Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

TUAN 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.41 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ba


<b>{ Tuaàn 23 {</b>



<i><b>Nội dung kế hoạch dạy trong tuần</b></i>



<i><b>Từ ngày 28/ 01 đến ngày 02/ 2 / 2013</b></i>



<b>Thứ</b>

<b>Tiết</b>

<b> Bài dạy </b>


<b>2</b>



<b>28/ 01/ 13</b>



HĐTT


Họcvần

(2t)

Đạo đức


T N X H



Chào cờ



Bài 95 : oanh - oach


Đi bộ đúng quy định ( T 1 )



Caây hoa



<b>3</b>


<b>29/ 01/ 13</b>



Toán


Mĩ thuật


Học vần

(2t)


Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước


Xem tranh các con vật


Bài 96 : oat - oăt



<b> 4</b>


<b>30/ 01/ 13</b>



Học vần

(2t)

Tốn


Hát nhạc



Bài 97: Ôn tập


Luyện tập chung



Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm vông.



<b> 5</b>


<b>31/ 01/ 13</b>



Thể dục


Học vần

(2t)

Tốn


Thủ cơng



Bài thể dục , trị chơi vận động


Bài 98: uê - uy



Luyeän tập chung




Kẻ các đoạn thẳng cách đều.



<b>6</b>


<b>01/ 02/ 13</b>



Tốn


Học vần

(2t)

HĐTT



Các số tròn chục


Bài 99: - uya



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Thứ hai ngày 28 tháng 01 </b>


<b>năm 2013</b>



<b>Tieát 1:</b>

<i><b>Giáo dục tập thể:</b></i>



Chào cờ – Sinh hoạt tập


thể



<b>I. Chào cờ ( 20’ )</b>
- Ổn định tổ chức.


- Giáo viên và học sinh tiến hành chào cờ.
- Giáo viên trực tuần đề ra kế hoạch tuần 23
<b>II. Sinh hoạt tập thể ( 15’ )</b>


<b>TL Định hướng của GV</b> <b> Hoạt động của </b>
<b>HS</b>



1’
3’


10


1’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2.GV nêu yêu cầu sinh hoạt:</b>
- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS
về :


+ Đồ dùng học tập
+ Vệ sinh cá nhân.
-Tổ chức sinh hoạt sao.


- Ôn các bài múa hát đã học
<b>3. Tiến hành sinh hoạt:</b>


- Cho HS tập hợp 4 hàng dọc.


- Kiểm tra vệ sinh cá nhân, đồng
phục.


+ Thực hiện các động tác: dóng
hàng, nghiêm, nghỉ, quay phải,
trái, đằng sau; giậm chân tại cho,
chạy tại cho, tiến, lùi, sang trái,


sang phải


- Ôn các bài múa hát đã học
- Ơn bài cho HS yếu


- Chơi trò chơi.


<b>4. Nhận xét buổi sinh hoạt:</b>
- Nhận xét buổi sinh hoạt.


- Dặn thực hiện tốt việc rèn chữ
viết đẹp, học bài cũ cho thuộc ,
làm việc giúp bố,mẹ, giữ gìn vệ
sinh thân thể, lễ phép kính trọng
thầy, cô giáo, dành nhiều điểm
10, mừng Đảng, mừng xuân
- Kết thúc buổi sinh hoạt.
+ Cả lớp hát


- Haùt


- HS chú ý nghe.


- Tổ trưởng kiểm tra và báo
cáo.


- Thực hiện các động tác cá
nhân tại chỗ.


- Cả lớp hát, múa.


- Thực hiện theo nhóm.
- Cả lớp thực hiện.


- HS nghe và thực hiện.
- Hát.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


...
...


...
... ...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Baøi 95: </b>

<i><b>Oanh - oach</b></i>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


- HS nhận biết được cấu tạo của vần: oanh, oach , trong tiếng
doanh, hoạch.


- Phân biệt sự khác nhau giữa oanh, oach để đọc và viết đúng
các vần các tiếâng từ khoá: oanh , oach , doanh trại, thu hoạch.


- Đọc được từ ứng dụng: khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch
xoạch


- Đọc được câu ứng dụng :


Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa
hàng, doanh trại


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


GV: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1


- Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khố, câu ứng
dụng, Phần


luyện noùi.


HS: - Bảng con và bộ ghép chữ Tiếng Việt, VTV, VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


(Tieát 1)


<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’


1’


24’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Cho HS lên điền vần oang hay


oăng vào chỗ chấm


áo ch…`…… , con h……õ..
- Gọi 2 HS đọc bài 94


- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>: Hôm nay các
em được học 2 vần mới cũng có
âm o đứng đầu là vầnø: oanh,
oach


- Gv ghi baûng : oanh , oach
b. <i><b>Dạy vần</b></i>:


* <i><b>Vần oanh</b></i>


- Nhận diện vần :


- Cho học sinh phân tích vần oanh .
- So sánh 2 hai vần oang vaø oanh.




- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần
oanh.


*<i><b>Đánh vần</b></i> :



- Vần oanh đánh vần và đọc như
thế nào?


- Muốn có tiếâng doanh ta làm thế
nào?


- Cho HS ghép doanh.


- Em có nhận xét gì về vị trí âm d


- Hát


- HS 2 lên bảng điền.


- 2 HS đọc bài.


+ Cả lớp chú ý


- HS nhắc lại : oanh, oach


- vần oang gồm ba âm
ghép lại với nhau là âm o
đứng đầu, âm a đứng
giữa, cuối cùng là âm
nh.


- Giống: cùng có âm o
đứng đầu và âm a đứng
giữa



- Khác: ng và nh đứng
cuối


- Lớp ghép : oanh
- o – a – nh - oanh / oanh


- Thêm âm d đứng trước
vần oanh đứng sau


- HS gheùp : doanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4’
1’
9’


9’
5’
5’


vaàn oanh trong tieáng doanh ?


-Tiếng doanh được đánh vần và đọc
như thế nào?


+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi :
+ Trong tranh vẽ gì ?


+ GV rút ra từ khoá : doanh trại


- Cho học sinh đọc toàn phần


- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát
âm .


<b>* Viết : oanh, doanh trại.</b>


- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu
quy trình viết .


- Cho HS viết vào bảng con


<i><b>* Vần oach</b></i>:


- Gv cho HS nhận diện vần, đánh
vần, phân tích vần, tiếng có vần
oach


- So sánh 2 hai vần oanh và oach.
* Viết : oach, thu, hoạch.


<b>- GVviết mẫu và hướng dẫn qui</b>
<b>trình viết.</b>


<b>*Đọc từ ứng dụng: khoanh tay,</b>
<b>mới toanh, kế hoạch, loạch</b>
<b>xoạch </b>


<b>- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , </b>
nêu tiếng mới có vần oanh , oach


<b> - GV giải thích từ ứng dụng .</b>


- GV đọc mẫu và gọi HS đọc.
<b>4. Củng cố:</b>


- Cho HS tìm tiếng có vần mới học.
* HS giỏi: Tìm từ ngữ có vần oanh,
oach?


<b>5. Nhận xét: GV nhận xét giờ </b>
học.


(<b> Tiết 2 ) </b>
<b>1. Luyện tập :</b>


* <i><b>Luyện đọc</b></i> :


+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng :


+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ
câu ứng dụng để nhận xét .


+ Tranh vẽ cảnh gì?


+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới


oanh đứng sau.


- dờ – oanh – doanh / doanh


- ( cá nhân , nhóm , lớp
đánh vần đọc trơn lầøn
lượt )


- Tranh vẽ doanh trại bộ
đội


- Đọc : doanh trại


- HS lần lượt đọc: cá
nhân, tổ, lớp


+ Nêu cách viết.
+Viết trên bảng con .
- oach, hoạch, thu hoạch.
- Giống: o, a.


- Khác: nh , ch


- HS viết vào bảng con.


- HS đọc và nêu tiếng có
vần oanh, oach


- Lớp lắng nghe GV giảng
nghĩa từ


- Cá nhân , nhóm , lớp
đọc từ ứng dụng



- HS thi nhau tìm.
- Lắng nghe.


- HS đọc vần : cá nhân,
nhóm.


- HS lần lượt đọc lại từ
ứng dụng.


- Lớp quan sát tranh minh
hoạ câu ứng dụng trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6’


1’


tranh.


Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt
vụn để làm kế hoạch nhỏ.


- Đọc mẫu, cho HS đọc.


* <i><b>Luyện viết: oanh, oach, doanh</b></i>
<i><b>trại, thu hoạch.</b></i>


- GV cho HS viết vào vở tập viết .


<i><b>* Bài tập:</b></i> hướng dẫn HS làm bài


tập 1 và 2 VBT.


<i><b>* HS giỏi:</b></i> Điền oanh hay oach ?
Mới t….. , kế h…… , q…. quẩn.
* <i><b>Luyện nói theo chủ đề</b></i> :
+ Nhà máy, cửa hàng, doanh trại


- GV gợi ý bằng câu hỏi cho HS thi
nhau luyện nói.


