Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.46 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6</b>
<b> BUỔI SÁNG</b>


<i>Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012.</i>
<i><b>Tập đọc : Mẩu giấy vụn</b></i>


I/ Mục đích yêu cầu :


Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước
đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp
ln sạch đẹp. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)


Tình yêu trường lớp, giữ vệ sinh trường lớp.


*(KNS; BVMT)


II. Chuẩn bị : GV: Tranh, bảng cài, bút dạ. HS: SGK


III. Các ho t đ ngạ ộ


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ Cái trống trường em.


3. Bài mới Lớp học sạch sẽ, rộng rãi, sáng
sủa, nhưng không ai biết ở giữa lối ra vào có
1 mẩu giấy các bạn đã sử sự với mẩu giấy ấy
ntn?



Chúng ta tìm hiểu qua bài hôm nay.


<i>Phát triển các hoạt động </i>
 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
Thầy đọc mẫu.


-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
Nêu những từ cần luyện đọc?
Nêu từ khó hiểu?


Luyện đọc câu: Nhưng em có nhìn thấy mẩu
giấy đang nằm ngay giữa cửa kia khơng?
Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em
nghe thấy mẩu giấy nói gì cả.


 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện đọc đoạn, đọc cả bài.


(KNS) -Tự nhận thức về bản thân -Xác định
giá trị


-Ra quyết định


(BVMT) - Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh
mơi trường lớp học ln sạch đẹp.


Thầy cho HS đọc từng đoạn
Thầy cho HS đọc cả bài.


Lưu ý: Lời kể chuyện, lời các nhân vật nói



- Hát
- HS nêu


- Hoạt động lớp.


- HS khá đọc, lớp đọc thầm.
- Rộng rãi, sọt rác, cười rộ,
sáng sủa, lối ra vào, mẩu giấy,
hưởng ứng.


- Ra hiệu, xì xào, đánh bạo,
hưởng ứng, thích thú.


- Hoạt động nhóm.


- HS thảo luận tìm câu dài để
ngắt.


- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp
đến hết bài.


- Hoạt động cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

với nhau (giọng cơ giáo hóm hỉnh, thân mật,
giọng bạn trai thật thà, giọng bạn gái nhí
nhảnh.)


Thầy nhận xét


- HS đọc


- Lớp nhận xé


<i><b>4. Củng cố – Dặn dị Thi đọc giữa các nhóm. Chuẩn bị: Tiết 2</b></i>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ Cho HS đọc câu hỏi, câu cảm, câu
cầu khiến.


3. Bài mới Giới thiệu: Tiết 2


<i>Phát triển các hoạt động</i>
 <i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài


Thầy giao cho mỗi nhóm thảo luận tìm nội
dung.


Đoạn 1: Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
Có dễ thấy khơng?


Đoạn 2: Cơ giáo khen lớp điều gì?
Cơ u cầu cả lớp làm gì?


Đoạn 3: Tại sao cả lớp xì xào hưởng ứng câu
trả lời của bạn trai.


Đoạn 4: Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy khơng?


vì sao?


Từ tơi ở câu chuyện chỉ cái gì?


Để chuyển lời của mẩu giấy thành lời của H
thì phải thay từ tơi bằng từ gì?


Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều gì?


 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện đọc diễn cảm.


- Hát


- Hoạt động nhóm.


- HS thảo luận trình bày.
- Nằm ngay giữa lối đi.
- Rất dễ thấy.


- Lớp học sạch sẽ quá.


- Lắng nghe và cho cơ biết mẩu
giấy đang nói gì?


- Mẩu giấy đúng là khơng biết
nói. Cả lớp chưa hiểu ý cơ giáo
nhắc khéo.


- Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào
sọt rác.



- Khơng vì giấy khơng biết nói.
- Chỉ mẩu giấy


- Thành mẩu giấy


- Hãy bỏ mẩu giấy vào sọt rác.
- Thấy rác phải nhặt bỏ ngay
vào sọt rác. Phải giữ trường lớp
luôn sạch đẹp.


- HS đọc diễn cảm


4. Củng cố – Dặn dị HS đọc tồn bài. Em có thích bạn H nữ trong
truyện này khơng? Hãy giải thích vì sao? Đọc diễn cảm. Chuẩn bị: Mua kính


<i><b>Tốn 7 cộng với một số 7 + 5</b></i>


I. Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7
cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng .
Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn.Tính cẩn thận, khoa hoc


II. Chuẩn bị : GV: Que tính, bảng cài HS: SGK.
.Trị chơi “ Ai nhanh hơn”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hs thi đua, nhận xét, tuyên dương.
II/Củng cố


Gv nhận xét giờ học .



Dặn Hs về nhà , đi đường quan sát xem ở đâu có đặt 3 biển báo vừa học.


II. Các ho t đ ng : Làm bài t p 1, 2, 4ạ ộ ậ


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ Luyện tập Thầy cho HS lên
bảng làm bài.


3. Bài mới Hôm nay ta học dạng toán 1
số cộng với 1 số qua bài 7 cộng với 1 số.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép cộng 7 +
5


Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa.
Hỏi có tất cả mấy que tính.


Thầy chốt bằng que tính


Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm
5 que tính nữa Thầy gộp 7 que tính với 3
que tính để có 1 chục (1 bó) que tính.
Vậy 7 + 5 = 12


Thầy yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7


cộng với 1 số.


 <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu đề bài?
Thầy uốn nắn hướng dẫn.


Bài 2: Nêu yêu cầu?(Hs khá, giỏi nêu
cách thực hiện)


Bài 3: Đề bài cho gì?
Đề bài hỏi gì?


Tìm tuổi anh ta phải làm ntn?


Hát


- HS lên bảng làm


- Lớp làm bảng con phép tính.
Hoạt động lớp.


- HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả 12 que tính.


- HS nêu cách làm
- HS lập 7 + 4 = 11


7 + 5 = 12
. . .



7 + 9 = 16


- HS học thuộc bảng cộng 7
- Hoạt động cá nhân


- Tính HS làm bài


7 6 7 9
+ 4 + 7 + 8 + 7
11 13 15 16
- Tính nhẩm HS làm bài


7 + 3 + 1 = 11 7 + 3 + 2 =


12


7 + 4 = 11 7 + 5 = 11


7 + 3 + 4 = 14 7 + 3 + 3 =


13


7 + 7 = 14 7 + 6 = 13


- HS sửa bài
- HS tóm tắt


Em 7 tuổi


Anh hơn em 7 tuổi


Anh? Tuổi


- Lấy tuổi em cộng số tuổi anh
hơn em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Củng cố – Dặn dò Thầy cho HS thi đua điền dấu +, - vào phép tính.
Xem lại bài: Làm bài 4 Chuẩn bị: 47 + 5


<i><b> BUỔI CHIỀU</b></i>
<i><b>Tự nhiên xã hội : Tiêu hóa thức ăn</b></i>


I. Mục tiêu Nói sơ lước về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non,
ruột già. Có ý thức ăn chậm nhai kĩ. Hiểu được ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp cho
thức ăn tiêu hóa được dễ dàng.


Hiểu được chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hóa.


*(KNS; BVMT)


II. Chuẩn bị : GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) cơ quan tiêu hóa.Một gói
kẹo mềm. HS: SGK


III. Các ho t đ ngạ ộ


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ Chỉ và nói lại về đường đi của thức
ăn trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.



Chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.


3. Bài mới Đưa ra mơ hình cơ quan tiêu hóa.
Mời một số HS lên bảng chỉ trên mơ hình
theo u cầu.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Sự tiêu hóa thức ăn ở miệng và
dạ dày.


Bước 1: Hoạt động cặp đôi


GV phát cho mỗi HS 1 chiếc kẹo và yêu cầu:
Bước 2: Hoạt động cả lớp.


GV u cầu các nhóm tham khảo thêm thơng
tin trong SGK.


<i>Hoạt động 2:</i> Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non
và ruột già.


u cầu HS đọc phần thơng tin nói về sự tiêu
hóa thức ăn ở ruột non, ruột già.


+Vào đến ruột non thức ăn được biến đổi
thành gì?


+Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi


đâu? Để làm gì?


+Phần chất bã có trong thức ăn được đưa đi
đâu?


+Sau đó chất bã được biến đổi thành gì?
Được đưa đi đâu?


- Hát


- HS thực hành và nói.
- Lớp nhận xét.


- Chỉ và nói tên các bộ phận
của ống tiêu hóa: khoang
miệng, thực quản, dạ dày, ruột
non, ruột già.


- Chỉ và nói về đường đi của
thức ăn trong ống tiêu hóa.
- HS đọc thơng tin.


- Thức ăn được biến đổi thành
chất bổ dưỡng.


- Chất bổ thấm qua thành ruột
non, vào máu, để đi nuôi cơ
thể.


- Chất bã được đưa xuống ruột


già.


- Chất bã biến thành phân rồi
được đưa ra ngồi( qua hậu
mơn ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV chỉ sơ đồ và nói về sự tiêu hóa thức ăn ở
4 bộ phận: khoang miệng, dạ dày, ruột non,
ruột già.


 <i>Hoạt động 3:</i> Liên hệ thực tế


(KNS) Kĩ năng ra quyết định: Nên và không
nên làm gì để giúp thức ăn tiêu hóa được dễ
dàng. -Kĩ năng tư duy phê phán: Phê phán
những hành vi sai như: Nô đùa, chạy nhảy
sau khi ăn và nhịn đi đại tiện.


(BVMT) - Chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại
cho sự tiêu hố.


- Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ; khơng nơ đùa
khi ăn no.


- Không nhịn đi đại tiện và đi đại tiện đúng
nơi quy định, bỏ giấy lau vào đúng chỗ để
giữ vệ sinh môi trường.


- Biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách
thực hiện ăn sạch.



Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ?


Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô
đùa sau khi ăn no?


Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày?


4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Ăn uống đầy đủ: GV
dặn HS về nhà sưu tầm tranh ảnh hoặc các con giống về thức ăn, nước uống
thường dùng.


<i><b>Thủ công : Gấp máy bay đuôi rời...(tiết 2)</b></i>


I:Mục tiêu: Học sinh biết gấp máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự
chọn đơn giản, phù hợp. Gấp được máy bay đuôi rời .Các nếp gấp thẳng
phẳng , sản phẩm sử dụng được.


HS hứng thú và u thích gấp hình .


II. chuẩn bị: Mẫu máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thủ cơng tương đương
khổ A 4. Quy trình gấp máy bay đi rời có hình vẽ minh họa cho từng
bước gấp. Giấy màu và giấy nháp tương đương khổ A 4. Kéo,bút màu,thước
kẻ.


III.Các hoạt động dạy học


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


1.Ổn định


-GV điểm danh
2.kiểm tra bài cũ


-yêu cầu học sinh thao tác lại các bước
gấp


- báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.Bài mới


hoạt động 1: giới thiệu


- tiết học hôm nay cô sẽ hướng dẫn các
em thực hành gấp máy bay đuôi rời
- Hoạt động 2 :học sinh thực hành


-Gọi 2 học sinh thao tác gấp máy bay
đuôi rời cho cả lớp quan sát học sinh
vừa thao tác vừa nêu cách gấp.


-GV hệ thống
Bươc1,2,3,4.


