Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề cương ôn tập KTHK2 khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÝ HỌC KỲ II</b>
<b>Mơn: Địa lí 10</b>


<i><b>PHẦN I: TỰ LUẬN</b></i>


<b>Câu 1. Trình bày vai trị của cơng nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.</b>


<b>Câu 2. Trình bày vai trị, tình hình phát triển và phân bố của ngành công nghiệp khai thác</b>
than, khai thác dầu và điện lực.


<b>Câu 3. Trình bày vai trị, đặc điểm, tình hình phát triển của ngành cơng nghiệp điện tử - tin</b>
học, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và cơng nghiệp thực phẩm.


<b>Câu 4. Trình bày cơ cấu, vai trị của ngành dịch vụ. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố với</b>
sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.


<b>Câu 5. Trình bày vai trị, đặc điểm của ngành GTVT.</b>


Tại sao nói: Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi ngành GTVT phải đi trước một bước?
<b>Câu 6. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành GTVT.</b>


<b>Câu 7. Hãy so sánh ưu điểm và nhược điểm của giao thông vận tải đường sắt và đường ô tô.</b>
<b>Câu 8. Hãy so sánh ưu điểm, nhược điểm của ngành GTVT đường hàng không và đường</b>
biển. Tại sao phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới lại phân bố chủ yếu ở 2 bờ Đại Tây
Dương?


<b>Câu 9. Trình bày vai trò của ngành thương mại đối với phát triển kinh tế - xã hội đất nước.</b>
<i><b>PHẦN II: TRẮC NGHIỆM</b></i>


<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trị của cơng nghiệp?</b>
A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn.



B. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.


C. Sản xuất ra lương thực - thực phẩm cho con người.
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.


<b>Câu 2. Việc phân loại các ngành công nghiệp thành công nghiệp khai thác và công nghiệp</b>
chế biến là căn cứ vào


A. công dụng kinh tế của sản phẩm. B. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
C. nguồn gốc xuất sứ của các sản phẩm. D. tính chất sở hữu của sản phẩm.


<b>Câu 3.Tính chất hai giai đoạn của sản xuất cơng nghiệp là do</b>
A. trình độ sản xuất B. đối tượng lao động
C. máy móc, cơng nghiệp D. trình độ lao động


<b>Câu 4. Một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia là cơng nghiệp</b>


A. năng lượng. B. cơ khí.


C. luyện kim. D. dệt - may.


<b>Câu 5. Loại than có giá trị kinh tế lớn nhất ở nước ta hiện nay là</b>


A. than nâu. B. than bùn. C. than mỡ. D. than đá.
<b>Câu 6. Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là</b>


A. dầu mỏ. B. khí đốt. C. sắt. D. apatit.


<b>Câu 7. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới hiện nay là</b>



A. Trung Đông. B.Bắc Mĩ.


C . Mĩ La-tinh. D. Nga và Đông Âu.


<b>Câu 8. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của</b>
mọi quốc gia trên thế giới là


A. hoá chất. B. cơ khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. trung tâm cơng nghiệp. D. cụm cơng nghiệp.
<b>Câu 10. Khu cơng nghiệp khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. B. Có dân cư sinh sơng bên trong.
C. Gồm nhiều xí nghiệp cơng nghiệp. D. Các xí nghiệp có mối quan hệ với nhau.


<i><b>Cho bảng số liệu sau:</b></i>


<i><b>Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kí 1950 – 2015</b></i>


<b>Sản phẩm</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>1990</b> <b>2015</b>


<b>Than (triệu tấn)</b> <b>1820</b> <b>2936</b> <b>3387</b> <b>7686</b>


<b>Dầu mỏ (triệu tấn)</b> <b>523</b> <b>2336</b> <b>3331</b> <b>4296</b>


<b>Điện (tỉ kWh)</b> <b>967</b> <b>4962</b> <b>11832</b> <b>23950</b>


<b>Thép (triệu tấn)</b> <b>189</b> <b>594</b> <b>770</b> <b>1620</b>



<i>Dựa vào bảng số liệu trên, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 11 đến Câu 13:</i>


<b>Câu 11. Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của thể giới trong</b>
thời kì 1950 - 2015 là


A. miền. B. cột.


<b>C. đường.</b> D. kết hợp.


