Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

ke hoach bo mon li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.75 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NĂM CĂN </b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG THCS XÃ TAM GIANG </b> <b> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>KẾ HOẠCH BỘ MƠN VẬT LÍ 6</b>



<b>Năm học 2009 - 2010</b>


- Họ và tên :


- Ngày tháng năm sinh : 15 – 12 - 1984


- Hệ đào tạo : CĐSP . Trường CĐSP Bạc Liêu . Môn : Lý - KTCN
- Đã qua dạy các khối lớp : 6,7,8,9


- Tốt nghiệp năm 2006 . Đang dạy môn (lớp ) : Cơng nghệ 6,8 ; Vật lí 6,7,8; Âm nhạc 6,7,8; 9
- Chủ nhiệm lớp : 0 . Công tác khác : Thiết bị dạy học


<b>THỜI KHÓA BIỂU</b>



<b>HKI</b> <b>HKII</b>


<b>Buổi</b> <b>Thứ</b>
<b>Tiết</b>


<b>Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ</b>
<b>6</b>


<b>Thứ 7</b> <b>Buổi</b> <b>Thứ</b>
<b>Tiết</b>


<b>Thứ</b>
<b>2</b>



<b>Thứ 3 Thứ </b>
<b>4</b>


<b>Thứ</b>
<b>5</b>


<b>Thứ</b>
<b>6</b>


<b>Thứ</b>
<b>7</b>
<b>Sáng</b>


<b>1</b>


<b>Sáng</b>
<b>1</b>


<b>2</b> <b>2</b>


<b>3</b> <b>3</b>


<b>4</b> <b>4</b>


<b>5</b> <b>5</b>


I. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:<b> </b>


<i><b>1. Các căn cứ xây dựng kế hoạch:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Căn cứ vào tình hình thực tế học tập của học sinh


<i><b>2. Thuận lợi – Khó khăn:</b></i>
<i><b>a. Thuận lợi:</b></i>


- Được sự quan tâm của BGH , tổ chuyên môn nhà trường.


- Bản thân là GV chuyên môn vật lí và đã từng dạy mơn vật lí 6 nên ít nhiều có kinh nghiệm về bộ mơn .
- Môn học mang nội dung rất sát thực tế, đáp ứng được nhu cầu học tập của học sinh.


- Đa số HS ngoan ,lễ phép ,có ý thức trong học tập.
b.


<b> </b><i><b>Khó khăn</b></i><b> : </b>


- Nhà trường chưa có phịng bộ mơn và phịng thực hành thí nghiệm .


- Một số em là con nhà làm nơng, cịn nghèo nên việc học tập cịn nhiều hạn chế ;1số gia đình chưa quan tâm đến việc học tập của
con em mình; 1số em tiếp thu còn chậm, việc làm bài tập về nhà chưa hồn chỉnh.


- Dụng cụ thí nghiệm thực hành cịn thiếu chính xác.
- Kĩ năng sử dụng dụng cụ thực hành của HS còn yếu .


- HS từ lớp 5 chuyển nên chưa quen với phương pháp dạy học của nhiều giáo viên của các môn khác nhau nên các em còn lúng
túng trong học tập.


3.


<b> </b><i><b>Thống kê kết quả năm học trước</b></i><b> : </b>



Môn Lớp TS


HS


Giỏi Khá TB Yếu Kém TB trở lên


SL % SL % SL % SL % SL % SL %


Vật lý 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. Yêu cầu :</b></i>


<b>Kiến thức :</b>


- HS đạt được một số hệ thống kiến thức vật lí phổ thơng , cơ bản ở trình độ THCS và phù hợp với những quan điểm hiện đại bao
gồm


- Những kiến thức vật lí phổ thông về các sự vật , hiện tượng và quá trình vật lí quan trọng trong đời sống và sản xuất
- Các đại lượng , các khái niệm và mơ hình vật lí đơn giản , cơ bản , quan trọng được sử dụng phổ biến .


- Những qui luật định tính và một số định luật vật lí quan trọng nhất .


- Những ứng dụng phổ biến , quan trọng nhất của vật lí trong đời sống và sản xuất .


- Những hiểu biết ban đầu về một số phương pháp chung của nhận thức khoa học và một số phương pháp đặc thù của mơn vật lí
trước hết là phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình


<b>Kĩ năng :</b>



- Biết quan sát các hiện tượng và các q trình vật lí trong tự nhiên , trong đời sống hàng ngày hoặc trong các thí nghiệm và từ các
nguồn tài liệu khác để thu thập các thông tin cần thiết cho việc học tập môn vật lí .