- Hoạt động 3:tổ chức cho học sinh
thực hành theo nhóm


-Trong khi các nhóm thực hành giáo
viên theo dõi uốn nắn


-Đánh giá kết qủa học tập của học sinh


-Tổ chức cho học sinh phóng máy bay
đi rời


hoạt động 4: tổ chức cho học sinh chơi
-Giáo viên nhận xét cách chơi


- cả lớp quan sát


hs khác nhận xét bổ sung


- hs thực hành theo nhóm
trang trí trình bày sản phẩm


-học sinh chơi


<i> </i>
<i> </i>


<i> Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012.</i>
<i><b>Kể chuyện : Mẩu giấy vụn</b></i>


I/ Mục đích yêu cầu : Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện
Mẫu giấy vụn. Tự tin, kể mạch lạc.


II. Chuẩn bị GV: Tranh. HS: SGK.
III. Các hoạt động


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động



2. Bài cũ Chiếc bút mực. 2 HS kể lại chuyện
3. Bài mới Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu
chuyện. Mẩu giấy vụn.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Tập kể lại đoạn mở đầu.
Thầy nhận xét.


 <i>Hoạt động 2:</i> Tập kể từng đoạn theo tranh.
Tranh 1: Sau khi bước vào lớp cơ giáo nói
với lớp điều gì?


Tranh 2: Lúc đó cả lớp ntn?
Bạn trai giơ tay nói điều gì?


Tranh 3: Bạn gái đứng lên làm gì?


Tranh 4: Sau khi nhặt mẩu giấy, bạn gái nói


- Hát


- Lớp nhận xét


- Hoạt động cá nhân.
- HS đọc câu mẫu.
- HS kể


- Lớp nhận xét



- HS thảo luận theo từng đơi 1
- HS trình bày.


- Khen lớp sạch, nhưng cả lớp
có thấy mẩu giấy đang nằm kia
khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

gì?


Nghe xong thái độ của cả lớp ra sao?


 <i>Hoạt động 3:</i> Dựng lại câu chuyện theo vai.
Thầy cho HS nhận vai.


Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì?


- Im lặng rồi có tiếng xì xào.
- Thưa cơ giấy khơng nói được
đâu ạ.


- Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác.
- Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi!
Hãy bỏ tôi vào sọt rác”.


- Cười rộ lên thích thú.


- Cơ giáo, bạn gái, bạn trai, 1
số HS trong lớp.



4. Củng cố – Dặn dịTập kể chuyện Chuẩn bị: Người thầy cũ.


<i><b>Tốn : 47 + 5</b></i>


I. Mục tiêu Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47
+ 5. Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. Tính
cẩn thận, khoa học.


II. Chuẩn bị : GV: Que tính, bảng cài HS: SGK, que tính.
III. Các hoạt động : Làm bài tập : 1 (cột 1, 2, 3) bài 3.


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ HS thi đua giải toán nhẩm.


7 + 3 + 4 = 14 5 + 3 + 7 =


15


9 + 7 = 16 8 + 2 + 6 = 16


3. Bài mới Dạng toán 2 số cộng với 1 số qua
bài 47 + 5


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép cộng dạng 47
+ 5



Thầy nêu đề tốn:


47 que tính Thêm 5 que tính


Thầy bỏ 3 que tính ở dưới lên 7 que tính ở
trên để bó thành bó (1 chục). Cịn lại 2 que
tính. Tính rời là 52 que tính. 47 + 5 = 52


Thầy yêu cầu HS đặt tính và tính.
Nêu cách cộng.


 <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
Bài 1: Nêu đề bài?


Thầy cho HS làm bảng con cột 1, cột 2 làm
vào vở


Lưu ý: Cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục.


- Hát


- Hoạt động lớp


- HS lên trình cách tính.
- Lớp nhận xét


- HS làm theo


- HS đặt tính: 47


+ 5


52


- 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1
- 4 thêm 1 là 5, viết 5
- HS đọc


- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- HS làm bài, sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2: Nêu yêu cầu?


Thầy có thể cho HS cộng nhẩm.


Bài 3: Thầy cho HS đọc đề tốn dựa vào tóm
tắt.


Để tìm đoạn AB ta làm sao?
Bài 4: Nêu yêu cầu?


Thầy cho HS đánh số vào hình để tìm kết quả


- Lấy đoạn CD cộng phần dài
hơn của đoạn AB.


- HS làm bài. Sửa bài


- Khoanh tròn chữ đặt trước kết
quả đúng.



- Câu D: 9


4. Củng cố – Dặn dò<i> </i>Thầy cho HS thi đua điền kết quả đúng:
7 + 7 = 15 (14)


7 + 3 = 16 (10)
8 + 7 = 14 (15)
7 + 9 = 10 (16)


<i><b> Chính tả ( Tập chép):</b></i>
<i><b> Mẩu giấy vụn</b></i>


I/ Mục đích yêu cầu : Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời
nhân vật trong bài. Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b, c) ; BT (3) a/b,
hoặc bài tập tự chọn. Tính cẩn thận, tỉ mỉ.


II. Chuẩn bị : GV: SGK, bảng cài, bảng phụ. HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ Thầy cho HS lên bảng điền dấu
chấm, dấu phẩy vào đúng chỗ trong đoạn
văn.


3. Bài mới Viết chính tả bài: Mẩu giấy vụn



<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết
Thầy đọc đoạn viết.


Thầy đọc đoạn viết


Bỗng một em gái đứng dậy làm gì?
Em gái nói gì với cơ và cả lớp?
Hướng dẫn nhận xét chính tả.
Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
Các dấu phẩy đó dùng để làm gì?
Tìm thêm các dấu câu trong bài.


- Hát


- HS lên bảng điền dấu chấm,
dấu phẩy


- Hoạt động lớp
- HS đọc


- Nhặt mẩu giấy lên rồi mang
bỏ vào sọt rác.