+ Tranh vẽ gì ?


+ Nhà máy thường có ai ?


+ Em biết những nhà máy nào ?
+ Cửa hàng có ai ? Họ làm gì ?
+ Em đã đi cửa hàng bao giờ chưa ?
+ Doanh trại là nơi nào ?


+ Các chú bộ đội làm nhiệm vụ
gì ?


2. Củng cố :


- Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các
từ tiếng vừa học . Đọc ở SGK.


- Tổ chức trò chơi: tìm tiếng mới
có vần vừa học.



3. Nhận xét -Dặn dò :


- Tun dương những em học tốt ,
nhắc nhở những em học chưa tốt
- Về nhà học bài và xem trước
bài 96: oat - oăt.


đang thu gom giấy vụn, sắt
vụn.


- HS đọc.
- Đọc : hoạch.


- HS đọc : Cá nhân, nhóm,
tập thể


- HS viết vào vở.
- HS làm bài tập.


- Đọc chủ đề.


- HS thi nhau luyện nói theo
ý chủ đề.


+ Nhà máy, cửa hàng,
doanh trại.


+ Các chú công nhân.
+ Nhà máy giấy, nhà


máy xi măng....


+ Người bán và mua
hàng.


+ HS nêu.


- cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- HS chia ra 2 nhóm và thực
hiện trị chơi.


- Lắng nghe.


<b>Rút kinh nghieäm :</b>



...
...
...
...


Tiết 4 :

<i><b>Đạo đức ( Tiết 23 )</b></i>



<b> Bài :</b>

<i><b>Đi bộ đúng quy </b></i>


<i><b>định (Tiết 1 )</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Giuùp HS hieåu:


- Đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè theo tín hiệu giao thơng (
Đèn xanh ) theo vạch sơn quy định . Ở những đường giao thơng khác
thì đi sát lề đường phía tay phải .



- Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và
cho người khác. Không gây cản trở cho việc đi lại của mọi của mọi
người .


- HS có thái độ tơn trong quy định về đi bộ theo luật và nhắc nhở
mọi người cùng thực hiện


- HS thực hiện việc đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hằng
ngày .


<b>II- TAØI LIỆU VAØ PHƯƠNG TIỆN: </b>
GV: -Vở bài tập đạo đức 1


- Phóng to tranh bài tập 1 , 2.


- Bìa các tơng vẽ đèn tín hiệu màu xanh , màu đỏ , màu vàng .
- Vẽ vạch dành cho những người đi bộ ở ngã ba , tư ,…


HS: - Vở bài tập đạo đức.


<b>III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng HS</b>


1’
3’


1’



19’


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ : </b>
- Gọi HS trả lơì câu hỏi sau


+ Theo em việc tranh dành đồ chơi ,
trêu chọc bạn là việc nên làm hay
không ?


- Vậy em hãy kể xem những việc
nào nên làm mà em đã học ?
+ GV nhận xét.


3- Bài mới :


<b>a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu </b>
bài : GV đưa tranh vẽ về đi bộ
đúng quy định cho HS quan sát.
+ Hỏi : Tranh vẽ những gì ?
+ Nêu : Trong tranh vẽ nhiều
phuiwng tiện giao thông trên
đường, trong đó có người đi bộ .
Vậy đi bộ như thế nào cho an


tồn , bài học hơm nay, các em sẽ
rõ.


- Ghi đề bài : Đi bộ đúng quy định.
<b>b. Dạy bài mới:</b>



* <i><b>Hoạt động1</b></i> : Phân tích tranh bài
tập 1 .


* GV hướng dẫn phân tích .
* <i><b>Tranh 1</b></i> :


+ Hai người đi bộ , đang đi trên
đường nào ?


+ Khi đó đèn tín hiệu giao thơng
có màu gì ?


+ Ở thành phố , thị xã , … khi đi
bộ qua đường thì theo quy định
nào ?


- Không nên làm .


- 2 HS trả lời theo suy nghĩ .


- HS nghe.


- Xe ô tô, xe máy, người đi
bộ,.. đang đi lại trên đường.


- HS đọc.


+ HS quan sát thảo luận :
- Đi phần đường bên phải ,


trên vỉa hè.


- Đèn tín hiệu có màu
xanh .


- Theo luật giao thông, đi
vào vạch sơn trắng quy
định .


- Khơng có đèn hiệu,
khơng có vạch sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5’


1’


* <i><b>Tranh 2</b></i> :


+ Đường đi ở nông thôn ở tranh 2
có gì khác so với đường ở thành
phố ?


+ Các bạn đi theo phần đường nào
?


+ Khi qua đường, các em cần lưu ý
điều gì ?


* Gọi HS trình bày trước lớp.
GV kết luận :



- Ở thành phố, cần đi bộ trên
vỉa hè, khi qua đường thì theo tín
hiệu đèn xanh, đi vào vạch sơn
trắng qui định. Khi có tín hiệu đèn
đỏ thì dừng lại.


- Ở nơng thơn, đi theo lề đường
phía bên phải.


* <i><b>Hoạt động 2</b></i> : Làm bài tập 2
theo cặp.


- Yêu cầu các cặp quan sát từng
tranh ở bài tập 2 và cho biết


những ai đi đúng quy định ? Ai đi sai ?
Đi như thế có an tồn khơng ?


* <i><b>GV kết luận</b></i> :


- Tranh 1 đường ở nơng thơn, mọi
người đi sát lề đường phía bên
phải là đúng.


- Tranh 2 : Đường phố, ba bạn đi theo
tín hiệu đèn xanh và đi vào vạch
sơn là đúng; hai bạn dừng lại trên
vỉa hè khi có đèn đỏ là đúng;
một bạn chạy qua đường là sai vì


nguy hiểm.


- Tranh 3 : Những người này đi bộ ở
đường phố, chấp hành đi như thế
là đúng.


<b>4. Củng cố:</b>


* Liên hệ thực tế:


+ Hằng ngày , các em đi bộ theo
đường nào ? Đi đâu ?


+ Đường giao thơng đó như thế
nào ?


+ Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao
?


-Cho HS thực hành đi bộ đúng quy
định.


- GV nhận xét, đánh giá.


sát lề đường phía bên
phải .


- Quan sát kĩ phía trước, sau
nếu khơng có xe cộ qua lại
thì mới qua đường.



- HS chỉ vào tranh và trình
bày trước lớp.


- HS nhắc lại.


- Từng cặp HS quan sát
và thảo luận .


-HS trình bày kết quả theo
từng tranh.


- Bổ sung ý kến .


- HS trả lời.


VD : Hằng ngày em thường
đi bộ từ nhà đến trường
và từ trường về nhà, em
cịn đi đến nhà bạn học
nhóm , theo con đường
làng làm bằng bê tông .
Em đi sát lề đường phía
bên phải.


- Từng cặp thực hiện đi bộ
- HS nhận xét.


- Laéng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Tổng kết : Khen những em biết
thực hiện tốt luật giao thông,
nhắc các em về việc đi lại hằng
ngày, trong đó có việc đi học, đặc
biệt cẩn thận với những đoạn
đường nguy hiểm, thường xảy ra tai
nạn.


5. Nhận xét - dặn dò :


- Nhận xét tiết học , tuyên dương
những cá nhân , nhóm HS có tinh
thần học tập tốt .


- Các em cần đi đúng luật giao
thông để đảm bảo an tồn tính
mạng.




<i><b>Rút kinh nghieäm :</b></i>



...
...
...
...


<b> </b>



<b>Tiết 5 : Tự nhiên xã hội ( Tiết 23 )</b>




<b>Baøi: </b>

<i><b>Cây hoa </b></i>


<b>I -MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


* Giúp học học sinh :


- Sau bài học HS biết được một số cây hoa và nơi sống của
chúng .


- Biết quan sát , phân biệt nói tên các bộ phận chính của cây
hoa .


- Nói được ích lợi của việc trồng hoa .


- Có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà , khơng bẻ cành ,
hái hoa ở nơi công cộng .


<b> II - CHUẨN BỊ : </b>


HS: - HS sưu tầm cây hoa mang đến lớp .
GV: - Hình ảnh các cây hoa ở bài 23 .


- Phiếu kiểm tra .


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b> Định hướng HS</b>


1’


4’ <b>1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Vì sao chúng ta cần nên ăn
nhiều rau ?


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1’
20’


3’


1’


- Khi ăn rau ta cần chú ý điều
gì ?


- GV nhận xét ghi điểm
3- Dạy bài mới :


a.<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Hôm nay các
em học bài cây hoa.


<i><b>b. Dạy bài mới: </b></i>




<i><b>Hoạt động</b></i> 1 : Quan sát cây hoa.
* Mục đích : HS biết chỉ , nói
đúng tên các bộ phận của cây
hoa . Phân biệt hoa .



