


đọc . Chú ý nhịp điệu


- <i><b>Yêu cầu đọc:</b></i> Khi trầm lắng dịu
dàng, sơi nổi, khẩn trơng, thủ thỉ, tâm
tình, hân hoan, phấn chấn, ngắt nhịp
đúng chỗ, nhấn đúng các vần lng.
<b>H: Tóm tắt văn bản </b>


Híng dÉn h/s tù t×m hiĨu chó
thÝch SGK


<b>H: T×m bè cục của văn bản?</b>
Chia bốn đoạn


- T u n.. Nh ngi: Gii thiu v
<b>cõy tre trong mối quan hệ với con</b>
<b>ngời VN.</b>


- Tiếp đến... Chung thuỷ: Cây tre
<b>ng-ời bạn thân của ND Vn anh hùng</b>
<b>trong LĐ.</b>


- Tiếp đến... Chiến đấu: Cây tre,
<b>ng-ời đồng chí - anh hùng chiến đấu.</b>
- Đoạn cịn lại: <b>Cây tre trong tơng</b>
<b>lai, biểu tợng đẹp và sáng ngi ca</b>
<b>t nc.</b>


<b>H: Bài văn này thuộc thể loại gì?</b>
<b>H: VỊ mỈt thĨ loại có gì giống và</b>


khác bài Cô Tô?


- Ging nhau: u l bỳt lớ


- Khác nhau: Bài Cây tre VN có sự
kết hợp thuyết minh, giới thiệu phim
tài liệu.


<b>H: Theo em, trong văn bản này, tác</b>
giả đã dùng phơng thức biểu đạt nào?
<b>H: Tác dụng của các phơng thức biểu</b>
đạt đó?


- Tác dụng: Vừa cho ngời đọc cảm
nhận đợc hình ảnh tre một cách sinh
động, vừa bộc lộ cảm nghĩ của tác
giả về cây tre VN


HS đọc đoạn 1


<b>H: Tre có mối quan hệ ntn với nhân </b>


<b>I. Tác giả - tác phẩm </b>
<b>1, tác giả ( 1925-1991)</b>
Tên thật : Hà Văn Lộc
<b>2, Tác phẩm :</b>


- Thể kí : Là lời bình cho bộ phim cùng
tên của đạo diễn R. Các – men



( ngời Ba Lan )


<b>II. Đọc hiểu văn bản </b>
<b>1. Đọc - Tãm t¾t </b>


<b>2. Chó thÝch / 98, 99</b>
<b>3. Bè cục : 4 đoạn</b>


- Gii thiu khỏi quỏt v tre Việt Nam
- Tre với cuộc sống lao động


- Tre trong chiến đấu
- Tre trong hồ bình


<b>4. ThĨ loại: </b>


- Bút kí chính luận trữ tình thuyết minh,
giới thiƯu phim tµi liƯu.


<b>5. Ph ơng thức biểu đạt : </b>
Miêu tả xen biu cm


<b>III. Tìm hiểu chi tiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

dân VN ?


<b>H: Tác giả cảm nhận vẻ đẹp của tre </b>
qua những chi tiết , hình ảnh nào ?
<b>H: Em có nhận xét gì về cách sử </b>
dụng NT khi giới thiệu khái quát về


tre ?


<b>H: Cảm nhận chung của em về tre </b>
VN qua cách giới thiệu của tác giả ?
- Tác giả gọi tre là ngời bạn thân của
nhân dân VN: đây là cách gọi rất
đúng vì tre gần gũi, gắn bó, thân
thuộc với đời sống của con ngời VN.
Cách gọi ấy chứng tỏ tác giả từng
gắn bó với tre, hiểu và q trọng cây
tre của dân tộc.


<b>H: Ca ngợi vẻ đẹp của tre tác giả cú </b>
ý gỡ ?


<b>GV: đoạn văn mở đầu vừa mang tính </b>
chất miêu tả giới thiệu và chính luận
một cách nhẹ nhàng tơi mát mà lắng
sâu.


<b>H: Trong cuộc sống tre gắn bó với </b>
con ngời ntn?


<b>H: Câu văn:</b>


cối xay tre ,
nặng nề quay,
xay nắm thóc “
có gì đặc biệt?



- Nhịp ngắn 3/3/3
- Vần lng


-> cuộc sống nặng nề , khốn khó của
nông thôn trớc cách mạng .


Nét NT nổi bật: Nhân hóa,tạo nhịp cho
lời văn (Cối xay tre, nặng nề quay). Có tác
dụng tăng thêm cảm giác gần gũi, thân
thuộc của tre đối với ngời. Lời văn dễ nghe,
dễ nhớ. Bộc lộ cảm xúc tha thiết của ngời
viết đối với tre.


- Câu văn với cách ngắt nhịp ngắn, khá dều
đặn 3/3/4/3 vần lng "ay" láy 4 lần đã gợi
cho ngời đọc hình dung phần nào sự nghèo
khổ vất vả, lam lũ, quanh quẩn, nặng nề của
đời sống nhân dân VN chúng ta bao thế kỉ.
Hình ảnh cối xay tre dã trở thành một hoán
dụ.


<b>H: Tre giúp con ngời trong lao động </b>
ntn?


<b>H: Nói về cơng dụng của tre trong </b>
cuộc sống , lao động , tác giả đã dùng
NT gì ? Tác dng ca cỏc bin phỏp
NT y ?


<b>H: Tác giả tôn vinh : Tre anh hùng </b>



- Ngời bạn th©n


- Có mặt ở khắp mọi nơi trên đất
nớc VN


- Dáng mộc mạc , mọc thẳng
- Màu tơi nhũn nhặn .


- Có sức sống mÃnh liệt , dẻo dai...
-> so sánh , nhân hoá , tính từ .


-> vẻ đẹp của tre chính là vẻ đẹp của con
ngời VN: giản dị, thanh cao, ngay thẳng ,
dẻo dai , bền bỉ ...


<b>2. Tre g¾n bã víi con ng êi ViÖt Nam</b>
<b>* Trong cuéc sèng:</b>


- ăn ở với ngời đời đời , kiếp kiếp


- bãng tre ©u yÕm làng , bản , xóm thôn.
- dới bóng tre ngời dân dựng nhà , dựng
cửa


- Tre là bạn của mọi nhà , mọi lứa tuổi
( điếu cầy , que chuyền ...)


- Tre chung thuỷ ( lọt lòng....già
....mÊt ...)



<b>* Trong lao động </b>


- Giúp ngời trăm công nghìn việc
- Tre là cánh tay của ngời nơng dân
+ Những dụng cụ lao động : cày , bừa ,
lạt , quang , gánh ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

lao động “ có xứng đáng khơng ?
( xứng đáng )


GV chun tiÕp


<b>H: Trong kh¸ng chiến chống ngoại </b>
xâm tre có vai trò gì ?


( Liên hệ : Thánh giãng )


<b>H: Miêu tả tre trong chiến đấu , tác </b>
giả đã dùng NT gì ? Tác dụng của NT
ấy ?


<b>H: Tác giả đã tôn vinh tre ntn? </b>
GV chuyển tiếp


<b>H: Trong lao động “ Tre anh hùng </b>
lao động“ Trong k/c Tre anh hùng „
chiến đấu“. Vậy trong hồ bình tre
cịn có tác dụng nữa khơng ? Đó là
tác dụng gì ?



<b>H: NT đặc sắc của tác giả trong đoạn</b>
cuối là NT gì ? Tỏc dng ?


<b>H: Cảm xúc của tác giả khi nói vỊ tre</b>
ViƯt Nam


( Tự hào )


<b>H: Ca ngợi những phẩm chất cao quý</b>
của tre Việt Nam là tác giả có ý gì ?
<i>Vị trí của tre trong tơng lai: Sắt thép</i>
có thể nhiều hơn tre nứa, nhng tre sẽ
còn mÃi trong tâm hån d©n téc VN.


 Tác giả đã dựa vào sự tiến bộ của
xã hội , dựa vào sự gắn bó của tre với
đời sống DT, nhất là tâm hồn DT
d oỏn.


- Tác giả cảm nhận cây từ tre những
phẩm chất cao quí của dân tộc VN;
đầy lòng tin vào sức sống lâu bền của
cây tre VN, cũng là sức sống của DT
ta.


<b>H: Khái quát nội dung và NT của văn</b>
bản?


<b>H: Phát biểu cảm nghĩ của em sau </b>


khi học xong bài kí ?


HS tự do phát biĨu , GV chn c¶m
xóc


bã thủ chung cđa
ngêi dân Việt Nam.


<b>* Tre trong kháng chiến chống giặc </b>
<b>ngoại x©m </b>


- Tre là đồng chí : xung phong , giữ
làng ...hi sinh


- Tre là vũ khí : gậy tre , chơng tre
=> Điệp từ , nhân hố -> ca ngợi sức
mạnh và những phẩm chất tốt đẹp của tre
( Tre anh hùng chiến đấu )


<b>* Tre trong hoà bình </b>
- Tre ca khúc khải hoàn
- Tre vẫn là bóng mát


- Tre vn mang khúc nhạc tâm tình
<b>- > Câu văn ngắn , điệp từ => khẳng định</b>
vị thế của cây tre Việt Nam đối với con
ngời VN: Đó là sự trờng tồn ,vĩnh cửu
(ca ngợi dân tộc Việt Nam)


<b>* Ghi nhí / 100</b>


- Nội dung
- Nghệ thuật


<b>IV. Luyện tập</b>
- Đọc bài học thêm trang 100


- Nghệ thuật nhân hoá trong miêu tả có tác dụng gì ?
<b>D. Củng cố </b>


- Em học đợc gì về nghệ thuật tả cảnh qua tìm hiểu văn bản .


- Trong văn bản này tác giả đã sử dụng những phơng thức biểu đạt chính
nào ?


<b>E. H íng dÉn </b>


- Häc thuéc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày soạn: 10/3/2012
<i> </i>


<b>TiÕt 110: TiÕng ViÖt</b>


<b>Câu trần thuật đơn</b>



<b>I.Mục tiêu cần đạt:</b>


* HS nắm đợc khái niệm câu trần thuật đơn và các tác dụng của kiểu câu này
* Rèn kĩ năng nhận diện và phân tích câu trần thuật đơn



* Giáo dục học sinh ý thức sử dụng đúng câu trần thuật đơn khi nói , viết .
<b>II. Đồ dùng : Bng ph </b>


<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>
<b> A.Tổ chøc líp : </b>
B. KiÓm tra<b> :</b>


<b> H: Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu văn sau:</b>
Trông thấy tôi , Dế Choắt khóc thảm thiết .


H: Đặt câu hỏi để tìm thành phần chủ ngữ và vị ngữ của câu trên .
xác định cấu tạo của TP chủ ngữ và vị ngữ


<b> C.Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


HS đọc đoạn văn


<b>H: Các câu trong bài tập dùng với </b>
mục đích gì?


<b>H: Phân tích cấu tạo của các câu vừa </b>
tỡm c ? ( Xỏc nh C-V )


<b>Giáo viên bổ sung</b>
- Đoạn văn gồm 9 câu.


- Cõu 1,2,6,9: Dựng kể. tả, nêu ý


kiến  Câu trần thuật (Câu kể).


- Câu 4: Dùng để hỏi  Câu nghi vấn
(Câu hỏi).


- Câu 3,5,8: Bộc lộ cảm xúc Câu
cảm (Cảm thán).


<i>- Câu 7: Cầu khiến </i> câu cầu khiến
(Mệnh lệnh).


- Câu có một cặp C-V: câu 1, 2, 9.
- Câu có hai cặp C-V: câu 6


<b>H: Xếp các câu trần thuật nói trên </b>
thành 2 nhóm :


- Câu do 1 cặp C- V tạo thành


- Cõu do 2 hoặc nhiều cụm C-V sóng
đơi tạo thành : ( 6 )


* GV kết luận: Câu có một cụm C-V
dìng để giới thiệu, tả, hoặc kể ngời ta
gọi là câu trần thuật đơn.


<b>H: Em hiểu thế nào là câu trần thuật </b>
đơn ?


<b>I- Câu trần thuật đơn là gì ?</b>


<b>1. Bài tập / 101</b>


- KĨ : 1,2,6,9
- Hái : 4


- Béc lé c¶m xóc : 3,5,8
- CÇu khiÕn : 7


<b>* Phân tích cấu tạo câu</b>
C1: Tụi / ó...di


C2 : Tôi / mắng
C4 : / V
C5 : / V


C6 : Chó mµy / hôi...; ta / nào ....
C7 : / im...


C8 : / V


C8 : T«i / vỊ , kh«ng ....


1 , 2 , 9 -> câu trần thuật đơn.


<b>2. Ghi nhí / 101</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Bài 1/101 Tìm câu trần thuật đơn - xác định mục đích nói .</b>


Câu 1 : Giới thiệu và miêu tả : Ngày... Cô Tô/ là một ngày ...sáng sủa.
Câu 2 : nêu ý kiến nhận xét : ... bầu trời Cô Tô/ cũng trong sáng nh vậy.


<b>Bài 2/102: Xác định kiểu câu và nêu tác dụng của chúng :</b>


a, Câu TT đơn ( có cấu tạo đặc biệt ) dùng để giới thiệu nhân vật
b, Câu TT đơn ( có cấu tạo đặc biệt ) dùng để giới thiệu nhân vật
c, Câu TT đơn -> giới thiệu nhân vật


<b>Bài 3/102. Nhận xét , đối chiếu cách giới thiệu nhân vật ở BT3 với BT2</b>
- Bài 2 : GT trực tiếp nhân vật chính


- Bµi 3 : GT nhân vật phụ -> qua những việc làm cđa nh©n vËt phơ -> n/v
chÝnh


<b>Bài 4/103 . Ngoài việc giới thiệu nhân vật , những câu mở đầu cịn có tác dụng </b>
miêu tả hoạt động của cỏc nhõn vt .


<b>Bài 5/103 : Chính tả ( nhớ - viÕt )</b>


Yªu cầu : - Viết theo trí nhớ 3 kkhổ thơ


- Viết đúng các phụ âm đầu l,n ; ch/tr ; s/x
<b>D. Củng cố :</b>


- Thế nào là câu trần thuật đơn
- Cho ví dụ về câu trần thuật đơn
- Em dùng câu TT đơn để làm gì ?
<b>E. H ớng dẫn :</b>


- Häc thuéc ghi nhí . tìm ví dụ minh hoạ


- Hoàn thành tốt BT trong SGK và bài 6 ( SBT / 51 )


- Soạn bài : Lòng yêu nớc


<i> Ngày soạn: 11/3/2012 </i>
<b>Tiết 111-Văn bản</b>


<b>HD</b>

<b>ĐT: L</b>

<b>òng yªu níc</b>



TrÝch “ Thö löa “- I. £ - ren - bua / ThÐp míi dÞch )


I. <b>Mục tiêu cần đạt :</b>


* HS hiểu những t tởng cơ bản của bài văn : Lòng yêu nớc bắt đầu từ
lòng yêu những gì gần gũi, quen thuộc của quê hơng.


* Nm c nột đặc sắc của bài văn tuỳ bút - chính luận này : kết hợp chính
luận và trữ tình; t tởng của bài văn thể hiện đầy sức thuyết phục không phải
chỉ bằng lí lẽ mà cịn bằng sự hiểu biết phong phú, tình cảm thắm thiết của
tác giả đối với tổ quốc xô viết.


* Rèn kĩ năng lập luận, phân tích, cảm thụ thể loại bút kí chính luận.
* Giáo dục lịng u thơng q hơng đất nớc.


<b>II. §å dùng:</b>


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> A.Tổ chức lớp: </b> <b> </b>


<b> B. KiÓm tra bµi cị:</b>



1. Vì sao nói cây tre là hình ảnh tợng trng cho dân tộc Việt Nam?
2. Nghệ thuận đặc sắc của tác giả trong bài cây tre là gì?


C.Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi:


<i>Lịng u nớc là một thứ tình cảm đẹp nhất của mỗi công dân mỗi DT từ </i>
x-a tới nx-ay. Các nhà văn, nhà thơ đều có một cách nói riêng về lịng u nớc. Trong
ca dao có câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Non xanh nớc biếc nh tranh hoạ đồ
Hay Nguyễn trãi có câu:


Ngẫm thù lớn há đội trời chung
Căm giặc nớc thề không cùng sống


<i> Cũng nói về lòng yêu nớc nhng nhà văn Nga lại có cách nói riêng.Ta xem </i>
<i>nhà văn Nga I-li-a Ê-ren-bua thể hiện tình yêu nớc của mình nh thế nào qua bài</i>
<i>Lòng yêu nớc</i>


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>H: Em biết gì về tỏc gi, tỏc phm?</b>


- I-li-a Ê-ren-bua (1891 - 1962) nhà
văn, nhà báo Nga nổi tiếng


- Hon cnh sỏng tỏc: Trớch bài bút
kí, chính luận Thử lửa viết tháng
6/1942 trong thời kì gay go, quyết
liêti nhất của thời kì chiến tranh
chống phát xít Đức bảo vệ Tổ quốc


Xô Viết. Bài báo từng đợc đánh giá là
"một thiên tuỳ bút trữ tình tráng lệ"
- Yêu cầu đọc:


Đọc vừa rắn rỏi vừa rứt khoát, mềm
mại, dịu dàng, tràn ngập cảm xúc,
nhịp điệu chậm, chắc khoẻ, chõn tht,
c ging thit tha, xỳc ng.


- Tóm tắt văn b¶n


- HS đọc chú thích trong SGK chú ý
hai chú thớch 1,9


H: Bố cục gồm mấy phần? Nêu nội
dung của từng phần?( có thể 3 phần
hoặc 2 phần)


+ Hai câu đầu: Giới thiệu tởng chủ
đạo của lòng yêu nớc: Cội nguồn của
lòng yêu nc trong hon cnh chin
tranh.


+ Ngời vùng Bắc... ngày mai: những
biểu hiện của lòng yêu nớc của nhân
dân các dân tộc Liên Xô trong chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc.


+ on còn lại: Sức mạnh vĩ đại và
giản dị của lòng u nớc chân chính


- Bố cục cũng có thể chia hai đoạn:
+ Từ đầu đến... lòng yêu Tổ quốc:
Ngọn nguồn của lòng yêu nớc.


+ Còn lại: Lòng yêu nớc đợc thử
thách trong chiến tranh


<b> H: Em h·y nhËn xÐt vỊ thĨ loại?</b>
- Thể loại: Bút kí - chính luận - Trữ
tình


<b>H: Văn bản đợc lập luận theo kiểu </b>
nào?


- LËp luËn theo kiÓu diễn dịch và
tổng - phân - hợp.


- i t khỏi quỏt n c th


<b>I. Tác giả - tác phẩm</b>


<b>1. Tác giả (1819-1962) nhà văn, nhà </b>
báo nổi tiếng của Nga.


<b>3. Tác phẩm : Tháng 6/1942</b>


<b>II. Đọc - Hiểu văn bản.</b>
<b>1.Đọc - tóm tắt</b>


<b>2.Chú thích /107</b>


<b>3.Bố cục : 2 phần</b>


+ Từ đầu => lòng yêu nớc Ngọn nguồn
của lòng yêu nớc.


+ Tip => ht Lịng u nớc đợc thử
thách trong chiến tranh


<b>4. ThĨ lo¹i : Bót kÝ chÝnh ln.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

* Häc sinh theo dâi phÇn 1


<b>H: Lịng u nớc đợc bắt đầu từ đâu?</b>
( ngôi nhà, phố nhỏ, vị chua mát của
trái lê, mùa cỏ thảo nguyên có hơi
rợu mnh ...).


<b>H: Tìm câu văn kh¸i qu¸t vỊ lòng</b>
yêu nớc?


- Câu khái quát về lòng yêu nớc: "
Lòng yêu nớc ban đầu là lòng yêu
những vật tầm thờng nhất, yêu cái
cây... rợu mạnh"


<b>H: Cú gỡ c sc trong cõu vn đó?</b>


 <i>Câu văn khái qt đúng qui luật</i>
<i>tình cảm u nớc của con ngời: yêu</i>
<i>bằng những cái rất gần gũi hàng</i>


<i>ngày quanh ta, có thể cảm giác đợc.</i>
Câu văn khái qt mà khơng trừu
t-ợng, rất thấm thía dễ hiểu.


<b>H: Vì sao lịng u nớc lại bắt nguồn </b>
từ những vật tầm thờng đó?


- Lịng u nớc bắt đầu từ lịng u
những vật tầm thờng vì đó là những
biểu hiện của sự sống đất nớc đợc
con ngời tạo ra. Chúng đem lại niềm
vui, hạnh phúc, sự sống cho con ngời.
<b>H: Biểu hiện lòng yêu nớc của con</b>
ngời xô Viết gắn liền với nỗi nhớ vẻ
đẹp các làng quê yêu dấu của họ. Đó
là những vẻ đẹp nào?


+ Cảnh vật
+ Màu sắc
+ Âm thanh
+ Hơng vị...


+ Cánh rừng bên bờ sông cây mọc là
là mặt nớc.


+ Nhng ờm thỏng sáu sáng hồng.
+ Bóng thuỳ dơng t lự bên đờng, tra
hè vàng ánh, tiếng ong bay.


+ Khí trời của núi cao, dịng suối óng


ánh bạc, vị mát của nớc đóng băng,
r-ợu vang rót từ túi da dê.


+ Sơng mù và dòng sông Nê-va,
những pho tợng tạc chiến mÃ.


+ Những phố cũ ngoằn ngoèo, điện
Krem-li, tháp cổ...


<b>H: Nhận xét về cách chọn lọc và</b>
miêu tả những cảnh đẹp đó?


 Tác giả chọn những cảnh tợng
mang vẻ đẹp tiêu biểu cho từng vùng
đất nớc. Đó đều là những gì thân
thuộc nhất đối với sự sống con ngời
trên mỗi vùng đất Xơ Viết, từ thiên
nhiên đến văn hố, lịch sử.


<b>H: Em có nhận xét gì về tác giả qua</b>
những lời văn miêu tả lòng yêu nớc


<b>III.Tìm hiểu chi tiết</b>


<b>1. Cội nguồn của lòng yêu n ớc. </b>


- Bắt nguồn từ những cái bình thờng, gần
gũi, thân quen.


- Nh v đẹp của quê hơng:



+ C¸nh rõng bên sông, cây mọc là là.
+ Đêm tháng sáu sáng hồng...


+ Bóng thuỳ dơng t lự.
+ Điện Kremli, th¸p cỉ...


( Vẻ đẹp tiêu biểu cho từng vùng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

ấy?


<i> Câu hỏi gợi ý</i>


<b>H: Em thấy tác giả lµ ngêi nh thÕ </b>
nµo?


- Qua những lời văn ta thấy tác giả là
ngời am hiểu và có tình cảm sâu sắc
với các miền đất nớc của ơng. Ơng
nh đang bày tỏ lòng yêu nớc của
chính mình.


<b>H: Tại sao nhớ q hơng, họ lại nhớ </b>
đến những cảnh vật ... ấy?


Liên hệ : Hà nội : tháp rùa ...
* Đọc câu kết đoạn ( In nghiêng )
<b>H: Có gì sâu sắc trong câu văn kết</b>
đoạn: "Lòng yêu nhà, yêu làng xóm,
yêu miỊn quª trë nªn lòng yêu Tổ


quốc."?


- Cõu kết đoạn: Nêu đợc một chân lí
phổ biến và sâu sắc về lòng yêu nớc.
Lòng yêu nớc thiêng liêng đợc nâng
lên từ lòng yêu nhà, yêu xóm, u
q bình thờng giản dị. Lịng u nớc
là một thứ tình cảm có thật, từ trong
lịng ngời chứ khơng h ảo, trừu tợng.
<b>H: Cách lập luận của tác giả ở đây có</b>
gì đặc sắc?