- HS nêu lại nội dung câu nói.
- 2 dấu phẩy


- Ngăn cách giữ việc này với
việc kia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nêu những từ dễ viết sai?
Thầy đọc cho HS viết vào vở.


 <i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập
Điền ai / ay


Điền âm đầu
s / x


Thanh hỏi / ngã


- Bông, tiến, mẩu giấy, nhặt,
sọt rác, xong xuôi, cười rộ,
buổi.


- HS viết bảng con
- HS viết bài.


mái nhà máy bay


cái tai chân tay


vải vóc váy hoa


gai góc gà gáy


xa xôi / sa xuống
phố xá / đường sá
giọt sương / xương cá


ngã ba đường / ba ngả đường /
ngỏ ý / cửa ngõ / tranh vẽ / có
vẻ.


4. Củng cố – Dặn dò Thầy nhận xét tiết học: Khen HS viết bài sạch đẹp.
Trị chơi: Tìm từ mới qua bài tập 3 Chuẩn bị: Ngôi trường mới


<b>Âm nhạc: HỌC HÁT BÀI</b> <b>: MÚA VUI</b>
<i> Nhạc và lời:</i> Lưu Hưu Phước


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát: <i> Múa vui.</i>


- HS biết bài do nhạc sỹ Lưu Hữu Phước sáng tác.
- Biết vừa hát vừa gõ đệm theo phách của bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i> </i> - GV: Đàn điện tử. Bảng phụ chép lời bài hát.
- HS : Nhạc cụ gõ.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn định tổ chức</b></i>


- GV hướng dẫn HS khởi động giọng



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- <i> Bài : Xoè hoa</i>


- GV dạo đàn, HS hát lại bài (1 lần).
- Gọi 2 HS hát.


- GV nhận xét, đánh giá tiết mục.


<b> 3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu bài hát, sơ lược vài nét tác


- Hát tập thể một bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

giả sáng tác.( SGV trang 20)
- Ghi đầu bài lên bảng.


<i><b>b. Nội dung bài: .</b></i>
<b> </b>*) Tập hát: <i>Múa vui </i>


- GV dạo đàn, hát mẫu bài hát (2 lần)
- GV treo bảng phụ.


- Chỉ bảng, HS đọc lời ca( 2 lần)


- GV đọc, vỗ taytheo tiết tấu, HS làm theo
- GV đàn giai điệu, bắt nhịp cho HS tập


hát từng câu.


C1: Cùng nhau múa.. .cùng vui
C2: Cùng nhau múa... múa đều.
C3: Nắm tay nhàu... múa ca
C4: Năm tay nhau... múa đều.
- Gọi từng nhóm hát, GV sửa lỗi.


*) Tập hát, kết hợp gõ đệm theo phách của
bài hát.


“ Cùng nhau múa xung quanh vòng...”
x x x x


- GV làm mẫu, hướng dẫn HS


- Bắt nhịp, HS hát, kết hợp gõ nhạc cụ
- Gọi 1 nhóm hát, cả lớp gõ đệm.


- GV đàn giai điệu, HS gõ đệm nhạc cụ.
* Tập hát, vận động theo nhịp của bài.
- GV làm mẫu hướng dẫn HS hát, vỗ tay,
gõ theo nhịp (1ần)


- GV y/c HS đứng dậy hát, vận động theo
nhịp đàn (1 lần).


- Bật đàn và hướng dẫn HS vận động theo
nhịp của bài.



- Dạo đàn, HS hát, vận động tại chỗ (2 lần)
- Gọi từng nhóm lên hát trước lớp


( HS, GV nhận xét)


“ Cùng nhau múa xung quanh vòng...”
x x


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- HS nhắc lại tên bài hát, tên tác giả
- GVnhắc lại tính chất của bài


<i><b> 5. Dặn dị</b></i>


- Nhắc HS về học bài.


- Chú ý nghe.


- Đọc lời ca cùng thầy.
- Tập hát từng câu.


- Học sinh thực hiện.


- Tập hát và gõ đệm theo
phách.


Tập hát kết hợp gõ đệm theo


nhÞp:



- Học sinh thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012.</i>
<i><b>Đạo đức : Gọn gàng, ngăn nắp (t2)</b></i>


I. Mục tiêu Biết cần phải giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi như
thế nào. Nêu được ích lợi việc giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
Thực hành giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. Tự giác thực hiện
giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. Biết yêu mến những người
sống gọn gàng ngăn nắp.Thực hiện sống gọn gàng, ngăn nắp trong học tập và
sinh hoạt


Hình thành thái độ tự tin, yêu cái tốt, ghét cái xấu.


*(KNS; BVMT)


II. Chuẩn bị : GV: Nội dung kịch bản, bảng phụ chép ghi nhớ. HS: SGK


III. Các ho t đ ngạ ộ


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Tại sao phải sắp xếp gọn gàng lại?


3. Bài mới Gọn gàng, ngăn nắp.



<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu?
Thầy cho HS trình bày hoạt cảnh.


Thầy nhắc nhở những HS chưa biết giữ gọn
gàng, ngăn nắp góc học tập và nơi sinh hoạt.


 <i>Hoạt động 2:</i> Gọn gàng, ngăn nắp


òĐDDH: Đồ dùng HS.


Cách chơi:Chia lớp thành 4 nhóm, phân
khơng gian hoạt động cho từng nhóm.


GV u cầu HS lấy đồ dùng, sách vở, cặp
sách để lên bàn không theo thứ tự.


GV tổ chức chơi 2 vòng:


Vòng 1: Thi xếp lại bàn học tập


Vòng 2: Thi lấy nhanh đồ dùng theo yêu cầu
Thư ký ghi kết qủa của các nhóm. Nhóm nào
mang đồ dùng lên đầu tiên được tính điểm.
Kết thúc cuộc chơi, nhóm nào có điểm cao
nhất là nhóm thắng cuộc.