<b>Câu 12. Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng dầu mỏ và điện của thể giới trong</b>
thời kì 1950 -2015 là


A. đường. B. chồng.


C. miền. D. kểt hợp.


<b>Câu 13. Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trường sản lượng một số sản</b>
phẩm cơng nghiệp của thế giới trong thời kì 1950 - 2015 là


A. miền. B. đường.


C. tròn. D. biể kết hợp.


<b>Câu 14. Ở nhiều nước, ngành dịch vụ được chia thành ba nhóm là</b>
A. dịch vụ tư nhân, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.


B. dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
D. Dịch vụ tư nhân, dịch vụ kinh doanh và dịch vụ công.



<b>Câu 15. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm các dịch vụ tiêu dùng?</b>
A. Hoạt động đồn thể. B. Hành chính cơng.


<b>C. Hoạt động bán buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc.</b>
<b>Câu 16. Ngành dịch vụ không có vai trị nào sau đây?</b>


A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.


<b>Câu 17. Đối với việc hình thành các điểm du lịch, nhân tố có vai trị đặc biệt quan trọng là</b>
A. tài nguyên du lịch. B. sự phân bố các điểm dân cư.


C. trình độ phát triển kinh tế. D. cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng.
<b>Câu 18. Ở các nước phát triển, trong cơ cấu GDP, tỉ trọng của dịch vụ chiếm khoảng</b>


A. 30%. B.40%. C. 50%. D. trên 60%.


<b>Câu 19. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi thì cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú</b>
ý là


A. các tuyến giao thông vận tải. B. mạng lưới y tế.
<b>. C. hệ thống thông tin liên lạc. </b> D. . lưới cơ sở giáo dục.


<b>Câu 20. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế cơng trình giao thơng vận tải, điều cần chú</b>
ý đầu tiên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
C. Phục vụ nhu cầu đi lại của người nhân dân.


D. Tạo ra khối lượng của cải vật chất rất lớn.


<b>Câu 22. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là</b>
A. ô nhiễm môi trường . B. tai nạn giao thông


C. ách tắc giao thông. D. dầu mỏ, khí đốt
<b>Câu 23. Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới là</b>


A. đường biển. B. đường ôtô. C. đường sắt. D. đường hàng không.
<b>Câu 24. Ở nước ta về mùa khô, ngành vận tải gặp nhiều khó khăn nhất là</b>


A. đường sắt. B. đường hàng không.


C. đường sông. D. đường ô tơ.


<b>Câu 25. Ngành vận tải có ưu thế trong việc vận chuyển hàng hoá nặng trên những tuyến</b>
đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ là


A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường biển. D. hàng khơng.


<b>Câu 26. Loại hình vận tải có tính cơ động, khả năng thích ứng cao với mọi loại địa hình là</b>
A. đường sắt. B. đường ô tô. C. đường sông. D. đường biển.


<b>Câu 27. Hậu quả nghiêm trọng nhất của việc bùng nổ sử dụng phương tiện ô tô là</b>
A. ô nhiễm môi trường. B. tai nạn giao thông.


C. giao thơng khó kiểm sốt. D. tốn kém về nhiên liệu.
<b>Câu 28. Cán cân xuất, nhập khẩu được tính bằng</b>


A. tổng số của giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.


B. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
C. thương số giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
D. tích số của giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.


<b>Câu 29. Kênh đào Xuy-ê nối liền Địa Trung Hải với</b>


A. biển Ban Tích. B. biển Ca-xpi.


C. Biển Đen. D. biển đỏ.


<b>Câu 30. Kênh đào Pa-na-ma ở Trung Mĩ nối liền</b>


A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Đương và Đại Tây Dương.
<b>Câu 31. Biểu hiện nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?</b>


A. Giá cả có xu hướng tăng lên. B. Hàng hố khan hiếm.
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ. D. Mở rộng sản xuất.
<b>Câu 32. Hoạt động của thị trường tuân theo quy luật</b>


A. cung-cầu. B. cạnh tranh.


C. tương hỗ. D. trao đổi.


<b>Câu 33. Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là</b>
A. quy mô và cơ cấu dân số.