<b>H: ở Việt Nam chúng ta lịng u </b>
nớc có cội nguồn nh vậy khơng ?
<b>H: Hãy tìm đọc những câu ca dao , </b>
văn thơ thể hiện nội dung đó . ( Lịng
u nớc - HCT )


- Các câu ca dao, câu thơ:
+ Anh đi anh nhớ ...
+ Đồng Đăng...
+ Đờng vô...


+ Vit Nam t nớc... (Nguyễn Thi)
+ đẹp vô cùng Tổ... ( Tố Hữu)


<b>H: Tác giả cảm nhận đợc sức mạnh </b>
của lòng yêu nớc trong hoàn cảnh
nào ? Câu văn nào diễn t iu ú ?
- Th thỏch trong chin tranh



<b>Câu văn</b>


- "Có thể nào quan niệm đợc sức


=> Yêu quê hơng đất nớc, am hiểu
về quê hng t nc.


-> Nêu một chân lí sâu sắc về lòng yêu
nớc


=> lũng yờu nc thiờng liờng c nâng
lên từ lịng u nhà , u xóm ,u quê
bình thờng , giản dị .


+ Phần đầu : Lập luận diễn dịch
+ Phần cuối đoạn : Lập luận tổng hợp
- Tác giả đa ra một chân lí tự nhiên có
tính chất qui luật : “ Dịng suối ....ra bể”
để khẳng định chân lí của lòng yêu nớc


<b>2. Lòng yêu n ớc đ ợc thử thách và thể </b>
<b>hiện mạnh mẽ trong cuộc chiến đấu </b>
<b>bảo vệ TQ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

mãnh liệt của tình u nớc mà khơng
đem nó vào lửa đạn gay go thử
thách"


<b>H: Tại sao chỉ khi có giặc ngoại xâm </b>


thì lịng u nớc mới đợc bộc lộ rõ
nhất ?


- Lòng yêu nớc vốn là tình cảm
thiêng liêng trong mỗi con ngời chân
chính. Tuy nhiên, nó sẽ chứng tỏ sức
mãnh liệt trong những hoàn cảnh
ngặt nghèo, gay go, quyết liệt khi đất
nớc bị xâm lăng, khi độc lập tự do
của đất nớc bị đe doạ.


<b>H: Tại sao: " Khi kẻ thù giơ tay khả ố</b>
động đến Tổ quốc chúng ta" thì ta
mới hiểu "lịng u nớc của mình lớn
đến nhờng nào?"


- Khi nguy cơ mất nớc thì lịng u
n-ớc sẽ trỗi dậy nếu cần sẽ đổ máu hi
sinh để đổi lấy. Nh vậy. lòng yêu nớc
là một giá trị tinh thần có thể nhìn
thấy đợc


<b>H: Theo em, lòng yêu nớc của con</b>
ngời Xơ Viết đợc phản ánh trong văn
bản này có gì gần gũi với lịng u
n-ớc của ngời Việt Nam chúng ta?
- Nhiều điều gần gũi:


+ Mọi ngời VN đều sẵn có lịng u
nhà, u xóm, u q.



+ Lịng yêu nớc của chúng ta luôn
đ-ợc thử thách trong bom n chin
tranh.


- GV: Liên hệ câu Bác Hồ nói: Mỗi
khi Tổ quốc bị xâm lăng...


<b>H: C©u : "MÊt níc Nga th× ta còn</b>
sống làm gì nữa" có ý nghĩa thiêng
liêng nh thÕ nµo?


- Câu nói đã nói lên tiếng nói thầm
kín nhất, tha thiết nhất, cháy bỏng
nhất trong lòng ngời dân Liên Xơ có
ý nghĩa thể hiện lòng yêu nớc trở
thành hành động, chiến đấu hi sinh vì
độc lập tự do của Tổ quốc quang
vinh. Và cuối cùng cơn hiểm nghèo
đã qua, nớc Nga đã từng đứng vững
giành chiến thắng vẻ vang


- GV: Liªn hƯ thùc tÕ cuéc kh¸ng
chiÕn chống thực dân Pháp của nhân
dân ta...


nớc kết thành một làn sóng mạnh mẽ
nhất .


- Khi có giặc : vận mệnh TQ bị đe doạ ,


nớc mất , nhà tan... Mất nớc Nga thì ta
còn sống làm gì nữa


<b>GV: Mt cõu núi m lm lay ng hng triệu trái tim yêu nớc của ngời dân Xô </b>
Viết , giục giã , thúc đẩy họ xông lên quyết chặn đứng kẻ thù xâm lợc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Liên hệ : Thơ của Chính Hữu ( Đồng chí )


<b>H: Trong hon cnh t nớc hồ bình lịng u nớc đợc biểu hiện ntn? </b>
( nỗ lực học tập , lao động sáng tạo , làm giàu cho tổ quốc


<b>H: Em cảm nhận đợc những điều q </b>
giá nào về lịng u nớc từ bài văn
này ?


<b>H: Nghệ thuật của văn bản có gì đặc </b>
sắc ?


HS c to 2 ln


<b>* ý nghĩa của văn bản </b>


- Yêu nớc là yêu nhà , yêu làng xóm ,
quê hơng , sẵn sàng xả thân để bảo v t
quc .


- Lòng yêu nớc của tác giả giản dị mà
sâu sắc .


* Li vn giu hỡnh ảnh , đậm chất


trữ tình , nóng bỏng tính thời sự ->
động viên , cổ vũ ngời dân Xô Viết
trong những năm chiến tranh vệ quốc .
<b>Ghi nhớ /109</b>


<b> IV. LuyÖn tËp</b>
- Đọc bài học thêm /109


<b>H: Đọc đoạn thơ em thấy tác giả là ngời thế nào ?</b>
<b>H: Yêu nớc tác giả yêu những gì ?</b>


- Yêu cảnh đẹp bình dị của quê hơng


- Yêu những con ngời cần cù trong lao động , dũng cảm trong chiến đấu .
<b>H: Lòng yêu quê hơng của em đợc biểu hiện ntn ?</b>


<b>D. Cñng cè :</b>


- Nêu nội dung cơ bản của Văn bản : Lịng u nớc
- Bài bút kí có tác dụng ntn với ngời dân Xơ Viết lúc đó ?
<b>E. H ng dn :</b>


- Đọc diễn cảm văn bản


- Học thuộc lòng đoạn Dòng suối ...Tổ Quốc
- Học thuộc ghi nhớ


- Danh từ làm vị ngữ khi nào ?


Ngày soạn:11/3/2012



<i> </i>
<b>TiÕt 112- TiÕng ViÖt </b>




<b>câu trần thuật đơn có từ : là</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- HS nắm đợc đặc điểm và các kiểu câu trần thuật đơn có từ : là


- Rèn kĩ năng phân tích câu ; nhận biết và phân loại các kiểu câu trần thuật đơn
có từ : “là khi núi , vit .


- Giáo dục lòng yêu mến , phong phú của Tiếng Việt
<b>II. Đồ dùng : Bảng phụ </b>


<b>III . Tiến trình bài dạy </b>
A, <i><b> </b></i><b>Tỉ chøc líp</b><i><b> </b></i>:
B, <i><b> </b></i><b>KiÓm tra :</b>


1. Tại sao lại gọi là câu trần thuật đơn . Cho ví dụ?
2. Chữa bài tập 6 ( SBT/51 )


C, <i><b> </b></i><b>Bµi míi</b><i><b> </b></i>: GV giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>H: Xác định CN, VN trong cỏc cõu ?</b>



<b>H: Em tìm CN, VN bằng cách nào ?</b>
( Đặt câu hỏi )


<b>H: Cấu tạo VN của các câu có gì đặc </b>
biệt ?


<b>H: Chọn những từ hoặc cụm từ phủ </b>
định thích hợp : Khơng , khơng phải
, cha , cha phải điền vào trớc VN
của các câu trên và rút ra nhận xét .
a. Bà đỡ Trần không phải là ngời
huyện Đơng Triều


b. ...kh«ng phải là loại truyện dân
gian kể về...


c. ...cha phải là một ngày trong trẻo
sáng sủa.


d. ...không phải là dại.


- Nhận xét về cấu trúc phủ định:
Không phải (cha phải) + là + danh từ
(cụm danh từ) hoặc tính từ


<b>H: Qua các ví dụ vừa phân tích , em </b>
hiểu thế nào là câu TTđơn có từ “ là
“?



<b>H: Theo em , có phải câu nào VN có </b>
từ “là” cũng là câu TT đơn có từ l
khụng ?


VD: Ngời ta gọi chàng là Thạch
Sanh.


( Khơng phải là câu TT đơn có từ “ là
“ )


§äc lại VD/114


<b>H: Vị ngữ của câu nào trình bày cách</b>
hiểu về SV, hiện tợng , khái niệm nói
ở CN


<b>Gi ý : Đặt câu hỏi để tìm:</b>


VD: a, Là ngời ở đâu ? -> với ý
nghĩa giới thiệu quê quán.


b, Là loại truyện ntn? -> Với ý
nghĩa trình bày c¸ch hiĨu biÕt.


c, Là một ngày nh thế nào?->
Với ý nghĩa miêu tả đặc điểm.


d, Là làm sao? -> Với ý nghĩa
đánh giá.



<b>H: Vị ngữ của mỗi câu có mục đích </b>
gì ?


<b>H: Tõ những ví dụ trên em thấy có</b>


1, Bài tËp : SGK/114


a, Bà đỡ Trần / là ngời huyện Đông Triều
.


C V
b, Trun thut / lµ .... kì ảo .
C V


c, Ngày .... Cô Tô / là .... sáng sủa.
C V


d, DÕ MÌn trêu chị Cốc / là dại
2, Nhận xét :


- Trớc vị ngữ có từ là
VN a,b,c, : lµ + cơm DT
VN d : lµ + TT


- VN kết hợp với từ, cụm từ phủ định
=> vị ngữ biểu thị ý phủ định


3, Ghi nhớ 1 / 114
- Câu TT đơn



VN = lµ + DT ( cơm DT )


VN = là + ĐT ( cụm ĐT ); TT ( cụm
TT )


VN = Không phải + là + D,Đ,T(cụm
D,Đ,TT)


=> mang ý ph nh .


<b>II. Các kiểu câu TT đơn có từ là</b>“ <b> “</b>
<b>1, Bài tập:</b>


- câu b : nêu định nghĩa
- câu a : câu giới thiệu
- câu c : miêu tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

mấy kiểu câu TT đơn có từ “là
Bốn kiểu câu trần thuật đơn có từ là:
+ Câu giới thiệu: câu a


+ Câu miêu tả: câu c
+ Câu đánh giá: câu d
+ Câu định nghĩa: câu b


<b>2, Ghi nhí /115</b>


(HS đọc to).


<b>* Chú ý : Nếu câu có từ “là” nối ĐT với </b>


phụ ngữ của ĐT -> không phải câu TT
đơn có từ “ là “


<b> III. Luyện tập</b>
<b>Bài 1/115. Tìm câu TT n cú t l </b>


a. Hoán dụ// là gọi tên sự vật hiện tợng...
C V


b. Ngêi ta// gäi chµng là SơnTinh


C V => Đây 0 phải là câu trần thuật đơn có từ " là"
c. Tre// là cánh tay của ngời nông dân.


C V


=>Đây là câu trần thuật đơn có từ "l"


- Tre// còn là ngn vui duy nhÊt cđa ti th¬.


C V => Đây là câu trần thuật đơn có từ là.
- Nhạc của trúc, nhạc của tre //là khúc nhạc của đồng quê.


C V


=>Đây là câu trần thuật đơn có từ là.
d.


Bå c¸c// là bác chim ri


Chim ri// là dì sáo sậu
Sáo sậu// là cậu sáo đen


Sáo đen// là em tu hú
Tu hú là// chú bồ các


=> 4 câu trên là câu trần thuật đơn có từ là.
đ. Vua nhớ cơng ơn// phong là...


C V


=> Đây không phải là câu trần thuật đơn có từ là.


e. Khóc //là nhục


Và dại khờ// là những lũ ngời c©m


=> Đây là câu trần thuật đơn có từ là.
=> Câu a , c , d , ( câu TT đơn có từ “ là “ )


Câu b , đ , ( Không phải )


<b>Bi 2/116 . Xác định chủ ngữ - vị ngữ trong các câu TT đơn có từ “ là “. Cho biết</b>
các câu ấy thuộc kiểu câu nào ?


HS lên bảng tìm - lớp nhận xét - gv kết luận .
a, Định nghĩa


c, Câu miêu tả


d, Câu giới thiệu
e, Câu đánh giá


<b>Bài 3/116. HS làm -> đọc -> lớp nhận xét </b>


Viết đoạn về ngời bạn của em có sử dụng câu trần thuật đơn có từ là
- Độ dài: 5-7 câu


- Nội dung: tả một ngời bàn của em


- K năng: Sử dụng câu trần thuật đơn có từ là để giới thiệu, miêu tả, đánh giá
<b>D. Củng cố :</b>


- Nêu cách nhận biết câu TT đơn có từ “ là “
- Có mấy kiểu câu TT đơn có từ “ là “


<b>E. H íng dÉn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Lµm bµi tËp 4,5 SBT/54
- Soạn bài : Lao xao


********************************
<i>Ngày soạn: 17/3/2012 </i>



<b> Tiết 113 - Văn bản : </b>


<b>Lao xao</b>



<b> ( Trích “ Tuổi thơ im lặng “ - Duy Khán )</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt </b>


+ HS cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự phong phú của thiên nhiên ở làng quê Việt
Nam qua hình ảnh các loài chim . Thấy đợc tâm hồn nhạy cảm , sự hiểu biết và
lòng yêu thiên nhiên , yêu làng quê của tác giả .


+ Hiểu đợc nghệ thuật quan sát , miêu tả chính xác , sinh động và hấp dẫn về
các loài chim ở làng quê của tác giả .


+ Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , và ý thức bảo vệ thiên nhiên .
+ Rèn kĩ năng quan sát , miêu tả và bố cục bài văn


<b>II. Đồ dùng :</b>


<b>III. Tiến trình bài d¹y :</b>
A, <i><b> </b></i><b>Tỉ chøc líp</b><i><b> </b></i>:
B, KiĨm tra bµi cị


1. Đọc thuộc lòng đoạn “ Dịng suối đổ vào sơng ...Tổ Quốc “. Theo em
đoạn văn ấy hay và đặc sắc ở chỗ nào ?


2. Bµi kÝ chứng minh một chân lí giản dị, đầy sức thuyết phục. Đó là chân
lí nào? Nhận xét cách lập luận của tác giả.


C. <b>Bài mới: GV giới thiệu bµi. </b>


Trong những truyện viết về thiếu nhi, viết cho thiếu nhi, Tuổi thơ im lặng của
Duy Khán là một tác phẩm đặc sắc. Kỉ niệm tuổi thơ, cảnh sắc làng quê, cuộc
sống và hình ảnh con ngời hồn hậu,chất phác nơi xóm thơn... đợc tác giả kể
lại với bao tình q vơi đầy. Bài "Lao xao" trích trong tuổi thơ im lặng nói về


vờn quê chớm hè và thế giới loài chim trong bầu trời và tâm hồn bầy trẻ nhỏ.
Hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu bài văn.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>H: Em hãy nêu những hiểu bit ca em</b>


về tác giả và tác phẩm


GVnờu yờu cu: Đọc châm rãi, giọng
tâm tình, Chú ý các câu khẩu ngữ
GV đọc mẫu - hs đọc


HS tự tìm hiểu SGK


<b>H: Bài văn kể, tả có theo một trình tự </b>
nào không ?


<b>H: T ú em rút ra bố cục của văn </b>
bản?


Từ đầu - râm ran
- còn lại


HS theo dõi đoạn 1


<b>H: Cảnh buổi sáng đợc miêu tả qua </b>
những chi tiết nào? Trình tự tả của tác
giả?


<b>H: C¶nh cơ thĨ có những gì?</b>



<b>I. Tác giả, tác phẩm</b>
1. Duy khán (1934 - 1995)


2 Tác phẩm: Trích hồi ký tuổi thơ im
lặng (1985)


- Thể loại: Kí (hồi tởng của tác giả)
<b>II. Đọc - Hiểu văn bản</b>


<b>1.</b>


<b> Đọc - tóm tắt</b>
<b>2.Chú thích/112</b>
<b>3.Bố cục: 2 đoạn</b>


- Buổi sím chím hÌ ë n«ng th«n
ViƯt Nam


- ThÕ giíi các loài chim
<b>III. Tìm hiểu chi tiết</b>


<b>1.Cảnh buổi sớm chớm hè ở làng</b>
<b> quê Việt Nam qua hồi t ởng của </b>
<b>tác giả .</b>


<b>* Cảnh chung :</b>
- Cây cối um tùm
- Cả làng thơm mùi hoa
- Lao xao tiÕng ong


<b>* C¶nh cơ thĨ .</b>
- Hoa Lan trắng xoá
- Hoa dẻ từng chùm


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>H: Âm thanh nào khiến tác giả chú ý </b>
nhất? Vì sao?


(ong buớm đánh nhau - lao xao trở
thành âm hởng nhịp điệu chủ đạo trong
văn bản. Trong cái lao xao của đất
trời...có cái lao xao trong tâm hồn tác
giả)


<b>H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ thuật </b>
miêu tả của tác giả? Tác dụng của các
biƯn ph¸p nghƯ tht Êy.


- Ong bím lao xao....


-> Kh¸i quát -> cụ thể


- nhân hoá , so sánh ; Từ láy , tính từ
miêu tả -> Bức tranh quê hơng đầy màu
sắc và âm thanh.


<b> * Luyện tập</b>
- Đọc diễn cảm ®o¹n 1


- Phát biểu cảm nghĩ của em khi đọc đoạn văn này .
<b>D. Củng cố :</b>



- Cái gì tạo nên cái lao xao trong vờn quê lúc chớm hè ?
- Tại sao em biết đấy là đoạn miêu tả .


- So sánh đoạn văn ấy với đoạn văn trên b¶ng phơ .
<b>E. H íng dÉn :</b>


- Häc kÜ bài - Học thuộc đoạn 1
- Tóm tắt nội dung văn bản


- Tìm hiểu phần II : Thế giới các loài chim.


<i>Ngày soạn:17/3/2012 </i>


<i> </i>
<b>Tiết 114- Văn bản </b>


<b>Lao xao</b>

( Tiếp theo )
- Duy Khán –
<b>I. Mục tiêu cần đạt :</b>


+ HS cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự phong phú của thiên nhiên qua hình ảnh
các loài chim . Đồng thời thấy đợc tâm hồn nhạy cảm và lòng yêu thiên nhiên
, yêu làng quê của tác giả .


+ Học tập NT miêu tả của nhà văn : quan sát , miêu tả một cách sinh động
dựa vào vốn hiểu biết phong phú về thiên nhiên .


+ Rèn kĩ năng đọc , phân tích , tìm hiểu nội dung và nghệ thuật .



+ Giáo dục lòng yêu quê hơng , yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ thiên
nhiên


<b>II. Đồ dùng :</b>


<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>
A, Tæ chøc líp :
B, KiĨm tra bµi cò :


1. Làng quê vào buổi chớm hè có gì đặc biệt ?
2. Nhận xét NT miêu tả của nhà văn .


C, Bµi míi<b> : GV chun tiÕp </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>H: Tác giả giới thiệu các loài chim </b>


theo trình tự nào ?


( Chim hiỊn - chim ¸c )
<b>H: Chim hiỊn gồm những chim gì ? </b>
Tại sao lại gọi là chim hiền?


<b>H: Trong số các loại chim hiền , tác </b>
giả tập trung kể về loại nào ?


<b>2. Thế giới các loài chim </b>
<b>* Chim hiền :</b>


- B cỏc , chim ri, sáo sậu , sáo đen,


tu hú ( đem tin vui đến mọi nhà )
- Chim sáo : Hót , học nói , trung
thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>H: Tác giả dùng NT gì để tả chúng ?</b>
<b>H:Tại sao tác giả lại nói chúng là lồi</b>
chim mang tin vui đến cho trời đất ?


GV chuyển tiếp - HS theo dõi phần 2
<b>H: Chim ác là những loại chim nào ?</b>
<b>H: Loài nào đợc tập trung kể , tả </b>
nhiều nhất ?


<b>H: chúng đợc tả trên những phơng </b>
diện nào ?


( Hình dáng , lai lịch , hoạt động )
<b>H: Tả lũ chim ác tác giả dùng NT </b>
gỡ ?


<b>H: Tại sao tác giả lại gọi chúng là</b>
chim ác, chim xấu?


<b>H: Thỏi ca tỏc gi?</b>


<b>H: Em có thích cách gọi này không?</b>
Vì sao?


- Thích vì đó là cách gọi dân tộc


th-ờng dựng.


- Không vì cha khoa học.


<b>H: Nu ỏnh giỏ chúng bằng cách </b>
nhìn của dân gian em sẽ đặt tên cho
bọn chim ác đó ntn ?


( HS tù do phát biểu : Quạ , chim ăn
trộm ; Diều hâu: chim ăn cớp ; cắt :
chim ®ao phđ ...)


<b>H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách miêu</b>
tả ba loạichim trên của tác giả?


Cỏch miêu tả khá ấn tợng (diều
hâu), ngời đọc có thể liên tởng đến
những con ngời có điệu bộ, hành
động ngơn ngữ và đặc biệt tâm hồn,
tính cách giống nh quạ. Qua đó thể
hiện thái độ của tác giả đáng ghét,
đáng khinh.


<b>H: Ngồi ra cịn có loại chim gì ? Tại</b>
sao lại gọi Chèo bẻo là chim trị ác ?
( Đánh lại cái ác , cái xấu )
<b>H: Chim Chèo bẻo đợc giới thiệu </b>
ntn ?


<b>H: Tác giả dùng NT gì khi nói về </b>


Chèo Bẻo


<b>H: Câu Chèo bẻo ơi, Chèo bẻo ...! </b>
có ý nghÜa g× ?


( Cảm xúc của tác giả Tác giả
muốn thể hiện thiện cảm của mình
đối với loại chim này; ca ngợi hành
động dũng cảm của chốo bo)


<b>H:Tại sao tác giả miêu tả cảnh chim</b>


=> Gần gũi với con ngời , báo
điềm lành mang niềm vui đến cho
con ngời.


<b>* Chim ¸c , chim xÊu .</b>


- Diều hâu , quạ . bìm bịp , cắt ...
- Diều hâu : Mũi khoằm , bắt gà con ..
- Quạ : Bắt gà con , ăn trộm trứng .
( Lia l¸u )


- Chim cắt : cánh nhọn nh dao ...
Quỉ đen , vụt đến , vụt mất .


=> Kể , tả : liệt kê , so sánh , nhân
hoá


-> Thỏi yờu ghột ( Thỏi của dân


gian khi nói về các loại động vật n
tht hung d )


* Chim trị ác : Chèo bỴo


- Hình dáng : nh mũi tên đen ...
- Hoạt động : Đánh diều hâu , bao
vây quạ -> quạ chết rũ xơng cả
đàn trị cắt ...


-> Miêu tả : nhân hoá -> hành động
dũng cảm của Chèo bẻo


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

cắt xỉa chết chèo bẻo... trớc sự chứng
kiến của lũ trẻ làng nh thế nào?


- Có ý nghĩa gì?


<b>Chim cắt xỉa chết chèo bẻo - bị đàn</b>
<b>chèo bẻo đánh tập kích con chim</b>
<b>cắt khác, khiến cho nó ngấp ngoải</b>
<b>rơi xuống...</b>


 Cách miêu tả sống động nh đang
xảy ra, tác giả muốn gửi gắm vào đó
bài học nhẹ nhàng sâu sắc:


+ Dù mạnh giỏi đến đâu mà gây tội
ác thì nhất định sẽ bị trừng trị.



+ Nói đến sức mạnh của tinh thần
đoàn kết cộng đồng sẽ làm nên sức
mạnh gấp bội


<b>H: Em đặt tên cho Chèo Bẻo là chim </b>
gì ?