* <i><b>Cách tiến hành :</b></i>


- <i><b>Bước 1: </b></i>Giao nhiệm vụ và thực
hiện .


+ Hướng dẫn quan sát cây hoa .
Yêu cầu : Chĩ rõ bộ phận cây
hoa ?


Vì sao ai cũng thích ngắm
hoa ?


<i><b>- Bước 2 </b></i>: Kiểm tra kết quả hoạt
động :


<i><b>Kết luận</b></i> : Các cây hoa đều có
:Rễ , thân lá , hoa . Có nhiều loại
hoa khác nhau . Mỗi loại hoa có
hình dáng , màu sắc , hương thơm
khác nhau . Có loại hoa có màu
sắc sặc sỡ lại khơng có hương
thơm , …




Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
.


* <i><b>Mục đích</b></i> :



- HS biết đặt và trả lời câu hỏi
dựa trên các hình trong SGK .


- Biết ích lợi của việc trồng hoa .
* <i><b>Cách tiến hành</b></i> : Chia nhóm
để HS thảo luận , quan sát tranh
và đặc câu hỏi để học sinh trả
lời .


- Kiểm tra kết quả hoạt động .


+ Cây hoa được trồng ở đâu?
+ Kể tên các loại hoa mà bạn
biết?


+ Hoa được dùng làm gì?


<i><b>Kết luận</b></i> <i>: </i>Có nhiều loại hoa …
Hoa dùng để trang trí , làm nước
hoa …




<i><b>Hoạt đơng</b></i> 3 : Trị chơi với phiếu
kiểm tra


Mục đích : Củng cố những hiểu
biết về cây hoa


* <i><b>Cách tiến hành</b></i> : dán 2 phiếu


lên bảng , tổ nào tìm được nhiều
câu đúng tổ đó thắng .


chảy máu răng


- Rửa sạch , ngâm nước
muối .


* Lớp chú ý nghe .


- HS nghe.


- HS lấy cây hoa mình mang
đến lớp để quan sát


- HS chỉ và nêu tên bộ
phận của cây hoa .


- Học sinh tiến hành thảo
luận theo nhóm :


- Ở đất , ruộng
- Hoa mai , hoa lan ..
- Trang trí , bán …


- HS nghe.


- HS đánh dấu x vao câu
trả lời đúng .



-Trang trí , làm cảnh


- Trong vườn , trướcsân ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 4- Củng cố : </b>


- Cây hoa có ích lợi gì ?


- Người ta trồng hoa ở đâu ?
- Những loại hoa nào thường có
hương thơm


<b>5. Nhận xét , dặn dị :</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà cần trồng và bảo vệ
cây hoa.


- Chuẩn bị bài hôm sau


<i><b>Rút kinh nghiệm :</b></i>



………


………



………


………






<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 1: Toán ( Tiết 89 )</b>



<b>Bài: </b>

<i><b>Vẽ đoạn thẳng có </b></i>



<i><b>độ dài cho trước</b></i>



<b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp HS bước đầu biết dùng thước có </b>
vạch chia từng xăng ti met để vẽ độ dài đoạn thẳng cho trước .
- Giải tốn có lời văn có số liệu là các số đo độ với đơn vị đo
xăng ti met .


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
GV: - Thước có vạch chia cm.
HS: - VBT, thước có vạch chia cm.


III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :


<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng HS</b>


1’
4’


1’
9’


15’


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


<b>2- Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS giải bài tốn theo tóm
tắt :


+Có : 5 quyển vở .
+Có : 5 quyển sách .


+Có tất cả …. quyển vở và
sách ?


+ GV nhận xét , ghi điểm .
<b>2) 3. Bài mới :</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài : </b></i>


- Hơm nay các em vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trước . .


<i><b>b-Hướng dẫn thực hiện thao </b></i>
<i><b>tác vẽ đoạn thẳng có độ </b></i>
<i><b>dài cho trước . </b></i>


<i>- VD :</i> vẽ đoạn thẳng AB có độ
dài 4 cm


- Đặt thướt ( Có vạch chia cm )
lên tờ giấy , chấm 1 điểm
trùng với vạch 0 , một điểm
trùng với vạch 4 .



-Dùng thướt nối 0 với 4 theo
mép thước . Nhấc thước ra viết
chữ A lên điểm đầu , viết chữ
B ở điểm cuối của đoạn


thẳng . Ta đã vẽ được đoạn
thẳng AB có độ dài 4cm.


- GV vừa vẽ , vừa hướng dẫn .
- Cho HS nhắc lại cách vẽ.


<i><b>c. Luyện tập :</b></i>


<b>* Bài 1 : Vẽ đoạn thẳng có </b>
<b>độ dài cho trước:</b>


- Gọi HS đọc đề toán


- GV cho HS vẽ , quan sát giúp
đỡ các em vẽ không bị lệch
- Nhận xét, chữa bài.


* Baøi 2a :


- Hát


Bài giải


Số vở có tất cả là:


5+5=10 ( quyển )
Đáp số : 10 quyển


- HS nghe.


- HS quan saùt .


- HS nhắc lại cách vẽ .


-Vẽ đoạn thẳng có độ dài
lần lượt là :3cm, 9cm, 5cm,
1cm.


- HS dùng thước vẽ




- Đọc tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4’


1’


- Gv hỏi , gợi ý HS đặt đề ,
phân tính bài tốn tìm ra hướng
giải .


- Hướng dẫn HS trình bày bài
giải.



- Nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2b : Vẽ đoạn thẳng AB , </b>
rồi vẽ đoạn thẳng BC ( vẽ theo 2
cách ).


- Cho HS nêu yêu cầu.


- Hỏi các em về 2 cách vẽ.
- Cho HS vẽ.


<b>* Bài 3 : ( Dành cho HS giỏi ) </b>
- Cho HS nêu cách vẽ và vẽ.
4- Củng cố :


- GV cho học sinh vẽ một đoạn
thẳng có độ dài 3 cm trên
bảng con


<b> 5- Nhận xét - dặn dò : </b>
- Tổng kết tiết học.


- Xem bài : Luyện tập .


met ?


Bài giải :


Cả 2 đoạn thẳng có độ dài


là:


5 + 4 = 9 (cm )
Đáp số : 9cm
- HS nêu yêu cầu.


- Cách 1 : Vẽ từng đoạn
thẳng.


Cách 2 : Vẽ 2 đoạn thẳng
liền nhau.


- HS vẽ.
- HS vẽ.


-1 HS lên bảng vẽ.
- HS nghe.


<i><b>Rút kinh nghiệm :</b></i>



...
...
...
...


<b>Tiết 2 : Âm nhạc ( Tiết 23 )</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>Ôn tập hai bài hát : Bầu trời xanh ; </b></i>



<i><b>Tập tầm vông</b></i>




( GV chuyên dạy )



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS nhận biết được cấu tạo của vần: oat, oăt , trong tiếng hoạt,
loắt choắt.


- Phân biệt sự khác nhau giữa oat, oăt để đọc và viết đúng
các vần các tiếâng từ khố: oat , oăt , hoạt hình, loắt choắt


- Đọc được từ ứng dụng: lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn
hoắt


- Đọc được câu ứng dụng:


Thoắt một cái, Sóc Bơng đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé
hoạt bát nhất của cánh rừng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


GV: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1


- Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng
dụng, Phần


luyện nói.


HS: - Bảng con và bộ ghép chữ Tiếng Việt, VTV, VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



(Tieát 1)


<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’


1’


24’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Cho HS lên điền vần oanh hay
oach vào chỗ chấm


l……… quanh , kế h…..ï….
- Gọi 2 HS đọc bài 95


- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> Hôm
nay các em được học 2 vần
mới cũng có âm o đứng
đầu là vầnø: oat, oăt


- Gv ghi baûng : oat , oăt
b. <i><b>Dạy vần</b></i>:



* <i><b>Vần oat</b></i>


- Nhận diện vần :- Cho học
sinh phân tích vần oat .


- So saùnh 2 hai vaàn oat vaø
oach




- Tìm trong bộ chữ cái , ghép
vần oat.


*<i><b>Đánh vần</b></i> :


- Vần oat đánh vần và đọc
như thế nào ?


+ GV chỉnh sữa lỗi đánh
vần .


- Muốn có tiếâng hoạt ta làm
thế nào?


- Cho HS ghép : hoạt


-Tiếng hoạt được đánh vần và
đọc như thế nào?



- Haùt


- HS lên bảng điền.
- 2 HS đọc bài.


+ Cả lớp chú ý
- HS nhắc lại : oat, oăt


- vần oat gồm ba âm ghép lại
với nhau là âm o đứng đầu,
âm a đứng giữa, âm t đứng
cuối vần


- Giống: cùng có âm o đứng
đầu và âm a đứng giữa


- Khác: t và ch đứng cuối
- Lớp ghép : oat


- o – a – tờ – oat / oat


- Thêm âm h đứng trước vần
oat đứng sau dấu nặng dưới
âm a


- HS ghép : hoạt


- hờ – oat – hoát – nặng – hoạt /
hoạt



- ( cá nhân , nhóm , lớp đánh
vần đọc trơn lầøn lượt )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4’
1’
9’


9’


5’
5’


- Cho học sinh quan sát tranh.
- Cho học sinh đọc trơn từ khoá
- Cho HS đânhs vần, đọc toàn
vần, tiếng, từ.


