Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.07 MB, 53 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 22
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 44
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 66
- Bao gồm các nhân tố thiên nhiên nh vật lý,
hóa học, sinh học tồn tại ngoài ý muốn của con
ng ời Đó là ánh sáng mặt trời, núi sơng, biển cả,
- Môi tr ờng tự nhiên cho ta khơng khí để thở,
đất để xây dựng nhà cửa, trồng cấy, chăn nuôi,
cung cấp tài nguyên cần cho sản xuất, tiêu thụ.
- Là nơi chứa đựng các chất thải, cung cấp cho
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 88
<b>M«i tr êng x· héi</b>
- Là tổng thể các quan hệ giữa ng ời với ng ời: luật
lệ, thể chế, cam kết, quy định,… ở các cấp khác
nhau nh : Liên hợp quốc, quốc gia, cơ quan, làng xã,
gia đình, các tổ chức tơn giáo, tổ chức đồn thể,…
- Mơi tr ờng xã hội định h ớng hoạt động của con ng
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 1010
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 1212
<b>M«I tr ờng</b>
<b>Không gian sống </b>
<b>của con ng ời</b>
<b>L u trữ và cung cấp</b>
<b>các nguồn thông tin</b>
<b>Cha ng cỏc ph thi</b>
<b>Do con ng ời tạo ra</b>
<b>M«i tr êng là kh«ng gian sèng</b>
Khoảng khơng gian nhất định do môi tr ờng tự
nhiên đem lại, phục vụ cho các hoạt động sống con
ng ời nh khơng khí để thở, n ớc để uống, l ơng thực,
thực phẩm…
Con ng ời trung bình mỗi ngày cần 4m3<sub> không </sub>
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 1414
<b>M«i tr êng cung cÊp các nguồn tài nguyên</b>
- Cung cấp gỗ, củi, d ợc liệu và cải thiện điều
kiện sinh thái.
- Cung cấp l ¬ng thùc, thùc phÈm.
- Cung cÊp ngn n íc, thuỷ hải sản, năng l ợng,
giao thông thuỷ và du lũch
- Không khí, năng l ợng mặt trời, gió, m a…
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 1616
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 1818
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 2020
<b>MT là nơi l u trữ các nguồn thông tin</b>
Con ng ời biết đ ợc nhiều điều bí ẩn trong quá khứ
do kh¶o cỉ häc.
Liên kết hiện tại và q khứ, dự đoán đ ợc những
sự kiện t ơng lai: bão, m a, động đất, núi lửa…
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 2222
<b>MT là nơi chứa đựng và phân huỷ các phế thải.</b>
Các chất thải d ới sự tác động của các vi sinh vật và
các yếu tố môi tr ờng khác nh nhiệt độ, độ ẩm, khơng
khí... sẽ bị phân huỷ, biến đổi có thể biến thành các
chất dinh d ỡng ni sống cây trồng và nhiều sinh vật
khác, chất thải trở lại trạng thái nguyên liệu của tự
nhiên.
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 2424
<b>Ô nhiễm mơi tr ờng hiểu một cách đơn giản:</b>
- Lµm bẩn, làm thoái hoá môi tr ờng sống.
- Lm bin đổi mơi tr ờng theo h ớng tiêu cực
tồn thể hay một phần bằng những chất gây tác hại
(chất gây ô nhiễm). Sự biến đổi môi tr ờng nh vậy
làm ảnh h ởng trực tiếp hay gián tiếp tới đời sống
con ng ời và sinh vật.
