Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.62 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NS:</b>
<b>ND: </b>
-Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập .
-Biết được ít lợi của việc chăm chỉ học tập .
-Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh .
-Thực hiện chăm chỉ hằng ngày .
-Hoïc sinh khá,giỏi : Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày .
<b>THKNS:</b>
<i>- Các KNS cơ bản được giáo dục:</i>
<i>+ KN quản lí thời gian học tập của bản thân.</i>
<i>- Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng:</i>
<i>+ Thảo luận nhóm</i>
<i>+ Động não</i>
<b>-</b> GV: Giấy khổ to, bút viết bảng, phần thưởng, bảng phụ, phiếu luyện tập.
<b>-</b> HS: SGK.
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cu õ : Chăm làm việc</b>
nhà
- Ơû nhà em tham gia làm
những việc gì?
- Bố mẹ tỏ thái độ thế nào về
những việc làm của em?
- Đọc ghi nhớ.
<b>3. Bài mới : Giới thiệu: </b>
<b>-</b> Chăm chỉ học tập.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1: Xử lý tình</i>
huống
<b></b> <i>Mục tiêu: HS hiểu được</i>
biểu hiện cụ thể của việc
chăm chỉ học tập.
<b></b> <i>Phương pháp: Thảo luận</i>
nhóm, sắm vai, đàm thoại.
- Hát
ĐDDH: Vật dụng sắm vai.
- GV nêu tình huống, yêu cầu
các HS thảo luận để đưa ra
cách ứng xử, sau đó thể hiện
qua trị chơi sắm vai.
- Tình huống: Sáng ngày nghỉ,
Dung đang làm bài tập bố mẹ
giao thì các bạn đến rủ đi chơi.
Dung phải làm gì bây giờ?
- Kết luận: Khi đang học, đang
làm bài tập, các em cần cố
gắng hoàn thành công việc,
không nên bỏ dở, như thế mới
là chăm chỉ học tập.
<i>Hoạt động 2: Thảo luận</i>
nhóm.
<b></b> <i>Mục tiêu: Giúp HS biết</i>
được 1 số biểu hiện và lợi ích
của việc chăm chỉ học tập.
<b></b> <i>Phương pháp: Thảo luận,</i>
động não, đàm thoại.
ĐDDH: Phiếu, bảng phụ.
- u cầu: Các nhóm thảo luận
và ghi ra giấy khổ lớn các biểu
hiện của chăm chỉ theo sự hiểu
biết của bản thân.
- GV tổng hợp, nhận xét các ý
kiến của các nhóm HS
- GV tổng kết và đưa ra kết
- Các nhóm HS thảo luận đưa ra cách
giải quyết và chuẩn bị sắm vai.
- Một vài nhóm HS lên diễn vai. HS
dưới lớp chú ý lắng nghe, nhận xét,
làm nốt bài tập meï giao cho.
- Dung xin phép mẹ để bài tập đến
chiều và cho đi chơi với các bạn.
- Dung không cần xin phép mẹ mà
bỏ ngay bài tập ấy ở lại, chạy đi chơi
với các bạn.
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa
các nhóm.
- Các nhóm HS thảo luận, ghi ra giấy
các biểu hiện của chăm chỉ học tập.
Hình thức: thảo luận vịng trịn, lần
lượt các thành viên trong nhóm ghi
từng ý kiến của mình vào giấy.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận và dán giấy lên bảng.
Chẳng hạn:
- Tự giác học không cần nhắc nhở.
- Ln hồn thành các bài tập được
giao.
- Ln học thuộc bài trước khi đến
lớp.
- Đi học đúng giờ…
3’
luận dựa vào những ý kiến
thảo luận của các nhóm HS.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
<b></b> Mục tiêu: Giúp HS tự đánh
giá về bản thân về việc chăm
chỉ học tập.
<b></b> Phương pháp: Đàm thoại.
ĐDDH: Phiếu thảo luận
các tình huống.
<b>* Thảo luận nhóm :</b>
- Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo
luận, xử lý các tình huống và
đưa ra cách giải quyết hợp lí.
- Tình huống 2: Hơm nay Nam
bị sốt cao nhưng bạn vẫn nằng
nặc đòi mẹ đưa đi học vì sợ
khơng chép được bài. Bạn
Nam làm như thế có đúng
không?
- Kết luận: Chăm chỉ học tập
sẽ đem nhiều ích lợi cho em
như: giúp cho việc học tập đạt
được kết quả tốt hơn; em được
thầy cô, bạn bè yêu mến; thực
hiện tốt quyền được học tập
của mình…
<b>4. Củng cố :</b>
-Em hãy cho biết như thế
nào là chăm chỉ học tập ?
-Nhận xét tiết học .
sung xem các ý kiến của các nhóm
đã thể hiện đúng các biểu hiện của
- Các nhóm HS thảo luận, đưa ra
cách xử lý các tình huống. Chẳng
hạn:
- Lan nên tắt chương trình tivi để đi
học bài. Bởi nếu Lan không học bài,
mai đến lớp sẽ bị cô giáo phê bình và
cho điểm kém.
- Bạn Nam làm như thế chưa đúng.
Học tập chăm chỉ không phải là lúc
nào cũng đến lớp. Để đảm bảo kết
quả học tập, Nam có thể nhờ bạn
chép bài hộ.
- Khơng đồng tình với việc làm của
Tuấn vì Tuấn như thế là chưa chăm
học. Làm như thế, Tuấn sẽ muộn
học.
- Đồng tình với Sơn. Vì có đi học
đều, bạn mới ln tiếp thu bài tốt,
mới hiểu và làm được bài.
- Đại diện các nhóm trình bày các
phương án giải quyết tình huống.
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa
1’
<b>5. Dặn dò :</b>
- Chuẩn bị: Thực hành
- Cho hs nhắc lại các kết luận .
-Học sinh liên hệ trả lời .
-Đọc đúng ,rõ ràng các đoạn bài tập đọc đã học trong tuần 8 tuần đầu.(Phát âm
rõ,tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút.).Hiểu ND chính của tuần đoạn,nội dung của cả
bài;trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc .Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ
đã học.
-Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2).Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật
(BT3,BT4).
GV: Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng bài đã học. Bút dạ và 3, 4 tờ
giấy khổ to ghi bài bài tập 3, 4.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC:</b>
Cho học sinh nêu lại các bài tập
đọc
<b>3. Bài mới : Giới thiệu: </b>
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc</i>
và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
-Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu
- Haùt
- Học sinh thực hiện .