- Chim dòng sÜ
- Chim kết đoàn
- Chim hảo hán


<b>GV: Đó là qui luật của tự nhiên, cđa </b>
loµi chim mµ cịng lµ cđa chÝnh loµi
ngêi. Một lần nữa triết lí dân gian lại
thấp thoáng hiện lân âm thâm trầm,
thấm thía.


<b>H: Em biết thêm điều gì qua văn </b>
bản ?


( Hiểu biết về thiên nhiên )


(Sử dụng nhiều chất liệu văn hoá dân
gian )


<b>H: Tìm những câu thành ngữ có </b>
trong bài.





HS đọc ghi nhớ


<b> * ý nghÜa cña văn bản </b>


- Thiờn nhiờn phong phỳ , sinh ng
ca lng quờ Vit Nam


- Tình yêu quê của tác gi¶


- Tác giả quan sát tỉ mỉ , miêu tả tự
nhiên , sinh động


=> Thế giới loài chim kết thành một
XH nh lồi ngời có hiền , có dữ ,
có mâu thuẫn và đợc giải quyết bằng
bạo lực .


=> Hiểu biết nhiều điều về thế giới
loài chim-> yêu quê hơng, đất nớc
<b>Ghi nhớ /113.</b>


IV. LuyÖn tËp


<i><b>1. Giải thích cái hay của nhan đề lao xao? </b></i>


Gợi ý: - Nhan đề vừa nói đén thế giới loài chim.
- Gợi nghĩ đến buổi sáng mùa hè ở làng quê.


<i><b>2. Tại sao với lồi chim hiền tác giả chỉ tả qua hình dáng, màu sắc, tiếng kêu,</b></i>
<i><b>hót. Cịn các lồi chim ác dữ lại chủ yếu tả qua thopí quen hành động gây tội</b></i>


<i><b>ác của chúng</b></i><b>.</b>


- Để gây hấp dẫn sinh động, tránh tùng lặp , đơn điệu, nhàm chán.
- Phù hợp với tập tính từng nhóm chim, lồi chim.


- Với tính ác , dữ, cách biểu hiện rõ nét nhất là qua việc làm, qua hành động
với chúng.


<i><b>3. §äc diƠn cảm văn bản </b></i>


<i><b>4. Vit mt on vn ngn miờu tả một loài chim quen thuộc ở quê em .</b></i>
<i><b>5. Nhan đề : Lao xao có ý nghĩa gì ?</b></i>


H: Có thể đặt nhan đề khác khơng ?
- Thế giới các loài chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>H: So sánh các nhan đề ?</b>
<b>D. Cng c </b>


- Phát biểu cảm nghĩ của em sau khi học xong văn bản
- Muốn tả hay em phải chú ý những gì ?


<i> E. H</i><b> íng dÉn :</b>


- N¾m ch¾c néi dung , NT của văn bản .
- Học thuộc ghi nhớ


- Ôn tập Tiếng Việt . Giờ sau kiểm tra 45 phút


<i>Ngày soạn: 18/3/2012 </i>


<b> TiÕt 115 -TiÕng ViƯt:</b>


<b>KiĨm tra TiÕng viƯt</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt : </b>


* Đánh giá kết quả học tập Tiếng Việt của học sinh về các phép tu từ , xác
định cấu tạo câu, kiểu câu


* Rèn kĩ năng nhận diện , đặt câu , dựng đoạn văn .
* Giáo dục tinh thần tự giác , tích cực trong làm bài .
<b>II. Đồ dựng : phụ tụ </b>


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>
A, Tæ chøc líp<b> : </b>


B, KiĨm tra bµi cị<b> : kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .</b>
C, Néi dung kiÓm tra<b> :</b>


<b>Ma trận đề: </b>


NhËn



biÕt

Th«ng

hiĨu



VËn


dơng



thÊp




VËn dơng


cao



TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL



Nắm đợc


các kiến


thức đã học


về phép so


sánh, nhân


hoá, ẩn dụ,


hoán dụ,


câu trần


thuật n.



4 câu



(2đ)

4câu

(2đ)



<b>-</b> <b> n d</b>
<b>Hoỏn d</b>
<b>- Câu trần</b>
<b>thuật đơn </b>


So
sánh
sự
khác
nhau



Xác
định
Cụm
chủ vị
và kiểu
câu
Trần
thuật
đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>số </b></i>


<i><b>câu</b></i>


<i><b>Tổng </b></i>


<i><b>số </b></i>



<i><b>điểm</b></i>

4( 2đ)



1(3đ)


5(5đ)


;




1(3đ)


1(3đ)


<b>Đề kiểm tra:</b>


I- trc nghim (4 điểm) Khoanh tròn đáp án ỳng


<i><b> </b></i>1. Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá ?
A- Cây dừa sải tay b¬i



B- Cỏ gà rung tai C- Kiến hành quân đầy đờngD- Bố em đi cày về
2. Câu thơ nào dới đây có sử dụng phép ẩn dụ ?


A- Ngêi cha mái tóc bạc
B- Bóng Bác cao lồng lộng


C- Bác vẫn ngåi ®inh ninh
D- Chó cø viƯc ngđ ngon


<i><b> 3. Câu thơ: " Một tiếng chim kêu sáng cả rừng" </b></i>thuộc kiểu ẩn dụ nào ?
A- ẩn dụ hình thức


B- ẩn dụ cách thức C- ẩn dụ phẩm chấtD- ẩn d chuyn i cm giỏc


<i><b> 4. Hai câu thơ sau thuộc kiểu hoán dụ nào ?</b></i>


Vỡ sao ? Trỏi t nặng ân tình
Nhắc mãi tên Ngời: Hồ Chí Minh.
A- Lấy bộ phận để gọi toàn thể


B- Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị
chứa đựng


C- Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự
vật


D- Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tợng


<i><b> 5. Trong cụm từ: Rừng đớc dựng lên cao ngất nh hai dãy trờng thành vơ tận.</b></i>



cã sư dơng phÐp:
A- Ho¸n dụ


B- So sánh C- ẩn dụD- Nhân hóa


<i><b> 6. Cã mÊy kiĨu Èn dơ th</b></i>êng gỈp ?
A- Hai kiĨu


B- Ba kiểu C- Bốn kiểuD- Năm kiểu


<i><b> 7. Hai câu thơ: </b></i> Ngôi nhà nh trẻ nhỏ


<i><b> Lín lªn víi trêi xanh</b></i> là loại so sánh nào?
A- Ngời víi ngêi


B- VËt víi vËt C- VËt víi ngêiD- C¸i cụ thể với cái trừu tợng


<i><b>8. Cõu trn thut n có từ là sau đây thuộc kiểu câu nào ?</b></i>“ ”
Quê hơng là chùm khế ngọt.


A- Câu định nghĩa


B- Câu giới thiệu C- Câu miêu tảD- Câu đánh giá
II- tự luận (6 điểm)


<b>Câu 1: Phân biệt sự </b>gièng và khỏc nhau gia n d v hoán d.( 3 )


<b>Câu 2: Xác định C – V trong những câu trần thuật đơn có trong </b>c©u văn sau.



Cho biết chỳng dùngđể làm gì? ( 3đ )


A . Có một con ếch nọ sống lâu ngày trong một giếng nọ .


B . Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo sáng sủa


C. Hôm qua, trên đờng Hồ Chí Minh gần Thị Trấn Hàng Trạm xảy ra một
vụ giao thông.


<b>đáp án - biểu điểm</b>


I- Trắc nghiệm (4 điểm)


Mi cõu ỳng c 0,5 im


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án D A D B B C C A


II- tù ln (6 ®iĨm)


<i><b>Câu 1 : </b>Học sinh nêu được sự gièng - khác nhau giữa ẩn dụ và hoán dụ. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Gièng nhau:</b> Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác.</i>
<i><b>Kh¸c nhau</b>:Dựa vào quan hệ tương</i>


đồng( nÐt gièng nhau) về:- Hình thức
- Cách thức thùc hiƯn


- PhÈm chÊt


- Cảm giác


Dựa vào mối quan hệ tơng cận ( gần
gũi) về: - Bộ phËn - toµn thĨ


- Vật chứa đửùng - vật bị chứa đựng
- Dấu hiệu của sự vật- sự vật


- Cơ thĨ - trừu tỵng


<b>Câu 2 :</b>


A . Có một con ếch// nọ sống lâu ngày trong một giếng nọ


C V ( Dùng để giới thiệu nhân vật)
B . Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo sáng sủa


<i> </i>C V ( Dùng để miêu tả , giới thiệu)


C. Hôm qua, trên đ ờng Hồ Chí Minh gần Thị Trấn Hàng Trạm /xảy ra một vụ
giao thông. TR.N V
<b> ( Dùng để kể) </b>
<i>D. Thu bài - Nhận xét ý thức làm bài .</i>


<i>E. H íng dÉn :</i>


- Ôn lại KT Tiếng Việt đã học
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Chuẩn bị bài : ôn tập truyện và kớ



<i>Ngày soạn: 18/3/2012 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 116 </b>


<b>tr¶ bài kiểm tra</b>



<b>Văn , Tập làm văn : Tả ngời</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Học sinh thấy rõ những u điểm và nhợc điểm của mình trong các bài kiểm
tra về các mặt :


+ Kiến thøc
+ T duy


+ Kĩ năng làm bài


- Khắc sâu các kiến thức về văn bản và phơng pháp tả ngời .
- Rèn kĩ năng :


+ Xác định yêu cầu của đề


+ Tëng tỵng, quan sát , so sánh , nêu nhận xét trong tả ngời .
- Giáo dục ý thức vơn lên trong học tập .


<b>II. Đồ dùng : Bảng phụ</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>
A. <b>Tổ chức líp :</b>



B. <b>KiĨm tra bµi cị : - Nêu cách làm bài văn tả ngời .</b>
C. Bµi míi<b> : GV giíi thiƯu bµi </b>


<b> I. Nhận xét chung :</b>
1, Ưu điểm :


- ý thức làm bài tốt , cố gắng làm bài , trình bày sạch sẽ
- Nắm đợc kiến thức cơ bản


- Biết viết đoạn văn , bài văn .
- Diễn đạt trơi chảy , có cảm xúc
- Chữ sạch đẹp , đúng chính tả
- Có ý thức chấm câu.


2, Tån t¹i :


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

+ PhÇn trắc nghiệm còn tẩy xoá .
+ Làm sai câu 2, 3 ,4


+ Viết đoạn văn còn sơ sài , cha biết vận dụng các biện pháp tu từ đã học
để tả.


Bài tập làm văn: Kĩ năng làm bài còn hạn chế ; cha phân biệt đợc văn kể và văn
tả -> Hầu hết là về 1 lần em mắc lỗi không nghe lời mẹ nên b m.


-Văn viết khô cứng.


- Chữ xấu, mắc lỗi chính tả.
- Cha cố gắng làm :



II- Ch÷a mét sè lỗi sai cơ bản :
a-Lỗi chính t¶ :


- Viết tay, no nắng, chán nóng, buồn dàu, ôm trầm.


- Mẹ giỗ em ăn cháo, đi trơi, dơm dớm nớc mắt, tay dun dun, dạng rỡ , lôn
nao, tróng, chúng gió.


- K <sub>❑</sub>0 <sub>, y</sub>


❑0 .


<b> b- Lỗi dùng từ , diễn đạt :</b>
- Mẹ tốt biết chừng nào,


- Em ngủ đợc một lúc cũng dài.
- Sốt 80 → 90 ❑<i>o</i> C.


- Khi mẹ đánh song mẹ và bố ôm em vào lịng.
- Em rìu mẹ ra ngồi mâm.


- Lên lớp 7 mố đợc nửa tháng.
- Mẹ em là một tháo vỏc...
- M ly ỏ p trỏn.


- Đôi mắt mẹ chứa một sự lo lắng, dịu hiền .
- Bác sĩ tiêm cho em mét ph¸t...


- Mẹ vội lau nớc mắt long lánh.


- Tất cả đang chơi rất hay.
- những ngày đó mẹ rất khổ sở.
c- Lỗi chm cõu :


- Câu dài, câu thiếu thành phần (HS tự sửa lỗi trong bài làm của mình).
- văn lủng củng không thoát ý.


<b> III- Kết quả :</b>


<b>Bài kiểm tra</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Điểm 8 - 10</b> <b><sub>điểm TB </sub><sub></sub></b> <b>Điểm 0</b>


<b> 4</b>


<b>Văn </b>


<b>Tập làm văn</b>


<b> IV- Đọc bµi tr íc líp :</b>
- Bµi tèt.


- Bµi cha tèt.


<i><b> </b></i><b>D . Cñng cè</b> :


- HS đổi bài cho nhau đọc.
- Chữa những lỗi sai.
- GV ghi điểm vào sổ.


- Động viên cố gắng vơn lên.
<b> E. H íng dÉn :</b>



- Ôn tập tổng hợp, trọng tâm kỳ II.
- Mợn bài tèt tham kh¶o.


- Soạn bài : ôn tập truyện và ký.


<i>Ngày soạn: / 3/2012 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 117</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>I- Mục tiêu cần đạt:</b>


+ HS nắm đợc sơ lợc về các thể truyện, ký trong loại hình tự sự : Nhớ đợc nội
dung cơ bản và những nét đặc sắc về nghệ thuật của các tác phẩm truyện , ký
hiện đại đã học.


+ RÌn kỹ năng khái quát, tổng hợp, hệ thống hoá kiến thøc.
+ Gi¸o dơc ý thøc tích cực, tự giác vơn lên trong học tập.
<b>II- Đồ dùng : Bảng phụ ( Hệ thống các kiến thức )</b>


<b>III- Nội dung </b><b> Ph ơng pháp :</b>
<b>a-Tổ chức lớp : </b>


b- Kiểm tra bài cũ : Kết hợp khi ôn tập.
<b>c- Bài mới : giáo viên giới thiệu bài.</b>


<b> H: Hóy kể tên tác phẩm truyện và kí hiện đại đã học .</b>
Lập bảng thống kê theo mẫu / 117.



(Giáo viên hớng dẫn kẻ bảng và ôn tập theo nội dung sau) :
<b>STT</b> <b>Tên văn bản</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b> <b>Tóm tắt nội dung</b>
1 <b>Bài học đờng </b>


đời u tiờn
(Trớch DMPL kớ


Tô Hoài Truyện


(Trớch ) - Vẻ đẹp cờng tráng của Mèn, tính kiêu căng, xốc nổi gây ra cái
chết của Dế Choắt . Mèn ân hận
và rút ra bài học đờng đời đầu
tiên


2 Sông nớc Cà


Mau ( Trích
Đất rừng Phơng
Nam )


Đoàn


Gii Truyn <sub>( Trớch )</sub> Cnh sông nớc Cà Mau mênh<sub>mông , hùng vĩ . Chợ Năm Căn</sub>
tấp nập ,đơng vui.


3 Bøc tranh cđa


em gái tơi Tạ Duy Anh Truyện ngắn - Tài năng và lòng nhân ái của<sub>Kiều Phơng đã giúp ngời anh vợt</sub>
qua lòng tự ái , đố kị để trở thnh
ngi



tốt .


4 Vợt thác


(Trích Quê nội
)



Quảng


Truyn - Cảnh sông Thu Bồn và vẻ đẹp
khoẻ khoắn , dũng cảm của con
ngời lao động


5 Buæi häc cuèi


cïng An-Ph«ng


xơ- Đơ-
đê
(Pháp )


Trun


ngắn - Buổi học Tiếng Pháp cuối cùng<sub>của lớp học trờng làng vùng An </sub>
-dát bị quân Phổ chiếm đóng .
Hỡnh nh


thầy Ha Men qua cách nhìn và


tâm trạng của Ph- răng.


6 Cô Tô


( Trích Tuỳ bút
Cô T« )


Ngun


Tn Kí <sub>(Tuỳ bút)</sub> - Vẻ đẹp trong sáng , lộng lẫy của thiên nhiên trên đảo Cô Cô
và cuộc sống đầm ấm của con
ngời trên đảo Cơ Tơ.


7 C©y tre ViƯt


Nam ( TrÝch ) Thép Mới Kí ( Bút kí trữ
tình )


- Cây tre là ngời bạn thân của
nhân dân Việt Nam trong cuộc
sống hàng ngày , trong lao động,
trong chiến đấu .


- Cây tre là biểu tợng cho t
n-c v con ngi Vit Nam.


8 Lòng yêu níc


(TrÝch b¸o “



I- li - a
£- ren


KÝ ( Bót


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Thư lưa “) -bua


(Nga ) luận ) gũi ...từ tình yêu gia đình , u<sub>q hơng . </sub>
Lịng u nớc đợc thử thách và
bộc lộ mạnh mẽ nhất trong cuộc
chiến đấu bảo vệ tổ quốc .


9 Lao xao ( TrÝch


“Tuæi thơ im
lặng )


Duy


Khán Hồi kí tự truyện - Miêu tả cảnh thiên nhiên và thế<sub>giới các loài chim ở làng quê</sub>
Việt Nam vµo mét bi sím
chím hÌ .


=> Ca ngợi vẻ đẹp bình dị ,
phong phú của làng quê và bản
sắc văn hoá dân gian Việt Nam.
- HS nêu những nét khái quát về nghệ thuật của mỗi văn bản .


- Nêu nhân vật chính trong các truyện : Bài học đờng đời đầu tiên , Vợt thác ,
Bức tranh của em gái tôi , Buổi học cuối cùng .



(GV híng dÉn häc sinh lËp b¶ng 2 /upload.123doc.net).
Bảng so sánh thể loại : Truyện và kí


<b>STT</b> <b>Tên văn bản</b> <b>Thể</b>


<b>loại</b> <b>truyệnCốt</b> <b>Nhânvật</b> <b>Nhân vậtk.chuyện</b> <b>Ngôi kể</b>


1 Bi hc ng i


đầu tiên Truyện x x Dế Mèn 1


2 Sông nớc Cà Mau Truyện x An 1


3 Bức tranh của em


gái tôi Truyện x x Ngời anh 1


4 Vợt thác Truyện x x Cục &Cù lao 1


5 Buổi học cuối cùng Truyện x x Ph răng 1


6 Cô Tô Kí Tác giả 1


7 Cây tre Việt Nam Kí Giấu mình <b>3</b>


8 Lòng yêu nớc Kí Giấu mình <b>3</b>


9 Lao xao Kí Tác giả 1



<b>H: Nhỡn vo bng so sánh em hãy rút ra những đặc điểm của truyện kí .</b>
<b>* Đặc điểm chung :</b>


- Truyện và kí đều thuộc loại hình tự sự ( tức là tái hiện bức tranh đời sống bằng
tả , kể là chính ). Tác phẩm tự sự đều có lời kể , các chi tiết và hình ảnh về thiên
nhiên , xã hội , con ngời -> thể hiện cái nhìn và thái độ của tác giả.


- §Ịu viÕt b»ng văn xuôi , có nhân vật kể chuyện
<b>* Khác nhau :</b>


- Trun ph cã cèt trun , cã nh©n vËt , cã h cÊu .


+ Phần lớn dựa vào sự tởng tợng , sáng tạo của tác giả trên cơ sở quan sát tìm
hiểu cuộc sống . Nh vậy truyện khơng phải có thật hồn tồn trong cuộc sống .
- Kí : Tả, kể về những gì có thực và đã xảy ra trong cuộc sống


Thêng kh«ng có cốt truyện , có khi không có cả nhân vËt .
<b>* ThĨ lo¹i :</b>


- Trun cã nhiỊu thĨ lo¹i : Truyện ngắn , truyện vừa , truyện dài , tiĨu thut
- KÝ : KÝ sù , bót kÝ , nhËt kÝ , phãng sù , håi kÝ , t bót .


<b>GV: Bỉ sung thªm mét sè dặc điểm của thể loại truyện và kí:</b>
- Đều thuộc loại hình tự sự


- Khác:


+ Truyện phần lớn dựa voà sự tởng tợng của tác giả.


+ Kớ: Chỳ trng ghi chép theo sự cảm nhận, đánh giá của tác giả.



Nh vậy: Những gì đợc tả và kể trong truyện khơng phải là hồn tồn xảy ra, cịn
kí là những gì xảy ra đúng nh thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>L</b>


<b> u ý: Thực tế không có thể loại nào hoàn toàn riêng biệt, các thể loại truyện </b>
th-ờng pha trộn, thâm nhập vào nhau.


(HS c ghi nhớ) * Ghi nhớ / upload.123doc.net
<b> Luyện tập</b>


<b>C©u 3 /upload.123doc.net:</b>


Cảm nhận của em về đất nớc , c/sống và con ngời Việt Nam qua các tác
phẩm truyện kí đã học .


- Giúp em hình dung , cảm nhận đợc nhiều cảnh sắc thiên nhiên , đất nớc và
cuộc sống con ngời ở mọi vùng , mọi miền của đất nớc .


=> em thêm yêu đất nớc và con ngời Việt Nam.


(- Các tuyện kí hiện đại đã giúp ta hình dung đợc cảnh sắc thiên nhiên tơi đẹp,
phong phú, giàu có của đất nớc VN ta từ Bắc đến Nam, từ biển đảo đến rừng núi,
qua đó thể hiện cuộc sống tơi đẹp của con ngời VN trong LĐ và trong chiến đấu,
trong học tập và trong mơ ớc, thật giản dị, khiêm tốn, thông minh, tài hoa và rất
anh hùng.


- Ngoài ra một số truyện kí hiện đại nớc ngồi cũng mở rộng tầm hiểu biết cho
chúng ta về lòng yêu nớc của nhân dân Pháp, Liên Xô trong những năm chiến


đấu bảo vệ Tổ quốc (Thế kỉ 19). )


<b>Bµi tËp vỊ nhµ</b>


Nhân vật nào em yêu thích và nhớ nhất trong các truyện đã học? Em hãy
phát biểu cảm nhận về nhân vật ấy?


<b>D. Cñng cè :</b>


- Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa truyện và kí .
- Kể tên các truyện và kí em đã học


<b>H: Văn học có tác dụng gì đối với con ngời nói chung ? Học sinh nói riêng .</b>
<b>E. H ớng dẫn :</b>


- Ôn - Nắm chắc kiến thức cơ bản .


- Chọn đoạn văn miêu tả trong các tác phẩm em thích để học thuộc .


- Em thích nhân vật nào ? Vì sao ? Phát biểu cảm nghĩ của em về nhân vật đó
- Tìm hiểu câu TT n khụng cú t l .


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt upload.123doc.net- TiÕng ViƯt </b>


<b>Câu trần thuật đơn khơng có từ " là"</b>


<b> I. Mục tiêu cần đạt : </b>



* HS hiểu và nắm đợc cấu tạo ngữ pháp của kiểu câu TT đơn khơng có từ
"là" và đặc điểm , tác dụng của kiểu câu này .


* Rèn kĩ năng nhận diện và sử dụng câu TT đơn khơng có từ “ là “


* Giáo dục học sinh nói , viết đúng Tiếng Việt , yêu mến sự phong phỳ ca
Ting Vit


<b>II. Đồ dùng : Bảng phụ </b>
<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>
A, Tỉ chøc líp
B, KiĨm tra bµi cị


<b> H: Nêu đặc điểm của câu TT đơn có từ “ là “. Cho ví dụ </b>
<b> H: Có mấy kiểu câu TT đơn có từ “ là “ . Cho ví dụ </b>
C, Bài mới : GV giới thiệu bài


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
HS đọc ví dụ trong bài tập 1/11


GV dùng bảng phụ


<b>I. Đặc điểm của câu TT dơn không có </b>
<b>từ là</b>


<b>1. Bài tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>H: Xác định CN và VN trong câu ?</b>
<b>H: Vị ngữ do từ hoặc cụm từ nào </b>
đảm nhận ?



<b>H: Chọn 1 trong những từ phủ định: </b>
<b> Không , Ch</b>


“ “ “ <b>a , chẳng </b> điền
vào trớc vị ngữ của mỗi câu và rút ra
nhận xét ?