- Biết sử dụng các dụng cụ đo phổ biến của bộ mơn , tiến hành các thí nghiệm đơn giản
- Kỉ năng phân tích , xử lí thơng tin thu được từ quan sát hoặc thí nghiệm


- Khả năng đề xuất các dự đoán đơn giản về các mối quan hệ hay bản chất của các hiện tượng vật lí và các q trình vật lí được
quan sát


- Khả năng đề xuất các phương án thí nghiệm đơn giản kiểm tra dự đoán đã đề ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Kĩ năng diễn đạt rõ ràng , chính xác bằng ngơn ngữ vật lí .
<b>Thái độ :</b>


- Có thái độ nghiêm túc , chăm chỉ ,thận trọng và kiên trì trong học tập mơn vật lí . có thái độ khách quan , trung thực và có tác
phong tỉ mỉ , cẩn thận chính xác trong việc học tập và áp dụng bộ mơn vật lí .


- Từng bước hình thành hứng thú tìm hiểu về vật lí , u thích tìm tịi khoa học


- Có tinh thần hợp tác trong học tập , đồng thời có ý thức bảo vệ những suy nghĩ và việc làm đúng đắn


- Có ý thứ sẵn sàng áp dụng những hiểu biết vật lí của mình vào các hoạt động trong gia đình , trong cộng đồng và nhà trường
nhằm cải thiện điều kiện sống , học tập cũng như để bảo vệ và giữ gìn mơI trường sống tự nhiên .


<i><b>2. Biện pháp thực hiện </b></i>
<i><b>a.Giáo viên </b></i>


- Bộ môn vật lý 6 mang nhiều tính thực tiễn . Vì vậy phương pháp giảng dạy cần phải biết vận dụng nhiều phương pháp , kết hợp
lí thuyết với thực hành .Thực hành để củng cố kiến thức và hình thành kỹ năng cần thiết cho HS vận dụng kiến thức vào cuộc
sống hàng ngày, qua đó gây thêm hứng thú và lịng say mê của HS đối với mơn vật lý 6



- Tăng cường vận dụng các phương pháp dạy học nhằm phát huy được tính tích cực chủ động và sáng tạo của HS.
- Cần chuẩn bị phương án, phương pháp dẫn dắt HS , các kết luận quan trọng phù hợp với thực tế.


- Môn vật lý cũng có bài thực hành ,trước khi dạy bài thực hành ,GV cần quan sát tìm hiểu về nguyên lý cấu tạo ,số liệu và cách sử
dụng các dụng cụ ,thiết bị; các thao tác mẫu đúng kỹ thuật, đúng quy trình.


<i><b> b.Học sinh </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tìm tịi sáng tạo ,ứng dụng vào thực tế cuộc sống.


- Biết cách lắp ráp,điều chỉnh 1 số sai sót nhỏ trong dụng cụ thực hành.


<i><b>c.Phương pháp đánh giá </b></i>


<b>- Kiến thức : Ngoài việc đánh giá truyền thống , cần tăng cường đánh giá trắc nghiệm thường xuyên kiểm tra miệng và kiểm tra</b>
15 phút.


<b>- Kỹ năng : Đánh giá căn cứ vào kết quả công việc mà HS thực hiện được trong tiết thực hành .Đánh giá căn cứ vào quy trình đã</b>
thực hiện so với quy trình mà HS đã học


<b> - Đánh giá thái độ : Đánh giá theo 3 mặt : say mê, hứng thú học tập và lịng ham thích học mơn vật lý; có tác phong cơng</b>
nghiệp , làm việc theo quy trình đúng kế hoạch tuân thủ các nguyên tắc về an toàn lao động và bảo vệ môi trường .


