Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.54 KB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>TuÇn 1</i>
<i>TiÕt 1</i> <i> Ngày dạy : .../08/2011 Ngày soạn :20/ 8/2011</i>
I. Mục tiêu:
- Hc sinh hiểu điểm là gì ?, đờng thẳng là gì ?
- Hiểu quan hệ giữa điểm và đờng thẳng
- Biết vẽ điểm, đờng thẳng
- Biết đặt tên cho điểm, đờng thẳng
- Biết dùng các kí hiệu điểm, đờng thẳng, kí hiệu , .
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chun b ca GV v HS
GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot ng 1:</i> Kiểm tra, đặt vấn đề
? Em hãy nêu vài bề mt c coi l phng
( Đáp án: <i>Mặt tủ kính, mặt nớc hồ khi không gió</i>...)
? Chic thc di cỏc em đang kẻ có đặc điểm điểm gì ? ( Đáp án: <i>Thẳng, dài</i>...)
<i>* Hoạt động 2:</i> Điểm
<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Nội dung ghi bảng</i>
- Cho HS quan sát
Hình 1 và cho biết:
Đọc tên các điểm và
nói cách viết tên các
điểm, cách vẽ điểm.
- Quan sát bảng phụ
và chỉ ra điểm D
- Đọc tên các điểm có
trong Hình 2
- Giới thiệu khái niệm
hai điểm trùng nhau,
hai điểm phân biệt
- Giíi thiƯu h×nh là
một tập hợp điểm
- HÃy chỉ ra các cặp
điểm phân biệt trong
Hình 2
- Điểm A, B, M
- Dùng các chữ c¸i in
hoa.
- Dïng mét dÊu chÊm
nhá
- §iĨm A vµ C chØ là
một điểm
- Cặp A và B, B và M ...
1. §iĨm
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
( H×nh 1 )
A C
( H×nh 2)
<i>- </i>Hai điểm phân biệt là hai điểm
không trùng nhau.
- Bất cứ hình nào cũng là một tập
hợp điểm. Một điểm cũng là một
<i>* Hot động 3:</i> Đờng thẳng
- Yêu cầu HS đọc
th«ng tin SGK: HÃy
nêu hình ảnh của
đ-ờng thẳng.
- Vẽ hình 3 lên bảng.
- Quan sát H3, cho
- Sỵi chỉ căng thẳng,
mép thớc ...
2. Đờng th¼ng
a
<b>p</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Nội dung ghi bảng</i>
biÕt :
+ Đọc tên các đờng
thẳng.
+ C¸ch viết tên cách
viết .
- Đờng thẳng a, p
- Dùng chữ in thờng
(Hình 3)
- Đờng thẳng là một tập hợp
điểm<i>. </i>Đờng thẳng không bị giới
hạn về hai phía. Vẽ đờng thẳng
bằng một vạch thẳng.
<i>* Hoạt động 4:</i> Điểm thuộc đờng. Điểm khơng thuộc đờng thẳng.
- Cho HS quan sát
- Có thể diễn đạt bằng
những cách nào
khác ?
* Củng cố:
- Đa nội dung ? lên
b¶ng phơ .
- Treo bảng phụ tổng
kết về điểm, đờng
thẳng.
- HS làm bài tập 2, 3
- Yêu cầu HS hoạt
động nhóm để thực
hiện.
- Điểm A nằm trên
đ-ờng thẳng d, điểm B
không nằm trên đờng
thẳng d.
- HS tr¶ lêi
- HS đứng tại chỗ trả
- 1 HS lên bảng thực
hiện phần c.
- Đại diện nhóm lên
trình bày.
3. im thuc ng. im khụng
thuc ng thng.
<b>d</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
(H×nh 4)
- ë h×nh 4: A d ; B d
Cáchviết Hình vẽ Kí hiệu
Điểm
M <b>M</b> M
Đờng
thẳng
a
a
a
<i>* Hot động 5:</i>Hớng dẫn học ở nhà.
- Về nhà học bài
- Biết vẽ điểm, đặt tên điểm vẽ đờng thẳng, đặt tên đờng thẳng.
- Biết đọc hình vẽ, nắm vững các quy tắc, kí hiệu và hiểu kĩ về nó, nhớ cỏc nhn
bi.
- Làm các bài tập 1 ; 5 ; 6: SGK; 2 ; 3: SBT.
<i><b>CÈm chÕ, ngµy 22 tháng 8 năm 2011</b></i>
<i>---Tuần 2</i>
<i>Tiết 2</i> <i>Ngày dạy : .../ 8/2011Ngày soạn :20/ 8/2011</i>
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm
thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết sử dụng các thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phÝa, n»m gi÷a.
- Sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận, chính xác.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV v HS:
GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng.
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot ng 1:</i> Kim tra bài cũ
1. Vẽ điểm M, đờng thẳng b sao cho M b.
2. Vẽ đờng thẳng a, điểm A sao cho M a; A b; A a.
3. Vẽ điểm N a; N b.
4. Hình vẽ có đặc điểm gì?
a
N
M
b
A
* <i>Hoạt động 2:</i> Thế nào là ba điểm thẳng hàng?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- GV ba điểm M, N,
A cùng nằm trên
đ-ờng thẳng a => ba
điểm M, N, A thẳng
hàng.
- Khi nào ta nói ba
điểm A, B, D thẳng
hàng ?
- Khi nào ta nói ba
điểm A, B, C không
thẳng hàng?
- Để vẽ ba điểm thẳng
hàng, vẽ ba điểm
không thẳng hàng ta
nên làm nh thế nào?
- Để nhận biết ba
®iĨm cho tríc cã
- Khi ba điểm A, B, D
cùng nằm trên một
đ-ờng thẳng ta nói,
chúng thẳng hàng.
- Vẽ 3 điểm thẳng
hàng: vẽ đờng thẳng
rồi lấy 3 điểm thuộc
đờng thẳng đó.
- Vẽ 3 điểm khơng
thẳng hàng: vẽ đờng
thẳng rồi lấy 2 điểm
thuộc đờng thẳng, 1
1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng?
A B D
<i>Khi ba điểm A, B, D cùng nằm </i>
<i>trên một đờng thẳng ta nói, chúng </i>
<i>thẳng hàng</i>
B
A C
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
ta làm thế nào?
<i>* Củng cố:</i>
- GVđa nội dung
Hình 11 lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm bµi
tËp 9
điểm khơng thuộc
đ-ờng thẳng đó.
- HS đứng tại chỗ trả
lời.
Bµi tËp 9: SGK/106
<i>* Hoạt động 3:</i> Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng:
- Kể từ trái sang phải
vị trí các điểm nh thế
nào đối với nhau?
- Trên hình có mấy
điểm đã đợc biểu
diễn? Có bao nhiêu
điểm nằm giữa 2
- Trong ba ®iĨm thẳng
hàng có bao nhiêu
điểm nằm giữa hai
điểm còn lại?
* Củng cố:
- Yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm và
làm bài tập 11, bài tập
12.
- HS trả lời
- HS trả lời
- Có một điểm duy
nhất.
- Các nhóm làm bài
- Đại diện 1 nhóm lên
bảng trình bày
- Các nhóm khác
nhận xét.
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng
hµng:
B
C
A
Ta cã:
<i>- Điểm C nằm giữa điểm A và B</i>
<i>- Điểm A và B nằm khác phía đối </i>
<i>với điểm C</i>
<i>- Điểm A và C nằm cùng phía đối </i>
<i>với điểm B ....</i>
* NhËn xÐt: SGK/106
Bµi tËp 11: SGK/107
<i>- Điểm R nằm giữa điểm M và N</i>
<i>- Điểm M và N nằm khác phía đối </i>
<i>với điểm R</i>
<i>- Điểm R và N nằm cùng phía đối </i>
<i>với điểm M .</i>
Bµi tËp 12: SGK/107
<i>* Hoạt động 4:</i> Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Lµm bµi tËp 8; 13 ; 14: SGK/106-107
- Lµm bµi tËp 6; 7 ; 8; 12; 13: SBT/96-97.
<i><b>Cẩm chế, ngày 29 tháng 8 năm 2011</b></i>
<i>Tuần 3</i>
<i>Tiết 3</i> <i>Ngày dạy : .../ 9/2011Ngày soạn :30/ 8/2011</i>
Đờng thẳng đi qua hai điểm
Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- HS biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm, đờng thẳng cắt nhau, song song.
- Nắm vững vị trí tơng đối giữa hai ng thng: ct nhau, song song, trựng
nhau.
Kĩ năng:
- Vẽ hình cẩn thận và chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm .
Thái độ: Rèn tính cẩn thận và khả năng t duy cho học sinh.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS :
GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng.
IV. Tiến trình bài häc:
<i>* Hoạt động 1:</i> Kiểm tra bài cũ
HS1:
- ThÕ nµo là ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng
- Trả lời miệng bài tập 11: SGK/107.
HS2:
- Nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng.
- Làm bài tËp 13: SGK/107.
<i>Hoạt động 2:</i> Vẽ đờng thẳng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Cho HS đọc SGK,
thảo luận và trả lời
các câu hỏi sau:
- Cho điểm A, vẽ
đ-ờng thẳng a đi qua
A. Có thể vẽ đợc
mấy đờng thẳng nh
vậy ?
- Lấy điểm B <sub>A, vẽ</sub>
đờng thẳng đi qua
hai điểm A, B.
- Vẽ đợc mấy đờng
- Đa nội dung bài tập
15 lên bảng phụ.
- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi
- Vẽ hình.
- Có một và chỉ một
đ-ờng thảng đi qua hai
điểm phân biệt.
- Làm bài tập 15. Sgk:
- HS tr¶ lêi miƯng
1. Vẽ đờng thẳng:
<b>A</b>
<b>B</b>
* Cách vẽ: SGK/107.
* Nhận xét: SGK/108
Bài tập 15: SGK/109.
<i>* Hoạt động 3:</i> Tên đờng thẳng
- Yêu cầu HS đọc
thông tin trong SGK
- Có những cách nào
để đặt tên cho ng
thng ?
- Dùng một chữ cái in
thờng, hai chữ cái in
th-òng, hai chữ cái in hoa
2. Tên đờng thẳng:
a
A B y
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS làm
?
- Lµm miƯng ? Sgk
<i>* Hoạt động 4:</i> Đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song
- GV đa nội dung
- Các đờng thẳng ở
Hình 2 có đặc điểm
gì?
- Các đờng thẳng ở
Hình 3 có đặc điểm
gì ?
- Yªu cầu HS làm
các bài tập 16, 17,
19.
- Đờng thẳng a, HI
- Chúng trùng nhau
- Chúng cắt nhau
- Chúng song song víi
nhau
- 1 HS đọc chú ý
- HS tr li ming.
3. Đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau,
song song:
a. Đờng thẳng trùng nhau
Hình 1:
a H I
b. Đờng thẳng cắt nhau
Hình 2:
J
K
L
c. Đờng thẳng song song
Hình 3: b
a
* Chó ý: SGK/109.
Bµi tËp 16: SGK/109
Bµi tËp 17: SGK/109
Bµi tËp 19: SGK/109
Đối với học sinh khuyết tật: Cần nắm vững cách vẽ đờng thẳng qua hia điểm, đặt tên
cho đơng thảng, nhận biết đợc vị trí tơng đối của hai đờng thảng.
<i>* Hoạt động 5:</i> Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Bµi tËp 18 ; 20 ; 21: SGK/109-110.
- Bµi tËp: 15, 16, 19:SBT/97-98.
- Đọc trớc nội dung bài thực hành.
<i><b>Cẩm chế, ngày .... tháng 9 năm 2011</b></i>
<i>Tuần 4</i>
<i>Tiết 4</i> <i> Ngày soạn :06/ 9/2012Ngày dạy : .../ 9/2012</i>
Thực hành: Trồng cây thẳng hàng
I. Mục tiêu:
- Hc sinh đợc củng cố khái niệm ba điểm thẳng hàng.
- Có kĩ năng dựng ba điểm thẳng hàng để dựng các cọc thẳng hàng.
- Có ý thức vận dụng kiến thc bi hc vo thc tin.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng pháp đặt và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
<i>* Hoạt động 1:</i> Kiểm tra bài cũ
Khi nµo ta nói ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng.
<i>* Hot ng 2:</i>T chc thc hnh
1. Nhim vụ:
- Chôn các cọc hành rào thẳng hàng giữa hai cột mốc A và B
- Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây đã có bên đờng
2. Hớng dẫn cách làm:
- Cắm cọc tiêu thẳng đứng ở hai điểm A và B ( dùng dây dọi kiểm tra)
- Em thứ nhất đứng ở A, Em thứ hai đứng ở điểm C – là vị trí nằm giữa A và B.
- Em ở vị trí A ra hiệu cho em thứ 2 ở C điều chỉnh cọc tiêu sao cho che lấp
hồn tồn cọc tiêu B.
- Khi đó ba điểm A, B, C thẳng hàng.
3. Thực hành ngoài trời:
- Chia nhãm thùc hµnh tõ 5 – 7 HS.
- Giao dụng cụ cho các nhóm.
- Tiến hành thực hành theo híng dÉn.
4. KiĨm tra:
- Kiểm tra xem độ thẳng của các vị trí A, B, C.
- Đánh giá hiệu quả cơng việc của các nhóm.
- Ghi điểm cho các nhóm.
