Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giao an th lop 1tuanf 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.41 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 6</b></i>



Tiết : 26

<i><b> Tiếng Việt</b></i>



<i><b> p ph nh</b></i>

Ngày soạn : 25/9/2011Ngày giảng : 26/9/2011


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
* HS khá, giỏi biết đọc trơn


<b>II. Đồ dùng</b>


<b> </b>- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói


<b> III. Các hoạt động dạy học </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) Bài cũ :</b>




<b>3) Bài mới :</b> <b> </b>- GT
+ âm gì ? - chữ p in



- Thêm âm h vào sau âm p - được âm
gì? - chữ ph in


- Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng phố ?
-> GT tranh - vẽ gì ? - cảnh nhà, đường
của phố


+ âm gì ? - Chữ nh in


- Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng nhà?
-> GT tranh - vẽ gì ? - nhà lợp bằng lá
cây - nông thôn


Hát


- (Hưng,Khoa,Thành) đọc bảng bin gô
- HS đoc bài b: xe chỉ củ sả
kẻ ô rổ khế
Viết : kể ô, rổ khế


- p - HS đọc


- ph - HS đọc cả x,đôi,đt
p ph - HS đọc
- HS đọc


- phố xá - đọc


- HS đọc: p ph phố phố xá


- nh - HS đọc


- nhà - HS đọc
- nhà lá - đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

=> Vừa học những âm gì ?
+ Từ gì?


- Tìm tiếng có âm vừa học?


<b> Giải lao</b>


+ GV HD HS viết chữ ghi âm p ? ph ?
nh ?


- So sánh 2 chữ?


- HD viết từ phố xá ? nhà lá ?


<b> p ph </b>


<b>phố xá </b>


<b> nh nhà </b>


<b>lá </b>



+TC : Tìm âm vừa học trên bảng bin gô
GV NX


<b>Tiết 2</b>


+ Cho HS luyện đọc bài trên bảng


+ GT tranh - vẽ gì ?


- Tìm tiếng có âm vừa học.
S46 - GV đọc mẫu
<b>Giải lao</b>


+ GT tranh - vẽ những cảnh gì ?
=> Chủ đề LN hơm nay là gì ?
- Nhà em có gần chợ khơng ?
- Chợ dùng để làm gì ?


- Nhà em ai hay đi chợ ?


- Thành phố em có cảnh gì ? ( biển, núi,
sơng,...


- Thành phố em tên gì ?
- Em đang sống ở đâu ?




phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
- HS tìm và đọc


- HS đọc từ


- HS viết bóng, BC
p ph nh


phố xá nhà lá


- HS đọc cá nhân - ĐT


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS đọc câu - ĐT


- HS đọc - ĐT


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi


- HS viết từng dòng - hết
-Khoa viết âm o,ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-> Liên hệ: giữ VS chợ, phố - xanh,
sạch, đẹp,.


V: - GV HD
Chấm - NX


- Cho HS thảo luận BT


<b>4 Dặn dò :</b> luyện đọc, viết, tìm từng từ .
Chuẩn bị bài: g gh


<i><b>Tuần 6</b></i>

<i><b><sub> Đạo đức</sub></b></i>

NS : 26/9/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết : 6

<i><b><sub>Giữ gìn sách vở, đồ dùng</sub></b></i>


<i><b>học tập (T2)</b></i>




<b> I Mục tiêu :</b>


+ Củng cố T1.


+ HS biết yêu q và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tâp - HS HT tốt hơn.


<b> II Đồ dùng :</b>


- Tranh bài tập 3 trang 12 trong vở bài tập đạo đức 1.


- Đồ dùng học tập của HS. Bài hát: Sách bút thân yêu ơi (nhạc và lời của
Bùi Đình Thảo).


- Bảng phụ ghi câu thơ cuối bài.