 <i>Hoạt động 3:</i> Kể chuyện: “ Bác Hồ ở Pắc
Bó”



(KNS) -Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực
hiện gọn gàng, ngăn nắp.


-Kĩ năng quản lí thời gian để thực hiện gọn
gàng, ngăn nắp


- Hát


-Sắp xếp gọn gàng tủ sách.
-Để khi tìm khơng mất thời
gian, tủ sách gọn gàng, sạch,
đẹp.


- HS đóng hoạt cảnh.


- HS chia làm 4 nhóm.


- Tất cả HS lấy đồ dùng để
lên bàn khơng theo thứ tự
- Nhóm nào xếp nhanh, gọn
gàng nhất là nhóm thắng
cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(BVMT)- Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho
MT nhà cửa và xung quanh thêm sạch sẽ, góp
phần làm sạch, đẹp mơi trường, bảo vệ môi
trường.


GV kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó”


Yêu cầu HS chú ý nghe để TLCH:


Câu chuyện này kể về ai, với nội dung gì?
Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì
ở Bác Hồ?


Em có thể đặt những tên gì cho câu chuyện
này?


GV nhận xét các câu trả lời của HS.
GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi để
TLCH.


- Từng cặp đôi nêu.
- Bạn nhận xét.


Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi
Gọn gàng, ngăn nắp ta thời
chớ quên


Đồ chơi, sách vở đẹp bền,
Khi cần khỏi mất cơng tìm
kiếm lâu.


4. Củng cố – Dặn dòNhận xét tiết học. Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà.



<i><b>Tập đọc: Ngôi trường mới.</b></i>


Biêt ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với
giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. Hiểu nội dung : Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn
học sinh tự hào về ngơi trường và u q thầy cơ, bạn bè. (trả lời được câu
hỏi 1, 2)


Giáo dục tình yêu trường thông qua việc bảo vệ của công.
II. Chuẩn bị : GV: Tranh HS: SGK.


III. Các hoạt động


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ Khi bước vào lớp, cơ giáo chỉ cho
lớp thấy cái gì? Bạn nào đã bỏ mẩu giấy vào
sọt rác?


3. Bài mới Thầy treo tranh giới thiệu ngôi
trường.


<i>Phát triển các hoạt động </i>
 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.


Thầy đọc mẫu, tóm tắt nội dung. Bài văn tả
ngơi trường và thể hiện tình cảm yêu mếm tự
hào của em HS với ngôi trường mới, với cô
giáo, bạn bè và mọi đồ vật trong trường.



Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
Nêu từ cần luyện đọc.


Nêu từ ngữ chưa hiểu.
Luyện đọc câu:


- Hát


- Hoạt động lớp.


- HS đọc lớp đọc thầm.


- Trên nền, lợp lá, trang
nghiêm, cũ.


- Lấp ló, bởi ngỡ, vân, rung
động, trang nghiêm, thân
thương (chú thích SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thầy ngắt câu dài.


Trường mới xây trên nền ngôi trường lợp lá
cũ.


Em bước vào lớp vừa bở ngỡ vừa thấy thân
quen.


Thầy uốn nắn, sửa chữa.
Luyện đọc toàn bài.


Thầy chia 2 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu . . . mùa thu.


+ Đoạn 2: Phần cịn lại Thầy chỉ định HS đọc
đoạn.


Luyện đọc tồn bài Thầy cho HS đọc từng
nhóm.


 <i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài
Đoạn 1: Tả ngôi trường từ xa?
Tả lớp học?


Tả cảm xúc của HS dưới trường mới?


Đoạn 2: Ngôi trường được tả trong bài có gì
đẹp?


Lớp học trong bài được tả có gì đẹp?


Đoạn 3: Dưới mái trường mới, em HS cảm
thấy có những gì mới?


 <i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc diễn cảm


Thầy đọc mẫu. Thầy lưu ý giọng đọc tình
cảm, yêu mến, tự hào.


hết bài.



- Mỗi HS đọc 1 đoạn.


- Các nhóm đại diện thi đọc.
Lớp đọc đồng thanh.


- Ho


ạt động nhóm


- Nhìn từ xa những mảng
tường vàng ngói đỏ như những
cánh hoa lấp ló trong tranh.
- Tường vôi trắng, cánh cửa
xanh, hàng ghế gỗ xoan đào
nổi vân như lụa.


- Sao tiếng trống rung động
kéo dài, tiếng cô giáo trang
nghiêm, ấm áp – tiếng đọc bài
vang vang, nhìn ai cũng thấy
thân thương. Cả đến chiếc
thước kẻ, bút chì cũng đáng
yêu.


- Tường vàng, ngói đỏ như
những cánh hoa lấp ló trong
cây.


- Tường vôi trắng, cánh cửa


xanh, bàn ghế gỗ xoan đào. Tất
cả đều sáng lên và thơm trong
nắng thu.


- Tiếng trống, tiếng cơ giáo –
tiếng đọc bài của chính mình.
Nhìn ai cũng thấy thân thương.
Cả bút chì, thước kẻ.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Toán :</b></i> <i><b> 47 + 25</b></i>


I. Mục tiêuBiết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47
+ 25. Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng.Tính cẩn
thận, khoa học.


II. Chuẩn bị : GV:Bộ thực hành Tốn: Que tính; Bảng cài; Bảng: Đ, S.
HS: SGK, que tính.


III. Các hoạt động Làm bài tập : 1 (cột 1,2,3) Bài 2 (cột a, b, d, e) Bài 3


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động
2. Bài cũ


17 27 37 47 57


+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8



21 32 43 54 65


3. Bài mới Luyện đọc về dạng tốn cộng số
có 2 chữ số cho số có 2 chữ số qua bài 47 +
25


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép cộng 47 +25
Thầy nêu đề tốn: Có 47 que tính thêm 25
que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?


