Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giao an tuan 6 phamyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.12 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>



<i>Thứ hai ngày 24tháng 9 năm 2012</i>


<b>Tiết 1 Chào cờ đầu tuần</b>


<b> ---</b><b></b>


<b>---Tiết 2 </b>

<b>Đạo đức</b>



<b>Bài 3:</b>

<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>

<i>(Tiết 2)</i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS biết được:


-Tác dụng của sách vở, đồ dung học tập.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
-Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản than


* HS khá . giỏi biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- HS biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


<b>II/ Tài liệu và phương tiện:</b>


- Vở BT Đạo đức 1
- Bút chì màu.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



Hoạt động 1: Khởi động 5’
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Hỏi:


+ Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ?
-Kết luận:


Hoạt động 2: Bài tập 1 8’


Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ
dùng được bền đẹp.


Cách tiến hành:


-Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh
và gọi tên chúng.


-Nhận xét, kết luận


Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 8’
-Nêu lần lượt câu hỏi:


+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ?
+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc
làm gì ?


-Kết luận:


Hoạt động 4: Bài tập 2 8’



-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học
sinh thảo luận.


+ Tên đồ dùng là gì ?


+ Nó được dùng để làm gì ?


-HS hát bài “Sách bút thân yêu”


-Trả lời cá nhân
-Nghe hiểu


-Thảo luận cặp đôi


-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Em làm gì để nó được giữ gìn tốt?
-Kết luận:


Hoạt động 5: 6’


Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò


- Trả lời theo ý hiểu
- HS nhận xét.
-Chuẩn bị bài sau



<b> ---</b><b></b>


<b>---Tiết 3+4 Học vần: </b>


<b> Bài 22</b>

<b>: p - ph, nh</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


-HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng
-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .


Luyện nói theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ”


<i><b> -</b></i>Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:


<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1


<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I.Kiểm tra: 5’


-Đọc và viết các từ: xe chỉ, kẻ ô
-Đọc câu ứng dụng: xe ơ tơ ... thị xã
-Đọc tồn bài


GV nhận xét bài cũ
II. Bài mới:


1/Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: 15’


<i>a.Nhận diện chữ</i>: p - ph
-GV viết lại chữ p - ph
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu p - ph
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng phố và đọc phố
-Ghép tiếng: phố


-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ</i>: nh
-GV viết lại chữ nh



-Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ?


-2 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: p – ph, nh


-HS đọc cá nhân: p - ph


-HS đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố
-Cả lớp ghép: phố


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu nh
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà
-Ghép tiếng: nhà


-Nhận xét
Giải lao:


<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>: 5’
-Đính từ lên bảng:


<b> </b><i>phở bò nho khô</i>
<i> phá cỗ nhổ cỏ</i>



-Giải nghĩa từ ứng dụng.


<i>d.HDHS viết</i>: 8’


-Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá
Hỏi: Chữ ph gồm mấy nét ?


Hỏi: Chữ nh gồm mấy nét ?
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: <i>10’</i>


Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


<i>b.Luyện viết </i>: <i>10’</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: 10’</i>


+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
Chợ có gần nhà em khơng ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Tìm chữ vừa học
Nhận xét tiết học


+ Khác nhau: Chữ nh có chữ n ở trước, ph có
chữ p ở trước.


-Đọc cá nhân: nh


-Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà
-Cả lớp ghép tiếng: nhà


-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân


+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nhge hiểu


-Viết bảng con: phố xá, nhà lá
-Thảo luận, trình bày.


-Nhận xét


-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: phố xá, nhà lá


-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề: chợ, phố...


+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau


<b> ---</b><b></b>


<b>---Tiết 5 </b> <b>Tự nhiên và xã hội:</b>


<i><b>Bài 6:</b></i>

<b> CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* HS K/g nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên
làm để bảo vệ răng.


-Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày.


<i>GDKNS: KN tự bảo vệ : Chăm sóc răng</i>


<i>KN ra quyết định: Nen và khơng nên làm gì để bảo vệ răng</i>
<i>Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập</i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV chuẩn bị:


-Tranh minh hoạ phóng to


-Bàn chải đánh răng, gương soi, ca súc miệng, chậu nước, mơ hình răng, ...


