Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> CHUYÊN ĐỀ: HỆ PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>I. Hệ đối xứng loại I</b>
Là hệ gồm 2 phương trình mà khi ta thay <i>x</i> bởi <i>y</i> và <i>y</i> bởi <i>x</i> thì các phương trình trong hệ khơng có gì
thay đổi.
<i><b>Cách giải: đặt </b></i>
<i>x y S</i>
<i>xy P</i>
<sub>điều kiện: </sub><i>S</i>2 4<i>P</i>
<b>Bài tập mẫu:</b>
<i><b>Bài 1: </b>Giải hệ phương trình</i>
1)
3 3 <sub>8</sub>
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
2)
2 2
4 2 2 4
5
13
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i><b>Bài 2: </b>Giải hệ phương trình sau:</i>
2 2
11
1)
3 3 28
<i>x y xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
3 3
2 2
19
2)
8 8 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub>(gợi ý đặt z = -y)</sub>
2 2
4 4 2 2
7
3)
21
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub> </sub>
2 2
2 2
1
( ) 1 5
4)
1
1 49
<i>x y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
5)
2 1
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
<sub> (đặt x + 1 = u) </sub>
2 2 <sub>13</sub> 2 <sub>1 0</sub>
6)
3 2 9 3 0
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>II. Hệ đối xứng loại II</b>
Là hệ gồm 2 phương trình mà khi ta thay <i>x</i> bởi <i>y</i> và <i>y</i> bởi <i>x</i> thì phương trình trên trở thành phương
<i><b>Cách giải: Lấy vế trừ vế nhóm thừa số chung đưa về phương trình tích:</b></i>
( ). ( , ) 0
( ; ) 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y F x y</i>
<i>F x y</i>
<sub> </sub>
<b>Bài tập mẫu:</b>
<i><b>Bài 1: </b>Giải hệ phương trình</i>
1) (ĐHKB – 2003)
2
2
2
2
2
3
2
3
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
2)
log (3 2 ) 2
log (3 2 ) 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
3)
1 7 4
1 7 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
3
2
1)
3
2
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
2)
3
3
2
2
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>y x</i>
3)
3
3 2
2 3
2 3
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
(gợi ý chia pt(1) cho x3<sub>, pt (2) cho x) rồi đặt </sub>
1
<i>z</i>
<i>x</i>
<b>III. Hệ phương trình có yếu tố đẳng cấp</b>
+ <i>x ym</i>. <i>n</i> có bậc <i>m n</i> <sub>. Phương trình có dạng: </sub> <i>f x y</i>( ; ) 0 <sub> có các số hạng ở vế trái có cùng bậc gọi là</sub>
phương trình đẳng cấp.
* Cách giải:
+ Xét <i>x</i>0<sub> có thỏa mãn hay khơng.</sub>
+ Xét <i>x</i>0<sub>: đặt </sub><i>y kx</i> <sub> thay vào phương trình </sub> <i>k</i> <i>x y</i>;
* Khi gặp phương trình có yếu tố đẳng cấp ta biến đổi 2 phương trình để tìm ra 1 phương trình hệ quả
đẳng cấp.
<b>Bài tập: Giải hệ phương trình:</b>
1)
2 2
2 2
3 5 4 38
5 9 3 15
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub> 2) </sub>
2
2
0
4 0
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
3)
3 2 2
4 4
1
4 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub> 4) </sub> 2 2 2 2
2 3
12
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>IV: Một số kĩ thuật giải hệ phương trình</b>
<b>IV. 1. Kỹ thuật sử dụng các hằng đẳng thức</b>
<b>Bài tập 1: Giải hệ phương trình: </b>
4 2 2
2 2
4 6 9 0
2 22
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x y x</i> <i>y</i>
<b>Bài tập 2: Giải hệ phương trình: </b> 2 2
3 2 16
2 4 33
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài tập 3: (ĐHKA – 2008) Giải hệ phương trình:</b>
2 3 2
4 2
5
4
5
(1 2 )
4
<i>x</i> <i>y x y xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tập 4: Giải hệ phương trình: </b>
2 2
2
3
4 4( ) 7
( )
1
2 3
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>IV. 2. Kỹ thuật chia 2 vế cho </b><i>xn<b> hoặc </b>yn</i>
<b>Bài tập 1: Giải hệ phương trình: </b>
2 2
2 2 2
6
1 5
<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
<b>Bài tập 2: Giải hệ phương trình: </b>
2 2
3 3 3
6
19 1
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
<b>Bài tập 3: Giải hệ phương trình:</b> 2 2 2
7 1
13 1
<i>x</i> <i>y xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<b>IV.3. Kỹ năng: Rút – thế</b>
<b>Bài tập mẫu 1: Giải các hệ phương trình sau: </b>
<b>Câu 1: (Đại học khối B – 2010): </b>
2
2 2
4 2 0
2log ( 2) log 0
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 2: (Đại học khối D – 2010): </b>
2
2
log (3 1)
4<i>x</i> 2<i>x</i> 3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 3: (Đại học khối A – 2009): </b>
2 2
2 2
2 2
log ( ) 1 log ( )
3<i>x</i> <i>xy y</i> 81
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<b>Câu 4: (Đại học khối B – 2005):</b> 9 2 3 3
1 2 1
3log (9 ) log 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 5: Giải hệ phương trình: </b>
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<b>Câu 6: Giải hệ phương trình: </b>
1 4
4
2 2
1
log ( ) log 1 (1)
25 (2)
<i>y x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài tập mẫu 2: Giải các hệ phương trình sau: </b>
<b>Câu 1: (Đại học khối D – 2008): </b>
2 <sub>2</sub> 2
2 1 2 2
<i>xy x y x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y y x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 2: (Đại học khối B – 2009): </b> 2 2 2
1 7
1 13
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<b>Câu 3: (Đại học khối D – 2009): </b>
2
2
( 1) 3 0
5
( ) 1 0
<i>x x y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 4: (Đại học khối A – 2011): </b>
2 2 3
2 2 2
5 4 3 2( ) 0
( ) 2 ( )
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<b>Câu 5: (Đại học khối B – 2008): </b>
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
<i>x</i> <i>x y x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<b>Câu6: Giải hệ phương trình: </b>
3
1 1
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Câu 7: Giải hệ phương trình: </b>
3
2
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<b>Câu 8: Giải hệ phương trình: </b>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
2 1
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<b>IV.4. KỸ NĂNG ĐẶT ẨN PHỤ</b>
<i><b>Kiểu 1: Biến đổi hệ đã cho thành hệ chỉ chứa đúng hai đại lượng. Sau đó đặt một đại lượng bằng u, đại</b></i>
lượng còn lại bằng v. Khi đó ta được hệ hai ẩn u, v ở dạng đơn giản.
<i><b>Bài tập mẫu: Giải hệ phương trình:</b></i>
<b>Bài 1: Giải hệ phương trình: </b>
2 2
8
( 1)( 1) 12
<i>x y x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
<b>Bài 2: Giải hệ phương trình: </b>
2 2
2 2
1
( ) 1 5
1
( ) 1 49
<i>x y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 3: (ĐHKA 2008): Giải hệ phương trình: </b>
2 3 2
4 2
5
4
5
(1 2 )
4
<i>x</i> <i>y x y xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 4: (ĐHKA – 2006) </b>
3
1 1 4
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 5: </b>
3
5 3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>