<b> III Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 Ổn định :</b>


<b>2 Bài cũ :</b>


- Em đã giữ gìn sách vở Đ D HT ntn ?
- Vì sao phải giữ gìn sách vở ĐDHT?
GV nhận xét


<b>3 Bài mới :</b>


-GV giới thiệu - ghi đầu bài



<i><b>a. Hoạt động1</b></i>: Thi SV, ĐDHT ai đẹp nhất.
+ GV nêu YC của cuộc thi và công bố


-* Thành phần ban giám khảo:


- GV, lớp trưởng, lớp phó HT, tổ trưởng
- Thi vịng 1 ở tổ.


- Thi vòng 2 giữa các tổ.
-* Tiêu chuẩn chấm thi:
- HS có đủ SV, ĐDHT.


- SV, ĐDHT sạch đẹp, bao bọc, có nhãn tên..
+ HS xếp SV, ĐDHT của mình lên bàn
+ Các tổ tiến hành chấm thi - Chọn 1 - 2 bạn
khá nhất, tham gia thi vòng 2.


+ Ban giám khảo chấm - công bố kết quả.
- Khen cá nhân - tổ - Nhắc nhở...


KL: Qua cuộc thi: SV, Đ DHT ai đẹp nhất. -
đã có những HS có SV, Đ DHT sạch đẹp...các
em nên học tập những bạn ấy. Cịn những em
có SV, Đ DHT chưa sạch, chưa bao bọc,...cần
tu sửa lại, bảo vệ giữ gìn chúng cho sạch, đẹp.


- Hát


- HS trả lời câu hỏi



- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giải lao</b>


b. Hoạt động 2<i><b>: </b></i>Thảo luận


+ B1: - Cho HS nêu yêu cầu bài 3 ?
+ B2: Các nhóm lên trình bày.


 KL: Các bạn trong tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn


ĐDHT, lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo
cặp đúng nơi qui định.


<i><b>c. Hoạt động 3:</b></i> Cả lớp hát bài:
Sách bút thân yêu ơi.


- Thi đua giữa các tổ - cá nhân.


 KL: Qua bài hát...


 HS thi đua đọc câu ghi nhớ cuối bài - Nhận


xét.


<b>4 Dặn dị </b>: Qua bài học đạo đức hơm nay giúp
các em biết để học tập tốt các em phải rèn
luyện thói quen giữ gìn SV, Đ DHT sạch, đẹp
-thi đua.



Xem chuẩn bị bài: Gia đình em.


- HS nêu yêu cầu


+ Cả lớp nhận xét - bổ sung.


- Muốn cho sách vở đẹp lâu,
Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.


 - ĐT


<b> *****************************************************</b>


<i><b>Tuần 6</b></i>



Tiết : 27

<i><b>Tiếng Việt</b></i>



<i><b> g gh </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô
- HS khuyết tật đọc được âm a,ă,â


* HS khá, giỏi biết đọc trơn


<b>II. Đồ dùng </b>



<b> </b>- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) Bài cũ :</b>





<b>3) Bài mới : </b>- GT


+ âm gì ? - chữ g in


- Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng gà ?
-> GT tranh - vẽ gì ? - nhỏ con - thịt
thơm ngon


+ âm gì ? - chữ gh in
- So sánh với chữ g ?


- Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng ghế?
-> GT tranh - vẽ gì ? - ghế làm bằng
gỗ - ngồi



=> Vừa học những âm gì ?
+ Từ gì?


- Tìm tiếng có âm vừa học.
- Cho em Khoa đọc âm o,ô,a
-


<b>Giải lao</b>


Hát


-HS đọc bảng Bingô(Khoa,Hiệu,Khánh)
- HS đọc bài b: p ph nh phở bò
phá cỗ nho khô nhổ cỏ


S46 - HSđọc


Viết : phá cỗ, nho khô


<b>- </b>g - HS đọc cả x,đôi,đt


- HS quan sát tranh trả lời – gà ri – đọc
- HS đọc : g gà gà ri


- gh - HS đọc


- (g đơn và gh ghép) - HS đọc
ghế - HS đọc đôi,đt



- ghế gỗ - HS đọc


- HS đọc : gh ghế ghế gỗ
g gà gà ri
( g, gh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ GV HD HS viết chữ ghi âm g ? gh ?
- so sánh 2 chữ ?