<i>* Hoạt động 3:</i> Hớng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài, ôn lại các kiến thức về ba điểm thẳng hàng, đờng thẳng đi qua
hai điểm, đọc trớc bài Tia.
Cẩm chế, ngày tháng năm 2012
<i><b>Xét duyệt của tổ chun mơn</b></i>
<i>Tn 5</i>
<i>Tiết 5</i> <i>Ngày dạy : .../ 9/2012Ngày soạn :11/ 9/2012</i>
Tia
I. Mơc tiªu:
Kiến thức: - HS biết định nghĩa mơ tả tia bằng các cách khác nhau.
- HS biết thếnào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
Kĩ năng: - HS biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc tên một tia.
- Biết phân loại hai tia chung gốc.
- Phát biểu chính xác các mệnh đề tốn học.
Thái độ: Rèn luyện khả năngvẽ hình, quan sát, nhận xét của HS. Rèn tính cẩn thận khi
vẽ hình của học sinh.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng phỏp vn ỏp an xen hot động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Thíc th¼ng, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot ng 1:</i> Tia
+ Đờng thẳng xy
+ im O trên đờng thẳng.
- Giới thiệu: Hình gồm
điểm O và phần đờng
thẳng này là một tia gốc O.
-Vậy thế nào là một tia gốc
O ?
- GV giới thiệu tên của hai
tia Ox, tia Oy ( còn gọi là
nửa đờng thẳng Ox, Oy ).
- GV lu ý HS: Tia Ox bị
giới hạn ở điểm O, không
bị giới hạn về phía x
* Củng cố:
- HS lµm bµi tập 25
- GV cho bài tập: Đọc tên
các tia trên hình sau:
Hình 1
m
y
x O
- Hai tia Ox, Oy trờn hỡnh
cú c im gỡ?
- HS vẽ hình vào vở
- HS trả lời
- HS ghi vào vở
- HS làm bài
- 1 HS lên bảng trình bày.
- Các HS khác nhËn xÐt
- Cùng nằm trên một đờng
thẳng, chung gốc O.
1. Tia:
y
x O
Tia Ox, tia Oy ( còn gọi là
nửa đờng thẳng Ox, Oy ).
Bµi tËp 25: SGK/113
a)
B
A
b)
A B
c)
A B
<i>* Hoạt động 2:</i> Hai tia đối nhau
- Quan sát và nói lại đặc
®iĨm cđa hai tia Ox, Oy
trªn.
- GV: Hai tia Ox, Oy là hai
tia đối nhau.
- Hai tia Ox và tia Om trên
hình 1 có là hai tia đối
nhau khơng?
- Vẽ hai tia đối nhau Bm,
Bn. Chỉ rõ từng tia trờn
hỡnh.
* Củng cố:
- HS làm ?1
- Quan sát hình vẽ và trả
lời
(1) Hai tia chung gốc
(2) Hai tia tạo thành một
đ-ờng thẳng.
- Mt HS c nhn xét
- Tia Ox và tia Om không
đối nhau vì khơng thỏa
mãn điều kiện 2.
- HS vÏ:
n
m B
- HS tr¶ lêi
2. Hai tia đối nhau:
* NhËn xÐt : SGK/112
?1
A y
x <sub>B</sub>
a) Hai tia Ax, By không đối
nhau
b) Các tia đối nhau:
Ax và Ay
Bx vµ By
<i>* Hoạt động 3:</i> Hai tia trùng nhau
- GV vẽ hình lên bảng.
- GV giíi thiƯu: Hai tia Ax,
AB: chung gèc, tia nµy
nằm trên tia kia.
- Tìm hai tia trùng nhau ở
h×nh 28 ( SGK/112 )
- GV giíi thiƯu hai tia phân
- HS vẽ hình vào vở.
- HS nghe
3. Hai tia trïng nhau:
x
A B
biƯt
* Cđng cè :
- GV đa nội dung ? 2 lên
bảng phụ.
- HS làm ? 2
- Các nhóm thảo luận. - HS vẽ hình vào vở- Trả lời câu hỏi
- Đại diện 1 nhóm trình
bày lời giải
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
* Chó ý: SGK/112
? 2
y
x
B
O A
a) Tia OB trïng víi tia Oy
b) Hai tia Ox vµ Ax kh«ng
trïng nhau.
c) Hai tia Ox và Oy khơng
đối nhau.
* Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà.
- Về nhà học bài
- Nắm chắc các kiến thức đã học.
- Bài tập 22, 23, 24: SGK/112-113.
Cẩm chế, ngày tháng năm 2012
<i><b>Xét duyt ca t chuyờn mụn</b></i>
<i>---Tuần 6</i>
<i>Tiết 6</i> <i>Ngày dạy : .../ 9/2012Ngày soạn :15/ 9/2012</i>
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Kin thc: - Học sinh đợc củng cố khái niệm tia, có thể phát biểu định nghĩa tia bằng
các cách khác nhau, khỏi nim hai tia i nhau.
Kĩ năng: - Biết vẽ hình theo cách diễn tả bằng lời.
- Bit v tia đối nhau, nhận dạng sự khác nhau giữa tia và đờng thẳng.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, rèn khả năng t duy cho học sinh.
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn b ca GV v HS:
GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot ng 1:</i> Kim tra bài cũ
Yêu cầu HS trả lời miệng những câu hỏi sau:
- Vẽ đờng thẳng xy. Trên đó lấy điểm M. Tia Mx là gì ? Đọc tên các tia đối
nhau trong hình vẽ.
- Cho HS làm bài tập 25: Phân biệt sự khác nhau giữa tia và đờng thẳng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- HS đọc đề
- HS vÏ h×nh và làm
bài tập vào nháp
- Nhận xét
- GV đa nội dung bài
tập 27 lên bảng phụ.
- Trả lời miệng điền
vào chỗ trống các
- HS c đề
- Vẽ hình minh hoạ
- Khắc sâu : hai điều
kin hai tia i
nhau.
- Yêu cầu HS làm
vào vở
- HS c
- Yêu cầu HS làm
vào vở
- Một HS lên bảng làm
bài tập
- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi theo yêu cầu SGK
- Nhận xÐt vµ hoµn
thiƯn vµo vë
- HS đứng tại chỗ tr
li.
- Hoàn thiện câu trả lời
- Trả lời miệng bài tập
32.
- 2 HS lên bảng vẽ hình
minh họa.
- Một HS lên bảng vẽ
hình
- Trả lời miệng ( không
yêu cầu nêu lí do)
- Một HS lên bảng vẽ
hình.
- Trả lời miệng ( không
yêu cầu nêu lí do)
Bài tập 26: SGK/113
H1
<b>A</b> <b>M</b> <b>B</b>
H2
<b>A</b> <b>B</b> <b>M</b>
a. Hai điểm M và B nằm cùng
b. M có thể nằm giữa A và B (H1),
hoặc B nằm giữa A và M (H2)
Bài tập 27: SGK/113
a. A
b. A
Bµi tËp 32: SGK/114
a.Sai
x
y
O
b.Sai
x
y
<b>O</b>
Bµi tËp 28: SGK/113
x <sub> y</sub>
<b>O</b> <b>M</b>
a. Ox và Oy hoặc ON và OM đối
nhau
b. §iĨm O n»m giữa M và N
Bài tập 29: SGK/114
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b> <b>N</b> <b>M</b>
a. §iĨm A n»m giữa hai điểm M
và C
b. Điểm A nằm giữa hai điểm N
và B.
- Bi tp 30, 31: SGK/114.
- Bài tập từ 23 đến 29 SBT
- c trc bi on thng
<i><b>Cẩm chế, ngày ... tháng 9 năm 2011</b></i>
<i>Tuần 7</i>
<i>Tiết 7</i> <i> Ngày soạn : 02/10/2011 Ngày dạy : ...//2011</i>
Đoạn thẳng
- Hc sinh nm vng định nghĩa đoạn thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng
- Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đờng thẳng, cắt đoạn thẳng, cắt tia.
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách din t khỏc nhau.
- Vẽ hình cẩn thận, chính xác.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng phỏp t v gii quyt vn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV v HS:
GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng.
IV. Tiến trình bµi häc:
<i>* Hoạt động 1:</i> Đoạn thẳng AB là gì ?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bng
- Cho HS v on
thẳng AB.
- Nêu cách vẽ?
- Đoạn thẳng AB là
gì ?
- Cú nhng cách nào
- Cho lµm bµi tËp
33. SGK.
- GV đa nội dung bài
tập 33 lên bảng phụ.
- Vẽ đoạn thẳng AB và
mô tả cách vẽ.
- Phỏt biu nh nghĩa
đoạn thẳng: Đoạn thẳng
AB là hình gồm điểm
A, điểm B và tất cả các
điểm nằm giữa A và B.
- Có thể gọi là BA
- HS lµm bµi.
- HS ng ti ch tr li
.
1. Đoạn thẳng AB là gì ?
<b>A</b> <b>B</b>
Định nghĩa: Đoạn thẳng AB là
Bài tập 33: SGK/115
a. R và S
b. Hai điểm P, Q và tất cả các
điểm nằm giữa P và Q.
<i>* Hot ng 2:</i> on thng ct đoạn thẳng, cắt tia, cắt đờng thẳng
- GV đa nội dung
hình 33, 34, 35 lên
bảng phụ. - HS quan sát các
tr-ờng hợp trong SGK
- Cho HS quan sát
các trờng hợp cắt
nhau của đoạn thẳng
và đoạn thẳng, đoạn
thẳng và đờng thng,
on thng v tia.
hình 33, 34, 35 .
Đoạn thẳng AB v à CD cắt nhau,
giao điểm là điểm I
I
D
A
B
Đoạn thẳng AB v à tia Ox cắt nhau,
giao điểm là điểm K
x
H
O
A
B
y
Đoạn thẳng AB v à đ ờng thẳng xy cắt nhau,
giao điểm là điểm H
x H
A
B
- GV cho học sinh quan sát các bảng phụ và mô tả các trờng hợp cắt nhau trong bảng
phụ sau:
- HS hoạt động nhóm để trả lời.
A
B
C
D
A B
C
D <sub>D</sub>
A B
A
x
O
B
x
O
B
A x
A
B
O
x
O
A
B
a
B
A
a
O
N
<i>* Hoạt động 3:</i> Củng cố:
- Trả lời câu hỏi bài tập 35: SGK/116.
Đáp án: d
- Làm bài tập 36: SGK/116.
a. Không
b. AB và AC
- Làm bài tập 37: SGK/116.
x K
B
C
A
<i>* Hoạt động 4</i>: Hớng dẫn học ở nhà.
- Về nhà học bài : Nắm chắc định nghĩa đoạn thẳng. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng,
cắt tia, cắt đờng thẳng.
- Bµi tËp 34 ; 38 ; 39: SGK/116.
- Bµi tËp 34, 35, 36: SBT/100.
<i><b>CÈm chÕ, ngµy tháng năm 2011</b></i>
<i>Tuần 8</i>
I. Mơc tiªu:
Kiến thức:- HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?
Kĩ năng: - HS biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng.
- Biết so sánh hai đoạn thẳng
Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận khi đo độ dài đoạn thẳng.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp vấn đáp, tìm tịi .
III. Chuẩn bị của GV và HS:
- Thíc th¼ng.
- Một số loại thớc dây, thớc gấp ...
IV. Tiến trình bµi häc:
<i>* Hoạt động 1:</i> Kiểm tra bài cũ
HS 1:
- Đoạn thẳng AB là gì ?
- Làm bài tËp 38 SGK
HS2:
- Lµm bµi tËp 39. SGK
<i>* Hoạt động 2:</i> Đo đoạn thẳng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dụng ghi bảng
- Hãy vẽ đoạn thẳng
AB
- Dùng thớc có chia
khoảng để đo độ dài
đoạn thẳng AB ?
- GV hớng dẫn cách
đo .
- Nhận xét về độ dài
của đoạn thẳng
- Độ dài đoạn thẳng
là một số dơng.
- Độ dài và khoảng
cách có chỗ khác
nhau.
- Đoạn thẳng và độ
dài đoạn thẳng khác
nhau nh thế nào ?
* Củng cố:
- Thực hiện đo chiều
dài, chiều rộng cuốn
vở của em, ri c
kt qu.
- Đo và trình bày cách
đo.
- Đoạn thẳng là một
hình, độ dài đoạn
1. Đo đoạn thẳng:
A B
Độ dài đoạn thẳng AB b»ng 25 mm
vµ kÝ hiƯu lµ:
AB = 25 mm
* NhËn xÐt: SGK/117
<i>* Hoạt động 3:</i> So sánh hai đoạn thng
- Đọc thông tin và
nhớ các kí hiệu tơng
øng.
- Lµm ?1 SGK
- HS đọc SGK
- Quan sát và mô tả
các dụng cụ đo độ di
trong SGK.
- GV đa nội dung
hình 41 lên bảng phụ.
- HS làm ?1
- Kết luận gì về các
cặp đoạn thẳng sau:
a) AB = 5 cm
CD = 4 cm
b) AB = 3 cm
CD = 3 cm.
- HS lµm ? 2 vµ
?3
- KiĨm tra xem 1 inch
cã phải bằng 2,54 cm
không ?
- GV a mt s dụng
cụ đo độ dài và giới
thiệu cho HS
- HS làm bài tập 44.
- Để sắp xếp các đoạn
thẳng AB, BC, CD,
DA theo thứ tự tăng
dần ta phải làm gì?
- Đọc thông tin tìm
hiểu SGK.
- HS làm bài
- Đứng tại chỗ trả lời.