- GV đọc mẫu , điều chỉnh
phát âm <i><b>.</b></i>


* Viết : oat, hoạt hình.


- GV viết mẫu, vừa viết vừa
nêu quy trình viết :


- Cho HS viết vào bảng con
<b>* Vần oăt: </b>


- Gv cho HS nhận diện vần,
đánh vần,phân tích vần,


tiếng có vần oach


- So saùnh 2 hai vaàn oat và
oăt.


* Viết : oăt, loắt choắt.


- GV viết mẫu và hướng dẫn
qui trình viết


*Đọc từ ứng dụng: lưu loát,
đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn
hoắt


<b>- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng</b>
, nêu tiếng mới có vần oat ,
oăt


<b> - GVgiải thích từ ứng dụng.</b>
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc.
<b>4. Củng cố:</b>


- Cho HS tìm tiếng có vần mới
học.


<b>* HS giỏi: </b><i><b>Tìm từ ngữ có </b></i>
<i><b>vần mới học.</b></i>


<b>5. Nhận xét : GV nhận xét </b>
giờ học.



(<b> Tieát 2 ) </b>
1. Luyện tập :


* <i><b>Luyện đọc</b></i> :


+ Cho học sinh đọc lại bài ở
tiết 1.


. Đọc phần vần.


. Đọc phần từ ứng dụng.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng :
+ Cho HS quan sát tranh minh
hoạ.


- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ,
lớp


+ Nêu cách viết.
+Viết trên bảng con .
- oăt, choắt, loắt choắt.


- Giống: bắt đầu bằng o và
kết thúc bằng âm t


- Khác: âm giữa a và ă
- HS viết vào bảng con.


- HS đọc và nêu tiếng có vần


oat, oăt


- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa
từ


- Cá nhân , nhóm , lớp đọc.
- HS thi nhau tìm.


- HS đọc cá nhân, nhóm.
- Lớp quan sát tranh minh hoạ.
- Tranh vẽ cảnh các con vật
trong rừng: voi, hổ, sóc, nai.
- HS đọc .


- HS đọc : Cá nhân, nhóm, tập
thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


6’



1’


+ Tranh vẽ cảnh gì?


+ Cho HS đọc câu ứng dụng
dưới tranh :


Thoắt một cái, Sóc Bơng đã
leo lên ngọn cây. Đó là chú


bé hoạt bát nhất của cánh
rừng.


- Đọc mẫu và gọi HS đọc.
* <i><b>Luyện viết</b></i>


- Hướng dẫn lại cách viết :
oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- GV cho HS viết vào vở tập
viết .


<i><b>* Bài tập:</b></i> Hướng dẫn HS
làm bài tập.


<i><b>* HS giỏi: Điền oat hay oăt?</b></i>


Nhọn h….. , đ….. giải, thoăn
th…..


* <i><b>Luyện nói theo chủ đề</b></i> :
+ Phim hoạt hình


- GV gợi ý bằng câu hỏi cho
HS thi nhau luyện nói:


+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy
những gì ?


+ Có ai ở trong cảnh ? Họ


đang làm gì ?


+ Hãy nói về một phim hoạt
hình em đã xem ?


2. Củng coá :


- GV chỉ bảng , học sinh đọc
lại các từ tiếng vừa học .
- Cho HS đọc ở SGK


- Tổ chức trị chơi: tìm tiếng
mới có vần vừa học


3. Nhận xét -Dặn dò :


- Tuyên dương những em học
tốt , nhắc nhở những em học
chưa tốt


- Về nhà học bài và xem
trước bài 97 : Ôn tập.


- HS viết vào vở.
- Làm bài tập.


- Đọc chủ đề.


- HS thi nhau luyện nói theo chủ
đề .



+ Người biểu diễn và người
xem.


+ Hai người biểu diễn, nhiều
người xem.


+ Họ diễn về thằng Buồm và
Phú ông, khán giả xem rất
đông vui.


+ HS kể.
- HS đọc.
- HS đọc.


- HS chia ra 2 nhóm và thực
hiện trị chơi


- HS nghe.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>



...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Thứ tư ngày 23 tháng 01 </b>


<b>năm 2013</b>




<b>Tiết 1 :Thủ công ( Tiết 23 )</b>



<i><b>Bài</b></i>

:

<i><b>Kẻ các đoạn </b></i>



<i><b>thẳng cách đều</b></i>


<b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- Kẻ một đoạn thẳng cách 1 điểm cho trước .
- Kẻ được các đoạn thẳng cách đều .


- HS biết vận dụng kẻ đoạn thẳng vào việc gạch ngang cho các
bài học khi chép xong .


- Giáo dục ý thức lao động tự phục vụ .
<b>II- CHUẨN BỊ : </b>


GV, HS: - Bút chì , giấy vở HS , thước kẻ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng HS</b>


1’
3’
1’
20


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kieåm tra duïng cuï học tập


của HS


<b> 3- Bài mới :</b>


a-<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Hôm nay
chúng ta học bài Kẻ các
đoạn thẳng cách đều .


b-<i><b>Tiến hành bài dạy</b></i> :


* Hướng dẫn học sinh quan
sát nhận xét :


- GV đưa hình maãu ( H-1) lên
bảng :


Định hướng cho HS quan sát
đoạn thẳng AB ra rút ra nhận
xét :


A B


Hai đầu của đoạn thẳng có 2
điểm A và B.


- Hướng dẫn học sinh quan sát
và trả lời câu hỏi :


- Hai đoạn thẳng AB và CD
cách nhau như thế nào ?



A B
C D


-Các em hãy quan sát những
mẫu vật trong lớp và cho
biết những vật nào có đoạn
thẳng cách đều nhau ?


* <i><b>Hướng dẫn cách kẻ</b></i>
<i><b>đoạn thẳng</b></i> :


-Lấy 2 điểm AB bất kỳ trên 1


- Hát


- HS trình bày đồ dùng học tập
- HS nghe.


- HS theo doõi


- Hai đoạn thẳng cách đều nhau .


- cạnh cửa sổ , cạnh bàn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4’
1’


dòng kẻ ngang . Đặt thước
kẻ qua 2 điểm AB . Giữ thước


cố định bằng tay trái , tay
phải cầm bút dựa vào cạnh
thước , cạnh bút tì trên mép
thước , vạch nối từ điểm A
sang B ta được đoạn thẳng AB (
Đoạn thẳng thứ 2 tương tự )
c. Thực hành


- Cho học sinh thực hành kẻ
trên giấy ô ly


- Gọi 2 HS lên bảng kẻ , dưới
lớp cho kẻ vào giấy ô ly .
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn
lúng túng .


-Cho HS tự vẽ đoạn thẳng
cách đều và tự gọi tên
khác .


- VD: Đoạn thẳng OM , CD , PQ ,
IK …


4. Củng cố:


- Cho HS nhắc lại cách vẽ
đoạn thẳng


<b>5- Nhận xét - dặn dò :</b>
- Nhận xét về thái độ học


tập của HS.


- Chuẩn bị hôm sau học cắt
dán , hình chữ nhật .


- HS thực hành .


O M
C D
P Q
I K
- HS tự nhắc lại cách vẽ.
- HS nghe.


<i><b>Rút kinh nghiệm :</b></i>



...
...
...
...


<b>Tiết 2- 3 : </b>

<i><b>Học vần ( Tiết 205 – 206 ) </b></i>


<b> </b>



<b> Baøi 97: </b>

<i><b>Ôn tập</b></i>

<i><b> </b></i>


<b>I-MỤCĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- HS đọc, viết đúng các vần oa , oe , oai , oay , oăn , oang , oăng,
oanh , oach , oăt , oat đã học từ bài 91 đến bài 96 và các từ chứa
vần nói trên .



- Biết ghép các vần nói trên với các âm và thanh đã học để
tạo thành tiếng và từ .


- Đọc đúng các từ ứng dụng : Khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang
và những từ khác có chứa vần đã ơn .


- Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió


Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng


- Nghe và kể được câu chuyện Chú gà trống khôn ngoan.
<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


GV: - Sách tiếng việt 1, tập 2, bảng ôn, tranh minh họa.
HS: - SGK, VTV, VBT, baûng con.


<b>III- CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’


1’


24’


4’
1’


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi 2HS lên viết trên bảng
hoạt bát , chỗ ngoặt …
- Gọi HS đọc bài 96


- Gv nhận xét , ghi điểm .
3-Bài mới :


a-<i><b>Giới thiệu</b></i> : Các em sẽ ôn
lại các vần đã học qua giờ ơn
tập .


b- <i><b>ôn tập</b></i>:


- Cho HS nêu các vần đã học
có âm o đầu vần


- Cho học sinh đọc vần trên
bảng theo thứ tự và không theo
thứ tự .