- HD viết từ gà ri ? ghế gỗ ?


<b> g gà </b>


<b>ri </b>


<b> gh </b>



<b>ghế gỗ </b>



+ TC: Tìm âm vừa học
<b>Tiết 2</b>


+ Cho HS luyện đọc bài trên bảng
+ GT tranh - vẽ gì?


- Tìm tiếng có âm vừa học
- GV cho HS mở SGK


<b>Giải lao</b>


+ GT tranh - vẽ gì ?



-> Chủ đề LN hơm nay là gì ?
- Con gà gơ thường sống ở đâu ?
- Em đã trông thấy hay chỉ nghe kể ?
- Hãy kể tên các loại gà mà em biết ?
- Nhà em có ni gà khơng? gà thường
ăn gì ?


- Con gà ri trong tranh là gà trống hay
gà mái ? vì sao em biết ?


-Cho HS viết bài
Chấm - NX


<b>4 Dặn dị: l</b>uyện đọc, viết, tìm từng từ .
Chuẩn bị bài: q qu gi


- HS viết bóng, BC
g gh


gà ri ghế gỗ
- Chú ý tư thế ngồi,cầm bút
-Khoa viết âm o,a,ô


- HS đọc lại bài


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS đọc cá x,đôi,đt


- HS trả lời



-HS đọc bài cá x,đôi,đt


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi


-HS viết bài


- HS viết từng dòng - hết


<b> </b>


<b> </b>



<i><b>Tuần 6</b></i>

<i><b><sub> Toán </sub></b></i>

Ngày soạn : 26/9/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết : 21

<i><b><sub> Số 10 </sub></b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b>


-Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc đếm dược từ 0 đén 10; biét so sánh các số
trongphạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Tranh như trong S36


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) Bài cũ :</b>





<b>3) Bài mới :</b> - GT


+ Các em QS tranh và cho biết: Các
bạn đang chơi TC gì ? có bao nhiêu
bạn ?


- TC này chơi như thế nào ?

+ ô bên trái có mấy chấm trịn ?
- ... phải ... ?
-> Cả hai ơ có mấy chấm trịn ?
+ 9 con tính thêm 1 con tính là mấy
con tính ?


=> Số bạn, số chấm trịn, số con tính
đều có số lượng là mấy ?


+ GT chữ số 10 in ? chữ số 10 viết ?
+ Cho HS đếm xuôi từ 0 -> 10? - GV
ghi bảng


- Số 10 đứng liền sau số nào ?
- Số nào đứng liền trước số 10 ?


- Trong dãy số từ 0 -> 10 số nào lớn
nhất ?


- những số nào có 1 chữ số ? Có bao


Hát


Điền dấu thích hợp vào ơ trống
- HS (Thiện) : 0 ... 1


9 ... 0
0 ... 0
- HS đếm xuôi, ngược từ 0 ->
9(Khoa,Thành,Hưng)


- Rồng rắn lên mây


- 1 bạn làm chủ nhà, còn 9 bạn làm mẹ con.
- HS trả lời


- HS nhận biết chữ số 10 in, viết
HS đọc


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhiêu số ?


-> Số 10 là số có mấy chữ số ?


<b> Giải lao</b>



S36 + Nêu YC bài 1 ?
- Viết như thế nào ?


* BT2 vở BT HSG làm và nêu cấu tạo
số 10


+ Nêu YC bài 4?
- Làm như thế nào?
+ Nêu YC bài 5?
- Làm như thế nào?


<b>Bài tập trắc nghiệm :</b>


Số lớn nhất là số ?
4 , 2 , 7 , 1 .
A :1 C : 2
B : 7 D : 4


<b>4 Dặn dò :</b> Luyện viết chữ số 10, tập
đếm , so sánh.