=> Hai câu a,b là câu TT đơn khơng
có từ “ là “


<b>GV lấy Ví dụ:</b>
a. Bức tranh này// đẹp lắm.
C V


b. Chóng t«i//tơ héi ë gãc s©n.
C V


<b>* NhËn xÐt:</b>


- Câu a: VN do cụm tính từ tạo thành.
-Câu a:VN do cụm động từ tạo thành.
- Chọn từ:


+ Bức tranh này không (cha, chẳng)
đẹp lắm.


+ Chóng t«i kh«ng (ch¼ng cha) tơ
héi ë gãc s©n.



-> Cấu trúc phủ định: Từ phủ định
kết hợp trực tiếp với cụm ĐT hoặc
cụm TT.


<b>H: Vậy em hiểu thế nào là câu TT </b>
đơn khơng có từ “ là “?


<b>H: Xác định CN , VN trong các câu </b>
<b>H: Chọn một câu thích hợp để điền </b>
vào chỗ trống trong đoạn văn( câu b )
<b>H: Vì sao em lại chọn câu b ?</b>


( Vì 2 cậu bé lần đầu tiên xuất hiện
trong đoạn trích . Nếu chọn câu a thì
có nghĩa là n/v đó đã đợc biết từ
tr-ớc )


<b>H:Hai câu văn có điểm gì khác nhau?</b>
<b>H: Câu nào có tác dụng miêu tả ?</b>


<b>H: Vy cú my kiu cõu ( đơn ) TT </b>
đơn khơng có từ “ là “?


C V


b, Chóng t«i / tơ héi ë gãc s©n
C V


(cụm ĐT )



-> Phú ông / không mừng lắm .


-> Chúng tơi / khơng tụ hội ở góc sân.
( VN biểu thị ý phủ định )


<b>2. Ghi nhớ / 119 ( HS đọc )</b>


<b>II. Các kiểu câu TT đơn khơng có </b>
<b>từ là</b>“ <b> </b>


<b>1. Bài tập / 119</b>


a, Đằng cuối bÃi , hai cËu bÐ con /
Tr.N C


tiến lại
V


b, Đằng cuối bÃi , tiến lại / hai cËu bÐ
con .


V C


a, CN - VN ( miêu tả )


b, VN - CN ( Thông báo sự xuất hiện
-> câu tồn tại )


<b>2. Ghi nhớ 2/ 119</b>



<b> III. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1/119, 120 Tìm CN, VN và phân loại câu ?</b>


a, - Bãng tre / trïm ...xãm thôn -> câu miêu tả
C V


- Díi ...xa, thÊp thoáng / mái chùa cổ kính -> câu tồn t¹i
V


- Dới...xanh, ta / giữ ....đời - > câu miêu tả
C V


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

V


- Dế Choắt / là tên ....thế -> câu TT đơn có từ “ là “ -> câu miêu tả
C


c, Díi gèc tre , tua tủa / những mầm măng -> câu tồn t¹i
V


- Măng / trồi lên .... trỗi dậy -> câu miêu tả .
<b>2. Bài 2:Viết đoạn:</b>


- Độ dài: 5 - 7 câu


- Ni dung: Tả cảnh trờng em
- Kĩ năng: có sử dụng các kiểu câu:
+ Câu trần thuật đơn có từ là



+ Câu trần thuật đơn khơng có từ là.
+Câu miêu tả và câu tồn tại.


<b>VD: Trờng em nằm ở sau UBND thị trấn. Gần khu dân c khu 12, trờng chúng em</b>
vừa rồi vinh dự đợc công nhận là trờng chuẩn quốc gia của khối cấp 2 toàn
huyện. Mỗi sáng đi học, từ xa em đã thấy ánh bình minh thoa một màu hồng
phấn lên cả bức tờng chính đơng. Cổng trờng nhộn nhịp những cô cậu HS mặc
quần áo đồng phục vai đeo khăn quàng đỏ tung tăng đến trờng.


<b>Bµi 3 . Chính tả ( nghe - viết ): Cây tre Việt Nam</b>


Yêu cầu : Viết đoạn Nớc Việt Nam .... chÝ khÝ nh ngêi “ (GV chÊm ,
nhËn xÐt) .


- HS tìm câu TT đơn khơng có từ “ là “ và phân loại câu .
<b>D. Củng cố :</b>


- Nêu đặc điểm của câu TT đơn khơng có từ “ là “
- Có mấy kiểu câu TT đơn khơng có từ là ?


<b>E. H íng dÉn :</b>


- VÒ häc bµi . Häc thc 2 ghi nhí .
- Hoàn thành nốt các bài tập .


- Lµm bµi tËp 2/120, bµi 4 ( SBT / 57 )
- Xem trớc bài : Ôn tập văn miêu tả .


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>



<b>TiÕt 119- TËp làm văn </b>


<b>ụn tp vn t ngi</b>


<b>I. Mc tiờu cn đạt:</b>


* HS một lần nữa đợc khắc sâu phơng pháp làm một bài văn miêu tả, củng
cố và hệ thống hoá các bớc , các biện pháp và kĩ năng cơ bản khi làm văn miêu
tả. Phân biệt đợc mức độ miêu tả và miêu tả sáng tạo .


* Rèn kĩ năng nhận xét , phân biệt đợc đoạn văn miêu tả với tự sự
* Giáo dục ý thức tự giác ôn tập , vơn lên để đạt kết quả cao .
II. Đồ dùng : Bảng phụ


III. TiÕn trình bài dạy:
<i>A.</i>


<b> Tổ chức líp : </b>
B. KiĨm tra bµi cị


<i> C. Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi </i>


Các em đã học về văn miêu tả, bao gồm cả hai loại tả cảnh và tả ngời. Vậy
tả cảnh và tả ngời có nhũng điểm nào chung, điểm nào khác biệt? Làm thế nào
để phân biệt một đoạn văn tự sự và một đoạn văn miêu tả?


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>H: ë líp 6 văn miêu tả gồm những </b>
loại nào ?


<b>H: Khi miêu tả cần có những kĩ năng</b>


cơ bản nào ?


<b>H: Bi vn miờu t c b cc ntn?</b>


<b>1,Đối t ợng miêu tả . ( Hai loại )</b>
<b>- Tả cảnh : </b>


+ Cảnh thiên nhiên
+ Cảnh sinh hoạt
<b>- Tả ngời :</b>


+ Tả chân dung


+ Tả ngời trong h/đ, tâm trạng .
+ Tả ngời trong cảnh


<b>2, Kĩ năng làm văn miêu tả .</b>


- Quan sát , tởng tợng , liên tởng , so
sánh , nhận xét .


- Lựa chọn hình ảnh , màu sắc , âm
thanh.


- Sp xp theo một trình tự nhất định
<b>3, Bố cục : 3 phần </b>


<i><b>a. Mở bài :</b></i> Giơí thiệu cảnh định tả


<i><b>b, Thân bài :</b></i> Tả chi tiết đối tợng theo


một trình tự nhất định


<i><b>c, Kết luận :</b></i> cảm nghĩ , nhận xét về
đối tợng đã tả


<b>II.Bài tập :</b>
<b>Bài 1/120. Điều gì đã làm cho đoạn văn hay , độc đáo ?</b>


- Lựa chọn những chi tiết , hình ảnh độc đáo -> linh hồn của tạo vật
- Sử dụng các biện pháp tu từ , liên tởng mới mẻ , thú vị .


- Ngôn ngữ phong phú sắc sảo , điêu luyện -> cảnh nh thật
- Thái độ cảm xúc chân thnh ( T bng tõm )


=> Đoạn văn thuộc thể văn miêu tả cảnh thiên nhiên .( Không phải đoạn văn tự
sự vì không có chuyện , mà chỉ có cảnh vật )


<b>Bài 2/120. </b>


- Chia lớp thành 4 nhóm - > XD dàn ý
- Cử đại diện lên trình bày


- Giáo viên và học sinh nhËn xÐt -> bỉ sung -> chn dµn ý .
<b>Bµi 2: Dàn ý tả cảnh đầm sen đang mùa hoa nở.</b>


a. Mở bài: Đầm sen nào? Mùa nào? ở đâu?
b. Thân bài:


- Theo trình tự nào? Từ bờ ra giữa đầm? Hay từ trên cao?
- Lá? Hoa? Nớc? Hơng? Màu sắc? Gió? Không khí?


c. Kết bài: ấn tợng của du khách.


<b>Bài 3/121:</b>


- HS suy ngh ,la chọn chi tiết , hình ảnh để tả : Em bé ngây thơ, bụ bẫm đang
tập nói , tập đi.


- Lùa chän chi tiÕt tiªu biĨu


+ Hình dáng : Mắt , mặt , chân tay, trang phục
+ Hoạt động :


- TËp đi : chân , tay , dáng ngời , ánh m¾t
- TËp nói : miệng , âm thanh , mắt , tay.
+ Thø tù miêu tả :


- Tả ngoại hình


- Tả em bé tập đi ( lẫm chẫm )
- T¶ em bÐ tập nói ( bi bô )
<b>Vi dụ: </b>


a. Mở bài: Em bé con nhà ai? Tên? Tháng tuổi? Quan hệ với em?
b. Thân bài:


- Em bé tập đi (chân, tay, mắt, dáng đi...)
- Em bé tập nói (miệng, môi, lỡi, mắt...)
c. Kết bài:


- Hình ảnh chung về em bé



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Bài 4/121. HS đọc kĩ đoạn trích : “ Dế Mèn phiêu lu kí “ và “ Buổi học cui </b>
cựng


<b>H : Tìm ở mỗi văn bản một đoạn văn tự sự ; 1 đoạn văn miêu tả .</b>
(HS trình bày -> giải bài tập)


- Cn c phõn bit t sự với miêu tả .
+ Hành động kể hay tả


+ T¶ , kĨ vỊ ai ?


+ Chân dung hay hành động , việc làm .
+ Phổ biến là động từ hay tính từ.


+ Cã sư dơng c¸c biƯn ph¸p tu từ : so sánh ví von , nhân hoá , Èn dơ hay
kh«ng ?


C. Ghi nhớ / 121 ( HS đọc kĩ )
<i> D. Củng cố :</i>


- Muốn tả hay cần có những kĩ năng nào ?
- Đọc phần đọc thêm /121


<b> H: Câu văn : “ Mẹ em gầy đi trông thấy “ là câu kể hay hay tả ?</b>
<b> H: Hãy sửa lại để thành câu tả .</b>


<b> E. H íng dÉn :</b>


- Häc thuéc ghi nhí



- Hoàn thành tốt các bài tập


- Tìm đọc những bài văn miêu tả hay


- Tìm hiểu các lỗi sai về câu trong các bài làm văn của em


<i> Ngày so¹n: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 120 - TiÕng viÖt </b>


<b>Chữa lỗi về chủ ngữ , vị ngữ</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


* Hs hiểu thế nào là câu sai về CN, VN ; Nhận diện đợc các câu sai CN, VN và
biết cách sửa các lỗi sai đó .


* Rèn kĩ năng viết câu đúng .
<b>II. Đồ dựng : Bng ph </b>


<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>
<i> A, Tỉ chøc líp : </i>
B, KiÓm tra :


<b> H: Thế nào là câu TT đơn không có từ “là”? cho ví dụ</b>
H: Có mấy kiểu câu TT đơn khơng có từ “là”? cho ví dụ
<b> C, Bài mới: GV giới thiệu bài .</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>




GV dùng bảng phụ


<b>H: TìmCN,VN của mỗi câu?</b>
<b>H: Nhận xét về các câu?</b>
<b>H: Nguyên nhân mắc lỗi?</b>


<b>H: Trình bày cách chữa lỗi ở câu a?</b>

<b>H: T×m CN, VN cđa mỗi câu?</b>


I. Câu thiếu CN
<b> 1. Bài tập 1/129</b>


a) C©u thiÕu CN ( sai )


b) Qua trun “ Dế Mèn phiêu
lu ký em thấy....thiên..


<b>* Nguyên nhân</b>
- Nhầm TN với CN
<b>* Cách sửa lỗi:</b>


- Thêm CN vào trớc vị ngữ
- Biến TrN -> CN


- Biến VN-> 1cụm c-v ( câu1)
<b> II .Câu thiếu Vị ngữ</b>



<b>1. Bài tập /29</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>H: Trong những câu trên, câu nào </b>
mắc lỗi, lỗi ntn? (b,c )


(Thiếu vị ngữ)


<b>H: Nguyn nhõn mc li.</b>
<b>H: Sửa những lỗi sai đó.</b>


- “ đã để lại trong em niềm cảm phục
- “ Là bạn thân của tơi”


<b>Đặt câu hỏi để tìm CN và VN</b>
a. Ai? (Bỏc Tai)


Nh thế nào? (Không làm gì nữa)


Cú CN và VN
b. Con gì? (Hổ)
Làm gì? (Đẻ)


 Có đủ CN và VN
c. Ai? (Bác tiều)


Lµm sao? (Giµ råi chết)


Cú CN v VN


- Nguyên nhân mắc lỗi


( cách làm: nh bài 1 )


a. Cái gì? (Kết quả học tập của năm
học)


Nh th no? (ó ng viờn)


Có đủ CN và VN
b. Cái gì? (Khơng có)


Nh thế no? (ó ng viờn)


Câu thiếu CN


Cách chữa: bỏ từ "víi"
c. C©u thiÕu VN


Thêm bộ phận VN: ...đã đi theo tôi
suốt cuộc đời.


c. Câu đúng


<b>H: Muốn điền đúng ta phải làm </b>
ntn? ( Đặt câu hỏi -> tìm CN )
VD: Ai bắt đầu học hát? ( HS lớp
6A -> CN )


<b>H: Làm thế nào để điền VN?</b>
- Đặt câu hỏi



VD: Khi häc líp 5 H¶i ntn?
=> + Học rất giỏi


+ Còn rất nhỏ
<b>H: Nêu cách làm?</b>
- Tách riêng từng vế câu


- Thay dấu phảy hoặc QHT ( nÕu cã )
b»ng dÊu chÊm


- ViÕt hoa ch÷ cái đầu mỗi câu


b. Hình ảnh Thánh Gióng...thù/
(1cụm ĐT)


c. Bạn Lan, ngêi....6A


côm DT Phần giải thích
d. Bạn lan/ là ngời....6A
<b>* Nguyên nhân mắc lỗi</b>


- Câu b. Nhầm Định ngữ với VN
- Câu c. Nhầm phụ ngữ với VN
<b>* Chữa lỗi</b>


- Câu b. Thêm vị ngữ
- Câu c.


+ Thêm 1 cơm tõ lµm VN



- Câu d: Thay dấu phẩy bằng từ “là”
+ Biến câu đã cho thành một bộ phận của
câu: “ Tơi rất q bạn Lan, ngời...6A
<b>II. Luyện tập</b>


<b>Bài 1/ 130 Phát hiện lỗi sai, kiểm ta các </b>
câu sai bằng cách đặt câu hỏi.


C©u a:


+ CN Trả lời câu hỏi: ai? Cái gì?
+ VN Trả lời câu hỏi: ntn? làm sao?
=> Câu đủ thành phn


Câu b: Tơng tự


<b>Bi 2/130: Tỡm cõu sai? </b>
a,d: Câu đúng


b: ThiÕu CN; thõa tõ “víi”
c: thiÕu VN;


<b>Bài 3/130: Điền CN thích hợp vào chỗ </b>
trống


a. Chúng em...
b. Chim hoạ mi...
c. Những bông hoa...
d. Cả lớp...



<b>Bài 4/130: Điền VN thích hợp vào chỗ </b>
trống.


a. ...rt hn nhiờn.
b. ....vô cùng ân hận.
c...bừng lên thật là đẹp.
d...đi du lịc ở miền Nam.


<b>Bài 5/130: Chuyển 1 câu ghép -> 2 câu </b>
đơn


a. Hổ đực mừng rỡ đùa với con. Còn hổ
cái tì nằm phục xuống, dáng mệt mỏi
lắm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

(GV cho 1 h/s giái lµm mÉu)


hå ao quanh bĩa trớc mặt, nớc dâng trắng
mênh mông.


c. Thuyền xuôi giữa dòng con sông rộng
hơn ngàn thớc. Trông hai bên bờ, rừng
đ-ớc dựng lên cai ngất nh hai dÃy trờng
thành vô tận.



<b>. Cñng cè: </b>


Muốn biết đợc câu có đủ CN hay VN thì phải đặt câu hỏi để tìm CN - VN.
- Khi làm văn, các em hay mắc li cõu. ú l li no?



- Nguyên nhân mắc lỗi và cách sửa, cách tránh?
<b>E. H ớng dẫn:</b>


- Học bài: hoàn thành các bài tập


- Đọc lại các bài làm văn ( Bài số 5,6 ) phát hiện câu sai -> sửa
- Tuần sau viết bài TLV miêu tả sáng tạo ( 2 tiết )


- Soạn bài: Cầu long Biên - nhân chứng lịch sử


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> TiÕt 121 - Văn bản </i>


<b>cu long biờn - chng nhõn lch sử</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


* HS bớc đầu nắm đợc khái niệm văn bản nhật dụng và tác dụng của loại văn
bản đó. Hiểu đợc ý nghĩa làm chứng nhân lịch sử của cầu Long Biên


* Bồi dỡng lòng tự hào , yêu quê hơng đất nớc .


* Rèn kĩ năng sử dụng các yếu tố nghệ thuật tạo nên sức hấp dẫn cho bµi bót
kÝ mang nhiỊu tÝnh chÊt håi kÝ nµy .


<b>II. Đồ dùng : Tranh ảnh , thơ về cầu Long Biên .</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>


<i><b>A.</b></i>



<b> Tỉ chøc líp : </b>


<i><b>B.</b></i>


<b> KiĨm tra bµi cị :</b>


- Điểm khác nhau giữa truyện và kí là g× ?


- Để truyện , kí hay tác giả đã sử dụng những biện pháp NT gì ?
C. Bài mới : GV giới thiệu bài


Cầu Long Biên - chứng nhân lịch sử của Thuý Lan từng đợc đăng tải trên báo
"Ngời Hà Nội" và nó đã hiện diện trên trang sách Ngữ Văn lớp 6 của chúng ta.
Bài văn sẽ đa chúng ta ngợc thời gian một thế kỉ, để sống với cây cầu, một chứng
nhân lịch sử


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>H: Thế nào là văn bản nhật dụng ?</b>


<b>- Nội dung: có nội dung gần gũi,</b>
bức thiết với cuộc sống của con ngời
và cộng đồng xã hội hiện đại nh:
thiên nhiên, môi trờng, năng lợng,
dân số, quyền trẻ em, ma tuý...


<b>- Về hình thức: Thờng là những bài</b>
báo, thờng đợc viết theo thể bút kí
trong đó có sự kết hợp giữa các
ph-ơng thức kể, tảc, biểu cảm...



<b>- Tác dụng: Văn bản nhật dụng có </b>
giá trị thơng tin tun truyền, phổ
biến, cập nhật một vấn đề văn hoá, xã


<b>I. T×m hiĨu chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

hội nào đó là ch yu


<b>H: Nêu hiểu biết của em về tác giả, </b>
t¸c phÈm?


<b>H: Cầu Long Biên ... đợc xếp vào </b>
thể loại nào?


Đọc chậm rãi , giọng tâm tình
-nh thể đang trị chuyện với cây cầu.
<b>GV đọc mẫu -> HS đọc </b>


<b>H: Nªu bố cục của văn bản ?</b>


- Tác giả chän sù kÕt hợp giữa các
phơng thức tự sự, miêu tả với phơng
thức trữ tình.


- Bài có thể chia làm 3 đoạn:


+ Khái quát về cây cầu Long Biên
-chøng nh©n LS.


+ Cầu Long Biên qua một thế kỉ đau


thơng và anh dũng của đất nớc v
nhõn dõn VN


+ Cầu Long Biên trong tơng lai
- Tóm tắt văn bản.


<b>H: Phần nào là träng t©m cđa VB ? </b>
(2)


<b>H: Trong văn bản này tác giả đã sử </b>
dụng phơng thức biểu đạt nào ?


HS theo dõi đoạn 1
<b>H: Nội dung của đoạn 1</b>


<b>H: Cu Long Biờn c gii thiu </b>
khỏi quỏt ntn?


<b>H: Tên cầu Đu- me có ý nghĩa gì ?</b>
<b>H: Cầu do ai thiÕt kÕ ? </b>


( kÜ s ngêi Ph¸p )


<b>H: Vì sao cầu đợc coi là kết quả của </b>
cuộc khai thác thuộc địa ở VN ?
( Phục vụ cho mục đích bóc lột )
<b>H: Vì sao cây cầu lại là nhân chứng </b>
đau thơng của ngời dân VN thuộc địa
?



(xây dựng bằng xơng máu của
ngời dân VN )


<b>H: Tại sao ngày nay cầu lại rút về vị </b>
trÝ khiªm nhêng ?


- Trớc 1985: Cầu Long Biên lớn , đẹp
nhất


- Sau 1985 : Cầu Chơng Dơng , cầu
Thăng Long to, đẹp , hiện đại hơn.
=> Cầu Long Biên đóng vai trị
chứng nhân sống động của ngi Vit


<b>2. Tác giả, tác phẩm: </b>
- Tác giả: Thuý Lan


- Đây là bài báo đăng trên báo


"Ngi Hà Nội". Thể loại kí, Hồi kí một
cây cầu nổi tiếng trên đất nớc ta.


<b> * ThĨ lo¹i: - Bót kí , hồi kí </b>
<b>3. Đọc - Tóm tắt </b>


<b>4. Chó thÝch /126</b>
5. Bè cơc<b> : 3 phÇn </b>


- Từ đầu -> thủ đơ Hà Nội


- Tip -> vng chc


- Còn lại


<b>* Ph ng thc biu t</b>


- Tự sự , miêu tả và biểu cảm
<b>II. Phân tích </b>


1. Giới thiệu khái quát về cầu Long
<b>Biên </b>


- Cầu bắc qua sông Hồng
- Tên gọi : Cầu Đu - me
1945 -> Cầu Long Biên
- Qui mô cầu : Dài 2.290


Nặng 17 nghìn tấn
- Hình dáng : Nh 1 dải lụa vắt ngang
s«ng Hång.


- Là kết quả của cuộc khai thác thuộc địa
ở Việt Nam ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Nam.


<b>H: Đoạn văn đã thành công ở những </b>
phơng diện nghệ thuật nào ?


<b>H: Năm 1945 cầu Đu- me đổi tên là </b>


cầu Long Biên , điều đó có ý nghĩa gì
?


<b>H: Tìm những câu miêu tả cảnh </b>
đông vui , nhộn nhịp trên cầu LB
( Đọc “ HN có cầu LB”..)


<b>H: Những cuộc chiến tranh nào đã </b>
đi qua trên cầu Long Biên?


<b>H: Việc nhắc lại những câu thơ của </b>
Chính Hữu gắn liền với mùa đông
năm 1946...xác nhận nhân chứng nào
của cầu Long Biên ?


<b>H: Vai trò nhân chứng của cầu trong</b>
cuộc K/Chiến chống Mĩ đợc kể qua
những S/Việc nào ?


<b>H: Nhận xét NT của tác giả sử dụng </b>
trong đoạn văn ? Tỏc dng ca NT ú
?


<b>H: Trong thời bình cây cầu giữ vai </b>
trò gì ?


HS c cõu cũn tơi ...đất nớc Việt
Nam “


<b>H: Câu văn đó gợi cho em những </b>


suy nghĩ gì về cầu Long Biên và tác
giả viết bài này ?


<b>H: Văn bản này có ý nghĩa gì ?</b>


HS đọc ghi nhớ .


=> Lời văn giới thiệu thuyết minh xen
lẫn tả Nghệ thuật nhân hoá , ẩn dụ .
<b>2. Cầu Long Biên qua những chặng đ - </b>
<b>ờng Lịch Sử</b>


+ Cu ỏnh du thắng lợi của CMT8.
+ Là nhân chứng của cuộc sống ho bỡnh


+ Chống Pháp , chống Mĩ


( nhân chứng trong cuộc K/Chiến chống
Pháp gian khổ mà hào hùng )


<b>* Cầu Long Biên :</b>


- Là mục tiêu ném bom cña MÜ .