<i><b>3. Chỉ tiêu phấn đấu</b></i>

:



<b>Môn</b> <b>Lớp</b> <b>TS</b>


<b>HS</b>



<b>Thời</b>
<b>điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b> <b>TB trở lên</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>Vật lí</b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>C.THKI</sub></b>


<b>Vật lí</b> <b>6</b> <b>KQ</b>


<b>Vật lí</b> <b>6</b> <b>C.TCN</b>


<b>Vật lí</b> <b>6</b> <b>CN</b>


<b>CHỈ TIÊU HỌC SINH GIỎI</b>


<b>Cấp</b> <b>Trường</b> <b>Huyện </b> <b>Tỉnh</b>


<b>SL/Nữ</b> <b>%</b> <b>SL/Nữ</b> <b>%</b> <b>SL/Nữ</b> <b>%</b>


<b>Chỉ tiêu</b>
<b>Kết quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài học</b> <b>Kiến thức</b> <b>Kĩ năng</b>


<b>Giáo dục tư</b>
<b>tưởng</b>


<b>Phương</b>



<b>pháp</b> <b>Phương tiện dạy học</b>


<b>Kiểm</b>
<b>tra</b>
<b>(15’,1t)</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>Đo độ dài </b>


H/S biết xác định được
giới hạn đo (GHĐ), độ
chia nhỏ nhất(ĐCNN) của
dụng cụ đo.


-Rèn luyện được các kỹ
năng sau đây:


+ Biết ước lượng gần
đúng một số độ dài cần
đo.


+ Đo độ dài trong một
số tình huống thơng
thường.


+ Biết tính giá trị trung
bình các kết quả đo.


- Rèn luyện


tính cẩn thận,
ý thức hợp tác
làm việc trong
nhóm


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


- Một thước kẻ có
ĐCNN đến mm


-Một thước dây hoặc
thước mét có ĐCNN
đến 0,5cm


- Chép sẵn ra giấy bảng
1.1 “ Kết quả đo độ dài


<b>Bài 2 : </b>
<b>Đo độ dài </b>


Biết đo độ dài trong một
số tình huống thông
thường, theo qui tắc đo,



Rèn luyện cho HS kĩ
năng đo độ dài


- Rèn luyện
tính cẩn thận ,
ý thức làm
việc cá nhân
và tinh thần
hợp tác nhóm


- Thảo luận
nhóm


- Vấn đáp
- Làm việc
cá nhân


- Một thước kẻ có ĐCNN
đến mm


-Một thước dây hoặc
thước mét có ĐCNN đến
0,5 em


-Thước thẳng , thước dây.
-Hình vẽ to H2.1, H2.2,
H2.3


<b>Bài 3 : </b>
<b>Đo thể</b>


<b>tích chất</b>


<b>lỏng</b>


- Kể tên được một số
dụng cụ thường dùng để
đo thể tích chất lỏng.


- Biết xác định thể tích
chất lỏng bằng dụng
cụ đo thích hợp.


Nghiêm túc
trong học tập


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


-1 xơ đựng nước.


-Bình 1( đựng đầy nước
chưa biết dung tích)
-Bình 2( đựng một ít
nước)



-1 Bình chia độ.
-1 vài ca ong.
<b>Bi 4 : </b>


<b>Đo thể tích</b>
<b>vật rắn</b>


<b>không</b>


- Bit sử dụng một số
dụng cụ đo ( bình chia độ,
bình tràn) để xác định thể


- Tuân thủ các quy tắc
đo và trung thực với
các số liệu mà mình đo


u thích bộ


môn - Đặt và giải<sub>quyết vấn đề</sub>
- Thảo luận


-1 xô đựng nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>thÊm níc </b> <sub>tích vật rắn có hình dạng</sub>


bất kỳ khơng thấm nước.


được, hợp tác trong
mọi cơng việc của


nhóm.


nhóm
- Trực quan
- Đàm thoại


-1 Bình chia độ.


-1 vài ca đong có ghi
sẵn dung tích


<b>Bài 5 :</b>
<b>Khối</b>
<b>lượng Đo</b>


<b>khối</b>
<b>lượng</b>


- Trả lời được các câu hỏi
cụ thể như: Khi đặt một tíu
đường lên một cái cân, cân
chỉ 1kg , thì đó chỉ gì ?
- Trình bày được cách điều
chỉnh số 0 của cân
Rôbécvan và cách cân một
vật nặng bằng cân
Rôbécvan


- Nhận biết được quả
cân 1kg.



- Đo được khối lượng
của một vật bằng cân.
- Chỉ ra được ĐCNN
và GHĐ của một cái
cân.


Trung thực ,
thật thà ,tỷ mỉ
trong học tập


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


-1 cái cân Rôbécvan và
hộp quả cân.