Chuẩn bị bài: Luyện tập


<b>-HS</b> trả lời


-HS viết số 10 vào vở(Khoa viết số
0,1)






V: 0 1 . . 4 . . . 8 . .


10 . . . . . . 1 .
-> 1 HS lên bảng - NX


- cả lớp làm VBT


V: a) 4 2 7
b) 8 10 9
c) 6 3 5
-> 3 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tuần 6</b></i>



Tiết : 28

<b>Tiếng Việt</b>



<i><b>q qu gi</b></i>



Ngày soạn : 27/9/2011
Ngày giảng : 28/9/2011


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : quà quê.


- HS khuyết tật đọc được âm o,ô,a,ă,â


* HS khá, giỏi biết đọc trơn


<b>II. Đồ dùng </b>


<b> </b>- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói


<b>III. Các hoạt động đạy học </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 Ổn định :</b>


<b>2 Bài cũ :</b>




<b>3 Bài mới :</b><i><b> </b></i>- GT


+ âm gì ? - chữ q in


- Thêm âm u vào sau âm q ta được âm
gì ? - chữ qu in


- Thêm âm gì - tiếng quê ?


> GT tranh vẽ gì? cảnh chợ ở quê
-bán những hàng ở quê làm ra...



+ âm gì ? - Chữ gi


- Thêm âm và dấu thanh gì – tiếng già ?
-> GT tranh - vẽ gì ? - cụ già là người
nhiều tuổi


=> Vừa học những âm gì ?
+Từ gì?


Hát


-HS đọc bảng Bingô (Khoa,Mạnh),đt
- HS đọc bài b: g gh nhà ga
gà gô gồ ghề ghi nhớ
S48 - HS đọc


B: ghế gỗ


<b>- </b>q - HS đọc cá x, đôi,đt
- qu - đọc


q qu - HS đọc
- quê - HS đọc
chợ quê - đọc


- HS đọc: q qu quê chợ quê
- gi – HS đọc


già - HS đọc


- cụ già - đọc


- HS đọc: gi già cụ già
q qu quê chợ quê


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tìm từng có âm vừa học ?
- Em Khoa đọc âm o,ô,a,ă,â
-


<b>Giải lao</b>


+ GV HD HS viết chữ ghi âm q? qu? gi?
- so sánh 2 chữ ?


( chữ q không đứng riêng 1 mình, bao
giờ cũng đi với u tạo thành qu)


- HD viết chữ ghi từ chợ quê ? cụ già ?


<b> q qu </b>


<b>chợ quê </b>


<b> gi cụ </b>


<b>già </b>



+ TC: Tìm âm vừa học


<b>Tiết 2</b>


+ Cho HS luyện đọc bài trên bảng


+ GT tranh - vẽ gì ?


- Tìm từng có âm vừa học ?
S50 - GV đoc mẫu


<b>Giải lao</b>


+ GT tranh - vẽ gì ?


-> Chủ đề LN hơm nay là gì ?


- Q q gồm những thứ gì ? ( q chỉ
có từ làng q ...


- Em thích q gì ở q nhất ?
- Ai hay cho em quà ?


- Được quà em sẽ làm gì ?


- Mùa nào thường có nhiều quà từ làng
quê ?


quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
- HS đọc từ


- HS viết bóng, BC


B: q qu gi
chợ quê, cụ già




-Khoa viết âm o,a,ô,ă,â


- HS trả lời đọc


-HS đọc cá x,đôi,đt


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS đọc câu - ĐT


- HS đọc bài ở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

=> biết trân trọng và biết ơn những
người đã làm ra những quà ở quê ..
V: - GV HD


Chấm - NX


- Cho HS thảo luận BT1
* TC : Nối


gõ mõ


gỗ nhớ


ghi gụ


<b>4 Dặn dị </b>: luyện đọc, viết, tìm từng từ
Chuẩn bị bài: ng ngh



- HS viết từng dòng - hết
- HS thảo luận BT1


- HS tham gia trò chơi


<b> </b>


<b> </b>


<i><b>Tuần 6</b></i>



Tiết : 22

<b>Toán</b>



<i><b> Luyện tập </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc; viết, so sánh các số
trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.