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.
caàu, GV cho HS về nhà luyện lại
và kiểm tra trong tiết hoïc sau.
<i>Hoạt động 2: Đọc thuộc lòng</i>
bảng chữ cái
- Gọi 1 HS khá đọc thuộc.
- Cho điểm HS.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc
bảng chữ cái.
Gọi 2 HS đọc lại.
<i>Hoạt động 3: Oân tập về chỉ</i>
người, chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con
vật.
<b>Baøi 3:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài và
yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp.
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 4:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia nhóm và phát giấy có sẵn
bảng như BT3 cho từng nhóm.
- Gọi từng nhóm đọc nội dung từng
cột trong bảng từ sau khi đã làm
bài xong.
- Tuyên dương những nhóm hoạt
động tích cực.
- Ví dụ về lời giải.
Chỉ người Chỉ đồ vật
Bạn bè, Hùng,
boá, mẹ, anh,
chị…
Bàn, xe đạp,
ghế, sách vở…
Chỉ con vật Chỉ cây cối
Thỏ, mèo, chó,
lợn, gà… Chuối, xồi, na,mít, nhãn…
- Đọc bảng chữ cái, cả lớp theo
dõi.
- 3 HS đọc nối tiếp từ đầu đến
hết bảng chữ cái.
- 2 HS đọc.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- Đọc yêu cầu.
- 4 nhóm cùng hoạt động, tìm
3’
1’
<b>4.Củng cố:</b>
- Tìm những từ chỉ người ?
<b>5. Dặn dò :</b>
- Dặn HS về nhà luyện đọc các bài
tập đọc tuần 7 và tuần 8, trả lời
các câu hỏi cuối bài.
<b>- HS trả lời.</b>
- Về nhà luyện đọc các bài tập
đọc tuần 7 và tuần 8, trả lời các
câu hỏi cuối bài.
-Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? BT2
-Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái BT3
<b>-</b> GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở BT2.
<b>-</b> HS: vở BT
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn ñònh :</b>
<b>2. KTBC :</b>
Cho học sinh lên đọc bài tập đọc
<b>3.Bài mới :</b>
*Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
Hoạt động 1: n luyện tập đọc và học
thuộc lòng.
<b>-</b> Tiến hành tương tự tiết 1.
<i>Hoạt động 2: Oân luyện đặt câu theo</i>
mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Treo bảng phụ ghi sẵn BT2.
- Gọi 2 HS khá đặt câu theo mẫu.
- Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói câu của
mình. Chỉnh sửa cho các em.
- u cầu HS làm bài vào vở bài tập.
Hoạt động 3: Oân tập về xếp tên người
theo bảng chữ cái.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 4.
- Chia lớp thành 2 nhóm, u cầu nhóm
1 tìm các nhân vật trong các bài tập
đọc của tuần 7, nhóm 2 tìm các nhân
vật trong các bài tập đọc tuần 8.
-Yêu cầu từng nhóm đọc tên các nhân
- Hát
Học sinh thực hiện
- Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái gì, con
gì) là gì?
- Đọc bảng phụ.
- Đọc bài: Bạn Lan là HS giỏi.
- Thực hiện yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
3’
1’
vật vừa tìm được, khi các nhóm đọc,
GV ghi lên bảng.
-Tổ chức cho HS thi xếp tên theo thứ tự
bảng chữ cái.
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp
án.
<b>4. Củng cố :</b>
- Tìm các nhân vật trong các bài tập
đọc của tuần 7, 8
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn
bị bài sau.
- Nhóm 2: Minh, Nam, An.
- Hai nhóm thi đua với nhau, sau 3
phút GV và các thư kí thu kết quả,
nhóm nào có nhiều bạn làm đúng
hơn là nhóm thắng cuộc.
- An – Dũng – Khánh – Minh – Nam.
- Học sinh trả lời .
-Biết sử dung chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong ,đo nước,dầu.
-Biết ca 1 lít,chai 1 lít .Biết lít là đơn vị đo dung tích.Biết đọc,viết tên gọi và kí hiệu
của lít.
-Biết thực hiện phép cộng,trừ các số theo đơn vị lít,giải tốn có liên quan đến đơn vị
lít .
-Bài tập cần làm :Bài 1,Bài 2(cột 1,2) Bài 4.
-Học sinh khá,giỏi làm : Bài 3.
- Ca 1 lít, chai 1 lít, vài cốc nhựa uống nước của HS, vỏ chai côca – côla, phễu .
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4
26’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cu õ : Phép cộng có tổng bằng</b>
100
- Tính nhẩm:
10 + 90
30 + 70
60 + 40
- Đặt tính rồi tính:
37 + 63
18 + 82
45 + 55
- Nhận xét cho điểm
3. Bài mới :
<i>Giới thiệu: Nêu vấn đề</i>
Hoâm nay chúng ta sẽ học 1 đơn vị
đo chất lỏng là lít
<i>Phát triển các hoạt động </i>
Hoạt động 1: Biểu tượng dung tích
(sức chứa )
<b></b> <i>Mục tiêu: Làm quen với biểu</i>
tượng dung tích
<b></b> <i>Phương pháp: Trực quan, giảng</i>
giải.
ĐDDH: 2 cốc thủy tinh khác
- Hát
- HS tính nhẩm rồ nêu kết quả. Bạn
nhận xét.
- HS lên bảng thực hiện.
- Học sinh lắng nghe.
nhau.
GV lấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác
nhau, cho bình nước rót vào. Cho HS
nhận ra sức chứa khác nhau.
Hoạt động 2: Giới thiệu lít
<b></b> <i>Mục tiêu: Nhận biết ca 1 lít ,</i>
chai 1 lít . Đọc và viết tên gọi
<b></b> Phương pháp: Trực quan
ÑDDH: chai 1 lít, ca 1 lít
a) Giới thiệu chai “ 1 lít ” : chai này
đựng 1 lít nước
- GV đổ chai 1 lít nước vào ca 1 lít
- Ca này cũng đựng được 1 lít nước
- Lít viết tắt là l
- GV ghi lên bảng 1 lít = 1l
- GVcho HS xem tranh trong bài
học, yêu cầu HS tự điền vào chỗ
chấm và đọc to.
