Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

so hoc 6 tiet 19 chuan theo phuong an 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU


<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG</b>


<b>MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT, MƠN:TỐN 6</b>


<b>NĂM HỌC : 2012-2013 </b>



<b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b> <b>CỘNG</b>


Tập hợp Biết cách viết tập<sub>hợp.</sub>


<i>Số câu</i> 2 2


<i>Số điểm –TL %</i> 1,5 1,5


Cộng trừ nhân
chia số tự nhiên


Thực hiện được
t/c các phép tinh


về số tự nhiên


Vận dụng các
phép toán vào


bài tập


<i>Số câu</i> 3 1 4


<i>Số điểm –TL %</i> 3 1 4



Lũy thừa-Các
phép tính về lũy
thừa


Biết nhân chia
hai lũy thừa cùng


cơ số. Viết số tự
nhiên dưới dạng
ttoongr các lũy


thừa của 10


<i>Số câu</i> 5 5


<i>Số điểm –TL %</i> 2,5 2,5


Thứ tự thực hiện
các phép tính


Thực hiện được
thứ tự các phép
toán trong biểu


thức


<i>Số câu</i> 2 2


<i>Số điểm –TL %</i> 2 2



Tổng số câu 7 3 3 13


Tổng số điểm 4 3 3 10


Ti lệ % 40 30 30 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU


<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN: TỐN 6</b>


<b> NĂM HỌC 2011-2012</b>



<b>*Đề:</b>



<b>Bài 1:</b> (1,5đ)


a/ Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách.
b/ Viết tập hợp B tên các học sinh ngồi cùng bàn với em.


<b>Bài 2:</b> (1đ)


Cho tập hợp C=

2;5;8;11;...;95;98

. Hãy tính số phần tử của tập hợp C?


<b>Bài 3:</b> (3đ)


Dùng tính chất các phép tốn để tính các biểu thức sau cho hợp lý. (Trình bày rõ ràng từng
bước)



a/ 27.825 + 175.27


b/ 135 + 267 + 37 + 165 + 533
c/ 23.31 + 27.42 + 23.69 + 27.58


<b>Bài 4:</b> (3,5đ)


Thực hiện tính:


a/ 23<sub>.2</sub>7 <sub>b/ 3</sub>12<sub>: 3</sub>8 <sub>c/ 6</sub>7<sub>.6</sub>3<sub>: 6</sub>10
d/ 16.5 + [2.72<sub> – (15 – 12)</sub>2<sub>]</sub>


e/ 3.4:{130.3:[500 – (5.25 + 5.49)]}


<b>Bài 5:</b> (1đ)


Viết các số sau thành dạng tổng các lũy thừa của 10


a/ 1378 b/ 20037


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---Hết---PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU


<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG</b>


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN: TỐN 6</b>


<b>NĂM HỌC 2012 – 2013</b>



<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>




<b>Bài 1:</b> (1,5đ)


<b>Bài 2:</b> (1đ)


<b>Bài 3:</b> (3đ)


<b>Bài 4:</b> (3,5đ)


<b>Bài 5:</b> (1đ)


a/ A=

0;1;2;3;4


A=

<i>x N x</i> 5



b/ Học sinh ghi đúng được tập hợp.
Số phần tử của tập hợp là:


(98 – 2) : 3 + 1 = 96 : 3 + 1 = 32 + 1 = 33
Vậy tập hợp C có 33 phần tử.


a/ 27.825 + 175.27
= 27.(825 + 175)
= 27.1000
= 27000


b/ 135 + 267 + 37 + 165 + 533
= (135 + 165) + (533 + 267) + 37
= 300 + 800 + 37


=1137



c/ 23.31 + 27.42 + 23.69 + 27.58
= (23.31 + 23.69) + (27.58 + 27.42)
= 23.(31 + 69) + 27.(58 + 42)
= 23.100 + 27.100


= 100.(23 + 27)
= 100.50


=5000


a/ 23<sub>.2</sub>7<sub> = 2</sub>3+7<sub> = 2</sub>10
b/ 312<sub>: 3</sub>8<sub> = 3</sub>12-8<sub> = 3</sub>4


c/ 67<sub>. 6</sub>3<sub>: 6</sub>10 <sub>= (6</sub>7<sub>. 6</sub>3<sub>) : 6</sub>10<sub> = 6</sub>10<sub> : 6</sub>10<sub> = 6</sub>0<sub> = 1</sub>
d/ 16.5 + [2.72<sub> – (15 – 12)</sub>2<sub>]</sub>


= 80 + [2.49 – 32<sub>]</sub>
= 80 + [98 – 9]
= 80 + 89
= 169


e/ 3.4:{130.3:[500 – (5.25 + 5.49)]}
= 12:{130.3:[500 – (125 + 245)]}
= 12:{130.3:[500 – 370]}


= 12:{130.3:130}
= 12:{390:130}
= 12: 3 = 4



a/ 1378 = 1000 + 300 + 70 + 8 = 1.103<sub> + 3.10</sub>2<sub> + 7.10</sub>1<sub> + 8.10</sub>0
b/ 20037 = 2.104<sub> + 0.10</sub>3<sub> + 0.10</sub>2<sub> + 3.10</sub>1<sub> + 7.10</sub>0


0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


Tổng cộng 10đ 10


<i> </i>


</div>

<!--links-->

×