Đợt 1 : bị đánh 10 lần : hỏng 7 nhịp và
4 trụ lớn .


Đợt 2 : bị đánh 4 lần , 100m hỏng , 2
trụ lớn bị cắt đứt .



- Năm 1972 cầu bị bom la de


=> Miờu t , nhân hoá , bộc lộ cảm xúc
=> diễn tả tính chất đau thơng , anh dũng
của cuộc kháng chiến => cây cầu vẫn
hiênngang , sừng sững giữa bom đạn ...
+ Thời bình : nhân chứng cho sự i mi
nhanh chúng ca t nc .


- Là nhân chứng cho tình yêu , sự khâm
phục của bạn bè thế giới .


- Là nhịp cầu hoà bình , hữu nghị .


- Là tình yêu bền chặt trong tâm hồn tác
giả .


<b>* ý nghĩa của văn bản </b>


- Nhân chứng LS đau thơng , anh dịng
cđa d©n téc ViƯt Nam.


-> Tình u của tác giả cho HN, cho
đấtnớc


-> em càng tự hào về thủ đô , về đất nớc .
<b>Ghi nhớ / 128</b>


<b> III. LuyÖn tËp</b>



- Đọc thêm SGK/28


- Địa phơng em có những di tích nào có thể coi là chứng nhân lịch sử ?
( KiÕp b¹c ...)


<b>D. Cđng cè :</b>


- Kh¸i qu¸t lại nội dung của bài .


- Em học tập đợc gì về NT của tác giả trong văn bản ?
<b>E. H ớng dẫn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Su tầm ảnh , thơ về cầu Long Biªn.


- Tìm hiểu về các loại đơn và cách viết đơn xin nghỉ hc


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>Tiết 122-Tập làm văn </b>


<b>Vit đơn</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt :</b>


* HS hiểu các tình huống cần viết đơn , mục đích của viết đơn, cách viết đơn
* Rèn kĩ năng nhận biết các loại đơn , trình bày một lá đơn.


* Giáo dục ý thức sẵn sàng giúp đỡ ngời khác viết đơn.
<b>II. Đồ dùng : su tầm một số các loại n </b>



<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>
A, Tỉ chøc líp :
B, KiĨm tra bµi cị :


- Phơng pháp làm văn miêu tả
- Chữa bµi tËp 4 / 121


C, Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Xét 4 tình huống SGK
<b>H: Khi nào cần viết đơn ?</b>


<b> Lµm bµi tËp 2 .</b>


<b>H: Trờng hợp nào không phải viết </b>
đơn ? Trờng hợp nào cần phải viết
đơn? Viết gửi ai ?


( có trờng hợp khơng có đơn khơng
đợc giải quyết )


<b>NhËn xÐt :</b>


- Cần đề đạt nguyện vọng -> viết đơn
-> Đơn từ là một văn bản hành chính
rất quan trọng



<b>H: Có mấy loại đơn ? Là những loại </b>
nào ?


<b>H: Cách viết đơn không có mẫu in </b>
sẵn ?


<b>I. Khi nào cần viết đơn </b>
<b>1, Bài tập / 131</b>


1.


- Trong cuộc sống có rất nhiều tình
huống phải viết đơn; khơng có đơn nhất
định cơng việc khơng đợc giải quyết.
<b>2.</b>


a. Bị mất chiếc xe đạp khi đến thăm bạn


 Viết đơn trình báo cơ quan cơng an
nhờ giúp đỡ tìm lại chiếc xe đạt.


b. Muốn theo học lớp nhạc- hoạ  Viết
đơn xin nhập học.


c. C·i nhau Viết bản tờng trình hay
kiểm ®iÓm.


d. Muèn häc ë nơi mới Đơn xin
chuyển trờng, Đơn xin học.



Kết luận:


- Trong cuộc sống con ngời rất nhiều khi
cần phải viết đơn, khi có nguyện vọng,
yêu cầu nào đó cần đợc giải quyết.


- Đơn từ là loại văn bản không thể thiếu
đợc trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II. Các loại đơn và những nội dung </b>
<b>không thể thiếu trong đơn , cách viết </b>
<b>đơn.</b>


<b>1, Các loại đơn : ( 2 loại )</b>
<b> a, Đơn theo mẫu . </b>


(Ngời viết đơn chỉ cần điền những từ ,
câu thích hợp vào những chỗ có dấu ...)
<b> b, Đơn khơng theo mẫu .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Quốc hiệu : Cộng hoà ...
Tiêu ngữ : Độc lập ...
Tên đơn : Viết chữ in hoa
- Đơn gửi ai ?


- Ai gửi đơn ?
- Gửi để làm gì ?
- Lời cam oan.



Cám ơn !


Ngày tháng năm ...
KÝ tªn


Họ và tên
<b>H: Nội dung quan trọng nhất cña 1</b>


lá đơn ?


- Quốc hiệu, để tỏ ý trang trọng.
- Tên của đơn: để ngời đọc biết đợc
mục đích của ngời viết đơn.


- Tên ngời viết đơn.


- Nơi (tên ngời) nhận đơn.


- Lí do viết đơn và những yêu cầu, đề
nghị của ngời viết đơn.


- Ngày tháng năm và nơi viết đơn.
- Chữ kí của ngời viết đơn.


<b>Chú ý: Đơn có thể viết tay hoặc </b>
đánh máy nhng chữ kí thì nhất thiết
phải tự kí.


<b>* Lu ý khi viết đơn :</b>
- Giấy


- Mực
- Chữ
- Trình bày


<b>HS viÕt -> Gv thu , chÊm , söa.</b>


<b>2, Nội dung không thể thiếu trong đơn</b>
<b>.</b>


- Quốc hiệu: để tỏ ý trang trọng.


- Tên của đơn: để ngời đọc biết đợc mục
đích của ngời viết đơn.


- Tên ngời viết đơn.


- Nơi (tên ngời) nhận đơn.


- Lí do viết đơn và những yêu cầu, đề
nghị của ngời viết đơn.


- Ngày tháng năm và nơi viết đơn.
- Chữ kí của ngời viết đơn.


<b>2. Cỏch thc vit n</b>


<b>a. Đơn có mẫu: Điều vào chỗ trèng </b>
nh÷ng néi dung cÇn thiÕt.
<b>b. Đơn không theo mẫu: (SGK)</b>



<b> </b>
<b>c.Cách trình bày: </b>
- Tên đơn phải viết chữ to, chữ hoa hoặc
chữ in.
- Phần quốc hiệu, tên đơn phải viết giữa
trang giấy.
- Lời văn: gọn gàng, sáng sủa, dễ đọc,
nhất là phần yêu cầu, dề nghị phải viết
thành thực, chính đáng. Khơng viết dài
dòng.
<b>* Ghi nhớ</b>


<b> III. Lun tËp</b>


1, Em bị ốm khơng thể đi học đợc . Hãy
viết đơn xin nghỉ học


2, Bạn em gia đình rất khó khăn . Em
viết đơn xin miễn học phí giúp bạn .
<b> </b>


<b>D. Cñng cè :</b>


- Khi nào phải viết đơn ?


- Nội dung quan trọng của lá đơn?
- Khi viết đơn em cần chú ý những gì ?
<b>E. H ớng dẫn :</b>


- Nắm chắc cách viết đơn


- Hoàn thnh bi tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>Tiết 123-124: viết bài TLV miêu tả sáng tạo</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt : </b>


* Bài viết nhằm kiểm tra , đánh giá nhận thức và kĩ năng làm bài của học sinh
về kiểu bài miêu tả sáng tạo. Qua bài viết nhằm đánh gía năng lực sáng tạo khi
thực hành làm văn miêu tả .


* Rèn kĩ năng làm văn miêu tả nói chung , văn miêu tả sáng tạo nói riêng , kĩ
năng diễn đạt , trình bày.


* Gi¸o dơc ý thøc tÝch cực , tự giác làm bài , vơn lên trong học tập.
<b>II. Tiến trình bài dạy :</b>


<b>A.</b>


<b> Tỉ chøc líp : </b>
<b>B.</b>


<b> Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi .</b>


<b> Đề bài : Em đã nhiều lần gặp ơng tiên trong những câu truyện cổ tích , </b>
hãy miêu tả lại hình ảnh ơng Tiên theo trí tởng tợng của em.


<b> Yªu cầu :</b>



- Thể loại : Miêu tả sáng tạo
- Đối tợng miêu tả : ông Tiên
- Dàn ý và yêu cầu của dàn ý


<b>1. M bi : Giới thiệu nhân vật đợc tả : ông Tiên</b>
<b>2. Thân bi :</b>


* Tả ngoại hình :


+ Hình dáng : cao lớn, Mặt hồng hµo , phóc hËu .
Râu tóc bạc trắng nh cớc .


+ Trang phục : Quần áo trắng phau. Tay cÇm gËy tróc
Chân đi giày ?


* T tớnh cỏch : ( qua lời nói , hành động ) nhân hậu, hiền từ .
* Tài năng : Phép l


<b>3. Kết bài : Cảm nghĩ của em về nhân vật .</b>
Biểu điểm :


- Điểm 8 , 9, 10 nh yêu cầu . Trình bày sạch đẹp , có cảm xúc .


- Điểm 7 : Tả đợc hình dáng , tính nết của ơng tiên , còn mắc một số lỗi
nhỏ , chữ rõ ràng dễ đọc .


- Điểm 5 ,6 : Tả đúng nhng còn sơ sài .


- §iĨm 3 ,4 : Tả qua loa , văn viết khô khan , ch÷ xÊu
- Điểm 1 ,2 : ý thức làm bài yếu , bài viết cẩu thả


<b>D. Củng cố :</b>


- Thu bµi- NhËn xÐt ý thøc lµm bµi


<b>E. H ớng dẫn : - Ôn tập phơng pháp làm văn miêu tả .</b>
- Nắm các văn bản đã học ở kì II
- Ôn các biện pháp tu từ và câu .


- Soạn : Cầu Long Biên - Chứng nhân lịch sử .


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<b>Tiết 125: Văn b¶n </b>


<b>bức th của thủ lĩnh da đỏ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

+ HS thấy đợc bức th của thủ lĩnh da đỏ xuất phát từ tình yêu thiên nhiên , đất
nớc đã nêu lên một vấn đề bức xúc có những ý nghĩa to lớn đối với cuộc sống
ngày nay : Bảo vệ và giữ gìn sự trong sạch của thiên nhiên , môi trờng .


+ Thấy đợc tác dụng của việc sử dụng 1 số biện pháp nghệ thuật trong bức th
đối với việc diễn đạt ý nghĩa và biểu hiện tình cảm , đặc biệt là phép nhân hoá ,
yếu tố trùng điệp và thủ pháp đối lập.


+ Rèn kĩ năng đọc , phân tích văn bản , tìm hiểu một số bức th có nội dung
chính lun .


+ Giáo dục tình yêu thiên nhiên , cuộc sống , môi trừơng.
<b>II. Đồ dùng.</b>


<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>



<i><b>A.</b></i> <b>n nh t chc </b>
B. Kiểm tra bài cũ :


- Vì sao nói Cầu Long Biên là một chứng nhân lịch sử không chỉ đối với
thủ đơ HN mà cịn đối với cả nớc trong một thế kỉ qua ?


C, Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi .


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
GV hớng dẫn đọc .


- Tha thiết khi nói về đất nớc , thiên
nhiên .


- Mỉa mai khi nói về tổng thống Mĩ
Chú ý các câu giả định .


GV đọc mẫu -> HS đọc


1 em tãm t¾t VB -> GV nhËn xÐt
- Chó ý chó thÝch *, 1, 2, 4


<b>H: VB thuộc thể loại gì ?</b>


<b>H: Tại sao VB lại đợc coi là VB nhật</b>
dụng?


( đề cập đến những V/đề có tính
chất thời sự )



- Tuy bức th đã bị lợc đi 1 số đoạn
không phù hợp với lớp 6 nhng các ý
vẫn có mối quan hệ chặt chẽ ở 3 góc
độ, em hãy chỉ rõ các ý đó và nêu
giới hạn của từng đoạn.


<b>H: Các nội dung trên đợc trình bầy </b>
bằng cách nào?


(Sự tơng phản trong việc c xử với đất
đai, môi trờng của ngời da trắng và
ngời da đỏ


<b>H: Bøc tranh minh ho¹ trong SGK </b>
cã ý nghÜa g× ?


( Hoạt động phá hoại MTTN của
ngời da trắng )


<b>H: Đối với ngời da đỏ điều gì họ cho</b>
là thiêng liêng nhất ?


( Đất đai và mọi vật liên quan với nó
: Bầu trời , không khí , nớc sinh
vật ...)


<b>H: Từ ngữ , chi tiết nào nói lên thái </b>
độ của ngời da đỏ đối với thiên
nhiên, MT đặc biệt là đất đai ?



I


<b> . T×m hiĨu chung </b>
1<b> , §äc - tóm tắt </b>


<b>2, Chú thích /138 ,139</b>


<b>3, Thể loại : Th từ - Chính luận trữ </b>
tình.


<b>* Các ý cơ bản :</b>


- T u - > Chỳng tụi : Những điều
thiêng liêng trong kí ức của ngời da
đỏ .


- Tiếp ->ràng buộc : Những lo âu của
ngời da đỏ về TN, MT sẽ bị ngời da
trắng tàn phá


- Còn lại : Kiến nghị của ngời da đỏ
về mơi trờng đất đai .


<b>II. T×m hiĨu chi tiÕt</b>


<b>1. Những điều thiêng liêng trong kí </b>
<b>ức ca ng i da </b>


- Đất là mẹ ...( chúng tôi không ...này


- Hoa là chị , là em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>H: Tại sao vị thủ lĩnh da đỏ nói rằng </b>
đó là những điều thiêng liêng ?


( Đó là những thứ đẹp đẽ , cao q
khơng thể tách rời với sự sống của
ngời da đỏ )


<b>H: Nghệ thuật nổi bật trong đoạn </b>
văn này ? Tác dụng của NT ú ?


- Dòng sông , con suối là máu của tổ
tiên là anh em làm nguôi cơn khát ,
nuôi lớncháu con


- Tiếng thì thầm của dòng nớc là
tiếng nói của cha ông .


- Bầu không khí là cđa chung ...


=> Nhân hố , so sánh điệp ngữ - >
Tình yêu thiên nhiên , đất đai , mơi
trờng và sự gắn bó của chúng với
ng-ời da đỏ .


* Luyện tập


- Đọc diễn cảm một đoạn văn và nêu ý nghĩa cơ bản của đoạn .
- Tìm những hình ảnh nhân hoá , so sánh trong đoạn .



<b>D. Củng cố :</b>


- Tỡnh yêu thiên nhiên , môi trờng của ngời da đỏ đợc thể hiện trong đoạn văn
ntn ? Tình yêu và sự gắn bó đợc biểu hiện bằng NT gì ?


<b>E. H íng dÉn .</b>


- Đọc lại văn bản. Nắm 3 ý cơ bản của đoạn trích.


- Học thuộc những câu văn có sử dụng phép so sánh, nhân hoá .


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>


<b>Tiết 126:Văn bản.</b>


<b>bc th của thủ lĩnh da đỏ</b>



( Tiếp theo)
<b>I.Mục tiêu cần đạt.</b>


* Tiếp tục cho học sinh thấy đợc tình u thiên nhiên, gắn bó với đất đai, mơi
trờng của ngời da đỏ.


* RÌn kỹ năng phân tích , tìm hiểu văn bản.


* Giáo dục học sinh yêu quí đất đai , thiên nhiên , môi trờng , biết gữi gìn và
bảo vệ mơi trờng,


<b>II, §å dïng :</b>



<b>III, Tiến trình bài dạy :</b>
A, Tỉ chøc líp


B , KiĨm tra bµi cò<b> : </b>


- Tóm tắt văn bản : Bức th của thủ lĩnh da đỏ?


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
C, Bài mới : Giáo viên


<b>H: Ngời da đỏ lo lắng điều gì trớc </b>
khi bán đất cho ngời da trắng ?
<b>H: Ngời da trắng sẽ đối xử với đất </b>
ntn ?


<b>H: Những lo âu đã phản ánh điều </b>
gì ?


( cách sống đối lập giữa ngời da đỏ


<b>2. Những lo âu của ng ời da đỏ </b>
<b>về đất đai , môi tr ờng tự nhiên .</b>
- Đất đai , môi trờng ...bị tàn phá
- Đất đai sẽ là kẻ thù , khơng cịn là anh
em


- Ngời da trắng lấy từ đất những thứ họ
cần , đất mẹ , bầu trời mua đợc , bán đi...
=> đất đai thành hoang mc .



+ xoá bỏ sự yên tĩnh , làm « nhiÔm
kh«ng khÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

với ngời da trắng : Ngời da trắng
sống thực dụng , chỉ biết cái lợi trớc
mắt mà không biết đến cái hại lâu dài
)


<b>Liên hệ : Bọn lâm tặc phá rừng , </b>
buôn lậu động vật quý hiếm ...
-> gây thiệt hại đến kinh tế XH
-> Phá hoại nghiêm trọng môi trờng
sinh thái


<b>H: Đoạn văn đã sử dụng NT gì ? Tác</b>
dụng của các biện pháp NT ấy ?
<b>H: Những lo âu của ngời da đỏ nói </b>
lên điều gì?


( Ngời da đỏ tơn trọng TN, sống
hồ hợp với TN, yêu quí và bảo vệ
TN nh mạng sống của mình )
HS đọc phần cuối


<b>H: Ngời da đỏ kiến nghị những gì ?</b>
<b>H: Em hiểu thế nào về câu nói :" </b>
t l m" .


( Đất -> muôn loài , nuôi dỡng


muôn loài )


<b>H: Nhn xột giọng điệu đợc sử dụng </b>
trong đoạn văn ?


<b>H: Tại sao tác giả lại thay đổi giọng </b>
điệu nh vậy ?


<b>H: Bức th có ý nghĩa gì ?</b>
HS đọc


* NT đối lập, điệp ngữ , nhân hoá
-> nỗi lo âu của ngời da đỏ khi đất đai ,
TN của họ thuộc về ngời da trắng .


<b>3. Kiến nghị của ng ời da đỏ </b>
- Kính trọng đất đai


- Hãy khuyên bảo chúng : Đất là mẹ
- Điều gì xảy ra với đất là xảy ra vi
nhng a con ca t .


-> Giọng văn vừa thèng thiÕt, võa ®anh
thÐp hïng hån .


-> Khẳng định sự cần thiết phải bảo vệ
đất đai , môi trờng sống. Dạy cho
ngời da trắng phải biết yêu q và c
xử đúng đắn ...



<b>* ý nghÜa cđa văn bản :</b>


Con ngời phải sống hoà hợp với TN ,
chăm lo bảo vệ thiên nhiên , môi trờng
nh mạng sống của mình .


<b>III. Tổng kết:</b>


<b>Ghi nhớ / 140</b>


<b> III. LuyÖn tËp</b>
<b>H: Khái quát nội dung và nghệ thuật của bức th.</b>


- Chọn 1 số câu hay trong các đoạn của bức th trên nói về khơng khí , ánh sáng ,
đất , nớc , thực vật , động vật và học thuộc lịng .


<b>D.</b>


<b> Cđng cè : </b>


- Tại sao bức th của thủ lĩnh da đỏ cách đây hơn một thế kỉ vẫn đợc xem là một
trong những văn bản hay nhất nói về mơi trờng ?


- Chúng ta phải làm gì sau khi đọc bức th này ?
<b>E. H ớng dẫn :</b>


- Häc thuộc lòng những câu văn hay
- Thuộc ghi nhớ - Hoàn thành bài tập SGK


- Tìm những câu sử dụng nghệ thuật so sánh , nhân hoá trong bài .



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>


<b>TiÕt 127 - TiÕng ViÖt </b>


<b>Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ</b>

( Tiếp )
<b>I. Mục tiêu cần đạt :</b>


HS nắm đợc các lỗi viết câu thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ hoặc thể hiện sai quan
hệ về ngữ nghĩa giữa các bộ phận trong câu.


Rèn kĩ năng nhận diện câu đúng , câu sai và cách sửa các lỗi sai.
Giáo dục ý thức viết câu đúng nghĩa, đúng ngữ pháp.


<b>II. §å dïng : Bảng phụ, máy chiếu</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>


<b> A, Tỉ chøc líp </b>
B, KiĨm tra bµi cị :
<b>B, KiĨm tra bµi cị :</b>


Hơm trớc, các em đã học tiết 1 chữa lỗi chủ ngữ và vị ngữ. Em nào cho
cơ biết có những lỗi nào thờng mắc phải khi viết câu ? Nờu cỏch sa ?


( Trả lời :- lỗi thiÕu CN hc thiÕu VN
- C¸ch sưa :


a) Đối với câu thiếu CN <b>: </b>
+ Thêm CN vào câu;


+ Biến 1 TP nào đó trong câu thờng là Tr.N) thành CN ;


+ Biến VN thành 1 cụm C- V


b) Đối với câu thiếu VN <b>: </b>
+ Thªm VN ;


+ BiÕn cơm tõ cđa câu thành 1 cụm C- V


+ Biến cụm từ của câu thành 1 bộ phËn cña VN;


<b> C, Bµi míi: </b>


<b> Giíi thiƯu bµi: </b>


Tiết trớc các em đã tìm hiểu về lỗi câu thiếu chủ ngữ, câu thiếu vị ngữ.
Đây là lỗi mà 1 số ngời hay mắc phải. Chúng ta cần lu ý khi nói và viết cần tránh
những câu viết thiếu: CN và VN. Ngoài 2 lỗi trên ta còn gặp lỗi về câu thiếu chủ
ngữ lẫn vị ngữ, câu sai về quan hệ ngữ nghĩa. Cụ thể: những lỗi này nh thế nào
bài học hơm nay cơ và các em cùng tìm hiểu.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu ví dụ.


- GV treo bảng phụ ghi 2 VD (SGK/141)

<b>H: Em hãy xác định CN, VN của 2 câu</b>
trên?


câu hỏi gợi mở: Em hãy đặt câu hỏi tìm
CN, VN?



( Khơng xác định đợc -> Đây là Tr.N)
<b>H: Em hãy nhận xét xem 2 câu trên đã</b>
diễn đạt ý trọn vẹn cha? ( cha) . Vậy câu
thiếu bộ phận nào? ( CN,VN)


<b>H: Nguyên nhân nào dẫn đến câu thiếu</b>
cả CN lẫnVN ?


<b>H: Theo em sẽ sửa câu trên bằng cách</b>
nào ?