HS chuẩn bị:


-Hình minh hoạ SGK
-SGK Tự nhiên và Xã hội


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I.Khởi động: 5’


-Để cho răng khơng bị sâu các em cần làm gì ?
-Bắt bài hát:


II.Dạy học bài mới:


1.Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:


Hoạt động 1: 5’ Ai có hàm răng đẹp


<i>Cách tiến hành</i>:


+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phân nhiệm vụ:


+ Hằng ngày, em làm gì răng khơng bị sâu ?
-Theo dõi các nhóm làm việc


+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ


-u cầu:


-Cho HS quan sát mơ hình răng. Răng trẻ em có
đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng
sữa sẽ bị lung lay và rụng. Khi đó răng mới mọc
lên chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Khi thấy
răng mình bị lung lay thì phải nhờ bố mẹ, anh chị,
bác sĩ nhổ ngay để răng mới mọc lên.


+ Bước 3:


+ Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ?


+ Điều gì xảy ra nếu chúng ta không vệ sinh răng
cẩn thận ?


-Kết luận:


* Vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng?
Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh
Cách tiến hành:


-Thảo luận, trình bày.
-Hát tập thể:


-Quan sát thảo luận


-HS làm việc nhóm 2


-HS trình bày, nhận xét bổ sung.



-HS trình bày: để giữ răng ln chắc
khoẻ ta cần đánh răng đúng quy định.
-Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau
-Các nhóm trình bày


-Nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:


+ Em thấy việc làm nào đúng, việc làm nào sai ?
Vì sao ?


+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:


Hoạt động 3: 8’ Làm thế nào chăm sóc và bảo
vệ răng.


+ Bước 1: Giao nhiệm vụ
-Khi tắm ta cần làm gì ?


-Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt
nhất ?


-Vì sao khơng nên ăn nhiều đồ ngọt ?
-Khi bị đau răng ta nên làm gì ?
-Kết luận:



* Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ
răng?


+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Chỉ định một vài HS trả lời


-GV ghi bảng một số ý kiến của HS.


Hoạt động 4: 5’ Củng cố, dặn dò
+ Trò chơi: “xem răng ai dẹp”


-HDHS cách chơi:


-Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau.


-Nghe, hiểu
* HS k/g nêu


-Quan sát, trình bày.


-HS tóm tắt những việc nên làm và
không nên làm.


-HS trả lời, nhận xét bổ sung
-Nghe, hiểu


-Thực hiện hoạt động.


-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung


-Nghe hiểu.


-Trả lời theo ý hiểu
* HS k/g nêu


+ Ta nên đánh răng vào buổi tối và
buổi sáng.


+ Hạn chế ăn đồ ngọt như bánh kẹo
+ Khi răng bị đau ta nên tới bác sĩ
khám và điều trị.


-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi


+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét


<b>---</b><b></b>

<i>---Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012.</i>



<b>Tiết 1</b> <b> ÂM NHẠC</b>


<b>Có giáo viên chuy</b>

<i><b>ê</b></i>

<b>n</b>



<b>---</b><b></b>


<b>---Tiết 2+ 3</b>

<b>Học vần:</b>



<b>Bài 18</b>

<b>: </b>

<b>g - gh</b>



<b>A.Mục tiêu:</b>


-HS đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng
-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .


Luyện nói theo chủ đề: “ gà ri, gà gô ”


<i><b> -</b></i>Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1


<b>C.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I.Kiểm tra: 5’


-Đọc và viết các từ: <i>phở bị, nho khơ</i>



-Đọc câu ứng dụng: nhà dì na...
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ</i>: g 5’
-GV viết lại chữ g


+ Phát âm:
-Phát âm mẫu g
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà
-Ghép tiếng: gà


-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ</i>: gh 5’’
-GV viết lại chữ gh


-Hãy so sánh chữ gh với chữ g ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu gh
+ Đánh vần:



-Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế
-Ghép tiếng: ghế


-Nhận xét


<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’</i>


<i>nhà ga gồ ghề</i>
<i> gà gô ghi nhớ</i>


-GV giải nghĩa từ khó


<i>d.HDHS viết: 10’</i>


-Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ
Hỏi: Chữ g gồm nét gì?


-2 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: g, gh


-HS phát âm cá nhân: g


-Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà
-Cả lớp ghép


+ Giống nhau: chữ g



+ Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: gh


-Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế
-Cả lớp ghép


-Luyện đọc cá nhân


-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hỏi: Chữ gh gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-GV đưa tranh minh hoạ


<i>b.Luyện viết</i>: 10’


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói</i>: 10’


+ Yêu cầu quan sát tranh


Trong tranh em thấy gì ?
Tủ gỗ dùng để làm gì ?


