Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 - 2020 trường THPT Nguyễn Du - TP HCM - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 1: (2.0 điểm) Tìm các giới hạn sau:


a)


2
2
1
2


4

1


lim



6

5

1



x


x



x

x







b)



2


lim

2

1



x

x

x

x




Bài 2: (1.0 điểm). Cho hàm số 2
2


2

3 3



khi

3



( )

9



.

khi

3



x



x



f x

x



a x

a

x



 








<sub></sub>

<sub></sub>






. Tìm a để hàm số liên tục tại

x

3

.


Bài 3: (2.0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:


a)

<sub>y</sub>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub>x</sub>

3

<sub></sub>

<sub>2 . 2</sub>

 

<sub>x</sub>

2

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>4</sub>

<sub>. </sub> <sub>b) </sub>

<sub>y</sub>

<sub> </sub>

<sub>1 cos2</sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub>x</sub>

<sub> </sub>

<sub>2 t an</sub>

3

<sub>x</sub>

<sub>. </sub>
Bài 4: (1.0 điểm) Cho hàm số

( )

2

1



1



x


f x



x



 




có đồ thị

( )

C

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị


( )

C

, biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng có phương trình

1

2020


3



y

x

.


Bài 5: (2.0 điểm) Cho hình chóp

S A BC

.

có đáy

A BC

là tam giác vuông tại

B

, biết


2 ,

2,

3



BC

a A B a

SA

a

SA

(

A BC

)

.


a) Chứng minh rằng tam giác

SBC

là tam giác vuông tại

B

.


b) Gọi I là trung điểm

BC

. Xác định và tính góc giữa

SI

A BC

.


Bài 6: (2.0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều

S A BC

.

có độ dài cạnh đáy bằng

a

, cạnh bên bằng


3



a

. Gọi O là tâm của đáy

A BC

M

là trung điểm cạnh

BC

.
a) Chứng minh

BC

vng góc mặt phẳng

(

SA M

)

.


b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng

SBC

, từ đó suy ra khoảng cách từ điểm

A

đến
mặt phẳng

SBC

.


---Hết---


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP.HỒ CHÍ MINH


ĐỀ THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020


TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MƠN: TỐN 11


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút


( Đề có 1 trang )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 MƠN TỐN



NĂM HỌC 2019 – 2020



Bài Nội dung Điểm


1a


2
2


1 1 1


2 2 2


4

1

(2

1)(2

1) /

2

1



lim

lim

lim

/

4 /



6

5

1

(2

1)(3

1) /

3

1



x x x


x

x

x

x



x

x

x

x

x



  







1


1b



2 2
2


2 2


2 2


(

2

1)

2

1



lim

2

1

lim

/

lim

/



2

1

2

1



1


2


2

1



lim

/

lim

1/



2

1

2

1



1

1

1



x x x



x x


x

x

x

x



x

x

x



x

x

x

x

x

x



x

<sub>x</sub>



x x



x

x

x

x



  
 







 

 


1
2


 

3

10 /



f

a

0.25



2


3 3


2

3 3

2

1



lim

lim

/

/



9

(

3)( 2

3 3)

18



x x


x



x

x

x



 


 

<sub></sub>

<sub></sub>



 



0.5


Hàm số liên tục tại

3

1

/



180



x

  

a

0.25



3a

<sub>y</sub>

<sub></sub>

<sub>6</sub>

<sub>x</sub>

5

<sub></sub>

<sub>9</sub>

<sub>x</sub>

4

<sub></sub>

<sub>12</sub>

<sub>x</sub>

3

<sub></sub>

<sub>4</sub>

<sub>x</sub>

2

<sub></sub>

<sub>6</sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>8 / /</sub>

<sub>,</sub>

<sub>y</sub>

<sub>' 30</sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>

4

<sub></sub>

<sub>36</sub>

<sub>x</sub>

3

<sub></sub>

<sub>36</sub>

<sub>x</sub>

2

<sub></sub>

<sub>8</sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>6 / /</sub>

<sub>1 </sub>


3b


2
2


2


(2

2)'

1

3t an



' 0 sin 2 .(2 )'

3t an .(t an )'/

2sin 2 /

/

/


cos



2 2

2

2

2



x

x



y

x

x

x

x

x



x


x

x



 

 



1
4
2

3


'( )



(

1)


f x


x





0.25


Hệ số góc của tiếp tuyến tại

M x y

( ; ) ( )

<sub>0</sub> <sub>0</sub>

C

là <sub>0</sub> <sub>2</sub>
0

3


'( )


(

1)


f x


x






Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng

1

2020


3



y

x

nên


2


0 0 0 0 0


1




'( ).

1

'( )

3

(

1)

1

0

2 /


3



f x

  

f x

  

x

 

x

 

x

 



0.25


 Tại

x

<sub>0</sub>

0

thì

y

<sub>0</sub>

1



Phương trình tiếp tuyến của

( )

C

tại

M

<sub>1</sub>

(0;1)

y

  

3

x

1

/ 0.25
 Tại

x

<sub>0</sub>

 

2

thì

y

<sub>0</sub>

 

5



Phương trình tiếp tuyến của

( )

C

tại

M

<sub>2</sub>

( 2; 5)

 

là y  3x11 / 0.25


5a
Hình vẽ
Ta có:

<sub></sub>

<sub></sub>



(gt)


(

) /


/



BC

SA

SA

A BC



BC

SA B



BC

A B






<sub> </sub>






<sub></sub>



SB

(

SA B

)

BC

SB

/

,


nên tam giác

SBC

là tam giác vuông tại

B

/



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5b + Ta có

IA

là hình chiếu của

IS

lên mặt phẳng

A BC

/



+

[ ;(

SI A BC

)]=

SIA

/



+ Tính được

IA a

3 /



+

<sub>t an</sub>

<sub>SIA</sub>

SA

<sub>3</sub>

<sub>SIA</sub>

<sub>60 /</sub>

0

IA





1


6a


Hình vẽ


Ta có O là tâm của đáy

A BC

S A BC

.

là hình chóp tam giác đều

SO

(

A BC

) /




<sub></sub>

<sub></sub>




(gt) /



(

) /



/



BC

SO

SO

A BC



BC

SA M



BC

A M





<sub> </sub>






<sub></sub>

1


6b


Trong

(

SA M

)

dựng OK

SM

tại K.Ta có:

OK

SM

OK

SBC

/



OK

BC









<sub></sub>







,



d O SBC

OK



. Ta có:

3

,

2

3



2

3

3



a

a



A M

OA

A M

.


2


2 2

<sub>3</sub>

2

3

2

6

<sub>/</sub>



9

3




a

a



SO

SA

OA

a



2 2 2 2 2 2


1

1

1

36

9

99

2

22



/



3

24

8

33



a


OK



OK

OM

SO

a

a

a



0.75


Dựng

A H

SM

tại H

/ /

;

1



3



OK

OM



A H

OK



A H

A M








2

22



,

3

/



11



a



d A SBC

A H

OK





Chú ý: Nếu học sinh ghi: Ta có

O

là trọng tâm tam giác

A BC





2

22



,

3



11



a



d A SBC

OK



thì cũng cho điểm bình thường.


</div>

<!--links-->

×