Thầy nhận xét.
Thầy chốt.


Thầy đính trên bảng


Hàng 1: /// /// /// /// ///////


Hàng 2: /// /// /////


Thầy lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1 bó.
47 + 25 = 72


 <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1
Thầy theo dõi hướng dẫn


Bài 2: Nêu yêu cầu?



Bài 3: Muốn biết đội đó có bao nhiêu người
ta làm sao?


- Hát


- HS đọc bảng cộng 7


- Hoạt động cá nhân.


- HS dựa vào que tính để tính.
- HS nêu kết quả


- HS đặt 47
+25
72


- 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1
- 4 + 2 = 6 thêm 1 là 7 viết 7
- Tính: HS làm bảng con


17 27 37 47
+24 +15 +36 +27
41 42 73 74
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
35 37 29 47
+ 7 + 5 +16 +14
42 87 35 61
- HS đọc đề



- Lấy số nam cộng số nữ.
27 + 18 = 45 (người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. Củng cố – Dặn dò Thầy nhận xét tuyên dương. Chuẩn bị: Luyện tập.
Làm bài 1, 4


<b>An tồn giao thơng :</b> Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông
Biển báo hiệu giao thông đường bộ


I/Mục tiêu Hs biết Cảnh sát giao thơng ( CSGT) dùng hiệu lậnh ( bằng
tay, cịi, gậy) để điều khiển xe và người đi lị trên đường.Biết hình dáng màu


sắc, đắc điểm nhóm biển báo cấm.Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của
CSGT và của biển báo hiệu giao thông.Quan sát và thực hiện đúng khi gặp


hiệu lệnh của CSGT.Phân biệt nội dung 3 biển báo cấm; 101,102,112.Phải
tuân theo hiệu lệnh của CSGT.Có ý thức và tuân theo hiệu lệnh của biển báo


hiệu giao thông.
II/Các hoạt động chính


Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Hoạt động 2: Hiệu lệnh của CSGT


GV lần lượt treo 5 bức tranh H1,2,3,4,5 HD học sinh quan sát tìm hiểu
tư thế điều khiển của CSGT và nhận biết việc thực hiện hiệu lệnh đó như thế
nào?


Gv làm mẫu từng tư thế và giải thích nội dung hiệu lệnh của từng tư thế.


*Kết luận : Nghiêm chỉnh chấp hành theo hiệu lệnh của CSGT để đảm
bảo an tồn khi đi trên đường.


Hoạt động 3:Tìm hiểu về biển báo hiệu giao thông.


- Gv chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm nhận một biển báo, thảo luận
nêu đặc điểm, ý nghĩa của biển báo này.


Đại diện trình bày. Gv tóm tắt lại từng biển báo.


*Kết luận: Khi đi trên đường, gặp biển báo cấm thì người và các loại xe
phải thực hiện theo đúng hiệu lệnh ghi trên biển báo đó.


Hoạt động 4.Trị chơi “ Ai nhanh hơn”
Gv nêu tên trò chơi ,cách chơi, luật chơi.
Chọn 2 đội chơi .


Hs thi đua, nhận xét, tuyên dương.
II/Củng cố


Gv nhận xét giờ học .


Dặn Hs về nhà , đi đường quan sát xem ở đâu có đặt 3 biển báo vừa học.


<i><b> Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012.</b></i>
<i><b>Chính tả : Ngơi trường mới</b></i>


I/ Mục đích u cầu : Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các
dâu câu trong bài. Làm được bài tập 2; BT (3) a/b. Tính cẩn thận, chăm chỉ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III. Các ho t đ ngạ ộ


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ Mẩu giấy vụn


Thầy cho HS viết bảng lớp, bảng con


3. Bài mới Viết 1 đoạn trong bài: Ngôi
trường mới


<i>Phát triển các hoạt động</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS viết
Thầy đọc mẫu đoạn viết.


Dưới mái trường, em HS cảm thấy có những
gì mới?


Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính
tả?


Nêu các chữ khó viết.


Thầy đọc cho HS viết vở. Thầy uốn nắn,
hướng dẫn


Thầy chấm sơ bộ, nhận xét.



 <i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập
Nêu đề bài 2:


Thầy cho HS thi đố nhau, 2 tổ thi


1 người bên đố nói: tìm từ chứa tiếng có vần
ai


Tổ bên đây phải viết ngay được 1 từ chứa
tiếng có cùng âm đầu như tiếng đem đố


- Hát


- HS viết bảng con


- HS đọc.


- Tiếng trống, tiếng cơ giáo,
tiếng đọc bài của chính mình.
Nhìn ai cũng thấy thân thương
cả đến chiếc thước kẻ, chiếc
bút chì.


- Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu
chấm.


- trống, rung, nghiêm
- HS viết bảng con
- HS viết bài



- Thi tìm nhanh các tiếng có
vần ai/ ay


- Cái tai, hoa mai, hoa lài, ngày
mai


- Gà gáy, từ láy, máy cày, ngày
nay.


4. Củng cố – Dặn dò Làm bài 3. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Người
thầy cũ


<i><b>Luyện từ và câu; Từ chỉ đồ dùng học tập.</b></i>


I/ Mục đích yêu cầu :Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định
(BT1) ; đặt được câu phủ định theo mẫu (BT2). Tìm được một số từ ngữ chỉ
đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3)
Ham học, tìm hiểu Tiếng Việt.


II. Chuẩn bị : GV: Tranh.Bảng cài: từ HS: SGK.
III. Các hoạt động


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ Thế nào là danh từ riêng?


- Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Danh từ riêng phải viết ntn?