Ghế gỗ dùng để làm gì ? Q em có ghế gỗ khơng ?
Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ?
Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng
gỗ khơng ?


4. Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Tìm tiếng có âm g và gh
Nhận xét tiết học


-HS đọc toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá
nhân


-Đọc câu ứng dụng:


+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ
-HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:


+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời



-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi


-Chuẩn bị bài sau
<b>---</b><b></b>


<b>---Tiết 4 Toán</b>


<b> </b>

<b>SỐ 10</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b> Giúp HS:
- Biết 9 thêm 1được 10


- Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
-Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.


- HS u thích học tốn.


<b>II/ Đồ dùng: </b>


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Sử dụng tranh SGK Toán 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc, viết, đếm số 1, 2, ... , 6,...10
-So sánh: 10... 6; 2 ...5; 6 ... 3; 4 ... 5
-Trình bày về cấu tạo số 10


-Nhận xét bài cũ
2. Bài mới:


a.Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài)
1/ Giới thiệu số 10: 10’


Bước 1: Lập số 10


-GV hướng dẫn HS lấy 9 hình vng rồi lấy thêm 1
hình vng nữa và hỏi


-Tất cả có bao nhiêu hình vng?
-GV nêu và cho HS nhắc lại


-GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trong SGK và
hỏi


-GV nêu và cho HS nhắc lại


-Cho HS quan sát các hình vẽ cịn lại trong SGK và
giải thích


-Nêu: Các nhóm này đều có số lượng là mười ta


dùng số mười để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó
Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10


-GV giơ tấm bìa có số 10


Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0
đến 10


-GV hướng dẫn HS đọc


-Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9
2/ Thực hành: 15’


-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 5’


Trò chơi: Nhận biết số lượng
Nhận xét tiết học.


-4 HS
-2 HS
-3 HS


-HS thực hành
-"mười "


-HS nhắc lại : "chín hình vng thêm


một hình vng là mười hình vng"
-HS quan sát tranh vẽ trong SGK và


trả lời


-HS nhắc lại


-HS nhìn vào tranh ,hình vẽ và nhắc lại


-HS đọc "mười"
-HS đọc


-HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9
-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.


+ Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số
thích hợp.


+ Bài 4: So sánh các số
+ Bài 5: Viết số thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
---<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 1+2</b>

<b>Học vần:</b>




<b>Bài 24:</b>

q - qu gi


<b>A.Mục tiêu</b>


-HS đọc được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng
Viết được q – qu, gi, chợ quê, cụ già.


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “quà quê”


- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:


<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1


<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I.Kiểm tra bài cũ: 5’



-Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô
-Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ...
-Đọc tồn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ</i>: q – qu 5’
-GV viết lại chữ q - qu


+ Phát âm:


-Phát âm mẫu q - qu
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê
-Ghép tiếng: quê


-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ</i>: gi 5’
-GV viết lại chữ gi


-Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:



-Phát âm mẫu gi
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng già và đọc già


-2 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: q – qu, gi


-HS phát âm cá nhân: q - qu
-Đánh vần: quờ - ê - quê
-Cả lớp ghép


+ Giống nhau:
+ Khác nhau:


-Phát âm cá nhân: gi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Ghép tiếng: già
-Nhận xét


<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’</i>


<i>quả thị giỏ cá</i>
<i> qua đò giã giị</i>


-GV giải nghĩa từ khó



<i>d.HDHS viết: 5’</i>


-Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già
Hỏi: Chữ qu gồm nét gì?


Hỏi: Chữ gi gồm nét gì?
Tiết 2
3.<i>Luyện tập</i>:


<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-GV đưa tranh minh hoạ


<i>b.Luyện viết</i>: 10’


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói</i>: 10’


+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh em thấy gì ?
Quà quê gồm những thứ gì ?
Em thích thứ q gì nhất ?
Q em có những loại q gì ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’



Trị chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi
Nhận xét tiết học


-Cả lớp ghép


-Luyện đọc cá nhân


-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu


Viết bảng con: chợ quê, cụ già
-Thảo luận, trình bày cá nhân


-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng:


+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở: chợ quê, cụ già
-HS nói tên theo chủ đề: quà quê
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.


+ HS trả lời


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi



-Chuẩn bị bài sau


---<b></b>


<b>---Tiết 3</b> <b>Toán:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>Giúp HS củng cố về:


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
- HS u thích học tốn.


