Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.92 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Học sinh cần năm vững
- Định nghĩa tam thức bậc hai.
- Nắm vững định lý về dấu của tam thức bậc hai.
- Làm được một số ví dụ:
<b>2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
Học sinh: - Định lí về dấu của tam thức bậc hai.
- Vở sách, viết, phim trong.
Giáo viên: - Giáo án, thước.
, - Bảng phụ xét dấu tam thức bậc hai.
<b>3. NỘI DUNG TRONG TÂM</b>
- Lập bảng xét dấu tam thức bậc hai.
- Sử dụng bảng xét dấu để giải bài tập áp dụng.
<b>Hoảt âäüng cuía giạo</b>
<b>viãn</b>
<b>Hoảt âäüng cuía hoüc sinh</b> <b>Näüi dung ghi bng</b>
thức có dạng:
ax2<sub> + bx + c, trong đó a, b,</sub>
c là những số cho trước
với a ≠ 0.
+ Cho một số ví dụ:
- Nghiệm của tam thức
bậc hai là gì?
+ Phát biểu định lý về
dấu tam thức bậc 2.
+ Vậy dấu của f(x) phụ
thuộc vào các yêu tố
nào?
+ Nêu các dạng của đồ
thị bảng biểu bậc hai.
+ <i>f</i>(<i>x</i>)=<i>−</i>√2<i>x</i>2+3<i>x</i>+1
<i>g</i>(<i>x</i>)=<i>x</i>
2
<i>−</i>5
<i>h</i>(<i>x</i>)=1
2<i>x</i>
2
+ Là nghiệm của phương trình
bậc hai
ax2<sub> + bx + c = 0</sub>
(af(<i>x</i>))<0 với<i>∀x∈</i>(<i>x</i>1<i>; x</i>2)
af(<i>x</i>)<0 với<i>∀x∈</i>(<i>−∞ ; x</i><sub>1</sub>)<i>∪</i>(<i>x</i><sub>2</sub><i>;</i>+<i>∞</i>)
Cho tam thức bậc hai:
f(x) = ax2<sub> + bx + c (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
< 0 f(x) cùng dấu với hệ
số a với x R.
= 0 f(x) cùng dấu a với x
<i>− b</i>
2<i>a</i>
> 0 f(x) có 2 nghiệm x1 và
x2 (x1< x2)
Khi đó, f(x) trái dấu với a với
x (x1, x2) vô f(x) cùng dấu với
hệ số a với mọi x nằm ngoài
+ Phụ thuộc vào dấu của
v ca a.
Ta cọ bng
a > 0 a < 0
a. Âënh nghéa
b. Vê duû: <i>f</i>(<i>x</i>)=<i>−</i>√2<i>x</i>2+3<i>x</i>+1
<i>g</i>(<i>x</i>)=<i>x</i>
2
<i>−</i>5
<i>h</i>(<i>x</i>)=1
2<i>x</i>
2
c. Nghiệm của phương
trình bậc hai: ax2<sub> + bx + c</sub>
= 0 được gọi là nghiệm
của tam thức bậc hai.
Vd1: Xét dấu các tam
thức:
a. f(x) = 2x2<sub> - x + 1.</sub>
b. f(x) = 3x2 <sub>- 8x + 2.</sub>
a. = -7 < 0
Suy ra dấu của f(x) phụ
thuộc vào dấu của và
hệ số a. 0
x - +
f(x) Cùng dấu với a
(a fx) > 0 với mọi x R.
x - x0 +
f(x) Cùngdấu
với a O
Cùng
dấu
với a
(a f(x)) > 0 với mọi x khác x0.
x - x1 x2 +
f(x) Cng O Khạc Cng
Nãn f(x) > 0; moüi x R.
Hay 2x2<sub> - x + 1 > 0, moüi x</sub>
R.
b. 1/<sub> = 10 > 0; a = 3 > 0</sub>
2. Dấu của tam thức bậc
2.
x - x1 x2 +
f(x) + O - O
Vd3: Với giá trị nào của m
thì đa thức: f(x) = (2 - m)x2
- 2x + 1 luôn dương ?
+ m + 2.
f(x) = - 2x + 1
f(+1) = -1
vậy f(x) lấy cả những
giá trị âm.
Nãn giaï trë m = 2 khäng
thoía.
+ m - 2, f(x) tam thức bậc
hai.
f(x) > 0, moüi x R.
+
+
+
-+
-+
-+ Điền kiện cần và đủ
để
ax2<sub> + bx + c > o; moüi</sub>
x R.
hoặc ax2<sub> + bx + c < o;</sub>
mọi x R.
dấu
với a với adấu với adấu
<i>⇔</i>
<i>Δ</i><0
ax2<sub> + bx + c < o; moüi x </sub><sub></sub> <sub></sub><sub>R. </sub>
<i>⇔</i>
<i>Δ</i><0
<i>⇔</i>
<i>Δ</i>❑
=<i>m−</i>1<0
<i>⇔</i>
<i>m</i><1
m < 1
Vậy số m < 1 thì đa thức
f(x) ln dương.
<b>3. Củng cố:</b>
- Nắm kỷ định nghĩa tam thức bậc hai.