B. mức sống và thu nhập thực tế.


C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.


D. truyền thống văn hóa, phong tục tập qn.


<b>Câu 34. Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến</b>
A. sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.


B. nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
C. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
D. sức mua và nhu cầu dịch vụ.


<b>Câu 35. Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không phải được đo bằng</b>
A. tốc độ chuyên chở. B. sự tiện nghi cho khách.
C. sự chuyên chở người. D. an tồn cho hàng hóa.
<b>Câu 36. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát</b>
triển và phân bố ngành giao thơng vận tải?


A. Quy định sự có mặt và vai trị của các loại hình vận tải.
B. Đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của ngành.
C. Ảnh hưởng đến hoạt động của các phương tiện vận tải.
D. Ảnh hưởng tới công tác thiết kế, thi cơng các cơng trình.


<b>Câu 38. Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt</b>
động của ngành giao thông vận tải?


A. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân.
B. Quy mô với cơ cấu dân số và sự phân bố điểm dân cư.
C. Sự phát triển các trung tâm và vùng công nghiệp lớn.
D. Quy mô các điểm, khu, trung tâm và vùng công nghiệp.



<b>Câu 39. Những nơi nào sau đây có mật độ mạng lưới đường sắt cao?</b>


A. Châu Âu và Đơng Bắc Hoa Kì. B. Đơng Bắc Hoa Kì và Trung Phi.
C. Trung Phi và Đông Nam Á. D. Đông Nam Á và Châu Âu.
<b>Câu 40. Nhận định nào sau đây không đúng về thị trường?</b>


A. Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
B. Thị trường là nơi đặt chợ, siêu thị, trung tâm thương mại.
C. Thị trường hoạt động nhờ sự trao đổi hàng hóa.


D. Thị trường hoạt động theo quy luật cung cầu.


<b>Câu 41. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về vai trò của ngành thương mại?</b>
A. Tạo mối giao lưu kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các địa phương.


B. Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người về nghỉ ngơi, giải trí.
C. Tạo ra khối lượng hàng hóa lớn đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của con người.
D. Điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng, tạo ra tập quán tiêu dùng mới.
<b>Câu 42. Hoạt động ngoại thương có đặc điểm là</b>


A. tạo ra thị trường thống nhất trong nước.


B. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng.
C. gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.


D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội
<b>Câu 43. Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ô tơ là</b>


A. thiếu chỗ đậu xe. B. tình trạng tắt nghẽn giao thơng.
C. độ an tồn chưa cao. D. vấn đề nghiêm trọng về mơi trường.


<b>Câu 44. Nhược điểm chính của ngành đường sắt là</b>


A. đòi hỏi vốn đầu tư lớn để lắp đặt đường ray.
B. chỉ hoạt động trên tuyến đường cố định.
C. đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga.
D. tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.
<b>Câu 45. Cho bảng số liệu sau:</b>


<i><b>Tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nhóm nước trong thời kí 1990 - 2015</b></i>


<b>Nhóm nước</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>2010</b> <b>2015</b>


<b>Thu nhập thấp</b> <b>41,8</b> <b>45,4</b> <b>47,1</b> <b>47,7</b>


<b>Thu nhập trung bình</b> <b>43,2</b> <b>50,0</b> <b>52,8</b> <b>55,6</b>


<b>Thu nhập cao</b> <b>68,5</b> <b>70,6</b> <b>73,4</b> <b>73,9</b>


<i>Thế giới</i> <i>58,6</i> <i>64,1</i> <i>67,3</i> <i>68,4</i>


Trong thời kí 1990 - 2015, tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP tăng nhanh nhất ở


</div>

<!--links-->

×