-Gọi HS lên bảng chỉ vần theo
lời đọc của GV



<b>* Gheùp vaàn:</b>


- Cho HS ghép các âm ở 2 cột.
- Gọi HS đọc lại các vần vừa
ghép


* <i><b>Đọc từ ứng dụng</b></i> :
- Cho HS đọc từ ứng dụng.


-Tìm tiếng có vần vừa ơn trong
từ ứng dụng.


- GV giải thích từ ứng dụng


-Gọi HS đọc lại , lớp đồng thanh
* Hướng dẫn viết : ngoan


ngoãn; khai hoang


- GV viết mẫu , vừa viết vừa
hướng dẫn quy trình viết .


- Haùt


- Mỗi em viết 1 từ
- 3- 4 HS đọc.


- HS nghe.
- HS neâu



- HS đọc : Oa , oe , oai …oat
-HS chỉ vần theo lời đọc
của GV


- HS gheùp


-oa , oe , oai , oay ……


- Khoa học , ngoan ngoãn ,
khai hoang.


- khoa, ngoan, ngoãn, hoang.
- HS chú ý nghe.


- HS đọc


- HS viết vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

9’


8’
5’
6’


6’


1’


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



* <i><b>Trị chơi</b></i> : Tìm tiếng có vần
vừa ơn


<i><b>* HS giỏi:</b></i> Tìm từ ngữ có vần
vừa ơn.


<i><b>5. Nhận xét</b></i><b>: GV nhận xét giờ </b>
học.

<b>(Tiết 2)</b>


1- Luyện tập :
<b>* Luyện đọc</b>
- Đọc bảng ôn
- Đocï từ ứng dụng


* Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh, hỏi :
- Tranh vẽ gì ?


- Gọi HS đọc Đoạn thơ ứng dụng.
Hoa đào ưa rét


Laám tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió


Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng


* <i><b>Luyện viết</b></i> :


- Cho học sinh viết vào vở tập
viết.


<i><b>* Bài tập</b></i>: Hướng dẫn HS làm
bài tập.


<i><b>* HS giỏi:</b></i> Điền oai hay oay?
Củ kh….. lang, q…. chong chóng.


* <i><b>Kể chuyện</b></i> : Gà trống
<b>khôn ngoan </b>


-GV kể tồn bộ câu chuyện .
- Kể từng đoạn theo tranh


+ Tranh 1 : Cáo nhìn thấy gà
trống


+ Tranh 2 : Cáo nói chuyện với
gà trống


+ Tranh 3 : Gà trống bảo với
cáo có chó săn đến


+ Tranh 4 : Cáo bỏ chạy
- Cho HS kể


- Cho HS nêu ý nghóa chuyện


4- Củng cố :


-Gọi HS nhắc lại vần vừa ôn
- Đọc bài ở SGK


-Yêu cầu HS tìm vần vừa học
trong một đoạn văn bất kỳ
5- Nhận xét -Dặn dò :
- GV nhận xét giờ học.
- Xem trước bài 98


- HS nghe.


- HS đọc : Cá nhân , nhóm,
lớp.


-Tranh vẽ hoa đào hoa mai
- Cá nhân, nhóm , lớp đọc.


- HS viết vào vở.
- HS làm bài tập.


- HS nghe.


- Kể từng đoạn.


+ Kể nối tiếp toàn chuyện.
- HS nêu.


- 2 HS nhắc lại.


- HS đọc.


- HS thi nhau tìm.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

………


………



………


……….



<b>Tiết 4 : Toán ( Tiết 90 )</b>



<i><b>Bài: </b></i>

<i><b>Luyện tập chung</b></i>

<i><b> </b></i>


<b>I-MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


* Giúp học sinh cũng cố veà :


- Đọc , viết , đếm các số từ 0 đến 20
- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 20
- Kỷõ năng giải tốn có lời văn .


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
GV, HS: - Bộ số đến 20 .


- Sách GK , Vở BT


<b> III- CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY VÀ HỌC </b>


<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng H S</b>



1’
4’


1’


24’


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi HS lên bảng vẽ đoạn
thẳng 4 cm, 7 cm , 12 cm .
- GV nhận xét -ghi điểm
3- Bài mới :


a-<i><b>Giới thiệu bài</b></i> :


-Hôm nay các em sẽ cũng cố
cách đọc viết số , giải tốn có
lời văn thơng qua tiết luyện
tập chung .


<i><b>b-Hướng dẫn học sinh làm </b></i>
<i><b>bài tập</b></i>


<i><b>*Bài 1 : Viết số thích hợp </b></i>
<i><b>vào ô trống:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán


+ Hướng dẫn HS điền các số
từ 1 đến 20 theo thứ tự vào ô
trống .


- Gọi 1 HS lên bảng điền
- - Nhận xét, chữa bài


<i><b>* Baøi 2 : Soá ?</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- HD : cộng, trừ nhẩm kết quả
phép cộng thứ nhất rồi viết
vào ô thứ nhất , sau đó lấy


- Hát


-3 HS lên bảng vẽ


- HS nghe.


- Điền số từ 1 đến 20 vào
ơ vng


- HS làm bài .


- Điền số thích hợp vào ơ
trống


12 14 11
6 9 5


10 14 16


+2 -3


+3 -4


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4’
1’


kết quả cộng hoặc trừ với số
tiếp theo được kết quả ghi vào
ô vng thứ 2 .


-Gọi 1HS lên bảng điền.


- Hướng dẫn cột thứ 2 tương tự
- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>* Bài 3 : ( HS giỏi )</b></i>


- Gọi HS đọc bài toán


- Gợi ý HS nêu tóm tắt , GV ghi
bảng.


- Gọi HS lên bảng giải.
- GV cùng HS nhận xét


<i><b>* Bài 4 : </b></i>



- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
toán


- GV gợi ý Chẳng hạn : 12 cộng1
bằng 13 viết 13 dưới số 1.


- Gọi 1 HS lên bảng laøm.


- Hướng dẫn bảng thứ 2 tương tự
- GV nhận xét , ghi điểm


<b>Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 6 cm.</b>
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ.


- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS đọc số từ 1 đến 20 và
nêu số nào lớn nhất , số nào
bé nhất


<i><b>5-Nhận xét -dặn dò : </b></i>


- Nhận xét tiết học : Tun
dương những em học tốt , nhắc
nhở những em học chưa tốt ,
- Về nhà xem trước bài Luyện
tập





- HS laøm baøi


- Cá nhân đọc đề tốn
- HS nêu tóm tắt.


Bài giải:


Số quả bóng cô giáo mua
tất cả là:


15 + 3 = 18 ( quả
bóng )


Đáp số: 18 quả
bóng


- Điền số thích hợp vào ơ
trống.


- HS tự điền số


12 <sub>13 14 15 16 17 18</sub>1 2 3 4 5 6


- 1 HS lên bảng vẽ.


- 2 HS đọc và nêu : Số lớn
nhất là 20, số bé nhất là
1.



- HS nghe.


<i><b>Rút kinh nghiệm :</b></i>



………


………



………


……….



………


……….





<b> </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tieát 1 : Mó Thuật ( Tiết 23 )</b>



<b> Baøi : </b>

<b>Xem tranh các con </b>


<b>vật</b>





<b>Tiết 2 - 3 : Học vần ( Tiết 207-208 ) </b>


<b>Baøi 98: </b>

<i><b>Ueâ - uy</b></i>



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>



- HS nhận biết được cấu tạo của vần: uê, uy , trong tiếng huệ,
huy


- Phân biệt sự khác nhau giữa uê, uy để đọc và viết đúng các
vần các tiếâng từ khố: , uy , bơng huệ, huy hiệu.


- Đọc được từ ứng dụng: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy
áo.


- Đọc được đoạn thơ ứng dụng:
Cỏ mọc xanh chân đê


Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: tàu hoả, tàu thuỷ,
ô tô, máy bay.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


GV: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1.


- Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khố, câu ứng
dụng, Phần


luyện nói.


HS: - Bảng con và bộ ghép chữ Tiếng Việt, VTV, VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



(Tieát 1)


<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’


1’
24’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi 2 HS viết từ: khoa học,
khai hoang
- Gọi 2 HS đọc bài 97


- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> Hôm nay
các em được học 2 vần mới lại
có âm u đứng đầu là vầnø:
, uy.


b. <i><b>Dạy vần</b></i>:
* <i><b>Vần uê</b></i>


- Nhận diện vần :



- Cho học sinh phân tích vần uê
.


- Hát


- HS 2 lên bảng viết.
- 2 HS đọc bài.