3. Bài mới Để nắm được những từ ngữ chỉ đồ
dùng học tập và biết đặt câu hỏi cho các bộ
phận trong câu. Hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu qua nội dung bài Luyện từ và câu.


<i>Phát triển các hoạt động</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện tập thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu đề bài.


Cái gì là ngơi nhà thứ 2 của em?
Mơn học em u thích là mơn gì?
Ai là HS lớp 2?


Bài 2: Nêu yêu cầu


Chúng em không nghe thấy mẩu giấy nói.


Em khơng thích nghỉ học.


Đây khơng phải đường đến trường.


 <i>Hoạt động 2:</i> Mở rộng vốn từ: từ ngữ về
ĐDHT.


Bài 3: Tìm các đồ dùng học tập trốn trong
tranh?



Chúng được dùng làm gì?


- Hoạt động nhóm:(từng đơi)
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận
câu được in đậm.


- Trường học.
- Môn Tiếng Việt.
- Em.


- Hoạt động cá nhân.


- Chúng em khơng nghe mẩu
giấy nói gì?


- Chúng em có nghe thấy mẩu
giấy nói gì đâu?


- Chúng em đâu có nghe thấy
mẩu giấy nói?


- Em khơng thích nghỉ học
đâu?


- Em có thích nghỉ học đâu?
- Em đâu có thích nghỉ học
đâu?


- Đây không phải là đường đến


trường đâu!


- Đây có phải là đường đến
trường đâu!


- Đây đâu có phải là đường đến
trường!


- Hoạt động nhóm:


- HS thảo luận, trình bày.


- 5 quyển vở, chép bài, làm bài.
- 3 cặp đi học, Đựng sách vở,
bút, thước.


4. Củng cố – Dặn dò Mẹ bạn làm nghề gì? Nhà ai trồng nhiều cây?
Hơm nay em học mơn gì? Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ mơn học.


<i><b>Toán : Luyện tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

II. Chuẩn bị : GV: SGK. HS: Bảng con, SGK.


III. Các hoạt động làm bài tập : 1, bài 2 (cột 1, 3, 4) bài 3 , bài 4 (dòng 2)


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động
2. Bài cũ



17 28 39 17 29
+24 +17 + 7 +25 + 7
41 45 46 42 36


3. Bài mới Để củng cố về dạng toán 7 cộng
với 1 số ta làm luyện tập.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện tập, thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.


Bài 2: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu nêu cách đặt tính.


Bài 3: Giải tốn theo tóm tắt.


Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm ntn?
Bài 4 :


Điền dấu >, <, =


Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải
làm gì?


Thầy u cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu:


 <i>Hoạt động 2:</i> Trị chơi điền số


Cử 2 nhóm HS lên tham gia trị chơi.



Có các phép tính, tính kết quả để điền cho
đúng, nhóm điền nhanh sẽ thắng.


10 < <sub></sub> < 20 < <sub></sub> < 23 < <sub></sub> < 32


- Hát


- HS tự làm bài. 1 HS đọc bài
chữa. Các HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau.


- HS làm bảng con.


37 47 24 68
+15 +18 +17 + 9
52 65 41 77


-HS dựa vào tóm tắt để đặt đề
bài.


-Lấy số quả trứng thúng 1 cộng
số quả trứng thúng 2.


19 + 7 = 17 + 9
17 + 9 > 17 + 7
19 + 7 < 19 + 9
23 + 7 = 38 –8
16 + 8 < 23 – 3



4. Củng cố – Dặn dòLàm bài 5. Chuẩn bị: Bài tốn về ít hơn.


<i>Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012</i>
<i><b>Tập viết : </b></i> <i><b>Đ – Đẹp trường đẹp lớp</b></i>


I/ Mục đích u cầu :Viết đúng chữ hoa Đ (1 dịng cỡ vừa, 1 dòng cỡ
nhỏ), chữ và câu ứng dụng : <i>Đẹp </i>(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Đẹp</i>
<i>trường đẹp lớp (3lần)</i>


Góp phần rèn luyện tính cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II. Chuẩn bị : GV: Chữ mẫu <i>Đ .</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở


III. Các ho t đ ngạ ộ


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: D Hãy
nhắc lại câu ứng dụng. Viết : Dân


3. Bài mới Nắm được cách nối nét từ các chữ
cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền
sau chúng.


<i>Phát triển các hoạt động</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa


Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.


* Gắn mẫu chữ <i>Đ</i>


Chữ <i>Đ</i> cao mấy li?


Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?


GV viết bảng lớp.


GV hướng dẫn cách viết.


GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


(BVMT) HS tập viết : Đẹp trường đẹp lớp. /
Giáo dục ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch
đẹp.


Giới thiệu câu: <i>Đẹp trường đẹp lớp</i>


Nêu độ cao các chữ cái.


Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?


GV viết mẫu chữ: <i>Đẹp </i> lưu ý nối nét <i>Đ</i> và ep.
HS viết bảng con


* Viết: : <i>Đẹp </i>


- GV nhận xét và uốn nắn.


 <i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:


GV nêu yêu cầu viết.


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- HS quan sát
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


<i>- Đ, </i>g, : 2,5 li


- p: 2 li


- n, ư, ơ, e : 1 li


- Dấu huyền (\) trên ơ
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dưới e
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết


- HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tập Làm văn : Khẳng định, phủ định. Lập mục lục sách</b></i>


I/ Mục đích yêu cầu :


Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2). Biết
đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3). Thái độ ứng xử có văn
hoa.


*(KNS)


II. Chuẩn bị : GV: SGK, bảng phụ: câu hỏi. Mục lục tuần 3, 4. HS: Vở


III. Các ho t đ ngạ ộ


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động



2. Bài cũ Đặt lại tên cho bài – Trả lời câu hỏi.
Lập mục lục sách.


3. Bài mới Hôm nay, chúng ta sẽ học dạng
bài khẳng định, phủ định, lập mục lục sách


<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện tập, thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu đề:


Thầy cho HS thực hiện tập bằng trị chơi
đóng vai. Từng cặp 3 em, 1 em hỏi phủ định
(không)


Bài 2: Nêu yêu cầu bài?