<b> II. Đồ dùng</b>


- Tranh như trong S38


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định :</b>



<b>2) Bài cũ :</b>




<b>3) Bài mới </b>:<i> </i>- GT


S38 + Nêu Yêu cầu bài 1 ?
- Nối như thế nào ?


* HSG làm BT2
+ Nêu YC bài 3 ?


-cho em Khoa đọc viết số o,1


<b> </b>


<b> Giải lao</b>
<b> </b>


+ Nêu Yêu cầu bài 4 a)?
- Làm ntn ?



- Nêu YC bài b ?


* HSG làm BT5


<b>Bài tập trắc nghiệm : </b>
<b> 9... 10 </b>



A : > C : <
B : =


<b> 4 Dặn dò : </b>Làm bài tập.


Chuẩn bị bài 23 : Luyện tập chung


Hát


- HS đếm xuôi, ngược 0 -> 10
HS viết BC số 10


- HS nối bút chì trong VBT- 1HS lên bảng.


a) HS viết BC: 10
b) HS viết BC : 9


0 . 1 8 . 5 6 . 9 10 . 9
0 . 2 5 . 0 9 . 6 9 . 10
0 . 3 8 . 0 9 . 9 10 . 10
->4 HS lên bảng làm - cả lớp làm VBT
- Số bé nhất là số : 0


- Số lớn nhất là số : 10


<b> </b>**************************************************


<i><b>Tuần 6</b></i>

<i><b><sub> Luyện tập chung </sub></b></i>

NS : 28/9/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết : 2


<b>I Mục tiêu :</b>


- Ôn tập các số từ 0 đến 10.
- Ôn tập các dấu : (>, <, =)


+ HS yếu đọc, viết đúng các số : 3, 5, 7, 8, 9, 10


* HSG so sánh được tất cả các số trong dãy số từ 0 đến 10, tìm được số
lớn nhất và số nhỏ nhất trong dãy số đó.


<b> II Đồ dùng :</b>
<b> </b>- Vở BT


<b>III Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1 Ổn định :</b>


<b>2 Bài cũ :</b>


<b>3 Bài mới :</b>


Bài 1 : Viết số thích hợp vào ơ trống


Bài 2 : Viết số thích hợp vào ơ trống


Bài 3 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm
tròn :



<b>Hát</b>


- (Thương, Khánh) Viết các số từ
0 -> 10


- Cả lớp làm BT vào BC : Điền dấu >, <,
=


2…3 6….6 9….8


- 4 HS lên bảng, cả lớp làm VBT


- HS lên bảng,


- HS đọc xuôi, ngược các số từ 0 -> 10
-(Khánh, Quốc) đọc các số 3, 4, 5, 7, 9,


- 5 HS lên bảng, cả lớp làm VBT


1 3


7 9


2 3


0 1 4 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4Dặn dị</b> : Ơn lại các số từ 0 -> 10


<i><b>Tuần 6</b></i>




Tiết : 29

<b>Tiếng Việt</b>



<i><b> ng ngh </b></i>



NS : 28/9/2011
NG : 29/9/2011


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé.
-HS khuyết tật đọc viết được âm o,ô,a,ă,â


* HS khá, giỏi biết đọc trơn


<b>II. Đồ dùng</b>


<b> </b>- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) Bài cũ :</b>







<b>3) Bài mới </b>: - GT


+ âm gì ? - Chữ ng in


- Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng ngừ ?
-> GT tranh - vẽ gì ? - cá ngừ ở biển


+ âm gì ? - chữ ngh in
- So sánh với chữ ng ?