+ Cả lớp chú ý
- HS nhắc lại : uê, uy


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4’
1’


9’


- Tìm trong bộ chữ cái , ghép
vần uê


*<i><b>Đánh vần</b></i> :


- Vần uê đánh vần như thế
nào ?


+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếâng huệ ta làm
thế nào?


- GV ghi bảng : huệ



- Em có nhận xét gì về vị trí
âm h vần uê trong tiếng huệ ?
-Tiếng huệ được đánh vần như
thế nào?


+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm
- Cho học sinh quan sát tranh :
+ GV rút ra từ khố : bơng
huệ


<b>- Gv đọc mẫu , điều chỉnh</b>
<b>phát âm.</b>


<b>* Vieát : uê, bông huệ. </b>


- GVviết mẫu, vừa viết vừa
nêu quy trình viết :


- Cho HS viết vào bảng con
<b>* Vaàn uy: </b>


- GV cho HS nhận diện vần,
đánh vần, phân tích vần,
tiếng có vần uy


- So sánh 2 hai vần uê và uy.
<b>* Viết : uy, huy hieäu.</b>


- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình


viết


- GV hướng dẫn và chỉnh sửa
*<i><b>Đọc từ ứng dụng</b></i>: cây vạn
tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy
áo.


<b>- Gọi học sinh đọc từ ứng </b>


dụng , nêu tiếng mới có vần
uê , uy


<b> - GV giải thích từ ứng dụng .</b>
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc.
<b>4. Củng cố:</b>


- Cho HS tìm tiếng có vần mới
học.


<b>* HS giỏi: Tìm từ ngữ có vần </b>
mới học.


- Lớp ghép : uê
- u – ê - uê


- Thêm âm h đứng trước vần
uê đứng sau dấu nặng dưới
âm ê


- HS ghép : huệ



- Âm h đứng trước, vần uê
đứng sau


- hờ – uê – huê – nặng - huệ
- ( cá nhân , nhóm , lớp đánh
vần đọc trơn lầøn lượt )


- Tranh vẽ bông huệ


- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ,
lớp


+Viết trên bảng con .
- uy, huy, huy hieäu.


- Giống: bắt đầu bằng u
- Khác: âm giữa ê và y


- HS viết vào bảng con.


- HS đọc và nêu tiếng có vần
uê, uy


- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa
từ


- Cá nhân , nhóm , lớp đọc.
- HS thi nhau tìm.



- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

9’
5’
5’



6’


1’


<b>5. Nhận xét: GV nhận xét </b>
giờ học.



<b> ( Tieát 2 ) </b>
1. Luyện tập :


* <i><b>Luyện đọc</b></i> :


+ Cho học sinh đọc lại bài ở
tiết 1 .


. Đọc phần vần.


. Đọc phần từ ứng dụng.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng :
+ Cho HS quan sát tranh minh
hoạ.



+ Tranh vẽ cảnh gì?


+ Cho HS đọc đoạn thơ ứng
dụng :


Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.


- Đọc mẫu và cho HS đọc.


* <i><b>Luyện viết</b></i> : uê, uy, bông
huê,, huy hieäu.


- Hướng dẫn lại cách viết.
- GV cho HS viết vào vở tập
viết .


<i><b>* Bài tập:</b></i> Hướng dẫn HS làm
bài tập 1 và 2 VBT.


<i><b>* HS giỏi: Điền uê hay uy ?</b></i>


Hoa h… , q….. hương .


*<i><b>Luyện nói theo chủ đề</b></i> :
tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô,
máy bay .



- GV gợi ý bằng câu hỏi cho
HS thi nhau luyện nói;


+ Em thấy gì trong tranh ?


+ Những phương tiện đó đi ở
đường giao thơng nào ?


+ Em đã được đi phương tiện
nào ?


+ Em còn biết phương tiện giao
thơng nào nữa?


<b>2. Củng cố :</b>


- GV chỉ bảng , học sinh đọc lại
các từ tiếng vừa học .


- Đọc ở SGK.


- Tổ chức trò chơi: tìm tiếng
mới có vần vừa học.


<b>3. Nhận xét -Dặn dò :</b>


- Tun dương những em học
tốt , nhắc nhở những em học
chưa tốt .



- Về nhà học baøi vaøø xem


- Lớp quan sát tranh minh hoạ.
- Tranh vẽ cảnh nhà cửa, con
đê và mặt sông


- HS đọc .


- HS đọc : Cá nhân, nhóm, tập
thể.


- Đọc bài, nêu tư thế viết.
- HS viết vào vở.


- HS làm bài tập vào vở.
+ Hoa huệ, quê hương.


- Nêu chủ đề: tàu hoả, tàu
thuỷ, ô tô, máy bay .


- HS thi nhau luyện nói theo chủ
đề .


-Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô,
máy bay .


- Đường sắt, đường thủy,


đường bộ, đường hàng khơng.
- HS nêu.



- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Đọc : cá nhân, lớp.


- HS chia ra 2 nhóm và thực
hiện trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trước bài 99 : uơ, uya.


<i><b>Rút kinh nghiệm :</b></i>



...
...
...
...




Tiết 4 :Toán ( Tiết 91 )


Baøi: Luyện tập chung


I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


* Giúp học sinh củng cố :


- Kỹ năng cộng trừ trong phạm vi 20.
- Kỹ năng so sánh số trong phạm vi 20 .


- Kỹ năng vẽ đoạn thẳng có số đo cho trước .
- Giải tốn có lời văn có nội dung hình học .



- Giáo dục lịng ham mê học tốn .
III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Vở bài tập , bảng con ,thướt .
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :


TG Định hướng GV Định hướng HS


1’
4’


1’
24’


1. Ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ :


- Gọi HS lên bảng điền số
thích hợp vào :


ô trống


11
14


+ GV nhận xét , ghi điểm .
.2) 3. Bài mới :


a-Giới thiệu bài :



- Hôm nay cô hướng dẫn giải
một số bài tập thông qua
tiết luyện tập .


b-Tiến hành luyện tập :
* Bài 1 : Tính:


- Khuyến khích HS nhẩm ghi kết
quả


- Gọi HS đọc kết quả ,


GV cùng HS kiểm tra kết quả .


* Baøi 2 :


+Theo em số nào bé nhất ở
câu a ?


- Hát


- 2 HS lên bảng điền.


- HS chú ý nghe .
+ Nêu yêu cầu.


+ HS nhẩm ghi kết quả .


a. 11 + 8 = 19 14 + 2 = 16 7


+ 3 = 10


19 – 8 = 11 16 – 2 = 14 10 – 7
= 3


b. 12 + 3 – 2 = 13 18 – 4 – 1 =
13.


- 3-4 HS đọc kết quả.
a. Số bé nhất : 10


+2 +3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4’


1’


+Theo em số nào lớn nhất ở
câu b ?


* Baøi 3:


- GV hướng dẫn HS đo.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 4 :


- Gọi HS đọc đề toán.


- GV hướng dẫn, gọi HS lên
bảng giải.



4. Cuûng cố :


- Trò chơi : Chia bánh ..


- Chuẩn bị : 2 hình tròn , trên
mỗi hình tròn ghi số .


- Cách chơi : Tìm cách chia
bánh thành 4 phần , mỗi
phần chứa 2 số sao cho tổng 2
số ở các phần đều bằng
nhau


- Moãi tổ một hình tròn chia
5.Nhận xét - Dặn dò :


- Tuyên dương những cá nhân
nhóm học tốt .Nhắc nhở
những em học chưa tốt


- Xem trước bài : Các số tròn
chục .


b. Số lớn nhất : 17
- HS đo và nêu kết quả.


- Đọc đề toán.
Bài giải



Cả hai tổ trồng được tất cả
là:


10 + 8 = 18 ( cây )
Đáp số: 18 cây.


- HS thực hiện chia


- HS chú ý nghe GV nhắc nhở .


Rút kinh nghiệm :


...


...


...


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>



<b> Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: Thể dục ( Tiết 23)</b>



Bài thể dục – Trị chơi vận động



<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>:<b> </b>


- Học động tác phối hợp . Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng .



- Tiếp tục ơn trị chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” . u cầu biết tham gia vào trị chơi .


<b>II/ SÂN BÃI, DỤNG CỤ </b>:


- Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi .


<b> III/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>:<b> </b>


<b>Phần nội dung</b> <b>ĐLV Đ</b> <b> Yêu cầu và chỉ dẫn kĩ thuật</b> <b>Biện pháp tổ chức </b>


<b>lớp</b>
<b>TG SL</b>


<b>A. Phần mở đầu:</b>
1. Ổn định:


2. Khởi động:


6’ - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm
vụ và yêu cầu bài học.


+ Ôn 5 động tác thể dục đã
học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>B. Phần cơ bản:</b>


- Ôn 5 động
tác vươn thở ø, tay ø
chân ‘ vặn mình,


bụng.


-Học động phối
hợp


- Ôn 6 động tác đã
học .




* Điểm số hàng
dọc theo tổ .