(KNS)- -Giao tiếp -Thể hiện sự tự tin -Tìm
kiếm thông tin


Thầy cho HS đối thoại theo mẫu 1 em hỏi. 3
HS khác trả lời.


Thầy cho HS đối thoại theo nhóm như đã làm
mẫu


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn đọc mục lục
Bài 3: Nêu yêu cầu



Nếu chưa xong Thầy cho HS về nhà làm tiếp.


- Hát


- Vở nháp.


- Trả lời câu hỏi bằng 2 cách
theo mẫu


- Cặp 3 HS đầu tiên


- Em có thích đi xem phim
khơng?


- Có em rất thích xem phim
- Khơng, em khơng thích đi
xem phim.


- Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1
câu


- Nhà em có xa khơng?
- Nhà em khơng xa đâu.
- Nhà em có xa đâu.
- Nhà em đâu có xa.


- Bạn có thích học vẽ khơng?
- Trường bạn có xa không?
- Lập mục lục các bài tập đọc
đã học ở tuần 3, 4



- 2 đội thi đua: Đội nào trả lời
nhanh, đúng đội đó thắng.


4. Củng cố – Dặn dị Thầy cho HS lên chơi trị chơi đóng vai. HS đặt
câu hỏi và HS khác trả lời Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời khóa biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I. Mục tiêu Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn. Giúp HS
hiểu khái niệm “ít hơn” và biết giải tốn ít hơn (dạng đơn giản) Rèn kĩ năng
giải tốn có lời văn (tốn đơn, có 1 phép tính)


Tính cẩn thận, khoa học.


II. Chuẩn bị : GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam) HS:
SGK.


III. Các hoạt động Làm bài tập 1, 2


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động


2. Bài cũ Luyện tập.


37 47 24 68
+15 +18 +17 + 9
52 65 41 77


3. Bài mới Học dạng tốn mới. Bài tốn về ít
hơn.



<i>Phát triển các hoạt động </i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu về bài tốn ít hơn,
nhiều hơn.


Cành dưới có ít hơn 2 quả
Cành dưới có mấy quả?


      
    


Cành nào biết rồi?
Cành nào chưa biết


Để tìm cành dưới ta làm ntn?


Thầy cho HS lên bảng trình bày bài giải.


 <i>Hoạt động 2:</i> Thực hành
Bài 1: Thầy tóm tắt trên bảng


17 thuyền


Mai /---/---/
7 thuyền


Hoa /---/
thuyền?



Để tìm số thuyền Hoa có ta làm ntn?


Bài 2: Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm
ntn?(Dành cho hs khá giỏi)


Bài 3: Thầy hướng dẫn HS tóm tắt.


Lớp 2A có bao nhiêu HS gái? Có bao nhiêu
HS trai?


- Hát


- HS dựa vào hình mẫu đọc lại
đề toán.


- Cành trên
- Cành dưới


- Lấy số cành trên trừ đi 2.
- Số quả cam cành dưới có.


7 – 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 (quả)


- Lấy số thuyền Mai có trừ đi
số thuyền Mai nhiều hơn.


- HS đọc đề


- Lấy chiều cao của An trừ đi


phần Bình thấp hơn An.


- HS đọc đề


- HS


gái /---/---/
3
HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Muốn tìm số HS trai ta làm ntn?


- Lấy số HS gái trừ số HS trai
ít hơn.


4. Củng cố – Dặn dòXem lại bài Chuẩn bị: Luyện tập
<b> </b>

<b>Sinh hoạt sao </b>



I/ Mục tiêu:


- HS biết và hiểu được chủ điểm tháng 10:
- Biết bài hát tháng: Em yêu trường em


- Thực hiện tốt phong trào, nhiệm vụ được giao, tham gia tích cực trong
sinh hoạt Sao.


- Biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong sinh hoạt.


- Thi đua chào mừng ngày lễ 15/10,20/10.Thực hiện chương trình dự bị
đội viên.



II/ Tổ chức hoạt động:


- Chuẩn bị bài hát :Em yêu trừng em


- Chủ điểm tháng 10: Truyền thống nhà trường.
III/ Ti n hành:ế


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
+Hoạt động 1: Yêu cầu HS hát


bài:


Em yêu trừng em.


+Hoạt động 2: Giới thiệu chủ
điểm tháng 10: Truyền thống
nhà trường


- Các sao báo cáo việc thực
hiện các hoạt động tháng chín.
- Giáo viên nghe báo cáo tình
hình chung của từng sao.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt
động của từng sao.


- Bầu chọn sao xuất sắc và cá
nhân hoạt động sao xuất sắc.


- Tuyên dương,khen ngợi.


+ Hoạt động 3: Triển khai công
tác đến:


- Thi đua chào mừng ngày lễ
trong tháng: Ngày giỗ anh
Trỗi15/10,ngày thành lập
HLHPN Việt Nam 20/10
- Tham gia thi múa hát tập


thể,thể duch giữa giờ,các phong
thào cảu lớp,trường.


- Hoạt động 4: Ôn bài hát: Em


- Cả lớp hát.


- HS lần lượt nhắc lại chủ điểm
tháng.


- Các sao trưởng lần lượt báo
cáo với cán sự sao.


- Cán sự sao báo cáo.
- Các sao phát biểu ý kiến.
- Các sao thảo luận, bầu chọn.
Sao ngoan ngoãn, Cá nhân họat
động sao xuất sắc: Khiêm, Việt
Ni, Yến My


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×