Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.83 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 7</b>
<i><b>Thứ hai,ngày 3 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 27: Ôn tập</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- c c: p, ph, g, gh, q , qu, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài
17-22 .
- Viết đợc: p, ph, g, gh, q , qu, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe kể chuyện “tre ngà”.
<b>II.chuÈn bÞ:</b>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể: Tre ngµ.
<b>IIi. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>
- HS viết vào bảng con: y, tr, y tế, chú ý, trí nhớ.
- HS đọc câu sau: bé bị ho. mẹ cho bé ra y tế xã .
<b>B.Ôn tập.</b>
<b>hoạt động của GV</b>
?Tuần qua chúng ta đã học được
những âm và chữ gì?
<b>a.Ơn các chữ và õm ó hc :</b>
- GV k bảng ôn
<b>b.Ghộp chữ thành tiếng:</b>
<b>c.Đọc từ ứng dụng: </b>
- GV viÕt b¶ng tõ øng dơng: nhà ga,
<b> quả nho, tre già, ý nghó</b>
- §äc mÉu –Giải thích nghĩa từ øng
dng
- GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho
HS.
*GV khuyến khích HS khá, giỏi đọc
<b>d.Hửụựng dn vieỏt baỷng con :</b>
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui
trình viÕt )
+Chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh
<b>hoạt động của hs</b>
- HS tiÕp søc nªu
- Lên bảng chỉ và đọc
- Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
- HS đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm,
bàn, lớp.
*HS khá, giỏi đọc trơn
Vieỏt baỷng con : tre ngaứ
<b>TiÕt 2</b>
<b>1.Luyện đọc:</b>
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
<b>Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga </b>
<b>có nghề giã giị</b>
<b>b.Đọc SGK:</b>
<b>c.Luyện viết:</b>
- GV híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi
của GV
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
*HS khá, giỏi c trn
- Đọc bài ở VTV
viết: tre ngµ
- GV theo dõi và giúp đỡ thêm.Chấm 1
s bi.
<b>d.Keồ chuyeọn: Tre ngà</b>
- GV kể chuyện một cách diễn cảm, có
kèm theo tranh minh hoạ trong SGK.
<b>+Tranh 1: Cã 1 em bÐ lªn 3 ti vÉn </b>
<i>cha biÕt cêi nãi.</i>
<b>+Tranh 2: Bỗng 1 hơm có ngời rao: </b>
<i>vua đang cần ngời đánh giặc.</i>
<b>+Tranh 3: Tõ dã chó bỗng lớn nhanh </b>
<i>nh thổi</i>
<b>+Tranh 4: Chỳ v nga i đến đâu, </b>
<i>giặc chết nh rạ, trốn chạy tan tác.</i>
<b>+Tranh 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay chú </b>
<i>liền nhổ cụm tre cạnh đó thay gậy, tiếp </i>
<i>tục chiến đấu với kẻ thù.</i>
<b>+Trang 6: Đất nớc trở lại yên bình. </b>
<i>Ngựa sắt lại hí vang, móng đập đập </i>
<i>xuống đất rồi nhún 1 cái, đa chú bé bay</i>
<i>thẳng về trời.</i>
<i><b> </b><b>* </b></i><b>ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống </b>
đánh giặc cứu nớc của trẻ nớc Nam.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS đọc toàn bài trong SGK 1 lần.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và xem
trớc bài sau.
-c li tờn cõu chuyn
- Lắng nghe GV kể chuyện
________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
Kiểm tra kết quả học tập của HS vÒ:
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
<b>II. §Ị bµi: </b>
(GV cho HS làm bài vào vở bài tập toán trang 29)
<b>III. Cỏch ỏnh giỏ: </b>
Bài1: 2 điểm Bài 3: 3 điểm
Bài 2: 3 điểm Bài 4: 2 điểm
<b>IV. HS l m b i:à</b> <b>à</b>
<b>V.GV thu vë chÊm.</b>
- Nhận xét về thái độ làm bài cũa HS.
- Nhận xét chung giờ học
________________________________________
<b>Đạo đức</b>
<b>Gia đình em (T1)</b>
- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ đợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóc.
- Nêu đợc những việc trẻ cần làm để thể hiện sự kính trọng lễ phép, vâng lời ông
bà, cha mẹ
- Lễ phép với ông bà cha mẹ.
* Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị..
*Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ
* Phân biệt đợc các hành vi, việc làm phù hợp và cha phù hợp về kính trọng lễ phép,
vâng lời ơng bà, cha mẹ và anh chị.
<b>II.chuÈn bÞ:</b>
Vở bài tập đạo đức 1
- Các điều trong công ớc quốc tế v quyền trẻ em.
- Các iều trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam.
<b>IIi. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Khởi động: Hát bài: “ Cả nhà thơng nhau ”</b>
<b>2. Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1: HS kể về gia đình mình.</b>
- GV hớng dẫn gợi ý HS kể nh: Bố, mẹ em tên gì? Gia đình em có mấy ngời? Anh
chị em bao nhiêu tuổi? Học lớp mấy? Trờng nào?
- HS kể trớc lớp về gia đình mình.
GV kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình.
<b> Hoạt động 2: HS xem tranh bài tập 2 và kể lại nội dung từng tranh.</b>
- HS quan sát theo nhóm và mỗi nhóm kể lại nội dung 1 tranh.