Để đong chất lỏng (như nước, dầu,
rượu …) người ta thường dùng đơn vị
lít
Hoạt động3: Thực hành
<b></b> Mục tiêu: Biết đong bằng lít
<b></b> Phương pháp: Thực hành
ĐDDH:
- GV cho HS rót nước từ bình 2 lít
sang ra 2 ca 1 lít
- Cái bình chứa được mấy lít?
- GV cho HS đổ nước từ ca 1 lít vào
các cốc uống nước (hoặc chai coca –
cola)
- Bao nhiêu cốc uống nước ( hoặc
chai coca – cola ) thì đổ đầy ca 1 lít?
Hoạt động 4: Làm bài tập
<b></b> Mục tiêu: Giải tốn có kèm thêm
đơn vị l
<b></b> Phương pháp: Luyện tập
ĐDDH:Bảng phụ.
<b>Bài 1 : Tính (theo mẫu) </b>
nhiều nước hơn cốc nhỏ. Bình chứa
nhiều nước hơn cốc.
- HS quan sát, chú ý lắng nghe
- Bình đựng 2 lít nước, viết tắt là 2 lít
- HS làm
- 2 lít
- HS làm
- HS nêu
- HS nêu.
3’
1’
- Lưu ý: khi ghi kết quả tính có kèm
tên đơn vị
<b>Bài 2 : </b>
<b>Bài 3: Học sinh khá,giỏi làm</b>
<b>Bài 4:</b>
GVcho HS tóm tắt đề tốn bằng lời
- Để tìm số lít cả 2 lần bán ta làm
sao ?
<b>4. Củng cố :</b>
- GV cho HS chơi trị chơi đổ nước
vào bình .
- Mỗi nhóm cử 5 HS cầm tách trà đổ
vào bình 1 lít nhóm nào đổ đầy
nhanh và số lượng tách nước ít
nhóm đó thắng .
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Hs thực hiện các phép tính
9 l+ 8 l = 15 l + 5 l = 2 l + 2 l + 2 l=
17l – 6l= 18l- 5l =
Còn bao nhiêu lít .
- HS đọc đề
- Lần đầu bán 12 l ? l
- Lần sau bán 15 l
- Lấy số lít lần đầu cộng số lít lần sau
- HS làm bài :
Hai lần bán được là:
12 + 15 = 27 (l)
ĐS : 27 l
- 2 dãy thi đua.
- Thực hiện các phép tính.
- Chuẩn bị: Luyện tập
<b>NS:</b>
<b>ND: </b>
-Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
-Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật,của người và đặt câu nói về sự vật (BT2,BT3).
Bảng phụ chép sẵn bài tập đọc Làm việc thật là vui.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC :</b>
- Cho hs tìm những từ chỉ hoạt động.
<b>3. Bài mới : </b>
* Giới thiệu:
-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> n luyện tập đọc và
học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc
đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho HS về nhà luyện lại và
kiểm tra trong tiết học sau.
<i>Hoạt động 2:</i> Oân luyện từ về chỉ
hoạt động của người và vật.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
<b>Bài 2:</b>
- Treo bảng phụ có chép sẵn bài
Làm việc thật là vui.
- u cầu HS làm bài trong vở bài
tập.
Từ chỉ sự
vật,
chỉ người
Từ chỉ hoạt động
- đồng hồ
- gà trống.
- tu hú
- chim.
- cành đào.
Báo phút, báo giờ.
Gáy vang ị…ó…o, báo trời
sáng
Kêu tu hú, tu hú, báo mùa vải
chín
- Hát
- Học sinh thực hiện.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động
của mỗi vật, mỗi người trong bài
Làm việc thật là vui.
- 2 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp
đọc thầm.
-Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
-Biết sử dung chai 1 lít hoặc cá lít để đong đo nước,dầu…
-Biết giải bài tốn có liên quan đến đơn vị lít.
-Học sinh làm được BT1,2,3 .
<b>-</b> GV: SGK, bảng cài, bộ thực hành Toán, Chai 1l, các cốc nhỏ
<b>-</b> HS: Vở bài tập, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cu õ : Lít </b>
- GV cho HS giải toán trên bảng
lớp, bảng con.
- 31 lít dầu đổ ra can nhỏ 21 lít .
Cịn lại mất lít?
- Trong bình có 15 l, đổ thêm 21 l.
Có tất cả mấy lít?
- GV nhận xét .
<b>3. Bài mới : Giới thiệu: Nêu vấn</b>
<i>đề </i>
- Để củng cố về đơn vị đo dung
tích. Hôm nay chúng ta tiếp tục
luyện tập
<i>Phát triển các hoạt động </i>
Hoạt động 1: Thực hành
<b></b> <i>Mục tiêu: Vận dụng làm bài</i>
tập thành thạo, chính xác.
<b></b> Phương pháp: luyện tập
ĐDDH: Bảng cài, bộ thực hành
Toán.
<b>Bài 1:</b>
- Yêu cầu HS làm từng bài tính
điền kết quả vào chỗ chấm
<b>Bài 2:</b>
- GV cho HS nhìn hình vẽ và nêu
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét
- Hoạt động lớp
- HS đọc đề
- Tính nhẩm rồi ghi từng bước tính
3’
1’
phép tính giải bài tốn.
- Có 3 cái ca lần lượt chứa 1l , 2l ,
3l . Hỏi cả 3 ca chứa bao nhiêu l?
<b>Bài 3:</b>
<i>Hoạt động 2: Thực hành đong lít </i>
<b></b> <i>Mục tiêu: Củng cố biểu tượng</i>
về lít
<b></b> Phương pháp: Thực hành
- Xác định dạng bài tốn thuộc
dạng gì?
- Để biết thùng nào chứa nhiều
hơn ta làm sao?
- GV nhận xét .
<b>4. Củng cố:</b>
- GV cho HS thi đua điền số
9 ca nước -> ? lít
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dị :</b>
- Chuẩn bị : Luyện tập chung
1l + 2l + 3l = 6l ( Viết 6 vào ô
trống )
Hs câu b ; Hs câu c
- HS đọc đề, tóm tắt
Thùng 1: 16l
Thùng 2 :
- Bài tốn thuộc dạng tốn ít hơn.
-Lấy số lít thùng 1 trừ số lít thùng
2
16 – 2 = 14( l )
ÑS : 14 l
- 2 dãy thi đua.