- Thêm âm và dấu thanh gì -> tiếng
nghệ ?


-> GT tranh - vẽ gì ? - củ nghệ - ruột
màu vàng


+ Từ gì?


- Tìm tiếng có âm vừa học
=> Vừa học những âm gì ?


<b>Giải lao</b>


+ GV HD HS viết chữ ghi âm ng, ngh



- Hát


- Đọc bảng Bingô (Khoa,T.Nhi,Nghĩa)
- HS đọc bài b: q qu gi quả thị
qua đò giỏ cá gi· giò
S50 - HS đọc


Viết: giỏ quả


- ng – HS đọc cá x,đôi ,đt
- HS đọc


- HS quan sát tranh và trả lời
- cá ngừ - đọc


- HS đọc : ng ngừ cá ngừ
- ngh – HS đọc


- nghệ - HS đọc
củ nghệ - đọc


- HS đọc: ngh nghệ củ nghệ
ng ngừ cá ngừ
ngã tư nghệ sĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- so sánh 2 chữ
- HD viết từ cá ngừ ? củ nghệ ?


<b> ng cá </b>


<b>ngừ </b>



<b> ngh củ</b>


<b>nghệ </b>



+ TC : Tìm âm vừa học trên bảng bin gô


<b>Tiết 2</b>
<b> </b>


+ Cho HS luyện đọc bài trên bảng
+ GT tranh - vẽ gì ?


- Tìm tiếng có âm vừa học ?
-HS đọc SGK




<b>Giải lao</b>


<b> </b>


+ GT tranh - vẽ gì ?


-> Chủ đề LN hơm nay là gì?


- Ba nhân vật trong tranh có gì chung ?
- Bê là con của con gì ? nó có màu gì ?
- Nghé là con của con gì ? nó có màu gì
- Em có biết bê, nghé ăn gì khơng ?
- Q em có ni bê, nghé khơng ?


( nơng thơn người ta ni bị, trâu - sinh
sản....cày- thịt)


- GV HD HS viết bài-chú ý tư thế
ngồi,cầm bút


Chấm - NX


<b>4 Dặn dò :</b> luyện đọc, viết, tìm từng từ
Chuẩn bị bài: y tr


- HS viết bóng, BC
ng ngh
cá ngừ


củ nghệ


- HS đọc cá nhân, đôi,đt
- HS đọc câu – đôi,đt
- HS tìm và đọc
- HS đọc bài ở SGK


-Em Khoa đọc âm o,ô,a,ă,â


- HS quan sát tranh
- HS trả lời câu hỏi


-HS đọc ở sách cá x,đôi,đt


-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi



-HS viết bài


-Em Khoa viết âm o.ô.a,ă,â


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>


<i><b>Tuần</b></i>


<i><b>6</b></i>


Tiết : 23


<b>Toán</b>



<i><b>Luyện tập chung</b></i>

Ngày giảng : 29/9/2011Ngày soạn : 28/9/2011


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
-HS khuyết tật đọc, viết được số 0,1


<b> </b>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Tranh như trong S40


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>



<b>1) Ổn định :</b>
<b>2) Bài cũ :</b>



GV NX


<b>3 Bài mới :</b><i><b> </b></i>- GT


+ Nêu YC bài 1? - Nối ntn ?
+ Nêu YC bài 3 ?


Làm ntn ?


- NX là dãy số xuôi hay ngược ?
* HSG làm BT2




<b> Giải lao</b>
<b> </b>


+ Nêu YC bài 4 ?
a) Làm ntn ?
b) Nêu YC bài b ?
- Làm như thế nào ?