<b>II/ Đồ dùng: </b>


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Kiểm ta bài cũ: 5’


-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8


-Nêu cấu tạo số 10:


“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”


-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:


a.Giới thiệu bài 3’ (ghi đề bài)
b.Thực hành: 20’


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi


-Luật chơi


Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau



-4 HS
-2 HS
-2 HS


-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.


+ Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích
hợp.


- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại


+ Bài 3: Điền số hình tam giác vào...
+ Bài 4: So sánh các số


- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
<b> ---</b><b></b>


<b>---Tiết 4</b> <b>Mĩ thuật</b>


<b>Bài</b>

<b>6: </b>

<b>VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRỊN</b>



<b>I- Mục Tiêu</b>


- HS nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của quả dạng hình tròn.
- Tập vẽ hoặc nặn quả có dạng tròn.



*HS khá, giỏi:


Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.


<b>II- Đồ dùng dạy và học</b>


<i>GV: </i>- Một số ảnh tranh vẽ về các dạng quả hình tròn.


- Một vài quả dạng hình trịn khác nhau để HS quan sát.
- Một số bài vẽ hoặc nặn của HS về quả tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Màu vẽ hoặc đất màu, đất sét.


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


- Ổn định lớp


- Kiểm tra bài cũ, đồ dùng HS
- Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Bài cũ:</b>


-KT vở của những HS tiết trước chưa hoàn thành
xong bài ở lớp.



-GV nhận xét


<b>3/ Bài mơi:</b>


<b>*Giới thiệu bài:</b>


Trong thiên nhiên có rất nhiều loại quả, phần lớn
quả có cấu tạo hình trịn như: Cam, bưởi, táo…Để
vẽ được các quả đó, hơm nay ta sẽ tìm hiểu qua
bài học số 6.


<i><b>1-Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn.</b></i>
<i><b>PP: Quan sát, giảng giải. </b></i>




GV cho HS quan sát, nhận xét các loại quả dạng
tròn qua ảnh, tranh và mẫu thực.


- GV đặt câu hỏi để HS nhận xét về hình
dáng,màu sắc của các loại quả dạng trịn.


+ Quả táo có dạng hình gì ?
+ Quả táo có màu gì ?


+ Quả bưởi hình dáng chung là gì ?
+ Quả bưởi có màu gì ?


+ Quả cam ?
+ Màu quả cam ?



<i><b>2- Hướng dẫn HS cách vẽ, cách nặn:</b></i>
<i><b>PP:</b></i> <i><b>Quan sát, thực hành.</b></i>


-Hát vui


-HS để vở lên bàn để GV kiểm tra


-Nghe GV giới thiệu bài mới


-HS quan sát, nhận xét các loại quả
dạng tròn qua ảnh, tranh và mẫu
thực.


+Hình tròn


+Có loại màu xanh, màu vàng hay
tím đỏ.


+Hình tròn


+Màu chủ yếu là xanh hoặc vàng.
+Tròn hoặc hơi tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV vẽ một số hình quả đơn giản minh hoạ trên
bảng, hoặc lấy đất màu hoặc đất sét nặn một quả
dạng hình trịn nào đó để cả lớp quan sát cách vẽ,
cách nặn theo các bước như sau:


+ Vẽ hình quả trước vẽ chi tiết và vẽ màu sau,


chú ý đến bố cục (Hình vẽ vừa với phần giấy).
+ Nặn đất theo hình dáng quả, tạo dáng tiếp làm
cho rõ đặc điểm của quả, sau đó tìm các chi tiết
còn lại như: núm, cuống, ngấn lá,…


<i><b>3- Thực hành</b></i>


<i><b>PP</b>: <b>Luyện tập, thực hành.</b></i>


- Vẽ hình quả trịn vào phần giấy trong vở tập vẽ
1 có thể vẽ một hoặc hai loại quả tròn khác nhau
và vẽ màu theo ý thích.


- Nặn 1 hoặc 2 quả bằng đất mầu, đất sét.


<i><b>4- Nhận xét, đánh giá:</b></i>
<i><b>PP:</b></i> <i><b>Kiểm tra, đánh giá.</b></i>


- GV hướng dẫn HS nhận xét bài học về hình
dáng và màu sắc.


- GV nhận xét chung và động viên HS.


<b>5- Dặn dò:</b>


Quan sát hoa quả về hình dáng và màu sắc
của chúng để chuẩn bị cho bài sau.