- HS quan s¸t.
- Đo độ dài của chúng
rồi so sánh các đoạn
thng ú.
- 1 HS lên bảng trình
bày .
H <sub>I</sub>
J K
F G
Ta so sánh hai đoạn thẳng bằng cách
so sánh độ dài của chúng.
Ta cã: FG = HI
HI < JK hay JK > HI.
?1
AB = IK, GH = EF
EF < CD
Bµi tËp 44: SGK/119
b) AB + BC + CD + DA = 8,2 cm
<i>* Hoạt động 4:</i> Hớng dẫn học ở nhà
- Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, cách so sánh
hai đoạn thẳng.
- Bµi tËp 40, 41, 42, 43, 45: SGK/119.
<i><b>---Cẩm chế, ngày tháng 10 năm 2011</b></i>
<i>---Tuần 9</i>
KHi nào thì AM + MB = AB ?
I. Mơc tiªu:
Kiến thức: - HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB.
Kĩ năng: - HS Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Bớc đầu tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì
tìm đợc số còn lại”.
Thái độ: - Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài.
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Thớc thẳng, một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất,
bảng ph.
HS: Thớc thẳng.
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot ng 1:</i> Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn thẳng AM và MB
bằng đoạn thẳng AB?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dụng ghi bảng
Bảng phụ:
- H·y vÏ ba điểm
thẳng hàng A, M, B
sao cho M nằm giữa
A và B.
- Đo AM, MB, AB
- So s¸nh AM + MB
víi AB
- Điền vào chỗ trống:
“ <i>Nếu điểm M .... hai </i>
<i>điểm A và B thì AM +</i>
<i>MB = AB. Ngựơc lại, </i>
- u cầu HS đọc ví
dụ SGK.
- Yêu cầu HS đọc đề
bài tập 46.
- Yêu cầu HS vẽ hình
ra nháp.
- Làm theo cá nhân
- Làm bài tập 47 SGK
- Làm theo nhóm
- Các nhóm lên trình
bày trên bảng.
- Nhận xét chéo giữa
các nhóm
- Hoàn thiện vào vở
- HS c vớ d .
- c .
- 1 HS lên bảng trình
bµy.
- NhËn xÐt vµ hoµn
thiƯn vµo vë.
- 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở.
1. Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB bằng đoạn thẳng
AB?
?1
A M B
AM = ...
MB = ...
AB = ...
AM + MB = AB
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A
và B thì AM + MB = AB. Ngựơc lại,
nếu AM + MB = AB thì điểm M
nằm giữa A và B
Ví dụ: SGK/120
Bài tập 46: SGK/121
I N K
Vì N nằm giữa I và K nªn
IN + NK = IK
Thay sè, ta cã 3 + 6 = IK
VËy IK = 9 cm
Bµi tËp 47: SGK/121
E M F
- Biết M là điểm nằm
giữa hai điểm hai
điểm A và B. Làm thế
nào để đo hai lần, mà
biết độ dài của cả ba
doạn thẳng AM, MB,
AB. Có mấy cách làm
?
- §o AM, MB. TÝnh
AM + MB = AB....
Thay sè, ta cã 4 +MF = 8
MF = 8 – 4
<i>* Hoạt động 2:</i> Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất
- Yêu cầu HS đọc
SGK.
- Nêu những dụng cụ
để đo khoảng cách
giữa hai điểm.
- GV ®a một số dụng
cụ đo khoảng cách
giữa hai điểm cho HS
quan sát và nhận
dạng.
- HS c SGK và trả
lời câu hỏi.
- HS quan s¸t.
2. Một vài dụng cụ đo khoảng cách
giữa hai điểm trên mặt đất:
SGK/120-121
* Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK.
- Bµi tËp 48, 49, 50, 51, 52: SGK/121-122.
- Bµi tËp 47, 48, 49 SBT.
<i><b>CÈm chÕ, ngµy tháng 10 năm 2011</b></i>
<i>---Tuần 10</i>
<i>Tiết 10</i> <i>Ngày soạn : 15/10/2011Ngày dạy : ....//2011</i>
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức :
- HS đợc củng cố : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB v ngc
li
Kĩ năng:
- Bc u tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì
tìm đợc số cịn lại”
Thái độ: - Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Thíc thẳng, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng.
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot động 1:</i> Kiểm tra bài cũ
Hai HS lên bảng làm bài tập sau( cả lớp làm vào vở):
HS1:
- Khi nào thì AM + MB = AB ?
- Làm bài tập 45 SBT/102
HS2:
- Để kiểm tra xem điểm A có nằm giữa hai điểm O; B không ta làm thế nào?
- Làm bài tập 47: SBT/102.
ĐS:
a. C nằm giữa hai điểm A và B
b. B nằm giữa hai điểm A và C
c. A nằm giữa hai điểm B vµ C
<i>* Hoạt động 2:</i> Luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cu HS c k
và làm bài
- HS vẽ hình 52 vµo
vë.
- GV u cầu HS hoạt
động nhóm.
- Một nhóm lên bảng
trình bày
- Yờu cu HS c
bi
- Gọi A, B là điểm đầu
và ci cđa bỊ réng
líp häc. M, N, P, Q là
các điểm cuối của mỗi
lần căng dây.
- on thẳng AB bằng
tổng độ dài các đoạn
thẳng nào?
- Trong các đoạn thẳng
này ta biết độ dài các
đoạn thẳng nào?
- Tính QB=?
- HS đọc đề và nêu yêu
cầu của bài tốn.
- HS lµm vµo giÊy trong
theo nhãm
- Các nhóm làm bài.
- Cử đại diện nhóm lên
trình bày .
- HS đọc đề
AB = AM + MN + NP +
PQ + QB
Bµi tËp 49: SGK/121
A B
A B
M N
N M
a) AN = AM + MN
BM = BN + NM
Theo đề bài ta có AN = BM, ta
có AM + MN = BN + NM
Hay: AM = BN
b. AM = AN + NM
BN = BM + MN
Theo gi¶ thiÕt AN = BM, mµ
NM = MN suy ra AM = BN
Bµi tËp 48: SGK/121
N
A
Q
B
M P
Gọi A, B là điểm đầu và cuối
cđa bỊ réng líp häc. M, N, P,
Q lµ các điểm cuối của mỗi lần
căng dây.
Theo ta cú:
- Yêu cầu 1 HS lên
bảng trình bµy.
- Yêu cầu HS đọc đề.
Nêu yêu cầu của bi
toỏn.
- Điểm M có nằm giữa
hai điểm A; B không?
- Điểm B có nằm giữa
AM=MN=NP=PQ=1,25m
QB =
1
5<sub>.1,25=0,25 (m)</sub>
- 1 HS lên bảng trình bày.
- HS c
- Trả lời các câu hỏi
- Giải thích?
QB =
1
5<sub>.1,25=0,25 (m)</sub>
Do đó: AB = 4.1,25 +0,25
= 5,25 (m)
Bài tập 48: SBT/102
a) Theo đầu bài
AM = 3,7cm; MB = 2,3cm; AB
= 5cm
=> AM + MB ≠ AB
( 3,7 + 2,3 ≠ 5 )
=> M không nằm giữa A; B
Tơng tự: B không nằm giữa M;
A và A không nằm giữa M; B
Vậy trong ba điểm không có
điểm nào nằm giữa hai điểm
còn lại
b) Theo câu a: Không có điểm
nào nằm giữa hai điểm còn lại,
tức là ba điểm A; M; B không
thẳng hàng.
<i>* Hot ng 3:</i> Hng dn hc nhà
- Xem lại các bài tập đã làm
- Lµm các bài tập 50, 51, 52: SGK.
- Bài tập 49, 50, 51: SBT
- Xem tríc néi dung bµi häc tiếp.
<i><b>Cẩm chế, ngày tháng năm 2011</b></i>
<i>Tuần 11</i>
<i>Tiết 11</i> <i> Ngày soạn : 28/10/2011 Ngày dạy : .../…/2011</i>
Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho
OM = m ( đơn vị dài) ( m > 0).
- Làm bài kiểm tra 15 phút đánh giá mức độ nhận thức của học sinh.
- Giáo dục tính cẩn thận, đo, đặt im chớnh xỏc.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng phỏp t v giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị của GV và HS :
GV: thớc thẳng, compa
HS: thớc thẳng, compa
IV. Tiến trình bài häc :
<i>* Hoạt động 1 :</i> Kiểm tra 15 phút
<i>C©u 1: ( 3 điểm )</i>
Nối các số thứ tự ở cột A với các chữ cái ở đầu cột B cho phù hợp
Cột A Cột B
A C
B
1 A
Hai đoạn thẳng cắt nhau tại điểm
nằm giữa của mỗi đoạn thẳng.
A B
D
C
2 B
Hai đoạn thẳng cắt nhau tại một
điểm là mút của cả hai đoạn
thẳng.
A M B
3 C on thẳng cắt tia tại gốc của tia đồng thời là mút của đoạn thẳng.
M A B
4 D §iĨm M n»m giữa hai điểm A và B.
a
B
A
5 E
on thng ct ng thẳng tại
một điểm là mút của đoạn thẳng
đó.
x
B
A
6 F
MA + AB = MB.
<i>Câu 2: ( 4 điểm):</i>
Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng PQ. Biết MP = 4cm, PQ = 6cm. Tính MQ.
Câu 3: (3 điểm)
Trong mỗi trờng hợp sau, hÃy cho biết ba điểm A, B, M có thẳng hàng không?
a) AM = 3,1 cm; MB = 2,9 cm; AB = 6 cm.
b) AM = 3,1 cm; MB = 2,9 cm; AB = 5 cm
Híng dÉn chÊm
Câu Nội dung đánh giá Điểm
1 1 – B
2 – A
5 – E
3 – D
4 – F
6 – C
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
P M Q
Vì M nằm giữa hai điểm P và Q
=> MP + MQ = PQ
Thay MP = 4cm; PQ = 6cm ta cã
4 + MQ = 6
=> MQ = 6 – 4
=> MQ = 2cm
1,5
3
a ) V× AM + MB = 3,1 + 2,9 = 6 (cm)
=> AM + MB = AB
=> M nằm giữa 2 điểm A và B
=> 3 điểm A, M, B thẳng hàng
b ) Vì AM + MB = 3,1 + 2,9 = 6 (cm)
=> AM + MB > AB
=> M không nằm giữa 2 điểm A và B
=> 3 điểm A, M, B không thẳng hàng
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
<i>* Hot ng 2 :</i> V on thẳng trên tia
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
viƯc c¸ nhân các công
việc sau:
- Vẽ một tia Ox tuỳ ý
- Dùng thớc có chia
khoảng vẽ điểm M
trên tia Ox sao cho
OM = 2 cm. nói cách
làm.
- Dùng compa xác
định vị trí của điểm
M trên Ox sao cho
OM = 2 cm. Nói cách
làm
- Sau khi thực hiện 2
cách xác định điểm
M trên tia Ox, em có
nhận xét gì?
- Đọc ví dụ 2 và cho
biết đề bài cho gì?
Yêu cầu gì?
- HS đọc ví dụ 2 SGK
và nêu cách vẽ?
- Cả lớp thao tác làm
- VÏ tia Ox
- Dùng thớc chia
khoảng:
- Đặt thíc sao cho
v¹ch sè 0 trùng ...
- Đặt một đầu compa
trùng với vạch 0, v¹ch
kia ...
- Trên tia Ox bao giờ
cũng vẽ đợc một chỉ
một điểm M sao cho
OM = a (n v di)
- HS c vớ d 2
1. Vẽ đoạn thẳng trên tia
<i>Ví dụ 1</i>: SGK/122
x
O M
<i>*Nhn xột :Trờn tia </i>Ox<i> bao giờ </i>
<i>cũng vẽ đợc một chỉ một điểm </i>M<i> sao</i>
<i>cho </i>
OM = a (đơn vị dài)
<i>VÝ dô 2</i>: SGK/122
<i>* Hoạt động 3:</i> Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
- Yêu cầu HS làm
việc cá nhân các công
việc sau:
- VÏ mét tia Ox tuú ý - VÏ tia Ox- Dùng thớc chia
2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
- Dùng thớc có chia
khoảng vẽ điểm M và
N trên tia Ox sao cho
OM = 2 cm, ON = 3
cm.
- Trong ba ®iĨm O,
M, N điểm nào nằm
giữa hai điểm còn
lại ?
- T ú ta cú nhn xột
gỡ ?
- Yêu cầu làm việc cá
- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở.
- Nhận xét quan hệ
OM và ON ? Từ đó
suy ra điểm nào nằm
giữa trong ba điểm O,
M, N ?
- Một HS lên bảng
trình bày.
- Nhận xét vµ hoµn
thiƯn vµo vë.
- Nhận xét quan hệ
OA và OB ? Từ đó
suy ra điểm nào nằm
giữa trong ba điểm O,
A, B ?
- Mét HS lªn bảng
trình bày.
- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở.
khoảng:
- Đặt thớc sao cho
vạch số 0 trùng ...
- Điểm M nằm giữa
O và N
- Phát biểu thành
nhận xét
- Làm việc cá nhân
vào nháp
- Một HS lên bảng vẽ
và trình bày cách vẽ
- Hoàn thiện vào vở.