-Vật để cân, tranh vẽ to
các loại cân trong SGK


<b>Bài 6 :</b>
<b>Lực. Hai</b>


<b>lực cân</b>
<b>bằng</b>



- Nêu được các thí dụ về
lực đẩy, lực kéo... chỉ ra
được phương và chiều
của các lực đó


- Nêu được các thí dụ
về hai lực cân bằng
- Nêu được các nhận
xét sau khi quan sát thí
nghiệm.


- Sử dụng đúng các
thuận ngữ : Lực đẩy,
lực kéo


- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý.


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


- Một chiếc xe lăn.
- Một lò xo lá tròn.


- Một lò xo mềm dài
khoảng 10cm.


- Một thanh nam châm
thẳng.


- Một quả gia trọng bằng
sắt có móc treo.


- Một giá có kẹp để giữ
các lò xo và để treo quả
gia trọng


<b>Bài 7 :</b>


<b>Tìm</b>
<b>hiểu</b>
<b>kết quả</b>
<b>tác</b>
<b>dụng</b>
<b>lực</b>


- H/S hiu c "Lc tỏc
dng lờn một vật có thể
làm biến đổi chuyển động
của vật đó hoặc làm nó
biến dạng".


- Quan sát thí nghiệm
rút ra nhận xét



- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý.


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


-Tranh vẽ về thí nghiệm
H7.1; H.7.2 SGK Tr.
25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 8 : </b>
<b>Trọng</b>
<b>lực. đơn</b>
<b>vị của lực </b>


- H/S hiểu được trọng lực
là lực hút của trái đất.
- Trọng lực có phương
thẳng đứng và có chiều
hướng về phía trái đất.
Đơn vị lực là niutơn (N)


<b>- Đo trọng lượng của</b>


vật bằng lực kế


- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


- Tranh vẽ về thí
nghiệm H8.1; H.8.2
SGK Tr. 27,28.


- Các mẫu vật: vật
nặng; lò xo ; giá đỡ


<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>


- Cung cấp cho HS cách
đo độ dài, đo thể tích, các
khái niệm về khối lượng ,
đo khối lượng, khái niệm
về lực, trọng lực và đơn
vị lực



- H/S vận dụng các
kiến thức đã học được
để làm bài kiểm tra.
- H/S rèn luyện kỹ
năng giải bài tập.


- Trung thực
,nghiêm túc
trong làm bài
kiểm tra


<b>- Làm việc</b>
cá nhân


- Đề kiểm tra


<b>Bài 9 :</b>
<b>Lực đàn</b>


<b>hồi</b>


- H/S nhận biết được thế
nào là sự biến dạng đàn
hồi của một lò xo.


- H/S trả lời được câu hỏi
về đặc điểm của lực đàn
hồi.



- Dựa vào kết quả thí
nghiệm rút ra được
nhận xét về sự phụ
thuộc của lực đàn hồi
vào độ biến dạng của
lò xo.


- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý.


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


- Tranh vẽ về thí
nghiệm H9.1; H.9.2
SGK Tr. 30,31.


- Các mẫu vật: vật
nặng; lò xo ; giá đỡ.
<b>Bài 10 :</b>


<b>Lùc kÕ .</b>
<b>PhÐp đo</b>
<b>lực.</b>


<b>Trọng</b>
<b>lợng và</b>
<b>khối </b>
<b>l-ợng</b>


- H/S nhn bit c cu
to ca mt lực kế; GHĐ
và ĐCNN của một lực kế.
- H/S sử dụng được công
thức liên hệ giữa trọng
lượng và khối lượng của
cùng một vật để tính
trọng lượng của vật; biết


- Sử dụng được lực kế
để đo lực.


- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


- Lực kế lò xo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

khối lượng của nú
<b>BI 11 : </b>


<b>Khối </b>
<b>l-ợng</b>
<b>riêng.</b>
<b>Trọng</b>
<b>lợng</b>
<b>riêng </b>


- H/S tra li c câu hỏi:
Khối lượng riêng, trọng
lượng riêng của một chất
là gì ?


- H/S sử dụng được công
thức : m = D.V và P =
d.V để tính khối lượng và
trọng lượng của vật; biết
khối lượng của nó


- Sử dụng được bảng
số liệu để tra cứu khối
lượng riêng và trọng
lượng riêng của một số
chất.


- Đo được trọng lượng
riêng của chất làm quả


cân.


- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý.


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


- Lực kế có GHĐ 2,5 N.
- Quả cân 200g có móc
treo và có dây buộc.
- Một bình chia độ có
GHĐ 250cm3<sub> , đường</sub>


kính trong lịng lớn hơn
đường kính quả cân.
<b>Bài 12 : </b>


<b>TH: Xác</b>
<b>định</b>
<b>khối </b>
<b>l-ợng</b>
<b>riêng</b>
<b>của sỏi</b>



- HS biết xác định khối
lượng riêng của một vật
rắn.


- Biết cách tiến hành một
bài thực hàn vật lý


- Rèn luyện HS kĩ
năng sử dụng đồ dùng
thí nghiệm


- Giáo dục HS
ý thức làm
việc cá nhân
và tinh thần
hợp tác nhóm


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


-1cânRơbécvan có
ĐCNN 10g.


- 1 bình chia độ có


GHĐ 100cm3


- 1 cốc nước.
- Phiếu học tập
- 15 viên sỏi
- khăn lau
<b>Bài 13:</b>


<b> Máy cơ</b>
<b>đơn giản</b>


- Biết làm thí nghiệm so
sánh trọng lượng của vật
và của lực dùng để kéo
vật trực tiếp lên theo
phương thẳng đứng


- Nắm được tên của một
số máy cơ đơn giản
thường dùng.


Sử dụng thành thạo
lực kế để đo lực.


Trung thực khi
đọc kết quả đo
và khi viết báo
cáo thí nghiệm


- Đặt và giải


quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


-2 lực kế có GHĐ 2- 5
N.


-Quả nặng 2N có móc
treo và có dây buộc.
- Tranh vẽ to H13.1;
H13.2; H13.3; H13.4;
H13.5; H13.6


<b>Bài 14 :</b>
<b>MẶT</b>


<b>-Nêu được thí dụ sử dụng</b>
mặt phẳng nghiêng trong
cuộc sống và chỉ rõ lợi


Sử dụng thành thạo
lực kế để đo lực.


Trung thực khi
đọc kết quả đo


- Đặt và giải


quyết vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PHẲNG</b>
<b>NGHIÊNG</b>


ích của chúng.


- Biết sử dụng mặt phẳng
nghiêng hợp lý trong từng
trường hợp.


và khi viết báo


cáo thí


nghiệm.


- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


dấu sẵn .


- Tranh vẽ to hình 14.1
SGK.


<b>Bài 15 :</b>
<b>Địn bẩy</b>



- Nêu được thí dụ sử dụng
địn bẩy trong cuộc sống và
chỉ rõ lợi ích của chúng.
- Xác định được điểm tựa
O, các lực tác dụng lên đòn
bẩy.


- Biết sử dụng đòn bẩy hợp
lý trong từng công việc
thích hợp.


Sử dụng thành thạo
lực kế để đo lực trong
mọi trường hợp


Trung thực khi
đọc kết quả đo
và khi viết báo


cáo thí


nghiệm.


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan


- Đàm thoại


-1 lực kế có GHĐ 2,5 - 3
N.


- Khối trụ kim loại nặng
2N có móc treo và có dây
buộc.


- 1 giá đỡ, 1 thanh ngang
- 1 vật nặng, 1gậy, 1 vật
kê.


- Tranh vẽ to hình 14.1,
15.2, 15.3, 15.4 SGK
<b>ÔN TẬP</b> Hệ thống lại kiến thức đã


được học để chuẩn bị làm
bài kiểm tra


- Vận dụng kiến thức
để giải một số bài tập


<b>- Nghiêm túc</b>
trong học tập


- Thảo luận
nhóm


- Bảng phụ


- Phiếu học tập


<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>HỌC KỲ</b>


<b>I</b>


- Cung cấp cho HS cách
đo độ dài, đo thể tích, các
khái niệm về khối lượng ,
đo khối lượng, khái niệm
về lực, trọng lực và đơn
vị lực>


- H/S vận dụng các
kiến thức đã học được
để làm bài kiểm tra.
- H/S rèn luyện kỹ
năng giải bài tập.