- Tổ chức trò chơi : 2 đội mỗi đội 2 em
lên sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
+ TC: Điểm danh từ 0 -> 10



<b>4) Dặn dò :</b> đếm, SS các số trong PV
10, ... Chuẩn bị bài:Luyện tập chung


- Hát


- HS đếm xuôi, ngược từ 0 -> 10
- Nêu cấu tạo của số 10


- HS lên bảng: 8 ... 7
10 ... 9
3 ... 4
- HS làm trong VBT`


- 1 HS lên bảng
-Em Khoa đọc, viết số 0,1
- HS lên bảng - HS đọc


- HS lên bảng:


<i><b>Tuần 6</b></i>


Tiết : 3


<i><b>Luyện tập Tiếng Việt</b></i>

NS : 22/9/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Ôn tập các âm : ph, nh, g, gh, qu, gi ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài
22 đến bài 24.


- Viết được : ph, nh, g, gh, qu, gi ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến
bài 24.



* HS khá, giỏi đọc trơn từ ở bìa vàng.
<b>II Đồ dùng : </b>Vở luyện viết, vở chính tả
<b>III Các hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1 Ổn định :</b>


<b>2 Bài cũ :</b>
<b>3 Bài mới :</b>


- Ôn các âm đã học : ph, nh, g, gh,
qu, gi


* HSG : đọc trơn từ ở bìa vàng
- Viết các chữ ghi âm, từ ứng dụng
các bài từ bài 22 đến bài24.


- Luyện đọc ở bìa vàng


<b>4 Dặn dị :</b>


Dặn HS đọc lại các âm đã học.


<b>Hát</b>


<b>- (</b>Quốc, Khánh<b>) đ</b>ọc : b, l, v, h, ê, n, m,
Cả lớp viết BC : phố xá, ghế gỗ


- HS đọc cá nhân, ĐT



- HS đọc xuôi, ngược và không theo thứ
tự.


- (Khánh, Quốc, Thương, Đạt) đọc nhiều
lần.


- HS yếu viết bảng con nhiều lần các chữ
ghi âm như : l, v, n, m, d, đ, th, nh, ch, gh,
ph


- HS viết chính tả các chữ ghi âm và từ
ứng dụng như : phở bò, phá cỗ, nho khô,
nhổ cỏ, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ ….
- HS đọc cá nhân, ĐT


<b> ***********************************************</b>


<b> </b>



<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b> I Nhận xét công tác tuần qua :</b>
<b> </b>- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ


- Vẫn còn một số HS đi học trể như


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Có một số HS thiếu dụng cụ học tâp như : (khánh,Nghĩa)


<b> II Công tác tuần đến :</b>



- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.


- Thường xuyên nhắc HS làm vệ sinh lớp học và sân trường.
- Nhắc HS đi học đúng giờ và chú ý đến tác phong đến lớp.


- Thường xuyên kiểm tra và nhắc nhở HS đem dụng cụ học tập đầy đủ.
- Rèn chữ viết cho HS.


<b> **************************************************</b>


<i><b>Tuần 6</b></i>



Tiết : 30

<b>Tiếng Việt</b>



<i><b>y tr</b></i>



Ngày soạn : 29/9/2011
Ngày giảng : 30/9/2011


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc được : y, tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : y, tr, y tá, tre ngà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS khuyết tật đọc,viết được âmo,ô,a,ă,â
* HS khá, giỏi biết đọc trơn


<b>II. Đồ dùng</b>



<b> </b>- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) Bài cũ :</b>




<b>3) Bài mới :</b> - GT
+ âm gì ? - Chữ y in
- So sánh với chữ i


- âm y cũng là tiếng y - đọc (chữ y
đứng riêng, chữ i có phụ âm đứng trước)
-> GT tranh - y tá- tiêm thuốc - giúp
bác sĩ điều trị bệnh nhân


+ âm gì ? - chữ tr in
- Thêm âm gì - tiếng tre ?


-> GT tranh - tre ngà - thân cây màu
vàng


 Vừa học những âm gì?



<b> Giải lao</b>


+ Từ gì ?


- Tìm tiếng có âm vừa học ?


+ GV HD HS viết chữ ghi âm y,tr
- HD viết từ y tá, tre ngà.