-Nghe GV hướng dẫn cách vẽ, cách



nặn


-HS thực hành:


+Vẽ hình quả trịn vào phần giấy
trong vở tập vẽ 1


+Nặn 1 hoặc 2 quả bằng đất mầu,
đất sét


-Cùng GV nhận xét, đánh giá:


+HS nhận xét bài học về hình dáng
và màu sắc.


-HS ghi nhớ.


<b>---</b><b></b>

<i>---Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012</i>



<b>Tiết 1</b> <b>Thủ công</b>

<b>XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>Giúp HS biết:


- Biết cách xé, dán giấy để tạo hình quả cam.


-Xé, dán được hình quả cam.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, có thể
dung bút màu để vẽ cuống và lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II/ Chuẩn bị</b>:


GV chuẩn bị:


+ Bài mẫu đẹp


+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:


+ Vở thủ công


+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra:</b> 5’


-GV kiểm tra phần học trước
-Nhận xét


-Bắt bài hát khởi động


<b>2.Bài mơi</b>


1.Giới thiệu bài: 5’
(Ghi đề bài)
2.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:


+ Đây là quả gì ?



+ Quả cam có màu gì ?


+ Quả cam có dạng hình giống gì ?


<b>3.Thực hành:</b> 20’
-Xé hình vng
-Xé hình trịn


-Xé các mép tạo hình quả cam
-Dán quả cam


<b>4. Nhận xét, dặn dị:</b> 5’


Trị chơi: Thi ghép hình nhanh
Nhận xét:


-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau


-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp
trưởng cùng GV kiểm tra


-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học


-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình quả cam



+ Có màu xanh, có màu vàng,...
+ Hình trịn.


+ Giống cái bánh, ơng trăng trịn,...
-HS làm theo hướng dẫn


-HS thao tác xé hình theo HD của GV


-HS thao tác dán hình quả cam


* HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam
có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa. Hình
dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có
kích thước, màu sắc khác,trang trí quả cam.
Lớp chia 2 nhóm chơi


-Nghe nhận xét


-Chuẩn bị bài học sau.
<b>---</b><b></b>


<b>---Tiết 2+3</b> <b> Học vần </b>


<b>Bài 25:</b>

<b> </b>

<b>ng - ngh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng
-Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ


Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ bê, bé, nghé ”



<i><b> -</b></i>Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Sách GK Tiếng Việt lớp 1


<b>C.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc và viết: quả thị, giỏ cá


-Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua...
-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ


II.Dạy học bài mới: (25’)
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ</i>: ng 5’
-GV viết lại chữ ng


+ Phát âm:


-Phát âm mẫu ng
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ
-Ghép tiếng: ngừ


-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ: </i>ngh 5’
-GV viết lại chữ ngh


+Phát âm mẫu: ngh


-Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ
-Ghép tiếng: nghệ


<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>: 5’


-Đính từ ngữ lên bảng:


<b> </b><i>Ngã tư nghệ sĩ</i>


-2 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: ng, ngh


-HS phát âm cá nhân: ng


-Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ
-Ghép tiếng: ngừ


-Phát âm cá nhân: ngh
+ Giống nhau: chữ ng


+ Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h.
-Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ
-Ghép tiếng: nghệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> Ngõ nhỏ nghé ọ</i>
<i>d.HDHS viết: 10’</i>


-Viết mẫu lên bảng con:
cá ngừ củ nghệ


Tiết 2
3.Luyện tập:



<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


<i>b.Luyện viết</i>: 10’


-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?


Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói</i>: 10’ quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì ?


Ba nhân vật trong tranh có gì chung
Bê là con của con gì ? có màu gì ?
Nghé là con của con gì? Có màu gì?


Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con
vật đó khơng ?


4. Củng cố, dặn dị:


Trị chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
Nhận xét tiết học


-Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ
-Trả lời cá nhân



-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)


-Viết bảng con:


ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-Thảo luận, trình bày


-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề:


+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày


-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau


<b>---</b><b></b>


<b>---Tiết 4 Toán</b>

<b>:</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.



- Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10


<b>II/ Đồ dùng: </b>


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Kiểm ta bài cũ: 5’


-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Nêu cấu tạo số 10:


-Nhận xét bài cũ


2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:



-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 u cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị: 5’


Trị chơi: Xếp hình theo mẫu
-Phổ biến cách chơi


-Luật chơi


Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau


-2 HS


“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”


-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.