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
-Nghe-viết chính xác,trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2),tốc độ viết khoảng
35 chữ/15 phút.
-HS K-G; viết đúng,rõ ràng bài CT (tốc độ trên 15 chữ/15 phút.
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn Cân voi.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC :</b>
- Cho hs đặt câu về con vật hay đồ
vật ?
3. Bài mới :
-Nêu mục tiêu và ghi tên bài lên
bảng.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc</i>
và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
<b>Chú ý:</b>
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu
- Haùt
Học sinh thực hiện .
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bị.
3’
1’
và kiểm tra trong tiết học sau.
<i>Hoạt động 2: Rèn kĩ năng chính</i>
tả.
a) Ghi nhớ nội dung.
- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn
cần chép và yêu cầu HS đọc.
- Đoạn văn kể về ai?
- Lương Thế Vinh đã làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những từ nào được viết hoa? Vì
sao phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
- Gọi HS tìm từ khó viết và yêu
cầu các em viết các từ này.
- Goïi HS lên bảng viết.
d) Viết chính tả.
e) Sốt lỗi.
<b>4. Củng cố :</b>
- Cho hs viết lại những từ viết sai ?
-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà Chuẩn bị tiết 5.
- Trạng ngun Lương Thế Vinh.
- Dùng trí thông minh để cân voi.
- 4 câu.
- Các từ: Một, Sau, Khi viết hoa vì là
chữ đầu câu. Lương Thế Vinh, Trung
Hoa viết hoa vì là tên riêng.
- Đọc và viết các từ: Trung Hoa,
vào nháp.
<b>-</b> HS viết.
- Chuẩn bị tiết 5.
<b>NS:</b>
<b>ND:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
-Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2)
- Phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy-học:
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC :</b>
HS đặt câu theo mẫu ai ?
<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu:
-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động
<i>Hoạt động 1: n luyện tập đọc</i>
và học thuộc loøng.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
<b>Chú ý:</b>
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7
điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu
cầu, GV cho HS về nhà luyện lại
- Haùt
Học sinh thực hiện .
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bị.
3’
1’
vaø kiểm tra trong tiết học sau.
<i>Hoạt động 2: Kể chuyện theo</i>
tranh.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.
- Để làm tốt bài này các em cần
chú ý điều gì?
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi một số HS đọc bài làm của
mình.
- Gọn HS nhận xét bạn. GV chỉnh
sửa cho các em.
- Cho điểm các em viết tốt.
<b>4. Củng cố :</b>
-Hằng ngày ai đưa Tuấn đi học ?
-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Dặn HS về nhà Chuẩn bị bài
sau.
- Dựa theo tranh trả lời câu hỏi.
- HS quan sát.
- Quan sát kĩ từng bức tranh, đọc câu
hỏi và trả lời. Các câu trả lời phải
tạo thành một câu chuyện.
- HS tự làm vào Vở bài tập.
- Đọc bài làm của mình.
- VD: Hằng ngày, mẹ vẫn đưa Tuấn
đi học. Hôm nay, chẳng may mẹ bị
ốm phải nằm ở nhà. Tuấn rót nước
mời mẹ uống. Tuấn tự đi bộ một
mình đến trường.
- Học sinh trả lời .
-Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng với các số kèm theo đơn
vị:kg,l.
-Biết số hạng, tổng
-Biết giải bài tốn với một phép cộng.
-Học sinh làm được BT1(dịng 1,2);BT2;BT3(cột 1,2,3);BT4.
- GV : SGK, bảng cài: Bộ thực hành Tốn, 1 cái nón.
- HS : Bảng, Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ : Luyện tập</b>
- GV cho HS thao tác đổ nước vào chai 1
lít
- GV cho HS thi đua điền số vào chỗ
thích hợp
18l đổ ra 15l = ? lít ca 1 l + ca 2 l + ca 3
l = ? l
20l đổ ra 5l = ? lít
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới : </b>
<i>Giới thiệu: Nêu vấn đề </i>
- Củng cố kiến thức đã học qua tiết
Luyện tập chung
<i>Phát triển các hoạt động </i>
Hoạt động 1: Thực hành
<b></b> Mục tiêu: Củng cố lại tên gọi và mối
quan hệ giữa các thành phần trong
phép cộng.
<b></b> Phương pháp: Trực quan, phân tích.
ĐDDH: Bảng cài: Bộ thực hành Tốn.
<b>Bài 1: Tính.</b>
- GV cho HS làm cá nhân dựa vào bảng
cộng đã học
- Haùt
- HS thực hiện. Lớp nhận xét
- HS thực hiện
18l - 15l = 3 lít
20l - 5l = 15 lít
1 l + 2 l + 3 l = 6 l
- Hoïc sinh lắng nghe .
- HS làm bài
3’
1’
<b>Bài 2 :</b>
- Dựa vào hình vẽ để điền số cho đúng
<b>Bài 3:</b>
- Dựa vào phép cộng để điền số thích
hợp
<b>Bài 4 :</b>
- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- Bài tốn đã cho những gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Để tìm số gạo cả 2 lần bán ta làm như
thế nào?
<b>4. Cuûng cố :</b>
-Học sinh nêu lại cách giải BT4?
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Xem lại các bài toán đã học
- Chuẩn bị kiểm tra
9 + 4 = 13 44 + 9 = 53
- HS sửa bài. Bạn nhận xét.
- HS điền số
45 kg , 45 l
- HS làm bài
- 51; 93 ; 92.
- HS đọc đề
- Giải bài tốn theo tóm tắt.
- Lần đầu bán 45 kg gạo. Lần sau bán 35kg.
- Cả 2 lần bán được bao nhiêu kilôgam gạo?
- Lấy số gạo bán lần đầu cộng số gạo bán lần
sau
Số gạo cả 2 lần bán là:
45 + 38 = 83 (kg)
Đ S : 83 kg.
- Học sinh trả lời .
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
Biết cách nói lời cảm ơn,xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2);đặt được dấu chấm
hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẫu chuyện (BT3).
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng.
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC :</b>
- HS trả lời câu hỏi BT 2 ở tiết 5
<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu:
-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1: n luyện tập đọc</i>
và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu
cầu, GV cho HS về nhà luyện lại
và kiểm tra trong tiết học sau.
Hoạt động 2:
Baøi 2:
Em sẽ nói gì trong những trường
hợp dưới đây :
n luyện cách nói lời cảm ơn,
- Hát
- Học sinh trả lời .