- Làm việc cá nhân
- Làm vào vở
- Một HS trả lời câu
hỏi
- Một HS lên bảng
trình bày
- NhËn xÐt bµi lµm
- Hoµn thiƯn vµo vë
- Lµm viƯc cá nhân
- Làm vào vở
- Một HS trả lời câu
hỏi
- Một HS lên bảng
trình bày
- Nhận xét bài làm
- Hoàn thiện vào vở
x
O M N
Điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
* <i>Nhận xét</i>: <i>Trên tia</i> Ox, OM = a,
ON = b, <i>nÕu</i> 0 < a < b <i>thì điểm </i>M
<i>nằm giữa hai điểm</i> O <i>vµ</i> N
Bµi tËp 58: SGK/124
x
A B
- VÏ tia Ax, trªn tia Ax vÏ B sao cho
AB = 3,5 cm
Bài tập 53: SGK/124
x
O M N
Vì OM < ON nên M nằm giữa O và
N, ta có:
OM + MN = ON
Thay OM = 3 cm, ON = 6 cm ta cã:
3 + MN = 6
MN = 6 – 3
MN = 3 cm
VËy OM = MN ( = 3 cm)
Bµi tập 54: SGK/124
x
O A B C
Vì OA < OB nên A nằm giữa O và B,
suy ra :
OA + AB = OB
Thay OA = 2 cm, OB = 5 cm, => 2 +
AB = 5
=> AB = 3 cm
Tơng tự ta tính đợc
BC = 3 cm
VËy AB = BC ( = 3 cm)
<i>* Hoạt động 3:</i> Hớng dẫn học bài ở nhà
- Học bài theo SGK.
<i><b>Cẩm chế, ngày tháng năm 2011</b></i>
<i>Tuần 12</i>
<i>Tiết 12</i> <i> Ngày soạn : 30/10/2011 Ngày dạy : ...//2011</i>
trung điểm của đoạn thẳng
I. Mục tiêu:
- HS hiểu trung điểm của một đoạn thẳng là gì ?
- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng
- Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả mÃn hai tÝnh chÊt. NÕu thiÕu
mét trong hai tÝnh chÊt này thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng.
- Có ý thức đo vẽ cần thận chính xác
II. Phơng pháp dạy học:
Phng phỏp t v gii quyt vn .
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV : Compa, thíc th¼ng, sợi dây, thanh gỗ, bảng phụ
HS : Compa, thớc thẳng, sợi dây, thanh gỗ.
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot ng 1:</i> Kiểm tra bài cũ
HS1: Làm bài tập 56a.
A C B
ĐS: CB = 3 cm
HS2: Làm bài tập 56b
<i>* Hoạt động 2:</i> Trung điểm của đoạn thẳng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Quan sỏt H61 SGK v
trả lời câu hỏi:
- im M có đặc điểm gì
đặc biệt ?
- Giíi thiƯu trung ®iĨm
M
- GV lu ý HS:
M là trung điểm của AB
MA + MB = AB
MA = MB
AB
MA MB
2
<i>* Cñng cè:</i>
- GV đa nội dung bài tập
65 lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm bài cá
- Thuộc đoạn thẳng AB
- Chia đoạn thẳng AB
thành hai phần bằng
nhau
- Nằm chính giữa A và
B ...
- HS làm bài
- Đứng tại chỗ trả lời
1. Trung điểm của đoạn thẳng:
M
A B
<i>Trung điểm M của đoạn thẳng </i>
<i>AB là điểm nằm giữa A, B và </i>
<i>cách đều A và B.</i>
Bµi tËp 65: SGK/126
a. Điểm C là trung điểm của BD
vì C nằm giữa B, D và cách đều
B, D
nhân.
- Xem Hình 64 và trả lời
- Nhận xét và hoàn thiện
câu trả lời.
thẳng AB.
c. Điểm A không là trung điểm
của BC vì A <sub>BC.</sub>
<i>Hoạt động 3:</i> Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng
- M là trung điểm AB thì
M tho¶ m·n ®iỊu kiƯn
nµo ?
- So sánh AM và MB ?
- Tính độ dài của AM và
MB.
- Từ đó hãy nêu cách vẽ
điểm M.
- GV híng dÉn HS cách
2: gấp giấy.
<i>* Củng cố:</i>
- Yêu cầu HS làm ?
- Yêu cầu HS làm bài tập
60.
- Trả lời cá nhân bài tập
60 SGK
- Để A là trung điểm của
OB thì phải thoả mÃn
điều kiện nào ?
- Nêu điều kiện của M
- T M l trung điểm
của AB suy ra ...
- Tính độ dài AM và
MB
- Rót ra c¸ch vÏ
- C¸ch 1: Dïng thíc
th¼ng
- Cách 2: Gấp giấy
- Trả lời ? : Dùng
dây đo chiều dài của
thanh gỗ. Gấp đôi đoạn
vừa đo. Ta có thể chia
thanh gỗ thành hai
phần bằng nhau.
- Trình bày miệng bài
tập 60 SGK
- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở
2. Cách vẽ trung điểm của đoạn
thẳng:
Ví dụ: SGK/125
A M B
Vì M là trung điểm của AB nên:
AM + MB = AB
MA = MB
Suy ra AM = MB
=
AB
2 <sub>=</sub>
5
2<sub>=2,5 (cm)</sub>
<i>Cách 1</i>: Trên tia AB vẽ M sao
cho AM = 2,5 cm
<i>Cách 2</i>. Gấp giấy (SGK)
Bài tập 60: SGK/125
x
A
O B
a. A nằm giữa O và B
b. OA = AB ( =2 cm)
c. Điểm A là trung điểm của AB
vì A nằm giữa A, B (theo a), và
cách đều A, B ( theo b).
<i>* Hoạt động 4:</i> Hớngdẫn học nh
- Hc bi theo SGK
- Làm các bài tập 61, 62, 63, 64: SGK/126
- Ôn tập kiến thức của chơng theo HD ôn tập trang 126, 127 ...
<i><b>Cẩm chế, ngày tháng năm 2011</b></i>
<i>Tuần 13</i>
<i>Tiết 13</i> <i> Ngày soạn : 03/11/2011 Ngày dạy : .../…/2011</i>
- HS đợc hệ thống hoá các kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng.
- Bớc đầu tập suy luận đơn giản.
- Có ý thức đo vẽ cần thận chính xác.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV v HS:
GV : Compa, thớc thẳng, bảng phụ ( bảng 1, 2, 3 ).
HS : Compa, thớc thẳng.
Bảng 1:
<i>Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết kiến thức gì ?</i>
a
B D B C <sub>A</sub> B
C
b
a
H
m
n
x
x'
O A B <sub>y</sub> A B A M B
B¶ng 2:
<i>Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để đợc câu đúng:</i>
a) Trong ba điểm thẳng hàng ... điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.
b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua ...
c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là ... của hai tia đối nhau.
d) Nếu ...thì AM + MB = AB.
Bảng 3: <i>Đúng ? Sai ?</i>
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm nằm giữa hai điểm A vµ B.
b) Nếu M là trung điỉem của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B.
d) Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hoạt động 1:</i> Đọc hình để củng cố kiến thức:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- GV Treo các bảng
phụ để HS trả lời, điền
vào chỗ trống.
- Yêu cầu cử đại diện
trả lời nhận xét
- Quan sát và thảo luận
theo nhóm để trả lời
câu hỏi
- NhËn xÐt chÐo gi÷a
các nhóm.
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
- HS c
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân vào vở
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình
- HS c
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân vào vở
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình
- Trong trng hợp AN
song song với đờng
thẳng a thì có vẽ đợc
điểm S khơng? Vì sao?
- HS đọc đề v nờu yờu
cu ca bi toỏn.
- yêu cầu hs vẽ hình
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình
? M có nằm giữa A, B
không: Vì sao
? Để só sánh AM và
MB ta phải làm gì?
? HÃy tính MB và so
sánh.
? M cú l trung im
của AB khơng? Vì sao?
- HS đọc đề và nêu yờu
cu ca bi toỏn.
- Nêu cách vẽ?
- Yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình
- 1 HS lên bảng vẽ h×nh
- NhËn xÐt h×nh vÏ
- 1 HS lên bảng vẽ hình
- Nhận xét hình vẽ
- Trong trờng hợp AN
song song với đờng
thẳng a thì sẽ khơng có
giao điểm với a nên
khơng vẽ đợc điểm S.
HS vÏ h×nh, suy nghĩ
làm bài.
HS trả lời.
Phải tính MB.
HS tính MB
HS trả lời.
- HS nêu cách vẽ M là
trung điểm của đoạn
thẳng AB.
- 1 HS lên bảng vẽ
hình.
- Nhận xét hình vẽ
Bài tập 2: SGK/127
B C
A
M
Bài tập 3: SGK/127
a
y
x
M <sub>A</sub> N
S
Trong trờng hợp AN song song
với đờng thẳng a thì sẽ khơng có
giao điểm với a nờn khụng v c
im S.
Bài 6 (SGK/127)
<b>3cm</b>
<b>6cm</b>
<b>M</b> <b>B</b>
<b>A</b>
a) Vì AM vµ AB cïng thuéc tia
AB mµ AM < AB nên M nằm giữa
hai điểm A và B.
b) M nằm giữa A và B nên ta có:
AM + MB = AB
=> MB = AB – AM
= 6 – 3 = 3 (cm)
=> AM = MB (cùng bằng 3cm)
c) Vì M nằm giữa 2 điểm A và B
và AM = MB nên M là trung điểm
của AB
Bài tập 7: SGK/127
<b>M</b>
<b>A</b> <b>B</b>
Vì M là trung ®iĨm cđa AB nªn:
AM = MB =
AB 7
3,5cm
2 2
<i>* Hoạt động 3:</i> Hớng dẫn học ở nhà
- Về nhà học bài: ôn tập các kiến thức đã học trong chơng I.
- Làm các bi tp cũn li.
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra chơng I.
<i><b>Cẩm chế, ngày tháng năm 2011</b></i>
<i>Tuần 14</i>
<i>Tiết 14</i> <i> Ngày soạn : 13/11/2011 Ngày dạy : ...//2011</i> <i> </i>
KiÓm tra 45’ ( chơng I )
I. Mục tiêu :
- HS c kim tra kiến thức đã học về đờng thẳng, đoạn thẳng, tia, trung im
on thng.
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình.
- Có ý thức ®o vÏ cÈn thËn.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, tù gi¸c khi làm bài kiểm tra.
II. Phơng pháp dạy học:
III. Chun bị của GV và HS :
GV: đề kiểm tra in sẵn.
Ma trận ra đề kiểm tra 45 phút
<b>Tên Chủ đề</b>
(nội
dung,chương…)
<b>Cấp độ</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b> Cấp</b>
<b>độ thấp</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
TN TL <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TL</b> <b>TL</b>
<b>Chủđề 1</b>
§iĨm. §êng
Biết vẽ hình theo
th¼ng. Ba điểm
thẳng hàng
ng thng phõn
biệt thẳng phân <sub>biệt</sub>
<i>S cõu: </i>
<i>S im: </i>
<i>T l: </i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>
<i>3</i>
<i>2</i>
<i>20%</i>
<b>Ch 2</b><i><b>: </b></i>
Tia. Đoạn
đoạn thẳng. Vẽ
đoạn thẳng cho
bit di.
Nắm chắc các khái
nim, theo diễn đạtVẽ đợc hình
bằng lời.
Vẽ hình theo diễn
đạt bằng lời, xác
định đợc điểm nằm
giữa hai điểm cịn
lại, tính đợc độ dài
đoạn thẳng và so
sánh độ dài đoạn
th¼ng
<i>Số câu: 2</i>
<i>S im: 0,5</i>
<i>T l: 5%</i>
<i><b>3</b></i>
<b>Ch 3</b>
Trung điểm của
đoạn thẳng.
Nắm chắc khái
niệm
<i>S cõu: 1</i>
<i>S im: 1</i>
<i>T l: 10%</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i>Tng số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ :</i>
<i>5</i>
<i>2,5</i>
<i>25%</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>30%</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>12</i>
<i>10</i>
<i>100%</i>
§Ị kiĨm tra
I.Phần trắc nghiệm : ( 3đ)
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
1.Đoạn thẳng AB là hình gồm :
A Hai điểm A và B
A. Tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B
B. Hai điểm A,B và một điểm nằm giữa hai điểm A và B
D. Hai điểm A,B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B
2. Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng MN nếu :
A. I cách đều hai điểm M v à N.
B. I nằm giữa hai đi ểm M v à N.
C. I nằm giữa hai điểm M , N v à I cách đều hai điểm M , N .
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 2 : . Điền vào chỗ trống để được một mệnh đề đúng :
a/ Nếu M nằm giữa hai điểm P và Q thì………..
b/ Mỗi điểm trên đường thẳng là ……….của hai tia đối nhau.
Câu 3 : Đúng (Đ) hay sai (S):
b / Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song .
II.Phần tự luận : ( 7 đ)
Câu 1: ( 3đ)
Vẽ các hình theo yêu cầu sau:
a/ Tia At .
b/ Đoạn thẳng MN = 5 cm.
c/ Đường thẳng CD và đường thẳng PQ cắt nhau tại K.
Câu 2 : ( 4đ)
Cho tia Ox , lấy hai điểm M, N sao cho OM= 3,5cm ; ON = 7cm .
a/ Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại trong ba điểm O, M, N ? vì sao ?
b / So sánh OM và MN .
c / M có là trung điểm của On khơng ? vì sao ?