Hát


-HS đọc bảng bingô cá x,đt


- HS đọc bài b: ng ngh ngã tư
ngõ nhỏ nghệ sĩ nghé ọ
S52 - HS đọc


Viết : ngõ nhỏ, nghệ sĩ
y - HS đọc ca x,đôi,đt
- HS đọc


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- y tá - HS đọc


- HS đọc : y y tá
- tr - HS đọc cá x,đôi,đt
- HS thêm âm e đọc ca x,đôi,đt
tre ngà - HS đọc



- HS đọc : tr tre tre ngà
y y y tá
- y, tr - đôi,đt


-Em Khoa đọc âm o,ô,a,ă,â
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
- HS đọc


- HS đọc từ - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> y y tá </b>


<b> tr tre </b>


<b>ngà </b>



+ TC: Tìm âm vừa học


<b>Tiết 2</b>


+ Cho HS luyện đọc bài trên bảng
+ GT tranh - vẽ gì?


- Tìm tiếng có âm vừa học ?
S54 - GV đọc mẫu




<b>Giải lao</b>



+ GT tranh - vẽ gì?
- Vì sao em biết ?


-> Chủ đề LN hơm nay là gì ?
- Các em bé đang làm gì ?


- Hồi bé em có đi nhà trẻ khơng ?


-- Người lớn trong tranh duy nhất được
gọi là gì ? - Nhà trẻ quê em nằm ở đâu ?
- Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì ?
- Nhà trẻ khác với lớp 1 em đang học ở
chỗ nào ?


- Em còn nhớ bài hát nào ở mẫu giáo -
nhà trẻ không? -> hát cho cả lớp cùng
nghe?


- GV HD viết – chú ý tư thế
ngồi,cách cầm bút
Chấm - NX


* TC : Nối


ý trà


tre nghĩ


pha già



<b>4) Dặn dò:</b> luyện đọc, viết, tìm từng từ
Chuẩn bị bài: ôn tập


y tá, tre ngà


- HS đọc bài cá nhân, ĐT


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS đọc câu - ĐT


- HS đọc - ĐT


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- cô trơng trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>0</b>


<i><b>Tuần</b></i>


<i><b>6</b></i>


Tiết : 24


<b>Tốn</b>



<i><b>Luyện tập chung</b></i>

Ngày giảng : 30/9/2011Ngày soạn : 29/9/2011


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. Đồ dùng</b>
<b> </b>- Bảng phụ



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) Bài cũ :</b>







<b>3 Bài mới :</b><i><b> </b></i>- GT


+ Nêu YC bài 1 ? - Làm nt ?


- NX ( là dãy số xuôi hay ngược)
+ Nêu YC bài 2 ?


- Làm ntn?


+ Nêu YC bài 3 ?
- Làm ntn?




<b> Giải lao</b>


+ Nêu YC bài 4 a ?


- Làm ntn?


- Nêu YC bài b ?
- Làm ntn ?


GV NX
*<b>Bài tập trắc nghiệm</b> :


> 9


A 0 B 8
C 1 D 10


<b>4) Dặn dị:</b> Ơn về thứ tự, SS, sắp


Hát


- HS lên bảng: 8 ... 10


10 ... 10 10 ... 7
- HS đếm xuôi, ngược từ 0 -> 10


-Em Khoa đọc,viết số 0,1


- 4 HS lên bảng, cả lớp làm VBT


8… 5 3….6 10..9 2… 2 0…1
4… 9 7… 7 9…10 0…2 1…0
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT



< 1 . > 9 6 < < 8
-> 3 HS lên bảng


- 6, 2, 9, 4, 7


- 2 HS lên bảng thi xếp các số theo thứ tự từ
bé đến lớn


- 1HS lên bảng, cả lớp làm VBT


2 3


1
0


9 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

xếp các số trong PV 10


Chuẩn bị bài: Kiểm tra


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×