Học sinh lắng nghe .
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.
3’
1’
xin loãi.
- Yêu cầu HS mở SGK trang 73
và đọc yêu cầu bài tập .
- Cho HS suy nghĩ và làm việc
theo nhóm, 2 HS thành 1 nhóm.
- Cho điểm từng cặp HS.
- GV ghi các câu hay lên bảng.
Hoạt động 3:
<b>Baøi 3 :</b>
Oân luyện cách sử dụng dấu chấm
và dấu phẩy.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét.
- Kết luận về lời giải đúng.
- … Nhưng con chưa kịp tìm thấy
thì mẹ đã gọi con dậy rồi <sub></sub> Thế
về sau mẹ có tìm thấy vật đó
khơng <sub></sub> hở mẹ?
- … Nhưng lúc mơ <sub></sub> con thấy mẹ
cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con
cơ mà.
<b>4 . Củng cố:</b>
- Cậu sẽ nói gì khi bạn hướng
dẫn cậu gấp thuyền?
-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Dặn HS về nhà tiếp tục ơn lại
- Mở sách và đọc yêu cầu.
- HS 1: Cậu sẽ nói gì khi bạn
hướng dẫn cậu gấp thuyền?
- HS 2: Tớ sẽ nói: Cảm ơn cậu đã
giúp mình biết gấp thuyền.
- HS 2: Cậu sẽ nói gì khi cậu làm
rơi chiếc bút của bạn?
- HS 1: Tớ sẽ nói: Xin lỗi cậu tớ vơ
ý.
- HS luyện nói theo cặp. Chú ý HS
sau khơng nói giống HS trước.
- Cả lớp đọc đồng thanh các câu
hay.
- Chọn dấu chấm hay dấy phẩy để
điền vào mỗi ô trống dưới đây.
- Đọc bài trên bảng phụ.
- 1 HS lên bảng làm, HS dưới lớp
làm vào Vở bài tập.
- Nhận xét bạn.
<b>-</b> Học sinh trả lời .
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>-- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1</b>
-Biết cách tra mục lục sách(BT2);nói đúng lời mời,nhờ,đề nghị theo tình huống cụ
thể (BT3).
Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC :</b>
- Cho hs nói lời xin lỗi ? Em làm
rơi chiếc bút của bạn .
<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu:
-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động
<i>Hoạt động 1: n luyện tập đọc</i>
và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
<b>Chú ý:</b>
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7
điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu
cầu, GV cho HS về nhà luyện lại
và kiểm tra trong tiết học sau.
- Haùt
- Học sinh thực hiện .
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.
3’
1’
Hoạt động 2:
<b>Baøi 2:</b>
Oân luyện cách tra mục lục sách.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu HS đọc theo hình thức
nối tiếp.
Hoạt động 3:
<b>Bài 3 :</b>
n luyện cách nói lời mời, nhờ,
đề nghị.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Yêu cầu HS đọc tình huống 1.
- Gọi HS nói câu của mình va
øbạn nhận xét. GV chỉnh sửa cho
HS.
- Cho điểm những HS nói tốt,
viết tốt.
<b>4. Củng cố:</b>
- Cho hs nói lại lời mời ,nhờ ?
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Daën dò :</b>
-Dặn HS về nhà Chuẩn bị tiết 8.
- Dựa theo mục lục ở cuối sách hãy
nói tên các bài em đã học trong
tuần 8.
- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi
để đọc tiếp theo bạn đọc trước.
- Hoïc sinh tra mục lục sách
- HS kể ra .
- Đọc đề bài
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.
- Một HS thực hành nói trước lớp.
<b>NS:</b>
<b>ND:</b>
-Kiểm tra (Viết ) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức,kĩ năng giữa họcHKI.
-Nghe-viết chính xác bài CT(tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút).Khơng mắc q 5
lỗi trong bài;trình bày sạch sẽ,đúng hình thức thơ(hoặc văn xi )
-Viết được một đoạn kể ngắn(từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý,nói vè chủ điểm nha
2 trường.
- Phiếu ghi các bài học thuộc lịng.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC :</b>
Cho học sinh kể mục lục ở tuần 8
<b>3. Bài mới : </b>
*Giới thiệu:
-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên
bài lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1: n luyện tập đọc</i>
và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
<b>Chú ý:</b>
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7
điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
- Haùt
- Học sinh thực hiện
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.
3’
1’
- Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
- Với những HS không đạt yêu
Hoạt động 2: Trị chơi ơ chữ.
- Với mỗi ô chữ GV yêu cầu 1
HS đọc yêu cầu.
<b>VD:</b>
- Yêu cầu 1 HS đọc nội dung về
chữ ở dòng 1.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
- GV ghi vào ơ chữ: PHẤN.
- Các dịng sau, tiến hành tương
tự.
<b>4. Củng cố:</b>
- Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng,
xanh) dùng để viết chữ lên bảng
gọi là gì ?
-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>
-Dặn HS về nhà làm bài tập Tiết
- HS đọc.
- Dịng 1: Viên màu trắng (hoặc
đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ
lên bảng (có 4 chữ cái bắt đầu
bằng chữ P).
- Phấn.
- PHẤN.
-u cầu 1 HS đọc nội dung về
chữ ở dòng 1.
<b>Lời giải:</b>
- Dòng 1: Phấn
- Dòng 6: Hoa
- Dòng 2: Lịch
- Dòng 7: Tư
- Dòng 3: Quần
- Dòng 8: Xưởng
- Dịng 4: Tí hon
- Dịng 9: Đen.
- Dịng 5: Bút
- Dịng 10: Ghế
- Gọi HS tìm từ hàng dọc.
- Chuẩn bị tiết 9.
<b> </b>
Kiểm tra tập chung vào các nội dung sau:
<b>-</b> Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 10.
<b>-</b> Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.
-Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.
-Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ.
-Mô tả một số dấu hiệu của người mắc bệnh giun.
-Xác định nơi sống của một số loại giun kí sinh trong cơ thể người.
-Nêu tác hại của bệnh giun.