- Đại diện nhóm kể l¹i néi dung tranh.
- GV chốt lại: Các em thật hạnh phúc sung sớng khi đợc sống hạnh phúc với gia
đình. Cần chia sẻ với các bạn thiệt thịi.
<b> Hoạt động 3: Chơi đóng vai theo các tình huống ở bài tập 3.</b>
- Chia lớp thành các nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận và chuẩn bị lên đóng vai.
- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt.
- GV kÕt luËn: C¸c em ph¶i cã nghÜa vơ, bỉn phËn kÝnh träng, lƠ phÐp, vâng lời ông
bà cha mẹ.
<b>3. Nhận xét tiết học - dặn dò:</b>
Nhận xét chung tiết học.
______________________________________________
<i><b>Thứ ba,ngày 4 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Phép cộng trong phạm vi 3</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- Thuộc nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
<b>II.chuÈn bÞ:</b>
- Các vật mẫu: con bớm, quả cam, hình vng...
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán, dạy toán 1.
<b>IIi. các hoạt động dạy học:</b>
<b>hoạt ng ca GV</b>
<b>1.Giới thiệu bảng cộng trong phạm vi3</b>
<b>a. Hớng dÉn HS phÐp céng: 1 + 1 = 2</b>
- GV hỏi: 1 con gà thêm 1 con gà là
mÊy con gµ”.
- GV vừa chỉ vào mơ hình vừa nêu : 1
con gà thêm 1 con gà đợc 2 con gà. 1
thêm 1 bằng 2.
- HS nêu bài toán :1 con gà thêm 1 con
gà đợc 2 con gà.
- GV: Ta viÕt 1 thªm 1 b»ng 2 nh sau: 1 +
1 = 2 dÊu + gäi lµ céng.
- GV giới thiệu cách đọc: 1 + 1 = 2.
- Một vài học sinh lên vit 1+1=2.
- Giáo viên hỏi một cộng một bằng mÊy?
<b>b. Híng dÉn HS phÐp céng: 2 + 1 = 3.</b>
- GV cho học sinh quan sát hình vẽ và
nêu:hai ô tô thêm một ô tô nữa. Hỏi có
tất cả mấy ô tô ?
- Hai ụ tụ thờm một ô tô đợc mấy ô tô?
- GV vừa chỉ vừa nói: Hai ơ tơ thêm một
ơ tơ đợc ba ơ tơ. 2 thêm 1 bằng 3
- GV giíi thiƯu: 2+1=3.
- Hai céng mét b»ng mÊy ?.
<b>c. Híng dÉn HS phÐp céng: 1 + 2 = 3.</b>
- GV cho học sinh quan sát tranh: một
con rùa thêm hai con rùa và giới thiệu:
1+2=3
d. GV chỉ vào các công thức: 1+1=2;
2+1=3; 1+2=3. Và nêu: 1+1=2 là phép
céng; 2+1=3 lµ phÐp céng; 1+2=3 lµ
phÐp céng.
- GV hái: “ mét céng mét b»ng mÊy ?”
“ba b»ng mÊy céng mÊy ?”
<b>d. Híng dÉn häc sinh quan s¸t hình vẽ </b>
<b>cuối trong bài học:</b>
Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy
chấm tròn ?
- Mt chm tròn thêm 2 chấm tròn đợc
mấy ?
- 2 cộng 1 đợc mấy?
1 cộng 2 đợc mấy ?
- GV: 2 céng 1 còng gièng 1 céng 2 “ v×
cïng b»ng 3 ”
<b>2. Híng dÉn HS thùc :</b>
<b>Bµi 1: Cả lớp làm SGK</b>
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của
HS.
<b>Bài 2: Cả lớp bảng con.</b>
GV giới thiệu cách viết phép cộng
theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc
(chú ý viết thẳng cột).
<b>Bài 3 : Lµm SGK</b>
HS thi đua nối phép tính với số thích
hợp.
GV chấm điểm và nhận xét kết quả thi
- HS đọc: “ Một cộng một bằng hai”.
- Một cộng một bằng hai.
- HS nêu lại bài toán.
- Hai ụ tụ thờm mt ô tô đợc ba ô tô.
- HS đọc: “ hai cộng một bằng ba”.
- HS viết: 2+1=3.
- Hai cộng một bằng ba.
- HS đọc: 1 cộng 2 bằng 3.
- HS viết: 1+2=3
- HS đọc các phép cộng ở bảng.
- HS trả lời.
- 2 thªm 1 b»ng 3.
- 1 thªm 2 b»ng 3.
<b>-</b> 2+1=3
<b>-</b> 1+2=3
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài b¶ng líp : Đọc kết quả.
1+ 1 = 2 ; 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.
- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS làm tính và chữa bài.
1 1 2
+ + +
1 2 1
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Nối phép
tính với số thích hợp”:
đua ca 2 i.
<b>3. Nhận xét - dặn dò: </b>
Tuyên dơng 1 số bạn làm bài tốt
_____________________________________________
<b>Học vần</b>
<b>Ôn tập âm và chữ ghi âm</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- HS oc, vit một cách thành thạo các âm và chữ ghi âm đã học.