<b>Đáp án và biếu điểm:</b>
<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Trắc nghiệm</b>
1 1 – D
2 - C
0,5
0,5
2 a PM + MQ = PQ 0,5
b Gốc chung 0,5
3 a Sai 0,5
b Đúng 0,5
<b>Tự luận</b>
1 Vẽ hình đúng mỗi câu được 1 điểm 3
2 Vẽ hình đúng
x
7,5 cm
3,5 cm
N
M
O
1
a Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
Vì hai đoạn OM = 3,5cm < ON = 7cm cùng đặt trên tia
Ox
(Có thể nói ngắn gọn hơn)
0,5
0,5
b Vì M nằm giữa O, N nên :
OM + MN = ON
3,5 + MN = 7
MN = 7-3,5
MN= 3,5 (cm)
V ậy OM = MN (= 3,5cm)
0,25
0,5
0,25
Mnằm giữa O và N v OM= MN 0,5
<i><b>Cẩm chế, ngày tháng năm 2011</b></i>
<i>Tuần 19</i>
<i>Tiết 15</i> <i> Ngày soạn : 02/ 1/2012 Ngày dạy : ..../01/2012</i>
Trả bài kiểm tra học kì I
( phần hình học )
I. Mục tiªu :
- Rút kinh nghiệm bài làm của HS. Giúp HS nhận ra đợc những sai lầm mắc
phải của mỡnh kp thi sa cha.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài.
II. Phơng pháp dạy học :
III. Chuẩn bị của GV vµ HS :
GV : Bµi kiĨm tra cđa häc sinh
HS: Đề kiểm tra học kì I
GV : Bài kiểm tra học kì của học sinh
HS : Đề kiểm tra häc k× I
Gv: Trả bài kiểm tra cho học sinh
Gọi học sinh lên bảng chữa bài Câu 5
Hs : nhận xét bài làm, chữa bài của bạn.
GV: Chốt lại bài, cách tính điểm. Lu ý một số sai lầm học sinh thờng mắc phải:
- Một số em vẽ hình hiếu chính xác
- Cha nờu c lớ do vì sao khẳng định đợc điểm nằm giữa hai điểm để có đợc cơng
thức cộng đoạn thẳng. Một số em kĩ năng trình bày lời giải bài tốn cũn yu.
- Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng cha chặt chẽ
IV. Hớng dẫn về nhà:
- Xem trớc bài Nửa mặt phẳng
<i>Tuần 20</i>
<i>Tiết 16</i> <i> Ngày soạn : 05/ 1/2012<sub> Ngày dạy : ..../</sub><sub></sub><sub>/2012</sub></i>
nửa mặt phẳng
I. Mục tiêu:
- HS hiu v mt phng, khỏi niệm nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên của nửa mặt
phẳng bờ đã cho.
- HS hiĨu vỊ tia nằm giữa 2 tia khác.
- Nhận biét nửa mặt phẳng.
- Biết vẽ, nhận biết tia nằm giữa hai tia khác.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng phỏp t v gii quyt vn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV v HS:
Thớc thẳng, phấn màu...
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot động 1:</i> Nửa mặt phẳng
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung ghi bng
- Mặt bảng , trang giấy
là hình ảnh của mặt phẳng.
- Hãy vẽ đờng thẳng trên
nửa mặt phẳng?
- Đờng thẳng chia mặt
phẳng làm mấy phần ?
- Đó là hai nửa mặt phẳng
bờ a.
- Thế nào là nửa mặt phẳng
bờ a.
Cho HS quan sát hình 2,
sau đó u cầu làm ?1 theo
nhóm nhỏ.
<b>(II)</b>
<b>( I)</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>a</b>
HS lÊy vÝ dụ thực tế về
mặt phẳng.
HS vẽ theo yêu cầu.
- Đờng thẳng chia mặt
phẳng ra làm hai phần.
- Nửa mặt phẳng bờ a là
1 phần mặt phẳng bị
chia ra bởi a.
Phần I là nửa mặt
phẳng chứa M, N.
Phần II là nửa mặt
phẳng bờ a chứa P.
1. Nửa mặt ph¼ng:
<b>a</b>
- Hình tạo bởi đờng thẳng a
và 1 phần mặt phẳng bị chia
ra bởi a gọi là nửa mặt phẳng
bờ a.
- Hai nửa mặt phẳng có bờ
chung gọi là hai nửa mặt
phẳng đối nhau.
- Đờng thẳng nào trên mặt
phẳng cũng là bờ chung của
hai nửa mặt phẳng đối nhau.
- GV cho HS lµm bµi tËp:
VÏ hai tia Ox , Oy chung
gèc. Trªn Ox lÊy M, trªn
Oy lÊy N. VÏ tia Oz sao cho
Oz cắt đoạn thẳng MN tại
điểm nằm gi÷a M, N.
* Cđng cè:
- GV yêu cầu HS làm bài
tập sau:
Trong hình sau chØ ra tia
n»m gi÷a hai tia còn lại
a
a'
a''
m
n
k
B
O A
O
A
C
- Yêu cầu HS làm bài tập 1,
2: SGK
HS thực hiện theo yêu
cầu.
- HS thực hiện theo yêu
cầu.
2. Tia nằm giữa hai tia :
<b>O</b>
<b>z</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
Tia Oz nằm giữa tia Ox, Oy.
Bµi tËp 2: SGK/73
<i>* Hoạt động 3:</i> Hớng dẫn học ở nhà
- Häc bµi theo SGK
- Cần nhận biết đợc nửa mặt phẳng, nhận biết đợc tia nằm giữa 2 tia khác.
- Làm bài tập 3, 4, 5: SGK.
<i><b>CÈm chÕ, ngµy tháng năm 2012</b></i>
<i>Tuần 21</i>
<i>Tiết 17</i> <i> Ngày soạn : 12/ 1/2012<sub> Ngày dạy : ..../</sub><sub></sub><sub>/2012</sub></i>
góc
I. Mục tiêu:
- HS biết góc là gì, góc bẹt là gì?
- HS bit v gúc, đặt tên góc, kí hiệu góc, điểm nằm trong góc.
- HS v hỡnh cn thn chớnh xỏc.
II. Phơng pháp d¹y häc:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
Thíc thẳng, bảng phụ
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot ng 1:</i> Kim tra bi c
HS1: - Nửa mặt phẳng là gì?
- Hai đờng thẳng nằm trên mặt phẳng, chúng chia mặt phẳng ra làm mấy phần ?
HS2: - Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy.
- Khi nµo hai tia là bờ chung của hai nửa mặt phẳng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- GV cho HS lµm bµi tËp
sau:
H·y vÏ hai tia Ox; Oy
chung gốc.
- Đó là góc xOy.
- Góc là gì?
* Củng cố:
- GV cho HS lm bi tp:
V góc BAC và chỉ ra
HS vẽ hình
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Đỉnh A cạnh AB, AC
1. Góc :
a, Định nghĩa : SGK
b, Hình vẽ, kÝ hiƯu.
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
* Góc xOy
đỉnh O
cạnh Ox; Oy.
* Gãc xOy hay gãc yOx hay
gãc O
KÝ hiƯu: <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>hc </sub> <i><sub>y</sub><sub>O x</sub></i>^
hay <i>O</i>^ , xOy; yOx
<i>* Hoạt động 3:</i> Góc bẹt
- Vẽ góc trong đó có hai
tia i nhau.
- Định nghĩa góc bẹt.?
HS vẽ hình theo yêu cầu
HS nờu nh ngha
2. Góc bẹt:
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
Gúc bt l gúc có hai cạnh là
tia đối nhau.
<i>* Hoạt động 4:</i> Vẽ góc, điểm nằm trong góc
Hãy vẽ ba tia chung gc.
? Nêu các góc.
* Củng cố:
- GV cho HS làm bµi tËp:
a) VÏ gãc aOc, tia Ob
n»m gi÷a tia Oa vµ Oc.
b) VÏ gãc bĐt mOn, vÏ
tia Ot, Ot’. KĨ tên 1 số
góc trên hình vẽ
- GV lu ý HS: để thể
hiện rõ góc nào ta đang
xét, ngời ta thờng dùng
các vòng cung nhỏ nối 2
cạnh của góc. Để phân
biệt dễ các góc chung
đỉnh ta cịn có thể dùng
kí hiệu chỉ số.
Hs vÏ h×nh
Gãc xOy, gãc xOz, gãc
yOz
HS thùc hiƯn theo yêu cầu
3. Vẽ góc:
<b>z</b>
<b>y</b>
- Khi nào điểm M n»m
trong gãc xOy?
- GV khi hai tia Ox, Oy
không đối nhau, điểm M
là điểm nằm bên trong
góc xOy nếu tia OM
nằm giữa Ox và Oy.
- HS làm bài tập 6
- HS lµm bµi
4. §iĨm n»m trong gãc:
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
Bµi tËp 6: SGK/75
<i>* Hoạt động 5:</i> Hớng dẫn học ở nhà
- Häc bµi theo SGK;
- Bµi tËp 8, 9, 10: SGK
- Tiết sau chuẩn bị thớc đo góc.
<i><b>Cẩm chế, ngày tháng năm 2012</b></i>
<i>Tuần 22</i>
<i>Tiết 18</i> <i> Ngày soạn : 19/01/2012<sub> Ngày dạy : ..../</sub><sub></sub><sub>/2012</sub></i>
số đo góc
I. Mục tiêu:
- HS cơng nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 180o<sub> ;</sub>
- HS biết định nghĩa góc vng, góc nhọn, góc tù;
- HS biết đo góc bằng thớc đo góc.
- Đo góc cẩn thận, chính xác.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng phỏp t và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hoạt động 1:</i> Kiểm tra bài cũ
HS1: VÏ gãc bÑt.
Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu góc.
HS2: Vẽ 4 tia chung gốc.
Tính số góc tạo bởi 4 tia đó.
<i>* Hoạt động 2:</i> Đo góc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Khi ®o gãc ta dïng
dơng cơ g×.
- Sau đó Gv giới thiệu
dụng c.
1. Cấu tạo thớc.
2. Cách đo.
Gv hớng dẫn từng thao
tác.
HS lắng nghe và ghi nhớ
những điều GV chốt lại:
1. Cấu tạo:
- Tâm thớc.
- Vạch số 0.
( đếm số từ bé đến lớn )
2. Cách đo góc:
* Hãy vẽ góc bẹt và đo
góc đó.
* Cho HS lµm ?1
( tìm hiểu cả SGK)
HS nêu kết quả ( 1800<sub>)</sub>
HS đọc ?1, sau đó đọc
phần chú ý SGK.
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>= 60</sub>0<sub> hay gãc </sub> <i><sub>y</sub><sub>O x</sub></i><sub>^</sub>
= 600
* Nhận xét:
- Mỗi góc có một số đo. Sè
* Chỳ ý:
10<sub> = 60’.</sub>
1’ = 60’’.
<i>* Hoạt động 3:</i> So sánh hai góc. Góc vng. Góc nhọn. Góc tù
- Căn cứ vào yếu tố nào
để so sánh đoạn thẳng?
* Tơng tự ta cịn căn cứ
vào số đo góc để so sánh
góc.
- GV yêu cầu HS làm ?2
- Treo bng ph h 17
Sau đó yêu cầu nêu định
nghĩa các loại góc.
- Sau đó cho HS làm bài
21.
Căn cứ vào độ dài đoạn
thẳng.
- Sau đó HS đo góc ở
h14; h15 và so sánh các
góc.
- HS làm bài
- Trả lời
- Nhn xột v hon thin
HS nêu định nghĩa các
loại góc.
2. So s¸nh gãc:
a, <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub> = 30</sub>0<sub>.</sub>
<i>m<sub>O n</sub></i>^ <sub> = 30</sub>0
th× <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub> = </sub> <i><sub>m</sub><sub>O n</sub></i>^
b, <i>s<sub>Ot</sub></i>^ <sub> = 70</sub>0
<i>u<sub>O v</sub></i>^ <sub> = 40</sub>0
th× <i>s<sub>Ot</sub></i>^ <sub> > </sub> <i><sub>u</sub><sub>O v</sub></i>^ <sub>.</sub>
3. Gãc vu«ng, gãc nhän, gãc
tï: ( SGK).
<i>* Hoạt động 4:</i> Củng cố:
- Nhắc lại các loại góc và định nghĩa chúng.
- Lu ý: ở lớp 6 số đo góc ta khẳng định khơng vợt q 1800
- Làm bài 11, 12, 13: SGK.
<i>* Hoạt động 5:</i> Hớng dẫn học ở nhà
- VỊ nhµ häc bµi theo SGK
- VỊ nhµ lµm bµi 15 -> 17 SGK.
<i><b>CÈm chÕ, ngµy tháng năm 2012</b></i>
<i>Tuần 23</i>
<i>Tiết 19</i> <i><sub> Ngày dạy : ..../..</sub> Ngày soạn : 03/02/2012<sub></sub><sub>/2012</sub></i>
vẽ góc cho biết số đo
I. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox bao giờ cũng vẽ đợc một và
chỉ một tia Oy sao cho <i>xOy</i><i>m (00</i> <i>m</i><i>180)</i>
- HS biÕt vÏ gãc có số đo cho trớc bằng thớc thẳng và thớc đo góc.
- Đo vẽ cẩn thận , chính xác.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng phỏp t v gii quyt vn .
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Thíc ®o gãc, thíc thẳng, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
IV. Tiến trình bµi häc:
<i>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</i>
HS 1: - Nêu tên các loại góc đã học.
- Định nghĩa chúng.