<b>THKNS: </b>
<i>- Các KNS cơ bản được giáo dục:</i>
<i> + KN ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để đảm phịng bệnh giun.</i>
<i> + KN tư duy phê phán: Phê phán những hành vi ăn uống không sạch sẽ, không đảm </i>
<i>bảo vệ sinh – gây ra bệnh giun.</i>
<i> + KN làm chủ bản thân:Có trách nhiệm với bản thân đề phòng bệnh giun.</i>
<i>- Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</i>
<i> + Động não.</i>
<i> + Thảo luận nhóm.</i>
<i> + Đóng vai xử lí tình huống.</i>
<i><b>THBVMT:</b></i>
<i><b>- Biết con đường lây nhiễm giun; hành vi mất vi vệ sinh của con người là nguyên </b></i>
<i><b>nhân gây ô nhiễm MT và lây truyền bệnh.</b></i>
<i><b>- Biết sự cần thiết của hành vi giữ vệ sinh: đi tiểu đại tiện đúng nơi quy định, không </b></i>
<i><b>vứt giấy bừa bãi sau khi đi vệ sinh.</b></i>
<i><b>- Có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống: rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, tiểu </b></i>
<i><b>tiện; ăn chín, uống sơi,…</b></i>
- GV: Tranh, bảng phụ, bút dạ.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn ñònh :</b>
<b>2. Bài cu õ : Aên, uống sạch sẽ.</b>
- Để ăn sạch chúng ta cần làm gì?
- Làm thế nào để uống sạch?
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu:
- Hát bài Con coø.
- Bài hát vừa rồi hát về ai?
- Trong bài hát ấy chú cò bị làm
- Hát
- Rửa sạch tay trước khi ăn.
- Rửa rau quả sạch, gọt vỏ.
- Đậy thức ăn không để ruồi đậu lên
thức ăn.
sao?
- Tại sao chú cò bị đau bụng?
- Chú cò trong bài hát ăn quả xanh,
uống nước lã nên bị đau bụng, hôm
nay thầy sẽ cùng với các em học
bài: Đề phòng bệnh giun.
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Tìm hiểu về bệnh
giun.
<b></b> Mục tiêu: Nhận biết triệu chứng
nhiễm giun.
<b></b> <i>Phương pháp: Thảo luận, vấn</i>
đáp.
ĐDDH: Phiếu thảo luận.
<b>* Thảo luận nhóm :</b>
- Yêu cầu các nhóm hãy thảo luận
theo các câu hỏi sau:
- Mơ tả một số dấu hiệu của người
mắc bệnh giun
- Giun thường sống ở đâu trong cơ
thể?
1. Giun ăn gì mà sống được
trong cơ thể người?
2. Nêu tác hại do giun gây ra
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
<i>Hoạt động 2: Các con đường lây</i>
nhieãm giun.
<b></b> Mục tiêu: Hiểu được nhiễm giun
qua thức ăn chưa sạch.
<b></b> <i>Phương pháp: Trực quan, vấn</i>
đáp, thảo luận.
ĐDDH: Tranh.
<b>Bước 1:</b>
-Yêu cầu thảo luận cặp đôi câu hỏi
sau: Chúng ta có thể bị lây nhiễm
- Vì chú cò ăn quả xanh, uống nước
lã.
- 1, 2 HS nhắc lại tên đề bài.
- HS các nhóm thảo luận.
- Triệu chứng: Đau bụng, buồn nôn,
ngứa hậu môn, …
- Sống ở ruột người.
- Aên các chất bổ, thức ăn trong cơ thể
người.
- Sức khoẻ yếu kém, học tập không
đạt hiệu quả, …
- Các nhóm HS trình bày kết quả.
- Các nhóm chú ý lắng nghe, nhận
giun theo những con đường nào?
<b>Bước 2:</b>
-Treo tranh vẽ về: Các con đường
giun chui vào cơ thể người.
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên chỉ
và nói các đường đi của trứng giun
vào cơ thể người.
<b>Bước 3: </b>
- GV chốt kiến thức: Trứng giun có
nhiều ở phân người. Nếu ỉa bậy
hoặc hố xí khơng hợp vệ sinh, trứng
giun có thể xâm nhập vào nguồn
nước, vào đất hoặc theo ruồi nhặng
bay khắp nơi, đậu vào thức ăn, làm
người bị nhiễm giun.
-Không rửa tay sau khi đi đại tiện,
tay bẩn lại sờ vào thức ăn, đồ uống.
-Người ăn rau nhất là rau sống, rửa
rau chưa sạch, trứng giun theo rau
vào cơ thể.
<b>* GV KL: Qua bài tập này sẽ giúp </b>
<b>các em biết được con đường lây </b>
<b>nhiễm giun; hành vi mất vi vệ sinh </b>
<b>của con người là nguyên nhân gây ô</b>
<b>nhiễm MT và lây truyền bệnh. Đặc </b>
<b>biệt biết sự cần thiết của hành vi </b>
<b>giữ vệ sinh: đi tiểu đại tiện đúng </b>
<b>nơi quy định, không vứt giấy bừa </b>
<b>bãi sau khi đi vệ sinh.</b>
Hoạt động 3: Đề phòng bệnh giun
<b></b> <i>Mục tiêu: Biết tự phòng bệnh</i>
giun.
<b></b> <i>Phương pháp: Trực quan, vấn</i>
đáp.
ÑDDH: SGK.
Bước 1: Làm việc cả lớp.
- GV chỉ định bất kì.
Bước 2:Làm việc với SGK.
1.Xác định nơi sống của một số loại
giun kí sinh trong cơ thể người.
- HS thảo luận cặp đôi. Chẳng hạn:
- Lây nhiễm giun qua con đường ăn,
uoáng.
- Lây nhiễm giun theo con đường
dùng nước bẩn…
- Đại diện các nhóm HS lên chỉ và
3’
1’
- GV yêu cầu HS giải thích các việc
làm của các bạn HS trong hình vẽ:
- Các bạn làm thế để làm gì?
- Ngồi giữ tay chân sạch sẽ, với
thức ăn đồ uống ta có cần phải giữ
vệ sinh không?
- Giữ vệ sinh như thế nào?
Bước 3: GV chốt kiến thức: Để đề
phòng bệnh giun, cần:
1. Giữ vệ sinh ăn chín, uống sơi,
uống chín, khơng để ruồi đậu
vào thức ăn.