- Hệ thống lại các âm, chữ đã học theo thứ tự từ tuần một.
- Đọc, viết đúng 1 số õm khó, tiếng có âm khó hay nhầm lẫn.
<b>II.chn bÞ:</b>
Bộ chữ học vần.
<b>IIi. cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>hot ng ca GV</b>
<b>1. Ôn các âm có 1 con chữ:</b>
- GV cho HS mở từ đầu SGK
- GV ghi thành 2 cột: 1 cột là những âm
GV: - Nhng õm ny c vit bi my
con ch ?
<b>2. Ôn các âm có 2, 3 con chữ:</b>
<b>- GV ghi bảng </b>
- Chó ý rÌn cho HS u: nh, ngh, gh,
th...
<b>hoạt động của HS</b>
- HS nêu tên các âm đã học.
- HS đọc lai các âm có 1 con chữ.
- HS nêu tên các âm có 2, 3 con chữ.
- HS đọc: cá nhân, tổ, cả lớp.
-HS đọc các âm hay nhầm lẫn: cá nhân,
tổ, lớp.
Tiết 2
<b>3. Luyện đọc mt s ting, t:</b>
- GV viết lên bảng : quà quª, phè nhá,
nghØ hÌ, nghÐ ä, thø tù, thá thỴ, khe
khÏ, nghƯ sÜ, xe cé ...
- Gọi HS hay đọc nhầm lẫn: x - s, nh -
ng, ch - tr để rèn phát âm.
- Hớng dẫn lại cách đánh vần.
<b>4. Luyện viết:</b>
- GV đọc cho HS viết các chữ thờng
- Cho HS tự nhớ lại và tái hiện các
chữ vào vở.
- Lần lợt đọc các tiếng, từ: chè, cà
phê...
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
<b>5. Trò chơi: “ Lấy đúng âm đã học ” do</b>
- GV gọi tên.
- GV kiểm tra và thi đua giữa các tổ.
- GV đọc bất kì âm nào mỗi lần đọc 5
- 6 lần cho HS dễ cài.
<b>6. Nhận xét tiết học - dặn dò:</b>
Tuyên dơng những em đạt điểm cao
- Gọi HS đọc: cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS viết bảng con
- HS luyện nghe viết vào vở:chè, cà
phê...
- HS lấy và cài vào bảng cài của mình.
<b>Xé dán hình quả cam</b> <b>(Tiếp )</b>
<b>I.mơc tiªu:</b>
- Giúp HS hồn thành bài xé dán hình quả cam.
- HS xé, dỏn đẹp hơn, đúng hình quả cam hơn.
* Xé đợc hình quả cam có cuống đờng xé có ít răng ca, lá và dán cân đối, phẳng.
* Cú thể xộ thờm được hỡnh quả cam cú kớch thước khỏc nhau, màu sắc khác nhau.
* Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam
<b>II.chn bị:</b>
- 1 tờ giấy màu da cam, 1 tờ giấy màu xanh lá cây.
- Hồ dán, bút chì.
<b>IIi. cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- HS nhắc lại các bớc xé dán hình quả cam? (xé quả, xé cuống, xé lá)
- GV bổ sung nhắc lai quy trình xé dán hình quả:
+ Xộ t hỡnh vuụng sau đó xé hình trịn.
+ L¸ xÐ từ hình chữ nhật, cuống của của quả cam cũng xé từ hình chữ nhật.
<b>2. HS thực hành xé dán hình quả cam:</b>
GV theo dừi giỳp thờm cho nhng em còn lúng túng.
<b>3. Nhận xét đánh giá sản phẩm</b>
- Lấy 1 số bài xé, dán đẹp trng bày trớc lớp.
- Nhận xét thái độ hc tp ca cỏc em.
- Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán... cho bài học sau thùc hµnh tiÕp
<b>________________________________________________</b>
<b>Mĩ thuật</b>
(GV chuyên trách)
________________________________________________
<i><b>Thø t</b><b>ư</b><b>, ngµy 5 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Học vần:</b>
<b>BàI 28:Chữ thờng - chữ hoa</b>
<b>I.mục tiªu:</b>
- Bớc đầu nhận diện đợc chữ in hoa
- Đọc đợc câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng
- Luyện nói đợc từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ba Vì
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì.
<b>II.chn bÞ:</b>
- Bảng chữ thờng- chữ hoa.
- Tranh minh hoạ câu, từ, phần luyện nói: Ba Vì.
<b>IIi. cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
-Đọc và viết : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
-Đọc câu ứng dụng : Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giị
<b>2. Bµi míi: </b>
<b>hot ng ca GV</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
- GV đa bảng chữ thờng, chữ hoa phóng
to ở SGK và c
<b>b. Nhận diện chữ hoa:</b>
- GV nêu câu hỏi: Nhìn vào bảng chữ
mẫu các em thấy chữ in hoa nµo gièng
<b>hoạt động của HS</b>
- HS đọc theo.
ch÷ in thêng.
- Cho HS đọc chữ in hoa theo cá nhân,
tổ, cả lp.
- GV cùng các bạn nhận xét - bổ sung
thêm.
U, Ư, V, X, Y
- Các chữ cái in hoa nào và chữ thờng
khác nhau nhiỊu: A, ¡, ¢, B, D, G, H,
M, N, Q, R.