Nghiêm túc
làm bài kiểm
tra


- Làm việc
cá nhân


- Đề kiểm tra



<b>Bài 16 :</b>
<b>Ròng rọc</b>


-Biết được dùng rịng rọc
cố định khơng được lợi về
lực mà chỉ làm đổi hướng
kéo


- Từ kết quả thí
nghiệm rút ra nhận xét


Trong khi làm
thí nghiệm
trung thực thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Dùng ròng rọc động cho
ta được lợi về lực mà
không làm thay đổi
hướng


thà <sub>nhóm </sub>


- Trực quan
- Đàm thoại


<b>Bài 17 :</b>


<b>Tỉng</b>
<b>kÕt </b>



<b>ch-¬ng I</b>


Ôn lại kiến thức cơ bản
trong chương


Kĩ năng vận dụng kiến
thức vào làm một số
dạng bài tập


ý thức làm
việc cá nhân
và hợp tác
nhóm


- Thảo luận
nhóm


- Làm việc
cá nhân


- Bảng phụ , phiếu học
tập


<b>Bài 18 :</b>
<b>Sự nở vì</b>
<b>nhiệt của</b>


<b>chất rắn</b>


- H/S hiểu được chất rắn


nở ra khi nóng lên; co lại
khi lạnh đi.


- H/S hiểu được các chất
rắn khác nhau nở vì nhiệt
khác nhau.


-Vận dụng kiến thức
về sự nở vì nhiệt của
chất rắn để giả thích
một số hiện tượng và
ứng dụng trong thực tế


- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý.


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


- Tranh vẽ về thí
nghiệm H19.1 SGK.
- Các mẫu vật: bình
cầu; nước màu làm thí
nghiệm



<b>Bài 19 :</b>


<b>Sự nở vì</b>
<b>nhiệt</b>


<b>của</b>
<b>chât</b>
<b>lỏng</b>


- H/S hiu c cht lng
n ra khi nóng lên; co lại
khi lạnh đi.


- H/S hiểu được các chất
lỏng khác nhau nở vì
nhiệt khác nhau.


-Vận dụng kiến thức
về sự nở vì nhiệt của
chất lỏng để giả thích
một số hiện tượng và
ứng dụng trong thực tế


- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý.


- Đặt và giải
quyết vấn đề


- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


-Tranh vẽ về thí nghiệm
H19.1 SGK.


- Các mẫu vật: bình
cầu; nước màu làm thí
nghiệm


<b>Bài 20 :</b>
<b>Sự nở vì</b>
<b>nhiệt của</b>


<b>chât khí</b>


- H/S hiểu được chất khí
nở ra khi nóng lên; co lại
khi lạnh đi.


- H/S hiểu được các chất
lỏng khác nhau nở vì
nhiệt giống nhau.


-Vận dụng kiến thức
về sự nở vì nhiệt của
chất khi để giả thích


một số hiện tượng và
ứng dụng trong thực tế


- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý.


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan


-Tranh vẽ về thí nghiệm
H20.1 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- H/S hiểu được chất khí
nở vì nhiệt nhiều hơn chất
lỏng; chất lỏng nở vì nhiệt
nhiều hơn chất rắn.


- Đàm thoại nghiệm


<b>Bài 21 :</b>
<b> Một số</b>
<b>ứng dụng</b>
<b>của sự nở</b>
<b>vì nhiệt</b>



- H/S hiểu được sự co
giãn vì nhiệt khi bị ngăn
cản có thể gây ra những
lực rất lớn.


- H/S hiểu được băng kép
khi bị đốt nóng hoặc làm
lạnh đều cong lại.


- Vận dụng kiến thức
sự nở vì nhiệt để giả
thích một số ứng dụng
thực tế


- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý.


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


-Tranh vẽ về thí nghiệm
H21.1 SGK.


-Các mẫu vật: Thanh


thép ; chốt ngang; giá;
ốc vặn.


<b>Bài 22</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>nhiệt kế </b>
<b>-nhiệt giai</b>


- H/S hiểu được để đo
nhiệt độ người ta dùng
nhiệt kế.


- H/S hiểu được nhiệt kế
thường dùng hoạt động
dựa trên hiện tượng dãn
nở vì nhiệt của các chất.


- Xác định được GHĐ
và ĐCNN của mỗi loại
nhiệt kế khi quan sát
trực tiếp hoặc qua hình
ảnh


- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý.


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm



- Trực quan
- Đàm thoại


-Tranh vẽ về nhiệt kế.
- Các mẫu vật: Nhiệt kế
thủy ngân; nhiệt kế
rượu


<b>Bài 23</b>
<b>TH : đo</b>
<b>nhiệt độ</b>


- H/S hiểu được để đo
nhiệt độ người ta dùng
nhiệt kế.