<b>I.Câu thiếu cả chủ ngữ lẫn vị ngữ</b>
<b> 1.Ví dụ ( SGK/141)</b>


<b> 2. NhËn xÐt</b>


<b>→</b> C©u thiÕu CN lÉn VN


<b>→</b>Nguyên nhân: Cha phân biệt đợc
Tr.N với CN, VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

HS: lên sửa VD trên bảng phụ


HS kh¸c nhËn xÐt


<b>* GV: chốt ý ( Em kiểm tra lại xem khi</b>
thêm TP CN, VN câu đã diễn đạt ý trọn
vẹn và có cấu tạo đúng ngữ pháp cha =
cách đặt câu hỏi tìm CN, VN)



<b>* GV gäi 2 em lên làm BT2 (SGK/ 142)</b>
( làm câu a,b- GV ghi bảng phụ)


HS lên bảng sửa câu sai
- Tạo câu hoàn chỉnh


<b>* GV khắc sâu kiến thức: </b>


<b> Cõu đúng ngữ pháp thờng phải có đầy</b>
đủ 2 TPC : CN và VN( trừ hồn cảnh sử
dụng, có thể dùng câu lợc bỏ TP hoặc
dùng câu khơng phân định TP cịn gọi là
câu đặc biệt ở lớp trên các em sẽ tìm hiểu
kỹ hơn)


Trong điều kiện sử dụng câu bắt buộc
phải có mặt CN và VN nếu thiếu 1 trong
2 TP trên thì câu đó bị coi là mắc lỗi về
NP


*


<b> GV chuyển ý: Song có những trờng</b>
hợp câu viết đúng NP (có đủ cả CN lẫn
VN) nhng câu vẫn lủng củng và tối nghĩa
do ngời viết cha xác định rõ về mối quan
hệ ngữ nghĩa của câu -> ta chuyển sang
phần II



Gọi HS đọc u cầu VD


GV nh¾c HS chó bé phËn in đậm ( GV
<b>chiếu VD lên máy chiếu)</b>


GV treo bảng phụ VD để HS lên xác định
TP câu


<b>H: Em hãy xác định TP câu? </b>


- HS xác định TP của câu(Hai hàm răng
<b>cắn chặt, quai hàm bạnh ra , cặp mắt</b>
<b>nảy lửa, ta/ thấy DHT ... </b>


Tr.ng÷ C V
(c¸ch thøc)




<b>H: Nhìn vào cấu trúc câu em thấy câu</b>
đúng cấu tạo NP cha? ( đúng về mặt NP)
<b>H: </b>“<b> Hai hàm răng cắn chặt,</b> quai hàm
<b>bạnh ra, cặp mắt nảy lửa </b>” bộ phận in
đậm miêu tả hành động của ai?


( DHT ë TP vị ngữ)


- Từ Ta trong câu văn trên chØ ai ?
( DHT? Hay ngời viết)



<b>II. Câu sai về quan hệ ngữ nghĩa </b>
<b>giữa các thành phần của câu</b>
<b>1.Ví dụ ( SGK/141</b>


<b>2. NhËn xÐt</b>




<b>M¸y chiÕu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>GV: (chØ b¶ng phơ giarng)</b>


<b> Tồn bộ DHT bổ ngữ cho ĐT </b>“<i><b> thấy</b></i>”
Mà ta đã biết rằng miêu tả hành động của
DHT. Vì vậy <b>→ </b>Câu văn trên đã làm cho
ngời đọc hiểu phần in đậm miêu tả hành
động của CN “<b> ta </b>”


<b>→</b> Tr.N chỉ cách thức hành động của chủ
thể làm CN “<b> ta </b>” . Vậy giữa cụm từ in
đậm với CN “<b> ta </b>” có quan hệ gì khơng?
( không)




<b>GV giảng: Tr,N cách thức thờng miêu tả </b>
hành động của CN nhng trong trờng hợp
này Tr,N cách thức lại miêu tả hành động
ở VN



H : Em h·y chØ ra Lỗi sai trong VD ?
( sai về mặt quan hệ ngữ nghĩa)


<b>H: Nguyờn nhõn dn n sai?</b>


<b>H: Để khỏi hiêủ nhầm ta sẽ chữa câu này</b>
nh thế nào?


<i><b>GV: chun b bng giy gi HS lên sửa </b></i>
<i><b>câu bằng cách ghép các băng giấy cho </b></i>
<i><b>đợc 1 câu đúng về quan hệ ngữ nghĩa</b></i>


HS lªn bảng sửa lỗi
HS khác nhận xét


<b>(GV chiu cõu ỳng cả về NP và quan </b>
<b>hệ ngữ nghĩa của câu trên)</b>


<i><b>GV: chia 2 nhãm lµm bµi 4( SGK/ 142)</b></i>
<i><b>GV: treo bảng phụ bài tập 4 ( SGK/ </b></i>
<i><b>142)</b></i>


<i><b>Gọi HS lên bảng làm </b></i>


<b>Bi/4/142: Phỏt hin li sai -> cách chữa</b>
- Chú ý đến mối quan hệ về ý ngha gia
cỏc thnh phn trong cõu


<i>a) Cây cầu đa những chiếc xe vận tải </i>
<i>nặng nề vợt qua sông và bóp còi rộn </i>


<i>vang cả dòng sông yên tĩnh</i>


<i>-</i> <i>XĐ CN- VN</i>
<i>CN: Cây cầu </i>


<b>- ta </b> <b> </b>Chủ ngữ - ngời cảm nhận
hình ảnh DHT


<b>( ghi bảng)</b>


<b></b> sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa TP
Tr.N, CN


<b>* Nguyên nhân:</b>


- XÕp sai trËt tù c¸c tõ→ hiểu sai
nghĩa


<b>* Cách sửa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>VN:</i>


<i>(1)đa những chiếc xe vận tải nặng nề vợt </i>
<i>qua sông </i>


<i>(2)và bóp còi rộn vang cả dòng sông yên</i>
<i>tĩnh</i>


<b>GV: Qua phân tích, ta thấy, về mặt </b>
nghĩa, chủ ngữ chỉ phù hợp với VN(1) mà


không phù hợp với VN(2)


- <i><b>Cây cầu</b></i> không thể <i><b>bóp còi rộn vang </b></i>
<i><b>cả dòng sông yên tĩnh </b></i>


- Cha thnh 1 câu ghép hoặc 2 câu đơn
với 2 chủ ngữ khỏc nhau


+ Câu ghép: Cây cầu/ đ a những chiÕc xe
C V


vận tải nặng nề v ợt qua sông , còi xe /rộn
vang cả dòng sông yên tĩnh C
V


+ 2 câu đơn: Cây cầu/ đ a những chiếc
C V


Xe vËn tải nặng nề v ợt qua sông . Còi
xe /rộn vang cả dòng sông yên tĩnh
C V


b)


<b>GV tæng kÕt néi dung bài: Qua bài học </b>
ta thấy 2 tình huống lỗi câu thờng gặp.
Câu thiếu CN lẫn VN, Câu sai về quan hệ
ngữ nghĩa giữa các TP câu. Vì vậy việc sử
dụng câu trong Tiếng Việt là vô cùng cần
thiết với mỗi HS . Nừu không thành thục


trong kỹ năng này, các em sẽ viết những
bài văn rất tối nghĩa, ngờ nghệch, thậm
chí làm trò cời cho cả lớp.


* Ví dụ đoạn văn miêu tả trờng em của
bạn Vũ Huy lớp mình. Chúng ta theo dõi
và cùng sửa lại cho bạn.


GV chiếu lên máy chiÕu


ở trờng lúc này đang là 7h , tiếng trống
đã đợc cô giáo đánh. Học sinh ùa vào lớp
của mình.


<b>Sửa: ở trờng lúc này đang là 7h , một hồi</b>
trống/ báo hiệu giờ truy bài. HS / xếp
hàng vào lớp. Các bạn sao đỏ/ bắt đầu
thuwjcj hiện nhiệm vụ của mình.


<b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT( SGK/ 142)</b>
<b>GV hớng dẫn :</b>


- X§ CN, VN


- Đặt câu hỏi tìm CN( ai? Cái gì? Con


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- XĐ chủ ngữ: Cái gì đợc đổi tên thành
cầu Long Biên? ( Cầu)


- XĐ vị ngữ: Cầu nh thế nào?( đợc đổi


tên thành cầu Long Biên)


- XĐ chủ ngữ: ai lại nhớ những năm
tháng chống đế quốc Mĩ oanh liệt và oai
hùng? ( lịng tơi)


- XĐ vị ngữ: lịng tơi nh thế nào?( lại
nhớ những năm tháng chống đế quốc Mĩ
oanh liệt và oai hùng)


<b>H: Em có nhận xét gì về cấu tạo câu?</b>
( Các câu đúng NP, hợp lô gic)


<b>H: Muốn thấy đợc chỗ sai em làm thế </b>
nào?


- Dùng câu hỏi để tìm CN,VN của câu.
Nu khụng cú cõu tr li


-> Câu thiếu cả CN và VN
- Chữa: thêm cụm C- V vào


<b>a)</b> Nm 1945 , cầu// đ<b> ợc đổi tên </b>
<b>thành </b>


Tr.N C V
<b>cÇu Long Biên.</b>


<b> </b>



<b>b) </b>Cứ mỗi lần ngẩng lên nhìn bầu
trời Hà


Tr.N


Nội trong xanh, lòng tôi// lại nhớ
<b>những </b>


<b> C V</b>
<b>năm tháng chống đế quốc Mĩ oanh</b>
<b>liệt v oai hựng.</b>


<b>Bài 3/142: Phát hiện lỗi sai -> cách </b>
chữa


<b>a)</b> Giữa hồ nơi có tòa tháp cổ
kính,


Tr.N


<b>mét cơ rïa// nỉi lªn mỈt n íc </b>
<b> C V</b>




<b>d</b>


<b> , Củng cố: Khi nói, viết ta thờng mắc lỗi nào về câu? Nêu cách chữa</b>
<b>e, H ớng dẫn:</b>



- Về học bài: Hoàn thành nốt các bài tập
- Làm bài tập còn lại


- Tp vit n xin ngh hc.


- T×m CN, VN trong các câu sau và nêu kết luận của mình.
a, Qun s¸ch bè míi mua h«m qua.-> thiÕu VN


b, Mỗi khi tan trờng -> Thiếu VN- CN
<b> C, Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>H: T×m CN, VN cđa c©u</b>
<b> NhËn xÐt:</b>


- Hai câu trên đều khơng có CN-VN
- Hai câu trên mắc lỗi thiếu CN-VN,
mới chỉ có trạng ngữ.


<b>- Nguyên nhân: Cha phân biệt c</b>
trng ng v CN-VN.


<b>H: Nêu cách chữa?</b>


<b>I.Câu thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ</b>
<b> 1.Bài tập/141</b>


<b> 2.Sa thành câu đúng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

( Thêm CN và VN )


<b>- Cỏch sửa: Bổ sung nòng cốt C-V</b>
a. Mỗi khi đi qua cầu Long Biên, tơi
đều thấy lịng mình bồi hồi rất lạ.
b. Bằng khối óc sáng tạo và bàn tay
lao động của mình, chỉ trong vịng 6
tháng nhà điêu khắc đã biến khối đá
vô tri thành bức tợng vụ cựng sinh
ng.


<b>H: Tìm CN, VN của các câu trong </b>
bài tập


<b>H: Nếu viết nh vậy phần in đậm sẽ </b>
nói về ai?


<b>H: Tìm CN, VN</b>


<b>H :Câu có sai không? sai ở chỗ nào?</b>


<b>H: Nguyờn nhõn dn n sai?</b>


<b>II. Câu sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa </b>
<b>các thành phần của câu</b>


<b>1.Bài tập/141</b>


( ta ) ->sai vỊ nghÜa



- Ta thÊy d¬ng HT hai hàm răng cắn chặt,
quai hàm bạch ra, cặp mắt nảy lửa ghi
trên ngọn sào giống nh 1 hiệp sĩ của
Tr-ờng Sơn oai linh hùng vĩ.


b, Cái bàn tròn này/ vuông


-> Sai về nghĩa -> không hộp t duy lô gíc
<b>* Chữa : </b>


- Cỏi bn ny trũn
- Cỏi bàn này vuông
<b>* Nguyên nhân:</b>
- Dùng từ không đúng
- Xếp sai trật tự các từ
<b>* Cách chữa:</b>


- Thay tõ cho phù hợp
- Sắp xếp lại trật tự các từ


III. Luyện tập
<b>Bài 1/141 : Xác định CN, VN</b>


VD: Năm 1945 cõu/ c i tờn thnh cu Long Biờn


<b>Bài 2/142: Thêm CN, VN phù hợp vào chỗ trống trong các câu dới đây -> câu </b>
hoàn chỉnh


VD: Mỗi khi tan trờng ai làm gì?



- Mi khi tan trờng, học sinh /ùa ra đờng.
<b>Bài 3/142: Phát hiện lỗi sai -> cách chữa</b>


- Dùng câu hỏi để xác định CN,VN của câu. Nếu khơng có câu trả lời
-> Câu thiếu cả CN và VN


- Chữa: thêm cụm C- V vào


<b>Bài/4/142: Phát hiện lỗi sai -> cách chữa</b>


- Chú ý đến mối quan hệ về ý nghĩa giữa các thành phần trong câu
a, Sai về nghĩa: Cây cầu khơng thể bóp cịi


Chữa thành 1 câu ghép hoặc 2 câu đơn với 2 chủ ngữ khác nhau


- Cây cầu đa những chiếc xe tải nặng nề vợt qua sông, còi xe rộn vang cả dòng
sông yên tĩnh.


b, Thuý va mi i hc v, mẹ đã bảo Thuý sang đón em. Thuý cất vội cặp sách
rồi đi ngay.


c, Khi em đến cổng trờng thì Tuấn gọi em và cho em một cây bút mới


<b>d</b>


<b> , Cñng cè: Khi nãi, viÕt ta thờng mắc lỗi nào về câu? Nêu cách chữa</b>
<b>e, H ớng dẫn:</b>


- Về học bài: Hoàn thành nốt các bài tËp


- Lµm bµi tËp 5/67 ( SBT )


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i> Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 128 -Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp cỏch vit n v sa li về đơn</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


* Học sinh có kỹ năng viết đơn khi cần thiết, phát hiện ra những lỗi khi
viết đơn và cách khắc phục. Ôn tập và mở rộng những hiểu biết về đơn từ
* Rèn kỹ năng sửa lỗi sai khi viết đơn


* Giáo dục học sinh sẵn sàng giúp đỡ ngời khác, viết đơn đúng, cú sc
thuyt phc


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>III. Tiến trình bài d¹y</b>


<b> A.Tỉ chøc líp: </b>


<b>B. KiĨm tra bµi cị: kết hợp trong giờ</b>
<b>C. Bài mới: GV giới thiệu bài</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Phơng pháp: Học theo nhóm</b>


1.GV hớng dẫn h/s tự nhận ra các lỗi


thờng mắc khi viết đơn.


2.Giao bµi tËp cho tõng nhóm:


- Mỗi nhóm cử 1 nhóm trởng , điều
khiển nhóm mình .


<b>H: Tìm lỗi sai trong mỗi trờng hợp </b>
<b>H: Nêu cách sửa chữa.</b>


+ C i din trình bày trớc lớp .
-> GV cùng các nhóm khác nhận
xét , sửa chữa.


+ Thời gian hoạt động của nhúm (15
)


3. GV tập hợp kết quả của các nhóm ,
chữa trên lớp .


<b>Tiến hành </b>


Nhóm 1,4 lên trình bày
<b> Bài tập 1: Lá đơn 1 mắc các lỗi:</b>
- Thiếu quốc hiệu


- Thiếu ngày tháng, nơi viết đơn, họ và
tên ngời viết đơn.


- Ngời, nơi nhận đơn khơng rõ.


- Thiếu chữ kí của ngời viết đơn.
<b>* Cỏch sa: </b>


Bổ sung những phần thiếu.


Nhóm 2 trình bày lỗi sai và cách sửa.
bá phÇn thõa


Bổ sung phần thiếu.
<b>Bài 2: Lá đơn thứ hai mắc lỗi:</b>


- Thừa phần viết về bố, mẹ vì khơng cần
thiết phải khai trong đơn.


- Lí do trình bày trong đơn cha rõ ràng,
xác đáng.


- thiếu thời gian, lời cam đoan, chữ kí
của ngời viết đơn.


<b>* C¸ch sửa: </b>


Bổ sung những phần thiếu, bỏ phần chữ
viết thừa.


Bài tập 3: các lỗi mắc phải:


- Chia lớp thành 4 nhãm


- Bµi 1 : nhãm 1,4


- Bµi 2 : nhãm 2
- Bµi 3 : nhãm 3


<b>I. Các lỗi th ng mc khi vit n .</b>
<b>1, Bi 1:</b>


* Lỗi sai :


- Thiếu quốc hiệu , tiêu ngữ
- Tên ngời viết đơn


- Ngày tháng , nơi viết đơn, chữ kí
của ngời viết ...


* Chữa : Bổ sung những phần thiếu.


<b>2,Bài 2:</b>
* Lỗi :


- Thõa phÇn khai vỊ bè mĐ.


- Lí do trong đơn không xác đáng .
- Thiếu thời gian, nơi viết đơn và
lời cam đoan , chữ kí của ngời
viết đơn.


* Ch÷a :


( Chú ý : Viết em tên là, không viết
tên em là )



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Lớ do viết đơn không xác đáng (đang
sốt không thể viết đơn) mà phải do phụ
huynh viết.


- C¸ch sưa: Thay ngêi viÕt bằng tên và
cách xng hô của một phụ huynh.


- Trỡnh bày lại phần lí do cho thích hợp.
- HS luyện viết đơn theo các bài tập
SGK/144


- HS lên đọc đơn -> lớp nhận xét ->
sửa(nếu sai)


- Mỗi tổ làm một nhóm, mỗi nhóm
viết một lá đơn, cử đại diện trình bày
lá đơn của nhóm mình.


- Thời gian làm việc trong 10 phút
- Các nhóm nhận xét, bổ sung
- HS tự hồn thiện đơn vào vở của
mình


<b>Bµi 3 : nhóm 3 lên trình bày lỗi </b>
sai và cách sửa


- Lỗi sai:
+ Tên em là



+ m nặng không thể viết đơn đợc.
- Sửa:


+ Em tên là


+ m nng nh ó nờu trong n phải do
phụ huynh viết hoặc thay bằng lí do hợp
lý hơn.


<b>II. LuyÖn tËp:</b>


<b>1. Đơn xin cấp điện cho gia đình.</b>


<i>u cầu: Nhất thiết phải có lời cam kết tuân</i>
thủ nghiêm túc qui chế dùng điện, yêu cầu về
đờng dây, cơng tơ...


<b>2. Đơn xin vào đội tình nguyện bảo vệ mơi</b>
<b>trờng.</b>


- Có thể gửi ngời đội trởng hoặc hiệu trởng
nhà trờng và phải có sự đồng ý của GV ch
nhim lp, ca gia ỡnh.


3. Đơn xin cấp bàn ghế mới.


- Nhất thiết phải trình bày một cách cụ thể
tình trạng hỏng của bàn ghế hiện nay.


<b>4. Đơn xin chuyển trêng.</b>


D. Cñng cè<b> :</b>


- Những phần không thể thiếu trong nội dung đơn ?
- Những lỗi khi viết đơn? + Về thủ tục


+ VÒ néi dung ?


C. <b> ớng dẫnH</b> <b> :- Hoàn thành các bài tập - Viết đơn xin nghỉ 1 buổi lao động vì 1 </b>
lí do nào đó - Soạn bài : Động Phong Nha


<i>Ngµy so¹n: / /2012 </i>
<i> </i>


<b> Tiết 129- Văn bản </b>


<b>động phong nha</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt : </b>


* HS tiếp tục tìm hiểu về những vấn đề mà văn bản nhật dụng đề cập tới . Văn
bản Động Phong Nha cho ta thấy vẻ đẹp lộng lẫy , kì ảo của động để mọi ngời
càng thêm yêu mến , tự hào, càng có ý thức bảo vệ những di sản q báu của đất
nớc góp phần phát triển K/ tế du lịch làm giàu cho đất nc.


* Rèn luyện kĩ năng phân tích từ ngữ , hình ảnh


* Giỏo dục HS lòng yêu quê hơng , đất nớc, ý thức tìm hiểu những kì quan mà
thiên nhiên ban tng cho t nc ta.



<b>II. Đồ dùng : Tranh ảnh về Động Phong Nha</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy :</b>


A, Tỉ chøc líp :
B, KiÓm tra


H: Tại sao “ Bức th của thủ lĩnh da đỏ “ lại đợc coi là một trong những văn bản
hay nhất về vấn đề bảo vệ môi trờng sinh thái?


<b> H: Em có nhận xét gì về môi trờng nơi em ở ? ( ô nhiễm , ý thức bảo vƯ m«i </b>
tr-êng )


C, Bµi míi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

gian năm tháng những nhũ đá đợc trau chuốt bào mòn hiện lên những cung điện
nguy nga nơi trần thế. Để biết thêm về kì quan này hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
văn bản Động Phong Nha của Trần Hồn.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
- GV nêu yêu cầu đọc ; Đọc mẫu;


Gọi h/s đọc ; tóm tắt


- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu SGK
<b>- Động: nơi núi đá bị ma, nắng gió,</b>
hàng nghìn năm bào mòn, đục khoét
ăn sâu vào trong thành hang, vòm.
<b>- Động Phong Nha: động răng nhọn </b>
(Phong: nhọn; nha: răng)



<b>H: Văn bản có những ý lớn nào ? </b>
Giới hạn và nội dung từng ý


<b>H: ng Phong Nha nằm ở đâu ?</b>
<b>H: Vào thăm động ta đi bằng những </b>
đờng nào


<b>H: Nếu đợc vào thăm động em sẽ </b>
chọn đờng nào ? Vì sao ?


<b>H: Động Phong Nha đợc giới thiệu </b>
ntn ?


<b>H: Tại sao gọi là động khơ? </b>


(Vì : nhiều vịm đá vân nhũ, nhiều
cột đá màu ngọc bích.)


<b>H: Nhận xét cách giới thiệu của t/g? </b>
Động khô khiến em liên tởng đến
động nào ?


<b>H: Tìm những chi tiết nói về động</b>
nớc ?


- Hình con gà , đốt trúc , mâm xơi...
- Sắc màu lóng lánh nh kim cơng


<b>H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ lêi văn và </b>
trình tự tả của tác giả ?



<b>H: Em có nhận xét gì về động nớc?</b>
<b>H: Nhà thám hiểm ngời Anh đã đánh</b>
giá động Phong Nha ntn?


 Sự đánh giá trên rất có ý nghĩavì


<b>I. T×m hiểu chung:</b>
<b>1. Đọc - Tóm tắt</b>
<b>2. Chú thích /47</b>


<b>3. Bố cơc : 3 phÇn </b>


- Đoạn1: Từ đầu đến...rải rác


 giới thiệu chung về động Phong Nha
những con đờng vào động.


- Đoạn 2: từ Phong Nha....đất bứt


 tả tỉ mỉ các cảnh động khơ, động
chính và động nớc.


- Đoạn 3: còn lại  Vẻ đẹp đặc sắc của
động Phong Nha theo đánh giá của ngời
nớc ngoài.


<b>II. T×m hiĨu chi tiÕt</b>


<b>1. Giới thiệu động Phong Nha.</b>


- Vị trí : Núi đá vơi kẻ Bàng, miền
tây Quảng Bình


- Đờng vào động : Đờng thuỷ, Đờng bộ...


- §éng Phong Nha:


<i><b>+ Động khơ,</b></i> cao 200 m, nhiều vịm đá
vân nhũ, nhiều cột đá màu ngọc bích.


=>Thuyết minh + miêu tả =>Động đẹp,
hấp dẫn du khách.


<i><b>+ §éng níc</b></i>:


 Là con sơng ngầm dài; chảy suốt
ngày đêm;


 §éng chÝnh, nhiÒu bÝ Èn


 Cảnh sắc thanh nhã, đủ hình khối
màu sắc


 Vách động: Phong lan xanh biếc.


 Có bãi cát, bãi đá... thuyền ghe


 Tiếng nớc gõ tong tong, tiếng nói
vang nh tiếng chng, tiếng đàn
=>Miêu tả, giới thiệu tỉ mỉ từ khái



qu¸t→ cơ thĨ, kết hợp so sánh liên
tởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

ú l s đánh giá khách quan của
ng-ời nớc ngoài, của những chun gia
và tổ chức khoa học có uy tín khoa
học cao trên thế giới. Bởi vậy Phong
Nha không chỉ là danh lam thắng
cảnh đẹp trên đất nớc ta mà cịn vào
loại nhất thế giới. Việt Nam chúng ta
vơ cùng tự hào về điều đó.


- Phong Nha ®ang trë thành một
điểm du lịch.


- Phong Nha có một tơng lai đầy hứa
hẹn về nhiều mặt: Khoa học, kinh tế,
văn hoá.


<b>H: Em ngh gỡ v trin vng ca </b>
ng:


<b>H: Khái quát về nội dung và nghệ </b>
thuật của văn bản.