- HS đọc chữ in hoa theo cá nhân, tổ, cả
lớp.
<b>TiÕt 2</b>
<b>3. LuyÖn tËp</b>
<b>a. Luyện đọc:</b>
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì
-Tìm tiếng có chữ in hoa trong câu
( gạch chân : Bố, Kha, SaPa)
- Tai sao các tiếng, từ trong câu lại viết
hoa?
+Hướng dẫn đọc câu: Bố mẹ cho bé
và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. (Giải
thích về SaPa)<i>.</i>
<b>c. Lun nãi:</b>
- GV nói qua về địa danh Ba Vì.
- GV gợi ý về sự tích Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh, về nơi nghỉ mát, về bị sữa...
- GV có thể mở rộng chủ đề luyện nói
về cảnh đẹp của địa phơng em nh:
Thiên Cầm, Thạch Hải, Đèo Ngang...
- HS đọc lại các chữ ở tiết 1(cá nhân,
nhóm, bàn, lớp)
- HS nhËn xÐt tranh minh ho¹ c©u øng
dơng.
- Chữ cái đầu câu, tên riêng của ngời,
tên của đất nớc:
+Chữ đứng đầu câu: Bố
+Tên riêng : Kha, SaPa
- ẹóc caự nhãn, nhoựm, baứn, lụựp
- HS đọc tên bài luyện nói: Ba Vì.
- HS quan sát tranh trong SGK và trả lời
câu hỏi gợi ý của GV
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- 2 - 3 em đọc lại bài trong SGK.
- HS nhận diện các chữ viết hoa ë s¸ch, b¸o.
- NhËn xÐt chung tiÕt học.
____________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- Biết làm tÝnh céng trong ph¹m vi 3
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phÐp tÝnh cộng.
<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bµi cò:</b>
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- HS làm vào bảng con: 3 + 1 = ; 2 + 2 = ; 1 + 2 =
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b>3. Lun tËp:</b>
<b>hoạt động của GV</b>
<b>Bài 1: HS làm s¸ch</b>
Hướng dẫn HS
<b>hoạt động của HS</b>
GV ønhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 2:Cả lớp làm b¶ng con .</b>
Hướng dẫn HS nêu cách làm :
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của
HS.
<b>Bài 3 : HS làm sách</b>
GV chaỏm ủieồm nhaọn xeựt keỏt quaỷ HS
laứm.
Baứi tập 4: Làm bảng con.
VDGV nêu: “Một bông hoa và một
bông hoa là mấy bông hoa?
Bµi5: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
GV giúp HS thấy được mối liên hệ giữa
tình huống của tranh vẽ (một con thỏ
thêm một con thỏ nữa) với phép tính 1
GV nhận xét thi đua ca hai i.
<b>III. Nhận xét, dn dò:</b>
Tuyên dơng những em có ý thức học tốt,
về nhà xem lại bài.
phộp cộng ứng với tình hùng trong
tranh.
2HS làm bài. Chữa bài: HS đọc:
2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3.
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
b¶ng con .
1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
3HS làm bảng lớp, cả lớp làm s¸ch
HS đọc u cầu bài 4:” Tính”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài tốn rồi
viết kết quả phép tính ứng với tình
huống trong tranh.
HS trả lời:” Một bơng hoa và một bông
hoa là hai bông hoa”và viết 2 vào sau
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép
tính.
- HS nêu yêu cầu bài tốn:“Viết phép
tính thích hợp:”
a,HS nhìn tranh nêu bài tốn”Lan có 1
quả bóng, Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả
hai bạn có mấy quả bóng ?” Rồi viết
dấu + vào ơ trống để có 1 + 2 = 3 và
đọc “Một cộng hai bằng ba”.
b, Cách làm tương tự như trên.
(HS thi đua nêu bài toán rồi nêu phép
tính:
____________________________________________
<b>Tù nhiªn x· héi</b>
<b>Thực hành đánh răng và rửa mặt</b>
<b>I.mơc tiªu:</b>
- Biết cách đánh răng rửa mặt đúng cách.
*Áp dơng chóng vµo viƯc lµm vƯ sinh hằng ngày.
<b>II.chuẩn bị:</b>
<b> +Học sinh: Bàn chải, cốc, khăn mặt.</b>
+Giáo viên: Mô hình răng, bàn chải, nớc...
<b>IIi. cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1. Khởi động: Hát bài: “ Răng ai trắng tinh ”</b>
<b>2. Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1: Thực hành đánh răng</b>
Mục tiêu: Biết cách đánh răng đúng
GV cùng HS phân tích cấu tạo hàm răng: mặt nhai, mặt trong, mặt ngoài...
- Hằng ngày em đánh răng nh thế nào?
- GV làm mẫu đánh răng với mơ hình hàm răng vừa làm vừa nói các bớc:
+ Chuẩn bị cốc nớc sạch
+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải.
+ Chi răng theo hớng đa bàn chải từ trên xuống từ dới lên
+ Chải mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai của răng.
+ Súc miệng kĩ rồi nhổ ra vài lần.
+ Rửa mặt sau và cất bàn chải vào đúng chỗ sau khi đánh răng.
<b>Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt</b>
Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách
- Rửa mặt nh thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh ? Vì sao ?