+ Bài 1: NốI nhóm vật với số thích hợp


+ Bài 3: Viết số thích hợp


+ Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
- Từ bé đến lớn:


- Từ lớn đến bé:


- 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em
- Tiến hành chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
<b>---</b><b></b>


<i>---Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012</i>



<b>Tiết 1+2</b> <b>Học vần: </b>


<b>Bài 26</b>

<b>: </b>

<b> </b>

<b>y - tr</b>



<b>A.Mục tiêu: </b>


-HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng
-Viết được y, tr, y tá, tre ngà.


Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “nhà trẻ ”


<i><b> -</b></i>Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



<i>GV chuẩn bị:</i>


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học


Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)


<i>HS chuẩn bị:</i>


Bảng con


Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Sách GK Tiếng Việt lớp 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I.Kiểm tra: 5’


-Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ


-Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra nhà bé
nga


-Đọc toàn bài


GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:



1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ</i>: y 5’
-GV viết lại chữ y


+ Phát âm:
-Phát âm mẫu y
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng y và đọc y
-Ghép từ: <b>y tá</b>


-Nhận xét, điều chỉnh


<i>b.Nhận diện chữ: </i>tr 5’
-GV viết lại chữ tr


+Phát âm mẫu: tr


-Hãy so sánh chữ y và chữ tr ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng tre đọc tre
-Ghép tiếng: tre


-Nhận xét


<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng</i>: 5’


-Đính từ ngữ lên bảng:


<b> </b><i>Y tế cá trê</i>
<i> Chú ý trí nhớ</i>
<i>d.HDHS viết: 10’ </i>


-Viết mẫu lên bảng con:
- Chữ y gồm mấy nét ?


- Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2


3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc</i>: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


<i>b.Luyện viết</i>: 10’


-2 HS
-2 HS
-1 HS


-Đọc tên bài học: y, tr


-HS phát âm cá nhân: y
-Đọc trơn: y tá


-Ghép từ: y tá



-Phát âm cá nhân: tr
+ Giống nhau:
+ Khác nhau:


-Đánh vần: trờ - e - tre
-Ghép tiếng: tre


-Luyện đọc cá nhân


-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Trả lời cá nhân


-HS đọc cá nhân tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: 10’</i>


+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
Chợ có gần nhà em khơng ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
Trị chơi: Tìm chữ vừa học
Nhận xét tiết học



-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề:


+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày


-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 3 Toán </b>

<b>:</b>

<b> </b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>Giúp HS củng cố về:


-So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.


-Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
-HS u thích học tốn


<b>II/ Đồ dùng: </b>


GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1


- Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1


- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu



<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ: 5’


-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:


-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:


-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:


+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 u cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị:


-2 HS
-2 HS
-2 HS



“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”


-Làm bài tập SGK


-HS làm bài và tự chữa bài.


+ Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
+ Bài 2: Điền dấu thích hợp


+ Bài 3: Điền dấu thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trị chơi: Nhận dạng hình
Nhận xét tiết học.
- Dặn dò bài sau


- Tiến hành chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.


---<b></b>


<b>---Tiết 4</b> <b>Thể dục</b>


<b>Có giáo viên chuy</b>

<i><b>ê</b></i>

<b>n</b>




<b>---</b><b></b>


<b>---SINH HOẠT LỚP - Tuần 6</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua.
-Khen thương những HS chăm chỉ học tập
-Kết hoạch tuần tới


<b>I</b>I/ Các hoạt động chủ yếu:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Mở đầu:


- GV bắt bài hát:
-Kết luận:


2. Các hoạt động:
Hoạt động 1:


Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua:
Đánh giá từng em cụ thể:


Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung:


GV nhận xét
Hoạt động 2:



Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS thực hiện
tốt hơn.


Nề nếp ra vào lớp phải ổn định


Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy định của
nhà trường.


Phân công các tổ làm việc:
Tổng kết chung


- HS cùng hát: Tìm bạn thân
-Kết hợp múa phụ hoạ


-Nhận xét


-Nghe nhận xét của GV


-Từng em nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm, thực hiện tốt hơn.


-Lớp trưởng đánh giá chung


+ Khiển trách những bạn chưa thực
hiện nghiêm túc nội quy của lớp.
+ Khen những bạn có thành tích cao
trong tuần qua về các mặt hoạt động
học tập cũng như sinh hoạt.


Nghe nhớ, thực hiện



Thực hiện theo phân công của GV.
- Tổ 2: trật nhật hết tuần học


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×