<b>2. Giỏ tr ca ng Phong Nha?</b>
- Là kì quan đệ nhất động.
- Có 7 cỏi nht



- Hấp dẫn các nhà thám hiểm, các du
kh¸ch.



(Góp phần giới thiệu đất nớc
Việt Nam với thế giới.)


<b>Ghi nhí / 148</b>
<b>II. Lun tËp</b>


1. Em hãy đóng vai ngời hớng
dẫn viên du lịch giới thiệu
tham quan về quần thể động Phong
Nha.


<b>Bài tập / 149. Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
<b>H: ở quê em có điểm du lịch nào hấp dẫn không?</b>
Ví dụ: - Côn Sơn, Kiếp bạc


- Yªn Phơ, Yªn Tư
<b>D. Cđng cã: </b>


- Em hãy tởng tợng và miêu tả động Phong Nha.
- Tiềm năng du lịch của Phong Nha Kẻ Bàng?
- Em có thích làm MC du lịch khơng? Vì sao?
<b>E. H ớng dẫn:</b>


- §äc lại văn bản


- Hc thuc nhng ng khụ l nhng điểm du lịch ở Việt Nam.


- Nắm nội dung và NT ca vn bn


- Phát biểu cảm nghĩ của em sau khi học xong văn bản này.
- Ôn tập về dấu câu.


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 130- TiÕng Việt </b>


<b>Ôn tập về dấu câu</b>



( Dấu chấm ; chấm hỏi )
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

* Biết tự phát hiện ra các lỗi về dấu kết thúc câu trong bài viết của mình và
của ngời kh¸c.


* Rèn kỹ năng sử dụng đúng dấu câu.
* Giáo dục ý thức chấm câu khi viết văn.
<b>II. Bảng phụ:</b>


<b>III. TiÕn tr×nh lên lớp:</b>
<b>A. Tổ chức lớp: </b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể tên các loại dấu kết thúc câu.


- Khi nào dùng dấu hỏi và dấu chấm than.
<b>C. Bài mới: Giáo viên giới thiƯu bµi</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>H: Lựa chọn các dấu chấm, chấm </b>


hỏi, chấm than đặt vào chỗ thích hợp.
Giải thích vì sao em chọn nh vây?
<b>H: Cách dùng các dấu? , ! trong </b>
những câu sau đây có gì đặc biệt
(- Tại sao ngời viết lại đặt dấu các
dấu chấm than và chấm hỏi sau hai
câu ấy?)


<b>H: Dấu câu đợc phân làm mấy loại?</b>
<b>H: Khi nào thì dùng dấu . ! ?</b>


<b>H: Vì sao có lúc dấu . ! ? lại không </b>
đặt ở cuối câu theo quy tắc thơng
th-ờng


- HS tù lµm -> líp nhËn xÐt -> GV
chuÈn kiÕn thøc


- HS lµm bµi tËp 1,2,3,4 (4 em lên
bảng)


-> lớp nhận xét bổ sung -> GV kết
luận


<b>I. Công dụng</b>
<b>1. Bài tập 1/149</b>



-Dấu chấm: kết thúc câu trần thuật
-Dấu (?): cuối câu nghi vấn


-Dấu ! cuối câu cầu khiến
<b>2. Bài 2/149</b>


a. Cõu 2,4 l cõu cu khin nhng cuối
câu đều dùng dấu chấm. Đó là cách dùng
đặc biệt của dấu chấm


b. Dấu ? và dấu ! đặt trong ( )
-> Thái độ nghi ngờ, chấm biếm
<b>3.Kết luận:</b>


*Dấu câu đợc phân làm 2 loại
+Dấu đặt cuối câu (. ? !)
+Dấu trong câu (,)
- Kết thúc câu


- Cỏch dựng c bit -> nghi ng
<b>4. Ghi nh/150</b>


<b>II.Chữa lỗi th ờng gặp về dấu câu</b>


<b>1. So s¸nh c¸ch dïng dấu câu trong</b>
<b>từng cặp câu:</b>


a. 1. Dùng dấu câu sau từ Quảng Bình là
hợp lí.





a. 2. Dïng dÊu phÈy sau tõ Qu¶ng Bình
là không hợp lí vì:


- Biến câu a-2 thành câu ghÐp cã hai vÕ
nhng ý nghÜa cđa hai vÕ nµy lại rời rạc,
không liên quan chặt chẽ với nhau.


- Câu dài không cần thiết.


b. b-1. Dùng dấu chấm sau từ bí hiểm là
không hợp lí vì:


- Tách VN2 khỏi CN.


- Cắt đôi cặp quan hệ từ vừa...vừa...
b. b-2. dùng dấu chấm phẩy là hợp lí.
<b>2. Chữa lỗi dùng dấu câu:</b>


a. Dïng dÊu chÊm vì đây là câu trần
thuật chứ không phải là câu nghi vÊn.
b. dïng dÊu chÊm.


<b>III.LuyÖn tËp:</b>


<b>1. Dúng dấu chấm vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn:</b>



- ....sụng Lng. - ...en xám. - ...đã đến. - ...toả khói. - ...trắng xố.
<b>2. Nhận xét về cách dùng dấu chấm hỏi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Thế cịn bạn đã đến cha? (Đ)


- Mình đến rồi...đến thăm động nh vậy? (S)


<b>3. Hãy đặt dấu chấm than vào cuối câu thích hợp: </b>


- Động Phong Nha thật đúng là "Đẹ nhất kì quan" của nớc ta!
- Chúng tôi xin mời các bạn hãy đến thăm động Phong Nha quờ tụi!


- Động Phong Nha còn cất giữ bao điều huyền bí, thú vị, hấo dẫn mà con ngời
vẫn cha biết hết.


<b>4. Dùng dấu câu thích hợp:</b>
- Mày nói gì?


- Lạy chị, em có nói gì đâu!
- Chối hả? Chối này! Chối này!


- Mỗi câu "Chối này" chị Cốc lại giáng một mỏ xuống.
<b>D.Củng cố:</b>


- Du chm, chm hỏi, chấm than đợc dùng trong các trờng hợp nào ?
Cho ví dụ ?


+ Kết thúc câu TT, câu hỏi , câu cầu khiến.
+ Trờng hợp đặc biệt -> sắc thái tình cảm.
<b>E. H ớng dẫn :</b>



- Nắm chắc các trờng hợp dùng dấu (. ! ?) và sử dụng khi viết văn
- Làm các bài tập còn lại.


- Luyn vit cỏc bi chớnh t.- Du phy dựng lm gỡ ?


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>Tiết 131-tiêng việt: </b>


<b>ôn tập vỊ dÊu c©u</b>



<b> ( Dấu chấm than</b>

<b>; dấu phẩy )</b>
I. Mục tiêu cần đạt:


- Công dụng của dấu phẩy


- Tự phát hiện và sửa chữa lỗi về dấu phẩy khi viết.
- Giáo dục ý thức học và hành


<b>II. Đồ dùng : Bảng phụ</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>
A. Tæ chøc tæ chøc:
B. KiÓm tra :


1. Em hãy đặt hai câu: một câu dùng dấu chấm hỏi, một câu dùng dấu chấm
than


( hoặc dùng bảng phụ ghi một đoạn văn quên chấm câu -> HS điền dấu thích


hợp)


C. Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Gv treo bảng phụ đã viết VD.


<b>H: Em hãy xác định CN và VN?</b>
<b>H: Em hãy điền dấu câu thích hợp? </b>
giải thích vì sao em làm nh vậy ?


- GV nhËn xÐt


<b>I. Công dụng :</b>


<b>1. Tìm hiểu ví dụ: 157</b>


a. Va lúc đó, sứ giả // đem ngựa sắt, roi
sắt và áo giáp sắt đến. Chú bé vùng dậy
vơn vai một cái bỗmg biến thành một
tráng sĩ.


(TheoTh¸nh Giãng)


b. Suốt một đời, ngời từ thuở lọt lòng đến
khi nhắm mắt xuôi tay, tre// với mình
sống chết có nhau chung thuỷ.


(Theo ThÐp Míi)



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>H: Hãy cho biết vì sao ta lại đặt dấu</b>
câu nh vậy?


<b>H: H·y cho biÕt dÊu phẩy có những</b>
công dụng gì?


- HS tr li
- HS đọc ghi nhớ


<b>* NhËn xÐt:</b>


- DÊu phÈy ë c©u a:


+ Ngăn cách TN với cụm chủ vị.


+ Ngăn cách các từ ngữ cùng giữ chức vụ
bổ ngữ.


+ Ngăn cách các từ ngữ cùng giữ chức vụ
VN


- Câu b: dấu phẩy


Ngăn cách thành phần chú thích.


- Câu c: dấu phẩy ngăn cách các vế của
câu ghép.


<b>2. Ghi nh: SGK - Tr 158</b>
<b>II. Chữa một số lỗi th ờng gặp </b>


Em hãy điền dấu phẩy cho đúng chỗ.
a. Chào mào, sáo sậu, sáo đen....bay đi
bay về, lợn lên, lợn xuống. Chúng nó gọi
nhau, trị chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi
nhau, ồn ào mà vui khơng thể tởng tợng
đợc.


<b>- C©u 1: dùng dấu phẩy ngăn cách các từ</b>
ngữ cùng giữ chức vụ CN


<b>- Câu 2: dấu phẩy ngăn cách các từ ng÷</b>
cïng gi÷ chøc vơ VN.


b. Trên những ngọn cơi già nua cổ thụ,
những chiếc lá vàng...mùa đông,
chúng ... vát vẻo, mềm mại...


- C©u 1: dÊu phẩy ngăn cách TN với
nòng cốt câu.


- Câu 2: dấu phẩy ngăn cách các vế của
một câu ghép.


<b> III. LuyÖn tËp </b>
Häc sinh làm bài 1,2,3,4 ( 4 em lên


bảng )


- GV treo bảng phụ đã viết snbi
tp



- Gọi mỗi em làm một bài


Lớp nhận xÐt - > ch÷a ( nÕu sai )
- > Gv kết luận


<b>1. Đặt dấu phÈy thÝch hỵp:</b>


a. Từ xa đến nay, Thánh Gióng...u nớc,
sức mnh....


- Dấu phẩy thứ nhất ngăn cách TN với
nòng cốt c©u.


- Dấu phẩy thứ 2 ngăn cách hai VN.
b. Buổi sáng, sơng muối... cây, bãi cỏ.
Núi i, thung lng, lng...


Dấu phẩy thứ nhất ngăn cách Tn với C
-V.


- Dấu phẩy thứ hai ngăn cách 2 BN.
- Dấu phẩy thứ 3 ngăn cách 3 CN.
<b>2. Điền CN thích hợp</b>


<b>3. Điền VN thích hợp:</b>
<b>D. Củng cố :- Nêu công dụng của dấu phẩy.</b>


- Đọc phần đọc thêm
<b>E. Hớng dn :</b>



- Học thuộc ghi nhớ - Hoàn thành các bài tập
- Ôn tập tổng hợp KT từ đầu năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>TiÕt 132- TËp lµm văn</b>


<b>Trả bài tập làm văn miêu tả sáng tạo </b>


<b>và bµi kiĨm tra tiÕng viƯt</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt :</b>


- Học sinh nhận thấy u điểm và tồn tại của mình qua các bài kiểm tra về : Kiến
thức, kĩ năng, t duy....


- Cú ý thức khắc phục những tồn tại để vơn lên trong học tập.
- Rèn kĩ năng phát hiện và sửa các lỗi sai về kiến thức và kĩ năng.
<b>II. Đồ dùng : Khơng </b>


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
A.<b>ổn định tổ chức :</b>
B. Kiểm tra :


C. Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi


Để giúp các em nắm đợc những lỗi sai của mình và của bạn trong bài
TLV miêu tả sáng tạo và bài KT tiếng Việt, tiết này cô sẽ trả bài làm văn miêu tả
sáng tạo và bài kiểm tra TV cho các em.


Học sinh đọc lại đề bài viết miêu tả sáng tạo.



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Bµi TLV</b>


- GV cho HS nhắc lại đề bài
- GV ghi đề bài lên bảng
<b>* Phân tích đề</b>


<b>H: Đề bài thuộc thể loại gì ?</b>
<b>H: Đối tợng miêu tả là ngời hay </b>
cảnh ?


<b>H: Nêu nội dung của bài tả ngời ?</b>
<b>H: Nêu bố cục của bài tả ngời ?</b>


<b>H: Yêu cầu của phần kết bài ?</b>
<b>* Nhận xét bài làm</b>


- <b>GV nhn xét u điểm : HS </b>
hiểu yêu cầu đề, một số HS
trình bày lu lốt.


<b>- Tồn tại: một số HS làm sơ sài</b>
<b>H: Bố cục bài làm của em có đủ 3 </b>
phần khơng ?


<b>H: mỗi phần có đáp ứng đúng u </b>
cầu của bố cục khơng ?


<b>H: mỗi phần có đáp ứng đúng yêu </b>


cầu của bố cục không ?


<b>H: Nội dung bài làm đủ ý cha ? </b>
<b>H: Thiếu ý nào ? </b>


<b>H: Các ý sắp xếp đã hợp lí cha ?</b>
<b>H: Chữ em đẹp hay xấu, mắc bao </b>
nhiêu lỗi chính tả? Đó là những lỗi
nào?


<b>H: Văn của em diễn đạt thế nào?</b>
<b>H: Bài kiểm tra trắc nghiệm tiếng</b>
việt sai mấy câu?


<b>H: Phần tự luận đợc mấy điểm. </b>
Em có biết vì sao em đạt điểm nh


<b>I. Tìm hiểu đề :</b>


- ThĨ loại : Miêu tả sáng tạo.
- Đối tợng miêu tả : Ngêi
- Néi dung :


+ T¶ hình dáng bên ngoài
+ Tả tính nết, phÈm chÊt
- Bè cơc : 3 phÇn


+ Mở bài : Giới thiệu ngời định tả.
+ Thân bài : Lần lợt tả :



- Hình dáng bên ngoài
- TÝnh c¸ch phÈm chÊt


+ KÕt bài : Nêu cảm nghĩ của mình về
nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

vậy không?


<b>*Công bố kết quả: </b>


- GV công bố điểm cho HS nắm
<b>III. Kết quả chung:</b>


<b> </b>
Líp


0->4 5->10


0,1,2 Díi TB 8,9,10 TB


TS % TS % TS % TS %


6a


<b>* Trả bài: GV gọi HS trả bài cho cả </b>
lớp


<b>* GV hớng dẫn HS sửa lỗi: </b>


- GV treo bảng phụ ghi lỗi sai của HS


- GV gọi HS lên bảng sửa


- GV sửa lại hoàn chỉnh


<b>Bài kiểm tra tiếng Việt</b>


- GV cho HS nhắc lại đề bài
- GV hớng dẫn HS phân tích
<b>* Nờu yờu cu </b>


Phần I. Trắc nghiệm
Phần II. Tự luËn


- Ưu điểm : 1 số bài làm sạch sẽ
y


- Tồn tại: 1 số HS còn bỏ câu phần
tự luận


- Công bố điểm


* Hớng dẫn sửa lỗi:


( GV treo bảng phụ, ghi các lỗi sai, HS
sửa)


- Sai phần TN: chọn đáp án sai
- Sai câu phần t lun


<b> III.Sửa lỗi: </b>


<b> 1.Lỗi chính tả:</b>


<b>2. Li diễn đạt: </b>
<b>1. Đề bài</b>


<b>2. Phân tích đề</b>
<b>3. Nhận xét</b>


- Ưu điểm


- Tồn tại


<b>4. Công bố kết quả</b>
<b>5. Trả bài</b>


<b>6. Đáp án( đáp án tiết 115)</b>
<b>7. Sửa lỗi</b>


<b>D. Cñng cè: </b>
- Ghi điểm vào sổ


- Khái quát những u điểm và tồn tại cơ bản
<b>E. H ớng dẫn:</b>


-V nh c li bi vn


-Sửa lại hoàn chỉnh bài làm vào vở bài tập


-Chuẩn bị bài: Tổng kết phần văn và tập làm văn



<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 133 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

I. Mục tiêu cần đạt:


- HS bước đầu làm quen với loại hình tổng kết chơng trình của năm học: Biết hệ
thống hoá văn bản. Nắm đợc nhân vật chính trong các truyện, các đặc trng thể
loại văn bản, củng cố, nâng cao khả năng hiểu biết và cảm thụ đợc vẻ đẹp của
một số hình tợng văn học tiêu biểu. Nhận thức đợc 2 chủ đề chính. Truyền thống
u nớc và tình thần nhân ái trong hệ thống văn bản đã học trong chơng trỡnh
ng vn 6.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>
<b>III.Tiến trình lên líp:</b>
<b>A. Tỉ chøc: </b>


<b>B. KiĨm tra: KÕt hỵp trong tỉng kÕt</b>
<b>C.Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi </b>


<b>A. Tổng kết phần văn</b>
<b>1.Hệ thống các văn bản đã học trong chơng trình</b>
Tổng số: 32 b i (K I: 17; KII; 15)


<b>2.Nêu khái niệm vỊ trun:</b>


- Truyền thuyết : ( Truyện DG -> kể về các nhân vật có liên quan đến lịch sử...)
- Cổ tích : ( ...kể về cuộc đời của 1 số kiểu nv quen thuộc -> ớc mơ...)



- Ngụ ngôn ( Kể bằng văn xuôi, văn vần , mợn chuyện loài vật -> khuyên răn...
- Truyện cời ( Kể về những HT đáng cời -> mua vui, phê phán ....


- Truyện trung đại : ( TK X -> cuối XIX, nội dung phong phú -> giáo huấn ...
- Văn bản nhật dụng : ( ND gần gũi , bức thiết với c/sống trớc mắt của con ngời.
<b>3. Các truyện đã học ( SGK/154 ) HS kẻ bảng ở nhà.</b>


<b>4. Chän 3 n/v mà em yêu thích . Giải thích lí do em yªu thÝch.</b>


<b>5. Về phơng thức biểu đạt thì truyện dân gian, truyện trung dại, truyện hiện</b>
<b>đại có điểm gì giống nhau?</b>


<b>Giống nhau: Các loại truyện đều nhằm mục đích trình bày diễn biến sự việcvì </b>
vậy sử dụng phơng thức biểu đạt tự sự. Đây là điểm chung gia cỏc loi truyn
trờn.


<b>6. Liệt kê trong chơng trình văn 6 tập 2 những văn bản thể hiện truyền </b>
<b>thống yêu nớc và những văn bản thể hiện lòng nhân ái của dân tộc ta.</b>


<b>Tên văn bản</b> <b>Lòng yêu nớc</b> <b>Lòng nhân ái</b>


Bi hc ng i u tiờn x


Sông nớc Cà Mau(Đoàn Giỏi) x


Bức tranh của em gái tôi x


Vợt thác(Võ Quảng) x


Đêm nay Bác không ngủ x



Lợm(Tố Hữu) x


Cô Tô(Nguyễn Tuân) x


Cây tre Việt Nam( Thép Mới) x


Động Phong Nha(Trần Hoàng) x


Lao xao(Duy Khán) x


Cầu Long Biên- chứng nhân lịch


sử( Thuý Lan) x


Nhng vn bn th hin truyền thống yêu nớc đợc thể hiện kín đáo qua lịng
u thiên nhiên, u con ngời lao đơng Việt Nam


<b>E. H ớng dẫn:</b>


- Học bài và nắm vững nội dung ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<b>TiÕt 134: </b>


<b>tổng kết tập làm văn</b>



I. Mc tiờu cn đạt:


- Ôn lại các loại văn cơ bản: Tự sự, miêu tả, biểu cảm, chính luận, nhật dụng.


Nêu các phơng thức biểu đạt của các văn bản.


- Biết vận dụng các phơng thức biểu đạt phù hợp trong việc xây dựng một văn
bản hồn chỉnh nhằm đạt đợc mục đích giao tip.


- Rèn luyện kĩ năng so sánh, hệ thống hoá, tổng hợp và phân tích.
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>


<b>III.Tiến trình lên lớp:</b>
<b>A. Tổ chức: </b>


<b>B. Kiểm tra: Kết hợp trong tổng kết</b>
<b>C.Bài mới: GV giới thiệu bµi </b>


<b>B. Tổng kết phần tập làm văn</b>
<b>I. Các loại văn bản và những phơng thức biểu đạt đã học.</b>


<b> 1, Phân loại các văn bản đã học theo ph ơng thức biểu đạt / 155</b>


<b>a. Tự sự : - Con rồng...; bánh trng ...; Thánh Gióng...; Sự tích Hồ Gơm ; Sơn </b>
Tinh Thuỷ Tinh; Thạch Sanh ; Sọ Dừa ; Cây bút thần ; Em bé thơng minh ; Ơng
lão đánh cá....; ếch ngồi ...; Treo biển ; Lợn cới áo mới ; Con Hổ...; Mẹ hiền...;
Thầy thuốc giỏi ; Bài học đờng đời ...; Bức tranh....; Buổi học cuối cùng ; Lợm ;
Đêm nay Bác không ngủ ; Chân tay, tai, mắt , miệng ; Đeo nhc cho Mốo.


<b>b, Miêu tả : Sông nớc Cà Mau, Vợt thác , Ma, Cô Tô, Lao xao, Cây tre, Động </b>
phong nha.


<b>c, Biểu cảm : Lợm ; Đêm nay Bác không ngủ ; Ma ; Cô Tô ; Cây tre Việt Nam ; </b>
Lao xao ; Cầu Long Biên...



<b>d, Nghị luận : Lòng yêu nớc ; Bức th của thủ lĩnh da đỏ .</b>


<b>e, VB nhËt dông ( ThuyÕt minh, giới thiệu ): Cầu Long Biên ...; Bức th ...; </b>
§éng Phong Nha.


<b>g, Hành chính cơng vụ: Đơn từ ( Theo mẫu ; Không theo mẫu )</b>
<b> 2, Xác định phơng thức biểu đạt chính trong các văn bản sau :</b>
- Thạch Sanh : Tự sự dân gian ( Truyện cổ tích )


- Lợm : Tự sự trữ tình (biểu cảm) Thơ hiện đại
- Ma : Miêu tả , biểu cảm ( Thơ hiện đại )
- Bài học ... : Tự sự hiện đại ( Truyện đồng thoi )


- Cây tre Việt Nam : Miêu tả , biĨu c¶m , giíi thiƯu , thut minh , ( bót kÝ -
thuyÕt minh phim ).


<b>H: Trong 6 phơng thức biểu đạt , ở lớp 6 ta đã làm những phơng thức biểu </b>
<b>đạt chính nào ?</b>


( Tự sự , miêu tả , ngồi ra cịn xen kẽ biểu cảm )
<b> 3, Tổng kết về đặc điểm và cách làm các kiểu bài.</b>
- Khái niệm về : Tự sự , miêu tả , đơn từ.


- Về nội dung : Tự sự ? miêu tả ? đơn từ ?
- Về bố cục của mỗi kiểu bài.


+ Më bµi
+ Thân bài
+ KÕt bµi.



* Các kĩ năng cần thiết khi làm các kiểu bài : Tự sự , miêu tả.
4, Mối quan hệ giữa sự việc nhân vật, chủ đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Sự việc và nhân vật phải cùng tập trung để thể hiện chủ đề.


<b> 6, Nh©n vËt trong tự sự th ờng đ ợc kể và miêu tả qua những yếu tố:</b>
- Chân dungvà ngoại hình


- Ngôn ngữ


- Cử chỉ hành động, suy nghĩ


- Lêi nhËn xÐt của các nhân vật khác
<b> 7, Thứ tự và ngôi kể:</b>


<b>a. Thứ tự kể:</b>


- Theo trình tự thời gian: Làm cho câu chuyện mạch lạc rõ ràng.
- Theo trình tự không gian: Làm cho cảnh vật trở nên có thứ tự.
- Kết hợp: tạo sự bất ngờ lí thú.


<b>b. Ngôi kể:</b>


- Ngôi thứ nhất: làm cho câu chuyện nh thật.