- GV hớng dẫn HS vừa làm vừa nói cách rửa mặt.
- GV kÕt luËn
- GV nhắc HS đánh răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh.
<b>IV. Cũng cố - dặn dò:</b>
NhËn xÐt chung giờ học
____________________________________________________
<i><b>Thứ n</b><b></b><b>m,ngày 6 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Thể dục</b>
<b>i hỡnh đội ngũ - Trị chơi VậN ĐộNG</b>
<b>I.mơc tiªu:</b>
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng
- Biết cách đứng nghiờm, ng ngh.
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng
- Biết tham gia chơi trò chơi
<b>II.chuẩn bị:</b>
K sõn v trũ chi “ Qua đờng lội”,cũi
<b>IIi. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. PhÇn mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp - Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ v tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo đội hình tự nhiên: 30 - 40 m.
- Ơn trị chơi “ Diệt các con vật có hại”
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
+ Dàn hàng, dồn hàng.
+ Đi thờng theo nhịp 1 - 2 hàng dọc: 3 - 4 phút.
+ GV hớng dẫn đi thờng: Bớc đúng nhịp 1 -2, 1 - 2.
- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dồn hàng, dàn hàng
+ Tổ nào thực hiện nhanh, đúng, không mất trật tự là thắng
- Ơn trị chơi: “ Qua đờng lội” ( 3 - 4 phút )
<b>3. PhÇn kÕt thúc:</b>
- Đứng vỗ tay và hát.
- GV nhận xét - dặn dò.
___________________________________
<b>Toán</b>
<b> Phép cộng trong phạm vi 4</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
<b>II.chuẩn bị:</b>
- Các vật mẫu: con bớm, quả cam, hình vng...
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán, dạy tốn 1.
<b>IIi. các hoạt động dạy học:</b>
<b>hoạt động của GV</b>
<b>1.Giíi thiệu bảng cộng trong phạmvi4:</b>
<b>a. Hớng dẫn HS phép cộng: 3 + 1 = 4</b>
- GV lÊy 3 con chim, lÊy thªm 1 con
chim
- GV hái: “ cã 3 con chim thªm 1 con
chim là mấy con chim .
- GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu : 3
con chim thêm 1 con chim lµ 4 con chim
- GV: Ta viÕt 3 thªm 1 b»ng 4 nh sau:
3 + 1 = 4 dÊu + gäi lµ céng.
- GV giới thiệu cách đọc: 3 + 1 = 4
- Giáo viên hỏi ba cộng một bằng mấy?
<b>b. Hớng dẫn HS phép cộng: 2 + 2 = 4.</b>
- Hai céng hai b»ng mÊy ?.
<b>c. Hớng dẫn HS phép cộng:1 +3 = 4</b>
- GV cho học sinh quan sát tranh: một
cái kéo thêm ba cái kéo đợc tất cả bao
nhiêu cái kéo?
? Muèn biÕt tÊt c¶ có bao nhiêu cái kéo
ta làm phép tính gì?
<b>d. GV chỉ vào các công thức: 1+3 =4 </b>
2+2=4; 1+3=4. Và nêu: đây là phép cộng
- GV hỏi: 3 céng mét b»ng mÊy ?”
“4 b»ng mÊy céng mÊy ?”
d. Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ
các chấm tròn và nêu câu hỏi để HS bớc
đầu biết (3+1cũng giống 1+3)vì cùng
bằng4
<b>hoạt ng ca hs</b>
- HS nêu bài toán
-3 con chim thêm 1 con chim là 4 con
chim.
- HS nêu l¹i.
- HS đọc: “ba cộng một bằng bốn”.
-Ba cộng một bng bn.
- HS nêu lại bài toán.
- HS thành lập phÐp tÝnh :
2+2= 4
-HS nêu bài toán
- Tính cộng
- HS thnh lp phép tính: 1 + 3 = 4
HS đọc: “ 1 cộng 3 bằng 4”.
- 3cộng một bằng 4.
<b>2. Híng dÉn HS thùc hµnh </b>
<b>Bài 1: Cả lớp làm s¸ch </b>
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của
HS.
<b>Bài 2: Lµm b¶ng con</b>
GV giới thiệu cách viết phép cộng
theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc
(chú ý viết thẳng cột).
<b>Baøi3: TÝnh</b>
4 … 1 + 2
4 … 1 + 3
4 … 2 + 2
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
<b> Bài 4 : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
GV nhận xét kết quả thi đua ca 2 i.
<b>3. Nhận xét - dn dò: Tuyên dơng 1 số </b>
bạn làm bài tốt
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
- 3HS làm b¶ng líp, Đọc kết quả.
1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 1 = 2
2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3.
- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
- HS làm bảng con
-1HS c yờu cu bi 3: Điền dấu
thích hợp vào chỗ chấm “
-1HS làm ở bảng lớp, Cả lớp làm s¸ch
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép
tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan
sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải
phép tính :3 + 1= 4 rồi ghộp phộp tớnh
bỡa ci.
_______________________________________________
<b>Bài 29: ia</b>
<b>I.mơc tiªu:</b>
- HS đọc đợc: ia, lá tía tơ,từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá .
- HS viết đợc: ia, lá tía tơ .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà.
* HS khá, giỏi tìm thêm những tiếng có chứa vần ia
<b>II.chn bÞ:</b>
- HS: Bộ đồ dùng Học vần lớp 1
- GV: + Vật thật: Lá tía tơ, lá mía.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Đọc bài ở SGK: " Chữ thờng- Chữ hoa" : 2em.
- GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>hoạt động của gv</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi: </b>
- Các tiết học trớc các em đã đợc học tất
cả các âm. Từ bài học này trở đi chúng
ta chuyển sang học vần.
<b>2.Dạy vần:</b>
- GV ghi ia lên bảng, đọc ia.
+ Vần ia có mấy âm?
<b> hot ng ca HS</b>
+ Đó là những ©m nµo?
+ Âm nào đứng trớc, âm nào đứng sau?
- Tìm, cài vần ia
+ So sánh vần ia với âm i
- Hớng dẫn đánh vần ia( i-a-ia)
- Đọc trơn: ia
+ Có vần ia muốn có tiếng tía ta tìm âm
và thanh gì ghép vào?
- Ci ting tớa
- Phõn tớch ting tớa
- ỏnh vn, c: tớa
- GV đa: lá tía tô giới thiệu
- Ghi bảng: lá tía tô
+ Ta vừa học vần gì mới? Tiếng gì mới?
Từ gì mới?
- Đọc bài trên bảng
<b>3. Đọc từ ứng dụng</b>
- Ghi bảng lần lợt: tờ bìa, lá mía, vỉa hè,
tỉa lá
- GV giảng từ: tờ bìa:( Phía ngồi cùng
của quyển sách, vở,...); (lá mía từ
vậtthật);vỉa hè: (Phần đờng dành cho
ngời đi bộ trên đờng phố); tỉa lá: (Ngắt,
hái bớt lỏ trờn cõy)
- GV chỉ các từ
- Đọc bài trên b¶ng
*GV khuyến khích HS khá, giỏi đọc
trơn
<b>4. Lun viÕt</b>
- GV đa chữ mẫu: ia
GV viết mẫu, giải thích cách viết: ia
- GV đa chữ mẫu: lá tía tô
GV viết mẫu, giải thích cách viết: lá tía
- Âm i và âm a.
- m i ng trc õm a ng sau.
- HS ci ia
+ Giống: Đều có âm i
+Khỏc: Vần ia có thêm âm a
- HS đánh vần: cá nhân, cả lớp.
- Cá nhân, cả lớp.
- Tìm âm t ghép vào phía trớc vần ia,
thanh sắc đặt trên đầu âm i
- HS cµi: tÝa
- Tiếng tía có âm t ghép với vần ia thanh
sắc đặt trên đầu âm i.
- Cá nhân, cả lớp.
- HS quan sỏt, nhn bit.
- HS đọc: cá nhân, cả lớp.
- Vần ia, tiếng tía, từ lá tía tơ
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm vần mới trong tiếng mới
- ỏnh vn, c trơn( cánhân, đồng thanh)
- HS đọc xuôi, ngợc, lẫn lộn có phân tích
tiếng bất kì.
- Cá nhân, cả lớp
*HS khá, giỏi đọc trơn
- HS quan sát, nhận xét.
- HS viết bảng con
- HS đọc, nhận xét.
- HS viÕt b¶ng con: lá tía tô
<b>Tiết 2</b>
<b>1. Luyn tp</b>
<b>a. Luyn c</b>
+ Luyn đọc lại các âm ở tiết 1:
*Khuyến khích HS đọc trn
+Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị
Kha tØa l¸.
- Cho HS quan s¸t tranh vÏ:
- Tranh vÏ g×:
- GV viết câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
*GV khuyến khích HS khá, giỏi đọc
<b>b. Lun viÕt:</b>
- GV híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp
viÕt: ia, lá tía tô
- HS c : cỏ nhõn, t, c lp.
- HS quan sát tranh vẽ trả lời câu hái
cđa GV
- HS tìm âm vừa học, gạch chân
- HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
*HS khá, giỏi đọc trơn
- GV theo dõi và giúp đỡ thêm.Chấm 1
số bài.
<b>c. LuyÖn nãi:</b>
- HS quan sát tranh trong SGK và trả
lời câu hỏi gợi ý cđa GV:
+ Trong tranh vÏ g×? Ai đang chia quà
cho các em?
+ Bà chia những gì ?
+ nhà ai hay chia quà cho em ?
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo
dõi v c theo.
- Tìm tiếng có chứa vần ia
- Đọc bµi ë VTV
- HS viết vào vở tập viết: ia, lá tía tơ
- HS đọc tên bài luyện nói: Chia quà
- HS quan sát tranh trong SGK và trả lời
câu hi:
- HS luyện nói theo N4- Đại diện nhóm
trình bµy
* HS khá, giỏi
- HS đọc bài SGK
- HS nêu ming
<i><b>__________________________________________________</b></i>
<i><b>Thứ </b><b>sỏu,</b><b>ngày 7 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Tập viết</b>
<b>cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô,phá cỗ</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- HS vit ỳng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thờng cỡ vừa
theo vở tập vit.
- Biết trình bày bài sạch sẽ.
* HS khỏ,gii viết đợc đủ số dòng quy định ở VTV
<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
GV đọc HS viết bảng con lần lợt:lễ, cọ, bờ,...