2. Giữ vệ sinh cá nhân: Rửa tay
trước khi ăn, sau khi đi đại
tiện, cắt ngắn móng tay…
3. Sử dụng hố xí hợp vệ sinh. Uû
phân hoặc chôn phân xa nơi ở,
xa nguồn nước, khơng bón
<b>* GVKL: </b><i><b>T</b><b>ừ việc giữ gìn vệ sinh cá </b></i>
<i><b>nhân và có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn</b></i>
<i><b>uống: rửa tay trước khi ăn và sau </b></i>
<i><b>khi đi đại tiện, tiểu tiện; ăn chín, </b></i>
<i><b>uống sơi,… sẽ giúp chúng ta đề </b></i>
<i><b>phịng bệnh giun.</b></i>
<b>4. Củng cố :</b>
- Nêu tác hại của bệnh giun ?
- Gv nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Chuẩn bị: Ôn tập con người và sức
khoẻ.
-Học sinh trả lời .
- Mỗi cá nhân HS nói 1 cách để đề
phịng bệnh giun (HS được chỉ định
nói nhanh)
- HS mở sách trang 21.
- Hình 2: Bạn rửa tay trước khi ăn.
- Hình 3: Bạn cắt móng tay.
- Hình 4: Bạn rửa tay bằng xà phòng
sau khi đi đại tiện.
- Trả lời: Để đề phịng bệnh giun.
- Có
- Phải ăn chín, uống sôi.
<b>- HS lắng nghe.</b>
- Cá nhân HS trả lời.
<b>NS:</b>
<b>ND:</b>
MÔN: TẬP LÀM VĂN
<b>Tiết 8: ƠN TẬP KIỂM TRA ĐỌC - VIẾT ( Tiết 9) </b>
-Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức,kĩ năng giữa học kì I (nêu ở
tiết 1,Ơn tập .)
- Phiếu ghi các bài học thuộc lịng.
- Bảng phụ kẻ ô chơi chữ.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn ñònh :</b>
<b>2. KTBC :</b>
- Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng,
xanh) dùng để viết chữ lên bảng
gọi là gì ?
<b>3. Bài mới :</b>
Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi
tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động
<i>Hoạt động 1: n luyện tập đọc</i>
và học thuộc lòng.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
<b>Bài1:</b>
A.Đọc thầm mẩu chuyện sau:Đơi
bạn.
- Hát
- Học sinh thực hiện.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
3’
1’
- Các em trả lời 5 câu hỏi sau :
1.Búp Bê làm những việc gì?
Câu: b
2.Dế Mèn hát để làm gì ?
Câu : b
3.Khi nghe Dế Mèn nói,Búp Bê
làm những việc gì ?
Câu:c
4.Vì sao Búp Bẹ cảm ơn Dế
Mèn ?
Caâu:c
5.Câu nào dưới đây được cấu tạo
theo mẫu ai là gì ?
Câu:a
<b>4. Củng cố:</b>
- Dế Mèn hát để làm gì ?
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Dặn HS về nhà xem bài :Sáng
kiến của bé Hà.
1.Búp Bê làm những việc gì?
Câu: b
2.Dế Mèn hát để làm gì ?
Câu : b
3.Khi nghe Dế Mèn nói,Búp Bê
làm những việc gì ?
Câu:c
4.Vì sao Búp Bẹ cảm ơn Dế
Mèn ?
Caâu:c
5.Câu nào dưới đây được cấu tạo
theo mẫu ai là gì ?
Câu:a
- Học sinh trả lời .
-Biết tìm x trong các bài tập dạng:x+a;a+x(với a,b là các số có khơng q 2 chữ số )
bằng sử dụng mối quan hệ guĩa thành phần và kết quả của phép tính.
-Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
<b>III. Các hoạt động dạy-học :</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
2’
4’
28’
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ : Luyện tập chung.</b>
- Sửa bài 4.
- Số gạo cả 2 lần bán là:
45 + 38 = 83 (kg)
Đáp số: 83 kg.
- Bài 5: © 3 kg.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới : </b>
<b>*Giới thiệu: </b>
- Vieát lên bảng 6 + 4 và yêu cầu
tính tổng?
- Hãy gọi tên các thành phần trong
- Trong các giờ học trước các em
đã học cách tính tổng của các số
hạng đã biết. Trong bài học hôm
nay chúng ta sẽ học cách tìm một
số hạng chưa biết trong một tổng
khi biết tổng và số hạng kia.
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Giới thiệu cách tìm
1 số hạng trong 1 tổng.
<b></b> <i>Mục tiêu: Biết cách tìm số</i>
hạng trong 1 toång.
<b></b> <i>Phương pháp: Quan sát, thực</i>
hành, vấn đáp.
ĐDDH: Tranh, bộ thực hành
tốn.
<b>Bước 1:</b>
- Treo lên bảng hình vẽ 1 trong
phần bài học.
- Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô
vuông? Được chia làm mấy phần?
Mỗi phần có mấy ơ vng?
- 4 + 6 bằng mấy?
- 6 bằng 10 trừ mấy?
- Haùt
- 2 HS lên bảng làm.
- HS khoanh vào câu trả lời đúng.
- 6 + 4 = 10
- 6 và 4 là các số hạng, 10 là tổng.
- Học sinh lắng nghe .
- HS quan sát tranh
- Có tất cả có 10 vng, chia thành
2 phần. Phần thứ nhất có 6 ơ
vng. Phần thứ hai có 4 ơ vng.
- 6 là ô vuông của phần nào?
- 4 là ô vuông của phần nào?
- Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ
đi số ô vuông của phần thứ hai ta
- Tiến hành tương tự để HS rút ra
kết luận.
- Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô
vuông của phần thứ nhất ta được ô
vuông của phần hai.
- Treo hình 2 lên bảng và nêu bài
tốn. Có tất cả 10 ô vuông. Chia
làm 2 phần. Phần thứ nhất chưa
biết ta gọi là x. ta có x ơ vng
cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông.
- Viết lên bảng x + 4 = 10
- Hãy nêu cách tính số ô vuông
chưa biết.
- Vậy ta có: Số ơ vng chưa biết
bằng 10 trừ 4.
- Viết lên bảng x = 10 – 4
- Phần cần tìm có mấy ô vuông?
- Viết lên bảng: x = 6
- u cầu HS đọc bài trên bảng.
- Hỏi tương tự để có:
6 + x = 10
x = 10 – 6
x = 4
<b>Bước 2: Rút ra kết luận.</b>
- GV yêu cầu HS gọi tên các thành
phần trong phép cộng của bài để
rút ra kết luận.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
từ, từng bàn, tổ, cá nhân đọc.