24’
2l


2l

1l


3-4l
3-4l


2-3l


+ Học động tác phối hợp .
+ Ơn trị chơi “Nhảy đúng,
nhảy nhanh”.


* Gịâm chân tại chỗ, đếm to


theo nhịp .


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng
dọc trên địa hình tự nhiên . Sau đó đi
thường và hít thở sâu.






- GV điều khiển HS tập


- Học động tác phối hợp :
Nhịp 1 : Bước chân trái về trước,
khuỵu gối, hai tay chống hông, thân
người thẳng, mắt nhìn về phía trước .
Nhịp 2 : Rút chân trái về, đồng thời
cúi người, chân thẳng, hai bàn tay
hướng vào hai bàn chân, mắt nhìn
theo tay .


Nhịp 3 : Đứng thẳng, hai tay dang
ngang, bàn tay ngữa, mặt hướng phía
trước .


Nhịp 4 : Về TTCB .


Nhịp 5, 6, 7, 8 : Như trên nhưng ở
nhịp 5 bước chân phải ra trước .
Chú ý : ở nhịp 2 và 6 khi cúi không


được sâu lắm và thường hay bị co
chân .


Yêu cầu : thực hiện được ở mức cơ
bản đúng .


- GV nêu tên động tác, làm mẫu,
giải thích và cho HS tập bắt chước.
Sau lần tập thứ nhất GV nhận xét,
uốn nắn động tác sai , cho tập lần 2.
Sau đó GV chỉ hơ nhịp nhưng khơng
làm mẫu .


- Cho 1 – 2 HS thực hiện tốt lên làm
mẫu, có nhận xét.


- Xen kẽ giữa các lần tập, GV có
nhận xét và đánh giá .


- Từng tổ lên thực hiện hoặc phân
nhóm ra tập . Tổ trưởng điều khiển .
- Điểm số hàng dọc theo tổ .


Chú ý : Nếu thấy HS đã đếm được số
lớn hơn số HS trong lớp hiện có, GV
có thể cho điểm số từ 1 đến hết
(người cuối cùng) .


- Hàng dọc



- 4 hàng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Trò chơi “Nhảy
đúng, nhảy nhanh”


<b>C. Phần kết thúc</b>
1. Thả lỏng:
2. Củng cố:
3. Nhận xét, giao
bài tập


5’


2-3l


- Trị chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
Yêu cầu : biết tham gia vào trò chơi .
Cách chơi : Lần lượt từng em bật
nhảy bằng hai chân vào ô số 1, sau
đó bật nhảy chân trái vào ơ số 2, rồi
bật nhảy chân phải vào ô số 3, nhảy
chụm hai chân vào ô số 4, tiếp theo
bật nhảy bằng hai chân ra ngồi. Em
số 1 nhảy xong thì đến emsố 2 và cứ
lần lượt như vậy đến hết .


Yêu cầu : bước đầu biết cách nhảy .
- Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng
dọc trên địa hình tự nhiên .



- Đứng vỗ tay và hát .
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét giờ học và giao
bài tập về nhà :


+ Ôn : Các động tác
RLTTCB đã học.


Động tác của bài thể dục
đã học .




- 4 haøng dọc.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b> </b>


<b>Tiết 2- 3</b>

<b> </b>

<b> : Học vần ( Tieát 209- 210 ) </b>


<i><b> Baøi 99: </b></i>

<i><b> - uya</b></i>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


- HS nhận biết được cấu tạo của vần: uơ, uya , trong tiếng huơ, khuya


- Phân biệt sự khác nhau giữa uơ, uya để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: uơ ,


uya , huơ vòi, đêm khuya


- Đọc được từ ứng dụng: thuở xưa, huơ tay, giấy pơ – luya, phéc - mơ - tuya
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng:


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khố, câu ứng dụng, Phần
luyện nói.


HS: - Bảng con và bộ ghép chữ Tiếng Việt, VTV, VBT, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


(Tieát 1)


<b>TG</b> <b>Định hướng hoạt động GV</b> <b>Hoạt động H S</b>


1’
4’


1’
24’


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Gọi 2 HS viết từ: xum xuê tàu
thuỷ



- Gọi 2 HS đọc bài 98
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> Hôm nay các em được
học 2 vần mới lại có âm u đứng đầu la
vầnø: uơ, uya


- Gv ghi bảng : , uya
b. <i><b>Dạy vần</b></i>:


* <i><b>Vần </b></i> :
- Nhận diện vần :


- Cho học sinh phân tích vần .
- Cho HS ghép vần .


- GV cho cả lớp đọc đồng thanh.
*<i><b>Đánh vần</b></i> :


- Vần uơ đánh vần như thế nào ?
- Cho HS ghép : huơ


- Em có nhận xét gì về vị trí âm h vần
trong tiếng h ?


-Tiếng huơ được đánh vần như thế nào?
- Cho học sinh quan sát tranh .



+ GV rút ra từ khố : huơ vịi
- Cho học sinh đọc trơn từ khoá
- GVđọc mẫu , điều chỉnh phát âm


<b>* Viết : ươ, hươ vòi</b>


- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy
trình viết


- Cho HS viết vào bảng con


<i><b>* Vần uya: </b></i>


- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần uya


- So sánh 2 hai vần vaø uya




- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết:
uya, đêm khuya


- Haùt


- 2 HS lên bảng viết.
- 2 HS đọc bài.


+ Cả lớp chú ý



- HS nhắc lại : uô, uya


- vần uơ gồm hai âm ghép lại với nhau là
âm u đứng đầu vần, âm ơ đứng cuối vần
- Lớp ghép : uơ


- Cả lớp đọc đồng thanh : uơ
- u – ơ – uơ


-HS ghép : huơ
- Âm h đứng trước, vần uơ đứng sau
- hờ – uơ – huơ .


- ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc
trơn lầøn lượt )


- Tranh vẽ voi đang huơ vòi.
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4’


1’
9’


9’


5’
5’


6’



1’


*<i><b>Đọc từ ứng dụng</b></i>:


<b>- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng </b>
mới có vần uơ , uya


<b>- GV giải thích từ ứng dụng.</b>
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS đọc lại tồn bài.


<i><b>* HS giỏi:</b></i> Tìm tiếng có vần mới học.


<i><b>5. Nhận xét:</b></i> GV nhận xét giờ học.


<b> ( Tieát 2 ) </b>
1. Luyện tập :


* <i><b>Luyện đọc</b></i> :


+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1


+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng :


+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ.


+ Cho HS đọc câu thơ ứng dụng dưới
tranh.


* <i><b>Luyện viết</b></i> :


- GV cho HS viết vào vở tập viết: ươ’
uya, hươ vòi, đêm khuya


+ Hướng dẫn lại cách viết.
+ Cho HS viết


<i><b>* Bài tập</b></i> : Hướng dẫn HS làm bài tập.


* <i><b>Luyện nói theo chủ đề</b></i> :


+ Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- GV gợi ý bằng câu hỏi cho HS thi nhau
luyện nói.


+ Tranh vẽ gì ?


+ Đâu là cảnh buổi buổi tối trong ngày ?
+ Mọi người trong tranh đang làm gì ?
<i><b>2. Củng cố :</b></i>


- GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ
tiếng vừa học .


- Đọc ở SGK



- Tổ chức trị chơi: tìm tiếng mới có vần
vừa học.


<i><b>3. Nhận xét -Dặn dò :</b></i>


- Tun dương những em học tốt , nhắc
nhở những em học chưa tốt


- Về nhà học bài và xem trước bài 100 :
uân - uyên.


- HS đọc và nêu tiếng có vần uơ, uya
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Cá nhân, lớp đọc.


- HS thi nhau tìm.
- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm.


- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng
- Tranh vẽ cảnh nhà cửa về đêm


- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể


- Đọc bài, nêu tư thế viết
- HS viết vào vở.


- HS làm bài tập vào vở.



- HS thi nhau luyện nói theo chủ đề


- 3-4 em đọc.
- HS đọc.


- HS chia ra 2 nhóm và thực hiện trị chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Rút kinh nghiệm :</b></i>



………


……….


………



<b>Tiết 4 : Tốn ( Tiết 92 )</b>



<b>Bài:</b>

<i><b>Các số tròn chục</b></i>



<b>I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


* Bước đầu giúp học sinh :


+ Nhận biết được số lượng , đọc viết các số tròn chục ( Từ 10 đến 90).
+ Biết so sánh các số tròn chục .


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV: - Que tính , bảng gài , SGK, VBT.


HS: - Que tính, VBT, SGK, bảng con.


<b>III- CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>Định hướng GV</b> <b>Định hướng H S</b>


1’
4’


1’
12’


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS thực hiện


*Baøi1: Tính : 15+3 ;


* Bài 2 : Đoạn thẳng AB dài 2cm , đoạn BC
dài 6cm . Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu
cm ?