<b>B. Bài mới:</b>
<b>hoạt động ca gv</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện viết trên bảng con:</b>
- GV viết mẫu ,nờu qui trỡnh viết lần
lượt: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
- GV hớng dẫn giúp đỡ HS viết
- NhËn xÐt c¸ch viÕt.
<b>3. Lun viÕt ë vë tËp viÕt:</b>
- GV nêu yêu cầu bài viết GV lu ý cách
để vở, cầm bút, t thế ngồi viết,cách nối
nét, khoảng cách...
- GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- ChÊm bµi - NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
<b>C. NhËn xÐt - dặn dò:</b>
Nhận xét chung tiết học.
Tuyờn dng nhng bạn viết đẹp, trình
bày bài sạch sẽ.
<b>hoạt động của HS</b>
- HS luyện viết trên bảng con ln lt:
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
- HS đọc VTV,nhắc lại quy trình viết
- HS thực hành viết bài.
*HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng qui
nh VTV
_______________________________________________
<b>Tập viết</b>
<b>nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
* HS khỏ,gii vit đợc đủ số dòng quy định ở VTV
<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
GV đọc HS viết bảng con lần lợt: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ
<b>B. Bài mới:</b>
<b>hoạt động của gv</b>
<b>1.Giíi thiƯu bài: </b>
<b>2. Luyện viết trên bảng con:</b>
- GV viết mÉu ,nêu qui trình viết lần
lượt: nho kh«, nghÐ ọ, chú ý, cá trê, lá
mía.
- GV hng dn giúp đỡ HS viết
- Nhận xét cách viết.
<b>3. LuyÖn viÕt ë vë tËp viÕt:</b>
- GV nêu yêu cầu bài viết GV lu ý cách
để vở, cầm bút, t thế ngồi viết,cách nối
nét, khoảng cách...
- GV theo dõi giúp đỡ thêm: Giáp,
ĐứcB, Vũ, ...
- ChÊm bµi - NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
<b>C. NhËn xÐt - dặn dò:</b>
Nhận xét chung tiết học.
Tuyờn dng nhng bạn viết đẹp, trình
bày bài sạch sẽ.
<b>hoạt động của HS</b>
- HS luyện viết trên bảng con ln lt:
nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
- HS đọc VTV,nhắc lại quy trình viết
- HS thực hành viết bài.
*HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng qui
nh VTV
___________________________________________
<b>Hot ng tp th</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
S kt tuần, đánh giá việc thực hiện kế hoạch tuần 7 và lên kế hoạch tuần 8
<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. GV nhËn xÐt chung trong tuÇn:</b>
- Về nề nếp: +Vệ sinh trực nhật, đi học đúng giờ.
+Tập hợp ra, vào lớp.
+Sinh hoạt 15 phút đầu giờ.
+Thực hiện quy định về đồng phục.
- V vic hc tp:
Tuyên dơng những HS có ý thøc häc bµi vµ lµm bµi tèt: Giang,MÜ, Th,
Duyên, ...
Nhắc nhỡ: ĐứcB, Phi, Vũ, Tình,...
Cho HS bình chọn cá nhân xuất sắc trong tuần.
<b>2. Kế hoạch tuần 8:</b>
Nhc HS duy trì nề nếp học tập nghiêm túc, đi học đúng giờ.
Động viên HS giữ gỡn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
<b>3. NhËn xÐt giê sinh ho¹t</b>
_______________________________________________
<b>Âm nhạc</b>
(GV chuyên trách)
<b>Buổi chiều: Lun. Âm nhạc</b>
<b>(GV chun trách)</b>
<b>____________________________________</b>
<b>Luyện tốn</b>
<b>I.mơc tiªu:</b>
- Giúp HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
<b>IIi. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Bµi cị:</b>
- HS lµm vµo b¶ng con: 3 + 1 = ; 2 + 2 = ; 1 + 2 =
- GV nhËn xÐt, sưa ch÷a:
GV hớng dẫn HS làm từng bài.
<b>Bài 1: Củng cố lại bảng cộng trong phạm vi 4.</b>
<b>Bi 2: Cng c cỏch đặt tính dọc và viết số thích hợp vào ơ trống.,</b>
<b>Bài 3: Điền dấu vào chổ chấm: </b>
GV híng dÉn vµ lµm mÉu: 1 + 2 < 4.
<b>Bµi 4: HS nhìn tranh và viết phép tính tơng ứng.</b>
<b>Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.</b>
HS lm bi, GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
Chấm bài, chửa bài.
<b>III. NhËn xÐt, dỈn dò:</b>
Tuyên dơng những em có ý thức học tốt, về nhà xem lại bài
_____________________________________
<b>Luyn vit</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- Tp viết đúng tốc độ, nhanh và đẹp: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô,phá cỗ,nho
<i>khô,nghé ọ,chú ý, cá trê, lá mía.</i>
- Biết trình bày bài sạch sẽ,viết đúng tốc độ, nhanh và đẹp.
<b>IIi. cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. GV kẻ bảng và viết mÉu:</b>
- Híng dÉn HS viÕt: GV cho HS quan sát các chữ do GV viết: điểm bắt đầu và
điểm dừng bút của các chữ.nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê....