- H/S hiểu được nhiệt kế
thường dùng hoạt động
dựa trên hiện tượng dãn
nở vì nhiệt của các chất.


- H/S biết cách dùng
nhiệt kế để đo nhiệt
độ.


- Có ý thức tìm
hiểu các hiện
tượng vật lý.



- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


<b>-Tranh vẽ về nhiệt kế.</b>
- Các mẫu vật: Nhiệt kế
thủy ngân; nhiệt kế
rượu, nhiệt kế y tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KIỂM </b>
<b>TRA</b>


thức đã học ở chương II
<b>"Nhiệt học" để làm bài</b>
kiểm tra.


năng giải bài tập. thực , nghiêm
túc trong làm
bài kiểm tra


cá nhân


<b>Bài 24 :</b>
<b>SỰ NĨNG</b>
<b>CHẢY VÀ</b>
<b>SỰ ĐƠNG</b>


<b>ĐẶC</b>



<b>-Mơ tả được qúa trình</b>
chuyển thể từ thể rắn sang
thể lỏng và nêu được
đựac điểm về nhiệt độ của
qua strình nóng chảy


- Lập được bảng theo
dõi sự thay đổi nhiệt
độ của một vật theo
thời gian


Nghiêm túc
trong học tập


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


- Một giá đợ thí
nghiệm;Một kiềng và lưới
đốt;Hai kẹp vạn năng;Một
cốc đốt;Một nhiệt kế chia độ
tới 1000<sub>C;Một ống</sub>


nghiệm ,que khuấy;Một đèn


cồn;Băng phiến;Bảng treo
có kẻ ơ vng


<b>Bài 25 :</b>


<b>Sự nóng</b>
<b>chảy và</b>
<b>sự đông</b>


<b>đặc</b>


<b>-Mô tả được qúa trình</b>
chuyển thể từ thể lỏng
sang thể rắn và nêu được
đặc điểm về nhiệt độ của
qúa trình nóng chảy


- Lập được bảng theo
dõi sự thay đổi nhiệt
độ của một vật theo
thời gian


Nghiêm túc
trong học tập


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm



- Trực quan
- Đàm thoại


- Bảng phụ


<b>Bài 26</b>
<b>Sự bay</b>
<b>hơI và sự</b>
<b>ngưng tụ </b>


<b>-</b>Mô tả được qúa trình
chuyển thể từ thể lỏng sang
thể hơi và nêu được đặc
điểm về nhiệt độ của qúa
trình nóng chảy


- Nêu được phương pháp
tìm hiểu sự bay hơi phụ
thuộc vào nhiều yếu tố


- Lập được bảng theo
dõi sự thay đổi nhiệt
độ của một vật theo
thời gian


Nghiêm túc
trong học tập


- Đặt và giải
quyết vấn đề


- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


- Một giá đỡ thí nghiệm
- Một kẹp vạn năng
- Hai đĩa nhôm nhỏ
- Một cốc nước
- Một đèn cồn
<b>Bài 27</b>


<b>Sự bay</b>
<b>hơI và sự</b>
<b>ngưng tụ</b>


<b>-Mô tả được qúa trình</b>
chuyển thể từ thể hơi sang
thể lỏng và nêu được đặc
điểm về nhiệt độ của qúa


- Lập được bảng theo
dõi sự thay đổi nhiệt
độ của một vật theo
thời gian


Nghiêm túc
trong học tập



- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Hai cốc thủy tinh
giống nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trình nóng chảy


- Nêu được phương pháp
tìm hiểu sự bay hơi phụ
thuộc vào nhiều yếu tố


- Trực quan
- Đàm thoại


- Nhiệt kế
- Khăn lau khô


<b>Bài</b>
<b> 28:</b>
<b>Sù s«i</b>


Biết cách tiến hành thí
nghiệm , theo dõi thí
nghiệm và khai thác các
số liệu thu thập được từ
thí nghiệm



Mơ tả được hiện tượng
sơi và kể được các đặc
điểm của sự sơi


u thích mơn
học


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


- Một giá đỡ thí nghiệm
- Một kẹp vạn năng; một
kiềng và lưới kim loại ;
Một cốc đốt ; Một đèn
cồn ; Một nhiệt kế; Một
đồng hồ đo thời gian
<b>Bài</b>


