Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De DA HSG Ngoc Lac 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng Gd & Đt


Ngọc Lặc Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện<sub>năm học 2010 2011 .</sub>


Môn : Toán


Thi gian lm bi: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )


Câu 1 <i>(3,5 điểm):</i> Cho biÓu thøc: A =


:


<i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab b</i> <i>ab a</i> <i>ab</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


a) Rót gän A.


b) TÝnh gi¸ trị của A biết: <i>a</i> 6 2 5 và <i>b</i>5


Câu 2 <i>(3,5 ®iĨm):</i>


Cho đờng thẳng (d) có phơng trình : 2(1 <i>m x</i>) (2 <i>m y</i>)  2 0 (m là tham số)
a) Tìm m để đờng thẳng (d) đi qua điểm A(2;1).


b) Chứng minh rằng các đờng thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi giá trị của
m.


c) Tìm m để đờng thẳng (d) cách gốc tọa độ một khoảng ln nht.


Câu 3 <i>(2,0 điểm): </i>Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình:
5<i>x</i>7<i>y</i>112


Câu 4 <i>(3,0 điểm):</i> Cho a > 0; b > 0 vµ a + b = 1.


Chøng minh r»ng:


1 1 4


1 1 3


<i>a</i> <i>b</i>


Câu 5 <i>(2,5 điểm): </i>Cho hình thang ABCD (AB//CD) cã diƯn tÝch lµ S,


3
2
<i>CD</i> <i>AB</i>


. Gọi E,


F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao
điểm của BF và CE. Tính diện tích tø gi¸c EMFN theo S.


Câu 6 <i>(4,5 điểm): </i>Cho nửa đờng trịn (O) đờng kính BC = 2R và A là một điểm trên nửa
đờng trịn đó. Vẽ AH vng góc với BC. Gọi I và K lần lợt là các điểm đối xứng của H
qua AB và AC.


a) Chứng minh ba điểm: I, A, K thẳng hàng.


b) Chng minh IK là tiếp tuyến của nửa đờng tròn (O).


c) Xác định vị trí của điểm H trên BC để diện tích tứ giác BIKC đạt giá trị lớn
nhất. Tìm giỏ tr ln nht ú.


Câu 7 <i>(1,0 điểm):</i> Cho hai ®a thøc <i>P x</i>( ) 1  <i>x x</i>9<i>x</i>25<i>x</i>49<i>x</i>81 vµ <i>Q x</i>( )<i>x</i>3 <i>x</i>
Tìm đa thức d của phép chia P(x) cho Q(x).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Hä tªn thÝ sinh: ……… .</i> <i> Số báo danh: ..</i>
<i></i>


<b>Phòng GD& ĐT Ngọc Lặc</b>


<b>ỏp án và hớng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi cấp huyện</b>
<b>Mơn Tốn lớp 9 năm học 2010-2011</b>


C©u ý Đáp án Điểm


Câu 1
3,5đ



a.
2,5đ


+ ĐKXĐ: a>0; b>0 và <i>a b</i>
+ Ta cã


( ) ( ) ( )( )


:


( )


<i>a</i> <i>ab b</i> <i>ab a a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b b b</i> <i>a</i> <i>a b b a</i>
<i>A</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab b a</i>


        




 


( )


:


( )


<i>a b</i> <i>ab a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab b a</i>


 




 


<i>a b</i> <i>b a</i>


<i>b</i> <i>a</i>
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


   





0,5®
0,5®


0,5®
1,0®


b.
1,0®



Ta cã: <i>a</i> 6 2 5 ( 5 1)  2 vµ b = 5
Suy ra


2


5 ( 5 1) 5 5 1 1


<i>A</i>     


1,0đ


Câu 2
3,5
điểm


a
10đ


Vì (d) đi qua điểm A(2;1) nên thỏa mÃn:
8


2(1 ).2 (2 ).1 2 0


5


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


       1®



b
1,25®


Gọi điểm cố định mà (d) đi qua là M(x0;y0) ta có


0 0


2(1 <i>m x</i>) (2 <i>m y</i>)  2 0  (2<i>x</i><sub>0</sub><i>y m</i><sub>0</sub>) 2(<i>x</i><sub>0</sub><i>y</i><sub>0</sub>1) 0 <sub></sub><i><sub>m</sub></i>


0 0 0


0 0 0


2 0 1


1 0 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


    




 <sub></sub>  <sub></sub>


   


 





Vậy điểm cố định mà đờng thẳng (d) đi qua là M(1;-2).


0,5®


0,75®


c


1,25đ Vì (d) khơng đi qua gốc tọa độ O(0;0)
Nên (d) giao với trục Oy tại Q(0;


2
2
<i>m</i> <sub>)</sub>
giao với trục Ox tại P(


1
;0
1
<i>m</i> <sub>)</sub>
(m1; 2)


Kẻ <i>OH</i> <i>PQ</i>.