- Lu ý khoảng cách giữa các chữ, giữa từ với từ.
<b>2.HS bng con:</b>
- HS lần lượt viết các từ vào bảng con
- GV nhận xét
<b>3. HS viết vào vở ô li:</b>
-GV quan sát giúp đỡ thêm
<b>4.Chấm bài, nhận xét:</b>
<b>__________ Buổi chiều Luyện. TiÕng viƯt</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- Cng c cỏch nhn biết chữ in hoa
- Nhận ra và đọc đợc các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P,
- Đọc đợc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
<b>IIi. các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- GV treo bảng chữ in hoa
- HS luyện đọc
- HS luyện đọc câu: Bè mÑ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- GV đọc cho HS viết bảng con: nhà ga,quả nho,tre già,ý nghĩ…
- HS viết vở ô li: nhà ga,quả nho,tre già,ý nghĩ(Mỗi từ 2 dòng)
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm BT ở VBT (bài 28)</b>
-GVquan sỏt giỳp
<b>Luyện.Toán</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- TËp biĨu thÞ t×nh huèng trong tranh b»ng 1 phÐp tÝnh cng.
<b>IIi. cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1.Bài cũ:</b>
HS làm bảng con:
1 +1 = 1 + 2 = 2 + 1 =
<b>2.Lun tËp:</b>
GV híng dÉn HS lµm BT vào vở ô li
<b>1.Tính:</b>
1 +1 = 1 + 2 = 2 + 1 =
1 +2 = 2+ 1= 1 + 1 =
2 +1 = 1 + 1 = 2 + 1 =
<b>2.Sè:</b>
1 +1 = 1 + = 3 3 = + 1
+2 = 3 + 1 = 3 1 + = 3
2 + = 3 1 + = +1 2 + = 3
<b>3.ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp:</b>
GV theo dõi hớng dẫn cách trình bày
<b>3.Chấm ,chữa bài</b>
<b>__________________________________________</b>
<b>Hot động tập thể</b>
<b>(GV tổng phụ trách Đội )</b>
<b>______________________________________________________________</b>
<b>Bi chiỊu Luyện.Tiếng Việt</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- HS đọc và viết đợc một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p, ph, g,
gh, q , qu, ng, ngh, y, tr.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17-22.
*Luyện đọc trơn và kĩ năng nghe viết chữ, tiếng, từ đã học
<b>IIi. các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: Nghe viết bảng con</b>
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>
HS luyện đọc bài ở SGK từ bài 17- 22
* Luyện đọc trơn cho HS khá, giỏi
<b>Hoạt động 3: Luyện viết</b>
- GV híng dÉn HS viÕt vµo vở ô li
<b> nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ ( mỗi từ 2 hàng)</b>
- Chấm bài, nhận xét
______________________________________________
<b>Luyện.Toán</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- Giỳp HS nhn ra c u, khuyết điểm trong bài làm của mình
- Luyện kĩ năng nhận biết số lợng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
- Luyện kĩ năng nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
<b>IIi. các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1: Trả bài</b>
- GV trả bài, lấy điểm
- GV nhận xét bài, khen ngợi
<b>Hoạt động 2: Cha bi</b>
- GV cho HS giỏi chữa bài- GV nhận xét
__________________________________________________
<b>Luyện.Thủ công</b>
<b>I.mục tiêu:</b>
- Biết cách xé,dán hình chử nhật,hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
- Xé đợc hình mà em thích nhất đờng xé có ít răng ca và dán cân đối, phẳng.
- Có thể xộ thờm c hình mà em thích nhất cú kớch thc khỏc nhau, màu sắc khác
nhau.
<b>II.chuẩn bị:</b>
- 1 tờ giấy thủ công, hồ dán,bút chì...
<b>IIi. cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Hot động 1: Bài cũ</b>
- Em đã đợc học xé dán các loại hình nào?
- Em thích nhất hình nào?Hãy nêu cách xé dán hình mà em thích?
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
- GV cho HS xé, dán hình mà mình thích
- GV quan sát giúp đỡ
<b>Hoạt động 3:Trng bày, đánh giá sản phẩm</b>
- GV cho HS trng bày theo tổ, tổ nhận xét chọn sản phẩm đẹp
- Trng bày trớc lớp
<b>Luyện.Đạo đức</b>
<b>I.mơc tiªu:</b>
- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ đợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóc.
- Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
- HS biết yêu quý gia đình của mình.
- Yêu thơng kính trọng và lễ phép với ông bà cha mẹ.
- Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
<b>IIi. cỏc hot động dạy học:</b>
<b>1. Khởi động: Hát bài: “ Cả nhà thơng nhau ”</b>
<b>2. Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1: HS kể về gia đình mình.</b>
GV hớng dẫn gợi ý HS k nh:
- Bố, mẹ em tên gì?
- Gia đình em có mấy ngời?
- Anh chị em bao nhiêu tuổi? Học lớp mấy? Trờng nào?
- HS kể trớc lớp về gia đình mình.
GV kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia ỡnh.
<b>b. Hot ng 2: HS t liờn h</b>
GV nêu câu hái gỵi ý:
- Sống trong gia đình em đợc cha mẹ quan tâm nh thế nào?
- Em đã làm những gì để cha mẹ vui lịng?
- HS th¶o ln và liên hệ bản thân