HS2: - §o gãc xOy cho tríc.
Cả lớp làm bài tập: Vẽ góc xOy và đo góc đó.
<i>* </i>Hoạt động 2: Vẽ góc trên nửa mặt phẳng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
HD häc sinh:
- Đặt thớc đo góc. Tâm
thớc trùng đỉnh góc.
Vạch số 0 trùng một
cạnh. Cạnh cịn lại đi qua
vạch nào của thớc thì đó
là số đo của góc đó.
? Trên nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox, ta vẽ đợc
bao nhiêu tia Oy để <i>xOy</i>
= m ( độ)
- Yêu cầu HS đọc nhn
xột.
? Nêu các bớc vẽ.
Cho học sinh vẽ ở bảng
và vẽ vào vở.
Học sinh lắng nghe và
quan sát cách vẽ góc mà
giáo viên lấy làm ví dụ.
HS tiến hành theo yêu
cầu ( vẽ góc 700<sub>)</sub>
- HS đo , kiểm tra hình
của nhau.
- Ta chỉ vẽ đợc một tia
thoả mãn.
- HS đọc nhận xét
B1: Vẽ tia BA.
B2: VÏ tia BC sao cho:
<i>ABC</i> = 300
* Sau đó một học sinh
tiến hành vẽ ở bảng.
1. Vẽ góc trên nửa mặt phẳng:
Ví dụ 1: Cho tia Ox . VÏ
<i>xOy</i><sub> sao cho: </sub><i>xOy</i> <sub> = 40</sub>0<sub>.</sub>
<b>40</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
* NhËn xÐt: SGK/83
VÝ dô 2:
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>30</b>
<i>* Hoạt động 3: Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng:</i>
? Nêu các bớc giải bài
toán.
HD : Nhn xột kt quả
của bài. ( từ so sánh đoạn
thẳng đến điểm nm
gia)
* Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài tập
24 SGK
- Nêu cách vẽ
- GV đa nội dung bài tập
sau cho HS làm bài:
Vẽ <i>ABC</i> 90<i>o</i> bằng hai
cách
Cỏch 1: dùng thớc đo độ.
Cách 2: dùng eke vuông
B1: VÏ tia Ox.
B2: VÏ <i>xOy</i> = 350
B3: VÏ <i>xOz</i> = 550
B4: Tr¶ lêi.
Sau đó 1 HS lên bảng vẽ.
HS còn lại vẽ vào vở.
Nhận xét.
HS liên hệ so sánh đoạn
thẳng và so sánh góc để
kết luận tia nm gia.
- 1 HS lên bảng vẽ hình
- HS vẽ vào vở.
2. Vẽ hai góc trên nửa mặt
phẳng:
Ví dụ 3: Trên nửa mặt phẳng
bờ Ox. VÏ <i>xOy</i> = 350<sub> ; </sub><i>xOz</i>
= 550
Tia nµo n»m gi÷a?
z
y
x
55O
35O
O
* NhËn xÐt:
<i>xOy</i> = m0
<i>xOz</i> = n0<sub> ,nếu m</sub>0<sub> < n</sub>0<sub> thì</sub>
Oy nằm giữa Ox, Oz.
Bµi tËp 24: SGK/84
y
x
45O
B
<i>* Hoạt động 4: Hớng dẫn hc nh</i>
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tËp 25 -> 29 SGK/84 - 85
<i>Tuần 24</i>
<i>Tiết 20</i> <i><sub> Ngày dạy : ..../</sub> Ngày soạn : 8/02/2012<sub></sub><sub>/2012</sub></i>
Cộng số đo hai góc
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết và hiểu khi nào thì <i>xOy + yOz = xOz?</i> .
- HS n¾m vững và nhận biết khái niệm: hai góc kề nhau, hai gãc phô nhau, hai
gãc bï nhau, hai gãc kÒ bï .
- Củng cố, rèn kỹ năng sử dụng thớc đo góc, kĩ năng tính góc, kĩ năng nhận
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng phỏp t và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Thớc đo góc, thớc thẳng, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot ng 1:</i> Kiểm tra bài cũ
HS1: Trªn cïng mét nưa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy vµ Oz sao cho
<i>0</i> <i>0</i>
<i>xOy = 135 ;</i> <i>xOz</i> <i>80</i> <sub>. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?</sub>
HS2: Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù?.
<i>* Hoạt động 2: </i>Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
GV treo b¶ng phơ ghi néi
dung:
1- VÏ gãc xOy.
2- VÏ tia Oy nằm giữa hai
tia Ox, Oz.
3- Đo các góc trên hình
vẽ.
4- So sánh : <i>yOz</i> <i>xOy</i>
và <i>xOz</i> .
? Khi nào :
<sub></sub> <sub></sub>
<i>xOy</i> <i>yOz</i> <i>xOz</i><sub>? </sub>
- GV đa néi dung nhËn
xÐt.
BT2: Vẽ tia Oy không
nằm giữa Ox, Oz. Sau đó
đo và so sánh:
<i>xOz</i><sub> vµ </sub>xOy yOz <sub>.</sub>
* Khẳng định lại nhận xét.
TÊt c¶ các học sinh thực
<i>xOy</i><sub>= </sub>
<i>yOz</i><sub> = </sub>
<i>xOz</i><sub> =</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>xOy</i> <i>yOz</i> <i>xOz</i>
Khi Oz n»m giữa hai tia
Ox; Oy.
<b>z</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
Học sinh tiến hành đo và
<sub></sub> <sub></sub>
<i>xOz</i> <i>xOy</i> <i>yOz</i>
1. Khi nào thì tổng số đo
hai góc xOy và yOz bằng sè
®o gãc xOz ?
z
y
x
O
? NÕu OA n»m giữa hai
tia OB, OC thì ta có hệ
thức nào.
? Nếu có một tia nằm giữa
hai tia, muốn tính một góc
ta phải biết trớc mấy góc.
* Yêu cầu HS làm bài 18
SGK.
Nếu Oy nằm giữa hai tia
Ox, Oz th× :
<sub></sub> <sub></sub>
<i>xOy</i> <i>yOz</i> <i>xOz</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>BOA COA</i> <i>BOC</i>
BiÕt tríc sè ®o cđa hai
gãc.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả
trên bảng.
Nhận xét.
Bài tập 18: SGK/82
<i>* Hot ng 3:</i> Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù nhau.
Cho HS đọc các loại góc
trong SGK.
? VÏ hai gãc kÒ nhau, bï
nhau, kÒ bï nhau.
Häc sinh vẽ các loại góc. 2. Hai góc kề nhau, phụ
nhau, bï nhau, kÒ bï nhau.
SGK/81
- Nhắc lại nhận xét.
- Cách viết hệ thức ( chính xác)
- <i>mOn</i> <i>nOy</i> <i>mOy</i> , tia nào nằm giữa.
- Làm bµi 19 : SGK/82.
* Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Lµm bµi 20, 21, 22, 23 ( SGK/82 - 83)
<i><b>CÈm chế, ngày tháng năm 2012</b></i>
<i>Tuần 25</i>
<i>Tiết 21</i> <i> Ngày soạn : 13/ 2/2012<sub> Ngày dạy : ..../</sub><sub></sub><sub>/2012</sub></i>
tia phân giác của một góc
I. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là tia phân giác của một góc ? đờng phân giác của góc ?
- Biết vẽ tia phân giác của góc.
- RÌn tÝnh cÈn thận khi đo ,vẽ, gấp giấy.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng pháp đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Thíc ®o gãc, thíc thẳng, bảng phụ.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
IV. Tiến trình bµi häc:
<i>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</i>
GV đa ra bài tập sau :
- HS díi líp lµm vµo vë.
Bµi tËp:
a, VÏ <i>xOy</i> sao cho <i>xOy</i> = 600
b, VÏ tia Oz, sao cho Oz n»m gi÷a hai tia Ox, Oy sao cho : <i>xOz</i> = 300
c, So sánh : <i>xOz</i> và <i>zOy</i> .
<i>* Hot ng 2: Tia phân giác của một góc là gì ?</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Từ KTBC giáo viờn
t cõu hi:
? Tia nào nằm giữa hai
tia.
? So s¸nh hai gãc:
<i>xOz</i> , <i>zOy</i>
* Khi đó là tia Oz là
tia phân giác của <i>xOy</i>
.
? VËy Tia ph©n giác
của góc là gì?
- Yờu cầu 1 HS đọc
nội dung định nghĩa.
- Tia Om n»m gi÷a hai tia.
- <i>xOz</i> = <i>zOy</i>
Là tia nằm giữa hai cạnh
của góc và tạo với hai
c¹nh cđa gãc Êy hai gãc
b»ng nhau.
1. Tia ph©n giác của một góc là
gì?
<b>z</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
* Định nghĩa : SGK/85
<i>* Hot động 3: Cách vẽ tia phân giác của một góc. Đờng phân giác</i>
? Muốn vẽ đợc tia Ox,
ta phải biết s o ca
gúc no.
? Nêu các bớc giải bài
tập.
Yêu cÇu 1 HS lên
bảng tính.
1 HS lên bảng vẽ hình.
? Cho HS nêu cách
gấp để nếp gấp tạo tia
phân giác của góc cho
trớc.
CMR Gãc t¹o bởi hai
tia phân giác cđa hai
gãc kỊ bï thì bằng
900<sub>.</sub>
- GV trở lại hình vÏ cã
gãc xOy vµ tia Oz lµ
- Ta phải biết số đo của
góc <i>xOz</i> , <i>zOy</i> .
B1: TÝnh <i>xOz zOy</i>,
B2: VÏ tia Oz.
- 2 HS lªn bảng lần lợt
thực hiện các yêu cầu.
HS nêu cách gấp.
HS suy nghĩ tìm lời giải.
2. C¸ch vÏ tia phân giác của
một góc.
Ví dô: VÏ tia phân giác của
<i>xOy</i><sub> , biết </sub><i>xOy</i> <sub> = 64</sub>0
Giải:
* Vì Oz là tia phân giác của
<i>xOy</i>
=> <i>xOz</i> <i>zOy</i>
mà <i>xOz</i> <i>zOy</i> <i>xOy</i>
=>
<sub></sub> <sub></sub>
2
<i>xOy</i>
<i>xOz</i> <i>zOy</i>
= 300
tia phân giác của góc
xOy.
- GV v đờng thẳng
zz’ và giới thiệu zz’ là
đờng phân giác của
góc xOy.
- Vậy đờng phân giác
của một góc là gì?
* Củng cố:
- GV đa nội dung bài
tập 32 lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS tho
lun nhúm tỡm ỏp
ỏn
- Yêu cầu HS làm bµi
tËp 31.
- Vì sao vẽ đợc tia
phân giác Ot nh vy
- HS trả lời
- HS làm bài
- Đại diện 1 nhóm trình
bày đáp án và giải thích
- Các nhóm khỏc nhn xột
v hon thin.
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
- HS giải thích.
<b>z</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
Cách 2: Gấp giấy:
3. Chú ý: SGK/86
Bài tập 32: SGK/87
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Bài tập 31: SGK/87
x
y
t
O
<i>* Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà</i>
- Về nhà học bài theo SGK và vở ghi
- Bµi tËp 30, 33: SGK/87
<i><b>CÈm chÕ, ngày tháng năm 2012</b></i>
<i>---Tuần 26</i>
lun tËp
I. Mơc tiªu:
- Cñng cè tÝnh chÊt më réng gãc, vÏ gãc biết số đo, tia phân giác của góc.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán và vẽ hình.
- Häc sinh lµm viƯc tÝch cùc.
- Làm bài kiểm tra 15 phút, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị ca GV v HS:
GV: Thớc đo góc, thớc thẳng.
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.
IV. Tiến trình bài học:
* Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Thế nào là tia phân giác của một góc?
Nêu cách nhận biết một tia là phân giác của một góc.
HS2: VÏ tia phân giác của góc 400<sub> </sub>
* Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Cho HS lµm bµi 33
SGK.
* Yêu cầu HS vÏ
h×nh.
? TÝnh gãc <i>tOx</i> ' ta
* Lu ý:
- Quan hƯ cđa hai
gãc kÒ bï.
- TÝnh chÊt tia phân
giác.
- Yêu cầu HS làm bài
tập 36
- c
- Nờu u cầu của đề
- Vẽ hình
- Gv híng dÉn HS:
HS c u bi.
1 HS lên bảng vẽ hình.
HS còn lại vẽ hình vào
vở.
C1: số đo của <i>tOx</i>
hoặc
C2: sè ®o <i>tOy yOx</i> , '
- HS đọc đề
- Tính gúc mOn
- v hỡnh
- Nêu cách vẽ hình
- HS vẽ hình vào vở
- HS làm theo hớng dẫn
của GV.
- 1 HS lªn bảng trình
bày
- Các HS khác nhận xét
và hoàn thiện vào vở.
Bài tập 33: SGK/87
<b>t</b>
<b>x'</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
Giải:
* Ot là phân giác cña <i>xOy</i>
=>
<sub></sub> <sub></sub>1
2
<i>tOy</i> <i>tOx</i> <i>xOy</i>
=
0 0
1
.130 65
2
* Do <i>xOy</i> + <i>yOx</i> ' = 1800
=> <i>yOx</i> ' = 500
* Do <i>tOy</i> <i>yOx</i> '<i>tOx</i> '
=> 650<sub> + 50</sub>0<sub> = </sub><i>tOx</i> '
=> <i>tOx</i> ' = 1150
?; ?