<b> 29:</b>
<b>Sù s«i</b>


Nhận biết được hiện
tượng và các đặc điểm
của sự sôi



Nhận biết được hiện
tượng và các đặc điểm
của sự sôi


Vận dụng sự
sôI giải thích
một số hiện
tượng thực tế


- Đặt và giải
quyết vấn đề
- Thảo luận
nhóm


- Trực quan
- Đàm thoại


- Một giá đỡ thí nghiệm
- Một kẹp vạn năng; một
kiềng và lưới kim loại ;
Một cốc đốt ; Một đèn
cồn ; Một nhiệt kế; Một
đồng hồ đo thời gian


<b>Bài 30 </b>


<b>Tæng</b>
<b>kÕt </b>


<b>ch-¬ng II</b>



- Hệ thống lại kiến thức
chương II, HS trả lời
được các câu hỏi ở SGK


- Rèn kĩ năng vận
dụng kiến thức đã học
để giải các bài tập


- Thái độ cẩn
thận, cần cù,
trung thực.


- Thảo luận
nhóm


- Làm việc
cá nhân


- Bảng phụ ,phiếu học
tập


<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>HỌC KỲ</b>


<b>II</b>


- Đánh giá trình độ tiếp
thu kiến thức phân loại


học sinh, điều chỉnh
phương pháp giảng dạy
trong học kì II.


- Rèn kĩ năng vận
dụng kiến thức trả lời
câu hỏi, giải bài tập


- Thái độ cần
cù, trung thực,
kỷ luật, độc
lập


- Làm việc
cá nhân


- Đề kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Yêu cầu :</b>


………..


……….


………
………


………..


……….



………
………


………..


……….


………
………


………..


……….


………
………


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

………..


………
<b>2. Biện pháp :</b>


………
………..………


………..



……….


………
………


………..


……….


………
………


………..


……….


………
………


………..


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

………
………..


……….
………..


………


………..


……….


………
………


………..………
<b>BẢNG THEO DÕI BÀI KIỂM TRA</b>


Môn Lớp Số HS
dự KT


Lần Giỏi Khá TB Yếu Kém TB trở lên


SL % SL % SL % SL % SL % SL %


<b>NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM CÁC BÀI KIỂM TRA</b>


<b>Môn</b> <b>Bài KT</b>


<b>(Số lần)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
………..….
………


………….……
………



………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….


………
………..….
………


………….……
………


………..….
………



………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….


………
………..………


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


………


………..………


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………..


<b>Môn</b> <b>Bài KT</b>


<b>(Số lần)</b>


<b>Nhận xét ( Ưu , nhược điểm ,biện pháp khắc phục….)</b>


………
………..….
………


………
………..….
………


………
………..………



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………..….
………


………….……
………



………..….
………


………….……
………


………..….


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………



………..….
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….


………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..



………
………..………


………
………..………..


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

………
………….……
………


………..….
………


………….……


………


………..….
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….


………
………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….


………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………..


………
………..………



………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………


<b>Môn</b> <b>Bài KT</b>


<b>(Số lần)</b> <b>Nhận xét ( Ưu , nhược điểm ,biện pháp khắc phục….)</b>


………
………..….
………


………….……


………
………..….
………


………….……


………


………..………


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………..….
………


………….……
………



………..….
………


………….……
………


………..….
………


………
………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………



………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………
………..………


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………



………
………..………..


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

………….……
………


………..….
………


………….……
………



………..….
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………



………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….


………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..



………
………..………


………
………..………..


………
………..………


<b>Môn</b> <b>Bài KT</b>


<b>(Số lần)</b> <b>Nhận xét ( Ưu , nhược điểm ,biện pháp khắc phục….)</b>


………
………..….
………


………….……
………


………
………..….
………


………….……
………


………
………..………



………
………..………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………..….
………


………….……
………



………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………



………..….
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……


………..………


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..



………
………..………


………
………..………..


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

………
………..….
………


………….……


………


………..….
………


………..….
………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….


………
………..….
………


………….……
………


………..….
………


………..….


………


………….……
………


………..….
………


………….……
………


………..….


………
………..………


………
………..………..


………
………..………..


………
………..………


………
………..………..


………
………..………



………
………..………..


………
………..………


<b>DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG ,CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×