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 2626
<b>Vấn đề mơi tr ờng tồn cầu hiện nay</b>
<b> - Khí hậu tồn cầu biến đổi và tần xuất thiên tai </b>
<b>gia tăng.</b>
<b> + Gia tăng nồng độ CO2 và SO2 trong khí quyển.</b>
<b> + Cạn kiệt các nguồn tài nguyên, đặc biệt là tài </b>
<b>nguyên rng, t, n c.</b>
<b> + Nhiều hệ sinh thái bị mất cân bằng nghiêm </b>
<b>trọng, không còn khă năng tự ®iÒu chØnh.</b>
<b> + Nhiệt độ trái đất tăng</b>
<b>+ Gia tăng tần suất thiên tai nh bão, động đất, </b>
<b>phun trào núi lửa, cháy rừng, sóng thần,...</b>
<b>- Suy giảm tầng ôzôn </b>
<b>- Ti nguyờn b suy thoỏi: tài nguyên đất, rừng</b>.
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 2828
<b>Hiện trạng môi tr ờng Việt Nam:</b>
<b>Hiện trạng môi tr ờng Việt Nam:</b>
<b>- Suy thoỏi mụi tr ờng đất</b>: diện tích đất thối hố
chiếm trên 50% diện tích đất tự nhiên của cả n ớc.
- <b><sub>Suy thoái rừng</sub></b><sub>: + Chất l ợng rừng bị giảm.</sub>
+ DiƯn tÝch rõng bÞ thu hĐp.
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 3030
<b>HiƯn tr¹ng môi tr ờng Việt Nam:</b>
<b>Hiện trạng môi tr ờng Việt Nam:</b>
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 3232
<b>Nguyên nhân</b>
<b>Nguyên nhân</b>
ã <sub>Nhận thức về môi tr ờng và BVMT thấp.</sub>
ã <sub>Thiếu công nghệ khai thác tài nguyên phù hợp.</sub>
ã Lm dng k thuật về canh tác đất, caực loái thuoỏc
BVTV.
• <sub>Khai thác bừa bãi dẫn đến suy kiệt tài nguyên rừng, </sub>
bin,..
ã <sub>Khai thác dầu mỏ làm chết và huỷ hoại nhiều tài sản </sub>
biển,...
ã <sub>S phỏt trin cỏc khu đô thị, khu công nghiệp, du </sub>
lịch đổ bỏ các loại chất thải vào môi tr ờng.
18/9/2012
18/9/2012
18/9/2012
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 4040
18/9/2012
18/9/2012
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 4646
<b>Tại sao phải giáo dục bảo vệ môi tr êng?</b>
- Môi tr ờng Việt Nam và trên thế giới đang bị ơ
nhiễm và bị suy thối nghiêm trọng đã gây ảnh
h ởng tới chất l ợng cuộc sống của một bộ phận
lớn c dân trên trái đất.
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 4848
<b>Mục tiêu giáo dục bảo vệ môi tr êng </b>
<b>ë cÊp tiĨu häc</b>
<b>- VỊ kiÕn thøc:</b>
Gióp cho học sinh biết và b ớc đầu hiểu:
+ Cỏc thnh phần môi tr ờng và quan hệ giữa
chúng: đất, n ớc, khơng khí, ánh sáng, động thực
vật.
+ Mèi quan hệ giữa con ng ời và các thành phần
của môi tr ờng.
+ Ô nhiễm môi tr ờng.
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 5050
<b> - VÒ kÜ năng- hành vi:</b>
+ Sống hòa hợp, gần gũi với thiên nhiên.
+ Sống ngăn nắp, vệ sinh.
+ Tham gia cỏc hot động BVMT phù hợp với
lứa tuổi nh trồng và chăm sóc cây xanh, làm
cho mơi tr ờng xanh, sạch, đẹp.
- <b><sub>Về thái độ - tình cảm: </sub></b>
+ Có tình cảm u q, tơn trọng thiên nhiên, yêu
+ Có thái độ thân thiện với mơi tr ờng.
+ Có ý thức: quan tâm đến các vấn đề mơi tr ờng ; giữ
gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi tr ờng xung quanh.
18/9/2012
18/9/2012 GDBVMT/N. PhuongGDBVMT/N. Phuong 5252