<i>nOy</i> <i>yOm</i>
<i>nOy yOm mOn</i>
<i>mOn</i>
- Yêu cầu HS đọc đề
bài 37.
- Nªu cách vẽ hình
- GV hớng dÉn bµi
37.
- VỊ nhà hoàn thiện
lời giải
- c
- Nêu cách vẽ hình
- VỊ nhµ hoàn thiện lời
giải.
x
y
z
m
n
O
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và
Oz ( v× <i>xOy xOz</i> )
80<i>o</i> 30<i>o</i> 50<i>o</i>
<i>xOy yOz xOz</i>
<i>yOz xOz xOy</i>
Mà tia Om là tia phân giác của
30 <sub>15</sub>
2 2
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>xOy</i>
<i>mOy</i>
Vµ tia On lµ tia phân giác của
góc yOz
50 <sub>25</sub>
2 2
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>yOz</i>
<i>yOn</i>
Vì tia Oy nằm giữa hai tia Om
15<i>o</i> 25<i>o</i> 40<i>o</i>
<i>mOn mOy yOn</i>
Bµi tËp 37: SGK/87
x
y
z
m
n
O
a, <i>yOz</i> = 900
b, <i>mOn</i> 150 <i>mOy</i>
= 150<sub> + 30</sub>0<sub> = 45</sub>0
<i>* Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà</i>
- Về nhà học bài theo SGK.
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Đọc trớc bài thực hành.
<i>* Hot ng 4: Kim tra 15 phút</i>
Câu I:(4 điểm ) <i>Hãy khoanh tròn chữ đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu </i>
<i>sau:</i>
C©u 1: NÕu gãc A cã sè ®o b»ng 35o<sub> , gãc B cã sè ®o b»ng 55</sub>o<sub>. Ta nãi:</sub>
A. Gãc A vµ gãc B lµ hai gãc bï nhau
B. Gãc A vµ gãc B lµ hai gãc kỊ bï C. Gãc A vµ gãc B lµ hai gãc phơ nhauD. Gãc A vµ gãc B lµ hai gãc kỊ nhau
Câu 2: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Om là tia phân
giác của góc xOy
.
.
<i>A xOm yOm</i>
<i>B xOm mOy xOy</i>
.
<i>C xOm mOy xOy</i> <sub>vµ </sub><i>xOm yOm</i>
.
<i>D xOm mOy xOy</i> <sub>và </sub><i>xOm</i><i>yOm</i>
Câu 3: Trên hình 1, biết góc xOy có số đo 30o<sub>, góc xOz có số đo 120</sub>o<sub>.</sub>
A. Góc yOz là góc nhọn
B. Gãc yOz lµ gãc tï
C. Gãc yOz lµ gãc bĐt
D. Góc yOz là góc vuông
x
y
z
Hình 1
120
30
O
Câu 4: Với điều kiện nh câu 3, gọi Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia
phân giác của góc yOz. Góc mOn có số đo là:
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
x
y
z
m
n
Hình 2
120
30
O
Câu II: 6 điểm
Trên cùng một mặt phẳng bờ chøa tia Ox, vÏ tia Ot, Oy sao cho <i>xOt</i> 40 ;<i>o</i> <i>xOy</i>80<i>o</i>.
a) Tia Ot cã n»m gi÷a hai tia Ox và Oy không ?
b) So sánh góc tOy và góc xOt
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Hớng dẫn chấm:
Câu I:
Mi ý chn đúng cho 1 điểm
C©u 1: C C©u 2: C C©u 3: D C©u 4: C
C©u II:
Vẽ hình đúng đợc 2 điểm
a)Tia Ot n»m giữa hai tia Ox và Oy vì <i>xOt xOy</i> (<i>1 điểm)</i>
b)Vì Tia Ot nằm giữa hai tia Ox vµ Oy
=> <i>xOt yOt</i> <i>xOy</i>
=> <i>tOy</i> 40<i>o</i>
=> <i>xOt</i> <i>yOt</i> <i> (2 </i>
<i>®iĨm)</i>
x
t
y
c)Theo a vµ b ta cã tia Ot là tia phân giác của góc xOy
<i>(1 điểm)</i>
<i><b>Cẩm chế, ngày tháng năm 2012</b></i>
<i>---Tuần 27</i>
<i>Tiết 23</i> <i> Ngày soạn : 23/02/2012<sub> Ngày dạy : ..../</sub><sub>…</sub><sub>/2012</sub></i>
thực hành: đo góc trên mặt đất
I. Mơc tiªu:
- Học sinh thấy đợc nhu cầu cần đo góc trên thực tế. Biết đợc dụng cụ cần thiết
dùng để đo góc trên mặt đất.
- Học sinh biết cách đo góc theo 4 bớc.
- Häc sinh cã kü năng thực hành.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng phỏp t v giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị :
3 Giác kế, 9 cọc tiêu
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot động 1: Kiểm tra bài cũ:</i>
HS1: Vẽ góc xOy, sao cho <i>xOy</i> = 450
Vẽ phân giác của <i>xOy</i>
HS2: Nêu cách đo góc trên trang giấy, bảng.
? øng dơng cđa ®o gãc
( GV nªu mét sè øng dơng)
<i>* Hoạt động 2: Tìm hiểu dụng cụ đo góc trên mặt đất và hớng dẫn cách đo góc</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
* Để đo góc trên mặt đất
ngời ta dùng giác kế.
? Quan sát giác kế và cho
biết cấu tạo của nó.
* GV nh¾c lại về cấu tạo
cho HS thấy rõ hơn.
* GV mô tả và thực hành
cho HS quan sát.
Lu ý:
- S thng hng.
- C nh a.
HS quan sát và mô tả:
1. Đĩa tròn.
2. Giá ba chân.
a trũn chia độ sẵn
trên mặt đĩa, trên
thanh quay có gắn hai
khe ngắm.
HS ghi nhí c¸c bíc thùc
hiƯn.
Trong líp häc sinh thùc
1. Dụng cụ đo góc trên mặt
đất :
- Gi¸c kÕ.
- Sù chªnh lƯch.
GV chia nhãm cho HS
thùc hµnh theo nhãm nhá.
hµnh theo nhãm nhá ( 10
häc sinh)
Sau đó HS báo cáo.
HS kiÓm tra chÐo lÉn
B2: Đa thanh quay về vị trí
00<sub> và quay đĩa sao cho cọc A</sub>
và hai khe hở thẳng hàng.
B3: Cố định mặt đĩa và đa
thanh quay về vị trí sao cho
cọc tiêu đứng ở B và hai khe
hở thẳng hàng.
B4: Đọc số đo ( độ) Của góc
ACB trên mặt đĩa .
VD: (<i>ACB</i> = 600<sub> )</sub>
<i>* Hoạt động 3: Củng cố</i>
- Cho HS mô tả lại cấu tạo của giác kế.
- Cách đo góc ACB trên mặt đất.
- HS thực hành theo yêu cầu của giáo viªn.
<i>* Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà</i>
- Xem l¹i bài chuẩn bị cho tiết thực hành ngoài trời.
<i><b>Cẩm chế, ngày tháng năm 2012</b></i>
<i>---Tuần 28</i>
<i>Tiết 24</i> <i> Ngày soạn : 28/02/2012<sub> Ngày dạy : ..../</sub><sub>…</sub><sub>/2012</sub></i>
thực hành: đo góc trên mặt đất
I. Mơc tiªu:
- Học sinh nắm đợc ý nghĩa của việc đo góc trên mặt đất.
- Rèn luyện kĩ năng thực hành đo góc trên mặt đất.
- Thấy đợc liên hệ giữa Toán học và cuộc sống.
II. Phơng pháp dạy học:
Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
III. Chun b :
3 Giác kế, 9 cọc tiêu
IV. Tiến trình bµi häc:
<i>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</i>
HS1: Nêu cấu tạo của giác kÕ.
? T¸c dơng cđa khe hë.
? T¸c dơng cđa qu¶ räi.
HS2: Nêu cách đo góc ABC trên mặt đất.
<i>* Hoạt động 2: Tiến hành thực hành</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* KiĨm tra c¸c dơng cơ ®o gãc.
- Gi¸c kÕ.
- Cäc tiªu.
Học sinh đợc tổ chức thành 3 tổ, mỗi tổ
đ-ợc phân công:
- D©y.
* GV đặt ra tình huống thực tế về góc để
học sinh đo.
* Cho học sinh báo cáo kết quả lần 1.
* Cho học sinh các tổ kiểm tra chéo nhau.
* Gv chỉ ra các nguyên nhân dẫn đến sai
số lớn.
- HiÖu chØnh.
- Ghi kÕt qu¶.
Sau đó học sinh lần lợt thay đổi vị trí cho
nhau tin hnh o.
- HS báo cáo kết quả lần 1.
- HS đo lần 2 và báo cáo kết quả.
HS đo lần 3 với những nhóm sai số nhiỊu.
* <i>Hoạt động 3: Củng cố</i>
- C¸c nhãm b¸o cáo sơ bộ.
- GV tổng kết và nêu ứng dơng cđa ®o gãc.
<i>* Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà</i>
- Về nhà xem lại bài
- ChuÈn bÞ Compa cho tiết học sau.
<i><b>Cẩm chế, ngày tháng năm 2012</b></i>
<i>---Tuần 29</i>
<i>Tit 25</i> <i> Ngày soạn : 05/03/2012<sub> Ngày dạy : ..../</sub><sub>…</sub><sub>/2012</sub></i>
đờng trịn
I. Mơc tiªu:
- HS hiểu đờng trịn là gì? Hình trịn là gì?
- Nắm đợc khái niệm cung, dây cung, bán kính, đờng kính.
- Sử dụng thành thạo Compa, biết vẽ cung tròn, đờng tròn.
- HS đợc rèn luyện tớnh cn thn trong v hỡnh.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng pháp đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
III. Chun b :
Thớc thẳng, compa.
IV. Tiến trình bài học:
<i>* Hot động 1:</i> Đờng trịn và hình trịn
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dụng ghi bảng
Dùng Compa ta vẽ
đ-ợc một đờng tròn.
VD: Vẽ đờng trịn
tâm O, bán kính Om
= 1,7 cm.
? Đờng tròn là gì.
HS vẽ theo yêu cầu của
GV.
- Là tập hợp các điểm
cách O mét kho¶ng
- Quan sát hình 43b,
điểm nào nằm trong ,
nằm trên, nằm ngồi
đờng trịn.
* Những điểm nằm
trên đờng tròn và
nằm trong đờng trịn
là hình trịn.
BT: Vẽ ( A; AB)
( B; BA)
Vẽ ( O; OA)
Cho HS đọc SGK.
? Cho HS làm bài tập
38.
b»ng R.
N»m trong N; O
Nằm trên đờng thẳng:
M.
N»m ngoµi : P.
HS đọc SGK.
b, CO = CA = 2cm.
=> OA thuộc (O).
M
O
* §Þnh nghÜa :SGK/89
* KÝ hiƯu: Đờng tròn tâm O bán
kính R kí hiệu là ( O; R).
N
P
R
M
O
* Định nghĩa hình tròn:SGK/90
<i>* Hot ng 2:</i> Cung v dõy cung
HS ngiên cứu SGK ?
- Cung trịn là gì?
- Dây cung là gì?
- Thế nào là đờng
kính của đờng trịn?
HS ngiªn cøu SGK
2. Cung và dây cung:
B
A
O
D
C
B
A
O
<i>* Hot ng 3:</i> Mt s công dụng khác của compa.
B1: Cho 2 đoạn
thẳng AB; CD chỉ
dùng compa hãy so
sánh độ dài 2 đoạn
thẳng đó.
B2: Cho 2 đoạn
thẳng AB, CD làm
thế nào để biết tổng
độ dài của hai đoạn
thẳng mà không đo
HS nêu cách so sánh
sau đó đọc ví dụ 1 SGK
– 90.
riêng từng đoạn.
GV cho HS đọc cách
lµm SGK – 91. Nêu cách thực hiện.
<i>* Hot ng 4:</i> Cng c
- HS lµm bµi tËp SGK 39.
* NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn vµo vë.
- Đờng trịn, cung trịn, hình trịn, đờng kính.
- Vẽ thành thạo đờng trịn khi biết tâm và bán kính.
- Tâm có phải là trung điểm của đờng kính khơng?
* Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà
- Häc bµi theo SGK
- Lµm bµi tËp 40, 41, 42 SGK
<i><b>Cẩm chế, ngày tháng năm 2012</b></i>
<i>---Tuần 30</i>
<i>Tiết 26</i> <i> Ngày soạn : 18/03/2012<sub> Ngày dạy : ..../</sub><sub></sub><sub>/2012</sub></i>
tam giác
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững định nghĩa tam giác, hiểu đỉnh, góc cạnh của tam giác.
- Biết vẽ tam giác khi biết ba cạnh của tam giác, biết độ dài các cạnh và kí hiệu tam
giác.
- Học sinh tớch cc hot ng.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng phỏp đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn b :
Thớc thẳng, SGK, Compa, bảng phụ.
IV. Tiến trình bài häc:
<i>* Hoạt động 1:</i> Kiểm tra bài cũ
VÏ ( O1; 5cm)
( O2; 5cm)
Hai đờng tròn cắt nhau ở A và B.
So sánh AO1 ; BO2 . Vẽ hình.
<i>* Hoạt động 2: Tam giác ABC là gì?</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Lấy ba điểm A, B. C
không thẳng hàng.