- Ngôi thứ ba: làm cho câu chuyện mang tính khách quan.
<b>D. Củng cố : GV nhấn mạnh kĩ năng làm văn tự sự , miêu tả </b>
<b>E. Hớng dẫn :</b>



<b>- Soạn bài: Tổng kết phần Tiếng Việt</b>
- Hoàn thiƯn bµi tËp.


- Tả Động Phong Nha


- Tả con cún ( hoặc miu ) ỏng yờu.


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 135</b>


<b>tỉng kÕt phÇn tiÕng viƯt</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt : </b>


- Hệ thống hoá kiến thức của năm học
- Vận dụng để lm bi tng hp


<b>II. Tiến trình bài dạy :</b>
A. Tæ chøc :


B. KiĨm tra : KÕt hỵp khi tỉng kÕt
C. Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi
<b>A, Lý thuyÕt :</b>


<b> I. Hệ thống hoá kiến thức về từ ; cấu tạo từ.</b>
- Khái niệm về từ
- Từ đơn ; Từ phức



- Phân biệt từ ghép và từ láy
- Sơ đồ cấu tạo từ Tiếng Việt
Từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>



Từ đơn Từ phức

Từ ghép Từ láy
II. Từ loại và cụm từ


- Kể tên các từ loại đã học : Danh ; Động ; Tính ...
- cụm từ ; Cụm DT; Cụm ĐT ; cụm TT.


<b> III. NghÜa cña tõ :</b>


- NghÜa gèc
- NghÜa chuyÓn
<b> IV. Nguån gèc của từ </b>


- Từ thuần Việt


- Từ mợn ( gốc Hán ; gốc Châu âu )
<b> V. C¸c phÐp tu tõ : </b>


- So sánh
- Nhân hoá
- ẩn dụ
- Hoán dụ
<b> VI. C©u :</b>



- Câu TT đơn


- Câu TT đơn có từ “ là “


- Câu TT đơn khơng có từ “ là “
<b> VII. Dấu câu :</b>


- Tác dụng và cách dùng các dÊu : chÊm, chÊm hái,
chÊm than vµ dÊu phÈy.


<b>B, Luyện tập :</b>


1. Các lỗi dùng từ
2. Các lỗi về câu
3. Làm bài tập SGK


<b>D. Củng cố : GV nhắc nhở các em vận dụng khi làm bài TLV</b>
<b>E. H íng dÉn :</b>


- Nắm chắc các nội dung ó hc
- Vn dng trong núi ,vit.


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>Tiết 136</b>


<b>ôn tập tổng hợp</b>




<b>I. Mc tiêu cần đạt :</b>


- Học sinh làm một số đề tổng hợp cả 3 phân mơn


- Rèn kĩ năng tìm hiểu đề , làm bài trắc nghiệm và làm bài tự luận.
<b>II. Nội dung lên lớp </b>


<b>A. Tæ chøc </b>


<b>B. Kiểm tra : Kết hợp khi ôn tập</b>
<b>C. Bài mới : GV giíi thiƯu bµi </b>


HS làm đề trong SGK /164 -> 166
GV cho học sinh chữa


Nêu đáp án đúng
<b>Phần trắc nghiệm :</b>


1(B) ; 2(D) ; 3(C) ; 4(D) ; 5(C) ; 6(A) ; 7(C) ; 8(C) ; 9(C).
<b>Phần tự luận :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Thân bài :


+ Lỗi của em.


- Hành động mắc lỗi
- Thái độ khi mắc lỗi
- Thái độ của mọi ngời
+ Khơng khí gia đình ?
- Kết luận : ân hận -> rút ra bài học.


Chú ý : Kể xen tả.


Giọng kể xúc động .
<b>D. Củng cố :</b>


ChÊm , cho ®iĨm
E. Híng dÉn :


- Làm các đề cịn lại


- Chuẩn bị kiểm tra học kì.


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 137,138 </b>


<b>kiÓm tra häc kú II</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt :</b>


Kiểm tra đánh giá kết quả học tập bộ môn của học sinh về các mặt :
- Kiến thức về văn bản , Tiếng việt , Tập làm văn.


- Kỹ năng sử dụng các kiến thức đã học để làm bài .
Giáo dục ý thức vơn lên trong hc tp.


Rèn kĩ năng trình bày chính xác , khoa học.


<b>III.</b> <b>Nội dung kiểm tra : ( Thi theo lich cđa phßng ng y 09.5.2012 )</b>


<b>Đề nhà tr ờng ra</b>


<b> KIểM tRA Học kì II</b>



<b>Mụn Ng vn lp 6 </b>


<b>Năm học 2011 - 2012</b>


<i><b>(Thời gian: 90</b><b>’</b><b> ) </b></i>


<b>Ma trận đề:</b>


<b> Mức</b>
<b>độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng điểm</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>thấp </b>


<b>TL</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b>TL</b>


<b>Văn học</b>


- <i>Bài học</i>
<i>đường đời</i>
<i>đầu tiên</i>
<i>- Cây tre</i>
<i>Việt Nam</i>
<i>-\Bức</i>
<i>tranh của</i>
<i>em gái tôi</i>
<i>-Sông</i>
<i>nước Cà</i>
<i>Mau</i>


-Nhận biết
về thể loại,
thể thơ, tác
giả của văn
bản.


<i> </i>


Hiểu
được ý
nghĩa
của văn
bản,
cảnh vật
được
miêu tả


trong
đoạn văn


Nhận xét
về một
khổ thơ
trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i>- Buổi học</i>
<i>cuối cùng</i>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>3 câu</b>
<b>0,75đ</b>
<b>2 câu</b>
<b> 0,5đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>2đ</b>
<b>6 câu </b>
<b> 3,25đ</b>
<b>Tiếng</b>
<b>Việt</b>
- Các kiểu


câu trần
thuật đơn
có từ “là”
- Các phép
tu từ



- Dấu câu


Xác định
được
nhiệm
vụ thành
phần của
câu, kiểu
so sánh;
các kiểu
câu trần
thuật
đơn có
từ “ là’,
dấu câu
<i><b> </b></i>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>4 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>4câu</b>
<b> 1đ </b>
<b>Tập làm</b>


<b>văn</b>


- Phương
thức biểu
đạt



- Viết đơn
- Viết bài
văn tả
người


<i>- </i>Nhận biết
về phương
thức biểu
đạt của văn
bản.


- Nhận biết
được các
tình huống
viết đơn.


Viết bài
văn tả
một


người
thân của
em
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>3 câu</b>
<b>0,75đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>5đ</b>
<b>4câu</b>


<b> 2,75đ </b>
<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
<b>Tổng câu</b>
<b>6 câu</b>
<b> 1,5đ</b>
<b>6 câu</b>
<b> 1,5đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>2 đ</b>
<b>1 câu</b>
<b> 5 đ</b>
<b>14 câu</b>
<b>10 đ</b>


<b>A. Tr¾c nghiƯm ( 3.0 đ)</b>


<b>Trả lời các câu hỏi dới đây bằng cách khoanh tròn chữ cái trớc câu </b>
<b>trả lời đúng. ( Mỗi câu đúng đợc 0,25đ)</b>


<b>Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi( từ câu 1 đến câu 3):</b>


<i>Buổi sáng, đất rừng thật là n tĩnh. Trời khơng gió nhng khơng khí vẫn </i>
<i>mát lạnh. Cái lành lạnh của hơi nớc, sơng ngịi, mơng rạch, của đất ẩm và dỡng </i>
<i>khí thảo mộc thở ra từ bình minh. áng sáng trong vắt hơi gợn một chút óng ánh </i>
<i>trên trên những đầu hoa tràm rung rinh khiến ta nhìn cái gì cũng có cảm giác </i>
<i>nh là nó bao qua một lớp thủy tinh.</i>


<i> ( Đoàn Giỏi, Đất rừng phơng Nam)</i>
<b>1. Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt chính nào?</b>



A.Tù sù B. LËp luËn C. Miêu tả D. Biểu cảm


<b>2. Cnh vt no c nói đến trong đoạn văn trên?</b>
A.Cảnh đồng bằng trong nắng


B. Cảnh sông nớc lúc bình minh C. Cảnh kênh rạch buổi ban maiD. Cảnh rừng tràm buổi sáng
<b>3. Văn bản </b><i><b>Cây tre Việt Nam</b></i> thuộc thể loại gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>4. Văn bản </b><i><b>Bức tranh của em gái</b></i> tôi sử dng phng thc biu t chớnh no?


A.Miêu tả B. Tự sự C. Biểu cảm D. Nghị luận


5. Bài thơ nào dới đây là thơ bốn chữ?


<i>A. Đêm nay Bác không ngủ</i> <i>B. Ma</i> <i>C. Lợm </i> <i>D. Tre ViÖt Nam</i>


<b>6. Dấu câu nào phù hợp để kết thúc câu sau ?</b>


<b>“ Bây giờ, cầu Long </b>Biên ã rút v v trí khiêm nhđ ề ị ường”


A. Dấu ba chấm B. Dấu chấm than C.Dấu hi D. Du chm


<b>7. Tác giả của văn bản </b><i><b>Lao xao</b></i> là ai?


A. Tạ Duy Anh B. Vũ Tú Nam C. Tô Hoài D. Duy Khán


<b>8. Tỏc phm no dới đây nêu lên ý nghĩa: Phải biết giữ gìn và u q </b>“
<b>tiếng mẹ đẻ, đó là một phơng tiện quan trọng để giữ nền độc lập.”</b>



<i>A.Lao xao</i>


<i>B. Lòng yêu nớc</i> <i>C.Cây tre Việt Nam D. Buổi häc cuèi cïng</i>


<b>9. Câu văn Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững nh</b>“ <b> một tháp đèn khổng lồ.” </b>
Sử dụng kiểu so sánh nào sau đây?


A.So s¸nh ngêi víi ngêi


B.So s¸nh vËt víi ngêi C. So s¸nh vËt víi vËt D. So s¸nh c¸i cụ thể với cái trừu tợng
10. Dòng nào dới đây là vị ngữ của câu Tre là cánh tay của ngời nông dân?


<i>A.là</i>


<i>B.là cánh tay</i> <i>C.cánh tay của ngời nông dânD. là cánh tay của ngời nông d©n</i>


<b>11. Câu “ Tre là cánh tay của ngời nông dân” là câu trần thuật đơn theo kiểu </b>
nào?


A.Câu định nghĩa B. Câu giới thiệu C. Câu đánh giá D. Câu miêu tả
<b>12. Trong các tình huống sau, tình huống nào khơng phải viết đơn?</b>


A. Em mắc khuyết điểm trong lớp học khiến cơ giáo khơng hài lịng
B. Em bị ốm không thể đến lớp học đợc


C. Em muốn vào Đồn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
D. Gia đình em gặp khó khăn, em muốn xin miễn học phí


<b>B. Tù luËn( 7,0 đ)</b>



<b>Câu 1( 2,0đ): Nêu nhận xét về khổ thơ sau: </b>


Đêm nay Bác khơng ngủ
Vì một lẽ thường tình
Bác là Hồ Chí Minh.


( Minh Huệ, <i>Đêm nay Bác khơng ngủ</i>)
<b>Câu 2: H·y t¶ mét ngêi thân của em</b>


<b>P N- BIU IM</b>


<b>A. Trắc nghiệm ( 3.0 đ)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>B. Tù luËn( 7,0 đ)</b>


<b>C âu 1( 2,0 đ) </b>


HS khẳng định đây là khổ thơ cuối bài thơ Đêm nay Bác không ngủ của
nhà


thơ Minh Huệ


- Nhận xét: Khổ thơ cho thấy một chân lý đơn giản mà anh đội viên đã
phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

cho dân cho nước. Đó là “ lẽ thường tình” của vị cha già suốt đời cống hiến cho
Tổ quốc, nhân dân.



<b>C âu2:(5,0 đ đ)</b>


<i><b>Mở bài : </b>( 0,5đ) </i>


Lựa chọn và giới thiệu về nhân vật mình định miêu tả: Ông(bà), cha(mẹ),
anh(chị) em,….


<i><b>Thân bài:</b> ( 4đ)</i>


- Tả hình dáng


+ Tả bao qt: vóc dáng, chiều cao, tuổi tác, dáng điệu, cách ăn mặc,...
+ Tả chi tiết: nét mặt, mái tóc, mắt, mũi miệng, tay chân.


- Tả tính tình: lời nói, cử chỉ, thói quen, sở thích, tính cách,…


- Tả hoạt động: tả sơ lược một vài việc làm bộc lộ phẩm chất đạo đức của
người được tả.


<i><b>Kết bài: </b>( 0,5đ)</i>


- Nêu cảm nghĩ, suy nghĩ của em về người được tả
- Khẳng định lại tình cm ca em i vi ngi ú


<i> Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 139 </b>



<b>chơng trình ngữ văn địa phơng</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


* Giới thiệu để học sinh biết đợc :


- Một số di tích lịch sử , danh lam thắng cảnh của địa phơng .
- Một số tên tuổi các nhà văn, nhà thơ của q Hồ Bình
* Giáo dục lòng tự hào về đất và ngời Hồ Bình


* Rèn thói quen tìm hiểu, su tầm.
II. Nội dung - Ph<b> ơng pháp </b>


<b> A, Tổ chøc </b>


B, KiÓm tra : KiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<b> C, Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi </b>


HS hoạt động theo nhóm -> trình bày.
Các nhóm khác bổ sung . GV kết luận


<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>H: Nªu sù hiĨu biÕt cđa em về các </b>
danh thắng của HB?


<b>I. các danh lam thắng cảnh của Hoà</b>
<b>bình</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Hc sinh su tm đợc lên bảng trình
bày theo sự hiểu biết của mình


HS hoạt động theo nhóm


C¸c nhóm khác bổ sung . GV kết luận


<b>H: Nêu sù hiĨu biÕt cđa em vỊ c¸c di </b>
tÝch cña HB?


Học sinh su tầm đợc lên bảng trình
bày theo sự hiểu biết của mình


HS hoạt động theo nhóm


C¸c nhãm kh¸c bỉ sung . GV kÕt luËn


bản sắc văn hoá riêng biệt. Những ngôi
nhà sàn nguyên bản cao ráo, xinh xắn ,
gọn gàng, ngăn nắp, ẩn hiện dới những
tán cây trái xanh tơi. Những khung cửi
và hàng thổ cẩm rực rỡ do bàn tay phụ
nữ Thái xinh đẹp hiền dịu làm nên
2. Nhà máy thuỷ điện HB: khởi công
xây dựng 6/11/1979 và khánh thành
24/12/1994. Nhà mý là một tổ hợp
công nghiệp khổng lồ với 8 tổ máy đặt
trong lịng núi có công suất



240Mw/máy. TB mức sx điện của nhà
máy đạt 8,4 tỷ Kwh/ năm. ==> Nhà
máy đã và đang phục vụ hiệu quả cơng
cuộc cơng nghiẹp hố , hin i hoỏ t
nc


<b>II. Các di tích lịch sử của Hoà Bình</b>
<b> * Di tích cách mạng:</b>


<b>Nh tù Hồ Bình đợc xây dựng 1896 </b>
để giam giữ thờng phạm


<b>Chiến khu cách mạng Hiền Lơng-Tu </b>
<b>lý: Là khu cách mạng đầu tiên của tỉnh </b>
Hồ Bình đợc thành lp 2/1945


<b>Chiến khu cách mạng Mờng Khói: </b>
nơi mở lớp huấn luyện quân sự


<b>Chiến khu cách mạng Cao Phong- </b>
<b>Thạch Yên: xây dựng 9/3/1945</b>
<b>Chiến khu cách mạng Mờng </b>


<b>Dim( nay đã bị ngập dới lịng hồ sơng </b>
Đà)


<b>* Ngồi ra cịn có một số đài tởng </b>
<b>niệm</b>



-Tợng đài Tây Tiến ở xã Thợng Cốc
huyện Lạc Sơn-> nơi đây đặt bệnh xá
của Trung đoàn Tây Tiến, nhiều chiến
sĩ của Trung đồn Tây Tiến do bị sốt rét
ác tính đã hi sinh vào đầu năm 1947
<b>- Đài tởng niệm đội du kích Tồn </b>
<b>Sơn ở xã Tồn Sơn huyện Đà Bắc-> nơi</b>
đây anh hùng Triệu Phúc Lịch là đội
tr-ởng du kích Tồn Sơn đã vật nhau với
địch cớp súng địch 9/1947 và anh dũng
hi sinh


- Đài tởng niệm Trung đồn 66 và
<b>qn dân Hồ Bình tại xã Mơng Hố </b>
đã diệt 34 xe địch trên đờng số6 (tại
cầu Mè) trong chiến dịch HB


- Tợng đài anh hùng Cù Chính Lan
đánh xe tăng địch trên đờng số6 trong
c/dịch HB ở xã Bình Thanh huyện Kỳ
Sơn( nay Cao Phong)


<b>* Di tích văn hoá - khảo cổ học</b>
- Khu mộ cổ Đống Thếch: ở xã Vĩnh
Đồng huyện Kim Bôi -> là khu mộ của
dịng họ Đinh Cơng ở Mờng Động,
Kim Bơi. Mộ có niên đại sớm nhất
1651có giá trị về khảo cổ và dân tộc
học



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>H: Nªu sù hiĨu biÕt của em về các </b>
nhà văn nhà thơ cđa HB?


Học sinh su tầm đợc lên bảng trình
bày theo sự hiểu biết của mình


HS hoạt động theo nhóm


<b>- Đền Thác Bờ: thuộc xã Thung Nai- </b>
Cao Phong và xã Vầy Na - Đà Bắc
- Di tích Chùa Hang: Yên Trị- Yên
Thuỷ-> là ngơi chùa cổ kính, đặt trong
hang đá , có những nét chạm trổ cầu kỳ
mang phong cách thời Nguyễn. Qua
cửa chùa , đi sâu vào trong là các hang
động với những khối nhũ mn hình
mn vẻ. Chùa Hang có quang cảnh
đẹp , núi non kỳ vĩ, khơng khí mát
lành, lễ hội chùa Hang vào tháng giêng
hàng năm


<b>- Mái đá làng Vành: xóm Vành- yên </b>
Phú – Lạc Sơn--> là di tích khảo cổ
học nằm trong khung niên đại văn hoá
HB, tầng Văn hoá chủ yếu là ốc suối
dày 3,7 m , chứng tỏ đây là địa điểm c
trú của ngời nguyên thuỷ cách đây gần
2 vạn năm



<b>- Động Phú Lão </b>–<b> chùa Tiên: </b>Phú
Lão- Lạc Thuỷ=> là cụm di tích với
nhiều loại hình : Di chỉ khảo cổ, di tích
văn hố- NT, thắng cảnh.ở đay có đền
Trình,đền Mẫu, đình Trung, chùa
Tiên.=> Các ngơi đình , chùa... đều có
kiến trúc NT mang sắc thái dân tộc và
tớn ngng ngi Vit c


<b>III. Các nhà văn nhà thơ của Hoà </b>
<b>Bình</b>


<b>1. Lò Cao Nhum</b>
- Năm sinh : 1954


- Quê quán: Bản Lác- Chiềng
Châu-Mai châu HB


Ni cơng tác: sở văn hố TTin HB
Tác phẩm đã in:


+ Giät sao trë vỊ( tËp th¬)
+ Dân ca Thái...


<b>1. Bùi Thị Tuyết Mai: </b>
- Năm sinh: 1972


- Nguyên quán: Yên Trị- Yên Thuỷ
- Nơi công tác: Trờng Chính trị- HB
<b>2. Quách Ngọc Thiên: </b>



- Năm sinh: 1942


- Quê quán:Ngọc Lơng- Yên Thuỷ
- Tác phẩm đã in:


+ Hồ trong mây (tập thơ)
+ Rừng sáng (tập thơ)


+ Núi mọc trong mặt gơng (tập thơ)
<b>3. Đinh Đăng Lợng:</b>


<b>- Năm sinh: 1948</b>


- Nguyên quán: Dân Hạ- Kỳ Sơn
- Nơi công tác: Nhà máy giấy HB
- Tác phẩm: Hội cồng mùa xuân(tập
thơ)


<b>5. Hà Sủm:</b>
- Năm sinh: 1941


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Các nhóm khác bổ sung . GV kÕt luËn + Håi ký kh¸ng chiến Mai Châu
+ Dân ca Thái Mai Châu.


<b>D. Cng cố : GV đánh giá giờ học </b>
<b>E. H ớng dn :</b>


- Su tầm thơ ca về Hoà Bình
- Tập viết các đoạn văn giới thiệu



+ Một số di tích lịch sử , danh lam thắng cảnh của địa phơng .
+ Một số tên tuổi các nhà văn, nhà thơ ca quờ Ho Bỡnh


<i>Ngày soạn: / /2012 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 140</b>


<b>Trả bài học kỳ II</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Häc sinh thÊy rõ những u điểm và nhợc điểm của mình trong bài kiểm tra về
các mặt :


+ KiÕn thøc
+ T duy


+ KÜ năng làm bài


- Khắc sâu các kiến thức tổng hợp và phơng pháp tả ngời .
- Rèn kĩ năng :


+ Xác định yêu cầu của đề


+ Quan sát , so sánh , nêu nhận xét trong tả ngời .
- Giáo dục ý thức vơn lên trong học tập .


<b>II. Tiến trình bài dạy :</b>
<b>Tổ chức lớp : </b>



<b>Kiểm tra bµi cị : - Nêu cách làm bài văn tả ngời .</b>
Bµi míi<b> : GV giíi thiƯu bµi </b>


<b> I. NhËn xÐt chung :</b>
1, ¦u ®iĨm :


- ý thức làm bài tốt , cố gắng làm bài , trình bày sạch sẽ
- Nắm đợc kiến thức cơ bản


- Biết viết đoạn văn , bài văn .
- Diễn đạt trôi chảy , có cảm xúc
- Chữ sạch đẹp , đúng chính tả
- Có ý thức chấm câu.


2, Tån t¹i :


- Cha đọc kĩ câu hỏi , nắm kiến thức cha chắc :
+ Phần trắc nghiệm còn tẩy xố .


+ Lµm sai c©u 2, 4
+ Bài tập làm văn:


K nng lm bi cũn hn chế ; cha phân biệt đợc văn kể và văn tả
-Văn viết khơ cứng.


- Ch÷ xÊu, mắc lỗi chính tả.
- Cha cố gắng làm :


II- Ch÷a mét sè lỗi sai cơ bản :


a-Lỗi chính t¶ :


- No nắng, chán nóng, buồn dàu, ôm trầm.


- Mẹ giỗ em ăn cháo, đi trơi, dơm dớm nớc mắt, tay dun dun, dạng rì , l«n
nao, trãng, chóng giã.


<b> b- Lỗi dùng từ , diễn đạt :</b>
- Mẹ tốt biết chừng nào,


- Em ngủ đợc một lúc cũng di.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- M ly ỏ p trỏn.


- Đôi mắt bà chứa một sự lo lắng, dịu hiền .
- Bác sĩ tiêm cho em một phát...


- M vi lau nớc mắt long lánh.
- những ngày đó mẹ rất khổ sở.
c- Lỗi chấm câu :


- Câu dài, câu thiếu thành phần (HS tự sửa lỗi trong bài làm của mình).
- văn lủng củng không tho¸t ý.


<b> III- KÕt quả :</b>


<b>Bài kiểm tra</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Điểm 8 - 10</b> <b><sub>điểm TB </sub><sub></sub></b> <b>Điểm 0</b>


<b> 4</b>



6A 34 16 18 0


<b> IV- Đọc bài tr íc líp :</b>
- Bµi tèt.


- Bµi cha tèt.


<i><b> </b></i><b>D . Cđng cè</b> :


- HS đổi bài cho nhau đọc.
- Chữa những lỗi sai.
- GV ghi điểm vào sổ.


- Động viên cố gắng vơn lên.
<b> E. H ớng dẫn :</b>


- Về su tầm và đọc bài viết hay tham khảo.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×