+ GV nhận xét .
3. Bài mới :


a-<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Các số tròn chục


b- <i><b>Giới thiệu các số tròn chục</b></i> ( Từ 10 đến
90) .


* <i><b>Giới thiệu một chục</b></i> : ( 10 )



- Yêu cầu HS lấy một chục que tính cài lên
bảng ?


- GV Hỏi :


+ 1 bó que tính là mấy chục que tính .
- GV viết 1 chục vào cột số chục
+ 1 chục còn gọi là bao nhiêu ?
GV viết mười vào cột đọc số .
* <i><b>Giới thiệu 2 chục</b></i> ( 20 )


-Các em hãy lấy 2 bó que tính cài lên bảng
- 2 bó que tính là mấy chục que tính ?
GV viết 2 chục vào cột số chục trên bảng .
+ Hai chục còn gọi là bao nhiêu ?


GV viết số 20 vào cột viết số lên bảng
+ GV hỏi : Em nào đọc được .


- Haùt


- 2 HS giaûi


- 1 HS giải bài một .
- 1 HS giải bài 2 .
Lớp nhận xét .


- Lớp chú ý nghe .


- Cả lớp lấy mỗi HS 1 chục que tính cài


lên bảng cài cá nhân .


-1 chục que tính .


- Một chục cịn gọi là mười
- Cả lớp lấy 2 bó que tính
- Là hai chục que tính
- Hai mươi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

12’


4’


1’


GV Viết hai mươi vào cột đọc số .
* Giới thiệu các số : 30, 40, 50,…90


- Tiến hành tương tự giới thiệu số mười, hai
mươi .


Cho HS đọc 10 , 20 , 30 , … 90 .


 Kết luận : GV chỉ vào các số từ 10 đến 90


và nói : Các số 10 . . .90 được gọi là số tròn
chục . Chúng đều là những số có hai chữ số
<i><b>c. Luyện tập :</b></i>


<i><b>* Baøi 1 : Viết theo mẫu:</b></i>



- GV lập bảng phụ ghi sẵn bài tập 1 . Hướng
dẫn HS đọc số và viết số.


- Gọi 2 HS lên bảng làm.


- Gọi HS nhận xét bài trên bảng .


<i><b>* Bài 2 : Số tròn chục ?</b></i>


- Cho 2 HS đọc các số tròn chục từ 10 đến
90 và theo thứ tự ngược lại .


- Câu a viết theo thứ tự như thế nào ?
- Câu b viết theo thứ tự như thế nào ?
*Bài 3 : Điền dấu >, <, = ?


- Gọi ý : Trước khi đánh dấu ta cần so sánh
2 số rồi điền dấu vào chỗ chấm .


- Cho HS Làm vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.


*Bài 4 : Nối với số thích hợp theo mẫu


<i><b>* HS giỏi: </b></i>Tìm một số, biết rằng số đó cộng
với 30 rồi trừ đi 50 thì được 20.


<i><b>4- Củng cố : </b></i>



- Gọi HS đọc các số tròn chục theo thức tự :
Từ bé – lớn , từ lớn – bé .


- GV đưa ra các số : 15 , 20 , 10 , 18 ,…
Hỏi : những số trên số nào là số trịn chục ?


<i><b>5-Nhận xét dặn dò : </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc kĩ bài . Xem trước bài luyện
tập .




- HS đọc
- HS nghe.


- Neâu yêu cầu


Hai mươi : 20 60: sáu mươi
Chín mươi: 90 40: bốn mươi
Bảy mươi: 70 80: tám mươi
- 2 HS đọc.


- Viết từ bé đến lớn


10 , 20 , 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 .
- Viết từ lớn đến bé :



90 , 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 ,10 .


80 ..>.. 70
20 ..<..40
50 ..<.. 90
- HS noái


- Số cần tìm là:


20 + 50 – 30 = 40.
- HS lần lượt đọc


- Các số tròn chục là: 20, 10
- HS nghe.


<i><b>Rút kinh nghieäm :</b></i>



………


……….


……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> </b>

<b>Sinh hoạt cuối tuần</b>


I.Mục đích yêu cầu:


-Tổng kết các hoạt động trong tuần 23.
-Đề ra kế hoạch cần thực hiện trong tuần 24
-Kiểm tra đánh giá về hoạt động sao.


II. Đồ dùng dạy học:


-Kế hoạch tuần 24.


- Các bài hát , múa của sao.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>TG Định hướng hoạt động GV</b> Hoạt động HS


1’
20’


10’


4’


1. ổn định tổ chức:


2. Tổng kết các hoạt động tuần 23:


- GV cho tổ trực lên báo cáo tổng kết các hoạt
động trong tuần 23 và xếp thi đua cho các tổ.
- Yêu cầu cán bộ lớp báo cáo từng mặt hoạt
động.


- GV tổng kết và xếp loại chung.


* Kết luận: Trong tuần qua các em đi học
chuyên cần, học bài và làm bài tốt. Bên cạnh đó
vẫn cịn một số em chưa chuẩn bị tốt đồ dùng
học tập khi đến lớp, không thuộc bài, leo bàn
ghế. Các em cần khắc phục trong tuần đến.


* Tuyên dương : Tổ 3 và sao siêng năng trực
nhật và sinh hoạt nhóm tốt.


* Phê bình :Thúy, Hiếu chưa thuộc bài;
Hiền , Thông , Ngọc quên đồ dùng học tập.
<b>3. Kế hoạch tuần 24: </b>


- Thi đua hocï tập tốt dành nhiều điểm 10.
- Thực hiện tốt việc rèn chữ giữ vở.


- Các nhóm thực hiện tốt việc giúp bạn học yếu,
biết đọc, viết âm, vần, tiếng , từ đã học đã học.
Biết làm các phép tính cộng, trừ đã học.


- Thực hiện đúng các quy định của nhà trường .
- Rèn chữ viết đẹp, tham gia dự thi.


<b>4. Sinh hoạt văn nghệ:</b>
-Cho HS hát tập thể.
-Nhận xét buổi sinh hoạt.


-Hát


- Tổ trực báo cáo.


- Các lớp phó và lớp trưởng báo cáo.
- HS nghe.


- HS nghe và thực hiện.



- HS hát.
- Chơi trò chơi.
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2008</b>


<b>Hát nhạc:</b>

<i><b>ƠN TẬP 2 BÀI HÁT: </b></i>



<b> BẦU TRỜI XANH – TẬP TẦM VƠNG</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>



- Giúp HS ơn tập 2 bài hát đã học.


- HS thuộc 2 bài hát.



- Hát đúng nhịp điệu bài hát: Bầu trời xanh và Tập tầm vông.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>

:


GV: - Sách hát nhạc, sách GV.


HS: - Thuộc nội dung 2 bài hát.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>

:



<b>TG</b>

<b>H Đ G V</b>

<b>H Ñ H S</b>



1’



4’

<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Gọi 2-3 HS hát bài bầu trời xanh


và bài Tập tầm vơng.




- Gv nhận xét.



<i><b>3. Bài mới:</b></i>



- Haùt



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1’


24’



4’


1’



<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



- GV giới thiệu 2 bài hát ôn tập.



<i><b>b. Hướng dẫn HS ơn tập:</b></i>



- GV hát lại 2 bài hát.


- Gọi HS haùt.



- GV theo dõi, sửa sai cho HS.


- Cho HS hát theo nhóm, tổ, lớp.


- Cho HS hát thi đua giữa các


nhóm, tổ , cá nhân.



- GV cho HS hát kết hợp múa phụ


họa.



- Tổ chức cho HS thi đua hát cá



nhân, GV cho điểm khuyến khích


HS.



<i><b>4. Củng cố:</b></i>



- Cho HS nêu tên 2 bài hát vừa ơn.



<i><b>5. Nhận xét – Dặn dò:</b></i>



- GV nhận xét giờ học.



- Về nhà học thuộc 2 bài hát.



- HS nghe.


- HS nghe.



- HS hát cá nhân 3-4 em.


- HS thi nhau hát.



- Các tổ thi đua hát.



- HS hát kết hợp múa phụ họa.


- HS thi đua hát.



- HS nêu tên 2 bài hát.


- HS nghe.





<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>




<i>………</i>


<i>………</i>


<i>………..</i>



<i><b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b></i>

:



<i><b>Sinh hoạt lớp</b></i>



<b>I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA.</b>



* Học tập:



- Mặc dù thời điểm giáp tết và sau tết nhưng các em đi học đều, đúng giờ


giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .



- Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều.


+ Cụ thể: Mai Phú, vui, Kiều, Đạt…



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

*Trực nhật :



- Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.


* Vệ sinh cá nhân:



- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến


lớp .



* Ý thức kỉ luật:



- Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật



tự .Biết thực hiện nội qui lớp học



- Đảm bảo an toàn trước và sau tết.



<b>II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN </b>



- Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết.


- Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt.



- Biết trang phục khi đến lớp



- Nhắc nhở các em ôn bài để chuẩn bị KTĐK



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×