? Vẽ các đoạn thẳng.
* Đó là tam giác ABC.
? Ba điểm thẳng hàng
có vẽ đợc tam giác
HS tiÕn hµnh vẽ.
Nhận xét.
- Là hình tạo bởi ba đoạn
thẳng tõ ba ®iĨm không
thẳng hàng.
- Khụng v c.
1. Tam giác là gì?
C
B
không.
- GV đa nội dung bài
tập 43, 44 lên bảng
phụ.
- u cầu HS hoạt
động nhóm.
- GV lÊy ®iĨm M, N
nh hình vẽ. Giới thiệu
- Yêu cầu HS lấy 2
điểm nằm trong tam
giác, 2 điểm nằm
ngoài tam giác
- HS hot ng nhúm lm
bi.
- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét
và hoàn thiện.
- HS theo dõi
- Lên bảng lấy các điểm
theo yêu cầu.
* Định nghĩa ( SGK)
* Tam giác ABC kí hiệu là :
ABC
c¹nh AB, BC, CA.
Ba gãc : <i>BAC</i> , <i>ABC</i> ,
<i>BCA</i>
hay <i>A</i> , <i>B</i> , <i>C</i> .
Bµi tËp 43: SGK/94
Bµi tËp 44: SGK/95
C
B
A
N
M
* §iĨm M n»m trong tam gi¸c.
* N n»m ngoài tam giác.
* Hoạt động 3: Vẽ tam giác
GV hớng dẫn HS vẽ
tam gi¸c ABC b»ng
th-íc vµ compa.
( Cã thĨ yêu cầu dự
đoán các bíc vÏ)
BC= 4cm.
( B; 3cm)
( C; 2cm)
( B) cắt ( C) ở A
=> ABC thoả m·n.
2. VÏ tam gi¸c
VD:
VÏ tam gi¸c ABC, biÕt:
BC= 4cm, AB = 3cm, AC=
2cm.
A
C
B
* Hoạt động 4: Củng cố
- Làm bài tập 45 ( SGK)
- C¸ch vÏ tam gi¸c, kÝ hiƯu, c¸c u tè.
- Sau này ta còn nghiên cứu các yếu tố đó . ( cạnh , góc)
* Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà
- Häc bµi theo SGK
- Nắm chắc địng nghĩa tam giác , cách vẽ tam giác khi biết 3 cạnh.
- Làm bài tập 46, 47 BT ở phần ôn tập.
<i><b>CÈm chÕ, ngày tháng năm 2012</b></i>
<i>Tuần 31</i>
<i>Tiết 27</i> <i> Ngày soạn : 25/ 3/ 2012 Ngµy dạy : ..../.../ 2012</i>
ôn tập chơng ii
( Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal,... )
I. Mơc tiªu:
- HƯ thèng kiÕn thøc vƠ gãc:
- Sử dụng thành thạo dụng cụ để đo vẽ góc, đờng trịn, tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình. Rèn kĩ năng làm bài tập, trình bày lời giải bài toán
hình học.
II. Phơng pháp dạy học:
Phng phỏp t và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị :
Thớc thẳng, SGK, Compa, bảng phụ.
a
y
x
O
E
n
m
F
a
G
y
x
t
O
t
v
t
A
a
c
b
O <sub>v</sub>
t
m
B
B C
A
R
O
IV. Tiến trình bµi häc:
<i>* Hoạt động 1:</i> Kiểm tra bài cũ
HS1: Tam giác MNP là gì? Nêu các cạnh , các góc của tam giác đó.
Vẽ tam giác MNP, biết MN= 6cm, NP = 6cm, MP = 5cm.
HS2: Làm bài tập 47.
<i>* Hoạt động 2:</i> Ôn tập
* GV treo bảng phụ ghi
các hình vẽ.
? Mỗi hình cho biết kiến
thức gì.
* BT này cho HS th¶o
luËn nhãm, sau 5’ yêu
cầu các nhóm báo cáo
kết quả.
* Có thể cho HS tr¶ lêi
tõng phÇn.
* Treo bảng phụ ghi nội
dung: Điền vào ô trống
các phát biểu sau để đợc
một câu đúng:
a, Bất kì đờng thẳng nào
cũng là ...., của ...
b, Mỗi góc có một ...Số
đo của góc bẹt bằng ....
c, Tia Oy nằm giữa hai
tia Ox, Oy thì...
.
1, Vẽ góc AMK và AT là
phân giác của góc đó.
* Treo bảng phụ ghi nội
dung:
Cho ba tia Ox, Oy, Oz
chung gèc sao cho: <i>xOy</i>
= 700<sub> ; </sub><i>yOz</i> <sub> = 120</sub>0<sub> .</sub>
Tính số đo <i>xOz</i> = ?
Lu ý: Có hai hình vẽ. Hai
tia Ox, Oy cùng thuộc
nửa mặt phẳng hay thuộc
hai nửa mặt phẳng đối bờ
chứa Oz.
? Víi TH2: Hai tia Ox,
Oy thuéc 2 nửa mặt
phẳng bờ Oz. Nêu cách
HS trả lời.
1. Nửa mặt phẳng bờ a.
2. góc xOy.
3. Góc vuông xOy.
4. Gãc tï xOy.
5. <i>xOz zOy</i> , phô nhau.
7. Gãc bĐt xOy.
8. Hai gãc kỊ bï nhau.
9. Tam gi¸c ABC.
10. Đờng tròn ( O).
1 HS lên bảng trình bày.
HS khác làm bài vào vở.
HS tiến hành vẽ hình và
tính.
TH1: Thuộc một nửa mặt
phẳng.
TH2: Thuộc hai nửa mặt
phẳng.
V tia i ca mt trong
ba tia.
1. Đọc hình vẽ :
2. Điền vào chỗ trống:
3. V hỡnh theo din t:
4. Bài tập tính toán :
x
z
y
O
Ta có hình vẽ:
H1: Ox nằm giữa Oy, Oz
=> <i>xOz</i> <i>yOx</i> <i>yOz</i> .
Ta cã: <i>xOz</i> + 700<sub> = 120</sub>0
=> <i>xOz</i> = 500
tÝnh <i>xOz</i> .
* Lu ý: NÕu cha nãi râ
tia nµo nằm giữa thì ta
phải xét các trờng hợp.
z'
y
y
x <sub>O</sub>
V tia i Oz ca Oz.
Ta có: <i>z Oy</i>' = 1800<sub> –</sub>
1200<sub> = 60</sub>0
<i>z Ox</i>' = 700<sub> – 60</sub>0
= 100
VËy <i>xOz</i> = 1800<sub> – 10</sub>0<sub> =</sub>
1700
* Đáp số: <i>xOz</i> = 500
hc <i>xOz</i> = 1700<sub>.</sub>
<i>* Hoạt động 3:</i> Hớng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm hoàn thiện các bài tập SGK.
- Làm bài tập:
B1*: Cho <i>xOy</i> = 1000<sub> , Ot nằm giữa Ox, Oy; Om là phân giác của gãc tOx. VÏ</sub>
On n»m gi÷a Ot, Oy sao cho <i>mOn</i> = 500<sub>. Chứng tỏ On là phân giác của </sub><i>tOy</i> <sub>.</sub>
- TiÕt sau kiĨm tra 45’.
<i><b>---CÈm chÕ, ngµy tháng 4 năm 2012</b></i>
<i>---Tuần 32</i>
<i>Tiết 28</i> <i>Ngày dạy : .../..../2012Ngày soạn : 02/4/2012</i>
Kiểm tra 45 ( chơng II )
I. Mục tiêu :
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chơng.
- Đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh qua chơng góc.
- HS có ý thức độc lập, tự giác.
- Lấy điểm pháp lí đánh giá kết quả học tập của học sinh.
II. Phơng pháp dạy học:
<b>Ma trận ra đề kiểm tra 45 phút</b>
Néi dung
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
Tỉng
<i>TN</i> <i>TL</i> <i>TN</i> <i>TL</i> <i>Cấp độ thấp</i> <i>Cp </i>
<i>cao</i>
Góc. Số đo
góc. Khi nào
à à Ã
<i>xOy yOz xOz</i>
. Tia phân giác
của góc
Nhn bit c khi
no thì
· · ·
<i>xOy yOz xOz</i> <sub>, </sub>
thÕ nµo lµ hai gãc
kỊ nhau
Vẽ đợc hình
theo u cầu
đề bài.
Giải thích đợc
một tia có
phải là tia
phân giác của
một góc hay
khơng khi đã
biết số đo các
Vận dụng đợc
kiến thức để
giải thích đợc
tia nằm giữa
hai tia khi đặt
hai góc trên
nửa mp, tính
đợc số đo góc
Vận dụng
đợc kiến
thức để
chứng tỏ
một tia là
tia phân
giỏc ca
gúc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
2
20%
giỏc Nhn biết đợc thế nào là tam giác,
thế nào là đờng
tròn
Vận dụng đợc kiến thức về
đờng tròn, tam giác để vẽ
đợc tam giác khi biết độ
dài 3 cnh ca nú
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 1 2 33
30%
Tổng
Số câu
Số điểm
4
2
20%
1
2
20%
3
5
50%
1
1
10%
9
10
10%
Đề kiểm tra
Cõu 1 (2 im): <i>Trong các câu sau câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S):</i>
<b>1.</b> NÕu ·<i>xOy yOz xOz</i>· · th× tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
<b>2.</b> Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung.
<b>3.</b> Tam giác DEF là một hình gồm ba đoạn thẳng DE, EF, FD.
<b>4.</b> Hình gồm các điểm cách I một khoảng bằng 3 cm là đờng trịn tâm I, bán kính
3 cm.
Câu 2 (2 điểm): Vẽ tam giác ABC biết BC = 5 cm, AB = 3 cm, AC = 4 cm.
Câu 3 (6 điểm): Trên cùng một nửa mặt ph¼ng cã bê chøa tia Ox vÏ hai tia Ot vµ Oy
sao cho ·<i>xOt</i>30 ,<i>o</i> <i>xOy</i>· 60<i>o</i>.
<b>a)</b> Hái tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
<b>b)</b> Tính <i>tOy</i>Ã ?
<b>c)</b> Hỏi tia Ot có là tia phân giác của góc xOy hay không ? Giải thích ?
<b>d)</b> VÏ tia Om vµ On sao cho Oy lµ tia phân giác của <i>tOm</i>Ã , Ox là tia phân giác của
Ã
<i>tOn</i><sub>. Chứng tỏ rằng Ot là tia phân giác của </sub><i>mOn</i>· <sub>.</sub>
Híng dÉn chÊm
I
1
2
3
4
§
S
S
§
0,5
0,5
0,5
0,5
II
1
Nêu đợc lần lợt các bớc vẽ
Vẽ hình đúng
A
C B
1
1
2
Vẽ hình đúng
x
t
y
O
a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì Ã<i>xOt xOy</i>Ã (30<i>o</i> 60 )<i>o</i>
b) Theo a ta cã: Tia Ot n»m giữa hai tia Ox và Oy
à à Ã
à à Ã
Ã
Ã
60 30
30
<i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i>
<i>xOt tOy xOy</i>
<i>tOy xOy xOt</i>
<i>tOy</i>
<i>tOy</i>
c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy vì:
- Tia Ot nằm giữa hai tia Ox vµ Oy ( theo a)
d) Chứng tỏ đợc Ot là tia phân giác của <i>mOn</i>ã
1
1
1
1
0,5
0,5
1
<i>* GV thu bµi. nhËn xÐt giê kiĨm tra.</i>
<i>* Híng dÉn häc ë nhµ</i>
- Xem lại toàn bộ các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị cho kiểm tra học kì II.
<i>Tn 35</i>
<i>TiÕt 29</i> <i>Ngày dạy : .../..../2012Ngày soạn : 10/5/2012</i>
Trả bài kiểm tra học kì II
( phần hình học )
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Rút kinh nghiệm bài làm của HS. Giúp HS nhận ra đợc những sai lầm mắc
phải của mình khi l bi.
<b>II. Phơng pháp dạy học :</b>
<b>III. Chuẩn bị của GV và HS :</b>
GV : Bài kiĨm tra cđa häc sinh
HS: §Ị kiĨm tra häc kì II
GV : Bài kiểm tra học kì của học sinh
HS : Đề kiểm tra học kì II
<b>IV. Hot động dạy học.</b>
<b>- </b>Trả bài kiểm tra cho học sinh
<b>- </b>Gọi học sinh lên bảng chữa bài (phần hình học)
Hs : Nhận xét bài làm, chữa bài của bạn.
GV: Chốt lại bài, cách tính điểm. Lu ý một số sai lầm học sinh thờng mắc phải:
- Một số em vẽ hình thiếu chính xác, kí hiệu trên hình vẽ còn tùy tiện
- Kể tên các cặp góc kề bù cha cẩn thận, cha viết thành từng cặp.
- Lớ lun cũn cha chặt chẽ, cha lí luận rõ tia nằm giữa hai tia để có đợc cơng thức cộng
góc mà chủ yếu là áp dụng ln cơng thức.
Cịn nhiều em là bài kém, đặc biệt là lớp 6B, 6C.
<i><b>CÈm chÕ, ngµy tháng 5 năm 2012</b></i>
BT1: Cho ba tia Ox, Oy, Oz chung gèc sao cho:
<i>xOy</i> = 100
<i>yOz</i> = 500
TÝnh <i>xOz</i> = ?
BT2: ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ, bï, phơ nhau, kỊ nhau.