Trong tam giác vuông POQ ta có:


2 1



;


2 1


<i>OQ</i> <i>OP</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


 


2


2 2 2


2 2


1 1 1 1


1 1


<i>OH</i>


<i>OH</i> <i>OP</i> <i>OQ</i>


<i>OP</i> <i>OQ</i>


   





2 2


2


2 2 2


5


6 4 4


( 2) 4( 1) <sub>5(</sub> <sub>)</sub>


5 5 5


<i>OH</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


    


  


 


Với m = 1, ta có (d): y = -2, khoảng cách từ O đến (d) là 2 < 5


0,25®



0,25®


0,5®


0,25®
y


1


x
P


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Với m = 2, ta có (d): x = 1, khoảng cách từ O đến (d) là 1 < 5
Vy giỏ tr ln nht OHmax= 5


6
5
<i>m</i>




Câu 3
2,0


điểm 2đ


Ta cã: 5<i>x</i>7<i>y</i>112



112 7
5 112 7


5
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> 


    


110 5 2(1 ) 2(1 )


22


5 5


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>    <i>y</i> 


    


V× x nguyên


2(1 )
5


<i>y</i>






là số nguyên


Vì (2;5)=1
1


1 5
5


<i>y</i>


<i>t Z</i> <i>y</i> <i>t</i>




     




21 7
1 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 
 


 <sub> víi </sub><i>t Z</i>
Do


1


0; 0 3 2; 1;0


5


<i>x</i> <i>y</i>    <i>t</i>  <i>t</i> 
Khi: t = -2 => x = 7 vµ y = 11
Khi: t = -1 => x = 14 vµ y = 6
Khi: t = 0 => x = 21 vµ y = 1


VËy phơng trình có nghiệm nguyên dơng là:
( ; )<i>x y</i>

(7;11);(14;6);(21;1)}


0,25đ


0,25đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ



Câu 4
3,0


điểm 3,0


Ta cã


1 1 4


3( 1 1) 4( 1)( 1)


1 1 3 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>        
 9 4( <i>ab a b</i>  1) (v× a+ b = 1)


 9 4 <i>ab</i>  8 1 4<i>ab</i> (<i>a b</i> )24<i>ab</i> luôn đúng <i>a b</i>; 0.
Dấu “=” xẩy ra  a = b.


1,0đ
1,0đ
1,0đ


Câu 5
2,5


điểm 2,5đ


Đặt SAEM= x



Do


3
2
<i>MF</i> <i>MD</i> <i>DF</i>
<i>MA</i> <i>ME</i> <i>AE</i> 


nªn


3 3


2 2


<i>EMF</i> <i>AEM</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  <i>x</i>


(1)


(vì 2 tam giác chung đờng cao)


3 3 9


,


2 2 4


<i>AMD</i> <i>DMF</i> <i>AMD</i>



<i>S</i>  <i>x S</i>  <i>S</i>  <i>x</i>


Từ đó


25
4


<i>AEFD</i>


<i>S</i>  <i>x</i>


(2)


Tõ (1) và (2) suy ra


6
25


<i>EMF</i> <i>AEFD</i>


<i>S</i> <i>S</i>


Tơng tự,


6
25


<i>ENF</i> <i>BEFC</i>


<i>S</i>  <i>S</i>



Suy ra


6 6


25 25


<i>EMFN</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>S</i> <i>S</i>


N
M


A B


D C


E


F


0,25đ
0,25đ


0,5đ


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 6


4,5
điểm


a
2,0đ


<sub>1</sub>  <sub>2;</sub> <sub>3</sub>  <sub>4</sub>


ó :ΔAIB=ΔAHB(c.c.c);ΔAKC=ΔAHC(c.c.c)
A =A A =A


<i>Ta</i>



c


   




2 3
0


à : HAI+HAK=2(A +A )
2.BAC=180


<i>M</i>





Suy ra I, A, K thẳng hàng.


B C


I


K


O
A


H


0,5đ
0,5
0,5
0,5đ


b
1,5đ


0 0


AIB=AHB=90 ;AKC=AHC=90
Theo cmt :


Suy ra <i>BI</i> <i>IK CK</i>; <i>IK</i> do đó BI // CK =>BCKI là hình thang.
Mặt khác AI = AK (=AH); OB = OC (=R).


Vậy OA // CK => <i>OA</i><i>IK</i>, do đó IK tiếp tuyến của nửa đờng trịn (O).



0,5đ
0,5đ
0,5đ


c
1,0đ


Ta có BCKI hình thang


Suy ra


( ) 2 .


. .


2 2


<i>BCKI</i>


<i>BI CK IK</i> <i>R IK</i>


<i>S</i>    <i>R IK</i><i>R BC</i>


2
2


<i>S</i> <i>R</i> <sub>. DÊu “=” xÈy ra </sub> <i>IK</i> / /<i>BC</i> <i>OA</i><i>BC</i> <i>H O</i>
Vậy maxS= 2R2 <i>H O</i>



0,25đ
0,25đ
0,5đ


Câu 7
1


®iĨm 1®


Ta cã: P(x) = (x9<sub>- x) +( x</sub>25<sub>- x)+(x</sub>49<sub>- x)+(x</sub>81<sub>-x)+5x+1</sub>


= x(x8<sub>-1)+ x(x</sub>24<sub>-1)+ x(x</sub>48<sub>-1)+ x(x</sub>80<sub>-1)+5x +1</sub>


Q(x)= x(x2<sub>-1) </sub>


VËy P(x) chia cho Q(x) ®a thøc d: R(x) = 5x+1


0,5®
0,5®


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×