Hoạt động 2: Luyện tập
<b></b> <i>Mục tiêu: Luyện tập thực</i>
haønh.
<b></b> Phương pháp: Thực hành.
- Phần thứ nhất.
- Phần thứ hai.
- HS nhắc lại kết luận.
- Lấy 10 trừ 4 (vì 10 là tổng số ơ
vng trong hình. 4 ơ vng là
phần đã biết)
- 6 ô vuông
x + 4 = 10
x = 10 – 4
x = 6
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng
trừ đi số hạng kia.
3’
1’
ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.
<b>Bài 1 :</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS đọc bài mẫu
- Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS
lên bảng làm bài.
- Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 2 :</b>
- Gọi HS đọc đề bài
- Các số cần điền vào ô trống là
những số nào trong phép cộng .
<b>4. Củng cố :</b>
- Nêu cách tìm số hạng trong 1
tổng.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Tìm x
- Đọc bài mẫu
- Làm bài
- HS nhaän xét bài của bạn. Kiểm
tra bài của mình.
- Viết số thích hợp vào ơ trống
- Là tổng hoặc số hạng còn thiếu
trong phép cộng
- Trả lời.
- Làm bài. Nhận xét bài của bạn
trên bảng. Tự kiểm tra bài của
mình.
Tìm :x (theo mẫu)
a.x +3 =9 ;b.x +5 =10 ;c.x + 2 =8
d.x + 8 =19; e.4 + x =14.
a.x +3 =9
x = 9-3 =3
x = 3
(các bài kia tương tự)
Viết số thích hợp vào ơ trống:
Số hạng 34 45 63
Số hạng 17 48 29
Tổng 51 93 92
- Học sinh đọc lại qui tắc.
-Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
-Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng.
-Với HS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.Hai mui thuyền cân đối. Các
nếp gấp tương đối phẳng,thẳng.
<b>GV:</b>
- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui được gấp bằng tờ giấy thủ công hoặc giấy màu.
- Mẫu gấp thuyền của BĐ DDH minh họa.
<b>HS: SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>
2’
4’
28’
<b>1. OÅn ñònh:</b>
<b>2. KTBC:</b>
Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
<b>3. Bài mới :</b>
*Giới thiệu bài:
- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu
gấp thuyền và nêu câu hỏi về hình
dáng của mui thuỳen, hai bên nạn
thuyền, đáy thuyền
- Hát
- Kiểm tra dụng cụ học tập của
học sinh.
- Học sinh quan sát .
- Giáo viên cho học sinh quan sát, so
sánh thuyền phẳng đáy không mui để
rút ra nhận xét về giống nhau và khấc
nhau ở loại có mui và loại khơng có
mui
- Học sinh làm theo.
* Kết luận: Cách gấp 2 loại thuyền này
tương tự nhau chỉ khác nhau ở bước tạo
mui thuyền
- Cách gấp 2 loại thuyền này
tương tự nhau chỉ khác nhau ở
bước tạo mui thuyền.
- Giáo viên hướng dẫn mẫu :
Bước 1: Gấp thuyền - Có 4 bước
3’
1’
- Giáo viên tổ chức cho học sinh gấp
thuyền phẳng giấy nháp.
<b>4. Củng cố :</b>
- Học sinh nêu lại cách gấp thuyền
- GV nhận xét tiết học .
<b>5. Dặn dò :</b>
- Học sinh chuẩn bị ĐDDH (T2)
- Học sinh nêu lại cách gấp
thuyền.
- Chuẩn bị tiết 2.
Thứ,
ngày
Tiết TCT Môn Tên bài dạy
Thứ hai
1 9 <b>ĐĐ</b> Chăm làm việc nhà ( T2)
2 25 <b>TĐ</b> Ôn tập tiết 1
3 26 <b>TĐ</b> Ôn tập tiết 2
4 39 <b>T</b> Lít
5 9 <b>CC</b>
Thứ ba
18/10
1 17 <b>CT</b> Ôn tập tiết 3
2 9 <b>HN</b> Chúc mừng sinh nhật
3 40 <b>T</b> LT
4 9
5 17 <b>TD</b> Ôn tập TD phát triển chung điểm 1-2, 2- 1
Thứ tư
19/10
1 27 <b>TĐ</b> Ôn tập tiết 5
2 9 <b>MT</b> Vẽ theo mẫu: Vẽ cái nón
3 41 <b>T</b> LTC
4 9 <b>LTC</b> Ôn tập tiết 6
5 9 <b>TV</b> Ôn tập tiết 7
Thứ năm
20/10
1 18 <b>CT</b> Ôn tập tiết 8
2 42 <b>T</b> Kiểm tra định kì
3 9 <b>TNXH</b> Đề phòng bệnh giun
4 17 <b> TD</b> Ôn tập TD phát triển chung điểm 1-2, 2- 1
5
Thứ sáu
21/10
1 9 <b>TLV</b> Ơn tập tiết 9
2 43 <b>T</b> Tìm một số hạng trong một tổng
3 9 <b>TC</b> Gấp thuyền phẳng đáy có mui ( T1)
4 9 <b>SHL</b>
5
- Đi học đều, đúng giờ:
- Vệ sinh lớp còn phải nhắc nhở nhiều.Các tổ trong lớp chưa vệ sinh tốt lớp học:
- Có chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp:
- Cả lớp tích cực xây dựng bài.
* GV nhắc nhở HS về ATGT:
- Đi phải đúng phần đường dành cho người đi bộ.
- Đi về phải đi bên tay phải.
- Không được đùa giỡn trên đường.
* GV nhắc nhở HS:
- Lễ phép khi gặp thầy cô:
- Phải biết chào hỏi khi gặp người lớn: ông bà, cha, mẹ…khi đi học về.
Hoạt động 2: Sinh hoạt văn nghệ
Cả lớp hát các bài hát tập thể.
Hoạt động 3: Dặn dò
-Về nhà viết bài thêm các bài tập đọc :
- Làm thêm các bài tập toán ở nhà để rèn thêm kĩ năng giải các bài toán.
- Phải chuẩn bị bài trước khi đến lớp:
- Viết bài đầy đủ trước khi đến lớp:
* Phương hướng tuần tới:
- Tiếp tục thực hiện tốt nội qui của trường:
+ Đi học đúng giờ:
+ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ hơn:
+Nghĩ học phải xin phép: